|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2772/QĐ-UBND 2021 đơn giá sinh phẩm y tế sử dụng ngân sách Yên Bái
Số hiệu:
|
2772/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Yên Bái
|
|
Người ký:
|
Trần Huy Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
06/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2772/QĐ-UBND
|
Yên
Bái, ngày 06 tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ KIỂM NGHIỆM THUỐC, MỸ PHẨM, AN TOÀN THỰC
PHẨM, SINH PHẨM Y TẾ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP
ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu
cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí
chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 49/2013/NĐ-CP
ngày 14/5/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Bộ luật Lao
động về tiền lương; Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về
chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP
ngày 09/5/2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức,
viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC
ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 25/2014//TT-BTC
ngày 17/02/2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với
hàng hóa dịch vụ;
Căn cứ Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày
25/4/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao
tài sản cố định; Thông tư số 147/2016/TT-BTC ngày 13/10/2016 của Bộ Tài chính sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 của Bộ
tài chính;
Căn cứ Quyết định số
30/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Yên Bái
ban hành kèm theo Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 12/01/2015 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Yên Bái;
Căn cứ Quyết định số 3347/QĐ-UBND
ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt danh mục và phương
thức giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu đối với sản phẩm, dịch vụ công sử dụng
kinh phí ngân sách nhà nước từ nguồn chi thường xuyên của tỉnh Yên Bái;
Căn cứ Quyết định số 1612/QĐ-UBND
ngày 30/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều và thay thế phụ lục của Quyết định số 3347/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt danh mục và phương thức giao nhiệm
vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu đối với sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân
sách nhà nước từ nguồn chi thường xuyên của tỉnh Yên Bái;
Căn cứ Quyết định số 2739/QĐ-UBND
ngày 03/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành định mức kinh
tế - kỹ thuật đối với dịch vụ kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, an toàn thực phẩm,
sinh phẩm y tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
Căn cứ Văn bản số
2958/STC-GCS&TCDN ngày 06/12/2021 của Sở Tài chính về việc thông báo kết quả
thẩm định phương án giá dịch vụ kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, an toàn thực phẩm,
sinh phẩm y tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại
Tờ trình số 381/TTr-SYT ngày 6/12/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đơn giá dịch vụ kiểm nghiệm thuốc, mỹ
phẩm, an toàn thực phẩm, sinh phẩm y tế sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn
tỉnh Yên Bái.
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Sở Y tế chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và
các đơn vị liên quan tổ chức triển khai thực hiện và hướng dẫn, kiểm tra, giám
sát việc thực hiện Quyết định này theo quy định của Pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc các sở: Y tế, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng và
các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Y tế;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TC, VX.
|
CHỦ
TỊCH
Trần Huy Tuấn
|
PHỤ LỤC
ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ KIỂM NGHIỆM THUỐC, MỸ PHẨM,
AN TOÀN THỰC PHẨM, SINH PHẨM Y TẾ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
YÊN BÁI
(Kèm theo Quyết định số 2772/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Mã
|
Tên dịch vụ kỹ thuật
|
Đơn vị tính
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định dùng chung
|
Đơn giá có khấu hao tài sản cố định dùng chung
|
Ghi chú
|
Chi phí nhân công trực tiếp
|
Chi phí nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ,
nhiên liệu, năng lượng trực tiếp
|
Chi phí quản lý
|
Vật tư, hoá chất, chất chuẩn
|
Văn phòng phẩm, điện, nước, môi trường
|
Chi phí nhân công gián tiếp
|
Chi phí chung khác
|
Khấu hao tài sản cố định dùng chung
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=1+2+3+4+5
|
8=6+7
|
9
|
1
|
TTYB01
|
Kiểm tra, giao
nhận, lưu mẫu và trả lời kết quả
|
Đồng/phép thử
|
154.233
|
|
2.277
|
46.819
|
57.676
|
90.303
|
261.005
|
351.309
|
|
2
|
TTYB02
|
Nhận xét
bên ngoài bằng cảm quan (mùi vị, màu sắc, hình dáng, đóng gói, nhãn, kích thước,
cảm quan, mùi, màu, mốc, mọt của dược liệu, đông dược, ...
