|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2693/QĐ-UBND 2021 công bố Bảng giá ca máy tỉnh Kiên Giang
Số hiệu:
|
2693/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
Người ký:
|
Lâm Minh Thành
|
Ngày ban hành:
|
04/11/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2693/QĐ-UBND
|
Kiên Giang, ngày
04 tháng 11 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG
TRÌNH NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6
năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2019;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng
6 năm 2014; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6
năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu
tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội
dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp
xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;
Căn cứ Quyết định số
2430/QĐ-UBND ngày 13 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên
Giang công bố đơn giá nhân công xây dựng năm 2021
trên địa bàn tỉnh Kiên Giang;
Căn cứ Báo cáo số 2403/BC-SXD ngày 29/10/2021 của Sở Xây dựng về việc thẩm định Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công
trình tỉnh Kiên Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng
tại Tờ trình số 2402/TTr-SXD ngày 29 tháng 10 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bảng giá ca máy
và thiết bị thi công xây dựng công trình năm 2021 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Phạm vi điều chỉnh và Đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều
chỉnh:
Quyết định này công bố Bảng giá ca
máy và thiết bị thi công xây dựng công trình làm cơ sở để xác định và quản lý
chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
2. Đối tượng áp dụng:
a) Bảng giá ca máy và thiết bị thi
công xây dựng này là cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến
làm căn cứ xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng các dự án sử dụng vốn đầu
tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công, dự án PPP theo quy định tại khoản 1 Điều
2 của Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản
lý chi phí đầu tư xây dựng.
b) Khuyến khích các tổ chức, cá nhân
áp dụng các quy định này để thực hiện quản lý chi phí đầu tư xây dựng các dự án
sử dụng vốn khác.
Điều 3. Việc cập nhật chi phí đầu tư xây dựng theo Bảng giá
ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình ban hành kèm theo Quyết định
này được thực hiện như sau:
1. Tổng mức đầu tư xây dựng đã thẩm định
hoặc phê duyệt thì không phải thẩm định hoặc phê duyệt lại. Chủ đầu tư tổ chức
xác định dự toán xây dựng theo giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng được
công bố;
2. Dự toán xây dựng đã thẩm định hoặc
phê duyệt thì không phải thẩm định hoặc phê duyệt lại;
3. Các gói thầu chưa phát hành hồ sơ
mời thầu, hồ sơ yêu cầu trước ngày Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng
công trình được công bố và có hiệu lực: Chủ đầu tư tự thực hiện việc cập nhật dự
toán gói thầu để xác định lại giá gói thầu trong kế hoạch lựa chọn nhà thầu đã
được phê duyệt, làm cơ sở lựa chọn nhà thầu theo quy định của pháp luật về đấu
thầu;
4. Các gói thầu đã phát hành hồ sơ mời
thầu, hồ sơ yêu cầu nhưng chưa đóng thầu thì chủ đầu tư xem xét, quyết định việc
cập nhật dự toán gói thầu để xác định lại giá gói thầu làm cơ sở lựa chọn nhà
thầu theo quy định của pháp Luật về đấu thầu. Trường hợp đã đóng thầu, thực hiện theo nội dung hồ sơ mời thầu,
hồ sơ yêu cầu, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất; không phải cập nhật lại giá gói thầu;
5. Trường hợp cần thiết, người quyết
định đầu tư, chủ đầu tư quyết định việc cập nhật, thẩm định, phê duyệt lại tổng
mức đầu tư xây dựng tại khoản 1 Điều này; dự toán xây dựng tại khoản 2 Điều này
theo thẩm quyền;
6. Trường hợp cập nhật, xác định lại
tổng mức đầu tư xây dựng, dự toán xây dựng, giá gói thầu xây dựng quy định tại
khoản 3, 4, 5 Điều này làm vượt tổng mức đầu tư xây dựng, dự toán xây dựng đã
phê duyệt, thì việc thẩm định, phê duyệt tổng mức đầu tư
xây dựng điều chỉnh, dự toán xây dựng điều chỉnh thực hiện
theo quy định của Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc (Thủ trưởng)
các Sở, ban ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Giám đốc (Thủ
trưởng) các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Xây dựng;
- TT. Tỉnh ủy; TT. HĐND tỉnh;
- CT và các PCT. UBND tỉnh;
- LĐVP, P. KT, P. TH;
- Website tỉnh;
- Lưu: VT, cvquoc.
|
CHỦ TỊCH
Lâm Minh Thành
|
BẢNG GIÁ
CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH NĂM 2021 TỈNH KIÊN GIANG
(Công bố kèm theo Quyết định số 2693/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2021 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
I. CĂN CỨ XÁC ĐỊNH
VÀ CÁC THÀNH PHẦN CHI PHÍ
Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng
(sau đây gọi là giá ca máy) là mức chi phí bình quân cho một ca
làm việc theo quy định của máy và thiết bị thi công xây dựng.
Giá ca máy gồm toàn bộ hoặc một số
khoản mục chi phí như chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu,
năng lượng, chi phí nhân công điều khiển và chi phí khác của máy và được xác định
theo công thức sau:
CCM
= CKH + CSC + CNL + CNC
+ CCPK
Trong đó:
+ CCM:
|
Giá ca máy (đồng/ca)
|
+ CKH:
|
Chi phí khấu hao (đồng/ca)
|
+ CSC:
|
Chi phí sửa chữa (đồng/ca)
|
+ CNL:
|
Chi phí nhiên liệu, năng lượng (đồng/ca)
|
+ CNC:
|
Chi phí nhân công điều khiển (đồng/ca)
|
+ CCPK:
|
Chi phí khác (đồng/ca)
|
- Chi phí khấu hao: Là khoản chi phí
về hao mòn của máy và thiết bị thi công trong thời gian sử dụng. Định mức khấu
hao năm tính theo tỷ lệ % áp dụng theo Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.
- Chi phí sửa chữa: Là các khoản chi
phí để bảo dưỡng, sửa chữa máy định kỳ, sửa chữa máy đột xuất trong quá trình sử
dụng máy nhằm duy trì và khôi phục năng lực hoạt động tiêu chuẩn của máy. Định
mức chi phí sửa chữa tính theo tỷ lệ % áp dụng theo Phụ lục V của Thông tư số
13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.
- Chi phí nhiên liệu, năng lượng: Là
khoản chi phí về nhiên liệu, năng lượng tạo ra động lực cho máy hoạt động
(xăng, dầu, điện, gas hoặc khí nén) và các loại nhiên liệu phụ như dầu mỡ bôi trơn, dầu truyền động,.... Định mức tiêu hao
nhiên liệu, năng lượng cho một ca máy làm việc áp dụng theo Phụ lục V của Thông
tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.
Trong đó giá nhiên liệu, năng lượng
(chưa bao gồm thuế VAT) là:
- Giá điện (bình quân): 1.864,44
đ/kwh (theo Quyết định số 648/QĐ-BCT ngày 20/3/2019 của Bộ Công thương quy định
giá điện)
- Giá xăng, dầu diezel lấy theo công
bố số 2157/CB-SXD ngày 04/10/2021 của Sở Xây dựng tỉnh Kiên Giang về việc: Công
bố giá vật liệu xây dựng tháng 9 năm 2021.
- Xăng RON 95: 20.082 đ/lít
- Dầu diezel (0,05S): 15.114 đ/lít
- Hệ số nhiên liệu phụ được tính toán
theo hướng dẫn tại Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của
Bộ Xây dựng cụ thể như sau:
+ Máy và thiết bị chạy động cơ xăng:
1,02;
+ Máy và thiết bị chạy động cơ
diezel: 1,03;
+ Máy và thiết bị chạy động cơ điện:
1,05.
- Chi phí nhiên liệu, năng lượng được
phép điều chỉnh theo mức giá thị trường khi có biến động và do đơn vị có thẩm
quyền công bố theo từng thời điểm:
+ Công thức tính chênh lệch nhiên liệu,
năng lượng:
CLNL = [ĐX x (GX2 - GX1) x 1,02] + [ĐD x (GD2 - GD1)
x 1,03] + [ĐĐ x (GĐ2 - GĐ1)
x 1,05]
Trong đó:
+ CLNL: Chênh lệch nhiên
liệu, năng lượng
+ ĐX: Định mức tiêu hao
nhiên liệu xăng của thời gian máy làm việc trong một ca.
+ ĐD: Định mức tiêu hao
nhiên liệu diezel của thời gian máy làm việc trong một ca.
+ ĐĐ:
Định mức tiêu hao nhiên liệu điện của thời gian máy làm việc trong một ca.
+ GX1, GD1, GĐ1: Giá xăng, diezel, điện tại thời điểm
gốc tính bảng giá ca máy ở trên.
+ GX2, GD2, GĐ2: Giá xăng, diezel, điện (chưa bao gồm thuế VAT) tại thời điểm điều chỉnh
do cơ quan có thẩm quyền công bố.
- Chi phí tiền lương thợ điều khiển
máy: Là khoản chi phí về tiền lương và các khoản phụ cấp lương tương ứng với cấp
bậc của người điều khiển máy theo yêu cầu kỹ thuật, được xác định trên cơ sở
thành phần cấp bậc thợ điều khiển máy được quy định tại Phụ lục V của Thông tư
số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng và Đơn giá nhân công trên địa
bàn tỉnh Kiên Giang công bố tại Quyết định số 2430/QĐ-UBND ngày 13/10/2021 của
UBND tỉnh Kiên Giang.
+ Chi phí thợ điều khiển máy Vùng II:
Bao gồm địa bàn các thành phố Rạch Giá, Hà Tiên, Phú Quốc;
+ Chi phí thợ điều khiển máy Vùng
III: Bao gồm địa bàn các huyện Kiên Lương, Kiên Hải, Châu Thành;
+ Chi phí thợ điều khiển máy Vùng IV:
Bao gồm địa bàn các huyện còn lại.
+ Hệ số bậc lương theo Bảng 4.3, Phụ
lục số IV, Thông tư 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.
- Chi phí khác: Chi phí khác của máy
tính trong giá ca máy là các khoản chi phí đảm bảo cho máy hoạt động bình
thường, có hiệu quả tại công trình. Định mức chi phí khác tính
theo tỷ lệ % quy định tại Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày
31/8/2021 của Bộ Xây dựng.
II. KẾT CẤU BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ
THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG
Bảng giá ca máy và thiết bị thi công
xây dựng được tính toán cho 03 khu vực: Vùng II, Vùng III, Vùng IV. Được tính
toán theo từng loại máy với 05 thành phần chi phí: Chi phí khấu hao, Chi phí sửa
chữa, Chi phí khác, Chi phí nhiên liệu, năng lượng và Chi phí tiền lương. Bảng
giá ca máy được trình bày theo mẫu số 03 Phụ lục VIII Thông
tư 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.
III. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
1. Bảng giá ca máy và thiết bị thi
công xây dựng công trình tỉnh Kiên Giang áp dụng đối với các loại máy và thiết
bị đang được sử dụng phổ biến để thi công các công trình trên địa bàn tỉnh Kiên
Giang trong điều kiện làm việc bình thường.
2. Đối với những máy, thiết bị thi
công chưa có quy định trong bảng giá này hoặc những máy, thiết bị thi công nhập
khẩu thi Chủ Đầu tư căn cứ vào phương pháp xây dựng giá ca
máy và thiết bị thi công quy định tại Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD
ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng làm cơ sở để lập và gửi về Sở Xây dựng để tổng hợp trình UBND tỉnh công bố.
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN
GIANG
Stt
|
Mã hiệu
|
Loại máy và thiết bị
|
Số ca năm
|
Định mức (%)
|
Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng (1 ca)
|
Nhân công điều khiển máy
|
Nguyên giá tham khảo (1000 VNĐ)
|
Chi phí nhiên liệu (đồng/ca)
|
|
|
Khấu hao
|
Sửa chữa
|
CP khác
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Vùng IV
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Vùng IV
|
-1
|
-2
|
-3
|
-4
|
-5
|
-6
|
-7
|
-8
|
-9
|
-10
|
-11
|
-12
|
-13
|
-14
|
-15
|
-16
|
-17
|
I
|
CHƯƠNG I
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ
THI CÔNG XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
M101.0000
|
MÁY THI
CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M101.0100
|
Máy đào
một gầu, bánh xích - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
M101.0101
|
0,40 m3
|
280
|
17
|
5,8
|
5
|
43 lít diezel
|
1x4/7
|
809.944
|
669.399
|
269.948
|
252.671
|
240.291
|
1.694.331
|
1.677.054
|
1.664.674
|
2
|
M101.0102
|
0,50 m3
|
280
|
17
|
5,8
|
5
|
51 lít diezel
|
1x4/7
|
952.186
|
793.938
|
269.948
|
252.671
|
240.291
|
1.951.459
|
1.934.182
|
1.921.802
|
3
|
M101.0103
|
0,65 m3
|
280
|
17
|
5,8
|
5
|
59 lít diezel
|
1x4/7
|
1.075.609
|
918.478
|
269.948
|
252.671
|
240.291
|
2.191.047
|
2.173.770
|
2.161.390
|
4
|
M101.0104
|
0,80 m3
|
280
|
17
|
5,8
|
5
|
65 lít diezel
|
1x4/7
|
1.183.203
|
1.011.882
|
269.948
|
252.671
|
240.291
|
2.384.744
|
2.367.467
|
2.355.087
|
5
|
M101.0105
|
1,25 m3
|
280
|
17
|
5,8
|
5
|
83 lít diezel
|
1x4/7
|
1.863.636
|
1.292.096
|
269.948
|
252.671
|
240.291
|
3.299.219
|
3.281.942
|
3.269.562
|
6
|
M101.0106
|
1,60 m3
|
280
|
16
|
5,5
|
5
|
113 lít diezel
|
1x4/7
|
2.244.200
|
1.759.118
|
269.948
|
252.671
|
240.291
|
4.024.801
|
4.007.524
|
3.995.144
|
7
|
M101.0107
|
2,30 m3
|
280
|
16
|
5,5
|
5
|
138 lít diezel
|
1x4/7
|
3.258.264
|
2.148.304
|
269.948
|
252.671
|
240.291
|
5.315.780
|
5.298.503
|
5.286.123
|
8
|
M101.0108
|
3,60 m3
|
300
|
14
|
4
|
5
|
199 lít diezel
|
1x4/7
|
6.504.000
|
3.097.917
|
269.948
|
252.671
|
240.291
|
8.050.745
|
8.033.468
|
8.021.088
|
9
|
M101.01I5
|
Máy đào
1,25 m3 gắn đầu búa thủy lực/hàm kẹp
|
280
|
17
|
5,8
|
5
|
83 lít diezel
|
1x4/7
|
2.150.000
|
1.292.096
|
269.948
|
252.671
|
240.291
|
3.566.151
|
3.548.874
|
3.536.494
|
10
|
M101.0116
|
Máy đào
1,60 m3 gắn đầu búa thủy lực
|
300
|
16
|
5,5
|
5
|
113 lít diezel
|
1x4/7
|
2.530.564
|
1.759.118
|
269.948
|
252.671
|
240.291
|
4.129.434
|
4.112.157
|
4.099.777
|
|
M101.0200
|
Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
11
|
M101.0201
|
0,80 m3
|
260
|
17
|
5,4
|
5
|
57 lít diezel
|
1x4/7
|
1.172.647
|
887.343
|
269.948
|
252.671
|
240.291
|
2.316.407
|
2.299.130
|
2.286.750
|
12
|
M101.0202
|
1,25 m3
|
260
|
17
|
4,7
|
5
|
73 lít diezel
|
1x4/7
|
2.084.693
|
1.136.422
|
269.948
|
252.671
|
240.291
|
3.410.883
|
3.393.606
|
3.381.226
|
|
M101.0300
|
Máy đào
gầu dây - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
13
|
M101.0301
|
0,40 m3
|
260
|
17
|
5,8
|
5
|
59 lít diezel
|
1x5/7
|
1.080.697
|
918.478
|
317.393
|
297.080
|
282.524
|
2.320.725
|
2.300.412
|
2.285.856
|
14
|
M101.0302
|
0,65 m3
|
260
|
17
|
5,8
|
5
|
65 lít diezel
|
1x5/7
|
1.188.698
|
1.011.882
|
317.393
|
297.080
|
282.524
|
2.522.545
|
2.502.232
|
2.487.676
|
15
|
M101.0303
|
1,20 m3
|
260
|
16
|
5,5
|
5
|
113 lít diezel
|
1x5/7
|
2.208.172
|
1.759.118
|
317.393
|
297.080
|
282.524
|
4.191.260
|
4.170.947
|
4.156.391
|
16
|
M101.0304
|
1,60 m3
|
260
|
16
|
5,5
|
5
|
128 lít diezel
|
1x5/7
|
2.806.763
|
1.992.630
|
317.393
|
297.080
|
282.524
|
4.998.038
|
4.977.725
|
4.963.169
|
17
|
M101.0305
|
2,30 m3
|
260
|
16
|
5,5
|
5
|
164 lít diezel
|
1x5/7
|
3.732.682
|
2.553.057
|
317.393
|
297.080
|
282.524
|
6.445.211
|
6.424.898
|
6.410.342
|
|
M101.0400
|
Máy xúc
lật - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
18
|
M101.0401
|
0,65 m3
|
280
|
16
|
4,8
|
5
|
29 lít diezel
|
1x4/7
|
690.656
|
451.455
|
269.948
|
252.671
|
240.291
|
1.318.327
|
1.301.050
|
1.288.670
|
19
|
M101.0402
|
0,9 m3
|
280
|
16
|
4,8
|
5
|
39 lít diezel
|
1x4/7
|
911.473s:
|
607.129
|
269.948
|
252.671
|
240.291
|
1.664.850
|
1.647.573
|
1.635.193
|
20
|
M101.0403
|
1,25 m3
|
280
|
16
|
4,8
|
5
|
47 lít diezel
|
1x4/7
|
1.061.665
|
731.669
|
269.948
|
252.671
|
240.291
|
1.919.199
|
1.901.922
|
1.889.542
|
21
|
M101.0404
|
1,6m3 ÷
1,65 m3
|
280
|
16
|
4,8
|
5
|
75 lít diezel
|
1x4/7
|
1.362.509
|
1.167.557
|
269~948
|
252.671
|
240.291
|
2.615.102
|
2.597.825
|
2.585.445
|
22
|
M101.0405
|
2,30 m3
|
280
|
14
|
4,4
|
5
|
95 lít diezel
|
1x4/7
|
1.769.175
|
1.478.905
|
269.948
|
252.671
|
240.291
|
3.138.919
|
3.121.642
|
3.109.262
|
23
|
M101.0406
|
3,20 m3
|
280
|
14
|
3,8
|
5
|
134 lít diezel
|
1x4/7
|
3.282.220
|
2.086.034
|
269.948
|
252.671
|
240.291
|
4.864.536
|
4.847.259
|
4.834.879
|
|
M101.0500
|
Máy ủi -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
24
|
M101.0501
|
75 cv
|
280
|
18
|
6
|
5
|
38 lít diezel
|
1x4/7
|
496.093
|
591.562
|
269.948
|
252.671
|
240.291
|
1.343.429
|
1.326.152
|
1.313.772
|
25
|
M101.0502
|
100 cv
|
280
|
14
|
5,8
|
5
|
44 lít diezel
|
1x4/7
|
792.756
|
684.966
|
269.948
|
252.671
|
240.291
|
1.617.432
|
1.600.155
|
1.587.775
|
26
|
M101.0503
|
110 cv
|
280
|
14
|
5,8
|
5
|
46 lít diezel
|
1x4/7
|
851.855
|
716.101
|
269.948
|
252.671
|
240.291
|
1.697.956
|
1.680.679
|
1.668.299
|
27
|
M101.0504
|
140 cv
|
280
|
14
|
5,8
|
5
|
59 lít diezel
|
1x4/7
|
1.366.980
|
918.478
|
269.948
|
252.671
|
240.291
|
2.330.831
|
2.313.554
|
2.301.174
|
28
|
M101.0505
|
180 cv
|
280
|
14
|
5,5
|
5
|
76 lít diezel
|
1x4/7
|
1.753.811
|
1.183.124
|
269.948
|
252.671
|
240.291
|
2.899.966
|
2.882.689
|
2.870.309
|
29
|
M101.0506
|
240 cv
|
280
|
13
|
5,2
|
5
|
94 lít diezel
|
1x4/7
|
2.203.242
|
1.463.337
|
269.948
|
252.671
|
240.291
|
3.456.535
|
3.439.258
|
3.426.878
|
30
|
M101.0507
|
320 cv
|
280
|
12
|
4,1
|
5
|
125 lít diezel
|
1x4/7
|
3.710.784
|
1.945.928
|
269.948
|
252.671
|
240.291
|
4.853.183
|
4.835.906
|
4.823.526
|
|
M101.0600
|
Máy cạp tự hành - dung tích thùng:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
31
|
M101.0601
|
9 m3
|
280
|
14
|
4,2
|
5
|
132 lít diezel
|
1x6/7
|
1.727.900
|
2.054.899
|
. 376.291
|
352.209
|
334.951
|
3.776.484
|
3.752.402
|
3.735.144
|
32
|
M101.0602
|
16 m3
|
280
|
14
|
4
|
5
|
154 lít diezel
|
1x6/7
|
2.631.577
|
2.397.383
|
376.291
|
352.209
|
334.951
|
4.803.748
|
4.779.666
|
4.762.408
|
33
|
M101.0603
|
25 m3
|
280
|
13
|
4
|
5
|
182 lít diezel
|
1x6/7
|
3.289.328
|
2.833.270
|
376.291
|
352.209
|
334.951
|
5.641.314
|
5.617.232
|
5.599.974
|
|
M101.0700
|
Máy san tự hành
- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
34
|
M101.0701
|
110 cv
|
230
|
15
|
3,6
|
5
|
39 lít diezel
|
1x5/7
|
1.022.799
|
607.129
|
317.393
|
297.080
|
282.524
|
1.907.298
|
1.886.985
|
1.872.429
|
35
|
M10I.0702
|
140 cv
|
230
|
14
|
3,08
|
5
|
44 lít diezel
|
1x5/7
|
1.370.764
|
684.966
|
317.393
|
297.080
|
282.524
|
2.234.855
|
2.214.542
|
2.199.986
|
36
|
M101.0703
|
180 cv
|
250
|
14
|
3,1
|
5
|
54 lít diezel
|
1x5/7
|
1.713.454
|
840.641
|
317.393
|
297.080
|
282.524
|
2.576.774
|
2.556.461
|
2.541.905
|
|
M101.0800
|
Máy đầm
đất cầm tay - trọng lượng:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
37
|
M101.0801
|
50 kg
|
200
|
20
|
5,4
|
4
|
3 lít xăng
|
1x3/7
|
26.484
|
61.451
|
227.410
|
212.857
|
202.427
|
327.792
|
313.239
|
302.809
|
38
|
M101.0802
|
60 kg
|
200
|
20
|
5,4
|
4
|
3,5 lít xăng
|
1x3/7
|
33.134
|
71.693
|
227.410
