ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
32/2022/QĐ-UBND
|
Lai Châu, ngày 26
tháng 8 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH KHUNG GIÁ CÁC LOẠI RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giá ngày 20
tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày
15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Lâm
nghiệp; Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15/7/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC
ngày 20/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất
lý, hóa giống nhau;
Căn cứ Thông tư
32/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định phương
pháp định giá rừng; khung giá rừng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định khung giá
rừng đối với rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và rừng sản xuất là rừng tự nhiên và
rừng trồng thuộc sở hữu toàn dân trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
Điều 2. Đối
tượng áp dụng
Các cơ quan, tổ chức, hộ gia đình,
cá nhân, cộng đồng dân cư có liên quan đến việc xác định và áp dụng khung giá
các loại rừng trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
Điều 3. Các
trường hợp sử dụng khung giá rừng để định giá rừng
Khung giá các loại rừng quy
định tại Quyết định này là cơ sở để xác định giá từng loại rừng đối với từng
trường hợp cụ thể trên địa bàn tỉnh Lai Châu trong các trường hợp sau:
1. Trường hợp Nhà nước giao
rừng, tổ chức đấu giá quyền sử dụng rừng, cho thuê rừng; tính giá trị rừng khi
thực hiện chi trả dịch vụ môi trường rừng.
2. Trường hợp Nhà nước thu hồi rừng,
thanh lý rừng; xác định giá trị vốn góp; cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước, thoái
vốn nhà nước.
3. Trường hợp xác định giá trị phải
bồi thường khi có hành vi vi phạm pháp luật gây thiệt hại đối với rừng; thiệt
hại do thiên tai, cháy rừng và các thiệt hại khác đối với rừng; xác định giá
trị rừng phục vụ giải quyết tranh chấp liên quan tới rừng.
4. Trường hợp xác định thuế, phí
và lệ phí liên quan đến rừng.
5. Trường hợp khác theo yêu cầu
của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
Điều 4. Khung
giá các loại rừng
1. Khung giá rừng được xác định
bằng phương pháp định giá chung đối với rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất
thuộc sở hữu toàn dân theo quy định tại Thông tư số 32/2018/TT-BNNPTNT ngày 16
tháng 11 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định phương
pháp định giá rừng; khung giá rừng và các quy định của pháp luật khác có liên
quan.
2. Khung giá các loại rừng bao gồm:
Khung giá rừng đối với rừng đặc
dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên được quy định tại Phụ lục I
kèm theo quyết định này.
Khung giá rừng đối với rừng đặc
dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng trồng được quy định tại Phụ lục II kèm
theo quyết định này.
Điều 5.
Điều chỉnh khung giá rừng
Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định
điều chỉnh khung giá rừng trong trường hợp có biến động tăng hoặc giảm trên 20%
so với giá quy định hiện hành liên tục trong thời gian 06 (sáu) tháng trở lên.
Điều 6. Tổ chức
thực hiện
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
a) Chủ trì phối hợp với các đơn
vị liên quan hướng dẫn các địa phương, đơn vị liên quan về quy định khung giá
rừng trên địa bàn tỉnh để áp dụng, thực hiện theo đúng quy định của pháp luật.
b) Hướng dẫn các đơn vị, tổ
chức, hộ gia đình, cá nhân về trình tự thủ tục thực hiện giao, cho thuê rừng,
thu hồi rừng, chuyển mục đích sử dụng rừng, tổ chức kiểm tra, giám sát thực
hiện.
c) Tham mưu Ủy ban nhân dân
tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh khung giá rừng theo quy định pháp luật.
2. Sở Tài chính
a) Phối hợp với Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn hướng dẫn việc thu và quản lý việc sử dụng nguồn thu từ
giao rừng, cho thuê rừng, bồi thường, thu hồi rừng theo quy định.
b) Phối hợp theo dõi và hướng
dẫn việc thu nộp ngân sách và các khoản nghĩa vụ tài chính về rừng đối với tổ
chức, hộ gia đình, cá nhân thuê rừng.
c) Chủ trì thẩm định phương án khung
giá rừng, điều chỉnh, bổ sung theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
3. Sở Tài nguyên và Môi trường
Chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, các sở, ngành có liên quan hướng dẫn, tổ chức triển
khai thực hiện giao đất, cho thuê đất lâm nghiệp thống nhất, đồng bộ với việc
giao rừng, cho thuê rừng.
4. Cục Thuế tỉnh
a) Tiếp nhận, xác định nghĩa vụ
tài chính đối với hồ sơ thuê rừng gắn với thuê đất lâm nghiệp do Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển đến theo quy định hiện
hành.
b) Chỉ đạo, hướng dẫn các Chi
cục Thuế xác định nghĩa vụ tài chính đối với hồ sơ đề nghị giao rừng, cho thuê
rừng, thu hồi rừng, bồi thường rừng của các hộ gia đình, cá nhân do cơ quan
chức năng liên quan gửi đến theo quy định hiện hành.
5. Ủy ban nhân dân các huyện, thành
phố
a) Chỉ đạo các phòng, đơn vị
chức năng, Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn tổ chức tiếp nhận, giải quyết hồ sơ
đề nghị giao rừng, cho thuê rừng của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
đúng trình tự, thủ tục; triển khai thực hiện các quyết định cho thuê rừng,
nghĩa vụ tài chính của hộ gia đình, cá nhân theo quy định của pháp luật.
b) Thực hiện thẩm quyền về cho thuê
rừng, quyết định giá cho thuê rừng và ký hợp đồng thuê rừng đối với hộ gia đình,
cá nhân trên địa bàn cấp huyện trên cơ sở giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh
ban hành; thu hồi quyết định cho thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân vi phạm
theo quy định của pháp luật.
c) Phối hợp với Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn trong việc tổ chức triển khai quyết định cho thuê rừng của
Ủy ban nhân dân tỉnh đối với tổ chức trên địa bàn; phối hợp theo dõi, kiểm tra
việc thực hiện mục tiêu, nội dung, tiến độ dự án của tổ chức đã được cấp có thẩm
quyền thẩm định, chấp thuận.
d) Phối hợp với Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, các sở, ngành, đơn vị liên quan trong quá trình tổ chức triển
khai thực hiện.
Điều 7.
Hiệu lực thi hành và trách nhiệm thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi
hành sau 15 ngày kể từ ngày ký.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Tài nguyên
và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 7;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra VBQPPL, Bộ Tư pháp;
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Văn phòng UBND tỉnh: V1, V3, CB;
- Lưu: VT, Kt9.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hà Trọng Hải
|
PHỤ LỤC I
KHUNG GIÁ RỪNG ĐỐI VỚI RỪNG ĐẶC DỤNG, RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG
SẢN XUẤT LÀ RỪNG TỰ NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số /2022/QĐ-UBND ngày tháng năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
Bảng 1. Khung giá rừng tự nhiên trên địa bàn huyện Tân
Uyên
Đơn vị tính: Nghìn đồng/ha
Loại rừng/trạng thái
|
Khung giá rừng
|
Khung giá cây đứng
|
Khung giá quyền sử dụng rừng
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
1=3+5
|
2=4+6
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
Rừng gỗ
tự nhiên núi đất LRTX trung bình
|
233.892
|
350.858
|
232.675
|
348.857
|
1.217
|
2.002
|
Rừng gỗ
tự nhiên núi đất LRTX nghèo
|
147.823
|
212.713
|
146.606
|
210.636
|
1.217
|
2.077
|
Rừng gỗ
tự nhiên núi đất LRTX nghèo kiệt
|
64.922
|
96.501
|
63.705
|
94.499
|
1.217
|
2.002
|
Rừng gỗ
tự nhiên núi đất LRTX chưa có TL
|
17.956
|
26.964
|
16.739
|
24.962
|
1.217
|
2.002
|
Rừng gỗ
tự nhiên núi đá LRTX nghèo
|
188.989
|
267.481
|
187.772
|
265.479
|
1.217
|
2.002
|
Rừng gỗ
tự nhiên núi đá LRTX nghèo kiệt
|
98.319
|
139.839
|
97.102
|
137.837
|
1.217
|
2.002
|
Phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
Rừng gỗ
tự nhiên núi đất LRTX trung bình
|
237.520
|
370.901
|
236.303
|
350.871
|
1.217
|
20.030
|
Rừng gỗ
tự nhiên núi đất LRTX nghèo
|
122.942
|
198.253
|
121.725
|
178.162
|
1.217
|
20.091
|
Rừng gỗ
tự nhiên núi đất LRTX nghèo kiệt
|
66.697
|
117.229
|
65.480
|
97.199
|
1.217
|
20.030
|
Rừng gỗ
tự nhiên núi đất LRTX chưa có TL
|
17.956
|
44.992
|
16.739
|
24.962
|
1.217
|
20.030
|
Rừng hỗn
giao Gỗ-Nứa tự nhiên núi đất
|
99.498
|
156.089
|
98.281
|
136.059
|
1.217
|
20.030
|
Rừng hỗn
giao Nứa-Gỗ tự nhiên núi đất
|
81.949
|
139.827
|
80.732
|
119.797
|
1.217
|
20.030
|
Rừng Vầu
tự nhiên núi đất
|
75.529
|
118.070
|
74.313
|
115.563
|
1.217
|
2.508
|
Rừng Tre
luồng tự nhiên núi đất
|
42.832
|
67.223
|
41.615
|
64.715
|
1.217
|
2.508
|
Rừng gỗ
tự nhiên núi đá LRTX nghèo
|
188.989
|
267.481
|
187.772
|
265.479
|
1.217
|
2.002
|
Rừng gỗ
tự nhiên núi đá LRTX nghèo kiệt
|
98.319
|
139.839
|
97.102
|
137.837
|
1.217
|
2.002
|
Sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
Rừng gỗ
tự nhiên núi đất LRTX trung bình
|
256.363
|
396.437
|
255.146
|
376.407
|
1.217
|
20.030
|
Rừng gỗ
tự nhiên núi đất LRTX nghèo
|
126.133
|
203.893
|
124.916
|
183.863
|
1.217
|
20.030
|
Rừng gỗ
tự nhiên núi đất LRTX nghèo kiệt
|
63.598
|
111.892
|
62.381
|
91.862
|
1.217
|
20.030
|
Rừng gỗ
tự nhiên núi đất LRTX chưa có TL
|
17.956
|
44.992
|
16.739
|
24.962
|
1.217
|
20.030
|
Rừng hỗn
giao Gỗ-Nứa tự nhiên núi đất
|
99.498
|
156.089
|
98.281
|
136.059
|
1.217
|
20.030
|
Rừng hỗn
giao Nứa-Gỗ tự nhiên núi đất
|
81.949
|
139.827
|
80.732
|
119.797
|
1.217
|
20.030
|
Rừng Vầu
tự nhiên núi đất
|
75.529
|
118.070
|
74.313
|
115.563
|
1.217
|
2.508
|
Rừng gỗ
tự nhiên núi đá LRTX nghèo
|
188.989
|
267.481
|
187.772
|
265.479
|
1.217
|
2.002
|
Rừng gỗ
tự nhiên núi đá LRTX nghèo kiệt
|
98.319
|
139.839
|
97.102
|
137.837
|
1.217
|
2.002
|
Bảng 2.
