|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 26/2022/QĐ-UBND tiêu chuẩn sử dụng máy móc lĩnh vực giáo dục Đồng Nai
Số hiệu:
|
26/2022/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Sơn Hùng
|
Ngày ban hành:
|
15/06/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
26/2022/QĐ-UBND
|
Đồng
Nai, ngày 15 tháng 6 năm 2022
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC
BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH
VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày
31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng
máy móc, thiết bị;
Căn cứ Thông
tư số 16/2019/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào
tạo về việc hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng
máy móc thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo;
Trên cơ sở
Công văn số 302/HĐND-VP ngày 01 tháng 6 năm 2022 của Thường trực Hội đồng nhân dân
tỉnh về việc ý kiến đối với dự thảo Quyết định ban hành tiêu chuẩn, định mức sử
dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo tỉnh Đồng
Nai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 2081/TTr-SGDĐT ngày 07 tháng 6 năm 2022.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định tiêu
chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và
đào tạo tỉnh Đồng Nai.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Sở Giáo dục
và Đào tạo, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Long Khánh, thành phố Biên Hòa.
2. Các cơ sở giáo
dục mầm non, phổ thông, giáo dục thường xuyên công lập và trực thuộc trên địa bàn tỉnh.
3. Các cơ quan,
tổ chức, cá nhân có liên quan đến quản lý, sử dụng máy thiết bị chuyên dùng thuộc
lĩnh vực giáo dục đào tạo.
Điều 3. Quy
định tiêu chuẩn,
định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo
tỉnh Đồng Nai
1. Tiêu chuẩn,
định mức thiết bị chuyên dùng lĩnh vực giáo dục và đào tạo cấp học mầm non: Phụ
lục I kèm theo;
2. Tiêu chuẩn,
định mức thiết bị chuyên dùng lĩnh vực giáo dục và đào tạo cấp học tiểu học: Phụ
lục II kèm theo;
3. Tiêu chuẩn,
định mức thiết bị chuyên dùng lĩnh vực giáo dục và đào tạo cấp học trung học cơ
sở: Phụ lục III kèm theo;
4. Tiêu chuẩn,
định mức thiết bị chuyên dùng lĩnh vực giáo dục và đào tạo cấp học trung học phổ
thông và giáo dục thường xuyên: Phụ lục IV kèm theo;
5. Tiêu chuẩn,
định mức thiết bị chuyên dùng lĩnh vực giáo dục và đào tạo, Trung tâm Nuôi dạy trẻ
khuyết tật: Phụ lục V kèm theo;
6. Tiêu chuẩn,
định mức thiết bị chuyên dùng lĩnh vực giáo dục và đào tạo, trường Trung học phổ
thông chuyên: Phụ lục VI kèm theo;
7. Tiêu chuẩn,
định mức thiết bị chuyên dùng lĩnh vực giáo dục và đào tạo, trường Phổ thông dân
tộc nội trú: Phụ lục VII kèm theo;
Điều 4. Trách
nhiệm thực hiện
1. Sở Giáo dục và Đào tạo
a) Có trách nhiệm thực hiện đề xuất việc trang bị, quản lý, sử dụng máy móc,
thiết bị chuyên dùng lĩnh
vực giáo dục đào tạo đối với các cơ sở giáo dục theo phân cấp quản lý đúng định mức, đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả và tuân
thủ quy định mua sắm hiện hành.
b) Thường xuyên kiểm tra, chấn chỉnh và
xử lý trách nhiệm của người đứng đầu các cơ sở giáo dục công lập trực thuộc trong
công tác quản lý, sử dụng tài sản được mua sắm theo phân cấp quản lý.
c) Trong quá trình thực hiện nếu phát
sinh vướng mắc, Sở Giáo dục và Đào tạo tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem
xét sửa đổi, bổ sung.
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
Long Khánh, thành phố Biên Hòa
a) Có trách nhiệm thực hiện đề xuất việc trang bị, quản lý, sử dụng máy móc,
thiết bị chuyên dùng lĩnh
vực giáo dục đào tạo đối với các cơ sở giáo dục theo phân cấp quản lý đúng định mức, đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả và tuân
thủ quy định mua sắm hiện hành.
b) Thường xuyên kiểm tra, chấn chỉnh và
xử lý trách nhiệm của người đứng đầu các cơ sở giáo dục công lập trực thuộc trong
công tác quản lý, sử dụng tài sản được mua sắm theo phân cấp quản lý.
c) Phối hợp chặt chẽ với Sở Tài chính,
Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Giáo dục và Đào tạo trong quá trình mua sắm máy móc, thiết
bị cho các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn theo phân cấp quản lý.
d) Kịp thời báo
cáo về Sở Giáo dục và Đào tạo những khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện
để Sở tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét sửa đổi, bổ sung.
