|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3015/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Trúc Sơn
|
Ngày ban hành:
|
25/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3015/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 25
tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
CỦA TỈNH BẾN TRE
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số
343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện
công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số
20/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành
Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức phân bổ dự toán chi
thường xuyên ngân sách tỉnh Bến Tre giai đoạn 2022 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số
22/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán thu
ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân bổ ngân
sách địa phương năm 2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính tại Tờ trình số 4871/TTr-STC ngày 20 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm
2024 của tỉnh Bến Tre (theo các biểu kèm theo Quyết định này).
Điều 2.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài
chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện
Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài chính (báo cáo);
- TT TU, TT HĐND tỉnh (báo cáo);
- Viện KSND tỉnh, TAND tỉnh;
- UBMTTQ và các Tổ chức CT-XH tỉnh;
- Cục Thuế tỉnh; KBNN Bến Tre;
- UBND các huyện, thành phố;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Phòng TCĐT, TH;
- Lưu: VT, XH.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trúc Sơn
|
Biểu số 46/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2024
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 3015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2024
|
Trung ương giao
|
HĐND giao
|
A
|
B
|
1
|
2
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
11.929.005
|
12.018.859
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo
phân cấp
|
5.467.500
|
5.547.500
|
-
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
2.744.900
|
2.802.900
|
-
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản
thu phân chia
|
2.722.600
|
2.744.600
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
5.926.167
|
5.926.167
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
4.447.853
|
4.447.853
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.478.314
|
1.478.314
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài
chính
|
-
|
-
|
IV
|
Thu kết dư
|
-
|
-
|
V
|
Thu chuyển nguồn CCTL năm
2023 chuyển sang năm 2024
|
535.338
|
535.338
|
VI
|
Thu viện trợ
|
|
9.854
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
11.951.805
|
12.041.659
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
10.473.491
|
10.563.345
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.665.768
|
2.725.768
|
2
|
Chi thường xuyên
|
7.591.909
|
7.522.713
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
5.800
|
5.800
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.000
|
1.000
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
209.014
|
235.614
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
-
|
72.450
|
II
|
Chi các chương trình mục
tiêu
|
1.478.314
|
1.478.314
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu
quốc gia
|
396.800
|
396.800
|
2
|
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
1.081.514
|
1.081.514
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm
sau
|
-
|
-
|
C
|
BỘI CHI NSĐP
|
22.800
|
22.800
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
15.800
|
15.800
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
15.800
|
15.800
|
II
|
Từ nguồn bội thu, tăng
thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
-
|
-
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
38.600
|
38.600
|
I
|
Vay để bù đắp bội chi
|
22.800
|
22.800
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
15.800
|
15.800
|
Biểu số 47/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ
TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2024
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 3015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị: Triệu đồng.
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2024
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
10.740.526
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo
phân cấp
|
4.417.150
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
5.926.167
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
4.447.853
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.478.314
|
3
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
-
|
4
|
Thu kết dư
|
|
5
|
Thu chuyển nguồn CCTL năm trước
chuyển sang
|
387.355
|
6
|
Thu viện trợ
|
9.854
|
II
|
Chi ngân sách
|
10.763.326
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân
sách cấp tỉnh
|
6.462.382
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp
dưới
|
4.300.944
|
-
|
Chi bổ sung cân đối ngân sách
|
3.741.199
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
559.745
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
-
|
III
|
Bội chi ngân sách địa
phương
|
22.800
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
5.579.277
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo
phân cấp
|
1.130.350
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
4.300.944
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
3.741.199
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
559.745
|
3
|
Thu kết dư
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn CCTL năm trước
chuyển sang
|
147.983
|
II
|
Chi ngân sách
|
5.579.277
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân
sách huyện
|
5.579.277
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp
dưới
|
-
|
-
|
Chi bổ sung cân đối ngân sách
|
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
Biểu số 48/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 3015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Trung ương giao
|
HĐND giao
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
TỔNG THU NSNN
|
5.820.000
|
5.467.500
|
5.909.854
|
5.557.354
|
I
|
Thu nội địa
|
5.680.000
|
5.467.500
|
5.760.000
|
5.547.500
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do
trung ương quản lý
|
200.000
|
200.000
|
200.000
|
200.000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
121.000
|
121.000
|
121.000
|
121.000
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
69.000
|
69.000
|
69.000
|
69.000
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do địa
phương quản lý
|
80.000
|
80.000
|
80.000
|
80.000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
41.000
|
41.000
|
41.000
|
41.000
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
37.200
|
37.200
|
37.200
|
37.200
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
500
|
500
|
500
|
500
|
|
- Thuế tài nguyên
|
1.300
|
1.300
|
1.300
|
1.300
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp
có vốn ĐTNN
|
330.000
|
330.000
|
340.000
|
340.000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
47.000
|
47.000
|
47.000
|
47.000
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
283.000
|
283.000
|
293.000
|
293.000
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Thuế tài nguyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế
ngoài quốc doanh
|
1.414.000
|
1.414.000
|
1.420.000
|
1.420.000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
583.000
|
583.000
|
586.000
|
586.000
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
263.000
|
263.000
|
266.000
|
266.000
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
565.900
|
565.900
|
565.900
|
565.900
|
|
- Thuế tài nguyên
|
2.100
|
2.100
|
2.100
|
2.100
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
570.000
|
570.000
|
576.000
|
576.000
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
220.000
|
132.000
|
220.000
|
132.000
|
-
|
Thu từ hàng hóa sản xuất
trong nước
|
132.000
|
132.000
|
132.000
|
132.000
|
-
|
Thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
88.000
|
-
|
88.000
|
-
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
230.000
|
230.000
|
230.000
|
230.000
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
100.000
|
62.000
|
100.000
|
62.000
|
-
|
Phí và lệ phí trung ương
|
38.000
|
-
|
38.000
|
-
|
-
|
Phí và lệ phí địa phương
|
62.000
|
62.000
|
62.000
|
62.000
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
11
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt
nước
|
72.000
|
72.000
|
100.000
|
100.000
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
400.000
|
400.000
|
400.000
|
400.000
|
13
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà
ở thuộc SHNN
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến
thiết
|
1.830.000
|
1.830.000
|
1.830.000
|
1.830.000
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản
|
1.000
|
1.000
|
31.000
|
31.000
|
16
|
Thu tiền sử dụng khu vực biển
|
5.000
|
3.500
|
5.000
|
3.500
|
-
|
Thuộc thẩm quyền Trung
ương
|
1.500
|
-
|
1.500
|
-
|
-
|
Thuộc thẩm quyền địa
phương
|
3.500
|
3.500
|
3.500
|
3.500
|
17
|
Thu khác ngân sách
|
190.000
|
105.000
|
190.000
|
105.000
|
|
Trong đó: Thu khác ngân
sách trung ương
|
85.000
|
-
|
85.000
|
|
18
|
Thu từ quỹ đất công ích và
thu hoa lợi, công sản khác
