ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3204/QĐ-UBND
|
Kiên Giang, ngày 30 tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ, DỊCH VỤ QUẢN LÝ, BẢO TRÌ ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giao thông đường thủy
nội địa ngày 15 tháng 6 năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Giao thông đường thủy nội địa ngày 17 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP
ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu
thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh
phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 68/2019/NĐ-CP
ngày 14 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP
ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ,
công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số
64/2014/TT-BGTVT ngày 10 tháng 11 năm 2014 của Bộ Giao thông vận tải ban hành định
mức kinh tế - kỹ thuật quản lý, bảo trì đường thủy nội địa;
Căn cứ Thông tư số
25/2016/TT-BGTVT ngày 03 tháng 10 năm 2016 của Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ
sung định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý, bảo trì đường thủy nội địa ban hành
kèm theo Thông tư số 64/2014/TT-BGTVT ngày 10 tháng 11 năm 2014 của Bộ Giao
thông vận tải;
Căn cứ Thông tư số
15/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 6 năm 2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội ban hành danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt
nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm;
Căn cứ Thông tư số 12/2019/TT-BGTVT
ngày 11 tháng 3 năm 2019 của Bộ Giao thông vận tải ban hành định mức kinh tế -
kỹ thuật các hao phí ca máy cho các phương tiện chuyên dụng trong công tác quản
lý, bảo trì đường thủy nội địa;
Căn cứ Thông tư số
17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06 tháng 11 năm 2019 của Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn
giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp
thực hiện;
Căn cứ Thông tư số 11/2019/TT-BXD
ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định giá ca máy và thiết
bị thi công xây dựng;
Căn cứ Quyết định số
11/2018/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về
việc quy định hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương làm cơ sở xác định tiền
lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước trên
địa bàn tỉnh Kiên Giang;
Căn cứ Quyết định số 595/QĐ-BHXH
ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành quy trình thu bảo
hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động - bệnh
nghề nghiệp; quản lý số bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao
thông vận tải tỉnh Kiên Giang tại Tờ trình số 1013/TTr-SGTVT ngày 28 tháng 12
năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quyết định này kèm theo công bố Đơn giá, dịch vụ
quản lý, bảo trì đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Đơn giá này làm căn cứ cho việc lập, thẩm định,
phê duyệt dự toán công tác bảo dưỡng thường xuyên kết cấu hạ tầng giao thông đường
thủy nội địa theo danh mục sự nghiệp công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước
trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. Khuyến khích các tổ chức, cá nhân thực hiện bảo
trì công trình đường thủy nội địa từ nguồn vốn khác tham khảo, sử dụng
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc (Thủ trưởng)
các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND
các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Giao thông vận tải;
- TT. Tỉnh ủy; TT. HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Sở Giao thông vận tải (03 b);
- LĐVP, P. KT, P. TH;
- Lưu: VT, cvquoc (01b).
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Nhàn
|
ĐƠN GIÁ
QUẢN LÝ, BẢO TRÌ ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
Ban hành kèm theo Quyết định số 3204/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
1. Cơ sở xác định
đơn giá
- Luật Giao thông đường thủy nội địa
ngày 16 tháng 6 năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao
thông đường thủy nội địa ngày 17 tháng 6 năm 2014.
- Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10
tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu
cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí
chi thường xuyên.
- Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09
tháng 05 năm 2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công
chức, viên chức và lực lượng vũ trang.
- Thông tư số 64/2014/TT-BGTVT ngày
10 tháng 11 năm 2014 của Bộ Giao thông vận tải ban hành định mức kinh tế - kỹ
thuật quản lý, bảo trì đường thủy nội địa.
- Thông tư số 25/2016/TT-BGTVT ngày
03 tháng 10 năm 2016 của Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung định mức kinh tế
- kỹ thuật quản lý, bảo trì đường thủy nội địa ban hành kèm theo Thông tư số
64/2014/TT-BGTVT ngày 10 tháng 11 năm 2014 của Bộ Giao thông vận tải.
- Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH ngày
28 tháng 6 năm 2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành danh mục
nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại,
nguy hiểm.
- Thông tư số 12/2019/TT-BGTVT ngày
11 tháng 03 năm 2019 của Bộ Giao thông vận tải ban hành định mức kinh tế - kỹ
thuật các hao phí ca máy cho các phương tiện chuyên dụng trong công tác quản
lý, bảo trì đường thủy nội địa.
- Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày
06 tháng 11 năm 2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định
chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công
sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện.
- Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày 26
tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định giá ca máy và thiết bị thi
công xây dựng.
- Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày
15 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc quy định hệ số
điều chỉnh tăng thêm tiền lương làm cơ sở xác định tiền lương trong giá sản phẩm,
dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
2. Cơ sở xác định
đơn giá
- Đơn giá quản lý, bảo trì đường thủy
nội địa xác định chi phí vật liệu, nhân công, máy và thiết bị thi công để hoàn
thành một đơn vị khối lượng công tác từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc, thu dọn
hiện trường thi công; bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật quy định và phù hợp với các
đặc điểm, tính chất riêng biệt của công tác quản lý bảo trì đường thủy nội địa.
a. Chi phí vật liệu
- Chi phí vật liệu bao gồm chi phí vật
liệu chính, vật liệu phụ, các phụ kiện hoặc các bộ phận rời lẻ (không kể vật liệu
phụ cần dùng cho máy móc, thiết bị và những vật liệu tính trong chi phí chung)
cần cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác quản lý, bảo
trì đường thủy nội địa.
- Chi phí vật liệu trong đơn giá đã
bao gồm hao hụt vật liệu trong quá trình thi công.
- Giá vật liệu theo công bố đơn giá vật
liệu của Sở Xây dựng tỉnh Kiên Giang (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng). Đối
với những loại vật liệu xây dựng không có trong công bố giá thì tham khảo theo
giá thị trường.
- Trong quá trình áp dụng đơn giá, nếu
giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) chênh lệch so với
giá vật liệu đã tính trong đơn giá thì tổ chức, cá nhân sử dụng bộ đơn giá điều
chỉnh lại giá vật liệu cho phù hợp.
b. Chi phí nhân công
- Chi phí nhân công trong đơn giá áp
dụng mức lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng theo Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày
09 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ.
- Hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền
lương Hđc trong giá sản phẩm dịch vụ công ích áp dụng trên địa bàn tỉnh
theo Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Kiên Giang. Cụ thể như sau:
+ Vùng II gồm thành phố Rạch Giá, thị
xã Hà Tiên và huyện Phú Quốc: Hđc = 0,8.
+ Vùng III gồm các huyện Kiên Lương,
Kiên Hải, Châu Thành: Hđc = 0,6.
+ Vùng IV gồm các địa bàn còn lại của
tỉnh: Hđc = 0,5.
- Hệ số lương áp dụng theo Phụ lục
ban hành kèm theo Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH:
+ Công nhân quản lý, bảo trì đường thủy
nội địa: 2.4.b Quản lý, bảo trì, duy tu công trình giao thông - Nhóm II (điều
kiện lao động nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm).
c. Chi phí máy thi công:
- Chi phí máy thi công là chi phí sử
dụng các phương tiện máy móc thiết bị để hoàn thành một đơn vị khối lượng công
tác quản lý, bảo trì đường thủy nội địa. Chi phí máy thi công bao gồm: chi phí
khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu năng lượng, chi phí nhân công điều
khiển và chi phí khác của máy.
- Nguyên giá tàu công tác; xuồng cao
tốc ... theo Thông tư số 12/2019/TT-BGTVT ngày 11 tháng 03 năm 2019 của Bộ Giao
thông vận tải ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật các hao phí ca máy cho các
phương tiện chuyên dụng trong công tác quản lý, bảo trì đường thủy nội địa.
- Nguyên giá một số máy khác theo
Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn
xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng.
- Phương pháp xác định giá ca máy
theo Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng hướng
dẫn xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng.
- Hệ số chi phí nhiên liệu phụ Kp: động
cơ xăng = 1,01; động cơ điêzen = 1,02 và động cơ điện =
1,03.
- Giá nhiên liệu, năng lượng (chưa có
thuế giá trị gia tăng) sử dụng để tính chi phí nhiên liệu, năng lượng là:
+ Xăng E5 RON 92: 13.737 đồng/lít
+ Điêzen 0,05S: 10.873 đồng/lít
+ Điện: 1.864,44 đồng/kWh
- Hệ số lương công nhân điều khiển
máy áp dụng theo Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH:
+ Công nhân vận hành tàu công tác, xuồng
cao tốc - Công tác quản lý, bảo trì bảo trì đường thủy nội địa: 2.6 Một số chức
danh công việc đặc thù - 2.6.c Tàu, ca nô có công suất máy chính từ 5cv đến
150cv.
+ Các loại máy khác: 2.4.b Quản lý, bảo
trì, duy tu công trình giao thông - Nhóm II (điều kiện lao động nặng nhọc, độc
hại, nguy hiểm).
d. Chi phí khác của lao động trực
tiếp sản xuất, lao động chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ bằng 23,5% của
lương cơ bản, bao gồm:
- Chi phí BHlđ: là chi phí
bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, kinh phí công đoàn thuộc
trách nhiệm đóng của người sử dụng lao động đối với từng loại lao động trực tiếp
sản xuất và lao động chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ được xác định
theo quy định pháp luật. Chi phí này được xác định như sau:
+ Chi phí bảo hiểm xã hội: Điều 5,
Khoản 2 - Quyết định số 595/QĐ-BHXH bằng 17,5% trên lương cơ bản.
+ Chi phí bảo hiểm y tế: Điều 18, Khoản
1 - Quyết định số 595/QĐ-BHXH bằng 3% trên lương cơ bản.
+ Chi phí bảo hiểm thất nghiệp: Điều
14, Khoản 2 - Quyết định số 595/QĐ-BHXH bằng 1% trên lương cơ bản.
+ Kinh phí công đoàn: Nghị định số
191/2013/NĐ-CP bằng 2% trên lương cơ bản.
3. Kết cấu bộ
đơn giá
- Bộ đơn giá quản lý, bảo trì đường
thủy nội địa được trình bày theo nhóm, loại công tác, bao gồm
Chương I: Công tác quản lý thường
xuyên.
