|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2696/QĐ-UBND 2022 Danh mục vật tư y tế mua sắm tập trung Kiên Giang
Số hiệu:
|
2696/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Lưu Trung
|
Ngày ban hành:
|
28/10/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2696/QĐ-UBND
|
Kiên
Giang, ngày 28 tháng 10 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC VẬT TƯ Y TẾ MUA SẮM TẬP TRUNG CHO CÁC CƠ SỞ Y TẾ TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đấu thầu ngày
26/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP
ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu
thầu về lựa chọn nhà thầu;
Căn cứ Thông tư số 58/2016/TT-BTC
ngày 29/3/2016 của Bộ Tài chính quy định chi tiết việc sử dụng vốn nhà nước để
mua sắm nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước, đơn vị thuộc
lực lượng vũ trang nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ
chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội,
tổ chức xã hội - nghề nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 04/2017/TT-BYT
ngày 14/4/2017 của Bộ Y tế ban hành Danh mục và tỷ lệ, điều kiện thanh toán đối
với vật tư y tế thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế;
Căn cứ Quyết định số 5086/QĐ-BYT
ngày 04/11/2021 của Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất
vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hoá vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định,
thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế
tại Tờ trình số 365/TTr-SYT ngày 05/10/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục vật tư
y tế mua sắm tập trung cho các cơ sở y tế trên địa bàn tỉnh Kiên Giang (chi tiết
theo phụ lục đính kèm).
- Vật tư y tế không có trong nhóm lớn
từ Nhóm 1 đến Nhóm 9 (từ mã “N01.00.000” đến mã “N09.00.000”) của Thông tư số
04/2017/TT-BYT thì mã nhóm vật tư y tế trong trường hợp này được thể hiện là
“N00.00.000”.
Điều 2. Giao Sở Y tế căn cứ Danh mục vật tư y tế ban
hành kèm theo Quyết định này tổ chức mua sắm tập trung vật tư y tế cho các cơ sở
y tế trên địa bàn tỉnh theo đúng quy định của Luật Đấu thầu và các văn bản pháp
luật hiện hành có liên quan.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Y tế,
Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Bảo hiểm xã hội tỉnh và các cơ sở y tế trên địa
bàn tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 của QĐ;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- Chánh, Phó CVP;
- Phòng KGVX, KT;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, pthtran.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Lưu Trung
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC VẬT TƯ Y TẾ MUA SẮM TẬP TRUNG CHO
CÁC CƠ SỞ Y TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2696/QĐ-UBND ngày 28/10/2022 của Chủ tịch UBND
tỉnh Kiên Giang)
TT
|
Mã
số theo nhóm
|
Nhóm,
loại vật tư y tế
|
Đơn
vị tính
|
Ghi
chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
N01.00.000
|
Nhóm 1. Bông,
dung dịch sát khuẩn, rửa vết thương
|
|
|
|
N01.01.000
|
1.1 Bông
|
|
|
1
|
N01.01.010
|
Bông (gòn), bông tẩm dung dịch các
loại, các cỡ
|
Gram,
kg, gói, cuộn
|
|
2
|
N01.01.020
|
Bông, tăm bông vô trùng các loại,
các cỡ
|
Que,
cái
|
|
|
N01.02.000
|
1.2 Dung dịch sát khuẩn, rửa
vết thương
|
|
|
3
|
N01.02.010
|
Dung dịch rửa tay sát khuẩn dùng
trong khám bệnh, thực hiện phẫu thuật, thủ thuật, xét nghiệm các loại
|
Ml, lít
|
|
4
|
N01.02.020
|
Dung dịch rửa vết thương các loại
|
Ml, lít, chai
|
|
5
|
N01.02.030
|
Dung dịch sát khuẩn, khử trùng dụng
cụ các loại
|
Ml,
lít
|
|
6
|
N01.02.040
|
Dung dịch sát khuẩn, khử trùng
trong phòng xét nghiệm, buồng mổ, buồng bệnh các loại
|
Ml,
lít
|
|
7
|
N01.02.050
|
Dung dịch tẩy rửa dụng cụ các loại
|
Ml,
lít
|
|
|
N02.00.000
|
Nhóm 2. Băng,
gạc, vật liệu cầm máu, điều trị vết thương
|
|
|
|
N02.01.000
|
2.1 Băng
|
|
|
8
|
N02.01.010
|
Băng bột bó, vải lót bó bột, tất
lót bó bột các loại, các cỡ
|
Cuộn
|
|
9
|
N02.01.020
|
Băng chun, băng đàn hồi các loại,
các cỡ
|
Cuộn,
miếng
|
|
10
|
N02.01.030
|
Băng cố định khớp trong điều trị chấn
thương chỉnh hình các loại, các cỡ
|
Cuộn
|
|
11
|
N02.01.040
|
Băng cuộn, băng cá nhân các loại,
các cỡ
|
Cuộn,
miếng
|
|
12
|
N02.01.050
|
Băng dùng trong phẫu thuật, băng bó
vết thương, vết bỏng, vết loét các loại, các cỡ
|
Cuộn,
miếng
|
|
13
|
N02.01.060
|
Băng rốn các loại, các cỡ
|
Cuộn,
miếng
|
|
14
|
N02.01.070
|
Băng vô trùng các loại, các cỡ
|
Cuộn,
miếng
|
|
|
N02.02.000
|
2.2 Băng dính
|
|
|
15
|
N02.02.010
|
Băng dán mi các loại, các cỡ
|
Miếng
|
|
16
|
N02.02.020
|
Băng dính các loại, các cỡ
|
Cuộn,
miếng
|
|
|
N02.03.000
|
2.3 Gạc, băng gạc điều trị
các vết thương
|
|
|
17
|
N02.03.010
|
Gạc alginate các loại, các cỡ
|
Miếng
|
|
18
|
N02.03.020
|
Gạc các loại, các cỡ
|
Cuộn,
gói, miếng
|
|
19
|
N02.03.030
|
Gạc gắn với băng dính vô khuẩn dùng
để băng các vết thương, vết mổ, vết khâu các loại, các cỡ
|
Miếng
|
|
20
|
N02.03.040
|
Gạc hydrocolloid các loại, các cỡ
|
Miếng
|
|
21
|
N02.03.050
|
Gạc hydrogel các loại, các cỡ
|
Miếng
|
|
22
|
N02.03.060
|
Gạc rốn các loại, các cỡ
|
Miếng
|
|
23
|
N02.03.070
|
Gạc than hoạt tính (thấm hút, không
thấm hút) các loại, các cỡ
|
Miếng
|
|
24
|
N02.03.080
|
Gạc xốp, miếng xốp (foam) các loại,
các cỡ
|
Miếng
|
|
25
|
N02.03.090
|
Gạc, gạc lưới có tẩm kháng sinh hoặc
chất sát khuẩn các loại, các cỡ
|
Miếng
|
|
26
|
N02.03.100
|
Miếng dán sát khuẩn các loại, các cỡ
|
Miếng
|
|
|
N02.04.000
|
2.4 Vật liệu cầm máu, điều
trị các vết thương
|
|
|
27
|
N02.04.010
|
Dung dịch xịt dùng ngoài điều trị
phòng ngừa loét do tỳ đè các loại
|
Chai,
lọ
|
|
28
|
N02.04.020
|
Gạc cầm máu các loại, các cỡ
|
Miếng
|
|
29
|
N02.04.030
|
Keo (sinh học) dán da, dán mô dùng
trong phẫu thuật các loại
|
Lọ, miếng,
kit...
