|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2438/2009/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
Người ký:
|
Lê Kim Anh
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2438/2009/QĐ-UBND
|
Tuy
Hòa, ngày 30 tháng 12 năm 2009
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC CHI TỔ CHỨC CÁC KỲ THI PHỔ THÔNG CẤP TỈNH VÀ CẤP
QUỐC GIA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ
chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định
số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ các
Thông tư liên tịch của Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo: số
49/2007/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 18 tháng 5 năm 2007 hướng dẫn tạm thời về nội dung,
mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu hỏi trắc
nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc
tế và khu vực; số 132/2009/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 29
tháng 6 năm 2009 sửa đổi, bổ sung Thông tư liên tịch số 49/2007/TTLT-BTC-BGDĐT;
Căn cứ Công văn
số 4175/BGDĐT-KHTC ngày 21 tháng 5 năm 2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc
hướng dẫn một số nội dung điều chỉnh, bổ sung mức chi kỳ thi tốt nghiệp trung học
phổ thông;
Theo đề nghị của
Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 957/GD&ĐT ngày 02 tháng 7 năm 2009
và Sở Tài chính tại Tờ trình số 1632/TTr-STC-HCSN ngày 09 tháng 9 năm 2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức chi tổ chức các kỳ thi phổ thông cấp tỉnh và cấp quốc gia
trên địa bàn tỉnh Phú Yên. Chi tiết cụ thể như Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Ngoài các kỳ thi
và nhiệm vụ quy định tại Quyết định này, các cơ sở giáo dục và đào tạo tự quy định
về nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi trong phạm vi nhiệm vụ
chuyên môn và nguồn kinh phí của đơn vị.
Nguồn kinh phí để
chi chênh lệch giữa một số mức chi theo quy định tại Quyết định này, so với mức
chi quy định tại Quyết định số 1400/2007/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2007 của Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc quy định tạm thời mức chi tổ chức các kỳ thi phổ
thông cấp tỉnh và cấp quốc gia trên địa bàn tỉnh: Sở Giáo dục và Đào tạo sử dụng
từ dự toán ngân sách đã được bố trí trong năm 2009 để thực hiện.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 9 năm 2009 và thay thế
Quyết định số 1400/2007/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh
về việc quy định tạm thời mức chi tổ chức các kỳ thi phổ thông cấp tỉnh và cấp
quốc gia trên địa bàn tỉnh.
Giao trách nhiệm Sở
Tài chính, Sở Giáo dục và Đào tạo phối hợp cơ quan liên quan hướng dẫn, kiểm
tra trong việc thực hiện theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Tài
chính, Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các cơ
quan liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Kim Anh
|
PHỤ LỤC
MỨC CHI TỔ CHỨC CÁC KỲ THI PHỔ THÔNG CẤP TỈNH VÀ CẤP QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 2438/2009/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2009 của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Nội dung
chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi (đồng)
|
Các kỳ thi
cấp tỉnh
|
Các kỳ thi
cấp quốc gia
|
Học sinh giỏi
lớp 9
|
Tuyển sinh vào
lớp 10
|
Học sinh giỏi
lớp 12
|
Học sinh giỏi
|
Tốt nghiệp
THPT, bổ túc THPT
|
I
|
CÁC NỘI DUNG CHI THEO QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ
LIÊN TỊCH SỐ 49/2007/TTLT-BTC-BGDĐT VÀ SỐ 132/2009/TTLT-BTC-BGDĐT
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng cho cán bộ soạn thảo
câu trắc nghiệm
|
Thực hiện theo quy định hiện hành về chế độ
chi đào tạo và bồi dưỡng cán bộ, công chức nhà nước
|
1.2
|
Soạn thảo câu trắc nghiệm đưa vào biên tập
|
Câu
|
20.000
|
15.000
|
35.000
|
|
|
1.3
|
Thẩm định và biên tập câu trắc nghiệm
|
Câu
|
15.000
|
10.000
|
30.000
|
|
|
1.4
|
Tổ chức thi thử
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi xây dựng ma trận đề thi trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