Chương II: Công tác bảo dưỡng thường
xuyên đường thủy nội địa.
Chương III: Các định mức liên quan
kèm theo.
4. Hướng dẫn áp dụng
4.1. Đơn giá quản lý, bảo trì đường
thủy nội địa là cơ sở để xác định dự toán chi phí công tác quản lý, bảo trì đường
thủy nội địa phải thực hiện trong năm, xây dựng kế hoạch quản lý vốn theo quy định
trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
4.2. Khi lập dự toán trên cơ sở đơn
giá này thì tại thời điểm lập dự toán các khoản mục chi phí được điều chỉnh như
sau:
+ Chi phí vật liệu được tính điều chỉnh
phần chênh lệch (tăng, giảm) giữa giá vật liệu tại thời điểm lập dự toán và giá
vật liệu được chọn tính trong tập đơn giá.
+ Chi phí nhân công, chi phí thợ điều
khiển máy của máy và thiết bị thi công trong đơn giá được điều chỉnh (tăng, giảm)
khi tiền lương ngày công (đơn giá nhân công) tại thời điểm lập dự toán khác với
tiền lương ngày công tính trong tập đơn giá.
4.3. Quá trình sử dụng đơn giá, nếu
công việc có trong đơn giá nhưng thực tế không làm thì không đưa vào dự toán, nếu
công việc không có trong đơn giá nhưng thực tế phải làm thì có thể vận dụng đơn
giá (có thành phần công việc tương tự) để lập dự toán.
4.4. Đơn giá quản lý, bảo trì kết cấu
hạ tầng giao thông đường bộ tỉnh Kiên Giang được tính theo mức lương điều chỉnh
vùng II (thành phố Rạch Giá, thị xã Hà Tiên và huyện Phú Quốc), MLđc
= 2.682.000 đồng/tháng.
- Vùng III gồm các huyện Kiên Lương,
Kiên Hải, Châu Thành, mức lương điều chỉnh MLđc = 2.384.000 đồng/tháng,
khi áp dụng tập đơn giá này thì được tính chuyển đổi theo các hệ số sau:
Hệ số nhân công Knc =
0,889.
Hệ số máy thi công Kmtc = 0,963.
- Vùng IV gồm các địa bàn còn lại của
tỉnh Kiên Giang, mức lương điều chỉnh MLđc = 2.235.000 đồng/tháng,
khi áp dụng tập đơn giá này thì được tính chuyển đổi theo các hệ số sau:
Hệ số nhân công Knc =
0,833.
Hệ số máy thi công Kmtc =
0,945.
BẢNG GIÁ VẬT LIỆU
(Giá
chưa có thuế giá trị gia tăng)
Stt
|
Tên
vật liệu - Quy cách
|
Đơn
vị
|
Giá
vật liệu (đồng)
|
1
|
Axit H2SO4
|
kg
|
150.000
|
2
|
Ắc quy 12V - 75 Ah
|
cái
|
300.000
|
3
|
Áo phao cứu sinh
|
cái
|
100.000
|
4
|
Bàn chải máy D90 - D120
|
cái
|
45.000
|
5
|
Bàn chải nhựa
|
cái
|
22.000
|
6
|
Băng đo sâu
|
Cuộn
|
35.000
|
7
|
Benzen
|
lít
|
2.300
|
8
|
Bộ nạp ắc quy
|
cái
|
450.000
|
9
|
Cát vàng
|
kg
|
188
|
10
|
Cát vàng
|
m3
|
160.000
|
11
|
Cờ khảo sát
|
cái
|
35.000
|
12
|
Cốt thép
|
kg
|
15.455
|
13
|
Cót ép 2 lớp
|
m2
|
6.500
|
14
|
Cồn
|
lít
|
25.000
|
15
|
Dọi thử máy
|
bộ
|
150.000
|
16
|
Dây thép
|
kg
|
15.455
|
17
|
Đá dăm
|
m3
|
380.000
|
18
|
Đá hộc
|
m3
|
578.400
|
19
|
Đá dăm chèn (4x6)
|
m3
|
284.684
|
20
|
Điện
|
kWh
|
1.864
|
21
|
Giẻ lau
|
kg
|
12.000
|
22
|
Giấy vẽ bản đồ A3
|
tờ
|
1.000
|
23
|
Giấy A4
|
ram
|
80.000
|
24
|
Hắc ín
|
kg
|
14.136
|
25
|
Nước cất
|
lít
|
20.000
|
26
|
Mực máy in
|
hộp
|
800.000
|
27
|
Mia đọc mực nước
|
cái
|
448.000
|
28
|
Sơn chống rỉ
|
kg
|
75.000
|
29
|
Sơn màu
|
kg
|
85.000
|
30
|
Sơn chống hà
|
kg
|
400.000
|
31
|
Sổ ghi chép
|
quyển
|
10.000
|
32
|
Xi măng
|
kg
|
1.350
|
33
|
Tre luồng D100
|
Cây
|
25.000
|
BẢNG ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG
* Hcb: Hệ số bậc lương của
công nhân quản lý, bảo trì đường thủy nội địa quy định tại Thông tư số
17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06 tháng 11 năm 2019 của Bộ Lao động Thương binh và Xã
hội.
* MLcs: Mức lương cơ sở là
1.490.000 đồng/tháng theo Nghị quyết số Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09
tháng 05 năm 2019.
* Hđc: Hệ số điều chỉnh
tăng thêm tiền lương vùng II - thành phố Rạch Giá, thị xã Hà Tiên và huyện Phú
Quốc bằng 0,8 theo Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Kiên Giang.
- Mức lương điều chỉnh vùng II: MLđc:
1.490.000 x (1+0,8) = 2.682.000 đồng/tháng [4]
- Chi phí BHlđ: là chi phí
đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, kinh phí công đoàn
thuộc trách nhiệm của người sử dụng lao động = 23,5% trên lương cơ bản.
Stt
|
Chức
danh công việc
|
Hệ số lương (Hcb)
|
Chi
phí tiền lương (đồng/ngày công)
|
Chi
phí BHlđ (đồng/ngày công)
|
Đơn
giá (đồng/ngày công)
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
[4]=2.682.000/26x[3]
|
[5]=[4]x23,5%
|
[6]=[4]+[5]
|
|
2.4.b Quản lý, bảo trì, duy tu
công trình giao thông - Nhóm II (điều kiện lao động
nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm):
|
1
|
- Nhóm II, bậc 1/7
|
1,67
|
172.267
|
40.483
|
212.750
|
2
|
- Nhóm II, bậc 1,5/7
|
1,82
|
187.740
|
44.119
|
231.859
|
3
|
- Nhóm II, bậc 3/7
|
2,31
|
238.285
|
55.997
|
294.282
|
4
|
- Nhóm II, bậc 3,5/7
|
2,51
|
258.916
|
60.845
|
319.761
|
5
|
- Nhóm II, bậc 3,7/7
|
2,59
|
267.168
|
62.785
|
329.953
|
6
|
- Nhóm II, bậc 4/7
|
2,71
|
279.547
|
65.694
|
345.240
|
7
|
- Nhóm II, bậc 4,5/7
|
2,95
|
304.304
|
71.511
|
375.815
|
8
|
- Nhóm II, bậc 5/7
|
3,19
|
329.061
|
77.329
|
406.390
|
9
|
- Nhóm II, bậc 5,5/7
|
3,47
|
357.428
|
83.996
|
441.424
|
10
|
- Nhóm II, bậc 6/7
|
3,74
|
385.795
|
90.662
|
476.457
|
|
2.6 Một số chức danh công việc đặc
thù:
|
|
2.6.c Tàu, ca nô có công suất
máy chính từ 5cv đến 150cv:
|
10
|
- Thuyền trưởng, bậc 1/2
|
3,73
|
384.764
|
90.420
|
475.183
|
11
|
- Thuyền phó 1, bậc 1/2
|
3,17
|
326.998
|
76.844
|
403.842
|
12
|
- Máy 1, bậc 1/2
|
3,17
|
326.998
|
76.844
|
403.842
|
13
|
- Thợ máy, bậc 2/4
|
2,35
|
242.412
|
56.967
|
299.378
|
14
|
- Thợ máy, bậc 3/4
|
2,66
|
274.389
|
64.481
|
338.871
|
|
2.6 Một số chức danh công việc đặc
thù:
|
|
2.6.c Tàu, ca nô có công suất
máy chính từ 5cv đến 150cv:
|
15
|
- Thủy thủ, bậc 2/4
|
2,18
|
224.875
|
52.846
|
277.721
|
16
|
- Thủy thủ, bậc 3/4
|
2,51
|
258.916
|
60.845
|
319.761
|
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG
Stt
|
Loại
máy và thiết bị
|
Số ca năm
|
Định
mức (%)
|
Nhiên
liệu, năng lượng (1 ca)
|
Nhân
công điều khiển máy
|
Nguyên
giá tham khảo (1000 VNĐ)
|
Giá
ca máy Vùng II (đồng)
|
Khấu
hao
|
Sửa
chữa
|
CP
khác
|
Định
mức nhiên liệu
|
Loại
nhiên liệu
|
Chi
phí nhiên liệu
|
|
Tàu công tác - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dưới 23cv (12cv)
|
200
|
12
|
7,2
|
6
|
17,52
|
lít
diezel
|
196.205
|
1
thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 3/4
|
42.500
|
1.042.150
|
2
|
Từ 23 cv đến dưới 50cv (33cv)
|
200
|
12
|
5
|
6
|
46,48
|
lít diezel
|
520.525
|
1
thuyền trưởng 1/2+1 máy I 1/2 + 1 thủy thủ 2/4
|
591.300
|
2.363.829
|
3
|
Từ 50 cv đến dưới 90cv (60cv)
|
200
|
12
|
5
|
6
|
77,2
|
lít
diezel
|
864.556
|
1
thuyền trưởng 1/2+1 máy I 1/2+1 thủy thủ 2/4
|
683.200
|
2.808.031
|
4
|
Từ 90 cv trở lên (90cv)
|
200
|
11
|
5
|
6
|
142,08
|
lít
diezel
|
1.591.141
|
1
thuyền trưởng 1/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 1
thợ máy 3/4 + 1 thủy thủ 3/4
|
864.500
|
4.436.044
|
|
Xuồng cao tốc công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Dưới 30cv (25 cv)
|
150
|
11
|
5,4
|
6
|
83,2
|
lít
xăng
|
1.165.800
|
1
thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 3/4
|
102.800
|
2.106.721
|
6
|
Từ 30cv đến dưới 70cv (50cv)
|
150
|
11
|
5,4
|
6
|
148,08
|
lít
xăng
|
2.074.900
|
1
thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 3/4
|
