|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
34/2012/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Ngọc Ẩn
|
Ngày ban hành:
|
28/12/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
34/2012/QĐ-UBND
|
Tuy Hòa, ngày
28 tháng 12 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC CHI TỔ CHỨC CÁC KỲ THI PHỔ THÔNG CẤP TỈNH
VÀ CẤP QUỐC GIA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06
tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật
Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 26 tháng 4 năm 2012 của Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục
và Đào tạo hướng dẫn về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện
xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham
dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số
2527/TTr-STC-HCSN ngày 20 tháng 11 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành theo Quyết định này Quy định mức chi tổ chức các kỳ
thi phổ thông cấp tỉnh và cấp quốc gia trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
Ngoài các kỳ thi và nhiệm vụ quy định tại Quyết
định này, các cơ sở giáo dục và đào tạo tự quy định về nội dung, mức chi để tổ
chức các kỳ thi, cuộc thi trong phạm vi nhiệm vụ chuyên môn và nguồn kinh phí của
đơn vị và phù hợp với mức chi quy định tại Quyết định này.
Các quy định còn lại không nêu trong Quyết định
này được thực hiện theo Thông tư liên tịch số 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT và các quy
định khác của pháp luật hiện hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày
ký và thay thế Quyết định số 2438/2009/QĐ-UBND ngày 30/12/2009 về việc quy định
mức chi tổ chức các kỳ thi phổ thông cấp tỉnh và cấp quốc gia trên địa bàn tỉnh
Phú Yên.
Giao Sở Tài chính, Sở Giáo dục và Đào tạo phối hợp
cơ quan liên quan hướng dẫn, kiểm tra trong việc thực hiện theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào
tạo, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng
các cơ quan liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN K
T. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Ẩn
|
QUY ĐỊNH
MỨC CHI TỔ CHỨC TỔ CHỨC CÁC KỲ THI PHỔ THÔNG CẤP TỈNH VÀ CẤP
QUỐC GIA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 34/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi (đồng)
|
Các kỳ thi cấp tỉnh
|
Các kỳ thi cấp quốc gia
|
Học sinh giỏi lớp 9
|
Tuyển sinh vào lớp 10
|
Học sinh giỏi lớp 12
|
Học sinh giỏi
|
Tốt nghiệp THPT, bổ túc THPT
|
I
|
Các nội dung chi theo
quy định tại Thông tư liên tịch số 66/2012/TTLT-BTC- BGDĐT
|
1
|
Xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng cho cán bộ soạn thảo
câu trắc nghiệm
|
Thực hiện theo
quy định hiện hành về chế độ chi đào tạo và bồi dưỡng cán bộ, công chức nhà
nước
|
1.2
|
Soạn thảo câu trắc nghiệm đưa vào biên tập
|
Câu
|
40.000
|
30.000
|
70.000
|
|
|
1.3
|
Thẩm định và biên tập câu trắc nghiệm
|
Câu
|
30.000
|
20.000
|
60.000
|
|
|
1.4
|
Tổ chức thi thử
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi xây dựng ma trận đề thi trắc nghiệm
|
Người/ ngày
|
160.000
|
140.000
|
180.000
|
|
|
|
- Chi xây dựng đề thi gốc (kể cả phản biện và
đáp án)
|
Đề
|
600.000
|
500.000
|
700.000
|
|
|
|
- Chi xây dựng các mã đề thi
|
Đề
|
160.000
|
140.000
|
180.000
|
|
|
|
- Chi phụ cấp cho Ban tổ chức cuộc thi
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Trưởng ban
|
Người/ ngày
|
|
|
|
|
200.000
|
|
+ Phó trưởng ban
|
Người/ ngày
|
|
|
|
|
180.000
|
|
+ Thư ký, giám thị
|
Người/ ngày
|
|
|
|
|
120.000
|
|
- Chi phí đi lại, ở của Ban tổ chức
|
Theo quy định
hiện hành về chế độ công tác phí
|
1.5
|
Thuê chuyên gia định cỡ câu trắc nghiệm
|
Người/ ngày
|
250.000
|
230.000
|
280.000
|
|
|
1.6
|
Đánh máy và nhập vào ngân hàng câu trắc nghiệm
|
Người/ ngày
|
160.000
|
140.000
|
180.000
|
|
|
2
|
Ra đề thi
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Chi ra đề đề xuất (đối với câu tự luận)
|
Đề theo phân
môn
|
600.000
|
550.000
|
650.000
|
|
|
2.2
|
Chi cho công tác ra đề thi chính thức và dự bị