|
Đồng/phép thử
|
51.411
|
|
2.277
|
9.364
|
57.676
|
90.303
|
120.728
|
211.031
|
|
3
|
TTYB03
|
Độ đồng đều
thể tích/thể tích
|
Đồng/phép thử
|
154.233
|
267
|
5.580
|
46.819
|
57.676
|
90.303
|
264.576
|
354.879
|
|
4
|
TTYB04
|
Độ lắng cặn
|
Đồng/phép thử
|
154.233
|
7.085
|
5.580
|
46.819
|
57.676
|
90.303
|
271.394
|
361.697
|
|
5
|
TTYB05
|
Soi độ
trong thuốc tiêm
|
Đồng/phép thử
|
154.233
|
134
|
5.580
|
46.819
|
57.676
|
90.303
|
264.443
|
354.746
|
|
6
|
TTYB06
|
Soi độ
trong thuốc nước
|
Đồng/phép thử
|
205.644
|
191
|
5.580
|
46.819
|
57.676
|
90.303
|
315.911
|
406.214
|
|
7
|
TTYB07
|
Độ trong, độ
đục, màu sắc của dung dịch (tính cho mỗi chỉ tiêu)
|
Đồng/phép thử
|
257.055
|
37.236
|
5.607
|
93.639
|
57.676
|
90.303
|
451.213
|
541.516
|
|
8
|
TTYB08
|
Đo tỷ trọng
bằng tỷ trọng kế
|
Đồng/phép thử
|
257.055
|
6.710
|
14.467
|
93.639
|
57.676
|
90.303
|
429.547
|
519.850
|
|
9
|
TTYB09
|
Đo tỷ trọng
bằng Picnomet
|
Đồng/phép thử
|
359.877
|
22.951
|
20.395
|
117.048
|
57.676
|
90.303
|
577.947
|
668.250
|
|
10
|
TTYB10
|
Đo năng suất
quay cực, không phải xử lý mẫu
|
Đồng/phép thử
|
257.055
|
6.733
|
5.712
|
93.639
|
57.676
|
90.303
|
420.815
|
511.119
|
|
11
|
TTYB11
|
Đo năng suất
quay cực, phải xử lý mẫu
|
Đồng/phép thử
|
359.877
|
1.160
|
5.712
|
117.048
|
57.676
|
90.303
|
541.473
|
631.776
|
|
12
|
TTYB12
|
Đo pH không
phải xử lý mẫu
|
Đồng/phép thử
|
205.644
|
44.695
|
5.609
|
79.593
|
57.676
|
90.303
|
393.218
|
483.521
|
|
13
|
TTYB13
|
pH phải xử
lý mẫu
|
Đồng/phép thử
|
257.055
|
66.695
|
5.609
|
93.639
|
57.676
|
90.303
|
480.674
|
570.978
|
|
14
|
TTYB14
|
Đo độ cồn
không phải xử lý mẫu
|
Đồng/phép thử
|
154.233
|
6.390
|
14.467
|
46.819
|
57.676
|
90.303
|
279.586
|
369.889
|
|
15
|
TTYB15
|
Đo độ cồn
phải xử lý mẫu
|
Đồng/phép thử
|
359.877
|
14.547
|
14.467
|
103.002
|
57.676
|
90.303
|
549.570
|
639.873
|
|
16
|
TTYB16
|
Đo độ dẫn
điện
|
Đồng/phép thử
|
102.822
|
5.634
|
5.613
|
93.639
|
57.676
|
90.303
|
265.383
|
355.687
|
|
17
|
TTYB17
|
Độ đồng đều
khối lượng/Độ đồng đều đơn vị phân liều thuốc viên nén (tính theo khối lượng)
|
Đồng/phép thứ
|
154.233
|
134
|
5.607
|
70.229
|
57.676
|
90.303
|
287.879
|
378.183
|
|
18
|
TTYB18
|
Độ đồng đều
khối lượng/Độ đồng đều đơn vị phân liều thuốc viên nang, thuốc tiêm bột, thuốc
bột, thuốc cốm (tính theo khối lượng)
|
Đồng/phép thử
|
205.644
|
552
|
5.607
|
79.593
|
57.676
|
90.303
|
349.072
|
439.376
|
|
19
|
TTYB19
|
Độ đồng đều
khối lượng của Thuốc mềm dùng trên da và niêm mạc: thuốc mỡ, kem, gel, ...
