|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
32/2023/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
05/06/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
32/2023/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 05
tháng 6 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ
DỤNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(DỊCH VỤ QUẢN LÝ, VẬN HÀNH CÁC TÒA NHÀ/TRỤ SỞ CƠ QUAN NHÀ NƯỚC THUỘC TỈNH QUẢN
LÝ TẠI KHU HÀNH CHÍNH CỦA TỈNH)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số
154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số
32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt
hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách Nhà nước từ
nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số
60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài
chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số
17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội về hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong
giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do
doanh nghiệp thực hiện;
Căn cứ Quyết định số
593/QĐ-BXD ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố định
mức dự toán duy trì cây xanh đô thị;
Căn cứ Nghị quyết số
79/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum
ban hành Danh mục chi tiết dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước
trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Theo đề nghị của Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 2727/TTr-VP ngày 16 tháng 5 năm
2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định định mức
kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước
thuộc lĩnh vực khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Dịch vụ Quản lý, vận hành các
tòa nhà/trụ sở cơ quan nhà nước thuộc tỉnh quản lý tại Khu Hành chính của tỉnh).
2. Đối tượng áp dụng
a) Cơ quan, tổ chức, cá nhân
liên quan đến việc xác định và quản lý chi phí quản lý, vận hành các tòa nhà/trụ
sở cơ quan nhà nước; cơ quan, tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ sự nghiệp công
sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn chi thường xuyên tại Khu hành chính của tỉnh;
b) Cơ quan quản lý nhà nước; cơ
quan tham mưu, giúp quản lý nhà nước về dịch vụ sự nghiệp công sử dụng nguồn vốn
ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khác trên địa bàn tỉnh;
c) Cơ quan, tổ chức, cá nhân
khác có liên quan.
Điều 2. Áp
dụng định mức kinh tế - kỹ thuật
Định mức kinh tế - kỹ thuật quy
định tại Quyết định này là cơ sở để xác định đơn giá dịch vụ sự nghiệp công cho
hoạt động Quản lý, vận hành các tòa nhà/trụ sở cơ quan nhà nước thuộc tỉnh quản
lý tại Khu Hành chính của tỉnh có sử dụng kinh phí theo phương thức đặt hàng, đấu
thầu, giao nhiệm vụ sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn chi thường xuyên.
Điều 3. Định
mức kinh tế - kỹ thuật Quản lý, vận hành các tòa nhà/trụ sở cơ quan nhà nước
thuộc tỉnh quản lý tại Khu Hành chính của tỉnh, bao gồm:
1. Định mức tổ chức công tác vệ
sinh tại các khu vực dùng chung, phòng tiếp khách chung, sảnh, hành lang và khu
vệ sinh, thang máy, thang bộ, bãi đậu xe và khu vực dùng chung khác; thu gom
rác thải từ các cơ quan, đơn vị để xử lý theo quy định (Chi tiết tại Phụ lục
I kèm theo).
2. Định mức đảm bảo an ninh, trật
tự; bảo vệ, quản lý các tài sản được giao quản lý; điều phối lượng phương tiện
xe ôtô, xe máy ra/vào tòa nhà/trụ sở (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo).
3. Định mức vận hành, bảo dưỡng,
bảo trì, đảm bảo hoạt động thường xuyên đối với hệ thống thang máy, điều hòa,
điện, nước, internet, âm thanh, ánh sáng, họp trực tuyến và các hệ thống khác nếu
có (Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo).
4. Định mức hướng dẫn khách đến
liên hệ công tác và hướng dẫn chung các quy định cho cán bộ, công chức, viên chức
và người lao động làm việc; bố trí, sắp xếp phòng họp dùng chung khi có đề nghị
các sở, ngành (Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo).
5. Định mức chăm sóc cây xanh,
duy trì và cải tạo tiểu cảnh trong khuôn viên các Tòa nhà/trụ sở (Chi tiết tại
Phụ lục V kèm theo).
