|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2053/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
|
Người ký:
|
Trương Văn Sáu
|
Ngày ban hành:
|
19/12/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2053/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày 19 tháng 12 năm
2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16 tháng
12 năm 2002;
Căn cứ Quyết định số 1792/QĐ-TTg, ngày 30 tháng 11 năm 2012
của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2013;
Căn cứ Quyết định số 3063/QĐ-BTC, ngày 03 tháng 12 năm 2012
của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm
2013;
Căn cứ Nghị quyết số 45/NQ-HĐND, ngày 07 tháng 12 năm 2012
của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá VIII, kỳ họp lần thứ 6 về việc phê chuẩn dự
toán NSNN năm 2013; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân
sách cấp dưới năm 2013; kế hoạch vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình
xây dựng cơ bản năm 2013;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao cho các sở, ban, ngành tỉnh, Uỷ
ban nhân dân các huyện, thành phố, các đoàn thể, các hội, chỉ tiêu kế hoạch, dự
toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2013 (các biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào chỉ tiêu kế hoạch và dự
toán thu, chi ngân sách nhà nước được giao, thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh,
đoàn thể, các hội, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố tổ chức triển
khai thực hiện tốt kế hoạch được giao.
Điều 3. Uỷ ban nhân dân tỉnh uỷ quyền cho
Giám đốc Sở Tài chính thông báo chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách nhà nước
năm 2013 cho các ngành, địa phương, các nguồn thu - chi có tính chất ghi thu -
ghi chi phản ánh qua ngân sách nhà nước và hướng dẫn cơ cấu thu - chi cho các
đơn vị.
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân
tỉnh, thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, đoàn thể, các hội và Chủ tịch Uỷ ban
nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trương Văn Sáu
|
DỰ TOÁN THU
NSNN NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Quyết định số
2053/QĐ-UBND ngày 19/12/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng.
STT
|
Nội dung thu
|
DT 2013
|
Tổng cộng
|
Tỉnh
|
Huyện
|
I
|
THU NỘI ĐỊA
|
1.751.000
|
1.263.540
|
487.460
|
1
|
Thu DNNN TW quản lý
|
240.000
|
240.000
|
|
2
|
Thu DNNN ĐP quản lý
|
345.000
|
345.000
|
|
3
|
Thu DN có vốn đầu tư nước ngoài
|
150.000
|
150.000
|
|
4
|
Thu thuế CTN ngoài quốc doanh
|
426.250
|
112.000
|
314.250
|
5
|
Thu thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
|
6.400
|
|
6.400
|
6
|
Lệ phí trước bạ
|
61.080
|
|
61.080
|
7
|
Thu tiền sử dụng đất
|
96.000
|
57.100
|
38.900
|
8
|
Thu tiền thuê đất
|
11.500
|
10.610
|
890
|
9
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
204.540
|
165.000
|
39.540
|
10
|
Thu phí, lệ phí
|
34.000
|
18.700
|
15.300
|
|
Trong đó: Phí, lệ phí TW
|
20.000
|
12.050
|
7.950
|
11
|
Thu thuế bảo vệ môi trường
|
144.000
|
142.000
|
2.000
|
12
|
Thu tiền bán nhà, thuê nhà thuộc
SHNN
|
3.130
|
3.130
|
|
13
|
Thu khác ngân sách
|
29.100
|
20.000
|
9.100
|
II
|
GHI THU NGUỒN XSKT
|
770.000
|
770.000
|
|
III
|
THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU
|
165.000
|
165.000
|
|
|
Tổng cộng
|
2.686.000
|
2.198.540
|
487.460
|
BẢNG TỔNG HỢP
DỰ TOÁN CHI NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Quyết định số
2053/QĐ-UBND ngày 19/12/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng.
Nội dung
|
Dự toán năm 2013
|
Tỷ trọng %
|
|
Tổng DT
|
Trong đó
|
Tổng DT
|
Cấp tỉnh
|
Khối huyện
|
|
Tỉnh
|
Huyện
|
|
|
A. TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
3.636.193
|
1.627.900
|
2.008.293
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
|
1. Chi đầu tư phát triển
|
552.900
|
394.000
|
158.900
|
15,21
|
24,20
|
7,91
|
|
1.1. Chi đầu tư XDCB
|
464.598
|
313.478
|
151.120
|
12,78
|
19,26
|
7,52
|
|
. Từ nguồn NS tập trung
|
169.300
|
49.300
|
120.000
|
4,66
|
3,03
|
5,98
|
|
. Từ nguồn thu tiền SDĐ
|
72.598
|
41.478
|
31.120
|
2,00
|
2,55
|
1,55
|
|
. TW bổ sung có MT
|
162.700
|
162.700
|
|
4,47
|
9,99
|
|
|
. Vốn nước ngoài (ODA)
|
60.000
|
60.000
|
|
1,65
|
3,69
|
|
|
1.2. Chi đầu tư phát triển khác
|
88.302
|
80.522
|
7.780
|
2,43
|
4,95
|
0,39
|
|
. Từ nguồn NS tập trung
|
64.900
|
64.900
|
|
1,78
|
3,99
|
|
|
. Từ nguồn thu tiền SDĐ
|
23.402
|
15.622
|
7.780
|
0,64
|
0,96
|
0,39
|
|
. Từ nguồn TW bổ sung có MT
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Chi thường xuyên
|
3.000.103
|
1.178.000
|
1.822.103
|
82,51
|
72,36
|
90,73
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
SN giáo dục - ĐT
|
1.287.487
|
362.042
|
925.445
|
35,41
|
22,24
|
46,08
|
|
SN khoa học công nghệ
|
29.725
|
28.035
|
1.690
|
0,82
|
1,72
|
0,08
|
|
SN môi trường
|
45.318
|
7.335
|
37.983
|
1,25
|
0,45
|
1,89
|
|
Các khoản chi TX khác
|
1.637.573
|
780.588
|
856.985
|
45,04
|
47,95
|
42,67
|
|
3. Trích Quỹ dự trữ TC
|
1.000
|
1.000
|
|
0,03
|
0,06
|
|
|
4. Dự phòng ngân sách
|
82.190
|
54.900
|
27.290
|
2,26
|
3,37
|
1,36
|
|
B. CHI CTMT QUỐC GIA
|
108.555
|
108.555
|
|
2,99
|
6,67
|
|
|
C. CHI TỪ NGUỒN THU XSKT
|
770.000
|
730.000
|
40.000
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
|
- Chi đầu tư XDCB
|
621.702
|
621.702
|
|
80,74
|
85,16
|
|
|
- Chi trả nợ KBNN
|
78.298
|
78.298
|
|
10,17
|
10,73
|
|
|
- Chi duy tu, sửa chữa
|
70.000
|
30.000
|
40.000
|
9,09
|
4,11
|
100,00
|
|
Tổng chi NSĐP
|
4.514.748
|
2.466.455
|
2.048.293
|
|
|
|
|
TỔNG HỢP DỰ
TOÁN CHI NS CẤP TỈNH NĂM 2013
Ban hành kèm theo Quyết định số
2053/QĐ-UBND ngày 19/12/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng.