Khung giá rừng tự nhiên trên địa bàn huyện Than Uyên
Đơn vị tính: Nghìn đồng/ha
Loại rừng/trạng
thái
|
Khung giá rừng
|
Khung giá cây đứng
|
Khung giá quyền sử dụng rừng
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
1=3+5
|
2=4+6
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
Rừng gỗ
tự nhiên núi đất LRTX trung bình
|
210.259
|
327.293
|
209.164
|
307.436
|
1.095
|
19.857
|
Rừng gỗ
tự nhiên núi đất LRTX nghèo
|
133.200
|
210.819
|
132.105
|
191.061
|
1.095
|
19.758
|
Rừng gỗ
tự nhiên núi đất LRTX nghèo kiệt
|
64.112
|
109.713
|
63.017
|
90.050
|
1.095
|
19.664
|
Rừng hỗn
giao Gỗ-Nứa tự nhiên núi đất
|
99.283
|
165.408
|
98.188
|
145.574
|
1.095
|
19.834
|
Rừng hỗn
giao Nứa-Gỗ tự nhiên núi đất
|
166.990
|
270.291
|
165.980
|
250.810
|
1.011
|
19.481
|
Rừng Vầu
tự nhiên núi đất
|
43.305
|
67.951
|
42.210
|
65.640
|
1.095
|
2.312
|
Rừng gỗ
tự nhiên núi đá LRTX nghèo
|
188.783
|
266.932
|
187.772
|
265.479
|
1.011
|
1.452
|
Rừng gỗ
tự nhiên núi đá LRTX nghèo kiệt
|
98.197
|
139.456
|
97.102
|
137.837
|
1.095
|
1.619
|
Sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
Rừng gỗ
tự nhiên núi đất LRTX trung bình
|
196.921
|
304.954
|
195.910
|
285.473
|
1.011
|
19.481
|
Rừng gỗ
tự nhiên núi đất LRTX nghèo
|
108.316
|
175.138
|
107.221
|
155.559
|
1.095
|
19.579
|
Rừng gỗ
tự nhiên núi đất LRTX nghèo kiệt
|
69.455
|
119.038
|
68.359
|
99.318
|
1.095
|
19.719
|
Rừng gỗ
tự nhiên núi đất LRTX chưa có TL
|
17.835
|
44.681
|
16.739
|
24.962
|
1.095
|
19.719
|
Rừng hỗn
giao Gỗ-Nứa tự nhiên núi đất
|
99.198
|
165.055
|
98.188
|
145.574
|
1.011
|
19.481
|
Rừng hỗn
giao Nứa-Gỗ tự nhiên núi đất
|
166.990
|
270.291
|
165.980
|
250.810
|
1.011
|
19.481
|
Rừng Vầu
tự nhiên núi đất
|
43.220
|
67.598
|
42.210
|
65.640
|
1.011
|
1.958
|
Rừng gỗ
tự nhiên núi đá LRTX trung bình
|
292.316
|
414.998
|
291.306
|
413.511
|
1.011
|
1.486
|
Rừng gỗ
tự nhiên núi đá LRTX nghèo
|
188.815
|
266.965
|
187.772
|
265.479
|
1.043
|
1.486
|
Rừng gỗ
tự nhiên núi đá LRTX nghèo kiệt
|
98.197
|
139.418
|
97.102
|
137.837
|
1.095
|
1.581
|
Bảng 3.
Khung giá rừng tự nhiên trên địa bàn huyện Tam Đường
Đơn vị tính: Nghìn đồng/ha
Loại rừng/trạng thái
|
Khung giá rừng
|
Khung giá cây đứng
|
Khung giá quyền sử dụng rừng
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
1=3+5
|
2=4+6
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
Rừng gỗ
tự nhiên núi đất LRTX giàu
|
431.403
|
603.410
|
430.467
|
583.744
|
937
|
19.666
|
Rừng gỗ
tự nhiên núi đất LRTX trung bình
|
207.261
|
311.278
|
206.159
|
291.613
|
1.101
|
19.666
|
Rừng gỗ
tự nhiên núi đất LRTX nghèo
|
133.169
|
212.151
|
132.067
|
192.386
|
1.101
|
19.765
|
Rừng gỗ
tự nhiên núi đất LRTX nghèo kiệt
|
54.378
|
96.821
|
53.277
|
77.037
|
1.101
|
19.784
|
Rừng gỗ
tự nhiên núi đất LRTX chưa có TL
|
17.841
|
44.964
|
16.739
|
24.962
|
1.101
|
20.002
|
Rừng hỗn
giao Gỗ-Nứa tự nhiên núi đất
|
72.631
|
126.231
|
71.695
|
106.869
|
937
|
19.363
|
Rừng hỗn
giao Nứa-Gỗ tự nhiên núi đất
|
55.220
|
99.174
|
54.171
|
79.827
|
1.049
|
19.347
|
Rừng Vầu
tự nhiên núi đất
|
42.373
|
66.262
|
41.437
|
64.438
|
937
|
1.825
|
Rừng gỗ
tự nhiên núi đá LRTX trung bình
|
292.341
|
414.712
|
291.306
|
413.511
|
1.036
|
1.201
|
Rừng gỗ
tự nhiên núi đá LRTX nghèo
|
188.873
|
267.067
|
187.772
|
265.479
|
1.101
|
1.588
|
Rừng gỗ
tự nhiên núi đá LRTX nghèo kiệt
|
98.203
|
139.425
|
97.102
|
137.837
|
1.101
|
1.588
|
Sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
Rừng gỗ
tự nhiên núi đất LRTX giàu
|
583.780
|
858.572
|
582.679
|
838.837
|
1.101
|
19.735
|
Rừng gỗ
tự nhiên núi đất LRTX trung bình
|
232.935
|
358.520
|
231.833
|
338.785
|
1.101
|
19.735
|
Rừng gỗ
tự nhiên núi đất LRTX nghèo
|
151.136
|
238.364
|
150.035
|
218.575
|
1.101
|
19.789
|
Rừng gỗ
tự nhiên núi đất LRTX nghèo kiệt
|
70.254
|
118.955
|
69.153
|
99.163
|
1.101
|
19.792
|
Rừng gỗ
tự nhiên núi đất LRTX chưa có TL
|
17.841
|
44.796
|
16.739
|
24.962
|
1.101
|
19.834
|
Rừng hỗn
giao Gỗ-Nứa tự nhiên núi đất
|
72.796
|
126.702
|
71.695
|
106.869
|
1.101
|
19.834
|
Rừng hỗn
giao Nứa-Gỗ tự nhiên núi đất
|
55.272
|
99.652
|
54.171
|
79.827
|
1.101
|
19.825
|
Rừng Vầu
tự nhiên núi đất
|
42.538
|
66.749
|
41.437
|
64.438
|
1.101
|
2.312
|
Rừng gỗ
tự nhiên núi đá LRTX nghèo
|
188.873
|
267.262
|
187.772
|
265.479
|
1.101
|
1.783
|
Rừng gỗ
tự nhiên núi đá LRTX nghèo kiệt
|
98.203
|
139.620
|
97.102
|
137.837
|
1.101
|
1.783
|
Bảng 4.
Khung giá rừng tự nhiên trên địa bàn thành phố Lai Châu
Đơn vị tính: Nghìn đồng/ha
Loại rừng/trạng thái
|
Khung giá rừng
|
Khung giá cây đứng
|
Khung giá quyền sử dụng rừng
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
1=3+5
|
2=4+6
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
Rừng gỗ
tự nhiên núi đất LRTX trung bình
|
218.180
|
316.192
|
217.074
|
313.706
|
1.106
|
2.487
|
Rừng gỗ
tự nhiên núi đất LRTX nghèo
|
123.349
|
172.947
|
122.243
|
170.866
|
1.106
|
2.082
|
Rừng gỗ
tự nhiên núi đất LRTX nghèo kiệt
|
75.090
|
110.225
|
73.984
|
108.366
|
1.106
|
1.859
|
Rừng gỗ
tự nhiên núi đất LRTX chưa có TL
|
18.111
|
27.087
|
17.005
|
25.228
|
1.106
|
1.859
|
Rừng gỗ
tự nhiên núi đá LRTX trung bình
|
297.253
|
420.354
|
296.147
|
418.353
|
1.106
|
2.002
|
Rừng gỗ
tự nhiên núi đá LRTX nghèo
|
192.167
|
270.770
|
191.061
|
268.768
|
1.106
|
2.002
|
Sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
Rừng gỗ
tự nhiên núi đất LRTX trung bình
|
218.049
|
315.810
|
217.074
|
313.706
|
975
|
2.104
|
Rừng gỗ
tự nhiên núi đất LRTX nghèo
|
140.034
|
200.888
|
138.929
|
198.589
|
1.106
|
2.298
|
Rừng gỗ
tự nhiên núi đất LRTX nghèo kiệt
|
70.472
|
103.533
|
69.495
|
101.684
|
976
|
1.849
|
Rừng gỗ
tự nhiên núi đất LRTX chưa có TL
|
17.982
|
27.009
|
17.005
|
25.228
|
976
|
1.781
|
Rừng hỗn
giao Gỗ-Nứa tự nhiên núi đất
|
111.328
|
163.762
|
110.392
|
161.981
|
937
|
1.781
|
Rừng hỗn
giao Nứa-Gỗ tự nhiên núi đất
|
89.122
|
134.979
|
88.131
|
133.134
|
991
|
1.846
|
Bảng 5.