Điều 4. Tổ
chức thực hiện
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 15 tháng 6 năm 2023.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban ngành; Giám đốc Trung tâm Dịch vụ Hành chính - Hội
nghị tỉnh Kon Tum và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Bộ Tài chính (Vụ Pháp chế);
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Sở Nội vụ (Văn thư - Lưu trữ);
- Báo Kon Tum, Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh;
- Công báo tỉnh Kon Tum;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TTHCHN, KTTH.TQT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
PHỤ LỤC I
ĐỊNH MỨC TỔ CHỨC CÔNG TÁC VỆ SINH TẠI CÁC KHU VỰC DÙNG
CHUNG, PHÒNG TIẾP KHÁCH CHUNG, SẢNH, HÀNH LANG VÀ KHU VỆ SINH, THANG MÁY, THANG
BỘ, BÃI ĐẬU XE VÀ KHU VỰC DÙNG CHUNG KHÁC; THU GOM RÁC THẢI TỪ CÁC CƠ QUAN, ĐƠN
VỊ ĐỂ XỬ LÝ THEO QUY ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 32/2023/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
A. ĐỊNH MỨC CÔNG CỤ, DỤNG CỤ,
VẬT TƯ:
Số
lượng tính cho 01 trụ sở/01 năm
STT
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Găng tay cao su loại dài
|
Đôi
|
30
|
2
|
Chổi quét nhà
|
Cái
|
30
|
3
|
Chổi quét mạng nhện
|
Cái
|
04
|
4
|
Hót rác (cán 50cm)
|
Cái
|
21
|
5
|
Túi đựng rác
|
Kg
|
56,16
|
6
|
Bộ cây lau ướt
|
Bộ
|
12
|
7
|
Hóa chất lau sàn
|
Lít
|
351,25
|
8
|
Khăn lau cotton 3 màu
(35x40cm)
|
Cái
|
291
|
9
|
Xà phòng, bột giặt (thông thường)
|
Kg
|
84,43
|
10
|
Hóa chất tẩy bồn cầu
|
Lít
|
115,83
|
11
|
Cây cọ bồn cầu, bồn tiểu
|
Cái
|
30
|
12
|
Viên khử khuẩn bệ xí, chậu tiểu
|
Viên
|
687
|
13
|
Giấy vệ sinh
|
Cuộn
|
3.432
|
14
|
Gáo nhựa múc nước
|
Cái
|
15
|
15
|
Xô nhựa loại 10 lít
|
Cái
|
01
|
16
|
Xịt phòng
|
Lít
|
10,30
|
17
|
Cây lau kính, có gạt su
|
Cái
|
09
|
18
|
Hóa chất lau kính
|
Lít
|
37,29
|
19
|
Máy chà sàn liên hợp
|
Cái
|
0,12
|
20
|
Máy hút bụi
|
Cái
|
0,2
|
21
|
Dụng cụ thông tắc bồn cầu
|
Cái
|
04
|
22
|
Cây gạt nước sàn lưỡi cao su
|
Cái
|
06
|
23
|
Ủng cao su chống trượt
|
Đôi
|
04
|
Ghi chú:
- Hao phí vật tư trên được
tính cho khối lượng công tác vệ sinh tại tòa nhà Khối Tổng hợp và tòa nhà Khối
Văn hóa xã hội.
- Khi áp dụng cho công
trình Trụ sở Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở ban ngành thì điều chỉnh tăng thêm hệ
số 0,25.