|
|
30
|
N02.04.040
|
Miếng cầm máu mũi các loại, các cỡ
|
Miếng,
thỏi
|
|
31
|
N02.04.050
|
Vật liệu cầm máu các loại (sáp,
bone, surgicel, merocel, spongostan, gelitacel, floseal heamostatic, liotit)
|
Miếng,
thỏi, kit
|
|
32
|
N02.04.060
|
Vật liệu sử dụng trong điều trị tổn
thương bằng phương pháp hút áp lực âm (bao gồm: miếng xốp, đầu nối, dây dẫn dịch,
băng dán cố định)
|
Bộ
|
|
|
N03.00.000
|
Nhóm 3. Bơm,
kim tiêm, dây truyền, găng tay và vật tư y tế sử dụng trong chăm sóc người bệnh
|
|
|
|
N03.01.000
|
3.1 Bơm tiêm
|
|
|
33
|
N03.01.010
|
Bơm sử dụng để bơm thức ăn cho người
bệnh các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
34
|
N03.01.020
|
Bơm tiêm (syringe) dùng một lần các
loại, các cỡ
|
Cái
|
|
35
|
N03.01.030
|
Bơm tiêm truyền áp lực các loại,
các cỡ
|
Cái
|
|
36
|
N03.01.040
|
Bơm tiêm dùng cho máy tiêm điện tự
động các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
37
|
N03.01.050
|
Bơm tiêm dùng nhiều lần các loại,
các cỡ
|
Cái
|
|
38
|
N03.01.060
|
Bơm tiêm insulin các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
39
|
N03.01.070
|
Bơm tiêm liền kim dùng một lần các
loại, các cỡ
|
Cái
|
|
40
|
N03.01.080
|
Bơm tiêm máy bơm các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
|
N03.02.000
|
3.2 Kim tiêm
|
|
|
41
|
N03.02.010
|
Bút chích máu các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
42
|
N03.02.020
|
Kim cánh bướm các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
43
|
N03.02.030
|
Kim chích máu các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
44
|
N03.02.040
|
Kim dùng cho buồng tiêm truyền cấy
dưới da các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
45
|
N03.02.050
|
Kim lấy da các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
46
|
N03.02.060
|
Kim lấy máu, lấy thuốc các loại,
các cỡ
|
Cái
|
|
47
|
N03.02.070
|
Kim luồn mạch máu các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
48
|
N03.02.080
|
Kim tiêm dùng một lần các loại, các
cỡ
|
Cái
|
|
49
|
N03.02.090
|
Nút chặn đuôi kim luồn (có hoặc
không có heparin) các loại, các cỡ
|
Cái,
chiếc
|
|
|
N03.03.000
|
3.3 Kim chọc dò, sinh thiết
và các loại kim khác
|
|
|
50
|
N03.03.010
|
Kim chọc, kim chọc dò các loại, các
cỡ
|
Cái
|
|
51
|
N03.03.020
|
Kim chọc hút tế bào qua nội soi các
loại, các cỡ
|
Cái
|
|
52
|
N03.03.030
|
Kim chọc hút tủy xương các loại,
các cỡ
|
Cái
|
|
53
|
N03.03.040
|
Kim dẫn lưu các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
54
|
N03.03.050
|
Kim đo áp lực tĩnh mạch trung tâm
(CPV) các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
55
|
N03.03.060
|
Kim dùng trong thiết bị dẫn sóng
các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
56
|
N03.03.070
|
Kim gây tê, gây mê các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
57
|
N03.03.080
|
Kìm lọc thận nhân tạo các loại, các
cỡ
|
Cái
|
|
58
|
N03.03.090
|
Kim sinh thiết dùng một lần các loại,
các cỡ
|
Cái
|
|
59
|
N03.03.100
|
Kim sinh thiết dùng nhiều lần các
loại, các cỡ
|
Cái
|
|
60
|
N03.03.110
|
Kim sinh thiết tủy xương dùng nhiều
lần các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
61
|
N03.03.120
|
Kim định vị các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
62
|
N03.03.130
|
Kim đốt sóng cao tần, đầu đốt sóng
cao tần, ống thông đốt sóng cao tần các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
63
|
N03.03.140
|
Kim laser nội mạch, đầu đốt, dây đốt,
ống thông laser nội mạch các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
64
|
N03.03.150
|
Kim chọc và sinh thiết tạng các loại,
các cỡ
|
Cái
|
|
65
|
N03.03.160
|
Kim chọc và sinh thiết xương các loại,
các cỡ
|
Cái
|
|
|
N03.04.000
|
3.4 Kim châm cứu
|
|
|
66
|
N03.04.010
|
Kim châm cứu các loại, các cỡ
|
Bộ,
cái
|
|
|
N03.05.000
|
3.5 Dây truyền, dây dẫn
|
|
|
67
|
N03.05.010
|
Dây dẫn, dây truyền dịch các loại,
các cỡ (bao gồm cả chạc nối, bộ phân phối, cổng chia, ống nối đi kèm)
|
Bộ
|
|
68
|
N03.05.020
|
Dây dẫn, dây truyền khí các loại,
các cỡ (bao gồm cả chạc nối, ống nối đi kèm)
|
Bộ
|
|
69
|
N03.05.030
|
Dây dẫn, dây truyền máu, truyền chế
phẩm máu các loại, các cỡ
|
Bộ
|
|
70
|
N03.05.040
|
Dây nối đi kèm dây truyền các loại,
các cỡ
|
Cái
|
|
71
|
N03.05.050
|
Dây truyền dịch dùng cho máy truyền
tự động các loại, các cỡ
|
Bộ
|
|
72
|
N03.05.060
|
Khóa đi kèm dây dẫn, đi kèm hoặc không
đi kèm dây truyền được dùng trong truyền dịch, truyền máu, truyền khí các loại,
các cỡ
|
Cái
|
|
|
N03.06.000
|
3.6 Găng tay
|
|
|
73
|
N03.06.010
|
Găng cao su các loại, các cỡ
|
Đôi
|
|
74
|
N03.06.020
|
Găng tay chăm sóc, điều trị người bệnh
các loại, các cỡ
|
Đôi
|
|
75
|
N03.06.030
|
Găng tay sử dụng trong thăm khám
các loại, các cỡ
|
Đôi
|
|
76
|
N03.06.040
|
Găng tay vô trùng dùng trong thăm
dò chức năng, xét nghiệm các loại, các cỡ
|
Đôi
|
|
77
|
N03.06.050
|
Găng tay vô trùng dùng trong thủ
thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ
|
Đôi
|
|
|
N03.07.000
|
3.7 Túi, lọ và vật tư bao
gói khác
|
|
|
78
|
N03.07.010
|
Ống, dây cho ăn các loại, các cỡ
|
Cái,
bộ
|
|
79
|
N03.07.020
|
Túi đo khối lượng máu sau sinh đẻ