|
Đồng/phép thử
|
257.055
|
8.927
|
5.607
|
93.639
|
57.676
|
90.303
|
422.904
|
513.207
|
|
20
|
TTYB20
|
Độ đồng nhất
của thuốc mềm dùng trên da và niêm mạc: thuốc mỡ, kem, gel, ...
|
Đồng/phép thử
|
102.822
|
2
|
5.580
|
32.773
|
57.676
|
90.303
|
198.855
|
289.158
|
|
21
|
TTYB21
|
Thử tính
tan của thuốc, phân tán của thuốc cốm
|
Đồng/phép thử
|
154.233
|
11.186
|
5.580
|
32.773
|
57.676
|
90.303
|
261.450
|
351.753
|
|
22
|
TTYB22
|
Dung dịch tạo
thành của thuốc tiêm bột
|
Đồng/phép thử
|
102.822
|
134
|
5.607
|
23.410
|
57.676
|
90.303
|
189.649
|
279.952
|
|
23
|
TTYB23
|
Đo độ dày,
đường kính, độ mài mòn, độ cứng của viên, cỡ hoàn,... (tính cho mỗi chỉ tiêu)
|
Đồng/phép thử
|
102.822
|
|
5.617
|
23.410
|
57.676
|
90.303
|
189.525
|
279.828
|
|
24
|
TTYB24
|
Độ rã thuốc
viên nén, viên nang
|
Đồng/phép thử
|
308.466
|
35
|
6.295
|
93.639
|
57.676
|
90.303
|
466.111
|
556.414
|
|
25
|
TTYB25
|
Độ rã thuốc
viên bao tan trong ruột
|
Đồng/phép thử
|
616.932
|
11.932
|
6.295
|
140.458
|
57.676
|
90.303
|
833.293
|
923.596
|
|
26
|
TTYB26
|
Độ mịn
|
Đồng/phép thử
|
154.233
|
1.382
|
3.287
|
23.410
|
57.676
|
90.303
|
239.987
|
330.291
|
|
27
|
TTYB27
|
Độ hoà tan
bằng phương pháp quang phổ UV-VIS phải qua xử lý đặc biệt
|
Đồng/phép thử
|
1.336.686
|
184.513
|
11.380
|
280.916
|
57.676
|
90.303
|
1.871.171
|
1.961.475
|
|
28
|
TTYB28
|
Độ hoà tan
bằng phương pháp quang phổ UV-VIS tính theo A(1%, 1cm)
|
Đồng/phép thử
|
462.699
|
77.950
|
11.380
|
163.867
|
57.676
|
90.303
|
773.573
|
863.877
|
|
29
|
TTYB29
|
Độ hoà tan bằng
phương pháp quang phổ UV-VIS tính theo chuẩn
|
Đồng/phép thử
|
616.932
|
90.386
|
11.380
|
234.096
|
57.676
|
90.303
|
1.010.471
|
1.100.774
|
|
30
|
TTYB30
|
Độ hoà tan
bằng phương pháp HPLC trực tiếp
|
Đồng/phép thử
|
925.398
|
541.899
|
23.433
|
243.460
|
57.676
|
90.303
|
1.791.867
|
1.882.171
|
|
31
|
TTYB31
|
Độ hoà tan
bằng phương pháp HPLC phải qua xử lý
|
Đồng/phép thử
|
1.028.220
|
1.111.884
|
23.433
|
280.916
|
57.676
|
90.303
|
2.502.129
|
2.592.433
|
|
32
|
TTYB32
|
Độ hòa tan
bằng phương pháp chuẩn độ
|
Đồng/phép thử
|
616.932
|
157.650
|
5.743
|
187.277
|
57.676
|
90.303
|
1.025.278
|
1.115.582
|
|
33
|
TTYB33
|
Độ hòa tan
của viên giải phóng hoạt chất có biến đổi của viên nhiều thành phần
|
Đồng/phép thử
|
1.233.864
|
1.005.597
|
23.433
|
351.145
|
57.676
|
90.303
|
2.671.715
|
2.762.019
|
|
34
|
TTYB34
|
Định tính bằng
phản ứng đơn giản (Hóa học)
|
Đồng/phép thử
|
