|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3208/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Hoàng Hải Minh
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3208/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 30 tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 15 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18
tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định
10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư
xây dựng;
Căn cứ Nghị định số
38/2021/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu
vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động;
Căn cứ Thông tư số
11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định
và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư
13/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp
xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;
Căn cứ Quyết định số 3206
/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố
đơn giá nhân công xây dựng để lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Xây dựng tại Tờ trình số 4947/TTr-SXD ngày 29 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng
công trình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có
liên quan xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng của các dự án sử dụng vốn
đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công, dự án đầu tư theo hình thức đối
tác công tư (PPP) áp dụng các quy định của Quyết định này (Chi tiết Bảng
giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình theo Phụ lục đính kèm).
Khuyến khích các cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan trên địa bàn Tỉnh áp dụng các quy định của Quyết định này
để xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng, xác định chi phí đầu tư xây dựng
làm cơ sở thực hiện nghĩa vụ tài chính đối với Nhà nước của các dự án sử dụng vốn
khác.
Điều 2. Xử
lý chuyển tiếp
1. Trường hợp tổng mức đầu tư
công trình đã được phê duyệt thì không phải thẩm định hoặc phê duyệt lại. Chủ đầu
tư tổ chức xác định dự toán xây dựng theo Bảng giá ca máy và thiết bị thi công
xây dựng công trình được công bố tại Quyết định này để triển khai các bước tiếp
theo.
2. Dự toán xây dựng đã thẩm định
hoặc phê duyệt thì không phải thẩm định hoặc phê duyệt lại;
3. Các gói thầu chưa phát hành
hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trước ngày Quyết định này có hiệu lực: chủ đầu tư
tự thực hiện việc cập nhật dự toán gói thầu để xác định thay thế giá gói thầu
trong kế hoạch lựa chọn nhà thầu đã được phê duyệt, làm cơ sở lựa chọn nhà thầu
theo quy định của pháp luật về đấu thầu;
4. Các gói thầu đã phát hành hồ
sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu nhưng chưa đóng thầu trước ngày Quyết định này có hiệu
lực thì chủ đầu tư xem xét, quyết định việc cập nhật dự toán gói thầu để xác định
lại giá gói thầu làm cơ sở lựa chọn nhà thầu theo quy định của pháp Luật về đấu
thầu. Trường hợp đã đóng thầu trước ngày Quyết định này có hiệu lực, thực hiện
theo nội dung hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất;
không phải cập nhật lại giá gói thầu;
5. Trường hợp cần thiết, người
quyết định đầu tư quyết định việc cập nhật, thẩm định, phê duyệt lại tổng mức đầu
tư xây dựng tại Khoản 1 Điều này; chủ đầu tư quyết định việc thẩm định, phê duyệt
dự toán xây dựng tại Khoản 2 Điều này theo thẩm quyền;
6. Trường hợp cập nhật, xác định
lại tổng mức đầu tư xây dựng, dự toán xây dựng, giá gói thầu xây dựng quy định
tại Khoản 3, Khoản 4, Khoản 5 Điều này làm vượt tổng mức đầu tư xây dựng, dự
toán xây dựng đã phê duyệt, thì việc thẩm định, phê duyệt tổng mức đầu tư xây dựng
điều chỉnh, dự toán xây dựng điều chỉnh thực hiện theo quy định.
Điều 3. Tổ
chức thực hiện
Giao Sở Xây dựng hướng dẫn, kiểm
tra việc áp dụng Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên
địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế được công bố kèm theo Quyết định này; tổng hợp những
vấn đề vướng mắc, phát sinh trong quá trình thực hiện việc áp dụng Bảng giá ca
máy và thiết bị thi công xây dựng công trình, giải quyết theo thẩm quyền hoặc
báo cáo Uỷ ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 4.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm
2024 và thay thế Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi
công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 5.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các
sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Hương Thủy, Hương
Trà và thành phố Huế; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Xây dựng;
- TTTU, TT HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- VP: LĐ và các CV;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu VT, XD.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Hải Minh
|
PHỤ LỤC
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN
ÁP DỤNG
I. QUY ĐỊNH
CHUNG
1. Giá ca máy và thiết bị thi
công xây dựng (sau đây gọi là giá ca máy) là mức chi phí bình quân cho một ca làm
việc theo quy định của máy và thiết bị thi công xây dựng. Giá ca máy gồm toàn bộ
hoặc một số khoản mục chi phí như chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí
nhiên liệu, năng lượng, chi phí nhân công điều khiển và chi phí khác của máy.
2. Giá ca máy áp dụng đối với
các loại máy và thiết bị đang được sử dụng phổ biến để thi công các công trình
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế trong điều kiện làm việc bình thường.
3. Giá ca máy của công trình cụ
thể được xác định theo loại máy thi công xây dựng sử dụng (hoặc dự kiến sử dụng)
để thi công xây dựng công trình phù hợp với thiết kế tổ chức xây dựng, biện
pháp thi công xây dựng, tiến độ thi công xây dựng và mặt bằng giá tại khu vực
xây dựng công trình.
4. Đối với những máy, thiết bị
thi công chưa có quy định trong bảng giá này hoặc đã có nhưng chưa phù hợp với
yêu cầu sử dụng và điều kiện thi công của công trình, dự án, chủ đầu tư tổ chức
khảo sát, xác định giá ca máy và thiết bị thi công theo phương pháp quy định tại
Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng. Đối với
những máy và thiết bị thi công có trong Phụ lục V của Thông tư số
13/2021/TT-BXD chưa được lập trong bảng giá này, chủ đầu tư, các đơn vị lập chi
phí có thể tham khảo định mức các hao phí, các dữ liệu cơ bản, kết hợp với áp dụng
đơn giá nhân công, giá nhiên liệu, năng lượng và nguyên giá máy phù hợp tại thời
điểm xác định giá ca máy và thiết bị thi công.
5. Bảng giá ca máy được xác định
cho các vùng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế, cụ thể như sau:
- Vùng II: Thành phố Huế;
- Vùng III: các huyện: Phong Điền,
Quảng Điền, Phú Lộc, Phú Vang và các thị xã: Hương Thủy, Hương Trà;
- Vùng IV: Các huyện: Nam Đông,
A Lưới.
6. Giá ca máy được xác định
theo phương pháp hướng dẫn tại Thông tư 13/2021/TT-BXD gồm toàn bộ hoặc một số
khoản mục chi phí như chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu,
năng lượng, chi phí nhân công điều khiển và chi phí khác của máy và được xác định
theo công thức sau:
CCM
= CKH + CSC+ CNL + CNC + CCPK
Trong đó:
+ CCM: giá ca máy (đồng/ca);
+ CKH: chi phí khấu
hao (đồng/ca);
+ CSC: chi phí sửa
chữa (đồng/ca);
+ CNL: chi phí nhiên
liệu, năng lượng (đồng/ca);
+ CNC: chi phí nhân
công điều khiển (đồng/ca);
+ CCPK: chi phí khác
(đồng/ca).
a) Chi phí khấu hao: Là khoản
chi phí về hao mòn của máy và thiết bị thi công trong thời gian sử dụng. Định mức
khấu hao năm tính theo tỷ lệ % áp dụng theo Phụ lục V của Thông tư số
13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.
b) Chi phí sửa chữa: Là các khoản
chi phí để bảo dưỡng, sửa chữa máy định kǶ, sửa chữa máy đột xuất trong quá
trình sử dụng máy nhằm duy trì và khôi phục năng lực hoạt động tiêu chuẩn của
máy. Định mức chi phí sửa chữa tính theo tỷ lệ % áp dụng theo Phụ lục V của
Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.
c) Chi phí nhiên liệu, năng lượng:
Là khoản chi phí về nhiên liệu, năng lượng tạo ra động lực cho máy hoạt động
(xăng, dầu, điện, gas hoặc khí nén) và các loại nhiên liệu phụ như dầu mỡ bôi
trơn, dầu truyền động,.... Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng cho một ca
máy làm việc áp dụng theo Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày
31/8/2021 của Bộ Xây dựng
Trong đó giá nhiên liệu, năng
lượng (chưa bao gồm thuế VAT) năm 2023 là :
- Giá điện (bình quân):
2.006,79 đ/kwh (theo Quyết định số 2941/QĐ-BCT ngày 08/11/2023 của Bộ Công
thương)
- Giá xăng, dầu diezel được
tính toán theo Thông cáo báo chí số 40/2023/PLX-TCBC ngày 21/12/2023 của Tập
đoàn xăng dầu Việt Nam – Petrolimex.
+ Xăng RON 95-III: 20.527 đ/lít
(Vùng 2)
+ Dầu diezel 0,05S-II: 18.100 đ/lít
(Vùng 2)
d) Chi phí tiền lương thợ điều
khiển máy: Là khoản chi phí về tiền lương và các khoản phụ cấp lương tương ứng
với cấp bậc của người điều khiển máy theo yêu cầu kỹ thuật, được xác định trên
cơ sở thành phần cấp bậc thợ điều khiển máy được quy định tại Phụ lục V của
Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng và Đơn giá nhân công
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế công bố tại Quyết định số 3207/QĐ-UBND ngày
30/12/2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế, cụ thể:
STT
|
Nhóm công tác xây dựng
|
Cấp bậc bình quân
|
Đơn giá nhân công xây dựng bình quân nhóm (đồng/ ngày)
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Vùng IV
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
I
|
Công nhân xây dựng trực tiếp
|
|
|
|
|
|
+ Nhóm vận hành máy và thiết
bị thi công xây dựng
|
3,5/7
|
295.407
|
286.380
|
280.755
|
|
+ Nhóm lái xe các loại
|
2/4
|
295.407
|
286.380
|
280.755
|
|
Nhóm nhân công khác
|
|
|
|
|
II
|
Vận hành tàu thuyền
|
|
|
|
|
2.1
|
+ Thuyền trưởng, thuyền phó
|
1,5/2
|
422.175
|
416.000
|
406.425
|
|
+ Thủy thủ, thợ máy, thợ điện
|
2/4
|
337.900
|
308.500
|
293.075
|
|
+ Máy trưởng, máy I, máy II,
điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu sông
|
1,5/2
|
386.175
|
349.525
|
343.500
|
|
+ Máy trưởng, máy I, máy II,
điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu biển
|
1,5/2
|
394.875
|
388.900
|
|
|
Thợ lặn
|
2/4
|
570.000
|
534.000
|
509.000
|
+ Hệ số bậc lương theo Bảng
4.3, Phụ lục số IV, Thông tư 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.
Riêng nhân công điều khiển của
máy và thiết bị chuyên dùng khảo sát, thí nghiệm đã được tính trong chi phí
nhân công khảo sát xây dựng, thí nghiệm.
e) Chi phí khác: Chi phí khác của
máy tính trong giá ca máy là các khoản chi phí đảm bảo cho máy hoạt động bình
thường, có hiệu quả tại công trình. Định mức chi phí khác tính theo tỷ lệ % quy
định tại Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.
7. Giá ca máy và thiết bị thi
công xây dựng chưa bao gồm các chi phí nhà bao che cho máy, nền móng máy, hệ thống
cấp điện, khí nén, hệ thống cấp nước tại hiện trường; chi phí lắp đặt, tháo dỡ
trạm trộn bê tông xi măng, trạm trộn bê tông nhựa, cần trục di chuyển trên ray
và các loại thiết bị khác có tính chất tương tự. Các chi phi này được xác định
bằng dự toán phù hợp với thiết kế, biện pháp thi công xây dựng và điều kiện đặc
thù của công trình
II. CƠ SỞ
XÁC ĐỊNH GIÁ CA MÁY
- Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6
năm 2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6
năm 2020;
- Nghị định 10/2021/NĐ-CP ngày
09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Nghị định 38/2022/NĐ-CP ngày
12/6/2022 của Chính phủ Quy định mức lương tối thiểu đối với người lao động làm
việc theo hợp đồng lao động;
- Thông tư số 11/2021/TT-BXD
ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý
chi phí đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 13/2021/TT-BXD
ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh
tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình.
- Quyết định số /QĐ-UBND ngày
tháng năm của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố đơn giá nhân công xây dựng
để lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế;
- Một số tài liệu khác có liên
quan..
III. KẾT
CẤU BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG
Bảng giá ca máy và thiết bị thi
công xây dựng được tính toán cho 03 khu vực: Vùng II, Vùng III, Vùng IV. Được
tính toán theo từng loại máy với 05 thành phần chi phí: Chi phí khấu hao, Chi
phí sửa chữa, Chi phí khác, Chi phí nhiên liệu, năng lương và Chi phí tiền
lương. Bảng giá ca máy được trình bày theo mẫu số 03 Phụ lục VIII Thông tư
11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.
Phần I - Quyết định của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế về việc công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng
công trình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Phần II – Thuyết minh và hướng
dẫn áp dụng
Phần III – Chi tiết Bảng giá ca
máy và thiết bị thi công xây dựng
IV. HƯỚNG
DẪN ÁP DỤNG
1. Giá ca máy trên chưa bao gồm
thuế giá trị gia tăng. Bảng giá ca máy thi công xây dựng tại thời điểm lập dự
toán được bổ sung điều chỉnh các chi phí sau:
- Chi phí nhiên liệu, năng lượng
được phép điều chỉnh theo mức giá thị trường khi có biến động và do đơn vị có
thẩm quyền công bố theo từng thời điểm;.
+ Công thức tính chênh lệch
nhiên liệu, năng lượng:
CLNL = [ĐX x (GX2 - GX1) x
1,02] + [ĐD x (GD2 - GD1) x 1,03] + [ĐĐ x (GĐ2 - GĐ1) x 1,05] Trong đó:
+ CLNL: Chênh lệch nhiên liệu,
năng lượng
+ ĐX: Định mức tiêu hao nhiên
liệu xăng của thời gian máy làm việc trong một ca.
+ ĐD: Định mức tiêu hao nhiên
liệu diezel của thời gian máy làm việc trong một ca.
+ ĐĐ: Định mức tiêu hao nhiên
liệu điện của thời gian máy làm việc trong một ca.
+ GX1, GD1, GĐ1: Giá xăng,
diezel, điện tại thời điểm gốc tính bảng giá ca máy ở trên.
+ GX2, GD2, GĐ2: Giá xăng,
diezel, điện (chưa bao gồm thuế VAT) tại thời điểm điều chỉnh do cơ quan có thẩm
quyền công bố.
- Chi phí thợ điều khiển máy được
tính toán theo các quy định về đơn giá nhân công tại thời điểm điều chỉnh.
2. Đối với những máy làm việc ở
vùng nước mặn, nước lợ và trong môi trường ăn mòn cao thì định mức khấu hao được
điều chỉnh với hệ số 1,05.
3. Trong quá trình sử dụng Giá
ca máy này nếu gặp vướng mắc hoặc ý kiến khác đề nghị phản ánh về Sở Xây dựng tỉnh
Thừa Thiên Huế để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh Thừa Thiên Huế xem xét, giải quyết./.
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG
Stt
|
Mã hiệu
|
Loại máy và thiết bị
|
Số ca năm
|
Định mức (%)
|
Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng (1 ca)
|
Nhân công điều khiển máy
|
Nguyên giá tham khảo (1000 VNĐ)
|
Chi phí nhiên liệu (đồng/ca)
|
Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy (đồng/ca)
|
Giá ca máy (đồng/ca)
|
Khấu hao
|
Sửa chữa
|
CP khác
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Vùng IV
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Vùng IV
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
[4]
|
[5]
|
[6]
|
[7]
|
[8]
|
[9]
|
[10]
|
[11]
|
[12]
|
[13]
|
[14]
|
[15]
|
[16]
|
[17]
|
[18]
|
I
|
CHƯƠNG I
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
M101.0000
|
MÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M101.0100
|
Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
M101.0101
|
0,40 m3
|
280
|
17
|
5,8
|
5
|
43 lít diezel
|
1x4/7
|
809.944
|
801.649
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
1.877.305
|
1.867.506
|
1.861.400
|
2
|
M101.0102
|
0,50 m3
|
280
|
17
|
5,8
|
5
|
51 lít diezel
|
1x4/7
|
952.186
|
950.793
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
2.159.038
|
2.149.239
|
2.143.133
|
3
|
M101.0103
|
0,65 m3
|
280
|
17
|
5,8
|
5
|
59 lít diezel
|
1x4/7
|
1.075.609
|
1.099.937
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
2.423.230
|
2.413.431
|
2.407.325
|
4
|
M101.0104
|
0,80 m3
|
280
|
17
|
5,8
|
5
|
65 lít diezel
|
1x4/7
|
1.183.203
|
1.211.795
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
2.635.381
|
2.625.582
|
2.619.476
|
5
|
M101.0105
|
1,25 m3
|
280
|
17
|
5,8
|
5
|
83 lít diezel
|
1x4/7
|
1.863.636
|
1.547.369
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
3.605.216
|
3.595.417
|
3.589.311
|
6
|
M101.0106
|
1,60 m3
|
280
|
16
|
5,5
|
5
|
113 lít diezel
|
1x4/7
|
2.244.200
|
2.106.659
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
4.423.066
|
4.413.267
|
4.407.161
|
7
|
M101.0107
|
2,30 m3
|
280
|
16
|
5,5
|
5
|
138 lít diezel
|
1x4/7
|
3.258.264
|
2.572.734
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
5.790.934
|
5.781.135
|
5.775.029
|
8
|
M101.0108
|
3,60 m3
|
300
|
14
|
4
|
5
|
199 lít diezel
|
1x4/7
|
6.504.000
|
3.709.957
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
8.713.509
|
8.703.710
|
8.697.604
|
9
|
M101.0115
|
Máy
đào 1,25 m3 gắn đầu búa thủy lực/hàm kẹp
|
280
|
17
|
5,8
|
5
|
83 lít diezel
|
1x4/7
|
2.150.000
|
1.547.369
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
3.872.148
|
3.862.349
|
3.856.243
|
10
|
M101.0116
|
Máy
đào 1,60 m3 gắn đầu búa thủy lực
|
300
|
16
|
5,5
|
5
|
113 lít diezel
|
1x4/7
|
2.530.564
|
2.106.659
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
4.527.699
|
4.517.900
|
4.511.794
|
|
M101.0200
|
Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
M101.0201
|
0,80 m3
|
260
|
17
|
5,4
|
5
|
57 lít diezel
|
1x4/7
|
1.172.647
|
1.062.651
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
2.542.439
|
2.532.640
|
2.526.534
|
12
|
M101.0202
|
1,25 m3
|
260
|
17
|
4,7
|
5
|
73 lít diezel
|
1x4/7
|
2.084.693
|
1.360.939
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
3.686.124
|
3.676.325
|
3.670.219
|
|
M101.0300
|
Máy đào gầu dây - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
M101.0301
|
0,40 m3
|
260
|
17
|
5,8
|
5
|
59 lít diezel
|
1x5/7
|
1.080.697
|
1.099.937
|
377.033
|
365.511
|
358.332
|
2.561.824
|
2.550.302
|
2.543.123
|
14
|
M101.0302
|
0,65 m3
|
260
|
17
|
5,8
|
5
|
65 lít diezel
|
1x5/7
|
1.188.698
|
1.211.795
|
377.033
|
365.511
|
358.332
|
2.782.098
|
2.770.576
|
2.763.397
|
15
|
M101.0303
|
1,20 m3
|
260
|
16
|
5,5
|
5
|
113 lít diezel
|
1x5/7
|
2.208.172
|
2.106.659
|
377.033
|
365.511
|
358.332
|
4.598.441
|
4.586.919
|
4.579.740
|
16
|
M101.0304
|
1,60 m3
|
260
|
16
|
5,5
|
5
|
128 lít diezel
|
1x5/7
|
2.806.763
|
2.386.304
|
377.033
|
365.511
|
358.332
|
5.451.352
|
5.439.830
|
5.432.651
|
17
|
M101.0305
|
2,30 m3
|
260
|
16
|
5,5
|
5
|
164 lít diezel
|
1x5/7
|
3.732.682
|
3.057.452
|
377.033
|
365.511
|
358.332
|
7.009.246
|
6.997.724
|
6.990.545
|
|
M101.0400
|
Máy xúc lật - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
M101.0401
|
0,65 m3
|
280
|
16
|
4,8
|
5
|
29 lít diezel
|
1x4/7
|
690.656
|
540.647
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
1.458.243
|
1.448.444
|
1.442.338
|
19
|
M101.0402
|
0,9 m3
|
280
|
16
|
4,8
|
5
|
39 lít diezel
|
1x4/7
|
911.473
|
727.077
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
1.835.522
|
1.825.723
|
1.819.617
|
20
|
M101.0403
|
1,25 m3
|
280
|
16
|
4,8
|
5
|
47 lít diezel
|
1x4/7
|
1.061.665
|
876.221
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
2.114.475
|
2.104.676
|
2.098.570
|
21
|
M101.0404
|
1,6m3 ÷ 1,65 m3
|
280
|
16
|
4,8
|
5
|
75 lít diezel
|
1x4/7
|
1.362.509
|
1.398.225
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
2.896.494
|
2.886.695
|
2.880.589
|
22
|
M101.0405
|
2,30 m3
|
280
|
14
|
4,4
|
5
|
95 lít diezel
|
1x4/7
|
1.769.175
|
1.771.085
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
3.481.823
|
