|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3026/QĐ-UBND 2020 đơn giá bình quân trồng rừng phòng hộ tỉnh Quảng Trị
Số hiệu:
|
3026/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Hà Sỹ Đồng
|
Ngày ban hành:
|
21/10/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3026/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày 21 tháng 10 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ BÌNH QUÂN TRỒNG RỪNG PHÒNG HỘ, TRỒNG RỪNG ĐẶC
DỤNG; TRỒNG RỪNG THAY THẾ KHI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015.
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày
15/11/2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Lâm
nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trồng
rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ
rừng;
Căn cứ Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn một số nội dung quản
lý đầu tư công trình lâm sinh;
Căn cứ Thông tư số 13/2019/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định
về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng
rừng sang mục đích khác;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số
347/SNN-KHTC ngày 13/10/2020; Ý kiến Sở Tài chính tại
Văn bản số 3167/STC-QLG&CS
ngày 16/9/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá bình
quân trồng rừng phòng hộ, trồng rừng đặc dụng; trồng rừng thay thế khi chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Đơn giá bình quân trồng rừng phòng hộ, trồng rừng
đặc dụng là căn cứ để xây dựng dự toán, thẩm định, phê duyệt các công trình lâm
sinh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Đơn giá trồng rừng thay thế là căn cứ để các chủ dự án xây dựng phương án tự tổ chức thực hiện trồng rừng
thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác và là cơ sở để xác
định số tiền phải nộp khi chủ dự án
không tự tổ chức thực hiện trồng rừng thay thế theo quy định.
Trong trường hợp có biến động về giá
vật tư, giá nhân công và các yếu tố liên quan khác từ 20%
trở lên, giao Sở Nông nghiệp và PTNT phối hợp với các Sở, ngành liên quan tham
mưu, đề xuất UBND tỉnh xem xét quyết định đơn giá bình quân trồng rừng phòng hộ,
đặc dụng, đơn giá trồng rừng thay thế cho phù hợp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và PTNT, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc
Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc Quỹ bảo vệ và phát triển rừng
tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- PVP Nguyễn Cửu;
- Lưu: VT, NNp.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hà Sỹ Đồng
|
PHỤ LỤC 1:
ĐƠN GIÁ BÌNH QUÂN 1 (MỘT) HA TRỒNG RỪNG