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN 2013
|
Tỉ trọng
|
Tổng chi NSĐP quản lý (A +B + C)
|
2.466.455
|
|
A. TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
1.627.900
|
|
I. CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
394.000
|
15,97
|
- Chi XDCB
|
313.478
|
12,71
|
+ Từ nguồn NS tập trung
|
49.300
|
2,00
|
+ Từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
41.478
|
1,68
|
+ Từ nguồn TW bổ sung có mục tiêu
|
162.700
|
6,60
|
+ Vốn nước ngoài (ODA)
|
60.000
|
2,43
|
- Chi đầu tư phát triển khác
|
80.522
|
3,26
|
+ Từ nguồn NS tập trung
|
64.900
|
2,63
|
+ Từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
15.622
|
0,63
|
+ Từ nguồn TW bổ sung có mục tiêu
|
|
0,00
|
II. CHI THƯỜNG XUYÊN
|
1.178.000
|
47,76
|
- Chi hỗ trợ thu hút đầu tư - xúc
tiến thương mại
|
3.780
|
0,15
|
- Chi trợ giá các mặt hàng chính
sách
|
4.481
|
0,18
|
- Chi sự nghiệp kinh tế
|
128.222
|
5,20
|
+ Sự nghiệp nông nghiệp
|
53.558
|
2,17
|
+ Sự nghiệp thuỷ lợi
|
13.342
|
0,54
|
+ Sự nghiệp giao thông
|
21.658
|
0,88
|
+ Kiến thiết thị chính
|
7.209
|
0,29
|
+ Sự nghiệp kinh tế khác
|
32.455
|
1,32
|
- Chi sự nghiệp môi trường
|
7.335
|
0,30
|
- Chi sự nghiệp văn xã
|
731.424
|
29,65
|
+ Sự nghiệp giáo dục đào tạo và
dạy nghề
|
362.042
|
14,68
|
+ Sự nghiệp y tế
|
276.005
|
11,19
|
+ Sự nghiệp văn hoá thông tin
|
16.810
|
0,68
|
+ Sự nghiệp thể dục thể thao
|
20.148
|
0,82
|
+ Sự nghiệp khoa học công nghệ
|
28.035
|
1,14
|
+ Sự nghiệp xã hội
|
28.384
|
1,15
|
- Chi quản lý hành chính
|
173.339
|
7,03
|
+ Quản lý nhà nước
|
106.699
|
4,33
|
+ Khối Đảng
|
41.862
|
1,70
|
+ Khối đoàn thể
|
17.842
|
0,72
|
+ Khác
|
6.936
|
0,28
|
- Chi an ninh - quốc phòng
|
19.783
|
0,80
|
+ An ninh
|
9.000
|
0,36
|
+ Quốc phòng
|
10.783
|
0,44
|
- Chi khác ngân sách
|
11.813
|
0,48
|
III. CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI
CHÍNH
|
1.000
|
0,04
|
IV. DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
54.900
|
2,23
|
B. CHI CTMT QUỐC GIA
|
108.555
|
|
C. CHI TỪ NGUỒN THU XSKT
|
730.000
|
|
- Chi đầu tư XDCB
|
621.702
|
85,16
|
- Chi trả nợ KBNN
|
78.298
|
10,73
|
- Chi duy tu sửa chữa công trình
YT, GD, phúc lợi
|
30.000
|
4,11
|
D. BỔ SUNG NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
1.568.783
|
|
- Bổ sung cân đối
|
884.978
|
|
- Bổ sung tiền lương tăng thêm
|
422.304
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
261.501
|
|
Cộng (A+B+C+D)
|
4.765.238
|
|
DỰ
TOÁN CHI TIẾT NGÀNH TỈNH NĂM 2013
(CHƯA TRỪ TIẾT KIỆM)
(Ban hành kèm theo Quyết định số
2053/QĐ-UBND ngày 19/12/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng.
Số TT
|
Tên đơn vị
|
Biên chế
|
Tổng cộng
|
Sự nghiệp kinh tế
|
XTTM
|
Sự nghiệp văn xã
|
QLHC
|
ANQP
|
Khác NS
|
TW BS có MT và hỗ trợ
|
SNMT
|
SNNN
|
SNTL
|
SNGT
|
KTTC
|
SNKT khác
|
GDĐT
|
Y tế
|
VHTT
|
TDTT
|
SNXH
|
SNKH
|
1
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
396
|
76.521
|
53.002
|
13.342
|
|
150
|
|
280
|
2.310
|
|
|
|
|
130
|
7.307
|
|
|
|
|
|
Văn phòng sở
|
47
|
16.181
|
1.377
|
11.000
|
|
|
|
|
80
|
|
|
|
|
|
3.724
|
|
|
|
|
|
Chi cục HTX và PTNT
|
24
|
1.925
|
80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.845
|
|
|
|
|
|
Chi cục Kiểm lâm
|
6
|
605
|
|
|
|
|
|
|
35
|
|
|
|
|
|
570
|
|
|
|
|
|
Chi cục NLS và TS
|
14
|
1.375
|
207
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.168
|
|
|
|
|
|
VP BCĐ nông thôn mới
|
|
260
|
260
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục Thú y
|
76
|
6.072
|
6.022
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục Bảo vệ thực vật
|
54
|
4.047
|
4.047
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Khuyến nông
|
66
|
7.428
|
5.328
|
|
|
100
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục Thuỷ sản
|
27
|
2.323
|
2.243
|
|
|
50
|
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục Thuỷ lợi
|
22
|
2.347
|
|
2.342
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm giống NN
|
42
|
2.868
|
2.838
|
|
|
|
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT thông tin nông
nghiệp
|
18
|
2.337
|
1.847
|
|
|
|
|
280
|
80
|
|
|
|
|
130
|
|
|
|
|
|
|
XD cánh đồng mẫu lớn
|
|
19.353
|
19.353
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CT giống + KN và tam
nông
|
|
9.400
|
9.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sở Giao thông vận tải
|
158
|
25.356
|
|
|
21.658
|
|
|
|
48
|
|
|
|
|
|
3.650
|
|
|
|
|
|
Văn phòng sở
|
30
|
15.650
|
|
|
12.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.650
|
|
|
|
|
|
Thanh tra giao thông
|
42
|
2.619
|
|
|
2.589
|
|
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cảng vụ đường thuỷ
|
12
|
885
|
|
|
875
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT quản lý và SC CTGT
|
74
|
6.202
|
|
|
6.194
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sở Tài nguyên MT
|
129
|
17.753
|
|
|
|
130
|
7.088
|
|
100
|
|
|
|
|
30
|
5.025
|
|
|
|
5.380
|
|
Văn phòng sở
|
41
|
11.008
|
|
|
|
|
2.905
|
|
70
|
|
|
|
|
30
|
3.753
|
|
|
|
4.250
|
|
TT công nghệ thông tin
|
18
|
1.541
|
|
|
|
130
|
1.411
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục môi trường
|
16
|
2.417
|
|
|
|
|
|
|
15
|
|
|
|
|
|
1.272
|
|
|
|
1.130
|
|
Văn phòng ĐKQSD đất
|
30
|
1.601
|
|
|
|
|
1.601
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT khai thác PT quỹ đất
|
24
|
1.186
|
|
|
|
|
1.171
|
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sở Tài chính
|
78
|
8.525
|
|
|
|
|
627
|
|
410
|
|
|
|
|
537
|
6.951
|
|
|
|
|
|
VP Sở TC
|
68
|
7.168
|
|
|
|
|
|
|
410
|
|
|
|
|
87
|
6.671
|
|
|
|
|
|
Phần mềm QLTS công
|
|
730
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
450
|
280
|
|
|
|
|
|
TT TT tư vấn và DVTC
|
10
|
627
|
|
|
|
|
627
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sở Công thương
|
140
|
16.401
|
|
|
|
1.599
|
3.554
|
1.250
|
175
|
|
|
|
|
54
|
9.684
|
|
|
|
85
|
|
Văn phòng sở
|
47
|
5.143
|
|
|
|
155
|
279
|
|
40
|
|
|
|
|
37
|
4.547
|
|
|
|
85
|
|
Chi cục QLTT
|
52
|
6.519
|
|
|
|
1.300
|
|
|
65
|
|
|
|
|
17
|
5.137
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Khuyến công
|
25
|
2.303
|
|
|