|
212.857
|
202.427
|
344.497
|
329.944
|
319.514
|
39
|
M101.0803
|
70 kg
|
200
|
20
|
5,4
|
4
|
4 lít xăng
|
1x3/7
|
35.771
|
81.935
|
227.410
|
212.857
|
202.427
|
358.351
|
343.798
|
333.368
|
40
|
M101.0804
|
80 kg
|
200
|
20
|
5,4
|
4
|
5 lít xăng
|
1x3/7
|
37.663
|
102.418
|
227.410
|
212.857
|
202.427
|
381.426
|
366.873
|
356.443
|
|
M101.0900
|
Máy Iu
bánh hơi tự hành - trọng lượng tĩnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
41
|
M101.0901
|
9 t
|
270
|
15
|
4,3
|
5
|
34 lít diezel
|
1x4/7
|
611.661
|
529.292
|
269.948
|
252.671
|
240.291
|
1.315.754
|
1.298.477
|
1.286.097
|
42
|
M101.0902
|
16 t
|
270
|
15
|
4,3
|
5
|
38 lít diezel
|
1x4/7
|
695.012
|
591.562
|
269.948
|
252.671
|
240.291
|
1.448.409
|
1.431.132
|
1.418.752
|
43
|
M101.0903
|
18 t
|
270
|
14
|
4,3
|
5
|
42 lít diezel
|
1x4/7
|
765.981
|
653.832
|
269.948
|
252.671
|
240.291
|
1.545.076
|
1.527.799
|
1.515.419
|
44
|
M101.0904
|
25 t
|
270
|
14
|
4,1
|
5
|
55 lít diezel
|
1x4/7
|
873.524
|
856.208
|
269.948
|
252.671
|
240.291
|
1.828.210
|
1.810.933
|
1.798.553
|
|
M101.1000
|
Máy lu
rung tự hành - trọng lượng tĩnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
45
|
M101.1001
|
8 t
|
270
|
14
|
4,6
|
5
|
19 lít diezel
|
1x4/7
|
778.593
|
295.781
|
269.948
|
252.671
|
240.291
|
1.205.905
|
1.188.628
|
1.176.248
|
46
|
M101.1002
|
12 t
|
270
|
14
|
4,6
|
5
|
27 lít diezel
|
1x4/7
|
1.008.000
|
420.320
|
269.948
|
252.671
|
240.291
|
1.519.068
|
1.501.791
|
1.489.411
|
47
|
M101.1003
|
15 t
|
270
|
14
|
4,3
|
5
|
39 lít diezel
|
1x4/7
|
1.268.266
|
607.129
|
269.948
|
252.671
|
240.291
|
1.905.782
|
1.888.505
|
1.876.125
|
48
|
M101.1004
|
18 t
|
270
|
14
|
4,3
|
5
|
53 lít diezel
|
1x4/7
|
1.484.153
|
825.073
|
269.948
|
252.671
|
240.291
|
2.298.834
|
2.281.557
|
2.269.177
|
49
|
M101.1005
|
20 t
|
270
|
14
|
4,3
|
5
|
61 lít diezel
|
1x4/7
|
1.535.452
|
949.613
|
269.948
|
252.671
|
240.291
|
2.464.983
|
2.447.706
|
2.435.326
|
50
|
M101.1006
|
25 t
|
270
|
14
|
3,7
|
5
|
67 lít diezel
|
1x4/7
|
1.668.970
|
1.043.017
|
269.948
|
252.671
|
240.291
|
2.629.597
|
2.612.320
|
2.599.940
|
|
M101.1100
|
Máy lu
bánh thép tự hành - trọng lượng tĩnh:
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
51
|
M101.1101
|
6,0 t
|
270
|
15
|
2,9
|
5
|
20 lít diezel
|
1x4/7
|
310.973
|
311.348
|
269.948
|
252.671
|
240.291
|
827.771
|
810.494
|
798.114
|
52
|
M101.1102
|
8,5 t - 9,0 t
|
270
|
15
|
2,9
|
5
|
24 lít diezel
|
1x4/7
|
365.850
|
373.618
|
269.948
|
252.671
|
240.291
|
933.536
|
916.259
|
903.879
|
53
|
M101.1103
|
101 t
|
270
|
15
|
2,9
|
5
|
26 lít diezel
|
1x4/7
|
476.144
|
404.753
|
269.948
|
252.671
|
240.291
|
1.052.089
|
1.034.812
|
1.022.432
|
54
|
M101.1104
|
12 t
|
270
|
15
|
2,9
|
5
|
32 lít diezel
|
1x4/7
|
516.960
|
498.157
|
269.948
|
252.671
|
240.291
|
1.177.844
|
1.160.567
|
1.148.187
|
55
|
M101.1105
|
16 t
|
270
|
15
|
2,9
|
5
|
37 lít diezel
|
1x4/7
|
534.828
|
575.995
|
269.948
|
252.671
|
240.291
|
1,269.844
|
1.252.567
|
1.240.187
|
56
|
M101.1106
|
25 t
|
270
|
15
|
2,9
|
5
|
47 lít diezel
|
1x4/7
|
601.429
|
731.669
|
269.948
|
252.671
|
240.291
|
1.478.305
|
1.461.028
|
1.448.648
|
|
M101.1200
|
Máy lu
chân cừu tự hành - trọng lượng tĩnh:
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
57
|
M101.1201
|
12 t
|
270
|
15
|
3,6
|
5
|
29 lít diezel
|
1x4/7
|
1.073.429
|
451.455
|
269.948
|
252.671
|
240.291
|
1.600.025
|
1.582.748
|
1.570.368
|
58
|
M101.1202
|
20 t
|
270
|
15
|
3,6
|
5
|
61 lít diezel
|
1x4/7
|
1.610.452
|
949.613
|
269.948
|
252.671
|
240.291
|
2.537.746
|
2.520.469
|
2.508.089
|
|
M102.0000
|
MÁY NÂNG
CHUYỂN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
M102.0100
|
Cần trục
ô tô - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
59
|
M102.0101
|
3 t
|
250
|
9
|
5,1
|
5
|
25 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
645.827
|
389.186
|
505.788
|
473.418
|
450.222
|
1.365.136
|
1.332.766
|
1.309.570
|
60
|
M102.0102
|
4 t
|
250
|
9
|
5,1
|
5
|
26 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
lái xe
|
693.293
|
404.753
|
505.788
|
473.418
|
450.222
|
1.415.258
|
1.382.888
|
1.359.692
|
61
|
M102.0103
|
5 t
|
250
|
9
|
4,7
|
5
|
30 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
769.879
|
467.023
|
505.788
|
473.418
|
450.222
|
1.520.965
|
1.488.595
|
1.465.399
|
62
|
M102.0104
|
6t
|
250
|
9
|
4,7
|
5
|
33 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
948.964
|
513.725
|
505.788
|
473.418
|
450.222
|
1.695.175
|
1,662.805
|
1.639.609
|
63
|
M102.0105
|
10 t
|
250
|
9
|
4,5
|
5
|
37 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái
xe
|
1.328.572
|
575.995
|
505.788
|
473.418
|
450.222
|
2.017.098
|
1.984.728
|
1.961.532
|
64
|
M102.0106
|
16 t
|
250
|
9
|
4,5
|
5
|
43 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
lái xe
|
1.556.727
|
669.399
|
505.788
|
473.418
|
450.222
|
2.271.123
|
2.238.753
|
2.215.557
|
65
|
M102.0107
|
20 t
|
250
|
8
|
4,5
|
5
|
44 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
lái xe
|
1.939.546
|
684.966
|
505.788
|
473.418
|
450.222
|
2.486.371
|
2.454.001
|
2.430.805
|
66
|
M102.0108
|
25 t
|
250
|
8
|
4,3
|
5
|
50 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
2.230.644
|
778.371
|
505.788
|
473.418
|
450.222
|
2.756.384
|
2.724.014
|
2.700.818
|
67
|
M102.0109
|
30 t
|
250
|
8
|
4,3
|
5
|
54 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
lái xe
|
2.521.398
|
840.641
|
505.788
|
473.418
|
450.222
|
3.010.552
|
2.978.182
|
2.954.986
|
68
|
M102.0110
|
40 t
|
250
|
7
|
4,1
|
5
|
64 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
lái xe
|
3.736,007
|
996.315
|
505.788
|
473.418
|
450.222
|
3.803.483
|
3.771.113
|
3.747.917
|
69
|
M102.0111
|
50 t
|
250
|
7
|
4,1
|
5
|
70 lít diezel
|
1x1/4+1
x3/4 lái xe
|
5.241.944
|
1.089.719
|
505.788
|
473.418
|
450.222
|
4.824.545
|
4.792.175
|
4.768.979
|
|
M102.0200
|
Cần cẩu
bánh hơi - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
70
|
M102.0201
|
6 t
|
240
|
9
|
4,5
|
5
|
25 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
629.428
|
389.186
|
646.238
|
604.880
|
575.242
|
1.497.005
|
1.455.647
|
1.426.009
|
71
|
M102.0202
|
16 t
|
240
|
9
|
4,5
|
5
|
33 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.032.544
|
513.725
|
646.238
|
604.880
|
575.242
|
1.917.162
|
1.875.804
|
1.846.166
|
72
|
M102.0203
|
25 t
|
240
|
9
|
4,5
|
5
|
36 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.266.087
|
560.427
|
646.238
|
604.880
|
575.242
|
2.135.129
|
2.093.771
|
2.064.133
|
73
|
M102.0204
|
40 t
|
240
|
8
|
4
|
5
|
50 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
2.624.354
|
778.371
|
646.238
|
604.880
|
575.242
|
3.196.048
|
3.154.690
|
3.125.052
|
74
|
M102.0205
|
63 t - 65 t
|
240
|
8
|
4
|
5
|
61 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
3.109.212
|
949.613
|
646.238
|
604.880
|
575.242
|
3.694.569
|
3.653.211
|
3.623.573
|
75
|
M102.0206
|
80 t
|
240
|
7
|
3,8
|
5
|
67 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
4.714.447
|
1.043.017
|
646.238
|
604.880
|
575.242
|
4.655.428
|
4.614.070
|
4.584.432
|
76
|
M102.0207
|
90 t
|
240
|
7
|
3,8
|
5
|
69 lít diezel
|
1x4/7+1x777
|
5.870.688
|
1.074.152
|
713.316
|
667.665
|
634.951
|
5.481.109
|
5.435.458
|
5.402.744
|
77
|
M102.0208
|
100 t
|
240
|
7
|
3,8
|
5
|
74 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
7.072.227
|
1.151.989
|
713.316
|
667.665
|
634.951
|
6.314.914
|
6.269.263
|
6.236.549
|
78
|
M102.0209
|
110 t
|
240
|
7
|
3,6
|
5
|
78 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
8.936.333
|
1.214.259
|
713.316
|
667.665
|
634.951
|
7.475.548
|
7.429.897
|
7.397.183
|
79
|
M102.0210
|
125 t - 130 t
|
240
|
7
|
3,6
|
5
|
81 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
10.669.966
|
1.260.961
|
713.316
|
667.665
|
634.951
|
8.598.548
|
8.552.897
|
8.520.183
|
|
M102.0300
|
Cần cẩu bánh xích - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
80
|
M102.0301
|
5 t
|
250
|
9
|
5,4
|
5
|
32 lít diezel
|
1x4/7+1x5/7
|
808.517
|
498.157
|
587.341
|
549.752
|
522.815
|
1.683.801
|
1.646.212
|
1.619.275
|
81
|
M102.0302
|
10 t
|
250
|
9
|
4,5
|
5
|
36 lít diezel
|
1x4/7+1x5/7
|
1.085.398
|
560.427
|
587.341
|
549.752
|
522.815
|
1.911.888
|
1.874.299
|
1.847.362
|
82
|
M102.0303
|
16 t
|
250
|
9
|
4,5
|
5
|
45 lít diezel
|
1x4/7+1x5/7
|
1.411.235
|
700.534
|
587.341
|
549.752
|
522.815
|
2.281.384
|
2.243.795
|
2.216.858
|
83
|
M102.0304
|
25 t
|
250
|
8
|
4,6
|
5
|
47 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.896.437
|
731.669
|
646.238
|
604.880
|
575.242
|
2.652.313
|
2.610.955
|
2.581.317
|
84
|
M102.0305
|
28 t
|
250
|
8
|
4,6
|
5
|
49 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
2.263.892
|
762.804
|
646.238
|
604.880
|
575.242
|
2.930.377
|
2.889.019
|
2.859.381
|
85
|
M102.0306
|
40 t
|
250
|
8
|
4,1
|
5
|
51 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
2.973.986
|
793.938
|
646.238
|
604.880
|
575.242
|
3.379.215
|
3.337.857
|
3.308.219
|
86
|
M102.0307
|
50 t
|
250
|
8
|
4,1
|
5
|
54 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
3.818.900
|
840.641
|
646.238
|
604.880
|
575.242
|
3.976.802
|
3.935.444
|
3.905.806
|
87
|
M102.0308
|
60 t
|
250
|
8
|
4,1
|
5
|
55 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
4.110.300
|
856.208
|
646.238
|
604.880
|
575.242
|
4.182.362
|
4.141.004
|
4.111.366
|
88
|
M102.0309
|
63 t - 65 t
|
250
|
7
|
4,1
|
5
|
56 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
4.653.327
|
871.776
|
646.238
|
604.880
|
575.242
|
4.384.463
|
4.343.105
|
4.313.467
|
89
|
M102.0310
|
80 t
|
250
|
7
|
3,8
|
5
|
58 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
5.492.391
|
902.910
|
646.238
|
604.880
|
575.242
|
4.866.552
|
4.825.194
|
4.795.556
|
90
|
M102.0311
|
100 t
|
250
|
7
|
3,8
|
5
|
59 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
7.004.354
|
918.478
|
646.238
|
604.880
|
575.242
|
5.795.346
|
5.753.988
|
5.724.350
|
91
|
M102.0312
|
110 t
|
250
|
7
|
3,6
|
5
|
63 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
8.157.167
|
980.747
|
646.238
|
604.880
|
575.242
|
6.488.657
|
6.447.299
|
6.417.661
|
92
|
M102.0313
|
125t - 130t
|
250
|
7
|
3,6
|
5
|
72 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
11.463.578
|
1.120.854
|
646.238
|
604.880
|
575.242
|
8.599.384
|
8.558.026
|
8.528.388
|
93
|
M102.0314
|
150 t
|
250
|
7
|
3,6
|
5
|
83 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
12.790.430
|
1.292.096
|
646.238
|
604.880
|
575.242
|
9.561.430
|
9.520.072
|
9.490.434
|
94
|
M102.0315
|
250 t
|
200
|
7
|
3,6
|
5
|
141 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
26.563.873
|
2.195.006
|
646.238
|
604.880
|
575.242
|
22.631.329
|
22.589.971
|
22.560.333
|
95
|
M102.0316
|
300 t
|
200
|
7
|
3,6
|
5
|
155 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
36.309.348
|
2.412.950
|
646.238
|
604.880
|
575.242
|
30.109.652
|
30.068.294
|
30.038.656
|
|
M102.0400
|
Cần trục
tháp - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
96
|
M102.0401
|
5 t
|
290
|
13
|
4,7
|
6
|
42 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
871.689
|
82.222
|
544.803
|
509.937
|
484.951
|
1.300.330
|
1.265.464
|
1.240.478
|
97
|
M102.0402
|
10 t
|
290
|
12
|
4
|
6
|
60 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1.419.834
|
117.460
|
544.803
|
509.937
|
484.951
|
1.680.627
|
1.645.761
|
1.620.775
|
98
|
M102.0403
|
12 t
|
290
|
12
|
4
|
6
|
68 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1.729.964
|
133.121
|
544.803
|
509.937
|
484.951
|
1.918.726
|
1.883.860
|
1.858.874
|
99
|
M102.0404
|
15 t
|
290
|
12
|
4
|
6
|
90 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1.900.450
|
176.190
|
544.803
|
509.937
|
484.951
|
2.084.074
|
2.049.208
|
2.024.222
|
100
|
M102.0405
|
20 t
|
290
|
11
|
3,8
|
6
|
113 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
2.279.943
|
221.216
|
544.803
|
509.937
|
484.951
|
2.314.808
|
2.279.942
|
2.254.956
|
101
|
M102.0406
|
25 t
|
290
|
11
|
3,8
|
6
|
120 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
3.161.607
|
234.919
|
603.701
|
565.065
|
537.378
|
2.986.332
|
2.947.696
|
2.920.009
|
102
|
M102.0407
|
30 t
|
290
|
11
|
3,8
|
6
|
128 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
3.962.098
|
250.581
|
603.701
|
565.065
|
537.378
|
3.545.776
|
3.507.140
|
3.479.453
|
103
|
M102.0408
|
40 t
|
290
|
11
|
3,5
|
6
|
135 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
4.598.753
|
264.284
|
603.701
|
565.065
|
537.378
|
3.944.392
|
3.905.756
|
3.878.069
|
104
|
M102.0409
|
50 t
|
290
|
11
|
3,5
|
6
|
143 kWh
|
1x4/7+1x6/7
|
5.768.420
|
279.946
|
646.238
|
604.880
|
575.242
|
4.785.058
|
4.743.700
|
4.714.062
|
105
|
M102.0410
|
60 t
|
290
|
11
|
3,5
|
6
|
198 kWh
|
1x4/7+1x6/7
|
7.210.611
|
387.617
|
646.238
|
604.880
|
575.242
|
5.857.505
|
5.816.147
|
5.786.509
|
|
M102.0500
|
Cần cẩu
nổi:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
106
|
M102.0501
|
Kéo theo -
sức nâng 30 t
|
195
|
9
|
6,2
|
7
|
81 lít diezel
|
1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) +
1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
2.794.100
|
1.260.961
|
2.049.192
|
1.902.392
|
1.801.092
|
6.362.170
|
6.215.370
|
6.114.070
|
107
|
M102.0502
|
Tự hành - sức
nâng 100 t
|
195
|
9
|
6
|
7
|
118 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thuyền phó 1/2 + 4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) +
1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
4.205.700
|
1.836.956
|
2.870.375
|
2.665.316
|
2.524.307
|
9.258.114
|
9.053.055
|
8.912.046
|
|
M102.0600
|
Cổng trục
- sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
108
|
M102.0601
|
10 t
|
195
|
12
|
2,8
|
5
|
81 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
471.300
|
158.571
|
544.803
|
509.937
|
484.951
|
1.152.922
|
1.118.056
|
1.093.070
|
109
|
M102.0602
|
20 t
|
195
|
12
|
2,8
|
5
|
90 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
655~320
|
176.190
|
603.701
|
565.065
|
537.378
|
1.404.965
|
1.366.329
|
1.338.642
|
110
|
M102.0603
|
30 t
|
195
|
12
|
2,8
|
5
|
90 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
730.500
|
176.190
|
603.701
|
565.065
|
537.378
|
1.476.676
|
1.438.040
|
1.410.353
|
111
|
M102.0604
|
50 t
|
195
|
12
|
2,5
|
5
|
123 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
891.135
|
240.792
|
670.779
|
627.850
|
597.087
|
1.747.867
|
1.704.938
|
1.674.175
|
112
|
M102.0605
|
60 t
|
195
|
12
|
2,5
|
5
|
144 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
966.900
|
281.903
|
670.779
|
627.850
|
597.087
|
1.860.080
|
1.817.151
|
1.786.388
|
113
|
M102.0606
|
90 t
|
195
|
12
|
2,5
|
5
|
180 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
1.300.802
|
352.379
|
670.779
|
627.850
|
597.087
|
2.243.911
|
2.200.982
|
2.170.219
|
114
|
M102.0701
|
Cẩu lao dầm K33-60
|
195
|
12
|
3,5
|
6
|
233 kWh
|
1x3/7+4x4/7 +1x6/7
|
2.698.418
|
456.135
|
1.683.491
|
1.575.751
|
1.498.542
|
4.948.748
|
4.841.008
|
4.763.799
|
115
|
M102.0702
|
Thiết bị
nâng hạ dầm 90t
|
195
|
12
|
3,5
|
6
|
232 kWh
|
1x3/7+2x4/7 +1x6/7
|
2.955.481
|
454.178
|
1.143.596
|
1.070.408
|
1.017.960
|
4.674.506
|
4.601.318
|
4.548.870
|
116
|
M102.0703
|
Hệ thống
xe goong di chuyển dầm (gồm mô tơ điện 3,5kW và con lăn)
|
195
|
14
|
3,5
|
6
|
16 kWh
|
1x4/7
|
11.818
|
31.323
|
269.948
|
252.671
|
240.291
|
315.513
|
298.236
|
285.856
|
|
M102.0800
|
Cầu trục
- sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
117
|
M102.0801
|
30 t
|
290
|
9
|
2,3
|
5
|
48 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
378.691
|
93.968
|
603.701
|
565.065
|
537.378
|
898.767
|
860.131
|
832.444
|
118
|
M102.0802
|
40 t
|
290
|
9
|
2,3
|
5
|
60 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
426.157
|
117.460
|
603.701
|
565.065
|
537.378
|
947.465
|
908.829
|
881.142
|
119
|
M102.0803
|
50 t
|
290
|
9
|
2,3
|
5
|
72 kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
482.909
|
140.952
|
603.701
|
565.065
|
537.378
|
1.001.094
|
962.458
|
934.771
|
120
|
M102.0804
|
60 t
|
290
|
9
|
2,3
|
5
|
84 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
579.445
|
164.444
|
670.779
|
627.850
|
597.087
|
1.142.928
|
1.099.999
|
1.069.236
|
121
|
M102.0805
|
90 t
|
290
|
9
|
2,3
|
5
|
108 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
720.350
|
211.427
|
670.779
|
627.850
|
597.087
|
1.264.737
|
1.221.808
|
1.191.045
|
122
|
M102.0806
|
110 t
|
290
|
9
|
2,1
|
5
|
132 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
994.021
|
258.411
|
670.779
|
627.850
|
597.087
|
1.450.194
|
1.407.265
|
1.376.502
|
123
|
M102.0807
|
125 t
|
290
|
9
|
2,1
|
5
|
144 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
1.143.067
|
281.903
|
670.779
|
627.850
|
597.087
|
1.551.807
|
1.508.878
|
1.478.115
|
124
|
M102.0808
|
180 t
|
290
|
9
|
2,1
|
5
|
168 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
1.486.217
|
328.887
|
670.779
|
627.850
|
597.087
|
1.778.649
|
1.735.720
|
1.704.957
|
125
|
M102.0809
|
250 t
|
290
|
9
|
2
|
5
|
204 kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
1.918.794
|
399.363
|
670.779
|
627.850
|
597.087
|
2.069.238
|
2.026.309
|
1.995.546
|
|
M102.0900
|
Máy vận thăng - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
126
|
M102.0901
|
0,8 T
|
290
|
17
|
4,3
|
5
|
21 kWh
|
1x3/7
|
187.683
|
41.111
|
227.410
|
212.857
|
202.427
|
427.728
|
413.175
|
402.745
|
127
|
M102.0902
|
2 T
|
290
|
17
|
4,1
|
5
|
32 kWh
|
1x3/7
|
251.200
|
62.645
|
227.410
|
212.857
|
202.427
|
501.409
|
486.856
|
476.426
|
128
|
M102.0903
|
3 T
|
290
|
17
|
4,1
|
5
|
39 kWh
|
1x3/7
|
288.920
|
76.349
|
227.410
|
212.857
|
202.427
|
546.850
|
532.297
|
521.867
|
|
M102.1000
|
Máv vận thăng lồng - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