70.000
|
60.000
|
80.000
|
|
|
|
- Chi xây dựng đề thi gốc (kể cả phản biện và
đáp án)
|
Đề
|
300.000
|
250.000
|
350.000
|
|
|
|
- Chi xây dựng các mã đề thi
|
Đề
|
80.000
|
70.000
|
90.000
|
|
|
|
- Chi phụ cấp cho Ban tổ chức cuộc thi
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Trưởng ban
|
Người/ngày
|
|
|
|
|
90.000
|
|
+ Phó trưởng ban
|
Người/ngày
|
|
|
|
|
80.000
|
|
+ Thư ký, giám thị
|
Người/ngày
|
|
|
|
|
60.000
|
|
+ Chi phí đi lại, ở của Ban tổ chức
|
Thực hiện theo quy định hiện hành về chế độ
công tác phí
|
1.5
|
Thuê chuyên gia định cỡ câu trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
120.000
|
110.000
|
130.000
|
|
|
1.6
|
Đánh máy và nhập vào ngân hàng câu trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
80.000
|
70.000
|
90.000
|
|
|
2
|
Ra đề thi
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Chi ra đề đề xuất (đối với câu tự luận)
|
Đề theo phân
môn
|
300.000
|
280.000
|
320.000
|
|
|
2.2
|
Chi cho công tác ra đề thi chính thức và dự bị
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cho cán bộ ra đề thi
|
Người/ngày
|
200.000
|
150.000
|
250.000
|
|
|
2.3
|
Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng ra đề thi
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
Người/ngày
|
140.000
|
130.000
|
150.000
|
|
|
|
- Phó chủ tịch Hội đồng
|
Người/ngày
|
110.000
|
100.000
|
120.000
|
|
|
|
- Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng trong (24/24h)
|
Người/ngày
|
90.000
|
80.000
|
100.000
|
|
|
|
- Bảo vệ vòng ngoài
|
Người/ngày
|
45.000
|
40.000
|
50.000
|
|
|
2.4
|
Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng in sao đề thi
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
Người/ngày
|
110.000
|
100.000
|
120.000
|
130.000
|
130.000
|
|
- Phó chủ tịch Hội đồng
|
Người/ngày
|
90.000
|
80.000
|
100.000
|
110.000
|
110.000
|
|
- Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng trong (24/24h)
|
Người/ngày
|
70.000
|
70.000
|
80.000
|
90.000
|
90.000
|
|
- Bảo vệ vòng ngoài
|
Người/ngày
|
40.000
|
40.000
|
45.000
|
50.000
|
50.000
|
3
|
Tổ chức coi thi
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng coi thi
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
Người/ngày
|
90.000
|
100.000
|
110.000
|
120.000
|
130.000
|
|
- Phó chủ tịch Hội đồng
|
Người/ngày
|
80.000
|
90.000
|
90.000
|
100.000
|
110.000
|
|
- Ủy viên, thư ký, giám thị
|
Người/ngày
|
60.000
|
70.000
|
70.000
|
80.000
|
90.000
|
|
- Bảo vệ vòng ngoài, nhân viên phục vụ
|
Người/ngày
|
45.000
|
45.000
|
45.000
|
45.000
|
50.000
|
4
|
Tổ chức chấm thi
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng chấm thi
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
Người/ngày
|
100.000
|
110.000
|
120.000
|
|
130.000
|
|
- Phó chủ tịch Hội đồng
|
Người/ngày
|
80.000
|
90.000
|
100.000
|
|
110.000
|
|
- Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên
|
Người/ngày
|
60.000
|
70.000
|
70.000
|
|
90.000
|
|
- Bảo vệ, nhân viên phục vụ
|
Người/ngày
|
45.000
|
45.000
|
45.000
|
|
50.000
|
4.2.
|
Chấm bài tự luận
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chấm bài
|
Bài
|
17.000
|
5.000
|
20.000
|
|
6.000
|
|
- Phụ cấp trách nhiệm Tổ trưởng, Tổ phó các Tổ
chấm thi
|
Người/đợt
|
90.000
|
100.000
|
90.000
|
|
100.000
|
4.3
|
Chấm bài thi trắc nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý bài thi trắc
nghiệm
|
Người/ngày
|
100.000
|
110.000
|
120.000
|
|
150.000
|
5
|
Phúc khảo bài thi
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chấm bài tự luận
|
Bài
|
17.000
|
5.000
|
20.000
|
|
6.000
|
|
- Xử lý bài trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
100.000
|
120.000
|
100.000
|
|
130.000
|
|
- Phụ cấp trách nhiệm cho cán bộ tham gia phúc
khảo
|
Người/ngày
|
70.000
|
70.000
|
70.000
|
|
70.000
|
6
|
Chi các nhiệm vụ khác có liên quan
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra, kiểm tra
trước, trong và sau khi thi
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Trưởng đoàn thanh tra
|
Người/ngày
|
90.000
|
100.000