3. Các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông,
giáo dục thường xuyên công lập trên địa bàn tỉnh
Thủ trưởng của các đơn vị căn cứ vào
tiêu chuẩn, định mức quy định của cơ quan có thẩm quyền ban hành; hiện trạng trang
thiết bị giáo dục tại đơn vị, điều kiện cơ sở vật chất, nhân sự phù hợp để đề xuất
mua sắm hoặc tổ chức mua sắm theo phân cấp hiện hành đúng quy định, đảm bảo tiết
kiệm, hiệu quả.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày 27 tháng 6 năm 2022.
Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Long Khánh, thành phố Biên Hòa và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Sơn Hùng
|
PHỤ LỤC
I
TIÊU
CHUẨN, ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CẤP HỌC: MẦM
NON
(Ban hành kèm theo Quyết
định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Tiêu chuẩn,
tên thiết bị
|
ĐVT
|
Định mức
sử dụng
|
Thuyết
minh mục đích sử dụng
|
Cơ sở
đề xuất
|
A
|
THIẾT BỊ CÓ TRONG DANH MỤC THIẾT BỊ
DẠY HỌC DO BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BAN HÀNH
|
I
|
Thiết bị dạy học tối thiểu
|
|
|
|
|
1
|
Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu
trẻ 03 - 12 tháng
|
Bộ/nhóm/trường,
điểm trường
|
Theo danh mục đồ dùng - đồ chơi - thiết
bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non nhóm trẻ 03 - 12 tháng tuổi
|
Đảm bảo thiết
bị đồ dùng - đồ chơi - thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho nhóm trẻ 03 - 12 tháng
tuổi
|
Thông tư
số 01/VBHN-BGDĐT ngày 23/3/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành danh
mục đồ dùng - đồ chơi - thiết bị tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non
|
2
|
Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu
trẻ 12 - 24 tháng
|
Bộ/nhóm/trường,
điểm trường
|
Theo danh mục đồ dùng - đồ chơi - thiết
bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non nhóm trẻ 12 - 24 tháng tuổi
|
Đảm bảo thiết
bị đồ dùng - đồ chơi - thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho nhóm trẻ 12 - 24 tháng
tuổi
|
3
|
Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu
trẻ 24 - 36 tháng
|
Bộ/nhóm/trường,
điểm trường
|
Theo danh mục đồ dùng - đồ chơi - thiết
bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non nhóm trẻ 24 - 26 tháng tuổi
|
Đảm bảo thiết
bị đồ dùng - đồ chơi - thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho nhóm trẻ 24- 36 tháng
tuổi
|
4
|
Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu
trẻ 3 - 4 tuổi
|
Bộ/nhóm/trường,
điểm trường
|
Theo danh mục đồ dùng - đồ chơi - thiết
bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non lớp mẫu giáo 3 - 4 tuổi
|
Đảm bảo thiết
bị đồ dùng - đồ chơi - thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho lớp mẫu giáo 3 - 4
tuổi
|
5
|
Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu
trẻ 4 - 5 tuổi
|
Bộ/nhóm/trường,
điểm trường
|
Theo danh mục đồ dùng - đồ chơi - thiết
bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non lớp mẫu giáo 4 - 5 tuổi
|
Đảm bảo thiết
bị đồ dùng - đồ chơi - thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho lớp mẫu giáo 4 - 5
tuổi
|
6
|
Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu
trẻ 5 - 6 tuổi
|
Bộ/nhóm/trường,
điểm trường
|
Theo danh mục đồ dùng - đồ chơi - thiết