129
|
M102.1001
|
3 T
|
290
|
16,5
|
4,1
|
5
|
47 kWh
|
1x3/7
|
590.336
|
92.010
|
227.410
|
212.857
|
202.427
|
806.956
|
792.403
|
781.973
|
|
M102.1100
|
Tời điện
- sức kéo:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
130
|
M102.1101
|
0,5 t
|
240
|
15
|
5,1
|
4
|
4 kWh
|
1x3/7
|
4.600
|
7.831
|
227.410
|
212.857
|
202.427
|
239.860
|
225.307
|
214.877
|
131
|
M102.1102
|
1,0 t
|
240
|
15
|
5,1
|
4
|
5 kWh
|
1x3/7
|
5.900
|
9.788
|
227.410
|
212.857
|
202.427
|
243.123
|
228.570
|
218.140
|
132
|
M102.1103
|
1,5 t
|
240
|
15
|
4,6
|
4
|
5,5 kWh
|
1x3/7
|
16.400
|
10.767
|
227.410
|
212.857
|
202.427
|
254.304
|
239.751
|
229.321
|
133
|
M102.1104
|
2,0 t
|
240
|
15
|
4,6
|
4
|
6,3 kWh
|
1x3/7
|
23.900
|
12.333
|
227.410
|
212.857
|
202.427
|
263.245
|
248.692
|
238.262
|
134
|
M102.1105
|
3,0 t
|
240
|
15
|
4,6
|
4
|
11 kWh
|
1x3/7
|
38.600
|
21.534
|
227.410
|
212.857
|
202.427
|
284.488
|
269.935
|
259.505
|
135
|
M102.1106
|
3,5 t
|
240
|
15
|
4,6
|
4
|
12 kWh
|
1x3/7
|
42.500
|
23.492
|
227.410
|
212.857
|
202.427
|
290.037
|
275.484
|
265.054
|
136
|
M102.1107
|
5,0 t
|
240
|
15
|
4,6
|
4
|
14 kWh
|
1x3/7
|
51.700
|
27.407
|
227.410
|
212.857
|
202.427
|
302.424
|
287.871
|
277.441
|
|
M102.1200
|
Pa lăng
xích - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
137
|
M102.1201
|
3 t
|
240
|
15
|
4,6
|
4
|
|
1x3/7
|
7.900
|
-
|
227.410
|
212.857
|
202.427
|
235.178
|
220.625
|
210.195
|
138
|
M102.1202
|
5 t
|
240
|
15
|
4,2
|
4
|
|
1x3/7
|
10.200
|
-
|
227.410
|
212.857
|
202.427
|
237.270
|
222.717
|
212.287
|
|
M102.1300
|
Kích
nâng - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
139
|
M102.1301
|
5 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
2.700
|
-
|
269.948
|
252.671
|
240.291
|
272.819
|
255.542
|
243.162
|
140
|
M102.1302
|
10 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
4.600
|
-
|
269.948
|
252.671
|
240.291
|
274.839
|
257.562
|
245.182
|
141
|
M102.1303
|
30 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
5.800
|
-
|
269.948
|
252.671
|
240.291
|
276.114
|
258.837
|
246.457
|
142
|
M102.1304
|
50 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
9.800
|
-
|
269.948
|
252.671
|
240.291
|
280.367
|
263.090
|
250.710
|
143
|
M102.1305
|
100 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
19.000
|
-
|
269.948
|
252.671
|
240.291
|
290.148
|
272.871
|
260.491
|
144
|
M102.1306
|
200 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
27.400
|
-
|
269.948
|
252.671
|
240.291
|
299.079
|
281.802
|
269.422
|
145
|
M102.1307
|
250 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
44.000
|
-
|
269.948
|
252.671
|
240.291
|
313.716
|
296.439
|
284.059
|
146
|
M102.1308
|
500 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
95.500
|
-
|
269.948
|
252.671
|
240.291
|
364.945
|
347.668
|
335.288
|
147
|
M102.1309
|
Hệ kích
nâng 251 (máy bơm dầu thủy lực 3kW)
|
190
|
13
|
2
|
5
|
6 kWh
|
1x4/7
|
118.182
|
11.746
|
269.948
|
252.671
|
240.291
|
398.010
|
380.733
|
368.353
|
|
M102.1400
|
Kích
thông tâm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
148
|
M102.1401
|
RRH -100 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
84.383
|
|
269.948
|
252.671
|
240.291
|
353.887
|
336.610
|
324.230
|
149
|
M102.1402
|
YCW - 150 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
11.694
|
-
|
269.948
|
252.671
|
240.291
|
282.381
|
265.104
|
252.724
|
150
|
M102.1403
|
YCW - 250 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
18.000
|
-
|
269.948
|
252.671
|
240.291
|
289.085
|
271.808
|
259.428
|
151
|
M102.1404
|
YCW - 500 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
55.491
|
-
|
269.948
|
252.671
|
240.291
|
325.147
|
307.870
|
295.490
|
152
|
M102.1501
|
Kích đẩy
liên tục tự động ZLD-60 (60t, 6c)
|
190
|
13
|
3,5
|
5
|
29 kWh
|
1x4/7+1x5/7
|
242.715
|
56.772
|
587.341
|
549.752
|
522.815
|
902.157
|
864.568
|
837.631
|
153
|
M102.1601
|
Kích sợi
đơn YDC - 500t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
1x4/7
|
20.179
|
-
|
269.948
|
252.671
|
240.291
|
291.401
|
274.124
|
261.744
|
|
M102.1700
|
Trạm bơm
dầu áp Iực - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
154
|
M102.1701
|
40 MPa (HCP-400)
|
190
|
16
|
6,5
|
5
|
14 kWh
|
1x4/7
|
24.077
|
27.407
|
269.948
|
252.671
|
240.291
|
332.203
|
314.926
|
302.546
|
155
|
M102.1702
|
50 MPa (ZB4-500)
|
190
|
16
|
6,5
|
5
|
20 kWh
|
1x4/7
|
30.497
|
39.153
|
269.948
|
252.671
|
240.291
|
350.673
|
333.396
|
321.016
|
|
M102.1800
|
Xe nâng
- chiều cao nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
156
|
M102.1801
|
9 m
|
280
|
13
|
4
|
5
|
22 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
lái xe
|
511.600
|
342.483
|
505.788
|
473.418
|
450.222
|
1.226.490
|
1.194.120
|
1.170.924
|
157
|
M102.1802
|
12 m
|
280
|
13
|
4
|
5
|
25 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
lái xe
|
731.758
|
389.186
|
505.788
|
473.418
|
450.222
|
1.435.952
|
1.403.582
|
1.380.386
|
158
|
M102.1803
|
18 m
|
280
|
13
|
3,8
|
5
|
29 lít diezel
|
1x1/4+1
x3/4 lái xe
|
994.767
|
451.455
|
505.788
|
473.418
|
450.222
|
1.685.555
|
1.653.185
|
1.629.989
|
159
|
M102.1804
|
24 m
|
280
|
13
|
3,8
|
5
|
33 lít diezel
|
1x1/4+1
x3/4 lái xe
|
1.254.565
|
513.725
|
505.788
|
473.418
|
450.222
|
1.938.034
|
1.905.664
|
1.882.468
|
160
|
M102.1805
|
Xe nâng
hàng - sức nâng 2t
|
240
|
16
|
3,5
|
5
|
9 lít diezel
|
1x4/7
|
180.200
|
140.107
|
269.948
|
252.671
|
240.291
|
581.996
|
564.719
|
552.339
|
|
M102.1900
|
Xe thang
- chiều đài thang:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
161
|
M102.1901
|
9 m
|
280
|
15
|
3,9
|
5
|
25 lít diezel
|
1x1/4+1x373 lái xe
|
1.008.639
|
389.186
|
505.788
|
473.418
|
450.222
|
1.701.885
|
1.669.515
|
1.646.319
|
162
|
M102.1902
|
12 m
|
280
|
15
|
3,7
|
5
|
29 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
lái xe
|
1.371.165
|
451.455
|
505.788
|
473.418
|
450.222
|
2.044.381
|
2.012.011
|
1.988.815
|
163
|
M102.1903
|
18 m
|
280
|
15
|
3,7
|
5
|
33 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
1.662.779
|
513.725
|
505.788
|
473.418
|
450.222
|
2.337.859
|
2.305.489
|
2.282.293
|
|
M103.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNG
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
M103.0100
|
Máy đóng
cọc tự hành, bánh xích - trọng lượng
đầu búa:
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
164
|
M103.0101
|
1,2 t
|
260
|
14
|
4,4
|
5
|
56 lít diezel
|
1x5/7
|
1.125.927
|
871.776
|
317.393
|
297.080
|
282.524
|
2.141.876
|
2.121.563
|
2.107.007
|
165
|
M103.0102
|
1,8 t
|
260
|
14
|
4,4
|
5
|
59 lít diezel
|
1x5/7
|
1.233.813
|
918.478
|
317.393
|
297.080
|
282.524
|
2.279.867
|
2.259.554
|
2.244.998
|
166
|
M103.0103
|
3,5 t
|
260
|
13
|
3,9
|
5
|
62 lít diezel
|
1x5/7
|
2.354.696
|
965.180
|
317.393
|
297.080
|
282.524
|
3.148.217
|
3.127.904
|
3.113.348
|
167
|
M103.0104
|
4,5 t
|
260
|
13
|
3,9
|
5
|
65 lít diezel
|
1x5/7
|
2.751.960
|
1.011.882
|
317.393
|
297.080
|
282.524
|
3.509.674
|
3.489.361
|
3.474.805
|
168
|
M103.0105
|
8,0 t
|
260
|
13
|
3,9
|
5
|
146 lít diezel
|
1x5/7
|
12.825.610
|
2.272.843
|
317.393
|
297.080
|
282.524
|
12.752.065
|
12.731.752
|
12.717.196
|
|
M103.0200
|
Máy đóng
cọc chạy trên ray - trọng lượng đầu búa:
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
169
|
M103.0201
|
1,2 t
|
260
|
14
|
3,9
|
5
|
24 lít diezel + 14 kWh
|
1x5/7
|
579.674
|
401.025
|
317.393
|
297.080
|
282.524
|
1.197.764
|
1.177.451
|
1.162.895
|
170
|
M103.0202
|
1,8 t
|
260
|
14
|
3,9
|
5
|
30 lít diezel + 14 kWh
|
1x5/7
|
852.657
|
494.430
|
317.393
|
297.080
|
282.524
|
1.516.905
|
1.496.592
|
1.482.036
|
171
|
M103.0203
|
2,5 t
|
260
|
12
|
3,5
|
5
|
36 lít diezel + 25 kWh
|
1x5/7
|
1.129.080
|
609.369
|
317.393
|
297.080
|
282.524
|
1.764.887
|
1.744.574
|
1.730.018
|
172
|
M103.0204
|
3,5 t
|
260
|
12
|
3,5
|
5
|
48 lít diezel + 25 kWh
|
1x5/7
|
1.271.935
|
796.178
|
317.393
|
297.080
|
282.524
|
2.057.738
|
2,037.425
|
2.022.869
|
173
|
M103.0205
|
4,5 t
|
260
|
12
|
3,5
|
5
|
63 lít diezel + 34 kWh
|
1x5/7
|
1.570.829
|
1.047.308
|
317.393
|
297.080
|
282.524
|
2.530.739
|
2.510.426
|
2.495.870
|
174
|
M103.0206
|
5,5 T
|
260
|
12
|
3,5
|
5
|
78 lít diezel + 34 kWh
|
1x5/7
|
1.872.934
|
1.280.819
|
317.393
|
297.080
|
282.524
|
2.988.505
|
2.968.192
|
2.953.636
|
|
M103.0300
|
Máy búa
rung tự hành, bánh xích - công suất:
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
175
|
M103.0301
|
60 kW
|
220
|
13
|
4,8
|
5
|
40 lít diezel + 159 kWh
|
1x5/7
|
3.047.619
|
933.965
|
317.393
|
297.080
|
282.524
|
4.229.713
|
4.209.400
|
4.194.844
|
176
|
M103.0302
|
90 kW
|
220
|
13
|
4,8
|
5
|
51 lít diezel + 240 kWh
|
1x5/7
|
4.585.650
|
1.263.777
|
317.393
|
297.080
|
282.524
|
6.062.601
|
6.042.288
|
6.027.732
|
|
M103.0400
|
Búa rung
- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
177
|
M103.0401
|
40 kW
|
240
|
14
|
3,8
|
5
|
108 kWh
|
|
122.906
|
211.427
|
-
|
-
|
-
|
321.018
|
321.018
|
321.018
|
178
|
M103.0402
|
50 kW
|
240
|
14
|
3,8
|
5
|
135 kWh
|
|
149.734
|
264.284
|
-
|
-
|
-
|
397.797
|
397.797
|
397.797
|
179
|
M103.0403
|
170 kW
|
240
|
14
|
2,64
|
5
|
357 kWh
|
|
282.270
|
698.885
|
-
|
-
|
-
|
936.933
|
936.933
|
936.933
|
|
M103.0500
|
Tàu đóng
cọc - trọng lượng đầu búa:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
180
|
M103.0501
|
1,2 t
|
240
|
12
|
5,9
|
6
|
37 lít diezel
|
1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) +
1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
2.532.100
|
575.995
|
2.049.192
|
1.902.392
|
1.801.092
|
5.020.132
|
4.873.332
|
4.772.032
|
181
|
M103.0502
|
1,81
|
240
|
12
|
5,9
|
6
|
42 lít diezel
|
1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) +
1 thợ diện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
2.891.261
|
653.832
|
2.049.192
|
1.902.392
|
1.801.092
|
5.437.675
|
5.290.875
|
5.189.575
|
182
|
M103.0503
|
2,5 t
|
240
|
12
|
5,9
|
6
|
47 lít diezel
|
1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện
2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
2.994.676
|
731.669
|
2.049.192
|
1.902.392
|
1.801.092
|
5.613.325
|
5.466.525
|
5.365.225
|
183
|
M103.0504
|
3,5 t
|
240
|
12
|
5,9
|
6
|
52 lít diezel
|
1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) +
1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
3.049.364
|
809.506
|
2.049.192
|
1.902.392
|
1.801.092
|
5.742.888
|
5.596.088
|
5.494.788
|
184
|
M103.0505
|
4,5 t
|
240
|
12
|
5,9
|
6
|
58 lít diezel lít diezel
|
1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4)
+ 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
3.765.940
|
902.910
|
2.049.192
|
1.902.392
|
1.801.092
|
6.514.054
|
6.367.254
|
6.265.954
|
|
M103.0600
|
Tàu đóng
cọc C 96 - búa thủy lực, trọng lượng đầu búa:
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
185
|
M103.0601
|
7,5 t
|
240
|
11
|
4,6
|
6
|
162 lít diezel
|
1 t.tr1/2 +1 t.phII.1/2 + 4 thợ máy
(3x2/4+1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ
2/4
|
9.816.850
|
2.521.922
|
2.870.375
|
2.665.316
|
2.524.307
|
13.777.523
|
13.572.464
|
13.431.455
|
|
M103.0700
|
Máy ép cọc trước lực ép:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
186
|
M103.0701
|
60 t
|
210
|
17
|
4
|
5
|
38 kWh
|
1x4/7
|
138.727
|
74.391
|
269.948
|
252.671
|
240.291
|
504.866
|
487.589
|
475.209
|
187
|
M103.0702
|
100 t
|
210
|
17
|
4
|
5
|
53 kWh
|
1x4/7
|
188.256
|
103.756
|
269.948
|
252.671
|
240.291
|
591.543
|
574.266
|
561.886
|
188
|
M103.0703
|
150 t
|
210
|
17
|
4
|
5
|
75 kWh
|
1x4/7
|
213.021
|
146.825
|
269.948
|
252.671
|
240.291
|
663.269
|
645.992
|
633.612
|
189
|
M103.0704
|
200 t
|
210
|
17
|
4
|
5
|
84 kWh
|
1x4/7
|
237.786
|
164.444
|
269.948
|
252.671
|
240.291
|
709.544
|
692.267
|
679.887
|
190
|
M103.0801
|
Máy ép cọc
Robot thủy lực tự hành 860 t
|
180
|
22
|
3,96
|
5
|
756 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
6.642.900
|
1.479.992
|
497.358
|
465.528
|
442.718
|
12.591.228
|
12.559.398
|
12.536.588
|
191
|
M103.0901
|
Máy ép
thủy lực (KGK-130C4), lực ép 130 t
|
240
|
15
|
2,6
|
5
|
138 kWh
|
1x4/7
|
671.738
|
270.157
|
269.948
|
252.671
|
240.291
|
1.130.675
|
1.113.398
|
1.101.018
|
192
|
M103.0902
|
Máy ép cọc
thủy lực 45 Hp
|
240
|
15
|
2,6
|
5
|
25 kWh
|
1x4/7
|
132.000
|
48.942
|
269.948
|
252.671
|
240.291
|
434.940
|
417.663
|
405.283
|
193
|
M103.1001
|
Máy cấy bấc
thấm
|
230
|
12
|
3,1
|
5
|
48 lít diezel
|
1x4/7
|
1.099.500
|
747.236
|
269.948
|
252.671
|
240.291
|
1.920.686
|
1.903.409
|
1.891.029
|
|
M103.1100
|
Máy khoan xoay:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
194
|
M103.1101
|
Máy khoan
xoay 80kNm÷125kNm
|
260
|
13
|
8,2
|
5
|
52
lít diezel
|
1x6/7
|
3.934.467
|
809.506
|
376.291
|
352.209
|
334.951
|
4.953.806
|
4.929.724
|
4.912.466
|
195
|
M103.1102
|
Máy khoan
xoay 150kNm÷200kNm
|
260
|
13
|
8,2
|
5
|
68 lít diezel
|
1x6/7
|
4.514.371
|
1.058.585
|
376.291
|
352.209
|
334.951
|
5.758.254
|
5.734.172
|
5.716.914
|
196
|
M103.1103
|
Máy khoan xoay > 200kNm÷300kNm
|
260
|
13
|
8,2
|
5
|
96 lít diezel
|
1x6/7
|
11.608.382
|
1.494.472
|
376.291
|
352.209
|
334.951
|
12.988.021
|
12.963.939
|
12.946.681
|
197
|
M103.1104
|
Máy khoan
xoay > 300kNm÷400kNm
|
260
|
13
|
6,5
|
5
|
137 lít diezel
|
1x6/7
|
14.865.951
|
2.132.737
|
376.291
|
352.209
|
334.951
|
15.774.030
|
15.749.948
|
15.732.690
|
198
|
M103.1105
|
Gầu đào (thi công
móng cọc, tường Barrette)
|
260
|
13
|
5,8
|
5
|
|
|
565.686
|
-
|
-
|
-
|
-
|
489.536
|
489.536
|
489.536
|
199
|
M103.1201
|
Máy
khoan tường sét
|
260
|
13
|
6,5
|
5
|
32 lít diezel + 171 kWh
|
1x6/7
|
4.600.000
|
832.918
|
376.291
|
352.209
|
334.951
|
5.313.824
|
5.289.742
|
5.272.484
|
|
M103.1300
|
Máy
khoan cọc đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
200
|
M103.1301
|
Máy khoan cọc
đất (1 cần)
|
260
|
13
|
6,5
|
5
|
36 lít diezel + 167 kWh
|
1x6/7
|
5.354.545
|
887.357
|
376.291
|
352.209
|
334.951
|
6.041.550
|
6.017.468
|
6.000.210
|
201
|
M103.1302
|
Máy khoan cọc
đất (2 cần)
|
260
|
13
|
6,5
|
5
|
36 lít diezel + 232 kWh
|
1x6/7
|
6.109.091
|
1.014.605
|
376.291
|
352.209
|
334.951
|
6.842.085
|
6.818.003
|
6.800.745
|
202
|
M103.1401
|
Máy cấp
xi măng
|
260
|
13
|
6,5
|
5
|
|
|
14.800
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13.946
|
13.946
|
13.946
|
|
M103.1500
|
Máy trộn
dung dịch - dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
203
|
M103.1501
|
750 lít
|
300
|
16
|
6,4
|
5
|
13 kWh
|
1x3/7
|
25.796
|
25.450
|
227.410
|
212.857
|
202.427
|
276.420
|
261.867
|
251.437
|
204
|
M103.1502
|
1000 lít
|
300
|
15
|
5,8
|
5
|
18 kWh
|
1x4/7
|
177.479
|
35.238
|
269.948
|
252.671
|
240.291
|
448.944
|
431.667
|
419.287
|
|
M103.1600
|
Máy sàng lọc - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
205
|
M103.1601
|
100 m3/h
|
300
|
15
|
5,8
|
5
|
21 kWh
|
1x4/7
|
353.468
|
41.111
|
269.948
|
252.671
|
240.291
|
597.368
|
580.091
|
567.711
|
|
M103.1700
|
Máy bơm dung dịch - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
206
|
M103.1701
|
15 m3/h
|
215
|
16
|
6,6
|
5
|
37 kWh
|
1x4/7
|
22.000
|
72.433
|
269.948
|
252.671
|
240.291
|
370.623
|
353.346
|
340.966
|
207
|
M103.1702
|
200 m3/h
|
215
|
16
|
6,6
|
5
|
50 kWh
|
1x4/7
|
43.182
|
97.883
|
269.948
|
252.671
|
240.291
|
420.051
|
402.774
|
390.394
|
|
M104.0000
|
MÁY SẢN
XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
M104.0100
|
Máy trộn
bê tông - dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
208
|
M104.0101
|
100 lít
|
165
|
19
|
6,5
|
5
|
8 kWh
|
1x3/7
|
23.050
|
15.661
|
227.410
|
212.857
|
202.427
|
285.679
|
271.126
|
260.696
|
209
|
M104.0102
|
250 lít
|
165
|
19
|
6,5
|
5
|
11 kWh
|
1x3/7
|
30.210
|
! 21.534
|
227.410
|
212.857
|
202.427
|
301.308
|
286.755
|
276.325
|
|
M104.0200
|
Máy trộn
vữa - dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
210
|
M104.0201
|
80 lít
|
170
|
19
|
6,8
|
5
|
5 kWh
|
1x3/7
|
12.841
|
9.788
|
227.410
|
212.857
|
202.427
|
260.463
|
245.910
|
235.480
|
211
|
M104.0202
|
150 lít
|
170
|
19
|
6,8
|
5
|
8 kWh
|
1x3/7
|
17.828
|
15.661
|
227.410
|
212.857
|
202.427
|
275.371
|
260.818
|
250.388
|
212
|
M104.0203
|
250 lít
|
170
|
19
|
6,8
|
5
|
11 kWh
|
1x3/7
|
22.873
|
21.534
|
227.410
|
212.857
|
202.427
|
290.384
|
275.831
|
265.401
|
|
M104.0300
|
Máy trộn
vữa xi măng - dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
213
|
M104.0301
|
1200 lít
|
170
|
19
|
6,8
|
5
|
72 kWh
|
1x4/7
|
75.863
|
140.952
|
269.948
|
252.671
|
240.291
|
539.867
|
522.590
|
510.210
|
214
|
M104.0302
|
1600 lít
|
170
|
19
|
6,8
|
5
|
96 kWh
|
1x4/7
|
104.103
|
187.936
|
269.948
|
252.671
|
240.291
|
634.859
|
617.582
|
605.202
|
|
M104.0400
|
Trạm trộn
bê tông - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
215
|
M104.0401
|
16 m3/h
|
260
|
15
|
5,8
|
5
|
92 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
907.804
|
180.105
|
544.803
|
509.937
|
484.951
|
1.573.356
|
1.538.490
|
1.513.504
|
216
|
M104.0402
|
25 m3/h
|
260
|
15
|
5,6
|
5
|
116 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1.264.024
|
227.089
|
544.803
|
509.937
|
484.951
|
1.943.545
|
1.908.679
|
1.883.693
|
217
|
M104.0403
|
30 m3/h
|
260
|
15
|
5,6
|
5
|
172 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1.596.969
|
336.718
|
544.803
|
509.937
|
484.951
|
2.361.788
|
2.326.922
|
2.301.936
|
218
|
M104.0404
|
50 m3/h
|
260
|
15
|
5,6
|
5
|
198 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
2.549.373
|
387.617
|
544.803
|
509.937
|
484.951
|
3.295.493
|
3.260.627
|
3.235.641
|
219
|
M104.0405
|
60 m3/h
|
260
|
15
|
5,3
|
5
|
265 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
2.804.470
|
518.780
|
544.803
|
509.937
|
484.951
|
3.630.752
|
3.595.886
|
3.570.900
|
220
|
M104.0406
|
75 m3/h
|
260
|
15
|
5,3
|
5
|
418 kWh
|