3.472.024
|
3.465.918
|
23
|
M101.0406
|
3,20 m3
|
280
|
14
|
3,8
|
5
|
134 lít diezel
|
1x4/7
|
3.282.220
|
2.498.162
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
5.327.388
|
5.317.589
|
5.311.483
|
|
M101.0500
|
Máy ủi - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
M101.0501
|
75 cv
|
280
|
18
|
6
|
5
|
38 lít diezel
|
1x4/7
|
496.093
|
708.434
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
1.511.025
|
1.501.226
|
1.495.120
|
25
|
M101.0502
|
100 cv
|
280
|
14
|
5,8
|
5
|
44 lít diezel
|
1x4/7
|
792.756
|
820.292
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
1.803.482
|
1.793.683
|
1.787.577
|
26
|
M101.0503
|
110 cv
|
280
|
14
|
5,8
|
5
|
46 lít diezel
|
1x4/7
|
851.855
|
857.578
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
1.890.157
|
1.880.358
|
1.874.252
|
27
|
M101.0504
|
140 cv
|
280
|
14
|
5,8
|
5
|
59 lít diezel
|
1x4/7
|
1.366.980
|
1.099.937
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
2.563.014
|
2.553.215
|
2.547.109
|
28
|
M101.0505
|
180 cv
|
280
|
14
|
5,5
|
5
|
76 lít diezel
|
1x4/7
|
1.753.811
|
1.416.868
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
3.184.434
|
3.174.635
|
3.168.529
|
29
|
M101.0506
|
240 cv
|
280
|
13
|
5,2
|
5
|
94 lít diezel
|
1x4/7
|
2.203.242
|
1.752.442
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
3.796.364
|
3.786.565
|
3.780.459
|
30
|
M101.0507
|
320 cv
|
280
|
12
|
4,1
|
5
|
125 lít diezel
|
1x4/7
|
3.710.784
|
2.330.375
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
5.288.354
|
5.278.555
|
5.272.449
|
|
M101.0600
|
Máy cạp tự hành - dung tích thùng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
M101.0601
|
9 m3
|
280
|
14
|
4,2
|
5
|
132 lít diezel
|
1x6/7
|
1.727.900
|
2.460.876
|
446.997
|
433.338
|
424.827
|
4.253.167
|
4.239.508
|
4.230.997
|
32
|
M101.0602
|
16 m3
|
280
|
14
|
4
|
5
|
154 lít diezel
|
1x6/7
|
2.631.577
|
2.871.022
|
446.997
|
433.338
|
424.827
|
5.348.093
|
5.334.434
|
5.325.923
|
33
|
M101.0603
|
25 m3
|
280
|
13
|
4
|
5
|
182 lít diezel
|
1x6/7
|
3.289.328
|
3.393.026
|
446.997
|
433.338
|
424.827
|
6.271.776
|
6.258.117
|
6.249.606
|
|
M101.0700
|
Máy san tự hành - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
M101.0701
|
110 cv
|
230
|
15
|
3,6
|
5
|
39 lít diezel
|
1x5/7
|
1.022.799
|
727.077
|
377.033
|
365.511
|
358.332
|
2.086.886
|
2.075.364
|
2.068.185
|
35
|
M101.0702
|
140 cv
|
230
|
14
|
3,08
|
5
|
44 lít diezel
|
1x5/7
|
1.370.764
|
820.292
|
377.033
|
365.511
|
358.332
|
2.429.821
|
2.418.299
|
2.411.120
|
36
|
M101.0703
|
180 cv
|
250
|
14
|
3,1
|
5
|
54 lít diezel
|
1x5/7
|
1.713.454
|
1.006.722
|
377.033
|
365.511
|
358.332
|
2.802.495
|
2.790.973
|
2.783.794
|
|
M101.0800
|
Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
M101.0801
|
50 kg
|
200
|
20
|
5,4
|
4
|
3 lít xăng
|
1x3/7
|
26.484
|
62.813
|
270.142
|
261.887
|
256.743
|
371.886
|
363.631
|
358.487
|
38
|
M101.0802
|
60 kg
|
200
|
20
|
5,4
|
4
|
3,5 lít xăng
|
1x3/7
|
33.134
|
73.281
|
270.142
|
261.887
|
256.743
|
388.817
|
380.562
|
375.418
|
39
|
M101.0803
|
70 kg
|
200
|
20
|
5,4
|
4
|
4 lít xăng
|
1x3/7
|
35.771
|
83.750
|
270.142
|
261.887
|
256.743
|
402.898
|
394.643
|
389.499
|
40
|
M101.0804
|
80 kg
|
200
|
20
|
5,4
|
4
|
5 lít xăng
|
1x3/7
|
37.663
|
104.688
|
270.142
|
261.887
|
256.743
|
426.428
|
418.173
|
413.029
|
|
M101.0900
|
Máy lu bánh hơi tự hành - trọng lượng
tĩnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
M101.0901
|
9 t
|
270
|
15
|
4,3
|
5
|
34 lít diezel
|
1x4/7
|
611.661
|
633.862
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
1.471.048
|
1.461.249
|
1.455.143
|
42
|
M101.0902
|
16 t
|
270
|
15
|
4,3
|
5
|
38 lít diezel
|
1x4/7
|
695.012
|
708.434
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
1.616.005
|
1.606.206
|
1.600.100
|
43
|
M101.0903
|
18 t
|
270
|
14
|
4,3
|
5
|
42 lít diezel
|
1x4/7
|
765.981
|
783.006
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
1.724.974
|
1.715.175
|
1.709.069
|
44
|
M101.0904
|
25 t
|
270
|
14
|
4,1
|
5
|
55 lít diezel
|
1x4/7
|
873.524
|
1.025.365
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
2.048.091
|
2.038.292
|
2.032.186
|
|
M101.1000
|
Máy lu rung tự hành - trọng lượng
tĩnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
M101.1001
|
8 t
|
270
|
14
|
4,6
|
5
|
19 lít diezel
|
1x4/7
|
778.593
|
354.217
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
1.315.065
|
1.305.266
|
1.299.160
|
46
|
M101.1002
|
12 t
|
270
|
14
|
4,6
|
5
|
27 lít diezel
|
1x4/7
|
1.008.000
|
503.361
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
1.652.833
|
1.643.034
|
1.636.928
|
47
|
M101.1003
|
15 t
|
270
|
14
|
4,3
|
5
|
39 lít diezel
|
1x4/7
|
1.268.266
|
727.077
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
2.076.454
|
2.066.655
|
2.060.549
|
48
|
M101.1004
|
18 t
|
270
|
14
|
4,3
|
5
|
53 lít diezel
|
1x4/7
|
1.484.153
|
988.079
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
2.512.564
|
2.502.765
|
2.496.659
|
49
|
M101.1005
|
20 t
|
270
|
14
|
4,3
|
5
|
61 lít diezel
|
1x4/7
|
1.535.452
|
1.137.223
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
2.703.317
|
2.693.518
|
2.687.412
|
50
|
M101.1006
|
25 t
|
270
|
14
|
3,7
|
5
|
67 lít diezel
|
1x4/7
|
1.668.970
|
1.249.081
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
2.886.385
|
2.876.586
|
2.870.480
|
|
M101.1100
|
Máy lu bánh thép tự hành - trọng lượng
tĩnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
M101.1101
|
6,0 t
|
270
|
15
|
2,9
|
5
|
20 lít diezel
|
1x4/7
|
310.973
|
372.860
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
940.007
|
930.208
|
924.102
|
52
|
M101.1102
|
8,5 t - 9,0 t
|
270
|
15
|
2,9
|
5
|
24 lít diezel
|
1x4/7
|
365.850
|
447.432
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
1.058.074
|
1.048.275
|
1.042.169
|
53
|
M101.1103
|
10 t
|
270
|
15
|
2,9
|
5
|
26 lít diezel
|
1x4/7
|
476.144
|
484.718
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
1.182.778
|
1.172.979
|
1.166.873
|
54
|
M101.1104
|
12 t
|
270
|
15
|
2,9
|
5
|
32 lít diezel
|
1x4/7
|
516.960
|
596.576
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
1.326.987
|
1.317.188
|
1.311.082
|
55
|
M101.1105
|
16 t
|
270
|
15
|
2,9
|
5
|
37 lít diezel
|
1x4/7
|
534.828
|
689.791
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
1.434.364
|
1.424.565
|
1.418.459
|
56
|
M101.1106
|
25 t
|
270
|
15
|
2,9
|
5
|
47 lít diezel
|
1x4/7
|
601.429
|
876.221
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
1.673.581
|
1.663.782
|
1.657.676
|
|
M101.1200
|
Máy lu chân cừu tự hành - trọng lượng
tĩnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
M101.1201
|
12 t
|
270
|
15
|
3,6
|
5
|
29 lít diezel
|
1x4/7
|
1.073.429
|
540.647
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
1.739.941
|
1.730.142
|
1.724.036
|
58
|
M101.1202
|
20 t
|
270
|
15
|
3,6
|
5
|
61 lít diezel
|
1x4/7
|
1.610.452
|
1.137.223
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
2.776.080
|
2.766.281
|
2.760.175
|
|
M102.0000
|
MÁY NÂNG CHUYỂN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M102.0100
|
Cần trục ô tô - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59
|
M102.0101
|
3 t
|
250
|
9
|
5,1
|
5
|
25 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
645.827
|
466.075
|
600.828
|
582.468
|
571.027
|
1.537.065
|
1.518.705
|
1.507.264
|
60
|
M102.0102
|
4 t
|
250
|
9
|
5,1
|
5
|
26 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
693.293
|
484.718
|
600.828
|
582.468
|
571.027
|
1.590.263
|
1.571.903
|
1.560.462
|
61
|
M102.0103
|
5 t
|
250
|
9
|
4,7
|
5
|
30 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
769.879
|
559.290
|
600.828
|
582.468
|
571.027
|
1.708.272
|
1.689.912
|
1.678.471
|
62
|
M102.0104
|
6 t
|
250
|
9
|
4,7
|
5
|
33 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
948.964
|
615.219
|
600.828
|
582.468
|
571.027
|
1.891.709
|
1.873.349
|
1.861.908
|
63
|
M102.0105
|
10 t
|
250
|
9
|
4,5
|
5
|
37 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
1.328.572
|
689.791
|
600.828
|
582.468
|
571.027
|
2.225.934
|
2.207.574
|
2.196.133
|
64
|
M102.0106
|
16 t
|
250
|
9
|
4,5
|
5
|
43 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
1.556.727
|
801.649
|
600.828
|
582.468
|
571.027
|
2.498.413
|
2.480.053
|
2.468.612
|
65
|
M102.0107
|
20 t
|
250
|
8
|
4,5
|
5
|
44 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
1.939.546
|
820.292
|
600.828
|
582.468
|
571.027
|
2.716.737
|
2.698.377
|
2.686.936
|
66
|
M102.0108
|
25 t
|
250
|
8
|
4,3
|
5
|
50 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
2.230.644
|
932.150
|
600.828
|
582.468
|
571.027
|
3.005.203
|
2.986.843
|
2.975.402
|
67
|
M102.0109
|
30 t
|
250
|
8
|
4,3
|
5
|
54 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
2.521.398
|
1.006.722
|
600.828
|
582.468
|
571.027
|
3.271.673
|
3.253.313
|
3.241.872
|
68
|
M102.0110
|
40 t
|
250
|
7
|
4,1
|
5
|
64 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
3.736.007
|
1.193.152
|
600.828
|
582.468
|
571.027
|
4.095.360
|
4.077.000
|
4.065.559
|
69
|
M102.0111
|
50 t
|
250
|
7
|
4,1
|
5
|
70 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
5.241.944
|
1.305.010
|
600.828
|
582.468
|
571.027
|
5.134.876
|
5.116.516
|
5.105.075
|
|
M102.0200
|
Cần cẩu bánh hơi - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
M102.0201
|
6 t
|
240
|
9
|
4,5
|
5
|
25 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
629.428
|
466.075
|
767.670
|
744.211
|
729.594
|
1.695.326
|
1.671.867
|
1.657.250
|
71
|
M102.0202
|
16 t
|
240
|
9
|
4,5
|
5
|
33 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.032.544
|
615.219
|
767.670
|
744.211
|
729.594
|
2.140.088
|
2.116.629
|
2.102.012
|
72
|
M102.0203
|
25 t
|
240
|
9
|
4,5
|
5
|
36 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.266.087
|
671.148
|
767.670
|
744.211
|
729.594
|
2.367.282
|
2.343.823
|
2.329.206
|
73
|
M102.0204
|
40 t
|
240
|
8
|
4
|
5
|
50 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
2.624.354
|
932.150
|
767.670
|
744.211
|
729.594
|
3.471.259
|
3.447.800
|
3.433.183
|
74
|
M102.0205
|
63 t - 65 t
|
240
|
8
|
4
|
5
|
61 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
3.109.212
|
1.137.223
|
767.670
|
744.211
|
729.594
|
4.003.611
|
3.980.152
|
3.965.535
|
75
|
M102.0206
|
80 t
|
240
|
7
|
3,8
|
5
|
67 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
4.714.447
|
1.249.081
|
767.670
|
744.211
|
729.594
|
4.982.924
|
4.959.465
|
4.944.848
|
76
|
M102.0207
|
90 t
|
240
|
7
|
3,8
|
5
|
69 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
5.870.688
|
1.286.367
|
847.352
|
821.458
|
805.324
|
5.827.360
|
5.801.466
|
5.785.332
|
77
|
M102.0208
|
100 t
|
240
|
7
|
3,8
|
5
|
74 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
7.072.227
|
1.379.582
|
847.352
|
821.458
|
805.324
|
6.676.543
|
6.650.649
|
6.634.515
|
78
|
M102.0209
|
110 t
|
240
|
7
|
3,6
|
5
|
78 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
8.936.333
|
1.454.154
|
847.352
|
821.458
|
805.324
|
7.849.479
|
7.823.585
|
7.807.451
|
79
|
M102.0210
|
125 t - 130 t
|
240
|
7
|
3,6
|
5
|
81 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
10.669.966
|
1.510.083
|
847.352
|
821.458
|
805.324
|
8.981.706
|
8.955.812
|
8.939.678
|
|
M102.0300
|
Cần cẩu bánh xích - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80
|
M102.0301
|
5
t
|
250
|
9
|
5,4
|
5
|
32 lít diezel
|
1x4/7+1x5/7
|
808.517
|
596.576
|
697.705
|
676.384
|
663.099
|
1.892.584
|
1.871.263
|
1.857.978
|
81
|
M102.0302
|
10 t
|
250
|
9
|
4,5
|
5
|
36 lít diezel
|
1x4/7+1x5/7
|
1.085.398
|
671.148
|
697.705
|
676.384
|
663.099
|
2.132.973
|
2.111.652
|
2.098.367
|
82
|
M102.0303
|
16 t
|
250
|
9
|
4,5
|
5
|
45 lít diezel
|
1x4/7+1x5/7
|
1.411.235
|
838.935
|
697.705
|
676.384
|
663.099
|
2.530.149
|
2.508.828
|
2.495.543
|
83
|
M102.0304
|
25 t
|
250
|
8
|
4,6
|
5
|
47 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.896.437
|
876.221
|
767.670
|
744.211
|
729.594
|
2.918.297
|
2.894.838
|
2.880.221
|
84
|
M102.0305
|
28 t
|
250
|
8
|
4,6
|
5
|
49 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
2.263.892
|
913.507
|
767.670
|
744.211
|
729.594
|
3.202.512
|
3.179.053
|
3.164.436
|
85
|
M102.0306
|
40 t
|
250
|
8
|
4,1
|
5
|
51 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
2.973.986
|
950.793
|
767.670
|
744.211
|
729.594
|
3.657.502
|
3.634.043
|
3.619.426
|
86
|
M102.0307
|
50 t
|
250
|
8
|
4,1
|
5
|
54 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
3.818.900
|
1.006.722
|
767.670
|
744.211
|
729.594
|
4.264.315
|
4.240.856
|
4.226.239
|
87
|
M102.0308
|
60 t
|
250
|
8
|
4,1
|
5
|
55 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
4.110.300
|
1.025.365
|
767.670
|
744.211
|
729.594
|
4.472.951
|
4.449.492
|
4.434.875
|
88
|
M102.0309
|
63 t - 65 t
|
250
|
7
|
4,1
|
5
|
56 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
4.653.327
|
1.044.008
|
767.670
|
744.211
|
729.594
|
4.678.127
|
4.654.668
|
4.640.051
|
89
|
M102.0310
|
80 t
|
250
|
7
|
3,8
|
5
|
58 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
5.492.391
|
1.081.294
|
767.670
|
744.211
|
729.594
|
5.166.368
|
5.142.909
|
5.128.292
|
90
|
M102.0311
|
100 t
|
250
|
7
|
3,8
|
5
|
59 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
7.004.354
|
1.099.937
|
767.670
|
744.211
|
729.594
|
6.098.237
|
6.074.778
|
6.060.161
|
91
|
M102.0312
|
110 t
|
250
|
7
|
3,6
|
5
|
63 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
8.157.167
|
1.174.509
|
767.670
|
744.211
|
729.594
|
6.803.851
|
6.780.392
|
6.765.775
|
92
|
M102.0313
|
125 t - 130 t
|
250
|
7
|
3,6
|
5
|
72 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
11.463.578
|
1.342.296
|
767.670
|
744.211
|
729.594
|
8.942.258
|
8.918.799
|
8.904.182
|
93
|
M102.0314
|
150 t
|
250
|
7
|
3,6
|
5
|
83 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
12.790.430
|
1.547.369
|
767.670
|
744.211
|
729.594
|
9.938.135
|
9.914.676
|
9.900.059
|
94
|
M102.0315
|
250 t
|
200
|
7
|
3,6
|
5
|
141 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
26.563.873
|
2.628.663
|
767.670
|
744.211
|
729.594
|
23.186.418
|
23.162.959
|
23.148.342
|
95
|
M102.0316
|
300 t
|
200
|
7
|
3,6
|
5
|
155 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
36.309.348
|
2.889.665
|
767.670
|
744.211
|
729.594
|
30.707.799
|
30.684.340
|
30.669.723
|
|
M102.0400
|
Cần trục tháp - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96
|
M102.0401
|
5 t
|
290
|
13
|
4,7
|
6
|
42 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
871.689
|
88.499
|
647.175
|
627.398
|
615.075
|
1.408.979
|
1.389.202
|
1.376.879
|
97
|
M102.0402
|
10 t
|
290
|
12
|
4
|
6
|
60 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1.419.834
|
126.428
|
647.175
|
627.398
|
615.075
|
1.791.967
|
1.772.190
|
1.759.867
|
98
|
M102.0403
|
12 t
|
290
|
12
|
4
|
6
|
68 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1.729.964
|
143.285
|
647.175
|
627.398
|
615.075
|
2.031.262
|
2.011.485
|
1.999.162
|
99
|
M102.0404
|
15 t
|
290
|
12
|
4
|
6
|
90 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1.900.450
|
189.642
|
647.175
|
627.398
|
615.075
|
2.199.898
|
2.180.121
|
2.167.798
|
100
|
M102.0405
|
20 t
|
290
|
11
|
3,8
|
6
|
113 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
2.279.943
|
238.106
|
647.175
|
627.398
|
615.075
|
2.434.070
|
2.414.293
|
2.401.970
|
101
|
M102.0406
|
25 t
|
290
|
11
|
3,8
|
6
|
120 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
3.161.607
|
252.856
|
717.139
|
695.225
|
681.570
|
3.117.707
|
3.095.793
|
3.082.138
|
102
|
M102.0407
|
30 t
|
290
|
11
|
3,8
|
6
|
128 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
3.962.098
|
269.713
|
717.139
|
695.225
|
681.570
|
3.678.346
|
3.656.432
|
3.642.777
|
103
|
M102.0408
|
40 t
|
290
|
11
|
3,5
|
6
|
135 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
4.598.753
|
284.462
|
717.139
|
695.225
|
681.570
|
4.078.008
|
4.056.094
|
4.042.439
|
104
|
M102.0409
|
50 t
|
290
|
11
|
3,5
|
6
|
143 kWh
|
1x4/7+1x6/7
|
5.768.420
|
301.320
|
767.670
|
744.211
|
729.594
|
4.927.864
|
4.904.405
|
4.889.788
|
105
|
M102.0410
|
60 t
|
290
|
11
|
3,5
|
6
|
198 kWh
|
1x4/7+1x6/7
|
7.210.611
|
417.212
|
767.670
|
744.211
|
729.594
|
6.008.532
|
5.985.073
|
5.970.456
|
|
M102.0500
|
Cần cẩu nổi:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106
|
M102.0501
|
Kéo
theo - sức nâng 30 t
|
195
|
9
|
6,2
|
7
|
81 lít diezel
|
1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy
(2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
2.794.100
|
1.510.083
|
2.152.213
|
1.994.765
|
1.905.978
|
6.714.313
|
6.556.865
|
6.468.078
|
107
|
M102.0502
|
Tự
hành - sức nâng 100 t
|
195
|
9
|
6
|
7
|
118 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thuyền phó 1/2 +
4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thuỷ thủ 2/4
|
4.205.700
|
2.199.874
|
3.003.660
|
2.801.942
|
2.683.747
|
9.754.317
|
9.552.599
|
9.434.404
|
|
M102.0600
|
Cổng trục - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
108
|
M102.0601
|
10 t
|
195
|
12
|
2,8
|
5
|
81 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
471.300
|
170.677
|
647.175
|
627.398
|
615.075
|
1.267.400
|
1.247.623
|
1.235.300
|
109
|
M102.0602
|
20 t
|
195
|
12
|
2,8
|
5
|
90 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
655.320
|
189.642
|
717.139
|
695.225
|
681.570
|
1.531.855
|
1.509.941
|
1.496.286
|
110
|
M102.0603
|
30 t
|
195
|
12
|
2,8
|
5
|
90 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
730.500
|
189.642
|
717.139
|
695.225
|
681.570
|
1.603.566
|
1.581.652
|
1.567.997
|
111
|
M102.0604
|
50 t
|
195
|
12
|
2,5
|
5
|
123 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
891.135
|
259.177
|
796.822
|
772.472
|
757.300
|
1.892.295
|
1.867.945
|
1.852.773
|
112
|
M102.0605
|
60 t
|
195
|
12
|
2,5
|
5
|
144 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
966.900
|
303.427
|
796.822
|
772.472
|
757.300
|
2.007.647
|
1.983.297
|
1.968.125
|
113
|
M102.0606
|
90 t
|
195
|
12
|
2,5
|
5
|
180 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
1.300.802
|
379.283
|
796.822
|
772.472
|
757.300
|
2.396.858
|
2.372.508
|
2.357.336
|
114
|
M102.0701
|
Cẩu lao dầm K33-60
|
195
|
12
|
3,5
|
6
|
233 kWh
|
1x3/7+4x4/7 +1x6/7
|
2.698.418
|
490.961
|
1.999.828
|
1.938.717
|
1.900.637
|
5.299.911
|
5.238.800
|
5.200.720
|
115
|
M102.0702
|
Thiết bị nâng hạ dầm 90t
|
195
|
12
|
3,5
|
6
|
232 kWh
|
1x3/7+2x4/7 +1x6/7
|
2.955.481
|
488.854
|
1.358.484
|
1.316.971
|
1.291.104
|
4.924.070
|
4.882.557
|
4.856.690
|
116
|
M102.0703
|
Hệ thống xe goong di chuyển dầm (gồm mô tơ điện 3,5kW và con lăn)
|
195
|
14
|
3,5
|
6
|
16 kWh
|
1x4/7
|
11.818
|
33.714
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
368.628
|
358.829
|
352.723
|
|
M102.0800
|
Cầu trục - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
117
|
M102.0801
|
30 t
|
290
|
9
|
2,3
|
5
|
48 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
378.691
|
101.142
|
717.139
|
695.225
|
681.570
|
1.019.379
|
997.465
|
983.810
|
118
|
M102.0802
|
40 t
|
290
|
9
|
2,3
|
5
|
60 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
426.157
|
126.428
|
717.139
|
695.225
|
681.570
|
1.069.871
|
1.047.957
|
1.034.302
|
119
|
M102.0803
|
50 t
|
290
|
9
|
2,3
|
5
|
