|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1312/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Trăm
|
Ngày ban hành:
|
30/07/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1312/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày 30 tháng 07 năm 2013
|
QUYẾT
ĐỊNH
GIAO
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013 - TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị quyết số 03/2013/NQ-HĐND ngày 22/7/2013 của
HĐND tỉnh về việc thông qua kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm
2013 - tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ
trình số 828/TTr-SKHĐT ngày 29/7/2013,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Giao kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư
phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2013 cho các Sở, ban, ngành; UBND các
huyện, thị xã và các đơn vị trực thuộc UBND tỉnh thực hiện (Hệ thống các biểu kế hoạch chi tiết kèm theo).
Điều 2. Căn cứ kế hoạch được giao, các chủ
đầu tư nhanh chóng tổ
chức thực hiện,
phấn đấu hoàn thành nhiệm vụ giải ngân kế hoạch năm 2013.
Quyết định này thay thế các Quyết định số 2604/QĐ-UBND
ngày 25/12/2012, số 2005/QĐ-UBND ngày 25/12/2012,
số 2606/QĐ-UBND ngày 25/12/2012, số 105/QĐ-UBND ngày 21/01/2013, số
116/QĐ-UBND ngày 24/01/2013, số 265/QĐ-UBND ngày 21/02/2013, số 357/QĐ-UBND
ngày 07/3/2013, số 743/QĐ-UBND ngày 09/5/2013, số 919/QĐ-UBND ngày 03/6/2013 và
số 949/QĐ-UBND ngày 06/6/2013 của UBND tỉnh.
Điều 3. Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh;
Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể
từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- TTHĐND tinh;
- Ban KTNS HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, các Phòng;
- Lưu: VT(Nghĩa: 30.7).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Trăm
|
KẾ HOẠCH
ĐIỀU
CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ XDCB TẬP TRUNG NĂM 2013
(Kèm theo
Quyết định số
1312/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2013 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
DANH MỤC
|
KẾ HOẠCH 2013 (Theo Nghị quyết số 19/2012/NQ-
HĐND ngày 17/12/2012 của HĐND tỉnh)
|
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH
|
CHỦ ĐẦU TƯ
|
TỔNG CỘNG
|
Trong đó
|
Vốn đầu tư trong cân đối
|
Thu tiền SD đất
|
Thu XSKT
|
Hỗ trợ có mục tiêu từ NSTW
|
Vốn vay Chương trình KCH kênh mương, GTNT
|
Vốn nước ngoài (ODA)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
TỔNG CỘNG (A+B)
|
1.462.000
|
2.007.777
|
423.180
|
798.000
|
244.727
|
285.421
|
228.449
|
28.000
|
|
A
|
VỐN CẤP TỈNH OUẢN LÝ
|
1.143.600
|
1.665.277
|
273.680
|
605.000
|
244.727
|
285.421
|
228.449
|
28.000
|
|
A1
|
TRẢ NỢ VAY
|
99.600
|
99.600
|
99.600
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Vay Chương trình KCH kênh mương, GTNT
|
49.600
|
49.600
|
49.600
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Vay Kho bạc Nhà nước
|
50.000
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
A2
|
VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
A3
|
HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP CÔNG ÍCH
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
A4
|
VỐN THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
1.026.500
|
1.548.177
|
156.580
|
605.000
|
244.727
|
285.421
|
228.449
|
28.000
|
|
I
|
NÔNG NGHIỆP - NÔNG THÔN - THỦY LỢI
|
66.500
|
107.923
|
9.623
|
50.000
|
10.000
|
-
|
38.300
|
-
|
|
|
Công trình chuyển tiếp - hoàn
thành
|
66.500
|
78.473
|
9.623
|
50.000
|
10.000
|
-
|
8.850
|
-
|
|
1
|
Hệ thống thủy lợi hồ Ba Veng
|
1.500
|
-
|
0
|
|
|
|
|
|
Sở NN và PTNT
|
2
|
Hồ chứa nước San Lợi
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
Sở NN và PTNT
|
3
|
Đầu tư xây dựng Nông thôn mới
|
60.000
|
60.000
|
|
50.000
|
10.000
|
|
|
|
20 xã (có biểu chi tiết kèm theo)
|
4
|
Hệ thống thủy lợi Suối Cam 2
|
|
530
|
530
|
|
|
|
|
|
Sở NN và PTNT
|
5
|
Trại giống thủy sản cấp I tỉnh Bình Phước
|
|
970
|
970
|
|
|
|
|
|
Sở NN và PTNT
|
6
|
Hồ chứa nước Sơn Lợi
|
|
3.400
|
|
|
|
|
3.400
|
|
Sở NN và PTNT
|
7
|
Đối ứng theo Quyết định 134 kéo dài
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
Các huyện
|
8
|
Dự án định canh định cư tập trung cho đồng bào DTTS
nghèo tại thôn 12 xã thống Nhất, huyện Bù đăng
|
|
1.123
|
1.123
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Bù Đăng
|
9
|
Kênh mương nội đồng xã Bình Thắng, huyện Bù Gia Mập
|
|
5.450
|
|
|
|
|
5.450
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
29.450
|
-
|
-
|
-
|
-
|
29.450
|
|
|
1
|
Kè kênh nội đồng Cầu Trắng,
Bình Long
|
|
9.450
|
|
|
|
|
9.450
|
|
UBND thị xã Bình Long
|
2
|
Hệ thống kênh nội đồng thuộc công trình hồ chứa nước Đồng Xoài
|
|
20.000
|
|
|
|
|
20.000
|
|
Sở NN và PTNT
|
II
|
GIAO THÔNG - VẬN TẢI
|
60.747
|
269.996
|
49.000
|
25.847
|
5.000
|
-
|
190.149
|
-
|
|
|
Công trình chuyển tiếp - hoàn
thành
|
60.747
|
200.996
|
49.000
|
25.847
|
5.000
|
-
|
121.149
|
|
|
1
|
Xây dựng cầu qua Sông Măng tại cửa khẩu Hoàng Diệu nối tỉnh Bình Phước với tỉnh MuDulkiri (Campuchia)
|
3.000
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
|
|
Sở GT-VT
|
2
|
Thảm BT nhựa ĐT 760 đoạn Minh Hưng - Bom Bo
|
14.000
|
28.000
|
14.000
|
|
|
|
14.000
|
|
Sở GT-VT
|
3
|
Xây dựng cầu Rạt
|
6.000
|
12.850
|
6.000
|
|
|
|
6.850
|
|
Sở GT-VT
|
4
|
Đường vào trung tâm xã Thanh An- huyện Hớn Quản (Đối
ứng NSĐP)
|
6.900
|
14.000
|
14.000
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Hớn Quản
|
5
|
Đường ngã 3 Xa Trạch xã Thanh Bình đến trung tâm xã
Phước An, huyện Hớn Quản (đối ứng NGĐP)
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Hớn Quản
|
6
|
GTĐB đường Lộc Tấn - Bù Đốp (đoạn qua huyện Lộc Ninh)
|
7.000
|
7.000
|
|
7.000
|
|
|
|
|
UBND huyện Lộc Ninh
|
7
|
Đường vào trung tâm xã Tân Lợi - huyện Đồng Phú
|
9.347
|
9.347
|
|
9.347
|
|
|
|
|
UBND huyện Đồng Phú
|
8
|
Đường vào trung tâm xã Tân Hòa - huyện Đồng Phú
|
9.500
|
9.500
|
|
9.500
|
|
|
|
|
Sở GT-VT
|
9
|
Nâng cấp, mở rộng đường Lê Quý Đôn, thị xã Đồng Xoài
|
|
6.500
|
6.500
|
|
|
|
|
|
UBND thị xã Đồng Xoài
|
10
|
Đường vào trung tâm xã Phước Minh huyện Bù Gia Mập
|
|
3.100
|
|
|
|
|
3.100
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập
|
11
|
Đường vào xã Lộc Thành huyện Lộc Ninh
|
|
400
|
|
|
|
|
400
|
|
UBND huyện Lộc Ninh
|
12
|
Đường GT từ trung tâm xã Bom Bo đi ấp 7, 8, 9, 10
huyện Bù Đăng
|
|
2.500
|
|
|
|
|
2.500
|
|
UBND huyện Bù Đăng
|
13
|
Đường nhựa Lộc Tấn Hoàng Diệu đi trung tâm xã Thanh
hoà huyện Bù Đốp
|
|
700
|
|
|
|
|
700
|
|
UBND huyện Bù Đốp
|
14
|
Đường
nhựa trung tâm xã Phước Thiện đi ấp Phước Tiến huyện Bù Đốp
|
|
243
|
|
|
|
|
243
|
|
UBND huyện Bù Đốp
|
15
|
Đường liên xã Lộc Điền - Lộc Quang huyện Lộc Ninh
|
|
12.495
|
|
|
|
|
12.495
|
|
UBND huyện Lộc Ninh
|
16
|
Xây dựng cầu An Phú, huyện Hớn Quản
|
|
861
|
|
|
|
|
861
|
|
UBND huyện Hớn Quản
|
17
|
Đường cứu hộ, cứu nạn Sao Bọng - Đăng Hà
|
|
40.000
|
|
|
|
|
40.000
|
|
Sở NN và PTNT
|
18
|
GPMB QL13 đoạn từ thị xã Bình Long đến ngã ba Chiu
Riu, huyện Lộc Ninh
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
Sở GT-VT
|
19
|
Đường liên xã từ Ngã ba cây điệp đến sông Mã Đà (ĐT
753) phục vụ cứu hộ, cứu nạn các xã phía đông huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước
(Đoạn từ Ngã ba Cây Điệp đến Cầu Cứ)
|
|
40.000
|
|
|
|
|
40.000
|
|
Sở GT-VT
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
69.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
69.000
|
|
|
1
|
Đường giao thông ấp 5 đi ấp 7 xã An Khương, huyện Hớn
Quản
|
|
5.000
|
|
|
|
|
5.000
|
|
UBND huyện Hớn Quản
|
2
|
Đường giao thông QL.14 đi xã Tân Quan, huyện Chơn Thành
|
|
14.000
|
|
|
|
|
14.000
|
|
UBND huyện Chơn Thành
|
3
|
Xây dựng cầu Đak Lung 2
|
|
10.000
|
|
|
|
|
10.000
|
|
Sở GT-VT
|
4
|
Đường vào xã Long Hà, huyện Bù Gia Mập
|
|
20.000
|
|
|
|
|
20.000
|
|
Sở GT-VT
|
5
|
Đường vào xã Hưng Phước, huyện Bù Đốp
|
|
15.000
|
|
|
|
|
15.000
|
|
Sở GT-VT
|
6
|
Đường vào xã Lộc Phú, huyện Lộc Ninh
|
|
5.000
|
|
|
|
|
5.000
|
|
Sở GT-VT
|
III
|
HA TẦNG ĐÔ THỊ
|
16.000
|
12.930
|
12.930
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình chuyển tiếp - hoàn
thành
|
3.000
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư và đất xây dựng trụ sở ngành NN&PTNT
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
Sở NN và PTNT
|
2
|
GTĐB khu Lâm viên, thị xã Đồng Xoài
|
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
UBND thị xã Đồng Xoài
|
|
Công trình khởi công mới
|
13.000
|
9.430
|
9.430
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng hai tuyến đường phục vụ Công viên Văn hóa tỉnh (đường Nguyễn Chánh và đường
quy hoạch số 30)
|
9.000
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng
|
2
|
Đường xung quang tượng đài Chiến
thắng Đồng Xoài, thị xã Đồng Xoài
|
4.000
|
430
|
430
|
|
|
|
|
|
UBND thị xã Đồng Xoài
|
IV
|
THƯƠNG MẠI
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình chuyển tiếp - hoàn
thành
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng các tuyến đường bằng cấp phối sỏi đỏ (Giai
đoạn I) Khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư (đối ứng NSĐP)
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
Ban QL khu KT
|
V
|
Y TẾ
|
30.700
|
26.076
|
0
|
0
|
26.076
|
0
|
0
|
|
|
|
Công trình chuyển tiếp - hoàn
thành
|
21.200
|
21.576
|
0
|
0
|
21.576
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh (đối ứng NSĐP)
|
8.000
|
8.000
|
|
|
8.000
|
|
|
|
Bệnh viện y học cổ truyền
|
2
|
Trung tâm y tế dự phòng Bù Đăng (đối ứng NSĐP)
|
3.200
|
1.200
|
|
|
1.200
|
|
|
|
UBND huyện Bù Đăng
|
3
|
Phòng khám đa khoa khu vực Đak Ơ -
huyện Bù Gia Mập
|
|
2.376
|
|
|
2.376
|
|
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập
|
4
|
Bênh viện đa khoa huyện Bù Gia Mập
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập
|
|
Công trình khởi công mới
|
9.500
|
4.500
|
0
|
0
|
4.500
|
0
|
0
|
|
|
1
|
Xây dựng và lắp đặt hệ thống PCCC; cải tạo mái tôn
khoa dược, khoa lão, khoa cán bộ cao cấp; Sơn tường, chống thấm sê nô hành
lang cầu nối Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
5.000
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh BP
|
2
|
Xây dựng trạm y tế , sân vườn, hàng rào thuộc xã
Thành Tâm, huyện Chơn Thành
|
4.500
|
4.500
|
|
|
4.500
|
|
|
|
UBND huyện Chơn Thành
|
VI
|
GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO
|
113.800
|
153.511
|
20.000
|
0
|
133.511
|
0
|
0
|
|
|
|
Công trình chuyển tiếp -
hoàn thành
|
44.900
|
72.546
|
20.000
|
0
|
52.546
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Trường THPT chuyên thị xã Bình Long
|
10.000
|
44.746
|
20.000
|
|
24.746
|
|
|
|
UBND thị xã Bình
Long
|
2
|
Trường THPT Đồng Tiến, huyện Đồng Phú
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
Sở GD-ĐT
|
3
|
Khối hiệu bộ và hạ tầng kỹ thuật Trường THPT Chu
Văn An, huyện Chơn Thành
|
1.100
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
Sở GD-ĐT
|
4
|
Xây dựng Ký túc xá học sinh Trường THPT chuyên Quang Trung
|
8.000
|
8.000
|
|
|
8.000
|
|
|
|
Trường THPT chuyên Quang Trung
|
5
|
Khối phòng học bộ môn Trường THPT Đồng Phú
|
2.300
|
500
|
|
|
500
|
|
|
|
Sở GD-ĐT
|
6
|
Khối phòng học bộ môn và hạ tầng kỹ thuật Trường cấp
2, 3 Lương Thế Vinh, huyện Bù Đăng
|
3.400
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
|
|
Sở GD-ĐT
|
7
|
Khối hiệu bộ, phòng bộ môn và hạ tầng kỹ thuật Trường
cấp 2, 3 Lộc Hiệp, huyện Lộc Ninh
|
6.000
|
3.500
|
|
|
3.500
|
|
|
|
Sở GD-ĐT
|
8
|
18 phòng học Trường THPT Bù Đăng
|
4.100
|
4.100
|
|
|
4.100
|
|
|
|
Sở GD-ĐT
|
|
Công trình khởi công mới
|
68.900
|
80.965
|
0
|
0
|
80.965
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Xây dựng hàng rào và san lấp mặt bằng (phần mở rộng) Trường THPT chuyên
Quang Trung
|
3.500
|
3.500
|
|
|
3.500
|
|
|
|
Sở GD-ĐT
|
2
|
Xây dựng khối hiệu bộ, phòng bộ môn và hạ tầng kỹ
thuật Trường THPT Thanh Hòa, huyện Bù Đốp
|
9.000
|
9.000
|
|
|
9.000
|
|
|
|
Sở GD-ĐT
|
3
|
Xây dựng khối phòng học bộ môn Trường THPT Nguyễn Hữu
Cảnh, huyện Hớn Quản
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
Sở GD-ĐT
|
4
|
Khối phòng học bộ môn Trường THPT Nguyễn Khuyến,
huyện Bù Gia Mập
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
Sở GD-ĐT
|
5
|
Xây dựng cổng, tường rào, nhà bảo vệ, sân đường Trường
cấp 2, 3 Đồng Tiến huyện Đồng Phú
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
|
Sở GD-ĐT
|
6
|
Cải tạo, sửa chữa Trường Chính trị tỉnh
|
7.000
|
7.000
|
|
|
7.000
|
|
|
|
Trường Chính trị
|
7
|
TTKL San ủi mặt bằng, xây dựng cổng hàng rào và sân
bê tông trường cấp 2, 3 Đa
Kia, huyện Bù Gia Mập
|
1.400
|
1.400
|
|
|
1.400
|
|
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập
|
8
|
Trường QS địa phương
|
8.000
|
0
|
|
|
-
|
|
|
|
Bộ CHQS tỉnh
|
9
|
Trường mầm non Tân Thiện - thị xã Đồng Xoài
|
9.000
|
9.000
|
|
|
9.000
|
|
|
|
UBND thị xã Đồng Xoài
|
10
|
Trường mầm non Tân Khai B, xã Tân Khai, huyện Hớn Quản
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
UBND huyện Hớn Quản
|
11
|
Trường mầm non Thanh Bình, thị trấn Thanh Bình, huyện
Bù Đốp
|
9.000
|
9.000
|
|
|
9.000
|
|
|
|
UBND huyện Bù Đốp
|
12
|
Trường mầm
non xã An Phú, huyện Hớn Quản
|
|
5.465
|
|
|
5.465
|
|
|
|
UBND huyện Hớn Quản
|
13
|
Xây dựng trường THPT Phước Bình,
thị xã Phước Long
|
|
12.000
|
|
|
12.000
|
|
|
|
Sở GD-ĐT
|
14
|
Xây dựng nhà tập đa năng trường THPT Bình Long
|
|
2.600
|
|
|
2.600
|
|
|
|
Sở GD-ĐT
|
VII
|
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
|
22.000
|
14.500
|
-
|
-
|
14.500
|
|
|
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
14.000
|
-
|
-
|
14.000
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà làm việc và mua sắm thiết bị đo lường Trung tâm kỹ thuật đo lường
và thử nghiệm
|
|
7.200
|
|
|
7.200
|
|
|
|
Sở KH-CN
|
2
|
Xây dựng mô hình sản xuất và nhân giống cà phê năng
suất cao
|
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
|
Sở KH-CN
|
3
|
Triển khai ứng dụng thiết bị Iaser bán dẫn công suất
thấp tại các trạm y tế xã, phường đạt chuẩn QG trên địa
bàn tỉnh
|
|
2.200
|
|
|
2.200
|
|
|
|
Sở KH-CN
|
4
|
Đầu tư thiết bị ứng dụng năng lượng tái tạo cho
nông dân các xã vùng sâu, vùng xa
|
|
2.600
|
|
|
2.600
|
|
|
|
Sở KH-CN
|
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
500
|
-
|
-
|
500
|
|
|
|
|
1
|
CBĐT vườn ươm khoa học và công nghệ trẻ
|
|
50
|
|
|
50
|
|
|
|
Sở KH-CN
|
2
|
CBĐT tưới nhỏ giọt bằng năng lượng mặt trời
|
|
50
|
|
|
50
|
|
|
|
Sở KH-CN
|
3
|
CBĐT bổ sung hệ thống giao ban trực tuyến tỉnh
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
Sở TT và TT
|
4
|
CBĐT xây dựng hệ thống QL văn bản và HS công việc
tích hợp qua mạng cho các cơ quan NN
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
Sở TT và TT
|
5
|
CBĐT các dự án KHCN khác
|
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
Sở KH-CN
|
VIII
|
VĂN HÓA - XÃ HỘI
|
42.000
|
44.640
|
0
|
0
|
44.640
|
|
|
|
|
|
Công trình chuyển tiếp - hoàn thành
|
40.000
|
42.640
|
0
|
0
|
42.640
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm văn hóa - Thông tin tỉnh
|
27.000
|
29.640
|
|
|
29.640
|
|
|
|
Sở VH-TTvà DL
|
2
|
Hỗ trợ phủ sóng phát thanh truyền hình các huyện giáp Tây Nguyên (đối
ứng NSĐP)
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
Đài PTTH
|
3
|
Trung tâm phát sóng phát thanh- truyền hình Bà Rá
|
3.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
|
Đài PTTH
|
4
|
Bồi thường giải phóng mặt bằng, tái định cư phục vụ
xây dựng Khu bảo tồn văn hóa dân tộc STiêng sok Bom Bo thuộc thôn 1, xã Bình
Minh, huyện Bù Đăng (giai đoạn 1)
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
Sở VH-TT và DL
|
|
Công trình khởi công mới
|
2.000
|
2.000
|
-
|
-
|
2.000
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
|
Sở LĐ-TBXH
|
IX
|
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
|
8.500
|
16.645
|
11.645
|
-
|
5.000
|
-
|
-
|
|
|
|
Công trình chuyển tiếp - hoàn
thành
|
8.500
|
16.645
|
11.645
|
-
|
5.000
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
|
Sở TN-MT
|
2
|
Trụ sở ngành NN & PTNT
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
