Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 3208/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế Người ký: Hoàng Hải Minh
Ngày ban hành: 30/12/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3208/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 30 tháng 12 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 15 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 38/2021/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động;

Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư 13/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;

Căn cứ Quyết định số 3206 /QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố đơn giá nhân công xây dựng để lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 4947/TTr-SXD ngày 29 tháng 12 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng của các dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công, dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) áp dụng các quy định của Quyết định này (Chi tiết Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình theo Phụ lục đính kèm).

Khuyến khích các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trên địa bàn Tỉnh áp dụng các quy định của Quyết định này để xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng, xác định chi phí đầu tư xây dựng làm cơ sở thực hiện nghĩa vụ tài chính đối với Nhà nước của các dự án sử dụng vốn khác.

Điều 2. Xử lý chuyển tiếp

1. Trường hợp tổng mức đầu tư công trình đã được phê duyệt thì không phải thẩm định hoặc phê duyệt lại. Chủ đầu tư tổ chức xác định dự toán xây dựng theo Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình được công bố tại Quyết định này để triển khai các bước tiếp theo.

2. Dự toán xây dựng đã thẩm định hoặc phê duyệt thì không phải thẩm định hoặc phê duyệt lại;

3. Các gói thầu chưa phát hành hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trước ngày Quyết định này có hiệu lực: chủ đầu tư tự thực hiện việc cập nhật dự toán gói thầu để xác định thay thế giá gói thầu trong kế hoạch lựa chọn nhà thầu đã được phê duyệt, làm cơ sở lựa chọn nhà thầu theo quy định của pháp luật về đấu thầu;

4. Các gói thầu đã phát hành hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu nhưng chưa đóng thầu trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì chủ đầu tư xem xét, quyết định việc cập nhật dự toán gói thầu để xác định lại giá gói thầu làm cơ sở lựa chọn nhà thầu theo quy định của pháp Luật về đấu thầu. Trường hợp đã đóng thầu trước ngày Quyết định này có hiệu lực, thực hiện theo nội dung hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất; không phải cập nhật lại giá gói thầu;

5. Trường hợp cần thiết, người quyết định đầu tư quyết định việc cập nhật, thẩm định, phê duyệt lại tổng mức đầu tư xây dựng tại Khoản 1 Điều này; chủ đầu tư quyết định việc thẩm định, phê duyệt dự toán xây dựng tại Khoản 2 Điều này theo thẩm quyền;

6. Trường hợp cập nhật, xác định lại tổng mức đầu tư xây dựng, dự toán xây dựng, giá gói thầu xây dựng quy định tại Khoản 3, Khoản 4, Khoản 5 Điều này làm vượt tổng mức đầu tư xây dựng, dự toán xây dựng đã phê duyệt, thì việc thẩm định, phê duyệt tổng mức đầu tư xây dựng điều chỉnh, dự toán xây dựng điều chỉnh thực hiện theo quy định.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

Giao Sở Xây dựng hướng dẫn, kiểm tra việc áp dụng Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế được công bố kèm theo Quyết định này; tổng hợp những vấn đề vướng mắc, phát sinh trong quá trình thực hiện việc áp dụng Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình, giải quyết theo thẩm quyền hoặc báo cáo Uỷ ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 và thay thế Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Hương Thủy, Hương Trà và thành phố Huế; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Xây dựng;
- TTTU, TT HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- VP: LĐ và các CV;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu VT, XD.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Hải Minh

PHỤ LỤC

(Ban hành kèm theo Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

I. QUY ĐỊNH CHUNG

1. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng (sau đây gọi là giá ca máy) là mức chi phí bình quân cho một ca làm việc theo quy định của máy và thiết bị thi công xây dựng. Giá ca máy gồm toàn bộ hoặc một số khoản mục chi phí như chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu, năng lượng, chi phí nhân công điều khiển và chi phí khác của máy.

2. Giá ca máy áp dụng đối với các loại máy và thiết bị đang được sử dụng phổ biến để thi công các công trình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế trong điều kiện làm việc bình thường.

3. Giá ca máy của công trình cụ thể được xác định theo loại máy thi công xây dựng sử dụng (hoặc dự kiến sử dụng) để thi công xây dựng công trình phù hợp với thiết kế tổ chức xây dựng, biện pháp thi công xây dựng, tiến độ thi công xây dựng và mặt bằng giá tại khu vực xây dựng công trình.

4. Đối với những máy, thiết bị thi công chưa có quy định trong bảng giá này hoặc đã có nhưng chưa phù hợp với yêu cầu sử dụng và điều kiện thi công của công trình, dự án, chủ đầu tư tổ chức khảo sát, xác định giá ca máy và thiết bị thi công theo phương pháp quy định tại Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng. Đối với những máy và thiết bị thi công có trong Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD chưa được lập trong bảng giá này, chủ đầu tư, các đơn vị lập chi phí có thể tham khảo định mức các hao phí, các dữ liệu cơ bản, kết hợp với áp dụng đơn giá nhân công, giá nhiên liệu, năng lượng và nguyên giá máy phù hợp tại thời điểm xác định giá ca máy và thiết bị thi công.

5. Bảng giá ca máy được xác định cho các vùng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế, cụ thể như sau:

- Vùng II: Thành phố Huế;

- Vùng III: các huyện: Phong Điền, Quảng Điền, Phú Lộc, Phú Vang và các thị xã: Hương Thủy, Hương Trà;

- Vùng IV: Các huyện: Nam Đông, A Lưới.

6. Giá ca máy được xác định theo phương pháp hướng dẫn tại Thông tư 13/2021/TT-BXD gồm toàn bộ hoặc một số khoản mục chi phí như chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu, năng lượng, chi phí nhân công điều khiển và chi phí khác của máy và được xác định theo công thức sau:

CCM = CKH + CSC+ CNL + CNC + CCPK

Trong đó:

+ CCM: giá ca máy (đồng/ca);

+ CKH: chi phí khấu hao (đồng/ca);

+ CSC: chi phí sửa chữa (đồng/ca);

+ CNL: chi phí nhiên liệu, năng lượng (đồng/ca);

+ CNC: chi phí nhân công điều khiển (đồng/ca);

+ CCPK: chi phí khác (đồng/ca).

a) Chi phí khấu hao: Là khoản chi phí về hao mòn của máy và thiết bị thi công trong thời gian sử dụng. Định mức khấu hao năm tính theo tỷ lệ % áp dụng theo Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.

b) Chi phí sửa chữa: Là các khoản chi phí để bảo dưỡng, sửa chữa máy định kǶ, sửa chữa máy đột xuất trong quá trình sử dụng máy nhằm duy trì và khôi phục năng lực hoạt động tiêu chuẩn của máy. Định mức chi phí sửa chữa tính theo tỷ lệ % áp dụng theo Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.

c) Chi phí nhiên liệu, năng lượng: Là khoản chi phí về nhiên liệu, năng lượng tạo ra động lực cho máy hoạt động (xăng, dầu, điện, gas hoặc khí nén) và các loại nhiên liệu phụ như dầu mỡ bôi trơn, dầu truyền động,.... Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng cho một ca máy làm việc áp dụng theo Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng

Trong đó giá nhiên liệu, năng lượng (chưa bao gồm thuế VAT) năm 2023 là :

- Giá điện (bình quân): 2.006,79 đ/kwh (theo Quyết định số 2941/QĐ-BCT ngày 08/11/2023 của Bộ Công thương)

- Giá xăng, dầu diezel được tính toán theo Thông cáo báo chí số 40/2023/PLX-TCBC ngày 21/12/2023 của Tập đoàn xăng dầu Việt Nam – Petrolimex.

+ Xăng RON 95-III: 20.527 đ/lít (Vùng 2)

+ Dầu diezel 0,05S-II: 18.100 đ/lít (Vùng 2)

d) Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy: Là khoản chi phí về tiền lương và các khoản phụ cấp lương tương ứng với cấp bậc của người điều khiển máy theo yêu cầu kỹ thuật, được xác định trên cơ sở thành phần cấp bậc thợ điều khiển máy được quy định tại Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng và Đơn giá nhân công trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế công bố tại Quyết định số 3207/QĐ-UBND ngày 30/12/2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế, cụ thể:

STT

Nhóm công tác xây dựng

Cấp bậc bình quân

Đơn giá nhân công xây dựng bình quân nhóm (đồng/ ngày)

Vùng II

Vùng III

Vùng IV

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

I

Công nhân xây dựng trực tiếp

+ Nhóm vận hành máy và thiết bị thi công xây dựng

3,5/7

295.407

286.380

280.755

+ Nhóm lái xe các loại

2/4

295.407

286.380

280.755

Nhóm nhân công khác

II

Vận hành tàu thuyền

2.1

+ Thuyền trưởng, thuyền phó

1,5/2

422.175

416.000

406.425

+ Thủy thủ, thợ máy, thợ điện

2/4

337.900

308.500

293.075

+ Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu sông

1,5/2

386.175

349.525

343.500

+ Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu biển

1,5/2

394.875

388.900

Thợ lặn

2/4

570.000

534.000

509.000

+ Hệ số bậc lương theo Bảng 4.3, Phụ lục số IV, Thông tư 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.

Riêng nhân công điều khiển của máy và thiết bị chuyên dùng khảo sát, thí nghiệm đã được tính trong chi phí nhân công khảo sát xây dựng, thí nghiệm.

e) Chi phí khác: Chi phí khác của máy tính trong giá ca máy là các khoản chi phí đảm bảo cho máy hoạt động bình thường, có hiệu quả tại công trình. Định mức chi phí khác tính theo tỷ lệ % quy định tại Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.

7. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng chưa bao gồm các chi phí nhà bao che cho máy, nền móng máy, hệ thống cấp điện, khí nén, hệ thống cấp nước tại hiện trường; chi phí lắp đặt, tháo dỡ trạm trộn bê tông xi măng, trạm trộn bê tông nhựa, cần trục di chuyển trên ray và các loại thiết bị khác có tính chất tương tự. Các chi phi này được xác định bằng dự toán phù hợp với thiết kế, biện pháp thi công xây dựng và điều kiện đặc thù của công trình

II. CƠ SỞ XÁC ĐỊNH GIÁ CA MÁY

- Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;

- Nghị định 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

- Nghị định 38/2022/NĐ-CP ngày 12/6/2022 của Chính phủ Quy định mức lương tối thiểu đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động;

- Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

- Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình.

- Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố đơn giá nhân công xây dựng để lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;

- Một số tài liệu khác có liên quan..

III. KẾT CẤU BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG

Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng được tính toán cho 03 khu vực: Vùng II, Vùng III, Vùng IV. Được tính toán theo từng loại máy với 05 thành phần chi phí: Chi phí khấu hao, Chi phí sửa chữa, Chi phí khác, Chi phí nhiên liệu, năng lương và Chi phí tiền lương. Bảng giá ca máy được trình bày theo mẫu số 03 Phụ lục VIII Thông tư 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.

Phần I - Quyết định của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

Phần II – Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng

Phần III – Chi tiết Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng

IV. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

1. Giá ca máy trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng. Bảng giá ca máy thi công xây dựng tại thời điểm lập dự toán được bổ sung điều chỉnh các chi phí sau:

- Chi phí nhiên liệu, năng lượng được phép điều chỉnh theo mức giá thị trường khi có biến động và do đơn vị có thẩm quyền công bố theo từng thời điểm;.

+ Công thức tính chênh lệch nhiên liệu, năng lượng:

CLNL = [ĐX x (GX2 - GX1) x 1,02] + [ĐD x (GD2 - GD1) x 1,03] + [ĐĐ x (GĐ2 - GĐ1) x 1,05] Trong đó:

+ CLNL: Chênh lệch nhiên liệu, năng lượng

+ ĐX: Định mức tiêu hao nhiên liệu xăng của thời gian máy làm việc trong một ca.

+ ĐD: Định mức tiêu hao nhiên liệu diezel của thời gian máy làm việc trong một ca.

+ ĐĐ: Định mức tiêu hao nhiên liệu điện của thời gian máy làm việc trong một ca.

+ GX1, GD1, GĐ1: Giá xăng, diezel, điện tại thời điểm gốc tính bảng giá ca máy ở trên.

+ GX2, GD2, GĐ2: Giá xăng, diezel, điện (chưa bao gồm thuế VAT) tại thời điểm điều chỉnh do cơ quan có thẩm quyền công bố.

- Chi phí thợ điều khiển máy được tính toán theo các quy định về đơn giá nhân công tại thời điểm điều chỉnh.

2. Đối với những máy làm việc ở vùng nước mặn, nước lợ và trong môi trường ăn mòn cao thì định mức khấu hao được điều chỉnh với hệ số 1,05.

3. Trong quá trình sử dụng Giá ca máy này nếu gặp vướng mắc hoặc ý kiến khác đề nghị phản ánh về Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh Thừa Thiên Huế xem xét, giải quyết./.


BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG

Stt

Mã hiệu

Loại máy và thiết bị

Số ca năm

Định mức (%)

Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng (1 ca)

Nhân công điều khiển máy

Nguyên giá tham khảo (1000 VNĐ)

Chi phí nhiên liệu (đồng/ca)

Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy (đồng/ca)

Giá ca máy (đồng/ca)

Khấu hao

Sửa chữa

CP khác

Vùng II

Vùng III

Vùng IV

Vùng II

Vùng III

Vùng IV

[1]

[2]

[3]

[4]

[5]

[6]

[7]

[8]

[9]

[10]

[11]

[12]

[13]

[14]

[15]

[16]

[17]

[18]

I

CHƯƠNG I

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG

1.1

M101.0000

MÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN

M101.0100

Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu:

1

M101.0101

0,40 m3

280

17

5,8

5

43 lít diezel

1x4/7

809.944

801.649

320.672

310.873

304.767

1.877.305

1.867.506

1.861.400

2

M101.0102

0,50 m3

280

17

5,8

5

51 lít diezel

1x4/7

952.186

950.793

320.672

310.873

304.767

2.159.038

2.149.239

2.143.133

3

M101.0103

0,65 m3

280

17

5,8

5

59 lít diezel

1x4/7

1.075.609

1.099.937

320.672

310.873

304.767

2.423.230

2.413.431

2.407.325

4

M101.0104

0,80 m3

280

17

5,8

5

65 lít diezel

1x4/7

1.183.203

1.211.795

320.672

310.873

304.767

2.635.381

2.625.582

2.619.476

5

M101.0105

1,25 m3

280

17

5,8

5

83 lít diezel

1x4/7

1.863.636

1.547.369

320.672

310.873

304.767

3.605.216

3.595.417

3.589.311

6

M101.0106

1,60 m3

280

16

5,5

5

113 lít diezel

1x4/7

2.244.200

2.106.659

320.672

310.873

304.767

4.423.066

4.413.267

4.407.161

7

M101.0107

2,30 m3

280

16

5,5

5

138 lít diezel

1x4/7

3.258.264

2.572.734

320.672

310.873

304.767

5.790.934

5.781.135

5.775.029

8

M101.0108

3,60 m3

300

14

4

5

199 lít diezel

1x4/7

6.504.000

3.709.957

320.672

310.873

304.767

8.713.509

8.703.710

8.697.604

9

M101.0115

Máy đào 1,25 m3 gắn đầu búa thủy lực/hàm kẹp

280

17

5,8

5

83 lít diezel

1x4/7

2.150.000

1.547.369

320.672

310.873

304.767

3.872.148

3.862.349

3.856.243

10

M101.0116

Máy đào 1,60 m3 gắn đầu búa thủy lực

300

16

5,5

5

113 lít diezel

1x4/7

2.530.564

2.106.659

320.672

310.873

304.767

4.527.699

4.517.900

4.511.794

M101.0200

Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu:

11

M101.0201

0,80 m3

260

17

5,4

5

57 lít diezel

1x4/7

1.172.647

1.062.651

320.672

310.873

304.767

2.542.439

2.532.640

2.526.534

12

M101.0202

1,25 m3

260

17

4,7

5

73 lít diezel

1x4/7

2.084.693

1.360.939

320.672

310.873

304.767

3.686.124

3.676.325

3.670.219

M101.0300

Máy đào gầu dây - dung tích gầu:

13

M101.0301

0,40 m3

260

17

5,8

5

59 lít diezel

1x5/7

1.080.697

1.099.937

377.033

365.511

358.332

2.561.824

2.550.302

2.543.123

14

M101.0302

0,65 m3

260

17

5,8

5

65 lít diezel

1x5/7

1.188.698

1.211.795

377.033

365.511

358.332

2.782.098

2.770.576

2.763.397

15

M101.0303

1,20 m3

260

16

5,5

5

113 lít diezel

1x5/7

2.208.172

2.106.659

377.033

365.511

358.332

4.598.441

4.586.919

4.579.740

16

M101.0304

1,60 m3

260

16

5,5

5

128 lít diezel

1x5/7

2.806.763

2.386.304

377.033

365.511

358.332

5.451.352

5.439.830

5.432.651

17

M101.0305

2,30 m3

260

16

5,5

5

164 lít diezel

1x5/7

3.732.682

3.057.452

377.033

365.511

358.332

7.009.246

6.997.724

6.990.545

M101.0400

Máy xúc lật - dung tích gầu:

18

M101.0401

0,65 m3

280

16

4,8

5

29 lít diezel

1x4/7

690.656

540.647

320.672

310.873

304.767

1.458.243

1.448.444

1.442.338

19

M101.0402

0,9 m3

280

16

4,8

5

39 lít diezel

1x4/7

911.473

727.077

320.672

310.873

304.767

1.835.522

1.825.723

1.819.617

20

M101.0403

1,25 m3

280

16

4,8

5

47 lít diezel

1x4/7

1.061.665

876.221

320.672

310.873

304.767

2.114.475

2.104.676

2.098.570

21

M101.0404

1,6m3 ÷ 1,65 m3

280

16

4,8

5

75 lít diezel

1x4/7

1.362.509

1.398.225

320.672

310.873

304.767

2.896.494

2.886.695

2.880.589

22

M101.0405

2,30 m3

280

14

4,4

5

95 lít diezel

1x4/7

1.769.175

1.771.085

320.672

310.873

304.767

3.481.823

3.472.024

3.465.918

23

M101.0406

3,20 m3

280

14

3,8

5

134 lít diezel

1x4/7

3.282.220

2.498.162

320.672

310.873

304.767

5.327.388

5.317.589

5.311.483

M101.0500

Máy ủi - công suất:

24

M101.0501

75 cv

280

18

6

5

38 lít diezel

1x4/7

496.093

708.434

320.672

310.873

304.767

1.511.025

1.501.226

1.495.120

25

M101.0502

100 cv

280

14

5,8

5

44 lít diezel

1x4/7

792.756

820.292

320.672

310.873

304.767

1.803.482

1.793.683

1.787.577

26

M101.0503

110 cv

280

14

5,8

5

46 lít diezel

1x4/7

851.855

857.578

320.672

310.873

304.767

1.890.157

1.880.358

1.874.252

27

M101.0504

140 cv

280

14

5,8

5

59 lít diezel

1x4/7

1.366.980

1.099.937

320.672

310.873

304.767

2.563.014

2.553.215

2.547.109

28

M101.0505

180 cv

280

14

5,5

5

76 lít diezel

1x4/7

1.753.811

1.416.868

320.672

310.873

304.767

3.184.434

3.174.635

3.168.529

29

M101.0506

240 cv

280

13

5,2

5

94 lít diezel

1x4/7

2.203.242

1.752.442

320.672

310.873

304.767

3.796.364

3.786.565

3.780.459

30

M101.0507

320 cv

280

12

4,1

5

125 lít diezel

1x4/7

3.710.784

2.330.375

320.672

310.873

304.767

5.288.354

5.278.555

5.272.449

M101.0600

Máy cạp tự hành - dung tích thùng:

31

M101.0601

9 m3

280

14

4,2

5

132 lít diezel

1x6/7

1.727.900

2.460.876

446.997

433.338

424.827

4.253.167

4.239.508

4.230.997

32

M101.0602

16 m3

280

14

4

5

154 lít diezel

1x6/7

2.631.577

2.871.022

446.997

433.338

424.827

5.348.093

5.334.434

5.325.923

33

M101.0603

25 m3

280

13

4

5

182 lít diezel

1x6/7

3.289.328

3.393.026

446.997

433.338

424.827

6.271.776

6.258.117

6.249.606

M101.0700

Máy san tự hành - công suất:

34

M101.0701

110 cv

230

15

3,6

5

39 lít diezel

1x5/7

1.022.799

727.077

377.033

365.511

358.332

2.086.886

2.075.364

2.068.185

35

M101.0702

140 cv

230

14

3,08

5

44 lít diezel

1x5/7

1.370.764

820.292

377.033

365.511

358.332

2.429.821

2.418.299

2.411.120

36

M101.0703

180 cv

250

14

3,1

5

54 lít diezel

1x5/7

1.713.454

1.006.722

377.033

365.511

358.332

2.802.495

2.790.973

2.783.794

M101.0800

Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng:

37

M101.0801

50 kg

200

20

5,4

4

3 lít xăng

1x3/7

26.484

62.813

270.142

261.887

256.743

371.886

363.631

358.487

38

M101.0802

60 kg

200

20

5,4

4

3,5 lít xăng

1x3/7

33.134

73.281

270.142

261.887

256.743

388.817

380.562

375.418

39

M101.0803

70 kg

200

20

5,4

4

4 lít xăng

1x3/7

35.771

83.750

270.142

261.887

256.743

402.898

394.643

389.499

40

M101.0804

80 kg

200

20

5,4

4

5 lít xăng

1x3/7

37.663

104.688

270.142

261.887

256.743

426.428

418.173

413.029

M101.0900

Máy lu bánh hơi tự hành - trọng lượng tĩnh:

41

M101.0901

9 t

270

15

4,3

5

34 lít diezel

1x4/7

611.661

633.862

320.672

310.873

304.767

1.471.048

1.461.249

1.455.143

42

M101.0902

16 t

270

15

4,3

5

38 lít diezel

1x4/7

695.012

708.434

320.672

310.873

304.767

1.616.005

1.606.206

1.600.100

43

M101.0903

18 t

270

14

4,3

5

42 lít diezel

1x4/7

765.981

783.006

320.672

310.873

304.767

1.724.974

1.715.175

1.709.069

44

M101.0904

25 t

270

14

4,1

5

55 lít diezel

1x4/7

873.524

1.025.365

320.672

310.873

304.767

2.048.091

2.038.292

2.032.186

M101.1000

Máy lu rung tự hành - trọng lượng tĩnh:

45

M101.1001

8 t

270

14

4,6

5

19 lít diezel

1x4/7

778.593

354.217

320.672

310.873

304.767

1.315.065

1.305.266

1.299.160

46

M101.1002

12 t

270

14

4,6

5

27 lít diezel

1x4/7

1.008.000

503.361

320.672

310.873

304.767

1.652.833

1.643.034

1.636.928

47

M101.1003

15 t

270

14

4,3

5

39 lít diezel

1x4/7

1.268.266

727.077

320.672

310.873

304.767

2.076.454

2.066.655

2.060.549

48

M101.1004

18 t

270

14

4,3

5

53 lít diezel

1x4/7

1.484.153

988.079

320.672

310.873

304.767

2.512.564

2.502.765

2.496.659

49

M101.1005

20 t

270

14

4,3

5

61 lít diezel

1x4/7

1.535.452

1.137.223

320.672

310.873

304.767

2.703.317

2.693.518

2.687.412

50

M101.1006

25 t

270

14

3,7

5

67 lít diezel

1x4/7

1.668.970

1.249.081

320.672

310.873

304.767

2.886.385

2.876.586

2.870.480

M101.1100

Máy lu bánh thép tự hành - trọng lượng tĩnh:

51

M101.1101

6,0 t

270

15

2,9

5

20 lít diezel

1x4/7

310.973

372.860

320.672

310.873

304.767

940.007

930.208

924.102

52

M101.1102

8,5 t - 9,0 t

270

15

2,9

5

24 lít diezel

1x4/7

365.850

447.432

320.672

310.873

304.767

1.058.074

1.048.275

1.042.169

53

M101.1103

10 t

270

15

2,9

5

26 lít diezel

1x4/7

476.144

484.718

320.672

310.873

304.767

1.182.778

1.172.979

1.166.873

54

M101.1104

12 t

270

15

2,9

5

32 lít diezel

1x4/7

516.960

596.576

320.672

310.873

304.767

1.326.987

1.317.188

1.311.082

55

M101.1105

16 t

270

15

2,9

5

37 lít diezel

1x4/7

534.828

689.791

320.672

310.873

304.767

1.434.364

1.424.565

1.418.459

56

M101.1106

25 t

270

15

2,9

5

47 lít diezel

1x4/7

601.429

876.221

320.672

310.873

304.767

1.673.581

1.663.782

1.657.676

M101.1200

Máy lu chân cừu tự hành - trọng lượng tĩnh:

57

M101.1201

12 t

270

15

3,6

5

29 lít diezel

1x4/7

1.073.429

540.647

320.672

310.873

304.767

1.739.941

1.730.142

1.724.036

58

M101.1202

20 t

270

15

3,6

5

61 lít diezel

1x4/7

1.610.452

1.137.223

320.672

310.873

304.767

2.776.080

2.766.281

2.760.175

M102.0000

MÁY NÂNG CHUYỂN

M102.0100

Cần trục ô tô - sức nâng:

59

M102.0101

3 t

250

9

5,1

5

25 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

645.827

466.075

600.828

582.468

571.027

1.537.065

1.518.705

1.507.264

60

M102.0102

4 t

250

9

5,1

5

26 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

693.293

484.718

600.828

582.468

571.027

1.590.263

1.571.903

1.560.462

61

M102.0103

5 t

250

9

4,7

5

30 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

769.879

559.290

600.828

582.468

571.027

1.708.272

1.689.912

1.678.471

62

M102.0104

6 t

250

9

4,7

5

33 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

948.964

615.219

600.828

582.468

571.027

1.891.709

1.873.349

1.861.908

63

M102.0105

10 t

250

9

4,5

5

37 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.328.572

689.791

600.828

582.468

571.027

2.225.934

2.207.574

2.196.133

64

M102.0106

16 t

250

9

4,5

5

43 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.556.727

801.649

600.828

582.468

571.027

2.498.413

2.480.053

2.468.612

65

M102.0107

20 t

250

8

4,5

5

44 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.939.546

820.292

600.828

582.468

571.027

2.716.737

2.698.377

2.686.936

66

M102.0108

25 t

250

8

4,3

5

50 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

2.230.644

932.150

600.828

582.468

571.027

3.005.203

2.986.843

2.975.402

67

M102.0109

30 t

250

8

4,3

5

54 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

2.521.398

1.006.722

600.828

582.468

571.027

3.271.673

3.253.313

3.241.872

68

M102.0110

40 t

250

7

4,1

5

64 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

3.736.007

1.193.152

600.828

582.468

571.027

4.095.360

4.077.000

4.065.559

69

M102.0111

50 t

250

7

4,1

5

70 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

5.241.944

1.305.010

600.828

582.468

571.027

5.134.876

5.116.516

5.105.075

M102.0200

Cần cẩu bánh hơi - sức nâng:

70

M102.0201

6 t

240

9

4,5

5

25 lít diezel

1x4/7+1x6/7

629.428

466.075

767.670

744.211

729.594

1.695.326

1.671.867

1.657.250

71

M102.0202

16 t

240

9

4,5

5

33 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.032.544

615.219

767.670

744.211

729.594

2.140.088

2.116.629

2.102.012

72

M102.0203

25 t

240

9

4,5

5

36 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.266.087

671.148

767.670

744.211

729.594

2.367.282

2.343.823

2.329.206

73

M102.0204

40 t

240

8

4

5

50 lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.624.354

932.150

767.670

744.211

729.594

3.471.259

3.447.800

3.433.183

74

M102.0205

63 t - 65 t

240

8

4

5

61 lít diezel

1x4/7+1x6/7

3.109.212

1.137.223

767.670

744.211

729.594

4.003.611

3.980.152

3.965.535

75

M102.0206

80 t

240

7

3,8

5

67 lít diezel

1x4/7+1x6/7

4.714.447

1.249.081

767.670

744.211

729.594

4.982.924

4.959.465

4.944.848

76

M102.0207

90 t

240

7

3,8

5

69 lít diezel

1x4/7+1x7/7

5.870.688

1.286.367

847.352

821.458

805.324

5.827.360

5.801.466

5.785.332

77

M102.0208

100 t

240

7

3,8

5

74 lít diezel

1x4/7+1x7/7

7.072.227

1.379.582

847.352

821.458

805.324

6.676.543

6.650.649

6.634.515

78

M102.0209

110 t

240

7

3,6

5

78 lít diezel

1x4/7+1x7/7

8.936.333

1.454.154

847.352

821.458

805.324

7.849.479

7.823.585

7.807.451

79

M102.0210

125 t - 130 t

240

7

3,6

5

81 lít diezel

1x4/7+1x7/7

10.669.966

1.510.083

847.352

821.458

805.324

8.981.706

8.955.812

8.939.678

M102.0300

Cần cẩu bánh xích - sức nâng:

80

M102.0301

5 t

250

9

5,4

5

32 lít diezel

1x4/7+1x5/7

808.517

596.576

697.705

676.384

663.099

1.892.584

1.871.263

1.857.978

81

M102.0302

10 t

250

9

4,5

5

36 lít diezel

1x4/7+1x5/7

1.085.398

671.148

697.705

676.384

663.099

2.132.973

2.111.652

2.098.367

82

M102.0303

16 t

250

9

4,5

5

45 lít diezel

1x4/7+1x5/7

1.411.235

838.935

697.705

676.384

663.099

2.530.149

2.508.828

2.495.543

83

M102.0304

25 t

250

8

4,6

5

47 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.896.437

876.221

767.670

744.211

729.594

2.918.297

2.894.838

2.880.221

84

M102.0305

28 t

250

8

4,6

5

49 lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.263.892

913.507

767.670

744.211

729.594

3.202.512

3.179.053

3.164.436

85

M102.0306

40 t

250

8

4,1

5

51 lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.973.986

950.793

767.670

744.211

729.594

3.657.502

3.634.043

3.619.426

86

M102.0307

50 t

250

8

4,1

5

54 lít diezel

1x4/7+1x6/7

3.818.900

1.006.722

767.670

744.211

729.594

4.264.315

4.240.856

4.226.239

87

M102.0308

60 t

250

8

4,1

5

55 lít diezel

1x4/7+1x6/7

4.110.300

1.025.365

767.670

744.211

729.594

4.472.951

4.449.492

4.434.875

88

M102.0309

63 t - 65 t

250

7

4,1

5

56 lít diezel

1x4/7+1x6/7

4.653.327

1.044.008

767.670

744.211

729.594

4.678.127

4.654.668

4.640.051

89

M102.0310

80 t

250

7

3,8

5

58 lít diezel

1x4/7+1x6/7

5.492.391

1.081.294

767.670

744.211

729.594

5.166.368

5.142.909

5.128.292

90

M102.0311

100 t

250

7

3,8

5

59 lít diezel

1x4/7+1x6/7

7.004.354

1.099.937

767.670

744.211

729.594

6.098.237

6.074.778

6.060.161

91

M102.0312

110 t

250

7

3,6

5

63 lít diezel

1x4/7+1x6/7

8.157.167

1.174.509

767.670

744.211

729.594

6.803.851

6.780.392

6.765.775

92

M102.0313

125 t - 130 t

250

7

3,6

5

72 lít diezel

1x4/7+1x6/7

11.463.578

1.342.296

767.670

744.211

729.594

8.942.258

8.918.799

8.904.182

93

M102.0314

150 t

250

7

3,6

5

83 lít diezel

1x4/7+1x6/7

12.790.430

1.547.369

767.670

744.211

729.594

9.938.135

9.914.676

9.900.059

94

M102.0315

250 t

200

7

3,6

5

141 lít diezel

1x4/7+1x6/7

26.563.873

2.628.663

767.670

744.211

729.594

23.186.418

23.162.959

23.148.342

95

M102.0316

300 t

200

7

3,6

5

155 lít diezel

1x4/7+1x6/7

36.309.348

2.889.665

767.670

744.211

729.594

30.707.799

30.684.340

30.669.723

M102.0400

Cần trục tháp - sức nâng:

96

M102.0401

5 t

290

13

4,7

6

42 kWh

1x3/7+1x5/7

871.689

88.499

647.175

627.398

615.075

1.408.979

1.389.202

1.376.879

97

M102.0402

10 t

290

12

4

6

60 kWh

1x3/7+1x5/7

1.419.834

126.428

647.175

627.398

615.075

1.791.967

1.772.190

1.759.867

98

M102.0403

12 t

290

12

4

6

68 kWh

1x3/7+1x5/7

1.729.964

143.285

647.175

627.398

615.075

2.031.262

2.011.485

1.999.162

99

M102.0404

15 t

290

12

4

6

90 kWh

1x3/7+1x5/7

1.900.450

189.642

647.175

627.398

615.075

2.199.898

2.180.121

2.167.798

100

M102.0405

20 t

290

11

3,8

6

113 kWh

1x3/7+1x5/7

2.279.943

238.106

647.175

627.398

615.075

2.434.070

2.414.293

2.401.970

101

M102.0406

25 t

290

11

3,8

6

120 kWh

1x3/7+1x6/7

3.161.607

252.856

717.139

695.225

681.570

3.117.707

3.095.793

3.082.138

102

M102.0407

30 t

290

11

3,8

6

128 kWh

1x3/7+1x6/7

3.962.098

269.713

717.139

695.225

681.570

3.678.346

3.656.432

3.642.777

103

M102.0408

40 t

290

11

3,5

6

135 kWh

1x3/7+1x6/7

4.598.753

284.462

717.139

695.225

681.570

4.078.008

4.056.094

4.042.439

104

M102.0409

50 t

290

11

3,5

6

143 kWh

1x4/7+1x6/7

5.768.420

301.320

767.670

744.211

729.594

4.927.864

4.904.405

4.889.788

105

M102.0410

60 t

290

11

3,5

6

198 kWh

1x4/7+1x6/7

7.210.611

417.212

767.670

744.211

729.594

6.008.532

5.985.073

5.970.456

M102.0500

Cần cẩu nổi:

106

M102.0501

Kéo theo - sức nâng 30 t

195

9

6,2

7

81 lít diezel

1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

2.794.100

1.510.083

2.152.213

1.994.765

1.905.978

6.714.313

6.556.865

6.468.078

107

M102.0502

Tự hành - sức nâng 100 t

195

9

6

7

118 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thuyền phó 1/2 + 4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thuỷ thủ 2/4

4.205.700

2.199.874

3.003.660

2.801.942

2.683.747

9.754.317

9.552.599

9.434.404

M102.0600

Cổng trục - sức nâng:

108

M102.0601

10 t

195

12

2,8

5

81 kWh

1x3/7+1x5/7

471.300

170.677

647.175

627.398

615.075

1.267.400

1.247.623

1.235.300

109

M102.0602

20 t

195

12

2,8

5

90 kWh

1x3/7+1x6/7

655.320

189.642

717.139

695.225

681.570

1.531.855

1.509.941

1.496.286

110

M102.0603

30 t

195

12

2,8

5

90 kWh

1x3/7+1x6/7

730.500

189.642

717.139

695.225

681.570

1.603.566

1.581.652

1.567.997

111

M102.0604

50 t

195

12

2,5

5

123 kWh

1x3/7+1x7/7

891.135

259.177

796.822

772.472

757.300

1.892.295

1.867.945

1.852.773

112

M102.0605

60 t

195

12

2,5

5

144 kWh

1x3/7+1x7/7

966.900

303.427

796.822

772.472

757.300

2.007.647

1.983.297

1.968.125

113

M102.0606

90 t

195

12

2,5

5

180 kWh

1x3/7+1x7/7

1.300.802

379.283

796.822

772.472

757.300

2.396.858

2.372.508

2.357.336

114

M102.0701

Cẩu lao dầm K33-60

195

12

3,5

6

233 kWh

1x3/7+4x4/7 +1x6/7

2.698.418

490.961

1.999.828

1.938.717

1.900.637

5.299.911

5.238.800

5.200.720

115

M102.0702

Thiết bị nâng hạ dầm 90t

195

12

3,5

6

232 kWh

1x3/7+2x4/7 +1x6/7

2.955.481

488.854

1.358.484

1.316.971

1.291.104

4.924.070

4.882.557

4.856.690

116

M102.0703

Hệ thống xe goong di chuyển dầm (gồm mô tơ điện 3,5kW và con lăn)