|
|
2.253
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm XTTM
|
16
|
2.436
|
|
|
|
144
|
1.022
|
1.250
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở Xây dựng
|
82
|
8.043
|
|
|
|
372
|
2.132
|
|
70
|
|
|
|
|
25
|
5.444
|
|
|
|
|
|
Văn phòng sở
|
41
|
4.303
|
|
|
|
120
|
300
|
|
33
|
|
|
|
|
25
|
3.825
|
|
|
|
|
|
TT Quản lý và PT nhà ở
|
25
|
2.096
|
|
|
|
252
|
1.832
|
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thanh tra xây dựng
|
16
|
1.644
|
|
|
|
|
|
|
25
|
|
|
|
|
|
1.619
|
|
|
|
|
7
|
Sở Tư pháp
|
71
|
7.146
|
|
|
|
43
|
2.983
|
|
180
|
|
|
|
|
15
|
3.925
|
|
|
|
|
|
Văn phòng sở
|
36
|
4.073
|
|
|
|
43
|
|
|
90
|
|
|
|
|
15
|
3.925
|
|
|
|
|
|
Phòng công chứng NN số
1
|
6
|
367
|
|
|
|
|
367
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phòng công chứng NN số
2
|
5
|
389
|
|
|
|
|
389
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Dịch vụ bán đấu giá
TS
|
6
|
335
|
|
|
|
|
335
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Trợ giúp pháp lý
|
18
|
1.982
|
|
|
|
|
1.892
|
|
90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
56
|
7.493
|
|
|
|
|
1.482
|
1.430
|
107
|
|
|
|
|
50
|
4.424
|
|
|
|
|
|
Văn phòng sở
|
43
|
5.071
|
|
|
|
|
510
|
|
87
|
|
|
|
|
50
|
4.424
|
|
|
|
|
|
TT XT đầu tư và hỗ trợ
DN
|
13
|
2.422
|
|
|
|
|
972
|
1.430
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Sở Văn hoá TT và DL
|
263
|
50.885
|
|
|
|
550
|
752
|
700
|
18.274
|
|
13.841
|
11.598
|
|
76
|
5.094
|
|
|
|
|
|
Văn phòng sở
|
52
|
9.505
|
|
|
|
500
|
120
|
|
445
|
|
2.600
|
700
|
|
46
|
5.094
|
|
|
|
|
|
Thư viện
|
29
|
3.024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảo tàng
|
26
|
2.231
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.231
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDT
|
19
|
2.373
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.373
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm XT du lịch
|
10
|
1.412
|
|
|
|
50
|
632
|
700
|
|
|
|
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm VHTT
|
28
|
3.613
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.613
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm TDTT
|
26
|
10.898
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.898
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường NK TDTT
|
58
|
16.416
|
|
|
|
|
|
|
16.416
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường VHNT
|
15
|
1.413
|
|
|
|
|
|
|
1.413
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
VP Đoàn ĐBQH và HĐND
|
25
|
5.116
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
70
|
20
|
5.016
|
|
|
|
|
11
|
Thanh tra tỉnh
|
39
|
6.093
|
|
|
|
930
|
300
|
|
88
|
|
|
|
|
45
|
4.730
|
|
|
|
|
12
|
Sở Nội vụ
|
87
|
15.429
|
|
|
|
|
2.048
|
|
816
|
|
|
|
750
|
5
|
5.540
|
90
|
6.180
|
|
|
|
Văn phòng sở
|
37
|
4.509
|
|
|
|
|
270
|
|
750
|
|
|
|
|
5
|
3.484
|
|
|
|
|
|
Ban Thi đua khen thưởng
|
12
|
7.134
|
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
946
|
|
6.180
|
|
|
|
Ban Tôn giáo
|
13
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
750
|
|
1.110
|
90
|
|
|
|
|
Chi cục VT lưu trữ
|
25
|
1.786
|
|
|
|
|
1.778
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Sở Thông tin và T.Thông
|
56
|
5.743
|
|
|
|
360
|
|
|
95
|
|
185
|
|
|
1.974
|
3.129
|
|
|
|
|
|
Văn phòng sở
|
31
|
3.521
|
|
|
|
100
|
|
|
60
|
|
185
|
|
|
47
|
3.129
|
|
|
|
|
|
Trung tâm CN TT và TT
|
25
|
2.222
|
|
|
|
260
|
|
|
35
|
|
|
|
|
1.927
|
|
|
|
|
|
14
|
Sở Lao động TB và XH
|
185
|
30.068
|
|
|
|
360
|
|
|
4.402
|
|
|
|
19.553
|
37
|
5.716
|
|
|
|
|
|
Văn phòng sở
|
62
|
15.798
|
|
|
|
300
|
|
|
3.055
|
|
|
|
7.500
|
37
|
4.906
|
|
|
|
|
|
CC phòng chống tệ nạn
|
9
|
810
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
810
|
|
|
|
|
|
TT giới thiệu việc làm
|
17
|
1.287
|
|
|
|
|
|
|
1.287
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT giáo dục lao động XH
|
41
|
6.383
|
|
|
|
60
|
|
|
30
|
|
|
|
6.293
|
|
|
|
|
|
|
|
TT bảo trợ xã hội
|
56
|
5.790
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
|
|
5.760
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Sở Khoa học Công nghệ
|
85
|
25.727
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
21.557
|
4.165
|
|
|
|
|
|
Văn phòng sở
|
26
|
19.488
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.900
|
2.588
|
|
|
|
|
|
Chi cục Tiêu chuẩn ĐLCL
|
15
|
1.917
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
340
|
1.577
|
|
|
|
|
|
TT UD tiến bộ KH và CN
|
20
|
1.682
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.682
|
|
|
|
|
|
|
TT KTTC ĐLCL
|
12
|
808
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
803
|
|
|
|
|
|
|
TT Tin học và TT KH CN
|
12
|
1.832
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.832
|
|
|
|
|
|
16
|
Sở Giáo dục và ĐT
|
3.473
|
273.136
|
|
|
|
|
|
|
267.586
|
|
|
|
|
|
5.550
|
|
|
|
|
|
Văn phòng sở
|
55
|
5.550
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.550
|
|
|
|
|
|
SNGD ngành
|
3.332
|
251.350
|
|
|
|
|
|
|
251.350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sự nghiệp đào tạo
|
|
5.100
|
|
|
|
|
|
|
5.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường Cao đẳng Sư phạm
|
86
|
11.136
|
|
|
|
|
|
|
11.136
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Sở Y tế
|
3.481
|
216.587
|
|
|
|
|
|
|
9.000
|
201.041
|
|
|
|
|
6.106
|
|
|
|
440
|
|
Văn phòng sở
|
34
|
12.653
|
|
|
|
|
|
|
9.000
|
|
|
|
|
|
3.213
|
|
|
|
440
|
|
SNYT ngành tỉnh
|
|
50.355
|
|
|
|
|
|
|
|
50.355
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục Dân số
|
18
|
10.368
|
|
|
|
|
|
|
|
8.806
|
|
|
|
|
1.562
|
|
|
|
|
|
Chi cục VSATTP
|
16
|
1.331
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.331
|
|
|
|
|
|
Khối chữa bệnh (tỉnh)
|
750
|
34.200
|
|
|
|
|
|
|
|
34.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khối phòng bệnh (tỉnh)
|
242
|
11.880
|
|
|
|
|
|
|
|
11.880
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khối chữa bệnh (huyện)
|
1.132
|
35.550
|
|
|
|
|
|
|
|
35.550
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khối phòng bệnh (huyện)
|
280
|
12.950