Sở NN và PTNT
|
3
|
Trụ sở làm việc Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản
và Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
Trung tâm DV bán ĐGTS
|
4
|
Nhà tập luyện, khu nhà tập thể cán bộ, diễn viên
đoàn ca múa nhạc tổng hợp
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
Sở VH-TT và DL
|
5
|
Trụ sở Quản lý TT huyện Bù Đăng
|
|
1.265
|
1.265
|
|
|
|
|
|
Chi cục QLTT
|
6
|
Trụ sở Quản lý TT huyện Bù Gia Mập
|
|
1.680
|
1.680
|
|
|
|
|
|
Chi cục QLTT
|
7
|
Trung tâm lưu trữ Tỉnh ủy
|
|
5.200
|
200
|
|
5.000
|
|
|
|
VP Tỉnh ủy
|
X
|
QUỐC PHÒNG - AN NINH
|
14.000
|
18.850
|
18.850
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
Công trình chuyển tiếp - hoàn
thành
|
14.000
|
14.000
|
14.000
|
-
|
-
|
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ Công an (NSĐP hỗ trợ 50%)
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
Công an tỉnh
|
2
|
XD doanh trại Đội K72, Đại đội trinh sát
|
9.000
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
|
|
Bộ CHQS tỉnh
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
4.850
|
4.850
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường vào Khu căn cứ hậu cần kỹ thuật
|
|
2.100
|
2.100
|
|
|
|
|
|
Bộ CHQS tỉnh
|
2
|
Đường
dây trung, hạ thế vào Khu căn cứ hậu cần kỹ
thuật
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
Bộ CHQS tỉnh
|
3
|
Nhà khách, nhà ở công vụ Bộ CHQS tỉnh
|
|
1.750
|
1.750
|
|
|
|
|
|
Bộ CHQS tỉnh
|
XI
|
THANH TOÁN CÁC CÔNG TRÌNH
ĐÃ QUYẾT TOÁN
|
6.000
|
6.000
|
|
|
6.000
|
|
|
|
|
XII
|
TIỀN SD ĐẤT (GHI THU GHI CHI)
|
353.253
|
529.153
|
|
529.153
|
|
|
|
|
|
XIII
|
HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU TỪ NSTW
|
257.000
|
285.421
|
|
|
|
285.421
|
|
|
Có biểu chi tiết kèm theo
|
XIV
|
VỐN KẾT DƯ VAY KBNN NĂM
2012
|
|
32.532
|
32.532
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường trục chính Đông - Tây, khu TT hành chính huyện Hớn Quản
|
|
1.286
|
1.286
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Hớn Quản
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật cấp thoát nước, điện, hàng rào, công trình phụ 3 cơ quan huyện Bù Gia Mập
|
|
3.550
|
3.550
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập
|
3
|
Dự án đường giao thông khu trung tâm hành chính huyện
Bù Gia Mập
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập
|
3.1
|
Xây dựng các tuyến đường khu I (N8)
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập
|
3.2
|
Xây dựng các tuyến đường khu I (N9)
|
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập
|
3.3
|
Xây dựng các tuyến đường khu I (D10)
|
|
2.560
|
2.560
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập
|
3,4
|
Xây dựng các tuyến đường khu I (D11; D12; D14; D15)
|
|
2.936
|
2.936
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập
|
4
|
Xây dựng nhà công vụ UBND huyện Bù Gia Mập
|
|
200
|
200
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập
|
5
|
Xây dựng sân bãi, đường nội bộ 3 khu trụ sở huyện Bù Gia Mập
|
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập
|
6
|
Xây dựng hàng rào, cổng, công trình phụ 3 khu trụ sở huyện Bù Gia Mập
|
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập
|
XV
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
34.000
|
28.000
|
|
|
|
|
|
28.000
|
|
B
|
VỐN PHÂN CẤP HUYỆN - THỊ
|
318.400
|
342.500
|
149.500
|
193.000
|
|
|
|
|
|
I
|
THỊ XÃ ĐỒNG XOÀI
|
61.100
|
62.100
|
16.100
|
46.000
|
|
|
|
|
|
1
|
Vốn đầu tư phát triển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Vốn cân đối theo tiêu chí
|
16.100
|
16.100
|
16.100
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Thu tiền sử dụng đất
|
45.000
|
46.000
|
|
46.000
|
|
|
|
|
|
2
|
Giao cơ cấu tối thiểu thực hiện
theo TW giao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Đầu tư cho khoa học - công nghệ
|
2.130
|
2.130
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Đầu tư cho giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
THỊ XÃ BÌNH LONG
|
30.840
|
30.840
|
15.640
|
15.200
|
|
|
|
|
|
1
|
Vốn đầu tư phát triển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Vốn cân đối theo tiêu chí
|
15.640
|
15.640
|
15.640
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Thu tiền sử dụng đất
|
15.200
|
15.200
|
|
15.200
|
|
|
|
|
|
2
|
Giao cơ cấu tối thiểu thực hiện theo TW giao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Đầu tư cho khoa học - công nghệ
|
1.080
|
1.080
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Đầu tư cho giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
7.700
|
7.700
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
THỊ XÃ
PHƯỚC LONG
|
28.800
|
52.800
|
13.800
|
39.000
|
|
|
|
|
|
1
|
Vốn đầu tư phát triển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Vốn cân đối theo tiêu chí
|
13.800
|
13.800
|
13.800
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Thu tiền sử dụng đất
|
15.000
|
39.000
|
|
39.000
|
|
|
|
|
|
2
|
Giao cơ cấu tối thiểu thực hiện theo TW giao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Đầu tư cho khoa học - công nghệ
|
940
|
940
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Đầu tư cho giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
6.700
|
6.700
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
HUYỆN ĐỒNG PHÚ
|
28.848
|
31.348
|
16.100
|
15.248
|
|
|
|
|
|
1
|
Vốn đầu tư phát triển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Vốn cân đối theo tiêu chí
|
16.100
|
16.100
|
16.100
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Thu tiền sử dụng đất
|
12.748
|
15.248
|
|
15.248
|
|
|
|
|
|
2
|
Giao cơ câu tối thiểu thực hiện theo TW giao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Đầu tư cho khoa học - công nghệ
|
940
|
940
|
|
|
|
|
'
|
|
|
b
|
Đầu tư cho giáo dục , đào tạo và dạy nghề
|
6.700
|
6.700
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
HUYỆN BÙ ĐĂNG
|
37.026
|
34.626
|
17.020
|
17.606
|
|
|
|
|
|
1
|
Vốn đầu tư phát triển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Vốn cân đối theo tiêu chí
|
17.020
|
17.020
|
17.020
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Thu tiền sử dụng đất
|
20.006
|
17.606
|
|
17.606
|
|
|
|
|
|
2
|
Giao cơ cấu tối thiểu thực hiện theo TW giao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Đầu tư cho khoa học - công nghệ
|
1.290
|
1.290
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Đầu tư cho giáo dục , đào tạo và dạy nghề
|
8.500
|
8.500
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
HUYỆN BÙ GIA MẬP
|
31.825
|
31.825
|
17.825
|
14.000
|
|
|
|
|
|
1
|
Vốn đầu tư phát triển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Vốn cân đối theo tiêu chí
|
17.825
|
17.825
|
17.825
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Thu tiền sử dụng đất
|
14.000
|
14.000
|
|
14.000
|
|
|
|
|
|
2
|
Giao cơ cấu tối thiểu thực hiện theo TW giao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Đầu tư cho khoa học - công nghệ
|
1.110
|
1.110
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Đầu tư cho giáo dục , đào tạo và dạy nghề
|
7.900
|
7.900
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
HUYỆN CHƠN THÀNH
|
24.990
|
24.990
|
12.650
|
12.340
|
|
|
|
|
|
1
|
Vốn đầu tư phát triển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Vốn cân đối theo tiêu chí
|
12.650
|
12.650
|
12.650
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Thu tiền sử dụng đất
|
12.340
|
12.340
|
|
12.340
|
|
|
|
|
|
2
|
Giao cơ cấu tối thiểu thực hiện theo TW giao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Đầu tư cho khoa học - công nghệ
|
880
|
880
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Đầu tư cho giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
6.200
|
6.200
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
HUYỆN HỚN QUẢN
|
27.105
|
27.105
|
12.305
|
14.800
|
|
|
|
|
|
1
|
Vốn đầu tư phát triển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Vốn cân đối theo tiêu chí
|
12.305
|
12.305
|
12.305
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Thu tiền sử dụng đất
|
14.800
|
14.800
|
|
14.800
|
|
|
|
|
|
2
|
Giao cơ cấu tối thiểu thực hiện theo TW giao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Đầu tư cho khoa học - công nghệ
|
950
|
950
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Đầu tư cho giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
6.600
|
6.600
|
|
|
|
|
|
|
|
IX
|
HUYỆN LỘC NINH
|
32.251
|
27.251
|
15.985
|
11.266
|
|
|
|
|
|
1
|
Vốn đầu tư phát triển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Vốn cân đối theo tiêu chí
|
15.985
|
15.985
|
15.985
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Thu tiền sử dụng đất
|
16266
|
11.266
|
|
11.266
|
|
|
|
|
|
2
|
Giao cơ cấu tối thiểu thực hiện theo TW giao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Đầu tư cho khoa học - công nghệ
|
1.130
|
1.130
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Đầu tư cho giáo dục , đào tạo và dạy nghề
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
HUYỆN BÙ ĐỐP
|
15.615
|
19.615
|
12:075
|
7.540
|
|
|
|
|
|
1
|
Vốn đầu tư phát triển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Vốn cân đối theo tiêu chí
|
12.075
|
12.075
|
12.075
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Thu tiền sử dụng đất
|
3.540
|
7.540
|
|
7.540
|
|
|
|
|
|
2
|
Giao cơ cấu tối thiểu thực hiện theo TW giao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Đầu tư cho khoa học - công nghệ
|
550
|
550
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Đầu tư cho giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
3.900
|
3.900
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH
ĐIỀU
CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ XDCB TẬP TRUNG NĂM 2013 (VỐN NƯỚC NGOÀI)
(Kèm theo
Quyết định số
1312/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 7 năm 2013 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
DANH MỤC
|
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH NĂM
2013
|
CHỦ ĐẦU TƯ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
TỔNG CỘNG
|
28.000
|
|
1
|
Chương trình đảm bảo chất lượng GD trường học
(SEQAP)
|
5.690
|
|
1,1
|
Đồng Xoài
|
500
|
UBND thị xã Đồng Xoài
|
1,2
|
Đồng
Phú
|
500
|
UBND huyện Đồng Phú
|
1,3
|
Bù Đăng
|
600
|
UBND huyện Bù Đăng
|
1,4
|
Bù Gia Mập
|
600
|
UBND huyện Bù Gia Mập
|
1,5
|
Phước Long
|
500
|
UBND thị xã Phước Long
|
1,6
|
Chơn
Thành
|
600
|
UBND huyện Chơn Thành
|
1,7
|
Hớn Quản
|
600
|
UBND huyện Hớn Quản
|
1,8
|
Bình Long
|
600
|
UBND thị xã Bình Long
|
1,9
|
Lộc Ninh
|
600
|
UBND huyện Lộc Ninh
|
1,10
|
Bù Đốp
|
590
|
UBND huyện Bù Đốp
|
2
|
Dự án mở rộng hệ thống cấp nước thị xã Đồng Xoài công suất 20,000 m3/ng.đêm
|
15.000
|
Cty TNHH MTV cấp thoát nước Bình Phước
|
3
|
Dự án hệ thống thoát nước và xử lý
nước thải thị xã Đồng Xoài công suất
10,000 m3/ng.đêm
|
7.310
|
Cty TNHH MTV cấp thoát nước Bình Phước
|
KẾ HOẠCH
ĐIỀU CHỈNH
VỐN ĐẦU TƯ XDCB TẬP TRUNG NĂM 2013 (CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI)
(Kèm
theo Quyết định số
1312/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 7 năm 2013 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Quyết định phê duyệt
|
Tổng mức đầu tư
|
KH giao tại QĐ số 2604/QĐ-UBND ngày
25/12/2012; 949/QĐ-UBND
ngày 6/6/2013
|
Kế hoạch điều chỉnh 2013
|
Chủ đầu tư
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
Tổng cộng
|
|
|
60.000
|
60.000
|
|
I
|
Thị xã Đồng Xoài
|
|
|
7.350
|
7,350
|
|
1
|
Xã Tân Thành (xã điểm)
|
|
13.487
|
4.425
|
4.425
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
13.487
|
4.425
|
4.425
|
|
1.1
|
XD đường GTNT xóm 5 ấp 2
|
QĐ số 122/QĐ-UBND ngày 25/10/2012
|
2.559
|
375
|
|
UBND Xã Tân Thành
|
1.2
|
XD đường GTNT xóm Bưng Mây ấp 6
|
QĐ số 122a/QĐ-UBND ngày 25/10/2012
|
2.700
|
|
375
|
UBND Xã Tân Thành
|
1.3
|
XD đường GTNT ấp 3
|
QĐ số 121/QĐ-UBND ngày 25/10/2012
|
2.720
|
1.150
|
1.150
|
UBND Xã Tân Thành
|
1.4
|
XD đường xóm Quang Trung ấp 4
|
QĐ số 120/QĐ-UBND ngày 19/10/2012
|
972
|
500
|
500
|
UBND Xã Tân Thành
|
1.5
|
XD đường xóm 8 ấp 2
|
QĐ số 123/QĐ-UBND ngày
25/10/2012
|
1.536
|
900
|
900
|
UBND Xã Tân Thành
|
1.6
|
Nhà văn hóa xã Tân Thành
|
QĐ số 3520/QĐ-UBND ngày 25/10/2012
|
3.000
|
1.500
|
1.500
|
UBND thị xã Đồng Xoài
|
2
|
Xã Tiến Hưng (xã điểm)
|
|
8.434
|
2.925
|
2.925
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
8.434
|
2.925
|
2.925
|
|
2.1
|
Đường hẻm 227 ấp 6 dài 0,4 km
|
Số 506/QĐ-UBND xã ngày 24/10/2012
|
997
|
40
|
40
|
UBND Xã Tiến Hưng
|
2.2
|
Đường hẻm
187 ấp 6 dài 0,4 km
|
Số 507/QĐ-UBND xã ngày 25/10/2012
|
817
|
500
|
500
|
UBND Xã Tiến Hưng
|
2.3
|
Đường Bàu khỉ ấp 3, dài 1 km
|
Số 508/QĐ-UBND xã ngày 25/10/2012
|
1.415
|
850
|
|
UBND Xã Tiến Hưng
|
2.4
|
Đường nhà văn hóa ấp 7, dài 1 km
|
Số 509/QĐ-UBND xã ngày 25/10/2012
|
1.371
|
825
|
825
|
UBND Xã Tiến Hưng
|
2.5
|
Đường trung tâm xã đến trường THCS dài 1,1 km
|
Số 501/QĐ-UBND xã ngày 22/10/2012
|
1.875
|
710
|
710
|
UBND Xã Tiến Hưng
|
2.6
|
Tuyến đường hẻm 445 ấp 1
|
Số 511/QĐ-UBND xã ngày 25/10/2012
|
832
|
|
260
|
UBND Xã Tiến Hưng
|
2.7
|
XD đường BTXM hẻm 393 và hẻm 401, ấp 1
|
Số 126/QĐ-UBND xã ngày 31/5/2012
|
1.127
|
|
590
|
UBND Xã Tiến Hưng
|
II
|
Huyện Đồng Phú
|
|
|
5.850
|
5.850
|
|
1
|
Xã Tân Phước (xã điểm)
|
|
10.431
|
2.925
|
2.925
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
10.431
|
2.925
|
2.925
|
|
1.1
|
Đường từ trung tâm xã đến ấp Cầu Rạt dài 3,6 km
|
|
5.480
|
2.260
|
|
UBND Xã Tân Phước
|
1.2
|
Dự án khác
|
|
|
665
|
|
UBND Xã Tân Phước
|
1.3
|
Xây dựng nhà văn hóa ấp Cây Điệp
|
QĐ số 80/QĐ-UBND ngày 12/10/2012
|
963
|
|
185
|
UBND Xã Tân Phước
|
1.4
|
Xây dựng nhà văn hóa ấp Sắc Xi
|
QĐ số 82/QĐ-UBND ngày 16/10/2012
|
1.042
|
|
630
|
UBND Xã Tân Phước
|
1.5
|
Xây dựng khối hiệu bộ trường tiểu học Tân Phước B
|
QĐ số 84/QĐ-UBND ngày 16/10/2012
|
2.946
|
|
2.110
|
UBND Xã Tân Phước
|
2
|
Xã Thuận Phú (xã điểm)
|
|
5.938
|
2.925
|
2.925
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
5.938
|
2.925
|
2.925
|
|
2.1
|
Đường tuyến 2 từ Nguyễn Hiệu qua Đinh Minh Trị đến văn phòng ấp (ấp Thuận Phú 2)
|
QĐ số 06/QĐ-UBND ngày 14/9/2012
|
2.703
|
1.100
|
1.100
|
UBND Xã Thuận Phú
|
2.2
|
Đường tuyến 4 từ ĐT 758 đến nông trường Thuận Phú (ấp Thuận
Phú 3)
|
QĐ số 06/QĐ-UBND ngày 14/9/2012
|
2.239
|
1.345
|
1.345
|
UBND Xã Thuận Phú
|
2.3
|
Dự án khác
|
|
|
480
|
|
UBND Xã Thuận Phú
|
2.4
|
XD đường BTXM Từ Trần Cư đến Lý Hồng Châu - Từ Ngô
Thị Lợi đến Hà Xuân Bê - Từ Đỗ Xuân
Thao đến Lý Hồng Châu ấp Thuận Phú 3
|
QĐ số 12/QĐ- NTM ngày 27/9/2012
|
996
|
|
480
|
UBND Xã Thuận Phú
|
III
|
Thị xã Bình Long
|
-
|
|
5.850
|
5.850
|
|
1
|
Xã Thanh Lương (xã điểm)
|
|
7.071
|
2.925
|
2.925
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
7.071
|
2.925
|
2.925
|
|
1.1
|
Nâng cấp, láng nhựa đường từ QL 13 đi đường 304
|
QĐ số 2643/QĐ-UBND ngày 25/10/2012
|
5.834
|
2.200
|
2.200
|
UBND Xã Thanh Lương
|
1.2
|
Xây dựng 4 phòng học chức năng và hàng rào, nhà vệ sinh trường THCS Thanh
Lương
|
QĐ số 404/QĐ-UBND ngày 15/10/2012
|
1.237
|
725
|
725
|
UBND Xã Thanh Lương
|
2
|
Xã Thanh Phú (xã điểm)
|
|
5.932
|
2.925
|
2.925
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
5.932
|
2.925
|
2.925
|
|
2.1
|
Nâng cấp láng nhựa đường đầu QL 13 đi trạm xá - Trường mầm non xã
|
QĐ số 230/QĐ-UBND ngày 20/10/2012
|
652
|
300
|
|
UBND Xã Thanh Phú
|
2.2
|
Xây dựng hàng rào, trường THCS Thanh Phú
|
QĐ số 228/QĐ-UBND ngày 16/10/2012
|
830
|
500
|
500
|
UBND Xã Thanh Phú
|
2.3
|
Xây dựng hàng rào, mương thoát nước, sân bê tông trường mầm non
xã Thanh Phú
|
QĐ số 227/QĐ-UBND ngày 16/10/2012
|
467
|
300
|
300
|
UBND Xã Thanh Phú
|
2.4
|
Xây dựng sân bê tông, cổng hàng rào, nhà ăn trường
tiểu học Thanh Phú A
|
QĐ số 229/QĐ-UBND ngày 20/10/2012
|
1.246
|
750
|
750
|
UBND Xã Thanh Phú
|
2.5
|
XD đường GTNT từ ngã ba cây xăng Sóx bế đến ranh ấp Vườn Rau
|
QĐ số 229/QĐ-UBND ngày 20/10/2012
|
2.737
|
1.075
|
1.375
|
UBND Xã Thanh Phú
|
IV
|
Thị xã Phước Long
|
-
|
|
5.850
|
5.850
|
|
1
|
Xã Phước Tín (xã điểm)
|
|
7.275
|
2.925
|