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
19
|
Thu cổ tức và lợi nhuận sau
thuế
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
20
|
Lợi nhuận được chia của Nhà
nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp
nhà nước
|
-
|
-
|
-
|
-
|
21
|
Chênh lệch thu chi Ngân hàng
Nhà nước
|
-
|
-
|
-
|
-
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
-
|
-
|
-
|
-
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất, nhập
khẩu
|
140.000
|
-
|
140.000
|
-
|
1
|
Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập
khẩu
|
123.700
|
-
|
123.700
|
-
|
2
|
Thuế xuất khẩu
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Thuế nhập khẩu
|
10.000
|
-
|
10.000
|
-
|
4
|
Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập
khẩu
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập
khẩu
|
6.300
|
-
|
6.300
|
-
|
6
|
Thu khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
IV
|
Thu viện trợ
|
-
|
-
|
9.854
|
9.854
|
Biểu số 49/CK-NSNN
DỰ TOÁN
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2024
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 3015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Ngân sách địa phương
|
Bao gồm
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
12.041.659
|
6.462.382
|
5.579.277
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
10.563.345
|
5.069.420
|
5.493.925
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.725.768
|
2.370.357
|
355.411
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
2.725.768
|
2.370.357
|
355.411
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và
dạy nghề
|
607.534
|
607.534
|
-
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn
vốn
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền
sử dụng đất
|
400.000
|
178.500
|
221.500
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ
số kiến thiết
|
1.830.000
|
1.830.000
|
-
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho
các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng,
các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của
pháp luật
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
7.522.713
|
2.491.140
|
5.031.573
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và
dạy nghề
|
3.168.526
|
578.876
|
2.589.650
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
40.728
|
40.728
|
-
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
|
5.800
|
5.800
|
-
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.000
|
1.000
|
-
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
235.614
|
128.673
|
106.941
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh
tiền lương
|
72.450
|
72.450
|
-
|
B
|
CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC
TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
1.478.314
|
1.392.962
|
85.352
|
I
|
Chi kinh phí thực hiện các
Chương trình mục tiêu quốc gia
|
396.800
|
311.448
|
85.352
|
1
|
Chương trình MTQG nông
thôn mới
|
268.126
|
232.171
|
35.955
|
1.1
|
Chi đầu tư phát triển
|
220.615
|
220.615
|
|
1.2
|
Chi thường xuyên
|
47.511
|
11.556
|
35.955
|
2
|
Chương trình MTQG Giảm
nghèo bền vững
|
128.674
|
79.277
|
49.397
|
2.1
|
Chi đầu tư phát triển
|
68.892
|
68.892
|
|
2.2
|
Chi thường xuyên
|
59.782
|
10.385
|
49.397
|
II
|
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
1.081.514
|
1.081.514
|
-
|
1
|
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện
các dự án, nhiệm vụ
|
1.016.800
|
1.016.800
|
-
|
2
|
Bổ sung vốn sự nghiệp để thực
hiện các chế độ chính sách, nhiệm vụ theo quy định
|
64.714
|
64.714
|
-
|
-
|
Vốn dự bị động viên
|
10.000
|
10.000
|
-
|
-
|
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
1.055
|
1.055
|
-
|
-
|
Bổ sung kinh phí thực hiện
nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông
|
6.484
|
6.484
|
-
|
-
|
Kinh phí sử dụng đường bộ
|
38.608
|
38.608
|
-
|
-
|
Bổ sung thực hiện Chương
trình phát triển lâm nghiệp bền vững
|
1.518
|
1.518
|
-
|
-
|
Kinh phí thực hiện các chính
sách ASXH
|
7.049
|
7.049
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM
SAU
|
|
|
|
Biểu số 50/CK-NSNN
DỰ TOÁN
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 3015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
A
|
B
|
1
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
8.810.619
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO
NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
3.741.199
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
THEO LĨNH VỰC
|
5.069.420
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.370.357
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
2.370.357
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
607.534
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
-
|
-
|
Chi quốc phòng
|
7.098
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an
toàn xã hội
|
25.000
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
125.767
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
50.770
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình,
thông tấn
|
13.000
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
-
|
-
|
Chi công cộng và bảo vệ môi
trường
|
10.653
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
1.445.056
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản
lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
20.359
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
-
|
-
|
Chi đầu tư khác
|
65.120
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho
các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng,
các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của
pháp luật
|
-
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
-
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2.491.140
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
578.876
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
40.728
|
-
|
Chi quốc phòng
|
89.669
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an
toàn xã hội
|
11.611
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
613.189
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
54.316
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình,
thông tấn
|
22.333
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
23.028
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
15.807
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
417.428
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản
lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
417.424
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
96.051
|
-
|
Chi thường xuyên khác
|
76.668
|
-
|
Trích bổ sung thêm 10% tiết
kiệm chi thường xuyên
|
34.012
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản
do chính quyền địa phương vay
|
5.800
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.000
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
128.673
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh
tiền lương
|
72.450
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM
SAU
|
|
Biểu số 51/CK-NSNN
DỰ TOÁN
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 3015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi trả nợ lãi do chính quyền ĐP vay
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Chi dự phòng ngân sách
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
Chi thực hiện Chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ khác (TW BSMT)
|
Chi chương trình CTMTQG
|
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm
sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
TỔNG SỐ
|
10.763.326
|
4.215.592
|
2.370.357
|
2.491.140
|
5.800
|
1.000
|
128.673
|
72.450
|
1.081.514
|
396.800
|
289.507
|
107.293
|
-
|
I
|
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
|
6.339.811
|
-
|
2.370.357
|
2.491.140
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.081.514
|
396.800
|
289.507
|
107.293
|
-
|
1
|
Khối
Đảng tỉnh
|
97.007
|
|
7.000
|
90.007
|
|
|
|
|
|
-
|
|
-
|
|
2
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
36.750
|
|
8.000
|
28.750
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
3
|
VP
Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
|
22.582
|
|
|
22.582
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
4
|
Sở
Tài chính
|
11.680
|
|
|
11.680
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
5
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị trực thuộc
|
86.760
|
|
26.387
|
54.386
|
|
|
|
|
5.987
|
-
|
|
|
|
6
|
Sở
Nông nghiệp và các đơn vị trực thuộc
|
83.119
|
|
|
81.008
|
|
|
|
|
|
2.111
|
|
2.111
|
|
7
|
Sở
Tư Pháp và các đơn vị trực thuộc
|
35.771
|
|
|
35.723
|
|
|
|
|
|
48
|
|
48
|
|
8
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
431.118
|
|
|
431.118
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
9
|
Sở
Xây dựng
|
29.622
|
|
|
29.622
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
10
|
Sở
Thông tin và truyền thông
|
51.302
|
|
|
47.662
|
|
|
|
|
|
3.640
|
|
3.640
|
|
11
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
97.664
|
|
|
88.394
|
|
|
|
|
|
9.270
|
|
9.270
|
|
12
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
33.886
|
|
2.000
|
26.886
|
|
|
|
|
5.000
|
-
|
|
|
|
13
|
Sở
Y tế và các đơn vị trực thuộc
|
172.457
|
|
30.000
|
140.792
|
|
|
|
|
|
1.665
|
|
1.665
|
|
14
|
Thanh
tra tỉnh
|
11.048
|
|
|
11.048
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