|
110.000
|
120.000
|
130.000
|
|
+ Thanh tra viên độc lập
|
Người/ngày
|
90.000
|
90.000
|
90.000
|
100.000
|
110.000
|
|
+ Đoàn viên thanh tra
|
Người/ngày
|
70.000
|
70.000
|
70.000
|
80.000
|
90.000
|
7
|
Tập huấn các đội tuyển dự thi Olympic và học
sinh giỏi
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Chi tổ chức Hội thảo xây dựng đề cương chi tiết
cho chương trình tập huấn
|
Mức chi thực hiện theo quy
định hiện hành đối với Hội thảo khoa học của các đề tài, chương trình nghiên
cứu KHCN cấp tương ứng
|
7.2
|
Chi dịch tài liệu tham khảo (tối thiểu mỗi
trang phải đạt 300 từ/trang gốc)
|
Trang
|
40.000
|
|
40.000
|
50.000
|
|
7.3
|
Chi phụ cấp cho cán bộ phụ trách lớp tập huấn
|
Người/ngày
|
20.000
|
|
25.000
|
|
|
7.4
|
Chi biên soạn và giảng dạy
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dạy lý thuyết
|
Tiết
|
50.000
|
|
70.000
|
|
|
|
- Dạy thực hành
|
Tiết
|
60.000
|
|
90.000
|
|
|
|
- Trợ lý thí nghiệm, thực hành
|
Tiết
|
20.000
|
|
30.000
|
|
|
7.5
|
Chi tiền ăn cho học sinh đội tuyển
|
Người/ngày
|
50.000
|
|
80.000
|
|
|
7.6
|
Tiền ở và vé tàu xe đi lại cho học sinh, giáo
viên ở xa trong thời gian tập huấn
|
Thực hiện theo quy định hiện
hành về chế độ công tác phí cho cán bộ, công chức đi công tác trong nước
|
7.7
|
Thuê phòng học, phòng thí nghiệm, thuê phương
tiện đi thực tế, thực hành và các dịch vụ khác
|
Căn cứ theo chế độ hiện hành, hợp đồng, hoá đơn,
chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong
phạm vi dự toán giao
|
7.8
|
Chi mua nguyên vật liệu, hoá chất và chi liên
hệ với Ban tổ chức thi
|
8
|
Phụ cấp trách nhiệm Ban công tác cụm trường
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trưởng ban
|
Người/ngày
|
|
|
|
|
120.000
|
|
- Phó trưởng ban
|
Người/ngày
|
|
|
|
|
100.000
|
|
- Ủy viên, thư ký
|
Người/ngày
|
|
|
|
|
90.000
|
II
|
CÁC NỘI DUNG CHI THEO THỰC TẾ TẠI ĐỊA
PHƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi phụ cấp trách nhiệm giao nhận đề thi,
bài thi
|
Người/ngày
|
70.000
|
90.000
|
80.000
|
80.000
|
100.000
|
2
|
Chi phụ cấp trách nhiệm Ban chỉ đạo thi
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Trưởng, Phó ban
|
Người/ngày
|
|
120.000
|
|
|
130.000
|
|
+ Ủy viên
|
Người/ngày
|
|
80.000
|
|
|
100.000
|
|
- Cấp ngành, huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Trưởng, Phó ban
|
Người/ngày
|
|
100.000
|
|
|
120.000
|
|
+ Ủy viên
|
Người/ngày
|
|
80.000
|
|
|
100.000
|
3
|
Chi phụ cấp trách nhiệm cho Ban xét điều kiện
dự thi và nhập dữ liệu kỳ thi
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trưởng, Phó ban
|
Người/ngày
|
60.000
|
90.000
|
70.000
|
80.000
|
100.000
|
|
- Ủy viên, kỹ thuật viên
|
Người/ngày
|
50.000
|
70.000
|
60.000
|
70.000
|
80.000
|
4
|
Sắp xếp phòng thi, in thẻ dự thi, in giấy
chứng nhận trúng tuyển
|
Người/ngày
|
50.000
|
60.000
|
60.000
|
70.000
|
80.000
|
5
|
Chi cho cán bộ rút các câu trắc nghiệm từ
ngân hàng đề thi để xây dựng bộ đề thi
|
Người/ngày
|
60.000
|
60.000
|
70.000
|
|
|
6
|
Chi cho những người bảo vệ đề thi, bài thi
|
Người/ngày
|
70.000
|
90.000
|
80.000
|
90.000
|
100.000
|
7
|
Chi tiền ăn cho các thành viên trong Hội đồng
ra đề thi, sao in đề thi trong thời gian cách ly
|
Người/ngày
|
|
70.000
|
|
|
70.000
|
8
|
Sơ duyệt và duyệt kết quả thi
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sơ duyệt kết quả
|
Phòng thi
|
4.000
|
5.000
|
6.000
|
|
8.000
|
|
- Duyệt kết quả
|
Phòng thi
|
6.000
|
7.000
|
8.000
|
|
10.000
|
9
|
Hoàn thiện bằng tốt nghiệp, chứng chỉ, chứng
nhận
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bằng tốt nghiệp
|
Chiếc
|
|
|
|
|
1.000
|
|
- Chứng chỉ, chứng nhận
|
Chiếc
|
700
|
700
|
700
|
700
|
|
Quyết định 2438/2009/QĐ-UBND quy định mức chi tổ chức các kỳ thi phổ thông cấp tỉnh và cấp quốc gia trên địa bàn tỉnh Phú Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2438/2009/QĐ-UBND ngày 30/12/2009 quy định mức chi tổ chức các kỳ thi phổ thông cấp tỉnh và cấp quốc gia trên địa bàn tỉnh Phú Yên
3.296
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|