Khung giá rừng tự nhiên trên địa bàn huyện Phong Thổ
Đơn vị tính: Nghìn đồng/ha
Loại rừng/trạng
thái
|
Khung giá rừng
|
Khung giá cây đứng
|
Khung giá quyền sử dụng rừng
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
1=3+5
|
2=4+6
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
Rừng gỗ
tự nhiên núi đất LRTX trung bình
|
209.629
|
319.415
|
208.778
|
300.062
|
851
|
19.353
|
Rừng gỗ
tự nhiên núi đất LRTX nghèo
|
124.709
|
198.033
|
123.858
|
178.684
|
851
|
19.349
|
Rừng gỗ
tự nhiên núi đất LRTX nghèo kiệt
|
64.688
|
110.372
|
63.837
|
91.047
|
851
|
19.325
|
Rừng gỗ
tự nhiên núi đất LRTX chưa có TL
|
17.590
|
44.311
|
16.739
|
24.962
|
851
|
19.349
|
Rừng hỗn
giao Gỗ-Nứa tự nhiên núi đất
|
153.682
|
249.937
|
152.831
|
230.542
|
851
|
19.395
|
Rừng hỗn
giao Nứa-Gỗ tự nhiên núi đất
|
148.788
|
240.730
|
147.937
|
221.411
|
851
|
19.319
|
Rừng Vầu
tự nhiên núi đất
|
35.724
|
56.028
|
34.873
|
54.231
|
851
|
1.797
|
Rừng gỗ
tự nhiên núi đá LRTX trung bình
|
292.157
|
414.785
|
291.306
|
413.511
|
851
|
1.273
|
Rừng gỗ
tự nhiên núi đá LRTX nghèo
|
188.623
|
266.752
|
187.772
|
265.479
|
851
|
1.273
|
Rừng gỗ
tự nhiên núi đá LRTX nghèo kiệt
|
97.953
|
139.110
|
97.102
|
137.837
|
851
|
1.273
|
Sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
Rừng gỗ
tự nhiên núi đất LRTX trung bình
|
204.250
|
310.590
|
203.399
|
291.205
|
851
|
19.385
|
Rừng gỗ
tự nhiên núi đất LRTX nghèo
|
128.781
|
205.154
|
127.930
|
185.841
|
851
|
19.313
|
Rừng gỗ
tự nhiên núi đất LRTX nghèo kiệt
|
81.091
|
137.952
|
80.240
|
118.612
|
851
|
19.340
|
Rừng gỗ
tự nhiên núi đất LRTX chưa có TL
|
17.590
|
44.302
|
16.739
|
24.962
|
851
|
19.340
|
Rừng hỗn
giao Gỗ-Nứa tự nhiên núi đất
|
153.682
|
249.937
|
152.831
|
230.542
|
851
|
19.395
|
Rừng hỗn
giao Nứa-Gỗ tự nhiên núi đất
|
148.788
|
240.730
|
147.937
|
221.411
|
851
|
19.319
|
Rừng Vầu
tự nhiên núi đất
|
35.724
|
56.022
|
34.873
|
54.231
|
851
|
1.791
|
Rừng gỗ
tự nhiên núi đá LRTX nghèo
|
188.623
|
266.754
|
187.772
|
265.479
|
851
|
1.275
|
Rừng gỗ
tự nhiên núi đá LRTX nghèo kiệt
|
97.953
|
139.112
|
97.102
|
137.837
|
851
|
1.275
|
Bảng 6.
Khung giá rừng tự nhiên trên địa bàn huyện Sìn Hồ
Đơn vị tính: Nghìn đồng/ha
Loại
rừng/trạng thái
|
Khung giá rừng
|
Khung giá cây đứng
|
Khung giá quyền sử dụng rừng
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
1=3+5
|
2=4+6
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
Rừng gỗ
tự nhiên núi đất LRTX giàu
|
433.318
|
602.318
|
432.826
|
601.013
|
492
|
1.305
|
Rừng gỗ
tự nhiên núi đất LRTX trung bình
|
229.974
|
329.650
|
229.449
|
328.315
|
526
|
1.334
|
Rừng gỗ
tự nhiên núi đất LRTX nghèo
|
127.749
|
181.381
|
127.217
|
179.946
|
532
|
1.436
|
Rừng gỗ
tự nhiên núi đất LRTX nghèo kiệt
|
59.610
|
84.746
|
59.078
|
83.409
|
532
|
1.337
|
Rừng gỗ
tự nhiên núi đất LRTX chưa có TL
|
17.268
|
26.341
|
16.739
|
24.962
|
529
|
1.379
|
Rừng hỗn
giao Gỗ-Nứa tự nhiên núi đất
|
46.315
|
70.159
|
45.823
|
68.853
|
492
|
1.305
|
Rừng hỗn
giao Nứa-Gỗ tự nhiên núi đất
|
72.390
|
103.232
|
71.898
|
101.926
|
492
|
1.305
|
Rừng Vầu
tự nhiên núi đất
|
42.701
|
66.945
|
42.210
|
65.640
|
492
|
1.305
|
Rừng gỗ
tự nhiên núi đá LRTX trung bình
|
291.797
|
414.311
|
291.306
|
413.511
|
492
|
799
|
Rừng gỗ
tự nhiên núi đá LRTX nghèo
|
188.264
|
266.279
|
187.772
|
265.479
|
492
|
800
|
Rừng gỗ
tự nhiên núi đá LRTX nghèo kiệt
|
97.606
|
138.636
|
97.102
|
137.837
|
505
|
799
|
Sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
Rừng gỗ
tự nhiên núi đất LRTX trung bình
|
147.686
|
224.842
|
147.195
|
223.537
|
492
|
1.305
|
Rừng gỗ
tự nhiên núi đất LRTX nghèo
|
135.831
|
195.460
|
135.323
|
194.154
|
508
|
1.307
|
Rừng gỗ
tự nhiên núi đất LRTX nghèo kiệt
|
68.200
|
101.060
|
67.687
|
99.754
|
513
|
1.305
|
Rừng gỗ
tự nhiên núi đất LRTX chưa có TL
|
17.253
|
26.288
|
16.739
|
24.962
|
513
|
1.326
|
Rừng hỗn
giao Gỗ-Nứa tự nhiên núi đất
|
46.331
|
70.159
|
45.823
|
68.853
|
508
|
1.305
|
Rừng hỗn
giao Nứa-Gỗ tự nhiên núi đất
|
72.407
|
103.232
|
71.898
|
101.926
|
508
|
1.305
|
Rừng Vầu
tự nhiên núi đất
|
42.718
|
66.945
|
42.210
|
65.640
|
508
|
1.305
|
Rừng gỗ
tự nhiên núi đá LRTX nghèo
|
188.264
|
266.278
|
187.772
|
265.479
|
492
|
799
|
Rừng gỗ
tự nhiên núi đá LRTX nghèo kiệt
|
97.593
|
138.636
|
97.102
|
137.837
|
492
|
799
|
Bảng 7.
Khung giá rừng tự nhiên trên địa bàn huyện Nậm Nhùn
Đơn vị tính: Nghìn đồng/ha
Loại rừng/trạng
thái
|
Khung giá rừng
|
Khung giá cây đứng
|
Khung giá quyền sử dụng rừng
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
1=3+5
|
2=4+6
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
Rừng gỗ
tự nhiên núi đất LRTX giàu
|
525.953
|
798.186
|
525.461
|
779.270
|
492
|
18.916
|
Rừng gỗ
tự nhiên núi đất LRTX trung bình
|
205.190
|
317.181
|
204.369
|
297.879
|
821
|
19.302
|
Rừng gỗ
tự nhiên núi đất LRTX nghèo
|
118.392
|
190.074
|
117.657
|
170.843
|
735
|
19.231
|
Rừng gỗ
tự nhiên núi đất LRTX nghèo kiệt
|
57.128
|
103.296
|
56.409
|
84.098
|
720
|
19.199
|
Rừng gỗ
tự nhiên núi đất LRTX chưa có TL
|
17.459
|
44.161
|
16.739
|
24.962
|
720
|
19.199
|
Rừng hỗn
giao Gỗ-Nứa tự nhiên núi đất
|
101.706
|
167.264
|
100.883
|
147.291
|
823
|
19.973
|
Rừng hỗn
giao Nứa-Gỗ tự nhiên núi đất
|
94.813
|
158.236
|
93.993
|
138.268
|
820
|
19.967
|
Rừng Vầu
tự nhiên núi đất
|
43.032
|
67.579
|
42.210
|
65.640
|
823
|
1.939
|
Rừng gỗ
tự nhiên núi đá LRTX trung bình
|
292.160
|
414.781
|
291.306
|
413.511
|
854
|
1.270
|
Rừng gỗ
tự nhiên núi đá LRTX nghèo
|
188.526
|
266.749
|
187.772
|
265.479
|
754
|
1.270
|
Rừng gỗ
tự nhiên núi đá LRTX nghèo kiệt
|
97.828
|
139.067
|
97.102
|
137.837
|
726
|
1.230
|
Sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
Rừng gỗ
tự nhiên núi đất LRTX trung bình
|
195.372
|
301.895
|
194.720
|
282.761
|
652
|
19.133
|
Rừng gỗ
tự nhiên núi đất LRTX nghèo
|
122.226
|
191.006
|
121.534
|
171.821
|
693
|
19.186
|
Rừng gỗ
tự nhiên núi đất LRTX nghèo kiệt
|
63.759
|
113.496
|
63.031
|
94.335
|
728
|
19.161
|
Rừng hỗn
giao Gỗ-Nứa tự nhiên núi đất
|
101.706
|
167.264
|
100.883
|
147.291
|
823
|
19.973
|
Rừng hỗn
giao Nứa-Gỗ tự nhiên núi đất
|
94.816
|
158.242
|
93.993
|
138.268
|
823
|
19.973
|
Rừng Vầu
tự nhiên núi đất
|
43.032
|
67.585
|
42.210
|
65.640
|
823
|
1.945
|
Rừng gỗ
tự nhiên núi đá LRTX trung bình
|
292.129
|
414.882
|
291.306
|
413.511
|
823
|
1.370
|
Rừng gỗ
tự nhiên núi đá LRTX nghèo
|
188.595
|
266.850
|
187.772
|
265.479
|
823
|
1.370
|
Rừng gỗ
tự nhiên núi đá LRTX nghèo kiệt
|
97.830
|
139.208
|
97.102
|
137.837
|
728
|
1.370
|
Bảng 8.