PHÒNG HỘ, TRỒNG RỪNG ĐẶC DỤNG; TRỒNG RỪNG THAY THẾ KHI THỰC HIỆN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(CHI TIẾT THEO NĂM THỰC HIỆN)
(Kèm theo Quyết định số 3026/QĐ-UBND
ngày 21 tháng 10 năm
2020 của UBND tỉnh Quảng
Trị)
TT
|
Nội
dung công việc/ hạng mục chi phí
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Định
mức
|
Công
thực hiện
|
Đơn giá (đồng/ đơn vị tính)
|
Thành
tiền (đồng)
|
|
TỔNG CỘNG
(I+II+III+IV+V+VI)
|
|
|
|
|
|
86.638.000
|
I
|
TRỒNG RỪNG
|
|
|
|
|
|
35.011.330
|
1
|
Chi phí xây dựng
|
|
|
|
|
|
29.173.460
|
a
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
|
|
26.335.780
|
*
|
Chi phí nhân công
|
|
|
|
|
|
18.358.090
|
-
|
Xử lý thực bì
(cấp IV), cự ly đi làm 2-3 km
|
m2
|
10.000
|
276
|
36,23
|
206.461
|
7.480.080
|
-
|
Đào hố
|
Hố
|
1.650
|
55
|
30,00
|
206.461
|
6.193.830
|
-
|
Lấp hố
|
Hố
|
1.650
|
144
|
11,46
|
206,461
|
2.366.040
|
-
|
Vận chuyển cây và trồng
|
Cây
|
1.650
|
159
|
10,23
|
206.461
|
2.111.200
|
-
|
Bảo vệ rừng
|
Công
|
1,0
|
|
1,00
|
206.461
|
206.460
|
*
|
Chi phí vật liệu (cây giống)
|
|
|
|
|
|
7.629.020
|
-
|
Cây giống bản
địa 2 năm tuổi (Lim xanh) cả trồng dặm
|
Cây
|
454
|
|
|
7.211
|
3.273.790
|
-
|
Cây giống bản địa 2 năm tuổi (Sao đen) cả trồng dặm
|
Cây
|
454
|
|
|
6.959
|
3.159.390
|
-
|
Keo tai tượng 4-5 tháng tuổi
|
Cây
|
908
|
|
|
1.317
|
1.195.840
|
*
|
Chi phí máy thi công
|
|
|
|
|
|
348.670
|
-
|
Vận chuyển cây giống bằng cơ giới
|
Cây
|
1.816
|
|
|
192
|
348.670
|
b
|
Chi phí chung 5% x (a)
|
|
|
|
|
|
1.316.790
|
c
|
Thu nhập chịu thuế tính trước
5,5% x (a + b)
|
|
|
|
|
|
1.520.890
|
2
|
Chi phí quản lý 3,0% x (1)
|
|
|
|
|
|
875.200
|
3
|
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
|
|
|
|
|
|
1.779.820
|
-
|
Chi phí khảo sát thiết kế trồng rừng:
860.106 đồng x 1,1 (QĐ 1266/UBND-NN ngày 11/06/2018)
|
|
|
|
|
|
946.120
|
-
|
Chi phí giám sát kỹ thuật (TT16/2019/TT-BXD)
(a+b+c) x
2,598% x 1,1
|
|
|
|
|
|
832.150
|
4
|
Chi phí dự phòng 10% x (1+2+3)
|
|
|
|
|
|
3.182.850
|
II
|
CHĂM SÓC
NĂM THỨ NHẤT
|
|
|
|
|
|
17.362.570
|
1
|
Chi phí xây dựng
|
|
|
|
|
|
14.910.710
|
a
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
|
|
13.460.350
|
*
|
Chăm sóc lần thứ nhất
|
|
|
|
|
|
6.088.580
|
-
|
Chi phí nhân công
|
|
|
|
|
|
6.088.530
|
+
|
Phát chăm sóc lần 1
|
m2
|
10.000
|
557
|
17,95
|
206.461
|
3.706.020
|
+
|
Xới đất, rẫy cỏ, vun gốc (0,6-0,8m)
|
Cây
|
1.650
|
143
|
11,54
|
206.461
|
2.382.560
|
*
|
Chăm sóc lần thứ hai
|
|
|
|
|
|
7.371.770
|
-
|
Chi phí nhân công
|
|
|
|
|
|
6.643.920
|
+
|
Phát chăm sóc lần 2
|
m2
|
10.000