195

14

3,5

6

16 kWh

1x4/7

11.818

33.714

320.672

310.873

304.767

368.628

358.829

352.723

M102.0800

Cầu trục - sức nâng:

117

M102.0801

30 t

290

9

2,3

5

48 kWh

1x3/7+1x6/7

378.691

101.142

717.139

695.225

681.570

1.019.379

997.465

983.810

118

M102.0802

40 t

290

9

2,3

5

60 kWh

1x3/7+1x6/7

426.157

126.428

717.139

695.225

681.570

1.069.871

1.047.957

1.034.302

119

M102.0803

50 t

290

9

2,3

5

72 kWh

1x3/7+1x6/7

482.909

151.713

717.139

695.225

681.570

1.125.293

1.103.379

1.089.724

120

M102.0804

60 t

290

9

2,3

5

84 kWh

1x3/7+1x7/7

579.445

176.999

796.822

772.472

757.300

1.281.526

1.257.176

1.242.004

121

M102.0805

90 t

290

9

2,3

5

108 kWh

1x3/7+1x7/7

720.350

227.570

796.822

772.472

757.300

1.406.923

1.382.573

1.367.401

122

M102.0806

110 t

290

9

2,1

5

132 kWh

1x3/7+1x7/7

994.021

278.141

796.822

772.472

757.300

1.595.967

1.571.617

1.556.445

123

M102.0807

125 t

290

9

2,1

5

144 kWh

1x3/7+1x7/7

1.143.067

303.427

796.822

772.472

757.300

1.699.374

1.675.024

1.659.852

124

M102.0808

180 t

290

9

2,1

5

168 kWh

1x3/7+1x7/7

1.486.217

353.998

796.822

772.472

757.300

1.929.803

1.905.453

1.890.281

125

M102.0809

250 t

290

9

2

5

204 kWh

1x3/7+1x7/7

1.918.794

429.854

796.822

772.472

757.300

2.225.772

2.201.422

2.186.250

M102.0900

Máy vận thăng - sức nâng:

126

M102.0901

0,8 T

290

17

4,3

5

21 kWh

1x3/7

187.683

44.250

270.142

261.887

256.743

473.599

465.344

460.200

127

M102.0902

2 T

290

17

4,1

5

32 kWh

1x3/7

251.200

67.428

270.142

261.887

256.743

548.924

540.669

535.525

128

M102.0903

3 T

290

17

4,1

5

39 kWh

1x3/7

288.920

82.178

270.142

261.887

256.743

595.411

587.156

582.012

M102.1000

Máy vận thăng lồng - sức nâng:

129

M102.1001

3 T

290

16,5

4,1

5

47 kWh

1x3/7

590.336

99.035

270.142

261.887

256.743

856.713

848.458

843.314

M102.1100

Tời điện - sức kéo:

130

M102.1101

0,5 t

240

15

5,1

4

4 kWh

1x3/7

4.600

8.429

270.142

261.887

256.743

283.190

274.935

269.791

131

M102.1102

1,0 t

240

15

5,1

4

5 kWh

1x3/7

5.900

10.536

270.142

261.887

256.743

286.603

278.348

273.204

132

M102.1103

1,5 t

240

15

4,6

4

5,5 kWh

1x3/7

16.400

11.589

270.142

261.887

256.743

297.858

289.603

284.459

133

M102.1104

2,0 t

240

15

4,6

4

6,3 kWh

1x3/7

23.900

13.275

270.142

261.887

256.743

306.919

298.664

293.520

134

M102.1105

3,0 t

240

15

4,6

4

11 kWh

1x3/7

38.600

23.178

270.142

261.887

256.743

328.864

320.609

315.465

135

M102.1106

3,5 t

240

15

4,6

4

12 kWh

1x3/7

42.500

25.286

270.142

261.887

256.743

334.563

326.308

321.164

136

M102.1107

5,0 t

240

15

4,6

4

14 kWh

1x3/7

51.700

29.500

270.142

261.887

256.743

347.249

338.994

333.850

M102.1200

Pa lăng xích - sức nâng:

137

M102.1201

3 t

240

15

4,6

4

1x3/7

7.900

-

270.142

261.887

256.743

277.910

269.655

264.511

138

M102.1202

5 t

240

15

4,2

4

1x3/7

10.200

-

270.142

261.887

256.743

280.002

271.747

266.603

M102.1300

Kích nâng - sức nâng:

139

M102.1301

5 t

190

13

2,2

5

1x4/7

2.700

-

320.672

310.873

304.767

323.543

313.744

307.638

140

M102.1302

10 t

190

13

2,2

5

1x4/7

4.600

-

320.672

310.873

304.767

325.563

315.764

309.658

141

M102.1303

30 t

190

13

2,2

5

1x4/7

5.800

-

320.672

310.873

304.767

326.838

317.039

310.933

142

M102.1304

50 t

190

13

2,2

5

1x4/7

9.800

-

320.672

310.873

304.767

331.091

321.292

315.186

143

M102.1305

100 t

190

13

2,2

5

1x4/7

19.000

-

320.672

310.873

304.767

340.872

331.073

324.967

144

M102.1306

200 t

190

13

2,2

5

1x4/7

27.400

-

320.672

310.873

304.767

349.803

340.004

333.898

145

M102.1307

250 t

190

13

2,2

5

1x4/7

44.000

-

320.672

310.873

304.767

364.440

354.641

348.535

146

M102.1308

500 t

190

13

2,2

5

1x4/7

95.500

-

320.672

310.873

304.767

415.669

405.870

399.764

147

M102.1309

Hệ kích nâng 25 t (máy bơm dầu thủy lực 3kW)

190

13

2

5

6 kWh

1x4/7

118.182

12.643

320.672

310.873

304.767

449.631

439.832

433.726

M102.1400

Kích thông tâm

148

M102.1401

RRH - 100 t

190

13

2,2

5

1x4/7

84.383

-

320.672

310.873

304.767

404.611

394.812

388.706

149

M102.1402

YCW - 150 t

190

13

2,2

5

1x4/7

11.694

-

320.672

310.873

304.767

333.105

323.306

317.200

150

M102.1403

YCW - 250 t

190

13

2,2

5

1x4/7

18.000

-

320.672

310.873

304.767

339.809

330.010

323.904

151

M102.1404

YCW - 500 t

190

13

2,2

5

1x4/7

55.491

-

320.672

310.873

304.767

375.871

366.072

359.966

152

M102.1501

Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60t, 6c)

190

13

3,5

5

29 kWh

1x4/7+1x5/7

242.715

61.107

697.705

676.384

663.099

1.016.856

995.535

982.250

153

M102.1601

Kích sợi đơn YDC - 500t

190

13

2,2

5

1x4/7

20.179

-

320.672

310.873

304.767

342.125

332.326

326.220

M102.1700

Trạm bơm dầu áp lực - công suất:

154

M102.1701

40 MPa (HCP-400)

190

16

6,5

5

14 kWh

1x4/7

24.077

29.500

320.672

310.873

304.767

385.020

375.221

369.115

155

M102.1702

50 MPa (ZB4-500)

190

16

6,5

5

20 kWh

1x4/7

30.497

42.143

320.672

310.873

304.767

404.387

394.588

388.482

M102.1800

Xe nâng - chiều cao nâng:

156

M102.1801

9 m

280

13

4

5

22 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

511.600

410.146

600.828

582.468

571.027

1.389.193

1.370.833

1.359.392

157

M102.1802

12 m

280

13

4

5

25 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

731.758

466.075

600.828

582.468

571.027

1.607.881

1.589.521

1.578.080

158

M102.1803

18 m

280

13

3,8

5

29 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

994.767

540.647

600.828

582.468

571.027

1.869.787

1.851.427

1.839.986

159

M102.1804

24 m

280

13

3,8

5

33 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.254.565

615.219

600.828

582.468

571.027

2.134.568

2.116.208

2.104.767

160

M102.1805

Xe nâng hàng - sức nâng 2t

240

16

3,5

5

9 lít diezel

1x4/7

180.200

167.787

320.672

310.873

304.767

660.400

650.601

644.495

M102.1900

Xe thang - chiều dài thang:

161

M102.1901

9 m

280

15

3,9

5

25 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.008.639

466.075

600.828

582.468

571.027

1.873.814

1.855.454

1.844.013

162

M102.1902

12 m

280

15

3,7

5

29 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.371.165

540.647

600.828

582.468

571.027

2.228.613

2.210.253

2.198.812

163

M102.1903

18 m

280

15

3,7

5

33 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.662.779

615.219

600.828

582.468

571.027

2.534.393

2.516.033

2.504.592

M103.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNG

M103.0100

Máy đóng cọc tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:

164

M103.0101

1,2 t

260

14

4,4

5

56 lít diezel

1x5/7

1.125.927

1.044.008

377.033

365.511

358.332

2.373.748

2.362.226

2.355.047

165

M103.0102

1,8 t

260

14

4,4

5

59 lít diezel

1x5/7

1.233.813

1.099.937

377.033

365.511

358.332

2.520.966

2.509.444

2.502.265

166

M103.0103

3,5 t

260

13

3,9

5

62 lít diezel

1x5/7

2.354.696

1.155.866

377.033

365.511

358.332

3.398.543

3.387.021

3.379.842

167

M103.0104

4,5 t

260

13

3,9

5

65 lít diezel

1x5/7

2.751.960

1.211.795

377.033

365.511

358.332

3.769.227

3.757.705

3.750.526

168

M103.0105

8,0 t

260

13

3,9

5

146 lít diezel

1x5/7

12.825.610

2.721.878

377.033

365.511

358.332

13.260.740

13.249.218

13.242.039

M103.0200

Máy đóng cọc chạy trên ray - trọng lượng đầu búa:

169

M103.0201

1,2 t

260

14

3,9

5

24 lít diezel + 14 kWh

1x5/7

579.674

476.932

377.033

365.511

358.332

1.333.311

1.321.789

1.314.610

170

M103.0202

1,8 t

260

14

3,9

5

30 lít diezel + 14 kWh

1x5/7

852.657

588.790

377.033

365.511

358.332

1.670.905

1.659.383

1.652.204

171

M103.0203

2,5 t

260

12

3,5

5

36 lít diezel + 25 kWh

1x5/7

1.129.080

723.826

377.033

365.511

358.332

1.938.984

1.927.462

1.920.283

172

M103.0204

3,5 t

260

12

3,5

5

48 lít diezel + 25 kWh

1x5/7

1.271.935

947.542

377.033

365.511

358.332

2.268.742

2.257.220

2.250.041

173

M103.0205

4,5 t

260

12

3,5

5

63 lít diezel + 34 kWh

1x5/7

1.570.829

1.246.151

377.033

365.511

358.332

2.789.222

2.777.700

2.770.521

174

M103.0206

5,5 T

260

12

3,5

5

78 lít diezel + 34 kWh

1x5/7

1.872.934

1.525.796

377.033

365.511

358.332

3.293.122

3.281.600

3.274.421

M103.0300

Máy búa rung tự hành, bánh xích - công suất:

175

M103.0301

60 kW

220

13

4,8

5

40 lít diezel + 159 kWh

1x5/7

3.047.619

1.080.754

377.033

365.511

358.332

4.436.142

4.424.620

4.417.441

176

M103.0302

90 kW

220

13

4,8

5

51 lít diezel + 240 kWh

1x5/7

4.585.650

1.456.504

377.033

365.511

358.332

6.314.968

6.303.446

6.296.267

M103.0400

Búa rung - công suất:

177

M103.0401

40 kW

240

14

3,8

5

108 kWh

122.906

227.570

-

-

-

337.161

337.161

337.161

178

M103.0402

50 kW

240

14

3,8

5

135 kWh

149.734

284.462

-

-

-

417.975

417.975

417.975

179

M103.0403

170 kW

240

14

2,64

5

357 kWh

282.270

752.245

-

-

-

990.293

990.293

990.293

M103.0500

Tàu đóng cọc - trọng lượng đầu búa:

180

M103.0501

1,2 t

240

12

5,9

6

37 lít diezel

1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

2.532.100

689.791

2.152.213

1.994.765

1.905.978

5.236.949

5.079.501

4.990.714

181

M103.0502

1,8 t

240

12

5,9

6

42 lít diezel

1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

2.891.261

783.006

2.152.213

1.994.765

1.905.978

5.669.870

5.512.422

5.423.635

182

M103.0503

2,5 t

240

12

5,9

6

47 lít diezel

1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

2.994.676

876.221

2.152.213

1.994.765

1.905.978

5.860.898

5.703.450

5.614.663

183

M103.0504

3,5 t

240

12

5,9

6

52 lít diezel

1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

3.049.364

969.436

2.152.213

1.994.765

1.905.978

6.005.839

5.848.391

5.759.604

184

M103.0505

4,5 t

240

12

5,9

6

58 lít diezel

1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

3.765.940

1.081.294

2.152.213

1.994.765

1.905.978

6.795.459

6.638.011

6.549.224

M103.0600

Tàu đóng cọc C 96 - búa thủy lực, trọng lượng đầu búa:

185

M103.0601

7,5 t

240

11

4,6

6

162 lít diezel

1 t.tr1/2 + 1 t.phII.1/2 + 4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thuỷ thủ 2/4

9.816.850

3.020.166

3.003.660

2.801.942

2.683.747

14.409.052

14.207.334

14.089.139

M103.0700

Máy ép cọc trước - lực ép:

186

M103.0701

60 t

210

17

4

5

38 kWh

1x4/7

138.727

80.071

320.672

310.873

304.767

561.270

551.471

545.365

187

M103.0702

100 t

210

17

4

5

53 kWh

1x4/7

188.256

111.678

320.672

310.873

304.767

650.189

640.390

634.284

188

M103.0703

150 t

210

17

4

5

75 kWh

1x4/7

213.021

158.035

320.672

310.873

304.767

725.203

715.404

709.298

189

M103.0704

200 t

210

17

4

5

84 kWh

1x4/7

237.786

176.999

320.672

310.873

304.767

772.823

763.024

756.918

190

M103.0801

Máy ép cọc Robot thủy lực tự hành 860 t

180

22

3,96

5

756 kWh

1x3/7+1x4/7

6.642.900

1.592.990

590.814

572.760

561.510

12.797.682

12.779.628

12.768.378

191

M103.0901

Máy ép thủy lực (KGK- 130C4), lực ép 130 t

240

15

2,6

5

138 kWh

1x4/7

671.738

290.784

320.672

310.873

304.767

1.202.026

1.192.227

1.186.121

192

M103.0902

Máy ép cọc thủy lực 45 Hp

240

15

2,6

5

25 kWh

1x4/7

132.000

52.678

320.672

310.873

304.767

489.400

479.601

473.495

193

M103.1001

Máy cấy bấc thấm

230

12

3,1

5

48 lít diezel

1x4/7

1.099.500

894.864

320.672

310.873

304.767

2.119.038

2.109.239

2.103.133

M103.1100

Máy khoan xoay:

194

M103.1101

Máy khoan xoay 80kNm÷125kNm

260

13

8,2

5

52 lít diezel

1x6/7

3.934.467

969.436

446.997

433.338

424.827

5.184.442

5.170.783

5.162.272

195

M103.1102

Máy khoan xoay 150kNm÷200kNm

260

13

8,2

5

68 lít diezel

1x6/7

4.514.371

1.267.724

446.997

433.338

424.827

6.038.099

6.024.440

6.015.929

196

M103.1103

Máy khoan xoay > 200kNm÷300kNm

260

13

8,2

5

96 lít diezel

1x6/7

11.608.382

1.789.728

446.997

433.338

424.827

13.353.983

13.340.324

13.331.813

197

M103.1104

Máy khoan xoay > 300kNm÷400kNm

260

13

6,5

5

137 lít diezel

1x6/7

14.865.951

2.554.091

446.997

433.338

424.827

16.266.090

16.252.431

16.243.920

198

M103.1105

Gầu đào (thi công móng cọc, tường Barrette)

260

13

5,8

5

565.686

-

-

-

-

489.536

489.536

489.536

199

M103.1201

Máy khoan tường sét

260

13

6,5

5

32 lít diezel + 171 kWh

1x6/7

4.600.000

956.895

446.997

433.338

424.827

5.508.507

5.494.848

5.486.337

M103.1300

Máy khoan cọc đất

200

M103.1301

Máy khoan cọc đất (1 cần)

260

13

6,5

5

36 lít diezel + 167 kWh

1x6/7

5.354.545

1.023.039

446.997

433.338

424.827

6.247.938

6.234.279

6.225.768

201

M103.1302

Máy khoan cọc đất ( 2 cần)

260

13

6,5

5

36 lít diezel + 232 kWh

1x6/7

6.109.091

1.160.002

446.997

433.338

424.827

7.058.188

7.044.529

7.036.018

202

M103.1401

Máy cấp xi măng

260

13

6,5

5

14.800

-

-

-

-

13.946

13.946

13.946

M103.1500

Máy trộn dung dịch - dung tích:

203

M103.1501

750 lít

300

16

6,4

5

13 kWh

1x3/7

25.796

27.393

270.142

261.887

256.743

321.095

312.840

307.696

204

M103.1502

1000 lít

300

15

5,8

5

18 kWh

1x4/7

177.479

37.928

320.672

310.873

304.767

502.358

492.559

486.453

M103.1600

Máy sàng lọc - năng suất:

205

M103.1601

100 m3/h

300

15

5,8

5

21 kWh

1x4/7

353.468

44.250

320.672

310.873

304.767

651.231

641.432

635.326

M103.1700

Máy bơm dung dịch - năng suất:

206

M103.1701

15 m3/h

215

16

6,6

5

37 kWh

1x4/7

22.000

77.964

320.672

310.873

304.767

426.878

417.079

410.973

207

M103.1702

200 m3/h

215

16

6,6

5

50 kWh

1x4/7

43.182

105.356

320.672

310.873

304.767

478.248

468.449

462.343

M104.0000

MÁY SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG

M104.0100

Máy trộn bê tông - dung tích:

208

M104.0101

100 lít

165

19

6,5

5

8 kWh

1x3/7

23.050

16.857

270.142

261.887

256.743

329.607

321.352

316.208

209

M104.0102

250 lít

165

19

6,5

5

11 kWh

1x3/7

30.210

23.178

270.142

261.887

256.743

345.684

337.429

332.285

M104.0200

Máy trộn vữa - dung tích:

210

M104.0201

80 lít

170

19

6,8

5

5 kWh

1x3/7

12.841

10.536

270.142

261.887

256.743

303.943

295.688

290.544

211

M104.0202

150 lít

170

19

6,8

5

8 kWh

1x3/7

17.828

16.857

270.142

261.887

256.743

319.299

311.044

305.900

212

M104.0203

250 lít

170

19

6,8

5

11 kWh

1x3/7

22.873

23.178

270.142

261.887

256.743

334.760

326.505

321.361

M104.0300

Máy trộn vữa xi măng - dung tích:

213

M104.0301

1200 lít

170

19

6,8

5

72 kWh

1x4/7

75.863

151.713

320.672

310.873

304.767

601.352

591.553

585.447

214

M104.0302

1600 lít

170

19

6,8

5

96 kWh

1x4/7

104.103

202.284

320.672

310.873

304.767

699.931

690.132

684.026

M104.0400

Trạm trộn bê tông - năng suất:

215

M104.0401

16 m3/h

260

15

5,8

5

92 kWh

1x3/7+1x5/7

907.804

193.856

647.175

627.398

615.075

1.689.479

1.669.702

1.657.379

216

M104.0402

25 m3/h

260

15

5,6

5

116 kWh

1x3/7+1x5/7

1.264.024

244.427

647.175

627.398

615.075

2.063.255

2.043.478

2.031.155

217

M104.0403

30 m3/h

260

15

5,6

5

172 kWh

1x3/7+1x5/7

1.596.969

362.426

647.175

627.398

615.075

2.489.868

2.470.091

2.457.768

218

M104.0404

50 m3/h

260

15

5,6

5

198 kWh

1x3/7+1x5/7

2.549.373

417.212

647.175

627.398

615.075

3.427.460

3.407.683

3.395.360

219

M104.0405

60 m3/h

260

15

5,3

5

265 kWh

1x3/7+1x5/7

2.804.470

558.389

647.175

627.398

615.075

3.772.733

3.752.956

3.740.633

220

M104.0406

75 m3/h

260

15

5,3

5

418 kWh

2x3/7+1x5/7

3.237.391

880.780

917.316

889.285

871.818

4.761.554

4.733.523

4.716.056

221

M104.0407

90 m3/h

260

15

5,3

5

425 kWh

2x3/7+1x5/7

4.306.280

895.530

917.316

889.285

871.818

5.754.748

5.726.717

5.709.250

222

M104.0408

125 m3/h

260

15

5,3

5

446 kWh

2x3/7+1x5/7

5.375.168

939.780

917.316

889.285

871.818

6.777.442

6.749.411

6.731.944

223

M104.0409

160 m3/h

260

15

5

5

553 kWh

3x3/7+1x5/7

5.643.909

1.165.243

1.187.458

1.151.172

1.128.561

7.453.926

7.417.640

7.395.029

M104.0500

Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất:

224

M104.0501

35 m3/h

155

18

7,6

5

76 kWh

1x4/7

18.917

160.142

320.672

310.873

304.767

518.160

508.361

502.255

225

M104.0502

45 m3/h

155

18

7,6

5

97 kWh

1x4/7

23.618

204.392

320.672

310.873

304.767

571.691

561.892

555.786

M104.0600

Máy nghiền sàng đá di động - năng suất:

226

M104.0601

20 m3/h

260

18

8,6

5

315 kWh

1x3/7+1x4/7

1.351.273

663.746

590.814

572.760

561.510

2.803.327

2.785.273

2.774.023

227

M104.0602

25 m3/h

260

18

7,6

5

357 kWh

1x3/7+1x4/7

1.766.194

752.245

590.814

572.760

561.510

3.299.459

3.281.405

3.270.155

228

M104.0603

125 m3/h

260

18

7,6

5

630 kWh

1x3/7+1x4/7

5.964.816

1.327.492

590.814

572.760

561.510

8.525.487

8.507.433

8.496.183

M104.0700

Máy nghiền đá thô - năng suất:

229

M104.0701

14 m3/h

260

18

8,6

5

134 kWh

1x3/7+1x4/7

214.626

282.355

590.814

572.760

561.510

1.119.163

1.101.109

1.089.859

230

M104.0702

200 m3/h

260

18

8,6

5

840 kWh

1x3/7+1x4/7

1.831.774

1.769.989

590.814

572.760

561.510

4.460.298

4.442.244

4.430.994

M104.0800

Trạm trộn bê tông asphan - năng suất:

231

M104.0801

25 t/h

190

15

5,7

5

210 kWh

1x4/7+1x5/7 +1x6/7

3.286.462

442.497

1.144.702

1.109.723

1.087.926

5.773.114

5.738.135

5.716.338

232

M104.0802

50 t/h

190

15

5,7

5

300 kWh

1x4/7+1x5/7 +1x6/7

4.648.053

632.139

1.144.702

1.109.723

1.087.926

7.696.993

7.662.014

7.640.217

233

M104.0803

60 t/h

190

15

5,7

5

324 kWh

2x4/7+1x5/7 +1x6/7

5.422.748

682.710

1.465.374

1.420.596

1.392.693

9.054.953

9.010.175

8.982.272

234

M104.0804

80 t/h

190

15

5,5

5

384 kWh

2x4/7+2x5/7 +1x6/7

6.094.486

809.138

1.842.407

1.786.107

1.751.025

10.349.843

10.293.543

10.258.461

235

M104.0805

120 t/h

190

15

5,5

5

714 kWh

2x4/7+2x5/7 +1x6/7

6.737.442

1.504.490

1.842.407

1.786.107

1.751.025

11.857.350

11.801.050

11.765.968

M105.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ

M105.0100

Máy phun nhựa đường - công suất:

236

M105.0101

190 cv

150

13

5,6

6

57 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

930.161

1.062.651

600.828

582.468

571.027

3.108.329

3.089.969

3.078.528

M105.0200

Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất:

237

M105.0201

65 t/h

180

14

6,4

5

34 lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.284.890

633.862

647.175

627.398

615.075

2.994.224

2.974.447

2.962.124

238

M105.0202

100 t/h

180

14

6,4

5

50 lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.520.612

932.150

647.175

627.398

615.075

3.606.808

3.587.031

3.574.708

239

M105.0203

130 cv - 140 cv

180

14

3,8

5

63 lít diezel

1x3/7+1x5/7

2.991.351

1.174.509

647.175

627.398

615.075

5.378.068

5.358.291

5.345.968

240

M105.0301

Máy rải Novachip 170 cv

180

14

3,8

5

79 lít diezel

1x3/7+1x5/7

13.200.000

1.472.797

647.175

627.398

615.075

17.813.305

17.793.528

17.781.205

241

M105.0401

Máy rải cấp phối đá dăm, năng suất 50 m3/h - 60 m3/h

180

14

4,2

5

30 lít diezel

1x3/7+1x5/7

2.043.419

559.290

647.175

627.398

615.075

3.681.272

3.661.495

3.649.172

242

M105.0402

Máy rải xi măng SW16TC (16m3)

180

14

5,6

6

57 lít diezel

1x3/7+1x5/7

6.500.000

1.062.651

647.175

627.398

615.075

10.448.715

10.428.938

10.416.615

M105.0500

Máy cào bóc

243

M105.0501

Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000C

220

16

5,8

5

92 lít diezel

1x4/7+1x5/7

3.128.588

1.715.156

697.705

676.384

663.099

5.996.516

5.975.195

5.961.910

244

M105.0502

Máy cào bóc tái sinh, Wigent 2400

180

16

5,8

5

340 lít diezel

1x4/7+1x7/7

24.432.515

6.338.620

847.352

821.458

805.324

41.391.493

41.365.599

41.349.465

245

M105.0503

Máy cào bóc tái sinh, công suất > 450 HP

180

16

5,8

5

523 lít diezel

1x4/7+1x7/7

17.000.000

9.750.289

847.352

821.458

805.324

34.397.641

34.371.747

34.355.613

246

M105.0601

Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A

200

20

3,5

5

1x4/7

57.211

-

320.672

310.873

304.767

396.477

386.678

380.572

247

M105.0701

Lò nấu sơn YHK 3A, lò nung keo

200

17

3,6

5

11 lít diezel

1x4/7

324.920

205.073

320.672

310.873

304.767

914.024

904.225

898.119

248

M105.0801

Máy rót mastic

200

17

4,5

5

4 lít xăng

1x4/7

34.166

83.750

320.672

310.873

304.767

446.788

436.989

430.883

249

M105.0901

Thiết bị nấu nhựa 500 lít

200

25

10

5

1x4/7

45.516

-

320.672

310.873

304.767

406.015

396.216

390.110

250

M105.1001

Máy rải bê tông SP500

200

14

4,2

5

73 lít diezel

1x3/7+1x5/7

7.369.287

1.360.939

647.175

627.398

615.075

10.040.637

10.020.860

10.008.537

M106.0000

PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ

M106.0100

Ô tô vận tải thùng - trọng tải:

251

M106.0101

0,5 t

250

18

6,2

6

5 lít xăng

1x2/4 lái xe

106.420

104.688

295.407

286.380

280.755

520.988

511.961

506.336

252

M106.0102

1,5 t

250

18

6,2

6

7 lít xăng

1x2/4 lái xe

157.562

146.563

295.407

286.380

280.755

620.960

611.933

606.308

253

M106.0103

2 t

250

18

6,2

6

12 lít xăng

1x2/4 lái xe

183.212

251.250

295.407

286.380

280.755

754.786

745.759

740.134

254

M106.0104

2,5 t

250

17

6,2

6

13 lít xăng

1x2/4 lái xe

218.983

272.188

295.407

286.380

280.755

808.476

799.449

793.824

255

M106.0105

5 t

250

17

6,2

6

25 lít diezel

1x2/4 lái xe

317.869

466.075

295.407

286.380

280.755

1.111.138

1.102.111

1.096.486

256

M106.0106

7 t

250

17

6,2

6

31 lít diezel

1x2/4 lái xe

427.131

577.933

295.407

286.380

280.755

1.343.184

1.334.157

1.328.532

257

M106.0107

10 t

250

16

6,2

6

38 lít diezel

1x2/4 lái xe

560.241

708.434

295.407

286.380

280.755

1.599.937

1.590.910

1.585.285

258

M106.0108

12 t

260

16

6,2

6

41 lít diezel

1x3/4 lái xe

606.044

764.363

350.483

339.773

333.099

1.734.876

1.724.166

1.717.492

259

M106.0109

15 t

260

16

6,2

6

46 lít diezel

1x3/4 lái xe

739.497

857.578

350.483

339.773

333.099

1.964.623

1.953.913

1.947.239

260

M106.0110

20 t

270

14

5,4

6

56 lít diezel

1x3/4 lái xe

1.248.374

1.044.008

350.483

339.773

333.099

2.504.157

2.493.447

2.486.773

261

M106.0111

32 t

270

14

5,4

6

62 lít diezel

1x3/4 lái xe

1.976.364

1.155.866

350.483

339.773

333.099

3.263.117

3.252.407

3.245.733

M106.0200

Ô tô tự đổ - trọng tải:

262

M106.0201

2,5 t

260

17

7,5

6

19 lít xăng

1x2/4 lái xe

248.104

397.813

295.407

286.380

280.755

968.043

959.016

953.391

263

M106.0202

5 t

260

17

7,5

6

41 lít diezel

1x2/4 lái xe

437.559

764.363

295.407

286.380

280.755

1.544.451

1.535.424

1.529.799

264

M106.0203

7 t

260

17

7,3

6

46 lít diezel

1x2/4 lái xe

616.643

857.578

295.407

286.380

280.755

1.831.292

1.822.265

1.816.640

265

M106.0204

10 t

280

17

7,3

6

57 lít diezel

1x2/4 lái xe

704.070

1.062.651

295.407

286.380

280.755

2.077.215

2.068.188

2.062.563

266

M106.0205

12 t

280

17

7,3

6

65 lít diezel

1x3/4 lái xe

812.415

1.211.795

350.483

339.773

333.099

2.392.102

2.381.392

2.374.718

267

M106.0206

15 t

300

16

6,8

6

73 lít diezel

1x3/4 lái xe

1.035.410

1.360.939

350.483

339.773

333.099

2.650.194

2.639.484

2.632.810

268

M106.0207

20 t

300

16

6,8

6

76 lít diezel

1x3/4 lái xe

1.540.447

1.416.868

350.483

339.773

333.099

3.164.023

3.153.313

3.146.639

269

M106.0208

22 t

300

14

6,8

6

77 lít diezel

1x3/4 lái xe

1.802.194

1.435.511

350.483

339.773

333.099

3.311.852

3.301.142

3.294.468

270

M106.0209

25 t

340

13

6,8

6

81 lít diezel

1x3/4 lái xe

2.341.396

1.510.083

350.483

339.773

333.099

3.547.748

3.537.038

3.530.364

271

M106.0210

27 t

340

13

6,6

6

86 lít diezel

1x3/4 lái xe

2.505.849

1.603.298

350.483

339.773

333.099

3.744.726

3.734.016

3.727.342

M106.0300

Ô tô đầu kéo - công suất:

272

M106.0301

150 cv

200

13

4,9

6

30 lít diezel

1x3/4 lái xe

448.050

559.290

350.483

339.773

333.099

1.416.070

1.405.360

1.398.686

273

M106.0302

200 cv

200

13

4,9

6

40 lít diezel

1x3/4 lái xe

618.750

745.720

350.483

339.773

333.099

1.795.391

1.784.681

1.778.007

274

M106.0303

255 cv

200

12

4,4

6

51 lít diezel

1x3/4 lái xe

878.300

950.793

350.483

339.773

333.099

2.232.274

2.221.564

2.214.890

275

M106.0304

272 cv

260

11

4

6

56 lít diezel

1x3/4 lái xe

1.079.950

1.044.008

350.483

339.773

333.099

2.221.068

2.210.358

2.203.684

276

M106.0305

360 cv

260

11

3,8

6

68 lít diezel

1x3/4 lái xe

1.136.368

1.267.724

350.483

339.773

333.099

2.479.224

2.468.514

2.461.840

M106.0400

Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn:

277

M106.0401

6 m3

260

14

5,7

6

43 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

884.645

801.649

600.828

582.468

571.027

2.229.280

2.210.920

2.199.479

278

M106.0402

10,7 m3

260

14

5,5

6

64 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

2.176.758

1.193.152

600.828

582.468

571.027

3.811.667

3.793.307

3.781.866

279

M106.0403

14,5 m3

260

14

5,5

6

70 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

2.966.930

1.305.010

600.828

582.468

571.027

4.655.954

4.637.594

4.626.153

M106.0500

Ô tô tưới nước - dung tích:

280

M106.0501

4 m3

260

13

4,8

6

20 lít diezel

1x2/4 lái xe

438.539

372.860

295.407

286.380

280.755

1.047.772

1.038.745

1.033.120

281

M106.0502

5 m3

260

12

4,4

6

23 lít diezel

1x3/4 lái xe

497.469

428.789

350.483

339.773

333.099

1.184.901

1.174.191

1.167.517

282

M106.0503

6 m3

260

12

4,4

6

24 lít diezel

1x3/4 lái xe

571.304

447.432

350.483

339.773

333.099

1.263.747

1.253.037

1.246.363

283

M106.0504

7 m3

260

11

4,1

6

26 lít diezel

1x3/4 lái xe

688.248

484.718

350.483

339.773

333.099

1.364.623

1.353.913

1.347.239

284

M106.0505

9 m3

260

11

4,1

6

27 lít diezel

1x3/4 lái xe

796.249

503.361

350.483

339.773

333.099

1.466.343

1.455.633

1.448.959

285

M106.0506

10 m3

260

11

4,1

6

30 lít diezel

1x3/4 lái xe

866.135

559.290

350.483

339.773

333.099

1.576.031

1.565.321

1.558.647

286

M106.0507

16 m3

270

11

4,1

6

35 lít diezel

1x3/4 lái xe

1.114.405

652.505

350.483

339.773

333.099

1.828.473

1.817.763

1.811.089

M106.0600

Ô tô hút bùn, hút mùn khoan, dung tích:

287

M106.0601

2 m3

260

13

5,2

6

19 lít diezel

1x2/4 lái xe

435.615

354.217

295.407

286.380

280.755

1.033.300

1.024.273

1.018.648

288

M106.0602

3 m3

260

13

5,2

6

27 lít diezel

1x3/4 lái xe

642.388

503.361

350.483

339.773

333.099

1.419.640

1.408.930

1.402.256

M106.0700

Ô tô bán tải - trọng tải:

289

M106.0701

1,5 t

250

16

4,5

6

18 lít xăng

1x2/4 lái xe

359.717

376.876

295.407

286.380

280.755

1.030.561

1.021.534

1.015.909

M106.0800

Rơ mooc - trọng tải:

290

M106.0801

15 t

240

13

3,7

6

160.855

-

-

-

-

143.429

143.429

143.429

291

M106.0802

21 t

240

13

3,7

6

186.651

-

-

-

-

166.430

166.430

166.430

292

M106.0803

30 t

240

13

3,1

6

251.560

-

-

-

-

218.019

218.019

218.019

293

M106.0804

40 t

240

13

3,1

6

297.117

-

-

-

-

257.501

257.501

257.501

294

M106.0805

60 t

240

13

3,1

6

333.817

-

-

-

-

289.308

289.308

289.308

295

M106.0806

100 t

240

13

3,1

6

537.425

-

-

-

-

465.768

465.768

465.768

296

M106.0807

125 t

240

13

3,1

6

601.973

-

-

-

-

521.710

521.710

521.710

M106.0900

Xe bồn chuyên dụng

297

M106.0901

30 t

240

13

3,1

6

93 lít diezel

1x3/4 lái xe

1.340.000

1.733.799

350.483

339.773

333.099

3.245.615

3.234.905

3.228.231

298

M106.0902

Xe bồn 13-14m3 (chở bitum, polymer)

180

14

5,6

6

35 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

3.243.150

652.505

600.828

582.468

571.027

5.613.568

5.595.208

5.583.767

299

M106.0903

Ô tô cấp nhũ tương 5 m3

180

12

4,4

6

23 lít diezel

1x3/4 lái xe

931.000

428.789

350.483

339.773

333.099

1.875.783

1.865.073

1.858.399

M107.0000

MÁY KHOAN ĐẤT ĐÁ

M107.0100

Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan:

300

M107.0101

D ≤ 42 mm (động cơ điện-1,2 kW)

240

18

8,5

5

5 kWh

1x3/7

13.471

10.536

270.142

261.887

256.743

298.359

290.104

284.960

301

M107.0102

D ≤ 42 mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

240

18

8,5

5

1x3/7

26.484

-

270.142

261.887

256.743

304.902

296.647

291.503

302

M107.0103

D ≤ 42 mm (khoan SIG - chưa tính khí nén)

240

18

6,5

5

1x3/7

126.804

-

270.142

261.887

256.743

416.495

408.240

403.096

303

M107.0104

Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

240

18

8,5

5

1x3/7

6.134

-

270.142

261.887

256.743

278.193

269.938

264.794

M107.0200

Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan:

304

M107.0201

D75-95 mm

270

17

5,3

5

1x3/7+1x4/7

1.101.564

-

590.814

572.760

561.510

1.635.260

1.617.206

1.605.956

305

M107.0202

D105-110 mm

270

17

5,3

5

1x3/7+1x4/7

1.376.725

-

590.814

572.760

561.510

1.896.153

1.878.099

1.866.849

M107.0300

Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan:

306

M107.0301

D 45 mm (2 cần - 147 cv)

285

13

3,9

6

84 lít diezel

1x4/7+1x7/7

11.436.520

1.566.012

847.352

821.458

805.324

11.081.042

11.055.148

11.039.014

307

M107.0302

D 45 mm (3 cần - 255 cv)

285

13

3,9

6

138 lít diezel

1x4/7+1x7/7

16.668.260

2.572.734

847.352

821.458

805.324

16.052.873

16.026.979

16.010.845

M107.0400

Máy khoan néo - độ sâu khoan:

308

M107.0401

H 3,5 m (80 cv)

285

13

3,9

6

38 lít diezel

1x4/7+1x7/7

12.651.359

708.434

847.352

821.458

805.324

11.144.184

11.118.290

11.102.156

M107.0500

Máy khoan ROBBIN, đường kính khoan:

309

M107.0501

D 2,4 m (250 kW)

240

13

3,2

6

675 kWh

1x4/7+1x7/7

41.605.242

1.422.312

847.352

821.458

805.324

38.500.896

38.475.002

38.458.868

M107.0600

Tổ hợp dàn khoan neo, công suất:

310

M107.0601

9 kW

240

18

1,8

6

16 kWh

1x4/7

2.207.026

33.714

320.672

310.873

304.767

2.561.412

2.551.613

2.545.507

M107.0700

Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy:

311

M107.0701

YG 60

250

13

4,5

5

28 lít diezel

1x3/7+1x4/7

1.043.321

522.004

590.814

572.760

561.510

1.997.554

1.979.500

1.968.250

M107.0800

Máy khoan dẫn chuyên dụng

312

M107.0801

HCR1200-EDII

285

13

5,2

5

332 lít diezel

1x4/7

5.660.000

6.189.476

320.672

310.873

304.767

10.859.411

10.849.612

10.843.506

313

M107.0803

Máy khoan XY-1 A (phục vụ công tác xây dựng)

180

10

5

5

20,4 lít diezel

1x4/7

102.500

380.317

320.672

310.873

304.767

809.183

799.384

793.278

M108.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC

M108.0100

Máy phát điện lưu động - công suất:

314

M108.0101

3,75 kVA

170

13

4,2

5

2 lít diezel

1x3/7

8.369

37.286

270.142

261.887

256.743

318.357

310.102

304.958

315

M108.0102

6,25 kVA

170

13

4,2

5

5 lít diezel

1x3/7

28.433

93.215

270.142

261.887

256.743

400.487

392.232

387.088

316

M108.0103

37,5 kVA

170

12

3,9

5

24 lít diezel

1x3/7

117.173

447.432

270.142

261.887

256.743

853.357

845.102

839.958

317

M108.0104

62,5 kVA

170

12

3,9

5

36 lít diezel

1x3/7

172.893

671.148

270.142

261.887

256.743

1.141.642

1.133.387

1.128.243

318

M108.0105

93,75 kVA

170

11

3,6

5

45 lít diezel

1x4/7

244.894

838.935

320.672

310.873

304.767

1.426.109

1.416.310

1.410.204

319

M108.0106

150 kVA

170

10

3,3

5

76 lít diezel

1x4/7

320.678

1.416.868

320.672

310.873

304.767

2.063.877

2.054.078

2.047.972

320

M108.0107

250 kVA

170

10

3,3

5

106 lít diezel

1x4/7

335.697

1.976.158

320.672

310.873

304.767

2.638.451

2.628.652

2.622.546

M108.0200

Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất:

321

M108.0201

120 m3/h

180

11

5

5

14 lít xăng

1x4/7

71.198

293.126

320.672

310.873

304.767

692.511

682.712

676.606

322

M108.0202

600 m3/h

180

10

4,6

5

46 lít xăng

1x4/7

374.105

963.127

320.672

310.873

304.767

1.670.374

1.660.575

1.654.469

M108.0300

Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất:

323

M108.0301

120 m3/h

180

11

5,4

5

14 lít diezel

1x4/7

77.045

261.002

320.672

310.873

304.767

668.564

658.765

652.659

324

M108.0302

240 m3/h

180

11

5,4

5

28 lít diezel

1x4/7

156.842

522.004

320.672

310.873

304.767

1.019.559

1.009.760

1.003.654

325

M108.0303

360 m3/h

180

11

5,4

5

35 lít diezel

1x4/7

217.034

652.505

320.672

310.873

304.767

1.217.943

1.208.144

1.202.038

326

M108.0304

420 m3/h

180

11

5,4

5

38 lít diezel

1x4/7

281.811

708.434

320.672

310.873

304.767

1.346.926

1.337.127

1.331.021

327

M108.0305

540 m3/h

180

11

5,4

5

44 lít diezel

1x4/7

321.366

820.292

320.672

310.873

304.767

1.503.393

1.493.594

1.487.488

328

M108.0306

600 m3/h

180

10

5

5

47 lít diezel

1x4/7

410.793

876.221

320.672

310.873

304.767

1.630.508

1.620.709

1.614.603

329

M108.0307

660 m3/h

180

10

5

5

50 lít diezel

1x4/7

478.552

932.150

320.672

310.873

304.767

1.757.960

1.748.161

1.742.055

330

M108.0308

1200 m3/h

180

10

3,9

5

75 lít diezel

1x4/7

959.970

1.398.225

320.672

310.873

304.767

2.673.534

2.663.735

2.657.629

331

M108.0309

1260 m3/h

180

10

3,5

5

78 lít diezel

1x4/7

1.103.857

1.454.154

320.672

310.873

304.767

2.848.020

2.838.221

2.832.115

M108.0400

Máy nén khí, động cơ điện - năng suất:

332

M108.0401

5 m3/h

180

12

5,2

5

2 kWh

1x3/7

2.866

4.214

270.142

261.887

256.743

277.891

269.636

264.492

333

M108.0402

300 m3/h

180

11

3,8

5

86 kWh

1x3/7

143.199

181.213

270.142

261.887

256.743

600.123

591.868

586.724

334

M108.0403

600 m3/h

180

11

3,4

5

125 kWh

1x4/7

309.098

263.391

320.672

310.873

304.767

898.313

888.514

882.408

M109.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY

M109.0100

Sà lan - trọng tải:

335

M109.0101

100 t

260

11

5,9

6

490.476

-

-

-

-

411.245

411.245

411.245

336

M109.0102

200 t

290

11

5,9

6

721.153

-

-

-

-

542.108

542.108

542.108

337

M109.0103

250 t

290

11

5,9

6

901.384

-

-

-

-

677.592

677.592

677.592

338

M109.0104

400 t

290

11

5,5

6

1.207.730

-

-

-

-

891.221

891.221

891.221

339

M109.0105

600 t

290

11

5,5

6

1.420.866

-

-

-

-

1.048.501

1.048.501

1.048.501

340

M109.0106

800 t

290

11

5,2

6

2.012.922

-

-

-

-

1.464.574

1.464.574

1.464.574

341

M109.0107

1000 t

290

11

5,2

6

2.368.110

-

-

-

-

1.723.004

1.723.004

1.723.004

M109.0200

Phao thép - trọng tải:

342

M109.0201

60 t

230

11

5,9

6

121.530

-

-

-

-

115.189

115.189

115.189

343

M109.0202

200 t

230

11

5,9

6

211.645

-

-

-

-

200.603

200.603

200.603

344

M109.0203

250 t

230

11

5,9

6

222.193

-

-

-

-

210.600

210.600

210.600

345

M109.0301

Pông tông

230

13

5,2

6

343.952

-

-

-

-

342.457

342.457

342.457

M109.0400

Thuyền (ghe) đặt máy bơm - trọng tải:

346

M109.0401

5 t

230

11

5,2

6

44 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2

258.000

820.292

411.878

405.854

396.512

1.468.857

1.462.833

1.453.491

347

M109.0402

40 t

230

11

5,2

6

131 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 3/4

887.000

2.442.233

800.613

760.765

733.678

4.056.572

4.016.724

3.989.637

M109.0500

Ca nô - công suất:

348

M109.0501

12 cv

260

12

6

6

3 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2

94.701

55.929

411.878

405.854

396.512

550.852

544.828

535.486

349

M109.0502

23 cv

260

12

6

6

5 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2

103.988

93.215

411.878

405.854

396.512

596.282

590.258

580.916

350

M109.0503

30 cv

260

12

5,4

6

6 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2

112.816

111.858

411.878

405.854

396.512

620.064

614.040

604.698

351

M109.0504

54 cv

260

12

5,4

6

10 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4

144.918

186.430

749.778

714.354

689.587

1.059.946

1.024.522

999.755

352

M109.0505

75 cv

260

11

4,6

6

14 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4

207.403

261.002

749.778

714.354

689.587

1.174.309

1.138.885

1.114.118

353

M109.0506

90 cv

260

11

4,6

6

19 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4

278.115

354.217

749.778

714.354

689.587

1.323.278

1.287.854

1.263.087

354

M109.0507

150 cv

260

11

4,6

6

23 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 máy I 1/2 +1 thủy thủ 2/4

364.360

428.789

1.124.705

1.053.698

1.023.082

1.840.778

1.769.771

1.739.155

M109.0700

Tầu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,...) - công suất:

355

M109.0701

75 cv

260

9,5

5,2

6

68 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 2 thợ máy (1x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 2 thuỷ thủ 2/4

258.000

1.267.724

2.152.213

1.994.765

1.905.978

3.615.918

3.458.470

3.369.683

356

M109.0702

150 cv

260

9,5

5

6

95 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thuỷ thủ (1x2/4 + 1x3/4)

612.500

1.771.085

2.672.546

2.498.168

2.406.827

4.904.184

4.729.806

4.638.465

357

M109.0703

250 cv

260

9,5

5

6

148 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thuỷ thủ (1x2/4 + 1x3/4)

787.238

2.759.164

2.672.546

2.498.168

2.406.827

6.023.652

5.849.274

5.757.933

358

M109.0704

360 cv

260

9,5

5

6

202 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thuỷ thủ (1x2/4 + 1x3/4)

887.000

3.765.886

2.672.546

2.498.168

2.406.827

7.105.388

6.931.010

6.839.669

359

M109.0705

600 cv

260

9,5

4,2

6

315 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4 + 1x4/4)

1.318.800

5.872.545

3.983.508

3.696.379

3.546.342

10.807.111

10.519.982

10.369.945

360

M109.0706

1200 cv (tàu kéo biển)

270

9,5

3,8

6

714 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

9.851.500

13.311.102

3.988.703

3.733.199

3.192.837

23.995.176

23.739.672

M109.0800

Tàu cuốc sông- công suất:

-

-

-

-

-

-

-

361

M109.0801

495 cv

290

7

5,1

6

520 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

11.237.300

9.694.360

6.461.026

5.942.640

5.739.214

22.897.766

22.379.380

22.175.954

M109.0900

Tàu cuốc biển - công suất:

362

M109.0901

2085 cv

290

7

4,5

6

1751 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

34.650.000

32.643.893

6.492.195

6.163.561

3.618.185

59.209.191

58.880.557

M109.1000

Tàu hút - công suất:

363

M109.1001

585 cv

290

9

4,1

6

573 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

7.685.500

10.682.439

4.888.711

4.513.406

4.357.872

20.394.464

20.019.159

19.863.625

364

M109.1002

1200 cv

290

7

3,75

6

1008 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4 + 1x4/4)

20.115.500

18.792.144

6.063.603

5.582.934

5.385.709

35.988.636

35.507.967

35.310.742

365

M109.1003

3958 cv ÷ 4170 cv

290

7

2,4

6

3211 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

#########

59.862.673

7.635.918

7.012.168

6.767.051

119.189.924

118.566.174

118.321.057

M109.1100

Tàu hút bụng tự hành - công suất:

-

-

-

-

-

-

-

366

M109.1101

1390 cv

290

7

6,5

6

1446 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

11.388.400

26.957.778

5.286.134

4.873.111

4.711.377

39.626.737

39.213.714

39.051.980

367

M109.1102

5945 cv

290

7

6

6

5232 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

65.840.000

97.540.176

5.286.134

4.873.111

4.711.377

144.373.620

143.960.597

143.798.863

M109.1200

Tầu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV - dung tích gầu:

368

M109.1201

17 m3

290

9

5,5

6

2663 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

38.478.500

49.646.309

6.461.026

5.942.640

5.739.214

82.113.494

81.595.108

81.391.682

M109.1300

Máy xáng cạp - dung tích gầu:

369

M109.1301

1,25 m3

250

10

5,2

6

70 lít diezel

1x5/7

1.699.696

1.305.010

377.033

365.511

358.332

3.055.397

3.043.875

3.036.696

370

M109.1401

Trạm lặn

170

25

7,5

8

1 thợ lặn cấp I 1/2+1 thợ lặn 2/4

77.160

-

1.140.000

1.068.000

1.018.000

1.312.475

1.240.475

1.190.475

M110.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRONG HẦM

M110.0100

Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu:

371

M110.0101

0,9 m3

290

13

4,8

6

52 lít diezel

1x4/7

3.125.148

969.436

320.672

310.873

304.767

3.714.792

3.704.993

3.698.887

372

M110.0102

1,65 m3

290

13

4,8

6

65 lít diezel

1x4/7

3.593.955

1.211.795

320.672

310.873

304.767

4.320.880

4.311.081

4.304.975

M110.0200

Máy cào đá, động cơ điện - năng suất:

373

M110.0201

3 m3/ph

290

12

5,3

6

248 kWh

1x3/7

975.792

522.568

270.142

261.887

256.743

1.536.331

1.528.076

1.522.932

M110.0300

Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm:

374

M110.0301

Tời ma nơ - 13 kW

300

14

4,3

6

43 kWh

1x4/7

29.121

90.607

320.672

310.873

304.767

434.867

425.068

418.962

375

M110.0302

Xe goòng 3 t

300

14

4,3

6

1x4/7

30.956

-

320.672

310.873

304.767

344.302

334.503

328.397

376

M110.0303

Đầu kéo 30 t

300

11

3,8

6

37 lít diezel

1x4/7

3.107.721

689.791

320.672

310.873

304.767

3.051.200

3.041.401

3.035.295

377

M110.0304

Quang lật 360 t/h

300

14

4,3

6

27 kWh

1x4/7

247.875

56.892

320.672

310.873

304.767

566.775

556.976

550.870

M110.0400

Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất:

378

M110.0401

135 cv

270

12

3,1

6

45 lít diezel

1x4/7

781.918

838.935

320.672

310.873

304.767

1.735.910

1.726.111

1.720.005

M111.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP NGẦM

M111.0100

Máy và thiết bị khoan đặt đường ống:

379

M111.0101

Máy nâng TO-12-24, sức nâng 15 t

180

16

4,2

6

53 lít diezel

1x4/7+1x7/7

1.091.245

988.079

847.352

821.458

805.324

3.326.799

3.300.905

3.284.771

380

M111.0102

Máy khoan ngang UĐB- 4

150

17

4,2

6

33 lít xăng

1x4/7+1x7/7

464.335

690.939

847.352

821.458

805.324

2.327.661

2.301.767

2.285.633

M111.0200

Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm:

381

M111.0201

Máy khoan ngầm có định hướng

260

15

3,5

6

201 kWh

1x4/7+1x7/7

5.938.103

423.533

847.352

821.458

805.324

6.523.822

6.497.928

6.481.794

382

M111.0202

Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước)

150

15

3,5

6

2 kWh

1x4/7+1x6/7

1.755.761

4.214

767.670

744.211

729.594

3.464.051

3.440.592

3.425.975

M112.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG KHÁC

M112.0100

Máy bơm nước, động cơ điện - công suất:

383

M112.0101

1,1 kW

190

17

4,7

5

3 kWh

3.440

6.321

-

-

-

11.155

11.155

11.155

384

M112.0102

2 kW

190

17

4,7

5

5 kWh

3.898

10.536

-

-

-

16.014

16.014

16.014

385

M112.0103

2,8 kW

190

17

4,7

5

8 kWh

4.586

16.857

-

-

-

23.302

23.302

23.302

386

M112.0104

7 kW - 7,5 kW

180

17

4,7

5

10 kWh

10.663

21.071

-

-

-

36.888

36.888

36.888

387

M112.0105

14 kW

180

16

4,5

5

34 kWh

17.198

71.642

-

-

-

96.006

96.006

96.006

388

M112.0106

20 kW

180

16

4,2

5

48 kWh

27.860

101.142

-

-

-

140.146

140.146

140.146

M112.0200

Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất:

389

M112.0201

5 cv

150

20

5,4

5

2,7 lít diezel

12.956

50.336

-

-

-

76.593

76.593

76.593

390

M112.0202

5,5 cv

150

20

5,4

5

3 lít diezel

15.478

55.929

-

-

-

87.298

87.298

87.298

391

M112.0203

10 cv

150

20

5,4

5

5 lít diezel

26.943

93.215

-

-

-

147.819

147.819

147.819

392

M112.0204

20 cv

150

18

4,7

5

10 lít diezel

65.809

186.430

-

-

-

300.060

300.060

300.060

393

M112.0205

25 cv

150

17

4

5

11 lít diezel

73.720

205.073

-

-

-

324.499

324.499

324.499

394

M112.0206

30 cv

150

17

4

5

15 lít diezel

89.198

279.645

-

-

-

424.146

424.146

424.146

395

M112.0207

40 cv

150

17

4,4

5

20 lít diezel

114.952

372.860

-

-

-

562.148

562.148

562.148

396

M112.0208

75 cv

150

16

3,8

5

36 lít diezel

237.442

671.148

-

-

-

1.038.392

1.038.392

1.038.392

397

M112.0209

120 cv

150

16

3,8

5

53 lít diezel

267.801

988.079

-

-

-

1.402.278

1.402.278

1.402.278

M112.0300

Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất:

398

M112.0301

3 cv

150

20

5,8

5

1,6 lít xăng

9.860

33.500

-

-

-

53.746

53.746

53.746

399

M112.0302

6 cv

150

20

5,8

5

3 lít xăng

16.854

62.813

-

-

-

97.420

97.420

97.420

400

M112.0303

8 cv

150

20

5,8

5

4 lít xăng

22.013

83.750

-

-

-

128.950

128.950

128.950

401

M112.0401

Máy bơm chân không 7,5kW

280

13

3,6

5

22 kWh

252.231

46.357

-

-

-

229.224

229.224

229.224

402

M112.0402

Máy bơm xói 4MC (75 kW)

180

13

3,6

5

180 kWh

1x3/7

120.039

379.283

270.142

261.887

256.743

784.802

776.547

771.403

403

M112.0501

Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300 cv)

180

13

2,2

5

111 lít diezel

1x3/7

1.158.316

2.069.373

270.142

261.887

256.743

3.555.747

3.547.492

3.542.348

M112.0600

Máy bơm vữa - năng suất:

404

M112.0601

6 m3/h

150

18

6,6

5

19 kWh

1x4/7

103.415

40.035

320.672

310.873

304.767

552.369

542.570

536.464

405

M112.0602

9 m3/h

150

18

6,6

5

34 kWh

1x4/7

129.899

71.642

320.672

310.873

304.767

633.060

623.261

617.155

406

M112.0603

32 - 50 m3/h

150

18

6,1

5

72 kWh

1x4/7

170.830

151.713

320.672

310.873

304.767

783.296

773.497

767.391

M112.0700

Máy bơm cát, động cơ diezel - công suất:

407

M112.0701

126 cv

200

12

3,8

5

54 lít diezel

1x5/7

240.684

1.006.722

377.033

365.511

358.332

1.619.625

1.608.103

1.600.924

408

M112.0702

350 cv

200

12

3,5

5

127 lít diezel

1x5/7

505.900

2.367.661

377.033

365.511

358.332

3.232.888

3.221.366

3.214.187

409

M112.0703

380 cv

200

12

3,3

5

136 lít diezel

1x5/7

541.420

2.535.448

377.033

365.511

358.332

3.429.537

3.418.015

3.410.836

410

M112.0704

480 cv

200

12

3,1

5

168 lít diezel

1x5/7

659.820

3.132.024

377.033

365.511

358.332

4.132.587

4.121.065

4.113.886

M112.0800

Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất:

411

M112.0801

50 m3/h

260

13

5,4

6

53 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

2.508.786

988.079

600.828

582.468

571.027

3.817.867

3.799.507

3.788.066

412

M112.0802

60 m3/h

260

13

5

6

60 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

2.809.744

1.118.580

600.828

582.468

571.027

4.172.531

4.154.171

4.142.730

M112.0900

Máy bơm bê tông - năng suất:

413

M112.0901

40 - 60 m3/h

220

13

6,5

5

182 kWh

1x3/7+1x5/7

1.245.106

383.498

647.175

627.398

615.075

2.343.694

2.323.917

2.311.594

414

M112.0902

60 - 90 m3/h

220

13

6,5

5

248 kWh

1x4/7+1x5/7

1.711.849

522.568

697.705

676.384

663.099

3.025.496

3.004.175

2.990.890

M112.1000

Máy phun vẩy - năng suất:

415

M112.1001

9 m3/h (AL 285)

200

13

4,9

6

54 kWh

1x4/7

1.734.436

113.785

320.672

310.873

304.767

2.394.370

2.384.571

2.378.465

416

M112.1002

16 m3/h (AL 500)

200

13

4,5

6

429 kWh

1x4/7

6.737.447

903.959

320.672

310.873

304.767

8.703.197

8.693.398

8.687.292

M112.1100

Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất:

417

M112.1101

1,0 kW

150

25

8,8

4

5 kWh

1x3/7

6.420

10.536

270.142

261.887

256.743

296.856

288.601

283.457

M112.1200

Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất:

418

M112.1201

1,0 kW

150

25

8,8

4

5 kWh

5.045

10.536

-

-

-

23.249

23.249

23.249

M112.1300

Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất:

419

M112.1301

1,5 kW

150

20

8,8

4

7 kWh

1x3/7

7.395

14.750

270.142

261.887

256.743

301.062

292.807

287.663

420

M112.1302

3,5 kW

150

20

6,5

4

16 kWh

1x3/7

24.535

33.714

270.142

261.887

256.743

353.744

345.489

340.345

M112.1400

Máy phun (chưa tính khí nén):

421

M112.1401

Máy phun sơn 400 m2/h

150

22

5,4

4

1x3/7

8.026

-

270.142

261.887

256.743

286.943

278.688

273.544

422

M112.1402

Máy phun chất tạo màng 5,5 Hp

150

22

5,4

4

1x3/7

7.452

-

270.142

261.887

256.743

285.742

277.487

272.343

423

M112.1403

Máy phun cát

200

22

4,2

4

1x3/7

16.510

-

270.142

261.887

256.743

295.072

286.817

281.673

424

M112.1404

Máy phun bi 235kW

250

22

4,2

4

176 kWh

1x3/7+1x4/7

3.123.015

370.855

590.814

572.760

561.510

4.459.446

4.441.392

4.430.142

M112.1500

Máy khoan đứng - công suất:

425

M112.1501

2,5 kW

220

12,5

4,1

4

5 kWh

42.900

10.536

-

-

-

48.269

48.269

48.269

426

M112.1502

4,5 kW

220

12,5

4,1

4

9 kWh

57.200

18.964

-

-

-

69.274

69.274

69.274

M112.1600

Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan:

427

M112.1601

1,7 kW

130

30

8,4

4

3 kWh

4.150

6.321

-

-

-

19.856

19.856

19.856

M112.1700

Máy khoan bê tông cầm tay - công suất:

428

M112.1701

0,62 kW

150

30

7,5

4

0,9 kWh

4.800

1.896

-

-

-

15.176

15.176

15.176

429

M112.1702

0,75 kW

150

20

7,5

4

1,1 kWh

6.250

2.318

-

-

-

15.443

15.443

15.443

430

M112.1703

0,85 kW

150

20

7,5

4

1,3 kWh

6.750

2.739

-

-

-

16.914

16.914

16.914

431

M112.1704

1,00 kW

130

20

7,5

4

1,6 kWh

8.400

3.371

-

-

-

23.725

23.725

23.725

432

M112.1705

1,50 kW

110

20

7,5

4

2,3 kWh

10.400

4.846

-

-

-

34.628

34.628

34.628

M112.1800

Máy luồn cáp - công suất:

433

M112.1801

15 kW

240

9

2,2

5

27 kWh

1x3/7

94.900

56.892

270.142

261.887

256.743

387.533

379.278

374.134

M112.1900

Máy cắt cáp - công suất:

434

M112.1901

10 kW

230

13,3

3,5

4

13 kWh

1x3/7

23.400

27.393

270.142

261.887

256.743

318.697

310.442

305.298

M112.2000

Máy cắt sắt cầm tay - công suất:

435

M112.2001

1,7 kW

130

30

7,5

4

3 kWh

7.750

6.321

-

-

-

31.061

31.061

31.061

M112.2100

Máy cắt gạch đá - công suất:

436

M112.2101

1,5 kW

120

20

5,5

4

2,7 kWh

8.750

5.689

-

-

-

27.199

27.199

27.199

437

M112.2102

1,7 kW

90

14

7

4

3 kWh

7.900

6.321

-

-

-

28.265

28.265

28.265

M112.2200

Máy cắt bê tông - công suất:

438

M112.2201

7,5 kW

120

20

5,5

4

11 kWh

1x3/7

17.400

23.178

270.142

261.887

256.743

336.095

327.840

322.696

439

M112.2202

12 cv (MCD 218)

120

20

4,5

5

8 lít xăng

1x3/7

38.500

167.500

270.142

261.887

256.743

525.871

517.616

512.472

M112.2300

Máy cắt ống - công suất:

440

M112.2301

5 kW

240

14

4,5

4

9 kWh

1x3/7

28.200

18.964

270.142

261.887

256.743

315.544

307.289

302.145

M112.2400

Máy cắt tôn - công suất:

441

M112.2401

5 kW

240

13

3,8

4

10 kWh

1x3/7

18.800

21.071

270.142

261.887

256.743

307.506

299.251

294.107

442

M112.2402

15 kW

240

13

3,9

4

27 kWh

1x3/7

156.600

56.892

270.142

261.887

256.743

454.924

446.669

441.525

M112.2500

Máy cắt đột - công suất:

443

M112.2501

2,8 kW

240

14

4,1

4

5 kWh

1x3/7

41.700

10.536

270.142

261.887

256.743

316.644

308.389

303.245

M112.2600

Máy cắt uốn cốt thép - công suất:

444

M112.2601

5 kW

240

14

4,1

4

9 kWh

1x3/7

18.200

18.964

270.142

261.887

256.743

305.865

297.610

292.466

M112.2700

Máy cắt cỏ cầm tay - công suất:

445

M112.2701

0,8 kW

190

20,5

10,5

4

2 kWh

4.600

4.214

-

-

-

12.688

12.688

12.688

446

M112.2801

Máy cắt thép Plasma

230

13

3,8

4

13 kWh

1x3/7

68.900

27.393

270.142

261.887

256.743

355.950

347.695

342.551

M112.2900

Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén:

447

M112.2901

1,5 m3/ph

120

30

6,6

5

5.400

-

-

-

-

18.720

18.720

18.720

448

M112.2902

3,0 m3/ph

120

30

6,6

5

6.100

-

-

-

-

21.147

21.147

21.147

M112.3000

Máy uốn ống - công suất:

449

M112.3001

2,0 kW - 2,8 kW

230

14

4,5

4

5 kWh

1x3/7

28.200

10.536

270.142

261.887

256.743

308.265

300.010

294.866

M112.3100

Máy lốc tôn - công suất:

450

M112.3101

5 kW

230

13

3,9

4

10 kWh

1x3/7

54.800

21.071

270.142

261.887

256.743

337.912

329.657

324.513

M112.3200

Máy cưa kim loại - công suất:

451

M112.3201

1,7 kW

230

14

4,1

4

4 kWh

22.700

8.429

-

-

-

30.241

30.241

30.241

452

M112.3202

2,7 kW

230

14

4,1

4

6 kWh

27.300

12.643

-

-

-

38.875

38.875

38.875

M112.3300

Máy tiện - công suất:

453

M112.3301

10 kW

230

14

4,1

4

19 kWh

1x3/7

111.400

40.035

270.142

261.887

256.743

410.437

402.182

397.038

M112.3400

Máy bào thép - công suất:

454

M112.3401

7,5 kW

230

14

4,1

4

16 kWh

1x3/7

72.900

33.714

270.142

261.887

256.743

369.466

361.211

356.067

M112.3500

Máy phay - công suất:

455

M112.3501

7 kW

230

14

4,1

4

15 kWh

1x3/7

89.100

31.607

270.142

261.887

256.743

381.939

373.684

368.540

M112.3600

Máy ghép mí - công suất:

456

M112.3601

1,1 kW

220

14

4,1

4

2 kWh

1x3/7

6.100

4.214

270.142

261.887

256.743

280.484

272.229

267.085

M112.3700

Máy mài - công suất:

457

M112.3701

1 kW

220

14

4,9

4

2 kWh

3.500

4.214

-

-

-

7.857

7.857

7.857

458

M112.3702

1,7 kW

220

14

4,9

4

3 kWh

7.400

6.321

-

-

-

14.024

14.024

14.024

459

M112.3703

2,7 kW

230

14

4,9

4

4 kWh

11.200

8.429

-

-

-

19.580

19.580

19.580

M112.3800

Máy cưa gỗ cầm tay - công suất:

460

M112.3801

1,3 kW

180

30

10,5

4

3 kWh

7.600

6.321

-

-

-

25.110

25.110

25.110

M112.3900

Máy hàn một chiều - công suất:

461

M112.3901

50 kW

200

24

4,5

5

105 kWh

1x4/7

26.000

221.249

320.672

310.873

304.767

585.471

575.672

569.566

M112.4000

Máy hàn xoay chiều - công suất:

462

M112.4001

7 kW

200

21

4,8

5

15 kWh

1x4/7

4.300

31.607

320.672

310.873

304.767

358.901

349.102

342.996

463

M112.4002

14 kW - 15 kW

200

21

4,8

5

29 kWh

1x4/7

8.600

61.107

320.672

310.873

304.767

395.023

385.224

379.118

464

M112.4003

23 kW

200

21

4,8

5

48 kWh

1x4/7

16.000

101.142

320.672

310.873

304.767

446.454

436.655

430.549

M112.4100

Máy hàn hơi - công suất:

465

M112.4101

1000 l/h

160

21

4,8

5

1x4/7

3.400

-

320.672

310.873

304.767

327.217

317.418

311.312

466

M112.4102

2000 l/h

160

21

4,8

5

1x4/7

5.200

-

320.672

310.873

304.767

330.682

320.883

314.777

467

M112.4201

Máy hàn cắt dưới nước

90

21

10

5

2 thợ lặn (1/4 + 2/4)

106.900

-

1.088.182

1.019.455

971.727

1.490.839

1.422.112

1.374.384

M112.4300

Máy hàn nối ống nhựa:

468

M112.4301

Máy hàn nhiệt cầm tay

200

21

6,5

5

6 kWh

1.532

12.643

-

-

-

15.133

15.133

15.133

469

M112.4302

Máy gia nhiệt D315mm

200

21

6,5

5

8 kWh

1x4/7

50.000

16.857

320.672

310.873

304.767

413.529

403.730

397.624

470

M112.4303

Máy gia nhiệt D630mm

200

21

6,5

5

12 kWh

1x4/7

122.727

25.286

320.672

310.873

304.767

532.503

522.704

516.598

471

M112.4304

Máy gia nhiệt D1200mm

200

21

6,5

5

18 kWh

1x4/7

170.909

37.928

320.672

310.873

304.767

618.382

608.583

602.477

M112.4400

Máy quạt gió - công suất:

472

M112.4401

2,5 kW

160

19

1,7

5

16 kWh

3.600

33.714

-

-

-

39.497

39.497

39.497

473

M112.4402

4,5 kW

160

19

1,7

5

29 kWh

7.900

61.107

-

-

-

73.796

73.796

73.796

M112.4500

Máy khoan khoan đập cáp - công suất:

474

M112.4501

40 kW

200

14

6,4

5

144 kWh

1x4/7

630.000

303.427

320.672

310.873

304.767

1.380.099

1.370.300

1.364.194

M112.4600

Máy khoan xoay - công suất:

475

M112.4601

54 cv

230

14

6,5

5

19 lít diezel

1x4/7

1.117.200

354.217

320.672

310.873

304.767

1.845.520

1.835.721

1.829.615

476

M112.4602

300 cv

230

13

3,9

5

97 lít diezel

1x6/7

7.036.900

1.808.371

446.997

433.338

424.827

8.557.983

8.544.324

8.535.813

M112.4700

Bộ kích chuyên dùng

477

M112.4701

Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6 t)

200

18

4,5

5

65 kWh

1x4/7+1x7/7

550.300

136.963

847.352

821.458

805.324

1.691.451

1.665.557

1.649.423

478

M112.4702

Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50-60 t

200

13

2,2

5

14 kWh

1x4/7

91.300

29.500

320.672

310.873

304.767

436.451

426.652

420.546

M112.4800

Một số máy và thiết bị chuyên dùng

479

M112.4801

Máy xiết bu lông

230

14

4,9

4

3 kWh

37.900

6.321

-

-

-

41.749

41.749

41.749

480

M112.4802

Máy xóa vạch sơn, công suất 13HP

200

20

3,5

5

4 lít xăng

34.166

83.750

-

-

-

129.020

129.020

129.020

481

M112.4803

Máy hiện sóng 2 tia (Oscilograf)

220

10

3,5

5

93.480

-

-

-

-

74.359

74.359

74.359

482

M112.4804

Vôn mét điện tử

200

10

2,2

4

3.400

-

-

-

-

2.754

2.754

2.754

483

M112.4805

Đồng hồ vạn năng

200

10

2,2

4

1.500

-

-

-

-

1.215

1.215

1.215

CHƯƠNG II

MÁY VÀ THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHẢO SÁT, THÍ NGHIỆM

