|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2647/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Trăm
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2647/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày
30 tháng 12 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
GIAO KẾ HOẠCH ĐIỀU HÒA NỘI BỘ VỐN XDCB TẬP TRUNG NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG; VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2013 VÀ KẾ HOẠCH VỐN KHẮC PHỤC HẬU
QUẢ HẠN HÁN, XÂM NHẬP MẶN VỤ ĐÔNG XUÂN NĂM 2012 - 2013
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26/11/2003;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Tờ trình số 1559/TTr-SKHĐT ngày 26/12/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao kế hoạch điều hòa nội bộ vốn XDCB tập trung
nguồn ngân sách địa phương; vốn Chương trình mục tiêu Quốc gia năm 2013 và kế
hoạch vốn khắc phục hậu quả hạn hán và xâm nhập mặn vụ Đông Xuân năm 2012 -
2013 (Có biểu chi tiết kèm theo).
Những nội dung khác không điều chỉnh
vẫn thực hiện theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 và Quyết định số
2311/QĐ-UBND ngày 28/11/2013 của UBND tỉnh.
Điều 2. Chủ đầu tư các dự án chịu trách nhiệm triển khai
thực hiện đầu tư xây dựng công trình theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc:
Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Giáo dục và
Đào tạo, Sở lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh;
Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; các Chủ đầu tư và Thủ trưởng các sở ngành, đơn
vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- TT.TU, TT.HĐND;
- CT, PCT;
- Như Điều 3;
- LĐVP, Phòng KTTH;
- Lưu VT.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Trăm
|
ĐIỀU HÒA VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2013
(Kèm
theo Quyết định số 2647/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 của UBND tỉnh Bình Phước)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Tên Chương
trình mục tiêu Quốc gia
|
KH 2013
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Tổng vốn
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
|
TỔNG CỘNG
|
46,862
|
1,674
|
45,188
|
|
|
I
|
Chương trình mục tiêu Quốc
gia Việc làm và dạy nghề
|
20,812
|
-
|
20,812
|
|
|
1
|
Đổi mới và phát triển dạy nghề
|
7,302
|
-
|
7,302
|
|
|
|
Xây dựng và mua sắm trang thiết bị nghề điện dân
dụng, điện tử dân dụng, công nghệ sản xuất sản phẩm từ cao su cho trường Trung
cấp nghề Tôn Đức Thắng
|
7,302
|
|
7,302
|
Trường TCN Tôn Đức
Thắng
|
Sự nghiệp mang
tính ĐT
|
2
|
Đào tạo nghề cho lao động nông thôn
|
13,510
|
-
|
13,510
|
|
|
|
Đầu tư cơ sở vật chất, thiết bị dạy nghề
|
13,510
|
-
|
13,510
|
|
|
|
- Xây dựng Trung tâm dạy nghề huyện Đồng Phú
|
4,800
|
|
4,800
|
Sở Lao động Thương
binh và Xã hội
|
Sự nghiệp mang
tính ĐT
|
|
- Xây dựng Trung tâm dạy nghề huyện Hớn Quản
|
5,970
|
|
5,970
|
Sở Lao động Thương
binh và Xã hội
|
Sự nghiệp mang
tính ĐT
|
|
- Nâng cấp Trung tâm dạy nghề thị xã Phước
Long (giai đoạn I)
|
790
|
|
790
|
Sở Lao động Thương
binh và Xã hội
|
Sự nghiệp mang
tính ĐT
|
|
- Nâng cấp Trung tâm dạy nghề thị xã Bình Long