2x3/7+1x5/7
|
3.237.391
|
818.303
|
772.214
|
722.793
|
687.378
|
4.553.975
|
4.504.554
|
4.469.139
|
221
|
M104.0407
|
90 m3/h
|
260
|
15
|
5,3
|
5
|
425 kWh
|
2x3/7+1x5/7
|
4.306.280
|
832.006
|
772.214
|
722.793
|
687.378
|
5.546.122
|
5.496.701
|
5.461.286
|
222
|
M104.0408
|
125 m3/h
|
260
|
15
|
5,3
|
5
|
446 kWh
|
2x3/7+1x5/7
|
5.375.168
|
873.117
|
772.214
|
722.793
|
687.378
|
6.565.677
|
6.516.256
|
6.480.841
|
223
|
M104.0409
|
160 m3/h
|
260
|
15
|
5
|
5
|
553 kWh
|
3x3/7+1x5/7
|
5.643.909
|
1.082.587
|
999.624
|
935.650
|
889.805
|
7.183.436
|
7.119.462
|
7.073.617
|
|
M104.0500
|
Máy sàng
rửa đá, sỏi - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
224
|
M104.0501
|
35 m3/h
|
155
|
18
|
7,6
|
5
|
76 kWh
|
1x4/7
|
18.917
|
148.782
|
269.948
|
252.671
|
240.291
|
456.076
|
438.799
|
426.419
|
225
|
M1 04.0502
|
45 m3/h
|
155
|
18
|
7,6
|
5
|
97 kWh
|
1x4/7
|
23.618
|
189 893
|
269.948
|
252.671
|
240.291
|
506.468
|
489.191
|
476.811
|
|
M104.0600
|
Máy nghiền
sàng đá di động - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
226
|
M104.0601
|
20 m3/h
|
260
|
18
|
8,6
|
5
|
315 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
1.351.273
|
616.664
|
497.358
|
465.528
|
442.718
|
2.662.789
|
2.630.959
|
2.608.149
|
227
|
M104.0602
|
25 m3/h
|
260
|
18
|
7,6
|
5
|
357 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
1.766.194
|
698.885
|
497.358
|
465.528
|
442.718
|
3.152.643
|
3.120,813
|
3.098.003
|
228
|
M104.0603
|
125 m3/h
|
260
|
18
|
7,6
|
5
|
630 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
5.964.816
|
1.233.327
|
497.358
|
465.528
|
442.718
|
8.337.866
|
8.306.036
|
8.283.226
|
|
M104.0700
|
Máy nghiền
đá thô - năng
suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
229
|
M104.0701
|
14 m3/h
|
260
|
18
|
8,6
|
5
|
134 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
214.626
|
262.327
|
497.358
|
465.528
|
442.718
|
1.005.679
|
973.849
|
951.039
|
230
|
M104.0702
|
200 m3/h
|
260
|
18
|
8,6
|
5
|
840 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
1.831.774
|
1.644.436
|
497.358
|
465.528
|
442.718
|
4.241.289
|
4.209.459
|
4.186.649
|
|
M104.0800
|
Trạm trộn
bê tông asphan - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
231
|
M104.0801
|
25 t/h
|
190
|
15
|
5,7
|
5
|
210 kWh
|
1x4/7+1x5/7
+1x6/7
|
3.286.462
|
411.109
|
963.631
|
901.961
|
857.766
|
5.560.655
|
5.498.985
|
5.454.790
|
232
|
M104.0802
|
50 t/h
|
190
|
15
|
5,7
|
5
|
300 kWh
|
1x4/7+1x5/7
+1x6/7
|
4.648.053
|
587.299
|
963.631
|
901.961
|
857.766
|
7.471.082
|
7.409.412
|
7.365.217
|
233
|
M104.0803
|
60 t/h
|
190
|
15
|
5,7
|
5
|
324 kWh
|
2x4/7+1x5/7 +1x6/7
|
5.422.748
|
634.282
|
1.233.579
|
1.154.632
|
1.098.057
|
8.774.730
|
8.695.783
|
8.639.208
|
234
|
M104.0804
|
80 t/h
|
190
|
15
|
5,5
|
5
|
384 kWh
|
2x4/7+2x5/7 +1x6/7
|
6.094.486
|
751.742
|
1.550.972
|
1.451.712
|
1.380.581
|
10.001.012
|
9.901.752
|
9.830.621
|
235
|
M104.0805
|
120 t/h
|
190
|
15
|
5,5
|
5
|
714 kWh
|
2x4/7+2x5/7 +1x6/7
|
6.737.442
|
1.397.771
|
1.550,972
|
1.451.712
|
1.380.581
|
i 1.459.196
|
11.359.936
|
11.288.805
|
|
M105.0000
|
MÁY VÀ
THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
M105.0100
|
Máy phun
nhựa đường - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
_
|
|
|
|
236
|
M105.0101
|
190 cv
|
150
|
13
|
5,6
|
6
|
57 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
lái xe
|
930.161
|
887.343
|
505.788
|
473.418
|
450.222
|
2.837.981
|
2.805.611
|
2.782.415
|
|
M105.0200
|
Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
237
|
M105.0201
|
65 t/h
|
180
|
14
|
6,4
|
5
|
34 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
1.284.890
|
529.292
|
544.803
|
509.937
|
484.951
|
2.787.282
|
2.752.416
|
2.727.430
|
238
|
M105.0202
|
100 t/h
|
180
|
14
|
6,4
|
5
|
50 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
1.520.612
|
778.371
|
544.803
|
509.937
|
484.951
|
3.350.657
|
3.315.791
|
3.290.805
|
239
|
M105.0203
|
130 cv - 140 cv
|
180
|
14
|
3,8
|
5
|
63 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
2.991.351
|
980.747
|
544.803
|
509.937
|
484.951
|
5.081.934
|
5.047.068
|
5.022.082
|
240
|
M105.0301
|
Máy rải
Novachip 170 cv
|
180
|
14
|
3,8
|
5
|
79 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
13.200.000
|
1.229.826
|
544.803
|
509.937
|
484.951
|
17.467.962
|
17.433.096
|
17.408.110
|
241
|
M105.0401
|
Máy rải cấp phối đá dăm, năng suất 50 m3/h - 60 m3/h
|
180
|
14
|
4,2
|
5
|
30 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
2.043.419
|
467.023
|
544.803
|
509.937
|
484.951
|
3.486.633
|
3.451.767
|
3.426.781
|
242
|
M105.0402
|
Máy rải xi
măng SW16TC (16m3)
|
180
|
14
|
5,6
|
6
|
57 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
6.500.000
|
887.343
|
544.803
|
509.937
|
484.951
|
10.171.035
|
10.136.169
|
10.111.183
|
|
M105.0500
|
Máy cào
bóc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
243
|
M105.0501
|
Máy cào bóc
đường Wirtgen- 1000C
|
220
|
16
|
5,8
|
5
|
92 lít diezel
|
1x4/7+1x5/7
|
3.128.588
|
1.432.203
|
587.341
|
549.752
|
522.815
|
5.603.199
|
5.565.610
|
5.538.673
|
244
|
M105.0502
|
Máy cào bóc tái
sinh, Wigent 2400
|
180
|
16
|
5,8
|
5
|
340 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
24.432.515
|
5.292.923
|
713.316
|
667.665
|
634.951
|
40.211.760
|
40.166.109
|
40.133.395
|
245
|
M105.0503
|
Máy cào bóc
tái sinh, công suất > 450 HP
|
180
|
16
|
5,8
|
5
|
523 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
17.000.000
|
8.141.761
|
713.316
|
667.665
|
634.951
|
32.655.077
|
32.609.426
|
32.576.712
|
246
|
M105.0601
|
Thiết bị
sơn kẻ vạch YHK 10A
|
200
|
20
|
3,5
|
5
|
|
1x4/7
|
57.211
|
-
|
269.948
|
252.671
|
240.291
|
345.753
|
328.476
|
316.096
|
247
|
M105.0701
|
Lò nấu sơn YHK 3A, lò nung keo
|
200
|
17
|
3,6
|
5
|
11 lít diezel
|
1x4/7
|
324.920
|
171.242
|
269.948
|
252.671
|
240.291
|
829.469
|
812.192
|
799.812
|
248
|
M105.0801
|
Máy rót
mastic
|
200
|
17
|
4,5
|
5
|
4 lít diezel
|
1x4/7
|
34.166
|
81.935
|
269.948
|
252.671
|
240.291
|
394.249
|
376.972
|
364.592
|
249
|
M105.0901
|
Thiết bị
nấu nhựa 500 lít
|
200
|
25
|
10
|
5
|
|
1x4/7
|
45.516
|
-
|
269.948
|
252.671
|
240.291
|
355.291
|
338.014
|
325.634
|
250
|
M105.1001
|
Máy rải
bê tông SP500
|
200
|
14
|
4,2
|
5
|
73 lít diezel lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
7.369.287
|
1.136.422
|
544.803
|
509.937
|
484.951
|
9.713.748
|
9.678.882
|
9.653.896
|
|
M106.0000
|
PHƯƠNG
TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
M106.0100
|
Ô tô vận
tải thùng - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
251
|
M106.0101
|
0,5 t
|
250
|
18
|
6,2
|
6
|
5 lít xăng
|
1x2/4 lái xe
|
106.420
|
102.418
|
248.679
|
232.764
|
221.359
|
471.990
|
456.075
|
444.670
|
252
|
M106.0102
|
1,5 t
|
250
|
18
|
6,2
|
6
|
7 lít xăng
|
1x2/4 lái xe
|
157.562
|
143.385
|
248.679
|
232.764
|
221.359
|
571.054
|
555.139
|
543.734
|
253
|
M106.0103
|
2 t
|
250
|
18
|
6,2
|
6
|
12 lít xăng
|
1x2/4 lái xe
|
183.212
|
245.804
|
248.679
|
232.764
|
221.359
|
702.612
|
686.697
|
675.292
|
254
|
M106.0104
|
2,5 t
|
250
|
17
|
6,2
|
6
|
13 lít xăng
|
1x2/4 lái xe
|
218.983
|
266.287
|
248.679
|
232.764
|
221.359
|
755.847
|
739.932
|
728.527
|
255
|
M106.0105
|
5 t
|
250
|
17
|
6,2
|
6
|
25 lít diezel
|
1x2/4 lái xe
|
317.869
|
389.186
|
248.679
|
232.764
|
221.359
|
987.521
|
971.606
|
960.201
|
256
|
M106.0106
|
7 t
|
250
|
17
|
6,2
|
6
|
31 lít diezel
|
1x2/4 lái xe
|
427.131
|
482.590
|
248.679
|
232.764
|
221.359
|
1.201.113
|
1.185.198
|
1.173.793
|
257
|
M106.0107
|
10 t
|
250
|
16
|
6,2
|
6
|
38 lít diezel
|
1x2/4 lái xe
|
560.241
|
591.562
|
248.679
|
232.764
|
221.359
|
1.436.337
|
1.420.422
|
1.409.017
|
258
|
M106.0108
|
12 t
|
260
|
16
|
6,2
|
6
|
41 lít
diezel
|
1x3/4 lái xe
|
606.044
|
638.264
|
295.043
|
276.161
|
262.629
|
1.553.337
|
1.534.455
|
1.520.923
|
259
|
M106.0109
|
15 t
|
260
|
16
|
6,2
|
6
|
46 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
739.497
|
716.101
|
295.043
|
276.161
|
262.629
|
1.767.706
|
1.748.824
|
1.735.292
|
260
|
M106.0110
|
20 t
|
270
|
14
|
5,4
|
6
|
56 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
1.248.374
|
871.776
|
295.043
|
276.161
|
262.629
|
2.276.485
|
2.257.603
|
2.244.071
|
261
|
M106.0111
|
32 t
|
270
|
14
|
5,4
|
6
|
62 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
1.976.364
|
965.180
|
295.043
|
276.161
|
262.629
|
3.016.991
|
2.998.109
|
2.984.577
|
|
M106.0200
|
Ô tô tự đổ - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
262
|
M106.0201
|
2,5 t
|
260
|
17
|
7,5
|
6
|
19 lít xăng
|
1x2/4 lái xe
|
248.104
|
389.189
|
248.679
|
232.764
|
221.359
|
912.691
|
896.776
|
885.371
|
263
|
M106.0202
|
5 t
|
260
|
17
|
7,5
|
6
|
41 lít diezel
|
1x2/4 lái xe
|
437.559
|
638.264
|
248.679
|
232.764
|
221.359
|
1.371.624
|
1.355.709
|
1.344.304
|
264
|
M106.0203
|
71
|
260
|
17
|
7,3
|
6
|
46 lít diezel
|
1x2/4 lái xe
|
616.643
|
716.101
|
248.679
|
232.764
|
221.359
|
1.643.087
|
1.627.172
|
1.615.767
|
265
|
M106.0204
|
10 t
|
280
|
17
|
7,3
|
6
|
57 lít diezel
|
1x2/4 lái xe
|
704.070
|
887.343
|
248.679
|
232.764
|
221.359
|
1.855.179
|
1.839.264
|
1.827.859
|
266
|
M106.0205
|
12 t
|
280
|
17
|
7,3
|
6
|
65 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
812.415
|
1.011.882
|
295.043
|
276.161
|
262.629
|
2.136.749
|
2.117.867
|
2.104.335
|
267
|
M106.0206
|
15 t
|
300
|
16
|
6,8
|
6
|
73 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
1.035.410
|
1.136.422
|
295.043
|
276.161
|
262.629
|
2.370.237
|
2.351.355
|
2.337.823
|
268
|
M106.0207
|
20 t
|
300
|
16
|
6,8
|
6
|
76 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
1.540.447
|
1.183.124
|
295.043
|
276.161
|
262.629
|
2.874.839
|
2.855.957
|
2.842.425
|
269
|
M106.0208
|
22 t
|
300
|
14
|
6,8
|
6
|
77 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
1.802.194
|
1.198,691
|
295.043
|
276.161
|
262.629
|
3.019.592
|
3.000.710
|
2.987.178
|
270
|
M106.0209
|
25 t
|
340
|
13
|
6,8
|
6
|
81 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
2.341.396
|
1.260.961
|
295.043
|
276.161
|
262.629
|
3.243.186
|
3.224.304
|
3.210.772
|
271
|
M106.0210
|
27 t
|
340
|
13
|
6,6
|
6
|
86 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
2.505.849
|
1.338.798
|
295.043
|
276.161
|
262.629
|
3.424.786
|
3.405.904
|
3.392.372
|
|
M106.0300
|
Ô tô đầu
kéo - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
272
|
M106.0301
|
150 cv
|
200
|
13
|
4,9
|
6
|
30 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
448.050
|
467.023
|
295.043
|
276.161
|
262.629
|
1.268.363
|
1.249.481
|
1.235.949
|
273
|
M106.0302
|
200 cv
|
200
|
13
|
4,9
|
6
|
40 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
618.750
|
622.697
|
295.043
|
276.161
|
262.629
|
1.616.928
|
1.598.046
|
1.584.514
|
274
|
M106.0303
|
255 cv
|
200
|
12
|
4,4
|
6
|
51 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
878.300
|
793.938
|
295.043
|
276.161
|
262.629
|
2.019.979
|
2.001.097
|
1.987.565
|
275
|
M106.0304
|
272 cv
|
260
|
11
|
4
|
6
|
56 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
1.079.950
|
871.776
|
295.043
|
276.161
|
262.629
|
1.993.396
|
1.974.514
|
1.960.982
|
276
|
M106.0305
|
360 cv
|
260
|
11
|
3,8
|
6
|
68 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
1.136.368
|
1.058.585
|
295.043
|
276.161
|
262.629
|
2.214.645
|
2.195.763
|
2.182.231
|
|
M106.0400
|
Ô tô chuyển
trộn bê tông - dung tích thùng trộn:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
277
|
M106.0401
|
6 m3
|
260
|
14
|
5,7
|
6
|
43 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
lái xe
|
884.645
|
669.399
|
505.788
|
473.418
|
450.222
|
2.001.990
|
1.969.620
|
1.946.424
|
278
|
M106.0402
|
10,7 m3
|
260
|
14
|
5,5
|
6
|
64 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
lái xe
|
2.176.758
|
996.315
|
505.788
|
473.418
|
450.222
|
3.519.790
|
3.487.420
|
3.464.224
|
279
|
M106.0403
|
14,5 m3
|
260
|
14
|
5,5
|
6
|
70 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
lái xe
|
2.966.930
|
1.089.719
|
505.788
|
473.418
|
450.222
|
4.345.623
|
4.313.253
|
4.290.057
|
|
M106.0500
|
Ô tô tưới nước - dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
280
|
M106.0501
|
4 m3
|
260
|
13
|
4,8
|
6
|
20 lít diezel
|
1x2/4 lái xe
|
438.539
|
311.348
|
248.679
|
232.764
|
221.359
|
939.532
|
923.617
|
912.212
|
281
|
M106.0502
|
5 m3
|
260
|
12
|
4,4
|
6
|
23 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
497.469
|
358.051
|
295.043
|
276.161
|
262.629
|
1.058.723
|
1.039.841
|
1.026.309
|
282
|
M106.0503
|
6 m3
|
260
|
12
|
4,4
|
6
|
24 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
571.304
|
373.618
|
295.043
|
276.161
|
262.629
|
1.134.493
|
1.115.611
|
1.102.079
|
283
|
M106.0504
|
7 m3
|
260
|
11
|
4,1
|
6
|
26 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
688.248
|
404.753
|
295.043
|
276.161
|
262.629
|
1.229.218
|
1.210.336
|
1.196.804
|
284
|
M106.0505
|
9 m3
|
260
|
11
|
4,1
|
6
|
27 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
796.249
|
420.320
|
295.043
|
276.161
|
262.629
|
1.327.862
|
1.308.980
|
1.295.448
|
285
|
M106.0506
|
10 m3
|
260
|
11
|
4,1
|
6
|
30 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
866.135
|
467.023
|
295.043
|
276.161
|
262.629
|
1.428.324
|
1.409.442
|
1.395.910
|
286
|
M106.0507
|
16 m3
|
270
|
11
|
4,1
|
ố
|
35 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
1.114.405
|
544.860
|
295.043
|
276.161
|
262.629
|
1,665.388
|
1.646.506
|
1.632.974
|
|
M106.0600
|
Ô tô hút
bùn, hút mùn khoan, dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
287
|
M106.0601
|
2 m3
|
260
|
13
|
5,2
|
6
|
19 lít diezel
|
1x2/4 lái xe
|
435.615
|
295.781
|
248.679
|
232.764
|
221.359
|
928.136
|
912.221
|
900.816
|
288
|
M106.0602
|
3 m3
|
260
|
13
|
5,2
|
6
|
27 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
642.388
|
420.320
|
295.043
|
276.161
|
262.629
|
1.281.159
|
1.262.277
|
1.248.745
|
|
M106.0700
|
Ô tô bán
tải - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
289
|
M106.0701
|
1,51
|
250
|
16
|
4,5
|
6
|
18 lít xăng
|
1x2/4 lái xe
|
359.717
|
368.706
|
248.679
|
232.764
|
221.359
|
975.663
|
959.748
|
948.343
|
|
M106.0800
|
Rơ mooc - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
290
|
M106.0801
|
15 t
|
240
|
13
|
3,7
|
6
|
|
|
160.855
|
-
|
-
|
-
|
-
|
143.429
|
143.429
|
143.429
|
291
|
M106.0802
|
21 t
|
240
|
13
|
3,7
|
6
|
|
|
186.651
|
-
|
-
|
-
|
-
|
166.430
|
166.430
|
166.430
|
292
|
M106.0803
|
30 t
|
240
|
13
|
3,1
|
6
|
|
|
251.560
|
-
|
-
|
-
|
-
|
218.019
|
218.019
|
218.019
|
293
|
M106.0804
|
40 t
|
240
|
13
|
3,1
|
6
|
|
|
297.117
|
-
|
-
|
-
|
-
|
257.501
|
257.501
|
257.501
|
294
|
M106.0805
|
60 t
|
240
|
13
|
3,1
|
6
|
|
|
333.817
|
-
|
-
|
-
|
-
|
289.308
|
289.308
|
289.308
|
295
|
M106.0806
|
100 t
|
240
|
13
|
3,1
|
6
|
|
|
537.425
|
-
|
-
|
-
|
-
|
465.768
|
465.768
|
465.768
|
296
|
M106.0807
|
125 t
|
240
|
13
|
3,1
|
6
|
|
|
601.973
|
-
|
-
|
-
|
-
|
521.710
|
521.710
|
521.710
|
|
M106.0900
|
Xe bồn
chuyên dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
297
|
M106.0901
|
30 t
|
240
|
13
|
3,1
|
6
|
93 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
1.340.000
|
1.447.770
|
295.043
|
276.161
|
262.629
|
2.904.146
|
2.885.264
|
2.871.732
|
298
|
M106.0902
|
Xe bồn
13-14m3 (chở bitum, polymer)
|
180
|
14
|
5,6
|
6
|
35 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
3.243.150
|
544.860
|
505.788
|
473.418
|
450.222
|
5.410.883
|
5.378.513
|
5.355.317
|
299
|
M106.0903
|
Ô tô cấp
nhũ tương 5 m3
|
180
|
12
|
4,4
|
6
|
23 lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
931.000
|
358.051
|
295.043
|
276.161
|
262.629
|
1.749.605
|
1.730.723
|
1.717.191
|
|
M107.0000
|
MÁY
KHOAN ĐẤT ĐÁ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
M107.0100
|
Máy
khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
300
|
M107.0101
|
D ≤ 42 mm
(động cơ điện- 1,2 kW)
|
240
|
18
|
8,5
|
5
|
5 kWh
|
1x3/7
|
13.471
|
9.788
|
227.410
|
212.857
|
202.427
|
254.879
|
240.326
|
229.896
|
301
|
M107.0102
|
D ≤ 42 mm
(truyền động khí nén - chưa tính khí nén)
|
240
|
18
|
8,5
|
5
|
|
1x3/7
|
26.484
|
-
|
227.410
|
212.857
|
202.427
|
262.170
|
247.617
|
237.187
|
302
|
M107.0103
|
D ≤ 42 mm (khoan
SIG - chưa tính khí nén)
|
240
|
18
|
6,5
|
5
|
|
1x3/7
|
126.804
|
-
|
227.410
|
212.857
|
202.427
|
373.763
|
359.210
|
348.780
|
303
|
M107.0104
|
Búa chèn
(truyền động khí nén - chưa tính khí nén)
|
240
|
18
|
8,5
|
5
|
|
1x3/7
|
6.134
|
-
|
227.410
|
212.857
|
202.427
|
235.461
|
220.908
|
210.478
|
|
M107.0200
|
Máy
khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
304
|
M107.0201
|
D75-95 mm
|
270
|
17
|
5,3
|
5
|
|
1x3/7+1x4/7
|
1.101.564
|
-
|
497.358
|
465.528
|
442.718
|
1.541.804
|
1.509.974
|
1.487.164
|
305
|
M107.0202
|
D105-110mm
|
270
|
17
|
5,3
|
5
|
|
1x3/7+1x4/7
|
1.376.725
|
-
|
497.358
|
465.528
|
442,718
|
1.802.697
|
1.770.867
|
1.748.057
|
|
M107.0300
|
Máy
khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính
khoan:
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
306
|
M107.0301
|
D 45 mm (2 cần -147 cv)
|
285
|
13
|
3,9
|
6
|
84 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
11.436.520
|
1.307.663
|
713.316
|
667.665
|
634.951
|
10.688.657
|
10.643.006
|
10.610.292
|
307
|
M107.0302
|
D 45 mm (3 cần - 255 cv)
|
285
|
13
|
3,9
|
6
|
138 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
16.668.260
|
2.148.304
|
713.316
|
667.665
|
634.951
|
15.494.407
|
15.448.756
|
15.416.042
|
|
M107.0400
|
Máy
khoan néo - độ sâu khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
308
|
M107.0401
|
H 3,5 m (80 cv)
|
285
|
13
|
3,9
|
6
|
38 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
12.651.359
|
591.562
|
713.316
|
667.665
|
634.951
|
10.893.276.