|
845
|
11,83
|
206.461
|
2.442.430
|
+
|
Xới đất, rẫy cỏ, vun gốc
|
Cây
|
1.650
|
143
|
11,54
|
206.461
|
2.382.560
|
+
|
Trồng dặm 10%
|
|
165
|
108
|
1,53
|
206.461
|
315.890
|
+
|
Bảo vệ rừng (12 tháng)
|
Ha
|
1,0
|
7,28
|
7,28
|
206.461
|
1.503.040
|
-
|
Chi phí vật liệu (cây giống)
|
|
|
|
|
|
696.170
|
+
|
Lim xanh
|
Cây
|
42
|
|
|
7.211
|
302.860
|
+
|
Sao đen
|
Cây
|
41
|
|
|
6.959
|
285.320
|
|
Keo tai tượng
|
Cây
|
82
|
|
|
1.317
|
107.990
|
-
|
Chi phí máy (vận chuyển cây giống)
|
|
|
|
|
|
31.680
|
+
|
Vận chuyển cây giống bằng cơ giới
|
Cây
|
165
|
|
|
192
|
31.680
|
b
|
Chi phí chung 5% x (a)
|
|
|
|
|
|
673.020
|
c
|
Thu nhập chịu thuế tính trước
5,5% x (a + b)
|
|
|
|
|
|
777.340
|
2
|
Chi phí quản lý 3,0% x (1)
|
|
|
|
|
|
447.320
|
3
|
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
|
|
|
|
|
|
426.120
|
-
|
Chi phí giám sát kỹ thuật
(TT16/2019/TT-BXD)
(a+b+c) x
2,598% x 1,1
|
|
|
|
|
|
426.120
|
4
|
Chi phí dự phòng 10% x (1+2+3)
|
|
|
|
|
|
1.578.420
|
III
|
CHĂM SÓC
NĂM THỨ HAI
|
|
|
|
|
|
13.622.000
|
1
|
Chi phí xây dựng
|
|
|
|
|
|
11.698.370
|
a
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
|
|
10.560.480
|
*
|
Chăm sóc lần thứ nhất
|
|
|
|
|
|
3.705.970
|
-
|
Chi phí nhân công
|
|
|
|
|
|
3.705.970
|
+
|
Phát chăm sóc lần 1
|
m2
|
10.000
|
557
|
17,95
|
206.461
|
3.705.970
|
*
|
Chăm sóc lần thứ hai
|
|
|
|
|
|
6.854.510
|
-
|
Chi phí nhân công
|
|
|
|
|
|
6.487.000
|
+
|
Phát chăm sóc lần 2
|
m2
|
10.000
|
845
|
11,83
|
206.461
|
2.442.430
|
+
|
Xới đất, rẫy cỏ, vun gốc (0,6-0,8m)
|
Cây
|
1.650
|
143
|
11,54
|
206.461
|
2.382.560
|
+
|
Trồng dặm 5%
|
Cây
|
83
|
108
|
0,77
|
206.461
|
158.970
|
+
|
Bảo vệ rừng (12 tháng)
|
Ha
|
1,0
|
7,28
|
7,28
|
206.461
|
1.503.040
|
-
|
Chi phí vật liệu (cây giống)
|
|
|
|
|
|
353.860
|
+
|
Lim xanh
|
Cây
|
21
|
|
|
7.211
|
151.430
|
+
|
Sao đen
|
Cây
|
21
|
|
|
6.959
|
146.140
|
+
|
Keo tai tượng
|
Cây
|
42
|
|
|
1.317
|
54.000
|
-
|
Chi phí máy (vận chuyển cây giống)
|
|
|
|
|
|
15.940
|
+
|
Vận chuyển cây giống bằng cơ giới
|
Cây
|
83
|
|
|
192
|
15.940
|
b
|
Chi phí chung 5% x (a)
|
|
|
|
|
|
528.020
|
c
|
Thu nhập chịu thuế tính trước
5,5% x (a + b)
|
|
|
|
|
|
609.870
|
2
|
Chi phí quản lý 3,0% x (1)
|
|
|
|
|
|
350.950
|
3
|
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
|
|
|
|
|
|
334.320
|
|
Chi phí giám sát kỹ thuật
(TT16/2019/TT-BXD)
(a+b+c) x
2,598% x 1,1
|
|
|
|
|
|
334.320
|
4
|
Chi phí dự phòng 10% x (1+2+3)
|
|
|
|
|
|
1.238.360
|
IV
|
CHĂM SÓC
NĂM THỨ BA
|
|
|
|
|
|
9.419.560
|
1
|
Chi phí xây dựng
|
|
|
|
|
|
8.089.380
|