Khung giá rừng tự nhiên trên địa bàn huyện Mường Tè
Đơn vị tính: Nghìn đồng/ha
Loại rừng/trạng thái
|
Khung giá rừng
|
Khung giá cây đứng
|
Khung giá quyền sử dụng rừng
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
1=3+5
|
2=4+6
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
Rừng gỗ
tự nhiên núi đất LRTX giàu
|
462.393
|
666.620
|
461.611
|
665.510
|
782
|
1.110
|
Rừng gỗ
tự nhiên núi đất LRTX trung bình
|
330.231
|
479.116
|
329.449
|
478.005
|
782
|
1.110
|
Rừng gỗ
tự nhiên núi đất LRTX nghèo
|
129.250
|
187.020
|
128.509
|
185.910
|
741
|
1.110
|
Rừng gỗ
tự nhiên núi đất LRTX nghèo kiệt
|
38.815
|
57.582
|
38.074
|
56.471
|
741
|
1.111
|
Rừng gỗ
tự nhiên núi đất LRTX chưa có TL
|
17.480
|
26.073
|
16.739
|
24.962
|
741
|
1.111
|
Rừng hỗn
giao Gỗ-Nứa tự nhiên núi đất
|
108.972
|
161.652
|
108.232
|
160.541
|
741
|
1.110
|
Rừng hỗn
giao Nứa-Gỗ tự nhiên núi đất
|
87.625
|
128.168
|
86.844
|
127.058
|
782
|
1.110
|
Phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
Rừng gỗ
tự nhiên núi đất LRTX giàu
|
528.537
|
748.665
|
527.769
|
729.572
|
769
|
19.093
|
Rừng gỗ
tự nhiên núi đất LRTX trung bình
|
181.454
|
279.132
|
180.641
|
260.033
|
813
|
19.100
|
Rừng gỗ
tự nhiên núi đất LRTX nghèo
|
123.505
|
194.668
|
122.770
|
175.578
|
735
|
19.090
|
Rừng gỗ
tự nhiên núi đất LRTX nghèo kiệt
|
53.699
|
97.048
|
52.935
|
77.965
|
764
|
19.083
|
Rừng gỗ
tự nhiên núi đất LRTX chưa có TL
|
17.453
|
44.044
|
16.739
|
24.962
|
714
|
19.082
|
Rừng hỗn
giao Gỗ-Nứa tự nhiên núi đất
|
103.228
|
171.817
|
102.520
|
152.728
|
708
|
19.089
|
Rừng hỗn
giao Nứa-Gỗ tự nhiên núi đất
|
82.510
|
141.585
|
81.772
|
122.501
|
738
|
19.084
|
Rừng Vầu
tự nhiên núi đất
|
43.114
|
67.201
|
42.210
|
65.640
|
904
|
1.562
|
Rừng gỗ
tự nhiên núi đá LRTX trung bình
|
292.119
|
414.574
|
291.306
|
413.511
|
813
|
1.063
|
Rừng gỗ
tự nhiên núi đá LRTX nghèo
|
188.676
|
266.542
|
187.772
|
265.479
|
904
|
1.063
|
Rừng gỗ
tự nhiên núi đá LRTX nghèo kiệt
|
98.006
|
138.903
|
97.102
|
137.837
|
904
|
1.066
|
Sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
Rừng gỗ
tự nhiên núi đất LRTX giàu
|
602.571
|
825.086
|
601.830
|
806.054
|
741
|
19.032
|
Rừng gỗ
tự nhiên núi đất LRTX trung bình
|
219.316
|
330.531
|
218.607
|
311.503
|
709
|
19.027
|
Rừng gỗ
tự nhiên núi đất LRTX nghèo
|
145.095
|
226.509
|
144.423
|
207.490
|
671
|
19.020
|
Rừng gỗ
tự nhiên núi đất LRTX nghèo kiệt
|
62.452
|
108.225
|
61.778
|
89.193
|
675
|
19.032
|
Rừng gỗ
tự nhiên núi đất LRTX chưa có TL
|
17.401
|
43.989
|
16.739
|
24.962
|
661
|
19.027
|
Rừng hỗn
giao Gỗ-Nứa tự nhiên núi đất
|
109.773
|
179.086
|
109.171
|
160.090
|
602
|
18.995
|
Rừng hỗn
giao Nứa-Gỗ tự nhiên núi đất
|
92.881
|
151.093
|
92.177
|
132.070
|
704
|
19.023
|
Rừng Vầu
tự nhiên núi đất
|
42.952
|
67.145
|
42.210
|
65.640
|
743
|
1.506
|
Rừng gỗ
tự nhiên núi đá LRTX trung bình
|
292.014
|
414.512
|
291.306
|
413.511
|
709
|
1.001
|
Rừng gỗ
tự nhiên núi đá LRTX nghèo
|
188.440
|
266.479
|
187.772
|
265.479
|
667
|
1.000
|
Rừng gỗ
tự nhiên núi đá LRTX nghèo kiệt
|
97.768
|
138.836
|
97.102
|
137.837
|
666
|
999
|
PHỤ LỤC II
KHUNG GIÁ RỪNG ĐỐI VỚI RỪNG ĐẶC DỤNG, RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG
SẢN XUẤT LÀ RỪNG TRỒNG
(Kèm theo Quyết định số /2022/QĐ-UBND ngày tháng 8 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
Bảng 1. Khung giá rừng trồng trên địa bàn huyện Tân Uyên
Đơn vị tính: Nghìn đồng/ha
TT
|
Loài cây
|
Khung giá
|
Tổng chi phí đã đầu tư
|
Thu nhập dự kiến
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
1=4+5
|
2=3+6
|
3
|
4
|
5
|
6
|
A
|
Rừng
phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Từ
5 năm trở lên
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sơn
tra_2011
|
217.760
|
500.984
|
29.138
|
29.138
|
188.623
|
471.846
|
2
|
Sơn
tra_2017
|
80.638
|
441.102
|
63.016
|
63.016
|
17.623
|
378.087
|
3
|
Vối
thuốc_2010
|
71.654
|
161.394
|
30.457
|
30.457
|
41.197
|
130.938
|
4
|
Vối
thuốc_2011
|
66.709
|
155.132
|
30.042
|
30.042
|
36.667
|
125.090
|
5
|
Vối
thuốc_2012
|
59.440
|
147.451
|
28.209
|
28.209
|
31.231
|
119.242
|
6
|
Vối
thuốc_2014
|
53.243
|
136.808
|
29.260
|
29.260
|
23.983
|
107.547
|
7
|
Vối
thuốc_2016
|
39.451
|
120.380
|
24.528
|
24.528
|
14.923
|
95.852
|
8
|
Thông_2007
|
422.495
|
486.985
|
17.536
|
17.536
|
404.959
|
469.449
|
9
|
Thông_2009
|
313.786
|
361.989
|
22.604
|
22.604
|
291.181
|
339.385
|
10
|
Thông_2010
|
265.652
|
332.360
|
30.457
|
30.457
|
235.195
|
301.903
|
11
|
Thông_2011
|
230.808
|
323.260
|
35.345
|
35.345
|
195.463
|
287.915
|
12
|
Thông_2012
|
147.381
|
294.940
|
33.188
|
33.188
|
114.193
|
261.752
|
13
|
Thông_2013
|
123.683
|
268.034
|
31.162
|
31.162
|
92.521
|
236.871
|
14
|
Thông_2014
|
100.109
|
238.902
|
29.260
|
29.260
|
70.849
|
209.641
|
15
|
Thông_2015
|
68.430
|
220.945
|
28.283
|
28.283
|
40.147
|
192.662
|
16
|
Quế_2016
|
110.428
|
253.060
|
25.156
|
25.156
|
85.273
|
227.905
|
17
|
Quế_2017
|
140.232
|
286.770
|
73.039
|
73.039
|
67.193
|
213.732
|
II
|
Dưới
5 năm
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Giổi_2021
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm thứ
nhất
|
47.742
|
255.265
|
47.742
|
47.742
|
|
207.523
|
|
Năm thứ hai
|
57.296
|
286.574
|
57.296
|
57.296
|
|
229.279
|
|
Năm thứ ba
|
67.304
|
318.420
|
67.304
|
67.304
|
|
251.117
|
|
Năm thứ tư
|
74.528
|
347.569
|
74.528
|
74.528
|
|
273.042
|
2
|
Quế_2018-2021
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm thứ
nhất
|
39.374
|
177.825
|
39.374
|
39.374
|
|
138.451
|
|
Năm thứ hai
|
50.289
|
206.518
|
50.289
|
50.289
|
|
156.230
|
|
Năm thứ ba
|
61.821
|
237.723
|
61.821
|
61.821
|
|
175.902
|
|
Năm thứ tư
|
68.581
|
261.179
|
68.581
|
68.581
|
|
192.598
|
B
|
Rừng
sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Từ
5 năm trở lên
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sơn
tra_2014
|
147.735
|
300.726
|
29.244
|
29.244
|
118.491
|
271.483
|
2
|
Sơn
tra_2015
|
111.659
|
285.440
|
26.791
|
26.791
|
84.868
|
258.649
|
3
|
Sơn
tra_2016
|
76.401
|
273.454
|
25.156
|
25.156
|
51.246
|
248.298
|
4
|
Sơn
tra_2017
|
80.638
|
303.321
|
63.016
|
63.016
|
17.623
|
240.306
|
5
|
Quế_2015
|
127.195
|
238.242
|
28.283
|
28.283
|
98.912
|
209.959
|
6
|
Quế_2016
|
110.068
|
223.824
|
25.156
|
25.156
|
84.912
|
198.669
|
7
|
Quế_2017
|
140.051
|
261.106
|
73.039
|
73.039
|
67.013
|
188.067
|
8
|
Keo_2000
|
390.034
|
421.461
|
13.170
|
13.170
|
376.864
|
408.291
|
9
|
Keo_2007
|
330.680
|
387.776
|
15.949
|
15.949
|
314.730
|
371.826
|
10
|
Keo_2009
|
193.288
|
226.874
|
27.536
|
27.536
|
165.752
|
199.338
|
11
|
Keo_2012
|
158.205
|
184.773
|
22.620
|
22.620
|
135.585
|
162.154
|
12
|
Keo_2013
|
143.597
|
172.205
|
31.162
|
31.162
|
112.435
|
141.043
|
13
|
Vối
thuốc_2015
|
52.819
|
124.138
|
34.452
|
34.452
|
18.367
|
89.686
|
14
|
Thông+Vối
thuốc_2009
|
286.572
|
343.524
|
22.817
|
22.817
|
263.755
|
320.707
|
15
|
Thông+Vối
thuốc_2010
|
248.108
|
271.160
|
30.457
|
30.457
|
217.651
|
240.703
|
16
|
Thông_1998
|
577.523
|
789.909
|
13.094
|
13.094
|
564.429
|
776.815
|
17
|
Thông_2000
|
530.206
|
724.893
|
13.094
|
13.094
|
517.112
|
711.799
|
18
|
Thông_2001
|
507.563
|
693.400
|
14.109
|
14.109
|
493.453
|
679.291
|
19
|
Thông_2002
|
482.972
|