|
10.847.625
|
10.814.911
|
|
M107.0500
|
Máy khoan
ROBBIN, đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
309
|
M107.0501
|
D 2,4 m (250 kW)
|
240
|
13
|
3,2
|
6
|
675 kWh
|
lx4/7+lx7/7
|
41.605.242
|
1.321.422
|
713.316
|
667.665
|
634.951
|
38.265.970
|
38.220.319
|
38.187.605
|
|
M107.0600
|
Tổ hợp
dàn khoan neo, công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
310
|
M107.0601
|
9 kW
|
240
|
18
|
1,8
|
6
|
16 kWh
|
1x4/7
|
2.207.026
|
31.323
|
269.948
|
252.671
|
240.291
|
2.508.297
|
2.491.020
|
2.478.640
|
|
M107.0700
|
Máy
khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
311
|
M107.0701
|
YG 60
|
250
|
13
|
4,5
|
5
|
28 lít diezel
|
1x3/7+1x4/7
|
1.043.321
|
435.888
|
497.358
|
465.528
|
442.718
|
1.817.982
|
1.786.152
|
1.763.342
|
|
M107.0800
|
Máy
khoan dẫn chuyên dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
312
|
M107.0801
|
HCR1200-EDII
|
285
|
13
|
5,2
|
5
|
332 lít diezel
|
1x4/7
|
5.660.000
|
5.168.383
|
269.948
|
252.671
|
240.291
|
9.787.594
|
9.770.317
|
9.757.937
|
313
|
M107.0803
|
Máy khoan XY-1 A (phục vụ công tác xây dựng)
|
180
|
10
|
5
|
5
|
20,4 lít diezel
|
1x4/7
|
102.500
|
317.575
|
269.948
|
252.671
|
240.291
|
695.717
|
678.440
|
666.060
|
|
M108.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ
ĐỘNG LỰC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
M108.0100
|
Máy phát điện lưu động - cống suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
314
|
M108.0101
|
3,75 kVA
|
170
|
13
|
4,2
|
5
|
2 lít diezel
|
1x3/7
|
8.369
|
31.135
|
227.410
|
212.857
|
202.427
|
269.474
|
254.921
|
244.491
|
315
|
M108.0102
|
6,25 kVA
|
170
|
13
|
4,2
|
5
|
5 lít diezel
|
1x3/7
|
28.433
|
77.837
|
227.410
|
212.857
|
202,427
|
342.377
|
327.824
|
317.394
|
316
|
M108.0103
|
37,5 kVA
|
170
|
12
|
3,9
|
5
|
24 lít diezel
|
1x3/7
|
117.173
|
373.618
|
227.410
|
212.857
|
202.427
|
736.811
|
722.258
|
711.828
|
317
|
M108.0104
|
62,5 kVA
|
170
|
12
|
3,9
|
5
|
36 lít diezel
|
1x3/7
|
172.893
|
560.427
|
227.410
|
212.857
|
202.427
|
988.189
|
973.636
|
963.206
|
318
|
M108.0105
|
93,75 kVA
|
170
|
11
|
3,6
|
5
|
45 lít diezel
|
1x4/7
|
244.894
|
700.534
|
269.948
|
252.671
|
240.291
|
1.236.984
|
1.219.707
|
1.207.327
|
319
|
M108.0106
|
150 kVA
|
170
|
10
|
3,3
|
5
|
76 lít diezel
|
1x4/7
|
320.678
|
1.183.124
|
269.948
|
252.671
|
240.291
|
1.779.409
|
1.762.132
|
1.749.752
|
320
|
M108.0107
|
250 kVA
|
170
|
10
|
3,3
|
5
|
106 lít diezel
|
1x4/7
|
335.697
|
1.650.147
|
269.948
|
252.671
|
240,291
|
2.261.716
|
2.244.439
|
2.232.059
|
|
M108.0200
|
Máy
nén khí, động cơ xăng -
năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
321
|
M108.0201
|
120 m3/h
|
180
|
11
|
5
|
5
|
14 lít xăng
|
1x4/7
|
71.198
|
286.771
|
269.948
|
252.671
|
240.291
|
635.432
|
618.155
|
605.775
|
322
|
M108.0202
|
600 m3/h
|
180
|
10
|
4,6
|
5
|
46 lít xăng
|
1x4/7
|
374.105
|
942.247
|
269.948
|
252.671
|
240.291
|
1.598.770
|
1.581.493
|
1.569.113
|
|
M108.0300
|
Máy nén
khí, động cơ diezel - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
323
|
M108.0301
|
120 m3/h
|
180
|
11
|
5,4
|
5
|
14 lít diezel
|
1x4/7
|
77.045
|
217.944
|
269.948
|
252.671
|
240.291
|
574.782
|
557.505
|
545.125
|
324
|
M108.0302
|
240 m3/h
|
180
|
11
|
5,4
|
5
|
28 lít diezel
|
1x4/7
|
156.842
|
435.888
|
269.948
|
252.671
|
240.291
|
882.719
|
865.442
|
853.062
|
325
|
M108.0303
|
360m3/h
|
180
|
11
|
5,4
|
5
|
35 lít diezel
|
1x4/7
|
217.034
|
544.860
|
269.948
|
252.671
|
240.291
|
1.059.574
|
1.042.297
|
1.029.917
|
326
|
M108.0304
|
420m3/h
|
180
|
11
|
5,4
|
5
|
38 lít diezel
|
1x4/7
|
281.811
|
591.562
|
269.948
|
252.671
|
240.291
|
1.179.330
|
1.162.053
|
1.149.673
|
327
|
M108.0305
|
540 m3/h
|
180
|
11
|
5,4
|
5
|
44 lít diezel
|
1x4/7
|
321.366.
|
684.966
|
269,948
|
252.671
|
240.291
|
1.317.343
|
1.300.066
|
1.287.686
|
328
|
M108.0306
|
600m3/h
|
180
|
10
|
5
|
5
|
47 lít diezel
|
1x4/7
|
410.793
|
731.669
|
269.948
|
252.671
|
240.291
|
1.435.232
|
1.417.955
|
1.405.575
|
329
|
M108.0307
|
660 m3/h
|
180
|
10
|
5
|
5
|
50 lít diezel
|
1x4/7
|
478.552
|
778.371
|
269.948
|
252.671
|
240.291
|
1.553.457
|
1.536.180
|
1.523.800
|
330
|
M108.0308
|
1200 m3/h
|
180
|
10
|
3,9
|
5
|
75 lít diezel
|
1x4/7
|
959.970
|
1.167.557
|
269.948
|
252.671
|
240.291
|
2.392.142
|
2.374.865
|
2.362.485
|
331
|
M108.0309
|
1260 m3/h
|
180
|
10
|
3,5
|
5
|
78 lít diezel
|
1x4/7
|
1.103.857
|
1.214.259
|
269.948
|
252.671
|
240.291
|
2.557.401
|
2.540.124
|
2.527.744
|
|
M108.0400
|
Máy nén
khí, động cơ điện - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
332
|
M108.0401
|
5 m3/h
|
180
|
12
|
5,2
|
5
|
2 kWh
|
1x3/7
|
2.866
|
3.915
|
227.410
|
212.857
|
202.427
|
234.860
|
220.307
|
209.877
|
333
|
M108.0402
|
300 m3/h
|
180
|
11
|
3,8
|
5
|
86 kWh
|
1x3/7
|
143.199
|
168.359
|
227.410
|
212.857
|
202.427
|
544.537
|
529.984
|
519.554
|
334
|
M108.0403
|
600 m3/h
|
180
|
11
|
3,4
|
5
|
125 kWh
|
1x4/7
|
309.098
|
244.708
|
269.948
|
252.671
|
240.291
|
828.906
|
811.629
|
799.249
|
|
M109.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ
THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M109.0100
|
Sà lan - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
335
|
M109.0101
|
100 t
|
260
|
11
|
5,9
|
6
|
|
|
490.476
|
-
|
-
|
-
|
-
|
411.245
|
411.245
|
411.245
|
336
|
M109.0102
|
200 t
|
290
|
11
|
5,9
|
6
|
|
|
721.153
|
-
|
-
|
-
|
-
|
542.108
|
542.108
|
542.108
|
337
|
M109.0103
|
250 t
|
290
|
11
|
5,9
|
6
|
|
|
901.384
|
-
|
-
|
-
|
-
|
677.592
|
677.592
|
677.592
|
338
|
M109.0104
|
400 t
|
290
|
11
|
5,5
|
6
|
|
|
1.207.730
|
-
|
-
|
-
|
-
|
891.221
|
891.221
|
891.221
|
339
|
M109.0105
|
600 t
|
290
|
11
|
5,5
|
6
|
|
|
1.420.866
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.048.501
|
1.048.501
|
1.048.501
|
340
|
M109.0106
|
800 t
|
290
|
11
|
5,2
|
6
|
|
|
2.012.922
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.464.574
|
1.464.574
|
1.464.574
|
341
|
M109.0107
|
1000 t
|
290
|
11
|
5,2
|
6
|
|
|
2.368.110
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.723.004
|
1.723.004
|
1.723.004
|
|
M109.0200
|
Phao
thép - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
342
|
M109.0201
|
60 t
|
230
|
11
|
5,9
|
6
|
|
|
121.530
|
-
|
-
|
-
|
-
|
115.189
|
115.189
|
115.189
|
343
|
M109.0202
|
200 t
|
230
|
11
|
5,9
|
6
|
|
|
211.645
|
-
|
-
|
-
|
-
|
200.603
|
200.603
|
200.603
|
344
|
M109.0203
|
250 t
|
230
|
11
|
5,9
|
6
|
|
|
222.193
|
-
|
-
|
-
|
-
|
210.600
|
210.600
|
210.600
|
345
|
M109.0301
|
Pông tông
|
230
|
13
|
5,2
|
6
|
|
|
343.952
|
-
|
-
|
-
|
-
|
342.457
|
342.457
|
342.457
|
|
M109.0400
|
Thuyền
(ghe) đặt máy bơm - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
346
|
M109.0401
|
5 t
|
230
|
11
|
5,2
|
6
|
44 lít diezel
|
1 thuyền
trưởng 1/2
|
258.000
|
684.966
|
406.201
|
377.861
|
358.968
|
1.327.854
|
1.299.514
|
1.280.621
|
347
|
M109.0402
|
40 t
|
230
|
11
|
5,2
|
6
|
131 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 3/4
|
887.000
|
2.039.332
|
773.192
|
718.392
|
681.092
|
3.626.250
|
3.571.450
|
3.534.150
|
|
M109.0500
|
Ca nô -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
348
|
M109.0501
|
12 cv
|
260
|
12
|
6
|
6
|
3 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2
|
94.701
|
46.702
|
406.201
|
377.861
|
358.968
|
535.948
|
507.608
|
488.715
|
349
|
M109.0502
|
23 cv
|
260
|
12
|
6
|
6
|
5
|
1 thuyền trưởng 1/2
|
103.988
|
77.837
|
406.201
|
377.861
|
358.968
|
575.227
|
546.887
|
527.994
|
350
|
M109.0503
|
30 cv
|
260
|
12
|
5,4
|
6
|
6
|
1 thuyền trưởng 1/2
|
112.816
|
93.405
|
406.201
|
377.861
|
358.968
|
595.934
|
567.594
|
548.701
|
351
|
M109.0504
|
54 cv
|
260
|
12
|
5,4
|
6
|
10 lít diezel
|
1 thuyền trưởng
1/2 + 1 thủy thủ 2/4
|
144.918
|
155.674
|
725.201
|
673.861
|
638.968
|
1.004.613
|
953.273
|
918.380
|
352
|
M109.0505
|
75 cv
|
260
|
11
|
4,6
|
6
|
14 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4
|
207.403
|
217.944
|
725.201
|
673.861
|
638.968
|
1.106.674
|
1.055.334
|
1.020.441
|
353
|
M109.0506
|
90 cv
|
260
|
11
|
4,6
|
6
|
19 lí tdiezel
|
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4
|
278.115
|
295.781
|
725.201
|
673.861
|
638.968
|
1.240.265
|
1.188.925
|
1.154.032
|
354
|
M109.0507
|
150 cv
|
260
|
11
|
4,6
|
6
|
23 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 máy 11/2 +1 thủy thủ 2/4
|
364.360
|
358.051
|
1.061.991
|
987.155
|
936.597
|
1.707.326
|
1.632.490
|
1.581.932
|
|
M109.0700
|
Tầu kéo
và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,...) - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
355
|
M109.0701
|
75 cv
|
260
|
9,5
|
5,2
|
6
|
68 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2 + 2 thợ máy (1x2/4+1x3/4)
+ 1 thợ điện 2/4 + 2 thủy thủ 2/4
|
258.000
|
1.058.585
|
2.049.192
|
1.902.392
|
1.801.092
|
3.303.758
|
3.156.958
|
3.055.658
|
356
|
M1 09.0702
|
150 cv
|
260
|
9,5
|
5
|
6
|
95 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 +1 thuyền phó 1/2
+ 1 máy 11/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)
|
612.500
|
1.478.905
|
2.541.485
|
2.360.971
|
2.237.761
|
4.480.943
|
4.300.429
|
4.177.219
|
357
|
M109.0703
|
250 cv
|
260
|
9,5
|
5
|
6
|
148 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 +1 thuyền phó 1/2 + 1 máy 11/2 + 2 thợ
máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)
|
787.238
|
2.303.978
|
2.541.485
|
2.360.971
|
2.237.761
|
5.437.405
|
5.256.891
|
5.133.681
|
358
|
M109.0704
|
360 cv
|
260
|
9,5
|
5
|
6
|
202 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 1/2 + 1 máy I 1/2 +
2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)
|
887.000
|
3.144.619
|
2.541.485
|
2.360.971
|
2.237.761
|
6.353.060
|
6.172.546
|
6.049.336
|
359
|
M109.0705
|
600 cv
|
260
|
9,5
|
4,2
|
6
|
315 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 +1 thuyền phó 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ
máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
1.318.800
|
4.903.737
|
3.778.958
|
3.509.317
|
3.324.187
|
9.633.753
|
9.364.112
|
9.178.982
|
360
|
M109.0706
|
1200 cv (tầu kéo biển)
|
270
|
9,5
|
3,8
|
6
|
714 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 +1 thuyền phó 12/2+1 máy I 2/2
+ 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
9.851.500
|
11.115.138
|
3.826.666
|
3.553.697
|
3.366.346
|
21.637.175
|
21.364.206
|
21.176.855
|
|
M109.0800
|
Tàu cuốc
sông- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
361
|
M109.0801
|
495 cv
|
290
|
7
|
5,1
|
6
|
520 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 +1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 +
1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc 12/2 +
2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 +
1x4/4)
|
11.237.300
|
8.095.058
|
6.026.920
|
5.599.364
|
5.307.993
|
20.864.358
|
20.436.802
|
20.145.431
|
|
M109.0900
|
Tàu cuốc
biển - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
362
|
M109.0901
|
2085 cv
|
290
|
7
|
4,5
|
6
|
1751 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 +1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng
2/2 +1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc
12/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ
(3x3/4 + 1x4/4)
|
34.650.000
|
27.258.552
|
6.313.168
|
5.865.644
|
5.560.952
|
53.644.823
|
53.197.299
|
52.892.607
|
|
M109.1000
|
Tàu hút
- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
363
|
M109.1001
|
585 cv
|
290
|
9
|
4,1
|
6
|
573 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 +1 máy trưởng 2/2 +
1 máy II 2/2 +1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ
máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
7.685.500
|
8.920.132
|
4.578.942
|
4.254.120
|
4.032.771
|
18.322.388
|
17.997.566
|
17.776.217
|
364
|
M109.1002
|
1200 cv
|
290
|
7
|
3,75
|
6
|
1008 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 +1 máy trưởng 2/2+1
máy II 2/2+1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 +
1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) +
2 thủy thủ (1x3/4+1x4/4)
|
20.115.500
|
15.691.959
|
5.669.922
|
5.267.273
|
4.992.506
|
32.494.770
|
32.092.121
|
31.817.354
|
365
|
M109.1003
|
3958 cv ÷ 4170 cv
|
290
|
7
|
2,4
|
6
|
3211 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2
+ 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 +
3 kỹ thuật viên cuốc lI 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4+ 1x4/4) + 4 thủy thủ
(3x3/4 + 1x4/4)
|
101.976.100
|
49.986.986
|
7.117.900
|
6.612.516
|
6.267.727
|
108.796.219
|
108.290.835
|
107.946.046
|
|
M109.1100
|
Tàu hút
bụng tự hành - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
366
|
M109.1101
|
1390 cv
|
290
|
7
|
6,5
|
6
|
1446 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng
2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 +
1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ
(3x3/4 + 1x4/4)
|
11.388.400
|
22.510.489
|
4.935.940
|
4.586.211
|
4.348.258
|
34.829.254
|
34.479.525
|
34.241.572
|
367
|
M109.1102
|
5945 cv
|
290
|
7
|
6
|
6
|
5232 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2
+ 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2
+ 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy
thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
65.840.000
|
81.448.741
|
4.935.940
|
4.586.211
|
4.348.258
|
127.931.991
|
127.582.262
|
127.344.309
|
|
M109.1200
|
Tầu ngoạm
(có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV - dung tích
gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
368
|
M109.1201
|
17 m3
|
290
|
9
|
5,5
|
6
|
2663 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 +1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng
2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 +
4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
38.478.500
|
41.456.039
|
6.026.920
|
5.599.364
|
5.307.993
|
73.489.118
|
73.061.562
|
72.770.191
|
|
M109.1300
|
Máy xáng
cạp - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
369
|
M109.1301
|
1,25 m3
|
250
|
10
|
5,2
|
6
|
70 lít diezel
|
1x5/7
|
1.699.696
|
1.089.719
|
317.393
|
297.080
|
282.524
|
2.780.466
|
2.760.153
|
2.745.597
|
370
|
M109.1401
|
Trạm lặn
|
170
|
25
|
7,5
|
8
|
|
1 thợ lặn cấp I 1/2+1 thợ lặn 2/4
|
77.160
|
-
|
1.140.000
|
1.068.000
|
1.018.000
|
1.312.475
|
1.240.475
|
1.190.475
|
|
M110.0000
|
MÁY VÀ
THIẾT BỊ THI CÔNG TRONG HẦM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
M110.0100
|
Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
371
|
M110.0101
|
0,9 m3
|
290
|
13
|
4,8
|
6
|
52 lít diezel
|
1x4/7
|
3.125.148
|
809.506
|
269.948
|
252.671
|
240.291
|
3.504.138
|
3.486.861
|
3.474.481
|
372
|
M110.0102
|
1,65 m3
|
290
|
13
|
4,8
|
6
|
65 lít diezel
|
1x4/7
|
3.593.955
|
1.011.882
|
269.948
|
252.671
|
240.291
|
4.070.243
|
4.052.966
|
4.040.586
|
|
M110.0200
|
Máy cào đá, động cơ điện - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
373
|
M110.0201
|
3 m3/ph
|
290
|
12
|
5,3
|
6
|
248 kWh
|
1x3/7
|
975.792
|
485.500
|
227.410
|
212.857
|
202.427
|
1.456.531
|
1.441.978
|
1.431.548
|
|
M110.0300
|
Thiết bị
phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
374
|
M110.0301
|
Tời ma nơ -
13 kW
|
300
|
14
|
4,3
|
6
|
43 kWh
|
1x4/7
|
29.121
|
84.179
|
269.948
|
252.671
|
240.291
|
377.715
|
360.438
|
348.058
|
375
|
M110.0302
|
Xe goòng 3
t
|
300
|
14
|
4,3
|
6
|
|
1x4/7
|
30.956
|
-
|
269.948
|
252.671
|
240.291
|
293.578
|
276.301
|
263.921
|
376
|
M110.0303
|
Đầu kéo 30
t
|
300
|
11
|
3,8
|
6
|
37 lít diezel
|
1x4/7
|
3.107.721
|
575.995
|
269.948
|
252.671
|
240.291
|
2.886.680
|
2.869.403
|
2.857.023
|
377
|
M110.0304
|
Quang lật 360
t/h
|
300
|
14
|
4,3
|
6
|
27 kWh
|
1x4/7
|
247.875
|
52.857
|
269.948
|
252.671
|
240.291
|
512.016
|
494.739
|
482.359
|
|
M110.0400
|
Máy nâng
phục vụ thi công hầm - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
378
|
M110.0401
|
135 cv
|
270
|
12
|
3,1
|
6
|
45 lít diezel
|
1x4/7
|
781.918
|
700.534
|
269.948
|
252.671
|
240.291
|
1.546.785
|
1.529.508
|
1.517.128
|
|
M111.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG,
ĐƯỜNG CÁP NGẦM
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
M111.0100
|
Máy và
thiết bị khoan đặt đường ống:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
379
|
M111.0101
|
Máy nâng TO-12-24,
sức nâng 15 t
|
180
|
16
|
4,2
|
6
|
53 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
1.091.245
|
825.073
|
713.316
|
667.665
|
634.951
|
3.029.757
|
2.984.106
|
2.951.392
|
380
|
M111.0102
|
Máy khoan
ngang UĐB- 4
|
150
|
17
|
4,2
|
6
|
33 lít xăng
|
1x4/7+1x777
|
464.335
|
675.960
|
713.316
|
667.665
|
634.951
|
2.178.646
|
2.132.995
|
2.100.281
|
|
M111.0200
|
Máy và
thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm:
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
381
|
M111.0201
|
Máy khoan
ngầm có định hướng
|
260
|
15
|
3,5
|
6
|
201 kWh
|
1x4/7+1x7/7
|
5.938.103
|
393.490
|
713.316
|
667.665
|
634.951
|
6.359.743
|
6.314.092
|
6.281.378
|
382
|
M111.0202
|
Hệ thống
STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi
khoan qua sông nước)
|
150
|
15
|
3,5
|
6
|
2 kWh
|
1x477+1x6/7
|
1.755.761
|
3.915
|
646.238
|
604.880
|
575.242
|
3.342.320
|
3.300.962
|
3.271.324
|
|
M112.0000
|
MÁY VÀ
THIẾT BỊ THI CÔNG KHÁC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
M112.0100
|
Máy bơm nước, động cơ điện - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
383
|
M112.0101
|
1,1 kW
|
190
|
17
|
4,7
|
5
|
3 kWh
|
|
3.440
|
5.873
|
-
|
-
|
-
|
10.707
|
10.707
|
10.707
|
384
|
M112.0102
|
2 kW
|
190
|
17
|
4,7
|
5
|
5 kWh
|
|
3.898
|
9.788
|
-
|
-
|
-
|
15.266
|
15.266
|
15.266
|
385
|
M112.0103
|
2,8 kW
|
190
|
17
|
4,7
|
5
|
8 kWh
|
|
4.586
|
15.661
|
-
|
-
|
-
|
22.106
|
22.106
|
22.106
|
386
|
M112.0104
|
7 kw - 7,5 kW
|
180
|
17
|
4,7
|
5
|
10 kWh
|
|
10.663
|
19.577
|
-
|
-
|
-
|
35.394
|
35.394
|
35.394
|
387
|
M112.0105
|
14 kW
|
180
|
16
|
4,5
|
5
|
34 kWh
|
|
17.198
|
66.561
|
-
|
-
|
-
|
90.925
|
90.925
|
90.925
|
388
|
M112.0106
|
20 kW
|
180
|
16
|
4,2
|
5
|
48 kWh
|
|
27.860
|
93.968
|
-
|
-
|
-
|
132.972
|
132.972
|
132.972
|
|
M112.0200
|
Máy bơm nước, động cư diezel - công suất:
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
389
|
M112.0201
|
5 cv
|
150
|
20
|
5,4
|
5
|
2,7 lít diezel
|
|
12.956
|
42.032
|
-
|
-
|
-
|
68.289
|
68.289
|
68.289
|
390
|
M112.0202
|
5,5 cv
|
150
|
20
|
5,4
|
5
|
3 lít diezel
|
|
15.478
|
46.702
|
-
|
-
|
-
|
78.071
|
78.071
|
78.071
|
391
|
M112.0203
|
10 cv
|
150
|
20
|
5,4
|
5
|
5 lít diezel
|
|
26.943
|
77.837
|
-
|
-
|
-
|
132.441
|
132.441
|
132.441
|
392
|
M112.0204
|
20 cv
|
150
|
18
|
4,7
|
5
|
10 lít diezel
|
|
65.809
|
155.674
|
-
|
-
|
-
|
269.304
|
269.304
|
269.304
|
393
|
M112.0205
|
25 cv
|
150
|
17
|
4
|
5
|
11 lít diezel
|
|
73.720
|
171.242
|
-
|
-
|
-
|
290.668
|
290.668
|
290.668
|
394
|
M112.0206
|
30 cv
|
150
|
17
|
4
|
5
|
15 lít diezel
|
|
89.198
|
233.511
|
-
|
-
|
-
|
378.012
|
378.012
|
378.012
|
395
|
M112.0207
|
40 cv
|
150
|
17
|
4,4
|
5
|
20 lít diezel
|
|
114.952
|
311.348
|
-
|
-
|
-
|
500.636
|
500.636
|
500.636
|
396
|
M112.0208
|
75 cv
|
150
|
16
|
3,8
|
5
|
36 lít diezel
|
|
237.442
|
560.427
|
-
|
-
|
-
|
927.671
|
927.671
|
927.671
|
397
|
M112.0209
|
120 cv
|
150
|
16
|
3,8
|
5
|
53 lít diezel
|
|
267.801
|
825.073
|
-
|
-
|
-
|
1.239.272
|
1.239.272
|
1.239.272
|
|
M112.0300
|
Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
398
|