bị dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non lớp mẫu giáo 5 - 6 tuổi
|
Đảm bảo thiết
bị đồ dùng - đồ chơi - thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho lớp mẫu giáo 5 - 6
tuổi
|
II
|
Thiết
bị và đồ chơi ngoài trời
|
|
|
|
|
1
|
Nhà trẻ
|
|
|
|
|
|
Bập bênh đơn
|
Bộ/trường,
điểm trường
|
3 - 5
|
Đảm bảo thiết
bị dạy học tối thiểu
|
Theo Thông
tư số 32/2012/TT-BGDĐT ngày 14/9/2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh
mục thiết bị và đồ chơi ngoài trời cho giáo dục mầm non
|
|
Bập bênh đôi
|
Bộ/trường,
điểm trường
|
3 - 5
|
|
Con vật nhún di động
|
Bộ/trường,
điểm trường
|
3 - 5
|
|
Con vật nhún lò xo
|
Bộ/trường,
điểm trường
|
3 - 5
|
|
Con vật nhún khớp nối
|
Bộ/trường,
điểm trường
|
3 - 5
|
|
Xích đu sàn lắc
|
Bộ/trường,
điểm trường
|
3 - 5
|
|
Cầu trượt đơn
|
Bộ/trường,
điểm trường
|
3 - 5
|
|
Cầu trượt đôi
|
Bộ/trường,
điểm trường
|
3 - 5
|
|
Đu quay mâm không ray
|
Bộ/trường,
điểm trường
|
3 - 5
|
|
Đu quay mâm trên ray
|
Bộ/trường,
điểm trường
|
3 - 5
|
|
Xe đạp chân
|
Bộ/trường,
điểm trường
|
3 - 5
|
|
Ô tô đạp chân
|
Bộ/trường,
điểm trường
|
3 - 5
|
2
|
Mẫu giáo
|
|
|
|
Bập bênh đơn
|
Bộ/trường,
điểm trường
|
3 - 5
|
|
Bập bênh đế cong
|
Bộ/trường,
điểm trường
|
3 - 5
|
|
Con vật nhi, con vật nhún di động
|
Bộ/trường,
điểm trường
|
3 - 5
|
|
Con vật nhún lò xo
|
Bộ/trường,
điểm trường
|
3 - 5
|
|
Con vật nhún khớp nối
|
Bộ/trường,
điểm trường
|
3 - 5
|
|
Xích đu sàn lắc
|
Bộ/trường,
điểm trường
|
3 - 5
|
|
Xích đu treo
|
Bộ/trường,
điểm trường
|
3 - 5
|
|
Cầu trượt đơn
|
Bộ/trường,
điểm trường
|
3 - 5
|
|
Cầu trượt đôi
|
Bộ/trường,
điểm trường
|
3 - 5
|
|
Đu quay mâm không ray
|
Bộ/trường,
điểm trường
|
3 - 5
|
|
Đu quay mâm có ray
|
Bộ/trường,
điểm trường
|
3 - 5
|
|
Cầu thăng bằng cố định
|
Bộ/trường,
điểm trường
|
3 - 5
|
|
Cầu thăng bằng dao động
|
Bộ/trường,
điểm trường
|
3 - 5
|
|
Thang leo
|
Bộ/trường,
điểm trường
|
3 - 5
|
|
Nhà leo nằm ngang
|
Bộ/trường,
điểm trường
|
3 - 5
|
|
Bộ vận động đa năng (thang leo, cầu
trượt, ống chui)
|
Bộ/trường,
điểm trường
|
3 - 5
|
|
Cột ném bóng
|
Bộ/trường,
điểm trường
|
3 - 5
|
|
Khung thành
|
Bộ/trường,
điểm trường
|
3 - 5
|
|
Nhà bóng
|
Bộ/trường,
điểm trường
|
3 - 5
|
|
Xe đạp chân
|
Bộ/trường,
điểm trường
|
3 - 5
|
|
Ô tô đạp chân
|
Bộ/trường,
điểm trường
|
3 - 5
|
|
Xe lắc
|
Bộ/trường,
điểm trường
|
3 - 5
|
B
|
THIẾT BỊ KHÔNG CÓ TRONG DANH MỤC THIẾT
BỊ DẠY HỌC DO BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BAN HÀNH
|
I
|
Thiết bị, đồ dùng nhà ăn, nhà bếp phục
vụ cho việc nuôi dưỡng, chăm sóc trẻ và học sinh
|
Đảm bảo nhu
cầu sử dụng thực tế cho việc nấu ăn, tổ chức năm cho học sinh ở nội trú
|
|
Tủ nấu cơm
|
Cái/300 HS/trường,
điểm trường
|
1
|
Thiết bị
dùng để tổ chức nấu ăn cho trẻ bán trú
|
|
Nồi nấu cháo
|
Cái/300 HS/trường,
điểm trường
|
1
|
|
Tủ sấy khăn mặt
|
Cái/300 HS/trường,
điểm trường
|
1
|
|
Tù sấy chén bát
|
Cái/300 HS/trường,
điểm trường
|
1
|
|
Bộ chế biến, bảo quản thực phẩm sống,
chín
|
Bộ/nhà bếp/trường,
điểm trường
|
2
|
|
Máy xay thịt
|
Cái/bếp/trường,
điểm trường
|
1
|
|
Máy thái rau, củ, quả
|
Cái/bếp/trường,
điểm trường
|
1
|
|
Máy xay sinh tố công suất lớn
|
Cái/bếp/trường,
điểm trường
|
1
|
|
Hệ thống bếp ga công nghiệp