M201.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ KHẢO SÁT

484

M201.0001

Bộ khoan tay

180

15

6

5

35.083

-

-

-

-

47.752

47.752

47.752

485

M201.0002

Máy khoan XY-1A

180

10

5

5

76.000

-

-

-

-

80.222

80.222

80.222

486

M201.0003

Máy khoan XY-3

180

10

5

5

210.909

-

-

-

-

222.626

222.626

222.626

487

M201.0004

Máy khoan GK-250

180

10

5

5

136.364

-

-

-

-

143.940

143.940

143.940

488

M201.0005

Bộ nén ngang GA

180

10

3

5

476.947

-

-

-

-

450.450

450.450

450.450

489

M201.0006

Búa căn MO - 10 (chưa tính khí nén)

180

20

6,6

5

6.363

-

-

-

-

11.171

11.171

11.171

490

M201.0007

Búa khoan tay P30

180

15

8,5

5

12.268

-

-

-

-

19.424

19.424

19.424

491

M201.0008

Thùng trục 0,5 m3

150

20

8

5

3.096

-

-

-

-

6.811

6.811

6.811

492

M201.0009

Máy khoan F-60L

250

10

4

5

1.396.445

-

-

-

-

1.005.440

1.005.440

1.005.440

493

M201.0010

Máy xuyên động RA-50

180

10

3,5

5

58.816

-

-

-

-

57.182

57.182

57.182

494

M201.0011

Máy xuyên tĩnh Gouda

180

10

2,8

5

495.291

-

-

-

-

462.272

462.272

462.272

495

M201.0012

Thiết bị đo ngẫu lực

180

10

3

5

340.513

-

-

-

-

321.596

321.596

321.596

496

M201.0013

Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT

180

10

3,5

5

10.777

-

-

-

-

11.076

11.076

11.076

497

M201.0014

Biến thế thắp sáng

150

18

4,5

5

3.325

-

-

-

-

6.096

6.096

6.096

498

M201.0015

Máy thăm dò địa vật lý UJ-18

150

10

3,2

4

31.300

-

-

-

-

33.804

33.804

33.804

499

M201.0016

Máy thăm dò địa vật lý MF-2- 100

150

10

3,2

4

38.752

-

-

-

-

41.852

41.852

41.852

500

M201.0017

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 1 mạch (ES-125)

150

10

2,2

4

97.797

-

-

-

-

99.101

99.101

99.101

501

M201.0018

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 12 mạch (Triosx- 12)

150

10

2

4

292.130

-

-

-

-

292.130

292.130

292.130

502

M201.0019

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 24 mạch (Triosx- 24)

150

10

2

4

343.379

-

-

-

-

343.379

343.379

343.379

503

M201.0020

Máy thủy bình điện tử

180

10

2,8

4

15.822

-

-

-

-

14.767

14.767

14.767

504

M201.0021

Máy toàn đạc điện tử

180

10

1,8

4

178.855

-

-

-

-

147.059

147.059

147.059

505

M201.0022

Bộ thiết bị khống chế mặt bằng GPS (3 máy)

180

10

1,5

4

670.706

-

-

-

-

540.291

540.291

540.291

506

M201.0023

Ống nhòm

180

10

2

4

1.147

-

-

-

-

1.020

1.020

1.020

507

M201.0024

Kính hiển vi

200

10

1,8

4

8.943

-

-

-

-

7.065

7.065

7.065

508

M201.0025

Kính hiển vi điện tử quét

200

10

1,2

4

3.221.684

-

-

-

-

2.287.396

2.287.396

2.287.396

509

M201.0026

Máy ảnh

150

10

2

4

6.306

-

-

-

-

6.726

6.726

6.726

M202.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG

510

M202.0001

Cần Belkenman

180

10

2,8

4

20.866

-

-

-

-

19.475

19.475

19.475

511

M202.0002

Thiết bị đếm phóng xạ

180

10

2,2

4

142.511

-

-

-

-

120.343

120.343

120.343

512

M202.0003

TRL Profile Beam

180

10

1,8

4

399.443

-

-

-

-

328.431

328.431

328.431

513

M202.0004

Máy FWD

180

10

1,4

4

2.056.833

-

-

-

-

1.645.466

1.645.466

1.645.466

514

M202.0005

Thiết bị đo phản ứng Romdas

180

10

3

4

92.408

-

-

-

-

82.140

82.140

82.140

515

M202.0006

Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ)

180

10

2,2

4

348.767

-

-

-

-

294.514

294.514

294.514

516

M202.0007

Bộ thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn)

180

10

1,4

4

1.371.222

-

-

-

-

1.096.978

1.096.978

1.096.978

517

M202.0008

Bộ thiết bị siêu âm

180

10

2

4

573.827

-

-

-

-

478.189

478.189

478.189

518

M202.0009

Cân điện tử

200

10

1,8

4

8.255

-

-

-

-

6.521

6.521

6.521

519

M202.0010

Cân phân tích

200

10

1,8

4

12.726

-

-

-

-

10.054

10.054

10.054

520

M202.0011

Cân bàn

200

10

1,8

4

4.815

-

-

-

-

3.804

3.804

3.804

521

M202.0012

Cân thủy tĩnh

200

10

1,8

4

5.618

-

-

-

-

4.438

4.438

4.438

522

M202.0013

Lò nung

200

10

4

4

14.217

-

-

-

-

12.795

12.795

12.795

523

M202.0014

Tủ sấy

200

10

4,5

4

12.268

-

-

-

-

11.348

11.348

11.348

524

M202.0015

Tủ hút khí độc

200

10

4

4

12.268

-

-

-

-

11.041

11.041

11.041

525

M202.0016

Tủ lạnh

250

10

4

4

7.796

-

-

-

-

5.613

5.613

5.613

526

M202.0017

Máy hút chân không

200

10

4,5

4

3.783

-

-

-

-

3.499

3.499

3.499

527

M202.0018

Máy hút ẩm OASIS-America

200

10

4

4

10.319

-

-

-

-

9.287

9.287

9.287

528

M202.0019

Bếp điện

150

30

6,5

4

803

-

-

-

-

2.168

2.168

2.168

529

M202.0020

Bếp cát

150

30

6,5

4

1.032

-

-

-

-

2.786

2.786

2.786

530

M202.0021

Máy chưng cất nước

200

10

3,5

4

7.567

-

-

-

-

6.621

6.621

6.621

531

M202.0022

Máy trộn đất

200

10

3,5

4

6.306

-

-

-

-

5.518

5.518

5.518

532

M202.0023

Máy trộn xi măng, dung tích 5lít

200

10

3,5

4

19.949

-

-

-

-

17.455

17.455

17.455

533

M202.0024

Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa)

200

10

3,5

4

16.968

-

-

-

-

14.847

14.847

14.847

534

M202.0025

Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung)

200

10

4,5

4

6.306

-

-

-

-

5.833

5.833

5.833

535

M202.0026

Máy cắt đất

200

10

3

4

2.637

-

-

-

-

2.241

2.241

2.241

536

M202.0027

Máy cắt mẫu lớn (30x30) cm

200

10

3

4

17.198

-

-

-

-

14.618

14.618

14.618

537

M202.0028

Máy cắt ứng biến

200

10

2,2

4

163.950

-

-

-

-

124.602

124.602

124.602

538

M202.0029

Máy nén 3 trục

200

10

1,6

4

779.854

-

-

-

-

569.293

569.293

569.293

539

M202.0030

Máy ép litvinốp

200

10

3

4

17.886

-

-

-

-

15.203

15.203

15.203

540

M202.0031

Kích tháo mẫu

200

10

2,2

4

7.796

-

-

-

-

6.315

6.315

6.315

541

M202.0032

Máy ép mẫu đá, bê tông

200

10

2,2

4

166.931

-

-

-

-

126.868

126.868

126.868

542

M202.0033

Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá)

200

10

3,5

4

72.574

-

-

-

-

59.874

59.874

59.874

543

M202.0034

Máy khoan mẫu đá

200

10

3,5

4

67.071

-

-

-

-

55.334

55.334

55.334

544

M202.0035

Máy mài thử độ mài mòn

200

10

4,2

4

10.319

-

-

-

-

9.390

9.390

9.390

545

M202.0036

Máy nén một trục

200

10

3

4

17.886

-

-

-

-

15.203

15.203

15.203

546

M202.0037

Máy nén Marshall

200

10

2,2

4

264.728

-

-

-

-

201.193

201.193

201.193

547

M202.0038

Máy CBR

200

10

2,5

4

78.994

-

-

-

-

61.220

61.220

61.220

548

M202.0039

Máy thí nghiệm thủy lực quay tay

200

10

3,5

4

8.369

-

-

-

-

7.323

7.323

7.323

549

M202.0040

Máy nén 4 t (quay tay)

200

10

3,5

4

7.796

-

-

-

-

6.822

6.822

6.822

550

M202.0041

Máy nén thủy lực 10 t

200

10

3,5

4

21.440

-

-

-

-

18.760

18.760

18.760

551

M202.0042

Máy nén thủy lực 50 t

200

10

3,5

4

35.656

-

-

-

-

29.416

29.416

29.416

552

M202.0043

Máy nén thủy lực 125 t

200

10

3,5

4

47.695

-

-

-

-

39.348

39.348

39.348

553

M202.0044

Máy nén thủy lực 200 t

200

10

3,5

4

62.000

-

-

-

-

51.150

51.150

51.150

554

M202.0045

Máy kéo nén thủy lực 100 t

200

10

3,5

4

52.166

-

-

-

-

43.037

43.037

43.037

555

M202.0046

Máy kéo nén uốn thủy lực 25 t

200

10

3,5

4

28.892

-

-

-

-

25.281

25.281

25.281

556

M202.0047

Máy kéo nén uốn thủy lực 100 t

200

10

2,2

4

241.340

-

-

-

-

183.418

183.418

183.418

557

M202.0048

Máy gia tải - 20 t

200

10

3,5

4

37.261

-

-

-

-

30.740

30.740

30.740

558

M202.0049

Máy caragrang (làm thí nghiệm chảy)

200

10

3,5

4

6.306

-

-

-

-

5.518

5.518

5.518

559

M202.0050

Máy xác định hệ số thấm

200

10

2,5

4

86.447

-

-

-

-

66.996

66.996

66.996

560

M202.0051

Máy đo PH

200

10

3,5

4

9.287

-

-

-

-

8.126

8.126

8.126

561

M202.0052

Máy đo âm thanh

200

10

3,5

4

8.369

-

-

-

-

7.323

7.323

7.323

562

M202.0053

Máy đo chiều dày màng sơn

200

10

2,5

4

107.772

-

-

-

-

83.523

83.523

83.523

563

M202.0054

Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông

200

10

2,5

4

92.408

-

-

-

-

71.616

71.616

71.616

564

M202.0055

Máy đo vết nứt

200

10

3,5

4

16.280

-

-

-

-

14.245

14.245

14.245

565

M202.0056

Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông

200

10

2,2

4

134.027

-

-

-

-

101.861

101.861

101.861

566

M202.0057

Máy đo độ thấm của I-on Clo

200

10

2

4

193.874

-

-

-

-

145.406

145.406

145.406

567

M202.0058

Dụng cụ đo độ cháy của than

200

10

3,5

4

12.038

-

-

-

-

10.533

10.533

10.533

568

M202.0059

Máy đo gia tốc

200

10

2,5

4

98.370

-

-

-

-

76.237

76.237

76.237

569

M202.0060

Máy ghi nhiệt ổn định

200

10

3,5

4

16.854

-

-

-

-

14.747

14.747

14.747

570

M202.0061

Máy đo chuyển vị

200

10

2,5

4

60.765

-

-

-

-

47.093

47.093

47.093

571

M202.0062

Máy xác định môđun

200

10

3

4

31.300

-

-

-

-

25.040

25.040

25.040

572

M202.0063

Máy so màu ngọn lửa

200

10

3

4

41.733

-

-

-

-

33.386

33.386

33.386

573

M202.0064

Máy so màu quang điện

200

10

2,5

4

107.313

-

-

-

-

83.168

83.168

83.168

574

M202.0065

Máy đo độ dãn dài Bitum

200

10

2,5

4

62.599

-

-

-

-

48.514

48.514

48.514

575

M202.0066

Máy chiết nhựa (Xốc lét)

200

10

3,5

4

8.828

-

-

-

-

7.725

7.725

7.725

576

M202.0067

Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở

200

10

3,5

4

14.561

-

-

-

-

12.741

12.741

12.741

577

M202.0068

Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP

180

10

1,4

5

1.376

-

-

-

-

1.254

1.254

1.254

578

M202.0069

Thiết bị thử tỷ diện

200

10

3,5

4

15.822

-

-

-

-

13.844

13.844

13.844

579

M202.0070

Bàn dằn

200

10

3,5

4

26.828

-

-

-

-

23.475

23.475

23.475

580

M202.0071

Bàn rung

200

10

3,5

4

9.745

-

-

-

-

8.527

8.527

8.527

581

M202.0072

Máy khuấy bằng từ

200

10

3,5

4

15.249

-

-

-

-

13.343

13.343

13.343

582

M202.0073

Máy khuấy cầm tay NAG-2

200

10

3,5

4

9.057

-

-

-

-

7.925

7.925

7.925

583

M202.0074

Máy nghiền bi sứ LE1

200

10

3,5

4

8.369

-

-

-

-

7.323

7.323

7.323

584

M202.0075

Máy phân tích hạt LAZER

200

10

2,5

4

82.778

-

-

-

-

64.153

64.153

64.153

585

M202.0076

Máy phân tích vi nhiệt

200

10

2,5

4

67.071

-

-

-

-

51.980

51.980

51.980

586

M202.0077

Tenxômét

200

10

3,5

4

7.911

-

-

-

-

6.922

6.922

6.922

587

M202.0078

Máy đo độ giãn nở bê tông

200

10

2,5

4

83.466

-

-

-

-

64.686

64.686

64.686

588

M202.0079

Máy đo hệ số dẫn nhiệt

200

10

3,5

4

7.452

-

-

-

-

6.521

6.521

6.521

589

M202.0080

Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích thành phần hoá lý của vật liệu)

200

10

1,2

4

2.364.900

-

-

-

-

1.679.079

1.679.079

1.679.079

590

M202.0081

Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa

120

30

6,5

4

1.147

-

-

-

-

3.871

3.871

3.871

591

M202.0082

Côn thử độ sụt

120

30

6,5

4

909

-

-

-

-

3.068

3.068

3.068

592

M202.0083

Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt)

120

30

6,5

4

1.147

-

-

-

-

3.871

3.871

3.871

593

M202.0084

Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết

120

30

6,5

4

803

-

-

-

-

2.710

2.710

2.710

594

M202.0085

Chén bạch kim

200

10

1,2

4

25.223

-

-

-

-

19.169

19.169

19.169

595

M202.0086

Kẹp niken

200

10

1,8

4

9.057

-

-

-

-

7.155

7.155

7.155

596

M202.0087

Máy siêu âm đo chiều dầy kim loại

200

10

3

4

42.306

-

-

-

-

33.845

33.845

33.845

597

M202.0088

Máy dò vị trí cốt thép

200

10

2,5

4

67.071

-

-

-

-

51.980

51.980

51.980

598

M202.0089

Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn

200

10

2,2

4

153.517

-

-

-

-

116.673

116.673

116.673

599

M202.0090

Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện bê tông, bê tông cốt thép tại hiện trường

200

10

2,5

4

64.204

-

-

-

-

49.758

49.758

49.758

600

M202.0091

Súng bi

200

10

3,5

4

8.599

-

-

-

-

7.524

7.524

7.524

601

M202.0092

Thiết bị hấp mẫu xi măng

200

10

3,5

4

1.200

-

-

-

-

1.050

1.050

1.050

602

M202.0093

Bình hút ẩm

200

10

3,5

4

500

-

-

-

-

438

438

438

603

M202.0094

Bộ dụng cụ xác định thấm nước

200

10

3,5

4

22.000

-

-

-

-

19.250

19.250

19.250

604

M202.0095

Bơm thủy lực ZB4-500

200

10

3,5

4

16.360

-

-

-

-

14.315

14.315

14.315

605

M202.0096

Đồng hồ đo áp lực

200

10

2,2

4

200

-

-

-

-

162

162

162

606

M202.0097

Đồng hồ đo biến dạng

200

10

2,2

4

1.200

-

-

-

-

972

972

972

607

M202.0098

Đồng hồ đo nước

200

10

2,2

4

2.800

-

-

-

-

2.268

2.268

2.268

608

M202.0099

Đồng hồ đo lún

200

10

2,2

4

1.800

-

-

-

-

1.458

1.458

1.458

609

M202.0100

Đồng hồ Shore A

200

10

2,2

4

1.500

-

-

-

-

1.215

1.215

1.215

610

M202.0101

Dụng cụ đo độ bền va đập

200

10

6,5

4

1.200

-

-

-

-

1.230

1.230

1.230

611

M202.0102

Dụng cụ đo hệ số giãn nở ẩm

200

10

6,5

4

5.000

-

-

-

-

5.125

5.125

5.125

612

M202.0103

Dụng cụ phá vỡ mẫu kính

200

10

6,5

4

2.500

-

-

-

-

2.563

2.563

2.563

613

M202.0104

Dụng cụ thử thấm mực

200

10

6,5

4

500

-

-

-

-

513

513

513

614

M202.0105

Dụng cụ Vica

200

10

6,5

4

1.900

-

-

-

-

1.948

1.948

1.948

615

M202.0106

Dụng cụ xác định độ bền va đập

200

10

6,5

4

90.000

-

-

-

-

87.750

87.750

87.750

616

M202.0107

Dụng cụ xác định độ bền va uốn

200

10

6,5

4

80.000

-

-

-

-

78.000

78.000

78.000

617

M202.0108

Khuôn Capping mẫu

200

10

6,5

4

1.500

-

-

-

-

1.538

1.538

1.538

618

M202.0109

Khuôn dập mẫu

200

10

6,5

4

440

-

-

-

-

451

451

451

619

M202.0110

Kích kéo thủy lực 60 t

200

10

2,2

4

20.455

-

-

-

-

16.569

16.569

16.569

620

M202.0111

Kích thủy lực 800 t

200

10

2,2

4

124.150

-

-

-

-

94.354

94.354

94.354

621

M202.0112

Kính phóng đại đo lường

200

10

2,5

4

3.500

-

-

-

-

2.888

2.888

2.888

622

M202.0113

Kính lúp

200

10

2,5

4

200

-

-

-

-

165

165

165

623

M202.0114

Máy bộ đàm

200

10

2,5

4

350

-

-

-

-

289

289

289

624

M202.0115

Máy cắt quay tay

200

10

2,5

4

1.200

-

-

-

-

990

990

990

625

M202.0116

Máy cắt, mài mẫu vật liệu

200

10

2,5

4

18.000

-

-

-

-

14.850

14.850

14.850

626

M202.0117

Máy đo dao động điện tử (kèm đầu đo dao động 3 chiều)