15
|
Sở
Giao thông Vận tải và các đơn vị trực thuộc
|
65.281
|
|
3.000
|
62.281
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
16
|
Sở
Văn hoá, Thể thao và Du Lịch
|
115.172
|
|
17.770
|
89.282
|
|
|
|
|
5.000
|
3.120
|
|
3.120
|
|
17
|
Sở
Công thương
|
24.850
|
|
2.000
|
22.600
|
|
|
|
|
|
250
|
|
250
|
|
18
|
Sở
Nội vụ và các đơn vị trực thuộc
|
46.960
|
|
|
46.960
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
19
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
47.336
|
|
|
47.336
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
20
|
Ban
Quản lý các Khu công nghiệp
|
5.815
|
|
-
|
5.815
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
21
|
Ban
an toàn giao thông tỉnh
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
22
|
Đài
Phát thanh - Truyền hình Bến Tre
|
21.333
|
|
13.000
|
8.333
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
23
|
Uỷ
ban Mặt trận tổ quốc
|
9.580
|
|
|
8.950
|
|
|
|
|
|
630
|
|
630
|
|
24
|
Tỉnh
Đoàn TNCS Hồ Chí Minh và các đơn vị trực thuộc
|
7.829
|
|
|
7.749
|
|
|
|
|
|
80
|
|
80
|
|
25
|
Hội
Liên hiệp phụ nữ tỉnh
|
6.171
|
|
|
5.782
|
|
|
|
|
|
389
|
|
389
|
|
26
|
Hội
Nông dân
|
4.670
|
|
|
4.574
|
|
|
|
|
|
96
|
|
96
|
|
27
|
Hội
Cựu chiến binh
|
6.562
|
|
|
6.562
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
28
|
Trường
Cao đẳng Bến Tre
|
43.994
|
|
|
43.994
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
29
|
Trường
Chính trị
|
11.340
|
|
|
11.340
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
30
|
Văn
phòng điều phối CTMTQG XDNTM
|
1.311
|
|
|
1.190
|
|
|
|
|
|
121
|
|
121
|
|
31
|
Hội
văn học nghệ thuật Nguyễn Đình Chiểu
|
1.686
|
|
|
1.686
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
32
|
Liên
hiệp các tổ chức hữu nghị
|
2.066
|
|
|
2.066
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Tỉnh
hội Đông y
|
825
|
|
|
825
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
34
|
Hội
Chữ thập đỏ
|
5.585
|
|
|
5.585
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
35
|
Hội
người mù
|
1.478
|
|
|
1.478
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
36
|
Liên
minh các Hợp tác xã
|
2.200
|
|
|
2.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Liên
hiệp các hội Khoa học và kỹ thuật
|
2.458
|
|
|
2.458
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
38
|
Hội
Người cao tuổi
|
573
|
|
|
573
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Hội
nhà báo
|
898
|
|
|
898
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
40
|
Hội
Luật gia
|
396
|
|
|
396
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
41
|
Hội
nạn nhân chất độc da cam Dioxin - Bảo vệ quyền trẻ em
|
1.156
|
|
|
1.156
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
42
|
Hội
Cựu thanh niên xung phong
|
567
|
|
|
567
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
43
|
Hội
Sinh vật cảnh
|
384
|
|
|
384
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
44
|
Hội
bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
|
472
|
|
|
472
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
45
|
Hiệp
hội dừa
|
277
|
|
|
277
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Hội
khuyến học
|
1.112
|
|
|
1.112
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
47
|
Hội
cựu giáo chức
|
325
|
|
|
325
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
48
|
Bộ
chỉ huy Quân sự tỉnh
|
68.141
|
|
5.098
|
63.043
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
49
|
Bộ
chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh
|
8.937
|
|
2.000
|
6.937
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
50
|
Công
an tỉnh
|
38.632
|
|
28.000
|
10.111
|
|
|
|
|
|
521
|
|
521
|
|
51
|
Ban
QLDA đầu tư Phát triển hạ tầng
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
52
|
Ban
QLDA đầu tư các công trình Xây dựng và Dân dụng
|
1.259.760
|
|
1.120.010
|
|
|
|
|
|
139.750
|
-
|
|
|
|
53
|
Ban
QLDA đầu tư các công trình Giao thông
|
851.964
|
|
370.000
|
|
|
|
|
|
481.964
|
-
|
|
|
|
54
|
Ban
QLDA đầu tư các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
307.026
|
|
49.927
|
|
|
|
|
|
257.099
|
-
|
|
|
|
55
|
Ban
Quản lý cảng cá
|
2.600
|
|
2.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56
|
Ban
Quản lý dự án CSAT
|
120.000
|
|
30.000
|
|
|
|
|
|
90.000
|
|
|
|
|
56
|
UBND
Thành phố Bến Tre
|
26.135
|
|
12.853
|
|
|
|
|
|
|
13.282
|
8.100
|
5.182
|
|
57
|
UBND
huyện Châu Thành
|
103.805
|
|
62.983
|
|
|
|
|
|
|
40.822
|
31.582
|
9.240
|
|
58
|
UBND
huyện Giồng Trôm
|
98.494
|
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
48.494
|
37.410
|
11.084
|
|
59
|
UBND
huyện Mỏ Cày Nam
|
102.097
|
|
33.576
|
|
|
|
|
|
32.000
|
36.521
|
29.237
|
7.284
|
|
60
|
UBND
huyện Mỏ Cày Bắc
|
105.432
|
|
66.600
|
|
|
|
|
|
|
38.832
|
32.284
|
6.548
|
|
61
|
UBND
huyện Chợ Lách
|
53.256
|
|
40.500
|
|
|
|
|
|
|
12.756
|
5.450
|
7.306
|
|
62
|
UBND
huyện Thạnh Phú
|
69.571
|
|
19.318
|
|
|
|
|
|
|
50.253
|
36.951
|
13.302
|
|
63
|
UBND
huyện Ba Tri
|
119.768
|
|
48.530
|
|
|
|
|
|
|
71.238
|
56.728
|
14.510
|
|
64
|
UBND
huyện Bình Đại
|
75.749
|
|
13.087
|
|
|
|
|
|
|
62.662
|
51.766
|
10.896
|
|
65
|
Các
nội dung chi khác
|
1.286.017
|
|
306.118
|
915.185
|
|
|
|
|
64.714
|
-
|
|
|
|
II
|
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐP VAY
|
5.800
|
|
|
|
5.800
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
III
|
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
1.000
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
-
|
|
|
|
IV
|
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
128.673
|
|
|
|
|
|
128.673
|
|
|
-
|
|
|
|
V
|
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG
|
72.450
|
|
|
|
|
|
|
72.450
|
|
-
|
|
|
|
VI
|
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
4.215.592
|
4.215.592
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
VII
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
Biểu số 52/CK-NSNN
DỰ TOÁN
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 3015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi quốc phòng
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
Chi văn hóa thông tin
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
Chi thể dục thể thao
|
Chi bảo vệ môi trường
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
Trong đó
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà
nước, đảng, đoàn thể
|
Chi bảo đảm xã hội
|
Chi đầu tư khác
|
Chi giao thông
|
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi,
thủy sản
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
TỔNG SỐ
|
2.370.357
|
607.534
|
0
|
7.098
|
25.000
|
125.767
|
50.770
|
13.000
|
0
|
10.653
|
1.445.056
|
262.814
|
76.200
|
20.359
|
0
|
65.120
|
1
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
2
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
17.770
|
|
|
|
|
|
17.770
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
0
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sở
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sở
Công thương
|
2.000
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở
Giao thông vận tải
|
3.000
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
26.387
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
21.387
|
|
|
|
|
|
8
|
Văn
phòng Tỉnh uỷ
|
7.000
|
|
|
|
|
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Văn
phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
8.000
|
|
|
|
|
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Công
an tỉnh
|
28.000
|
|
|
|
25.000
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Bộ
chỉ huy Quân sự tỉnh
|
5.098
|
|
|
5.098
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Bộ
chỉ huy Bộ đội Biên phòng
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Đài
Phát thanh truyền hình tỉnh
|
13.000
|
|
|
|
|
|
|
13.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Bệnh
viện Nguyễn Đình Chiểu
|
30.000
|
|
|
|
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Ban
QLDA đầu tư các công trình Xây dựng và Dân dụng
|
1.120.010
|
492.686
|
|
|
|
95.767
|
|
|
0
|
|
531.557
|
|
|
|
|
|
16
|
Ban
QLDA đầu tư các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
49.927
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
49.927
|
6.327
|
43.600
|
|
|
|
17
|
Ban
Quản lý Cảng cá
|
2.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.600
|
|
2.600
|
|
|
|
18
|
BQLDA
các công trình Giao thông
|
370.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
370.000
|
210.000
|
|
|
|
|
19
|
BQLDA
phát triển hạ tầng các khu công nghiệp
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Ban
Quản lý Dự án CAST
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
|
30.000
|
|
|
|
21
|
UBND
thành phố Bến Tre
|
12.853
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.653
|
7.200
|
|
|
|
|
|
22
|
UBND
huyện Châu Thành
|
62.983
|
46.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.100
|
|
|
10.783
|
|
|
23
|
UBND
Bình Đại
|
13.087
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.087
|
6.087
|
|
|
|
|
24
|
UBND
huyện Giồng Trôm
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
50.000
|
|
|
|
|
|
25
|
UBND
huyện Ba Tri
|
48.530
|
18.430
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
20.100
|
|
|
|
|
|
26
|
UBND
Chợ Lách
|
40.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.500
|