2.925
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
2.975
|
800
|
800
|
|
1.1
|
XD đường nhựa thôn Phước Yên
|
QĐ số 59/QĐ-UBND ngày 21/5/2012
|
2.975
|
800
|
800
|
UBND Xã Phước Tín
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
4.300
|
2.125
|
2.125
|
|
1.2
|
Trường THCS xã Phước Tín
|
QĐ số 1968/QĐ-UBND ngày 01/10/2012
|
4.300
|
2.125
|
2.125
|
UBND Xã Phước Tín
|
2
|
Xã Long Giang (xã điểm)
|
|
8.970
|
2.925
|
2.925
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
8.970
|
2.925
|
2.925
|
|
1.1
|
Đường GTNT nội ô thôn Nhơn Hòa 1
|
Số 119a/QĐ-UBND ngày 25/10/2012
|
2.985
|
500
|
500
|
UBND Xã Long Giang
|
1.2
|
Đường GTNT Nhơn Hòa sang phường Long Thủy
|
Số 119b/QĐ-UBND ngày 25/10/2012
|
2.995
|
1.800
|
|
UBND Xã Long Giang
|
1.3
|
Đường GTNT nội ô thôn Nhơn Hòa 2
|
Số 119c/QĐ-UBND ngày 25/10/2012
|
2.990
|
|
1.800
|
UBND Xã Long Giang
|
1.4
|
Dự án khác
|
|
|
625
|
625
|
|
V
|
Huyện Bù Gia Mập
|
-
|
|
5.850
|
5.850
|
|
1
|
Xã Phú Nghĩa (xã điểm)
|
|
5.984
|
2.925
|
2.925
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
5.984
|
2.925
|
2.925
|
|
1.1
|
Xây dựng đường bê tông tổ 3 thôn Tân Lập xã Phú
Nghĩa dài 1,5km
|
Số 169/QĐ-UBND ngày 20/10/2012
|
2.989
|
1.200
|
1.200
|
UBND Xã Phú Nghĩa
|
1.2
|
Xây dựng đường bê tông tổ 3 thôn Đức Lập xã Phú
Nghĩa dài 1,5km
|
Số 170/QĐ-UBND ngày 20/10/2012
|
2.995
|
1.725
|
1.725
|
UBND Xã Phú Nghĩa
|
2
|
Xã Bù Gia Mập (xã điểm)
|
|
9.352
|
2.925
|
2.925
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
9.352
|
2.925
|
2.925
|
|
2.1
|
Xây dựng đường từ thôn Bù Dốt đến ngã ba Đăk Á
|
QĐ số 4176/QĐ-UBND ngày 25/10/2012
|
9.352
|
2.925
|
2.925
|
UBND Xã Bù Gia Mập
|
VI
|
Huyện Chơn Thành
|
-
|
|
5.850
|
5.850
|
|
1
|
Xã Minh Thành (xã điểm)
|
|
6.650
|
2.925
|
2.925
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
6.650
|
2.925
|
2.925
|
|
1,1
|
Đường GTNT tuyến N1+N2 vào khu trường học Minh
Thành
|
Số 80/QĐ-UBND ngày 30/10/2012
|
2.948
|
1.000
|
1.000
|
UBND Xã Minh Thành
|
1,2
|
Đường GTNT tuyến dân cư tổ 6 ấp 3
|
Số 81/QĐ-UBND ngày 30/10/2012
|
1.817
|
1.000
|
1.000
|
UBND Xã Minh Thành
|
1,3
|
Đường GTNT tuyến tổ 1 ấp 4 và Tổ 9 ấp 3
|
Số 82/QĐ-UBND ngày 30/10/2012
|
1.885
|
925
|
925
|
UBND Xã Minh Thành
|
2
|
Xã Minh Hưng (xã điểm)
|
|
8.938
|
2.925
|
2.925
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
8.938
|
2.925
|
2.925
|
|
2.1
|
Đường tổ 13 ấp 1 xã Minh Hưng
|
Số 279/QĐ-UBND ngày 29/10/2012
|
2.990
|
500
|
500
|
UBND Xã Minh Hưng
|
2.2
|
Đường ấp 2 đến ấp 4 và đường tuyến 2.3b
|
Số 280/QĐ-UBND ngày 9/10/2012
|
2.998
|
1.800
|
1.800
|
UBND Xã Minh Hưng
|
2.3
|
Đường
liên ấp 9 ấp 10
|
Số 280/QĐ-UBND ngày 29/10/2012
|
2.950
|
625
|
625
|
UBND Xã Minh Hưng
|
VII
|
Huyện Bù Đăng
|
-
|
|
5.850
|
5.850
|
|
1
|
Xã Minh Hưng (xã điểm)
|
|
10.419
|
2.925
|
2.925
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
4.920
|
1.200
|
1.200
|
|
1.1
|
Trường Mầm Non xã Minh Hưng
|
QĐ số 3089/QĐ-UBND ngày 02/11/2011
|
4.920
|
1.200
|
1.200
|
UBND Xã Minh Hưng
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
5.499
|
1.725
|
1.725
|
|
1.2
|
Đường Hầm Đá
|
Số 1999/QĐ-UBND ngày 25/10/2012
|
5.499
|
1.725
|
1.725
|
UBND Xã Minh Hưng
|
2
|
Xã Đức Liễu (xã điểm)
|
|
11.782
|
2.925
|
2.925
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
11.782
|
2.925
|
2.925
|
|
2.1
|
Xây dựng đường giao thông 34 thôn 6
|
QĐ số 177/QĐ-UBND ngày 22/10/2012
|
3.000
|
1.400
|
|
UBND Xã Đức Liễu
|
2.2
|
Xây dựng đường giao thông 33 thôn 2 và thôn 6
|
QĐ số 178/QĐ-UBND ngày 22/10/2012
|
2.982
|
|
1.400
|
UBND Xã Đức Liễu
|
2.3
|
Xây dựng đường giao thông 34 thôn 6
|
QĐ số 179/QĐ-UBND ngày 22/10/2012
|
2.900
|
1.525
|
|
UBND Xã Đức Liễu
|
2.4
|
Xây dựng đường 33 cũ thôn 1 và thôn 8
|
QĐ số 179/QĐ-UBND ngày 22/10/2012
|
2.900
|
|
1.525
|
UBND Xã Đức Liễu
|
VIII
|
Huyện Bù Đốp
|
-
|
|
5.850
|
5.850
|
|
1
|
Xã Tân Thành (xã điểm)
|
|
7.362
|
2.925
|
2.925
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
7.362
|
2.925
|
2.925
|
|
1.1
|
XD trường THCC xã Tân Thành
|
QĐ số 1818a/QĐ-UBND ngày 26/10/2012
|
7.362
|
2.925
|
|
UBND Xã Tân Thành
|
1.2
|
XD trường THCS xã Tân Thành
|
QĐ số 1818a/QĐ-UBND ngày 26/10/2012
|
7.362
|
|
2.925
|
UBND Xã Tân Thành
|
2
|
Xã Thiện Hưng (xã điểm)
|
|
5.142
|
2.925
|
2.925
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
5.142
|
2.925
|
2.925
|
|
2.1
|
XD trường THCC xã Thiện Hưng
|
QĐ số 1804a/QĐ-UBND ngày 24/10/2012
|
5.142
|
2.925
|
|
UBND Xã Thiện Hưng
|
2.2
|
XD trường THCS Bù Đốp
|
QĐ số 1804a/QĐ-UBND ngày 24/10/2012
|
5.142
|
|
2.925
|
UBND Xã Thiện Hưng
|
IX
|
Huyện Hớn Quản
|
|
|
5.850
|
5.850
|
|
1
|
Xã An Khương (xã điểm)
|
|
4.200
|
2.925
|
2.925
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
4.200
|
2.925
|
2.925
|
|
1.1
|
Nâng cấp láng nhựa đường GTNT từ ấp 2 đi đường ĐT
757
|
QĐ số 180/QĐ-UBND ngày 22/12/2012
|
2.300
|
700
|
|
UBND Xã An Khương
|
1.2
|
Nâng cấp láng nhựa đường GTNT từ ấp 2 đi ấp 6
|
QĐ số 181/QĐ-UBND ngày 23/12/2012
|
1.900
|
1.200
|
|
UBND Xã An Khương
|
1.3
|
Dự án khác
|
|
|
1.025
|
|
|
1.4
|
Nâng cấp láng nhựa đường GTNT từ ấp 2 đi đường ĐT
757
|
QĐ số 180/QĐ-UBND ngày 22/10/2012
|
2.138
|
|
600
|
UBND Xã An Khương
|
1.5
|
Nâng cấp láng nhựa đường GTNT từ ấp 3 đi ấp 6
|
QĐ số 181/QĐ-UBND ngày 23/10/2012
|
2.045
|
|
1.250
|
UBND Xã An Khương
|
1.6
|
Xây dựng đường láng nhựa GTNT từ ấp 2 đi ấp 8
|
QĐ số 182/QĐ-UBND ngày 23/10/2012
|
2.019
|
|
1.075
|
UBND Xã An Chương
|
2
|
Xã Thanh Bình (xã điểm)
|
|
5.940
|
2.925
|
2.925
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
4.440
|
750
|
1.750
|
|
2.1
|
Đường GT ngã 3 Xa Cát đi ấp Sở Nhì
|
QĐ số 892/QĐ-UBND ngày 14/5/2012; 1020/QĐ-UBND ngày 25/4/2013
|
4.440
|
750
|
1.750
|
UBND Xã Thanh Bình
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
1.500
|
2.175
|
1.175
|
|
2.2
|
Nâng cấp đường GTNT Chà Là - Sở Nhì 01 km
|
|
1.500
|
900
|
900
|
UBND Xã Thanh Bình
|
2.3
|
Dự án khác
|
|
|
1.275
|
275
|
UBND Xã Thanh Bình
|
X
|
Huyện Lộc Ninh
|
|
|
5.850
|
5.850
|
|
1
|
Xã Lộc Hiệp (xã điểm)
|
|
2.920
|
2.925
|
2.925
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
2.920
|
2.925
|
2.925
|
|
1.1
|
Đường bê tông từ nhà ông Toàn đến nhà ông Ba Quang ấp Hiệp
Thành
|
QĐ số 282/QĐ-UBND ngày 16/10/2012
|
1.500
|
700
|
|
UBND Xã Lộc Hiệp
|
1.2
|
Kho lưu trữ xã
|
Số 50/QĐ-UBND ngày 05/3/2012
|
710
|
450
|
|
UBND Xã Lộc Hiệp
|
1.3
|
Nhà làm việc khối đoàn thể
|
Số 49/QĐ-UBND ngày 05/3/2012
|
710
|
450
|
|
UBND Xã Lộc Hiệp
|
1.4
|
Dự án khác
|
|
|
1.325
|
85
|
UBND Xã Lộc Hiệp
|
1.5
|
Đường BT ấp Hiệp Thành xã Lộc Hiệp, huyện Lộc Ninh (Đoạn từ nhà ông Toàn đến nhà ông Ba Quang)
|
QĐ số 281/QĐ-UBND ngày 16/10/2012
|
2.718
|
|
1.650
|
UBND Xã Lộc Hiệp
|
1.6
|
Xây dựng kho lưu trữ, văn phòng làm việc bộ phận một
cửa xã Lộc Hiệp
|
Số 50/QĐ-UBND ngày 28/3/2012
|
710
|
|
450
|
UBND Xã Lộc Hiệp
|
1.7
|
Trụ sở làm việc khối đoàn thể xã Lộc Hiệp
|
Số 49/QĐ-UBND ngày 28/3/2012
|
1.033
|
|
620
|
UBND Xã Lộc Hiệp
|
1.8
|
Đường bê tông ấp Hiệp Tâm A xã Lộc Hiệp
|
QĐ số 282/QĐ-UBND ngày 16/10/2012
|
1.280
|
|
120
|
UBND Xã Lộc Hiệp
|
2
|
Xã Lộc Hưng (xã điểm)
|
|
5.045
|
2.925
|
2.925
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
5.045
|
2.925
|
2.925
|
|
2.2
|
XD đường bê tông liên ấp 1, ấp 4, ấp 5
|
QĐ số 146a/QĐ-UBND ngày 15/10/2012
|
2.228
|
100
|
100
|
UBND Xã Lộc Hưng
|
2.3
|
XD đường bê tông liên ấp 1, ấp 5
|
QĐ số 150a/QĐ-UBND ngày 20/10/2012
|
1.417
|
850
|
850
|
UBND Xã Lộc Hưng
|
2.4
|
XD nhà làm vịệc khối đoàn thể và kho lưu trữ xã
|
QĐ số 151a/QĐ-UBND ngày 25/10/2012
|
1.400
|
840
|
840
|
UBND Xã Lộc Hưng
|
2.5
|
Dự án khác
|
|
|
1.135
|
1.135
|
UBND Xã Lộc Hưng
|
KẾ HOẠCH
CHI
TIẾT DANH MỤC CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ NĂM 2013
(Kèm theo
Quyết định số
1312/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2013 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Số văn bản
|
Tổng mức đầu tư
|
Kế hoạch 2013
|
Chủ đầu tư
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
Tổng cộng
|
|
1.238.139
|
15.000
|
|
1
|
Xây dựng trường THPT Ngô Quyền, huyện Bù Gia Mập
|
285/QĐ-UBND ngày 25/2/2013
|
40.400
|
700
|
Sở Giáo dục Đào tạo
|
2
|
Trường THPT Thanh Hòa, Bù Đốp
|
285/QĐ-UBND ngày 25/2/2013
|
49.100
|
700
|
Sở Giáo dục Đào tạo
|
3
|
Mua sắm trang thiết bị y tế Bệnh viện y học cổ truyền
tỉnh
|
2500/QĐ-UBND ngày
12/12/2012
|
9.200
|
200
|
Bệnh viện Y học Cổ truyền
|
4
|
Trụ sở làm việc Sở Ngoại vụ
|
2492/QĐ-UBND ngày
11/12/2012
|
14.000
|
300
|
Sở Ngoại vụ
|
5
|
Trụ sở làm việc Trung tâm XTĐT - TM & DL
|
150-KL/TU ngày 30/01/2013; VB số 582/UBND-
KTTH ngày 25/02/2013
|
15.000
|
300
|
Trung tâm XTĐT - TM&DL
|
6
|
Nhà làm việc Sở Chỉ huy Thống nhất A2, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
725/QĐ-UBND ngày 6/5/2013
|
11.092
|
300
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
7
|
Xây dựng khối nhà học trường Chính trị tỉnh
|
633/QĐ-UBND ngày 24/4/2013
|
11.167
|
300
|
Trường Chính trị tỉnh
|
8
|
Dự án cấp điện cho các thôn, ấp chưa có điện trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn
2012- 2020
|
1475/TB/TU ngày 25/02/2013; QĐ số 373/QĐ-UBND
ngày 13/3/2013
|
602.300
|
4.000
|
Sở Công thương
|
9
|
Hạ tầng kỹ thuật (hạng mục còn lại) Trung tâm chữa
bệnh, giáo dục lao động xã hội Bình
Phước
|
1926/QĐ-UBND ngày
27/9/2012
|
8.500
|
200
|
Sở Lao động TB&XH
|
10
|
Trường PTDTNT huyện Lộc Ninh
|
285/QĐ-UBND ngày 25/2/2013
|
43.100
|
700
|
Sở Giáo dục Đào tạo
|
11
|
Xây dựng trụ sở làm việc chi cục vệ sinh an toàn thực
phẩm
|
1777/QĐ-UBND ngày 7/9/2012
|
6.800
|
150
|
Chi cục vệ sinh an toàn thực
phẩm
|
12
|
Nâng cấp, mở rộng ĐT759 đoạn từ Trung tâm xã Phước Tân, huyện Bù Gia Mập đến
thị trấn Thanh Bình, huyện Bù Đốp
|
122-KL/TU ngày 04/12/2012
và 150-KL/TU ngày 30/01/2012; QĐ 292/QĐ-UBND ngày
26/02/2013
|
359.680
|
2.550
|
Sở Giao thông Vận tải
|
13
|
Đường Lộc Tấn - Bù Đốp từ đường N1 đến bến xe mới của huyện Bù Đốp
|
129/TB-UBND ngày 12/5/2009
821-TB/TU ngày 23/2/2012
|
45.000
|
1.000
|
UBND huyện Bù Đốp
|
14
|
Trụ sở làm việc của Ban bảo vệ -CSSK cán bộ tỉnh
|
1376-TB/TU ngày 26/9/2012
|
13.000
|
300
|
Ban bảo vệ -CSSK cán bộ tỉnh
|
15
|
Xây dựng 12 phòng học và hạ tầng kỹ
thuật trường THPT Nguyễn Du thị xã Đồng Xoài
|
150KL/TU ngày 30/1/2013; 284/QĐ-UBND ngày
25/2/2013
|
9.800
|
300
|
Sở Giáo dục Đào tạo
|
16
|
Chưa có dự án
|
|
|
3.000
|
|
KẾ
HOẠCH
ĐIỀU
CHỈNH VỐN HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU TỪ NSTW NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 7 năm 2013 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục công trình, dự án
|
Quyết định đầu tư
|
Đã bố trí vốn đến hết kế hoạch năm 2012
|
KH giao tại QĐ số 2604/QĐ-UBND ngày 25/12/2012; 105/QĐ-UBND ngày
21/01/2013; 265;266/QĐ-UBND
ngày 21/02/2013; 949/QĐ-UBND ngày 6/6/2013
|
Kế hoạch điều chỉnh 2013
|
Chủ đầu tư
|
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
2.425.192
|
1.521.633
|
479.619
|
479.019
|
237.144
|
285.421
|
|
|
I
|
Chương trình phát triển kinh tế -
xã hội vùng
|
|
481.471
|
407.877
|
124.284
|
124.284
|
86.000
|
86.451
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
481.471
|
407.877
|
124.284
|
124.284
|
86.000
|
86.451
|
|
|
1
|
Đường ĐT 741 từ Phước Long đi Bù Gia Mập
|
703/QĐ-UBND ngày 24/3/2009; 1657/QĐ-UBND ngày 24/8/2012
|
200.990
|
156.652
|
60.000
|
60.000
|
40.000
|
40.000
|
Sở GT-VT
|
|
2
|
Đường ngã 3 Xa trạch xã Thanh Bình đến trung tâm xã
Phước An huyện Hớn Quản
|
2400/QĐ-UBND ngày 5/8/2011
|
14.700
|
10.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
UBND huyện Hớn Quản
|
|
3
|
Đường liên xã Ngã 3 Cây Điệp đến sông Mã Đà phục vụ cứu hộ, cứu nạn các xã phía Đông huyện Đồng Phú (Đoạn từ ngã 3 Cây Điệp
đến Cầu Cứ)
|
1460/QĐ-UBND 25/06/2010
|
163.228
|
163.228
|
17.684
|
17.684
|
16.000
|
16.000
|
Sở GT-VT
|
|
4
|
Đường vào trung tâm xã Thanh An huyện Hớn Quản
|
1000/QĐ-UBND ngày 28/4/2010
|
58.000
|
40.000
|
18.000
|
18.000
|
20.000
|
20.000
|
UBND huyện Hớn Quản
|
|
5
|
Phát triển truyền thanh cơ sở các huyện miền núi, biên giới tỉnh Bình Phước
|
1984/QĐ-UBND ngày 29/8/2011
|
22.997
|
17.997
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
Đài PT-TH tỉnh
|
|
6
|
Nhà thi đấu đa năng (Trung tâm Thể dục thể thao) huyện Bù Đốp
|
1487/QĐ-UBND ngày 28/5/2009; 1373/QĐ-UBND ngày 09/7/2012
|
21.556
|
20.000
|
18.600
|
18.600
|
|
451
|
UBND huyện Bù Đốp
|
|
II
|
Đầu tư phát triển kinh tế xã hội
tuyến biên giới Việt Nam -Campuchia (theo QĐ 160/2007/QĐ-TTg ngày 17/10/2007)
|
|
20.047
|
19.137
|
3.500
|
3.500
|
7.500
|
7.639
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
8.791
|
7.881
|
3.500
|
3.500
|
2.500
|
1.508
|
|
|
1
|
Đường giao thông nông thôn ấp 4 xã Thiện Hưng, huyện Bù Đốp
|
2202/QĐ-UBND 30/12/2011
|
965
|
965
|
500
|
500
|
500
|
|
UBND xã Thiện Hưng
|
|
2
|
Đường giao thông nông thôn xã Hưng Phước, huyện Bù
Đốp
|
2163A/QĐ-UBND 28/12/2011
|
676
|
676
|
500
|
500
|
180
|
180
|
UBND xã Hưng Phước
|
|
3
|
Nhà làm việc khối đoàn thể xã Tân Tiến, huyện Bù Đốp
|
246/QĐ-UBND 19/3/2012
|
2.410
|
1.500
|
500
|
500
|
500
|
|
UBND xã Tân Tiến
|
|
4
|
Nhà làm việc khối đoàn thể xã Phước Thiện, huyện Bù
Đốp
|
151/QĐ-UBND 01/03/2012
|
821
|
821
|
500
|
500
|
320
|
320
|
UBND xã Phước Thiện
|
|
5
|
Xây dựng láng nhựa đường Bù Dốt xã Bù Gia Mập
|
86/QĐ-UBND 30/10/2011
|
1.230
|
1.230
|
500
|
500
|
500
|
0
|
UBND xã Bù Gia Mập
|
|
6
|
Láng nhựa đường thôn Bù Dốt - Bù Rên xã Bù Gia Mập
|
86/QĐ-UBND 30/10/2011
|
1.230
|
1.230
|
500
|
500
|
|
500
|
UBND xã Bù Gia Mập
|
|
7
|
Xây dựng cầu suối 2 ấp Cần Lê xã Lộc Thịnh, huyện Lộc Ninh
|
713/QĐ-UBND 28/02/2012
|
1.459
|
1.459
|
500
|
500
|
500
|
508
|
UBND xã Lộc Thịnh
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
11.256
|
11.256
|
-
|
-
|
5.000
|
6.131
|
|
|
1
|
XD nhà làm việc hội trường khối đoàn thể xã Hưng Phước, huyện Bù Đốp
|
1719/QĐ-UBND 26/9/2012
|
2.992
|
2.992
|
|
|
320
|
320
|
UBND xã Hưng Phước
|
|
2
|
Đường giao thông nông thôn xã Tân Tiến huyện Bù Đốp
|
1717/QĐ-UBND 26/9/2012
|
1.047
|
1.047
|
|
|
|
508
|
UBND xã Tân Tiến
|
|
3
|
Đường giao thông nông thôn ấp 5 xã Thiện Hưng huyện
Bù Đốp
|
1085/QĐ-UBND 26/9/2012
|
500
|
500
|
|
|
|
500
|
UBND xã Thiện Hưng
|
|
4
|
XD nhà làm việc bộ phận 1 cửa xã Phước Thiện huyện Bù Đốp
|
|
521
|
521
|
|
|
180
|
0
|
UBND xã Phước Thiện
|
|
5
|
XD nhà làm việc bộ phận 1 cửa xã Phước Thiện huyện Bù Đốp
|
1800a/QĐ-UBND ngày 22/10/2012
|
530
|
530
|
|
|
|
180
|
UBND xã Phước Thiện
|
|
6
|
XD đường GTNT xã Tân Thành, huyện Bù Đốp
|
1153/QĐ-UBND 10/9/2012
|
651
|
651
|
|
|
500
|
564
|
UBND xã Tân Thành
|
|
7
|
XD đường GTNT ấp 3,5,8 xã Thanh Hòa, huyện
Bù Đốp
|
1049/QĐ-UBND 13/8/2012
|
1.114
|
1.114
|
|
|
500
|
538
|
UBND xã Thanh Hòa
|
|
8
|
XD đường GT thôn 2 đi thôn 3 xã Đăk Ơ, huyện Bù Gia Mập
|
4174/QĐ-UBND 13/8/2012
|
571
|
571
|
|
|
500
|
500
|
UBND xã Đăc Ơ
|
|
9
|
XD đường GT ấp 6 xã Lộc An, huyện Lộc Ninh
|
4702/QĐ-UBND 25/10/2012
|
604
|
604
|
|
|
500
|
500
|
UBND xã Lộc An
|
|
10
|
XD đường GT Ấp 7 (Suối Ni) xã Lộc Hòa, huyện Lộc Ninh
|
4700/QĐ-UBND 25/10/2012
|
559
|
559
|
|
|
500
|
500
|
UBND Xã Lộc Hòa
|
|
11
|
XD nhà văn hóa cộng đồng ấp 5c xã Lộc Tấn, huyện Lộc Ninh
|
4703/QĐ-UBND 25/10/2012
|
524
|
524
|
|
|
500
|
521
|
UBND Xã Lộc Tấn
|
|
12
|
XD đường điện hạ thế ấp Cần Dực và khu dân cư 41 hộ xã Lộc Thành, huyện Lộc Ninh
|
4699/QĐ-UBND 25/10/2012
|
532
|
532
|
|
|
500
|
500
|
UBND xã Lộc Thành
|
|
13
|
XD đường GTNT ấp Thạnh Phú, xã Lộc Thạnh, huyện Lộc Ninh
|
4698/QĐ-UBND 25/10/2012
|
564
|
564
|
|
|
500
|
500
|
UBND xã Lộc Thạnh
|
|
14
|
XD đường GT ấp Vườn Bưởi xã Lộc Thiện, huyện Lộc
Ninh
|
4701/QĐ-UBND 25/10/2012
|
547
|
547
|
|
|
500
|
500
|
UBND xã Lộc Thiện
|
|
III
|
Hỗ trợ đầu tư các huyện mới chia tách
|
|
365.500
|
365.500
|
136.000
|
136.000
|
49.682
|
49.682
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
365.500
|
365.500
|
136.000
|
136.000
|
49.682
|
49.682
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc UBND huyện Bù Gia Mập
|
2194/QĐ-UBND ngày 24/9/2010
|
41.100
|
41.100
|
16.000