|
|
|
|
|
|
|
|
12.950
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phòng khám ĐKKV
|
24
|
2.100
|
|
|
|
|
|
|
|
2.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các trạm y tế xã
|
937
|
42.800
|
|
|
|
|
|
|
|
42.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Dân số các huyện, TP
|
48
|
2.400
|
|
|
|
|
|
|
|
2.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Ban Bảo vệ sức khoẻ
|
19
|
9.687
|
|
|
|
300
|
|
|
|
9.387
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
UBND tỉnh
|
106
|
13.654
|
|
|
|
|
1.420
|
|
68
|
|
|
|
300
|
1.126
|
10.740
|
|
|
|
|
|
VP UBND tỉnh
|
81
|
11.100
|
|
|
|
|
|
|
60
|
|
|
|
300
|
|
10.740
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Công báo
|
10
|
1.428
|
|
|
|
|
1.420
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Tin học
|
15
|
1.126
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.126
|
|
|
|
|
|
20
|
Ban Dân tộc
|
13
|
1.455
|
|
|
|
|
|
|
20
|
|
|
|
82
|
20
|
1.333
|
|
|
|
|
21
|
BQL các khu CN
|
23
|
2.231
|
|
|
|
|
|
|
16
|
|
|
|
|
25
|
2.170
|
|
|
|
20
|
22
|
Liên minh HTX
|
15
|
1.517
|
|
|
|
|
1.417
|
|
86
|
|
|
|
|
14
|
|
|
|
|
|
23
|
BCĐ PC tham nhũng
|
7
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
24
|
LH các hội KH và KT
|
4
|
1.241
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.241
|
|
|
|
|
|
25
|
Ban Dân vận
|
21
|
2.925
|
|
|
|
|
|
|
150
|
|
|
|
|
|
2.775
|
|
|
|
|
26
|
Khối đoàn thể
|
141
|
24.849
|
556
|
|
|
1.530
|
4.000
|
120
|
829
|
658
|
388
|
|
1.351
|
14
|
15.403
|
|
|
|
|
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ
tỉnh
|
18
|
2.222
|
|
|
|
|
|
|
204
|
|
|
|
|
|
2.018
|
|
|
|
|
|
Tỉnh Đoàn
|
25
|
4.324
|
|
|
|
800
|
|
|
205
|
|
|
|
947
|
|
2.372
|
|
|
|
|
|
UB Mặt trận Tổ quốc
|
20
|
3.722
|
|
|
|
490
|
|
|
75
|
|
70
|
|
404
|
|
2.683
|
|
|
|
|
|
Hội Nông dân
|
17
|
3.249
|
132
|
|
|
80
|
|
70
|
90
|
|
|
|
|
14
|
2.863
|
|
|
|
|
|
Hội Nhà báo
|
4
|
480
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
430
|
|
|
|
|
|
Hội Cựu chiến binh
|
13
|
1.949
|
|
|
|
160
|
|
|
65
|
|
|
|
|
|
1.724
|
|
|
|
|
|
Hội Văn học nghệ thuật
|
13
|
1.308
|
|
|
|
|
|
|
|
|
268
|
|
|
|
1.040
|
|
|
|
|
|
Hội Chữ thập đỏ
|
12
|
1.559
|
|
|
|
|
|
|
130
|
18
|
|
|
|
|
1.411
|
|
|
|
|
|
Hội Đông y
|
6
|
640
|
|
|
|
|
|
|
|
640
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Liên hiệp các tổ chức
HN
|
10
|
4.862
|
|
|
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
862
|
|
|
|
|
|
Hội Làm vườn
|
3
|
534
|
424
|
|
|
|
|
50
|
60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
TT HĐ thanh thiếu niên
|
10
|
1.684
|
|
|
|
|
|
|
18
|
|
1.666
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Khối trường
|
486
|
38.690
|
|
|
|
270
|
|
|
38.410
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
Trường Chính trị Phạm
Hùng
|
56
|
10.890
|
|
|
|
270
|
|
|
10.610
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
Trường CĐ - Tài chính
|
126
|
5.443
|
|
|
|
|
|
|
5.443
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường Cao đẳng CĐ
|
179
|
11.677
|
|
|
|
|
|
|
11.677
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường Trung học Y tế
|
35
|
2.637
|
|
|
|
|
|
|
2.637
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường Trung cấp Nghề
|
90
|
8.043
|
|
|
|
|
|
|
8.043
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Đề tài CS cấp cho các
ngành
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
30
|
Các hội khác
|
10
|
3.491
|
|
|
|
|
152
|
|
630
|
160
|
|
50
|
30
|
30
|
2.439
|
|
|
|
|
|
- Hội Sinh vật
cảnh
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
- Hội NN CĐ da
cam
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
- Hội Người cao
tuổi
|
|
250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
220
|
|
|
|
|
|
- Hội Luật gia
|
|
250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250
|
|
|
|
|
|
- Hội Khuyến học
|
|
370
|
|
|
|
|
|
|
370
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hội KH khối cơ
quan
|
|
160
|
|
|
|
|
|
|
160
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hội giáo chức
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hội sinh viên
|
|
80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80
|
|
|
|
|
|
- Hội cựu th.
niên xung phong
|
|
120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
|
|
|
|
- Ban vận động
hiến máu
|
2
|
386
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
|
|
|
|
346
|
|
|
|
|
|
- UB Đoàn kết
Công giáo
|
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150
|
|
|
|
|
|
- Hiệp hội Công
thương
|
|
60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
|
|
|
|
|
- Hội Người tù KC
|
|
339
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
339
|
|
|
|
|
|
- Hội DN vừa và
nhỏ
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
|
|
|
|
- Hội nghề gốm
|
|
60
|
|
|
|
|
60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hội tin học
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
- Hội bảo vệ
QLNTD
|
|
92
|
|
|
|
|
92
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hội người mù
|
6
|
334
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
334
|
|
|
|
|
|
- Hội ĐKSS yêu
nước
|
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150
|
|
|
|
|
|
- Ban thanh toán
nợ
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
- Liên đoàn lao
động
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hội châm cứu
|
2
|
120
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hiệp hội Thuỷ
sản
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
|
31
|
Công ty C.trình công
cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Công an tỉnh
|
|
12.900
|
|
|
|
|
|
|
3.460
|
|
230
|
|
|
|
|
8.910
|
|
|
300
|
33
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
|
15.106
|
|
|
|
|
|
|
4.323
|
|
|
|
|
|
|
10.783
|
|
|
|
34
|
Văn phòng Tỉnh uỷ
|
193
|
45.716
|
|
|
|
615
|
|
|
2.291
|
|
|
|
1.248
|
|
35.929
|
|
5.633
|
|
|
35
|
Báo Vĩnh Long
|
45
|
7.704
|
|
|
|
|
|
|
65
|
|
4.481
|
|
|
|
3.158
|
|
|
|
|
36
|
Quỹ Hỗ trợ nông dân
|
|
1.000
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Quà tết đ. tượng ch.