72 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
482.909
|
151.713
|
717.139
|
695.225
|
681.570
|
1.125.293
|
1.103.379
|
1.089.724
|
120
|
M102.0804
|
60 t
|
290
|
9
|
2,3
|
5
|
84 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
579.445
|
176.999
|
796.822
|
772.472
|
757.300
|
1.281.526
|
1.257.176
|
1.242.004
|
121
|
M102.0805
|
90 t
|
290
|
9
|
2,3
|
5
|
108 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
720.350
|
227.570
|
796.822
|
772.472
|
757.300
|
1.406.923
|
1.382.573
|
1.367.401
|
122
|
M102.0806
|
110 t
|
290
|
9
|
2,1
|
5
|
132 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
994.021
|
278.141
|
796.822
|
772.472
|
757.300
|
1.595.967
|
1.571.617
|
1.556.445
|
123
|
M102.0807
|
125 t
|
290
|
9
|
2,1
|
5
|
144 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
1.143.067
|
303.427
|
796.822
|
772.472
|
757.300
|
1.699.374
|
1.675.024
|
1.659.852
|
124
|
M102.0808
|
180 t
|
290
|
9
|
2,1
|
5
|
168 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
1.486.217
|
353.998
|
796.822
|
772.472
|
757.300
|
1.929.803
|
1.905.453
|
1.890.281
|
125
|
M102.0809
|
250 t
|
290
|
9
|
2
|
5
|
204 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
1.918.794
|
429.854
|
796.822
|
772.472
|
757.300
|
2.225.772
|
2.201.422
|
2.186.250
|
|
M102.0900
|
Máy vận thăng - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
126
|
M102.0901
|
0,8 T
|
290
|
17
|
4,3
|
5
|
21 kWh
|
1x3/7
|
187.683
|
44.250
|
270.142
|
261.887
|
256.743
|
473.599
|
465.344
|
460.200
|
127
|
M102.0902
|
2 T
|
290
|
17
|
4,1
|
5
|
32 kWh
|
1x3/7
|
251.200
|
67.428
|
270.142
|
261.887
|
256.743
|
548.924
|
540.669
|
535.525
|
128
|
M102.0903
|
3 T
|
290
|
17
|
4,1
|
5
|
39 kWh
|
1x3/7
|
288.920
|
82.178
|
270.142
|
261.887
|
256.743
|
595.411
|
587.156
|
582.012
|
|
M102.1000
|
Máy vận thăng lồng - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
129
|
M102.1001
|
3 T
|
290
|
16,5
|
4,1
|
5
|
47 kWh
|
1x3/7
|
590.336
|
99.035
|
270.142
|
261.887
|
256.743
|
856.713
|
848.458
|
843.314
|
|
M102.1100
|
Tời điện - sức kéo:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
130
|
M102.1101
|
0,5 t
|
240
|
15
|
5,1
|
4
|
4 kWh
|
1x3/7
|
4.600
|
8.429
|
270.142
|
261.887
|
256.743
|
283.190
|
274.935
|
269.791
|
131
|
M102.1102
|
1,0 t
|
240
|
15
|
5,1
|
4
|
5 kWh
|
1x3/7
|
5.900
|
10.536
|
270.142
|
261.887
|
256.743
|
286.603
|
278.348
|
273.204
|
132
|
M102.1103
|
1,5 t
|
240
|
15
|
4,6
|
4
|
5,5 kWh
|
1x3/7
|
16.400
|
11.589
|
270.142
|
261.887
|
256.743
|
297.858
|
289.603
|
284.459
|
133
|
M102.1104
|
2,0 t
|
240
|
15
|
4,6
|
4
|
6,3 kWh
|
1x3/7
|
23.900
|
13.275
|
270.142
|
261.887
|
256.743
|
306.919
|
298.664
|
293.520
|
134
|
M102.1105
|
3,0 t
|
240
|
15
|
4,6
|
4
|
11 kWh
|
1x3/7
|
38.600
|
23.178
|
270.142
|
261.887
|
256.743
|
328.864
|
320.609
|
315.465
|
135
|
M102.1106
|
3,5 t
|
240
|
15
|
4,6
|
4
|
12 kWh
|
1x3/7
|
42.500
|
25.286
|
270.142
|
261.887
|
256.743
|
334.563
|
326.308
|
321.164
|
136
|
M102.1107
|
5,0 t
|
240
|
15
|
4,6
|
4
|
14 kWh
|
1x3/7
|
51.700
|
29.500
|
270.142
|
261.887
|
256.743
|
347.249
|
338.994
|
333.850
|
|
M102.1200
|
Pa lăng xích - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
137
|
M102.1201
|
3 t
|
240
|
15
|
4,6
|
4
|
|
1x3/7
|
7.900
|
-
|
270.142
|
261.887
|
256.743
|
277.910
|
269.655
|
264.511
|
138
|
M102.1202
|
5 t
|
240
|
15
|
4,2
|
4
|
|
1x3/7
|
10.200
|
-
|
270.142
|
261.887
|
256.743
|
280.002
|
271.747
|
266.603
|
|
M102.1300
|
Kích nâng - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
139
|
M102.1301
|
5 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
2.700
|
-
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
323.543
|
313.744
|
307.638
|
140
|
M102.1302
|
10 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
4.600
|
-
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
325.563
|
315.764
|
309.658
|
141
|
M102.1303
|
30 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
5.800
|
-
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
326.838
|
317.039
|
310.933
|
142
|
M102.1304
|
50 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
9.800
|
-
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
331.091
|
321.292
|
315.186
|
143
|
M102.1305
|
100 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
19.000
|
-
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
340.872
|
331.073
|
324.967
|
144
|
M102.1306
|
200 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
27.400
|
-
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
349.803
|
340.004
|
333.898
|
145
|
M102.1307
|
250 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
44.000
|
-
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
364.440
|
354.641
|
348.535
|
146
|
M102.1308
|
500 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
95.500
|
-
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
415.669
|
405.870
|
399.764
|
147
|
M102.1309
|
Hệ
kích nâng 25 t (máy bơm dầu thủy lực 3kW)
|
190
|
13
|
2
|
5
|
6 kWh
|
1x4/7
|
118.182
|
12.643
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
449.631
|
439.832
|
433.726
|
|
M102.1400
|
Kích thông tâm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
148
|
M102.1401
|
RRH - 100 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
84.383
|
-
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
404.611
|
394.812
|
388.706
|
149
|
M102.1402
|
YCW - 150 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
11.694
|
-
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
333.105
|
323.306
|
317.200
|
150
|
M102.1403
|
YCW - 250 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
18.000
|
-
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
339.809
|
330.010
|
323.904
|
151
|
M102.1404
|
YCW - 500 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
55.491
|
-
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
375.871
|
366.072
|
359.966
|
152
|
M102.1501
|
Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60
(60t, 6c)
|
190
|
13
|
3,5
|
5
|
29 kWh
|
1x4/7+1x5/7
|
242.715
|
61.107
|
697.705
|
676.384
|
663.099
|
1.016.856
|
995.535
|
982.250
|
153
|
M102.1601
|
Kích sợi đơn YDC - 500t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
20.179
|
-
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
342.125
|
332.326
|
326.220
|
|
M102.1700
|
Trạm bơm dầu áp lực - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
154
|
M102.1701
|
40
MPa (HCP-400)
|
190
|
16
|
6,5
|
5
|
14 kWh
|
1x4/7
|
24.077
|
29.500
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
385.020
|
375.221
|
369.115
|
155
|
M102.1702
|
50
MPa (ZB4-500)
|
190
|
16
|
6,5
|
5
|
20 kWh
|
1x4/7
|
30.497
|
42.143
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
404.387
|
394.588
|
388.482
|
|
M102.1800
|
Xe nâng - chiều cao nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
156
|
M102.1801
|
9 m
|
280
|
13
|
4
|
5
|
22 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
511.600
|
410.146
|
600.828
|
582.468
|
571.027
|
1.389.193
|
1.370.833
|
1.359.392
|
157
|
M102.1802
|
12 m
|
280
|
13
|
4
|
5
|
25 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
731.758
|
466.075
|
600.828
|
582.468
|
571.027
|
1.607.881
|
1.589.521
|
1.578.080
|
158
|
M102.1803
|
18 m
|
280
|
13
|
3,8
|
5
|
29 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
994.767
|
540.647
|
600.828
|
582.468
|
571.027
|
1.869.787
|
1.851.427
|
1.839.986
|
159
|
M102.1804
|
24 m
|
280
|
13
|
3,8
|
5
|
33 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
1.254.565
|
615.219
|
600.828
|
582.468
|
571.027
|
2.134.568
|
2.116.208
|
2.104.767
|
160
|
M102.1805
|
Xe
nâng hàng - sức nâng 2t
|
240
|
16
|
3,5
|
5
|
9 lít diezel
|
1x4/7
|
180.200
|
167.787
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
660.400
|
650.601
|
644.495
|
|
M102.1900
|
Xe thang - chiều dài thang:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
161
|
M102.1901
|
9 m
|
280
|
15
|
3,9
|
5
|
25 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
1.008.639
|
466.075
|
600.828
|
582.468
|
571.027
|
1.873.814
|
1.855.454
|
1.844.013
|
162
|
M102.1902
|
12 m
|
280
|
15
|
3,7
|
5
|
29 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
1.371.165
|
540.647
|
600.828
|
582.468
|
571.027
|
2.228.613
|
2.210.253
|
2.198.812
|
163
|
M102.1903
|
18 m
|
280
|
15
|
3,7
|
5
|
33 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
1.662.779
|
615.219
|
600.828
|
582.468
|
571.027
|
2.534.393
|
2.516.033
|
2.504.592
|
|
M103.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M103.0100
|
Máy đóng cọc tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
164
|
M103.0101
|
1,2 t
|
260
|
14
|
4,4
|
5
|
56 lít diezel
|
1x5/7
|
1.125.927
|
1.044.008
|
377.033
|
365.511
|
358.332
|
2.373.748
|
2.362.226
|
2.355.047
|
165
|
M103.0102
|
1,8 t
|
260
|
14
|
4,4
|
5
|
59 lít diezel
|
1x5/7
|
1.233.813
|
1.099.937
|
377.033
|
365.511
|
358.332
|
2.520.966
|
2.509.444
|
2.502.265
|
166
|
M103.0103
|
3,5 t
|
260
|
13
|
3,9
|
5
|
62 lít diezel
|
1x5/7
|
2.354.696
|
1.155.866
|
377.033
|
365.511
|
358.332
|
3.398.543
|
3.387.021
|
3.379.842
|
167
|
M103.0104
|
4,5 t
|
260
|
13
|
3,9
|
5
|
65 lít diezel
|
1x5/7
|
2.751.960
|
1.211.795
|
377.033
|
365.511
|
358.332
|
3.769.227
|
3.757.705
|
3.750.526
|
168
|
M103.0105
|
8,0 t
|
260
|
13
|
3,9
|
5
|
146 lít diezel
|
1x5/7
|
12.825.610
|
2.721.878
|
377.033
|
365.511
|
358.332
|
13.260.740
|
13.249.218
|
13.242.039
|
|
M103.0200
|
Máy đóng cọc chạy trên ray - trọng lượng đầu búa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
169
|
M103.0201
|
1,2 t
|
260
|
14
|
3,9
|
5
|
24 lít diezel + 14 kWh
|
1x5/7
|
579.674
|
476.932
|
377.033
|
365.511
|
358.332
|
1.333.311
|
1.321.789
|
1.314.610
|
170
|
M103.0202
|
1,8 t
|
260
|
14
|
3,9
|
5
|
30 lít diezel + 14 kWh
|
1x5/7
|
852.657
|
588.790
|
377.033
|
365.511
|
358.332
|
1.670.905
|
1.659.383
|
1.652.204
|
171
|
M103.0203
|
2,5 t
|
260
|
12
|
3,5
|
5
|
36 lít diezel + 25 kWh
|
1x5/7
|
1.129.080
|
723.826
|
377.033
|
365.511
|
358.332
|
1.938.984
|
1.927.462
|
1.920.283
|
172
|
M103.0204
|
3,5 t
|
260
|
12
|
3,5
|
5
|
48 lít diezel + 25 kWh
|
1x5/7
|
1.271.935
|
947.542
|
377.033
|
365.511
|
358.332
|
2.268.742
|
2.257.220
|
2.250.041
|
173
|
M103.0205
|
4,5 t
|
260
|
12
|
3,5
|
5
|
63 lít diezel + 34 kWh
|
1x5/7
|
1.570.829
|
1.246.151
|
377.033
|
365.511
|
358.332
|
2.789.222
|
2.777.700
|
2.770.521
|
174
|
M103.0206
|
5,5 T
|
260
|
12
|
3,5
|
5
|
78 lít diezel + 34 kWh
|
1x5/7
|
1.872.934
|
1.525.796
|
377.033
|
365.511
|
358.332
|
3.293.122
|
3.281.600
|
3.274.421
|
|
M103.0300
|
Máy búa rung tự hành, bánh xích - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
175
|
M103.0301
|
60 kW
|
220
|
13
|
4,8
|
5
|
40 lít diezel + 159 kWh
|
1x5/7
|
3.047.619
|
1.080.754
|
377.033
|
365.511
|
358.332
|
4.436.142
|
4.424.620
|
4.417.441
|
176
|
M103.0302
|
90 kW
|
220
|
13
|
4,8
|
5
|
51 lít diezel + 240 kWh
|
1x5/7
|
4.585.650
|
1.456.504
|
377.033
|
365.511
|
358.332
|
6.314.968
|
6.303.446
|
6.296.267
|
|
M103.0400
|
Búa rung - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
177
|
M103.0401
|
40 kW
|
240
|
14
|
3,8
|
5
|
108 kWh
|
|
122.906
|
227.570
|
-
|
-
|
-
|
337.161
|
337.161
|
337.161
|
178
|
M103.0402
|
50 kW
|
240
|
14
|
3,8
|
5
|
135 kWh
|
|
149.734
|
284.462
|
-
|
-
|
-
|
417.975
|
417.975
|
417.975
|
179
|
M103.0403
|
170 kW
|
240
|
14
|
2,64
|
5
|
357 kWh
|
|
282.270
|
752.245
|
-
|
-
|
-
|
990.293
|
990.293
|
990.293
|
|
M103.0500
|
Tàu đóng cọc - trọng lượng đầu búa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
180
|
M103.0501
|
1,2 t
|
240
|
12
|
5,9
|
6
|
37 lít diezel
|
1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy
(2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
2.532.100
|
689.791
|
2.152.213
|
1.994.765
|
1.905.978
|
5.236.949
|
5.079.501
|
4.990.714
|
181
|
M103.0502
|
1,8 t
|
240
|
12
|
5,9
|
6
|
42 lít diezel
|
1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy
(2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
2.891.261
|
783.006
|
2.152.213
|
1.994.765
|
1.905.978
|
5.669.870
|
5.512.422
|
5.423.635
|
182
|
M103.0503
|
2,5 t
|
240
|
12
|
5,9
|
6
|
47 lít diezel
|
1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy
(2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
2.994.676
|
876.221
|
2.152.213
|
1.994.765
|
1.905.978
|
5.860.898
|
5.703.450
|
5.614.663
|
183
|
M103.0504
|
3,5 t
|
240
|
12
|
5,9
|
6
|
52 lít diezel
|
1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy
(2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
3.049.364
|
969.436
|
2.152.213
|
1.994.765
|
1.905.978
|
6.005.839
|
5.848.391
|
5.759.604
|
184
|
M103.0505
|
4,5 t
|
240
|
12
|
5,9
|
6
|
58 lít diezel
|
1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy
(2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
3.765.940
|
1.081.294
|
2.152.213
|
1.994.765
|
1.905.978
|
6.795.459
|
6.638.011
|
6.549.224
|
|
M103.0600
|
Tàu đóng cọc C 96 - búa thủy lực, trọng lượng đầu búa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
185
|
M103.0601
|
7,5 t
|
240
|
11
|
4,6
|
6
|
162 lít diezel
|
1 t.tr1/2 + 1 t.phII.1/2 + 4 thợ máy
(3x2/4+1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thuỷ thủ 2/4
|
9.816.850
|
3.020.166
|
3.003.660
|
2.801.942
|
2.683.747
|
14.409.052
|
14.207.334
|
14.089.139
|
|
M103.0700
|
Máy ép cọc trước - lực ép:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
186
|
M103.0701
|
60 t
|
210
|
17
|
4
|
5
|
38 kWh
|
1x4/7
|
138.727
|
80.071
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
561.270
|
551.471
|
545.365
|
187
|
M103.0702
|
100 t
|
210
|
17
|
4
|
5
|
53 kWh
|
1x4/7
|
188.256
|
111.678
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
650.189
|
640.390
|
634.284
|
188
|
M103.0703
|
150 t
|
210
|
17
|
4
|
5
|
75 kWh
|
1x4/7
|
213.021
|
158.035
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
725.203
|
715.404
|
709.298
|
189
|
M103.0704
|
200 t
|
210
|
17
|
4
|
5
|
84 kWh
|
1x4/7
|
237.786
|
176.999
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
772.823
|
763.024
|
756.918
|
190
|
M103.0801
|
Máy ép cọc Robot thủy lực tự hành 860 t
|
180
|
22
|
3,96
|
5
|
756 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
6.642.900
|
1.592.990
|
590.814
|
572.760
|
561.510
|
12.797.682
|
12.779.628
|
12.768.378
|
191
|
M103.0901
|
Máy ép thủy lực (KGK- 130C4),
lực ép 130 t
|
240
|
15
|
2,6
|
5
|
138 kWh
|
1x4/7
|
671.738
|
290.784
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
1.202.026
|
1.192.227
|
1.186.121
|
192
|
M103.0902
|
Máy ép cọc thủy lực 45 Hp
|
240
|
15
|
2,6
|
5
|
25 kWh
|
1x4/7
|
132.000
|
52.678
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
489.400
|
479.601
|
473.495
|
193
|
M103.1001
|
Máy cấy bấc thấm
|
230
|
12
|
3,1
|
5
|
48 lít diezel
|
1x4/7
|
1.099.500
|
894.864
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
2.119.038
|
2.109.239
|
2.103.133
|
|
M103.1100
|
Máy khoan xoay:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
194
|
M103.1101
|
Máy
khoan xoay 80kNm÷125kNm
|
260
|
13
|
8,2
|
5
|
52 lít diezel
|
1x6/7
|
3.934.467
|
969.436
|
446.997
|
433.338
|
424.827
|
5.184.442
|
5.170.783
|
5.162.272
|
195
|
M103.1102
|
Máy
khoan xoay 150kNm÷200kNm
|
260
|
13
|
8,2
|
5
|
68 lít diezel
|
1x6/7
|
4.514.371
|
1.267.724
|
446.997
|
433.338
|
424.827
|
6.038.099
|
6.024.440
|
6.015.929
|
196
|
M103.1103
|
Máy
khoan xoay > 200kNm÷300kNm
|
260
|
13
|
8,2
|
5
|
96 lít diezel
|
1x6/7
|
11.608.382
|
1.789.728
|
446.997
|
433.338
|
424.827
|
13.353.983
|
13.340.324
|
13.331.813
|
197
|
M103.1104
|
Máy
khoan xoay > 300kNm÷400kNm
|
260
|
13
|
6,5
|
5
|
137 lít diezel
|
1x6/7
|
14.865.951
|
2.554.091
|
446.997
|
433.338
|
424.827
|
16.266.090
|
16.252.431
|
16.243.920
|
198
|
M103.1105
|
Gầu
đào (thi công móng cọc, tường Barrette)
|
260
|
13
|
5,8
|
5
|
|
|
565.686
|
-
|
-
|
-
|
-
|
489.536
|
489.536
|
489.536
|
199
|
M103.1201
|
Máy khoan tường sét
|
260
|
13
|
6,5
|
5
|
32 lít diezel + 171 kWh
|
1x6/7
|
4.600.000
|
956.895
|
446.997
|
433.338
|
424.827
|
5.508.507
|
5.494.848
|
5.486.337
|
|
M103.1300
|
Máy khoan cọc đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
M103.1301
|
Máy
khoan cọc đất (1 cần)
|
260
|
13
|
6,5
|
5
|
36 lít diezel + 167 kWh
|
1x6/7
|
5.354.545
|
1.023.039
|
446.997
|
433.338
|
424.827
|
6.247.938
|
6.234.279
|
6.225.768
|
201
|
M103.1302
|
Máy
khoan cọc đất ( 2 cần)
|
260
|
13
|
6,5
|
5
|
36 lít diezel + 232 kWh
|
1x6/7
|
6.109.091
|
1.160.002
|
446.997
|
433.338
|
424.827
|
7.058.188
|
7.044.529
|
7.036.018
|
202
|
M103.1401
|
Máy cấp xi măng
|
260
|
13
|
6,5
|
5
|
|
|
14.800
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13.946
|
13.946
|
13.946
|
|
M103.1500
|
Máy trộn dung dịch - dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
203
|
M103.1501
|
750 lít
|
300
|
16
|
6,4
|
5
|
13 kWh
|
1x3/7
|
25.796
|
27.393
|
270.142
|
261.887
|
256.743
|
321.095
|
312.840
|
307.696
|
204
|
M103.1502
|
1000 lít
|
300
|
15
|
5,8
|
5
|
18 kWh
|
1x4/7
|
177.479
|
37.928
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
502.358
|
492.559
|
486.453
|
|
M103.1600
|
Máy sàng lọc - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
205
|
M103.1601
|
100 m3/h
|
300
|
15
|
5,8
|
5
|
21 kWh
|
1x4/7
|
353.468
|
44.250
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
651.231
|
641.432
|
635.326
|
|
M103.1700
|
Máy bơm dung dịch - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
206
|
M103.1701
|
15 m3/h
|
215
|
16
|
6,6
|
5
|
37 kWh
|
1x4/7
|
22.000
|
77.964
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
426.878
|
417.079
|
410.973
|
207
|
M103.1702
|
200 m3/h
|
215
|
16
|
6,6
|
5
|
50 kWh
|
1x4/7
|
43.182
|
105.356
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
478.248
|
468.449
|
462.343
|
|
M104.0000
|
MÁY SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M104.0100
|
Máy trộn bê tông - dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
208
|
M104.0101
|
100 lít
|
165
|
19
|
6,5
|
5
|
8 kWh
|
1x3/7
|
23.050
|
16.857
|
270.142
|
261.887
|
256.743
|
329.607
|
321.352
|
316.208
|
209
|
M104.0102
|
250 lít
|
165
|
19
|
6,5
|
5
|
11 kWh
|
1x3/7
|
30.210
|
23.178
|
270.142
|
261.887
|
256.743
|
345.684
|
337.429
|
332.285
|
|
M104.0200
|
Máy trộn vữa - dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
210
|
M104.0201
|
80 lít
|
170
|
19
|
6,8
|
5
|
5 kWh
|
1x3/7
|
12.841
|
10.536
|
270.142
|
261.887
|
256.743
|
303.943
|
295.688
|
290.544
|
211
|
M104.0202
|
150 lít
|
170
|
19
|
6,8
|
5
|
8 kWh
|
1x3/7
|
17.828
|
16.857
|
270.142
|
261.887
|
256.743
|
319.299
|
311.044
|
305.900
|
212
|
M104.0203
|
250 lít
|
170
|
19
|
6,8
|
5
|
11 kWh
|
1x3/7
|
22.873
|
23.178
|
270.142
|
261.887
|
256.743
|
334.760
|
326.505
|
321.361
|
|
M104.0300
|
Máy trộn vữa xi măng - dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
213
|
M104.0301
|
1200 lít
|
170
|
19
|
6,8
|
5
|
72 kWh
|
1x4/7
|
75.863
|
151.713
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
601.352
|
591.553
|
585.447
|
214
|
M104.0302
|
1600 lít
|
170
|
19
|
6,8
|
5
|
96 kWh
|
1x4/7
|
104.103
|
202.284
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
699.931
|
690.132
|
684.026
|
|
M104.0400
|
Trạm trộn bê tông - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
215
|
M104.0401
|
16 m3/h
|
260
|
15
|
5,8
|
5
|
92 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