200

10

2,5

4

281.375

-

-

-

-

218.066

218.066

218.066

627

M202.0118

Máy đo độ bóng

200

10

2,5

4

6.500

-

-

-

-

5.363

5.363

5.363

628

M202.0119

Máy khoan HILTI hoặc loại tương tự

200

10

2,5

4

15.000

-

-

-

-

12.375

12.375

12.375

629

M202.0120

Thiết bị đo độ dẫn nước

200

10

3,5

4

2.500

-

-

-

-

2.188

2.188

2.188

630

M202.0121

Thiết bị đo độ dày

200

10

3,5

4

1.500

-

-

-

-

1.313

1.313

1.313

631

M202.0122

Máy đo độ giãn nở nhiệt dài

200

10

3,5

4

2.500

-

-

-

-

2.188

2.188

2.188

632

M202.0123

Máy dò khuyết tật

200

10

3,5

4

3.500

-

-

-

-

3.063

3.063

3.063

633

M202.0124

Máy đo kích thước

200

10

3,5

4

2.500

-

-

-

-

2.188

2.188

2.188

634

M202.0125

Máy đo thời gian khô màng sơn

200

10

3,5

4

3.000

-

-

-

-

2.625

2.625

2.625

635

M202.0126

Máy đo ứng suất bề mặt

200

10

3,5

4

5.000

-

-

-

-

4.375

4.375

4.375

636

M202.0127

Máy đo ứng suất điện tử

200

10

3,5

4

5.000

-

-

-

-

4.375

4.375

4.375

637

M202.0128

Máy Hveem

200

10

2,5

4

15.000

-

-

-

-

12.375

12.375

12.375

638

M202.0129

Máy kéo vải địa kỹ thuật

200

10

2,5

4

220.000

-

-

-

-

170.500

170.500

170.500

639

M202.0130

Máy kéo, nén WDW-100

200

10

2,5

4

220.000

-

-

-

-

170.500

170.500

170.500

640

M202.0131

Máy thử cơ lý thạch cao

200

10

2,5

4

5.000

-

-

-

-

4.125

4.125

4.125

641

M202.0132

Máy kiểm tra độ cứng

200

10

2,5

4

9.900

-

-

-

-

8.168

8.168

8.168

642

M202.0133

Máy làm sạch bằng siêu âm

200

10

2,5

4

3.500

-

-

-

-

2.888

2.888

2.888

643

M202.0134

Máy mài mòn bề mặt

200

10

2,5

4

18.000

-

-

-

-

14.850

14.850

14.850

644

M202.0135

Máy mài mòn sâu

200

10

2,5

4

4.500

-

-

-

-

3.713

3.713

3.713

645

M202.0136

Máy nén cố kết

200

10

2,5

4

25.000

-

-

-

-

20.625

20.625

20.625

646

M202.0137

Máy phân tích thành phần kim loại

200

10

2,5

4

10.000

-

-

-

-

8.250

8.250

8.250

647

M202.0138

Máy quang phổ đo hệ số phản xạ ánh sáng

200

10

2,5

4

50.000

-

-

-

-

38.750

38.750

38.750

648

M202.0139

Máy quang phổ đo hệ số truyền sáng

200

10

2,5

4

60.000

-

-

-

-

46.500

46.500

46.500

649

M202.0140

Máy siêu âm đo vết nứt

200

10

2,5

4

36.500

-

-

-

-

28.288

28.288

28.288

650

M202.0141

Máy soi kim tương

200

10

2,2

4

10.000

-

-

-

-

8.100

8.100

8.100

651

M202.0142

Máy thấm

200

10

2,2

4

19.900

-

-

-

-

16.119

16.119

16.119

652

M202.0143

Máy thử độ bền nén, uốn

200

10

2,2

4

210.000

-

-

-

-

159.600

159.600

159.600

653

M202.0144

Máy thử độ bục

200

10

1,8

4

5.000

-

-

-

-

3.950

3.950

3.950

654

M202.0145

Máy thử độ rơi côn

200

10

1,8

4

4.500

-

-

-

-

3.555

3.555

3.555

655

M202.0146

Máy uốn gạch

200

10

1,8

4

80.000

-

-

-

-

59.200

59.200

59.200

656

M202.0147

Nồi hấp áp suất cao (Autoclave)

200

10

3,5

4

5.500

-

-

-

-

4.813

4.813

4.813

657

M202.0148

Thiết bị đo chuyển vị Indicator

200

10

3,5

4

15.000

-

-

-

-

13.125

13.125

13.125

658

M202.0149

Thiết bị đo điểm sương

200

10

3,5

4

10.000

-

-

-

-

8.750

8.750

8.750

659

M202.0150

Thiết bị đo độ bền ẩm

200

10

3,5

4

10.000

-

-

-

-

8.750

8.750

8.750

660

M202.0151

Thiết bị đo độ cứng màng sơn

200

10

3,5

4

5.000

-

-

-

-

4.375

4.375

4.375

661

M202.0152

Thiết bị đo độ dày

200

10

3,5

4

1.500

-

-

-

-

1.313

1.313

1.313

662

M202.0153

Thiết bị đo hệ số ma sát

200

10

3,5

4

5.000

-

-

-

-

4.375

4.375

4.375

663

M202.0154

Thiết bị đo thử độ kín

200

10

3,5

4

5.000

-

-

-

-

4.375

4.375

4.375

664

M202.0155

Thiết bị thử tính năng sử dụng của sứ vệ sinh

200

10

2,8

4

15.000

-

-

-

-

12.600

12.600

12.600

665

M202.0156

Thiết bị thử va đập phản hồi

200

10

2,8

4

10.000

-

-

-

-

8.400

8.400

8.400

666

M202.0157

Tủ chiếu UV

200

10

2,8

4

5.000

-

-

-

-

4.200

4.200

4.200

667

M202.0158

Tủ khí hậu

200

10

2,8

4

60.000

-

-

-

-

47.400

47.400

47.400

668

M202.0159

Thước đo vết nứt

200

10

2,8

4

139

-

-

-

-

117

117

117

669

M202.0160

Vi kế

200

10

2,8

4

139

-

-

-

-

117

117

117

670

M202.0161

Máy scanner (khổ Ao)

150

13

3

4

119.581

-

-

-

-

149.078

149.078

149.078

671

M202.0162

Máy vẽ plotter

220

13

3

4

99.975

-

-

-

-

84.979

84.979

84.979

672

M202.0163

Máy vi tính

220

13

4

4

10.089

-

-

-

-

9.630

9.630

9.630

673

M202.0164

Máy tính xách tay

220

13

3,5

4

18.917

-

-

-

-

17.627

17.627

17.627

674

M202.0165

Bể ổn nhiệt

200

10

3,5

4

7.452

-

-

-

-

6.521

6.521

6.521

675

M202.0166

Bếp gas công nghiệp

150

30

6,5

4

500

-

-

-

-

1.350

1.350

1.350

676

M202.0167

Bình thử bọt khí

200

10

2,5

4

27.000

-

-

-

-

22.275

22.275

22.275

677

M202.0168

Bộ dụng cụ xác định hàm lượng cát

200

10

6,5

4

1.500

-

-

-

-

1.538

1.538

1.538

678

M202.0169

Bộ thiết bị thí nghiệm điểm hóa mềm (ELE)

200

10

2,5

4

303.030

-

-

-

-

234.848

234.848

234.848

679

M202.0170

Dụng cụ đo nhám

200

10

6,5

4

500

-

-

-

-

513

513

513

680

M202.0171

Dụng cụ thử va đập bi rơi

200

10

6,5

4

1.200

-

-

-

-

1.230

1.230

1.230

681

M202.0172

Dụng cụ thử va đập con lắc

200

10

6,5

4

1.200

-

-

-

-

1.230

1.230

1.230

682

M202.0173

Dụng cụ thử xuyên

200

10

6,5

4

1.900

-

-

-

-

1.948

1.948

1.948

683

M202.0174

Dụng cụ xác định sự thay đổi chiều dài của mẫu vữa

200

10

2,2

4

2.200

-

-

-

-

1.782

1.782

1.782

684

M202.0175

Dụng cụ xác định thời gian bắt đầu đông kết

200

10

3,5

4

3.000

-

-

-

-

2.625

2.625

2.625

685

M202.0176

Khoáng chuẩn

200

10

3,5

4

1.000

-

-

-

-

875

875

875

686

M202.0177

Khung giá máy & Máy gia tải 50 tấn kỹ thuật số

200

10

2,5

4

37.261

-

-

-

-

28.877

28.877

28.877

687

M202.0178

Máy Gigarang

200

10

3,5

4

10.000

-

-

-

-

8.750

8.750

8.750

688

M202.0179

Máy SHWD

180

10

1,4

4

2.056.833

-

-

-

-

1.645.466

1.645.466

1.645.466

689

M202.0180

Máy bào gỗ

180

30

10,5

4

1.200

-

-

-

-

2.967

2.967

2.967

690

M202.0181

Máy cắt Makita

200

10

3,5

4

3.979

-

-

-

-

3.482

3.482

3.482

691

M202.0182

Máy cắt phẳng

200

10

2,5

4

25.000

-

-

-

-

20.625

20.625

20.625

692

M202.0183

Máy đầm xoay

220

10

6,5

4

6.306

-

-

-

-

5.876

5.876

5.876

693

M202.0184

Máy đo chiều dày lớp bê tông bảo vệ và đo đường kính cốt thép

200

10

2,5

4

114.350

-

-

-

-

88.621

88.621

88.621

694

M202.0185

Máy đo độ đàn hồi

200

10

2,5

4

62.599

-

-

-

-

48.514

48.514

48.514

695

M202.0186

Máy kéo, nén thủy lực 0,5 tấn

200

10

3,5

4

8.369

-

-

-

-

7.323

7.323

7.323

696

M202.0187

Máy kéo, nén thủy lực 20 tấn

200

10

3,5

4

25.000

-

-

-

-

21.875

21.875

21.875

697

M202.0188

Máy kéo, nén thủy lực 200 tấn

200

10

2,5

4

62.000

-

-

-

-

48.050

48.050

48.050

698

M202.0189

Máy kéo, nén thủy lực 50 tấn

200

10

2,5

4

35.656

-

-

-

-

27.633

27.633

27.633

699

M202.0190

Máy khoan lấy mẫu chuyên dụng

200

10

3,5

4

6.800

-

-

-

-

5.950

5.950

5.950

700

M202.0191

Máy khuấy và làm mát nước

200

10

3,5

4

5.500

-

-

-

-

4.813

4.813

4.813

701

M202.0192

Máy thử cường độ bám dính

220

10

1,4

4

18.000

-

-

-

-

12.600

12.600

12.600

702

M202.0193

Máy thử độ chống thấm

200

10

2,5

4

18.000

-

-

-

-

14.850

14.850

14.850

703

M202.0194

Máy thử kéo xác định cường độ bám dính

220

10

1,4

4

18.000

-

-

-

-

12.600

12.600

12.600

704

M202.0195

Máy xác định độ thấm nước của bê tông kiểu C430 (hoặc C431)

200

10

2,2

4

19.900

-

-

-

-

16.119

16.119

16.119

705

M202.0196

Nhớt kế

200

10

6,5

4

20.000

-

-

-

-

20.500

20.500

20.500

706

M202.0197

Nhớt kế Suttard

200

10

6,5

4

150

-

-

-

-

154

154

154

707

M202.0198

Nhớt kế Vebe

200

10

6,5

4

6.000

-

-

-

-

6.150

6.150

6.150

708

M202.0199

Súng bật nẩy

200

10

3,5

4

9.000

-

-

-

-

7.875

7.875

7.875

709

M202.0200

Thiết bị đo góc nghỉ của cát

200

10

2,5

4

2.000

-

-

-

-

1.650

1.650

1.650

710

M202.0201

Thiết bị đo góc nghỉ tự nhiên của đất rời

200

10

2,5

4

1.500

-

-

-

-

1.238

1.238

1.238

711

M202.0202

Thiết bị đo nhiệt độ bê tông

200

10

3,5

4

1.800

-

-

-

-

1.575

1.575

1.575

712

M202.0203

Thiết bị đo nhiệt lượng

200

10

3,5

4

1.500

-

-

-

-

1.313

1.313

1.313

713

M202.0204

Thiết bị gia nhiệt vòng và bi

200

10

3,5

4

10.000

-

-

-

-

8.750

8.750

8.750

714

M202.0205

Thiết bị thử tải trọng

200

10

3,5

4

10.000

-

-

-

-

8.750

8.750

8.750

715

M202.0206

Thiết bị wheel tracking

200

10

2,5

4

1.387.200

-

-

-

-

1.075.080

1.075.080

1.075.080

716

M202.0207

Thiết bị xác định độ bền cọ rửa

200

10

3,5

4

40.000

-

-

-

-

33.000

33.000

33.000

717

M202.0208

Thiết bị xác định thay đổi chiều cao cột vữa

200

10

6,5

4

1.000

-

-

-

-

1.025

1.025

1.025

718

M202.0209

Xe chuyên dùng

180

10

1,4

4

546.000

-

-

-

-

436.800

436.800

436.800

719

M202.0210

Dụng cụ vòng và bi

200

10

6,5

4

3.500

-

-

-

-

3.588

3.588

3.588

M203.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM ĐIỆN, ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP

720

M203.0001

Bộ tạo nguồn 3 pha

220

10

3,5

5

508.246

-

-

-

-

404.287

404.287

404.287

721

M203.0002

Bộ nguồn AC-DC

220

10

3,5

5

49.988

-

-

-

-

39.763

39.763

39.763

722

M203.0003

Công tơ mẫu xách tay

220

10

3,5

5

210.613

-

-

-

-

167.533

167.533

167.533

723

M203.0004

Hộp bộ đo tgd Delta

220

10

3,5

5

1.000.900

-

-

-

-

796.170

796.170

796.170

724

M203.0005

Hợp bộ đo lường

220

10

3,5

5

946.212

-

-

-

-

752.669

752.669

752.669

725

M203.0006

Hợp bộ phân tích hàm lượng khí

220

10

3,5

5

1.618.868

-

-

-

-

1.287.736

1.287.736

1.287.736

726

M203.0007

Hợp bộ thí nghiệm cao áp

220

10

3,5

5

507.559

-

-

-

-

403.740

403.740

403.740

727

M203.0008

Hợp bộ thí nghiệm rơle

220

10

3,5

5

955.957

-

-

-

-

760.420

760.420

760.420

728

M203.0009

Máy điều chỉnh điện áp 1pha

220

10

3,5

5

19.835

-

-

-

-

16.679

16.679

16.679

729

M203.0010

Máy đo độ A xít

220

10

3,5

5

182.524

-

-

-

-

145.190

145.190

145.190

730

M203.0011

Máy đo độ chớp cháy kín

220

10

3,5

5

174.957

-

-

-

-

139.170

139.170

139.170

731

M203.0012

Máy đo độ nhớt

220

10

3,5

5

150.307

-

-

-

-

119.562

119.562

119.562

732

M203.0013

Máy đo điện áp xuyên thủng

220

10

3,5

5

36.574

-

-

-

-

29.093

29.093

29.093

733

M203.0014

Máy đo điện trở một chiều

220

10

3,5

5

179.658

-

-

-

-

142.910

142.910

142.910

734

M203.0015

Máy đo điện trở tiếp địa

220

10

3,5

5

61.109

-

-

-

-

48.609

48.609

48.609

735

M203.0016

Máy đo điện trở tiếp xúc

220

10

3,5

5

104.905

-

-

-

-

83.447

83.447

83.447

736

M203.0017

Cầu đo tang dầu cách điện

220

10

3,5

5

365.277

-

-

-

-

290.561

290.561

290.561

737

M203.0018

Máy đo tỷ trọng

220

10

3,5

5

73.491

-

-

-

-

58.459

58.459

58.459

738

M203.0019

Máy đo vạn năng

220

10

3,5

5

151.224

-

-

-

-

120.292

120.292

120.292

739

M203.0020

Máy chụp sóng

220

10

3,5

5

521.317

-

-

-

-

414.684

414.684

414.684

740

M203.0021

Máy kiểm tra độ ổn định oxy hoá dầu

220

10

3,5

5

374.105

-

-

-

-

297.584

297.584

297.584

741

M203.0022

Máy phát tần số

220

10

3,5

5

133.224

-

-

-

-

105.974

105.974

105.974

742

M203.0023

Máy phân tích độ ẩm khí SF6

220

10

3,5

5

184.244

-

-

-

-

146.558

146.558

146.558

743

M203.0024

Máy đo vi lượng ẩm

220

10

3,5

5

166.702

-

-

-

-

132.604

132.604

132.604

744

M203.0025

Mê gôm mét

220

10

3,5

5

50.446

-

-

-

-

40.128

40.128

40.128

745

M203.0026

Thiết bị kiểm tra áp lực

220

10

3,5

5

86.332

-

-

-

-

68.673

68.673

68.673

746

M203.0027

Thiết bị tạo dòng điện

220

10

3,5

5

499.762

-

-

-

-

397.538

397.538

397.538

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 3208/QĐ-UBND ngày 30/12/2023 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


895

DMCA.com Protection Status
IP: 3.15.239.50
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!