|
B. ĐỊNH MỨC NHÂN CÔNG:
STT
|
Mã Ký hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị tính
|
Nhân công (Công)
|
Hệ số Chi phí quản lý chung (%)
|
Hệ số điều chỉnh (áp dụng cho Trụ sở UBND tỉnh và
các Sở ban ngành)
|
Cấp bậc nhân công
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
01.01
|
Vệ sinh cầu thang máy
|
1m2/01 lần
|
0,0032
|
40%
|
1,32
|
Nhân viên cấp bậc 4/7. Nhóm II. Hệ số lương 2,71
|
2
|
01.02
|
Vệ sinh cầu thang bộ, bậc tam
cấp
|
100m2/01 lần
|
0,0697
|
3
|
01.03
|
Vệ sinh hành lang, ban công,
lô gia
|
100m2/01 lần
|
0,0504
|
4
|
01.04
|
Vệ sinh bệ xí
|
01 bệ xí/01 lần
|
0,0051
|
5
|
01.05
|
Vệ sinh chậu rửa, bồn tiểu
|
01 chậu (bồn)/01 lần
|
0,0028
|
6
|
01.06
|
Vệ sinh sàn, tường nhà vệ
sinh
|
1m2/01 lần
|
0,0010
|
7
|
01.07
|
Vệ sinh khu vực dùng chung
|
100 m2/01 lần
|
0,0174
|
8
|
01.08
|
Vệ sinh phòng tiếp khách
chung
|
100 m2/01 lần
|
0,0296
|
9
|
01.09
|
Vệ sinh sân, gara ô tô, xe
máy
|
1.000m2/01 lần
|
0,0553
|
10
|
01.10
|
Vệ sinh đường giao thông nội
bộ
|
1.000m2/01 lần
|
0,0888
|
|
|
Nhân viên cấp bậc bình quân 4,5/7. Nhóm II. Hệ số lương 2,95
|
11
|
01.11
|
Vận chuyển rác bằng thủ công
từ điểm gom rác đến điểm tập kết rác với cự ly bình quân 1 km
|
01 tấn/01 km
|
0,7572
|
Nhân viên cấp bậc 4/7. Nhóm II. Hệ số lương 2,71
|
12
|
01.12
|
Đánh chải sàn khu vực nhà xe
|
100m2/01 lần
|
0,1498
|
Nhân viên cấp bậc bình quân 4,5/7. Nhóm II. Hệ số lương 2,95
|
13
|
01.13
|
Đánh chải sàn khu vực dùng
chung, sảnh lễ tân
|
100m2/01 lần
|
0,1597
|
14
|
01.14
|
Vệ sinh khung, vách kính
trong nhà
|
100m2/01 lần
|
0,2354
|
Nhân viên cấp bậc 4/7. Nhóm II. Hệ số lương 2,71
|
PHỤ LỤC II
ĐỊNH MỨC ĐẢM BẢO AN NINH, TRẬT TỰ; BẢO VỆ, QUẢN LÝ CÁC
TÀI SẢN ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ; ĐIỀU PHỐI LƯỢNG PHƯƠNG TIỆN XE ÔTÔ, XE MÁY RA/VÀO
TÒA NHÀ/TRỤ SỞ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 32/2023/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
A. ĐỊNH MỨC CÔNG CỤ, DỤNG CỤ,
VẬT TƯ:
Số
lượng tính cho 01 trụ sở/01 năm
STT
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đèn sạc pin cầm tay
|
Cái
|
02
|
2
|
Còi
|
Cái
|
03
|
3
|
Bộ đàm
|
Cái
|
0,4
|
Ghi chú:
- Hao phí vật tư trên được
tính cho khối lượng công tác vệ sinh tại tòa nhà Khối Tổng hợp và tòa nhà Khối
Văn hóa xã hội.
- Khi áp dụng cho công
trình Trụ sở Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở, ban ngành thì điều chỉnh tăng thêm hệ
số 0,31.