|
Hệ thống/bếp/trường,
điểm trường
|
1
|
|
Tủ, giá úp bát, dĩa, tô, muỗng, nĩa
|
Cái/bếp/trường,
điểm trường
|
3
|
|
Tủ, giá để dụng cụ nhà bếp
|
Cái/bếp/trường,
điểm trường
|
4
|
|
Thang nâng thức ăn
|
Hệ thống/trường,
điểm trường
|
1
|
|
Bàn Inox các loại (sơ chế thực phẩm
sống, chế biến thực phẩm chín, bàn chia ăn)
|
Hệ thống/trường,
điểm trường
|
1
|
|
Bồn ngâm, rửa ra củ quả
|
Chiếc/trường,
điểm trường
|
2
|
|
Hệ thống chậu rửa
|
Hệ thống/trường,
điểm trường
|
1
|
|
Bộ chén, bát, muỗng cho trẻ ăn uống
|
Bộ/trường,
điểm trường
|
Theo quy
mô trẻ
|
|
Cân thực phẩm
|
Cái/bếp/trường,
điểm trường
|
02 cái trường
|
Để cân thực
phẩm, kiểm tra định lượng thực phẩm theo quy định
|
|
Tủ lạnh lớn
|
Cái/trường,
điểm trường
|
1
|
Lưu trữ thực
phẩm
|
|
Tủ lạnh nhỏ
|
Cái/bếp/trường,
điểm trường
|
1
|
Lưu trữ mẫu
thức ăn, mẫu thực phẩm
|
|
Xe đẩy thức ăn
|
Cái/bếp/trường,
điểm trường
|
4
|
Đẩy đồ ăn
từ khu vực chế biến, nấu ăn đến khu vực ăn uống của học sinh
|
|
Máy lọc nước uống tinh khiết 100L/h
|
Cái/trường,
điểm trường
|
1
|
Cung cấp
nước uống cho học sinh
|
|
Hệ thống quạt thông gió, hút mùi
|
Hệ thống/trường,
điểm trường
|
1
|
Đảm bảo vệ
sinh, an toàn thực phẩm khu vực bếp
|
|
Hệ thống cửa chống côn trùng
|
Hệ thống/trường,
điểm trường
|
1
|
Đảm bảo vệ
sinh, an toàn thực phẩm khu vực bếp
|
II
|
Máy tính, phương tiện kết nối mạng
máy tính, các phần mềm hỗ trợ cho dạy, học và nghiên cứu khoa học, các thiết bị
nghe nhìn, hệ thống bàn, ghế, bảng, tủ/giá, kệ được lắp đặt trong các phòng học
và các phòng chức năng bao gồm: Phòng họp, phòng sinh hoạt tổ chuyên môn, phòng
giáo dục nghệ thuật, phòng khoa học - công nghệ, phòng tin học, phòng ngoại ngữ,
phòng bộ môn, thư viện, phòng đa chức năng, phòng hoạt động đoàn đội, phòng truyền
thống, phòng y tế, phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật hòa nhập, phòng tư
vấn học sinh và nhà đa năng
|
1
|
Phòng học
|
|
|
|
|
|
Bảng nỉ
|
Cái/phòng/trường,
điểm trường
|
1
|
Phục vụ cho
công tác dạy học ở lớp học
|
Thông tư
số 13/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định
tiêu chuẩn cơ sở vật chất các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung
học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học
|
|
Thảm trải sàn
|
Bộ/phòng/trường,
điểm trường
|
1
|
Phục vụ cho
công tác dạy học ở lớp học
|
|
Bàn giáo viên
|
Cái/phòng/trường,
điểm trường
|
1
|
Phục vụ cho
công tác dạy học ở lớp học
|
|
Ghế giáo viên
|
Cái/phòng/trường,
điểm trường
|
2
|
Phục vụ cho
công tác dạy học ở lớp học
|
|
Bàn học sinh
|
Cái/2 trẻ/phòng/trường,
điểm trường
|
1
|
Phục vụ cho
công tác dạy học ở lớp học
|
|
Ghế học sinh
|
Cái/trẻ/phòng/
trường, điểm trường
|
1
|
Phục vụ cho
công tác dạy học ở lớp học
|
|
Hệ thống nghe nhìn (âm thanh, máy vi
tính, smart tivi/màn hình tương tác tối thiểu 65 inch/màn hình trình chiếu)
|
Hệ thống/phòng/
trường, điểm trường
|
1
|
Phục vụ cho
công tác dạy học ở lớp học
|
|
Hệ thống quạt trần
|
Hệ thống/phòng/
trường, điểm trường
|
1
|
Đảm bảo thoáng
mát cho phòng học
|
2
|
Phòng họp
|
|
|
|
|
Bàn ghế (1 bàn, 2 ghế rời)
|
Bộ/phòng/trường,
điểm trường
|
Theo số lượng
cán bộ, công nhân viên hiện có
|
Đảm bảo chỗ
ngồi cho giáo viên khi hội họp
|
|
Hệ thống âm thanh
|