các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
80
|
N03.07.030
|
Túi, bao gói tiệt trùng các loại,
các cỡ
|
Cái
|
|
81
|
N03.07.040
|
Túi, lọ đựng thức ăn, đựng dung dịch
nuôi dưỡng các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
82
|
N03.07.050
|
Túi, lọ đựng thức ăn, dung dịch
nuôi dưỡng tĩnh mạch theo máy các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
83
|
N03.07.060
|
Túi, lọ, cát-sét (cassette) đựng hoặc
đo lượng chất thải tiết, dịch xả các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
84
|
N03.07.070
|
Túi, lọ, hộp đựng bệnh phẩm các loại,
các cỡ
|
Cái
|
|
85
|
N03.07.080
|
Túi hậu môn nhân tạo
|
Cái
|
|
|
N04.00.000
|
Nhóm 4. Ống
thông, ống dẫn lưu, ống nối, dây nối, chạc nối, catheter
|
|
|
|
N04.01.000
|
4.1 Ống thông
|
|
|
86
|
N04.01.010
|
Ca-nuyn
(cannula) các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
87
|
N04.01.020
|
Ống ca-nuyn (cannula) mở khí quản
các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
88
|
N04.01.030
|
Ống nội khí quản sử dụng một lần
các loại, các cỡ (bao gồm ống nội khí quản canlene)
|
Bộ
|
|
89
|
N04.01.040
|
Ống nội khí quản sử dụng nhiều lần
các loại, các cỡ
|
Bộ
|
|
90
|
N04.01.050
|
Ống nong, bộ nong các loại, các cỡ
|
Cái,
bộ
|
|
91
|
N04.01.070
|
Ống thông khí hòm nhĩ các loại, các
cỡ
|
Cái
|
|
92
|
N04.01.080
|
Ống (sonde) thở
ô-xy 02 gọng các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
93
|
N04.01.090
|
Thông (sonde) các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
|
N04.02.000
|
4.2 Ống dẫn lưu, ống hút
|
|
|
94
|
N04.02.010
|
Bộ rửa dạ dày sử dụng một lần các
loại, các cỡ
|
Bộ
|
|
95
|
N04.02.020
|
Ống (sonde) rửa dạ dày các loại,
các cỡ
|
Cái
|
|
96
|
N04.02.030
|
Ống dẫn lưu (drain) các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
97
|
N04.02.040
|
Ống dẫn lưu Kehr các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
98
|
N04.02.050
|
Ống hút thai các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
99
|
N04.02.060
|
Ống, dây hút đờm, dịch, khí, mỡ các
loại, các cỡ
|
Cái,
bộ
|
|
100
|
N04.02.070
|
Ống, dây rửa hút dùng cho thiết bị
thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ
|
Bộ
|
|
|
N04.03.000
|
4.3 Ống nối, dây nối, chạc
nối
|
|
|
101
|
N04.03.010
|
Bộ dây dẫn dịch vào khớp các loại,
các cỡ
|
Bộ
|
|
102
|
N04.03.020
|
Bộ dây lọc máu các loại, các cỡ
|
Bộ
|
|
103
|
N04.03.030
|
Bộ dây thở ô-xy dùng một lần các loại,
các cỡ
|
Bộ
|
|
104
|
N04.03.040
|
Bộ phận chuyển tiếp (transfer set)
các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
105
|
N04.03.050
|
Chạc 2 dây có đầu nối an toàn sinh
học các loại, các cỡ
|
Cái,
bộ
|
|
106
|
N04.03.060
|
Đầu nối, ống nối titanium các loại,
các cỡ
|
Cái
|
|
107
|
N04.03.070
|
Dây chạy máy tim phổi nhân tạo các
loại, các cỡ
|
Bộ
|
|
108
|
N04.03.080
|
Ống Gone (thủy tinh) đặt lệ quản
|
Bộ
|
|
109
|
N04.03.090
|
Ống nối, dây nối, chạc nối (adapter)
dùng trong thiết bị các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
110
|
N04.03.100
|
Ống nối, dây nối, chạc nối
(adapter), bộ phân phối (manifold) và cổng chia (stopcock) dùng trong thủ thuật,
phẫu thuật, chăm sóc người bệnh các loại, các cỡ
|
Cái,
bộ
|
|
111
|
N04.03.110
|
Bộ dây thẩm phân phúc mạc
(cassette) các loại, các cỡ
|
Bộ
|
|
112
|
N04.03.120
|
Bộ dây máy thở cao tần các loại,
các cỡ (bao gồm: bộ dây thở, van chụp, màng rung)
|
Bộ
|
|
|
N04.04.000
|
4.4 Catheter
|
|
|
113
|
N04.04.010
|
Ống thông (catheter) các loại, các
cỡ
|
Cái
|
|
114
|
N04.04.020
|
Ống thông dẫn đường (guiding
catheter) các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
115
|
N04.04.030
|
Vi ống thông
(micro-catheter) các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
116
|
N04.04.040
|
Nắp đóng bộ chuyển tiếp của
catheter chuyên dụng trong lọc màng bụng (minicap) các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
|
N05.00.000
|
Nhóm 5. Kim
khâu, chỉ khâu, dao phẫu thuật
|
|
|
|
N05.01.000
|
5.1 Kim
khâu
|
|
|
117
|
N05.01.010
|
Kim khâu các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
|
N05.02.000
|
5.2 Chỉ khâu
|
|
|
118
|
N05.02.010
|
Chỉ cố định thủy tinh thể nhân tạo
các loại, các cỡ
|
Sợi,
cuộn, tép
|
|
119
|
N05.02.020
|
Chỉ khâu đặc biệt các loại, các cỡ
|
Sợi,
cuộn, tép
|
|
120
|
N05.02.030
|
Chỉ khâu không tiêu các loại, các cỡ
|
Sợi,
cuộn, tép
|
|
121
|
N05.02.040
|
Chỉ khâu liền kim các loại, các cỡ
|
Sợi,
tép
|
|
122
|
N05.02.050
|
Chỉ khâu tiêu chậm các loại, các cỡ
|
Sợi,
cuộn, tép
|
|
123
|
N05.02.060
|
Chỉ khâu tiêu nhanh các loại, các cỡ
|
Sợi,
cuộn, tép
|
|
124
|
N05 02.070
|
Chỉ thép, dây thép dùng trong phẫu
thuật
|
Sợi,
cuộn, tép
|
|
125
|
N05.02.080
|
Vật liệu thay thế chỉ khâu các loại,
các cỡ
|
Miếng
|
|
126
|
N05.02.090
|
Chỉ khâu tiêu trung bình các loại,
các cỡ
|
Sợi,
cuộn, tép
|
|
|
N05.03.000
|
5.3 Dao phẫu thuật
|
|
|
127
|
N05.03.010
|
Bản cực trung tính cho dao mổ điện
sử dụng một lần các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
128
|
N05.03.020
|
Các loại dao, lưỡi dao sử dụng
trong phẫu thuật các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
129
|
N05.03.030
|