|
B. ĐỊNH MỨC NHÂN CÔNG:
STT
|
Mã ký hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị tính
|
Nhân công (Công)
|
Hệ số Chi phí quản lý chung (%)
|
Hệ số điều chỉnh (áp dụng cho Trụ sở UBND
tỉnh và các Sở, ban ngành)
|
Cấp bậc nhân công
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
02.01
|
Đảm bảo an ninh, trật tự, bảo
vệ, quản lý các tài sản được giao
|
Công/01 tháng
|
145,695
|
40%
|
1,31
|
Nhân viên bậc 2/5, Hệ số lương 1,99
|
2
|
02.02
|
Điều phối phương tiện xe ô
tô, xe máy ra/vào Tòa nhà/trụ sở
|
Công/01 tháng
|
26,00
|
1,18
|
Nhân viên bậc 2/5, Hệ số lương 1,99
|
PHỤ LỤC III
ĐỊNH MỨC VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG, BẢO TRÌ, ĐẢM BẢO HOẠT ĐỘNG
THƯỜNG XUYÊN ĐỐI VỚI HỆ THỐNG THANG MÁY, ĐIỀU HÒA, ĐIỆN, NƯỚC, INTERNET, ÂM
THANH, ÁNH SÁNG, HỌP TRỰC TUYẾN VÀ CÁC HỆ THỐNG KHÁC (NẾU CÓ)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 32/2023/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
A. ĐỊNH MỨC CÔNG CỤ, DỤNG CỤ,
VẬT TƯ:
Số
lượng tính cho 01 trụ sở/01 năm
STT
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Bút thử điện
|
Cái
|
02
|
2
|
Bộ đồ tháo vít (kìm, tuốc
vít…)
|
Bộ
|
01
|
3
|
Đồng hồ đo điện
|
Cái
|
03
|
4
|
Băng keo cách điện
|
Cuộn
|
12
|
5
|
Thang chữ A
|
Cái
|
01
|
6
|
Mỏ lết
|
Cái
|
01
|
7
|
Kìm mỏ quạ
|
Cái
|
01
|
8
|
Bộ test dây mạng
|
Bộ
|
01
|
9
|
Kìm bấm dây mạng
|
Cái
|
01
|
10
|
Cọ vệ sinh
|
Cái
|
02
|
11
|
Xăng thơm
|
Lít
|
02
|
12
|
Khăn lau
|
Cái
|
02
|
13
|
Pin mic không dây
|
Cặp
|
200
|
14
|
Đầu chuyển đổi âm thanh
|
Cái
|
02
|
Ghi chú:
- Hao phí vật tư trên được
tính cho khối lượng công tác kỹ thuật và vận hành tại tòa nhà Khối Tổng hợp
và tòa nhà Khối Văn hóa xã hội.
- Định mức chưa tính đến
máy tính xách tay phục vụ công tác vận hành và bảo trì hệ thống họp trực tuyến.
- Khi áp dụng cho công
trình Trụ sở Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở, ban ngành thì điều chỉnh tăng thêm hệ
số 0,23.
|
B. ĐỊNH MỨC NHÂN CÔNG:
STT
|
Mã ký hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị tính
|
Nhân công (Công)
|
Hệ số Chi phí quản lý chung (%)
|
Hệ số điều chỉnh (áp dụng cho Trụ sở UBND tỉnh và các
Sở, ban ngành)
|
Cấp bậc nhân công
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
03.01
|
Vận hành hệ thống kỹ thuật tòa
nhà hàng ngày
|
Công/ngày
|
1,4859
|
40%
|
|
Kỹ sư cấp bậc 1/8. Hệ số lương 2,34
|
1,4859
|
Kỹ thuật viên cấp bậc 1/12. Hệ số lương 1,8
|
2
|
03.02
|
Kiểm tra, giám sát công tác bảo
trì bảo dưỡng hệ thống thang máy
|
Công/lần
|
0,6052
|
Kỹ thuật viên cấp bậc 1/12. Hệ số lương 1,8
|
3
|
03.03
|
Kiểm tra, bảo dưỡng hệ thống
điều hòa khu vực dùng chung
|
01 lần
|
0,0673
|
|
1,23
|
Kỹ sư cấp bậc 1/8. Hệ số lương 2,34
|
0,0673
|