Hệ thống/phòng/
trường, điểm trường
|
1
|
Đảm bảo âm
thanh khi tổ chức hội họp
|
|
Máy vi tính
|
Bộ/phòng/trường,
điểm trường
|
1
|
Thực hiện
trình chiếu các nội dung họp
|
|
Màn hình tivi 65 inch
|
Cái/phòng/trường,
điểm trường
|
1
|
Thực hiện
trình chiếu các nội dung họp
|
3
|
Phòng hội trường
|
|
|
|
|
Bàn ghế (1 bàn, 2 ghế rời)
|
Bộ/phòng/trường,
điểm trường
|
Theo số lượng
cán bộ, công nhân viên hiện có
|
Đảm bảo chỗ
ngồi cho giáo viên khi hội họp
|
|
Hệ thống âm thanh
|
Hệ thống/phòng/
trường, điểm trường
|
1
|
Đảm bảo âm
thanh khi tổ chức hội họp
|
|
Máy vi tính
|
Bộ/phòng/trường,
điểm trường
|
1
|
Thực hiện
trình chiếu các nội dung họp
|
|
Màn hình tivi 65 inch
|
Cái/phòng/trường,
điểm trường
|
1
|
Thực hiện
trình chiếu các nội dung họp
|
4
|
Phòng cho trẻ làm quen tin học, ngoại
ngữ
|
|
|
|
|
Bàn ghế giáo viên
|
Bộ/phòng/trường,
điểm trường
|
1
|
Phục vụ cho
công tác dạy học
|
|
Bàn ghế máy vi tính cho trẻ
|
Bộ/phòng/trường,
điểm trường
|
35
|
Đảm bảo chỗ
ngồi cho trẻ trong phòng làm quen tin học, ngoại ngữ theo định mức học sinh/lớp
|
|
Máy vi tính
|
Bộ/phòng/trường,
điểm trường
|
35
|
Đảm bảo máy
tính cho trẻ thực hành làm quen tin học, ngoại ngữ theo định mức học sinh/lớp
|
|
Màn hình tương tác tối thiểu 65 inch
|
Chiếc/phòng/
trường, điểm trường
|
1
|
Hỗ trợ để
thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học
|
|
Hệ thống âm thanh
|
Hệ thống/phòng/
trường, điểm trường
|
1
|
Đảm bảo âm
thanh khi tổ chức dạy học
|
|
Tủ/giá để thiết bị
|
Chiếc/phòng/trường,
điểm trường
|
1
|
Bảo quản
các trang thiết bị dạy học trong phòng làm quen tin học, ngoại ngữ
|
|
Bộ phần mềm cho trẻ làm quen ngoại
ngữ, tin học
|
Bộ/phòng/trường,
điểm trường
|
1
|
Hỗ trợ tổ
chức dạy học
|
5
|
Phòng giáo dục nghệ thuật
|
|
|
|
|
Bộ dụng cụ âm nhạc
|
Bộ/phòng/trường,
điểm trường
|
1 - 2
|
Phục vụ cho
công tác dạy học âm nhạc
|
|
Tủ/giá
|
Cái/phòng/trường,
điểm trường
|
1 - 2
|
Bảo quản
các trang thiết bị dạy học trong phòng nghệ thuật
|
|
Hệ thống âm thanh
|
Hệ thống/phòng/
trường, điểm trường
|
1
|
Đảm bảo âm
thanh khi tổ chức dạy học
|
|
Máy vi tính
|
bộ/phòng/trường,
điểm trường
|
1
|
Hỗ trợ để
thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học
|
|
Màn hình hiển thị (tối thiểu 65 inch)
|
Cái/phòng/trường,
điểm trường
|
1
|
Hỗ trợ để
thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học
|
|
Hệ thống tay vịn cho trẻ
|
Hệ thống/phòng/
trường, điểm trường
|
1
|
Hỗ trợ cho
trẻ trong các động tác khi học môn Nghệ thuật
|
|
Gương tường loại lớn
|
Chiếc/phòng/
trường, điểm trường
|
2 - 3
|
Hỗ trợ cho
trẻ xem các động tác của bản thân khi học môn Nghệ thuật
|
6
|
Phòng giáo dục thể chất
|
|
|
|
|
Tủ/giá
|
Chiếc/phòng/
trường, điểm trường
|
1
|
Bảo quản
các trang thiết bị dạy học trong phòng
|
|
Bộ dụng cụ, thiết bị phòng thể chất
gồm: Thang leo các loại, cột ném bóng, khung thành, cầu thăng bằng cố định, cầu
thăng bằng dao động, cổng chui, vòng thể dục, bóng các loại
|
Bộ/phòng/trường,
điểm trường
|
1
|
Dụng cụ hỗ
trợ trẻ trong học giáo dục thể chất
|
|
Hệ thống âm thanh
|
Hệ thống/phòng/
trường, điểm trường
|
1
|
Đảm bảo âm
thanh khi tổ chức dạy học
|
7
|
Phòng đa năng
|
|
|
|
|
Bàn ghế giáo viên
|
Bộ/phòng/trường,
điểm trường
|
1
|
Phục vụ cho