a
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
|
|
7.302.530
|
*
|
Chăm sóc lần thứ nhất
|
|
|
|
|
|
2.952.390
|
-
|
Chi phí nhân công
|
|
|
|
|
|
2.952.390
|
+
|
Phát chăm sóc lần 1
|
m2
|
10.000
|
699
|
14,30
|
206.461
|
2.952.390
|
*
|
Chăm sóc lần thứ hai
|
|
|
|
|
|
4.350.140
|
-
|
Chi phí nhân công
|
|
|
|
|
|
4.350.140
|
+
|
Phát chăm sóc lần 2
|
m2
|
10.000
|
725
|
13,79
|
206.461
|
2.847.100
|
+
|
Bảo vệ rừng (12 tháng)
|
Ha
|
1,0
|
7,28
|
7,28
|
206.461
|
1.503.040
|
b
|
Chi phí chung 5% x (a)
|
|
|
|
|
|
365.130
|
c
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (a + b)
|
|
|
|
|
|
421.720
|
2
|
Chi phí
quản lý 3,0% x (1)
|
|
|
|
|
|
242.680
|
3
|
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
|
|
|
|
|
|
231.180
|
+
|
Chi phí giám sát kỹ thuật
(TT16/2019/TT-BXD)
(a+b+c) x
2,598% x 1,1
|
|
|
|
|
|
231.180
|
4
|
Chi phí dự phòng 10% x (1+2+3)
|
|
|
|
|
|
856.320
|
V
|
CHĂM SÓC
NĂM THỨ TƯ
|
|
|
|
|
|
5.611.270
|
1
|
Chi phí xây dựng
|
|
|
|
|
|
4.818.870
|
a
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
|
|
4.350.140
|
*
|
Chi phí nhân công
|
|
|
|
|
|
4.350.140
|
-
|
Phát chăm sóc
|
m2
|
10.000
|
725
|
13,79
|
206.461
|
2.847.100
|
-
|
Bảo vệ rừng (12 tháng)
|
Ha
|
1,0
|
7,28
|
7,28
|
206.461
|
1.503.040
|
b
|
Chi phí chung 5% x (a)
|
|
|
|
|
|
217.510
|
c
|
Thu nhập chịu thuế tính trước
5,5% x (a + b)
|
|
|
|
|
|
251.220
|
2
|
Chi phí
quản lý 3,0% x (1)
|
|
|
|
|
|
144.570
|
3
|
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
|
|
|
|
|
|
137.710
|
|
Chi phí giám sát kỹ thuật
(TT16/2019/TT-BXD)
(a+b+c) x
2,598% x 1,1
|
|
|
|
|
|
137.710
|
4
|
Chi phí dự phòng 10% x (1+2+3)
|
|
|
|
|
|
510.120
|
VI
|
CHĂM SÓC
NĂM THỨ NĂM
|
|
|
|
|
|
5.611.270
|
1
|
Chi phí
xây dựng
|
|
|
|
|
|
4.818.870
|
a
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
|
|
4.350.140
|
*
|
Chi phí nhân công
|
|
|
|
|
|
4.350.140
|
-
|
Phát chăm sóc
|
m2
|
10.000
|
725
|
13,79
|
206.461
|
2.847.100
|
-
|
Bảo vệ rừng (12 tháng)
|
Ha
|
1,0
|
7,28
|
7,28
|
206.461
|
1.503.040
|
b
|
Chi phí chung 5% x (a)
|
|
|
|
|
|
217.510
|
c
|
Thu nhập chịu thuế tính trước
5,5% x (a + b)
|
|
|
|
|
|
251.220
|
2
|
Chi
phí quản lý 3,0% x (1)
|
|
|
|
|
|
144.570
|
3
|
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
|
|
|
|
|
|
137.710
|
|
Chi phí giám sát kỹ thuật
(TT16/2019/TT-BXD)
(a+b+c) x
2,598% x 1,1
|
|
|
|
|
|
137.710
|
4
|
Chi phí dự phòng 10% x (1+2+3)
|
|
|
|
|
|
510.120
|
* Ghi chú:
- Mật độ trồng 1.650 cây/ha; loài cây
trồng: Cây bản địa (Lim xanh, Sao đen): 825 cây/ha; Cây phụ trợ (Keo Tai tượng):
825 cây/ha.