(giai đoạn 1)
|
1,950
|
|
1,950
|
Sở Lao động Thương
binh và Xã hội
|
Sự nghiệp mang tính
ĐT
|
II
|
Chương trình giáo dục và Đào tạo
|
26,050
|
1,674
|
24,376
|
|
|
1
|
Dự án hỗ trợ giáo dục miền núi, vùng dân tộc
thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở vật chất trường chuyên, trường sư phạm
|
26,050
|
1,674
|
24,376
|
|
|
|
- Cải tạo, sửa chữa 03 ký túc xá Trường Cao đẳng
sư phạm
|
6,660
|
|
6,660
|
Trường CĐSP
|
Sự nghiệp mang
tính ĐT
|
|
- Nhà tập đa năng khối phòng học bộ môn và
phòng học; phòng hội đồng sư phạm Trường Phổ thông Dân tộc Nội trú tỉnh
|
6,244
|
1,674
|
4,570
|
Trường PT DTNT
|
Sự nghiệp mang
tính ĐT
|
|
- Trường dân tộc nội trú cấp 2,3 huyện Bù Gia
Mập
|
6,596
|
|
6,596
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
Sự nghiệp mang
tính ĐT
|
|
- Ký túc xá trường PTDTNT Điểu Ong, huyện Bù
Đăng
|
4,550
|
|
4,550
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
Sự nghiệp mang
tính ĐT
|
|
- Khối phòng học, phòng bộ môn Trường cấp 2, 3
Đăng Hà, huyện Bù Đăng
|
2,000
|
|
2,000
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
Sự nghiệp mang
tính ĐT
|
KẾ
HOẠCH ĐIỀU HÒA VỐN KHẮC PHỤC HẬU QUẢ HẠN HÁN VÀ XÂM NHẬP MẶN VỤ ĐÔNG XUÂN NĂM
2012-2013
(Kèm theo Quyết định
số 2647/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Bình Phước)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Kế hoạch vốn
giao tại Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 28/112013
|
Kế hoạch vốn điều
hòa năm 2013
|
Chủ đầu tư
|
I
|
Các dự án chuyển tiếp năm 2013
|
11,800
|
9,760
|
Sở Nông nghiệp
& PTNT
|
1
|
Cấp nước SHTT xã Tân Khai, huyện Hớn Quản
|
500
|
500
|
Sở Nông nghiệp
& PTNT
|
2
|
Đầu tư bổ sung mạng phân phối nước sinh hoạt TT Đức
Phong, xã Đoàn Kết, huyện Bù Đăng
|
2,000
|
1,820
|
Sở Nông nghiệp
& PTNT
|
3
|
Cấp nước nối mạng Lộc Hưng-Lộc Thái, huyện Lộc
Ninh
|
4,350
|
2,490
|
Sở Nông nghiệp
& PTNT
|
4
|
Cấp nước SHTT xã Bù Gia Mập- Bù Gia Mập
|
1,800
|
1,800
|
Sở Nông nghiệp
& PTNT
|
4
|
Sửa chữa Trạm bơm Đăng Hà, xã Đăng Hà, huyện Bù
Đăng
|
3,150
|
3,150
|
Sở Nông nghiệp
& PTNT
|
II
|
Các dự án khởi công mới năm 2013
|
8,451
|
9,391
|
Sở Nông nghiệp
& PTNT
|
1
|
Cấp nước SHTT xã Lộc Hiệp, huyện Lộc Ninh
|
2,551
|
1,601
|
Sở Nông nghiệp
& PTNT
|
2
|
Nâng cấp, sửa chữa mái đập và hệ thống kênh thủy
lợi Lộc Quang, huyện Lộc Ninh
|
2,500
|
4,390
|
Sở Nông nghiệp &
PTNT
|
3
|
Nâng cấp, sửa chữa hệ thống kênh công trình Trạm
bơm Đăng Hà, huyện Bù Đăng
|
2,000
|
2,000
|
Sở Nông nghiệp
& PTNT
|
4
|
Sửa chữa công trình hồ Suối Cam 1
|
1,400
|
1,400
|
Sở Nông nghiệp
& PTNT
|
III
|
Công trình đang vận hành khai thác cần nâng cấp
thêm để khắc phục hạn hán
|
1,450
|
2,550
|
Sở Nông nghiệp
& PTNT
|
1
|
Sửa chữa nâng cấp công trình Cấp nước sinh hoạt tập
trung xã Nha Bích, huyện Chơn Thành
|
750
|
660
|
Sở Nông nghiệp
& PTNT
|
2
|
Sửa chữa, nâng cấp công trình Cấp nước sinh hoạt
tập trung xã Tân Phước, huyện Đồng Phú
|
700
|
690
|
Sở Nông nghiệp
& PTNT
|
3
|
Nâng cấp đường vào đồn Biên phòng Tà Pét, huyện Lộc
Ninh
|
-
|
1,200
|
UBND huyện Lộc
Ninh
|
|
TỔNG CỘNG
|
21,701
|
21,701
|
|
KẾ