công tác dạy học
|
|
Bàn ghế cho trẻ (1 bàn, 2 ghế)
|
Bộ/phòng/trường,
điểm trường
|
18
|
|
|
Máy vi tính
|
Bộ/phòng/trường,
điểm trường
|
1
|
Hỗ trợ để
thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học
|
|
Máy chiếu/ màn hình hiển thị (tối thiểu
65 inch)
|
Cái/phòng/trường,
điểm trường
|
1
|
Hỗ trợ để
thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học
|
|
Hệ thống âm thanh
|
Hệ thống/trường,
điểm trường
|
1
|
Đảm bảo âm
thanh khi tổ chức dạy học
|
III
|
Thiết bị vệ sinh trong khu vệ sinh
của học sinh
|
|
|
|
Kệ để dép
|
Cái/nhà vệ
sinh/trường, điểm trường
|
1
|
Đảm bảo thiết
bị cho nhà vệ sinh của trẻ
|
|
Máy xông khử mùi,
|
Cái/nhà vệ
sinh/trường, điểm trường
|
1
|
|
Quạt thông gió
|
Cái/nhà vệ
sinh/trường, điểm trường
|
1
|
|
Chậu tiểu nam
|
Cái/nhà vệ
sinh/trường, điểm trường
|
2 - 3
|
|
Chậu xí bệt
|
Cái/nhà vệ
sinh/trường, điểm trường
|
2 - 3
|
|
Chậu rửa tay
|
Cái/nhà vệ
sinh/trường, điểm trường
|
4
|
IV
|
Thiết bị phục vụ y tế học đường tại
phòng y tế
|
|
|
|
|
|
Giường y tế
|
Cái/phòng
|
2
|
Đảm bảo thiết
bị Phòng y tế
|
Quyết định
số 1221/QĐ-BYT ngày 07 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục
trang thiết bị, thuốc thiết yếu dùng trong phòng y tế học đường của các trường
tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp
học
|
|
Bàn làm việc, khám bệnh
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Thiết bị, dụng cụ y tế (huyết áp kế,
nhiệt kế, bảng kiểm tra thị lực, bộ nẹp chân - tay, ống nghe bệnh)
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Cân và thước đo chiều cao của học sinh
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Bàn để dụng cụ
|
Cái/phòng
|
2
|
|
Tủ lạnh
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Nồi hấp khử trùng
|
Nồi/phòng
|
1
|
|
Tủ đựng thuốc, tài liệu y tế học đường
|
Chiếc/phòng
|
1
|
|
Bồn rửa
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Cáng cứu thương
|
Cái/trường
|
1
|
|
Túi y tế cơ động
|
Túi/phòng
|
1
|
|
Máy vi tính
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Máy in A4 (loại thông thường)
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Xe lăn y tế
|
Cái/trường
|
2
|
V
|
Các thiết bị chuyên dùng khác
|
|
|
|
|
1
|
Thiết bị vận động; thiết bị lắp ghép
sáng tạo; thiết bị nhập vai
|
|
|
|
|
|
Đồ chơi trải nghiệm sáng tạo (bộ lắp
ghép tạo hình cho nhà trẻ, bộ lắp ghép tạo hình cho mẫu giáo, bộ gạch sáng tạo,
bộ lắp ghép hình học, bộ lắp ghép tạo hình theo chủ đề)
|
Bộ/trường,
điểm trường
|
1
|
Hỗ trợ cho
học sinh học theo các chủ đề
|
Đáp ứng yêu
cầu đổi mới phương pháp dạy và học, đã thực hiện trang bị ở các cơ sở giáo dục
trong thời gian qua
|
|
Đồ chơi an toàn giao thông (cọc tiêu,
biển báo, xe đạp, xe moto)
|
Bộ/trường,
điểm trường
|
1
|
Hỗ trợ cho
học sinh học theo các chủ đề
|
|
Đồ chơi vận động (vận động leo trèo,
chui, tuột; vận động liên hoàn; vận động đa năng)
|
Bộ/trường,
điểm trường
|
1
|
Hỗ trợ cho
học sinh học theo các chủ đề
|
|
Đồ chơi nhập vai nghề nghiệp (nhập
vai nhà bếp, kỹ sư cơ khí, xây dựng, bác sĩ)
|
Bộ/trường,
điểm trường
|
1
|
Hỗ trợ cho
học sinh học theo các chủ đề
|
|
Bộ vận động thông minh (bộ đồi núi,
bộ dòng sông, bộ đá suối, bộ đĩa phát triển xúc giác, bộ vận động đa năng tự xây