659.960
|
13.177
|
13.177
|
469.795
|
646.783
|
20
|
Thông_2005
|
414.281
|
564.721
|
15.462
|
15.462
|
398.819
|
549.259
|
21
|
Thông_2006
|
389.607
|
531.198
|
14.447
|
14.447
|
375.160
|
516.751
|
22
|
Thông_2007
|
369.037
|
501.778
|
17.536
|
17.536
|
351.502
|
484.243
|
23
|
Thông_2010
|
225.833
|
312.521
|
31.995
|
31.995
|
193.838
|
280.526
|
24
|
Thông_2011
|
167.714
|
245.371
|
30.042
|
30.042
|
137.671
|
215.329
|
25
|
Thông_2012
|
134.559
|
194.337
|
33.188
|
33.188
|
101.371
|
161.149
|
26
|
Thông_2013
|
123.503
|
189.263
|
31.162
|
31.162
|
92.341
|
158.101
|
27
|
Thông_2014
|
110.765
|
179.236
|
29.260
|
29.260
|
81.505
|
149.976
|
28
|
Thông_2015
|
79.085
|
170.628
|
28.283
|
28.283
|
50.803
|
142.346
|
II
|
Dưới
5 năm
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sơn
tra_2018
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm thứ
nhất
|
31.893
|
198.988
|
31.893
|
31.893
|
|
167.095
|
|
Năm thứ hai
|
41.904
|
219.860
|
41.904
|
41.904
|
|
177.956
|
|
Năm thứ ba
|
52.320
|
241.843
|
52.320
|
52.320
|
|
189.523
|
|
Năm thứ tư
|
59.170
|
261.012
|
59.170
|
59.170
|
|
201.842
|
2
|
Quế_2018-2021
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm thứ
nhất
|
39.374
|
177.825
|
39.374
|
39.374
|
|
138.451
|
|
Năm thứ hai
|
50.289
|
197.739
|
50.289
|
50.289
|
|
147.450
|
|
Năm thứ ba
|
61.821
|
218.856
|
61.821
|
61.821
|
|
157.035
|
|
Năm thứ tư
|
68.581
|
235.823
|
68.581
|
68.581
|
|
167.242
|
3
|
Giổi_2020,2021
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm thứ
nhất
|
37.844
|
259.243
|
37.844
|
37.844
|
|
221.399
|
|
Năm thứ hai
|
45.056
|
280.846
|
45.056
|
45.056
|
|
235.790
|
|
Năm thứ ba
|
52.570
|
303.687
|
52.570
|
52.570
|
|
251.117
|
|
Năm thứ tư
|
58.834
|
326.273
|
58.834
|
58.834
|
|
267.439
|
4
|
Thông_2019,2021
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm thứ
nhất
|
42.600
|
142.071
|
42.600
|
42.600
|
|
99.471
|
|
Năm thứ hai
|
45.369
|
151.306
|
45.369
|
45.369
|
|
105.937
|
|
Năm thứ ba
|
48.318
|
161.141
|
48.318
|
48.318
|
|
112.823
|
|
Năm thứ tư
|
51.459
|
171.615
|
51.459
|
51.459
|
|
120.156
|
Bảng 2. Khung giá rừng trồng trên địa bàn huyện Than
Uyên
Đơn vị tính: Nghìn đồng/ha
TT
|
Loài cây_Năm trồng
|
Khung giá
|
Tổng chi phí đã đầu tư
|
Thu nhập dự kiến
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
1=4+5
|
2=3+6
|
3
|
4
|
5
|
6
|
A
|
Rừng
phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Từ
5 năm trở lên
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thông_1992
|
517.066
|
589.998
|
16.679
|
16.679
|
500.387
|
573.319
|
2
|
Thông_1996
|
774.620
|
805.515
|
19.587
|
19.587
|
755.033
|
785.928
|
3
|
Thông_1998
|
734.237
|
785.973
|
17.131
|
17.131
|
717.107
|
768.842
|
4
|
Thông_2001
|
661.038
|
704.187
|
14.365
|
14.365
|
646.673
|
689.822
|
5
|
Thông_2003
|
549.034
|
589.157
|
12.527
|
12.527
|
536.507
|
576.630
|
6
|
Thông_2004
|
473.700
|
538.418
|
13.045
|
13.045
|
460.655
|
525.373
|
7
|
Thông_2005
|
442.974
|
520.979
|
14.827
|
14.827
|
428.147
|
506.151
|
8
|
Thông_2006
|
397.195
|
501.129
|
14.198
|
14.198
|
382.997
|
486.930
|
9
|
Thông_2007
|
440.484
|
483.658
|
15.949
|
15.949
|
424.535
|
467.709
|
10
|
Thông_2008
|
359.127
|
438.849
|
12.250
|
12.250
|
346.877
|
426.598
|
11
|
Thông_2009
|
313.630
|
431.068
|
22.740
|
22.740
|
290.891
|
408.329
|
12
|
Thông_2010
|
259.317
|
324.576
|
24.412
|
24.412
|
234.905
|
300.163
|
13
|
Thông_2013
|
123.446
|
255.021
|
31.215
|
31.215
|
92.231
|
223.806
|
14
|
Thông_2014
|
99.869
|
227.234
|
29.310
|
29.310
|
70.559
|
197.924
|
15
|
Thông_2015
|
88.757
|
221.110
|
34.452
|
34.452
|
54.305
|
186.658
|
16
|
Thông_2016
|
61.776
|
199.117
|
23.726
|
23.726
|
38.051
|
175.392
|
17
|
Quế_2016
|
110.269
|
249.877
|
25.287
|
25.287
|
84.982
|
224.590
|
18
|
Quế_2017
|
139.941
|
283.456
|
73.039
|
73.039
|
66.903
|
210.417
|
19
|
Keo_2009
|
163.328
|
256.077
|
22.740
|
22.740
|
140.588
|
233.338
|
20
|
Mỡ_2009
|
150.536
|
193.450
|
22.740
|
22.740
|
127.797
|
170.711
|
21
|
Tống quá
sủ_2009
|
85.498
|
216.406
|
22.740
|
22.740
|
62.759
|
193.666
|
22
|
Tống quá
sủ_2010
|
73.053
|
180.613
|
24.412
|
24.412
|
48.641
|
156.201
|
23
|
Lát_2015
|
58.690
|
145.120
|
34.452
|
34.452
|
24.238
|
110.668
|
24
|
Bạch
đàn_2007
|
136.266
|
244.188
|
15.949
|
15.949
|
120.317
|
228.239
|
25
|
Thông+Sơn
tra_2015
|
110.365
|
386.365
|
34.452
|
34.452
|
75.913
|
351.913
|
26
|
Sơn
tra_2016
|
74.517
|
418.410
|
25.156
|
25.156
|
49.361
|
393.255
|
II
|
Dưới
5 năm
|
|
|
|
|
|
|
|
Quế_2018,2019,2021
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm thứ
nhất
|
39.374
|
176.981
|
39.374
|
39.374
|
|
137.607
|
|
Năm thứ hai
|
50.289
|
205.471
|
50.289
|
50.289
|
|
155.182
|
|
Năm thứ ba
|
61.821
|
236.459
|
61.821
|
61.821
|
|
174.638
|
|
Năm thứ tư
|
68.581
|
259.684
|
68.581
|
68.581
|
|
191.103
|
B
|
Rừng
sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Từ
5 năm trở lên
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thông_1996
|
519.908
|
736.628
|
19.587
|
19.587
|
500.321
|
717.041
|
2
|
Thông_1998
|
734.172
|
884.070
|
17.131
|
17.131
|
717.041
|
866.939
|
3
|
Thông_2000
|
668.797
|
722.977
|
14.965
|
14.965
|
653.831
|
708.011
|
4
|
Thông_2001
|
507.463
|
713.347
|
14.365
|
14.365
|
493.097
|
698.981
|
5
|
Thông_2002
|
481.231
|
660.025
|
13.417
|
13.417
|
467.813
|
646.607
|
6
|
Thông_2004
|
274.975
|
603.667
|
13.045
|
13.045
|
261.929
|
590.621
|
7
|
Thông_2005
|
350.803
|
547.657
|
14.827
|
14.827
|
335.975
|
532.829
|
8
|
Thông_2006
|
321.278
|
487.430
|
14.198
|
14.198
|
307.079
|
473.231
|
9
|
Thông_2007
|
227.311
|
435.001
|
15.949
|
15.949
|
211.361
|
419.051
|
10
|
Thông_2008
|
185.686
|
364.480
|
12.250
|
12.250
|
173.435
|
352.229
|
11
|
Thông_2009
|
163.667
|
313.565
|
22.740
|
22.740
|
140.927
|
290.825
|
12
|
Thông_2010
|
203.266
|
263.205
|
24.412
|
24.412
|
178.853
|
238.793
|
13
|
Thông_2011
|
164.482
|
244.107
|
28.973
|
28.973
|
135.509
|
215.134
|
14
|
Thông_2012
|
141.042
|
179.129
|
27.205
|
27.205
|
113.837
|
151.924
|
15
|
Thông_2014
|
121.475
|
175.425
|
29.310
|
29.310
|
92.165
|
146.115
|
16
|
Thông_2015
|
98.014
|
156.267
|
27.521
|
27.521
|
70.493
|
128.746
|
17
|
Bạch
đàn_2004
|
162.619
|
239.725
|
13.045
|
13.045
|
149.573
|
226.679
|
18
|
Bạch
đàn_2007
|
135.884
|
202.130
|
15.632
|
15.632
|
120.251
|
186.497
|
19
|
Keo_2002
|
280.952
|
326.533
|
13.417
|
13.417
|
267.534
|
313.115
|
20
|
Keo_2010
|
195.058
|
227.198
|
21.836
|
21.836
|
173.222
|
205.363
|
21
|
Mỡ_2009
|
178.703
|
323.027
|
22.740
|
22.740
|
155.963
|
300.287
|
22
|
Sơn
tra_2016
|
76.050
|
272.580
|
25.156
|
25.156
|
50.895
|
247.424
|
23
|
Quế_2015
|
133.549
|
258.993
|
34.452
|
34.452
|
99.097
|
224.541
|
24
|
Quế_2016
|
110.204
|
237.483
|
25.287
|
25.287
|
84.917
|
212.196
|
25
|
Quế_2017
|
139.876
|
274.007
|
73.039
|
73.039
|
66.837
|
200.969
|
II
|
Dưới
5 năm
|
|
|
|
|
|
|
|
Quế_2018,2019,2021
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm thứ
nhất
|
39.374
|
177.258
|
39.374
|
39.374
|
|
137.884
|
|
Năm thứ hai
|
50.289
|
197.135
|
50.289
|
50.289
|
|
146.847
|
|
Năm thứ ba
|
61.821
|
218.213
|
61.821
|
61.821
|
|
156.392
|
|
Năm thứ tư
|
68.581
|
235.138
|
68.581
|
68.581
|
|
166.557
|
Bảng 3. Khung giá rừng trồng trên địa bàn huyện Tam