|
16.000
|
10.682
|
10.682
|
UBND huyện Bù Gia Mập
|
|
2
|
Giải phóng mặt bằng trung tâm hành chính huyện Hớn Quản
|
1499/QĐ-UBND ngày
16/6/2010
|
176.000
|
176.000
|
75.000
|
75.000
|
8.000
|
8.000
|
UBND huyện Hớn Quản
|
|
3
|
Trụ sở làm việc huyện ủy Hớn Quản
|
503/QĐ-UBND ngày 02/3/2011
|
47.000
|
47.000
|
9.000
|
9.000
|
9.000
|
9.000
|
UBND huyện Hớn Quản
|
|
4
|
Trụ sở làm việc UBND huyện Hớn Quản
|
502/QĐ-UBND ngày 02/3/2011
|
47.500
|
47.500
|
9.000
|
9.000
|
9.000
|
9.000
|
UBND huyện Hớn Quản
|
|
1
|
Trụ sở làm việc huyện ủy Bù Gia Mập
|
2194/QĐ-UBND ngày
24/9/2010
|
28.000
|
28.000
|
15.000
|
15.000
|
8.000
|
8.000
|
UBND huyện Bù Gia Mập
|
|
2
|
Hội trường
UBND huyện Bù Gia Mập
|
2194/QĐ-UBND ngày 24/9/2010
|
25.900
|
25.900
|
12.000
|
12.000
|
5.000
|
5.000
|
UBND huyện Bù Gia Mập
|
|
IV
|
Hỗ trợ đầu tư trụ sở xã
|
|
11.400
|
8.000
|
0
|
0
|
3.227
|
3.677
|
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
11.400
|
8.000
|
0
|
0
|
3.227
|
3.677
|
|
|
1
|
XD trụ sở UBND xã Tân Khai huyện Hớn Quản
|
2554/QĐ-UBND ngày 20/12/2012
|
4.700
|
3.300
|
|
|
1.727
|
1.927
|
UBND huyện Hớn Quản
|
|
2
|
XD trụ sở UBND phường Long Phước thị xã Phước Long
|
2553/QĐ-UBND ngày 20/12/2012
|
6.700
|
4.700
|
|
|
1.500
|
1.750
|
UBND TX. Phước Long
|
|
V
|
Chương trình quản lý, bảo vệ biên giới đất liền
|
|
40.260
|
40.260
|
0
|
0
|
14.000
|
14.000
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
40.260
|
40.260
|
0
|
0
|
14.000
|
14.000
|
|
|
1
|
Đường nhựa giao thông biên giới (tuyến Hoa Lư -
Chiu Riu và Lộc Thiện-Tà Nốt) Đoạn 1 tuyến
Hoa Lư “ Chiu Riu vào đồn biên phòng 803
|
267/QĐ-BCHBP ngày
27/2/2012
|
40.260
|
40.260
|
|
|
14.000
|
14.000
|
Bộ CH bộ đội biên phòng
|
|
VI
|
Chương trình phát triển giống cây trồng, vật nuôi, giống thủy sản
|
|
79.316
|
70.961
|
42.526
|
42.526
|
4.604
|
4.652
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
79.316
|
70.961
|
42.526
|
42.526
|
4.604
|
4.652
|
|
|
1
|
Dự án
nâng cấp trại giống cây trồng
vật nuôi thành trung tâm giống lâm nghiệp tỉnh Bình Phước
|
2358/QĐ-UBND ngày
12/10/2010
|
43.972
|
35.617
|
8.000
|
8.000
|
4.604
|
4.604
|
Sở NN và PTNT
|
|
2
|
Trại cá giống thủy sản nước ngọt cấp I tỉnh Bình
Phước
|
2285/QĐ-UBND ngày 09/12/2002
|
35.344
|
35.344
|
34.526
|
34.526
|
|
48
|
|
|
VII
|
Chương trình di dân ĐCĐC cho đồng bào dân tộc thiểu số (theo Quyết định số
33/2007/QĐ-TTg ngày 05/3/2007)
|
|
70.459
|
70.459
|
12.645
|
12.045
|
6.440
|
6.440
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
70.459
|
70.459
|
12.645
|
12.045
|
6.440
|
6.440
|
|
|
1
|
Dự án hỗ trợ di dân thực hiện ĐCĐC cho đồng
bào dân tộc thiểu số trên địa bàn ấp Thạch Màng, xã Tân Lợi, huyện Đồng Phú
|
921/QĐ-UBND ngày
13/04/2011
|
11.783
|
11.783
|
3.100
|
2.900
|
2.000
|
2.000
|
UBND huyện Đồng Phú
|
|
2
|
Dự án Hỗ trợ di dân thực hiện ĐCĐC cho đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn xã Lộc Hòa, huyện Lộc Ninh
|
2199/QĐ-UBND ngày 05/10/2011
|
12.086
|
12.086
|
4.100
|
3.900
|
3.000
|
3.000
|
UBND huyện Lộc Ninh
|
|
3
|
Dự án hỗ trợ di dân thực hiện ĐCĐC cho đồng bào dân
tộc thiểu số trên địa bàn xã ĐăK Ơ, huyện Bù Gia Mập
|
638/QĐ-UBND ngày
25/03/2011
|
33.361
|
33.361
|
3.000
|
2.800
|
670
|
670
|
UBND huyện Bù Gia Mập
|
|
4
|
Dự án di dân thực hiện ĐCĐC tập trung cho đồng bào
dân tộc thiểu số tại thôn 8 xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng
|
14/QĐ-UBND ngày 05/01/2010
|
13.229
|
13.229
|
2.445
|
2.445
|
770
|
770
|
UBND huyện Bù Đăng
|
|
VIII
|
Chương trình bố trí di dân ĐCĐC
(theo Quyết định số 193/2006/QĐ-TTg ngày 24/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
37.103
|
37.103
|
11.515
|
11.515
|
5.524
|
5.683
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
37.103
|
37.103
|
11.515
|
11.515
|
5.524
|
5.683
|
|
|
1
|
Dự án di dời và ổn định dân di cư tự do trong lâm phần Ban QLR phòng hộ Đak
Mai
|
266/QĐ-UBND ngày
02/02/2010
|
23.103
|
23.103
|
9.691
|
9.691
|
4.024
|
4.183
|
UBND huyện Bù Gia Mập
|
|
2
|
Dự án di dời và ổn định dân di cư tự do trong lâm phần Ban QLR
phòng hộ Đồng Nai
|
267/QĐ-UBND ngày
02/10/2010
|
14.000
|
14.000
|
1.824
|
1.824
|
1.500
|
1.500
|
UBND huyện Bù Đăng
|
|
IX
|
Hỗ trợ đầu tư hạ tầng Khu Công nghiệp
|
|
135.267
|
37.721
|
53.913
|
53.913
|
16.000
|
23.280
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
135.267
|
37.721
|
53.913
|
53.913
|
16.000
|
23.280
|
|
|
1
|
Xây dựng kênh thoát nước ngoài hàng rào KCN Minh hưng III
|
1018/QĐ-UBND 04/5/2010
|
14.436
|
14.436
|
2.913
|
2.913
|
11.000
|
11.000
|
KCN Minh Hưng III
|
|
2
|
Dự án nhà
máy xử lý nước thải khu công nghiệp Minh
Hưng III
|
2410/QĐ-UBND 18/10/2010
|
97.546
|
|
39.000
|
39.000
|
|
7.280
|
KCN Minh Hưng III
|
|
3
|
Đường trục chính từ QL 13 vào KCN Minh Hưng III
|
1048/QĐ-UBND 23/6/2009;
178/QĐ-UBND 19/1/2011
|
23.285
|
23.285
|
12.000
|
12.000
|
5.000
|
5.000
|
KCN Minh Hưng III
|
|
X
|
Hỗ trợ đầu tư kết cấu hạ tầng Khu kinh tế cửa khẩu
|
|
100.000
|
35.000
|
-
|
-
|
9.200
|
9.200
|
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
100.000
|
35.000
|
-
|
-
|
9.200
|
9.200
|
|
|
1
|
Xây dựng các tuyến đường giai đoạn II trong khu
kinh tế cửa khẩu Hoa Lư
|
|
100.000
|
35.000
|
0
|
0
|
9.200
|
-
|
Ban QL khu kinh tế
|
|
2
|
Xây dựng đường và kênh thoát nước tại khu Kinh tế cửa
khẩu Hoa Lư giai đoạn 2013-2017
|
2158a/QĐ-UBND 24/10/2012;
2676/QĐ-UBND 31/12/2012
|
100.000
|
35.000
|
0
|
0
|
|
9.200
|
Ban QL khu kinh tế
|
|
XI
|
Chương trình bảo vệ & phát triển
rừng bền vững
|
|
53.766
|
53.766
|
6.500
|
6.500
|
9.203
|
9.228
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
53.766
|
53.766
|
6.500
|
6.500
|
9.203
|
9.228
|
|
|
1
|
Hỗ trợ
vườn Quốc gia Bù Gia Mập
|
2173/QĐ-UBND ngày 25/10/2012
|
53.766
|
53.766
|
6.500
|
6.500
|
9.203
|
9.228
|
|
|
|
Chia ra
các tiểu dự án thành phần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Xây dựng khu diễn tập PCCCR Vườn quốc gia Bù Gia Mập
|
1565/QĐ-UBND ngày 03/8/2012
|
5.839
|
5.839
|
4.000
|
4.000
|
1.500
|
1.313
|
Vườn QG Bù Gia Mập
|
|
1.2
|
Xây dựng đường vành đai vườn sưu tầm thực vật tại
vườn QG Bù Gia Mập
|
1590/QĐ-UBND ngày
08/8/2012
|
4.001
|
4.001
|
|
|
2.000
|
2.300
|
Vườn QG Bù Gia Mập
|
|
1.3
|
Tiểu dự án đầu tư xây dựng các tuyến đường tuần tra bảo vệ rừng tại vườn quốc gia Bù Gia Mập
|
2173/QĐ-UBND ngày 25/10/2012
|
44.651
|
44.651
|
|
|
5.703
|
5.590
|
Vườn QG Bù Gia Mập
|
|
1.4
|
Tiểu dự án trồng, chăm sóc rừng tại Vườn Quốc gia Bù Gia Mập
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Vườn QG Bù Gia Mập
|
|
XII
|
Hỗ trợ đầu tư các bệnh viện tuyến huyện, tỉnh
|
|
49.561
|
19.451
|
12.000
|
12.000
|
6.440
|
6.440
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
49.561
|
19.451
|
12.000
|
12.000
|
6.440
|
6.440
|
|
|
1
|
Trung tâm y tế dự phòng Bù Đăng
|
2867/QĐ-UBND ngày 28/12/2009
|
5.650
|
2.233
|
2.000
|
2.000
|
240
|
240
|
UBND huyện Bù Đăng
|
|
2
|
Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh
|
2439/QĐ-UBND ngày 10/11/2008
|
43.911
|
17.218
|
10.000
|
10.000
|
6.200
|
6.200
|
Bệnh viện y học cổ truyền
|
|
XIII
|
Hỗ trợ đầu tư hạ tầng du lịch
|
|
68.853
|
68.800
|
8.000
|
8.000
|
5.524
|
5.524
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
68.853
|
68.800
|
8.000
|
8.000
|
5.524
|
5.524
|
|
|
I
|
Xây dựng hệ thống hạ tầng giao thông, hồ chứa và hệ thống cấp nước thuộc Khu du lịch và bảo
tồn văn hóa dân tộc Stiêng -Sóc Bom Bo
|
2003/QĐ-UBND ngày 5/9/2011
|
68.853
|
68.800
|
8.000
|
8.000
|
5.524
|
5.524
|
Sở VHTT và Du lịch
|
|
XIV
|
Hỗ trợ đối ứng ODA
|
|
675.553
|
50.962
|
15.000
|
15.000
|
13.800
|
14.178
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
675.553
|
50.962
|
15.000
|
15.000
|
13.800
|
14.178
|
|
|
1
|
Dự án mở
rộng hệ thống cấp nước thị xã Đồng Xoài
|
439/QĐ-UBND ngày 2/3/2011
|
323.938
|
26.967
|
6.000
|
6.000
|
10.000
|
10.330
|
Công ty TNHH MTV cấp thoát nước
|
|
2
|
Xây dựng hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thị xã Đồng Xoài
|
440/QĐ-UBND ngày 2/3/2011
|
351.615
|
23.995
|
9.000
|
9.000
|
3.800
|
3.848
|
Công ty TNHH MTV cấp thoát nước
|
|
XV
|
Hỗ trợ Chương trình cứu nạn, cứu hộ và
phòng chống lụt bão
|
|
236.636
|
236.636
|
53.736
|
53.736
|
-
|
12.000
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
236.636
|
236.636
|
53.736
|
53.736
|
-
|
12.000
|
|
|
1
|
Nâng cấp tuyến đường cứu hộ, cứu nạn
Sao Bộng - Đăng Hà
|
482/QĐ-UBND ngày 05/3/2010
|
137.500
|
137.500
|
45.736
|
45.736
|
|
6.000
|
Sở NN&PTNT
|
|
2
|
Kè chống sói lở và đê chống lũ Suối Rạt cho phường Tân Đồng,
Tân Thiện thị xã Đồng Xoài và xã Đồng Tiến, Tân Phước
huyện Đồng Phú.
|
1462/QĐ-UBND ngày
25/6/2010
|
99.136
|
99.136
|
8.000
|
8.000
|
|
6.000
|
Sở NN&PTNT
|
|
XV.
|
Chương trình khắc phục hậu quả hạn hán, xâm nhập mặn vụ Đông Xuân
2012-2013
|
|
|
|
|
|
|
21.701
|
Có biểu chi tiết kèm theo
|
|
XVI
|
Chương trình 135 (giai đoạn II)
|
|
|
|
|
|
|
1.005
|
Có biểu chi tiết kèm theo
|
|
XVII
|
Đầu tư theo Quyết định 134/QĐ-TTg
(kéo dài)
|
|
|
|
|
|
|
4.641
|
Có biểu chi tiết kèm theo
|
|
KẾ HOẠCH
BỔ SUNG VỐN CHƯƠNG TRÌNH 134
KÉO DÀI (KẾT DƯ)
(Kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 7 năm 2013 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục công trình dự án
|
Kế hoạch điều chỉnh bổ sung năm 2013
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
4.641
|
|
|
I
|
Huyện Hớn Quản
|
895
|
|
|
1
|
Hỗ trợ nuôi bò sinh sản cho các đối tượng thụ hưởng trên địa bàn
|
195
|
UBND huyện Hớn Quản
|
|
2
|
Hỗ trợ đất sản xuất cho các đối tượng thụ hưởng trên địa bàn
|
700
|
UBND huyện Hớn Quản
|
|
II
|
Huyện Chơn Thành
|
303
|
|
|
1
|
Hỗ trợ đời sống cho các đối tượng thụ hưởng trên địa bàn
|
303
|
UBND huyện Chơn Thành
|
|
III
|
Thị xã Bình Long
|
318
|
|
|
1
|
Hỗ trợ mua sắm nông cụ cho các đối tượng thụ hưởng trên địa bàn
|
318
|
UBND TX Bình Long
|
|
IV
|
Huyện Bù Đăng
|
1.978
|
|
|
1
|
Hỗ trợ đất
sản xuất cho các đối
tượng thụ hưởng
trên địa bàn
|
1.978
|
UBND huyện Bù Đăng
|
|
V
|
Huyện Bù Gia Mập
|
1.000
|
|
|
1
|
Hỗ trợ đất
sản xuất cho các đối
tượng thụ hưởng
trên địa bàn
|
1.000
|
UBND huyện Bù Gia Mập
|
|
VI
|
Huyện Đồng Phú
|
147
|
|
|
1
|
Hỗ trợ
mua sắm nông cụ cho các đối tượng thụ hưởng trên địa bàn
|
147
|
UBND huyện Đồng Phú
|
|
KẾ
HOẠCH
BỔ
SUNG VỐN CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN II (KẾT DƯ)
(Kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 7 năm 2013 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục công trình dự án
|
Quyết định đầu tư
|
Đã bố trí đến năm 2012
|
KH điều chỉnh, bổ sung năm 2013
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Số quyết định, ngày, tháng năm ban
hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng vốn
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
1.005
|
465
|
540
|
|
|
I
|
Huyện Lộc Ninh
|
|
|
|
552
|
332
|
220
|
|
|
1
|
Thanh toán khối lượng đường điện THT và TBA vào khu ĐCĐC cho đồng bào dân tộc thiểu số theo Quyết định số 33/2007/QĐ-TTg
|
2424/QĐ-UBND ngày
30/03/2012
|
2.184
|
2.000
|
90
|
90
|
-
|
UBND huyện Lộc Ninh
|
|
2
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành công trình XD đường GTNT tổ 4, ấp Đồi Đá, xã Lộc Khánh
|
725/QĐ-UBND ngày 28/02/2012
|
922
|
800
|
122
|
122
|
-
|
UBND xã Lộc Khánh
|
|
3
|
Đường GTNT vào khu ĐCĐC ấp Cần Lê, xã Lộc Khánh
|
|
820
|
800
|
120
|
120
|
-
|
UBND xã Lộc Khánh
|
|
4
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất cho đồng bào dân tộc xã Lộc Hòa
|
|
|
|
220
|
-
|
220
|
UBND xã Lộc Hòa
|
|
II
|
Huyện Chơn Thành
|
|
|
|
150
|
-
|
150
|
|
|
1
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất ấp 5, ấp 6 xã Nha Bích
|
|
|
|
100
|
-
|
100
|
UBND xã Nha Bích
|
|
2
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất ấp 2 xã Minh Lập
|
|
|
|
50
|
-
|
50
|
UBND xã Minh Lập
|
|
III
|
Thị xã Bình Long
|
|
|
|
100
|
-
|
100
|
|
|
1
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất sóc Cần Lê và Phố Lố xã Thanh Lương
|
|
|
|
100
|
-
|
100
|
UBND xã Thanh Lương
|
|
IV
|
Huyện Bù Đốp
|
|
|
|
133
|
133
|
-
|
|
|
1
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành công trình XD đường GTNT ấp Phước Tiến, ấp
Bù Tam, xã Hưng Phước huyện Bù Đốp
|
802/QĐ-UBND ngày
28/05/2012
|
482
|
400
|
|
82
|
-
|
UBND xã Hưng Phước
|
|
2
|
XD đường GTNT ấp Phước Tiến xã Hưng Phước huyện Bù Đốp
|
1723 ngày 26/9/2012
|
402
|
350
|
|
51
|
-
|
UBND xã Hưng Phước
|
|
V
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư (TT. BCĐ các Chương trình MTQG)
|
|
|
|
70
|
-
|
70
|
|
|
1
|
Hỗ trợ
hoạt động Ban chỉ đạo các Chương trình MTQG
của tỉnh
|
|
|
|
70
|
-
|
70
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
KẾ HOẠCH
ĐIỀU
CHỈNH, BỔ SUNG VỐN KHẮC PHỤC HẬU QUẢ HẠN HÁN VÀ XÂM NHẬP MẶN VỤ ĐÔNG XUÂN NĂM
2012-2013
(Kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 7 năm 2013 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Kế hoạch vốn đã giao theo Quyết định số
743/QĐ-UBND ngày 09/05/2013 của UBND tỉnh
|
Kế hoạch điều chỉnh, năm 2013
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
Tổng cộng
|
21.700
|
21.701
|
|
|
I
|
Các dự án chuyển tiếp năm 2013
|
5.700
|
5.700
|
|
|
1
|
Cấp nước SHTT xã Tân
Khai, huyện Hớn Quản
|
500
|
500
|
Sở Nông nghiệp & PTNT
|
|
2
|
Đầu tư bổ sung mạng phân phối nước sinh hoạt TT Đức Phong, xã Đoàn Kết, huyện Bù
Đăng
|
600
|
600
|
Sở Nông nghiệp & PTNT
|
|
3
|
Cấp nước nối mạng Lộc Hưng-Lộc Thái, huyện Lộc Ninh
|
600
|
600
|
Sở Nông nghiệp & PTNT
|
|
4
|
Cấp nước SHTT xã Bù Gia Mập-Bù Gia Mập
|
500
|
500
|
Sở Nông nghiệp & PTNT
|
|
4
|
Sửa chữa Trạm bơm Đăng Hà, xã Đăng Hà, huyện Bù Đăng
|
3.500
|
3.500
|
Sở Nông nghiệp & PTNT
|
|
II
|
Các dự án khởi công mới năm 2013
|
15.500
|
15.501
|
|
|
1
|
Cấp nước
SHTT xã Minh Hưng, huyện Bù Đăng
|
3.500
|
3.500
|
Sở Nông nghiệp & PTNT
|
|
2
|
Cấp nước SHTT thị trấn Thanh Bình - Bù Đốp
|
4.500
|
4.501
|
Sở Nông nghiệp & PTNT
|
|
3
|
Cấp nước SHTT xã Lộc Hiệp, huyện Lộc Ninh
|
3.100
|
3.100
|
Sở Nông nghiệp & PTNT
|
|
4
|
Nâng cấp, sửa chữa mái đập và hệ thống kênh thủy lợi Lộc Quang, huyện Lộc Ninh
|
2.500
|
2.500
|
Sở Nông nghiệp & PTNT
|
|
5
|
Nâng cấp, sửa chữa hệ thống kênh công trình Trạm bơm Đăng Hà, huyện Bù Đăng
|
1.900
|
1.900
|
Sở Nông nghiệp & PTNT
|
|
III
|
Công trình đang vận hành khai thác cần nâng cấp thêm để khắc phục hạn
hán
|
500
|
500
|
|
|
1
|
Sửa chữa, nâng cấp công trình cấp nước sinh hoạt tập
trung xã Nha Bích, huyện Chơn Thành
|
260
|
260
|
Sở Nông nghiệp & PTNT
|
|
2
|
Sửa chữa, nâng cấp công trình cấp nước sinh hoạt tập
trung xã Tân Phước, huyện Đồng Phú
|
240
|
240
|
Sở Nông nghiệp & PTNT
|
|
KẾ HOẠCH
ĐIỀU
CHỈNH VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 7 năm 2013 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục công trình, dự án
|
Quyết định đầu tư
|
Đã bố trí vốn đến hết 2012
|
KH giao tại QĐ số 2606/QĐ-UBND ngày 25/12/2012
|
Kế hoạch điều chỉnh 2013
|
Chủ đầu tư
|
Số Quyết định
|
TMĐT
|
Trong đó: TPCP
|
Tổng số
|
Trong đó; Thu hồi ứng trước
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
Tổng cộng:
|
|
781.441
|
742.080
|
458.548
|
149.822
|
149.822
|
18.000
|
|
I
|
Ngành Y tế
|
|
158.957
|
128.720
|
79.286
|
24.000
|
24.000
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
-
|
158.957
|
128.720
|
79.286
|
24.000
|
24.000
|
|
|
1
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Bù
Đăng
|
|
15.468
|
15.468
|
7.000
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
- Thiết bị y tế
|
375/QĐ-UBND ngày 24/2/2009
|
15.468
|
15.468
|
7.000
|
8.000
|
8.000
|
|
Sở Y tế
|
2
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Phước Long
|
|
15.292
|
15.292
|
13.290
|
740
|
740
|
|
|
|
- Thiết bị y tế
|
2552/QĐ-UBND ngày
26/11/2008
|
15.292
|
15.292
|
13.290
|
740
|
740
|
|
Sở Y tế
|
3
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Chơn Thành
|
|
30.354
|
12.117
|
10.798
|
1.150
|
1.150
|
|
|
|
- Xây dựng BVĐK huyện Chơn Thành
|
3680/QĐ-UBND ngày
25/12/2009
|
25.354
|
7.117
|
6.000
|
1.125
|
1.125
|
|
UBND huyện Chơn Thành
|
|
- Xây dựng, nâng cấp và mở rộng BVĐK huyện Chơn
Thành lên 70 giường.