40.400
|
|
|
|
|
27
|
UBND
huyện Mỏ Cày Nam
|
33.576
|
24.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
9.576
|
|
|
28
|
UBND
huyện Mỏ Cày Bắc
|
66.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66.600
|
|
|
|
|
|
29
|
UBND
huyện Thạnh Phú
|
19.318
|
19.318
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
30
|
Đơn
vị khác
|
306.118
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
240.998
|
|
|
0
|
0
|
65.120
|
Biểu số 53/CK-NSNN
DỰ TOÁN
CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 3015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi quốc phòng
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
Chi văn hóa thông tin
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
Chi thể dục thể thao
|
Chi bảo vệ môi trường
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
Trong đó
|
Chi hoạt động của cơ quan QLNN, đảng,
đoàn thể
|
Chi bảo đảm xã hội
|
Chi thường xuyên khác
|
Tiết kiệm 10%
|
Dự toán giao đơn vị năm 2024
|
Chi giao thông
|
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi,
thủy sản
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
|
TỔNG SỐ
|
2.491.140
|
578.876
|
40.728
|
89.669
|
11.611
|
613.189
|
54.316
|
22.333
|
23.028
|
15.807
|
417.428
|
42.325
|
93.254
|
417.424
|
96.051
|
76.668
|
67.344
|
2.423.796
|
I
|
Các đơn vị, cơ quan, tổ chức cấp tỉnh
|
1.575.955
|
524.244
|
40.728
|
69.980
|
10.111
|
116.379
|
54.316
|
22.333
|
23.028
|
15.807
|
221.554
|
42.325
|
48.444
|
379.424
|
81.051
|
17.000
|
32.552
|
1.543.403
|
1
|
Khối
Đảng tỉnh
|
90.007
|
680
|
|
|
|
|
13.548
|
|
|
|
|
|
|
61.433
|
14.346
|
|
2.491
|
87.516
|
2
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
28.750
|
230
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
5.726
|
|
|
22.794
|
|
|
262
|
28.488
|
3
|
Văn
phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
|
22.582
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.542
|
|
|
1.118
|
21.464
|
4
|
Sở
Tài chính
|
11.680
|
354
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.326
|
|
|
194
|
11.486
|
5
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị trực thuộc
|
54.386
|
60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15.157
|
30.895
|
|
|
8.274
|
-
|
-
|
405
|
53.981
|
6
|
Sở
Nông nghiệp và PTNT và các đơn vị trực thuộc
|
81.008
|
440
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48.384
|
|
48.384
|
32.184
|
|
|
3.099
|
77.909
|
7
|
Sở
Tư Pháp và các đơn vị trực thuộc
|
35.723
|
398
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.082
|
|
|
30.243
|
|
|
437
|
35.286
|
8
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
431.118
|
422.597
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
8.521
|
-
|
-
|
7.738
|
423.380
|
9
|
Sở
Xây dựng
|
29.622
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.459
|
|
|
6.113
|
|
|
157
|
29.465
|
10
|
Sở
Thông tin và truyền thông và các đơn vị trực thuộc
|
47.662
|
18
|
|
|
|
|
|
14.000
|
|
|
28.802
|
|
|
4.842
|
|
|
571
|
47.091
|
11
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
88.394
|
9.662
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.545
|
|
|
9.482
|
66.705
|
|
865
|
87.529
|
12
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư và các đơn vị trực thuộc
|
26.886
|
1.060
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.330
|
|
|
9.496
|
|
|
1.113
|
25.773
|
13
|
Sở
Y tế và các đơn vị trực thuộc
|
140.792
|
12.200
|
|
|
|
116.079
|
|
|
|
|
|
|
|
12.513
|
|
|
1.971
|
138.821
|
14
|
Thanh
tra tỉnh
|
11.048
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.030
|
|
|
315
|
10.733
|
15
|
Sở
Giao thông Vận tải và các đơn vị trực thuộc
|
62.281
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42.325
|
42.325
|
|
19.906
|
|
|
4.593
|
57.688
|
16
|
Sở
Văn hoá, Thể thao và Du Lịch
|
89.282
|
19.039
|
|
|
|
300
|
38.616
|
|
23.028
|
|
|
|
|
8.299
|
|
|
515
|
88.767
|
17
|
Sở
Công thương và các đơn vị trực thuộc
|
22.600
|
60
|
|
|
|
|
|
|
|
430
|
14.245
|
|
|
7.865
|
|
|
157
|
22.443
|
18
|
Sở
Nội vụ và các đơn vị trực thuộc
|
46.960
|
1.019
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.305
|
|
|
26.636
|
|
17.000
|
347
|
46.613
|
19
|
Sở
Khoa học và Công nghệ và các đơn vị trực thuộc
|
47.336
|
50
|
39.380
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.906
|
|
|
517
|
46.819
|
20
|
Ban
Quản lý các Khu công nghiệp
|
5.815
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
220
|
1.396
|
|
|
4.149
|
|
|
62
|
5.753
|
21
|
Ban
an toàn giao thông
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
-
|
1.000
|
22
|
Đài
Phát thanh - Truyền hình Bến Tre
|
8.333
|
|
|
|
|
|
|
8.333
|
|
|
|
|
|
|
|
|
833
|
7.500
|
23
|
Uỷ
ban Mặt trận tổ quốc
|
8.950
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.920
|
|
|
62
|
8.888
|
24
|
Tỉnh
Đoàn TNCS Hồ Chí Minh và các đơn vị trực thuộc
|
7.749
|
395
|
|
|
|
|
1.211
|
|
|
|
|
|
|
6.143
|
|
|
78
|
7.671
|
25
|
Hội
Liên hiệp phụ nữ tỉnh
|
5.782
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.582
|
|
|
254
|
5.528
|
26
|
Hội
Nông dân
|
4.574
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.474
|
|
|
175
|
4.399
|
27
|
Hội
Cựu chiến binh
|
6.562
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.562
|
|
|
33
|
6.529
|
28
|
Trường
Cao đẳng Bến Tre
|
43.994
|
43.994
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
356
|
43.638
|
29
|
Trường
Chính trị
|
11.340
|
11.340
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85
|
11.255
|
30
|
Văn
phòng điều phối CTMTQG XDNTM
|
1.190
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
|
60
|
1.130
|
|
|
30
|
1.160
|
31
|
Hội
văn học nghệ thuật Nguyễn Đình Chiểu
|
1.686
|
|
|
|
|
|
941
|
|
|
|
|
|
|
745
|
|
|
70
|
1.616
|
32
|
Liên
hiệp các tổ chức hữu nghị
|
2.066
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.066
|
|
|
162
|
1.904
|
33
|
Tỉnh
hội Đông y
|
825
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
825
|
|
|
15
|
810
|
34
|
Hội
Chữ thập đỏ
|
5.585
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.583
|
|
|
36
|
5.549
|
35
|
Hội
người mù
|
1.478
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.478
|
|
|
21
|
1.457
|
36
|
Liên
minh các Hợp tác xã
|
2.200
|
108
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.092
|
|
|
30
|
2.170
|
37
|
Liên
hiệp các hội Khoa học và kỹ thuật
|
2.458
|
|
1.348
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.110
|
|
|
106
|
2.352
|
38
|
Hội
Người cao tuổi
|
573
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
573
|
|
|
9
|
564
|
39
|
Hội
nhà báo
|
898
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
898
|
|
|
66
|
832
|
40
|
Hội
Luật gia
|
396
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
396
|
|
|
|
396
|
41
|
Hội
nạn nhân chất độc da cam Dioxin, bảo vệ quyền trẻ em
|
1.156
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.156
|
|
|
-
|
1.156
|
42
|
Hội
Cựu thanh niên xung phong
|
567
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
567
|
|
|
|
567
|
43
|
Hội
Sinh vật cảnh
|
384
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
384
|
|
|
21
|
363
|
44
|
Hội
bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
|
472
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
472
|
|
|
-
|
472
|
45
|
Hiệp
hội dừa
|
277
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
277
|
|
|
-
|
277
|
46
|
Hội
Khuyến học
|
1.112
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.112
|
|
|
32
|
1.080
|
47
|
Hội
Cựu giáo chức
|
325
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
325
|
|
|
|
325
|
48
|
Bộ
chỉ huy Quân sự tỉnh
|
63.043
|
|
|
63.043
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.925
|
61.118
|
49
|
Bộ
chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh
|
6.937
|
|
|
6.937
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
450
|
6.487
|
50
|
Công
an tỉnh
|
10.111
|
|
|
|
10.111
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
776
|
9.335
|
II
|
Các nội dung chi thực hiện một số nhiệm vụ khác
|
915.185
|
54.632
|
-
|
19.689
|
1.500
|
496.810
|
-
|
-
|
-
|
-
|
195.874
|
-
|
44.810
|
38.000
|
15.000
|
59.668
|
34.792
|
880.393
|
1
|
Mở
các lớp bồi dưỡng nâng cao chuyên môn nghiệp vụ
|
7.800
|
7.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
780
|
7.020
|
3
|
Thiết
bị phục vụ công tác đào tạo, dạy nghề của Trường Cao đẳng Bến Tre
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
5.000
|
4
|
Hỗ
trợ học phí, chi phí sinh hoạt cho sinh viên sư phạm (theo NĐ 116/2020/NĐ-CP)
|
6.180
|
6.180
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.180
|
5
|
Sửa
chữa cơ sở vật chất phục vụ tổ chức Hội khoẻ Phù Đổng khu vực V tại Bến Tre
|
7.500
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.500
|
-
|
7.500
|
6
|
Hỗ
trợ chính sách giáo dục mầm non theo NĐ 105/NĐ-CP
|
6.620
|
6.620
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.620
|
7
|
Hỗ
trợ học sinh PTTH vùng đặc biệt khó khăn theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP
|
259
|
259
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
259
|
8
|
Phòng
chống lụt bão, tìm kiếm cứu nạn
|
300
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
9
|
Đào
tạo đại học, cao đẳng quân sự cơ sở cho cán bộ quân sự xã, phường, thị trấn
(Đề án 799)
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
10
|
Chênh
lệch tiền phụ cấp tập huấn, huấn luyện DQTV năm 2024
|