134.300
|
3.060.551
|
7
|
Từ 70cv đến dưới 120cv (85cv)
|
150
|
11
|
5,4
|
6
|
234,4
|
lít
xăng
|
3.284.417
|
1
thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 3/4
|
165.800
|
4.314.798
|
8
|
Từ 120cv trở lên (120cv)
|
150
|
11
|
4,6
|
6
|
347,6
|
lít
xăng
|
4.870.578
|
1
thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 3/4
|
299.200
|
6.074.429
|
|
Máy khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Máy đo hồi sâu âm
|
150
|
10
|
3,2
|
4
|
|
|
-
|
|
3.700
|
4.243
|
10
|
Máy định vị vệ tinh DGPS
|
180
|
10
|
2,8
|
4
|
|
|
-
|
|
7.380
|
6.888
|
11
|
Máy vi tính
|
220
|
13
|
4
|
4
|
|
|
-
|
|
10.089
|
9.630
|
12
|
Máy phát điện 5,2kW
|
140
|
14
|
4,2
|
5
|
4,86
|
lít
diezel
|
54.427
|
1x3/7
|
10.089
|
365.428
|
13
|
Phần mềm khảo sát
|
220
|
20
|
|
|
|
|
-
|
|
15.000
|
13.636
|
14
|
Máy thủy bình
|
180
|
10
|
2,8
|
4
|
|
|
-
|
|
15.822
|
14.767
|
15
|
Máy in
|
180
|
13
|
4
|
4
|
|
|
-
|
|
5.000
|
5.833
|
16
|
Máy mài cầm tay 1,0kW
|
220
|
14
|
4,9
|
4
|
2
|
kWh
|
3.915
|
1x3/7
|
10.089
|
308.699
|
I. CÔNG TÁC QUẢN
LÝ THƯỜNG XUYÊN
1. Hành trình kiểm tra tuyến; thay
nguồn, thay đèn báo hiệu
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, trang thiết bị và dụng
cụ. Công nhân hàng giang theo tàu hành trình đến vị trí thao tác (đối với thay
nguồn, thay đèn báo hiệu). Tàu đi dọc theo tim luồng để kiểm tra tình hình tuyến,
hệ thống báo hiệu (đối với kiểm tra)
Đơn vị
tính: đồng/01km
Mã
hiệu
|
Hạng
mục công việc
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Công tác kiểm tra tuyến, thay nguồn
Xuồng cao tốc:
|
|
|
|
|
1.01.11
|
- Dưới 30cv
|
01km
|
|
6.990
|
14.958
|
1.01.12
|
- Từ 30cv đến dưới 70cv
|
-
|
|
5.825
|
18.057
|
1.01.13
|
- Từ 70cv đến dưới 120cv
|
-
|
|
4.623
|
20.280
|
1.01.14
|
- Từ 120cv trở lên
|
-
|
|
3.458
|
21.261
|
1.01.15
|
Tàu công tác:
- Tàu dưới 23 cv
|
01km
|
|
20.106
|
21.260
|
1.01.16
|
- Tàu từ 23cv đến dưới 50cv
|
-
|
|
17.551
|
42.076
|
1.01.17
|
- Tàu từ 50cv đến dưới 90cv
|
-
|
|
14.093
|
40.155
|
1.01.18
|
- Tàu từ 90cv trở lên
|
-
|
|
11.838
|
53.233
|
2. Đo dò sơ khảo bãi cạn
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị sổ sách, dụng cụ làm việc.
- Tàu từ tim luồng vào vị trí đầu
tiên cần đo.
- Đo theo yêu cầu kỹ thuật.
- Kết thúc công việc đưa tàu ra tim
luồng.
- Lập báo cáo, lên sơ họa, gửi báo
cáo về cơ quan quản lý đường thủy nội địa.
Đơn vị
tính: đồng/01km2
Mã
hiệu
|
Hạng
mục công việc
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
1.02.11
1.02.12
1.02.13
1.02.14
|
Tàu công tác:
- Tàu dưới 23cv
- Tàu từ 23cv đến dưới 50cv
- Tàu từ 50cv đến dưới 90cv
- Tàu từ 90cv trở lên
|
01 km2
-
-
-
|
|
1.839.321
1.839.321
1.600.039
1.600.039
|
1.786.453
4.052.076
4.813.526
7.604.266
|
2a. Đo dò sơ khảo bãi cạn bằng máy
hồi âm, định vị DGPS
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, máy, dụng cụ;
- Tàu từ tim luồng vào vị trí đầu
tiên cần đo;
- Đo theo yêu cầu kỹ thuật;
- Kết thúc công việc đưa tàu ra tim
luồng;
- Lập báo cáo, lên sơ họa, gửi báo
cáo về cơ quan quản lý đường thủy nội địa.
Đơn vị
tính: đồng/100ha
Mã
hiệu
|
Hạng
mục công việc
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Đo dò sơ khảo bãi cạn bằng máy hồi
âm, định vị DGPS
Tàu công tác:
|
|
|
|
|
1.02.21
1.02.22
|
- Tàu dưới < 90cv
- Tàu ≥ 90cv
|
100ha
-
|
464.079
483.556
|
2.027.886
3.852.578
|
1.726.817
4.294.162
|
3. Rà quét chướng ngại vật
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị sổ sách, dụng cụ làm việc.
- Tàu từ tim luồng đi đến vị trí, tiến
hành rà quét theo yêu cầu kỹ thuật.
- Kết thúc công việc đưa tàu ra tim
luồng.
- Lập báo cáo, lên sơ họa, gửi báo
cáo về cơ quan quản lý đường thủy nội địa.
Đơn vị
tính: đồng/01km2
Mã
hiệu
|
Hạng
mục công việc
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Rà cứng
Tàu công tác:
|
|
|
|
|
1.03.11
|
- Tàu dưới 23cv
|
01km2
|
|
27.634.523
|
14.173.238
|
1.03.12
|
- Tàu từ 23cv đến dưới 50cv
|
-
|
|
33.161.428
|
32.148.078
|
1.03.13
|
- Tàu từ 50cv đến dưới 90cv
|
-
|
|
33.161.428
|
38.189.219
|
1.03.14
|
- Tàu từ 90cv trở lên
|
-
|
|
44.215.237
|
60.330.192
|
|
Rà mềm
Tàu công tác:
|
|
|
|
|
1.03.21
|
- Tàu dưới 23 cv
|
01km2
|
|
20.725.893
|
5.314.964
|
1.03.22
|
- Tàu từ 23cv đến dưới 50cv
|
-
|
|
24.871.071
|
12.055.529
|
1.03.23
|
- Tàu từ 50cv đến dưới 90cv
|
-
|
|
24.871.071
|
14.320.957
|
1.03.24
|
- Tàu từ 90cv trở lên
|
-
|
|
33.161.428
|
22.623.822
|
II. CÔNG TÁC BẢO
DƯỠNG ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
1. Thả phao:
(có đèn)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phao, xích, nỉn và dụng cụ
làm việc.
- Tàu từ tim luồng đến vị trí thả
phao.
- Thực hiện thả phao, theo đúng yêu cầu
kỹ thuật, kết thúc công việc.
- Đưa tàu ra tim luồng tiếp tục hành
trình.
Đơn vị
tính: đồng/01 quả
Mã
hiệu
|
Hạng
mục công việc
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Thả phao nhót ø800
Tàu công tác:
|
|
|
|
|
2.01.11
|
- Tàu dưới 23 cv
|
01
quả
|
|
290.853
|
213.120
|
2.01.12
|
- Tàu từ 23cv đến dưới 50cv
|
-
|
|
287.724
|
478.203
|
|
Thả phao trụ ø800
Tàu công tác:
|
|
|
|
|
2.01.22
|
- Tàu từ 23cv đến dưới 50cv
|
01
quả
|
|
323.080
|
478.203
|
2.01.32
|
Thả phao trụ ø1000
Tàu công tác:
- Tàu từ 23 cv đến dưới 50cv
|
01
quả
|
|
403.667
|
670.855
|
2.01.42
|
Thả phao trụ ø1200
Tàu công tác:
- Tàu từ 23cv đến dưới 50cv
|
01
quả
|
|
519.895
|
863.980
|
2.01.43
|
- Tàu từ 50cv đến dưới 90cv
|
-
|
|
318.732
|
629.280
|
2.01.44
|
- Tàu từ 90cv trở lên
|
-
|
|
276.630
|
862.810
|
|
Thả phao trụ ø1300
Tàu công tác:
|
|
|
|
|
2.01.52
|
- Tàu từ 23 cv đến dưới 50cv
|
01
quả
|
|
577.846
|
960.424
|
2.01.53
|
- Tàu từ 50cv đến dưới 90cv
|
-
|
|
354.291
|
699.480
|
2.01.54
|
- Tàu từ 90cv trở lên
|
-
|
|
327.997
|
959.516
|
|
Thả phao trụ ø1400
Tàu công tác:
|
|
|
|
|
2.01.62
|
- Tàu từ 23 cv đến dưới 50cv
|
01
quả
|
|
635.797
|
1.056.632
|
2.01.63
|
- Tàu từ 50cv đến dưới 90cv
|
-
|
|
389.850
|
769.681
|
2.01.64
|
- Tàu từ 90cv trở lên
|
-
|
|
379.324
|
1.056.222
|
|
Thả phao trụ ø1500
Tàu công tác:
|
|
|
|
|
2.01.73
|
- Tàu từ 50cv đến dưới 90cv
|
01
quả
|
|
409.275
|
808.151
|
2.01.74
|
- Tàu từ 90cv trở lên
|
-
|
|
382.698
|
1.109.011
|
|
Thả phao trụ ø1600
Tàu công tác:
|
|
|
|
|
2.01.83
|
- Tàu từ 50cv đến dưới 90cv
|
01
quả
|
|
428.742
|
846.621
|
2.01.84
|
- Tàu từ 90cv trở lên
|
-
|
|
386.071
|
1.161.800
|
|
Thả phao trụ ø1700
Tàu công tác:
|
|
|
|
|
2.01.93
|
- Tàu từ 50cv đến dưới 90cv
|
01
quả
|
|
448.167
|
885.091
|
2.01.94
|
- Tàu từ 90cv trở lên
|
-
|
|
389.444
|
1.214.589
|
|
Thả phao trụ ø1800
Tàu công tác:
|
|
|
|
|
2.01.103
|
- Tàu từ 50cv đến dưới 90cv
|
01
quả
|
|
472.510
|
933.109
|
2.01.104
|
- Tàu từ 90cv trở lên
|
-
|
|
406.309
|
1.267.378
|
|
Thả phao trụ ø2000
Tàu công tác:
|
|
|
|
|
2.01.113
|
- Tàu từ 50cv đến dưới 90cv
|
01
quả
|
|
521.155
|
1.028.862
|
2.01.114
|
- Tàu từ 90cv trở lên
|
-
|
|
440.080
|
1.372.512
|
|
Thả phao trụ ø2400
Tàu công tác:
|
|
|
|
|
2.01.123
|
- Tàu từ 50cv đến dưới 90cv
|
01
quả
|
|
617.875
|
1.219.809
|
2.01.124
|
- Tàu từ 90cv trở lên
|
-
|
|
507.500
|
1.582.780
|
Ghi chú:
- Đối với phao không đèn, đơn giá ca
máy giảm 0,035 ca/quả.