- Cấp đất 3; cấp thực bì IV; cự ly đi làm 2.000 - 3.000 m; hệ số độ dốc 15-20°
- Định mức nhân công: Áp dụng Quyết định
số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Đơn giá nhân công: Áp dụng theo Quyết
định số 1154/QĐ-UBND ngày 30/5/2016 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc công bố bảng nhân công xây dựng trên địa bàn
tỉnh Quảng Trị và Công văn số 1335/UBND-CN ngày 30/3/2020 của UBND tỉnh Quảng
Trị (hệ số điều chỉnh giá nhân công áp dụng là 1,1).
- Đơn giá giống cây: Áp dụng theo Quyết
định số 2814/QĐ-UBND ngày 29/9/2020 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc ban hành
đơn giá một số loài giống cây lâm nghiệp chủ yếu trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
- Chi phí chung, thu nhập chịu thuế
tính trước, chi phí quản lý, chi phí dự phòng: Áp dụng theo Thông tư số
15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn một số
nội dung quản lý đầu tư công trình lâm sinh.
- Chi phí khảo sát, thiết kế: Áp dụng
theo Quyết định số 1266/UBND-NN ngày 11/6/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc phê duyệt đơn giá điều tra, quy hoạch, khảo sát thiết kế các công trình nông - lâm nghiệp
trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
- Chi phí giám sát: Áp dụng theo
Thông tư số 16/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng
hướng dẫn xác định chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng.
- Trường hợp có
thay đổi về loài cây trồng, cấp đất, cấp thực bì, cự ly đi làm, địa điểm trồng
rừng, độ dốc thi công... thì tùy theo thực tế hiện trường để cấp có thẩm quyền
có trách nhiệm thẩm định, phê duyệt theo đúng định mức kỹ thuật của Bộ Nông nghiệp và PTNT và đơn giá cây giống
tương ứng đã được UBND tỉnh phê duyệt./.
PHỤ LỤC 2:
ĐƠN GIÁ BÌNH QUÂN 1 (MỘT) HA TRỒNG RỪNG PHÒNG HỘ, TRỒNG
RỪNG ĐẶC DỤNG; TRỒNG RỪNG THAY THẾ KHI THỰC HIỆN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG
SANG MỤC ĐÍCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(CHI TIẾT THEO HẠNG MỤC CHI PHÍ)
(Kèm theo Quyết định số 3026/QĐ-UBND
ngày 21 tháng 10 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Trị)
STT
|
Hạng
mục chi phí
|
Thành
tiền (đồng)
|
|
TỔNG CỘNG
(1+2+3+4)
|
86.638.000
|
1
|
Chi phí xây dựng
|
73.509.660
|
a
|
Chi phí trực tiếp
(Bảng tính Phụ lục 1)
|
66.359.420
|
b
|
Chi phí chung 5% x (a)
|
3.317.980
|
c
|
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (a + b)
|
3.832.260
|
2
|
Chi phí
quản lý 3,0% x (1)
|
2.205.290
|
3
|
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
|
3.046.860
|
-
|
Chi phí khảo sát thiết kế trồng rừng:
860.106 đồng x 1,1 (QĐ 1266/UBND-NN ngày 11/06/2018)
|
946.120
|
-
|
Chi phí giám sát kỹ thuật
(TT16/2019/TT-BXD):
(a+b+c) x 2,598% x 1,1
|
2.100.740
|
4
|
Chi phí dự phòng 10% x (1 + 2 + 3)
|
7.876.190
|
Quyết định 3026/QĐ-UBND năm 2020 về đơn giá bình quân trồng rừng phòng hộ, trồng rừng đặc dụng; trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3026/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 về đơn giá bình quân trồng rừng phòng hộ, trồng rừng đặc dụng; trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
1.691
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|