|
2242/QĐ-UBND ngày
12/8/2009
|
5.000
|
5.000
|
4.798
|
25
|
25
|
|
UBND huyện Chơn Thành
|
4
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Bù Đốp
|
|
38.642
|
26.642
|
13.785
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
- Xây dựng BVĐK huyện Bù Đốp
|
651/QĐ-UBND ngày 18/4/2007
|
30.751
|
18.751
|
6.719
|
950
|
950
|
|
UBND huyện Bù Đốp
|
|
- Thiết bị y tế
|
376/QĐ-UBND ngày 24/4/2009
|
7.891
|
7.891
|
7.066
|
50
|
50
|
|
Sở Y tế
|
5
|
Bệnh viện Đa khoa huyện
Bình Long
|
|
42.323
|
42.323
|
23.006
|
12.410
|
13.110
|
|
|
|
- Nâng cấp BVĐK huyện Bình Long từ 150 giường lên
200 giường.
|
3060/QĐ-UBND ngày
30/10/2009
|
11.442
|
11.442
|
9.714
|
1.150
|
1.150
|
|
UBND thị xã Bình Long
|
|
- Thiết bị y tế
|
2551 ngày 26/11/2008
|
30.881
|
30.881
|
13.292
|
11.260
|
11.960
|
|
Sở Y tế
|
6
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Lộc Ninh
|
|
16.878
|
16.878
|
11.407
|
700
|
0
|
|
|
|
- Thiết bị y tế
|
2549/QĐ-UBND ngày
26/11/2008
|
16.878
|
16.878
|
11.407
|
700
|
|
|
Sở Y tế
|
II
|
Chương trình kiên cố hóa trường lớp học và nhà ở
công vụ cho giáo viên
|
|
45.622
|
36.498
|
23.669
|
7.939
|
7.939
|
|
|
|
Phòng học
|
|
44.659
|
35.727
|
23.669
|
7.116
|
7.116
|
|
|
1
|
Thị xã Đồng Xoài
|
|
18.814
|
15.051
|
10.556
|
2.885
|
2.525
|
|
|
1.1
|
Tiểu học Tân Phú
|
5593/QĐ-UBND ngày
29/9/2008
|
3.400
|
2.720
|
1.997
|
640
|
640
|
|
UBND TX. Đồng Xoài
|
1.2
|
Mầm non Hoa Sen
|
6326/QĐ-UBND ngày
13/11/2008
|
4.330
|
3.464
|
2.652
|
85
|
85
|
|
UBND TX. Đồng Xoài
|
1.3
|
THCS Tiến Hưng
|
6378/QĐ-UBND ngày
22/10/2009
|
3.100
|
2.480
|
2.400
|
600
|
440
|
|
UBND TX. Đồng Xoài
|
1.4
|
Tiểu học Tiến Hưng B
|
7698/QĐ-UBND ngày 11/11/2010
|
3.689
|
2.951
|
2.207
|
810
|
610
|
|
UBND TX. Đồng Xoài
|
1.5
|
Tiểu học Tân Bình
|
9297/QĐ-UBND ngày 30/12/2010
|
3.150
|
2.520
|
1.300
|
650
|
650
|
|
UBND TX. Đồng Xoài
|
1.6
|
MN Hoa Mai
|
7699/QĐ-UBND ngày
11/11/2010
|
1.145
|
916
|
|
100
|
100
|
|
UBND TX. Đồng Xoài
|
2
|
Huyện Đồng Phú
|
|
7.685
|
6.148
|
3.612
|
444
|
444
|
|
|
2.1
|
Mầm non Đồng Tiến
|
1918/QĐ-UBND ngày
16/6/2009
|
3.861
|
3.089
|
1.087
|
68
|
68
|
|
UBND huyện Đồng Phú
|
2.2
|
TH Thuận Lợi A
|
84/QĐ-UBND ngày 15/1/2010
|
1.287
|
1.030
|
225
|
125
|
125
|
|
UBND huyện Đồng Phú
|
2.3
|
THCS Tân Hưng
|
85/QĐ-UBND ngày 15/1/2010
|
2.537
|
2.030
|
2.300
|
131
|
131
|
|
UBND huyện Đồng Phú
|
2.4
|
TTKL các công trình Quyết toán
|
|
|
|
|
120
|
120
|
|
UBND huyện Đồng Phú
|
3
|
Huyện Chơn Thành
|
|
15.566
|
12.453
|
7.151
|
2.361
|
2.361
|
|
|
3.1
|
Tiểu học Minh Hưng A
|
3673/QĐ-UBND ngày 10/7/2009
|
1.384
|
1107
|
875
|
107
|
107
|
|
UBND huyện Chơn Thành
|
3.2
|
Mầm non Minh Hưng
|
3933/QĐ-UBND ngày
24/10/2008
|
2.419
|
1.935
|
476
|
671
|
671
|
|
UBND huyện Chơn Thành
|
3.3
|
Mầm non Nha Bích
|
3931/QĐ-UBND ngày
24/10/2008
|
2.297
|
1.838
|
1.603
|
422
|
422
|
|
UBND huyện Chơn Thành
|
3.4
|
Mầm non Minh Lập
|
4027/QĐ-UBND ngày
6/11/2008
|
808
|
646
|
690
|
29
|
29
|
|
UBND huyện Chơn Thành
|
3.5
|
Mầm non Minh Long
|
4026/QĐ-UBND ngày
6/11/2008
|
380
|
304
|
195
|
43
|
43
|
|
UBND huyện Chơn Thành
|
3.6
|
Mầm non Tân Quan
|
4028/QĐ-UBND ngày
6/11/2008
|
826
|
661
|
290
|
109
|
109
|
|
UBND huyện Chơn Thành
|
3.7
|
Mầm non Sao Mai
|
1295/QĐ-UBND ngày 6/4/2010
|
7.452
|
5.962
|
3.022
|
980
|
980
|
|
UBND huyện Chơn Thành
|
4
|
Thị xã Bình Long
|
|
2.594
|
2.075
|
2.350
|
26
|
26
|
|
|
4.1
|
TH Thanh Lương B
|
727/QĐ-UBND ngày 15/4/2010
|
2.594
|
2.075
|
2.350
|
26
|
26
|
|
UBND TX. Bình Long
|
5
|
Huyện Lộc Ninh
|
|
|
|
|
1.400
|
1.760
|
|
|
5.1
|
TTKL các công trình Quyết toán
|
|
|
|
|
1.400
|
1.760
|
|
UBND huyện Lộc Ninh
|
|
Nhà công vụ giáo viên
|
|
963
|
770
|
-
|
823
|
823
|
|
|
1
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
-
|
-
|
-
|
300
|
300
|
|
|
1.1
|
TTKL các công trình Quyết toán
|
|
|
|
|
300
|
300
|
|
Sở GD&ĐT
|
2
|
Huyện Đồng Phú
|
|
|
|
|
43
|
43
|
|
|
2.1
|
TTKL các công trình Quyết toán
|
|
|
|
|
43
|
43
|
|
UBND huyện Đồng Phú
|
3
|
Huyện Chơn Thành
|
|
-
|
-
|
-
|
317
|
317
|
|
|
3.1
|
TTKL các công trình đã Quyết toán
|
|
|
|
|
317
|
317
|
|
UBND huyện Chơn Thành
|
4
|
Huyện Bù Gia Mập
|
|
963
|
770,4
|
0
|
163
|
163
|
|
|
4.1
|
THCS Lý Thường Kiệt
|
909/QĐ-UBND ngày 11/6/2010
|
481
|
385
|
|
81
|
81
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập
|
4.2
|
Trường TH Long Hà C
|
908/QĐ-UBND ngày 11/6/2010
|
482
|
386
|
|
82
|
82
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập
|
III
|
Ngành thủy lợi
|
|
576.862
|
576.862
|
355.593
|
117.883
|
117.883
|
18.000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
576.862
|
576.862
|
355.593
|
117.883
|
117.883
|
18.000
|
|
1
|
Cụm hồ chứa huyện Đồng Phú
|
1779/QĐ-UBND ngày
29/7/2010
|
146.382
|
146.382
|
133.444
|
12.938
|
12.938
|
|
Sở NN và PTNT
|
2
|
Công trình sử dụng nước sau hồ thủy điện Cần Đơn.
|
2110/QĐ-UBND ngày
30/7/2009; 274/QĐ-UBND ngày 02/02/2010
|
306.575
|
306.575
|
144.350
|
40.839
|
40.839
|
|
Sở NN và PTNT
|
3
|
Cụm công trình tưới, cấp nước khu kinh tế cửa khẩu
Hoa Lư
|
2445/QĐ-UBND ngày
22/10/2010
|
123.905
|
123.905
|
77.799
|
64.106
|
64.106
|
18.000
|
Sở NN và PTNT
|
KẾ HOẠCH
ĐIỀU
CHỈNH CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2013
(Kèm theo
Quyết định số
1312/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2013 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Tên Chương trình mục tiêu
quốc gia
|
KH đã giao tại QĐ số 2605/QĐ-UBND ngày
25/12/2012; 878/QĐ-UBND ngày 30/5/2013
|
Kế hoạch điều chỉnh 2013
|
Chủ đầu tư
|
Tổng vốn
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
Tổng vốn
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
|
TỔNG CỘNG:
|
174.169
|
64.239
|
109.930
|
214.141
|
77.209
|
136.932
|
|
I
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Việc làm và dạy nghề
|
25.910
|
-
|
25.910
|
38.395
|
1.500
|
36.895
|
|
1
|
Đổi mới và phát triển dạy nghề
|
10.000
|
-
|
10.000
|
7.302
|
-
|
7.302
|
|
1.1
|
Xây dựng và mua sắm trang thiết bị nghề điện dân dụng, điện tử dân dụng; công nghệ sản xuất sản phẩm từ
cao su cho trường Trung cấp nghề Tôn Đức Thắng
|
10.000
|
|
10.000
|
7.302
|
|
7.302
|
Trường TCN Tôn Đức Thắng
|
2
|
Đào tạo nghề cho lao động nông thôn
|
14.550
|
|
14.550
|
28.750
|
1.500
|
27.250
|
|
2.1
|
Hỗ trợ lao động nông thôn học nghề
|
7.500
|
|
7.500
|
7.500
|
|
7.500
|
|
|
- Phi nông nghiệp
|
7.500
|
|
1.500
|
1.500
|
|
7.500
|
Sở Lao động Thương binh và
Xã hội
|
|
- Nông nghiệp
|
6.000
|
|
6.000
|
6.000
|
|
6.000
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
2.2
|
Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã
|
550
|
|
550
|
558
|
|
558
|
Sở Nội vụ
|
2.3
|
Đầu tư cơ sở vật chất, thiết bị dạy nghề
|
6.500
|
-
|
6.500
|
20.692
|
1.500
|
19.192
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
|
- Xây dựng Trung tâm dạy nghề huyện Bù Gia Mập
|
2.000
|
|
2.000
|
4.850
|
1.500
|
3.350
|
|
|
- Xây dựng Trung tâm dạy nghề huyện
Đồng Phú
|
1.400
|
|
1.400
|
2.767
|
|
2.767
|
|
|
- Xây dựng Trung tâm dạy nghề huyện
Hớn Quản
|
3.100
|
|
3.100
|
3.100
|
|
3.100
|
|
|
- Nâng cấp Trung tâm dạy nghề thị xã Phước Long (giai đoạn 1)
|
-
|
|
|
1.296
|
|
1.296
|
|
|
- Nâng cấp Trung tâm dạy nghề thị xã Bình
Long (giai đoạn 1)
|
-
|
|
|
1.061
|
|
1.061
|
|
|
- Cải tạo, sửa chữa và mở rộng
Trung tâm dạy nghề huyện Bù Đăng
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
- Mua sắm thiết bị dạy nghề Trung
tâm dạy nghề huyện Bù Đăng
|
-
|
|
|
3.118
|
|
3.118
|
|
|
- Mua sắm trang thiết bị dạy nghề Trung
tâm dạy nghề huyện Đồng Phú
|
-
|
|
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
- Mua sắm trang thiết bị dạy nghề Trung tâm dạy nghề
huyện Bù Gia Mập
|
-
|
|
|
1.500
|
|
1.500
|
|
3
|
Hỗ trợ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
670
|
|
670
|
670
|
|
670
|
Sở Lao
động Thương binh và Xã hội
|
4
|
Hỗ trợ phát triển thị trường lao động
|
410
|
|
410
|
1.286
|
|
1.286
|
Sở Lao
động Thương binh và Xã hội
|
5
|
Nâng cao năng lực, truyền thông và giám sát đánh
giá chương trình
|
280
|
|
280
|
387
|
|
387
|
Sở Lao
động Thương binh và Xã hội
|
II
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm
nghèo bền vững
|
16.350
|
14.200
|
2.150
|
19.623
|
16.312
|
3.311
|
|
1
|
Đầu tư cơ sở hạ tầng các xã đặc biệt khó khăn và các thôn đặc biệt
khó khăn (chương trình 135)
|
15.440
|
14.200
|
1.240
|
17.552
|
16.312
|
1.240
|
Có biểu chi tiết kèm theo
|
2
|
Nâng cao năng lực giảm nghèo, truyền thông và giám
sát đánh giá thực hiện chương trình
|
410
|
|
410
|
693
|
|
693
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
3
|
Nhân rộng mô hình giảm nghèo
|
500
|
|
500
|
1.378
|
|
1.378
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
III
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Nước sạch và vệ sinh môi
trường nông thôn
|
19.146
|
18.006
|
1.140
|
26.808
|
24.964
|
1.844
|
Có biểu chi tiết kèm theo
|
IV
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Y tế
|
7.762
|
-
|
7.762
|
8.142
|
-
|
8.142
|
Sở Y tế
|
1
|
Phòng, chống một số bệnh có tính chất nguy hiểm đối vói cộng
đồng (bệnh phong, bệnh lao, bệnh sốt rét, sốt xuất huyết, bệnh ung thư, bệnh
tăng huyết áp, bệnh đái tháo đường, bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng và trẻ
em, bệnh phổi tắc nghẽn và mạn tính)
|
4.672
|
|
4.672
|
4.954
|
|
4.954
|
|
2
|
Tiêm chủng mở rộng
|
500
|
|
500
|
598
|
|
598
|
|
3
|
Chăm sóc sức khoẻ sinh sản và cải thiện tình trạng dinh dưỡng
trẻ em
|
1.900
|
|
1.900
|
1.900
|
|
1.900
|
|
4
|
Quân y kết hợp
|
90
|
|
90
|
90
|
|
90
|
|
5
|
Nâng cao năng lực, truyền thông và giám sát, đánh giá thực
hiện chương trình
|
600
|
|
600
|
600
|
|
600
|
|
V
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Dân số và kế hoạch hóa gia
đình
|
5.327
|
-
|
5.327
|
7.979
|
-
|
7.979
|
Sở Y tế
|
1
|
Bảo đảm hậu cần và cung cấp dịch vụ kế hoạch hóa gia đình
|
3.347
|
|
3.347
|
5.189
|
|
5.189
|
|
2
|
Tầm soát các dị dạng, bệnh, tật bẩm sinh và kiểm soát mất
|
780
|
|
780
|
899
|
|
899
|
|
|
cân bằng giới tính khi sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nâng cao năng lực, truyền thông và giám sát đánh giá thực
hiện chương trình
|
1.200
|
|
1.200
|
1.812
|
|
1.812
|
|
4
|
Truyền thông giáo dục thay đổi hành vi
|
-
|
|
|
47
|
|
47
|
|
5
|
Nâng cao chất lượng nòi giống
|
-
|
|
|
32
|
|
32
|
|
VI
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Vệ sinh an toàn thực phẩm
|
1.663
|
-
|
1.663
|
1.811
|
-
|
1.811
|
|
1
|
Nâng cao năng lực quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực
phẩm
|
550
|
|
550
|
550
|
|
550
|
Sở Y tế
|
2
|
Thông tin giáo dục truyền thông đảm bảo chất lượng vệ sinh
an toàn thực phẩm
|
320
|
|
320
|
320
|
|
320
|
Sở Y tế
|
3
|
Tăng cường năng lực hệ thống kiểm nghiệm chất lượng vệ
sinh an toàn thực phẩm.
|
250
|
|
250
|
319
|
|
319
|
Sở Y tế
|
4
|
Phòng, chống ngộ độc thực phẩm và các bệnh lây truyền qua
thực phẩm
|
400
|
|
400
|
400
|
|
400
|
Sở Y tế
|
5
|
Dự án bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm trong sản xuất
nông, lâm, thủy sản
|
143
|
|
143
|
222
|
|
222
|
Sở Nông nghiệp &PTNT
|
VIII
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Văn hóa
|
7.790
|
4.600
|
3.190
|
10.528
|
5.273
|
5.255
|
|
1
|
Dự án chống xuống cấp, tu bổ và tôn tạo di tích
|
4.600
|
4.600
|
0
|
5.655
|
5.273
|
382
|
|
|
- Nâng cấp, mở rộng di tích mộ tập thể 3000 người, thị xã
Bình Long
|
4.600
|
4.600
|
|
-
|
|
|
|
|
- Tu bổ, tôn tạo di tích mộ tập thể 3000 người tại thị xã
Bình Long
|
-
|
|
|
4.600
|
4.600
|
|
- Chuẩn bị ĐT: Sở VHTT và DL
- Thực hiện ĐT: UBND thị xã Bình Long
|
|
- Tu bổ, tôn tạo "di tích căn cứ Bộ chỉ huy miền Tà
Thiết
|
-
|
|
|
1.055
|
673
|
382
|
|
2
|
Sưu tầm, bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa phi vật
thể của các dân tộc Việt Nam
|
400
|
-
|
400
|
436
|
-
|
436
|
Sở VH.TT và DL
|
|
- Nghiên cứu, khảo sát và định dạng âm nhạc của người STiêng
Bình Phước
|
200
|
|
200
|
221
|
|
221
|
|
|
- Phục dựng lễ xuống đồng của người Khơ Me Bình Phước
|
200
|
|
200
|
215
|
|
215
|
|
3
|
Tăng cường đầu tư xây dựng, phát triển hệ thống thiết chế
văn hóa, thể thao các huyện miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo.
|
2.740
|
0
|
2.740
|
4.297
|
0
|
4.297
|
|
|
- Hỗ trợ xây dựng nhà văn hóa:
|
1.800
|
0
|
1.800
|
1.800
|
0
|
1.800
|
|
|
+ Nhà văn hóa thôn Bàu Nghé xã Phước Tín, thị xã Phước
Long
|
400
|
|
400
|
400
|
|
400
|
Xã Phước Tín
|
|
+ Nhà văn hóa ấp Thiện Cư xã Thiện Hưng, huyện Bù Đổp
|
400
|
|
400
|
400
|
|
400
|
Xã Thiện Hưng
|
|
+ Nhà văn hóa xã Tân Thành, thị xã Đồng Xoài
|
1.000
|
|
1.000
|
1.000
|
|
1.000
|
UBND thị xã Đồng Xoài
|
|
- Cấp sách cho thư viện huyện
|
300
|
|
300
|
314
|
|
314
|
Sở VH, TT và DL
|
|
- Hỗ trợ trang thiết bị cho các Trung tâm Văn hóa huyện,
xã và thôn ấp, các đội thông tin lưu động, tuyên truyền chính trị
|
300
|
|
300
|
300
|
|
300
|
Sở VH, TT và DL
|
|
- Trang thiết bị cho đội thông tin lưu động các huyện, xã
khó khăn, nhà văn hóa vùng dân tộc trọng điểm và hoạt động văn hóa các Đồn
Biên phòng.