sách
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Hỗ trợ chính sách theo
NĐ 67
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
KCB người nghèo
|
|
30.852
|
|
|
|
|
|
|
|
30.852
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
KCB trẻ em dưới 6t
|
|
32.907
|
|
|
|
|
|
|
|
32.907
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
KP để mua xe
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
SỐ GIAO DỰ TOÁN 2013
|
9.897
|
1.054.631
|
53.558
|
13.342
|
21.658
|
7.209
|
28.955
|
3.780
|
354.042
|
275.005
|
20.791
|
11.648
|
28.384
|
28.035
|
170.403
|
19.783
|
11.813
|
|
6.225
|
|
PHÂN SAU 2013
|
|
123.369
|
|
|
|
|
3.500
|
|
8.000
|
1.000
|
500
|
8.500
|
|
|
2.936
|
|
|
97.823
|
1.110
|
|
TỔNG DỰ TOÁN 2013
|
9.897
|
1.178.000
|
53.558
|
13.342
|
21.658
|
7.209
|
32.455
|
3.780
|
362.042
|
276.005
|
21.291
|
20.148
|
28.384
|
28.035
|
173.339
|
19.783
|
11.813
|
97.823
|
7.335
|
BẢNG TỔNG HỢP
Về việc phân bổ chi 20% thu tiền sử
dụng đất và nguồn 10% xổ số kiến thiết năm 2013
(Ban hành kèm theo Quyết định số
2053/QĐ-UBND ngày 19/12/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Long)
1. Nguồn kinh phí 20% thu tiền sử dụng đất: 11.420.000.000 đồng.
- Sở Giao thông vận tải 10% là: 5.710.000.000 đồng.
(Duy tu sửa chữa công trình giao thông).
- Sở Tài nguyên và Môi trường 10% là: 5.710.000.000 đồng.
+ Đầu tư dự án cổng thông tin điện tử mức độ 3 (cung cấp
thông tin và đăng ký đất đai): 1.950.000.000 đồng.
+ Thanh toán công tác lập quy hoạch đất đai 3 cấp:
3.760.000.000 đồng.
2. Nguồn kinh phí 10% xổ số kiến thiết: 30.000.000.000đ.
- Sở Văn hoá Thể thao và Du Lịch: 8.000.000.000đ.
(Duy tu sửa chữa các công trình VHTDTT).
- Sở Giáo dục và Đào tạo: 12.000.000.000đ.
(Duy tu sửa chữa các công trình trường học).
- Trường Cao đẳng Kinh tế Tài chính: 1.000.000.000đ.
(Duy tu sửa chữa các lớp học và hội trường).
- Sở Y tế: 8.000.000.000đ.
(Duy tu sửa chữa các công trình bệnh viện và trung tâm y
tế).
- Sở Lao động Thương binh và Xã hội: 740.000.000đ.
+ TT bảo trợ xã hội: 240.000.000đ.
+ Nghĩa trang liệt sỹ tỉnh: 500.000.000đ.
- Trường Chính trị Phạm Hùng: 260.000.000đ.
(Duy tu sửa chữa ký túc xá).
Tổng cộng (Mục 1 + Mục 2):
41.420.000.000đ.
(Bốn mươi mốt tỷ, bốn trăm hai mươi
triệu đồng).
Sở Tài chính phối hợp với các ngành
liên quan thông báo cụ thể hạng mục công trình chi tiết./.
DỰ
TOÁN NĂM 2013 THÀNH PHỐ VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số
2053/QĐ-UBND ngày 19/12/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng.
Nội dung (thành phố Vĩnh Long)
|
Số tiền
|
I. TỔNG THU NSNN
|
208.000
|
1. Thuế CTN ngoài quốc doanh
|
137.530
|
- Thuế môn bài
|
5.900
|
- Thuế GTGT
|
101.980
|
- Thuế TNDN
|
27.000
|
- Thuế TTĐB
|
1.400
|
- Thuế tài nguyên
|
250
|
- Thu khác
|
1.000
|
2. Lệ phí trước bạ
|
28.500
|
3. Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
|
3.900
|
4. Thuế thu nhập cá nhân
|
15.000
|
5. Tiền thuê đất
|
70
|
6. Thu tiền sử dụng đất
|
12.000
|
7.Phí bảo vệ môi trường
|
2.000
|
8. Phí, lệ phí
|
6.500
|
Trong đó: Phí, lệ phí TW
|
3.000
|
9. Thu khác ngân sách
|
2.500
|
II. THU NSĐP ĐƯỢC HƯỞNG
|
205.000
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%
|
57.620
|
- Các khoản thu phân chia theo tỷ
lệ %
|
147.380
|
Tỷ lệ điều tiết
|
100%
|
III. THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP
TRÊN
|
94.530
|
- Thu bổ sung cân đối ổn định
|
30.750
|
- Bổ sung chênh lệch lương đến
830.000 đ
|
|
- Bổ sung chênh lệch lương từ
830.000 đ đến 1.050.000 đ
|
25.768
|
- Bổ sung mục tiêu
|
38.012
|
IV. TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
299.530
|
1. Chi đầu tư phát triển
|
35.000
|
- Chi XDCB tập trung
|
23.000
|
- Chi từ nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
9.600
|
- Trích 20% duy tu sửa chữa công
trình GT-TL và chỉnh lý biến động đất đai, in giấy chứng nhận QSDĐ
|
2.400
|
2. Chi thường xuyên
|
259.815
|
- Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề
|
123.970
|
- Chi sự nghiệp khoa học công nghệ
|
210
|
- Chi sự nghiệp môi trường
|
21.539
|
3. Chi dự phòng
|
4.715
|
V. CHI TIẾT BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU
|
38.012
|
- KP chi trả tiền điện quốc lộ
|
3.000
|
- KP tiểu đội bảo vệ HU + UB
huyện, TP
|
260
|
- KP sự nghiệp môi trường theo
tiêu chí chợ
|
942
|
- KP tăng thêm CT 01 ở ấp, khóm
|
87
|
- BS KP thu gom vận chuyển rác
TPVL
|
19.404
|
- BS KP cấp bù miễn thuỷ lợi phí
|
650
|
- Tăng KP hoạt động ấp, khóm
|
348
|
- Tăng lương niên hạn
|
3.502
|
- Tăng biên chế
|
58
|
- Tăng tổ tự quản
|
427
|
- KP tiếp dân, hòa giải, thủ tục
HC, khác
|
70
|
- Luật DQTV và Công an xã
|
2.764
|
- Bổ sung KP duy tu, SC từ nguồn
10% XSKT
|
6.500
|
DỰ TOÁN NĂM
2013 HUYỆN LONG HỒ
(Ban hành kèm theo Quyết định số
2053/QĐ-UBND ngày 19/12/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng.