907.804
|
193.856
|
647.175
|
627.398
|
615.075
|
1.689.479
|
1.669.702
|
1.657.379
|
216
|
M104.0402
|
25 m3/h
|
260
|
15
|
5,6
|
5
|
116 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1.264.024
|
244.427
|
647.175
|
627.398
|
615.075
|
2.063.255
|
2.043.478
|
2.031.155
|
217
|
M104.0403
|
30 m3/h
|
260
|
15
|
5,6
|
5
|
172 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1.596.969
|
362.426
|
647.175
|
627.398
|
615.075
|
2.489.868
|
2.470.091
|
2.457.768
|
218
|
M104.0404
|
50 m3/h
|
260
|
15
|
5,6
|
5
|
198 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
2.549.373
|
417.212
|
647.175
|
627.398
|
615.075
|
3.427.460
|
3.407.683
|
3.395.360
|
219
|
M104.0405
|
60 m3/h
|
260
|
15
|
5,3
|
5
|
265 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
2.804.470
|
558.389
|
647.175
|
627.398
|
615.075
|
3.772.733
|
3.752.956
|
3.740.633
|
220
|
M104.0406
|
75 m3/h
|
260
|
15
|
5,3
|
5
|
418 kWh
|
2x3/7+1x5/7
|
3.237.391
|
880.780
|
917.316
|
889.285
|
871.818
|
4.761.554
|
4.733.523
|
4.716.056
|
221
|
M104.0407
|
90 m3/h
|
260
|
15
|
5,3
|
5
|
425 kWh
|
2x3/7+1x5/7
|
4.306.280
|
895.530
|
917.316
|
889.285
|
871.818
|
5.754.748
|
5.726.717
|
5.709.250
|
222
|
M104.0408
|
125 m3/h
|
260
|
15
|
5,3
|
5
|
446 kWh
|
2x3/7+1x5/7
|
5.375.168
|
939.780
|
917.316
|
889.285
|
871.818
|
6.777.442
|
6.749.411
|
6.731.944
|
223
|
M104.0409
|
160 m3/h
|
260
|
15
|
5
|
5
|
553 kWh
|
3x3/7+1x5/7
|
5.643.909
|
1.165.243
|
1.187.458
|
1.151.172
|
1.128.561
|
7.453.926
|
7.417.640
|
7.395.029
|
|
M104.0500
|
Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
224
|
M104.0501
|
35 m3/h
|
155
|
18
|
7,6
|
5
|
76 kWh
|
1x4/7
|
18.917
|
160.142
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
518.160
|
508.361
|
502.255
|
225
|
M104.0502
|
45 m3/h
|
155
|
18
|
7,6
|
5
|
97 kWh
|
1x4/7
|
23.618
|
204.392
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
571.691
|
561.892
|
555.786
|
|
M104.0600
|
Máy nghiền sàng đá di động - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
226
|
M104.0601
|
20 m3/h
|
260
|
18
|
8,6
|
5
|
315 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
1.351.273
|
663.746
|
590.814
|
572.760
|
561.510
|
2.803.327
|
2.785.273
|
2.774.023
|
227
|
M104.0602
|
25 m3/h
|
260
|
18
|
7,6
|
5
|
357 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
1.766.194
|
752.245
|
590.814
|
572.760
|
561.510
|
3.299.459
|
3.281.405
|
3.270.155
|
228
|
M104.0603
|
125 m3/h
|
260
|
18
|
7,6
|
5
|
630 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
5.964.816
|
1.327.492
|
590.814
|
572.760
|
561.510
|
8.525.487
|
8.507.433
|
8.496.183
|
|
M104.0700
|
Máy nghiền đá thô - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
229
|
M104.0701
|
14 m3/h
|
260
|
18
|
8,6
|
5
|
134 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
214.626
|
282.355
|
590.814
|
572.760
|
561.510
|
1.119.163
|
1.101.109
|
1.089.859
|
230
|
M104.0702
|
200 m3/h
|
260
|
18
|
8,6
|
5
|
840 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
1.831.774
|
1.769.989
|
590.814
|
572.760
|
561.510
|
4.460.298
|
4.442.244
|
4.430.994
|
|
M104.0800
|
Trạm trộn bê tông asphan - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
231
|
M104.0801
|
25 t/h
|
190
|
15
|
5,7
|
5
|
210 kWh
|
1x4/7+1x5/7 +1x6/7
|
3.286.462
|
442.497
|
1.144.702
|
1.109.723
|
1.087.926
|
5.773.114
|
5.738.135
|
5.716.338
|
232
|
M104.0802
|
50 t/h
|
190
|
15
|
5,7
|
5
|
300 kWh
|
1x4/7+1x5/7 +1x6/7
|
4.648.053
|
632.139
|
1.144.702
|
1.109.723
|
1.087.926
|
7.696.993
|
7.662.014
|
7.640.217
|
233
|
M104.0803
|
60 t/h
|
190
|
15
|
5,7
|
5
|
324 kWh
|
2x4/7+1x5/7 +1x6/7
|
5.422.748
|
682.710
|
1.465.374
|
1.420.596
|
1.392.693
|
9.054.953
|
9.010.175
|
8.982.272
|
234
|
M104.0804
|
80 t/h
|
190
|
15
|
5,5
|
5
|
384 kWh
|
2x4/7+2x5/7 +1x6/7
|
6.094.486
|
809.138
|
1.842.407
|
1.786.107
|
1.751.025
|
10.349.843
|
10.293.543
|
10.258.461
|
235
|
M104.0805
|
120 t/h
|
190
|
15
|
5,5
|
5
|
714 kWh
|
2x4/7+2x5/7 +1x6/7
|
6.737.442
|
1.504.490
|
1.842.407
|
1.786.107
|
1.751.025
|
11.857.350
|
11.801.050
|
11.765.968
|
|
M105.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M105.0100
|
Máy phun nhựa đường - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
236
|
M105.0101
|
190 cv
|
150
|
13
|
5,6
|
6
|
57 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
930.161
|
1.062.651
|
600.828
|
582.468
|
571.027
|
3.108.329
|
3.089.969
|
3.078.528
|
|
M105.0200
|
Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
237
|
M105.0201
|
65 t/h
|
180
|
14
|
6,4
|
5
|
34 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
1.284.890
|
633.862
|
647.175
|
627.398
|
615.075
|
2.994.224
|
2.974.447
|
2.962.124
|
238
|
M105.0202
|
100 t/h
|
180
|
14
|
6,4
|
5
|
50 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
1.520.612
|
932.150
|
647.175
|
627.398
|
615.075
|
3.606.808
|
3.587.031
|
3.574.708
|
239
|
M105.0203
|
130 cv - 140 cv
|
180
|
14
|
3,8
|
5
|
63 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
2.991.351
|
1.174.509
|
647.175
|
627.398
|
615.075
|
5.378.068
|
5.358.291
|
5.345.968
|
240
|
M105.0301
|
Máy rải Novachip 170 cv
|
180
|
14
|
3,8
|
5
|
79 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
13.200.000
|
1.472.797
|
647.175
|
627.398
|
615.075
|
17.813.305
|
17.793.528
|
17.781.205
|
241
|
M105.0401
|
Máy rải cấp phối đá dăm, năng suất 50 m3/h - 60 m3/h
|
180
|
14
|
4,2
|
5
|
30 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
2.043.419
|
559.290
|
647.175
|
627.398
|
615.075
|
3.681.272
|
3.661.495
|
3.649.172
|
242
|
M105.0402
|
Máy rải xi măng SW16TC (16m3)
|
180
|
14
|
5,6
|
6
|
57 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
6.500.000
|
1.062.651
|
647.175
|
627.398
|
615.075
|
10.448.715
|
10.428.938
|
10.416.615
|
|
M105.0500
|
Máy cào bóc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
243
|
M105.0501
|
Máy
cào bóc đường Wirtgen - 1000C
|
220
|
16
|
5,8
|
5
|
92 lít diezel
|
1x4/7+1x5/7
|
3.128.588
|
1.715.156
|
697.705
|
676.384
|
663.099
|
5.996.516
|
5.975.195
|
5.961.910
|
244
|
M105.0502
|
Máy
cào bóc tái sinh, Wigent 2400
|
180
|
16
|
5,8
|
5
|
340 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
24.432.515
|
6.338.620
|
847.352
|
821.458
|
805.324
|
41.391.493
|
41.365.599
|
41.349.465
|
245
|
M105.0503
|
Máy
cào bóc tái sinh, công suất > 450 HP
|
180
|
16
|
5,8
|
5
|
523 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
17.000.000
|
9.750.289
|
847.352
|
821.458
|
805.324
|
34.397.641
|
34.371.747
|
34.355.613
|
246
|
M105.0601
|
Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A
|
200
|
20
|
3,5
|
5
|
|
1x4/7
|
57.211
|
-
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
396.477
|
386.678
|
380.572
|
247
|
M105.0701
|
Lò nấu sơn YHK 3A, lò nung
keo
|
200
|
17
|
3,6
|
5
|
11 lít diezel
|
1x4/7
|
324.920
|
205.073
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
914.024
|
904.225
|
898.119
|
248
|
M105.0801
|
Máy rót mastic
|
200
|
17
|
4,5
|
5
|
4 lít xăng
|
1x4/7
|
34.166
|
83.750
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
446.788
|
436.989
|
430.883
|
249
|
M105.0901
|
Thiết bị nấu nhựa 500 lít
|
200
|
25
|
10
|
5
|
|
1x4/7
|
45.516
|
-
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
406.015
|
396.216
|
390.110
|
250
|
M105.1001
|
Máy rải bê tông SP500
|
200
|
14
|
4,2
|
5
|
73 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
7.369.287
|
1.360.939
|
647.175
|
627.398
|
615.075
|
10.040.637
|
10.020.860
|
10.008.537
|
|
M106.0000
|
PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M106.0100
|
Ô tô vận tải thùng - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
251
|
M106.0101
|
0,5 t
|
250
|
18
|
6,2
|
6
|
5 lít xăng
|
1x2/4 lái xe
|
106.420
|
104.688
|
295.407
|
286.380
|
280.755
|
520.988
|
511.961
|
506.336
|
252
|
M106.0102
|
1,5 t
|
250
|
18
|
6,2
|
6
|
7 lít xăng
|
1x2/4 lái xe
|
157.562
|
146.563
|
295.407
|
286.380
|
280.755
|
620.960
|
611.933
|
606.308
|
253
|
M106.0103
|
2 t
|
250
|
18
|
6,2
|
6
|
12 lít xăng
|
1x2/4 lái xe
|
183.212
|
251.250
|
295.407
|
286.380
|
280.755
|
754.786
|
745.759
|
740.134
|
254
|
M106.0104
|
2,5 t
|
250
|
17
|
6,2
|
6
|
13 lít xăng
|
1x2/4 lái xe
|
218.983
|
272.188
|
295.407
|
286.380
|
280.755
|
808.476
|
799.449
|
793.824
|
255
|
M106.0105
|
5 t
|
250
|
17
|
6,2
|
6
|
25 lít diezel
|
1x2/4 lái xe
|
317.869
|
466.075
|
295.407
|
286.380
|
280.755
|
1.111.138
|
1.102.111
|
1.096.486
|
256
|
M106.0106
|
7 t
|
250
|
17
|
6,2
|
6
|
31 lít diezel
|
1x2/4 lái xe
|
427.131
|
577.933
|
295.407
|
286.380
|
280.755
|
1.343.184
|
1.334.157
|
1.328.532
|
257
|
M106.0107
|
10 t
|
250
|
16
|
6,2
|
6
|
38 lít diezel
|
1x2/4 lái xe
|
560.241
|
708.434
|
295.407
|
286.380
|
280.755
|
1.599.937
|
1.590.910
|
1.585.285
|
258
|
M106.0108
|
12 t
|
260
|
16
|
6,2
|
6
|
41 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
606.044
|
764.363
|
350.483
|
339.773
|
333.099
|
1.734.876
|
1.724.166
|
1.717.492
|
259
|
M106.0109
|
15 t
|
260
|
16
|
6,2
|
6
|
46 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
739.497
|
857.578
|
350.483
|
339.773
|
333.099
|
1.964.623
|
1.953.913
|
1.947.239
|
260
|
M106.0110
|
20 t
|
270
|
14
|
5,4
|
6
|
56 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
1.248.374
|
1.044.008
|
350.483
|
339.773
|
333.099
|
2.504.157
|
2.493.447
|
2.486.773
|
261
|
M106.0111
|
32 t
|
270
|
14
|
5,4
|
6
|
62 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
1.976.364
|
1.155.866
|
350.483
|
339.773
|
333.099
|
3.263.117
|
3.252.407
|
3.245.733
|
|
M106.0200
|
Ô tô tự đổ - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
262
|
M106.0201
|
2,5 t
|
260
|
17
|
7,5
|
6
|
19 lít xăng
|
1x2/4 lái xe
|
248.104
|
397.813
|
295.407
|
286.380
|
280.755
|
968.043
|
959.016
|
953.391
|
263
|
M106.0202
|
5 t
|
260
|
17
|
7,5
|
6
|
41 lít diezel
|
1x2/4 lái xe
|
437.559
|
764.363
|
295.407
|
286.380
|
280.755
|
1.544.451
|
1.535.424
|
1.529.799
|
264
|
M106.0203
|
7 t
|
260
|
17
|
7,3
|
6
|
46 lít diezel
|
1x2/4 lái xe
|
616.643
|
857.578
|
295.407
|
286.380
|
280.755
|
1.831.292
|
1.822.265
|
1.816.640
|
265
|
M106.0204
|
10 t
|
280
|
17
|
7,3
|
6
|
57 lít diezel
|
1x2/4 lái xe
|
704.070
|
1.062.651
|
295.407
|
286.380
|
280.755
|
2.077.215
|
2.068.188
|
2.062.563
|
266
|
M106.0205
|
12 t
|
280
|
17
|
7,3
|
6
|
65 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
812.415
|
1.211.795
|
350.483
|
339.773
|
333.099
|
2.392.102
|
2.381.392
|
2.374.718
|
267
|
M106.0206
|
15 t
|
300
|
16
|
6,8
|
6
|
73 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
1.035.410
|
1.360.939
|
350.483
|
339.773
|
333.099
|
2.650.194
|
2.639.484
|
2.632.810
|
268
|
M106.0207
|
20 t
|
300
|
16
|
6,8
|
6
|
76 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
1.540.447
|
1.416.868
|
350.483
|
339.773
|
333.099
|
3.164.023
|
3.153.313
|
3.146.639
|
269
|
M106.0208
|
22 t
|
300
|
14
|
6,8
|
6
|
77 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
1.802.194
|
1.435.511
|
350.483
|
339.773
|
333.099
|
3.311.852
|
3.301.142
|
3.294.468
|
270
|
M106.0209
|
25 t
|
340
|
13
|
6,8
|
6
|
81 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
2.341.396
|
1.510.083
|
350.483
|
339.773
|
333.099
|
3.547.748
|
3.537.038
|
3.530.364
|
271
|
M106.0210
|
27 t
|
340
|
13
|
6,6
|
6
|
86 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
2.505.849
|
1.603.298
|
350.483
|
339.773
|
333.099
|
3.744.726
|
3.734.016
|
3.727.342
|
|
M106.0300
|
Ô tô đầu kéo - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
272
|
M106.0301
|
150 cv
|
200
|
13
|
4,9
|
6
|
30 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
448.050
|
559.290
|
350.483
|
339.773
|
333.099
|
1.416.070
|
1.405.360
|
1.398.686
|
273
|
M106.0302
|
200 cv
|
200
|
13
|
4,9
|
6
|
40 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
618.750
|
745.720
|
350.483
|
339.773
|
333.099
|
1.795.391
|
1.784.681
|
1.778.007
|
274
|
M106.0303
|
255 cv
|
200
|
12
|
4,4
|
6
|
51 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
878.300
|
950.793
|
350.483
|
339.773
|
333.099
|
2.232.274
|
2.221.564
|
2.214.890
|
275
|
M106.0304
|
272 cv
|
260
|
11
|
4
|
6
|
56 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
1.079.950
|
1.044.008
|
350.483
|
339.773
|
333.099
|
2.221.068
|
2.210.358
|
2.203.684
|
276
|
M106.0305
|
360 cv
|
260
|
11
|
3,8
|
6
|
68 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
1.136.368
|
1.267.724
|
350.483
|
339.773
|
333.099
|
2.479.224
|
2.468.514
|
2.461.840
|
|
M106.0400
|
Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
277
|
M106.0401
|
6 m3
|
260
|
14
|
5,7
|
6
|
43 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
884.645
|
801.649
|
600.828
|
582.468
|
571.027
|
2.229.280
|
2.210.920
|
2.199.479
|
278
|
M106.0402
|
10,7 m3
|
260
|
14
|
5,5
|
6
|
64 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
2.176.758
|
1.193.152
|
600.828
|
582.468
|
571.027
|
3.811.667
|
3.793.307
|
3.781.866
|
279
|
M106.0403
|
14,5 m3
|
260
|
14
|
5,5
|
6
|
70 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
2.966.930
|
1.305.010
|
600.828
|
582.468
|
571.027
|
4.655.954
|
4.637.594
|
4.626.153
|
|
M106.0500
|
Ô tô tưới nước - dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
280
|
M106.0501
|
4 m3
|
260
|
13
|
4,8
|
6
|
20 lít diezel
|
1x2/4 lái xe
|
438.539
|
372.860
|
295.407
|
286.380
|
280.755
|
1.047.772
|
1.038.745
|
1.033.120
|
281
|
M106.0502
|
5 m3
|
260
|
12
|
4,4
|
6
|
23 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
497.469
|
428.789
|
350.483
|
339.773
|
333.099
|
1.184.901
|
1.174.191
|
1.167.517
|
282
|
M106.0503
|
6 m3
|
260
|
12
|
4,4
|
6
|
24 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
571.304
|
447.432
|
350.483
|
339.773
|
333.099
|
1.263.747
|
1.253.037
|
1.246.363
|
283
|
M106.0504
|
7 m3
|
260
|
11
|
4,1
|
6
|
26 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
688.248
|
484.718
|
350.483
|
339.773
|
333.099
|
1.364.623
|
1.353.913
|
1.347.239
|
284
|
M106.0505
|
9 m3
|
260
|
11
|
4,1
|
6
|
27 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
796.249
|
503.361
|
350.483
|
339.773
|
333.099
|
1.466.343
|
1.455.633
|
1.448.959
|
285
|
M106.0506
|
10 m3
|
260
|
11
|
4,1
|
6
|
30 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
866.135
|
559.290
|
350.483
|
339.773
|
333.099
|
1.576.031
|
1.565.321
|
1.558.647
|
286
|
M106.0507
|
16 m3
|
270
|
11
|
4,1
|
6
|
35 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
1.114.405
|
652.505
|
350.483
|
339.773
|
333.099
|
1.828.473
|
1.817.763
|
1.811.089
|
|
M106.0600
|
Ô tô hút bùn, hút mùn khoan, dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
287
|
M106.0601
|
2 m3
|
260
|
13
|
5,2
|
6
|
19 lít diezel
|
1x2/4 lái xe
|
435.615
|
354.217
|
295.407
|
286.380
|
280.755
|
1.033.300
|
1.024.273
|
1.018.648
|
288
|
M106.0602
|
3 m3
|
260
|
13
|
5,2
|
6
|
27 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
642.388
|
503.361
|
350.483
|
339.773
|
333.099
|
1.419.640
|
1.408.930
|
1.402.256
|
|
M106.0700
|
Ô tô bán tải - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
289
|
M106.0701
|
1,5 t
|
250
|
16
|
4,5
|
6
|
18 lít xăng
|
1x2/4 lái xe
|
359.717
|
376.876
|
295.407
|
286.380
|
280.755
|
1.030.561
|
1.021.534
|
1.015.909
|
|
M106.0800
|
Rơ mooc - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
290
|
M106.0801
|
15 t
|
240
|
13
|
3,7
|
6
|
|
|
160.855
|
-
|
-
|
-
|
-
|
143.429
|
143.429
|
143.429
|
291
|
M106.0802
|
21 t
|
240
|
13
|
3,7
|
6
|
|
|
186.651
|
-
|
-
|
-
|
-
|
166.430
|
166.430
|
166.430
|
292
|
M106.0803
|
30 t
|
240
|
13
|
3,1
|
6
|
|
|
251.560
|
-
|
-
|
-
|
-
|
218.019
|
218.019
|
218.019
|
293
|
M106.0804
|
40 t
|
240
|
13
|
3,1
|
6
|
|
|
297.117
|
-
|
-
|
-
|
-
|
257.501
|
257.501
|
257.501
|
294
|
M106.0805
|
60 t
|
240
|
13
|
3,1
|
6
|
|
|
333.817
|
-
|
-
|
-
|
-
|
289.308
|
289.308
|
289.308
|
295
|
M106.0806
|
100 t
|
240
|
13
|
3,1
|
6
|
|
|
537.425
|
-
|
-
|
-
|
-
|
465.768
|
465.768
|
465.768
|
296
|
M106.0807
|
125 t
|
240
|
13
|
3,1
|
6
|
|
|
601.973
|
-
|
-
|
-
|
-
|
521.710
|
521.710
|
521.710
|
|
M106.0900
|
Xe bồn chuyên dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
297
|
M106.0901
|
30 t
|
240
|
13
|
3,1
|
6
|
93 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
1.340.000
|
1.733.799
|
350.483
|
339.773
|
333.099
|
3.245.615
|
3.234.905
|
3.228.231
|
298
|
M106.0902
|
Xe
bồn 13-14m3 (chở bitum, polymer)
|
180
|
14
|
5,6
|
6
|
35 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
3.243.150
|
652.505
|
600.828
|
582.468
|
571.027
|
5.613.568
|
5.595.208
|
5.583.767
|
299
|
M106.0903
|
Ô
tô cấp nhũ tương 5 m3
|
180
|
12
|
4,4
|
6
|
23 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
931.000
|
428.789
|
350.483
|
339.773
|
333.099
|
1.875.783
|
1.865.073
|
1.858.399
|
|
M107.0000
|
MÁY KHOAN ĐẤT ĐÁ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M107.0100
|
Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
M107.0101
|
D
≤ 42 mm (động cơ điện-1,2 kW)
|
240
|
18
|
8,5
|
5
|
5 kWh
|
1x3/7
|
13.471
|
10.536
|
270.142
|
261.887
|
256.743
|
298.359
|
290.104
|
284.960
|
301
|
M107.0102
|
D
≤ 42 mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)
|
240
|
18
|
8,5
|
5
|
|
1x3/7
|
26.484
|
-
|
270.142
|
261.887
|
256.743
|
304.902
|
296.647
|
291.503
|
302
|
M107.0103
|
D
≤ 42 mm (khoan SIG - chưa tính khí nén)
|
240
|
18
|
6,5
|
5
|
|
1x3/7
|
126.804
|
-
|
270.142
|
261.887
|
256.743
|
416.495
|
408.240
|
403.096
|
303
|
M107.0104
|
Búa
chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)
|
240
|
18
|
8,5
|
5
|
|
1x3/7
|
6.134
|
-
|
270.142
|
261.887
|
256.743
|
278.193
|
269.938
|
264.794
|
|
M107.0200
|
Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính
khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
304
|
M107.0201
|
D75-95
mm
|
270
|
17
|
5,3
|
5
|
|
1x3/7+1x4/7
|
1.101.564
|
-
|
590.814
|
572.760
|
561.510
|
1.635.260
|
1.617.206
|
1.605.956
|
305
|
M107.0202
|
D105-110
mm
|
270
|
17
|
5,3
|
5
|
|
1x3/7+1x4/7
|
1.376.725
|
-
|
590.814
|
572.760
|
561.510
|
1.896.153
|
1.878.099
|
1.866.849
|
|
M107.0300
|
Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
306
|
M107.0301
|
D
45 mm (2 cần - 147 cv)
|
285
|
13
|
3,9
|
6
|
84 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
11.436.520
|
1.566.012
|
847.352
|
821.458
|
805.324
|
11.081.042
|
11.055.148
|
11.039.014
|
307
|
M107.0302
|
D
45 mm (3 cần - 255 cv)
|
285
|
13
|
3,9
|
6
|
138 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
16.668.260
|
2.572.734
|
847.352
|
821.458
|
805.324
|
16.052.873
|
16.026.979
|
16.010.845
|
|
M107.0400
|
Máy khoan néo - độ sâu khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
308
|
M107.0401
|
H
3,5 m (80 cv)
|
285
|
13
|
3,9
|
6
|
38 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
12.651.359
|
708.434
|
847.352
|
821.458
|
805.324
|
11.144.184
|
11.118.290
|
11.102.156
|
|
M107.0500
|
Máy khoan ROBBIN, đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
309
|
M107.0501
|
D
2,4 m (250 kW)
|
240
|
13
|
3,2
|
6
|
675 kWh
|
1x4/7+1x7/7
|
41.605.242
|
1.422.312
|
847.352
|
821.458
|
805.324
|
38.500.896
|
38.475.002
|
38.458.868
|
|
M107.0600
|
Tổ hợp dàn khoan neo, công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
310
|
M107.0601
|
9 kW
|
240
|
18
|
1,8
|
6
|
16 kWh
|
1x4/7
|
2.207.026
|
33.714