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi cho cán bộ ra đề thi
|
Người/ ngày
|
480.000
|
360.000
|
600.000
|
|
|
|
- Chi thuê, mua dụng cụ thí nghiệm, nguyên vật
liệu, hóa chất, mẫu vật thực hành, thuê gia công chi tiết thí nghiệm
|
Căn cứ Hợp đồng,
hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt
trong phạm vi dự toán giao
|
2.3
|
Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng ra đề thi
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
Người/ ngày
|
260.000
|
240.000
|
280.000
|
|
|
|
- Phó chủ tịch Hội đồng
|
Người/ ngày
|
200.000
|
180.000
|
220.000
|
|
|
|
- Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng trong (24/24)
|
Người/ ngày
|
160.000
|
140.000
|
180.000
|
|
|
|
- Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng ngoài
|
Người/ ngày
|
80.000
|
70.000
|
90.000
|
|
|
2.4
|
Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng in sao đề thi
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
Người/ ngày
|
200.000
|
180.000
|
220.000
|
240.000
|
240.000
|
|
- Phó chủ tịch Hội đồng
|
Người/ ngày
|
160.000
|
140.000
|
180.000
|
200.000
|
200.000
|
|
- Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng trong (24/24)
|
Người/ ngày
|
120.000
|
120.000
|
140.000
|
160.000
|
160.000
|
|
- Bảo vệ vòng ngoài
|
Người/ ngày
|
80.000
|
80.000
|
90.000
|
90.000
|
90.000
|
3
|
Tổ chức coi thi
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng coi thi
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
Người/ ngày
|
140.000
|
160.000
|
170.000
|
190.000
|
210.000
|
|
- Phó chủ tịch Hội đồng
|
Người/ ngày
|
130.000
|
150.000
|
160.000
|
180.000
|
200.000
|
|
- Ủy viên, thư ký, giám thị
|
Người/ ngày
|
100.000
|
110.000
|
120.000
|
140.000
|
160.000
|
|
- Bảo vệ vòng ngoài, nhân viên phục vụ
|
Người/ ngày
|
70.000
|
70.000
|
70.000
|
70.000
|
80.000
|
4
|
Tổ chức chấm thi
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Chấm bài tự luận, bài thi nói, bài thi thực
hành
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chấm bài tự luận
|
Bài
|
30.000
|
10.000
|
40.000
|
|
12.000
|
|
- Chấm bài thi nói, bài thực hành
|
Bài
|
15.000
|
10.000
|
20.000
|
|
12.000
|
|
- Phụ cấp trách nhiệm Tổ trưởng, tổ phó các Tổ
chấm thi
|
Người/ đợt
|
160.000
|
180.000
|
160.000
|
|
180.000
|
|
- Chi cho việc thuê máy nghe băng, đĩa (để chấm
thi nói)
|
Căn cứ Hợp đồng,
hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt
trong phạm vi dự toán giao
|
4.2
|
Chấm bài thi trắc nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý bài thi trắc
nghiệm
|
Người/ ngày
|
180.000
|
200.000
|
220.000
|
|
280.000
|
|
- Chi cho thuê máy chấm thi
|
Căn cứ Hợp đồng,
hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt
trong phạm vi dự toán giao
|
4.3
|
Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng chấm thi,
Hội đồng phúc khảo, thẩm định
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
Người/ ngày
|
180.000
|
200.000
|
220.000
|
|
240.000
|
|
- Phó chủ tịch thường trực
|
Người/ ngày
|
160.000
|
180.000
|
200.000
|
|
220.000
|
|
- Phó chủ tịch Hội đồng
|
Người/ ngày
|
140.000
|
160.000
|
180.000
|
|
200.000
|
|
- Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên
|
Người/ ngày
|
100.000
|
120.000
|
120.000
|
|
160.000
|
|
- Bảo vệ, nhân viên phục vụ
|
Người/ ngày
|
80.000
|
80.000
|
80.000
|
|
90.000
|
4.4
|
Chi phụ cấp trách nhiệm Ban công tác cụm trường
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trưởng ban
|
Người/ ngày
|
|
|
|
|
120.000
|
|
- Phó trưởng ban
|
Người/ ngày
|
|
|
|
|
100.000
|
|
- Ủy viên, thư ký
|
Người/ ngày
|
|
|
|
|
90.000
|
5
|
Phúc khảo bài thi
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chấm bài tự luận
|
Bài
|
30.000
|
10.000
|
40.000
|
|
12.000
|
|
- Xử lý bài trắc nghiệm
|
Người/ ngày
|
180.000
|
200.000
|
220.000
|
|
280.000
|
|
- Phụ cấp trách nhiệm cho cán bộ tham gia phúc
khảo
|
Người/ ngày
|
120.000
|
120.000
|
120.000
|
|
120.000
|
6
|
Tập huấn các đội tuyển dự thi Olympic và học
sinh giỏi