Dao mổ liền cán sử dụng một lần các
loại, các cỡ
|
Cái
|
|
130
|
N05.03.040
|
Đầu đốt (đơn cực, lưỡng cực, kết hợp
đơn cực lưỡng cực), lưỡi dao mổ điện, dao mổ laser, dao mổ siêu âm, dao mổ
plasma, dao radio, dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô các loại,
các cỡ (bao gồm cả tay dao và dây dao)
|
Cái
|
|
131
|
N05.03.005
|
Dây cưa sử
dụng trong thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ
|
Sợi,
dây
|
|
132
|
N05.03.060
|
Lưỡi bào, lưỡi cắt, dao cắt sụn, lưỡi
đốt dùng trong phẫu thuật các loại, các cỡ (bao gồm cả tay dao)
|
Cái,
bộ
|
|
133
|
N05.03.070
|
Lưỡi dao cắt mô, lưỡi nghiền mô các
loại, các cỡ
|
Cái
|
|
134
|
N05.03.080
|
Lưỡi dao mổ sử dụng một lần các loại,
các cỡ
|
Cái
|
|
135
|
N05.03.090
|
Lưỡi cắt, đốt bằng sóng radio các
loại, các cỡ
|
Cái
|
|
|
N06.00.000
|
Nhóm 6. Vật liệu
thay thế, vật liệu cấy ghép nhân tạo
|
|
|
|
N06.01.000
|
6.1 Van nhân tạo, mạch máu
nhân tạo
|
|
|
136
|
N06.01.010
|
Mạch máu nhân tạo các loại, các cỡ
|
Cái,
đoạn
|
|
137
|
N06.01.020
|
Van dẫn lưu nhân tạo các loại, các
cỡ
|
Bộ
|
|
138
|
N06.01.030
|
Van tim nhân tạo, van động mạch
nhân tạo các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
139
|
N06.01.040
|
Vòng van tim nhân tạo
|
Cái
|
|
140
|
N06.01.050
|
Van tim nhân tạo kèm giá đỡ sinh học
các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
141
|
N06.01.060
|
Ống van động mạch chủ cơ học hoặc
sinh học các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
142
|
N06.01.070
|
Ống van động mạch phổi sinh học các
loại, các cỡ
|
Cái
|
|
|
N06.02.000
|
6.2 Giá đỡ (stent)
|
|
|
143
|
N06.02.010
|
Stent động mạch vành loại thường (không
phủ thuốc) các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
144
|
N06.02.020
|
Stent động mạch vành phủ thuốc các
loại, các cỡ
|
Cái
|
|
145
|
N06.02.030
|
Stent động mạch thận các loại, các
cỡ
|
Cái
|
|
146
|
N06.02.040
|
Stent động mạch chi các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
147
|
N06.02.050
|
Stent động mạch cảnh các loại, các
cỡ
|
Cái
|
|
148
|
N06.02.060
|
Stent graft động mạch chủ ngực các
loại, các cỡ
|
Cái
|
|
149
|
N06.02.070
|
Stent graft động mạch chủ bụng các
loại, các cỡ
|
Cái
|
|
150
|
N06.02.080
|
Stent nội mạch làm thay đổi hướng dòng
chảy các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
151
|
N06.02.090
|
Khung giá đỡ (stent có màng bọc,
cover stent) các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
152
|
N06.02.100
|
Giá đỡ (stent)
các loại, các cỡ khác
|
Cái
|
|
|
N06.03.000
|
6.3 Thủy tinh thể nhân tạo
|
|
|
153
|
N06.03.010
|
Thủy tinh thể nhân tạo (IOL, toric
IOL) các loại, các cỡ (cứng, mềm, treo)
|
Cái
|
|
|
N06.04.000
|
6.4 Xương, sụn, khớp, gân
nhân tạo
|
|
|
154
|
N06.04.010
|
Bộ chỏm xương nhân tạo các loại,
các cỡ (chỏm xương và các bộ phận kèm theo chỏm xương)
|
Bộ
|
|
155
|
N06.04.020
|
Đốt sống nhân tạo, miếng ghép cột sống,
đĩa đệm trong phẫu thuật cột sống các loại, các cỡ
|
Cái,
miếng, hộp
|
|
156
|
N06.04.030
|
Gân nhân tạo các loại, các cỡ
|
Đoạn
|
|
157
|
N06.04.040
|
Gốm sinh học dùng thay thế xương các loại,
các cỡ
|
Cái
|
|
158
|
N06.04.050
|
Khớp, ổ khớp (toàn phần hoặc bán phần)
nhân tạo các loại, các cỡ (bao gồm cả chuôi khớp)
|
Bộ
|
|
|
N06.04.051
|
Khớp háng toàn phần các loại, các cỡ
|
Bộ
|
|
|
N06.04.052
|
Khớp háng bán phần các loại, các cỡ
|
Bộ
|
|
|
N06.04.053
|
Khớp gối các loại, các cỡ
|
Bộ
|
|
|
N06.04.054
|
Khớp vai các loại, các cỡ
|
Bộ
|
|
159
|
N06.04.060
|
Sụn nhân tạo các loại, các cỡ
|
Đoạn,
miếng
|
|
160
|
N06.04.070
|
Xương bảo quản, sản phẩm sinh học
thay thế xương các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
161
|
N06.04.080
|
Xương con (dùng trong phẫu thuật tái
tạo hệ thống truyền âm) các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
162
|
N06.04.090
|
Xương nhân tạo các loại, các cỡ
|
Đoạn,
miếng
|
|
|
N06.05.000
|
6.5 Miếng vá, mảnh ghép
|
|
|
163
|
N06.05.010
|
Màng vá sinh học các loại, các cỡ
|
Miếng
|
|
164
|
N06.05.020
|
Mảnh ghép thoát vị bẹn, thành bụng
các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
165
|
N06.05.030
|
Miếng vá khuyết sọ các loại, các cỡ
|
Miếng
|
|
166
|
N06.05.040
|
Miếng vá tim, vá mạch máu các loại,
các cỡ
|
Miếng
|
|
|
N06.06.000
|
6.6 Vật liệu thay thế, vật
liệu cấy ghép nhân tạo khác
|
|
|
167
|
N06.06.010
|
Da dùng trong cấy ghép các loại,
các cỡ
|
Tấm,
miếng
|
|
168
|
N06.06.020
|
Màng sinh học khác dùng trong điều
trị các loại, các cỡ
|
Tấm,
miếng
|
|
169
|
N06.06.030
|
Keo sinh học sử dụng trong điều trị
các loại
|
Lọ,
tuýp
|
|
170
|
N06.06.040
|
Màng ối các loại,
các cỡ
|
Tấm,
miếng
|
|
171
|
N06.06.050
|
Màng tái tạo mô nhân tạo các loại,
các cỡ
|
Cái,
miếng
|
|
172
|
N06.06.060
|
Tế bào sừng, tế bào sợi nuôi cấy
dùng trong điều trị bỏng hay các tổn thương khác các loại, các cỡ
|
Tấm, miếng
|
|
173
|
N06.06.070
|
Màng não nhân tạo, miếng vá nhân tạo
các loại, các cỡ
|
Cái, miếng
|
|
174
|
N06.06.080
|
Màng nuôi, màng nuôi cấy, sản phẩm
nuôi cấy các loại, các cỡ
|
Cái,
miếng
|
|
|
N07.00.000
|
Nhóm 7. Vật tư
y tế sử dụng trong một số chuyên khoa
|
|
|
|
N07.01.000
|