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
2.561.412
|
2.551.613
|
2.545.507
|
|
M107.0700
|
Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
311
|
M107.0701
|
YG 60
|
250
|
13
|
4,5
|
5
|
28 lít diezel
|
1x3/7+1x4/7
|
1.043.321
|
522.004
|
590.814
|
572.760
|
561.510
|
1.997.554
|
1.979.500
|
1.968.250
|
|
M107.0800
|
Máy khoan dẫn chuyên dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
312
|
M107.0801
|
HCR1200-EDII
|
285
|
13
|
5,2
|
5
|
332 lít diezel
|
1x4/7
|
5.660.000
|
6.189.476
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
10.859.411
|
10.849.612
|
10.843.506
|
313
|
M107.0803
|
Máy
khoan XY-1 A (phục vụ công tác xây dựng)
|
180
|
10
|
5
|
5
|
20,4 lít diezel
|
1x4/7
|
102.500
|
380.317
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
809.183
|
799.384
|
793.278
|
|
M108.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M108.0100
|
Máy phát điện lưu động - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
314
|
M108.0101
|
3,75 kVA
|
170
|
13
|
4,2
|
5
|
2 lít diezel
|
1x3/7
|
8.369
|
37.286
|
270.142
|
261.887
|
256.743
|
318.357
|
310.102
|
304.958
|
315
|
M108.0102
|
6,25 kVA
|
170
|
13
|
4,2
|
5
|
5 lít diezel
|
1x3/7
|
28.433
|
93.215
|
270.142
|
261.887
|
256.743
|
400.487
|
392.232
|
387.088
|
316
|
M108.0103
|
37,5 kVA
|
170
|
12
|
3,9
|
5
|
24 lít diezel
|
1x3/7
|
117.173
|
447.432
|
270.142
|
261.887
|
256.743
|
853.357
|
845.102
|
839.958
|
317
|
M108.0104
|
62,5 kVA
|
170
|
12
|
3,9
|
5
|
36 lít diezel
|
1x3/7
|
172.893
|
671.148
|
270.142
|
261.887
|
256.743
|
1.141.642
|
1.133.387
|
1.128.243
|
318
|
M108.0105
|
93,75 kVA
|
170
|
11
|
3,6
|
5
|
45 lít diezel
|
1x4/7
|
244.894
|
838.935
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
1.426.109
|
1.416.310
|
1.410.204
|
319
|
M108.0106
|
150 kVA
|
170
|
10
|
3,3
|
5
|
76 lít diezel
|
1x4/7
|
320.678
|
1.416.868
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
2.063.877
|
2.054.078
|
2.047.972
|
320
|
M108.0107
|
250 kVA
|
170
|
10
|
3,3
|
5
|
106 lít diezel
|
1x4/7
|
335.697
|
1.976.158
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
2.638.451
|
2.628.652
|
2.622.546
|
|
M108.0200
|
Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
321
|
M108.0201
|
120 m3/h
|
180
|
11
|
5
|
5
|
14 lít xăng
|
1x4/7
|
71.198
|
293.126
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
692.511
|
682.712
|
676.606
|
322
|
M108.0202
|
600 m3/h
|
180
|
10
|
4,6
|
5
|
46 lít xăng
|
1x4/7
|
374.105
|
963.127
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
1.670.374
|
1.660.575
|
1.654.469
|
|
M108.0300
|
Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
323
|
M108.0301
|
120 m3/h
|
180
|
11
|
5,4
|
5
|
14 lít diezel
|
1x4/7
|
77.045
|
261.002
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
668.564
|
658.765
|
652.659
|
324
|
M108.0302
|
240 m3/h
|
180
|
11
|
5,4
|
5
|
28 lít diezel
|
1x4/7
|
156.842
|
522.004
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
1.019.559
|
1.009.760
|
1.003.654
|
325
|
M108.0303
|
360 m3/h
|
180
|
11
|
5,4
|
5
|
35 lít diezel
|
1x4/7
|
217.034
|
652.505
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
1.217.943
|
1.208.144
|
1.202.038
|
326
|
M108.0304
|
420 m3/h
|
180
|
11
|
5,4
|
5
|
38 lít diezel
|
1x4/7
|
281.811
|
708.434
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
1.346.926
|
1.337.127
|
1.331.021
|
327
|
M108.0305
|
540 m3/h
|
180
|
11
|
5,4
|
5
|
44 lít diezel
|
1x4/7
|
321.366
|
820.292
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
1.503.393
|
1.493.594
|
1.487.488
|
328
|
M108.0306
|
600 m3/h
|
180
|
10
|
5
|
5
|
47 lít diezel
|
1x4/7
|
410.793
|
876.221
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
1.630.508
|
1.620.709
|
1.614.603
|
329
|
M108.0307
|
660 m3/h
|
180
|
10
|
5
|
5
|
50 lít diezel
|
1x4/7
|
478.552
|
932.150
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
1.757.960
|
1.748.161
|
1.742.055
|
330
|
M108.0308
|
1200 m3/h
|
180
|
10
|
3,9
|
5
|
75 lít diezel
|
1x4/7
|
959.970
|
1.398.225
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
2.673.534
|
2.663.735
|
2.657.629
|
331
|
M108.0309
|
1260 m3/h
|
180
|
10
|
3,5
|
5
|
78 lít diezel
|
1x4/7
|
1.103.857
|
1.454.154
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
2.848.020
|
2.838.221
|
2.832.115
|
|
M108.0400
|
Máy nén khí, động cơ điện - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
332
|
M108.0401
|
5 m3/h
|
180
|
12
|
5,2
|
5
|
2 kWh
|
1x3/7
|
2.866
|
4.214
|
270.142
|
261.887
|
256.743
|
277.891
|
269.636
|
264.492
|
333
|
M108.0402
|
300 m3/h
|
180
|
11
|
3,8
|
5
|
86 kWh
|
1x3/7
|
143.199
|
181.213
|
270.142
|
261.887
|
256.743
|
600.123
|
591.868
|
586.724
|
334
|
M108.0403
|
600 m3/h
|
180
|
11
|
3,4
|
5
|
125 kWh
|
1x4/7
|
309.098
|
263.391
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
898.313
|
888.514
|
882.408
|
|
M109.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M109.0100
|
Sà lan - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
335
|
M109.0101
|
100 t
|
260
|
11
|
5,9
|
6
|
|
|
490.476
|
-
|
-
|
-
|
-
|
411.245
|
411.245
|
411.245
|
336
|
M109.0102
|
200 t
|
290
|
11
|
5,9
|
6
|
|
|
721.153
|
-
|
-
|
-
|
-
|
542.108
|
542.108
|
542.108
|
337
|
M109.0103
|
250 t
|
290
|
11
|
5,9
|
6
|
|
|
901.384
|
-
|
-
|
-
|
-
|
677.592
|
677.592
|
677.592
|
338
|
M109.0104
|
400 t
|
290
|
11
|
5,5
|
6
|
|
|
1.207.730
|
-
|
-
|
-
|
-
|
891.221
|
891.221
|
891.221
|
339
|
M109.0105
|
600 t
|
290
|
11
|
5,5
|
6
|
|
|
1.420.866
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.048.501
|
1.048.501
|
1.048.501
|
340
|
M109.0106
|
800 t
|
290
|
11
|
5,2
|
6
|
|
|
2.012.922
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.464.574
|
1.464.574
|
1.464.574
|
341
|
M109.0107
|
1000 t
|
290
|
11
|
5,2
|
6
|
|
|
2.368.110
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.723.004
|
1.723.004
|
1.723.004
|
|
M109.0200
|
Phao thép - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
342
|
M109.0201
|
60 t
|
230
|
11
|
5,9
|
6
|
|
|
121.530
|
-
|
-
|
-
|
-
|
115.189
|
115.189
|
115.189
|
343
|
M109.0202
|
200 t
|
230
|
11
|
5,9
|
6
|
|
|
211.645
|
-
|
-
|
-
|
-
|
200.603
|
200.603
|
200.603
|
344
|
M109.0203
|
250 t
|
230
|
11
|
5,9
|
6
|
|
|
222.193
|
-
|
-
|
-
|
-
|
210.600
|
210.600
|
210.600
|
345
|
M109.0301
|
Pông tông
|
230
|
13
|
5,2
|
6
|
|
|
343.952
|
-
|
-
|
-
|
-
|
342.457
|
342.457
|
342.457
|
|
M109.0400
|
Thuyền (ghe) đặt máy bơm - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
346
|
M109.0401
|
5 t
|
230
|
11
|
5,2
|
6
|
44 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2
|
258.000
|
820.292
|
411.878
|
405.854
|
396.512
|
1.468.857
|
1.462.833
|
1.453.491
|
347
|
M109.0402
|
40 t
|
230
|
11
|
5,2
|
6
|
131 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 3/4
|
887.000
|
2.442.233
|
800.613
|
760.765
|
733.678
|
4.056.572
|
4.016.724
|
3.989.637
|
|
M109.0500
|
Ca nô - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
348
|
M109.0501
|
12 cv
|
260
|
12
|
6
|
6
|
3 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2
|
94.701
|
55.929
|
411.878
|
405.854
|
396.512
|
550.852
|
544.828
|
535.486
|
349
|
M109.0502
|
23 cv
|
260
|
12
|
6
|
6
|
5 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2
|
103.988
|
93.215
|
411.878
|
405.854
|
396.512
|
596.282
|
590.258
|
580.916
|
350
|
M109.0503
|
30 cv
|
260
|
12
|
5,4
|
6
|
6 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2
|
112.816
|
111.858
|
411.878
|
405.854
|
396.512
|
620.064
|
614.040
|
604.698
|
351
|
M109.0504
|
54 cv
|
260
|
12
|
5,4
|
6
|
10 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4
|
144.918
|
186.430
|
749.778
|
714.354
|
689.587
|
1.059.946
|
1.024.522
|
999.755
|
352
|
M109.0505
|
75 cv
|
260
|
11
|
4,6
|
6
|
14 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4
|
207.403
|
261.002
|
749.778
|
714.354
|
689.587
|
1.174.309
|
1.138.885
|
1.114.118
|
353
|
M109.0506
|
90 cv
|
260
|
11
|
4,6
|
6
|
19 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4
|
278.115
|
354.217
|
749.778
|
714.354
|
689.587
|
1.323.278
|
1.287.854
|
1.263.087
|
354
|
M109.0507
|
150 cv
|
260
|
11
|
4,6
|
6
|
23 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 máy I 1/2 +1 thủy
thủ 2/4
|
364.360
|
428.789
|
1.124.705
|
1.053.698
|
1.023.082
|
1.840.778
|
1.769.771
|
1.739.155
|
|
M109.0700
|
Tầu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,...) - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
355
|
M109.0701
|
75 cv
|
260
|
9,5
|
5,2
|
6
|
68 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2 + 2 thợ máy
(1x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 2 thuỷ thủ 2/4
|
258.000
|
1.267.724
|
2.152.213
|
1.994.765
|
1.905.978
|
3.615.918
|
3.458.470
|
3.369.683
|
356
|
M109.0702
|
150 cv
|
260
|
9,5
|
5
|
6
|
95 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 1/2 +
1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thuỷ thủ (1x2/4 + 1x3/4)
|
612.500
|
1.771.085
|
2.672.546
|
2.498.168
|
2.406.827
|
4.904.184
|
4.729.806
|
4.638.465
|
357
|
M109.0703
|
250 cv
|
260
|
9,5
|
5
|
6
|
148 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 1/2 +
1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thuỷ thủ (1x2/4 + 1x3/4)
|
787.238
|
2.759.164
|
2.672.546
|
2.498.168
|
2.406.827
|
6.023.652
|
5.849.274
|
5.757.933
|
358
|
M109.0704
|
360 cv
|
260
|
9,5
|
5
|
6
|
202 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 1/2 +
1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thuỷ thủ (1x2/4 + 1x3/4)
|
887.000
|
3.765.886
|
2.672.546
|
2.498.168
|
2.406.827
|
7.105.388
|
6.931.010
|
6.839.669
|
359
|
M109.0705
|
600 cv
|
260
|
9,5
|
4,2
|
6
|
315 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 +
1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
1.318.800
|
5.872.545
|
3.983.508
|
3.696.379
|
3.546.342
|
10.807.111
|
10.519.982
|
10.369.945
|
360
|
M109.0706
|
1200 cv (tàu kéo biển)
|
270
|
9,5
|
3,8
|
6
|
714 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2
+ 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
9.851.500
|
13.311.102
|
3.988.703
|
3.733.199
|
3.192.837
|
23.995.176
|
23.739.672
|
|
|
M109.0800
|
Tàu cuốc sông- công suất:
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
361
|
M109.0801
|
495 cv
|
290
|
7
|
5,1
|
6
|
520 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 +
1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I
2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4
+ 1x4/4)
|
11.237.300
|
9.694.360
|
6.461.026
|
5.942.640
|
5.739.214
|
22.897.766
|
22.379.380
|
22.175.954
|
|
M109.0900
|
Tàu cuốc biển - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
362
|
M109.0901
|
2085 cv
|
290
|
7
|
4,5
|
6
|
1751 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 +
1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I
2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ
(3x3/4 + 1x4/4)
|
34.650.000
|
32.643.893
|
6.492.195
|
6.163.561
|
3.618.185
|
59.209.191
|
58.880.557
|
|
|
M109.1000
|
Tàu hút - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
363
|
M109.1001
|
585 cv
|
290
|
9
|
4,1
|
6
|
573 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1
máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên
cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
7.685.500
|
10.682.439
|
4.888.711
|
4.513.406
|
4.357.872
|
20.394.464
|
20.019.159
|
19.863.625
|
364
|
M109.1002
|
1200 cv
|
290
|
7
|
3,75
|
6
|
1008 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1
máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I
2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 2 thủy thủ
(1x3/4 + 1x4/4)
|
20.115.500
|
18.792.144
|
6.063.603
|
5.582.934
|
5.385.709
|
35.988.636
|
35.507.967
|
35.310.742
|
365
|
M109.1003
|
3958 cv ÷ 4170 cv
|
290
|
7
|
2,4
|
6
|
3211 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1
máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I
2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ
(3x3/4 + 1x4/4)
|
#########
|
59.862.673
|
7.635.918
|
7.012.168
|
6.767.051
|
119.189.924
|
118.566.174
|
118.321.057
|
|
M109.1100
|
Tàu hút bụng tự hành - công suất:
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
366
|
M109.1101
|
1390 cv
|
290
|
7
|
6,5
|
6
|
1446 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1
máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I
2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ
(3x3/4 + 1x4/4)
|
11.388.400
|
26.957.778
|
5.286.134
|
4.873.111
|
4.711.377
|
39.626.737
|
39.213.714
|
39.051.980
|
367
|
M109.1102
|
5945 cv
|
290
|
7
|
6
|
6
|
5232 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 +
1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I
2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ
(3x3/4 + 1x4/4)
|
65.840.000
|
97.540.176
|
5.286.134
|
4.873.111
|
4.711.377
|
144.373.620
|
143.960.597
|
143.798.863
|
|
M109.1200
|
Tầu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
368
|
M109.1201
|
17 m3
|
290
|
9
|
5,5
|
6
|
2663 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 +
1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật
viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
38.478.500
|
49.646.309
|
6.461.026
|
5.942.640
|
5.739.214
|
82.113.494
|
81.595.108
|
81.391.682
|
|
M109.1300
|
Máy xáng cạp - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
369
|
M109.1301
|
1,25 m3
|
250
|
10
|
5,2
|
6
|
70 lít diezel
|
1x5/7
|
1.699.696
|
1.305.010
|
377.033
|
365.511
|
358.332
|
3.055.397
|
3.043.875
|
3.036.696
|
370
|
M109.1401
|
Trạm lặn
|
170
|
25
|
7,5
|
8
|
|
1 thợ lặn cấp I 1/2+1 thợ lặn 2/4
|
77.160
|
-
|
1.140.000
|
1.068.000
|
1.018.000
|
1.312.475
|
1.240.475
|
1.190.475
|
|
M110.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRONG HẦM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M110.0100
|
Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
371
|
M110.0101
|
0,9 m3
|
290
|
13
|
4,8
|
6
|
52 lít diezel
|
1x4/7
|
3.125.148
|
969.436
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
3.714.792
|
3.704.993
|
3.698.887
|
372
|
M110.0102
|
1,65 m3
|
290
|
13
|
4,8
|
6
|
65 lít diezel
|
1x4/7
|
3.593.955
|
1.211.795
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
4.320.880
|
4.311.081
|
4.304.975
|
|
M110.0200
|
Máy cào đá, động cơ điện - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
373
|
M110.0201
|
3 m3/ph
|
290
|
12
|
5,3
|
6
|
248 kWh
|
1x3/7
|
975.792
|
522.568
|
270.142
|
261.887
|
256.743
|
1.536.331
|
1.528.076
|
1.522.932
|
|
M110.0300
|
Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
374
|
M110.0301
|
Tời
ma nơ - 13 kW
|
300
|
14
|
4,3
|
6
|
43 kWh
|
1x4/7
|
29.121
|
90.607
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
434.867
|
425.068
|
418.962
|
375
|
M110.0302
|
Xe
goòng 3 t
|
300
|
14
|
4,3
|
6
|
|
1x4/7
|
30.956
|
-
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
344.302
|
334.503
|
328.397
|
376
|
M110.0303
|
Đầu
kéo 30 t
|
300
|
11
|
3,8
|
6
|
37 lít diezel
|
1x4/7
|
3.107.721
|
689.791
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
3.051.200
|
3.041.401
|
3.035.295
|
377
|
M110.0304
|
Quang
lật 360 t/h
|
300
|
14
|
4,3
|
6
|
27 kWh
|
1x4/7
|
247.875
|
56.892
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
566.775
|
556.976
|
550.870
|
|
M110.0400
|
Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
378
|
M110.0401
|
135
cv
|
270
|
12
|
3,1
|
6
|
45 lít diezel
|
1x4/7
|
781.918
|
838.935
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
1.735.910
|
1.726.111
|
1.720.005
|
|
M111.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP NGẦM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M111.0100
|
Máy và thiết bị khoan đặt đường ống:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
379
|
M111.0101
|
Máy
nâng TO-12-24, sức nâng 15 t
|
180
|
16
|
4,2
|
6
|
53 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
1.091.245
|
988.079
|
847.352
|
821.458
|
805.324
|
3.326.799
|
3.300.905
|
3.284.771
|
380
|
M111.0102
|
Máy
khoan ngang UĐB- 4
|
150
|
17
|
4,2
|
6
|
33 lít xăng
|
1x4/7+1x7/7
|
464.335
|
690.939
|
847.352
|
821.458
|
805.324
|
2.327.661
|
2.301.767
|
2.285.633
|
|
M111.0200
|
Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
381
|
M111.0201
|
Máy
khoan ngầm có định hướng
|
260
|
15
|
3,5
|
6
|
201 kWh
|
1x4/7+1x7/7
|
5.938.103
|
423.533
|
847.352
|
821.458
|
805.324
|
6.523.822
|
6.497.928
|
6.481.794
|
382
|
M111.0202
|
Hệ
thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước)
|
150
|
15
|
3,5
|
6
|
2 kWh
|
1x4/7+1x6/7
|
1.755.761
|
4.214
|
767.670
|
744.211
|
729.594
|
3.464.051
|
3.440.592
|
3.425.975
|
|
M112.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG KHÁC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.0100
|
Máy bơm nước, động cơ điện - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
383
|
M112.0101
|
1,1
kW
|
190
|
17
|
4,7
|
5
|
3 kWh
|
|
3.440
|
6.321
|
-
|
-
|
-
|
11.155
|
11.155
|
11.155
|
384
|
M112.0102
|
2
kW
|
190
|
17
|
4,7
|
5
|
5 kWh
|
|
3.898
|
10.536
|
-
|
-
|
-
|
16.014
|
16.014
|
16.014
|
385
|
M112.0103
|
2,8
kW
|
190
|
17
|
4,7
|
5
|
8 kWh
|
|
4.586
|
16.857
|
-
|
-
|
-
|
23.302
|
23.302
|
23.302
|
386
|
M112.0104
|
7
kW - 7,5 kW
|
180
|
17
|
4,7
|
5
|
10 kWh
|
|
10.663
|
21.071
|
-
|
-
|
-
|
36.888
|
36.888
|
36.888
|
387
|
M112.0105
|
14
kW
|
180
|
16
|
4,5
|
5
|
34 kWh
|
|
17.198
|
71.642
|
-
|
-
|
-
|
96.006
|
96.006
|
96.006
|
388
|
M112.0106
|
20
kW
|
180
|
16
|
4,2
|
5
|
48 kWh
|
|
27.860
|
101.142
|
-
|
-
|
-
|
140.146
|
140.146
|
140.146
|
|
M112.0200
|
Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
389
|
M112.0201
|
5
cv
|
150
|
20
|
5,4
|
5
|
2,7 lít diezel
|
|
12.956
|
50.336
|
-
|
-
|
-
|
76.593
|
76.593
|
76.593
|
390
|
M112.0202
|
5,5
cv
|
150
|
20
|
5,4
|
5
|
3 lít diezel
|
|
15.478
|
55.929
|
-
|
-
|
-
|
87.298
|
87.298
|
87.298
|
391
|
M112.0203
|
10
cv
|
150
|
20
|
5,4
|
5
|
5 lít diezel
|
|
26.943
|
93.215
|
-
|
-
|
-
|
147.819
|
147.819
|
147.819
|
392
|
M112.0204
|
20
cv
|
150
|
18
|
4,7
|
5
|
10 lít diezel
|
|
65.809
|
186.430
|
-
|
-
|
-
|
300.060
|
300.060
|
300.060
|
393
|
M112.0205
|
25
cv
|
150
|
17
|
4
|
5
|
11 lít diezel
|
|
73.720
|
205.073
|
-
|
-
|
-
|
324.499
|
324.499
|
324.499
|
394
|
M112.0206
|
30
cv
|
150
|
17
|
4
|
5
|
15 lít diezel
|
|
89.198
|
279.645
|
-
|
-
|
-
|
424.146
|
424.146
|
424.146
|
395
|
M112.0207
|
40
cv
|
150
|
17
|
4,4
|
5
|
20 lít diezel
|
|
114.952
|
372.860
|
-
|
-
|
-
|
562.148
|
562.148
|
562.148
|
396
|
M112.0208
|
75
cv
|
150
|
16
|
3,8
|
5
|
36 lít diezel
|
|
237.442
|
671.148
|
-
|
-
|
-
|
1.038.392
|
1.038.392
|
1.038.392
|
397
|
M112.0209
|
120
cv
|
150
|
16
|
3,8
|
5
|
53 lít diezel
|
|
267.801
|
988.079
|
-
|
-
|
-
|
1.402.278
|
1.402.278
|
1.402.278
|
|
M112.0300
|
Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
398
|
M112.0301
|
3
cv
|
150
|
20
|
5,8
|
5
|
1,6 lít xăng
|
|
9.860
|
33.500
|
-
|
-
|
-
|
53.746
|
53.746
|
53.746
|
399
|
M112.0302
|
6
cv
|
150
|
20
|
5,8
|
5
|
3 lít xăng
|
|
16.854
|
62.813
|
-
|
-
|
-
|
97.420
|
97.420
|
97.420
|
400
|
M112.0303
|
8
cv
|
150
|
20
|
5,8
|
5
|
4 lít xăng
|
|
22.013
|
83.750
|
-
|
-
|
-
|
128.950
|
128.950
|
128.950
|
401
|
M112.0401
|
Máy bơm chân không 7,5kW
|
280
|
13
|
3,6
|
5
|
22 kWh
|
|
252.231
|
46.357
|
-
|
-
|
-
|
229.224
|
229.224
|
229.224
|
402
|
M112.0402
|
Máy bơm xói 4MC (75 kW)