Nội dung (huyện Long Hồ)
|
Số tiền
|
I. TỔNG THU NSNN
|
60.820
|
1. Thuế CTN ngoài quốc doanh
|
42.000
|
- Thuế môn bài
|
2.200
|
- Thuế GTGT
|
34.000
|
- Thuế TNDN
|
4.650
|
- Thuế TTĐB
|
250
|
- Thuế tài nguyên
|
300
|
- Thu khác
|
600
|
2. Lệ phí trước bạ
|
6.000
|
3. Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
|
600
|
4. Thuế thu nhập cá nhân
|
5.000
|
5. Tiền thuê đất
|
120
|
6. Thu tiền sử dụng đất
|
5.000
|
7.Phí bảo vệ môi trường
|
|
8. Phí, lệ phí
|
1.500
|
Trong đó: Phí, lệ phí TW
|
800
|
9. Thu khác ngân sách
|
600
|
II. THU NSĐP ĐƯỢC HƯỞNG
|
60.020
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%
|
16.120
|
- Các khoản thu phân chia theo tỷ
lệ %
|
43.900
|
Tỷ lệ điều tiết
|
100%
|
III. THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP
TRÊN
|
218.230
|
- Thu bổ sung cân đối ổn định
|
128.746
|
- Bổ sung chênh lệch lương đến
830.000 đ
|
22.491
|
- Bổ sung chênh lệch lương từ
830.000 đ đến 1.050.000 đ
|
41.132
|
- Bổ sung mục tiêu
|
25.861
|
IV. TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
278.250
|
1. Chi đầu tư phát triển
|
16.000
|
- Chi XDCB tập trung
|
11.000
|
- Chi từ nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
4.000
|
- Trích 20% duy tu sửa chữa công
trình GT-TL và chỉnh lý biến động đất đai, in giấy chứng nhận QSDĐ
|
1.000
|
2. Chi thường xuyên
|
258.474
|
- Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề
|
145.106
|
- Chi sự nghiệp khoa học công nghệ
|
210
|
- Chi sự nghiệp môi trường
|
2.963
|
3. Chi dự phòng
|
3.775
|
V. CHI TIẾT BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU
|
25.861
|
- KP chi trả tiền điện quốc lộ
|
2.892
|
- KP tiểu đội bảo vệ HU + UB
huyện, TP
|
325
|
- KP sự nghiệp môi trường theo tiêu
chí chợ
|
1.597
|
- KP tăng thêm CT 01 ở ấp, khóm
|
175
|
- BS KP cấp bù miễn thuỷ lợi phí
|
3.250
|
- Tăng KP hoạt động ấp, khóm
|
702
|
- Tăng lương niên hạn
|
4.030
|
- Tăng biên chế
|
763
|
- Tăng tổ tự quản
|
624
|
- Thành lập HTX mới
|
48
|
- KP tiếp dân, hòa giải, thủ tục
HC, khác
|
1.090
|
- Luật DQTV và Công an xã
|
5.365
|
- Bổ sung KP duy tu, SC từ nguồn
10% XSKT
|
5.000
|
DỰ TOÁN NĂM
2013 HUYỆN MANG THÍT
(Ban hành kèm theo Quyết định số
2053/QĐ-UBND ngày 19/12/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng.
Nội dung (huyện Mang Thít)
|
Số tiền
|
I. TỔNG THU NSNN
|
43.800
|
1. Thuế CTN ngoài quốc doanh
|
30.720
|
- Thuế môn bài
|
1.950
|
- Thuế GTGT
|
26.590
|
- Thuế TNDN
|
1.700
|
- Thuế TTĐB
|
20
|
- Thuế tài nguyên
|
60
|
- Thu khác
|
400
|
2. Lệ phí trước bạ
|
3.650
|
3. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
400
|
4. Thuế thu nhập cá nhân
|
3.300
|
5. Tiền thuê đất
|
30
|
6. Thu tiền sử dụng đất
|
3.000
|
7.Phí bảo vệ môi trường
|
|
8. Phí, lệ phí
|
1.200
|
Trong đó: Phí, lệ phí TW
|
600
|
9. Thu khác ngân sách
|
1.500
|
II. THU NSĐP ĐƯỢC HƯỞNG
|
43.200
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%
|
11.590
|
- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ %
|
31.610
|
Tỷ lệ điều tiết
|
100%
|
III. THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
166.888
|
- Thu bổ sung cân đối ổn định
|
93.631
|
- Bổ sung chênh lệch lương đến 830.000 đ
|
18.804
|
- Bổ sung chênh lệch lương từ 830.000 đ đến
1.050.000 đ
|
38.431
|
- Bổ sung mục tiêu
|
16.022
|
IV. TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
210.088
|
1. Chi đầu tư phát triển
|
15.000
|
- Chi XDCB tập trung
|
12.000
|
- Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
2.400
|
- Trích 20% duy tu sửa chữa
công trình GT-TL và chỉnh lý biến động đất đai, in giấy chứng nhận QSDĐ
|
600
|
2/. Chi thường xuyên
|
192.351
|
- Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề
|
103.007
|
- Chi sự nghiệp khoa học công nghệ
|
210
|
- Chi sự nghiệp môi trường
|
1.590
|
3. Chi dự phòng
|
2.737
|
V. CHI TIẾT BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU
|
16.022
|
- KP tiểu đội bảo vệ HU + UB Hhuyện, TP
|
260
|
- KP sự nghiệp môi trường theo tiêu chí chợ
|
724
|
- KP tăng thêm CT 01 ở ấp, khóm
|
165
|
- BS KP cấp bù miễn thuỷ lợi phí
|
2.800
|
- Tăng KP hoạt động ấp, khóm
|
660
|
- Tăng lương niên hạn
|
3.178
|
- Tăng tổ tự quản
|
458
|
- KP tiếp dân, hòa giải, thủ tục HC, khác
|
16
|
- Luật DQTV và Công an xã
|
4.061
|
- Bổ sung KP duy tu, SC từ nguồn 10% XSKT
|
3.700
|
DỰ TOÁN NĂM
2013 HUYỆN VŨNG LIÊM
(Ban hành kèm theo Quyết định số
2053/QĐ-UBND ngày 19/12/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng.