154.233
|
2.751
|
5.607
|
46.819
|
57.676
|
90.303
|
267.087
|
357.390
|
|
35
|
TTYB35
|
Định tính bằng
phản ứng phức tạp (TLC)
|
Đồng/phép thử
|
411.288
|
194.952
|
11.508
|
107.684
|
57.676
|
90.303
|
783.108
|
873.412
|
|
36
|
TTYB36
|
Định tính bằng
các phương pháp sắc ký, quang phổ
|
Đồng/phép thử
|
308.466
|
271.212
|
23.433
|
117.048
|
57.676
|
90.303
|
777.836
|
868.139
|
|
37
|
TTYB37
|
Định tính bằng
soi bột dược liệu
|
Đồng/phép thử
|
205.644
|
13.330
|
5.790
|
56.183
|
57.676
|
90.303
|
338.623
|
428.927
|
|
38
|
TTYB38
|
Xác định tạp
chất bằng sắc ký lỏng
|
Đồng/phép thử
|
771.165
|
651.662
|
17.778
|
196.641
|
57.676
|
90.303
|
1.694.922
|
1.785.226
|
|
39
|
TTYB39
|
Xác định tạp
chất bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng TLC
|
Đồng/phép thử
|
359.877
|
801.297
|
11.508
|
93.639
|
57.676
|
90.303
|
1.323.997
|
1.414.300
|
|
40
|
TTYB40
|
Xác định
hàm lượng nước/độ ẩm bằng phương pháp sấy ở điều kiện áp suất thường
|
Đồng/phép thử
|
462.699
|
21.682
|
11.508
|
70.229
|
57.676
|
90.303
|
623.794
|
714.098
|
|
41
|
TTYB41
|
Xác định
hàm lượng nước/độ ẩm bằng phương pháp sấy ở điều kiện áp suất giảm
|
Đồng/phép thử
|
359.877
|
21.682
|
6.831
|
56.183
|
57.676
|
90.303
|
502.250
|
592.553
|
|
42
|
TTYB42
|
Xác định
hàm lượng nước bằng phương pháp Karl Fischer
|
Đồng/phép thử
|
359.877
|
392.680
|
11.643
|
70.229
|
57.676
|
90.303
|
892.106
|
982.409
|
|
43
|
TTYB43
|
Xác định hàm
lượng nước bằng phương pháp cất với dung môi
|
Đồng/phép thử
|
411.288
|
78.219
|
5.956
|
56.183
|
57.676
|
90.303
|
609.322
|
699.625
|
|
44
|
TTYB44
|
Xác định
Tro toàn phần/Tro sulfat/Tro không tan trong acid/Cắn còn lại sau khi nung
|
Đồng/phép thử
|
616.932
|
17.387
|
24.068
|
93.639
|
57.676
|
90.303
|
809.701
|
900.005
|
|
45
|
TTYB45
|
Cắn sau khi
bay hơi
|
Đồng/phép thử
|
359.877
|
134
|
11.508
|
117.048
|
57.676
|
90.303
|
546.243
|
636.547
|
|
46
|
TTYB46
|
Tạp chất
trong dược liệu
|
Đồng/phép thử
|
154.233
|
|
5.607
|
117.048
|
57.676
|
90.303
|
334.565
|
424.868
|
|
47
|
TTYB47
|
Độ vụn nát
của dược liệu
|
Đồng/phép thử
|
154.233
|
11.053
|
5.607
|
117.048
|
57.676
|
90.303
|
345.617
|
435.921
|
|
48
|
TTYB48
|
Chỉ số acid
|
Đồng/phép thử
|
257.055
|
132.705
|
5.607
|
117.048
|
57.676
|
90.303
|
570.092
|
660.395
|
|
49
|
TTYB49
|
Chỉ số xà
phòng hoá
|
Đồng/phép thử
|
257.055
|
212.905
|
5.607
|
93.639
|
57.676
|
90.303
|
626.882
|
717.185
|
|
50
|
TTYB50
|
Chỉ số
Acetyl
|
Đồng/phép thử
|