|
180
|
13
|
3,6
|
5
|
180 kWh
|
1x3/7
|
120.039
|
379.283
|
270.142
|
261.887
|
256.743
|
784.802
|
776.547
|
771.403
|
403
|
M112.0501
|
Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300 cv)
|
180
|
13
|
2,2
|
5
|
111 lít diezel
|
1x3/7
|
1.158.316
|
2.069.373
|
270.142
|
261.887
|
256.743
|
3.555.747
|
3.547.492
|
3.542.348
|
|
M112.0600
|
Máy bơm vữa - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
404
|
M112.0601
|
6
m3/h
|
150
|
18
|
6,6
|
5
|
19 kWh
|
1x4/7
|
103.415
|
40.035
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
552.369
|
542.570
|
536.464
|
405
|
M112.0602
|
9
m3/h
|
150
|
18
|
6,6
|
5
|
34 kWh
|
1x4/7
|
129.899
|
71.642
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
633.060
|
623.261
|
617.155
|
406
|
M112.0603
|
32
- 50 m3/h
|
150
|
18
|
6,1
|
5
|
72 kWh
|
1x4/7
|
170.830
|
151.713
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
783.296
|
773.497
|
767.391
|
|
M112.0700
|
Máy bơm cát, động cơ diezel - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
407
|
M112.0701
|
126
cv
|
200
|
12
|
3,8
|
5
|
54 lít diezel
|
1x5/7
|
240.684
|
1.006.722
|
377.033
|
365.511
|
358.332
|
1.619.625
|
1.608.103
|
1.600.924
|
408
|
M112.0702
|
350
cv
|
200
|
12
|
3,5
|
5
|
127 lít diezel
|
1x5/7
|
505.900
|
2.367.661
|
377.033
|
365.511
|
358.332
|
3.232.888
|
3.221.366
|
3.214.187
|
409
|
M112.0703
|
380
cv
|
200
|
12
|
3,3
|
5
|
136 lít diezel
|
1x5/7
|
541.420
|
2.535.448
|
377.033
|
365.511
|
358.332
|
3.429.537
|
3.418.015
|
3.410.836
|
410
|
M112.0704
|
480
cv
|
200
|
12
|
3,1
|
5
|
168 lít diezel
|
1x5/7
|
659.820
|
3.132.024
|
377.033
|
365.511
|
358.332
|
4.132.587
|
4.121.065
|
4.113.886
|
|
M112.0800
|
Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
411
|
M112.0801
|
50
m3/h
|
260
|
13
|
5,4
|
6
|
53 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
2.508.786
|
988.079
|
600.828
|
582.468
|
571.027
|
3.817.867
|
3.799.507
|
3.788.066
|
412
|
M112.0802
|
60
m3/h
|
260
|
13
|
5
|
6
|
60 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
2.809.744
|
1.118.580
|
600.828
|
582.468
|
571.027
|
4.172.531
|
4.154.171
|
4.142.730
|
|
M112.0900
|
Máy bơm bê tông - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
413
|
M112.0901
|
40
- 60 m3/h
|
220
|
13
|
6,5
|
5
|
182 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1.245.106
|
383.498
|
647.175
|
627.398
|
615.075
|
2.343.694
|
2.323.917
|
2.311.594
|
414
|
M112.0902
|
60
- 90 m3/h
|
220
|
13
|
6,5
|
5
|
248 kWh
|
1x4/7+1x5/7
|
1.711.849
|
522.568
|
697.705
|
676.384
|
663.099
|
3.025.496
|
3.004.175
|
2.990.890
|
|
M112.1000
|
Máy phun vẩy - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
415
|
M112.1001
|
9
m3/h (AL 285)
|
200
|
13
|
4,9
|
6
|
54 kWh
|
1x4/7
|
1.734.436
|
113.785
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
2.394.370
|
2.384.571
|
2.378.465
|
416
|
M112.1002
|
16
m3/h (AL 500)
|
200
|
13
|
4,5
|
6
|
429 kWh
|
1x4/7
|
6.737.447
|
903.959
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
8.703.197
|
8.693.398
|
8.687.292
|
|
M112.1100
|
Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
417
|
M112.1101
|
1,0
kW
|
150
|
25
|
8,8
|
4
|
5 kWh
|
1x3/7
|
6.420
|
10.536
|
270.142
|
261.887
|
256.743
|
296.856
|
288.601
|
283.457
|
|
M112.1200
|
Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
418
|
M112.1201
|
1,0
kW
|
150
|
25
|
8,8
|
4
|
5 kWh
|
|
5.045
|
10.536
|
-
|
-
|
-
|
23.249
|
23.249
|
23.249
|
|
M112.1300
|
Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
419
|
M112.1301
|
1,5
kW
|
150
|
20
|
8,8
|
4
|
7 kWh
|
1x3/7
|
7.395
|
14.750
|
270.142
|
261.887
|
256.743
|
301.062
|
292.807
|
287.663
|
420
|
M112.1302
|
3,5
kW
|
150
|
20
|
6,5
|
4
|
16 kWh
|
1x3/7
|
24.535
|
33.714
|
270.142
|
261.887
|
256.743
|
353.744
|
345.489
|
340.345
|
|
M112.1400
|
Máy phun (chưa tính khí nén):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
421
|
M112.1401
|
Máy
phun sơn 400 m2/h
|
150
|
22
|
5,4
|
4
|
|
1x3/7
|
8.026
|
-
|
270.142
|
261.887
|
256.743
|
286.943
|
278.688
|
273.544
|
422
|
M112.1402
|
Máy
phun chất tạo màng 5,5 Hp
|
150
|
22
|
5,4
|
4
|
|
1x3/7
|
7.452
|
-
|
270.142
|
261.887
|
256.743
|
285.742
|
277.487
|
272.343
|
423
|
M112.1403
|
Máy
phun cát
|
200
|
22
|
4,2
|
4
|
|
1x3/7
|
16.510
|
-
|
270.142
|
261.887
|
256.743
|
295.072
|
286.817
|
281.673
|
424
|
M112.1404
|
Máy
phun bi 235kW
|
250
|
22
|
4,2
|
4
|
176 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
3.123.015
|
370.855
|
590.814
|
572.760
|
561.510
|
4.459.446
|
4.441.392
|
4.430.142
|
|
M112.1500
|
Máy khoan đứng - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
425
|
M112.1501
|
2,5
kW
|
220
|
12,5
|
4,1
|
4
|
5 kWh
|
|
42.900
|
10.536
|
-
|
-
|
-
|
48.269
|
48.269
|
48.269
|
426
|
M112.1502
|
4,5
kW
|
220
|
12,5
|
4,1
|
4
|
9 kWh
|
|
57.200
|
18.964
|
-
|
-
|
-
|
69.274
|
69.274
|
69.274
|
|
M112.1600
|
Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
427
|
M112.1601
|
1,7
kW
|
130
|
30
|
8,4
|
4
|
3 kWh
|
|
4.150
|
6.321
|
-
|
-
|
-
|
19.856
|
19.856
|
19.856
|
|
M112.1700
|
Máy khoan bê tông cầm tay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
428
|
M112.1701
|
0,62
kW
|
150
|
30
|
7,5
|
4
|
0,9 kWh
|
|
4.800
|
1.896
|
-
|
-
|
-
|
15.176
|
15.176
|
15.176
|
429
|
M112.1702
|
0,75
kW
|
150
|
20
|
7,5
|
4
|
1,1 kWh
|
|
6.250
|
2.318
|
-
|
-
|
-
|
15.443
|
15.443
|
15.443
|
430
|
M112.1703
|
0,85
kW
|
150
|
20
|
7,5
|
4
|
1,3 kWh
|
|
6.750
|
2.739
|
-
|
-
|
-
|
16.914
|
16.914
|
16.914
|
431
|
M112.1704
|
1,00
kW
|
130
|
20
|
7,5
|
4
|
1,6 kWh
|
|
8.400
|
3.371
|
-
|
-
|
-
|
23.725
|
23.725
|
23.725
|
432
|
M112.1705
|
1,50
kW
|
110
|
20
|
7,5
|
4
|
2,3 kWh
|
|
10.400
|
4.846
|
-
|
-
|
-
|
34.628
|
34.628
|
34.628
|
|
M112.1800
|
Máy luồn cáp - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
433
|
M112.1801
|
15
kW
|
240
|
9
|
2,2
|
5
|
27 kWh
|
1x3/7
|
94.900
|
56.892
|
270.142
|
261.887
|
256.743
|
387.533
|
379.278
|
374.134
|
|
M112.1900
|
Máy cắt cáp - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
434
|
M112.1901
|
10
kW
|
230
|
13,3
|
3,5
|
4
|
13 kWh
|
1x3/7
|
23.400
|
27.393
|
270.142
|
261.887
|
256.743
|
318.697
|
310.442
|
305.298
|
|
M112.2000
|
Máy cắt sắt cầm tay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
435
|
M112.2001
|
1,7
kW
|
130
|
30
|
7,5
|
4
|
3 kWh
|
|
7.750
|
6.321
|
-
|
-
|
-
|
31.061
|
31.061
|
31.061
|
|
M112.2100
|
Máy cắt gạch đá - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
436
|
M112.2101
|
1,5
kW
|
120
|
20
|
5,5
|
4
|
2,7 kWh
|
|
8.750
|
5.689
|
-
|
-
|
-
|
27.199
|
27.199
|
27.199
|
437
|
M112.2102
|
1,7
kW
|
90
|
14
|
7
|
4
|
3 kWh
|
|
7.900
|
6.321
|
-
|
-
|
-
|
28.265
|
28.265
|
28.265
|
|
M112.2200
|
Máy cắt bê tông - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
438
|
M112.2201
|
7,5
kW
|
120
|
20
|
5,5
|
4
|
11 kWh
|
1x3/7
|
17.400
|
23.178
|
270.142
|
261.887
|
256.743
|
336.095
|
327.840
|
322.696
|
439
|
M112.2202
|
12
cv (MCD 218)
|
120
|
20
|
4,5
|
5
|
8 lít xăng
|
1x3/7
|
38.500
|
167.500
|
270.142
|
261.887
|
256.743
|
525.871
|
517.616
|
512.472
|
|
M112.2300
|
Máy cắt ống - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
440
|
M112.2301
|
5
kW
|
240
|
14
|
4,5
|
4
|
9 kWh
|
1x3/7
|
28.200
|
18.964
|
270.142
|
261.887
|
256.743
|
315.544
|
307.289
|
302.145
|
|
M112.2400
|
Máy cắt tôn - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
441
|
M112.2401
|
5
kW
|
240
|
13
|
3,8
|
4
|
10 kWh
|
1x3/7
|
18.800
|
21.071
|
270.142
|
261.887
|
256.743
|
307.506
|
299.251
|
294.107
|
442
|
M112.2402
|
15
kW
|
240
|
13
|
3,9
|
4
|
27 kWh
|
1x3/7
|
156.600
|
56.892
|
270.142
|
261.887
|
256.743
|
454.924
|
446.669
|
441.525
|
|
M112.2500
|
Máy cắt đột - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
443
|
M112.2501
|
2,8
kW
|
240
|
14
|
4,1
|
4
|
5 kWh
|
1x3/7
|
41.700
|
10.536
|
270.142
|
261.887
|
256.743
|
316.644
|
308.389
|
303.245
|
|
M112.2600
|
Máy cắt uốn cốt thép - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
444
|
M112.2601
|
5
kW
|
240
|
14
|
4,1
|
4
|
9 kWh
|
1x3/7
|
18.200
|
18.964
|
270.142
|
261.887
|
256.743
|
305.865
|
297.610
|
292.466
|
|
M112.2700
|
Máy cắt cỏ cầm tay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
445
|
M112.2701
|
0,8
kW
|
190
|
20,5
|
10,5
|
4
|
2 kWh
|
|
4.600
|
4.214
|
-
|
-
|
-
|
12.688
|
12.688
|
12.688
|
446
|
M112.2801
|
Máy cắt thép Plasma
|
230
|
13
|
3,8
|
4
|
13 kWh
|
1x3/7
|
68.900
|
27.393
|
270.142
|
261.887
|
256.743
|
355.950
|
347.695
|
342.551
|
|
M112.2900
|
Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
447
|
M112.2901
|
1,5
m3/ph
|
120
|
30
|
6,6
|
5
|
|
|
5.400
|
-
|
-
|
-
|
-
|
18.720
|
18.720
|
18.720
|
448
|
M112.2902
|
3,0
m3/ph
|
120
|
30
|
6,6
|
5
|
|
|
6.100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
21.147
|
21.147
|
21.147
|
|
M112.3000
|
Máy uốn ống - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
449
|
M112.3001
|
2,0
kW - 2,8 kW
|
230
|
14
|
4,5
|
4
|
5 kWh
|
1x3/7
|
28.200
|
10.536
|
270.142
|
261.887
|
256.743
|
308.265
|
300.010
|
294.866
|
|
M112.3100
|
Máy lốc tôn - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
450
|
M112.3101
|
5
kW
|
230
|
13
|
3,9
|
4
|
10 kWh
|
1x3/7
|
54.800
|
21.071
|
270.142
|
261.887
|
256.743
|
337.912
|
329.657
|
324.513
|
|
M112.3200
|
Máy cưa kim loại - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
451
|
M112.3201
|
1,7
kW
|
230
|
14
|
4,1
|
4
|
4 kWh
|
|
22.700
|
8.429
|
-
|
-
|
-
|
30.241
|
30.241
|
30.241
|
452
|
M112.3202
|
2,7
kW
|
230
|
14
|
4,1
|
4
|
6 kWh
|
|
27.300
|
12.643
|
-
|
-
|
-
|
38.875
|
38.875
|
38.875
|
|
M112.3300
|
Máy tiện - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
453
|
M112.3301
|
10
kW
|
230
|
14
|
4,1
|
4
|
19 kWh
|
1x3/7
|
111.400
|
40.035
|
270.142
|
261.887
|
256.743
|
410.437
|
402.182
|
397.038
|
|
M112.3400
|
Máy bào thép - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
454
|
M112.3401
|
7,5
kW
|
230
|
14
|
4,1
|
4
|
16 kWh
|
1x3/7
|
72.900
|
33.714
|
270.142
|
261.887
|
256.743
|
369.466
|
361.211
|
356.067
|
|
M112.3500
|
Máy phay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
455
|
M112.3501
|
7
kW
|
230
|
14
|
4,1
|
4
|
15 kWh
|
1x3/7
|
89.100
|
31.607
|
270.142
|
261.887
|
256.743
|
381.939
|
373.684
|
368.540
|
|
M112.3600
|
Máy ghép mí - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
456
|
M112.3601
|
1,1
kW
|
220
|
14
|
4,1
|
4
|
2 kWh
|
1x3/7
|
6.100
|
4.214
|
270.142
|
261.887
|
256.743
|
280.484
|
272.229
|
267.085
|
|
M112.3700
|
Máy mài - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
457
|
M112.3701
|
1
kW
|
220
|
14
|
4,9
|
4
|
2 kWh
|
|
3.500
|
4.214
|
-
|
-
|
-
|
7.857
|
7.857
|
7.857
|
458
|
M112.3702
|
1,7
kW
|
220
|
14
|
4,9
|
4
|
3 kWh
|
|
7.400
|
6.321
|
-
|
-
|
-
|
14.024
|
14.024
|
14.024
|
459
|
M112.3703
|
2,7
kW
|
230
|
14
|
4,9
|
4
|
4 kWh
|
|
11.200
|
8.429
|
-
|
-
|
-
|
19.580
|
19.580
|
19.580
|
|
M112.3800
|
Máy cưa gỗ cầm tay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
460
|
M112.3801
|
1,3
kW
|
180
|
30
|
10,5
|
4
|
3 kWh
|
|
7.600
|
6.321
|
-
|
-
|
-
|
25.110
|
25.110
|
25.110
|
|
M112.3900
|
Máy hàn một chiều - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
461
|
M112.3901
|
50
kW
|
200
|
24
|
4,5
|
5
|
105 kWh
|
1x4/7
|
26.000
|
221.249
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
585.471
|
575.672
|
569.566
|
|
M112.4000
|
Máy hàn xoay chiều - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
462
|
M112.4001
|
7
kW
|
200
|
21
|
4,8
|
5
|
15 kWh
|
1x4/7
|
4.300
|
31.607
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
358.901
|
349.102
|
342.996
|
463
|
M112.4002
|
14
kW - 15 kW
|
200
|
21
|
4,8
|
5
|
29 kWh
|
1x4/7
|
8.600
|
61.107
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
395.023
|
385.224
|
379.118
|
464
|
M112.4003
|
23
kW
|
200
|
21
|
4,8
|
5
|
48 kWh
|
1x4/7
|
16.000
|
101.142
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
446.454
|
436.655
|
430.549
|
|
M112.4100
|
Máy hàn hơi - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
465
|
M112.4101
|
1000
l/h
|
160
|
21
|
4,8
|
5
|
|
1x4/7
|
3.400
|
-
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
327.217
|
317.418
|
311.312
|
466
|
M112.4102
|
2000
l/h
|
160
|
21
|
4,8
|
5
|
|
1x4/7
|
5.200
|
-
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
330.682
|
320.883
|
314.777
|
467
|
M112.4201
|
Máy hàn cắt dưới nước
|
90
|
21
|
10
|
5
|
|
2 thợ lặn (1/4 + 2/4)
|
106.900
|
-
|
1.088.182
|
1.019.455
|
971.727
|
1.490.839
|
1.422.112
|
1.374.384
|
|
M112.4300
|
Máy hàn nối ống nhựa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
468
|
M112.4301
|
Máy
hàn nhiệt cầm tay
|
200
|
21
|
6,5
|
5
|
6 kWh
|
|
1.532
|
12.643
|
-
|
-
|
-
|
15.133
|
15.133
|
15.133
|
469
|
M112.4302
|
Máy
gia nhiệt D315mm
|
200
|
21
|
6,5
|
5
|
8 kWh
|
1x4/7
|
50.000
|
16.857
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
413.529
|
403.730
|
397.624
|
470
|
M112.4303
|
Máy
gia nhiệt D630mm
|
200
|
21
|
6,5
|
5
|
12 kWh
|
1x4/7
|
122.727
|
25.286
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
532.503
|
522.704
|
516.598
|
471
|
M112.4304
|
Máy
gia nhiệt D1200mm
|
200
|
21
|
6,5
|
5
|
18 kWh
|
1x4/7
|
170.909
|
37.928
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
618.382
|
608.583
|
602.477
|
|
M112.4400
|
Máy quạt gió - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
472
|
M112.4401
|
2,5
kW
|
160
|
19
|
1,7
|
5
|
16 kWh
|
|
3.600
|
33.714
|
-
|
-
|
-
|
39.497
|
39.497
|
39.497
|
473
|
M112.4402
|
4,5
kW
|
160
|
19
|
1,7
|
5
|
29 kWh
|
|
7.900
|
61.107
|
-
|
-
|
-
|
73.796
|
73.796
|
73.796
|
|
M112.4500
|
Máy khoan khoan đập cáp - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
474
|
M112.4501
|
40
kW
|
200
|
14
|
6,4
|
5
|
144 kWh
|
1x4/7
|
630.000
|
303.427
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
1.380.099
|
1.370.300
|
1.364.194
|
|
M112.4600
|
Máy khoan xoay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
475
|
M112.4601
|
54
cv
|
230
|
14
|
6,5
|
5
|
19 lít diezel
|
1x4/7
|
1.117.200
|
354.217
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
1.845.520
|
1.835.721
|
1.829.615
|
476
|
M112.4602
|
300
cv
|
230
|
13
|
3,9
|
5
|
97 lít diezel
|
1x6/7
|
7.036.900
|
1.808.371
|
446.997
|
433.338
|
424.827
|
8.557.983
|
8.544.324
|
8.535.813
|
|
M112.4700
|
Bộ kích chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
477
|
M112.4701
|
Bộ
thiết bị trượt (60 kích loại 6 t)
|
200
|
18
|
4,5
|
5
|
65 kWh
|
1x4/7+1x7/7
|
550.300
|
136.963
|
847.352
|
821.458
|
805.324
|
1.691.451
|
1.665.557
|
1.649.423
|
478
|
M112.4702
|
Bộ
kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50-60 t
|
200
|
13
|
2,2
|
5
|
14 kWh
|
1x4/7
|
91.300
|
29.500
|
320.672
|
310.873
|
304.767
|
436.451
|
426.652
|
420.546
|
|
M112.4800
|
Một số máy và thiết bị chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
479
|
M112.4801
|
Máy
xiết bu lông
|
230
|
14
|
4,9
|
4
|
3 kWh
|
|
37.900
|
6.321
|
-
|
-
|
-
|
41.749
|
41.749
|
41.749
|
480
|
M112.4802
|
Máy
xóa vạch sơn, công suất 13HP
|
200
|
20
|
3,5
|
5
|
4 lít xăng
|
|
34.166
|
83.750
|
-
|
-
|
-
|
129.020
|
129.020
|
129.020
|
481
|
M112.4803
|
Máy
hiện sóng 2 tia (Oscilograf)
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
93.480
|
-
|
-
|
-
|
-
|
74.359
|
74.359
|
74.359
|
482
|
M112.4804
|
Vôn
mét điện tử
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
3.400
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.754
|
2.754
|
2.754
|
483
|
M112.4805
|
Đồng
hồ vạn năng
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
1.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.215
|
1.215
|
1.215
|
|
CHƯƠNG II
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHẢO SÁT, THÍ NGHIỆM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M201.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ KHẢO SÁT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
484
|
M201.0001
|
Bộ
khoan tay
|
180
|
15
|
6
|
5
|
|
|
35.083
|
-
|
-
|
-
|
-
|
47.752
|
47.752
|
47.752
|
485
|
M201.0002
|
Máy
khoan XY-1A
|
180
|
10
|
5
|
5
|
|
|
76.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
80.222
|
80.222
|
80.222
|
486
|
M201.0003
|
Máy
khoan XY-3
|
180
|
10
|
5
|
5
|
|
|
210.909
|
-
|
-
|
-
|
-
|
222.626
|
222.626
|
222.626
|
487
|
M201.0004
|
Máy
khoan GK-250
|
180
|
10
|
5
|
5
|
|
|
136.364
|
-
|
-
|
-
|
-
|
143.940
|
143.940
|
143.940
|
488
|
M201.0005
|
Bộ
nén ngang GA
|
180
|
10
|
3
|
5
|
|
|
476.947
|
-
|
-
|
-
|
-
|
450.450
|
450.450
|
450.450
|
489
|
M201.0006
|
Búa
căn MO - 10 (chưa tính khí nén)
|
180
|
20
|
6,6
|
5
|
|
|
6.363
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11.171
|
11.171
|
11.171
|
490
|
M201.0007
|
Búa
khoan tay P30
|
180
|
15
|
8,5
|
5
|
|
|
12.268
|
-
|
-
|
-
|
-
|
19.424
|
19.424
|
19.424
|
491
|
M201.0008
|
Thùng
trục 0,5 m3
|
150
|
20
|
8
|
5
|
|
|
3.096
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.811
|
6.811
|
6.811
|
492
|
M201.0009
|
Máy
khoan F-60L
|
250
|
10
|
4
|
5
|
|
|
1.396.445
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.005.440
|
1.005.440
|
1.005.440
|
493
|
M201.0010
|
Máy
xuyên động RA-50
|
180
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
58.816
|
-
|
-
|
-
|
-
|
57.182
|
57.182
|
57.182
|
494
|
M201.0011
|
Máy
xuyên tĩnh Gouda
|
180
|
10
|
2,8
|
5
|
|
|
495.291
|
-
|
-
|
-
|
-
|
462.272
|
462.272
|
462.272
|
495
|
M201.0012
|
Thiết
bị đo ngẫu lực
|
180
|
10
|
3
|
5
|
|
|
340.513
|
-
|
-
|
-
|
-
|
321.596
|
321.596
|
321.596
|
496
|
M201.0013
|
Bộ
dụng cụ thí nghiệm SPT
|
180
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
10.777
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11.076
|
11.076
|
11.076
|
497
|
M201.0014
|
Biến
thế thắp sáng
|
150
|
18
|
4,5
|
5
|
|
|
3.325
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.096
|
6.096
|
6.096
|
498
|
M201.0015
|
Máy
thăm dò địa vật lý UJ-18
|
150
|
10
|
3,2
|
4
|
|
|
31.300
|
-
|
-
|
-
|
-
|
33.804
|
33.804
|
33.804
|
499
|
M201.0016
|
Máy
thăm dò địa vật lý MF-2- 100
|
150
|
10
|
3,2
|
4
|
|
|
38.752
|
-
|
-
|
-
|
-
|
41.852
|
41.852
|
41.852
|
500
|
M201.0017
|
Máy,
thiết bị thăm dò địa chấn - loại 1 mạch (ES-125)
|
150
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
97.797
|
-
|
-
|
-
|
-
|
99.101
|
99.101
|
99.101
|
501
|
M201.0018
|
Máy,
thiết bị thăm dò địa chấn - loại 12 mạch (Triosx- 12)
|
150
|
10
|
2
|
4
|
|
|
292.130
|
-
|
-
|
-
|
-
|
292.130
|
292.130
|
292.130
|
502
|
M201.0019
|
Máy,
thiết bị thăm dò địa chấn - loại 24 mạch (Triosx- 24)
|
150
|
10
|
2
|
4
|
|
|
343.379
|
-
|
-
|
-
|
-
|
343.379
|
343.379
|
343.379
|
503
|
M201.0020
|
Máy
thủy bình điện tử
|
180
|
10
|
2,8
|
4
|
|
|
15.822
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14.767
|
14.767
|
14.767
|
504
|
M201.0021
|
Máy
toàn đạc điện tử
|
180
|
10
|
1,8
|
4
|
|
|
178.855
|
-
|
-
|
-
|
-
|
147.059
|
147.059
|
147.059
|
505
|
M201.0022
|
Bộ
thiết bị khống chế mặt bằng GPS (3 máy)
|
180
|
10
|
1,5
|
4
|
|
|
670.706
|
-
|
-
|
-
|
-
|
540.291
|
540.291
|
540.291
|
506
|
M201.0023
|
Ống
nhòm
|
180
|
10
|
2
|
4
|
|
|
1.147
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.020
|
1.020
|
1.020
|
507
|
M201.0024
|
Kính
hiển vi
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
|
|
8.943
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.065
|
7.065
|
7.065
|
508
|
M201.0025
|
Kính