Kỹ thuật viên cấp bậc 1/12. Hệ số lương 1,8
|
4
|
03.04
|
Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống cấp
điện khu vực dùng chung
|
01 lần
|
0,5933
|
Kỹ sư cấp bậc 1/8. Hệ số lương 2,34
|
0,0206
|
Kỹ thuật viên cấp bậc 1/12. Hệ số lương 1,8
|
5
|
03.05
|
Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống cấp,
thoát nước
|
01 lần
|
0,0607
|
Kỹ sư cấp bậc 1/8. Hệ số lương 2,34
|
0,3055
|
Kỹ thuật viên cấp bậc 1/12. Hệ số lương 1,8
|
6
|
03.06
|
Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống
camera
|
01 lần
|
0,2800
|
Kỹ sư cấp bậc 1/8. Hệ số lương 2,34
|
0,1419
|
Kỹ thuật viên cấp bậc 1/12. Hệ số lương 1,8
|
7
|
03.07
|
Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống
PCCC
|
01 lần
|
4,6757
|
Kỹ sư cấp bậc 1/8. Hệ số lương 2,34
|
4,7177
|
Kỹ thuật viên cấp bậc 1/12. Hệ số lương 1,8
|
8
|
03.08. 01
|
Vận hành đảm bảo hoạt động
thường xuyên hệ thống họp trực tuyến
|
01 cuộc họp
|
1,3305
|
Kỹ sư cấp bậc 1/8. Hệ số lương 2,34
|
1,3444
|
Kỹ thuật viên cấp bậc 1/12. Hệ số lương 1,8
|
9
|
03.08. 02
|
Bảo dưỡng, bảo trì và đảm bảo
hoạt động thường xuyên hệ thống họp trực tuyến (Hàng tuần)
|
01 lần
|
0,4167
|
Kỹ sư cấp bậc 1/8. Hệ số lương 2,34
|
0,4167
|
Kỹ thuật viên cấp bậc 1/12. Hệ số lương 1,8
|
10
|
03.09
|
Bảo dưỡng, bảo trì và đảm bảo
hoạt động thường xuyên hệ thống điều áp cầu thang
|
01 lần
|
0,5798
|
Kỹ thuật viên cấp bậc 1/12. Hệ số lương 1,8
|
11
|
03.10
|
Vận hành hệ thống phòng họp
trực tiếp
|
01 cuộc họp
|
0,023
|
Kỹ sư cấp bậc 1/8. Hệ số lương 2,34
|
0,023
|
Kỹ thuật viên cấp bậc 1/12. Hệ số lương 1,8
|
PHỤ LỤC IV
ĐỊNH MỨC HƯỚNG DẪN KHÁCH ĐẾN LIÊN HÊ CÔNG TÁC VÀ HƯỚNG
DẪN CHUNG CÁC QUY ĐỊNH CHO CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC VÀ NGƯỜI LAO ĐỘNG LÀM
VIỆC; BỐ TRÍ, SẮP XẾP PHÒNG HỌP DÙNG CHUNG KHI CÓ ĐỀ NGHỊ CÁC SỞ, NGÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 32/2023/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
A. ĐỊNH MỨC CÔNG CỤ, DỤNG CỤ,
VẬT TƯ:
* Định mức công cụ, dụng cụ, vật
tư công tác bố trí, sắp xếp phòng họp dùng chung khi có đề nghị các sở, ngành.
Số
lượng tính cho 01 lần bố trí cuộc họp
STT
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Chổi quét nhà
|
Cái
|
0,033
|
2
|
Khăn lau cotton (3 màu)
35X40cm
|
Cái
|
0,667
|
3
|
Bộ cây lau ướt
|
Bộ
|
0,033
|
4
|
Hóa chất lau sàn
|
Lít
|
0,045
|
5
|
Nước rửa chén, đĩa….
|
lít
|
0,130
|
6
|
Xà phòng, bột giặt (thông thường)
|
Kg
|
0,110
|
Ghi chú:
- Hao phí vật tư trên được
tính cho khối lượng công tác vệ sinh tại tòa nhà Khối Tổng hợp và tòa nhà Khối
Văn hóa xã hội.
- Căn cứ Thông tư
45/2018/TT-BTC .
- Khi áp dụng cho công
trình Trụ sở Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở ban ngành thì điều chỉnh tăng thêm hệ
số 0,23.