6.505
|
|
|
6.505
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.505
|
11
|
Làm
đường dẫn và đường cơ động thiết giáp
|
1.884
|
|
|
1.884
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.884
|
12
|
Kỷ
niệm họp mặt 60 năm thành lập tiểu đoàn 516
|
500
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
13
|
Kỷ
niệm 80 năm thành lập quân đội
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
14
|
Kinh
phí phòng chống tội phạm, tệ nạn xã hội và xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ
an ninh Tổ quốc
|
1.500
|
|
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
15
|
Hỗ
trợ kinh phí diễn tập khu vực phòng thủ cho các huyện
|
4.500
|
|
|
4.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.500
|
16
|
Chi
y tế dự phòng và các sự nghiệp y tế khác
|
100.000
|
|
|
|
|
100.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100.000
|
17
|
Kinh
phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
95.000
|
|
|
|
|
95.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95.000
|
18
|
Kinh
phí mua thẻ BHYT cho hộ nghèo theo tiêu chí thu nhập; người đang sinh sống
vùng đặc biệt khó khăn, xã đảo, huyện đảo
|
216.171
|
|
|
|
|
216.171
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
216.171
|
19
|
Kinh
phí mua thẻ BHYT cho học sinh, sinh viên
|
43.448
|
|
|
|
|
43.448
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43.448
|
20
|
Kinh
phí mua thẻ BHYT cho Cựu chiến binh, Thanh niên xung phong, đối tượng tham
gia kháng chiến Lào, Campuchia
|
15.691
|
|
|
|
|
15.691
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.691
|
21
|
Kinh
phí mua thẻ BHYT hộ cận nghèo
|
26.472
|
|
|
|
|
26.472
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.472
|
22
|
Hỗ
trợ BHYT cho người hiến tạng
|
28
|
|
|
|
|
28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
23
|
Kinh
phí đối ứng Dự án CSAT
|
9.719
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.719
|
|
|
|
|
|
-
|
9.719
|
24
|
KP
hỗ trợ lãi vay vốn đầu tư phương tiện Vận tải HKCC bằng xe buýt
|
2.670
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.670
|
-
|
|
|
|
|
|
2.670
|
25
|
Kinh
phí hoạt động của Bến phà tạm Rạch Miễu
|
11.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.000
|
|
|
|
|
|
|
11.000
|
26
|
Chi
phí quản lý, vận hành Hồ chứa nước ngọt huyện Ba Tri
|
1.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.800
|
|
|
|
|
|
|
1.800
|
27
|
Kinh
phí phòng chống dịch bệnh thường niên
|
17.310
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.310
|
|
17.310
|
|
|
|
|
17.310
|
28
|
Kinh
phí thực hiện Nghị quyết hỗ trợ sạt lỡ bờ sông theo Quyết định số 590/QĐ-TTg
của Chính phủ
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500
|
|
2.500
|
|
|
|
|
2.500
|
29
|
Kinh
phí thực hiện Nghị định số 02/2017/NĐ-CP , Quyết định 51/2017/QĐ-UBND , NQ
30/2020/NQ- HĐND, chính sách hỗ trợ tàu cá
|
25.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000
|
|
25.000
|
|
|
|
|
25.000
|
30
|
Kinh
phí thực hiện công tác quản lý, vận hành trạm xử lý nước thải; quản lý, duy
trì bảo dưỡng thường xuyên hệ thống hạ tầng trong các khu công nghiệp
|
45.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45.000
|
|
|
|
|
|
-
|
45.000
|
31
|
Thủy
lợi phí
|
67.914
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67.914
|
|
-
|
|
|
|
|
67.914
|
32
|
Kinh
phí xây dựng Đề án sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
|
3.000
|
33
|
Mai
táng phí các đối tượng tham gia kháng chiến
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
10.000
|
34
|
Hỗ
trợ chi phí hỏa táng theo NQ 16/2022/NQ-HĐND
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
35
|
Chi
công tác tổ chức cai nghiện ma tuý tự nguyện tại gia đình, cộng đồng theo Nghị
quyết 17/2013/NQ- HĐND
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
36
|
Chi
hỗ trợ người được phân công trực tiếp giúp đỡ người được giáo dục tại xã, phường,
thị trấn theo Nghị quyết 12/2023/NQ-HĐND
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
37
|
Quỹ
phụ cấp tăng thêm đối với những người hoạt động không chuyên trách ở ấp, khu
phố theo Nghị định số 33/2023/NĐ-CP
|
35.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35.000
|
|
|
|
35.000
|
38
|
Kinh
phí thẩm tra phê duyệt quyết toán các dự án hoàn thành sử dụng vốn chi thường
xuyên NSNN
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
|
-
|
-
|
500
|
39
|
Kinh
phí phục vụ trực tiếp công tác mua sắm tài sản Nhà nước theo phương thức tập
trung trên địa bàn tỉnh
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
|
-
|
-
|
500
|
40
|
Mua
xe ô tô công và xe chuyên dùng
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
20.000
|
41
|
KP
nâng lương thường xuyên của các cấp đơn vị
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
|
15.000
|
42
|
Hỗ
trợ tiền Tết Nguyên đán
|
13.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.000
|
|
13.000
|
43
|
Chi
tăng cường cơ sở vật chất và các chế độ chính sách phát sinh tăng thêm của
ngành giáo dục
|
28.773
|
28.773
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.773
|
44
|
Hỗ
trợ kinh phí thực hiện theo Công văn số 5966/UBND-KT ngày 30/9/2023 của UBND
tỉnh về phê duyệt kế hoạch tăng cường công tác quan trắc độ mặn, mưa, bản tin
dự báo, cảnh báo trong công tác phòng, chống hạn hán, xâm nhập mặn mùa khô
2023- 2024 của Đài Khí tượng Thuỷ văn Bến Tre
|
1.467
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.467
|
|
1.467
|
45
|
Đối
ứng kinh phí sự nghiệp thực hiện CTMTQG xây dựng Nông thôn mới
|
10.922
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.922
|
|
|
|
|
|
|
10.922
|
46
|
Đối
ứng kinh phí sự nghiệp thực hiện CTMTQG Giảm nghèo bền vững
|
1.039
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.039
|
|
|
|
|
|
|
1.039
|
47
|
Chi
khác ngân sách
|
36.713
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.701
|
34.012
|
2.701
|
Biểu số 54/CK-NSNN
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CÁC
KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 3015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị: %
STT
|
Chỉ tiêu
|
Chi tiết sắc thuế
|
Thuế GTGT
|
Thuế TNDN
|
Thuế TNCN
|
Thuế TTĐB
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
1
|
Thành phố Bến Tre
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
2
|
Châu Thành
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
3
|
Giồng Trôm
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
4
|
Mỏ Cày Nam
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
5
|
Mỏ Cày Bắc
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
6
|
Chợ Lách
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
7
|
Thạnh Phú
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
8
|
Ba Tri
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
9
|
Bình Đại
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
Biểu số 55/CK-NSNN
DỰ TOÁN
THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM
2024
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 3015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
Chia ra
|
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Thu chuyển nguồn cải cách tiền lương năm trước chuyển sang
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
Thu phân chia
|
Tổng số
|
Trong đó: Phần NSĐP được hưởng
|
A
|
B
|
1
|
2=3+5
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9=2+6+7+8
|
|
TỔNG SỐ
|
1.301.850
|
1.130.350
|
617.930
|
512.420
|
512.420
|
3.741.199
|
559.745
|
147.983
|
5.579.277
|
1
|
Thành phố Bến Tre
|
368.000
|
357.500
|
186.100
|
171.400
|
171.400
|
218.161
|
45.480
|
-
|
621.141
|
2
|
Huyện Châu Thành
|
153.000
|
144.200
|
64.200
|
80.000
|
80.000
|
406.864
|
82.222
|
-
|
633.286
|
3
|
Huyện Giồng Trôm
|
108.500
|
99.600
|
44.400
|
55.200
|
55.200
|
479.381
|
99.789
|
-
|
678.770
|
4
|
Huyện Mỏ Cày Nam
|
94.100
|
88.200
|
45.800
|
42.400
|
42.400
|
466.814
|
34.782
|
45.431
|
635.227
|
5
|
Huyện Mỏ Cày Bắc
|
76.000
|
71.200
|
44.000
|
27.200
|
27.200
|
349.938
|
70.550
|
-
|
491.688
|
6
|
Huyện Chợ Lách
|
75.500
|
69.400
|
41.700
|
27.700
|
27.700
|
320.655
|
70.125
|
-
|
460.180
|
7
|
Huyện Thạnh Phú
|
87.300
|
78.300
|
55.230
|
23.070
|
23.070
|
445.726
|
34.940
|
48.860
|
607.826
|
8
|
Huyện Ba Tri
|
116.500
|
105.800
|
67.600
|
38.200
|
38.200
|
605.593
|
41.393
|
53.692
|
806.478
|
9
|
Huyện Bình Đại
|
222.950
|
116.150
|
68.900
|
47.250
|
47.250
|
448.067
|
80.464
|
-
|
644.681
|
Biểu số 56/CK-NSNN
DỰ TOÁN
BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2024
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 3015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ
|
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
A
|
B
|
1 = 2+3+4
|
2
|
3
|
4
|
|
TỔNG SỐ
|
559.745
|
-
|
447.104
|
112.641
|
1
|
Thành phố Bến Tre
|
45.480
|
-
|
39.150
|
6.330
|
2
|
Huyện Châu Thành
|
82.222
|
-
|
70.772
|
11.450
|
3
|
Huyện Giồng Trôm
|
99.789
|
-
|
85.154
|
14.635
|
4
|
Huyện Mỏ Cày Nam
|
34.782
|
-
|
24.900
|
9.882
|
5
|
Huyện Mỏ Cày Bắc
|
70.550
|
-
|
62.217
|
8.333
|
6
|
Huyện Chợ Lách
|
70.125
|
-
|
57.176
|
12.949
|
7
|
Huyện Thạnh Phú
|
34.940
|
-
|
17.988
|
16.952
|
8
|
Huyện Ba Tri
|
41.393
|
-
|
23.027
|
18.366
|
9
|
Huyện Bình Đại
|
80.464
|
-
|
66.720
|
13.744
|
Biểu số 57/CK-NSNN
DỰ TOÁN
CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2024