Đường
Đơn vị tính: Nghìn đồng/ha
TT
|
Loài cây_Năm trồng
|
Khung giá
|
Tổng chi phí đã đầu tư
|
Thu nhập dự kiến
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
1=4+5
|
2=3+6
|
3
|
4
|
5
|
6
|
A
|
Rừng
phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Từ
5 năm trở lên
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thông_2002
|
515.422
|
577.308
|
13.177
|
13.177
|
502.245
|
564.131
|
2
|
Thông_2003
|
603.041
|
663.996
|
12.301
|
12.301
|
590.739
|
651.695
|
3
|
Thông_2006
|
344.969
|
501.540
|
14.294
|
14.294
|
330.675
|
487.246
|
4
|
Thông_2007
|
302.922
|
485.422
|
17.397
|
17.397
|
285.525
|
468.025
|
5
|
Thông_2009
|
206.946
|
338.830
|
24.362
|
24.362
|
182.583
|
314.468
|
6
|
Thông_2010
|
241.310
|
324.892
|
24.412
|
24.412
|
216.897
|
300.479
|
7
|
Thông_2014
|
99.855
|
227.484
|
29.244
|
29.244
|
70.611
|
198.240
|
8
|
Thông_2015
|
94.414
|
216.740
|
34.638
|
34.638
|
59.775
|
182.102
|
9
|
Lát_2017
|
85.374
|
159.746
|
76.148
|
76.148
|
9.225
|
83.598
|
10
|
Keo_2010
|
187.702
|
248.190
|
24.852
|
24.852
|
162.849
|
223.338
|
11
|
Thông+Sơn
tra_2014
|
117.299
|
372.552
|
29.244
|
29.244
|
88.056
|
343.309
|
12
|
Tống quá
sủ +Vối thuốc+Sơn tra_2010
|
158.783
|
325.121
|
24.852
|
24.852
|
133.931
|
300.269
|
13
|
Sơn
tra_2015
|
118.865
|
447.783
|
34.638
|
34.638
|
84.227
|
413.145
|
II
|
Dưới
5 năm
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông+Sơn
tra_2018
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm thứ
nhất
|
15.566
|
167.875
|
15.566
|
15.566
|
|
152.308
|
|
Năm thứ hai
|
20.453
|
205.525
|
20.453
|
20.453
|
|
185.073
|
|
Năm thứ ba
|
25.536
|
244.204
|
25.536
|
25.536
|
|
218.667
|
|
Năm thứ tư
|
28.879
|
282.026
|
28.879
|
28.879
|
|
253.146
|
B
|
Rừng
sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Từ
5 năm trở lên
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thông_2002
|
571.294
|
818.716
|
13.177
|
13.177
|
558.118
|
805.540
|
2
|
Thông_2003
|
615.569
|
732.959
|
12.301
|
12.301
|
603.268
|
720.658
|
3
|
Thông_2005
|
404.001
|
687.543
|
12.036
|
12.036
|
391.966
|
675.508
|
4
|
Thông_2006
|
388.199
|
606.725
|
14.294
|
14.294
|
373.906
|
592.432
|
5
|
Thông_2007
|
301.002
|
579.126
|
17.397
|
17.397
|
283.606
|
561.730
|
6
|
Thông_2008
|
242.346
|
491.574
|
16.532
|
16.532
|
225.814
|
475.042
|
7
|
Thông_2009
|
190.578
|
418.134
|
24.362
|
24.362
|
166.216
|
393.772
|
8
|
Thông_2011
|
165.603
|
351.782
|
30.089
|
30.089
|
135.514
|
321.693
|
9
|
Thông_2012
|
105.974
|
180.182
|
28.253
|
28.253
|
77.722
|
151.929
|
10
|
Thông_2014
|
47.367
|
123.626
|
29.244
|
29.244
|
18.124
|
94.382
|
11
|
Thông_2015
|
49.150
|
124.623
|
34.638
|
34.638
|
14.512
|
89.984
|
12
|
Keo_2007
|
204.264
|
254.643
|
15.893
|
15.893
|
188.372
|
238.751
|
13
|
Keo_2009
|
206.921
|
258.499
|
37.741
|
37.741
|
169.180
|
220.758
|
14
|
Keo_2010
|
157.456
|
197.632
|
24.852
|
24.852
|
132.604
|
172.780
|
15
|
Keo_2012
|
158.069
|
192.693
|
30.711
|
30.711
|
127.358
|
161.983
|
16
|
Bạch
đàn_2011
|
169.893
|
190.527
|
30.089
|
30.089
|
139.804
|
160.438
|
17
|
Lát_2015
|
58.815
|
134.413
|
34.638
|
34.638
|
24.177
|
99.775
|
18
|
Lát_2016
|
51.681
|
115.484
|
32.189
|
32.189
|
19.493
|
83.295
|
19
|
Lát_2017
|
85.260
|
152.713
|
76.148
|
76.148
|
9.112
|
76.565
|
20
|
Thông+Sơn
tra_2016
|
76.246
|
210.273
|
23.974
|
23.974
|
52.272
|
186.300
|
II
|
Dưới
5 năm
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Giổi_2020
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm thứ
nhất
|
47.742
|
304.498
|
47.742
|
47.742
|
|
256.756
|
|
Năm thứ hai
|
57.296
|
330.740
|
57.296
|
57.296
|
|
273.445
|
|
Năm thứ ba
|
67.304
|
358.522
|
67.304
|
67.304
|
|
291.219
|
|
Năm thứ tư
|
74.528
|
384.675
|
74.528
|
74.528
|
|
310.148
|
2
|
Thông+Sơn
tra_2019
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm thứ
nhất
|
15.566
|
149.844
|
15.566
|
15.566
|
|
134.278
|
|
Năm thứ hai
|
20.453
|
163.458
|
20.453
|
20.453
|
|
143.006
|
|
Năm thứ ba
|
25.536
|
177.837
|
25.536
|
25.536
|
|
152.301
|
|
Năm thứ tư
|
28.879
|
191.080
|
28.879
|
28.879
|
|
162.201
|
Bảng 4. Khung giá rừng trồng trên địa bàn thành phố
Lai Châu
Đơn vị tính: Nghìn đồng/ha
TT
|
Loài cây_Năm trồng
|
Khung giá
|
Tổng chi phí đã đầu tư
|
Thu nhập dự kiến
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
1=4+5
|
2=3+6
|
3
|
4
|
5
|
6
|
A
|
Rừng
phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Từ
5 năm trở lên
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thông_1998
|
598.600
|
653.067
|
11.357
|
11.357
|
587.243
|
641.710
|
2
|
Thông_2000
|
602.287
|
666.285
|
9.626
|
9.626
|
592.661
|
656.660
|
3
|
Thông_2005
|
520.446
|
568.447
|
27.115
|
27.115
|
493.331
|
541.332
|
4
|
Thông_2006
|
480.809
|
530.931
|
10.956
|
10.956
|
469.853
|
519.975
|
5
|
Thông_2007
|
458.493
|
486.254
|
17.536
|
17.536
|
440.957
|
468.718
|
6
|
Thông_2009
|
315.658
|
355.778
|
24.598
|
24.598
|
291.059
|
331.179
|
7
|
Thông_2010
|
265.530
|
331.629
|
30.457
|
30.457
|
235.073
|
301.173
|
8
|
Tống quá
sủ_2009
|
86.967
|
142.225
|
24.040
|
24.040
|
62.927
|
118.186
|
9
|
Tống quá
sủ_2010
|
71.382
|
135.723
|
22.573
|
22.573
|
48.809
|
113.150
|
10
|
Trẩu_2004
|
163.545
|
239.603
|
7.222
|
7.222
|
156.323
|
232.381
|
11
|
Trẩu_2007
|
132.980
|
213.363
|
5.979
|
5.979
|
127.001
|
207.384
|
12
|
Lát_2015
|
53.419
|
140.690
|
29.013
|
29.013
|
24.407
|
111.677
|
13
|
Lát_2016
|
52.670
|
126.026
|
32.947
|
32.947
|
19.722
|
93.078
|
14
|
Lát_2017
|
45.324
|
117.742
|
33.451
|
33.451
|
11.873
|
84.292
|
15
|
Sơn
tra+Tống quá sủ_2016
|
71.463
|
272.525
|
32.947
|
32.947
|
38.515
|
239.578
|
16
|
Lát+Xoan_2015
|
56.047
|
151.310
|
29.013
|
29.013
|
27.035
|
122.298
|
B
|
Rừng
sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Từ
5 năm trở lên
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thông_1998
|
553.717
|
757.253
|
13.094
|
13.094
|
540.623
|
744.159
|
2
|
Thông_2000
|
506.399
|
692.237
|
13.094
|
13.094
|
493.306
|
679.143
|
3
|
Thông_2007
|
367.247
|
499.988
|
15.893
|
15.893
|
351.354
|
484.095
|
4
|
Thông_2009
|
244.199
|
338.111
|
34.075
|
34.075
|
210.125
|
304.037
|
5
|
Tống quá
sủ_2005
|
245.731
|
343.977
|
6.710
|
6.710
|
239.021
|
337.267
|
6
|
Sơn
tra_2016
|
83.897
|
280.509
|
32.947
|
32.947
|
50.950
|
247.562
|
7
|
Lát_2015
|
53.213
|
112.900
|
29.013
|
29.013
|
24.200
|
83.887
|
8
|
Lát_2016
|
52.464
|
113.100
|
32.947
|
32.947
|
19.516
|
80.152
|
9
|
Lát_2017
|
45.118
|
110.250
|
33.451
|
33.451
|
11.667
|
76.799
|
10
|
Mỡ_1999
|
287.844
|
323.292
|
14.115
|
14.115
|
273.729
|
309.177
|
11
|
Mỡ_2009
|
177.825
|
249.987
|
21.834
|
21.834
|
155.991
|
228.153
|
12
|
Sơn tra+
Tống quá sủ _2016
|
71.387
|
202.256
|
32.947
|
32.947
|
38.439
|
169.309
|
13
|
Lát+Xoan_2015
|
55.841
|
121.592
|
29.013
|
29.013
|
26.828
|
92.579
|
Bảng 5. Khung giá rừng trồng trên địa bàn huyện Phong
Thổ
Đơn vị tính: Nghìn đồng/ha
TT
|
Loài cây_Năm trồng
|
Khung giá
|
Tổng chi phí đã đầu tư
|
Thu nhập dự kiến
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
1=4+5
|
2=3+6
|
3
|
4
|
5
|
6
|
A
|
Rừng
phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Từ
5 năm trở lên
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mỡ_2004
|
466.254
|
509.251
|
12.935
|
12.935
|
453.319
|
496.315