|
340
|
|
340
|
383
|
|
383
|
Sở VH, TT và DL
|
|
- Trang bị xe thông tin lưu động tổng hợp cho các huyện
|
-
|
|
|
1.500
|
|
1.500
|
Sở VH, TT và DL
|
4
|
Hỗ trợ phát triển hệ thống cơ sở vui chơi, giải trí cho trẻ
em khu vực miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo
|
-
|
|
|
90
|
|
90
|
Sở VH, TT và DL
|
|
- Hỗ trợ trang thiết bị phục vụ sinh hoạt vui chơi, giải
trí cho trẻ em điểm Nhà văn hóa thiếu nhi huyện Bù Đăng
|
-
|
|
|
90
|
|
90
|
|
5
|
Tăng cường năng lực cán bộ văn hóa cơ sở, truyền thống và
giám sát, đánh giá thực hiện chương trình
|
50
|
|
50
|
50
|
|
50
|
Sở VH, TT và DL
|
VIII
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo
|
46.544
|
1.674
|
44.870
|
48.280
|
1.674
|
46.606
|
|
1
|
Dự án hỗ trợ phổ cập mầm non 5 tuổi) xóa mù chữ và chống
tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, thực hiện phổ cập giáo
dục trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học
|
11.800
|
-
|
11.800
|
11.871
|
-
|
11.871
|
Sở GD&ĐT
|
|
- Hỗ trợ phổ cập giáo dục mầm non 5 tuổi
|
10.250
|
|
10.250
|
10.321
|
|
10.321
|
|
|
- Hỗ trợ XMC; chống tái mù; phổ cập giáo dục tiểu học,
THCS
|
1.550
|
|
1.550
|
1.550
|
|
1.550
|
|
2
|
Dự án tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo
dục quốc dân
|
10.000
|
-
|
10.000
|
10.075
|
-
|
10.075
|
Sở GD&ĐT
|
|
- Giáo viên dạy tiếng anh cốt cán được bồi dưỡng nâng cao
năng lực tiếng anh do TW tổ chức
|
1.000
|
|
1.000
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
- Giáo viên dạy tiếng anh cốt cán được bồi dưỡng nâng cao
năng lực tiếng anh tại địa phương
|
4.500
|
|
4.500
|
4.500
|
|
4.500
|
|
|
- Giáo viên dạy tiếng anh cốt cán được bồi dưỡng ở nước
ngoài để đạt chuẩn
|
1.500
|
|
1.500
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
- Hỗ trợ trang bị CSVC và thiết bị thiểt yếu cho dạy và học
ngoại ngữ
|
3.000
|
|
3.000
|
3.075
|
|
3.075
|
|
3
|
Dự án hỗ trợ giáo dục miền núi, vùng dân tộc thiểu số và
vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở vật chất trường chuyên, trường sư phạm
|
24.544
|
1.674
|
22.870
|
26.050
|
1.674
|
24.376
|
|
|
- Cải tạo, sửa chữa 03 ký túc xá Trường Cao đẳng sư phạm
|
6.500
|
|
6.500
|
6.660
|
|
6.660
|
Trường CĐSP
|
|
- Nhà tập đa năng khối phòng học bộ môn và phòng học;
phòng hội đồng sư phạm Trường Phổ thông Dân tộc Nội trú tỉnh
|
6.244
|
1.674
|
4.570
|
6.244
|
1.674
|
4.570
|
Trường PT DTNT
|
|
- Trường dân tộc nội trú cấp 2,3 huyện Bù Gia Mập
|
6.500
|
|
6.500
|
6.596
|
|
6.596
|
Sở GD&ĐT
|
|
- Ký túc xá trường PTDTNT Điểu Ong, huyện Bù Đăng
|
3.300
|
|
3.300
|
4.550
|
|
4.550
|
Sở GD&ĐT
|
|
- Khối phòng học, phòng bộ môn Trường cấp 2,3 Đăng Hà, huyện
Bù Đăng
|
1.000
|
|
2.000
|
2.000
|
|
2.000
|
Sở GD&ĐT
|
4
|
Dự án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý chương trình và
giám sát đánh giá thực hiện chương trình
|
200
|
|
200
|
284
|
|
284
|
Sở GD&ĐT
|
IX
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống ma túy
|
4.066
|
-
|
4.066
|
4.560
|
-
|
4.560
|
|
1
|
Xây dựng xã, phường, thị trấn không tệ nạn ma túy
|
2.666
|
|
2.666
|
2.666
|
|
2.666
|
Công an tỉnh
|
2
|
Nâng cao hiệu quả công tác cai nghiện ma túy, quản lý sau
cai nghiện và nghiên cứu, triển khai ứng dụng, đánh giá các loại thuốc,
phương pháp y học trong điều trị, phục hồi chức năng cho người cai nghiện ma
túy
|
700
|
|
700
|
1.194
|
|
1.194
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
3
|
Thông tin tuyên truyền phòng, chống ma túy và giám sát,
đánh giá thực hiện chương trình
|
700
|
|
700
|
700
|
|
700
|
Công an tỉnh
|
X
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống tội phạm
|
530
|
|
530
|
530
|
|
530
|
Công an tỉnh
|
XI
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới
|
36.999
|
25.759
|
11.240
|
44.232
|
26.704
|
17.528
|
Có biểu chi tiết kèm theo
|
XII
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống HIV/AIDS
|
1.782
|
-
|
1.782
|
2.620
|
611
|
2.009
|
Sở Y tế
|
1
|
Thông tin giáo dục và truyền thông thay đổi hành vi phòng HlV/AIDS
|
850
|
|
850
|
977
|
|
977
|
|
2
|
Giám sát dịch HIV/AIDS và can thiệp giảm tác hại dự phòng
lây nhiễm HIV
|
682
|
|
682
|
782
|
|
782
|
|
3
|
Hỗ trợ điều trị HIV/AIDS và dự phòng lây truyền HIV từ mẹ
sang con
|
250
|
|
250
|
250
|
|
250
|
|
4
|
Tăng cường năng lực cho các trung tâm phòng, chống
HIV/AIDS
|
-
|
|
|
611
|
611
|
|
|
|
- Xây dựng Trung tâm phòng chống HIV/AIDS
|
-
|
|
|
611
|
611
|
|
|
XIII
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Đưa thông tin về cơ sở miền
núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo
|
300
|
-
|
300
|
462
|
-
|
462
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
1
|
Tăng cường cán bộ thông tin và truyền thông cơ sở miền
núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo
|
|
|
|
60
|
|
60
|
|
2
|
Tăng cường nội dung thông tin và truyền thông về cơ sở miền
núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo
|
300
|
|
300
|
402
|
|
402
|
|
XIV
|
Chương trình mục tiêu quốc gia 5 triệu ha rừng
|
|
|
|
171
|
171
|
|
|
1
|
Tiểu dự án trồng, chăm sóc rừng Vườn Quốc gia Bù Gia
|
|
|
|
171
|
171
|
|
Vườn Quốc gia Bù Gia Mập
|
KẾ HOẠCH
ĐIỀU
CHỈNH VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NƯỚC SẠCH VÀ VSMT NÔNG THÔN NĂM 2013 TỈNH
BÌNH PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 7 năm 2013 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Quyết định đầu tư
|
Đã bố trí đến hết năm 2012 (lũy kế giải ngân hết 2012)
|
Kế hoạch đã giao tại Quyết định số
2605/QĐ-UBND ngày 25/12/2012
|
Điều chỉnh, bổ sung KH vốn 2013
|
Chủ đầu tư
|
Số QĐ, ngày tháng đầu tư
|
TMĐT
|
Tổng số
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
Tổng số
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
Tổng số
|
Trong đó: vốn NSNN
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=8+9
|
8
|
9
|
13=14+15
|
14
|
15
|
16
|
A
|
SỞ NÔNG NGHIỆP LÀM CHỦ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
16.546
|
15.406
|
1.140
|
24.856
|
23.464
|
1.392
|
Sở NN&PTNT
|
1
|
Cấp nước SHTT xã Tân Khai, huyện Hớn Quản
|
2544/QĐ-UBND ngày
15/11/2011
|
8.815
|
6.605
|
4.919
|
-
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
Sở NN&PTNT
|
2
|
Cấp nước SHTT xã Phú Sơn, huyện Bù Đăng
|
355/QĐ-UBND ngày 27/2/2012
|
5.793
|
4.278
|
3.457
|
670
|
670
|
|
578
|
578
|
|
Sở NN&PTNT
|
3
|
Sửa chữa lớn CT cấp nước SHTT xã Bom Bo, huyện Bù Đăng
|
133/QĐ-SKHĐT ngày
27/2/2012
|
2.789
|
2.088
|
1.638
|
1.100
|
1.100
|
|
345
|
345
|
|
Sở NN&PTNT
|
4
|
Sửa chữa lớn CT cấp nước SHTT xã Tân Tiến, huyện Đồng Phú
|
354/QĐ-UBND ngày 27/2/2012
|
3.213
|
2.373
|
1.822
|
700
|
700
|
|
205
|
205
|
|
Sở NN&PTNT
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp giếng đào sóc 5, xã Minh Tâm, huyện Hớn Quản
|
262/QĐ-UBND ngày 14/2/2012
|
488
|
363
|
173
|
50
|
50
|
|
50
|
50
|
|
Sở NN&PTNT
|
6
|
Đầu tư bổ sung mạng phân phối nước sinh hoạt TT Đức
Phong, xã Đoàn Kết, huyện Bù Đăng
|
2332a/QĐ-UBND ngày
23/11/2012
|
10.488
|
7.605
|
1.445
|
|
|
|
|
|
|
Sở NN&PTNT
|
-
|
Vốn trong nước
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
4.600
|
4.600
|
|
Sở NN&PTNT
|
-
|
Vốn ngoài nước
|
|
|
|
|
1.400
|
1.400
|
|
1.400
|
1.400
|
|
Sở NN&PTNT
|
7
|
Cấp nước nối mạng Lộc Hưng-Lộc Thái, huyện Lộc
Ninh
|
2128/QĐ-UBND ngày
19/10/2012
|
11.829
|
8.453
|
1.122
|
-
|
|
|
-
|
|
|
Sở NN&PTNT
|
-
|
Vốn trong nước
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
4.100
|
4.100
|
|
Sở NN&PTNT
|
-
|
Vốn ngoài nước
|
|
|
|
|
2.400
|
2.400
|
|
2.400
|
2.400
|
|
Sở NN&PTNT
|
8
|
Cấp nước SHTT xã Bù Gia Mập- Bù Gia Mập
|
2333a/QĐ-UBND ngày
23/11/2012
|
10.140
|
7.600
|
1.310
|
|
|
|
|
|
|
Sở NN&PTNT
|
-
|
Vốn trong nước
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
3.000
|
3.000
|
|
Sở NN&PTNT
|
-
|
Vốn ngoài nước
|
|
|
|
|
2.200
|
2.200
|
|
2.200
|
2.200
|
|
Sở NN&PTNT
|
9
|
CBĐT Cấp nước SHTT xã Minh Hưng, huyện Bù Đăng
|
2421/QĐ-UBND ngày
04/11/2011
|
9.500
|
7.000
|
346
|
500
|
500
|
|
500
|
500
|
|
Sở NN&PTNT
|
10
|
CBĐT Cấp nước SHTT thị trấn Thanh Bình - Bù Đốp
|
2668/QĐ-UBND ngày
30/11/2011
|
14.000
|
11.000
|
373
|
500
|
500
|
|
350
|
350
|
|
Sở NN&PTNT
|
11
|
CBĐT Cấp nước SHTT xã Thanh Lương- TX.Bình Long
|
744/QĐ-UBND ngày 18/4/2012
|
9.000
|
8.100
|
400
|
550
|
550
|
|
350
|
350
|
|
Sở NN&PTNT
|
12
|
XD giếng đào mới khu TĐC, ĐC áp Pa Pếch, xã Tân Hưng - Đồng
Phú
|
2413/QĐ-UBND ngày 04/12/2012
|
518
|
518
|
15
|
268
|
268
|
|
20
|
20
|
|
Sở NN&PTNT
|
13
|
CBĐT Cấp nước SHTT xã Lộc Hiệp, huyện Lộc Ninh
|
1992/QĐ-UBND ngày
02/10/2012
|
13.500
|
10.500
|
425
|
600
|
600
|
|
600
|
600
|
|
Sở NN&PTNT
|
14
|
Chuẩn bị đầu tư các công trình cấp nước: Sửa chữa cấp nước
SHTT xã Long Hà, cấp nước nối mạng liên xã Bù Nho- Long Tân, huyện Bù Gia Mập;
cấp nước SHTT xã Tân Thành, huyện Bù Đốp; Cấp nước SHTT xã Thanh Phú, thị xã Bình
Long
|
|
|
|
|
868
|
868
|
|
1.166
|
1.166
|
|
Sở NN&PTNT
|
15
|
Quy hoạch cấp nước & VSMTNT giai đoạn 2011 -2020
|
1231/QĐ-UBND ngày 23/5/2011
|
626
|
626
|
606
|
-
|
|
|
180
|
|
180
|
Sở NN&PTNT
|
16
|
Hỗ trợ thí điểm mô hình ứng dụng công nghệ xử lý nước SHNT
hộ gia đình tại các xã nông thôn mới năm 2012
|
220/QĐ-UBND, 221/QĐ-UBND ,
222/QĐ-UBND ngày 05/2/2013
|
280
|
280
|
280
|
-
|
-
|
-
|
280
|
|
280
|
Sở NN&PTNT
|
17
|
Cập nhật thông tin bộ chỉ số năm 2013
|
661/QĐ-UBND ngày 25/4/2013
|
1.134
|
1.134
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở NN&PTNT
|
-
|
Vốn trong nước
|
|
|
|
|
100
|
-
|
100
|
100
|
-
|
100
|
Sở NN&PTNT
|
-
|
Vốn ngoài nước
|
|
|
|
|
850
|
-
|
850
|
642
|
-
|
642
|
Sở NN&PTNT
|
18
|
Hỗ trợ thí điểm mô hình ứng dụng công nghệ xử lý nước SHNT
hộ gia đình tại các xã nông thôn mới năm 2013
|
578, 579, 580, 581, 583, 584/QĐ-UBND ngày 10/4/2013
|
600
|
600
|
|
600
|
600
|
|
600
|
600
|
|
Sở NN&PTNT
|
19
|
Hỗ trợ chuồng trại chăn nuôi hợp vệ sinh năm 2013
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở NN&PTNT
|
-
|
Vốn trong nước
|
|
|
|
|
190
|
-
|
190
|
190
|
|
190
|
Sở NN&PTNT
|
-
|
Vốn ngoài nước
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
Sở NN&PTNT
|
B
|
BỘ CHỈ HUY BỘ ĐỘI BIÊN PHÒNG TỈNH LÀM CHỦ ĐẦU TƯ
|
|
220
|
220
|
220
|
-
|
-
|
-
|
220
|
-
|
220
|
Bộ chỉ huy biên phòng tỉnh
|
1
|
Xây dựng bể chứa nước - giếng khoan trạm xá dân quân y kết
hợp ấp Bù Rên, xã Bù Gia Mập, huyện Bù Gia Mập
|
1630/QĐ- BCHBP ngày
19/11/2012
|
220
|
220
|
220
|
-
|
|
|
220
|
|
220
|
|
C
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LÀM CHỦ ĐẦU TƯ
|
|
5.414
|
5.414
|
3.358
|
1.500
|
1.500
|
-
|
1.500
|
1.500
|
-
|
Sở GD&ĐT
|
1
|
Xây dựng công trình cấp nước và nhà tiêu HVS chữ các trường
học năm 2012
|
1297/QĐ-UBND ngày 27/6/2012
|
5.414
|
5.414
|
3.358
|
1.500
|
1.500
|
|
1.500
|
1.500
|
-
|
|
D
|
SỞ Y TẾ LÀM CHỦ ĐẦU TƯ (Trung tâm y tế dự phòng)
|
|
2.286
|
2.286
|
2.800
|
1.100
|
1.100
|
-
|
232
|
-
|
232
|
Trung tâm Y tế dự phòng
|
1
|
Hỗ trợ xây dựng nhà tiêu hợp vệ sinh hộ gia đình
|
|
-
|
|
500
|
-
|
-
|
-
|
232
|
-
|
232
|
|
2
|
Xây dựng công trình nước sạch và nhà tiêu hợp vệ sinh các
trạm y tế xã năm 2012
|
596/QĐ-SKHĐT ngày
12/6/2012
|
2.286
|
2.286
|
2.300
|
1.100
|
1.100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
TỔNG CỘNG (A+B+C+D)
|
|
|
|
6.378
|
19.146
|
18.006
|
1.140
|
26.808
|
24.964
|
1.844
|
|
KẾ HOẠCH
ĐIỀU
CHỈNH, BỔ SUNG VỐN DỰ ÁN ĐẦU TƯ CƠ SỞ HẠ TẦNG CÁC XÃ NGHÈO, ĐBKK; CÁC THÔN BẢN ĐBKK (CHƯƠNG TRÌNH 135) THUỘC CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO NĂM 2013
(Kèm theo
Quyết định số
1312/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 7 năm 2013 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục công trình dự án
|
Quyết định đầu tư
|
Đã bố trí đến năm 2012
|
Kế hoạch vốn đã giao tại Quyết định số
2605/QĐ-UBND ngày 25/12/2012
|
Điều chỉnh, bổ sung năm 2013
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Số quyết định, ngày, tháng năm ban
hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng vốn
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
Tổng vốn
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
15.440
|
14.200
|
1.240
|
17.552
|
16.312
|
1.240
|
|
|
I
|
Huyện Bù Gia Mập
|
|
-
|
-
|
2.992
|
2.792
|
200
|
2.992
|
2.792
|
200
|
|
|
1
|
Xã Bù Gia Mập (xã nghèo ĐBKK, biên
giới)
|
|
|
|
1.092
|
992
|
100
|
1.092
|
992
|
100
|
|
|
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành công trình đường
nhựa thôn Bù Rên, xã Bù Gia Mập (cuối tuyến)
|
3162/QĐ-UBND ngày
06/7/2012
|
1.103
|
1.000
|
103
|
103
|
-
|
103
|
103
|
-
|
UBND xã Bù Gia Mập
|
|
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành công trình láng nhựa
thôn Bù Dốt, xã Bù Gia Mập
|
1671/QĐ-UBND ngày
09/5/2012
|
1.249
|
1.000
|
249
|
249
|
-
|
249
|
249
|
-
|
UBND xã Bù Gia Mập
|
|
|
XD 02 phòng học trường tiểu học thôn Đak Á, xã Bù
Gia Mập
|
4180/QĐ-UBND ngày
25/10/2012
|
644
|
-
|
640
|
640
|
-
|
640
|
640
|
-
|
UBND xã Bù Gia Mập
|
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
|
|
-
|
100
|
-
|
100
|
100
|
-
|
100
|
UBND xã Bù Gia Mập
|
|
2
|
Xã Đak Ơ (xã nghèo ĐBKK, biên giới)
|
|
|
|
1.100
|
1.000
|
100
|
1.100
|
1.000
|
100
|
-
|
|
|
Láng nhựa đường thôn 2, thôn 3 Bù Khơn xã Đak Ơ
|
4177/QĐ-UBND ngày
25/10/2012
|
1.000
|
-
|
1.000
|
1.000
|
-
|
1.000
|
1.000
|
-
|
UBND xã Đak Ơ
|
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
|
|
|
100
|
-
|
100
|
100
|
-
|
100
|
UBND xã Đak Ơ
|
|
3
|
Xã Phú Trung (thôn Phú Tiến)
|
|
|
|
200
|
200
|
-
|
200
|
200
|
|
-
|
|
|
Thanh toán
khối lượng hoàn thành công trình XD 01 phòng học và nhà vệ sinh
trường MG Thôn Phú Tiến, xã Phú Trung
|
3857/QĐ-UBND ngày
14/09/2012
|
406
|
200
|
200
|
200
|
|
200
|
200
|
|
UBND xã Phú Trung
|
|
4
|
Xã Long Bình (thôn 5, 8, 9)
|
|
|
|
600
|
600
|
-
|
600
|
600
|
-
|
|
|
|
Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT thôn 5, 8, 9 xã Long Bình
|
4188/QĐ-UBND ngày 25/10/2012
|
600
|
-
|
600
|
600
|
-
|
600
|
600
|
|
UBND xã Long Bình
|
|
II
|
Huyện Hớn Quản
|
|
-
|
-
|
1.540
|
1.400
|
140
|
2.670
|
2.530
|
140
|
-
|
|
1
|
Xã Tân Quan (xã nghèo ĐBKK)
|
|
|
-
|
1.340
|
1.200
|
140
|
2.470
|
2.330
|
140
|
-
|
|
|
XD đường dây THT và TBA cấp điện cho ấp xa Lách, xã Tân Quan
|
2126/QĐ-UBND ngày
24/10/2012
|
1.267
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.100
|
1.100
|
-
|
UBND xã Tân Quan
|
|
|
XD đường dây trung hạ thế, trạm biến áp cấp điện cho tổ 3, ấp 2 xã
Tân Quan
|
2123/QĐ-UBND ngày
25/10/2012
|
1.451
|
-
|
1.200
|
1.200
|
-
|
1.230
|
1.230
|
-
|
UBND xã Tân Quan
|
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
|
|
|
140
|
-
|
140
|
140
|
-
|
140
|
UBND xã Tân Quan
|
|
2
|
Xã Minh Đức (Sóc Lộc Khê)
|
|
|
-
|
200
|
200
|
-
|
200
|
200
|
-
|
|
|
|
Xây dựng đường bê tông Sóc Lộc Khê, xã Minh Đức dài 130m.