hiển vi điện tử quét
|
200
|
10
|
1,2
|
4
|
|
|
3.221.684
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.287.396
|
2.287.396
|
2.287.396
|
509
|
M201.0026
|
Máy
ảnh
|
150
|
10
|
2
|
4
|
|
|
6.306
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.726
|
6.726
|
6.726
|
|
M202.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
510
|
M202.0001
|
Cần
Belkenman
|
180
|
10
|
2,8
|
4
|
|
|
20.866
|
-
|
-
|
-
|
-
|
19.475
|
19.475
|
19.475
|
511
|
M202.0002
|
Thiết
bị đếm phóng xạ
|
180
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
142.511
|
-
|
-
|
-
|
-
|
120.343
|
120.343
|
120.343
|
512
|
M202.0003
|
TRL
Profile Beam
|
180
|
10
|
1,8
|
4
|
|
|
399.443
|
-
|
-
|
-
|
-
|
328.431
|
328.431
|
328.431
|
513
|
M202.0004
|
Máy
FWD
|
180
|
10
|
1,4
|
4
|
|
|
2.056.833
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.645.466
|
1.645.466
|
1.645.466
|
514
|
M202.0005
|
Thiết
bị đo phản ứng Romdas
|
180
|
10
|
3
|
4
|
|
|
92.408
|
-
|
-
|
-
|
-
|
82.140
|
82.140
|
82.140
|
515
|
M202.0006
|
Bộ
thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ)
|
180
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
348.767
|
-
|
-
|
-
|
-
|
294.514
|
294.514
|
294.514
|
516
|
M202.0007
|
Bộ
thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn)
|
180
|
10
|
1,4
|
4
|
|
|
1.371.222
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.096.978
|
1.096.978
|
1.096.978
|
517
|
M202.0008
|
Bộ
thiết bị siêu âm
|
180
|
10
|
2
|
4
|
|
|
573.827
|
-
|
-
|
-
|
-
|
478.189
|
478.189
|
478.189
|
518
|
M202.0009
|
Cân
điện tử
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
|
|
8.255
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.521
|
6.521
|
6.521
|
519
|
M202.0010
|
Cân
phân tích
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
|
|
12.726
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10.054
|
10.054
|
10.054
|
520
|
M202.0011
|
Cân
bàn
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
|
|
4.815
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.804
|
3.804
|
3.804
|
521
|
M202.0012
|
Cân
thủy tĩnh
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
|
|
5.618
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.438
|
4.438
|
4.438
|
522
|
M202.0013
|
Lò
nung
|
200
|
10
|
4
|
4
|
|
|
14.217
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12.795
|
12.795
|
12.795
|
523
|
M202.0014
|
Tủ
sấy
|
200
|
10
|
4,5
|
4
|
|
|
12.268
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11.348
|
11.348
|
11.348
|
524
|
M202.0015
|
Tủ
hút khí độc
|
200
|
10
|
4
|
4
|
|
|
12.268
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11.041
|
11.041
|
11.041
|
525
|
M202.0016
|
Tủ
lạnh
|
250
|
10
|
4
|
4
|
|
|
7.796
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.613
|
5.613
|
5.613
|
526
|
M202.0017
|
Máy
hút chân không
|
200
|
10
|
4,5
|
4
|
|
|
3.783
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.499
|
3.499
|
3.499
|
527
|
M202.0018
|
Máy
hút ẩm OASIS-America
|
200
|
10
|
4
|
4
|
|
|
10.319
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9.287
|
9.287
|
9.287
|
528
|
M202.0019
|
Bếp
điện
|
150
|
30
|
6,5
|
4
|
|
|
803
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.168
|
2.168
|
2.168
|
529
|
M202.0020
|
Bếp
cát
|
150
|
30
|
6,5
|
4
|
|
|
1.032
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.786
|
2.786
|
2.786
|
530
|
M202.0021
|
Máy
chưng cất nước
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
7.567
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.621
|
6.621
|
6.621
|
531
|
M202.0022
|
Máy
trộn đất
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
6.306
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.518
|
5.518
|
5.518
|
532
|
M202.0023
|
Máy
trộn xi măng, dung tích 5lít
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
19.949
|
-
|
-
|
-
|
-
|
17.455
|
17.455
|
17.455
|
533
|
M202.0024
|
Máy
trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa)
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
16.968
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14.847
|
14.847
|
14.847
|
534
|
M202.0025
|
Máy
đầm tiêu chuẩn (đầm rung)
|
200
|
10
|
4,5
|
4
|
|
|
6.306
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.833
|
5.833
|
5.833
|
535
|
M202.0026
|
Máy
cắt đất
|
200
|
10
|
3
|
4
|
|
|
2.637
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.241
|
2.241
|
2.241
|
536
|
M202.0027
|
Máy
cắt mẫu lớn (30x30) cm
|
200
|
10
|
3
|
4
|
|
|
17.198
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14.618
|
14.618
|
14.618
|
537
|
M202.0028
|
Máy
cắt ứng biến
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
163.950
|
-
|
-
|
-
|
-
|
124.602
|
124.602
|
124.602
|
538
|
M202.0029
|
Máy
nén 3 trục
|
200
|
10
|
1,6
|
4
|
|
|
779.854
|
-
|
-
|
-
|
-
|
569.293
|
569.293
|
569.293
|
539
|
M202.0030
|
Máy
ép litvinốp
|
200
|
10
|
3
|
4
|
|
|
17.886
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15.203
|
15.203
|
15.203
|
540
|
M202.0031
|
Kích
tháo mẫu
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
7.796
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.315
|
6.315
|
6.315
|
541
|
M202.0032
|
Máy
ép mẫu đá, bê tông
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
166.931
|
-
|
-
|
-
|
-
|
126.868
|
126.868
|
126.868
|
542
|
M202.0033
|
Máy
cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá)
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
72.574
|
-
|
-
|
-
|
-
|
59.874
|
59.874
|
59.874
|
543
|
M202.0034
|
Máy
khoan mẫu đá
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
67.071
|
-
|
-
|
-
|
-
|
55.334
|
55.334
|
55.334
|
544
|
M202.0035
|
Máy
mài thử độ mài mòn
|
200
|
10
|
4,2
|
4
|
|
|
10.319
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9.390
|
9.390
|
9.390
|
545
|
M202.0036
|
Máy
nén một trục
|
200
|
10
|
3
|
4
|
|
|
17.886
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15.203
|
15.203
|
15.203
|
546
|
M202.0037
|
Máy
nén Marshall
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
264.728
|
-
|
-
|
-
|
-
|
201.193
|
201.193
|
201.193
|
547
|
M202.0038
|
Máy
CBR
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
78.994
|
-
|
-
|
-
|
-
|
61.220
|
61.220
|
61.220
|
548
|
M202.0039
|
Máy
thí nghiệm thủy lực quay tay
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
8.369
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.323
|
7.323
|
7.323
|
549
|
M202.0040
|
Máy
nén 4 t (quay tay)
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
7.796
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.822
|
6.822
|
6.822
|
550
|
M202.0041
|
Máy
nén thủy lực 10 t
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
21.440
|
-
|
-
|
-
|
-
|
18.760
|
18.760
|
18.760
|
551
|
M202.0042
|
Máy
nén thủy lực 50 t
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
35.656
|
-
|
-
|
-
|
-
|
29.416
|
29.416
|
29.416
|
552
|
M202.0043
|
Máy
nén thủy lực 125 t
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
47.695
|
-
|
-
|
-
|
-
|
39.348
|
39.348
|
39.348
|
553
|
M202.0044
|
Máy
nén thủy lực 200 t
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
62.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
51.150
|
51.150
|
51.150
|
554
|
M202.0045
|
Máy
kéo nén thủy lực 100 t
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
52.166
|
-
|
-
|
-
|
-
|
43.037
|
43.037
|
43.037
|
555
|
M202.0046
|
Máy
kéo nén uốn thủy lực 25 t
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
28.892
|
-
|
-
|
-
|
-
|
25.281
|
25.281
|
25.281
|
556
|
M202.0047
|
Máy
kéo nén uốn thủy lực 100 t
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
241.340
|
-
|
-
|
-
|
-
|
183.418
|
183.418
|
183.418
|
557
|
M202.0048
|
Máy
gia tải - 20 t
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
37.261
|
-
|
-
|
-
|
-
|
30.740
|
30.740
|
30.740
|
558
|
M202.0049
|
Máy
caragrang (làm thí nghiệm chảy)
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
6.306
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.518
|
5.518
|
5.518
|
559
|
M202.0050
|
Máy
xác định hệ số thấm
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
86.447
|
-
|
-
|
-
|
-
|
66.996
|
66.996
|
66.996
|
560
|
M202.0051
|
Máy
đo PH
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
9.287
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.126
|
8.126
|
8.126
|
561
|
M202.0052
|
Máy
đo âm thanh
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
8.369
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.323
|
7.323
|
7.323
|
562
|
M202.0053
|
Máy
đo chiều dày màng sơn
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
107.772
|
-
|
-
|
-
|
-
|
83.523
|
83.523
|
83.523
|
563
|
M202.0054
|
Máy
đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
92.408
|
-
|
-
|
-
|
-
|
71.616
|
71.616
|
71.616
|
564
|
M202.0055
|
Máy
đo vết nứt
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
16.280
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14.245
|
14.245
|
14.245
|
565
|
M202.0056
|
Máy
đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
134.027
|
-
|
-
|
-
|
-
|
101.861
|
101.861
|
101.861
|
566
|
M202.0057
|
Máy
đo độ thấm của I-on Clo
|
200
|
10
|
2
|
4
|
|
|
193.874
|
-
|
-
|
-
|
-
|
145.406
|
145.406
|
145.406
|
567
|
M202.0058
|
Dụng
cụ đo độ cháy của than
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
12.038
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10.533
|
10.533
|
10.533
|
568
|
M202.0059
|
Máy
đo gia tốc
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
98.370
|
-
|
-
|
-
|
-
|
76.237
|
76.237
|
76.237
|
569
|
M202.0060
|
Máy
ghi nhiệt ổn định
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
16.854
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14.747
|
14.747
|
14.747
|
570
|
M202.0061
|
Máy
đo chuyển vị
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
60.765
|
-
|
-
|
-
|
-
|
47.093
|
47.093
|
47.093
|
571
|
M202.0062
|
Máy
xác định môđun
|
200
|
10
|
3
|
4
|
|
|
31.300
|
-
|
-
|
-
|
-
|
25.040
|
25.040
|
25.040
|
572
|
M202.0063
|
Máy
so màu ngọn lửa
|
200
|
10
|
3
|
4
|
|
|
41.733
|
-
|
-
|
-
|
-
|
33.386
|
33.386
|
33.386
|
573
|
M202.0064
|
Máy
so màu quang điện
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
107.313
|
-
|
-
|
-
|
-
|
83.168
|
83.168
|
83.168
|
574
|
M202.0065
|
Máy
đo độ dãn dài Bitum
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
62.599
|
-
|
-
|
-
|
-
|
48.514
|
48.514
|
48.514
|
575
|
M202.0066
|
Máy
chiết nhựa (Xốc lét)
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
8.828
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.725
|
7.725
|
7.725
|
576
|
M202.0067
|
Bộ
thí nghiệm độ co ngót, trương nở
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
14.561
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12.741
|
12.741
|
12.741
|
577
|
M202.0068
|
Bộ
dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP
|
180
|
10
|
1,4
|
5
|
|
|
1.376
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.254
|
1.254
|
1.254
|
578
|
M202.0069
|
Thiết
bị thử tỷ diện
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
15.822
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13.844
|
13.844
|
13.844
|
579
|
M202.0070
|
Bàn
dằn
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
26.828
|
-
|
-
|
-
|
-
|
23.475
|
23.475
|
23.475
|
580
|
M202.0071
|
Bàn
rung
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
9.745
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.527
|
8.527
|
8.527
|
581
|
M202.0072
|
Máy
khuấy bằng từ
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
15.249
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13.343
|
13.343
|
13.343
|
582
|
M202.0073
|
Máy
khuấy cầm tay NAG-2
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
9.057
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.925
|
7.925
|
7.925
|
583
|
M202.0074
|
Máy
nghiền bi sứ LE1
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
8.369
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.323
|
7.323
|
7.323
|
584
|
M202.0075
|
Máy
phân tích hạt LAZER
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
82.778
|
-
|
-
|
-
|
-
|
64.153
|
64.153
|
64.153
|
585
|
M202.0076
|
Máy
phân tích vi nhiệt
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
67.071
|
-
|
-
|
-
|
-
|
51.980
|
51.980
|
51.980
|
586
|
M202.0077
|
Tenxômét
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
7.911
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.922
|
6.922
|
6.922
|
587
|
M202.0078
|
Máy
đo độ giãn nở bê tông
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
83.466
|
-
|
-
|
-
|
-
|
64.686
|
64.686
|
64.686
|
588
|
M202.0079
|
Máy
đo hệ số dẫn nhiệt
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
7.452
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.521
|
6.521
|
6.521
|
589
|
M202.0080
|
Máy
nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích thành phần hoá lý của vật liệu)
|
200
|
10
|
1,2
|
4
|
|
|
2.364.900
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.679.079
|
1.679.079
|
1.679.079
|
590
|
M202.0081
|
Cần
ép mẫu thử gạch chịu lửa
|
120
|
30
|
6,5
|
4
|
|
|
1.147
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.871
|
3.871
|
3.871
|
591
|
M202.0082
|
Côn
thử độ sụt
|
120
|
30
|
6,5
|
4
|
|
|
909
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.068
|
3.068
|
3.068
|
592
|
M202.0083
|
Dụng
cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt)
|
120
|
30
|
6,5
|
4
|
|
|
1.147
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.871
|
3.871
|
3.871
|
593
|
M202.0084
|
Dụng
cụ xác định giới hạn bền liên kết
|
120
|
30
|
6,5
|
4
|
|
|
803
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.710
|
2.710
|
2.710
|
594
|
M202.0085
|
Chén
bạch kim
|
200
|
10
|
1,2
|
4
|
|
|
25.223
|
-
|
-
|
-
|
-
|
19.169
|
19.169
|
19.169
|
595
|
M202.0086
|
Kẹp
niken
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
|
|
9.057
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.155
|
7.155
|
7.155
|
596
|
M202.0087
|
Máy
siêu âm đo chiều dầy kim loại
|
200
|
10
|
3
|
4
|
|
|
42.306
|
-
|
-
|
-
|
-
|
33.845
|
33.845
|
33.845
|
597
|
M202.0088
|
Máy
dò vị trí cốt thép
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
67.071
|
-
|
-
|
-
|
-
|
51.980
|
51.980
|
51.980
|
598
|
M202.0089
|
Máy
siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
153.517
|
-
|
-
|
-
|
-
|
116.673
|
116.673
|
116.673
|
599
|
M202.0090
|
Máy
siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện bê tông, bê tông cốt thép tại
hiện trường
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
64.204
|
-
|
-
|
-
|
-
|
49.758
|
49.758
|
49.758
|
600
|
M202.0091
|
Súng
bi
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
8.599
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.524
|
7.524
|
7.524
|
601
|
M202.0092
|
Thiết
bị hấp mẫu xi măng
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
1.200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.050
|
1.050
|
1.050
|
602
|
M202.0093
|
Bình
hút ẩm
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
438
|
438
|
438
|
603
|
M202.0094
|
Bộ
dụng cụ xác định thấm nước
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
22.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
19.250
|
19.250
|
19.250
|
604
|
M202.0095
|
Bơm
thủy lực ZB4-500
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
16.360
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14.315
|
14.315
|
14.315
|
605
|
M202.0096
|
Đồng
hồ đo áp lực
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
162
|
162
|
162
|
606
|
M202.0097
|
Đồng
hồ đo biến dạng
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
1.200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
972
|
972
|
972
|
607
|
M202.0098
|
Đồng
hồ đo nước
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
2.800
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.268
|
2.268
|
2.268
|
608
|
M202.0099
|
Đồng
hồ đo lún
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
1.800
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.458
|
1.458
|
1.458
|
609
|
M202.0100
|
Đồng
hồ Shore A
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
1.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.215
|
1.215
|
1.215
|
610
|
M202.0101
|
Dụng
cụ đo độ bền va đập
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
1.200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.230
|
1.230
|
1.230
|
611
|
M202.0102
|
Dụng
cụ đo hệ số giãn nở ẩm
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.125
|
5.125
|
5.125
|
612
|
M202.0103
|
Dụng
cụ phá vỡ mẫu kính
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
2.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.563
|
2.563
|
2.563
|
613
|
M202.0104
|
Dụng
cụ thử thấm mực
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
513
|
513
|
513
|
614
|
M202.0105
|
Dụng
cụ Vica
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
1.900
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.948
|
1.948
|
1.948
|
615
|
M202.0106
|
Dụng
cụ xác định độ bền va đập
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
90.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
87.750
|
87.750
|
87.750
|
616
|
M202.0107
|
Dụng
cụ xác định độ bền va uốn
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
80.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
78.000
|
78.000
|
78.000
|
617
|
M202.0108
|
Khuôn
Capping mẫu
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
1.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.538
|
1.538
|
1.538
|
618
|
M202.0109
|
Khuôn
dập mẫu
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
440
|
-
|
-
|
-
|
-
|
451
|
451
|
451
|
619
|
M202.0110
|
Kích
kéo thủy lực 60 t
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
20.455
|
-
|
-
|
-
|
-
|
16.569
|
16.569
|
16.569
|
620
|
M202.0111
|
Kích
thủy lực 800 t
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
124.150
|
-
|
-
|
-
|
-
|
94.354
|
94.354
|
94.354
|
621
|
M202.0112
|
Kính
phóng đại đo lường
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
3.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.888
|
2.888
|
2.888
|
622
|
M202.0113
|
Kính
lúp
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
165
|
165
|
165
|
623
|
M202.0114
|
Máy
bộ đàm
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
350
|
-
|
-
|
-
|
-
|
289
|
289
|
289
|
624
|
M202.0115
|
Máy
cắt quay tay
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
1.200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
990
|
990
|
990
|
625
|
M202.0116
|
Máy
cắt, mài mẫu vật liệu
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
18.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14.850
|
14.850
|
14.850
|
626
|
M202.0117
|
Máy
đo dao động điện tử (kèm đầu đo dao động 3 chiều)
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
281.375
|
-
|
-
|
-
|
-
|
218.066
|
218.066
|
218.066
|
627
|
M202.0118
|
Máy
đo độ bóng
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
6.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.363
|
5.363
|
5.363
|
628
|
M202.0119
|
Máy
khoan HILTI hoặc loại tương tự
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
15.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12.375
|
12.375
|
12.375
|
629
|
M202.0120
|
Thiết
bị đo độ dẫn nước
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
2.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.188
|
2.188
|