257.055
|
328.621
|
5.607
|
93.639
|
57.676
|
90.303
|
742.598
|
832.901
|
|
51
|
TTYB51
|
Chỉ số Iod
|
Đồng/phép thử
|
257.055
|
270.783
|
5.607
|
93.639
|
57.676
|
90.303
|
684.760
|
775.063
|
|
52
|
TTYB52
|
Chất không
bị xà phòng hoá
|
Đồng/phép thử
|
257.055
|
171.899
|
11.508
|
93.639
|
57.676
|
90.303
|
591.777
|
682.080
|
|
53
|
TTYB53
|
Chỉ số
Hydroxyl
|
Đồng/phép thử
|
257.055
|
136.465
|
5.607
|
93.639
|
57.676
|
90.303
|
550.442
|
640.746
|
|
54
|
TTYB54
|
Chỉ số
Peroxyd
|
Đồng/phép thử
|
257.055
|
289.659
|
5.607
|
93.639
|
57.676
|
90.303
|
703.636
|
793.939
|
|
55
|
TTYB55
|
Chỉ số
trương nở
|
Đồng/phép thử
|
257.055
|
942
|
5.607
|
93.639
|
57.676
|
90.303
|
414.919
|
505.222
|
|
56
|
TTYB56
|
Chỉ số
carbonyl
|
Đồng/phép thử
|
257.055
|
64.367
|
5.723
|
93.639
|
57.676
|
90.303
|
478.460
|
568.763
|
|
57
|
TTYB57
|
Thử vô khuẩn
|
Đồng/phép thử
|
1.131.042
|
500.935
|
24.243
|
280.916
|
57.676
|
90.303
|
1.994.812
|
2.085.115
|
|
58
|
TTYB58
|
Thử giới hạn
nhiễm khuẩn (tổng số vi sinh vật hiếu khí)
|
Đồng/phép thử
|
514.110
|
177.613
|
15.356
|
187.277
|
57.676
|
90.303
|
952.033
|
1.042.336
|
|
59
|
TTYB59
|
Thử giới hạn
nhiễm khuẩn (tổng số nấm)
|
Đồng/phép thử
|
616.932
|
247.719
|
21.260
|
140.458
|
57.676
|
90.303
|
1.084.045
|
1.174.348
|
|
60
|
TTYB60
|
Thử giới hạn
nhiễm khuẩn (tổng số vi khuẩn Gram (-) dung nạp mật)
|
Đồng/phép thử
|
308.466
|
176.552
|
15.356
|
117.048
|
57.676
|
90.303
|
675.099
|
765.402
|
|
61
|
TTYB61
|
Thử giới hạn
nhiễm khuẩn (phân lập vi sinh vật gây bệnh - tính cho 1 loài)
|
Đồng/phép thử
|
359.877
|
71.643
|
15.356
|
93.639
|
57.676
|
90.303
|
598.191
|
688.495
|
|
62
|
TTYB62
|
Định tính chi
và định lượng vi sinh vật trong chế phẩm probiotic bằng phương pháp sinh hóa
(tính cho mỗi vi sinh vật)
|
Đồng/phép thử
|
1.233.864
|
298.681
|
28.356
|
257.506
|
57.676
|
90.303
|
1.876.082
|
1.966.386
|
|
63
|
TTYB63
|
Định lượng
kháng sinh bằng phương pháp vi sinh vật
|
Đồng/phép thử
|
1.336.686
|
266.362
|
15.356
|
280.916
|
57.676
|
90.303
|
1.956.996
|
2.047.299
|
|
64
|
TTYB64
|
Định lượng
bằng phương pháp thể tích (chuẩn độ trực tiếp)
|
Đồng/phép thứ
|
257.055
|
110.935
|
5.607
|
56.183
|
57.676
|
90.303
|
487.457
|
577.760
|
|
65
|
TTYB65
|
Định lượng bằng
phương pháp thể tích (chuẩn độ gián tiếp)
|
Đồng/phép thử
|
411.288
|
157.080
|
5.743
|
56.183
|
57.676
|
90.303
|
687.970
|
778.274
|
|
66
|
TTYB66
|
Định lượng
bằng phương pháp thể tích (chuẩn độ Nitrit)