7.1 Tim mạch và X-quang can thiệp
|
|
|
175
|
N07.01.010
|
Bộ dụng cụ siêu âm trong lòng mạch
các loại, các cỡ (bao gồm: đầu dò siêu âm và hệ thống máng trượt)
|
Bộ
|
|
176
|
N07.01.020
|
Bộ dây truyền dung dịch liệt tim
các loại, các cỡ
|
Bộ
|
|
177
|
N07.01.030
|
Bộ điều trị nội mạch các loại, các
cỡ (bao gồm: kim chọc, dây dẫn, catheter để luồn cáp quang, dây đốt)
|
Bộ
|
|
178
|
N07.01.040
|
Bộ dụng cụ bít thông liên nhĩ,
thông liên thất, bít ống động mạch, bít tiểu nhĩ trái, bít các đường rò bất
thường trong tim mạch
|
Bộ
|
|
179
|
N07.01.050
|
Bộ dụng cụ đặt stent graft các loại,
các cỡ
|
Bộ
|
|
180
|
N07.01.060
|
Bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp
tim bằng RF các loại, các cỡ
|
Bộ
|
|
181
|
N07.01.070
|
Bộ dụng cụ điều trị rung nhĩ qua đường
ống thông các loại, các cỡ
|
Bộ
|
|
182
|
N07.01.080
|
Bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động
mạch vành và dụng cụ để đưa vào lòng mạch (FFR) các loại, các cỡ
|
Bộ
|
|
183
|
N07.01.090
|
Bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động
mạch vành các loại, các cỡ (bao gồm: dây dẫn cho đầu mũi khoan (rotawire),
dung dịch bôi trơn (lubricant rotaglide), đầu mũi khoan (rotalink burr), thiết
bị đẩy và hệ thống khí nén (rotalink rotablator advancer))
|
Bộ
|
|
184
|
N07.01.100
|
Bộ dụng cụ lấy huyết khối trong lòng
mạch máu các loại, các cỡ (bao gồm: ống hút, vi ống thông, khoan huyết khối,
giá đỡ kéo huyết khối...)
|
Bộ
|
|
185
|
N07.01.110
|
Bộ dụng cụ mở đường vào mạch máu
các loại, các cỡ (bao gồm: kim chọc; dây dẫn, ống có van tạo đường vào lòng mạch
- introducer sheath)
|
Bộ
|
|
186
|
N07.01.120
|
Bộ dụng cụ nong van tim các loại,
các cỡ (bao gồm: bóng nong và các phụ kiện đi kèm)
|
Bộ
|
|
187
|
N07.01.130
|
Bộ dụng cụ nút mạch các loại, các cỡ
|
Bộ
|
|
188
|
N07.01.140
|
Bộ dụng cụ thả coil các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
189
|
N07.01.150
|
Bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim
(máy, điện cực,...) các loại, các cỡ
|
Bộ
|
|
190
|
N07.01.160
|
Bộ dụng cụ thay van tim qua đường ống
thông, sửa van tim qua đường ống thông các loại, các cỡ
|
Bộ
|
|
191
|
N07.01.170
|
Bộ dụng cụ thông tim thăm dò huyết động
và chụp động mạch (ống thông để chụp động mạch vành, các động mạch khác, buồng
tim) các loại, các cỡ
|
Bộ
|
|
192
|
N07.01.180
|
Bộ dụng cụ thông tim thăm dò huyết
động và chụp buồng tim các loại, các cỡ
|
Bộ
|
|
193
|
N07.01.190
|
Bộ thả dù các loại, các cỡ
|
Bộ
|
|
194
|
N07.01.200
|
Bộ thắt tĩnh mạch thực quản dùng một
lần các loại, các cỡ
|
Bộ
|
|
195
|
N07.01.210
|
Bộ tim phổi nhân tạo các loại, các
cỡ
|
Bộ
|
|
|
N07.01.211
|
Bộ tim phổi nhân tạo trong phẫu thuật tim
(bao gồm:
- Phổi nhân tạo (bao gồm: bình chứa
máu (reservoir), bộ phận trộn khí, bộ phận trao đổi nhiệt);
- Hệ thống dây dẫn (circuit) kèm
theo bộ phận bẫy khí;
- Bộ phận lọc,
quả lọc máu (fillter);
- Cannuyn kết
nối vào mạch máu (động mạch, tĩnh, mạch);
- Bộ phận kết
nối (connector), các chạc ba nối vào dây)
|
Bộ
|
|
|
N07.01.212
|
Bộ tim phổi nhân tạo ECMO trong hồi
sức cấp cứu
(bao gồm:
- Phổi nhân tạo (bộ phận trộn khí,
bộ phận trao đổi nhiệt);
- Dây dẫn (Circuit);
- Bộ phận kết nối canuyn vào mạch
máu (động mạch, tĩnh mạch);
- Bình chứa máu kín (reservoir);
- Hệ thống bơm ly tâm;
- Bộ phận lọc máu, quả lọc máu
(filter);
- Hệ thống cảm biến dòng)
|
Bộ
|
|
196
|
N07.01.220
|
Bơm áp lực các loại, các cỡ
|
Cái,
bộ
|
|
197
|
N07.01.230
|
Bơm áp lực cao trong chụp buồng tim
mạch các loại, các cỡ
|
Bộ
|
|
198
|
N07.01.240
|
Bóng nong (balloon), bóng bơm ngược
dòng động mạch chủ, bóng tách rời, bóng chẹn các loại, các cỡ
|
Cái,
bộ
|
|
199
|
N07.01.250
|
Dây bơm áp lực cao, dây bơm cản
quang áp lực cao các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
200
|
N07.01.260
|
Dây dẫn áp lực để đo dự trữ dòng chảy
động mạch vành (FFR) các loại, các cỡ
|
Bộ
|
|
201
|
N07.01.270
|
Dây dẫn đường (guide wire) các loại,
các cỡ
|
Cái
|
|
202
|
N07.01.280
|
Dù amplatzer, dù dạng lưỡi kim loại
tự nở các loại, các cỡ
|
Cái,
bộ
|
|
203
|
N07.01.290
|
Dù bảo vệ chống tắc mạch hạ lưu động
mạch vành và các động mạch khác để ngăn ngừa biến cố tắc mạch đoạn xa khi can
thiệp các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
204
|
N07.01.300
|
Dụng cụ cố định mạch vành các loại,
các cỡ
|
Cái
|
|
205
|
N07.01.310
|
Dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn
kim loại (dây đẩy coils, dụng cụ cắt coils) các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
206
|
N07.01.320
|
Dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal;
perclose...) các loại, các cỡ
|
Bộ
|
|
207
|
N07.01.330
|
Dụng cụ lấy dị vật (multi-snare)
trong tim mạch các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
208
|
N07.01.340
|
Dụng cụ bào gọt lấy mảng xơ vữa
thành mạch các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
209
|
N07.01.350
|
Dụng cụ thổi CO2
(blower) có đường bổ sung nước các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
210
|
N07.01.360
|
Dụng cụ treo mỏm tim các loại, các
cỡ
|
Cái
|
|
211
|
N07.01.370
|
Keo nút mạch các loại (onyx,
histoacryl...)