M112.0301
|
3 cv
|
150
|
20
|
5,8
|
5
|
1,6 lít xăng
|
|
9.860
|
32.774
|
-
|
-
|
-
|
53.020
|
53.020
|
53.020
|
399
|
M112.0302
|
6 cv
|
150
|
20
|
5,8
|
5
|
3 lít xăng
|
|
16.854
|
61.451
|
-
|
-
|
-
|
96.058
|
96.058
|
96.058
|
400
|
M112.0303
|
8 cv
|
150
|
20
|
5,8
|
5
|
4 lít xăng
|
|
22.013
|
81.935
|
-
|
-
|
-
|
127.135
|
127.135
|
127.135
|
401
|
M112.0401
|
Máy bơm
chân không 7,5kW
|
280
|
13
|
3,6
|
5
|
22 kWh
|
|
252.231
|
43.069
|
-
|
-
|
-
|
225.936
|
225.936
|
225.936
|
402
|
M112.0402
|
Máy bơm
xói 4MC (75 kW)
|
180
|
13
|
3,6
|
5
|
180 kWh
|
1x3/7
|
120.039
|
352.379
|
227.410
|
212.857
|
202.427
|
715.166
|
700.613
|
690.183
|
403
|
M112.0501
|
Máy bơm
áp lực xói nước đầu cọc (300
cv)
|
180
|
13
|
2,2
|
5
|
111 lít diezel
|
1x3/7
|
1.158.316
|
1.727.984
|
227.410
|
’ 212.857
|
202.427
|
3.171.626
|
3.157.073
|
3.146.643
|
|
M112.0600
|
Máy bơm vữa - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
404
|
M112.0601
|
6 m3/h
|
150
|
18
|
6,6
|
5
|
19 kWh
|
1x4/7
|
103.415
|
37.196
|
269.948
|
252.671
|
240.291
|
498.806
|
481.529
|
469.149
|
405
|
M112.0602
|
9 m3/h
|
150
|
18
|
6,6
|
5
|
34 kWh
|
1x4/7
|
129.899
|
66.561
|
269.948
|
252.671
|
240.291
|
577.255
|
559.978
|
547.598
|
406
|
M112.0603
|
32 - 50 m3/h
|
150
|
18
|
6,1
|
5
|
72 kWh
|
1x4/7
|
170.830
|
140.952
|
269.948
|
252.671
|
240.291
|
721.811
|
704.534
|
692.154
|
|
M112.0700
|
Máy bơm
cát, động cơ diezel - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
-
|
-
|
407
|
M112.0701
|
126 cv
|
200
|
12
|
3,8
|
5
|
54 lít diezel
|
1x5/7
|
240.684
|
840.641
|
317.393
|
297.080
|
282.524
|
1.393.904
|
1.373.591
|
1.359.035
|
408
|
M112.0702
|
350 cv
|
200
|
12
|
3,5
|
5
|
127 lít diezel
|
1x5/7
|
505.900
|
1.977.062
|
317.393
|
297.080
|
282.524
|
2.782.649
|
2.762.336
|
2.747.780
|
409
|
M112.0703
|
380 cv
|
200
|
12
|
3,3
|
5
|
136 lít diezel
|
1x5/7
|
541.420
|
2.117.169
|
317.393
|
297.080
|
282.524
|
2.951.618
|
2.931.305
|
2.916.749
|
410
|
M112.0704
|
480 cv
|
200
|
12
|
3,1
|
5
|
168 lít diezel
|
1x5/7
|
659.820
|
2.615.327
|
317.393
|
297.080
|
282.524
|
3.556.250
|
3.535.937
|
3.521.381
|
|
M112.0800
|
Xe bơm bê
tông, tự hành - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
411
|
M112.0801
|
50 m3/h
|
260
|
13
|
5,4
|
6
|
53 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
lái xe
|
2.508.786
|
825.073
|
505.788
|
473.418
|
450.222
|
3.559.821
|
3.527.451
|
3.504.255
|
412
|
M112.0802
|
60 m3/h
|
260
|
13
|
5
|
6
|
60 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
lái xe
|
2.809.744
|
934.045
|
505.788
|
473.418
|
450.222
|
3.892.956
|
3.860.586
|
3.837.390
|
|
M112.0900
|
Máy bơm
bê tông - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
413
|
M112.0901
|
40 - 60 m3/h
|
220
|
13
|
6,5
|
5
|
182 kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1.245.106
|
356.294
|
544.803
|
509.937
|
484.951
|
2.214.118
|
2.179.252
|
2.154.266
|
414
|
M112.0902
|
60 - 90 m3/h
|
220
|
13
|
6,5
|
5
|
248 kWh
|
1x4/7+1x5/7
|
1.711.849
|
485.500
|
587.341
|
549.752
|
522.815
|
2.878.064
|
2.840.475
|
2.813.538
|
|
M112.1000
|
Máy phun
vẩy - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
415
|
M112.1001
|
9 m3/h (AL 285)
|
200
|
13
|
4,9
|
6
|
54 kWh
|
1x4/7
|
1.734.436
|
105.714
|
269.948
|
252.671
|
240.291
|
2.335.575
|
2.318.298
|
2.305.918
|
416
|
M112.1002
|
16 m3/h (AL500)
|
200
|
13
|
4,5
|
6
|
429 kWh
|
1x4/7
|
6.737.447
|
839.837
|
269.948
|
252.671
|
240.291
|
8.588.351
|
8.571.074
|
8.558.694
|
|
M112.1100
|
Máy đầm
bê tông, đầm bàn - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
417
|
M112.1101
|
1,0 kW
|
150
|
25
|
8,8
|
4
|
5 kWh
|
1x3/7
|
6.420
|
9.788
|
227.410
|
•212.857
|
202.427
|
253.376
|
238.823
|
228.393
|
|
M112.1200
|
Máy đầm
bê tông, đầm cạnh - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
418
|
M112.1201
|
1,0 kW
|
150
|
25
|
8,8
|
4
|
5 kWh
|
|
5.045
|
9.788
|
-
|
-
|
-
|
22.501
|
22.501
|
22.501
|
|
M112.1300
|
Máy đầm
bê tông, dầm dùi - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
419
|
M112.1301
|
1,5 kW
|
150
|
20
|
8,8
|
4
|
7 kWh
|
1x3/7
|
7.395
|
13.704
|
227.410
|
212.857
|
202.427
|
257.284
|
242.731
|
232.301
|
420
|
M112.1302
|
3,5 kW
|
150
|
20
|
6,5
|
4
|
16 kWh
|
1x3/7
|
24.535
|
31.323
|
227.410.
|
212.857
|
202.427
|
308.621
|
294.068
|
283.638
|
|
M112.1400
|
Máy phun
(chưa tính khí nén):
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
421
|
M112.1401
|
Máy phun
sơn 400 m2/h
|
150
|
22
|
5,4
|
4
|
|
1x3/7
|
8.026
|
-
|
227.410
|
212.857
|
202.427
|
244.211
|
229.658
|
219.228
|
422
|
M112.1402
|
Máy phun chất
tạo mảng 5,5 Hp
|
150
|
22
|
5,4
|
4
|
|
1x3/7
|
7.452
|
-
|
227.410
|
212.857
|
202.427
|
243.010
|
228.457
|
218.027
|
423
|
M112.1403
|
Máy phun
cát
|
200
|
22
|
4,2
|
4
|
|
1x3/7
|
16.510
|
-
|
227.410
|
212.857
|
202.427
|
252.340
|
237.787
|
227.357
|
424
|
M112.1404
|
Máy phun bi
235kW
|
250
|
22
|
4,2
|
4
|
176 kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
3.123.015
|
344.549
|
497.358
|
465.528
|
442.718
|
4.339.684
|
4.307.854
|
4.285.044
|
|
M112.1500
|
Máy
khoan đứng - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
425
|
M112.1501
|
2,5 kW
|
220
|
12,5
|
4,1
|
4
|
5 kWh
|
|
42.900
|
9.788
|
-
|
-
|
-
|
47.521
|
47.521
|
47.521
|
426
|
M112.1502
|
4,5 kW
|
220
|
12,5
|
4,1
|
4
|
9 kWh
|
|
57.200
|
17.619
|
-
|
-
|
-
|
67.929
|
67.929
|
67.929
|
|
M112.1600
|
Máy
khoan sắt cầm tay, đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
427
|
M112.1601
|
1,7 kW
|
130
|
30
|
8,4
|
4
|
3 kWh
|
|
4.150
|
5.873
|
-
|
-
|
-
|
19.408
|
19.408
|
19.408
|
|
M112.1700
|
Máy
khoan bê tông cầm tay - công suất:
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
428
|
M112.1701
|
0,62 kW
|
150
|
30
|
7,5
|
4
|
0,9 kWh
|
|
4.800
|
1.762
|
-
|
-
|
-
|
15.042
|
15.042
|
15.042
|
429
|
M112.1702
|
0,75 kW
|
150
|
20
|
7,5
|
4
|
1,1 kWh
|
|
6.250
|
2.153
|
-
|
-
|
-
|
15.278
|
15.278
|
15.278
|
430
|
M112.1703
|
0,85 kW
|
150
|
20
|
7,5
|
4
|
1,3 kWh
|
|
6.750
|
2.545
|
-
|
-
|
-
|
16.720
|
16.720
|
16.720
|
431
|
M112.1704
|
1,00 kW
|
130
|
20
|
7,5
|
4
|
1,6 kWh
|
|
8.400
|
3.132
|
-
|
-
|
-
|
23.486
|
23.486
|
23.486
|
432
|
M112.1705
|
1,50 kW
|
110
|
20
|
7,5
|
4
|
2,3
|
|
10.400
|
4.503
|
-
|
-
|
-
|
34.285
|
34.285
|
34.285
|
|
M112.1800
|
Máy luồn
cáp - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
433
|
M112.1801
|
15 kW
|
240
|
9
|
2,2
|
5
|
27 kWh
|
1x3/7
|
94.900
|
52.857
|
227.410
|
212.857
|
202.427
|
340.766
|
326.213
|
315.783
|
|
M112.1900
|
Máy cắt cáp - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
434
|
M112.1901
|
10 kW
|
230
|
13,3
|
3,5
|
4
|
13 kWh
|
1x3/7
|
23.400
|
25.450
|
227.410
|
212.857
|
202.427
|
274.022
|
259.469
|
249.039
|
|
M112.2000
|
Máy cắt
sắt cầm tay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
435
|
M112.2001
|
1,7 kW
|
130
|
30
|
7,5
|
4
|
3 kWh
|
|
7.750
|
5.873
|
-
|
-
|
-
|
30.613
|
30.613
|
30.613
|
|
M112.2100
|
Máy cắt
gạch đá - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
436
|
M112.2101
|
1,5 kW
|
120
|
20
|
5,5
|
4
|
2,7 kWh
|
|
8.750
|
5.286
|
-
|
-
|
-
|
26.796
|
26.796
|
26.796
|
437
|
M112.2102
|
1,7 kW
|
90
|
14
|
7
|
4
|
3 kWh
|
|
7.900
|
5.873
|
-
|
-
|
-
|
27.817
|
27.817
|
27.817
|
|
M112.2200
|
Máy cắt
bê tông - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
438
|
M112.2201
|
7,5 kW
|
120
|
20
|
5,5
|
4
|
11 kWh
|
1x3/7
|
17.400
|
21.534
|
227.410
|
212.857
|
202.427
|
291.719
|
277.166
|
266.736
|
439
|
M112.2202
|
12 cv (MCD 218)
|
120
|
20
|
4,5
|
5
|
8 lít xăng
|
1x3/7
|
38.500
|
163.869
|
227.410
|
212.857
|
202.427
|
479.508
|
464.955
|
454.525
|
|
M112.2300
|
Máy cắt ống
- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
440
|
M112.2301
|
5 kW
|
240
|
14
|
4,5
|
4
|
9 kWh
|
1x3/7
|
28.200
|
17.619
|
227.410
|
212.857
|
202.427
|
271.467
|
256.914
|
246.484
|
|
M112.2400
|
Máy cắt
tôn - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
441
|
M112.2401
|
5 kW
|
240
|
13
|
3,8
|
4
|
10 kWh
|
1x3/7
|
18.800
|
19.577
|
227.410
|
212.857
|
202.427
|
263.280
|
248.727
|
238.297
|
442
|
M112.2402
|
15 kW
|
240
|
13
|
3,9
|
4
|
27 kWh
|
1x3/7
|
156.600
|
52.857
|
227.410
|
212.857
|
202.427
|
408.157
|
393.604
|
383.174
|
|
M112.2500
|
Máy cắt
đột - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
443
|
M112.2501
|
2,8 kW
|
240
|
14
|
4,1
|
4
|
5 kWh
|
1x3/7
|
41.700
|
9.788
|
227.410
|
212.857
|
202.427
|
273.164
|
258.611
|
248.181
|
|
M112.2600
|
Máy cắt
uốn cốt thép - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
444
|
M112.2601
|
5kW
|
240
|
14
|
4,1
|
4
|
9 kWh
|
1x3/7
|
18.200
|
17.619
|
227.410
|
212.857
|
202.427
|
261.788
|
247.235
|
236.805
|
|
M112.2700
|
Máy cắt
cỏ cầm tay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
445
|
M112.2701
|
0,8 kW
|
190
|
20,5
|
10,5
|
4
|
2 kWh
|
|
4.600
|
3.915
|
-
|
-
|
-
|
12.389
|
12.389
|
12.389
|
446
|
M112.2801
|
Máy cắt
thép Plasma
|
230
|
13
|
3,8
|
4
|
13 kWh
|
1x3/7
|
68.900
|
25.450
|
227.410
|
212.857
|
202.427
|
311.275
|
296.722
|
286.292
|
|
M112.2900
|
Búa căn
khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
447
|
M112.2901
|
1,5 m3/ph
|
120
|
30
|
6,6
|
5
|
|
|
5.400
|
-
|
-
|
-
|
-
|
18.720
|
18.720
|
18.720
|
448
|
M112.2902
|
3,0 m3/ph
|
120
|
30
|
6,6
|
5
|
|
|
6.100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
21.147
|
21.147
|
21.147
|
|
M112.3000
|
Máy uốn ống
- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
449
|
M112.3001
|
2,0 kW - 2,8 kW
|
230
|
14
|
4,5
|
4
|
5 kWh
|
1x3/7
|
28.200
|
9.788
|
227.410
|
212.857
|
202.427
|
264.785
|
250.232
|
239.802
|
|
M112.3100
|
Máy lốc
tôn - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
450
|
M112.3101
|
5 kW
|
230
|
13
|
3,9
|
4
|
10 kWh
|
1x3/7
|
54.800
|
19.577
|
227.410
|
212.857
|
202.427
|
293.686
|
279.133
|
268.703
|
|
M112.3200
|
Máy cưa
kim loại - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
451
|
M112.3201
|
1,7 kW
|
230
|
14
|
4,1
|
4
|
4 kWh
|
|
22.700
|
7.831
|
-
|
-
|
-
|
29.643
|
29.643
|
29.643
|
452
|
M112.3202
|
2,7 kW
|
230
|
14
|
4,1
|
4
|
6 kWh
|
|
27.300
|
11.746
|
-
|
-
|
-
|
37.978
|
37.978
|
37.978
|
|
M112.3300
|
Máy tiện
- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
453
|
M112.3301
|
10 kW
|
230
|
14
|
4,1
|
4
|
19 kWh
|
1x3/7
|
111.400
|
37.196
|
227.410
|
212.857
|
202.427
|
364.866
|
350.313
|
339.883
|
|
M112.3400
|
Máy bào
thép - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
454
|
M112.3401
|
7,5 kW
|
230
|
14
|
4,1
|
4
|
16 kWh
|
1x3/7
|
72.900
|
31.323
|
227.410
|
212.857
|
202.427
|
324.343
|
309.790
|
299.360
|
|
M112.3500
|
Máy phay
- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
455
|
M112.3501
|
7 kW
|
230
|
14
|
4,1
|
4
|
15 kWh
|
1x3/7
|
89.100
|
29.365
|
227.410
|
212.857
|
202.427
|
336.965
|
322.412
|
311.982
|
|
M112.3600
|
Máy ghép
mí - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
456
|
M112.3601
|
1,1 kW
|
220
|
14
|
4,1
|
4
|
2 kWh
|
1x3/7
|
6.100
|
3.915
|
227.410
|
212.857
|
202.427
|
237.453
|
222.900
|
212.470
|
|
M112.3700
|
Máy
mài - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
457
|
M112.3701
|
1 kW
|
220
|
14
|
4,9
|
4
|
2 kWh
|
|
3.500
|
3.915
|
-
|
-
|
-
|
7.558
|
7.558
|
7.558
|
458
|
M112.3702
|
1,7 kW
|
220
|
14
|
4,9
|
4
|
3 kWh
|
|
7.400
|
5.873
|
-
|
-
|
-
|
13.576
|
13.576
|
13.576
|
459
|
M112.3703
|
2,7 kW
|
230
|
14
|
4,9
|
4
|
4 kWh
|
|
11.200
|
7.831
|
-
|
-
|
-
|
18.982
|
18.982
|
18.982
|
|
M112.3800
|
Máy cưa
gỗ cầm tay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
460
|
M112.3801
|
1,3 kW
|
180
|
30
|
10,5
|
4
|
3 kWh
|
|
7.600
|
5.873
|
-
|
-
|
-
|
24.662
|
24.662
|
24.662
|
|
M112.3900
|
Máy hàn
một chiều - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
461
|
M112.3901
|
50 kW
|
200
|
24
|
4,5
|
5
|
105 kWh
|
1x4/7
|
26.000
|
205.555
|
269.948
|
252.671
|
240.291
|
519.053
|
501.776
|
489.396
|
|
M112.4000
|
Máy hàn
xoay chiều - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
462
|
M112.4001
|
7 kW
|
200
|
21
|
4,8
|
5
|
15 kWh
|
1x4/7
|
4.300
|
29.365
|
269.948
|
252.671
|
240.291
|
305.935
|
288.658
|
276.278
|
463
|
M112.4002
|
14 kW - 15 kW
|
200
|
21
|
4,8
|
5
|
29 kWh
|
1x4/7
|
8.600
|
56.772
|
269.948
|
252.671
|
240.291
|
339.964
|
322.687
|
310.307
|
464
|
M112.4003
|
23 kW
|
200
|
21
|
4,8
|
5
|
48 kWh
|
1x4/7
|
16.000
|
93.968
|
269'.948
|
252.671
|
240.291
|
388.556
|
371.279
|
358.899
|
|
M112.4100
|
Máy hàn
hơi - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
465
|
M112.4101
|
1000 l/h
|
160
|
21
|
4,8
|
5
|
|
1x4/7
|
3.400
|
-
|
269.948
|
252.671
|
240.291
|
276.493
|
259.216
|
246.836
|
466
|
M112.4102
|
2000 l/h
|
160
|
21
|
4,8
|
5
|
|
1x4/7
|
5.200
|
-
|
269.948
|
252.671
|
240.291
|
279.958
|
262.681
|
250.301
|
467
|
M112.4201
|
Máy hàn
cát dưới nước
|
90
|
21
|
10
|
5
|
|
2 thợ lặn (1/4 + 2/4)
|
106.900
|
-
|
1.088.182
|
1.019.455
|
971.727
|
1.490.839
|
1.422,112
|
1.374.384
|
|
M112.4300
|
Máy hàn
nối ống nhựa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
468
|
M112.4301
|
Máy hàn nhiệt
cầm tay
|
200
|
21
|
6,5
|
5
|
6 kWh
|
|
1.532
|
11.746
|
-
|
-
|
-
|
14.236
|
14.236
|
14.236
|
469
|
M112.4302
|
Máy gia nhiệt
D315mm
|
200
|
21
|
6,5
|
5
|
8 kWh
|
1x4/7
|
50.000
|
15.661
|
269.948
|
252.671
|
240.291
|
361.609
|
344.332
|
331.952
|
470
|
M112.4303
|
Máy gia nhiệt
D630mm
|
200
|
21
|
6,5
|
5
|
12 kWh
|
1x4/7
|
122.727
|
23.492
|
269.948
|
252.671
|
240.291
|
479.985
|
462.708
|
450.328
|
471
|
M112.4304
|
Máy gia nhiệt
D1200mm
|
200
|
21
|
6,5
|
5
|
18 kWh
|
1x4/7
|
170.909
|
35.238
|
269.948
|
252.671
|
240.291
|
564.968
|
547.691
|
535.311
|
|
M112.4400
|
Máy quạt
gió - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
472
|
M112.4401
|
2,5 kW
|
160
|
19
|
1,7
|
5
|
16 kWh
|
|
3.600
|
31.323
|
-
|
-
|
-
|
37.106
|
37.106
|
37.106
|
473
|
M112.4402
|
4,5 kW
|
160
|
19
|
1,7
|
5
|
29 kWh
|
|
7.900
|
56.772
|
-
|
-
|
-
|
69.461
|
69.461
|
69.461
|
|
M112.4500
|
Máy
khoan khoan đập cáp - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
474
|
M112.4501
|
40 kW
|
200
|
14
|
6,4
|
5
|
144 kWh
|
1x4/7
|
630.000
|
281.903
|
269.948
|
252.671
|
240.291
|
1.307.851
|
1.290.574
|
1.278.194
|
|
M112.4600
|
Máy khoan xoay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
475
|
M112.4601
|
54 cv
|
230
|
14
|
6,5
|
5
|
19 kWh
|
1x4/7
|
1.117.200
|
295.781
|
269.948
|
252.671
|
240.291
|
1.736.360
|
1.719.083
|
1.706.703
|
476
|
M112.4602
|
300 cv
|
230
|
13
|
3,9
|
5
|
97 kWh
|
1x6/7
|
7.036.900
|
1.510.040
|
376.291
|
352.209
|
334.951
|
8.188.946
|
8.164.864
|
8.147.606
|
|
M112.4700
|
Bộ kích
chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
477
|
M112.4701
|
Bộ thiết bị
trượt (60 kích loại 61)
|
200
|
18
|
4,5
|
5
|
65 kWh
|
1x4/7+1x7/7
|
550.300
|
127.248
|
713.316
|
667.665
|
634.951
|
1.547.700
|
1.502.049
|
1.469.335
|
478
|
M112.4702
|
Bộ kích lắp
dựng, tháo dỡ ván khuôn 50-601
|
200
|
13
|
2,2
|
5
|
14 kWh
|
1x4/7
|
91.300
|
27.407
|
269.948
|
252.671
|
240.291
|
383.634
|
366.357
|
353.977
|
|
M112.4800
|
Một số máy
và thiết bị chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
479
|
M112.4801
|
Máy xiết bu
lông
|
230
|
14
|
4,9
|
4
|
3 kWh
|
|
37.900
|
5.873
|
-
|
-
|
-
|
41.301
|
41.301
|
41.301
|
480
|
M112.4802
|
Máy xóa vạch
sơn, công suất 13HP
|
200
|
20
|
3,5
|
5
|
4 lít xăng
|
|
34.166
|
81.935
|
-
|
-
|
-
|
127.205
|
127.205
|
127.205
|
481
|
M112.4803
|
Máy hiện
sóng 2 tia (Oscilograf)
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
93.480
|
-
|
-
|
-
|
-
|
74.359
|
74.359
|
74.359
|
482
|
M112.4804
|
Vôn mét điện
tử
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
3.400
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.754
|
2.754
|
2.754
|
483
|
M112.4805
|
Đồng hồ vạn
năng
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
1.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.215
|
1.215
|
1.215
|
|
CHƯƠNG
II
|
MÁY VÀ
THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHẢO SÁT, THÍ NGHIỆM
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
M201.0000
|
MÁY VÀ
THIẾT BỊ KHẢO SÁT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
484
|
M201.0001
|
Bộ khoan
tay
|
180
|
15
|
6
|
5
|
|
|
35.083
|
-
|
-
|
-
|
-
|
47.752
|
47.752
|
47.752
|
485
|
M201.0002
|
Máy khoan
XY-1A
|
180
|
10
|
5
|
5
|
|
|
76.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
80.222
|
80.222
|
80.222
|
486
|
M201.0003
|
Máy khoan
XY-3
|
180
|
10
|
5
|
5
|
|
|
210.909
|
-
|
-
|
-
|
-
|
222.626
|
222.626
|
222.626
|
487
|
M201.0004
|
Máy khoan
GK-250
|
180
|
10
|
5
|
5
|
|
|
136.364
|
-
|
-
|
-
|
-
|
143.940
|
143.940
|
143.940
|
488
|
M201.0005
|
Bộ nén
ngang GA
|
180
|
10
|
3
|
5
|
|
|
476.947
|
-
|
-
|
-
|
-
|
450.450
|
450.450
|
450.450
|
489
|
M201.0006
|
Búa căn MO
- 10 (chưa tính khí nén)
|
180
|
20
|
6,6
|
5
|
|
|
6.363
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11.171
|
11.171
|
11.171
|
490
|
M201.0007
|
Búa khoan
tay P30
|
180
|
15
|
8,5
|
5
|
|
|
12.268
|
-
|
-
|
-
|
-
|
19.424
|
19.424
|
19.424
|
491
|
M201.0008
|
Thùng trục
0,5 m3
|
150
|
20
|
8
|
5
|
|
|
3.096
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.811
|
6.811
|
6.811
|
492
|
M201.0009
|
Máy khoan
F-60L
|
250
|
10
|
4
|
5
|
|
|
1.396.445
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.005.440
|
1.005.440
|
1.005.440
|
493
|
M201.0010
|
Máy xuyên động
RA-50
|
180
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
58.816
|
-
|
-
|
-
|
-
|
57.182
|
57.182
|
57.182
|
494
|
M201.0011
|
Máy xuyên
tĩnh Gouda
|
180
|
10
|
2,8
|
5
|
|
|
495.291
|
-
|
-
|
-
|
-
|
462.272
|
462.272
|
462.272
|
495
|
M201.0012
|
Thiết bị đo
ngẫu lực
|
180
|
10
|
3
|
5
|
|
|
340.513
|
-
|
-
|
-
|
-
|
321.596
|
321.596
|
321.596
|
496
|
M201.0013
|
Bộ dụng cụ
thí nghiệm SPT
|
180
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
10.777
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11.076
|
11.076
|
11.076
|
497
|
M201.0014
|
Biến thế thắp
sáng
|
150
|
18
|
4,5
|
5
|
|
|
3.325
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.096
|
6.096
|
6.096
|
498
|
M201.0015
|
Máy thăm dò
địa vật lý UJ- 18
|
150
|
10
|
3,2
|
4
|
|
|
31.300
|
-
|
-
|
-
|
-
|
33.804
|
33.804
|
33.804
|
499
|
M201.0016
|
Máy thăm dò
địa vật lý MF- 2-100
|
150
|
10
|
3,2
|
4
|
|
|
38.752
|
-
|
-
|
-
|
-
|
41.852
|
41.852
|
41.852
|
500
|
M201.0017
|
Máy, thiết
bị thăm dò địa chấn - loại 1 mạch (ES-125)
|
150
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
97.797
|
-
|
-
|
-
|
-
|
99.101
|
99.101
|
99.101
|
501
|
M201.0018
|
Máy, thiết bị thăm
dò địa chấn - loại 12 mạch (Triosx-12)
|
150
|
10
|
2
|
4
|
|
|
292.130
|
-
|
-
|
-
|
-
|
292.130
|
292.130
|
292.130
|
502
|
M201.0019
|
Máy, thiết
bị thăm dò địa chấn - loại 24 mạch (Triosx-24)
|
150
|
10
|
2
|
4
|
|
|
343.379
|
-
|
-
|
-
|
-
|
343.379
|
343.379
|
343.379
|
503
|
M201.0020
|
Máy thủy bình điện
tử
|
180
|
10
|
2,8
|
4
|
|
|
15.822
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14.767
|
14.767
|
14.767
|
504
|
M201.0021
|
Máy toàn đạc
điện tử
|
180
|
10
|
1,8
|
4
|
|
|
178.855
|
-
|
-
|
-
|
-
|
147.059
|
147.059
|
147.059
|
505
|
M201.0022
|
Bộ thiết bị khống
chế mặt bằng GPS (3 máy)
|
180
|
10
|
1,5
|
4
|
|
|
670.706
|
-
|
-
|
-
|
-
|
540.291
|
540.291
|
540.291
|
506
|
M201.0023
|
Ống nhòm
|
180
|
10
|
2
|
4
|
|
|
1.147
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.020
|
1.020
|
1.020
|
507
|
M201.0024
|
Kính hiển
vi