- Đối với phao có chiều dài xích >
15m, đơn giá ca máy nhân thêm hệ số 1,06.
2. Điều chỉnh
phao
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ làm việc.
- Tàu từ tim luồng đến vị trí thả
phao.
- Quăng dây, bắt phao, giảm xích.
- Điều chỉnh phao theo yêu cầu kỹ thuật,
kết thúc công việc.
- Đưa tàu ra tim luồng.
Đơn vị
tính: đồng/01 quả
Mã
hiệu
|
Hạng
mục công việc
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
2.02.11
|
Điều chỉnh phao nhót ø800
Tàu công tác:
- Tàu dưới 23 cv
|
01
quả
|
|
285.169
|
225.938
|
2.02.12
|
- Tàu từ 23cv đến dưới 50cv
|
-
|
|
279.494
|
502.314
|
2.02.22
|
Điều chỉnh phao trụ ø800
Tàu công tác:
- Tàu từ 23 cv đến dưới 50cv
|
01
quả
|
|
308.920
|
502.314
|
2.02.32
|
Điều chỉnh phao trụ ø1000
Tàu công tác:
- Tàu từ 23 cv đến dưới 50cv
|
01 quả
|
|
391.975
|
704.421
|
2.02.42
|
Điều chỉnh phao trụ ø1200
Tàu công tác:
- Tàu từ 23cv đến dưới 50cv
|
01
quả
|
|
504.682
|
907.238
|
2.02.43
|
- Tàu từ 50cv đến dưới 90cv
|
-
|
|
331.657
|
659.887
|
2.02.44
|
- Tàu từ 90cv trở lên
|
-
|
|
268.595
|
905.840
|
2.02.52
|
Điều chỉnh phao trụ ø1300
Tàu công tác:
- Tàu từ 23cv đến dưới 50cv
|
01
quả
|
|
560.979
|
1.008.410
|
2.02.53
|
- Tàu từ 50cv đến dưới 90cv
|
-
|
|
367.472
|
734.019
|
2.02.54
|
- Tàu từ 90cv trở lên
|
-
|
|
302.682
|
1.020.734
|
2.02.62
|
Điều chỉnh phao trụ ø1400
Tàu công tác:
- Tàu từ 23cv đến dưới 50cv
|
01
quả
|
|
617.277
|
1.109.345
|
2.02.63
|
- Tàu từ 50cv đến dưới 90cv
|
-
|
|
403.250
|
808.151
|
2.02.64
|
- Tàu từ 90cv trở lên
|
|
|
336.730
|
1.135.627
|
|
Điều chỉnh phao trụ ø1500
Tàu công tác:
|
|
|
|
|
2.02.73
|
- Tàu từ 50cv đến dưới 90cv
|
01
quả
|
|
413.923
|
848.587
|
2.02.74
|
- Tàu từ 90cv trở lên
|
|
|
350.485
|
1.182.206
|
|
Điều chỉnh phao trụ ø1600
Tàu công tác:
|
|
|
|
|
2.02.83
|
- Tàu từ 50cv đến dưới 90cv
|
01
quả
|
|
424.596
|
889.023
|
2.02.84
|
- Tàu từ 90cv trở lên
|
|
|
364.278
|
1.228.784
|
|
Điều chỉnh phao trụ ø1700
Tàu công tác:
|
|
|
|
|
2.02.93
|
- Tàu từ 50cv đến dưới 90cv
|
01
quả
|
|
435.232
|
929.177
|
2.02.94
|
- Tàu từ 90cv trở lên
|
-
|
|
378.033
|
1.274.919
|
|
Điều chỉnh phao trụ ø1800
Tàu công tác:
|
|
|
|
|
2.02.103
|
- Tàu từ 50cv đến dưới 90cv
|
01
quả
|
|
454.210
|
969.613
|
2.02.104
|
- Tàu từ 90cv trở lên
|
-
|
|
394.418
|
1.330.369
|
|
Điều chỉnh phao trụ ø2000
Tàu công tác:
|
|
|
|
|
2.02.113
|
- Tàu từ 50cv đến dưới 90cv
|
01
quả
|
|
492.205
|
1.050.765
|
2.02.114
|
- Tàu từ 90cv trở lên
|
-
|
|
427.227
|
1.440.827
|
|
Điều chỉnh phao trụ ø2400
Tàu công tác:
|
|
|
|
|
2.02.123
|
- Tàu từ 50cv đến dưới 90cv
|
01
quả
|
|
567.970
|
1.212.508
|
2.02.124
|
- Tàu từ 90cv trở lên
|
-
|
|
492.731
|
1.661.742
|
3. Chống bồi
rùa
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ làm việc.
- Tàu từ tim luồng đến vị trí phao.
- Quăng dây, bắt phao, giảm xích.
- Thực hiện chống bồi theo yêu cầu kỹ
thuật, kết thúc công việc.
- Đưa tàu ra tim luồng, thu dọn dụng
cụ kết thúc công việc.
Đơn vị
tính: đồng/01 quả
Mã
hiệu
|
Hạng
mục công việc
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
2.03.11
|
Chống bồi rùa phao nhót ø800
Tàu công tác:
- Tàu dưới 23 cv
|
01
quả
|
|
161.112
|
127.663
|
2.03.12
|
- Tàu từ 23 cv đến dưới 50cv
|
-
|
|
145.478
|
261.440
|
2.03.22
|
Chống bồi rùa phao trụ ø800
Tàu công tác:
- Tàu từ 23cv đến dưới 50cv
|
01
quả
|
|
162.653
|
261.440
|
2.03.32
|
Chống bồi rùa phao trụ ø1000
Tàu công tác:
- Tàu từ 23cv đến dưới 50cv
|
01
quả
|
|
191.365
|
343.937
|
2.03.42
|
Chống bồi rùa phao trụ 01200
Tàu công tác:
- Tàu từ 23cv đến dưới 50cv
|
01 quả
|
|
237.402
|
426.671
|
2.03.43
|
- Tàu từ 50cv đến dưới 90cv
|
-
|
|
207.826
|
443.669
|
2.03.44
|
- Tàu từ 90cv trở lên
|
-
|
|
176.370
|
594.873
|
2.03.52
|
Chống bồi rùa phao trụ ø1300
Tàu công tác:
- Tàu từ 23 cv đến dưới 50cv
|
01
quả
|
|
260.440
|
468.038
|
2.03.53
|
- Tàu từ 50cv đến dưới 90cv
|
-
|
|
222.295
|
474.557
|
2.03.54
|
- Tàu từ 90cv trở lên
|
-
|
|
193.357
|
652.098
|
2.03.62
|
Chống bồi rùa phao trụ ø1400
Tàu công tác:
- Tàu từ 23cv đến dưới 50cv
|
01
quả
|
|
283.440
|
509.405
|
2.03.63
|
- Tàu từ 50cv đến dưới 90cv
|
-
|
|
236.764
|
505.446
|
2.03.64
|
- Tàu từ 90cv trở lên
|
-
|
|
210.306
|
709.323
|
|
Chống bồi rùa phao trụ ø1500
Tàu công tác:
|
|
|
|
|
2.03.73
|
- Tàu từ 50cv đến dưới 90cv
|
01
quả
|
|
241.085
|
514.712
|
2.03.74
|
- Tàu từ 90cv trở lên
|
-
|
|
220.829
|
744.812
|
|
Chống bồi rùa phao trụ ø1600
Tàu công tác:
|
|
|
|
|
2.03.83
|
- Tàu từ 50cv đến dưới 90cv
|
01
quả
|
|
245.445
|
523.979
|
2.03.84
|
- Tàu từ 90cv trở lên
|
-
|
|
231.352
|
780.300
|
|
Chống bồi rùa phao trụ ø1700
Tàu công tác:
|
|
|
|
|
2.03.93
|
- Tàu từ 50cv đến dưới 90cv
|
01
quả
|
|
249.767
|
533.245
|
2.03.94
|
- Tàu từ 90cv trở lên
|
-
|
|
241.875
|
815.788
|
|
Chống bồi rùa phao trụ ø1800
Tàu công tác:
|
|
|
|
|
2.03.103
|
- Tàu từ 50cv đến dưới 90cv
|
01
quả
|
|
268.445
|
573.119
|
2.03.104
|
- Tàu từ 90cv trở lên
|
-
|
|
252.435
|
851.277
|
|
Chống bồi rùa phao trụ ø2000
Tàu công tác:
|
|
|
|
|
2.03.113
|
- Tàu từ 50cv đến dưới 90cv
|
01
quả
|
|
305.801
|
652.867
|
2.03.114
|
- Tàu từ 90cv trở lên
|
-
|
|
273.594
|
922.697
|
|
Chống bồi rùa phao trụ ø2400
Tàu công tác:
|
|
|
|
|
2.03.123
|
- Tàu từ 50cv đến dưới 90cv
|
01
quả
|
|
382.091
|
815.733
|
2.03.124
|
- Tàu từ 90cv trở lên
|
-
|
|
315.835
|
1.065.094
|
4. Trục phao
(loại có đèn)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ làm việc.