|
Lọ, tuýp
|
|
212
|
N07.01.380
|
Kim hút khí gốc động mạch các loại,
các cỡ
|
Cái
|
|
213
|
N07.01.390
|
Lưới lọc tĩnh mạch các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
214
|
N07.01.400
|
Máy tạo nhịp các loại, các cỡ (bao
gồm: máy và hệ thống dây)
|
Bộ
|
|
|
N07.01.401
|
Máy tạo nhịp 1 buồng
|
Bộ
|
|
|
N07.01.402
|
Máy tạo nhịp 2 buồng
|
Bộ
|
|
|
N07.01.403
|
Máy tạo nhịp 3 buồng tái đồng bộ cơ
tim trong điều trị suy tim
|
Bộ
|
|
|
N07.01.404
|
Máy tạo nhịp có phá rung cấy vào cơ
thể
|
Bộ
|
|
215
|
N07.01.420
|
Shunt trong lòng động mạch vành, mạch
cảnh, mạch ngoại biên các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
216
|
N07.01.430
|
Vật liệu nút mạch (hạt nhựa PVA,
lipiodol,...) các loại, các cỡ
|
Miếng,
thỏi, lọ
|
|
217
|
N07.01.440
|
Vật liệu nút mạch điều trị ung thư
gan các loại, các cỡ
|
Miếng,
thỏi, lọ
|
|
218
|
N07.01.450
|
Vật liệu nút mạch tạm thời
(spongel) các loại, các cỡ
|
Miếng,
thỏi, lọ
|
|
219
|
N07.01.460
|
Vi dây dẫn đường (micro guide wire)
các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
220
|
N07.01.470
|
Vòng xoắn kim loại (coils, matrix
coils) các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
221
|
N07.01.480
|
Bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp
tim sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim
các loại, các cỡ
|
Bộ
|
|
222
|
N07.01.490
|
Bóng kéo các loại, các cỡ
|
Cái,
bộ
|
|
223
|
N07.01.500
|
Phim X- quang các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
|
N07.02.000
|
7.2 Lọc máu, lọc màng bụng
|
|
|
224
|
N07.02.010
|
Bộ lọc màng bụng cấp cứu sử dụng một
lần các loại, các cỡ
|
Bộ
|
|
225
|
N07.02.020
|
Bộ lọc màng bụng, bộ thẩm phân phúc
mạc (bao gồm: catheter chuyên dụng, đầu nối titanium, hệ thống dây nối)
|
Bộ
|
|
226
|
N07.02.030
|
Bộ thay máu sử dụng một lần các loại,
các cỡ
|
Bộ
|
|
227
|
N07.02.040
|
Quả lọc tách huyết tương và bộ dây
dẫn các loại, các cỡ
|
Quả,
bộ
|
|
228
|
N07.02.050
|
Quả lọc và hệ
thống dây dẫn trong kỹ thuật hấp thụ phân tử liên tục các loại, các cỡ
|
Bộ
|
|
229
|
N07.02.060
|
Quả lọc, màng lọc máu và hệ thống
dây dẫn đi kèm trong siêu lọc máu,
lọc máu liên tục các loại, các cỡ
|
Quả, bộ
|
|
230
|
N07.02.070
|
Quả lọc, màng lọc máu và hệ thống
dây dẫn trong lọc máu (hemodialysis) định kỳ (thận nhân tạo) các loại, các cỡ
|
Bộ
|
|
231
|
N07.02.080
|
Quả lọc thận nhân tạo các loại, các
cỡ
|
Quả
|
|
|
N07.03.000
|
7.3 Mắt, Tai Mũi Họng,
Răng Hàm Mặt
|
|
|
232
|
N07.03.010
|
Bộ cố định ngoài kiểu cọc ép răng sử
dụng trong điều trị các loại, các cỡ
|
Bộ
|
|
233
|
N07.03.020
|
Bộ dao củng mạc dùng một lần dùng
trong phẫu thuật cắt dịch kính, võng mạc các loại, các cỡ
|
Bộ
|
|
234
|
N07.03.030
|
Bộ tiền phòng nhân tạo dùng trong
ghép giác mạc các loại, các cỡ
|
Bộ
|
|
235
|
N07.03.040
|
Chất nhầy, dung dịch hỗ trợ dùng
trong phẫu thuật đặt thủy tinh thể nhân tạo Phaco các loại
|
Lọ, ống
|
|
236
|
N07.03.050
|
Chất nhuộm màu dùng trong phẫu thuật
mắt các loại
|
Lọ,
ml
|
|
237
|
N07.03.060
|
Đầu cắt, bộ cắt (dịch kính, bao
sau, màng đồng tử, thủy tinh thể) dùng một lần, nhiều lần các loại, các cỡ
|
Bộ,
cái
|
|
238
|
N07.03.070
|
Đầu cắt, nạo amidan nhanh, cắt cuốn
mũi nhanh dùng một lần các loại, các cỡ
|
Bộ,
cái
|
|
239
|
N07.03.080
|
Đầu đốt điện đông nội nhãn dùng
trong phẫu thuật cắt dịch kính các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
240
|
N07.03.090
|
Đầu kim Phaco các loại, các cỡ
|
Chiếc
|
|
241
|
N07.03.100
|
Đầu lạnh đông củng mạc các loại,
các cỡ
|
Chiếc
|
|
242
|
N07.03.110
|
Đầu lưỡi cắt sử dụng trong cắt
thanh quản, hút nạo mũi xoang, nạo VA dùng một lần các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
243
|
N07.03.130
|
Dây cáp, dây dẫn
sáng; đầu laser, đầu phát quang laser dùng trong phẫu thuật mắt các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
244
|
N07.03.140
|
Đinh nước củng mạc các loại, các cỡ
|
Chiếc
|
|
245
|
N07.03.150
|
Kéo nội nhãn
các loại, các cỡ
|
Chiếc
|
|
246
|
N07.03.160
|
Kẹp bóc màng ngăn trong (dùng trong
phẫu thuật cắt dịch kính, võng mạc) dùng một lần các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
247
|
N07.03.170
|
Meroches và các loại xốp mũi, tai,
xoang các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
248
|
N07.03.180
|
Nam châm đặt trong nội nhãn các loại,
các cỡ
|
Bộ
|
|
249
|
N07.03.190
|
Ống dẫn lưu, van dẫn lưu, dụng cụ
thông áp lực nội nhãn dùng trong phẫu thuật Glôcôm (shunt, express Glaucoma
filtration device) các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
250
|
N07.03.200
|
Ống silicon, dầu silicon, đai silicon,
tấm silicon dùng trong phẫu thuật mắt các loại, các cỡ
|
Cái,
lọ
|
|
251
|
N07.03.210
|
Pince bóc màng dùng một lần hoặc
nhiều lần trong phẫu thuật mắt các loại, các cỡ
|
Chiếc
|
|
252
|
N07.03.220
|
Vòng căng bao thủy tinh thể các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
253
|
N07.03.230
|
Dung dịch nhũ tương tích điện dương
bảo vệ bề mặt nhãn cầu