Nội dung (huyện Vũng Liêm)
|
Số tiền
|
I. TỔNG THU NSNN
|
48.200
|
1. Thuế CTN ngoài quốc doanh
|
28.300
|
- Thuế môn bài
|
1.900
|
- Thuế GTGT
|
23.500
|
- Thuế TNDN
|
2.500
|
- Thuế TTĐB
|
30
|
- Thuế tài nguyên
|
110
|
- Thu khác
|
260
|
2. Lệ phí trước bạ
|
5.440
|
3. Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
|
400
|
4. Thuế thu nhập cá nhân
|
5.200
|
5. Tiền thuê đất
|
160
|
6. Thu tiền sử dụng đất
|
6.500
|
7. Phí bảo vệ môi trường
|
|
8. Phí, lệ phí
|
1.500
|
Trong đó: Phí, lệ phí TW
|
800
|
9. Thu khác ngân sách
|
700
|
II. THU NSĐP ĐƯỢC HƯỞNG
|
47.400
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%
|
16.170
|
- Các khoản thu phân chia theo tỷ
lệ %
|
31.230
|
Tỷ lệ điều tiết
|
100%
|
III. THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP
TRÊN
|
260.295
|
- Thu bổ sung cân đối ổn định
|
164.335
|
- Bổ sung chênh lệch lương đến
830.000 đ
|
22.879
|
- Bổ sung chênh lệch lương từ
830.000 đ đến 1.050.000 đ
|
45.108
|
- Bổ sung mục tiêu
|
27.973
|
IV. TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
307.695
|
1. Chi đầu tư phát triển
|
22.500
|
- Chi XDCB tập trung
|
16.000
|
- Chi từ nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
5.200
|
- Trích 20% duy tu sửa chữa công
trình GT-TL và chỉnh lý biến động đất đai, in giấy chứng nhận QSDĐ
|
1.300
|
2. Chi thường xuyên
|
280.960
|
- Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề
|
143.732
|
- Chi sự nghiệp khoa học công nghệ
|
210
|
- Chi sự nghiệp môi trường
|
3.388
|
3. Chi dự phòng
|
4.235
|
V. CHI TIẾT BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU
|
27.973
|
- KP chi trả tiền điện quốc lộ
|
45
|
- KP tiểu đội bảo vệ HU + UB
huyện, TP
|
260
|
- KP sự nghiệp môi trường theo
tiêu chí chợ
|
2.020
|
- KP tăng thêm CT 01 ở ấp, khóm
|
252
|
- BS KP cấp bù miễn thuỷ lợi phí
|
5.300
|
- Tăng KP hoạt động ấp, khóm
|
1.008
|
- Tăng lương niên hạn
|
5.774
|
- Tăng tổ tự quản
|
577
|
- KP tiếp dân, hoà giải, thủ tục
HC, khác
|
1.424
|
- Luật DQTV và Công an xã
|
5.813
|
- Bổ sung KP duy tu, SC từ nguồn
10% XSKT
|
5.500
|
DỰ TOÁN NĂM
2013 HUYỆN TAM BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số
2053/QĐ-UBND ngày 20/12/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng.
Nội dung (huyện Tam Bình)
|
Số tiền
|
I. TỔNG THU NSNN
|
38.720
|
1. Thuế CTN ngoài quốc doanh
|
22.230
|
- Thuế môn bài
|
1.950
|
- Thuế GTGT
|
17.500
|
- Thuế TNDN
|
2.150
|
- Thuế TTĐB
|
120
|
- Thuế tài nguyên
|
60
|
- Thu khác
|
450
|
2. Lệ phí trước bạ
|
5.500
|
3. Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
|
400
|
4. Thuế thu nhập cá nhân
|
2.540
|
5. Tiền thuê đất
|
350
|
6. Thu tiền sử dụng đất
|
5.000
|
7. Phí bảo vệ môi trường
|
|
8. Phí, lệ phí
|
1.500
|
Trong đó: Phí, lệ phí TW
|
800
|
9. Thu khác ngân sách
|
1.200
|
II. THU NSĐP ĐƯỢC HƯỞNG
|
37.920
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%
|
15.610
|
- Các khoản thu phân chia theo tỷ
lệ %
|
22.310
|
Tỷ lệ điều tiết
|
100%
|
III. THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP
TRÊN
|
238.713
|
- Thu bổ sung cân đối ổn định
|
139.296
|
- Bổ sung chênh lệch lương đến
830.000 đ
|
27.965
|
- Bổ sung chênh lệch lương từ
830.000 đ đến 1.050.000 đ
|
43.235
|
- Bổ sung mục tiêu
|
28.217
|
IV. TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
276.633
|
1. Chi đầu tư phát triển
|
20.000
|
- Chi XDCB tập trung
|
15.000
|
- Chi từ nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
4.000
|
- Trích 20% duy tu sửa chữa công
trình GT-TL và chỉnh lý biến động đất đai, in giấy chứng nhận QSDĐ
|
1.000
|
2. Chi thường xuyên
|
253.089
|
- Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề
|
125.873
|
- Chi sự nghiệp khoa học công nghệ
|
210
|
- Chi sự nghiệp môi trường
|
2.614
|
3. Chi dự phòng
|
3.544
|
V. CHI TIẾT BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU
|
28.217
|
- KP chi trả tiền điện quốc lộ
|
795
|
- KP tiểu đội bảo vệ HU + UB
huyện, TP
|
260
|
- KP sự nghiệp môi trường theo
tiêu chí chợ
|
1.283
|
- KP tăng thêm CT 01 ở ấp, khóm
|
198
|
- BS KP cấp bù miễn thuỷ lợi phí
|
5.300
|
- Tăng KP hoạt động ấp, khóm
|
792
|
- Tăng lương niên hạn
|
4.884
|
- Tăng biên chế
|
1.122
|
- Tăng tổ tự quản
|
624
|
- Tăng nhà văn hoá
|
80
|
- Thành lập HTX mới
|
24
|
- Trang phục HĐND
|
790
|
- KP tiếp dân, hoà giải, thủ tục
HC, khác
|
876
|
- Luật DQTV và Công an xã
|
6.189
|
- Bổ sung KP duy tu, SC từ nguồn
10% XSKT
|
5.000
|
DỰ TOÁN NĂM
2013 HUYỆN TRÀ ÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số
2053/QĐ-UBND ngày 19/12/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng.
Nội dung (huyện Trà Ôn)
|
Số tiền
|
I. TỔNG THU NSNN
|
36.220
|
1. Thuế CTN ngoài quốc doanh
|
21.000
|
- Thuế môn bài
|
1.700
|
- Thuế GTGT
|
16.000
|
- Thuế TNDN
|
2.400
|
- Thuế TTĐB
|
100
|
- Thuế tài nguyên
|
300
|
- Thu khác
|
500
|
2. Lệ phí trước bạ
|
4.800
|
3. Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
|
200
|
4. Thuế thu nhập cá nhân
|
3.600
|
5. Tiền thuê đất
|
120
|
6. Thu tiền sử dụng đất
|
4.000
|
7. Phí bảo vệ môi trường
|
|
8. Phí, lệ phí
|
1.500
|
Trong đó: Phí, lệ phí TW
|
1.000
|
9. Thu khác ngân sách
|
1.000
|
II. THU NSĐP ĐƯỢC HƯỞNG
|
35.220
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%
|
13.120
|
- Các khoản thu phân chia theo tỷ
lệ %
|
22.100
|
Tỷ lệ điều tiết
|
100%
|
III. THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP
TRÊN
|
221.178
|
- Thu bổ sung cân đối ổn định
|
141.543
|
- Bổ sung chênh lệch lương đến
830.000 đ
|
21.697
|
- Bổ sung chênh lệch lương từ
830.000 đ đến 1.050.000 đ
|
35.113
|
- Bổ sung mục tiêu
|
22.825
|
IV. TỒNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
256.398
|
1. Chi đầu tư phát triển
|
19.000
|
- Chi XDCB tập trung
|
15.000
|
- Chi từ nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
3.200
|
- Trích 20% duy tu sửa chữa công
trình GT-TL và chỉnh lý biến động đất đai, in giấy chứng nhận QSDĐ
|
800
|
2. Chi thường xuyên
|
233.863
|
- Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề
|
126.922
|
- Chi sự nghiệp khoa học công nghệ
|
210
|
- Chi sự nghiệp môi trường
|
2.419
|
3. Chi dự phòng
|
3.535
|
V. CHI TIẾT BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU
|
22.825
|
- KP chi trả tiền điện quốc lộ
|
297
|
- KP tiểu đội bảo vệ HU + UB
huyện, TP
|
270
|
- KP sự nghiệp môi trường theo
tiêu chí chợ
|
1.242
|
- KP tăng thêm CT 01 ở ấp, khóm
|
188
|
- BS KP cấp bù miễn thuỷ lợi phí
|
5.000
|
- Tăng KP hoạt động ấp, khóm
|
750
|
- Tăng lương niên hạn
|
4.152
|
- Tăng biên chế
|
309
|
- Tăng tổ tự quản
|
474
|
- Luật DQTV và Công an xã
|
5.143
|
- Bổ sung KP duy tu, SC từ nguồn
10% XSKT
|
5.000
|
DỰ TOÁN NĂM
2013 HUYỆN BÌNH MINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số
2053/QĐ-UBND ngày 19/12/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng.