- Tàu từ tim luồng đến vị trí thả
phao.
- Thực hiện trục phao, theo đúng yêu
cầu kỹ thuật, kết thúc công việc.
- Đưa tàu ra tim luồng.
Đơn vị
tính: đồng/01 quả
Mã
hiệu
|
Hạng
mục công việc
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Trục phao nhót ø800
Tàu công tác:
|
|
|
|
|
2.04.11
|
- Tàu dưới 23 cv
|
01
quả
|
|
353.884
|
259.287
|
2.04.12
|
- Tàu từ 23cv đến dưới 50cv
|
|
|
344.212
|
572.047
|
|
Trục phao trụ ø800
Tàu công tác:
|
|
|
|
|
2.04.22
2.04.23
2.04.24
|
- Tàu từ 23cv đến dưới 50cv
- Tàu từ 50cv đến dưới 90cv
- Tàu từ 90cv trở lên
|
01
quả
-
-
|
|
432.805
|
572.047
|
|
Trục phao trụ ø1000
Tàu công tác:
|
|
|
|
|
2.04.32
2.04.33
2.04.34
|
- Tàu từ 23cv đến dưới 50cv
- Tàu từ 50cv đến dưới 90cv
- Tàu từ 90cv trở lên
|
01
quả
-
-
|
|
537.085
|
892.582
|
|
Trục phao trụ ø1200
Tàu công tác:
|
|
|
|
|
2.04.42
|
- Tàu từ 23cv đến dưới 50cv
|
01
quả
|
|
729.795
|
1.212.881
|
2.04.43
|
- Tàu từ 50cv đến dưới 90cv
|
-
|
|
453.003
|
894.358
|
2.04.44
|
- Tàu từ 90cv trở lên
|
-
|
|
399.116
|
1.244.754
|
|
Trục phao trụ ø1300
Tàu công tác:
|
|
|
|
|
2.04.52
|
- Tàu từ 23 cv đến dưới 50cv
|
01
quả
|
|
826.191
|
1.373.148
|
2.04.53
|
- Tàu từ 50cv đến dưới 90cv
|
-
|
|
512.905
|
1.012.576
|
2.04.54
|
- Tàu từ 90cv trở lên
|
-
|
|
451.824
|
1.409.331
|
|
Trục phao trụ ø1400
Tàu công tác:
|
|
|
|
|
2.04.62
|
- Tàu từ 23cv đến dưới 50cv
|
01
quả
|
|
922.546
|
1.533.180
|
2.04.63
|
- Tàu từ 50cv đến dưới 90cv
|
-
|
|
572.766
|
1.130.794
|
2.04.64
|
- Tàu từ 90cv trở lên
|
-
|
|
504.493
|
1.573.465
|
|
Trục phao trụ ø1500
Tàu công tác:
|
|
|
|
|
2.04.73
|
- Tàu từ 50cv đến dưới 90cv
|
01
quả
|
|
601.457
|
1.187.516
|
2.04.74
|
- Tàu từ 90cv trở lên
|
-
|
|
513.555
|
1.601.855
|
|
Trục phao trụ ø1600
Tàu công tác:
|
|
|
|
|
2.04.83
|
- Tàu từ 50cv đến dưới 90cv
|
01
quả
|
|
630.148
|
1.244.238
|
2.04.84
|
- Tàu từ 90cv trở lên
|
-
|
|
522.618
|
1.630.246
|
|
Trục phao trụ ø1700
Tàu công tác:
|
|
|
|
|
2.04.93
|
- Tàu từ 50cv đến dưới 90cv
|
01
quả
|
|
658.840
|
1.300.680
|
2.04.94
|
- Tàu từ 90cv trở lên
|
-
|
|
531.680
|
1.658.193
|
|
Trục phao trụ ø1800
Tàu công tác:
|
|
|
|
|
2.04.103
|
- Tàu từ 50cv đến dưới 90cv
|
01
quả
|
|
687.571
|
1.357.402
|
2.04.104
|
- Tàu từ 90cv trở lên
|
-
|
|
540.621
|
1.686.140
|
|
Trục phao trụ ø2000
Tàu công tác:
|
|
|
|
|
2.04.113
|
- Tàu từ 50cv đến dưới 90cv
|
01
quả
|
|
745.035
|
1.470.847
|
2.04.114
|
- Tàu từ 90cv trở lên
|
|
|
558.542
|
1.742.034
|
|
Trục phao trụ ø2400
Tàu công tác:
|
|
|
|
|
2.04.123
|
- Tàu từ 50cv đến dưới 90cv
|
01
quả
|
|
859.678
|
1.697.174
|
2.04.124
|
- Tàu từ 90cv trở lên
|
-
|
|
598.816
|
1.867.574
|
Ghi chú:
- Đối với phao không đèn, đơn giá ca
máy giảm 0,035 ca/quả.
- Đối với phao có chiều đài xích >
15m, đơn giá ca máy nhân thêm hệ số 1,06.
5. Bảo dưỡng phao
sắt
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ bàn cạo, máy mài
(đánh) gỉ; dụng cụ và vật liệu sơn và dụng cụ gò, nắn chỉnh;
- Kê đệm, cọ rửa phao, tháo gioăng
phao; cạo, đánh gỉ bên trong và bên ngoài phao. Lau chùi sạch phao, biển trước khi sơn;
- Gò nắn lại phần phao bị bẹp (nếu
có);
- Sơn một nước sơn chống rỉ bên trong
và bên ngoài phao, biển;
- Sơn màu hai nước bên ngoài phao, biển
đúng quy tắc báo hiệu, đánh số báo hiệu;
- Bắt chặt gioăng đảm bảo kín nước;
- Đưa phao vào vị trí quy định;
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc.
Bảo dưỡng tại xưởng thành phần công
việc chưa bao gồm công tác trục, thả phao và vận chuyển.
Đơn vị tính:
đồng/01 quả phao
Mã
hiệu
|
Hạng
mục công việc
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
2.05.11
|
Bảo dưỡng phao sắt
Phao nhót ø800:
- Tại xưởng
|
01
quả
|
84.515
|
434.818
|
33.339
|
2.05.12
|
- Tại hiện trường
|
-
|
80.600
|
845.584
|
|
2.05.13
|
Phao trụ ø800:
- Tại xưởng
|
01
quả
|
132.575
|
677.219
|
51.861
|
2.05.14
|
- Tại hiện trường
|
-
|
126.500
|
995.910
|
|
2.05.15
|
Phao trụ ø1000:
- Tại xưởng
|
01
quả
|
180.635
|
919.620
|
70.692
|
2.05.16
|
- Tại hiện trường
|
-
|
172.400
|
1.245.076
|
|
2.05.17
|
Phao trụ ø1200:
- Tại xưởng
|
01
quả
|
223.800
|
955.322
|
73.470
|
2.05.18
|
- Tại hiện trường
|
-
|
215.250
|
1.644.192
|
|
2.05.19
|
Phao trụ ø1300:
- Tại xưởng
|
01
quả
|
277.180
|
1.326.252
|
101.871
|
2.05.110
|
- Tại hiện trường
|
-
|
265.300
|
1.761.446
|
|
2.05.111
|
Phao trụ ø1400:
- Tại xưởng
|
01
quả
|
331.410
|
1.696.806
|
130.271
|
2.05.112
|
- Tại hiện trường
|
-
|
316.200
|
1.879.076
|
|
|
Phao trụ ø1500:
|
|
|
|
|
2.05.113
2.05.114
|
- Tại xưởng
- Tại hiện trường
|
01
quả
-
|
391.015
374.050
|
1.895.988
2.051.951
|
145.397
|
|
Phao trụ ø1600:
|
|
|
|
|
2.05.115
2.05.116
|
- Tại xưởng
- Tại hiện trường
|
01
quả
-
|
451.515
432.750
|
2.094.794
2.229.712
|
160.832
|
|
Phao trụ ø1700:
|
|
|
|
|
2.05.117
2.05.118
|
- Tại xưởng
- Tại hiện trường
|
01
quả
-
|
511.520
491.450
|
2.243.241
2.407.472
|
172.254
|
|
Phao trụ ø1800:
|
|
|
|
|
2.05.119
2.05.120
|
- Tại xưởng
- Tại hiện trường
|
01
quả
-
|
568.620
546.750
|
2.442.423
2.583.354
|
187.380
|
|
Phao trụ ø2000:
|
|
|
|
|
2.05.121
2.05.122
|
- Tại xưởng
- Tại hiện trường
|
01
quả
-
|
683.920
659.800
|
2.696.474
2.935.869
|
207.137
|
|
Phao trụ ø2400:
|
|
|
|
|
2.05.123
2.05.124
|
- Tại xưởng
- Tại hiện trường
|
01
quả
-
|
923.990
892.400
|
3.527.778
3.776.943
|
270.729
|
|
Phao neo ø3500:
|
|
|
|
|
2.05.125
|
- Tại xưởng
|
01
quả
|
1.546.110
|
7.046.536
|
540.841
|
Đơn vị
tính: đồng/01 m2
Mã
hiệu
|
Hạng
mục công việc
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
2.05.21
|
- Bảo dưỡng phao sắt
|
01 m2
|
19.550
|
100.718
|
7.717
|
5a. Bảo dưỡng vệ sinh phao nhựa,
composite tại hiện trường
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ bàn chải nhựa và vật
liệu;
- Kê đệm, cọ rửa phao, kiểm tra ốc
vít, gioăng phao, tiêu thị, biển;
- Bắt chặt gioăng đảm bảo kín nước;
- Đưa phao vào vị trí quy định;
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc.