|
Ống,
lọ
|
|
254
|
N07.03.240
|
Điện cực của máy dò thần kinh các
loại, các cỡ
|
Cái
|
|
255
|
N07.03.250
|
Tấm lót hút VAC các loại, các cỡ
|
Tấm,
miếng
|
|
256
|
N07.03.260
|
Van phát âm, thanh quản điện các loại,
các cỡ
|
Cái
|
|
257
|
N07.03.270
|
Vật liệu độn dùng trong phẫu thuật
múc nội nhãn các loại, các cỡ
|
Cái,
miếng
|
|
|
N07.04.000
|
7.4 Tiêu hóa
|
|
|
258
|
N07.04.010
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật trĩ bằng dòng
điện cao tần các loại, các cỡ (bao gồm: Bộ phẫu thuật trĩ (HCPT), kẹp cầm máu
phẫu thuật trĩ, dụng cụ đông ngưng, bộ dây dẫn cao tần)
|
Bộ
|
|
259
|
N07.04.020
|
Bộ mở thông dạ dày qua da các loại,
các cỡ (bao gồm: Kim chọc, ống thông để nông, dây gắn miếng cố định)
|
Bộ
|
|
260
|
N07.04.030
|
Bộ van nong hậu môn các loại, các cỡ
|
Bộ
|
|
261
|
N07.04.040
|
Dụng cụ, máy khâu cắt nối tự động sử
dụng trong kỹ thuật Longo các loại, các cỡ (bao gồm cả vòng, băng ghim khâu
kèm theo)
|
Bộ
|
|
262
|
N07.04.050
|
Dụng cụ, máy cắt, khâu nối tự động
sử dụng trong kỹ thuật Doppler các loại, các cỡ (bao gồm cả bộ đầu dò Doppler
động mạch búi trĩ)
|
Bộ
|
|
263
|
N07.04.060
|
Lọng cắt polyp ống tiêu hóa (thực
quản, dạ dày, tá tràng, ruột non, trực tràng, đại tràng) các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
264
|
N07.04.070
|
Tấm nâng, màng nâng, lưới dùng
trong điều trị và phẫu thuật các loại, các cỡ
|
Miếng,
tấm
|
|
265
|
N07.04.090
|
Dụng cụ lấy giun, sán, dị vật các
loại, các cỡ
|
Bộ,
cái
|
|
266
|
N07.04.100
|
Rọ, bóng lấy sỏi, dị vật, polyp, bệnh
phẩm các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
|
N07.05.000
|
7.5 Tiết niệu
|
|
|
267
|
N07.05.010
|
Băng đạn, ghim và dụng cụ cắt khâu
nối trong tiết niệu các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
268
|
N07.05.020
|
Bộ đặt dẫn lưu thận qua da các loại,
các cỡ (bao gồm: Kim chọc, ống thông để nong, ống thông (sonde) J-J, ống
thông để đặt dẫn lưu ra ngoài)
|
Bộ,
cái
|
|
269
|
N07.05.030
|
Bộ dụng cụ dùng trong thẩm phân phúc mạc các loại, các cỡ
|
Bộ
|
|
270
|
N07.05.040
|
Bộ nong nhựa
kèm amplatzer dùng trong tán sỏi thận qua da các loại,
các cỡ
|
Bộ
|
|
271
|
N07.05.050
|
Bộ nong niệu quản bằng nhựa các loại,
các cỡ
|
Bộ
|
|
272
|
N07.05.060
|
Đầu dò tán sỏi niệu quản các loại,
các cỡ
|
Cái
|
|
273
|
N07.05.070
|
Đầu tán sỏi, điện cực tán sỏi các
loại, các cỡ
|
Cái
|
|
274
|
N07.05.080
|
Dây cáp, đầu phát quang laser trong
điều trị u xơ tuyến tiền liệt các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
275
|
N07.05.090
|
Điện cực cắt, đốt trong phẫu thuật
nội soi cắt u tuyến tiền liệt các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
276
|
N07.05.100
|
Thông giỏ dormia trong nội soi lấy sỏi
niệu quản các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
|
N07.06.000
|
7.6 Chấn thương, chỉnh
hình
|
|
|
277
|
N07.06.010
|
Áo bột, nẹp bột các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
278
|
N07.06.020
|
Áo chỉnh hình cột sống, giày chỉnh
hình các loại, các cỡ
|
Chiếc
|
|
279
|
N07.06.030
|
Bộ dụng cụ đổ xi măng các loại, các
cỡ (bao gồm: Kim chọc, xi măng, bơm áp lực đẩy xi măng)
|
Bộ
|
|
280
|
N07.06.040
|
Đinh, nẹp, ghim, kim, khóa, ốc,
vít, lồng dùng trong phẫu thuật các loại, các cỡ
|
Cái,
bộ
|
|
281
|
N07.06.050
|
Khung, đai, nẹp, thanh luồn dùng
trong chấn thương - chỉnh hình và phục hồi chức năng các loại, các cỡ
|
Cái,
bộ
|
|
282
|
N07.06.060
|
Thanh nâng ngực các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
283
|
N07.06.070
|
Xi-măng (cement) hóa học (dùng
trong tạo hình thân đốt sống, tạo hình vòm sọ, khớp) các loại, các cỡ
|
Gram,
lọ
|
|
284
|
N07.06.080
|
Bộ dây bơm nước, đầu đốt điện, tay
dao đốt điện dùng trong phẫu thuật các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
285
|
N07.06.090
|
Vật liệu tạo hình xương hốc mắt (tấm
lót sàn), vật liệu tạo hình hộp sọ các loại, các cỡ
|
Miếng,
cái
|
|
|
N07.07.000
|
7.7 Huyết học, truyền máu
|
|
|
286
|
N07.07.010
|
Bộ kít tách bạch cầu, tách tiểu cầu,
tách huyết tương các loại, các cỡ
|
Bộ
|
|
287
|
N07.07.020
|
Bộ kít tách tế bào gốc các loại,
các cỡ
|
Bộ
|
|
288
|
N07.07.030
|
Bộ kit xác định hòa hợp tổ chức các
loại, các cỡ
|
Bộ
|
|
289
|
N07.07.040
|
Phin lọc bạch cầu các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
|
N08.00.000
|
Nhóm 8. Vật tư
y tế sử dụng trong chẩn đoán, điều trị khác
|
|
|
290
|
N08.00.010
|
Băng đạn, ghim khâu dùng trong phẫu
thuật các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
291
|
N08.00.020
|
Băng ép tĩnh mạch các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
292
|
N08.00.030
|
Băng keo thử nhiệt các loại, các cỡ
|
Cuộn
|
|
293
|
N08.00.040
|
Bao áp lực truyền dịch nhanh các loại,
các cỡ
|
Cái
|
|
294
|
N08.00.050
|
Bao bọc camera dùng trong thủ thuật,
phẫu thuật các
loại, các cỡ
|
Cái
|
|
295
|
N08.00.060
|
Bao bọc đầu
thiết bị siêu âm các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
296
|
N08.00.070
|