2.188
|
630
|
M202.0121
|
Thiết
bị đo độ dày
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
1.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.313
|
1.313
|
1.313
|
631
|
M202.0122
|
Máy
đo độ giãn nở nhiệt dài
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
2.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.188
|
2.188
|
2.188
|
632
|
M202.0123
|
Máy
dò khuyết tật
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
3.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.063
|
3.063
|
3.063
|
633
|
M202.0124
|
Máy
đo kích thước
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
2.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.188
|
2.188
|
2.188
|
634
|
M202.0125
|
Máy
đo thời gian khô màng sơn
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
3.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.625
|
2.625
|
2.625
|
635
|
M202.0126
|
Máy
đo ứng suất bề mặt
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.375
|
4.375
|
4.375
|
636
|
M202.0127
|
Máy
đo ứng suất điện tử
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.375
|
4.375
|
4.375
|
637
|
M202.0128
|
Máy
Hveem
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
15.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12.375
|
12.375
|
12.375
|
638
|
M202.0129
|
Máy
kéo vải địa kỹ thuật
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
220.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
170.500
|
170.500
|
170.500
|
639
|
M202.0130
|
Máy
kéo, nén WDW-100
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
220.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
170.500
|
170.500
|
170.500
|
640
|
M202.0131
|
Máy
thử cơ lý thạch cao
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.125
|
4.125
|
4.125
|
641
|
M202.0132
|
Máy
kiểm tra độ cứng
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
9.900
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.168
|
8.168
|
8.168
|
642
|
M202.0133
|
Máy
làm sạch bằng siêu âm
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
3.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.888
|
2.888
|
2.888
|
643
|
M202.0134
|
Máy
mài mòn bề mặt
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
18.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14.850
|
14.850
|
14.850
|
644
|
M202.0135
|
Máy
mài mòn sâu
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
4.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.713
|
3.713
|
3.713
|
645
|
M202.0136
|
Máy
nén cố kết
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
25.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20.625
|
20.625
|
20.625
|
646
|
M202.0137
|
Máy
phân tích thành phần kim loại
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
10.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.250
|
8.250
|
8.250
|
647
|
M202.0138
|
Máy
quang phổ đo hệ số phản xạ ánh sáng
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
50.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
38.750
|
38.750
|
38.750
|
648
|
M202.0139
|
Máy
quang phổ đo hệ số truyền sáng
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
60.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
46.500
|
46.500
|
46.500
|
649
|
M202.0140
|
Máy
siêu âm đo vết nứt
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
36.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
28.288
|
28.288
|
28.288
|
650
|
M202.0141
|
Máy
soi kim tương
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
10.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.100
|
8.100
|
8.100
|
651
|
M202.0142
|
Máy
thấm
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
19.900
|
-
|
-
|
-
|
-
|
16.119
|
16.119
|
16.119
|
652
|
M202.0143
|
Máy
thử độ bền nén, uốn
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
210.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
159.600
|
159.600
|
159.600
|
653
|
M202.0144
|
Máy
thử độ bục
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
|
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.950
|
3.950
|
3.950
|
654
|
M202.0145
|
Máy
thử độ rơi côn
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
|
|
4.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.555
|
3.555
|
3.555
|
655
|
M202.0146
|
Máy
uốn gạch
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
|
|
80.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
59.200
|
59.200
|
59.200
|
656
|
M202.0147
|
Nồi
hấp áp suất cao (Autoclave)
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
5.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.813
|
4.813
|
4.813
|
657
|
M202.0148
|
Thiết
bị đo chuyển vị Indicator
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
15.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13.125
|
13.125
|
13.125
|
658
|
M202.0149
|
Thiết
bị đo điểm sương
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
10.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.750
|
8.750
|
8.750
|
659
|
M202.0150
|
Thiết
bị đo độ bền ẩm
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
10.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.750
|
8.750
|
8.750
|
660
|
M202.0151
|
Thiết
bị đo độ cứng màng sơn
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.375
|
4.375
|
4.375
|
661
|
M202.0152
|
Thiết
bị đo độ dày
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
1.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.313
|
1.313
|
1.313
|
662
|
M202.0153
|
Thiết
bị đo hệ số ma sát
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.375
|
4.375
|
4.375
|
663
|
M202.0154
|
Thiết
bị đo thử độ kín
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.375
|
4.375
|
4.375
|
664
|
M202.0155
|
Thiết
bị thử tính năng sử dụng của sứ vệ sinh
|
200
|
10
|
2,8
|
4
|
|
|
15.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12.600
|
12.600
|
12.600
|
665
|
M202.0156
|
Thiết
bị thử va đập phản hồi
|
200
|
10
|
2,8
|
4
|
|
|
10.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.400
|
8.400
|
8.400
|
666
|
M202.0157
|
Tủ
chiếu UV
|
200
|
10
|
2,8
|
4
|
|
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.200
|
4.200
|
4.200
|
667
|
M202.0158
|
Tủ
khí hậu
|
200
|
10
|
2,8
|
4
|
|
|
60.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
47.400
|
47.400
|
47.400
|
668
|
M202.0159
|
Thước
đo vết nứt
|
200
|
10
|
2,8
|
4
|
|
|
139
|
-
|
-
|
-
|
-
|
117
|
117
|
117
|
669
|
M202.0160
|
Vi
kế
|
200
|
10
|
2,8
|
4
|
|
|
139
|
-
|
-
|
-
|
-
|
117
|
117
|
117
|
670
|
M202.0161
|
Máy
scanner (khổ Ao)
|
150
|
13
|
3
|
4
|
|
|
119.581
|
-
|
-
|
-
|
-
|
149.078
|
149.078
|
149.078
|
671
|
M202.0162
|
Máy
vẽ plotter
|
220
|
13
|
3
|
4
|
|
|
99.975
|
-
|
-
|
-
|
-
|
84.979
|
84.979
|
84.979
|
672
|
M202.0163
|
Máy
vi tính
|
220
|
13
|
4
|
4
|
|
|
10.089
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9.630
|
9.630
|
9.630
|
673
|
M202.0164
|
Máy
tính xách tay
|
220
|
13
|
3,5
|
4
|
|
|
18.917
|
-
|
-
|
-
|
-
|
17.627
|
17.627
|
17.627
|
674
|
M202.0165
|
Bể
ổn nhiệt
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
7.452
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.521
|
6.521
|
6.521
|
675
|
M202.0166
|
Bếp
gas công nghiệp
|
150
|
30
|
6,5
|
4
|
|
|
500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.350
|
1.350
|
1.350
|
676
|
M202.0167
|
Bình
thử bọt khí
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
27.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
22.275
|
22.275
|
22.275
|
677
|
M202.0168
|
Bộ
dụng cụ xác định hàm lượng cát
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
1.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.538
|
1.538
|
1.538
|
678
|
M202.0169
|
Bộ
thiết bị thí nghiệm điểm hóa mềm (ELE)
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
303.030
|
-
|
-
|
-
|
-
|
234.848
|
234.848
|
234.848
|
679
|
M202.0170
|
Dụng
cụ đo nhám
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
513
|
513
|
513
|
680
|
M202.0171
|
Dụng
cụ thử va đập bi rơi
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
1.200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.230
|
1.230
|
1.230
|
681
|
M202.0172
|
Dụng
cụ thử va đập con lắc
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
1.200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.230
|
1.230
|
1.230
|
682
|
M202.0173
|
Dụng
cụ thử xuyên
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
1.900
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.948
|
1.948
|
1.948
|
683
|
M202.0174
|
Dụng
cụ xác định sự thay đổi chiều dài của mẫu vữa
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
2.200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.782
|
1.782
|
1.782
|
684
|
M202.0175
|
Dụng
cụ xác định thời gian bắt đầu đông kết
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
3.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.625
|
2.625
|
2.625
|
685
|
M202.0176
|
Khoáng
chuẩn
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
1.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
875
|
875
|
875
|
686
|
M202.0177
|
Khung
giá máy & Máy gia tải 50 tấn kỹ thuật số
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
37.261
|
-
|
-
|
-
|
-
|
28.877
|
28.877
|
28.877
|
687
|
M202.0178
|
Máy
Gigarang
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
10.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.750
|
8.750
|
8.750
|
688
|
M202.0179
|
Máy
SHWD
|
180
|
10
|
1,4
|
4
|
|
|
2.056.833
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.645.466
|
1.645.466
|
1.645.466
|
689
|
M202.0180
|
Máy
bào gỗ
|
180
|
30
|
10,5
|
4
|
|
|
1.200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.967
|
2.967
|
2.967
|
690
|
M202.0181
|
Máy
cắt Makita
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
3.979
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.482
|
3.482
|
3.482
|
691
|
M202.0182
|
Máy
cắt phẳng
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
25.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20.625
|
20.625
|
20.625
|
692
|
M202.0183
|
Máy
đầm xoay
|
220
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
6.306
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.876
|
5.876
|
5.876
|
693
|
M202.0184
|
Máy
đo chiều dày lớp bê tông bảo vệ và đo đường kính cốt thép
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
114.350
|
-
|
-
|
-
|
-
|
88.621
|
88.621
|
88.621
|
694
|
M202.0185
|
Máy
đo độ đàn hồi
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
62.599
|
-
|
-
|
-
|
-
|
48.514
|
48.514
|
48.514
|
695
|
M202.0186
|
Máy
kéo, nén thủy lực 0,5 tấn
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
8.369
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.323
|
7.323
|
7.323
|
696
|
M202.0187
|
Máy
kéo, nén thủy lực 20 tấn
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
25.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
21.875
|
21.875
|
21.875
|
697
|
M202.0188
|
Máy
kéo, nén thủy lực 200 tấn
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
62.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
48.050
|
48.050
|
48.050
|
698
|
M202.0189
|
Máy
kéo, nén thủy lực 50 tấn
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
35.656
|
-
|
-
|
-
|
-
|
27.633
|
27.633
|
27.633
|
699
|
M202.0190
|
Máy
khoan lấy mẫu chuyên dụng
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
6.800
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.950
|
5.950
|
5.950
|
700
|
M202.0191
|
Máy
khuấy và làm mát nước
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
5.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.813
|
4.813
|
4.813
|
701
|
M202.0192
|
Máy
thử cường độ bám dính
|
220
|
10
|
1,4
|
4
|
|
|
18.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12.600
|
12.600
|
12.600
|
702
|
M202.0193
|
Máy
thử độ chống thấm
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
18.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14.850
|
14.850
|
14.850
|
703
|
M202.0194
|
Máy
thử kéo xác định cường độ bám dính
|
220
|
10
|
1,4
|
4
|
|
|
18.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12.600
|
12.600
|
12.600
|
704
|
M202.0195
|
Máy
xác định độ thấm nước của bê tông kiểu C430 (hoặc C431)
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
19.900
|
-
|
-
|
-
|
-
|
16.119
|
16.119
|
16.119
|
705
|
M202.0196
|
Nhớt
kế
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
20.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20.500
|
20.500
|
20.500
|
706
|
M202.0197
|
Nhớt
kế Suttard
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
150
|
-
|
-
|
-
|
-
|
154
|
154
|
154
|
707
|
M202.0198
|
Nhớt
kế Vebe
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
6.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.150
|
6.150
|
6.150
|
708
|
M202.0199
|
Súng
bật nẩy
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
9.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.875
|
7.875
|
7.875
|
709
|
M202.0200
|
Thiết
bị đo góc nghỉ của cát
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
2.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.650
|
1.650
|
1.650
|
710
|
M202.0201
|
Thiết
bị đo góc nghỉ tự nhiên của đất rời
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
1.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.238
|
1.238
|
1.238
|
711
|
M202.0202
|
Thiết
bị đo nhiệt độ bê tông
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
1.800
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.575
|
1.575
|
1.575
|
712
|
M202.0203
|
Thiết
bị đo nhiệt lượng
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
1.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.313
|
1.313
|
1.313
|
713
|
M202.0204
|
Thiết
bị gia nhiệt vòng và bi
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
10.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.750
|
8.750
|
8.750
|
714
|
M202.0205
|
Thiết
bị thử tải trọng
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
10.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.750
|
8.750
|
8.750
|
715
|
M202.0206
|
Thiết
bị wheel tracking
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
1.387.200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.075.080
|
1.075.080
|
1.075.080
|
716
|
M202.0207
|
Thiết
bị xác định độ bền cọ rửa
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
40.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
33.000
|
33.000
|
33.000
|
717
|
M202.0208
|
Thiết
bị xác định thay đổi chiều cao cột vữa
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
1.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.025
|
1.025
|
1.025
|
718
|
M202.0209
|
Xe
chuyên dùng
|
180
|
10
|
1,4
|
4
|
|
|
546.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
436.800
|
436.800
|
436.800
|
719
|
M202.0210
|
Dụng
cụ vòng và bi
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
3.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.588
|
3.588
|
3.588
|
|
M203.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM ĐIỆN, ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
720
|
M203.0001
|
Bộ
tạo nguồn 3 pha
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
508.246
|
-
|
-
|
-
|
-
|
404.287
|
404.287
|
404.287
|
721
|
M203.0002
|
Bộ
nguồn AC-DC
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
49.988
|
-
|
-
|
-
|
-
|
39.763
|
39.763
|
39.763
|
722
|
M203.0003
|
Công
tơ mẫu xách tay
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
210.613
|
-
|
-
|
-
|
-
|
167.533
|
167.533
|
167.533
|
723
|
M203.0004
|
Hộp
bộ đo tgd Delta
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
1.000.900
|
-
|
-
|
-
|
-
|
796.170
|
796.170
|
796.170
|
724
|
M203.0005
|
Hợp
bộ đo lường
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
946.212
|
-
|
-
|
-
|
-
|
752.669
|
752.669
|
752.669
|
725
|
M203.0006
|
Hợp
bộ phân tích hàm lượng khí
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
1.618.868
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.287.736
|
1.287.736
|
1.287.736
|
726
|
M203.0007
|
Hợp
bộ thí nghiệm cao áp
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
507.559
|
-
|
-
|
-
|
-
|
403.740
|
403.740
|
403.740
|
727
|
M203.0008
|
Hợp
bộ thí nghiệm rơle
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
955.957
|
-
|
-
|
-
|
-
|
760.420
|
760.420
|
760.420
|
728
|
M203.0009
|
Máy
điều chỉnh điện áp 1pha
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
19.835
|
-
|
-
|
-
|
-
|
16.679
|
16.679
|
16.679
|
729
|
M203.0010
|
Máy
đo độ A xít
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
182.524
|
-
|
-
|
-
|
-
|
145.190
|
145.190
|
145.190
|
730
|
M203.0011
|
Máy
đo độ chớp cháy kín
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
174.957
|
-
|
-
|
-
|
-
|
139.170
|
139.170
|
139.170
|
731
|
M203.0012
|
Máy
đo độ nhớt
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
150.307
|
-
|
-
|
-
|
-
|
119.562
|
119.562
|
119.562
|
732
|
M203.0013
|
Máy
đo điện áp xuyên thủng
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
36.574
|
-
|
-
|
-
|
-
|
29.093
|
29.093
|
29.093
|
733
|
M203.0014
|
Máy
đo điện trở một chiều
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
179.658
|
-
|
-
|
-
|
-
|
142.910
|
142.910
|
142.910
|
734
|
M203.0015
|
Máy
đo điện trở tiếp địa
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
61.109
|
-
|
-
|
-
|
-
|
48.609
|
48.609
|
48.609
|
735
|
M203.0016
|
Máy
đo điện trở tiếp xúc
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
104.905
|
-
|
-
|
-
|
-
|
83.447
|
83.447
|
83.447
|
736
|
M203.0017
|
Cầu
đo tang dầu cách điện
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
365.277
|
-
|
-
|
-
|
-
|
290.561
|
290.561
|
290.561
|
737
|
M203.0018
|
Máy
đo tỷ trọng
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
73.491
|
-
|
-
|
-
|
-
|
58.459
|
58.459
|
58.459
|
738
|
M203.0019
|
Máy
đo vạn năng
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
151.224
|
-
|
-
|
-
|
-
|
120.292
|
120.292
|
120.292
|
739
|
M203.0020
|
Máy
chụp sóng
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
521.317
|
-
|
-
|
-
|
-
|
414.684
|
414.684
|
414.684
|
740
|
M203.0021
|
Máy
kiểm tra độ ổn định oxy hoá dầu
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
374.105
|
-
|
-
|
-
|
-
|
297.584
|
297.584
|
297.584
|
741
|
M203.0022
|
Máy
phát tần số
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
133.224
|
-
|
-
|
-
|
-
|
105.974
|
105.974
|
105.974
|
742
|
M203.0023
|
Máy
phân tích độ ẩm khí SF6
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
184.244
|
-
|
-
|
-
|
-
|
146.558
|
146.558
|
146.558
|
743
|
M203.0024
|
Máy
đo vi lượng ẩm
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
166.702
|
-
|
-
|
-
|
-
|
132.604
|
132.604
|
132.604
|
744
|
M203.0025
|
Mê
gôm mét
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
50.446
|
-
|
-
|
-
|
-
|
40.128
|
40.128
|
40.128
|
745
|
M203.0026
|
Thiết
bị kiểm tra áp lực
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
86.332
|
-
|
-
|
-
|
-
|
68.673
|
68.673
|
68.673
|
746
|
M203.0027
|
Thiết
bị tạo dòng điện
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
499.762
|
-
|
-
|
-
|
-
|
397.538
|
397.538
|
397.538
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 3208/QĐ-UBND năm 2023 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3208/QĐ-UBND ngày 30/12/2023 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
895
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|