|
2126/QĐ-UBND ngày
25/10/2012
|
200
|
-
|
200
|
200
|
-
|
200
|
200
|
0
|
UBND xã Minh Đức
|
|
III
|
Huyện Lộc Ninh
|
|
|
-
|
4.098
|
3.598
|
500
|
4.381
|
3.881
|
500
|
|
|
1
|
Xã Lộc Khánh (xã nghèo ĐBKK)
|
|
|
|
1.420
|
1.320
|
100
|
1.603
|
1.503
|
100
|
|
|
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành công trình XD đường
GTNT tổ 4, ấp Đồi Đá, xã Lộc Khánh
|
725/QĐ-UBND ngày
28/02/2012
|
922
|
800
|
120
|
120
|
-
|
-
|
-
|
-
|
UBND xã Lộc Khánh
|
|
|
XD đường GTNT ấp Sóc Lớn đi ấp Đồi Đá, xã Lộc
Khánh
|
4704/QĐ-UBND ngày
25/10/2012
|
1.636
|
-
|
1.200
|
1.200
|
-
|
1.503
|
1.503
|
-
|
UBND xã Lộc Khánh
|
|
|
Hỗ trợ
phát triển sản xuất
|
|
|
|
100
|
-
|
100
|
100
|
-
|
100
|
UBND xã Lộc Khánh
|
|
2
|
Xã Lộc Hòa (xã nghèo ĐBKK,
biên giới)
|
|
|
-
|
1.100
|
1.000
|
100
|
1.200
|
1.100
|
100
|
-
|
|
|
XD đường GTNT ấp 8, xã Lộc Hòa
|
4705/QĐ-UBND ngày
25/10/2012
|
1.127
|
-
|
1.000
|
1.000
|
-
|
1.100
|
1.100
|
-
|
UBND xã Lộc Hòa
|
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
|
|
|
100
|
-
|
100
|
100
|
-
|
100
|
UBND xã Lộc Hòa
|
|
3
|
Xã Lộc Quang (xã nghèo ĐBKK)
|
|
|
-
|
1.578
|
1.278
|
300
|
1.578
|
1.278
|
300
|
|
|
|
XD 04 phòng học lầu trường tiểu học xã Lộc Quang
|
4706/QĐ-UBND ngày
25/10/2012
|
1.980
|
-
|
1.478
|
1.278
|
200
|
1.478
|
1.278
|
200
|
UBND xã Lộc Quang
|
Vốn SN mang tính chất đầu tư để mua sắm trang thiết bị trường học
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
|
|
|
100
|
|
100
|
100
|
-
|
100
|
UBND xã Lộc Quang
|
|
III
|
Huyện Bù Đăng
|
|
|
-
|
3.000
|
2.800
|
200
|
3.699
|
3.499
|
200
|
|
|
1
|
Xã Đăng Hà
|
|
|
|
900
|
800
|
100
|
1.400
|
1.300
|
100
|
|
|
|
Thâm nhập nhựa đường thôn 4 đi thôn 2 xã Đăng Hà
|
1424/QĐ-UBND ngày
31/07/2012
|
1.805
|
1.000
|
800
|
800
|
-
|
1.300
|
1.300
|
|
|
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
|
-
|
-
|
100
|
-
|
100
|
100
|
-
|
100
|
|
|
2
|
Xã Đak Nhau
|
|
|
-
|
1.100
|
1.000
|
100
|
1.100
|
1.000
|
100
|
|
|
|
Thâm nhập nhựa đường GTNT thôn Đak Liên đi thôn
Đăng Lang (nối dài 332 m)
|
1943/QĐ-UBND ngày
23/10/2012
|
540
|
-
|
510
|
510
|
-
|
510
|
510
|
-
|
|
|
|
Thâm nhập nhựa đường GTNT thôn Thống Nhất đi trường Mầm non Hoa Trạng Nguyên
|
1944/QĐ-UBND ngày
23/10/2012
|
512
|
-
|
490
|
490
|
|
490
|
490
|
-
|
|
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
|
-
|
-
|
100
|
-
|
100
|
100
|
-
|
100
|
|
|
3
|
Xã Thống Nhất (thôn 5 và thôn 12)
|
|
|
|
400
|
400
|
-
|
599
|
599
|
-
|
|
|
|
Xây dựng đường dây trung hạ áp TBA 1x37,5KVA thôn 5 xã Thống Nhất
|
178a/QĐ-UBND ngày
25/9/2012
|
450
|
200
|
200
|
200
|
-
|
200
|
200
|
-
|
|
|
|
Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT thôn 12 xã Thống Nhất
|
1785/QĐ-UBND ngày 25/9/2012
|
399
|
-
|
200
|
200
|
-
|
399
|
399
|
-
|
|
|
4
|
Xã Phú Sơn (thôn Sơn Tân, Sơn Lang
và Sơn Thanh)
|
|
|
|
600
|
600
|
-
|
600
|
600
|
-
|
|
|
|
Nâng cấp cải tạo công trình nước tập trung thôn Sơn Lang
|
2543/QĐ-UBND ngày
23/10/2012
|
220
|
-
|
200
|
200
|
-
|
200
|
200
|
-
|
|
|
|
Nâng cấp, sửa chữa nhà văn hóa sinh hoạt cộng đồng thôn Sơn
Tân
|
2544/QĐ-UBND ngày
23/10/2012
|
208
|
-
|
200
|
200
|
-
|
200
|
200
|
-
|
|
|
|
Nâng cấp, cải tạo công trình cấp nước tập trung thôn Sơn Thành
|
2545/QĐ-UBND ngày 23/10/2012
|
214
|
-
|
200
|
200
|
-
|
200
|
200
|
-
|
|
|
IV
|
Huyện Bù Đốp
|
|
|
|
2.010
|
1.910
|
100
|
2.010
|
1.910
|
100
|
|
|
1
|
Xã Tân Thành (xã nghèo ĐBKK,
biên giới)
|
|
|
|
1.060
|
960
|
100
|
1.060
|
960
|
100
|
|
|
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành công trình xây dựng đường điện THT và TBA ấp 7A, ấp Tân Đông, xã Tân Thành
|
800a/QĐ-UBND ngày
28/5/2012
|
1.333
|
1.000
|
330
|
330
|
-
|
300
|
300
|
|
|
|
|
Xây dựng đường GTNT ấp Tân Lợi, ấp Tân Phong, ấp
Tân Phú xã Tân Thành
|
1721/QĐ-UBND ngày
26/9/2012
|
790
|
0
|
630
|
630
|
-
|
660
|
660
|
-
|
|
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
|
|
|
100
|
-
|
100
|
100
|
-
|
100
|
|
|
2
|
Xã Hưng Phước (ấp Phước Tiến và ấp Bù
Tam)
|
|
|
-
|
350
|
350
|
-
|
350
|
350
|
|
|
|
-
|
XD đường GTNT ấp Phước Tiến, Bù Tam xã Hưng Phước
|
802/QĐ-UBND ngày
28/05/2012
|
400
|
400
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT ấp Phước Tiến, ấp Bù Tâm, xã Hưng Phước
|
1723/QĐ-UBND ngày
26/9/2012
|
385
|
-
|
350
|
350
|
-
|
350
|
350
|
-
|
|
|
3
|
Xã Phước Thiện (ấp 7A, ấp Vườn Mít, ấp Cửa Rừng)
|
|
|
|
600
|
600
|
-
|
600
|
600
|
-
|
|
|
-
|
Thanh toán khối lượng hoàn thành công trình xây dựng đường điện THT và TBA ấp
7A, ấp Vườn Mít, ấp Cửa Rừng xã Phước Thiện
|
802a/QĐ-UBND ngày
28/05/2012
|
701
|
600
|
100
|
100
|
-
|
100
|
100
|
-
|
|
|
|
XD đường điện THT và TBA ấp 7A, ấp Vườn Mít, ấp Cửa Rừng xã Phước Thiện (đoạn 2)
|
1725/QĐ-UBND ngày
26/12/2012
|
560
|
-
|
500
|
500
|
-
|
500
|
500
|
|
|
|
V
|
Huyện Đồng Phú
|
|
|
|
800
|
700
|
100
|
800
|
700
|
100
|
|
|
1
|
Xã Đồng Tâm
|
|
|
|
600
|
500
|
100
|
600
|
500
|
100
|
|
|
|
Đầu tư đường dây THT và TBA đi vào đường đội 5 ấp 3 (khu vực Suối Thác) xã Đồng Tâm
|
28/QĐ-UBND ngày 08/01/2013
|
1.000
|
600
|
500
|
500
|
-
|
500
|
500
|
-
|
|
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
|
|
|
100
|
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
2
|
Xã Tân Lợi (ấp Đồng Bia)
|
|
|
|
200
|
200
|
-
|
200
|
200
|
-
|
|
|
|
Xây dựng cống thoát nước tổ 3, ấp Đồng Bia, xã Tân Lợi
|
|
200
|
|
200
|
200
|
|
200
|
200
|
|
|
|
VII
|
Thị xã Bình Long
|
|
-
|
-
|
400
|
400
|
-
|
400
|
400
|
-
|
|
|
1
|
Xã Thanh Lương (Sóc Cần Lê và Sóc Phố Lố)
|
|
|
|
400
|
400
|
-
|
400
|
400
|
-
|
|
|
|
Sửa chữa đường GTNT từ Cần Lê đến chợ Thanh Lương
|
|
200
|
-
|
200
|
200
|
-
|
200
|
200
|
-
|
|
|
|
Sửa chữa đường GTNT từ ấp Phố Lố đến ấp Thanh Bình, xã Thanh Lương
|
|
200
|
-
|
200
|
200
|
-
|
200
|
200
|
-
|
|
|
VIII
|
Huyện Chơn Thành
|
|
-
|
-
|
600
|
600
|
-
|
600
|
600
|
-
|
|
|
1
|
Xã Nha Bích (ấp 5 và ấp 6)
|
|
|
|
400
|
400
|
-
|
400
|
400
|
-
|
|
|
|
Bê tông hóa đường từ ngã ba Cây Me đến trung tâm ấp 6 tiếp tục chạy dài đến ngã ba Phi Long, xã Nha Bích
|
2332/QĐ-UBND ngày
24/10/2012
|
200
|
-
|
200
|
200
|
-
|
200
|
200
|
-
|
|
|
|
Bê tông hóa đường tổ 8 ấp 5 xã Nha Bích, huyện Chơn
Thành
|
2333/QĐ-UBND ngày
24/10/2012
|
200
|
-
|
200
|
200
|
-
|
200
|
200
|
-
|
|
|
2
|
Xã Minh Lập (ấp 2)
|
|
|
|
200
|
200
|
-
|
200
|
200
|
-
|
|
|
|
Bê tông hóa đường giao thông nông thôn tổ 5 ấp 2 xã
Minh Lập
|
2334/QĐ-UBND ngày
24/10/2012
|
200
|
-
|
200
|
200
|
|
200
|
200
|
|
|
|
KẾ HOẠCH
ĐIỀU
CHỈNH CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI 2013
(Kèm theo
Quyết định số
1312/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Quyết định phê duyệt
|
Tổng mức đầu tư
|
KH giao tại QĐ số 2605/QĐ-UBND ngày 25/12/2012
|
Trong đó
|
Kế hoạch điều chỉnh 2013
|
Trong đó
|
Chủ đầu tư
|
Đầu tư phát triển
|
Sự nghiệp
|
Đầu tư phát triển
|
Sự nghiệp
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
Tổng cộng
|
|
|
36.999
|
25.759
|
11.240
|
44.232
|
26.704
|
17.528
|
|
I
|
Thị xã Đồng Xoài
|
|
|
2.756
|
2.600
|
156
|
3.104
|
2.922
|
182
|
|
1
|
Xã Tân Thành (xã điểm)
|
|
7.979
|
1.300
|
1.300
|
-
|
1.300
|
1.300
|
-
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
7.979
|
1.300
|
1.300
|
-
|
1.300
|
1.300
|
-
|
|
1.1
|
XD đường GTNT xóm 5 ấp 2
|
QĐ số 122/QĐ-UBND ngày 25/10/2012
|
2.559
|
800
|
800
|
|
-
|
|
|
UBND Xã Tân Thành
|
1.2
|
XD đường GTNT xóm Bưng Mây ấp 6
|
QĐ số 122a/QĐ-UBND ngày 25/10/2012
|
2.700
|
|
|
|
800
|
800
|
|
UBND Xã Tân Thành
|
1.3
|
XD đường GTNT ấp 3
|
QĐ số 121/QĐ-UBND ngày 25/10/2012
|
2.720
|
500
|
500
|
|
500
|
500
|
|
UBND Xã Tân Thành
|
2
|
Xã Tiến Hưng (xã điểm)
|
|
2.228
|
1.300
|
1.300
|
-
|
1.622
|
1.622
|
-
|
-
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
2.228
|
1.300
|
1.300
|
-
|
1.622
|
1.622
|
-
|
-
|
2.1
|
Đường xóm 1, ấp 4 dài 0,4 km
|
Số 502/QĐ-UBND xã ngày
22/10/2012
|
595
|
360
|
360
|
|
-
|
|
|
UBND xã Tiến Hưng
|
2.2
|
Đường hẻm 202 ấp 2 dài 0,4 km
|
Số 503/QĐ-UBND xã ngày
24/10/2012
|
425
|
250
|
250
|
|
-
|
|
|
UBND xã Tiến Hưng
|
2.3
|
Đường ấp 2 dài 0,15 km
|
Số 505/QĐ-UBND xã ngày
24/10/2012
|
211
|
130
|
130
|
|
-
|
|
|
UBND xã Tiến Hưng
|
2.4
|
Đường hẻm 227 ấp 6 dài 0,4 km
|
Số 506/QĐ-UBND xã ngày
24/10/2012
|
997
|
560
|
560
|
|
560
|
560
|
|
UBND xã Tiến Hưng
|
2.5
|
Tuyến đường hẻm 197 ấp 6
|
Số 510/QĐ-UBND xã ngày
25/10/2012
|
838
|
|
|
|
500
|
500
|
|
UBND xã Tiến Hưng
|
2.6
|
Tuyến đường hẻm 445 ấp 1
|
Số 511/QĐ-UBND xã ngày
25/10/2012
|
832
|
|
|
|
240
|
240
|
|
UBND xã Tiến Hưng
|
2.7
|
Đường trung tâm xã đến trường THCS dài 1,1 km
|
Số 501/QĐ-UBND xã ngày
22/10/2012
|
1.875
|
|
|
|
322
|
322
|
|
UBND xã Tiến Hưng
|
3
|
Xã Tiến thành
|
|
-
|
136
|
-
|
136
|
161
|
-
|
161
|
|
3.1
|
Lập quy hoạch
|
|
|
136
|
|
136
|
161
|
|
161
|
UBND xã Tiến Thành
|
4
|
Chí phí quản lý ban chỉ đạo
|
|
|
20
|
|
20
|
21
|
|
21
|
Phòng Kinh tế
|
II
|
Huyện Đồng Phú
|
|
|
3.821
|
2.600
|
1.221
|
4.545
|
2.600
|
1.945
|
|
1
|
Xã Tân Phước (xã điểm)
|
|
10.109
|
1.605
|
1.300
|
305
|
1.655
|
1.300
|
355
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
2.637
|
270
|
270
|
-
|
270
|
270
|
-
|
|
1.1
|
XD 6 phòng học lầu trường THCS Tân Phước B
|
QĐ số 111/QĐ-UBND ngày 11/11/2011
|
2.637
|
270
|
270
|
|
270
|
270
|
|
UBND Xã Tân Phước
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
7.472
|
1.335
|
1.030
|
305
|
1.385
|
1.030
|
355
|
|
1.2
|
Đường từ
trung tâm xã đến ấp cầu Rạt dài 3,6 km
|
|
5.480
|
1.030
|
1.030
|
|
-
|
|
|
UBND Xã Tân Phước
|
1.3
|
Xây dựng nhà văn hóa ấp Phước Tân
|
QĐ số 80/QĐ-UBND ngày
12/10/2012
|
1.029
|
|
|
|
635
|
635
|
|
UBND Xã Tân Phước
|
1.4
|
Xây dựng nhà văn hóa ấp Cây Điệp
|
QĐ số 80/QĐ-UBND ngày
12/10/2012
|
963
|
|
|
|
395
|
395
|
|
UBND Xã Tân Phước
|
1.5
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
|
|
305
|
|
305
|
355
|
|
355
|
UBND Xã Tân Phước
|
2
|
Xã Thuận Phú (xã điểm)
|
|
3.960
|
1.605
|
1.300
|
305
|
1.605
|
1.300
|
305
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
3.960
|
1.605
|
1.300
|
305
|
1.605
|
1.300
|
305
|
|
2.1
|
Đường
tuyến 2 từ Nguyễn Hiệu qua Đinh Minh Trị đến văn phòng ấp (ấp Thuận Phú 2)
|
QĐ số 06/QĐ-UBND ngày
14/9/2012
|
2.703
|
450
|
450
|
|
450
|
450
|
|
UBND Xã Thuận Phú
|
2.2
|
Nâng cấp láng nhựa tuyến đường từ nhà ông Trần Đăng
Thương qua Mai Xuân Chánh đến nhà văn hóa ấp Tân Phú
|
QĐ số 04/QĐ-UBND ngày 05/9/2012
|
919
|
600
|
600
|
|
600
|
600
|
|
UBND Xã Thuận Phú
|
2.3
|
Nâng cấp bê tông xi măng đá tuyến đường từ nhà ông Hà - ông Hưng - ông Cù ấp Tân Phú
|
QĐ số 06/QĐ-UBND ngày
14/9/2012
|
338
|
250
|
250
|
|
250
|
250
|
|
UBND Xã Thuận Phú
|
2.4
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
|
|
305
|
|
305
|
305
|
|
305
|
UBND Xã Thuận Phú
|
3
|
Lập quy hoạch 7 xã còn lại
|
|
-
|
581
|
-
|
581
|
1.225
|
-
|
1.225
|
|
3.1
|
Xã Tân Tiến
|
|
|
83
|
|
83
|
175
|
|
175
|
UBND Xã Tân Tiến
|
3.2
|
Xã Tân Hưng
|
|
|
83
|
|
83
|
175
|
|
175
|
UBND Xã Tân Hưng
|
3.3
|
Xã Đồng Tiến
|
|
|
83
|
|
83
|
175
|
|
175
|
UBND Xã Đồng Tiến
|
3.4
|
Xã Thuận Lợi
|
|
|
83
|
|
83
|
175
|
|
175
|
UBND Xã Thuận Lợi
|
3.5
|
Xã Đồng Tâm
|
|
|
83
|
|
83
|
175
|
|
175
|
UBND Xã Đồng Tâm
|
3.6
|
Xã Tân Lợi
|
|
|
83
|
|
83
|
175
|
|
175
|
UBND Xã Tân Lợi
|
3.7
|
Xã Tân Hòa
|
|
|
83
|
|
83
|
175
|
|
175
|
UBND Xã Tân Hòa
|
4
|
Chí phí quản lý ban chỉ đạo
|
|
|
30
|
|
30
|
60
|
|
60
|
Phòng NN&PTNT
|
III
|
Thị xã Bình Long
|
-
|
|
2.620
|
2.600
|
20
|
3.798
|
2.842
|
956
|
|
1
|
Xã Thanh Lương (xã điểm)
|
|
6.302
|
1.300
|
1.300
|
-
|
1.881
|
1.413
|
468
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
6.302
|
1.300
|
1.300
|
-
|
1.881
|
1.413
|
468
|
|
1.1
|
Nâng cấp, láng nhựa đường từ QL 13 đi đường 304
|
QĐ số 2643/QĐ-UBND ngày 25/10/2012
|
5.834
|
1.300
|
1.300
|
|
1.413
|
1.413
|
|
UBND Xã Thanh Lương
|
1.2
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
|
468
|
|
|
|
468
|
|
468
|
UBND Xã Thanh Lương
|
2
|
Xã Thanh Phú (xã điểm)
|
|
5.839
|
1.300
|
1.300
|
-
|
1.897
|
1.429
|
468
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
5.839
|
1.300
|
1.300
|
-
|
1.897
|
1.429
|
468
|
|
2.1
|
XD đường BTXM đầu QL 13 đi trường tiểu học Thanh
Phú A
|
QĐ số 231/QĐ-UBND ngày 20/10/2012
|
1.982
|
1.200
|
1.200
|
|
1.200
|
1.200
|
|
UBND Xã Thanh Phú
|
2.2
|
Nâng cấp láng nhựa đường đầu QL 13 đi trạm xá - Trường mầm non xã
|
QĐ số 230/QĐ-UBND ngày 20/10/2012
|
652
|
100
|
100
|
|
100
|
100
|
|
UBND Xã Thanh Phú
|
2.3
|
XD đường GTNT từ ngã ba cây xăng Sóc bế đến ranh ấp
Vườn Rau
|
QĐ số 229/QĐ-UBND ngày 20/10/2012
|
2.737
|
|
|
|
129
|
129
|
|
UBND Xã Thanh Phú
|
2.4
|
Hỗ trợ
phát triển sản xuất
|
|
468
|
|
|
|
468
|
|
468
|
UBND Xã Thanh Phú
|
3
|
Chi phí
quản lý ban chỉ đạo
|
|
|
20
|
|
20
|
20
|
|
20
|
Phòng Kinh tế
|
IV
|
Thị xã Phước Long
|
-
|
|
2.620
|
2.600
|
20
|
3.253
|
2.734
|
519
|
|
1
|
Xã Phước Tín (xã điểm)
|
|
6.218
|
1.300
|
1.300
|
-
|
1.796
|
1.328
|
468
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
6.218
|
1.300
|
1.300
|
-
|
1.796
|
1.328
|
468
|
|
1.2
|
Các hạng mục phụ trợ và trang thiết bị dạy học trường
tiểu học Phước Tín B
|
QĐ số 108/QĐ-UBND ngày 16/10/2012
|
1.000
|
600
|
600
|
|
600
|
600
|
|
UBND Xã Phước Tín
|
1.3
|
Các hạng mục phụ trợ trường tiểu học Phước Tín A
|
QĐ số 106/QĐ-UBND ngày 16/10/2012
|
450
|
300
|
300
|
|
300
|
300
|
|
UBND Xã Phước Tín
|
1.4
|
Trường THCS xã Phước Tín
|
QĐ số 1968/QĐ-UBND ngày 01/10/2012
|
4.300
|
400
|
400
|
|
428
|
428
|
|
UBND Xã Phước Tín
|
1.5
|
Hỗ trợ
phát triển sản xuất
|
|
468
|
|
|
|
468
|
|
468
|
UBND Xã Phước Tín
|
2
|
Xã Long Giang (xã điểm)
|
|
5.110
|
1.300
|
1.300
|
-
|
1.436
|
1.406
|
30
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
2.095
|
-
|
-
|
-
|
106
|
106
|
-
|
|
2.1
|
Xây dựng hội trường UBND xã Long Giang
|
QĐ số 138/QĐ-UBND ngày 07/10/2012
|
2.095
|
|
|
|
106
|
106
|
|
UBND Xã Long Giang
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
3.015
|
1.300
|
1.300
|
-
|
1.330
|
1.300
|
30
|
|
2.2
|
Đường GTNT nội ô thôn Nhơn Hòa 1
|
QĐ số 19a/QĐ-UBND
ngày 25/10/2012
|
2.985
|
1.300
|
1.300
|
|
1.300
|
1.300
|
|
UBND Xã Long Giang
|
2.3
|
Hỗ trợ phát triển sản
xuất
|
|
30
|
|
|
|
30
|
|
30
|
UBND Xã Long Giang
|
3
|
Chi phí quản lý ban chỉ đạo
|
|
|
20
|
|
20
|
21
|
|
21
|
Phòng Kinh tế
|
V
|
Huyện Bù Gia Mập
|
-
|
|
4.774
|
2.550
|
2.224
|
5.409
|
2.755
|
2.654
|
|
1
|
Xã Phú Nghĩa (xã điểm)
|
|
4.789
|
1.555
|