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 3015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị: triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng kinh phí sự nghiệp
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
|
Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới
|
Tổng số
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Tổng số
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
TỔNG SỐ
|
146.543
|
63.293
|
59.782
|
3.511
|
83.250
|
47.511
|
35.739
|
I
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
33.902
|
11.424
|
10.385
|
1.039
|
22.478
|
11.556
|
10.922
|
1
|
Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
10.192
|
9.702
|
8.820
|
882
|
490
|
450
|
40
|
2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
2.779
|
198
|
180
|
18
|
2.581
|
1.931
|
650
|
3
|
Sở Y tế
|
1.777
|
820
|
745
|
75
|
957
|
920
|
37
|
4
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
3.704
|
704
|
640
|
64
|
3.000
|
3.000
|
|
5
|
Ban Dân vận Tỉnh ủy
|
250
|
|
|
|
250
|
|
250
|
6
|
Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy
|
273
|
|
|
|
273
|
|
273
|
7
|
Công an tỉnh
|
521
|
|
|
|
521
|
521
|
|
8
|
Cục Thống kê tỉnh
|
190
|
|
|
|
190
|
|
190
|
9
|
Hội Cựu chiến binh
|
84
|
|
|
|
84
|
|
84
|
10
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
632
|
|
|
|
632
|
389
|
243
|
11
|
Hội Nhà báo Bến Tre
|
278
|
|
|
|
278
|
|
278
|
12
|
Hội Nông dân tỉnh
|
96
|
|
|
|
96
|
96
|
|
13
|
Liên minh hợp tác xã tỉnh
|
305
|
|
|
|
305
|
|
305
|
14
|
Sở Công Thương
|
570
|
|
|
|
570
|
250
|
320
|
15
|
Sở Giao thông vận tải
|
50
|
|
|
|
50
|
|
50
|
16
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
17
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
5.369
|
|
|
|
5.369
|
|
5.369
|
18
|
Sở Tư pháp
|
520
|
|
|
|
520
|
48
|
472
|
19
|
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch
|
3.120
|
|
|
|
3.120
|
3.120
|
|
20
|
Tỉnh đoàn
|
180
|
|
|
|
180
|
80
|
100
|
21
|
Trung tâm Khuyến nông và
TVDVNN
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
22
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt
Nam tỉnh
|
630
|
|
|
|
630
|
630
|
|
23
|
Văn phòng Điều phối Chương
trình xây dựng NTM tỉnh
|
2.382
|
|
|
|
2.382
|
121
|
2.261
|
II
|
Ngân sách huyện
|
112.641
|
51.869
|
49.397
|
2.472
|
60.772
|
35.955
|
24.817
|
1
|
Thành phố Bến Tre
|
6.330
|
2.891
|
2.753
|
138
|
3.439
|
2.429
|
1.010
|
2
|
Huyện Châu Thành
|
11.450
|
4.813
|
4.584
|
229
|
6.637
|
4.656
|
1.981
|
3
|
Huyện Giồng Trôm
|
14.635
|
6.578
|
6.265
|
313
|
8.057
|
4.819
|
3.238
|
4
|
Huyện Mỏ Cày Nam
|
9.882
|
4.143
|
3.945
|
198
|
5.739
|
3.339
|
2.400
|
5
|
Huyện Mỏ Cày Bắc
|
8.333
|
3.415
|
3.252
|
163
|
4.918
|
3.296
|
1.622
|
6
|
Huyện Chợ Lách
|
12.949
|
3.415
|
3.252
|
163
|
9.534
|
4.054
|
5.480
|
7
|
Huyện Thạnh Phú
|
16.952
|
8.526
|
8.120
|
406
|
8.426
|
5.182
|
3.244
|
8
|
Huyện Ba Tri
|
18.366
|
11.181
|
10.648
|
533
|
7.185
|
3.862
|
3.323
|
9
|
Huyện Bình Đại
|
13.744
|
6.907
|
6.578
|
329
|
6.837
|
4.318
|
2.519
|
Biểu số 58/CK-NSNN
DANH MỤC
CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN
SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Kèm theo Quyết định số 3015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Phân loại dự án
|
Mã dự án
|
Chủ đầu tư
|
Kế hoạch trung hạn 2021 - 2025
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết KH 2023
|
Kế hoạch năm 2024
|
Tổng số
|
Vốn cân đối ngân sách Địa phương
|
Vốn ngân sách Trung ương bổ sung có mục
tiêu
|
Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu
chí, định mức quy định tại Quyết định số 26/2020/QĐ- TTg
|
Vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất
|
Vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
Vốn cân đối ngân sách cấp tỉnh
|
Vốn đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương
|
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia
|
Vốn đầu tư theo các Chương trình mục
tiêu và Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội
|
Vốn nước ngoài
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
15.120.101
|
7.696.507
|
4.032.075
|
412.968
|
400.000
|
1.830.000
|
60.000
|
22.800
|
289.507
|
826.800
|
190.000
|
A
|
HỖ TRỢ CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
|
|
|
|
|
|
438.813
|
|
|
218.198
|
|
|
220.615
|
|
|
B
|
CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG
|
|
|
|
|
|
68.892
|
|
|
|
|
|
68.892
|
|
|
C
|
CHI TRẢ NỢ CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D
|
HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÁC CỤM CÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
|
|
|
|
335.000
|
31.940
|
136.500
|
136.500
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đầu
tư xây dựng cơ sở hạ tầng Cụm Công nghiệp Tân Thành Bình, huyện Mỏ Cày Bắc
|
B
|
7925685
|
UBND
huyện Mỏ Cày Bắc
|
140.000
|
20
|
66.500
|
66.500
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đầu
tư cơ sở hạ tầng Cụm Công nghiệp thị trấn Ba Tri - An Đức, huyện Ba Tri (giai
đoạn 3)
|
B
|
8037432
|
UBND
huyện Ba Tri
|
60.000
|
100
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đầu
tư xây dựng kết cấu hạ tầng Cụm công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp Phong Nẫm
|
B
|
7623948
|
UBND
huyện Giồng Trôm
|
135.000
|
31.820
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Đ
|
BỐ TRÍ VỐN KẾ HOẠCH ĐỂ TRIỂN KHAI CÁC NHIỆM VỤ LẬP QUY HOẠCH, ĐIỀU CHỈNH
QUY HOẠCH CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN
|
|
|
|
62.000
|
43.921
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lập
Quy hoạch tỉnh Bến Tre thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
B
|
7788067
|
Sở
KH-ĐT
|
62.000
|
43.921
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Điều
chỉnh quy hoạch chung thành phố Bến Tre đến năm 2030, định hướng đến năm 2050
|
C
|
7946318
|
BQLDA
công trình XD và DD
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
E
|
VỐN CHI ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
|
|
|
22.800
|
|
|
|
|
22.800
|
|
|
|
1
|
Dự
án phát triển chuỗi giá trị nông nghiệp thông minh thích ứng biến đổi khí hậu
tại tỉnh Bến Tre
|
|
|
|
|
|
22.800
|
|
|
|
|
22.800
|
|
|
|
F
|
HỖ TRỢ HỢP TÁC XÃ THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT HỢP TÁC XÃ
|
|
|
|
7.149
|
|
400
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đầu
tư kết cấu hạ tầng và trang thiết bị phục vụ chế biến sản phẩm Hợp tác xã
nông nghiệp Phú Ngãi - Ba Tri
|
C
|
|
UBND
huyện Ba Tri
|
3.944
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đầu
tư kết cấu hạ tầng và trang thiết bị phục vụ chế biến sản phẩm Hợp tác xã
nông nghiệp Thắng Lợi - Chợ Lách
|
C
|
|
UBND
huyện Chợ Lách
|
924
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đầu
tư trang thiết bị phục vụ chế biến sản phẩm Hợp tác xã Phước Mỹ Trung - Mỏ
Cày Bắc
|
C
|
|
UBND
huyện Mỏ Cày Bắc
|
274
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đầu
tư kết cấu hạ tầng phục vụ chế biến sản phẩm Hợp tác xã nông nghiệp Bưởi da
xanh Bến Tre - Châu Thành
|
C
|
|
UBND
huyện Châu Thành
|
2.007
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
G
|
BỔ SUNG NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG ỦY THÁC QUA NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI -
CHI NHÁNH TỈNH BẾN TRE
|
|
|
|
|
|
60.000
|
|
|
|
60.000
|
|
|
|
|
H
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
|
|
14.715.952
|
7.620.646
|
3.298.550
|
269.948
|
400.000
|
1.611.802
|
0
|
0
|
0
|
826.800
|
190.000
|
I
|
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
2.476.875
|
1.751.507
|
386.644
|
60.927
|
|
325.717
|
|
|
|
|
|
a)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024
|
|
|
|
687.000
|
490.910
|
122.000
|
54.300
|
|
67.700
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây
dựng CSHT khu tái định cư phục vụ Khu Công nghiệp Phú Thuận
|
B
|
7736385
|
BQLDA
công trình XD và DD
|
465.000
|
330.910
|
60.000
|
|
|
60.000
|
|
|
|
|
|
2
|
Đầu
tư CSHT phục vụ kêu gọi đầu tư huyện Châu Thành tỉnh Bến Tre (giai đoạn 2)
|
B
|
7736037
|
BQLDA
công trình XD và DD
|
222.000
|
160.000
|
62.000
|
54.300
|
|
7.700
|
|
|
|
|
|
b)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024
|
|
|
|
1.789.875
|
1.260.597
|
264.644
|
6.627
|
|
258.017
|
|
|
|
|
|
1
|
Đầu
tư xây dựng CSHT Khu Công nghiệp Phú Thuận
|
A
|
7543564
|
BQLDA
công trình XD và DD
|
1.789.875
|
1.260.597
|
264.644
|
6.627
|
|
258.017
|
|
|
|
|
|
II
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
|
|
|
|
2.156.632
|
1.289.352
|
423.299
|
10.000
|
0
|
66.200
|
0
|
0
|
0
|
257.099
|
90.000
|
a)
|
Dự án hoàn thành trước ngày 31/12/2023
|
|
|
|
17.200
|
12.600
|
26.600
|
0
|
|
26.600
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án tái định cư khẩn cấp sạt lở bờ sông Bến Tre
|
C
|
7760662
|
BQLDA
các công trình NNPTNT
|
17.200
|
12.600
|
26.600
|
|
|
26.600
|
|
|
|
|
|
b)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2024
|
|
|
|
1.029.943
|
857.999
|
161.344
|
10.000
|
|
9.600
|
|
|
|
141.744
|
|
1
|
Chống
chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững Đồng bằng Sông Cửu Long (MD-ICRSL)
WB9
|
B
|
7592372
|
BQLDA
các công trình NNPTNT
|
169.699
|
152.099
|
7.000
|
|
|
7.000
|
|
|
|
|
|
2
|
Cải
tạo, nâng cấp hệ thống xử lý nước thải cảng cá Thạnh Phú
|
C
|
7969131
|
Ban
Quản lý Cảng cá
|
4.600
|
2.000
|
2.600
|
|
|
2.600
|
|
|
|
|
|
3
|
Nâng