Đơn vị
tính: đồng/01 m2
Mã
hiệu
|
Hạng
mục công việc
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
2.05.31
|
- Bảo dưỡng phao nhựa, composite
|
01 m2
|
3.946
|
23.676
|
|
Đối với phao thép vùng nước mặn, khi
bảo dưỡng bổ sung phần sơn chống hà.
Đơn vị tính: đồng/01 m2
Mã
hiệu
|
Hạng
mục công việc
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
2.05.41
|
- Sơn chống hà phao (phần ngập
trong nước mặn)
|
01 m2
|
99.600
|
6.577
|
|
6. Bảo dưỡng xích
nỉn và phụ kiện
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu.
- Vận chuyển xích nỉn tự kho ra nơi
làm việc.
- Đập, gõ rỉ, đốt xích, lau chùi sạch
sẽ.
- Nhuộm xích bằng hắc ín.
- Phơi khô, đưa về vị trí cũ.
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc.
Đơn vị
tính: đồng/m
Mã
hiệu
|
Hạng
mục công việc
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
2.06.11
|
Bảo dưỡng xích và phụ kiện
Xích ø (10 -14)mm
- Tại trạm
|
m
|
2.262
|
12.402
|
|
2.06.12
|
- Tại hiện trường
|
-
|
2.262
|
15.033
|
|
2.06.13
|
Xích ø (16 -20)mm
- Tại trạm
|
m
|
2.643
|
15.033
|
|
2.06.14
|
- Tại hiện trường
|
-
|
2.643
|
17.663
|
|
2.06.15
|
Xích ø (25 -30)mm
- Tại trạm
|
m
|
3.011
|
17.663
|
|
2.06.16
|
- Tại hiện trường
|
-
|
3.011
|
19.918
|
|
7. Bảo dưỡng biển
phao, tiêu thị
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị trang thiết bị, bảo hộ lao
động, dụng cụ, vật liệu.
- Cạo sơn, gõ rỉ, gò nắn (nếu có),
lau chùi sạch biển.
- Sơn chống rỉ một nước, sơn màu hai
nước đúng quy tắc báo hiệu.
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc.
Đơn vị
tính: đồng/01 biển
Mã
hiệu
|
Hạng
mục công việc
|
Đơn
vị
|
Vật liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Bảo dưỡng biển phao bờ phải
|
|
|
|
|
|
Loại 1
|
|
|
|
|
2.07.11
|
- Tại trạm
|
01
biển
|
132.250
|
422.920
|
|
2.07.12
|
- Tại hiện trường
|
-
|
132250
|
464.003
|
|
|
Loại 2
|
|
|
|
|
2.07.13
|
- Tại trạm
|
01
biển
|
107.100
|
342.479
|
|
2.07.14
|
- Tại hiện trường
|
-
|
107.100
|
375.622
|
|
|
Loại 3
|
|
|
|
|
2.07.15
|
- Tại trạm
|
01
biển
|
114.640
|
|
|
2.07.16
|
- Tại hiện trường
|
-
|
84.400
|
296.907
|
|
|
Bảo dưỡng biển phao bờ trái
Loại 1
|
|
|
|
|
2.07.21
|
- Tại trạm
|
01
biển
|
56.800
|
182.977
|
|
2.07.22
|
- Tại hiện trường
|
-
|
56.800
|
200.930
|
|
|
Loại 2
|
|
|
|
|
2.07.23
|
- Tại trạm
|
01
biển
|
46.250
|
148.108
|
|
2.07.24
|
- Tại hiện trường
|
-
|
46.250
|
162.263
|
|
|
Loại 3
|
|
|
|
|
2.07.25
|
- Tại trạm
|
01
biển
|
37.300
|
117.382
|
|
2.07.26
|
- Tại hiện trường
|
-
|
37.300
|
128.775
|
|
|
Bảo dưỡng biển phao tim luồng và
phao hai luồng
Loại 1
|
|
|
|
|
2.07.31
|
- Tại trạm
|
01
biển
|
323.050
|
1.826.322
|
|
2.07.32
|
- Tại hiện trường
|
-
|
323.050
|
2.009.299
|
|
|
Loại 2
|
|
|
|
|
2.07.33
|
- Tại trạm
|
01
biển
|
224.600
|
1.268.413
|
|
2.07.34
|
- Tại hiện trường
|
-
|
224.600
|
1.395.117
|
|
|
Loại 3
|
|
|
|
|
2.07.35
|
- Tại trạm
|
01
biển
|
144.050
|
811.315
|
|
2.07.36
|
- Tại hiện trường
|
-
|
144.050
|
892.447
|
|
|
Bảo dưỡng tiêu thị hình trụ
Loại 1
|
|
|
|
|
2.07.41
|
- Tại trạm
|
01
biển
|
5.650
|
10.357
|
|
2.07.42
|
- Tại hiện trường
|
-
|
5.650
|
15.536
|
|
|
Loại 2
|
|
|
|
|
2.07.43
|
- Tại trạm
|
01
biển
|
5.650
|
10.357
|
|
2.07.44
|
- Tại hiện trường
|
-
|
5.650
|
15.536
|
|
|
Loại 3
|
|
|
|
|
2.07.45
|
- Tại trạm
|
01
biển
|
5.650
|
10.357
|
|
2.07.46
|
- Tại hiện trường
|
-
|
5.650
|
15.536
|
|
|
Bảo dưỡng tiêu thị hình nón
Loại 1
|
|
|
|
|
2.07.51
|
- Tại trạm
|
01
biển
|
2.450
|
6.905
|
|
2.07.52
|
- Tại hiện trường
|
-
|
2.450
|
11.048
|
|
|
Loại 2
|
|
|
|
|
2.07.53
|
- Tại trạm
|
01
biển
|
2.450
|
6.905
|
|
2.07.54
|
- Tại hiện trường
|
-
|
2.450
|
11.048
|
|
|
Loại 3
|
|
|
|
|
2.07.55
|
- Tại trạm
|
01
biển
|
2.450
|
6.905
|
|
2.07.56
|
- Tại hiện trường
|
-
|
2.450
|
11.048
|
|
|
Bảo dưỡng tiêu thị hình cầu
Loại 1
|
|
|
|
|
2.07.61
|
- Tại trạm
|
01
biển
|
4.050
|
19.333
|
|
2.07.62
|
- Tại hiện trường
|
-
|
4.050
|
29.000
|
|
|
Loại 2
|
|
|
|
|
2.07.63
|
- Tại trạm
|
01
biển
|
4.050
|
19.333
|
|
2.07.64
|
- Tại hiện trường
|
-
|
4.050
|
29.000
|
|
|
Loại 3
|
|
|
|
|
2.07.65
|
- Tại trạm
|
01
biển
|
4.050
|
19.333
|
|
2.07.66
|
- Tại hiện trường
|
-
|
4.050
|
29.000
|
|
8. Sơn màu phao sắt
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ sơn, chổi.
- Tàu từ tim luồng đi đến phao.
- Quăng dây, bắt phao.
- Sơn màu hai nước đúng quy tắc báo
hiệu, kết thúc công việc.
- Đưa tàu ra tim
luồng.
Đơn vị
tính: đồng/01 quả
Mã
hiệu
|
Hạng
mục công việc
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Sơn màu phao
|
|
|
|
|
2.08.11
|
Phao nhót
- ø800
|
01
quả
|
34.850
|
112.376
|
293.115
|
2.08.12
|
Phao trụ
- ø800
|
01
quả
|
55.250
|
114.275
|
293.115
|
2.08.13
|
- 01000
|
-
|
75.650
|
126.876
|
330.936
|
2.08.14
|
- 01200
|
-
|
114.750
|
145.001
|
378.213
|
Mã
hiệu
|
Hạng
mục công việc
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
2.08.25
|
Sơn màu phao
Phao trụ
- ø1300
|
01
quả
|
125.800
|
149.558
|
390.032
|
2.08.26
|
- ø1400
|
-
|
137.700
|
154.081
|
401.851
|
2.08.27
|
- ø1500
|
-
|
164.050
|
166.164
|
513.870
|
2.08.28
|
- ø1600
|
-
|
191.250
|
178.248
|
551.778
|
Mã
hiệu
|
Hạng
mục công việc
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
2.08.35
|
Sơn màu phao
Phao trụ
- ø1700
|
01
quả
|
218.450
|
190.297
|
589.686
|
2.08.36
|
- ø1800
|
-
|
242.250
|
202.380
|
627.033
|
2.08.37
|
- ø2000
|
-
|
291.550
|
226.581
|
702.008
|
2.08.38
|
- ø2400
|
-
|
394.400
|
306.332
|
949.114
|
9. Sơn màu biển
phao, tiêu thị
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị: Trang thiết bị bảo hộ lao
động, dụng cụ, vật liệu.
- Lau chùi sạch sẽ biển.
- Sơn màu hai nước đúng quy tắc báo
hiệu.
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc,
kết thúc công việc.