dựng, cà kheo, bộ vận động tay và chân)
|
Bộ/trường,
điểm trường
|
1
|
Hỗ trợ cho
học sinh học theo các chủ đề
|
2
|
Hệ thống camera giám sát
|
Hệ thống/trường,
điểm trường
|
1
|
Giúp giám
sát toàn bộ nhà trường và hỗ trợ đảm bảo an ninh, an toàn tài sản nhà trường
|
Đảm bảo thiết
bị hỗ trợ giám sát, đảm bảo an ninh, an toàn trường học
|
3
|
Máy giặt công nghiệp
|
Chiếc/trường,
điểm trường
|
2
|
Hỗ trợ vệ
sinh, giặt các vật dụng cá nhân của trẻ như: khăn tay, chăn, màn
|
Đảm bảo thiết
bị hỗ trợ giặt đồ dùng cá nhân cho trẻ
|
4
|
Hệ thống âm thanh ngoài trời
|
Hệ thống/trường,
điểm trường
|
1
|
Hỗ trợ các
hoạt động giáo dục ngoài trời của nhà trường
|
Trang bị
cho trường và điểm trường
|
5
|
Hệ thống âm thanh toàn trường (cố định
để thông báo đến từng lớp học)
|
Hệ thống/trường,
điểm trường
|
1
|
Hỗ trợ các
công tác quản lý, điều hành của nhà trường
|
Đảm bảo thiết
bị hỗ trợ công tác quản lý, điều hành nhà trường
|
6
|
Hệ thống lọc nước bể bơi
|
Hệ thống/trường,
điểm trường
|
1
|
Đảm bảo vệ
sinh bể bơi theo quy định
|
Đảm bảo vệ
sinh bể bơi theo quy định
|
7
|
Hệ thống đường truyền internet, Wifi
|
Hệ thống/trường,
điểm trường
|
1
|
Đảm bảo ứng
dụng công nghệ thông tin trong quản lý, dạy học
|
Đảm bảo ứng
dụng công nghệ thông tin trong quản lý, dạy học
|
8
|
Tượng danh nhân theo tên trường ở khu
vực sân trường
|
Chiếc/trường,
điểm trường
|
1
|
Giáo dục
truyền thống cho học sinh, phụ huynh học sinh nhà trường
|
Giáo dục
truyền thống cho học sinh, phụ huynh học sinh nhà trường
|
9
|
Hệ thống rèm cửa cho các phòng
|
Hệ thống/trường,
điểm trường
|
1
|
Đảm bảo ánh
sáng phù hợp cho phòng học, phòng chức năng
|
Đảm bảo ánh
sáng phù hợp cho phòng học, phòng chức năng
|
10
|
Hệ thống máy điều hòa ở các phòng làm
việc, phòng họp, phòng bộ môn, phòng truyền thống
|
Hệ thống/phòng/
trường, điểm trường
|
1
|
Đảm bảo điều
kiện hoạt động cho các phòng làm việc, phòng họp, phòng bộ môn, phòng truyền thống
|
Đảm bảo điều
kiện hoạt động cho các phòng làm việc, phòng họp, phòng bộ môn, phòng truyền thống
|
11
|
Bộ phần mềm dạy học trong nhà trường
(sử dụng quản lý các hoạt động của nhà trường: Học sinh, giáo viên, cơ sở vật
chất, tuyển sinh,tài chính, kho học liệu số, phần mềm chuyên dụng khác)
|
Bộ/trường
|
1
|
Phục vụ số
hóa trong trường học
|
Phục vụ số
hóa trong trường học
|
12
|
Máy hút bụi
|
Cái/trường,
điểm trường
|
1
|
Đảm bảo thiết
bị để vệ sinh một số khu vực của nhà trường
|
Đảm bảo thiết
bị để vệ sinh một số khu vực của nhà trường
|
PHỤ LỤC
II
TIÊU
CHUẨN, ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CẤP HỌC: TIỂU
HỌC
(Ban hành kèm theo Quyết
định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Tiêu chuẩn,
tên thiết bị
|
ĐVT
|
Định mức
sử dụng
|
Thuyết
minh mục đích sử dụng
|
Cơ sở
đề xuất
|
A
|
THIẾT BỊ CÓ TRONG DANH MỤC THIẾT BỊ
DẠY HỌC DO BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BAN HÀNH
|
1
|
Thiết bị tối thiểu cấp tiểu học
|
|
|
|
|
|
- Thiết bị môn Tiếng Việt
|
Bộ/lớp, học
sinh, giáo viên
|
Theo danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Tiếng Việt
|
Đảm bảo thiết
bị dạy học tối thiểu
|
Thông tư
số 37/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh mục
thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học.