|
B. ĐỊNH MỨC NHÂN CÔNG:
STT
|
Mã ký hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị tính
|
Nhân công (Công)
|
Hệ số Chi phí quản lý chung (%)
|
Hệ số điều chỉnh (áp dụng cho Trụ sở UBND
tỉnh và các Sở ban ngành)
|
Cấp bậc nhân công
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
04.01
|
Hướng dẫn khách đến liên hệ công
tác và hướng dẫn chung các quy định cho cán bộ, công chức, viên chức và người
lao động làm việc
|
01 lượt khách
|
0,0155
|
40%
|
1,18
|
Nhân viên văn thư bậc 7/12, Hệ số lương 2,43
|
2
|
04.02
|
Bố trí, sắp xếp phòng họp
dùng chung khi có đề nghị các sở, ngành
|
01 lần bố trí họp
|
0,0913
|
1,21
|
Nhân viên văn thư bậc 7/12, Hệ số lương 2,43
|
0,7375
|
Nhân viên cấp bậc 4/7. Nhóm II. Hệ số lương 2,71
|
PHỤ LỤC V
ĐỊNH MỨC CHĂM SÓC CÂY XANH, DUY TRÌ VÀ CẢI TẠO TIỂU CẢNH
TRONG KHUÔN VIÊN CÁC TÒA NHÀ/TRỤ SỞ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 32/2023/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
A. ĐỊNH MỨC CÔNG CỤ, DỤNG CỤ,
VẬT TƯ:
01
tòa nhà/01 năm
STT
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(6)
|
1
|
Máy bơm nước
|
Cái
|
0,12
|
Thông tư số 45/2018/TT-BTC
|
3
|
Găng tay len
|
Đôi
|
215
|
|
4
|
Chổi quét
|
Cái
|
01
|
|
5
|
Hót rác
|
Cái
|
01
|
|
6
|
Xà phòng, bột giặt (thông thường)
|
Kg
|
10,3
|
|
7
|
Thuốc bảo vệ thực vật cho cỏ
|
Lít
|
1,98
|
|
8
|
Máy phun thuốc
|
Cái
|
0,12
|
Thông tư số 45/2018/TT-BTC
|
9
|
Phân vi sinh - hữu cơ
|
Kg
|
2.860
|
|
10
|
Vôi
|
Kg
|
93,5
|
Số lượng 425 cây
|
11
|
Chổi quét vôi
|
Cái
|
850
|
Số lượng 425 cây
|
12
|
Rựa phát cây
|
Cái
|
01
|
|
13
|
Cuốc
|
Cái
|
01
|
|
14
|
Xẻng
|
Cái
|
01
|
|
15
|
Xà beng
|
Cái
|
01
|
|
B. ĐỊNH MỨC NHÂN CÔNG:
STT
|
Mã ký hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị tính
|
Nhân công (Công)
|
Hệ số Chi phí quản lý chung (%)
|
Hệ số điều chỉnh (áp dụng cho Trụ sở UBND tỉnh và các Sở, ban ngành)
|
Cấp bậc nhân công
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
05.01
|
Tưới nước giếng khoan thảm cỏ
thuần chủng bằng máy bơm
|
100 m2/lần
|
0,0432
|
40%
|
1,15
|
Nhân viên bậc 1/7, Nhóm II. Hệ số lương 1,55
|
2
|
05.02
|
Phát thảm cỏ bằng máy
|
100 m2/lần
|
0,0721
|
Nhân viên bậc 1/7, Nhóm II. Hệ số lương 1,55
|
3
|
05.03
|
Phun thuốc bảo vệ thực vật
cho cỏ
|
100 m2/lần
|
0,0578
|
1,17
|
Nhân viên bậc 1/7, Nhóm II. Hệ số lương 1,55
|
4
|
05.04
|
Bón phân thảm cỏ
|
100 m2/lần
|
0,0665
|
Nhân viên bậc 1/7, Nhóm II. Hệ số lương 1,55
|
5
|
05.05
|
Duy trì cây bóng mát mới trồng
|
Cây/năm
|
2,0208
|
1,05
|
Nhân viên bậc 1/7, Nhóm II. Hệ số lương 1,55
|
6
|
05.06
|
Quét vôi gốc cây
|
01 cây/năm
|
0,0458
|
1,03
|
Nhân viên bậc 1/7, Nhóm II. Hệ số lương 1,55
|
Quyết định 32/2023/QĐ-UBND quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Dịch vụ Quản lý, vận hành các tòa nhà/trụ sở cơ quan nhà nước thuộc tỉnh quản lý tại Khu Hành chính của tỉnh)
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 32/2023/QĐ-UBND ngày 05/06/2023 quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Dịch vụ Quản lý, vận hành các tòa nhà/trụ sở cơ quan nhà nước thuộc tỉnh quản lý tại Khu Hành chính của tỉnh)
882
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|