Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 296/QĐ-UBND 2022 giá quản lý đường bộ tuyến đường đô thị Vĩnh Lộc Tuyên Quang

Số hiệu: 296/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang Người ký: Nguyễn Mạnh Tuấn
Ngày ban hành: 19/05/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 296/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 19 tháng 5 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ VÀ BẢO TRÌ ĐƯỜNG BỘ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN VĨNH LỘC, HUYỆN CHIÊM HÓA, TỈNH TUYÊN QUANG NĂM 2022

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Giá;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 26/5/2015 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí thường xuyên; số 33/NĐ-CP ngày 23/4/2019 quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do Nhà nước đầu tư, quản lý; số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 39/2020/TT-BGTVT ngày 31/12/2020 của Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn phương pháp xây dựng phương án giá, quản lý giá dịch vụ sự nghiệp công quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và dịch vụ vận hành khai thác bến phà đường bộ trên hệ thống quốc lộ sử dụng nguồn kinh phí chi thường xuyên của ngân sách trung ương khi thực hiện phương thức đặt hàng;

Căn cứ Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06/11/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện;

Căn cứ Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày 13/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc ban hành quy định về quản lý và bảo trì đường bộ thực hiện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;

Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 833/TTr-SXD ngày 04/5/2022; Kết quả thẩm định của Sở Tài chính tại Văn bản số 534/STC-QLGCS&TCDN ngày 11/3/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt đơn giá sản phẩm, dịch vụ công trong lĩnh vực quản lý và bảo trì đường bộ các tuyến đường đô thị trên địa bàn thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang năm 2022 như sau:

1. Tên giá sản phẩm, dịch vụ công: Giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực quản lý và bảo trì đường bộ các tuyến đường đô thị trên địa bàn thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hóa năm 2022.

2. Địa điểm thực hiện: Huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang.

3. Nguồn vốn: Ngân sách tỉnh năm 2022.

4. Thời gian thực hiện: Năm 2022.

5. Đơn vị quản lý: Ủy ban nhân dân huyện Chiêm Hóa.

6. Đơn vị lập đơn giá sản phẩm, dịch vụ công: Ủy ban nhân dân huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang.

7. Mục tiêu thực hiện: Bảo vệ, duy trì khả năng khai thác của các tuyến đường đảm bảo giao thông an toàn, thông suốt.

8. Đơn giá sản phẩm, dịch vụ công: Chi tiết theo biểu đính kèm.

Điều 2. Giao trách nhiệm

1. Các sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Giao thông vận tải; Kho bạc nhà nước Tuyên Quang theo chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm kiểm tra, hướng dẫn việc thực hiện đơn giá sản phẩm, dịch vụ công được duyệt tại Quyết định này và các quy định khác của pháp luật có liên quan.

2. Ủy ban nhân dân huyện Chiêm Hóa.

a) Căn cứ đơn giá sản phẩm, dịch vụ công được duyệt tại Quyết định này và các quy định khác của pháp luật có liên quan tính toán giá sản phẩm, dịch vụ công trong lĩnh vực quản lý, bảo trì đường bộ trên các tuyến đường để thực hiện theo đúng quy định của pháp luật.

b) Tổ chức kiểm tra, lập dự toán chi phí quản lý, bảo trì cho từng tuyến đường theo đúng các quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh và các quy định hiện hành của nhà nước.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Giao thông vận tải, Tài chính, Xây dựng; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Chiêm Hóa và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Chủ tịch UBND tỉnh; (báo cáo)
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như điều 3;
- Chánh, các Phó CVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, ĐTXD. (Ch)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Mạnh Tuấn

 

BIỂU ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ, BẢO TRÌ ĐƯỜNG ĐÔ THỊ NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN VĨNH LỘC, HUYỆN CHIÊM HÓA, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số:296/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Mã CV

Tên công tác

Đơn vị

Khối lượng

Đơn giá
(đồng)

I

 

QUẢN LÝ ĐƯỜNG

 

 

 

1

QLD.10120

Tuần đường

km/tháng

1,0

554.525

2

QLD.10410

Trực bão lũ

km/năm

1,0

1.668.442

3

QLD.10630

Quản lý hành lang an toàn đường bộ và đấu nối

km/năm

1,0

477.673

II

 

BẢO DƯỠNG ĐƯỜNG BỘ

 

 