HOẠCH ĐIỀU CHỈNH VỐN CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN II TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LỘC NINH (VỐN
KẾT DƯ)
(Kèm theo Quyết định
số 2647/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Bình Phước)
Đơn vị: UBND
huyện Lộc Ninh
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Danh mục công
trình dự án
|
Quyết định đầu
tư
|
Kế hoạch đã
giao tại Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh
|
Kế hoạch điều
chỉnh năm 2013
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Số quyết định,
ngày, tháng năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng vốn
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
Tổng vốn
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
I
|
Huyện Lộc Ninh
|
|
|
552
|
332
|
220
|
552
|
332
|
220
|
|
|
1
|
Thanh toán khối lượng đường điện THT và TBA vào
khu ĐCĐC cho đồng bào dân tộc thiểu số theo Quyết định số 33/2007/QĐ-TTg
|
2424/QĐ-UBND ngày
30/03/2012
|
2,184
|
90
|
90
|
-
|
24
|
24
|
-
|
UBND huyện Lộc
Ninh
|
|
2
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành công trình XD đường
GTNT tổ 4, ấp Đồi Đá, xã Lộc Khánh
|
725/QĐ-UBND ngày
28/02/2012
|
922
|
122
|
122
|
-
|
129
|
129
|
-
|
UBND xã Lộc Khánh
|
|
3
|
Đường GTNT vào khu ĐCĐC ấp Cần Lê, xã Lộc Khánh
|
3020/QĐ-UBND ngày
31/5/2012
|
820
|
120
|
120
|
-
|
51
|
51
|
-
|
UBND xã Lộc Khánh
|
|
4
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất cho đồng bào dân tộc
xã Lộc Hòa
|
|
|
220
|
-
|
220
|
220
|
-
|
220
|
UBND xã Lộc Hòa
|
|
5
|
TTKL XD đường GTNT tổ 3 đi tổ 5 ấp Việt Quang, xã
Lộc Quang
|
724/QĐ-UBND ngày
28/02/2012
|
621
|
-
|
-
|
-
|
21
|
21
|
-
|
UBND xã Lộc Quang
|
|
6
|
TTKL XD đường GTNT tổ 3 đi tổ 5 ấp Việt Quang, xã
Lộc Quang (đoạn 2)
|
3022/QĐ-UBND ngày
31/5/2012
|
790
|
-
|
-
|
-
|
58
|
58
|
-
|
UBND xã Lộc Quang
|
|
7
|
TTKL XD đường điện ấp Bù Tam và ấp Bồn Xăng, xã Lộc
Quang
|
4524/QĐ-UBND ngày
25/9/2012
|
297
|
-
|
-
|
-
|
18
|
18
|
-
|
UBND xã Lộc Quang
|
|
8
|
TTKL XD 04 phòng học lầu Trường tiểu học Lộc
Quang
|
4706/QĐ-UBND ngày
25/10/2012
|
2079
|
-
|
-
|
-
|
24
|
24
|
-
|
UBND xã Lộc Quang
|
|
9
|
TTKL XD đường GTNT tổ 3 ấp 6, xã Lộc Hòa
|
722/QĐ-UBND ngày
28/12/2012
|
511
|
-
|
-
|
-
|
7
|
7
|
-
|
UBND xã Lộc Hòa
|
|
Ghi chú: Đề nghị UBND huyện Lộc
Ninh có trách nhiệm Thông báo kế hoạch vốn về cho các đơn vị, UBND các xã được
giao làm Chủ đầu tư và các ngành liên quan để triển khai thực hiện.
BẢNG KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NƯỚC SẠCH
VÀ VSMT NÔNG THÔN NĂM 2013 TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Kèm
theo Quyết định số 2647/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Bình
Phước).
ĐVT: Triệu đồng.
STT
|
Danh mục dự án
|
Quyết định đầu
tư
|
Đã bố trí đến hết
năm 2012 (lũy kế giải ngân hết 2012)
|
Kế hoạch vốn
giao tại Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 28/11/2013
|
Kế hoạch vốn điều
hòa năm 2013
|
Ghi chú
|
Số QĐ, ngày
tháng đầu tư
|
TMĐT
|
Tổng số
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
Tổng số
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
Tổng số
|
Trong đó: vốn
NSNN