cấp gia cố chống sạt lở đê bao cồn Tam Hiệp
|
B
|
7919021
|
BQLDA
các công trình NNPTNT
|
325.644
|
265.900
|
59.744
|
|
|
|
|
|
|
59.744
|
|
4
|
Xây
dựng đê bao ngăn mặn kết hợp đường giao thông nối liền các huyện biển Bình Đại,
Ba Tri, Thạnh Phú
|
B
|
7310575
|
BQLDA
các công trình NNPTNT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Triển
khai thực hiện giai đoạn 2 của dự án
|
B
|
|
|
530.000
|
438.000
|
92.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
82.000
|
|
c)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024
|
|
|
|
1.109.489
|
418.753
|
235.355
|
0
|
0
|
30.000
|
|
|
|
115.355
|
90.000
|
1
|
Dự
án Hạ tầng thiết yếu ổn định đời sống dân cư Phường 8, xã Phú Hưng thành phố
Bến Tre (giai đoạn 2)
|
B
|
7849087
|
BQLDA
các công trình NNPTNT
|
200.000
|
94.777
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
2
|
Hạ
tầng thiết yếu hỗ trợ phát triển vùng cây ăn trái hoa kiểng khu vực Mỏ Cày Bắc
và huyện Chợ Lách
|
B
|
7866665
|
BQLDA
các công trình NNPTNT
|
116.489
|
53.652
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
|
3
|
Xây
dựng tuyến đê bao chống ngập kiểm soát mặn trữ ngọt kết hợp đường giao thông
xã Hưng Phong, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre
|
B
|
7861668
|
BQLDA
các công trình NNPTNT
|
286.000
|
152.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
4
|
Xây
dựng Hồ chứa nước ngọt Lạc Địa xã Phú Lễ huyện Ba Tri
|
B
|
7846129
|
BQLDA
các công trình NNPTNT
|
350.000
|
95.024
|
50.355
|
|
|
|
|
|
|
50.355
|
|
5
|
Đầu
tư hạ tầng kỹ thuật vùng nuôi tôm biển công nghệ cao huyện Bình Đại
|
B
|
7919028
|
BQLDA
các công trình NNPTNT
|
80.000
|
16.300
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
6
|
Dự
án phát triển chuỗi giá trị nông nghiệp thông minh thích ứng biến đổi khí hậu
tại tỉnh Bến Tre
|
B
|
7961272
|
Ban
QLDA CSAT
|
77.000
|
7.000
|
120.000
|
|
|
30.000
|
|
|
|
|
90.000
|
III
|
LĨNH VỰC CÔNG CỘNG, BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
394.281
|
354.641
|
16.640
|
10.653
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
5.987
|
0
|
a)
|
Dự án hoàn thành trước ngày 31/12/2023
|
|
|
|
354.281
|
348.628
|
5.653
|
5.653
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án Mở rộng nâng cấp đô thị Việt Nam - Tiểu dự án thành phố Bến Tre, tỉnh Bến
Tre
|
B
|
7610433
|
UBND
thành phố Bến Tre
|
354.281
|
348.628
|
5.653
|
5.653
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024
|
|
|
|
40.000
|
6.013
|
10.987
|
5.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5.987
|
0
|
1
|
Dự
án Tăng cường kiểm soát ô nhiễm môi trường không khí, quan trắc tự động, quản
lý hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu tài nguyên
|
B
|
7946174
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
40.000
|
6.013
|
10.987
|
5.000
|
|
|
|
|
|
5.987
|
|
IV
|
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
|
|
|
3.113.000
|
1.809.009
|
476.778
|
0
|
0
|
262.814
|
|
0
|
0
|
213.964
|
0
|
a)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2024
|
|
|
|
1.982.000
|
1.441.145
|
378.691
|
0
|
0
|
256.727
|
|
0
|
0
|
121.964
|
0
|
1
|
Cầu
Rạch Vong
|
B
|
7862139
|
BQLDA
các công trình Giao thông
|
307.000
|
293.559
|
13.440
|
|
|
10.000
|
|
|
|
3.440
|
|
2
|
Đường
giao thông kết hợp đê bao ngăn mặn liên huyện Mỏ Cày Nam - Thạnh Phú, tỉnh Bến
Tre
|
B
|
7862066
|
BQLDA
các công trình Giao thông
|
260.000
|
178.176
|
81.824
|
|
|
|
|
|
|
81.824
|
|
3
|
Tuyến
tránh Phước Mỹ Trung
|
B
|
7888084
|
BQLDA
các công trình Giao thông
|
180.000
|
143.300
|
36.700
|
|
|
|
|
|
|
36.700
|
|
4
|
Dự
án nâng cấp, mở rộng các tuyến đường huyện thuộc địa phận huyện Chợ Lách
(ĐH.34, 35, 37)
|
C
|
7942702
|
UBND
huyện Chợ Lách
|
52.000
|
11.511
|
40.400
|
|
|
40.400
|
|
|
|
|
|
5
|
Cầu
Châu Ngao
|
C
|
7839826
|
BQLDA
các công trình NNPTNT
|
25.000
|
18.673
|
6.327
|
|
|
6.327
|
|
|
|
|
|
6
|
Đường
gom Đường vào Cầu Rạch Miễu 2
|
B
|
7925204
|
BQLDA
các công trình Giao thông
|
1.158.000
|
795.926
|
200.000
|
|
|
200.000
|
|
|
|
|
|
b)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2023
|
|
|
|
1.120.000
|
367.204
|
92.000
|
|
|
0
|
|
|
|
92.000
|
|
1
|
Đường
từ ngã tư Chín Dậu đến QL.60, huyện Mỏ Cày Nam
|
B
|
7905013
|
UBND
huyện Mỏ Cày Nam
|
260.000
|
130.590
|
32.000
|
|
|
|
|
|
|
32.000
|
|
2
|
Đầu
tư xây dựng Đường Cảng Giao Long đến Khu công nghiệp Phú Thuận (ĐT.DK.07)
liên huyện Châu Thành – Bình Đại
|
B
|
7888078
|
BQLDA
các công trình Giao thông
|
610.000
|
233.600
|
40.000
|
|
|
|
|
|
|
40.000
|
|
3
|
Đường
Bắc Nam phục vụ khu công nghiệp Phú Thuận và Cụm công nghiệp Phong Nẫm
(ĐT.DK.08) liên huyện Bình Đại - Giồng Trôm
|
B
|
7888076
|
BQLDA
các công trình Giao thông
|
250.000
|
3.014
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
c)
|
Dự án khởi công mới năm 2024
|
|
|
|
11.000
|
660
|
6.087
|
|
|
6.087
|
|
|
|
|
|
1
|
Cầu
Yên Hào
|
C
|
7885732
|
UBND
huyện Bình Đại
|
11.000
|
660
|
6.087
|
|
|
6.087
|
|
|
|
|
|
V
|
LĨNH VỰC Y TẾ - XÃ HỘI
|
|
|
|
2.017.805
|
848.154
|
265.517
|
|
|
125.767
|
|
|
|
39.750
|
100.000
|
a)
|
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2024
|
|
|
|
309.000
|
253.236
|
55.517
|
0
|
0
|
35.767
|
0
|
0
|
0
|
19.750
|
0
|
1
|
Dự
án Mua sắm trang thiết bị y tế cho Khoa hồi sức tích cực của Bệnh viện Nguyễn
Đình Chiểu (50 giường - giai đoạn 1)
|
B
|
7915640
|
BQLDA
công trình XD&DD
|
76.000
|
53.233
|
22.767
|
|
|
22.767
|
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh
viện đa khoa Cù Lao Minh
|
B
|
7845284
|
BQLDA
công trình XD&DD
|
80.000
|
66.753
|
13.000
|
|
|
13.000
|
|
|
|
|
|
3
|
Đầu
tư mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm Kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh và 07
Trung tâm y tế tuyến huyện, tỉnh Bến Tre
|
B
|
7962143
|
BQLDA
công trình XD&DD
|
59.000
|
49.250
|
9.750
|
|
|
|
|
|
|
9.750
|
|
4
|
Đầu
tư xây dựng 02 Trung tâm Y tế tuyến huyện, tỉnh Bến Tre
|
B
|
7970924
|
BQLDA
công trình XD&DD
|
94.000
|
84.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
b)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024
|
|
|
|
1.660.805
|
593.265
|
200.000
|
|
|
80.000
|
|
|
|
20.000
|
100.000
|
1
|
Xây
mới Khu chạy thận nhân tạo, Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu
|
B
|
7860525
|
Bệnh
viện Nguyễn Đình Chiểu
|
45.000
|
5.500
|
30.000
|
|
|
30.000
|
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh
viện Y học cổ truyền tỉnh Bến Tre (giai đoạn 2)
|
B
|
7845286
|
BQLDA
công trình XD và DD
|
120.000
|
58.975
|
50.000
|
|
|
50.000
|
|
|
|
|
|
3
|
Xây
dựng bệnh viện đa khoa tỉnh Bến Tre
|
B
|
7290044
|
Ban
QLDA công trình XD và DD
|
1.495.805
|
528.790
|
120.000
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
100.000
|
c)
|
Dự án khởi công mới năm 2024
|
|
|
|
48.000
|
1.653
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
0
|
1
|
Bệnh
viện Đa khoa huyện Ba Tri
|
B
|
7851849
|
BQLDA
công trình XD và DD
|
48.000
|
1.653
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
VI
|
LĨNH VỰC VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
|
|
|
53.770
|
4.200
|
32.770
|
0
|
0
|
27.770
|
0
|
0
|
0
|
5.000
|
|
a)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2024
|
|
|
|
13.770
|
4.000
|
9.770
|
0
|
0
|
9.770
|
|
|
|
|
|
1
|
Chuyển
đổi chất liệu phần mỹ thuật tượng đài chiến thắng Lộ Thơ, Tượng đài chiến thắng
Giá thẻ và Tượng đài đánh tàu trên sông Giồng Trôm
|
C
|
7917978
|
Sở
VHTTDL
|
13.770
|
4.000
|
9.770
|
|
|
9.770
|
|
|
|
|
|
b)
|
Dự án khởi công mới năm 2024
|
|
|
|
40.000
|
200
|
23.000
|
0
|
0
|
18.000
|
0
|
0
|
0
|
5.000
|
0
|
1
|
Khu
di tích lịch sử - văn hóa, cách mạng Bưng Lạc Địa
|
B
|
7944021
|
Sở
VHTTDL
|
20.000
|
50
|
8.000
|
|
|
8.000
|
|
|
|
|
|
2
|
Khu
dân cư Lạc Địa, xã Phú Lễ, huyện Ba Tri
|
B
|
7967721
|
huyện
Ba Tri
|
20.000
|
100
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
3
|
Mộ
và khu lưu niệm Nguyễn Đình Chiểu (Danh nhân văn hóa được UNESCO ghi danh năm
2021)
|
B
|
7917979
|
Sở
VHTTDL
|
0
|
50
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
VII
|
LĨNH VỰC KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ - THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG - PHÁT THANH
TRUYỀN HÌNH
|
|
|
|
106.000
|
700
|
36.000
|
|
|
36.000
|
|
|
|
|
|
a)
|
Dự án khởi công mới năm 2024
|
|
|
|
106.000
|
700
|
36.000
|
0
|
0
|
36.000
|
|
|
|
|
|
1
|
Hệ
thống các bộ dựng sản xuất chương trình chuẩn HD
|
C
|
|
Đài
PTTH
|
18.000
|
|
8.000
|
|
|
8.000
|
|
|
|
|
|
2
|
Kế
hoạch số 5837/KH-UBND ngày 27/9/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về triển khai
thực hiện Đề án Chuyển đổi số sử dụng vốn NSNN tỉnh Bến Tre
|
B
|
|
|
88.000
|
700
|
28.000
|
0
|
0
|
28.000
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Ứng dụng công nghệ thông tin trong các hoạt động của các cơ quan Đảng
tỉnh Bến Tre, giai đoạn 2021-2025
|
C
|
|
VP Tỉnh ủy
|
30.000
|
100
|
7.000
|
|
|
7.000
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Số hóa kết quả giải quyết thủ tục hành chính còn hiệu lực
|
C
|
|
VP UBND tỉnh
|
18.000
|
100
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Mở rộng, nâng cấp hệ thống cơ sở dữ liệu điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
C
|
|
VP UBND tỉnh
|
6.000
|
100
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Nâng cấp sàn thương mại điện tử Bến Tre (bentretrade.vn)
|
C
|
|
Sở Công thương
|
2.000