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
|
|
8.943
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.065
|
7.065
|
7.065
|
508
|
M201.0025
|
Kính hiển
vi điện tử quét
|
200
|
10
|
1,2
|
4
|
|
|
3.221.684
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.287.396
|
2.287.396
|
2.287.396
|
509
|
M201.0026
|
Máy ảnh
|
150
|
10
|
2
|
4
|
|
|
6.306
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.726
|
6.726
|
6.726
|
|
M202.0000
|
MÁY VÀ
THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT
CẤU XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
510
|
M202.0001
|
Cần
Belkenman
|
180
|
10
|
2,8
|
4
|
|
|
20.866
|
-
|
-
|
-
|
-
|
19.475
|
19.475
|
19.475
|
511
|
M202.0002
|
Thiết bị đếm
phóng xạ
|
180
|
10
|
2,2 4
|
4
|
|
|
142.511
|
-
|
-
|
-
|
-
|
120.343
|
120.343
|
120.343
|
512
|
M202.0003
|
TRL Profile
Beam
|
180
|
10
|
1,8
|
4
|
|
|
399.443
|
-
|
-
|
-
|
-
|
328.431
|
328.431
|
328.431
|
513
|
M202.0004
|
Máy FWD
|
180
|
10
|
1,4
|
4
|
|
|
2.056.833
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.645.466
|
1.645.466
|
1.645.466
|
514
|
M202.0005
|
Thiết bị đo
phản ứng Romdas
|
180
|
10
|
3
|
4
|
|
|
92.408
|
-
|
-
|
-
|
-
|
82.140
|
82.140
|
82.140
|
515
|
M202.0006
|
Bộ thiết bị
PIT (đo biến dạng nhỏ)
|
180
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
348.767
|
-
|
-
|
-
|
-
|
294.514
|
294.514
|
294.514
|
516
|
M202.0007
|
Bộ thiết bị
đo PDA (đo biến dạng lớn)
|
180
|
10
|
1,4
|
4
|
|
|
1.371.222
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.096.978
|
1.096.978
|
1.096.978
|
517
|
M202.0008
|
Bộ thiết bị
siêu âm
|
180
|
10
|
2
|
4
|
|
|
573.827
|
-
|
-
|
-
|
-
|
478.189
|
478.189
|
478.189
|
518
|
M202.0009
|
Cân điện tử
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
|
|
8.255
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.521
|
6.521
|
6.521
|
519
|
M202.0010
|
Cân phân
tích
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
|
|
12.726
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10.054
|
10.054
|
10.054
|
520
|
M202.0011
|
Cân bàn
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
|
|
4.815
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.804
|
3.804
|
3.804
|
521
|
M202.0012
|
Cân thủy
tĩnh
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
|
|
5.618
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.438
|
4.438
|
4.438
|
522
|
M202.0013
|
Lò nung
|
200
|
10
|
4
|
4
|
|
|
14.217
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12.795
|
12.795
|
12.795
|
523
|
M202.0014
|
Tủ sấy
|
200
|
10
|
4,5
|
4
|
|
|
12.268
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11.348
|
11.348
|
11.348
|
524
|
M202.0015
|
Tủ hút
khí độc
|
200
|
10
|
4
|
4
|
|
|
12.268
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11.041
|
11.041
|
11.041
|
525
|
M202.0016
|
Tủ lạnh
|
250
|
10
|
4
|
4
|
|
|
7.796
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.613
|
5.613
|
5.613
|
526
|
M202.0017
|
Máy hút
chân không
|
200
|
10
|
4,5
|
4
|
|
|
3.783
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.499
|
3.499
|
3.499
|
527
|
M202.0018
|
Máy hút ẩm
OASIS- America
|
200
|
10
|
4
|
4
|
|
|
10.319
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9.287
|
9.287
|
9.287
|
528
|
M202.0019
|
Bếp điện
|
150
|
30
|
6,5
|
4
|
|
|
803
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.168
|
2.168
|
2.168
|
529
|
M202.0020
|
Bếp cát
|
150
|
30
|
6,5
|
4
|
|
|
1.032
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.786
|
2.786
|
2.786
|
530
|
M202.0021
|
Máy chưng cất
nước
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
7.567
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.621
|
6.621
|
6.621
|
531
|
M202.0022
|
Máy trộn
đất
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
6.306
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.518
|
5.518
|
5.518
|
532
|
M202.0023
|
Máy trộn xi
măng, dung tích 5 lít
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
19.949
|
-
|
-
|
-
|
-
|
17.455
|
17.455
|
17.455
|
533
|
M202.0024
|
Máy trộn
dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa)
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
16.968
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14.847
|
14.847
|
14.847
|
534
|
M202.0025
|
Máy đầm tiêu chuẩn
(đầm rung)
|
200
|
10
|
4,5
|
4
|
|
|
6.306
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.833
|
5.833
|
5.833
|
535
|
M202.0026
|
Máy cắt đất
|
200
|
10
|
3
|
4
|
|
|
2.637
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.241
|
2.241
|
2.241
|
536
|
M202.0027
|
Máy cắt mẫu
lớn (30x30) cm
|
200
|
10
|
3
|
4
|
|
|
17.198
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14.618
|
14.618
|
14.618
|
537
|
M202.0028
|
Máy cắt ứng
biến
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
163.950
|
-
|
-
|
-
|
-
|
124.602
|
124.602
|
124.602
|
538
|
M202.0029
|
Máy nén 3
trục
|
200
|
10
|
1,6
|
4
|
|
|
779.854
|
-
|
-
|
-
|
-
|
569.293
|
569.293
|
569.293
|
539
|
M202.0030
|
Máy ép
litvinop
|
200
|
10
|
3
|
4
|
|
|
17.886
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15.203
|
15.203
|
15.203
|
540
|
M202.0031
|
Kích tháo mẫu
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
7.796
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.315
|
6.315
|
6.315
|
541
|
M202.0032
|
Máy ép mẫu
đá, bê tông
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
166.931
|
-
|
-
|
-
|
-
|
126.868
|
126.868
|
126.868
|
542
|
M202.0033
|
Máy cắt mẫu
vật liệu (bê tông, gạch, đá)
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
72.574
|
-
|
-
|
-
|
-
|
59.874
|
59.874
|
59.874
|
543
|
M202.0034
|
Máy khoan mẫu
đá
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
67.071
|
-
|
-
|
-
|
-
|
55.334
|
55.334
|
55.334
|
544
|
M202.0035
|
Máy mài thử
độ mài mòn
|
200
|
10
|
4,2
|
4
|
|
|
10.319
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9.390
|
9.390
|
9.390
|
545
|
M202.0036
|
Máy nén một
trục
|
200
|
10
|
3
|
4
|
|
|
17.886
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15.203
|
15.203
|
15.203
|
546
|
M202.0037
|
Máy nén
Marshall
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
264.728
|
-
|
-
|
-
|
-
|
201.193
|
201.193
|
201.193
|
547
|
M202.0038
|
Máy CBR
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
78.994
|
-
|
-
|
-
|
-
|
61.220
|
61.220
|
61.220
|
548
|
M202.0039
|
Máy thí
nghiệm thủy lực quay tay
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
8.369
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.323
|
7.323
|
7.323
|
549
|
M202.0040
|
Máy nén 4 t (quay
tay)
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
7.796
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.822
|
6.822
|
6.822
|
550
|
M202.0041
|
Máy nén thủy
lực 10 t
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
21.440
|
-
|
-
|
-
|
-
|
18.760
|
18.760
|
18.760
|
551
|
M202.0042
|
Máy nén thủy
lực 50 t
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
35.656
|
-
|
-
|
-
|
-
|
29.416
|
29.416
|
29.416
|
552
|
M202.0043
|
Máy nén thủy
lực 125 t
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
47.695
|
-
|
-
|
-
|
-
|
39.348
|
39.348
|
39.348
|
553
|
M202.0044
|
Máy nén thủy
lực 200 t
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
62.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
51.150
|
51.150
|
51.150
|
554
|
M202.0045
|
Máy kéo nén
thủy lực 100 t
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
52.166
|
-
|
-
|
-
|
-
|
43.037
|
43.037
|
43.037
|
555
|
M202.0046
|
Máy kéo nén
uốn thủy lực 25 t
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
28.892
|
-
|
-
|
-
|
-
|
25.281
|
25.281
|
25.281
|
556
|
M202.0047
|
Máy kéo nén
uốn thủy lực 100 t
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
241.340
|
-
|
-
|
-
|
-
|
183.418
|
183.418
|
183.418
|
557
|
M202.0048
|
Máy gia tải
- 20 t
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
37.261
|
-
|
-
|
-
|
-
|
30.740
|
30.740
|
30.740
|
558
|
M202.0049
|
Máy
caragrang (làm thí nghiệm chảy)
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
6.306
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.518
|
5.518
|
5.518
|
559
|
M202.0050
|
Máy xác định
hệ số thấm
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
86.447
|
-
|
-
|
-
|
-
|
66.996
|
66.996
|
66.996
|
560
|
M202.0051
|
Máy đo PH
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
9.287
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.126
|
8.126
|
8.126
|
561
|
M202.0052
|
Máy đo âm
thanh
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
8.369
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.323
|
7.323
|
7.323
|
562
|
M202.0053
|
Máy đo chiều
dày màng sơn
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
107.772
|
-
|
-
|
-
|
-
|
83.523
|
83.523
|
83.523
|
563
|
M202.0054
|
Máy đo điện
thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
92.408
|
-
|
-
|
-
|
-
|
71.616
|
71.616
|
71.616
|
564
|
M202.0055
|
Máy đo vết
nứt
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
16.280
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14.245
|
14.245
|
14.245
|
565
|
M202.0056
|
Máy đo tốc độ ăn
mòn cốt thép trong bê tông
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
134.027
|
-
|
-
|
-
|
-
|
101.861
|
101.861
|
101.861
|
566
|
M202.0057
|
Máy đo độ
thấm của I-on Clo
|
200
|
10
|
2
|
4
|
|
|
193.874
|
-
|
-
|
-
|
-
|
145.406
|
145.406
|
145.406
|
567
|
M202.0058
|
Dụng cụ đo
độ cháy của than
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
12.038
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10.533
|
10.533
|
10.533
|
568
|
M202.0059
|
Máy đo gia
tốc
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
98.370
|
-
|
-
|
-
|
-
|
76.237
|
76.237
|
76.237
|
569
|
M202.0060
|
Máy ghi nhiệt
ổn định
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
16.854
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14.747
|
14.747
|
14.747
|
570
|
M202.0061
|
Máy đo chuyển
vị
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
60.765
|
-
|
-
|
-
|
-
|
47.093
|
47.093
|
47.093
|
571
|
M202.0062
|
Máy xác định
môđun
|
200
|
10
|
3
|
4
|
|
|
31.300
|
-
|
-
|
-
|
-
|
25.040
|
25.040
|
25.040
|
572
|
M202.0063
|
Máy so màu
ngọn lửa
|
200
|
10
|
3
|
4
|
|
|
41.733
|
-
|
-
|
-
|
-
|
33.386
|
33.386
|
33.386
|
573
|
M202.0064
|
Máy so màu quang
điện
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
107.313
|
-
|
-
|
-
|
-
|
83.168
|
83.168
|
83.168
|
574
|
M202.0065
|
Máy đo độ
dãn dài Bitum
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
62.599
|
-
|
-
|
-
|
-
|
48.514
|
48.514
|
48.514
|
575
|
M202.0066
|
Máy chiết
nhựa (Xốc lét)
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
8.828
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.725
|
7.725
|
7.725
|
576
|
M202.0067
|
Bộ thí nghiệm
độ co ngót, trương nở
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
14.561
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12.741
|
12.741
|
12.741
|
577
|
M202.0068
|
Bộ dụng cụ
đo độ xuyên động hình côn DCP
|
180
|
10
|
1,4
|
5
|
|
|
1.376
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.254
|
1.254
|
1.254
|
578
|
M202.0069
|
Thiết bị thử tỷ diện
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
15.822
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13.844
|
13.844
|
13.844
|
579
|
M202.0070
|
Bàn dằn
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
26.828
|
-
|
-
|
-
|
-
|
23.475
|
23.475
|
23.475
|
580
|
M202.0071
|
Bàn rung
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
9.745
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.527
|
8.527
|
8.527
|
581
|
M202.0072
|
Máy khuấy bằng
từ
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
15.249
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13.343
|
13.343
|
13.343
|
582
|
M202.0073
|
Máy khuấy cầm
tay NAG-2
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
9.057
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.925
|
7.925
|
7.925
|
583
|
M202.0074
|
Máy nghiền
bi sứ LE1
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
8.369
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.323
|
7.323
|
7.323
|
584
|
M202.0075
|
Máy phân
tích hạt LAZER
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
82.778
|
-
|
-
|
-
|
-
|
64.153
|
64.153
|
64.153
|
585
|
M202.0076
|
Máy phân
tích vi nhiệt
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
67.071
|
-
|
-
|
-
|
-
|
51.980
|
51.980
|
51.980
|
586
|
M202.0077
|
Tenxômét
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
7.911
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.922
|
6.922
|
6.922
|
587
|
M202.0078
|
Máy đo độ
giãn nở bê tông
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
83.466
|
-
|
-
|
-
|
-
|
64.686
|
64.686
|
64.686
|
588
|
M202.0079
|
Máy đo hệ số
dẫn nhiệt
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
7.452
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.521
|
6.521
|
6.521
|
589
|
M202.0080
|
Máy nhiễu xạ
Rơn ghen (phân tích thành phần hóa lý của vật liệu)
|
200
|
10
|
1,2
|
4
|
|
|
2.364.900
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.679.079
|
1.679.079
|
1.679.079
|
590
|
M202.0081
|
Cần ép mẫu
thử gạch chịu lửa
|
120
|
30
|
6,5
|
4
|
|
|
1.147
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.871
|
3.871
|
3.871
|
591
|
M202.0082
|
Côn thử độ sụt
|
120
|
30
|
6,5
|
4
|
|
|
909
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.068
|
3.068
|
3.068
|
592
|
M202.0083
|
Dụng cụ xác
định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt)
|
120
|
30
|
6,5
|
4
|
|
|
1.147
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.871
|
3.871
|
3.871
|
593
|
M202.0084
|
Dụng cụ xác định giới hạn bền liên
kết
|
120
|
30
|
6,5
|
4
|
|
|
803
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.710
|
2.710
|
2.710
|
594
|
M202.0085
|
Chén bạch
kim
|
200
|
10
|
1,2
|
4
|
|
|
25.223
|
-
|
-
|
-
|
-
|
19.169
|
19.169
|
19.169
|
595
|
M202.0086
|
Kẹp niken
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
|
|
9.057
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.155
|
7.155
|
7.155
|
596
|
M202.0087
|
Máy siêu âm
đo chiều dày kim loại
|
200
|
10
|
3
|
4
|
|
|
42.306
|
-
|
-
|
-
|
-
|
33.845
|
33.845
|
33.845
|
597
|
M202.0088
|
Máy dò vị
trí cốt thép
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
67.071
|
-
|
-
|
-
|
-
|
51.980
|
51.980
|
51.980
|
598
|
M202.0089
|
Máy siêu âm
kiểm tra chất lượng mối hàn
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
153.517
|
-
|
-
|
-
|
-
|
116.673
|
116.673
|
116.673
|
599
|
M202.0090
|
Máy siêu âm
kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện bê tông, bê tông cốt thép tại hiện trường
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
64.204
|
-
|
-
|
-
|
-
|
49.758
|
49.758
|
49.758
|
600
|
M202.0091
|
Súng bi
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
8.599
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.524
|
7.524
|
7.524
|
601
|
M202.0092
|
Thiết bị hấp
mẫu xi măng
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
1.200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.050
|
1.050
|
1.050
|
602
|
M202.0093
|
Bình hút ẩm
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
438
|
438
|
438
|
603
|
M202.0094
|
Bộ dụng cụ
xác định thấm nước
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
22.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
19.250
|
19.250
|
19.250
|
604
|
M202.0095
|
Bơm thủy lực
2B4-500
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
16.360
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14.315
|
14.315
|
14.315
|
605
|
M202.0096
|
Đồng hồ đo
áp lực
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
162
|
162
|
162
|
606
|
M202.0097
|
Đồng hồ đo
biến dạng
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
1.200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
972
|
972
|
972
|
607
|
M202.0098
|
Đồng hồ đo
nước
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
2.800
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.268
|
2.268
|
2.268
|
608
|
M202.0099
|
Đồng hồ đo
lún
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
1.800
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.458
|
1.458
|
1.458
|
609
|
M202.0100
|
Đồng hồ
Shore A
|
(200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
1.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.215
|
1.215
|
1.215
|
610
|
M202.0101
|
Dụng cụ đo
độ bền va đập
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
1.200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.230
|
1.230
|
1.230
|
611
|
M202.0102
|
Dụng cụ đo
hệ số giãn nở ẩm
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.125
|
5.125
|
5.125
|
612
|
M202.0103
|
Dụng cụ phá vỡ mẫu
kính
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
2.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.563
|
2.563
|
2.563
|
613
|
M202.0104
|
Dụng cụ thử
thấm mực
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
513
|
513
|
513
|
614
|
M202.0105
|
Dụng cụ
Vica
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
1.900
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.948
|
1.948
|
1.948
|
615
|
M202.0106
|
Dụng cụ xác
định độ bền va đập
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
90.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
87.750
|
87.750
|
87.750
|
616
|
M202.0107
|
Dụng cụ xác
định độ bền va uốn
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
80.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
78.000
|
78.000
|
78.000
|
617
|
M202.0108
|
Khuôn
Capping mẫu
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
1.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.538
|
1.538
|
1.538
|
618
|
M202.0109
|
Khuôn dập mẫu
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
440
|
-
|
-
|
-
|
-
|
451
|
451
|
451
|
619
|
M202.0110
|
Kích kéo thủy
lực 60 t
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
20.455
|
-
|
-
|
-
|
-
|
16.569
|
16.569
|
16.569
|
620
|
M202.0111
|
Kích thủy lực
800 t
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
124.150
|
-
|
-
|
-
|
-
|
94.354
|
94.354
|
94.354
|
621
|
M202.0112
|
Kính phóng
đại đo lường
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
3.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.888
|
2.888
|
2.888
|
622
|
M202.0113
|
Kính lúp
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
165
|
165
|
165
|
623
|
M202.0114
|
Máy bộ đàm
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
350
|
-
|
-
|
-
|
-
|
289
|
289
|
289
|
624
|
M202.0115
|
Máy cắt
quay tay
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
1.200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
990
|
990
|
990
|
625
|
M202.0116
|
Máy cắt,
mài mẫu vật liệu
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
18.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14.850
|
14.850
|
14.850
|
626
|
M202.0117
|
Máy đo dao
động điện tử (kèm đầu đo dao động 3 chiều)
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
281.375
|
-
|
-
|
-
|
-
|
218.066
|
218.066
|
218.066
|
627
|
M202.0118
|
Máy đo độ
bóng
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
6.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.363
|
5.363
|
5.363
|
628
|
M202.0119
|
Máy khoan HILTI hoặc
loại tương tự
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
15.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12.375
|
12.375
|
12.375
|
629
|
M202.0120
|
Thiết bị đo
độ dẫn nước
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