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
10
|
11
|
12
|
|
|
|
13
|
I
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
24,856
|
23,464
|
1,392
|
24,856
|
23,464
|
1,392
|
-
|
1
|
Cấp nước SHTT xã Tân Khai, huyện Hớn Quản
|
2544/QĐ-UBND ngày
15/11/2011
|
8,815
|
6,605
|
4,919
|
819
|
819
|
-
|
840
|
840
|
-
|
|
2
|
Cấp nước SHTT xã Phú Sơn, huyện Bù Đăng
|
355/QĐ-UBND ngày
27/2/2012
|
5,793
|
4,278
|
3,457
|
578
|
578
|
|
590
|
590
|
-
|
|
3
|
Sửa chữa lớn CT Cấp nước SHTT xã Bom Bo, huyện Bù
Đăng
|
133/QĐ-SKHĐT ngày
27/2/2012
|
2,789
|
2,088
|
1,638
|
345
|
345
|
|
345
|
345
|
-
|
|
4
|
Sửa chữa lớn CT Cấp nước SHTT xã Tân Tiến, huyện
Đồng Phú
|
354/QĐ-UBND ngày
27/2/2012
|
3,213
|
2,373
|
1,822
|
216
|
216
|
|
230
|
230
|
-
|
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp giếng đào sóc 5, xã Minh Tâm,
huyện Hớn Quản
|
262/QĐ-UBND ngày
14/2/2012
|
488
|
363
|
173
|
36
|
36
|
|
36
|
36
|
-
|
|
6
|
Đầu tư bổ sung mạng phân phối nước sinh hoạt TT Đức
Phong, xã Đoàn Kết, huyện Bù Đăng
|
2332a/QĐ-UBND ngày
23/11/2012
|
10,488
|
7,605
|
1,445
|
2,400
|
2,400
|
-
|
3,500
|
3,500
|
-
|
|
-
|
Vốn trong nước
|
|
|
|
|
1,000
|
1,000
|
|
1,400
|
1,400
|
-
|
|
-
|
Vốn ngoài nước
|
|
|
|
|
1,400
|
1,400
|
|
2,100
|
2,100
|
|
|
7
|
Cấp nước nối mạng Lộc Hưng - Lộc Thái, huyện Lộc
Ninh
|
2128/QĐ-UBND ngày
19/10/2012
|
11,829
|
8,453
|
1,122
|
3,300
|
3,300
|
-
|
3,000
|
3,000
|
-
|
|
-
|
Vốn trong nước
|
|
|
|
|
900
|
900
|
|
900
|
900
|
|
|
-
|
Vốn ngoài nước
|
|
|
|
|
2,400
|
2,400
|
|
2,100
|
2,100
|
-
|
|
8
|
Cấp nước SHTT xã Bù Gia Mập - Bù Gia Mập
|
2333a/QĐ-UBND ngày
23/11/2012
|
10,140
|
7,600
|
1,310
|
4,200
|
4,200
|
-
|
3,400
|
3,400
|
-
|
|
-
|
Vốn trong nước
|
|
|
|
|
2,000
|
2,000
|
|
1,600
|
1,600
|
|
|
-
|
Vốn ngoài nước
|
|
|
|
|
2,200
|
2,200
|
|
1,800
|
1,800
|
-
|
|
9
|
Cấp nước SHTT xã Minh Hưng, huyện Bù Đăng
|
2421/QĐ-UBND ngày
04/11/2011
|
9,500
|
7,000
|
346
|
2,000
|
2,000
|
|
1,500
|
1,500
|
-
|
|
10
|
Cấp nước SHTT thị trấn Thanh Bình - Bù Đốp
|
2668/QĐ-UBND ngày
30/11/2011
|
14,000
|
11,000
|
373
|
1,500
|
1,500
|
|
2,313
|
2,313
|
-
|
|
11
|
CBĐT Cấp nước SHTT xã Thanh Lương - TX. Bình Long
|
744/QĐ-UBND ngày
18/4/2012
|
9,000
|
8,100
|
400
|
350
|
350
|
|
200
|
200
|
-
|
|
12
|
XD giếng đào mới khu TĐC, ĐC ấp Pa Pếch, xã Tân
Hưng, Đồng Phú
|
2413/QĐ-UBND ngày
04/12/2012
|
518
|
518
|
15
|
20
|
20
|
|
20
|
20
|
-
|
|
13
|
Cấp nước SHTT xã Lộc Hiệp, huyện Lộc Ninh
|
1992/QĐ-UBND ngày
02/10/2012
|
13,500
|
10,500
|
425
|
5,540
|
5,540
|
|
4,990
|
4,990
|
-
|
|
14
|
CBĐT công trình sửa chữa cấp nước SHTT xã Long Hà
|
|
|
|
|
260
|
260
|
-
|
300
|
300
|
-
|
|
15
|
CBĐT cấp nước nối mạng liên xã Bù Nho - Long Tân,
huyện Bù Gia Mập
|
|
|
|
|
450
|
450
|
|
450
|
450
|
-
|
|
16
|
CBĐT cấp nước SHTT xã Tân Thành, huyện Bù Đốp
|
|
|
|
|
600
|
600
|
|
700
|
700
|
-
|
|
17
|
CBĐT cấp nước SHTT xã Thanh Phú, thị xã Bình Long
|
|
|
|
|
250
|
250
|
|
450
|
450
|
-
|
|
18
|
Quy hoạch cấp nước & VSMTNT giai đoạn 2011 -
2020
|
1231/QĐ-UBND ngày
23/5/2011
|
626
|
626
|
606
|
180
|
-
|
180
|
180
|
-
|
180
|
|
19
|
Hỗ trợ thí điểm mô hình ứng dụng công nghệ xử lý