1.250
|
305
|
1.760
|
1.455
|
305
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
1.800
|
600
|
600
|
-
|
805
|
805
|
-
|
|
1.1
|
Xây dựng 4 phòng học lầu trường tiểu học Kim Đồng
|
QĐ số 29/QĐ-UBND ngày
30/3/2012
|
1.800
|
600
|
600
|
|
805
|
805
|
|
UBND Xã Phú Nghĩa
|
|
Công trình khởi công ra mới
|
|
2.989
|
955
|
650
|
305
|
955
|
650
|
305
|
|
1.2
|
Xây dựng đường bê tông tổ 3 thôn Tân Lập xã Phú Nghĩa dài 1,5km
|
Số 169/QĐ-UBND ngày
20/10/2012
|
2.989
|
650
|
650
|
|
650
|
650
|
|
UBND Xã Phú Nghĩa
|
1.3
|
Hỗ trợ sản
xuất
|
|
|
305
|
|
305
|
305
|
|
305
|
UBND Xã Phú Nghĩa
|
2
|
Xã Bù Gia Mập (xã điểm)
|
|
9.352
|
1.605
|
1.300
|
305
|
1.605
|
1.300
|
305
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
9.352
|
1.605
|
1.300
|
305
|
1.605
|
1.300
|
305
|
|
2.1
|
Xây dựng đường từ thôn Bù Dốt đến ngã ba Đăk Á
|
QĐ số 4176/QĐ-UBND ngày 25/10/2012
|
9.352
|
1.300
|
1.300
|
|
1.300
|
1.300
|
|
UBND Xã Bù Gia Mập
|
2.2
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
|
|
305
|
|
305
|
305
|
|
305
|
UBND Xã Bù Gia Mập
|
3
|
Lập quy hoạch 16 xã còn lại
|
-
|
-
|
1.584
|
-
|
1.584
|
1.984
|
-
|
1.984
|
|
3.1
|
Xã Bình Sơn
|
|
|
99
|
|
99
|
124
|
|
124
|
UBND Xã Bình Sơn
|
3.2
|
Xã Bình Tân
|
|
|
99
|
|
99
|
124
|
|
124
|
UBND Xã Bình Tân
|
3.3
|
Xã Bình Thắng
|
|
|
99
|
|
99
|
124
|
|
124
|
UBND Xã Bình Thắng
|
3.4
|
Xã Bù Nho
|
|
|
99
|
|
99
|
124
|
|
124
|
UBND Xã Bù Nho
|
3.5
|
Xã Đa Kia
|
|
|
99
|
|
99
|
124
|
|
124
|
UBND Xã Đa Kia
|
3.6
|
Xã Đăk Ơ
|
|
|
99
|
|
99
|
124
|
|
124
|
UBND Xã Đăk
Ơ
|
3.7
|
Xã Đức Hạnh
|
|
|
99
|
|
99
|
124
|
|
124
|
UBND Xã Đức Hạnh
|
3.8
|
Xã Long Bình
|
|
|
99
|
|
99
|
124
|
|
124
|
UBND Xã Long Bình
|
3.9
|
Xã Long Hà
|
|
|
99
|
|
99
|
124
|
|
124
|
UBND Xã Long Hà
|
3.10
|
Xã Long Hưng
|
|
|
99
|
|
99
|
124
|
|
124
|
UBND Xã Long Hưng
|
3.11
|
Xã Long Tân
|
|
|
99
|
|
99
|
124
|
|
124
|
UBND Xã Long Tân
|
3.12
|
Xã Phú Trung
|
|
|
99
|
|
99
|
124
|
|
124
|
UBND Xã Phú Trung
|
3.13
|
Xã Phú Văn
|
|
|
99
|
|
99
|
124
|
|
124
|
UBND Xã Phú Vân
|
3.14
|
Xã Phước Minh
|
|
|
99
|
|
99
|
124
|
|
124
|
UBND Xã Phước Minh
|
3.15
|
Xã Phước
Tân
|
|
|
99
|
|
99
|
124
|
|
124
|
UBND Xã Phước Tân
|
3.16
|
Xã Phú Riềng
|
|
|
99
|
|
99
|
124
|
|
124
|
UBND Xã Phú Riềng
|
4
|
Chi phí quản lý ban chỉ đạo
|
|
|
30
|
|
30
|
60
|
|
60
|
Phòng NN&PTNT
|
VI
|
Huyện Chơn Thành
|
-
|
|
3.298
|
2.550
|
748
|
4.384
|
2.550
|
1.834
|
|
1
|
Xã Minh Thành (xã điểm)
|
|
6.668
|
1.555
|
1.250
|
305
|
1.555
|
1.250
|
305
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
1.903
|
350
|
350
|
-
|
350
|
350
|
-
|
|
1.1
|
XD cổng, hàng rào, sân bê tông trường tiểu học xã
|
QĐ số 126/QĐ-UBND ngày 17/4/2012
|
1.903
|
350
|
350
|
|
350
|
350
|
|
UBND Xã Minh Thành
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
4.765
|
1.205
|
900
|
305
|
1.205
|
900
|
305
|
|
1.2
|
Đường GTNT tuyến N1+N2 vào khu trường học Minh
Thành
|
Số 80/QĐ-UBND ngày 30/10/2012
|
2.948
|
800
|
800
|
|
800
|
800
|
|
UBND Xã Minh Thành
|
1.3
|
Đường GTNT tuyến dân cư tổ 6 ấp 3
|
Số 81/QĐ-UBND ngày
30/10/2012
|
1.817
|
100
|
100
|
|
100
|
100
|
|
UBND Xã Minh Thành
|
1.4
|
Hỗ trợ
phát triển sản xuất
|
|
|
305
|
|
305
|
305
|
|
305
|
UBND Xã Minh Thành
|
2
|
Xã Minh Hưng (xã điểm)
|
|
2.990
|
1.605
|
1.300
|
305
|
1.605
|
1.300
|
305
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
2.990
|
1.605
|
1.300
|
305
|
1.605
|
1.300
|
305
|
|
2.1
|
Đường tổ 13 ấp 1 xã Minh Hưng
|
Số 279/QĐ-UBND ngày
29/10/2012
|
2.990
|
1.300
|
1.300
|
|
1.300
|
1.300
|
|
UBND Xã Minh Hưng
|
2.2
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
|
|
305
|
|
305
|
305
|
|
305
|
UBND Xã Minh Hưng
|
3
|
Lập quy hoạch 6 xã còn lại
|
|
-
|
108
|
-
|
108
|
1.194
|
-
|
1.194
|
|
3.1
|
Xã Nha
Bích
|
|
|
18
|
|
18
|
199
|
|
199
|
UBND Xã Nha Bích
|
3.2
|
Xã Quang Minh
|
|
|
18
|
|
18
|
199
|
|
199
|
UBND Xã Quang Minh
|
3.3
|
Xã Minh Lập
|
|
|
18
|
|
18
|
199
|
|
199
|
UBND Xã Minh Lập
|
3.4
|
Xã Minh Thắng
|
|
|
18
|
|
18
|
199
|
|
199
|
UBND Xã Minh Thắng
|
3.5
|
Xã Minh Long
|
|
|
18
|
|
18
|
199
|
|
199
|
UBND Xã Minh Long
|
3.6
|
Xã Thành Tâm
|
|
|
18
|
|
18
|
199
|
|
199
|
UBND Xã Thành Tâm
|
4
|
Chi phí quản lý ban chỉ đạo
|
|
|
30
|
|
30
|
30
|
|
30
|
Phòng NN&PTNT
|
VII
|
Huyện Bù Đăng
|
-
|
|
4.620
|
2.550
|
2.070
|
5.911
|
2.550
|
3.361
|
|
1
|
Xã Minh Hưng (xã điểm)
|
|
4.920
|
1.555
|
1.250
|
305
|
1.555
|
1.250
|
305
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
4.920
|
1.250
|
1.250
|
-
|
1.250
|
1.250
|
-
|
|
1.1
|
Trường Mầm Non xã Minh Hưng
|
QĐ số 3089/QĐ-UBND ngày 02/11/2011
|
4.920
|
1.250
|
1.250
|
|
1.250
|
1.250
|
|
UBND Xã Minh Hưng
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
-
|
305
|
-
|
305
|
305
|
-
|
305
|
|
1.3
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
|
|
305
|
|
305
|
305
|
|
305
|
UBND Xã Minh Hưng
|
2
|
Xã Đức Liễu (xã điểm)
|
|
9.145
|
1.605
|
1.300
|
305
|
1.605
|
1.300
|
305
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
3.163
|
1.000
|
1.000
|
-
|
1.000
|
1.000
|
-
|
|
2.1
|
Trường Mầm Non xã Đức Liễu
|
QĐ số 3245/QĐ-UBND ngày 25/11/2011
|
3.163
|
1.000
|
1.000
|
|
1.000
|
1.000
|
|
UBND Xã Đức Liễu
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
5.982
|
605
|
300
|
305
|
605
|
300
|
305
|
|
2.2
|
Xây dựng đường giao thông 34 thôn 6
|
QĐ số 177/QĐ-UBND ngày 22/10/2012
|
3.000
|
300
|
300
|
|
|
|
|
UBND Xã Đức Liễu
|
2.2
|
Xây dựng đường giao thông 33 thôn 2 và thôn 6
|
QĐ số 178/QĐ-UBND ngày 22/10/2012
|
2.982
|
|
|
|
300
|
300
|
|
UBND Xã Đức Liễu
|
2.3
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
|
|
305
|
|
305
|
305
|
|
305
|
UBND Xã Đức Liễu
|
3
|
Lập quy hoạch 13 xã còn lại
|
|
-
|
1.430
|
-
|
1.430
|
2.691
|
-
|
2.691
|
|
3.1
|
Xã Phước Sơn
|
|
|
110
|
|
110
|
220
|
|
220
|
UBND Xã Phước Sơn
|
3.2
|
Xã Nghĩa Bình
|
|
|
110
|
|
110
|
220
|
|
220
|
UBND Xã Nghĩa Bình
|
3.3
|
Xã Đoàn Kết
|
|
|
110
|
|
110
|
220
|
|
220
|
UBND Xã Đoàn Kết
|
3.4
|
Xã Phú Sơn
|
|
|
110
|
|
110
|
220
|
|
220
|
UBND Xã Phú Sơn
|
3.5
|
Xã Đường 10
|
|
|
110
|
|
110
|
220
|
|
220
|
UBND Xã Đường 10
|
3.6
|
Xã Đak Nhau
|
|
|
110
|
|
110
|
135
|
|
135
|
UBND Xã Đak Nhau
|
3.7
|
Xã Bom Bo
|
|
|
110
|
|
110
|
220
|
|
220
|
UBND Xã Bom Bo
|
3.8
|
Xã Thống Nhất
|
|
|
110
|
|
110
|
220
|
|
220
|
UBND Xã Thống Nhất
|
3.9
|
Xã Bình Minh
|
|
|
110
|
|
110
|
220
|
|
220
|
UBND Xã Bình Minh
|
3.10
|
Xã Thọ Sơn
|
|
|
110
|
|
110
|
220
|
|
220
|
UBND Xã Thọ Sơn
|
3.11
|
Xã Đồng Nai
|
|
|
110
|
|
110
|
220
|
|
220
|
UBND Xã Đồng Nai
|
3.12
|
Xã Đăng Hà
|
|
|
110
|
|
110
|
220
|
|
220
|
UBND Xã Đăng Hà
|
3.13
|
Xã Nghĩa Trung
|
|
|
110
|
|
110
|
221
|
|
221
|
UBND Xã Nghĩa Trung
|
4
|
Chi phí quản lý ban chỉ đạo
|
|
|
30
|
|
30
|
60
|
|
60
|
Phòng NN&PTNT
|
VIII
|
Huyện Bù Đốp
|
|
|
3.788
|
2.600
|
1.188
|
3.788
|
2.600
|
1.188
|
|
1
|
Xã Tân Thành (xã điểm)
|
|
17.144
|
1.605
|
1.300
|
305
|
1.605
|
1.300
|
305
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
2.420
|
600
|
600
|
-
|
600
|
600
|
|
|
1.1
|
Nhà làm việc đoàn thể và hội trường xã
|
QĐ số 07/QĐ-UBND ngày 28/3/2012
|
2.420
|
600
|
600
|
|
600
|
600
|
|
UBND Xã Tân Thành
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
14.724
|
1.005
|
700
|
305
|
1.005
|
700
|
305
|
|
1.2
|
XD trường THCS xã Tân Thành
|
QĐ số 1818a/QĐ-UBND ngày 26/10/2012
|
7.362
|
700
|
700
|
|
-
|
|
|
UBND Xã Tân Thành
|
1.3
|
XD trường THCS xã Tân Thành
|
QĐ số 1818a/QĐ-UBND ngày 26/10/2012
|
7.362
|
|
|
|
700
|
700
|
|
UBND Xã Tân Thành
|
1.4
|
Hỗ trợ
phát triển sản xuất
|
|
|
305
|
|
305
|
305
|
|
305
|
UBND Xã Tân Thành
|
2
|
Xã Thiện Hưng (xã điểm)
|
|
12.743
|
1.605
|
1.300
|
305
|
1.605
|
1.300
|
305
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
2.459
|
900
|
900
|
|
900
|
900
|
|
|
2.1
|
Nhà làm việc đoàn thể và hội trường xã
|
QĐ số 02/QĐ-UBND ngày 27/3/2012
|
2.459
|
900
|
900
|
|
900
|
900
|
|
UBND Xã Thiện Hưng
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
10.284
|
705
|
400
|
305
|
705
|
400
|
305
|
|
2.2
|
XD trường THCS xã Thiện Hưng
|
QĐ số 1804a/QĐ-UBND ngày 24/10/2012
|
5.142
|
400
|
400
|
|
-
|
|
|
UBND Xã Thiện Hưng
|
2.3
|
XD trường THCS Bù Đốp
|
QĐ số 1804a/QĐ-UBND ngày 24/10/2012
|
5.142
|
|
|
|
400
|
400
|
|
UBND Xã Thiện Hưng
|
2.4
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
|
|
305
|
|
305
|
305
|
|
305
|
UBND Xã Thiện Hưng
|
3
|
Lập quy hoạch 4 xã còn lại
|
|
|
548
|
-
|
548
|
548
|
|
548
|
|
3.1
|
Xã Phước Thiện
|
|
|
137
|
|
137
|
137
|
|
137
|
UBND Xã Phước Thiện
|
3.2
|
Xã Hưng Phước
|
|
|
137
|
|
137
|
137
|
|
137
|
UBND Xã Hưng Phước
|
3.3
|
Xã Tân Tiến
|
|
|
137
|
|
137
|
137
|
|
137
|
UBND Xã Tân Tiến
|
3.4
|
Xã Thanh Hòa
|
|
|
137
|
|
137
|
137
|
|
137
|
UBND Xã Thanh Hòa
|
4
|
Chi phí quản lý ban chỉ đạo
|
|
|
30
|
|
30
|
30
|
|
30
|
Phòng NN&PTNT
|
IX
|
Huyện Hớn Quản
|
-
|
|
3.727
|
2.559
|
1.168
|
3.727
|
2.559
|
1.168
|
|
1
|
Xã An Khương (xã điểm)
|
|
6.756
|
1.614
|
1.309
|
305
|
1.614
|
1.309
|
305
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
2.318
|
600
|
600
|
-
|
600
|
600
|
-
|
|
1.1
|
Đường nhựa từ ấp 2 đến ấp 3 xã An Khương
|
QĐ số 105/QĐ-UBND ngày 12/6/2012
|
2.318
|
600
|
600
|
|
600
|
600
|
|
UBND Xã An Khương
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
4.438
|
1.014
|
709
|
305
|
1.014
|
709
|
305
|
|
1.2
|
Nâng cấp láng nhựa đường GTNT từ ấp 2 đi đường ĐT
757
|
QĐ số 180/QĐ-UBND ngày
22/12/2012
|
2.300
|
709
|
709
|
|
-
|
|
|
UBND Xã An Khương
|
1.3
|
Nâng cấp láng nhựa đường GTNT từ ấp 2 đi đường ĐT
757
|
QĐ số 180/QĐ-UBND ngày
22/10/2012
|
2.138
|
|
|
|
709
|
709
|
|
UBND Xã An Khương
|
1.4
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
|
|
305
|
|
305
|
305
|
|
305
|
UBND Xã An Khương
|
2
|
Xã Thanh Bình (xã điểm)
|
|
5.377
|
1.555
|
1.250
|
305
|
1.555
|
1.250
|
305
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
5.377
|
1.250
|
1.250
|
-
|
1.250
|
1.250
|
-
|
|
2.1
|
Đường GT ngã 3 Xa Cát đi ấp Sở Nhì
|
QĐ số 892/QĐ-UBND ngày
14/5/2012; 1020/QĐ-UBND ngày 25/4/2013
|
5.377
|
1.250
|
1.250
|
|
1.250
|
1.250
|
|
UBND Xã Thanh Bình
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
-
|
305
|
-
|
305
|
305
|
-
|
305
|
|
2.2
|
Hỗ trợ
phát triển sản xuất
|
|
|
305
|
|
305
|
305
|
|
305
|
UBND Xã Thanh Bình
|
3
|
Lập quy hoạch 11 xã còn lại
|
|
-
|
528
|
-
|
528
|
528
|
-
|
528
|
|
3.1
|
Xã Minh Đức
|
|
|
48
|
|
48
|
48
|
|
48
|
UBND Xã Minh Đức
|
3.2
|
Xã An Phú
|
|
|
48
|
|
48
|
48
|
|
48
|
UBND Xã An Phú
|
3.3
|
Xã Minh Tâm
|
|
|
48
|
|
48
|
48
|
|
48
|
UBND Xã Minh Tâm
|
3.4
|
Xã Đồng Nơ
|
|
|
48
|
|
48
|
48
|
|
48
|
UBND Xã Đồng Nơ
|
35
|
Xã Tân Hưng
|
|
|
48
|
|
48
|
48
|
|
48
|
UBND Xã Tân Hưng
|
3.6
|
Xã Tân Quan
|
|
|
48
|
|
48
|
48
|
|
48
|
UBND Xã Tân Quan
|
3.7
|
Xã Thanh An
|
|
|
48
|
|
48
|
48
|
|
48
|
UBND Xã Thanh An
|
3.8
|
Xã Tân Khai
|
|
|
48
|
|
48
|
48
|
|
48
|
UBND Xã Tân Khai
|
3.9
|
Xã Tân Hiệp
|
|
|
48
|
|
48
|
48
|
|
48
|
UBND Xã Tân Hiệp
|
3.10
|
Xã Phước An
|
|
|
48
|
|
48
|
48
|
|
48
|
UBND Xã Phước An
|
3.11
|
Xã Tân Lợi
|
|
|
48
|
|
48
|
48
|
|
48
|
UBND Xã Tân Lợi
|
4
|
Chi phí quản lý ban chỉ đạo
|
|
|
30
|
|
30
|
30
|
|
30
|
Phòng NN&PTNT
|
X
|
Huyện Lộc Ninh
|
|
|
4.315
|
2.550
|
1.765
|
5.648
|
2.592
|
3.056
|
|
1
|
Xã Lộc Hiệp (xã điểm)
|
|
6.659
|
1.555
|
1.250
|
305
|
1.597
|
1.292
|
305
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
2.979
|
600
|
600
|
-
|
642
|
642
|
-
|
|
1.1
|
Đường GT láng nhựa ấp Hiệp Hoàn xã
Lộc Hiệp
|
QĐ số 19/QĐ-UBND ngày 24/2/2012
|
2.979
|
600
|
600
|
|
642
|
642
|
|
UBND Xã Lộc Hiệp
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
3.680
|
955
|
650
|
305
|
955
|
650
|
305
|
|
1.2
|
Đường bê tông từ nhà bà Phùng đến nhà ông Trực ấp
Hiệp Tân A
|
QĐ số 281/QĐ-UBND ngày 16/10/2012
|
900
|
550
|
550
|
|
|
|
|
UBND Xã Lộc Hiệp
|
1.3
|
Đường bê tông từ nhà ông Toàn đến nhà ông Ba Quang ấp Hiệp
Thành
|
QĐ số 282/QĐ-UBND ngày 16/10/2012
|
1.500
|
100
|
100
|
|
-
|
|
|
UBND Xã Lộc Hiệp
|
1.4
|
Đường bê tông ấp Hiệp Tâm A xã Lộc Hiệp
|
QĐ số 282/QĐ-UBND ngày 16/10/2012
|
1.280
|
|
|
|
650
|
650
|
|
UBND Xã Lộc Hiệp
|
1.5
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
|
|
305
|
|
305
|
305
|
|
305
|
UBND Xã Lộc Hiệp
|
2
|
Xã Lộc Hưng (xã điểm)
|
|
2.228
|
1.605
|
1.300
|
305
|
1.605
|
1.300
|
305
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
2.228
|
1.605
|
1.300
|
305
|
1.605
|
1.300
|
305
|
|
2.2
|
XD đường bê tông liên ấp 1, ấp 4, ấp 5
|
QĐ số 146a/QĐ-UBND ngày 15/10/2012
|
2.228
|
1.300
|
1.300
|
|
1.300
|
1.300
|
|
UBND Xã Lộc Hưng
|
2.3
|
Hỗ trợ
phát triển sản xuất
|
|
|
305
|
|
305
|
305
|
|
305
|
UBND Xã Lộc Hưng
|
3
|
Lập quy hoạch 13 xã còn lại
|
|
-
|
1.125
|
-
|
1.125
|
2.386
|
-
|
2.386
|
|
3.1
|
Xã Lộc Thành
|
|
|
86
|
|
86
|
183
|
|
183
|
UBND Xã Lộc Thành
|
3.2
|
Xã Lộc Thiện
|
|
|
86
|
|
86
|
183
|
|
183
|
UBND Xã Lộc Thiện
|
3.3
|
Xã Lộc Quang
|
|
|
86
|
|
86
|
183
|
|
183
|
UBND Xã Lộc Quang
|
3.4
|
Xã Lộc Thuận
|
|
|
86
|
|
86
|
183
|
|
183
|
UBND Xã Lộc Thuận
|
3.5
|
Xã Lộc Thịnh
|
|
|
86
|
|
86
|
183
|
|
183
|
UBND Xã Lộc Thịnh
|
3.6
|
Xã Lộc Điền
|
|
|
86
|
|
86
|
183
|
|
183
|
UBND Xã Lộc Điền
|
3.7
|
Xã Lộc Phú
|
|
|
87
|
|
87
|
184
|
|
184
|
UBND Xã Lộc Phú
|
3.8
|
Xã Lộc Tấn
|
|
|
87
|
|
87
|
184
|
|
184
|
UBND Xã Lộc Tấn
|
3.9
|
Xã Lộc An
|
|
|
87
|
|
87
|
184
|
|
184
|
UBND Xã Lộc An
|
3.10
|
Xã Lộc Thái
|
|
|
87
|
|
87
|
184
|
|
184
|
UBND Xã Lộc Thái
|
3.11
|
Xã Lộc Hòa
|
|
|
87
|
|
87
|
184
|
|
184
|
UBND Xã Lộc Hòa
|
3.12
|
Xã Lộc Khánh
|
|
|
87
|
|
87
|
184
|
|
184
|
UBND Xã Lộc Khánh
|
3.13
|
Xã Lộc Thạnh
|
|
|
87
|
|
87
|
184
|
|
184
|
UBND Xã Lộc Thạnh
|
4
|
Chi phí quản lý ban chỉ đạo
|
|
|
30
|
|
30
|
60
|
|
60
|
Phòng NN&PTNT
|
XI
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Thường trực
ban chỉ đạo tỉnh)
|
|
-
|
660
|
-
|
660
|
665
|
-
|
665
|
|
1
|
Đào tạo, tập huấn
|
|
|
550
|
|
550
|
555
|
|
555
|
Văn phòng điều phối BCĐ NTM
|
2
|
Chi phí quản lý ban
chỉ đạo tỉnh
|
|
|
110
|
|
110
|
110
|
|
110
|
Văn phòng điều phối BCĐ NTM
|
Quyết định 1312/QĐ-UBND giao kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2013 tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1312/QĐ-UBND giao kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước ngày 30/07/2013 tỉnh Bình Phước
5.356
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|