 

1

BDD.20110

Đắp phụ nề, lề đường

m3

1,0

749.461

2

BDD.20210

Đào hót đất sụt bằng thủ công

m3

1,0

198.182

3

BDD.20310

Bạt lề đường bằng thủ công

m

1,0

7.928

4

BDD.206222

Vét rãnh hở chữ nhật bằng thủ công

m

1,0

8.485

5

BDD.20712

Vét rãnh kín bằng thủ công

m

1,0

17.019

6

BDD.21110

Thông cống, thanh thải dòng chảy, d>=1m

m

1,0

86.318

7

BDD.21120

Thông cống, thanh thải dòng chảy, d<=1m

m

1,0

73.548

8

BDD.21312

Vệ sinh mặt đường bằng thủ công

lần/km

1,0

1.657.345

9

BDD.21413

Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc một lớp

m2

1,0

28.692

10

BDD.21423

Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc hai lớp

m2

1,0

93.460

11

BDD.22010

Sơn biển báo, cột biển báo 2 nước

m2

1,0

59.594

12

BDD.22120

Sơn cột Km

m2

1,0

239.293

13

BDD.22210

Sơn cọc tiêu, cọc MLG, cột thủy chí

m2

1,0

140.867

14

BDD.22310

Nắn sửa cọc tiêu, cọc MLG, cột thủy chí

cọc

1,0

20.856

15

BDD.22410

Nắn sửa cột Km

cột

1,0

41.711

16

BDD.22510

Nắn chỉnh, tu sửa biển báo

cột

1,0

75.079

17

BDD.22611

Thay thế, bổ sung cột biển báo

biển báo

1,0

1.191.656

18

BDD.21641

Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng đá dăm nhựa, Chiều dày mặt đường đã lèn ép 4cm

m2

1,0

204.751

19

BDD.21642

Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng đá dăm nhựa, Chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cm

m2

1,0

218.814

20

BDD.21643

Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng đá dăm nhựa, Chiều dày mặt đường đã lèn ép 6cm

m2

1,0

229.618

21

BDD.21644

Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng đá dăm nhựa, Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm

m2

1,0

245.464

22

SE.11523

Láng nhựa hai lớp trên mặt đường cũ, nhựa 3kg/m2, tưới bằng thủ công

m2

1,0

89.631

23

AB.11323

Đào móng đất cấp 3 bằng thủ công để xây rãnh

m3

1,0

486.930

24

AB.11323

Đào móng xây rãnh thoát nước

m3

1,0

486.930

25

AE.11114

Xây đá hộc móng rãnh thoát nước

m3

1,0

1.454.989

26

AE.11214

Xây đá hộc thành rãnh thoát nước

m3

1,0

1.565.315

27

AB.13111

Đắp đất hoàn mang K=0,9

m3

1,0

208.154

28

AB.41413

Vận chuyển đất đổ đi = ô tô 5 tấn, cự ly <1000m

m3

1,0

34.108

29

AB.27103

Đào móng rãnh thoát nước bằng máy đào <= 0,4 m3, rộng <= 6 m, đất C3

m3

1,0

44.323

30

AB.27113

Đào móng rãnh thoát nước bằng máy đào <= 0,8 m3, rộng <= 6 m, đất C3

m3

1,0

40.407

31

AB.11503

Đào móng rãnh thoát nước bằng thủ công

m3

1,0

602.159

32

BDD.206121

Vét rãnh hở hình thang bằng máy

m

1,0

8.102

33

AG,11414
(vận dụng)

Sản xuất và lắp dựng bê tông, cốt thép, ván khuôn tấm đan đá (1x2) mác 250, PCB40 bằng thủ công (Kích thước 1,0 x 0,7 x 0,1)

cái

1,0

396.689

34

BĐ.20520

Phát quang cây cỏ bằng thủ công (Áp dụng cho đoạn đường có taluy dương, cây cối rậm rạp)

Km/lần

1,0

2.906.665

35

BDD.20430

Cắt cỏ bằng máy

km/lần

1,0

63.281

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 296/QĐ-UBND ngày 19/05/2022 phê duyệt đơn giá sản phẩm, dịch vụ công trong lĩnh vực quản lý và bảo trì đường bộ các tuyến đường đô thị trên địa bàn thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang năm 2022

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.347

DMCA.com Protection Status
IP: 3.144.93.34
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!