nước SHNT hộ gia đình các xã nông thôn mới năm 2012
|
220/QĐ-UBND,
221/QĐ-UBND , 222/QĐ-UBND ngày 05/2/2013
|
280
|
280
|
280
|
280
|
-
|
280
|
280
|
-
|
280
|
|
20
|
Cập nhật thông tin bộ chỉ số năm 2013
|
661/QĐ-UBND ngày
25/4/2013
|
1,134
|
1,134
|
|
792
|
-
|
792
|
792
|
-
|
792
|
|
-
|
Vốn trong nước
|
|
|
|
|
150
|
-
|
150
|
150
|
-
|
150
|
|
-
|
Vốn ngoài nước
|
|
|
|
|
642
|
-
|
642
|
642
|
-
|
642
|
|
21
|
Hỗ trợ thí điểm mô hình ứng dụng công nghệ xử lý
nước SHNT hộ gia đình các xã nông thôn mới năm 2013
|
578, 579, 581,
583, 584/QĐ-UBND ngày 10/4/2013
|
600
|
600
|
|
600
|
600
|
-
|
600
|
600
|
-
|
|
22
|
Hỗ trợ chuồng trại chăn nuôi hợp vệ sinh năm 2013
|
|
-
|
|
|
140
|
-
|
140
|
140
|
-
|
140
|
|
KẾ
HOẠCH ĐIỀU HÒA VỐN ĐẦU TƯ XDCB NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định
số 2647/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Bình Phước)
STT
|
Danh mục
|
Kế hoạch năm
2013 đã giao tại Quyết định 1312/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 và Quyết định số 2307
ngày 28/11/2013
|
Kế hoạch điều
hòa 2013
|
Chủ đầu tư
|
Tổng vốn
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Vốn đầu tư
trong cân đối
|
Thu XSKT
|
HTMT từ NSTW
|
Vốn đầu tư
trong cân đối
|
Thu XSKT
|
HTMT từ NSTW
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
TỔNG CỘNG
|
10,600
|
600
|
10,000
|
|
10,600
|
600
|
10,000
|
|
|
I
|
GIÁO DỤC - ĐÀO
TẠO
|
10,000
|
|
10,000
|
|
10,000
|
|
10,000
|
|
|
|
Công trình chuyển
tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Trường THPT Phước Bình, thị xã Phước
Long
|
10,000
|
|
10000
|
|
9,100
|
|
9,100
|
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
2
|
TTKL Trường cấp 2, 3 Nha Bích, huyện Chơn Thành
(các hạng mục còn lại)
|
|
|
|
|
900
|
|
900
|
|
II
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
600
|
600
|
|
|
600
|
600
|
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc Sở Ngoại Vụ
|
300
|
300
|
|
|
|
|
|
|
Sở Ngoại vụ
|
2
|
Xây dựng 12 phòng học và hạ tầng kỹ thuật trường
THPT Nguyễn Du, thị xã Đồng Xoài
|
300
|
300
|
|
|
240
|
240
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
3
|
Xây dựng Trường THPT Đa Kia huyện Bù Gia Mập
|
|
|
|
|
170
|
170
|
|
|
4
|
Xây dựng và lắp đặt hệ thống PCCC; cải tạo mái
tôn khoa dược, khoa lão, khoa cán bộ cao cấp; Sơn tường, chống thấm sê nô
hành lang cầu nối Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
|
|
|
|
190
|
190
|
|
|
Bệnh viện đa khoa
tỉnh
|
Quyết định 2647/QĐ-UBND năm 2013 giao kế hoạch điều hòa nội bộ vốn xây dựng cơ bản tập trung nguồn ngân sách địa phương; vốn Chương trình mục tiêu Quốc gia và kế hoạch vốn khắc phục hậu quả hạn hán và xâm nhập mặn vụ Đông Xuân năm 2012 - 2013 do tỉnh Bình Phước ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2647/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 giao kế hoạch điều hòa nội bộ vốn xây dựng cơ bản tập trung nguồn ngân sách địa phương; vốn Chương trình mục tiêu Quốc gia và kế hoạch vốn khắc phục hậu quả hạn hán và xâm nhập mặn vụ Đông Xuân năm 2012 - 2013 do tỉnh Bình Phước ban hành
3.930
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|