|
2
|
Mỡ_2006
|
240.764
|
277.816
|
12.793
|
12.793
|
227.971
|
265.023
|
3
|
Mỡ_2009
|
167.751
|
218.849
|
22.070
|
22.070
|
145.681
|
196.779
|
4
|
Muồng_1998
|
342.061
|
493.012
|
15.108
|
15.108
|
326.953
|
477.903
|
5
|
Vối
thuốc_2009
|
92.174
|
154.767
|
24.308
|
24.308
|
67.867
|
130.459
|
6
|
Sơn
tra_2017
|
80.179
|
429.276
|
63.016
|
63.016
|
17.163
|
366.261
|
7
|
Trẩu_2004
|
168.870
|
242.989
|
12.935
|
12.935
|
155.935
|
230.054
|
8
|
Trẩu_2005
|
154.862
|
233.682
|
11.960
|
11.960
|
142.903
|
221.722
|
9
|
Trẩu_2008
|
125.152
|
210.468
|
13.743
|
13.743
|
111.409
|
196.725
|
10
|
Thông_2005
|
472.394
|
516.794
|
11.960
|
11.960
|
460.435
|
504.834
|
11
|
Thông_2006
|
455.894
|
500.938
|
15.325
|
15.325
|
440.569
|
485.613
|
12
|
Thông_2008
|
304.414
|
398.729
|
13.743
|
13.743
|
290.671
|
384.986
|
13
|
Tống quá
sủ_2009
|
181.198
|
226.918
|
27.435
|
27.435
|
153.763
|
199.482
|
14
|
Sa mu_2012
|
267.733
|
470.652
|
33.413
|
33.413
|
234.320
|
437.239
|
15
|
Lát_2015
|
62.681
|
148.014
|
38.663
|
38.663
|
24.018
|
109.350
|
16
|
Lát_2016
|
52.311
|
123.728
|
32.977
|
32.977
|
19.334
|
90.752
|
17
|
Lát_2017
|
87.633
|
158.113
|
76.148
|
76.148
|
11.485
|
81.965
|
II
|
Dưới
5 năm
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quế_2021
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm thứ
nhất
|
39.374
|
176.341
|
39.374
|
39.374
|
|
136.967
|
|
Năm thứ hai
|
50.289
|
204.678
|
50.289
|
50.289
|
|
154.389
|
|
Năm thứ ba
|
61.821
|
235.502
|
61.821
|
61.821
|
|
173.681
|
|
Năm thứ tư
|
68.581
|
258.553
|
68.581
|
68.581
|
|
189.972
|
2
|
Sơn
tra_2018,2019,2021
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm thứ
nhất
|
31.893
|
197.259
|
31.893
|
31.893
|
|
165.366
|
|
Năm thứ hai
|
41.904
|
244.316
|
41.904
|
41.904
|
|
202.412
|
|
Năm thứ ba
|
52.320
|
293.355
|
52.320
|
52.320
|
|
241.035
|
|
Năm thứ tư
|
59.170
|
340.507
|
59.170
|
59.170
|
|
281.338
|
B
|
Rừng
sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Từ
5 năm trở lên
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thông_2000
|
666.562
|
803.818
|
13.094
|
13.094
|
653.468
|
790.724
|
2
|
Thông_2004
|
595.969
|
738.643
|
12.935
|
12.935
|
583.034
|
725.708
|
3
|
Muồng_1998
|
209.852
|
264.032
|
15.108
|
15.108
|
194.744
|
248.924
|
4
|
Trẩu_1999
|
135.632
|
272.468
|
14.115
|
14.115
|
121.517
|
258.353
|
5
|
Trẩu_2000
|
122.753
|
225.923
|
13.182
|
13.182
|
109.571
|
212.741
|
6
|
Trẩu_2001
|
118.721
|
196.913
|
15.123
|
15.123
|
103.598
|
181.790
|
7
|
Trẩu_2004
|
116.533
|
194.725
|
12.935
|
12.935
|
103.598
|
181.790
|
8
|
Trẩu_2005
|
106.931
|
162.317
|
9.306
|
9.306
|
97.625
|
153.011
|
9
|
Trẩu_2008
|
144.491
|
177.071
|
13.743
|
13.743
|
130.748
|
163.328
|
10
|
Trẩu_2010
|
170.804
|
202.081
|
24.852
|
24.852
|
145.952
|
177.229
|
11
|
Trẩu_2014
|
57.037
|
121.111
|
29.459
|
29.459
|
27.578
|
91.652
|
12
|
Trẩu_2016
|
56.210
|
112.326
|
32.977
|
32.977
|
23.234
|
79.349
|
13
|
Lát_2015
|
62.472
|
137.768
|
38.663
|
38.663
|
23.809
|
99.105
|
14
|
Lát_2016
|
52.102
|
115.298
|
32.977
|
32.977
|
19.125
|
82.321
|
15
|
Lát_2017
|
84.892
|
151.453
|
76.148
|
76.148
|
8.744
|
75.305
|
16
|
Sơn
tra_2015
|
120.563
|
293.194
|
37.311
|
37.311
|
83.251
|
255.883
|
17
|
Sơn
tra_2017
|
80.099
|
300.644
|
63.016
|
63.016
|
17.084
|
237.628
|
18
|
Mỡ_1990
|
497.104
|
723.972
|
18.928
|
18.928
|
478.177
|
705.044
|
19
|
Mỡ_1997
|
402.178
|
524.980
|
16.166
|
16.166
|
386.012
|
508.814
|
20
|
Mỡ_2001
|
388.728
|
548.244
|
15.123
|
15.123
|
373.605
|
533.121
|
21
|
Mỡ_2009
|
161.102
|
213.768
|
21.834
|
21.834
|
139.268
|
191.934
|
22
|
Vối
thuốc_2009
|
83.811
|
155.838
|
24.308
|
24.308
|
59.504
|
131.531
|
23
|
Keo_2000
|
389.507
|
490.265
|
13.182
|
13.182
|
376.325
|
477.083
|
II
|
Dưới
5 năm
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sơn
tra_2019
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm thứ
nhất
|
31.893
|
196.959
|
31.893
|
31.893
|
|
165.066
|
|
Năm thứ hai
|
41.904
|
217.700
|
41.904
|
41.904
|
|
175.796
|
|
Năm thứ ba
|
52.320
|
239.542
|
52.320
|
52.320
|
|
187.222
|
|
Năm thứ tư
|
59.170
|
258.561
|
59.170
|
59.170
|
|
199.392
|
2
|
Quế_2021
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm thứ
nhất
|
39.374
|
176.084
|
39.374
|
39.374
|
|
136.710
|
|
Năm thứ hai
|
50.289
|
195.885
|
50.289
|
50.289
|
|
145.596
|
|
Năm thứ ba
|
61.821
|
216.881
|
61.821
|
61.821
|
|
155.060
|
|
Năm thứ tư
|
68.581
|
233.719
|
68.581
|
68.581
|
|
165.139
|
Bảng 6. Khung giá rừng trồng trên địa bàn huyện Sìn Hồ
Đơn vị tính: Nghìn đồng/ha
TT
|
Loài cây_Năm trồng
|
Khung giá
|
Tổng chi phí đã đầu tư
|
Thu nhập dự kiến
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
1=4+5
|
2=3+6
|
3
|
4
|
5
|
6
|
A
|
Rừng
phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Từ
5 năm trở lên
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sơn
tra_2014
|
152.090
|
461.789
|
39.422
|
39.422
|
112.668
|
422.367
|
2
|
Sơn
tra_2015
|
117.684
|
442.335
|
37.016
|
37.016
|
80.668
|
405.320
|
3
|
Sơn
tra_2016
|
81.309
|
420.913
|
32.641
|
32.641
|
48.668
|
388.272
|
4
|
Sơn
tra_2017
|
79.684
|
425.717
|
63.016
|
63.016
|
16.668
|
362.701
|
5
|
Quế_2016
|
116.853
|
252.618
|
32.641
|
32.641
|
84.212
|
219.977
|
6
|
Thông_1995
|
829.356
|
928.235
|
20.913
|
20.913
|
808.443
|
907.321
|
7
|
Thông_1998
|
733.449
|
813.377
|
17.112
|
17.112
|
716.337
|
796.265
|
8
|
Thông_2004
|
545.139
|
609.576
|
13.015
|
13.015
|
532.125
|
596.561
|
9
|
Thông_2005
|
264.344
|
513.688
|
12.149
|
12.149
|
252.195
|
501.538
|
10
|
Thông_2006
|
221.993
|
493.653
|
11.336
|
11.336
|
210.657
|
482.317
|
11
|
Thông_2007
|
211.938
|
480.631
|
17.536
|
17.536
|
194.403
|
463.096
|
12
|
Tống quá
sủ_2005
|
167.534
|
235.251
|
12.149
|
12.149
|
155.385
|
223.102
|
13
|
Tống quá
sủ_2009
|
89.424
|
139.999
|
27.435
|
27.435
|
61.989
|
112.563
|
14
|
Tống quá
sủ_2010
|
123.742
|
183.399
|
75.871
|
75.871
|
47.871
|
107.528
|
15
|
Tống quá
sủ_2011
|
106.839
|
173.733
|
71.240
|
71.240
|
35.599
|
102.493
|
16
|
Sa mu_2000
|
254.489
|
466.939
|
14.949
|
14.949
|
239.540
|
451.990
|
17
|
Lát_2015
|
60.484
|
143.071
|
37.016
|
37.016
|
23.468
|
106.055
|
18
|
Lát_2016
|
51.483
|
120.155
|
32.699
|
32.699
|
18.784
|
87.456
|
19
|
Lát_2017
|
87.083
|
154.818
|
76.148
|
76.148
|
10.935
|
78.669
|
20
|
Giổi_2017
|
111.187
|
396.707
|
79.372
|
79.372
|
31.815
|
317.335
|
II
|
Dưới
5 năm
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quế_2019-2021
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm thứ
nhất
|
39.374
|
174.742
|
39.374
|
39.374
|
|
135.368
|
|
Năm thứ hai
|
50.289
|
202.693
|
50.289
|
50.289
|
|
152.405
|
|
Năm thứ ba
|
61.821
|
233.108
|
61.821
|
61.821
|
|
171.286
|
|
Năm thứ tư
|
68.581
|
255.722
|
68.581
|
68.581
|
|
187.141
|
2
|
Giổi_2018
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm thứ
nhất
|
47.742
|
262.385
|
47.742
|
47.742
|
|
214.643
|
|
Năm thứ hai
|
57.296
|
293.973
|
57.296
|
57.296
|
|
236.677
|
|
Năm thứ ba
|
67.304
|
326.049
|
67.304
|
67.304
|
|
258.745
|
|
Năm thứ tư
|
74.528
|
355.377
|
74.528
|
74.528
|
|
280.849
|
3
|
Sơn
tra_2019-2021
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm thứ
nhất
|
31.893
|
195.396
|
31.893
|
31.893
|
|
163.503
|
|
Năm thứ hai
|