|
100
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ, điều hành giao thông vận tải
giai đoạn 2021-2025
|
C
|
|
Sở GTVT
|
6.000
|
100
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đầu tư, nâng cấp thiết bị phục vụ công tác chuyển đổi số ngành Công an
|
C
|
|
Công an tỉnh
|
6.000
|
100
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Lưu trữ số và phát sóng HD
|
C
|
|
Đài PTTH
|
20.000
|
100
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
VIII
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
|
|
2.215.464
|
1.492.608
|
607.534
|
0
|
0
|
607.534
|
|
|
|
|
|
a)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2024
|
|
|
|
2.134.464
|
1.483.831
|
575.534
|
0
|
0
|
575.534
|
|
|
|
|
|
1
|
Hỗ
trợ đầu tư CSVC, Mua sắm trang thiết bị dạy học thuộc Kế hoạch số
1658/KH-UBND ngày 10/4/2019 về Chương trình sách Giáo khoa giáo dục phổ thông
mới từ năm học 2020- 2021 đến năm học 2024-2025
|
|
|
|
1.885.289
|
1.420.581
|
451.534
|
|
|
451.534
|
|
|
|
|
|
2
|
Xây
dựng dãy phòng học Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên huyện
Thạnh Phú
|
C
|
7870624
|
UBND
huyện Thạnh Phú
|
10.000
|
6.000
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
3
|
Trường
Mẫu giáo Tân Phú
|
C
|
7915638
|
UBND
huyện Châu Thành
|
30.000
|
8.146
|
11.900
|
|
|
11.900
|
|
|
|
|
|
4
|
Trường
Mẫu giáo Tam Phước
|
C
|
7918266
|
UBND
huyện Châu Thành
|
33.000
|
9.800
|
9.200
|
|
|
9.200
|
|
|
|
|
|
5
|
Trường
Tiểu học Tam Phước
|
C
|
7876317
|
BQLDA
công trình XD và DD
|
33.500
|
7.000
|
17.500
|
|
|
17.500
|
|
|
|
|
|
6
|
Trường
THCS Tân Phú
|
C
|
7876314
|
BQLDA
công trình XD và DD
|
30.000
|
6.000
|
18.000
|
|
|
18.000
|
|
|
|
|
|
7
|
Trường
THCS Tam Phước
|
C
|
7876316
|
BQLDA
công trình XD và DD
|
20.000
|
6.304
|
6.000
|
|
|
6.000
|
|
|
|
|
|
8
|
Trường
Mẫu giáo Phú Lễ
|
C
|
7944369
|
UBND
huyện Ba Tri
|
25.875
|
6.500
|
12.900
|
|
|
12.900
|
|
|
|
|
|
9
|
Trường
Trung học cơ sở Phú Lễ
|
C
|
7870775
|
BQLDA
công trình XD và DD
|
41.000
|
7.000
|
29.700
|
|
|
29.700
|
|
|
|
|
|
10
|
Trường
Tiểu học Phú Lễ
|
C
|
7879636
|
BQLDA
công trình XD và DD
|
25.800
|
6.500
|
14.800
|
|
|
14.800
|
|
|
|
|
|
b)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024
|
|
|
|
70.000
|
8.777
|
25.000
|
0
|
0
|
25.000
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường
Tiểu học Tân Phú
|
B
|
7915649
|
UBND
huyện Châu Thành
|
70.000
|
8.777
|
25.000
|
|
|
25.000
|
|
|
|
|
|
c)
|
Dự án khởi công mới năm 2024
|
|
|
|
11.000
|
0
|
7.000
|
0
|
0
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
Trường
TH Thừa Đức (giai đoạn 2)
|
C
|
|
UBND
huyện Bình Đại
|
11.000
|
|
7.000
|
|
|
7.000
|
|
|
|
|
|
IX
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC - ĐẢNG ĐOÀN THỂ
|
|
|
|
28.000
|
7.474
|
20.359
|
20.359
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
a)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2024
|
|
|
|
28.000
|
7.474
|
20.359
|
20.359
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
|
1
|
Khu
hành chính xã Phước Thạnh
|
C
|
7925285
|
UBND
Châu Thành
|
14.000
|
3.050
|
10.783
|
10.783
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Khu
hành chính xã An Thạnh
|
C
|
320220006
|
UBND
Mỏ Cày Nam
|
14.000
|
4.424
|
9.576
|
9.576
|
|
|
|
|
|
|
|
IX
|
LĨNH VỰC AN NINH - QUỐC PHÒNG
|
|
|
|
75.700
|
26.080
|
32.098
|
32.098
|
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2024
|
|
|
|
10.000
|
6.080
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trạm
kiểm soát biên phòng Hàm Luông
|
C
|
220210005
|
BCH
Bộ đội Biên phòng
|
10.000
|
6.080
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024
|
|
|
|
59.000
|
20.000
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây
dựng 18 trụ sở công an xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
C
|
061100021
|
Công
an tỉnh
|
59.000
|
20.000
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
|
|
|
|
c)
|
Dự án khởi công mới năm 2024
|
|
|
|
6.700
|
0
|
5.098
|
5.098
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở
rộng khu vực trường bắn, thao trường huấn luyện Sở Chỉ huy phục vụ huấn luyện
diễn tập, hội thi, hội thao của LLVT tỉnh
|
C
|
|
Bộ
CHQS tỉnh
|
6.700
|
|
5.098
|
5.098
|
|
|
|
|
|
|
|
XI
|
HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA TỈNH THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT HỖ TRỢ
DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
a)
|
Dự án khởi công mới năm 2024
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
1
|
Hỗ
trợ đầu tư doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Bến Tre giai đoạn 2021-2025
|
B
|
|
TTXTĐT
và KN- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
XII
|
DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM, DỰ ÁN CÓ TÍNH CHẤT LIÊN KẾT VÙNG, ĐƯỜNG VEN BIỂN
|
|
|
|
2.043.535
|
1.318
|
460.000
|
|
|
160.000
|
|
|
|
300.000
|
|
a)
|
Dự án khởi công mới năm 2024
|
|
|
|
2.043.535
|
1.318
|
460.000
|
|
|
160.000
|
|
|
|
300.000
|
|
1
|
Xây
dựng cầu Ba Lai 8 trên tuyến đường bộ ven biển tỉnh Bến Tre
|
B
|
8032020
|
BQLDA
các công trình Giao thông
|
2.043.535
|
1.318
|
460.000
|
|
|
160.000
|
|
|
|
300.000
|
|
X
|
PHÂN CẤP HUYỆN - THÀNH PHỐ
|
|
|
|
|
|
355.411
|
133.911
|
221.500
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thành phố Bến Tre
|
|
|
|
|
|
99.721
|
14.721
|
85.000
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Châu Thành
|
|
|
|
|
|
33.158
|
17.158
|
16.000
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bình Đại
|
|
|
|
|
|
42.443
|
18.443
|
24.000
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Giồng Trôm
|
|
|
|
|
|
20.707
|
12.707
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Ba Tri
|
|
|
|
|
|
29.315
|
15.815
|
13.500
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Chợ Lách
|
|
|
|
|
|
25.318
|
10.818
|
14.500
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Mỏ Cày Nam
|
|
|
|
|
|
30.694
|
15.694
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Mỏ Cày Bắc
|
|
|
|
|
|
30.852
|
11.852
|
19.000
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Thạnh Phú
|
|
|
|
|
|
43.203
|
16.703
|
26.500
|
|
|
|
|
|
|
XIV
|
CHI PHÍ THẨM ĐỊNH QUYẾT TOÁN
|
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
XV
|
ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT VÀ ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
|
|
|
|
34.890
|
35.603
|
178.500
|
0
|
178.500
|
|
|
|
0
|
|
|
1
|
Hoàn
thiện hồ sơ địa chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn 06 xã
thuộc thành phố Bến Tre
|
|
7902722
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
|
13.913
|
21.387
|
|
21.387
|
|
|
|
0
|
|
|
2
|
Khu
Tái định cư dự án cầu Rạch Miễu 2 và đường gom vào cầu Rạch Miễu 2, huyện
Châu Thành
|
|
7969002
|
UBND
huyện Châu Thành
|
15.000
|
9.000
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
|
0
|
|
|
3
|
Khu
Tái định cư dự án cầu Rạch Miễu 2 và đường gom vào cầu Rạch Miễu 2
|
|
7976592
|
UBND
TPBT
|
19.890
|
12.690
|
7.200
|
|
7.200
|
|
|
|
0
|
|
|
4
|
Đầu
tư xây dựng CSHT Khu Công nghiệp Phú Thuận
|
A
|
7543564
|
BQLDA
công trình XD và DD
|
|
|
143.913
|
|
143.913
|
|
|
|
0
|
|
|
K
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
|
3.120
|
3.120
|
|
|
|
|
0
|
|
|
1
|
Dự
án Xây dựng tuyến đường bộ ven biển kết nối tỉnh Bến Tre với tỉnh Tiền Giang
và Trà Vinh
|
A
|
|
|
|
|
1.313
|
1.313
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trạm
biên phòng cửa khẩu Cảng Giao Long
|
C
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Khu
hành chính xã An Phú Trung
|
C
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Cải
tạo sửa chữa Trụ sở làm việc Tỉnh ủy
|
C
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đường
từ cầu Đập xã Hưng Nhượng đến bến đò xã Hưng Lễ đi huyện Thạnh Phú (ĐT.DK.04)
|
C
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Xây
dựng Cầu Ba Lai 6 trên tuyến đường Bắc Nam (ĐTDK.08)
|
B
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Nâng
cấp thảm bê tông nhựa mặt đường ĐH.173
|
B
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Cầu
Bình Đông trên ĐH.23, huyện Mỏ Cày Nam
|
C
|
|
|
|
|
187
|
187
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Cầu
Rạch Bần trên ĐH.22, huyện huyện Mỏ Cày Nam
|
C
|
|
|
|
|
404
|
404
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Cống
ngay lộ QL,57B, huyện Bình Đại
|
C
|
|
|
|
|
216
|
216
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Đường
ĐC.05 (điểm đầu từ ĐH.10, điểm cuối đường ĐA.03), xã Bình Thành, huyện Giồng
Trôm
|
C
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Dự
án Trạm bơm tăng áp (khu vực Mỏ Cày Nam) phục vụ Cấp nước sinh hoạt cho dân
cư khu vực Cù Lao Minh trong điều kiện biến đổi khí hậu và nước biển dâng
|
C
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Hoàn
chỉnh tuyến Đê bao ngăn mặn ven sông Hàm Luông (đoạn từ cống Sơn Đốc 2 đến cống
Cái Mít)
|
C
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Hệ
thống xử lý thoát nước mặt Khu công nghiệp Giao Long, huyện Châu Thành
|
C
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 3015/QĐ-UBND năm 2023 công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2024 của tỉnh Bến Tre
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3015/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2024 của tỉnh Bến Tre
287
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|