Đơn vị
tính: đồng/01 biển
Mã
hiệu
|
Hạng
mục công việc
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
2.09.11
|
Sơn màu biển phao bờ phải
Loại 1
- Tại hiện trường
|
01
biển
|
85.000
|
103.572
|
|
2.09.12
|
Loại 2
- Tại hiện trường
|
01
biển
|
68.850
|
99.084
|
|
2.09.13
|
Loại 3
- Tại hiện trường
|
01
biển
|
54.400
|
95.286
|
|
2.09.21
|
Sơn màu biển phao bờ trái
Loại 1
- Tại hiện trường
|
01
biển
|
36.550
|
101.155
|
|
2.09.22
|
Loại 2
- Tại hiện trường
|
01
biển
|
29.750
|
96.667
|
|
2.09.23
|
Loại 3
- Tại hiện trường
|
01
biển
|
23.800
|
93.215
|
|
|
Sơn màu biển phao tim luồng và
phao hai luồng
Loại 1
|
|
|
|
|
2.09.31
|
- Tại hiện trường
|
01
biển
|
215.050
|
263.418
|
|
2.09.32
|
Loại 2
- Tại hiện trường
|
01
biển
|
149.600
|
182.977
|
|
2.09.33
|
Loại 3
- Tại hiện trường
|
01
biển
|
96.050
|
138.096
|
|
2.09.41
|
Sơn màu tiêu thị hình trụ
Loại 1
- Tại hiện trường
|
01
biển
|
3.400
|
5.006
|
|
|
Loại 2
|
|
|
|
|
2.09.42
|
- Tại hiện trường
|
01
biển
|
3.400
|
5.006
|
|
|
Loại 3
|
|
|
|
|
2.09.43
|
- Tại hiện trường
|
01 biển
|
3.400
|
5.006
|
|
|
Sơn màu tiêu thị hình nón
Loại 1
|
|
|
|
|
2.09.51
|
- Tại hiện trường
Loại 2
|
01
biển
|
1.700
|
4.695
|
|
2.09.52
|
- Tại hiện trường
Loại 3
|
01
biển
|
1.700
|
4.695
|
|
2.09.53
|
- Tại hiện trường
|
01
biển
|
1.700
|
4.695
|
|
|
Sơn màu tiêu thị hình cầu
Loại 1
|
|
|
|
|
2.09.61
|
- Tại hiện trường
Loại 2
|
01
biển
|
2.550
|
5.869
|
|
2.09.62
|
- Tại hiện trường
Loại 3
|
01
biển
|
2.550
|
5.869
|
|
2.09.63
|
- Tại hiện trường
|
01
biển
|
2.550
|
5.869
|
|
10. Bảo dưỡng cột
báo hiệu, hòm đựng ắc quy, rọ đèn, rào chống bằng sắt thép
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ sơn cạo (đánh) gỉ,
máy mài cầm tay; dụng cụ và vật liệu sơn; dụng cụ gò, nắn;
- Cạo sơn; gõ, đánh gỉ, gò nắn (nếu
có), lau chùi sạch sẽ biển;
- Sơn chống rỉ một lớp, sơn màu hai
nước đúng quy tắc báo hiệu, đánh số báo hiệu;
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc,
kết thúc công việc.
Bảo dưỡng tại xưởng thành phần công
việc chưa bao gồm công tác tháo, lắp và vận chuyển.
Đơn vị
tính: đồng/01 cột
Mã
hiệu
|
Hạng
mục công việc
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Bảo dưỡng cột báo hiệu bằng sắt
thép
Cột sắt ø160, H=6,5
|
|
|
|
|
2.10.11
|
- Tại xưởng
|
01 cột
|
143.960
|
482.646
|
40.748
|
2.10.12
|
- Tại hiện trường
|
-
|
140.000
|
731.910
|
29.180
|
|
Cột sắt ø160, H=7,5
|
|
|
|
|
2.10.13
|
- Tại xưởng
|
01 cột
|
160.655
|
545.135
|
45.996
|
2.10.14
|
- Tại hiện trường
|
-
|
156.200
|
808.898
|
29.180
|
|
Cột sắt ø160, H=8,5
|
|
|
|
|
2.10.15
|
- Tại xưởng
|
01 cột
|
178.245
|
607.278
|
51.244
|
2.10.16
|
- Tại hiện trường
|
-
|
173.250
|
1.008.102
|
29.180
|
Đơn vị
tính: đồng/01 cột
Mã
hiệu
|
Hạng
mục công việc
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
2.10.21
|
Bảo dưỡng cột báo hiệu bằng sắt
thép
Cột sắt ø200, H=6,5
- Tại xưởng
|
01 cột
|
166.805
|
559.980
|
47.231
|
2.10.22
|
- Tại hiện trường
|
-
|
162.215
|
913.851
|
29.180
|
2.10.23
|
Cột sắt ø200, H=7,5
- Tại xưởng
|
01 cột
|
192.510
|
646.290
|
54.640
|
2.10.24
|
- Tại hiện trường
|
-
|
187.200
|
1.056.436
|
29.180
|
|
Cột sắt ø200, H=8,5
|
|
|
|
|
2.10.25
|
- Tại xưởng
|
01 cột
|
215.090
|
723.969
|
61.122
|
2.10.26
|
- Tại hiện trường
|
-
|
209.150
|
1.197.984
|
29.180
|
Đơn vị
tính: đồng/01 cột
Mã
hiệu
|
Hạng
mục công việc
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
2.10.31
|
Bảo dưỡng cột báo hiệu bằng sắt
thép
Cột sắt dạng dàn (thanh liên kết),
cao 12m
- Tại xưởng
|
01 cột
|
2.177.675
|
9.294.563
|
618.016
|
2.10.32
|
- Tại hiện trường
|
-
|
2.117.600
|
14.904.030
|
29.180
|
2.10.33
|
Cột sắt dạng dàn (thanh liên kết),
cao 14m
- Tại xưởng
|
01 cột
|
2.539.220
|
10.844.693
|
720.504
|
2.10.34
|
- Tại hiện trường
|
-
|
2.469.200
|
17.389.761
|
29.180
|
2.10.35
|
Cột sắt dạng dàn (thanh liên kết),
cao 16m
- Tại xưởng
|
01 cột
|
2.902.455
|
12.392.406
|
823.609
|
2.10.36
|
- Tại hiện trường
|
-
|
2.822.400
|
19.872.040
|
29.180
|
2.10.37
|
Cột sắt dạng dàn (thanh liên kết),
cao 18m
- Tại xưởng
|
01 cột
|
3.265.635
|
14.005.024
|
927.332
|
2.10.38
|
- Tại hiện trường
|
-
|
3.175.500
|
22.457.891
|
29.180
|
2.10.39
|
Cột sắt dạng dàn (thanh liên kết),
cao 20m
- Tại xưởng
|
01 cột
|
4.308.445
|
18.371.280
|
1.223.066
|
2.10.310
|
- Tại hiện trường
|
-
|
4.189.600
|
29.459.368
|
29.180
|
|
Cột sắt dạng dàn (thanh liên kết),
cao 21m
|
|
|
|
|
2.10.311
|
- Tại xưởng
|
01 cột
|
4.967.130
|
21.183.264
|
1.409.520
|
2.10.312
|
- Tại hiện trường
|
-
|
4.830.150
|
33.968.208
|
29.180
|
|
Cột sắt dạng dàn (thanh liên kết),
cao 24m
|
|
|
|
|
2.10.313
|
- Tại xưởng
|
01 cột
|
5.676.010
|
24.203.772
|
1.610.483
|
2.10.314
|
- Tại hiện trường
|
-
|
5.519.500
|
38.811.931
|
29.180
|
|
Hòm ắc quy, lồng đèn, rào chống
trèo
|
|
|
|
|
2.10.315
|
- Tại xưởng
|
01 cột
|
26.580
|
158.811
|
11.113
|
2.10.316
|
- Tại hiện trường
|
-
|
25.500
|
254.787
|
|
Bảo dưỡng cột báo hiệu bằng thép
tính cho 01 m2
Đơn vị
tính: đồng/01 m2
Mã
hiệu
|
Hạng
mục công việc
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
2.10.41
|
- Bảo dưỡng cột báo hiệu bằng thép
|
01 m2
|
32.725
|
109.786
|
9.261
|
11. Bảo dưỡng biển
báo hiệu bằng thép
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ cạo (đánh) gỉ, máy
mài cầm tay; dụng cụ và vật liệu sơn; dụng cụ gò, nắn;
- Cạo sơn; gõ, đánh gỉ, gò nắn (nếu
có), lau chùi sạch sẽ biển;
- Cạo sơn chống rỉ một nước, sơn màu
hai nước đúng quy tắc báo hiệu, đánh số báo hiệu;
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc,
kết thúc công việc.
Bảo dưỡng tại xưởng thành phần công
việc chưa bao gồm công tác tháo, lắp và vận chuyển.