|
Đồng/phép thử
|
411.288
|
130.112
|
5.743
|
56.183
|
57.676
|
90.303
|
661.002
|
751.306
|
|
67
|
TTYB67
|
Định lượng
bằng phương pháp thể tích (chuẩn độ đo bạc)
|
Đồng/phép thử
|
411.288
|
130.604
|
5.743
|
93.639
|
57.676
|
90.303
|
698.950
|
789.253
|
|
68
|
TTYB68
|
Định lượng
bằng phương pháp thể tích (chuẩn độ complexon)
|
Đồng/phép thử
|
411.288
|
323.191
|
5.743
|
56.183
|
57.676
|
90.303
|
854.082
|
944.385
|
|
69
|
TTYB69
|
Định lượng
bằng phương pháp chuẩn độ môi trường khan không phải xử lý mẫu
|
Đồng/phép thử
|
411.288
|
144.360
|
5.743
|
56.183
|
57.676
|
90.303
|
675.250
|
765.554
|
|
70
|
TTYB70
|
Định lượng bằng
phương pháp chuẩn độ môi trường khan phải xử lý mẫu
|
Đồng/phép thử
|
462.699
|
460.979
|
5.743
|
117.048
|
57.676
|
90.303
|
1.104.145
|
1.194.449
|
|
71
|
TTYB71
|
Định lượng
bằng phương pháp chuẩn để đo thế, đo ampe (tính cho mỗi phương pháp)
|
Đồng/phép thử
|
411.288
|
109.046
|
5.743
|
93.639
|
57.676
|
90.303
|
677.391
|
767.695
|
|
72
|
TTYB72
|
Định lượng
bằng phương pháp quang phổ UV-VIS, tính theo A(1%, 1cm)
|
Đồng/phép thử
|
514.110
|
149.385
|
5.723
|
140.458
|
57.676
|
90.303
|
867.352
|
957.656
|
|
73
|
TTYB73
|
Định lượng bằng
phương pháp quang phổ UV-VIS có dùng chất chuẩn
|
Đồng/phép thử
|
771.165
|
121.459
|
5.723
|
196.641
|
57.676
|
90.303
|
1.152.664
|
1.242.967
|
|
74
|
TTYB74
|
Định lượng
bằng phương pháp sắc ký khí không phải xử lý mẫu
|
Đồng/phép thử
|
514.110
|
744.070
|
19.165
|
163.867
|
57.676
|
90.303
|
1.498.888
|
1.589.192
|
|
75
|
TTYB75
|
Định lượng
bằng phương pháp sắc ký khí phải xử lý mẫu
|
Đồng/phép thử
|
616.932
|
744.518
|
19.165
|
173.231
|
57.676
|
90.303
|
1.611.522
|
1.701.825
|
|
76
|
TTYB76
|
Định lượng
bằng phương pháp sắc ký lỏng (HPLC) không phải xử lý mẫu
|
Đồng/phép thử
|
822.576
|
349.039
|
17.778
|
234.096
|
57.676
|
90.303
|
1.481.166
|
1.571.470
|
|
77
|
TTYB77
|
Định lượng
bằng phương pháp sắc ký lỏng (HPLC) phải xử lý mẫu
|
Đồng/phép thử
|
1.131.042
|
627.804
|
17.778
|
280.916
|
57.676
|
90.303
|
2.115.215
|
2.205.519
|
|
78
|
TTYB78
|
Định lượng
đồng thời nhiều thành phần
|
Đồng/phép thử
|
1.233.864
|
1.697.557
|
17.778
|
304.325
|
57.676
|
90.303
|
3.311.200
|
3.401.504
|
|
79
|
TTYB79
|
Định lượng
tinh dầu trong dược liệu
|
Đồng/phép thử
|
411.288
|
79.401
|
5.607
|
93.639
|
57.676
|
90.303
|
647.611
|
737.914
|
|
80
|
TTYB80
|
Định lượng
chất chiết được trong dược liệu
|
Đồng/phép thử
|
514.110
|
71.627
|
11.508
|