Nội dung (huyện Bình Minh)
|
Số tiền
|
I. TỔNG THU NSNN
|
33.200
|
1. Thuế CTN ngoài quốc doanh
|
20.700
|
- Thuế môn bài
|
1.010
|
- Thuế GTGT
|
16.300
|
- Thuế TNDN
|
3.000
|
- Thuế TTĐB
|
90
|
- Thuế tài nguyên
|
|
- Thu khác
|
300
|
2. Lệ phí trước bạ
|
4.690
|
3. Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
|
300
|
4. Thuế thu nhập cá nhân
|
2.500
|
5. Tiền thuê đất
|
10
|
6. Thu tiền sử dụng đất
|
3.000
|
7. Phí bảo vệ môi trường
|
|
8. Phí, lệ phí
|
1.000
|
Trong đó: Phí, lệ phí TW
|
650
|
9. Thu khác ngân sách
|
1.000
|
II. THU NSĐP ĐƯỢC HƯỞNG
|
32.550
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%
|
10.660
|
- Các khoản thu phân chia theo tỷ
lệ %
|
21.890
|
Tỷ lệ điều tiết
|
100%
|
III. THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP
TRÊN
|
144.499
|
- Thu bổ sung cân đối ổn định
|
84.538
|
- Bổ sung chênh lệch lương đến
830.000 đ
|
11.857
|
- Bổ sung chênh lệch lương từ
830.000 đ đến 1.050.000 đ
|
23.135
|
- Bổ sung mục tiêu
|
24.969
|
IV. TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
177.049
|
1. Chi đầu tư phát triển
|
17.000
|
- Chi XDCB tập trung
|
14.000
|
- Chi từ nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
2.400
|
- Trích 20% duy tu sửa chữa công
trình GT-TL và chỉnh lý biến động đất đai, in giấy chứng nhận QSDĐ
|
600
|
2. Chi thường xuyên
|
157.707
|
- Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề
|
74.331
|
- Chi sự nghiệp khoa học công nghệ
|
210
|
- Chi sự nghiệp môi trường
|
1.860
|
3. Chi dự phòng
|
2.342
|
V. CHI TIẾT BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU
|
24.969
|
- KP chi trả tiền điện quốc lộ
|
1.000
|
- KP tiểu đội bảo vệ HU + UB
huyện, TP
|
260
|
- KP sự nghiệp môi trường theo
tiêu chí chợ
|
1.092
|
- KP tăng thêm CT 01 ở ấp, khóm
|
82
|
- BS KP cấp bù miễn thuỷ lợi phí
|
1.600
|
- Tăng KP hoạt động ấp, khóm
|
330
|
- Tăng lương niên hạn
|
2.799
|
- Tăng biên chế
|
915
|
- KP 02 xã, phường mới thành lập
|
8.934
|
- Tăng tổ tự quản
|
48
|
- Luật DQTV và Công an xã
|
3.609
|
- Bổ sung KP duy tu, SC từ nguồn
10% XSKT
|
4.300
|
DỰ TOÁN NĂM
2013 HUYỆN BÌNH TÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số
2053/QĐ-UBND ngày 19/12/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng.
Nội dung (huyện Bình Tân)
|
Số tiền
|
I. TỔNG THU NSNN
|
18.500
|
1. Thuế CTN ngoài quốc doanh
|
11.770
|
- Thuế môn bài
|
700
|
- Thuế GTGT
|
10.150
|
- Thuế TNDN
|
800
|
- Thuế TTĐB
|
15
|
- Thuế tài nguyên
|
5
|
- Thu khác
|
100
|
2. Lệ phí trước bạ
|
2.500
|
3. Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
|
200
|
4. Thuế thu nhập cá nhân
|
2.400
|
5. Tiền thuê đất
|
30
|
6. Thu tiền sử dụng đất
|
400
|
7. Phí bảo vệ môi trường
|
|
8. Phí, lệ phí
|
600
|
Trong đó: Phí, lệ phí TW
|
300
|
9. Thu khác ngân sách
|
600
|
II. THU NSĐP ĐƯỢC HƯỞNG
|
18.200
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%
|
4.835
|
- Các khoản thu phân chia theo tỷ
lệ %
|
13.365
|
Tỷ lệ điều tiết
|
100%
|
III. THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP
TRÊN
|
165.390
|
- Thu bổ sung cân đối ổn định
|
102.138
|
- Bổ sung chênh lệch lương đến
830.000 đ
|
16.705
|
- Bổ sung chênh lệch lương từ
830.000 đ đến 1.050.000 đ
|
27.984
|
- Bổ sung mục tiêu
|
18.563
|
IV. TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
183.590
|
1. Chi đầu tư phát triển
|
14.400
|
- Chi XDCB tập trung
|
14.000
|
- Chi từ nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
320
|
- Trích 20% duy tu sửa chữa công
trình GT-TL và chỉnh lý biến động đất đai, in giấy chứng nhận QSDĐ
|
80
|
2. Chi thường xuyên
|
166.784
|
- Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề
|
82.504
|
- Chi sự nghiệp khoa học công nghệ
|
220
|
- Chi sự nghiệp môi trường
|
1.610
|
3. Chi dự phòng
|
2.407
|
V. CHI TIẾT BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU
|
18.563
|
- KP chi trả tiền điện quốc lộ
|
350
|
- KP tiểu đội bảo vệ HU + UB
huyện, TP
|
260
|
- KP sự nghiệp môi trường theo
tiêu chí chợ
|
792
|
- KP tăng thêm CT 01 ở ấp, khóm
|
121
|
- BS KP cấp bù miễn thuỷ lợi phí
|
2.302
|
- Tăng KP hoạt động ấp, khóm
|
486
|
- Tăng lương niên hạn
|
4.132
|
- Tăng biên chế
|
828
|
- Tăng tổ tự quản
|
325
|
- Tăng nhà văn hoá
|
20
|
- Trang phục HĐND
|
520
|
- Luật DQTV và Công an xã
|
3.427
|
- Bổ sung KP duy tu, SC từ nguồn
10% XSKT
|
5.000
|
Quyết định 2053/QĐ-UBND năm 2012 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2013 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2053/QĐ-UBND ngày 19/12/2012 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2013 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
3.766
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|