Bao đo huyết áp sơ sinh, người lớn
dùng một lần các loại, các cỡ
|
Chiếc
|
|
297
|
N08.00.080
|
Bộ đặt dẫn lưu
ổ dịch hoặc áp xe các loại, các cỡ (bao gồm: Kim chọc, ống
nong, ống dẫn lưu)
|
Bộ
|
|
298
|
N08.00.090
|
Bộ đặt đường truyền hóa chất các loại,
các cỡ (bao gồm: Kim chọc, ống thông, dây dẫn)
|
Bộ
|
|
299
|
N08.00.100
|
Bộ đầu dò dùng một lần, nhiều lần
các loại, các cỡ
|
Bộ
|
|
300
|
N08.00.110
|
Bộ đo áp lực nội sọ các loại, các cỡ
|
Bộ
|
|
301
|
N08.00.120
|
Bộ đo dung lượng khí, bộ đo khí động
mạch các loại, các cỡ
|
Bộ
|
|
302
|
N08.00.130
|
Bộ đốt nhiệt điều trị khối u (bao gồm:
Kim đốt nhiệt, dây nối, điện cực dán) các loại, các cỡ
|
Bộ
|
|
303
|
N08.00.140
|
Bộ mở khí quản sử dụng một lần các
loại, các cỡ
|
Bộ
|
|
304
|
N08.00.150
|
Buồng tiêm truyền hóa chất các loại,
các cỡ
|
Bộ
|
|
305
|
N08.00.160
|
Đầu đo SpO2 (sensor)
dùng một lần các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
306
|
N08.00.170
|
Dây dẫn ánh
sáng lạnh dùng trong thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ
|
Chiếc
|
|
307
|
N08.00.180
|
Đầu camera trong thủ thuật, phẫu
thuật các loại, các cỡ
|
Bộ
|
|
308
|
N08.00.190
|
Đầu côn các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
309
|
N08.00.200
|
Đầu dây tán sỏi đường mật nội soi các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
310
|
N08.00.210
|
Đầu đốt, dao hàn
mạch các loại dùng trong thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ
|
Chiếc
|
|
311
|
N08.00.220
|
Đầu kim rửa hút
dùng một lần sử dụng trong phẫu thuật
chuyên khoa các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
312
|
N08.00.230
|
Dây cáp, đầu đo huyết áp xâm nhập
(dome) các loại, các cỡ
|
Bộ
|
|
313
|
N08.00.240
|
Đè lưỡi (gỗ, inox, sắt) các loại,
các cỡ
|
Cái
|
|
314
|
N08.00.250
|
Miếng dán điện cực, điện cực dán, đệm
điện cực các loại, các cỡ
|
Cái,
miếng, chiếc
|
|
315
|
N08.00.260
|
Kìm, khóa, kẹp (clip, clamp) các loại,
các cỡ
|
Cái
|
|
316
|
N08.00.300
|
Máng đặt ống thông
|
Cái
|
|
317
|
N08.00.310
|
Mặt nạ (mask) các loại, các cỡ
|
Cái,
chiếc
|
|
318
|
N08.00.330
|
Mũi khoan dùng trong thủ thuật, phẫu
thuật các loại, các cỡ (bao gồm cả tay cắt)
|
Cái,
bộ
|
|
319
|
N08.00.340
|
Phin lọc khí các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
320
|
N08.00.350
|
Phin lọc vi khuẩn các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
321
|
N08.00.360
|
Stapler dùng một lần trong phẫu thuật
các loại, các cỡ
|
Bộ
|
|
322
|
N08.00.370
|
Tấm giữ nhiệt các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
323
|
N08.00.380
|
Bộ gây tê ngoài màng cứng các loại,
các cỡ
|
Bộ
|
|
324
|
N08.00.400
|
Dây dẫn tín hiệu dùng trong đốt
sóng cao tần các loại, các cỡ
|
Bộ
|
|
325
|
N08.00.410
|
Dịch lọc máu liên tục các loại
|
Túi
|
|
326
|
N08.00.420
|
Dung dịch bảo quản mô, tạng, giác mạc;
dung dịch liệt tim các loại
|
Ml, lít
|
|
327
|
N08.00.430
|
Dụng cụ cấy hạt phóng xạ các loại,
các cỡ
|
Bộ
|
|
328
|
N08.00.440
|
Dụng cụ dẫn đường dùng trong phẫu
thuật vi phẫu u não thất và quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính
các loại, các cỡ
|
Bộ
|
|
329
|
N08.00.450
|
Dụng cụ dùng trong xạ trị áp sát (dụng
cụ cấy, kim cấy cho cổ tử cung, tử cung; âm đạo, trực tràng, vú, các xoang,
phần mềm, da, vòm mũi họng, thực quản, khí quản, phế quản, phổi, hạch ,..)
các loại, các cỡ
|
Bộ
|
|
330
|
N08.00.460
|
Hạt vi cầu Resin gắn đồng vị phóng
xạ Y-90 (kèm theo hộp bảo vệ phóng xạ, bình chia liều, ống đựng liều chuẩn,
dây dẫn, kim-bơm tiêm hạt phóng xạ chuyên dụng)
|
Bộ
|
|
331
|
N08.00.470
|
Troca nhựa dùng trong phẫu thuật nội
soi các loại, các cỡ
|
Bộ,
cái
|
|
|
N09.00.000
|
Nhóm 9. Các loại
vật tư y tế thay thế sử dụng trong một số thiết bị chẩn đoán, điều trị
|
|
|
332
|
N09.00.010
|
Bóng đèn hồng ngoại các loại, các cỡ
|
Chiếc
|
|
333
|
N09.00.020
|
Bóng đèn tử ngoại các loại, các cỡ
|
Chiếc
|
|
334
|
N09.00.030
|
Bóng phát tia máy xạ trị gia tốc
các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
335
|
N09.00.040
|
Bút phóng xạ đánh dấu chụp SPECT
(pen point marker) các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
336
|
N09.00.050
|
Phantom các loại, các cỡ
|
Bộ
|
|
337
|
N09.00.060
|
Tấm cố định phần thân dùng trong xạ
trị gia tốc các loại, các cỡ
|
Cái
|
|
* Trường, hợp vật tư y tế không thuộc
phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế: Nếu vật tư y tế có trong
nhóm lớn từ Nhóm 1 đến Nhóm 9 (từ mã “N01.00.000” đến mã “N09.00.000”)
nhưng không có trong nhóm nhỏ của Thông tư số 04/2017/TT-BYT thì ký tự “N”
trong mã nhóm vật tư y tế trong trường hợp này được thay bằng ký tự “K”.
Quyết định 2696/QĐ-UBND năm 2022 về Danh mục vật tư y tế mua sắm tập trung cho các cơ sở y tế trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2696/QĐ-UBND ngày 28/10/2022 về Danh mục vật tư y tế mua sắm tập trung cho các cơ sở y tế trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
1.352
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|