2.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.188
|
2.188
|
2.188
|
630
|
M202.0121
|
Thiết bị đo
độ dày
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
1.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.313
|
1.313
|
1.313
|
631
|
M202.0122
|
Máy đo độ giãn
nở nhiệt dài
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
2.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.188
|
2.188
|
2.188
|
632
|
M202.0123
|
Máy dò khuyết
tật
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
3.500
|
;
|
-
|
-
|
-
|
3.063
|
3.063
|
3.063
|
633
|
M202.0124
|
Máy đo kích
thước
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
2.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.188
|
2.188
|
2.188
|
634
|
M202.0125
|
Máy đo thời
gian khô màng sơn
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
3.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.625
|
2.625
|
2.625
|
635
|
M202.0126
|
Máy đo ứng
suất bề mặt
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.375
|
4.375
|
4.375
|
636
|
M202.0127
|
Máy đo ứng
suất điện tử
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.375
|
4.375
|
4.375
|
637
|
M202.0128
|
Máy Hveem
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
15.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12.375
|
12.375
|
12.375
|
638
|
M202.0129
|
Máy kéo vải
địa kỹ thuật
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
220.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
170.500
|
170.500
|
170.500
|
639
|
M202.0130
|
Máy kéo,
nén WDW-100
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
220.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
170.500
|
170.500
|
170.500
|
640
|
M202.0131
|
Máy thử cơ
lý thạch cao
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.125
|
4.125
|
4.125
|
641
|
M202.0132
|
Máy kiểm
tra độ cứng
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
9.900
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.168
|
8.168
|
8.168
|
642
|
M202.0133
|
Máy làm sạch
bằng siêu âm
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
3.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.888
|
2.888
|
2.888
|
643
|
M202.0134
|
Máy mài mòn
bề mặt
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
18.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14.850
|
14.850
|
14.850
|
644
|
M202.0135
|
Máy mài mòn
sâu
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
4.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.713
|
3.713
|
3.713:
|
645
|
M202.0136
|
Máy nén cố
kết
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
25.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20.625
|
20.625
|
20.625
|
646
|
M202.0137
|
Máy phân
tích thành phần kim loại
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
10.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.250
|
8.250
|
8.250
|
647
|
M202.0138
|
Máy quang
phổ đo hệ số phản xạ ánh sáng
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
50.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
38.750
|
38.750
|
38.750
|
648
|
M202.0139
|
Máy quang phổ đo hệ
số truyền sáng
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
60.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
46.500
|
46.500
|
46.500
|
649
|
M202.0140
|
Máy siêu âm
đo vết nứt
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
36.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
28.288
|
28.288
|
28.288
|
650
|
M202.0141
|
Máy soi kim
tương
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
10.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.100
|
8.100
|
8.100
|
651
|
M202.0142
|
Máy thấm
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
19.900
|
-
|
-
|
-
|
-
|
16.119
|
16.119
|
16.119
|
652
|
M202.0143
|
Máy thử độ bền
nén, uốn
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
210.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
159.600
|
159.600
|
159.600
|
653
|
M202.0144
|
Máy thử độ
bục
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
|
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.950
|
3.950
|
3.950
|
654
|
M202.0I45
|
Máy thử độ
rơi côn
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
|
|
4.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.555
|
3.555
|
3.555
|
655
|
M202.0146
|
Máy uốn gạch
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
|
|
80.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
59.200
|
59.200
|
59.200
|
656
|
M202.0147
|
Nồi hấp-áp
suất cao (Autoclave)
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
5.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.813
|
4.813
|
4.813
|
657
|
M202.0148
|
Thiết bị đo
chuyển vị Indicator
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
15.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13.125
|
13.125
|
13.125
|
658
|
M202.0149
|
Thiết bị đo
điểm sương
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
10.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.750
|
8.750
|
8.750
|
659
|
M202.0150
|
Thiết bị đo
độ bền ẩm
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
10.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.750
|
8.750
|
8.750
|
660
|
M202.0151
|
Thiết bị đo
độ cứng màng sơn
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.375
|
4.375
|
4.375
|
661
|
M202.0152
|
Thiết bị đo
độ dày
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
1.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.313
|
1.313
|
1.313
|
662
|
M202.0153
|
Thiết bị đo
hệ số ma sát
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
.4.375
|
4.375
|
4.375
|
663
|
M202.0154
|
Thiết bị đo
thử độ kín
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.375
|
4.375
|
4.375
|
664
|
M202.0155
|
Thiết bị thử
tính năng sử dụng của sứ vệ sinh
|
200
|
10
|
2,8
|
4
|
|
|
15.000
|
-
|
-
|
|
-
|
12.600
|
12.600
|
12.600
|
665
|
M202.0156
|
Thiết bị thử
va đập phản hồi
|
200
|
10
|
2,8
|
4
|
|
|
10.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.400
|
8.400
|
8.400
|
666
|
M202.0157
|
Tủ chiếu UV
|
200
|
10
|
2,8
|
4
|
|
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.200
|
4.200
|
4.200
|
667
|
M202.0158
|
Tủ khí hậu
|
200
|
10
|
2,8
|
4
|
|
|
60.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
47.400
|
47.400
|
47.400
|
668
|
M202.0159
|
Thước đo vết
nứt
|
200
|
10
|
2,8
|
4
|
|
|
139
|
-
|
-
|
-
|
-
|
117
|
117
|
117
|
669
|
M202.0160
|
Vi kế
|
200
|
10
|
2,8
|
4
|
|
|
139
|
-
|
-
|
-
|
-
|
117
|
117
|
117
|
670
|
M202.0161
|
Máy scanner
(khổ Ao)
|
150
|
13
|
3
|
4
|
|
|
119.581
|
-
|
-
|
-
|
-
|
149.078
|
149.078
|
149.078
|
671
|
M202.0162
|
Máy vẽ
plotter
|
220
|
13
|
3
|
4
|
|
|
99.975
|
-
|
-
|
-
|
-
|
84.979
|
84.979
|
84.979
|
672
|
M202.0163
|
Máy vi tính
|
220
|
13
|
4
|
4
|
|
|
10.089
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9.630
|
9.630
|
9.630
|
673
|
M202.0164
|
Máy tính
xách tay
|
220
|
13
|
3,5
|
4
|
|
|
18.917
|
-
|
-
|
-
|
-
|
17.627
|
17.627
|
17.627
|
674
|
M202.0165
|
Bể ổn nhiệt
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
7.452
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.521
|
6.521
|
6.521
|
675
|
M202.0166
|
Bếp gas
công nghiệp
|
150
|
30
|
6,5
|
4
|
|
|
500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.350
|
1.350
|
1.350
|
676
|
M202.0167
|
Bình thử bọt
khí
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
27.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
22.275
|
22.275
|
22.275
|
677
|
M202.0168
|
Bộ dụng cụ xác định hàm lượng cát
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
1.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.538
|
1.538
|
1.538
|
678
|
M202.0169
|
Bộ thiết bị
thí nghiệm điểm hóa mềm (ELE)
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
303.030
|
-
|
-
|
-
|
-
|
234.848
|
234.848
|
234.848
|
679
|
M202.0170
|
Dụng cụ đo
nhám
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
513
|
513
|
513
|
680
|
M202.0171
|
Dụng cụ thử
va đập bi rơi
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
1.200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.230
|
1.230
|
1.230
|
681
|
M202.0172
|
Dụng cụ thử
va đập con lắc
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
1.200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.230
|
1.230
|
1.230
|
682
|
M202.0173
|
Dụng cụ thử
xuyên
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
1.900
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.948
|
1.948
|
1.948
|
683
|
M202.0174
|
Dụng cụ xác định sự
thay đổi chiều dài của mẫu vữa
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
2.200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.782
|
1.782
|
1.782
|
684
|
M202.0175
|
Dụng cụ xác
định thời gian bắt đầu đông kết
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
3.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.625
|
2.625
|
2.625
|
685
|
M202.0176
|
Khoáng chuẩn
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
1.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
875
|
875
|
875
|
686
|
M202.0177
|
Khung giá
máy & Máy gia tải 50 tấn kỹ thuật số
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
37.261
|
-
|
-
|
-
|
-
|
28.877
|
28.877
|
28.877
|
687
|
M202.0178
|
Máy
Gigarang
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
10.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.750
|
8.750
|
8.750
|
688
|
M202.0179
|
Máy SHWD
|
180
|
10
|
1,4
|
4
|
|
|
2.056.833
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.645.466
|
1.645.466
|
1.645.466
|
689
|
M202.0180
|
Máy bào gỗ
|
180
|
30
|
10,5
|
4
|
|
|
1.200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.967
|
2.967
|
2.967
|
690
|
M202.0181
|
Máy cắt
Makita
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
3.979
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.482
|
3.482
|
3.482
|
691
|
M202.0182
|
Máy cắt phẳng
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
25.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20.625
|
20.625
|
20.625
|
692
|
M202.0183
|
Máy đầm
xoay
|
220
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
6.306
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.876
|
5.876
|
5.876
|
693
|
M202.0184
|
Máy đo chiều
dày lớp bê tông bảo vệ và đo đường kính cốt thép
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
114.350
|
-
|
-
|
-
|
-
|
88.621
|
88.621
|
88.621
|
694
|
M202.0185
|
Máy đo độ
đàn hồi
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
62.599
|
-
|
-
|
-
|
-
|
48.514
|
48.514
|
48.514
|
695
|
M202.0186
|
Máy kéo,
nén thủy lực 0,5 tấn
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
8.369
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.323
|
7.323
|
7.323
|
696
|
M202.0187
|
Máy kéo, nén
thủy lực 20 tấn
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
25.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
21.875
|
21.875
|
21.875
|
697
|
M202.0188
|
Máy kéo,
nén thủy lực 200 tấn
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
62.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
48.050
|
48.050
|
48.050
|
698
|
M202.0189
|
Máy kéo,
nén thủy lực 50 tấn
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
35.656
|
-
|
-
|
-
|
-
|
27.633
|
27.633
|
27.633
|
699
|
M202.0190
|
Máy khoan lấy mẫu
chuyên dụng
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
6.800
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.950
|
5.950
|
5.950
|
700
|
M202.0191
|
Máy khuấy
và làm mát nước
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
5.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.813
|
4.813
|
4.813
|
701
|
M202.0192
|
Máy thử cường
độ bám dính
|
220
|
10
|
1,4
|
4
|
|
|
18.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12.600
|
12.600
|
12.600
|
702
|
M202.0193
|
Máy thử độ
chống thấm
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
18.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14.850
|
14.850
|
14.850
|
703
|
M202.0194
|
Máy thử kéo
xác định cường độ bám dính
|
220
|
10
|
1,4
|
4
|
|
|
18.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12.600
|
12.600
|
12.600
|
704
|
M202.0195
|
Máy xác định
độ thấm nước của bê tông kiểu C430 (hoặc C431)
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
19.900
|
-
|
-
|
-
|
-
|
16.119
|
16.119
|
16.119
|
705
|
M202.0196
|
Nhớt kế
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
20.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20.500
|
20.500
|
20.500
|
706
|
M202.0197
|
Nhớt kế
Suttard
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
150
|
-
|
-
|
-
|
-
|
154
|
154
|
154
|
707
|
M202.0198
|
Nhớt kế
Vebe
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
6.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.150
|
6.150
|
6.150
|
708
|
M202.0199
|
Súng bật nẩy
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
9.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.875
|
7.875
|
7.875
|
709
|
M202.0200
|
Thiết bị đo góc
nghi của cát
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
2.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.650
|
1.650
|
1.650
|
710
|
M202.0201
|
Thiết bị đo
góc nghỉ tự nhiên của đất rời
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
1.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.238
|
1.238
|
1.238
|
711
|
M202.0202
|
Thiết bị đo
nhiệt độ bê tông
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
1.800
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.575
|
1.575
|
1.575
|
712
|
M202.0203
|
Thiết bị đo nhiệt
lượng
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
1.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.313
|
1.313
|
1.313
|
713
|
M202.0204
|
Thiết bị
gia nhiệt vòng và bi
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
10.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.750
|
8.750
|
8.750
|
714
|
M202.0205
|
Thiết bị thử
tải trọng
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
10.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.750
|
8.750
|
8.750
|
715
|
M202.0206
|
Thiết bị
wheel tracking
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
1.387.200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.075.080
|
1.075.080
|
1.075.080
|
716
|
M202.0207
|
Thiết bị xác
định độ bền cọ rửa
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
40.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
33.000
|
33.000
|
33.000
|
717
|
M202.0208
|
Thiết bị
xác định thay đổi chiều cao cột vữa
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
1.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.025
|
1.025
|
1.025
|
718
|
M202.0209
|
Xe chuyên
dùng
|
180
|
10
|
1,4
|
4
|
|
|
546.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
436.800
|
436.800
|
436.800
|
719
|
M202.0210
|
Dụng cụ
vòng và bi
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
3.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.588
|
3.588
|
3.588
|
|
M203.0000
|
MÁY VÀ
THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM ĐIỆN, ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
720
|
M203.0001
|
Bộ tạo nguồn
3 pha
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
508.246
|
-
|
-
|
-
|
-
|
404.287
|
404.287
|
404.287
|
721
|
M203.0002
|
Bộ nguồn
AC-DC
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
49.988
|
-
|
-
|
-
|
-
|
39.763
|
39.763
|
39.763
|
722
|
M203.0003
|
Công tơ mẫu
xách tay
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
210.613
|
-
|
-
|
-
|
-
|
167.533
|
167.533
|
167.533
|
723
|
M203.0004
|
Hộp bộ đo
tgd Delta
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
1.000.900
|
-
|
-
|
-
|
-
|
796.170
|
796.170
|
796.170
|
724
|
M203.0005
|
Hợp bộ đo
lường
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
946.212
|
-
|
-
|
-
|
-
|
752.669
|
752.669
|
752.669
|
725
|
M203.0006
|
Hợp bộ phân
tích hàm lượng khí
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
1.618.868
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.287.736
|
1.287.736
|
1.287.736
|
726
|
M203.0007
|
Hợp bộ thí
nghiệm cao áp
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
507.559
|
‘ -
|
-
|
-
|
-
|
403.740
|
403.740
|
403.740
|
727
|
M203.0008
|
Hợp bộ thí
nghiệm rơle
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
955.957
|
-
|
-
|
-
|
-
|
760.420
|
760.420
|
760.420
|
728
|
M203.0009
|
Máy điều chỉnh
điện áp 1 pha
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
19.835
|
-
|
-
|
-
|
-
|
16.679
|
16.679
|
16.679
|
729
|
M203.0010
|
Máy đo độ A
xít
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
182.524
|
-
|
-
|
-
|
-
|
145.190
|
145.190
|
145.190
|
730
|
M203.0011
|
Máy đo độ
chớp cháy kín
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
174.957
|
-
|
-
|
-
|
-
|
139.170
|
139.170
|
139.170
|
731
|
M203.0012
|
Máy đo độ
nhớt
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
150.307
|
-
|
-
|
-
|
-
|
119.562
|
119.562
|
119.562
|
732
|
M203.0013
|
Máy đo điện
áp xuyên thủng
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
36.574
|
-
|
-
|
-
|
-
|
29.093
|
29.093
|
29.093
|
733
|
M203.0014
|
Máy đo điện
trở một chiều
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
179.658
|
-
|
-
|
-
|
-
|
142.910
|
142.910
|
142.910
|
734
|
M203.0015
|
Máy đo điện
trở tiếp địa
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
61.109
|
-
|
-
|
-
|
-
|
48.609
|
48.609
|
48.609
|
735
|
M203.0016
|
Máy đo điện
trở tiếp xúc
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
104.905
|
-
|
-
|
-
|
-
|
83.447
|
83.447
|
83.447
|
736
|
M203.0017
|
Cầu đo tang
dầu cách điện
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
365.277
|
-
|
-
|
-
|
-
|
290.561
|
290.561
|
290.561
|
737
|
M203.0018
|
Máy đo tỷ
trọng
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
73.491
|
-
|
-
|
-
|
-
|
58.459
|
58.459
|
58.459
|
738
|
M203.0019
|
Máy đo vạn
năng
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
151.224
|
-
|
-
|
-
|
-
|
120.292
|
120.292
|
120.292
|
739
|
M203.0020
|
Máy chụp
sóng
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
521.317
|
-
|
-
|
-
|
-
|
414.684
|
414.684
|
414.684
|
740
|
M203.002I
|
Máy kiểm
tra độ ổn định oxy hóa dầu
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
374.105
|
-
|
-
|
-
|
-
|
297.584
|
297.584
|
297.584
|
741
|
M203.0022
|
Máy phát tần
số
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
133.224
|
-
|
-
|
-
|
-
|
105.974
|
105.974
|
105.974
|
742
|
M203.0023
|
Máy phân tích
độ ẩm khí SF6
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
184.244
|
-
|
-
|
-
|
-
|
146.558
|
146.558
|
146.558
|
743
|
M203.0024
|
Máy đo vi
lượng ẩm
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
166.702
|
-
|
-
|
-
|
-
|
132.604
|
132.604
|
132.604
|
744
|
M203.0025
|
Mê gôm mét
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
50.446
|
-
|
-
|
-
|
-
|
40.128
|
40.128
|
40.128
|
745
|
M203.0026
|
Thiết bị kiểm
tra áp lực
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
86.332
|
-
|
-
|
-
|
-
|
68.673
|
68.673
|
68.673
|
746
|
M203.0027
|
Thiết bị tạo
dòng điện
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
499.762
|
-
|
-
|
-
|
-
|
397.538
|
397.538
|
397.538
|
Quyết định 2693/QĐ-UBND công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình năm 2021 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2693/QĐ-UBND công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình ngày 04/11/2021 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
8.555
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|