93.639
|
57.676
|
90.303
|
748.560
|
838.863
|
|
81
|
TTYB81
|
Định lượng
chymotrypsin bằng phương pháp đo động học
|
Đồng/phép thử
|
565.521
|
375.613
|
5.723
|
163.867
|
57.676
|
90.303
|
1.168.400
|
1.258.704
|
|
82
|
TTYB82
|
Định lượng
flavonoid/saponin/alkaloid toàn phần
|
Đồng/phép thử
|
514.110
|
532.560
|
5.607
|
173.231
|
57.676
|
90.303
|
1.283.185
|
1.373.489
|
|
83
|
TTYB83
|
Độ đồng đều
hàm lượng
|
Đồng/phép thử
|
411.288
|
1.631.170
|
23.433
|
280.916
|
57.676
|
90.303
|
2.404.483
|
2.494.787
|
|
84
|
TTYB84
|
Phát hiện
Candida albicans trong mỹ phẩm
|
Đồng/phép thử
|
257.055
|
217.634
|
22.597
|
93.639
|
57.676
|
90.303
|
648.601
|
738.905
|
|
85
|
TTYB85
|
Phát hiện
Pseudomonas aeruginosa trong mỹ phẩm
|
Đồng/phép thử
|
359.877
|
166.631
|
15.356
|
93.639
|
57.676
|
90.303
|
693.179
|
783.482
|
|
86
|
TTYB86
|
Phát hiện
Staphylococcus aureus trong mỹ phẩm
|
Đồng/phép thử
|
257.055
|
175.524
|
15.356
|
93.639
|
57.676
|
90.303
|
599.250
|
689.553
|
|
87
|
TTYB87
|
Định tính bằng
vi phẫu
|
Đồng/phép thử
|
359.877
|
388.880
|
5.580
|
46.819
|
57.676
|
90.303
|
858.833
|
949.137
|
|
88
|
TTYB88
|
Định lượng
tanin bằng phương pháp cân
|
Đồng/phép thử
|
771.165
|
40.214
|
11.508
|
93.639
|
57.676
|
90.303
|
974.201
|
1.064.505
|
|
89
|
TTYB89
|
Định lượng
bằng phương pháp cân
|
Đồng/phép thử
|
462.699
|
589.222
|
11.508
|
93.639
|
57.676
|
90.303
|
1.214.744
|
1.305.047
|
|
90
|
TTYB90
|
Định lượng
nitơ toàn phần
|
Đồng/phép thử
|
514.110
|
227.538
|
5.607
|
46.819
|
57.676
|
90.303
|
851.751
|
942.054
|
|
91
|
TTYB91
|
Định lượng
tinh dầu trong cao xoa bằng bình Cassia
|
Đồng/phép thử
|
411.288
|
17.337
|
5.607
|
117.048
|
57.676
|
90.303
|
608.957
|
699.260
|
|
92
|
TTYB92
|
Xác định độ
tan trong ethanol của tinh dầu
|
Đồng/phép thử
|
257.055
|
17.836
|
5.607
|
46.819
|
57.676
|
90.303
|
384.994
|
475.297
|
|
93
|
TTYB93
|
Phương pháp
xử lý mẫu đặc biệt
|
Đồng/phép thử
|
462.699
|
691.416
|
5.607
|
140.458
|
57.676
|
90.303
|
1.357.856
|
1.448.160
|
|
Quyết định 2772/QĐ-UBND năm 2021 về đơn giá dịch vụ kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, an toàn thực phẩm, sinh phẩm y tế sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2772/QĐ-UBND ngày 06/12/2021 về đơn giá dịch vụ kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, an toàn thực phẩm, sinh phẩm y tế sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
4.600
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|