Đơn vị tính:
đồng/01 biển
Mã
hiệu
|
Hạng
mục công việc
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
|
Bảo dưỡng biển hình vông, hình
thoi (sơn màu hai mặt)
Loại 1
|
|
|
|
|
2.11.11
|
- Tại xưởng
|
01
biển
|
174.825
|
544.444
|
44.761
|
2.11.12
|
- Tại hiện trường
|
-
|
168.300
|
834.791
|
|
|
Loại 2
|
|
|
|
|
2.11.13
|
- Tại xưởng
|
01
biển
|
166.540
|
384.253
|
31.487
|
2.11.14
|
- Tại hiện trường
|
-
|
161.950
|
591.397
|
|
|
Loại 3
|
|
|
|
|
2.11.15
|
- Tại xưởng
|
01
biển
|
109.665
|
250.990
|
20.683
|
2.11.16
|
- Tại hiện trường
|
-
|
106.650
|
389.776
|
|
|
Bảo dưỡng biển hình vông, hình
thoi (sơn màu một mặt)
Loại 1
|
|
|
|
|
2.11.21
|
- Tại trạm
|
01
biển
|
167.175
|
544.444
|
44.761
|
2.11.22
|
- Tại hiện trường
|
-
|
160.650
|
682.195
|
|
|
Loại 2
|
|
|
|
|
2.11.23
|
- Tại trạm
|
01
biển
|
112.990
|
384.253
|
31.487
|
2.11.24
|
- Tại hiện trường
|
-
|
108.400
|
483.337
|
|
|
Loại 3
|
|
|
|
|
2.11.25
|
- Tại trạm
|
01
biển
|
79.065
|
250.990
|
20.683
|
2.11.26
|
- Tại hiện trường
|
-
|
76.050
|
318.312
|
|
|
Bảo dưỡng biển báo hiệu cống, âu
và điều khiển đi lại
|
|
|
|
|
|
Loại 1
|
|
|
|
|
2.11.31
|
- Tại trạm
|
01
biển
|
152.190
|
496.456
|
40.748
|
2.11.32
|
- Tại hiện trường
|
-
|
146.250
|
628.338
|
|
|
Loại 2
|
|
|
|
|
2.11.33
|
- Tại trạm
|
01
biển
|
115.605
|
373.550
|
30.561
|
2.11.34
|
- Tại hiện trường
|
-
|
111.150
|
470.217
|
|
|
Loại 3
|
|
|
|
|
2.11.35
|
- Tại trạm
|
01
biển
|
83.195
|
266.871
|
21.918
|
2.11.36
|
- Tại hiện trường
|
-
|
80.000
|
334.538
|
|
|
Bảo dưỡng biển báo hiệu lý trình
Km đường sông
Loại 1
|
|
|
|
|
2.11.41
|
- Tại trạm
|
01
biển
|
105.645
|
341.788
|
28.092
|
2.11.42
|
- Tại hiện trường
|
-
|
101.550
|
430.170
|
|
|
Loại 2
|
|
|
|
|
2.11.43
|
- Tại trạm
|
01
biển
|
74.880
|
240.287
|
19.757
|
2.11.44
|
- Tại hiện trường
|
-
|
72.000
|
300.359
|
|
|
Loại 3
|
|
|
|
|
2.11.45
|
- Tại trạm
|
01
biển
|
55.765
|
176.073
|
14.509
|
2.11.46
|
- Tại hiện trường
|
|
53.650
|
221.644
|
|
|
Bảo dưỡng biển báo hiệu VCN
Loại 1
|
|
|
|
|
2.11.51
|
- Tại trạm
|
01
biển
|
183.290
|
421.539
|
34.574
|
2.11.52
|
- Tại hiện trường
|
-
|
178.250
|
651.814
|
|
|
Loại 2
|
|
|
|
|
2.11.53
|
- Tại trạm
|
01
biển
|
127.210
|
293.454
|
24.079
|
2.11.54
|
- Tại hiện trường
|
-
|
123.700
|
452.265
|
|
|
Loại 3
|
|
|
|
|
2.11.55
|
- Tại trạm
|
01
biển
|
81.200
|
186.775
|
15.435
|
2.11.56
|
- Tại hiện trường
|
-
|
78.950
|
290.002
|
|
|
Bảo dưỡng biển báo hiệu Ngã ba
Loại 1
|
|
|
|
|
2.11.61
|
- Tại trạm
|
01
biển
|
210.905
|
485.753
|
39.822
|
2.11.62
|
- Tại hiện trường
|
-
|
205.100
|
751.588
|
|
|
Loại 2
|
|
|
|
|
2.11.63
|
- Tại trạm
|
01
biển
|
146.455
|
336.264
|
27.474
|
2.11.64
|
- Tại hiện trường
|
-
|
142.450
|
525.111
|
|
|
Loại 3
|
|
|
|
|
2.11.65
|
- Tại trạm
|
01
biển
|
94.560
|
218.882
|
17.905
|
2.11.66
|
- Tại hiện trường
|
-
|
91.950
|
333.848
|
|
|
Bảo dưỡng biển báo hiệu định hướng
|
|
|
|
|
|
Loại 1
|
|
|
|
|
2.11.71
|
- Tại trạm
|
01
biển
|
444.390
|
1.025.019
|
83.966
|
2.11.72
|
- Tại hiện trường
|
-
|
432.150
|
1.578.439
|
|
|
Loại 2
|
|
|
|
|
2.11.73
|
- Tại trạm
|
01
biển
|
312.145
|
720.517
|
58.962
|
2.11.74
|
- Tại hiện trường
|
-
|
303.550
|
760.910
|
|
|
Loại 3
|
|
|
|
|
2.11.75
|
- Tại trạm
|
01
biển
|
201.685
|
464.348
|
37.970
|
2.11.76
|
- Tại hiện trường
|
-
|
196.150
|
717.755
|
|
|
Bảo dưỡng biển báo khoang thông
truyền hình tròn
|
|
|
|
|
|
Loại 1
|
|
|
|
|
2.11.81
|
- Tại trạm
|
01
biển
|
166.540
|
384.253
|
31.487
|
2.11.82
|
- Tại hiện trường
|
-
|
161.950
|
482.301
|
|
|
Loại 2
|
|
|
|
|
2.11.83
|
- Tại trạm
|
01
biển
|
115.495
|
266.871
|
21.918
|
2.11.84
|
- Tại hiện trường
|
-
|
112.300
|
334.538
|
|
|
Loại 3
|
|
|
|
|
2.11.85
|
- Tại trạm
|
01
biển
|
73.625
|
170.894
|
13.891
|
2.11.86
|
- Tại hiện trường
|
-
|
71.600
|
214.049
|
|
|
Bảo dưỡng biển báo hiệu C1.1.3; C1.1.4
|
|
|
|
|
|
Loại 1
|
|
|
|
|
2.11.91
|
- Tại trạm
|
01
biển
|
15.780
|
53.512
|
4.322
|
2.11.92
|
- Tại hiện trường
|
-
|
15.150
|
68.358
|
|
|
Loại 2
|
|
|
|
|
2.11.93
|
- Tại trạm
|
01
biển
|
10.800
|
37.286
|
3.087
|
2.11.94
|
- Tại hiện trường
|
-
|
10.350
|
47.298
|
|
|
Loại 3
|
|
|
|
|
2.11.95
|
- Tại trạm
|
01
biển
|
7.465
|
26.584
|
2.161
|
2.11.96
|
- Tại hiện trường
|
-
|
7.150
|
30.381
|
|
|
Bảo dưỡng biển thông báo phụ tam
giác
Loại 1
|
|
|
|
|
2.11.101
|
- Tại trạm
|
01
biển
|
58.575
|
133.608
|
10.804
|
2.11.102
|
- Tại hiện trường
|
-
|
57.000
|
170.549
|
|
|
Loại 2
|
|
|
|
|
2.11.103
|
- Tại trạm
|
01
biển
|
39.330
|
90.798
|
7.409
|
2.11.104
|
- Tại hiện trường
|
-
|
38.250
|
113.584
|
|
|
Loại 3
|
|
|
|
|
2.11.105
|
- Tại trạm
|
01
biển
|
27.615
|
64.215
|
5.248
|
2.11.106
|
- Tại hiện trường
|
-
|
26.850
|
79.405
|
|
|
Bảo dưỡng biển thông báo phụ chữ
nhật
Loại 1
|
|
|
|
|
2.11.111
|
- Tại trạm
|
01
biển
|
47.385
|
160,192
|
13.274
|
2.11.112
|
- Tại hiện trường
|
-
|
45.450
|
204.728
|
|
|
Loại 2
|
|
|
|
|
2.11.113
|
- Tại trạm
|
01
biển
|
33.250
|
112.203
|
9.261
|
2.11.114
|
- Tại hiện trường
|
-
|
31.900
|
142.239
|
|
|
Loại 3
|
|
|
|
|
2.11.115
|
- Tại trạm
|
01
biển
|
21.600
|
74.572
|
6.174
|
2.11.116
|
- Tại hiện trường
|
-
|
20.700
|
91.143
|
|
12. Bảo dưỡng cột
biển tuyên truyền luật, biển thước nước ngược bằng sắt thép
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị trang thiết bị bảo hộ lao động,
máy, dụng cụ, vật liệu.
- Cạo sơn, gõ rỉ, gò nắn (nếu có),
lau chùi sạch sẽ cột, biển.
- Cạo sơn chống rỉ một nước, sơn màu
hai nước đúng quy tắc báo hiệu.
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc.
Bảo dưỡng tại xưởng thành phần công
việc chưa bao gồm công tác tháo, lắp và vận chuyển.
Đơn vị
tính: đồng/01 m2
Mã
hiệu
|
Hạng
mục công việc
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
2.12.11
2.12.12
|
Bảo dưỡng cột biển tuyên truyền luật,
biển thước nước ngược bằng thép
- Tại xưởng
- Tại hiện trường
|
01 m2
-
|
22.015
31.740
|
75.262
210.597
|
6.174
29.180
|
13. Sơn màu cột
báo hiệu, hòm đựng ắc quy, lồng đèn, rào chống
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị: Trang thiết bị bảo hộ lao
động, dụng cụ, vật liệu.
- Lau chùi sạch sẽ cột, hòm đựng ắc
quy trước khi sơn.
- Sơn màu hai nước theo yêu cầu kỹ
thuật.
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc,
kết thúc công việc.
13.1. Sơn màu cột báo hiệu bằng
sắt thép, composite (tại hiện trường)
Đơn vị
tính: đồng/01 cột
Mã
hiệu
|
Hạng
mục công việc
|
Đơn
vị
|
Vật
liệu
|
Nhân
công
|
Máy
|
2.13.11
|
Sơn màu cột báo hiệu bằng sắt
Cột sắt ø160
- Cột sắt ø160, H=6,5
|
01 cột
|
93.500
|
122.215
|
29.180
|
2.13.12
|
- Cột sắt ø160,
H=7,5
|
-
|
103.700
|
129.120
|
29.180
|
2.13.13
|
- Cột sắt ø160,
H=8,5
|
-
|
114.750
|
135.679
|
29.180
|
2.13.14
|
Cột sắt ø200
- Cột sắt ø200, H=6,5
|
01 cột
|
105.995
|
133.263
|
29.180
|
2.13.15
|
- Cột sắt ø200,
H=7,5
|
-
|
124.950
|
163.644
|
29.180
|
2.13.16
|
- Cột sắt ø200,
H=8,5
|
-
|
139.400
|
182.632
|
29.180
|
|
Cột sắt dạng dàn (thanh liên kết)
|
|
|
|
|
2.13.17
|
- Cột sắt dạng dàn (thanh liên kết),
H=12m
|
01 cột
|
1.411.850
|
1.843.584
|
29.180
|
2.13.18
|
- Cột sắt dạng dàn (thanh liên kết),
H=14m
|
-
|
1.646.450
|
2.150.848
|
29.180
|
2.13.19
|
- Cột sắt dạng dàn (thanh liên kết),
H=16m
|
-
|
1.881.900
|
2.465.017
|
29.180
|
2.13.110
|
- Cột sắt dạng dàn (thanh liên kết),
H=18m
|
-
|
2.116.500
|
2.779.186
|
29.180
|
2.13.111
|
- Cột sắt dạng dàn (thanh liên kết),
H=20m
|
-
|
2.793.100
|
3.645.739
|
29.180
|
2.13.112
|
- Cột sắt dạng dàn (thanh liên kết),
H=21m
|
-
|
3.220.650
|
4.205.029
|
29.180
|
2.13.113
|
- Cột sắt dạng dàn (thanh liên kết),
H=24m
|
-
|
3.680.500
|
4.795.390
|
29.180
|
13.2. Sơn màu cột báo hiệu bằng
BTCT (tại hiện trường)
Đơn vị
tính: đồng/01 cột