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Chi tổ chức Hội thảo xây dựng đề cương chi tiết
cho chương trình tập huấn
|
Mức chi thực hiện
theo quy định hiện hành đối với hội nghị khoa học của các đề tài, chương
trình nghiên cứu KHCN cấp tương ứng
|
6.2
|
Chi dịch tài liệu tham khảo (tối thiểu mỗi
trang phải đạt 300 từ/trang gốc)
|
Trang
|
70.000
|
|
70.000
|
90.000
|
|
6.3
|
Chi phụ cấp cho cán bộ phụ trách lớp tập huấn
|
Người/ ngày
|
30.000
|
|
40.000
|
|
|
6.4
|
Chi biên soạn và giảng dạy
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dạy lý thuyết
|
Tiết
|
120.000
|
|
170.000
|
|
|
|
- Dạy thực hành
|
Tiết
|
150.000
|
|
240.000
|
|
|
|
- Trợ lý thí nghiệm, thực hành
|
Tiết
|
60.000
|
|
90.000
|
|
|
6.5
|
Chi tiền ăn cho học sinh đội tuyển
|
Người/ ngày
|
110.000
|
|
180.000
|
|
|
6.6
|
Tiền ở và vé tàu xe đi lại cho học sinh, giáo
viên ở xa trong thời gian tập huấn
|
Thực hiện theo
quy định hiện hành về chế độ công tác phí cho cán bộ, công chức đi công tác
trong nước
|
6.7
|
Thuê phòng học, phòng thí nghiệm, thuê phương
tiện đi thực tế, thực hành và các dịch vụ khác
|
Căn cứ theo chế
độ hiện hành, hợp đồng, hóa đơn chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp
có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán giao
|
6.8
|
Chi mua nguyên vật liệu, hóa chất và chi liên
hệ với ban tổ chức thi
|
7
|
Chi các nhiệm vụ khác có liên quan
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra, kiểm tra
trước, trong và sau khi thi
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Trưởng đoàn thanh tra
|
Người/ ngày
|
160.000
|
180.000
|
200.000
|
220.000
|
240.000
|
|
+ Đoàn viên thanh tra
|
Người/ ngày
|
120.000
|
120.000
|
120.000
|
140.000
|
160.000
|
|
+ Thanh tra viên độc lập
|
Người/ ngày
|
160.000
|
160.000
|
160.000
|
180.000
|
200.000
|
II
|
Các nội dung chi theo
thực tế tại địa phương
|
1
|
Chi phụ cấp trách nhiệm giao nhận đề thi, bài
thi
|
Người/ ngày
|
80.000
|
100.000
|
90.000
|
90.000
|
120.000
|
2
|
Chi phụ cấp trách nhiệm Ban chỉ đạo thi
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Trưởng, phó ban
|
Người/ ngày
|
|
140.000
|
|
|
160.000
|
|
+ Ủy viên
|
Người/ ngày
|
|
90.000
|
|
|
120.000
|
|
- Cấp ngành, huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Trưởng, phó ban
|
Người/ ngày
|
|
120.000
|
|
|
140.000
|
|
+ Ủy viên
|
Người/ ngày
|
|
90.000
|
|
|
120.000
|
3
|
Chi phụ cấp trách nhiệm cho Ban xét điều kiện
dự thi và nhập dữ liệu kỳ thi
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trưởng, phó ban
|
Người/ ngày
|
70.000
|
100.000
|
80.000
|
90.000
|
120.000
|
|
- Ủy viên, kỹ thuật viên
|
Người/ ngày
|
60.000
|
80.000
|
70.000
|
80.000
|
90.000
|
4
|
Sắp xếp phòng thi, in thẻ dự thi, in giấy chứng
nhận trúng tuyển
|
Người/ ngày
|
60.000
|
70.000
|
70.000
|
80.000
|
90.000
|
5
|
Chi cho cán bộ rút các câu trắc nghiệm từ ngân
hàng đề thi để xây dựng bộ đề thi
|
Người/ ngày
|
70.000
|
70.000
|
80.000
|
|
|
6
|
Chi cho những người bảo vệ đề thi, bài thi
|
Người/ ngày
|
80.000
|
100.000
|
90.000
|
100.000
|
120.000
|
7
|
Chi tiền ăn cho các thành viên trong Hội đồng ra
đề thi, sao in đề thi trong thời gian cách ly
|
Người/ ngày
|
|
150.000
|
|
|
150.000
|
8
|
Sơ duyệt và duyệt kết quả thi
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sơ duyệt kết quả
|
Phòng thi
|
5.000
|
6.000
|
7.000
|
|
9.000
|
|
- Duyệt kết quả
|
Phòng thi
|
7.000
|
8.000
|
9.000
|
|
12.000
|
9
|
Hoàn thiện bằng tốt nghiệp, chứng chỉ, chứng
nhận
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bằng tốt nghiệp
|
Chiếc
|
|
|
|
|
1.200
|
|
- Chứng chỉ, chứng nhận
|
Chiếc
|
800
|
800
|
800
|
800
|
|
Quyết định 34/2012/QĐ-UBND về Quy định mức chi tổ chức kỳ thi phổ thông cấp tỉnh và quốc gia trên địa bàn tỉnh Phú Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 34/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 về Quy định mức chi tổ chức kỳ thi phổ thông cấp tỉnh và quốc gia trên địa bàn tỉnh Phú Yên
8.035
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|