41.904
|
242.068
|
41.904
|
41.904
|
|
200.164
|
|
Năm thứ ba
|
52.320
|
290.697
|
52.320
|
52.320
|
|
238.377
|
|
Năm thứ tư
|
59.170
|
337.413
|
59.170
|
59.170
|
|
278.243
|
B
|
Rừng
sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Từ
5 năm trở lên
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tống quá
sủ_2010
|
123.646
|
162.742
|
75.871
|
75.871
|
47.775
|
86.871
|
2
|
Lát_2015
|
60.389
|
135.326
|
37.016
|
37.016
|
23.373
|
98.310
|
3
|
Lát_2016
|
51.388
|
113.864
|
32.699
|
32.699
|
18.688
|
81.165
|
4
|
Lát_2017
|
84.455
|
149.958
|
76.148
|
76.148
|
8.307
|
73.809
|
5
|
Sơn
tra_2014
|
154.011
|
305.688
|
39.422
|
39.422
|
114.589
|
266.266
|
6
|
Sơn
tra_2015
|
118.958
|
290.658
|
37.016
|
37.016
|
81.942
|
253.643
|
7
|
Sơn
tra_2017
|
79.663
|
298.476
|
63.016
|
63.016
|
16.647
|
235.460
|
8
|
Thông_1998
|
457.035
|
939.237
|
17.112
|
17.112
|
439.923
|
922.125
|
9
|
Thông_2007
|
242.678
|
331.172
|
10.445
|
10.445
|
232.233
|
320.727
|
10
|
Thông_2009
|
187.429
|
259.669
|
27.435
|
27.435
|
159.993
|
232.233
|
11
|
Quế_2015
|
135.313
|
260.100
|
37.016
|
37.016
|
98.297
|
223.085
|
12
|
Quế_2016
|
116.758
|
242.718
|
32.641
|
32.641
|
84.117
|
210.077
|
13
|
Quế_2017
|
139.076
|
271.266
|
73.039
|
73.039
|
66.037
|
198.228
|
II
|
Dưới
5 năm
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sơn
tra_2019-2020
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm thứ
nhất
|
31.893
|
195.316
|
31.893
|
31.893
|
|
163.423
|
|
Năm thứ hai
|
41.904
|
215.950
|
41.904
|
41.904
|
|
174.046
|
|
Năm thứ ba
|
52.320
|
237.679
|
52.320
|
52.320
|
|
185.359
|
|
Năm thứ tư
|
59.170
|
256.577
|
59.170
|
59.170
|
|
197.407
|
2
|
Giổi_2018
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm thứ
nhất
|
47.742
|
301.069
|
47.742
|
47.742
|
|
253.327
|
|
Năm thứ hai
|
57.296
|
327.088
|
57.296
|
57.296
|
|
269.793
|
|
Năm thứ ba
|
67.304
|
354.633
|
67.304
|
67.304
|
|
287.329
|
|
Năm thứ tư
|
74.528
|
380.533
|
74.528
|
74.528
|
|
306.006
|
3
|
Quế_2018-2021
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm thứ
nhất
|
39.374
|
174.674
|
39.374
|
39.374
|
|
135.300
|
|
Năm thứ hai
|
50.289
|
194.383
|
50.289
|
50.289
|
|
144.094
|
|
Năm thứ ba
|
61.821
|
215.281
|
61.821
|
61.821
|
|
153.460
|
|
Năm thứ tư
|
68.581
|
232.016
|
68.581
|
68.581
|
|
163.435
|
Bảng 7. Khung giá rừng trồng trên địa bàn huyện Nậm Nhùn
Đơn vị tính: Nghìn đồng/ha
TT
|
Loài cây_Năm trồng
|
Khung giá
|
Tổng chi phí đã đầu tư
|
Thu nhập dự kiến
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
1=4+5
|
2=3+6
|
3
|
4
|
5
|
6
|
A
|
Rừng
phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Từ
5 năm trở lên
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lát+Sấu_2016
|
53.753
|
123.486
|
34.757
|
34.757
|
18.996
|
88.730
|
2
|
Lát_2016
|
52.382
|
122.115
|
33.385
|
33.385
|
18.996
|
88.730
|
3
|
Lát_2017
|
87.295
|
156.091
|
76.148
|
76.148
|
11.147
|
79.943
|
4
|
Quế_2016
|
116.438
|
253.265
|
32.014
|
32.014
|
84.425
|
221.251
|
5
|
Quế_2017
|
139.384
|
280.116
|
73.039
|
73.039
|
66.345
|
207.078
|
II
|
Dưới
5 năm
|
|
|
|
|
|
|
|
Quế_2021
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm thứ
nhất
|
39.374
|
175.360
|
39.374
|
39.374
|
|
135.986
|
|
Năm thứ hai
|
50.289
|
203.460
|
50.289
|
50.289
|
|
153.171
|
|
Năm thứ ba
|
61.821
|
234.033
|
61.821
|
61.821
|
|
172.212
|
|
Năm thứ tư
|
68.581
|
256.816
|
68.581
|
68.581
|
|
188.235
|
B
|
Rừng
sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Từ
5 năm trở lên
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lát+Sấu_2016
|
63.539
|
154.824
|
34.757
|
34.757
|
28.783
|
120.068
|
2
|
Lát_2016
|
52.340
|
115.255
|
33.385
|
33.385
|
18.955
|
81.870
|
3
|
Lát_2017
|
87.254
|
150.869
|
76.148
|
76.148
|
11.105
|
74.721
|
4
|
Quế_2016
|
116.396
|
228.803
|
32.014
|
32.014
|
84.383
|
196.790
|
5
|
Quế_2017
|
139.342
|
258.675
|
73.039
|
73.039
|
66.303
|
185.637
|
6
|
Trẩu_2009
|
150.052
|
176.116
|
29.249
|
29.249
|
120.803
|
146.867
|
II
|
Dưới
5 năm
|
|
|
|
|
|
|
|
Quế_2018,2021
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm thứ
nhất
|
39.374
|
175.533
|
39.374
|
39.374
|
|
136.159
|
|
Năm thứ hai
|
50.289
|
195.298
|
50.289
|
50.289
|
|
145.010
|
|
Năm thứ ba
|
61.821
|
216.256
|
61.821
|
61.821
|
|
154.435
|
|
Năm thứ tư
|
68.581
|
233.054
|
68.581
|
68.581
|
|
164.474
|
Bảng 8. Khung giá rừng trồng trên địa bàn huyện Mường Tè
Đơn vị tính: Nghìn đồng/ha
TT
|
Loài cây_Năm trồng
|
Khung giá
|
Tổng chi phí đã đầu tư
|
Thu nhập dự kiến
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
Tối thiểu
|
Tối đa
|
1=4+5
|
2=3+6
|
3
|
4
|
5
|
6
|
A
|
Rừng
phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Từ
5 năm trở lên
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Giổi+Sấu_2016
|
72.044
|
321.192
|
32.305
|
32.305
|
39.739
|
288.887
|
2
|
Quế_2017
|
139.378
|
280.082
|
73.039
|
73.039
|
66.340
|
207.044
|
3
|
Re_2015
|
62.096
|
167.942
|
39.735
|
39.735
|
22.361
|
128.206
|
4
|
Vối
thuốc_2009
|
85.598
|
151.008
|
22.604
|
22.604
|
62.994
|
128.404
|
5
|
Vối
thuốc_2016
|
44.744
|
123.044
|
32.305
|
32.305
|
12.439
|
90.739
|
II
|
Dưới
5 năm
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quế_2018-2020
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm thứ
nhất
|
39.374
|
175.344
|
39.374
|
39.374
|
|
135.970
|
|
Năm thứ hai
|
50.289
|
203.440
|
50.289
|
50.289
|
|
153.151
|
|
Năm thứ ba
|
61.821
|
234.008
|
61.821
|
61.821
|
|
172.187
|
|
Năm thứ tư
|
68.581
|
256.787
|
68.581
|
68.581
|
|
188.206
|
2
|
Sa mu_2018
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm thứ
nhất
|
19.391
|
86.762
|
19.391
|
19.391
|
|
67.372
|
|
Năm thứ hai
|
24.766
|
99.529
|
24.766
|
24.766
|
|
74.763
|
|
Năm thứ ba
|
30.446
|
112.644
|
30.446
|
30.446
|
|
82.198
|
|
Năm thứ tư
|
33.775
|
123.454
|
33.775
|
33.775
|
|
89.679
|
B
|
Rừng
sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Từ
5 năm trở lên
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Giổi+Sấu_2016
|
71.948
|
179.649
|
32.305
|
32.305
|
39.643
|
147.344
|
2
|
Lát_2016
|
51.200
|
110.813
|
32.305
|
32.305
|
18.895
|
78.507
|
3
|
Re_2015
|
79.005
|
131.714
|
39.735
|
39.735
|
39.270
|
91.979
|
4
|
Re_2016
|
59.576
|
127.961
|
37.310
|
37.310
|
22.265
|
90.650
|
5
|
Thông_2005
|
247.902
|
336.396
|
15.462
|
15.462
|
232.440
|
320.934
|
6
|
Vối
thuốc_2009
|
58.172
|
137.809
|
29.249
|
29.249
|
28.923
|
108.560
|
7
|
Vối
thuốc_2016
|
52.526
|
96.483
|
32.305
|
32.305
|
20.221
|
64.177
|
8
|
Quế_2017
|
139.282
|
258.471
|
73.039
|
73.039
|
66.244
|
185.433
|
II
|
Dưới
5 năm
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sa mu_2018
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm thứ
nhất
|
21.880
|
94.348
|
21.880
|
21.880
|
|
72.468
|
|
Năm thứ hai
|
26.050
|
103.228
|
26.050
|
26.050
|
|
77.178
|
|
Năm thứ ba
|
30.395
|
112.590
|
30.395
|
30.395
|
|
82.195
|
|
Năm thứ tư
|
34.017
|
121.554
|
34.017
|
34.017
|
|
87.537
|
2
|
Quế_2018-2020
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm thứ
nhất
|
39.374
|
175.341
|
39.374
|
39.374
|
|
135.967
|
|
Năm thứ hai
|
50.289
|
195.094
|
50.289
|
50.289
|
|
144.805
|
|
Năm thứ ba
|
61.821
|
216.038
|
61.821
|
61.821
|
|
154.217
|
|
Năm thứ tư
|
68.581
|
232.822
|
68.581
|
68.581
|
|
164.242
|