|
|
- Thiết bị môn Toán
|
Bộ/lớp, học
sinh, giáo viên
|
Theo danh
mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Toán
|
|
- Thiết bị môn Ngoại ngữ
|
Bộ/phòng
bộ môn Ngoại ngữ
|
Theo danh
mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Ngoại ngữ
|
|
- Thiết bị môn Đạo đức
|
Bộ
|
Theo danh
mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Đạo đức
|
|
- Thiết bị môn Tự nhiên và Xã hội
|
Bộ
|
Theo danh
mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Tự nhiên và Xã hội
|
|
- Thiết bị môn Lịch sử và Địa lý
|
Bộ
|
Theo danh
mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Lịch sử và Địa lý
|
|
- Thiết bị môn Khoa học
|
Bộ
|
Theo danh
mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Khoa học
|
|
- Thiết bị môn Tin học
|
Bộ
|
Theo danh
mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Tin học
|
|
- Thiết bị môn Công nghệ
|
Bộ
|
Theo danh
mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Công nghệ
|
|
- Thiết bị môn Giáo dục thể chất
|
Bộ
|
Theo danh
mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Giáo dục thể chất
|
|
- Thiết bị môn Nghệ thuật (Âm nhạc)
|
Bộ
|
Theo danh
mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Nghệ thuật (Âm nhạc)
|
|
- Thiết bị môn Nghệ thuật (Mỹ thuật)
|
Bộ
|
Theo danh
mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Nghệ thuật (Mỹ thuật)
|
|
- Thiết bị môn Hoạt động trải nghiệm
|
Bộ
|
Theo danh
mục thiết bị dạy học tối thiểu môn môn Hoạt động trải nghiệm
|
|
- Thiết bị dùng chung
|
Bộ
|
Theo danh
mục thiết bị dùng chung
|
2
|
Thiết bị tối thiểu môn Giáo dục quốc
phòng
|
|
|
|
|
- Tài liệu (lớp 1 đến lớp 5)
|
Bộ/lớp
|
1
|
Thông tư
số 01/2018/TT-BGDĐT ngày 26/01/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh mục
thiết bị dạy học tối thiểu môn học giáo dục quốc phòng và an ninh trong các trường
tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp
học
|
|
- Tranh ảnh (lớp 1 đến lớp 5)
|
Bộ/lớp
|
1
|
B
|
THIẾT BỊ KHÔNG CÓ TRONG DANH MỤC THIẾT
BỊ DẠY HỌC DO BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BAN HÀNH
|
I
|
Thiết bị, đồ dùng nhà ăn, nhà bếp phục
vụ cho việc nuôi dưỡng, chăm sóc học sinh
|
|
|
Tủ nấu cơm công nghiệp
|
Cái/300 học
sinh
|
1
|
|
Đảm bảo nhu
cầu sử dụng thực tế cho việc nấu ăn, tổ chức ăn cho học sinh ở nội trú
|
|
Tù sấy chén bát
|
Cái/300 học
sinh
|
1
|
|
|
Bộ chế biến, bảo quản thực phẩm sống,
chín
|
Bộ/nhà bếp
|
2
|
|
|
Tủ bảo quản thực phẩm
|
Cái/trường
|
1
|
|
|
Tủ lạnh lớn
|
Cái/trường
|
1
|
|
|
Tủ lạnh nhỏ
|
Cái/trường
|
1
|
|
|
Xe đẩy thức ăn
|
Cái/trường
|
4
|
|
|
Máy xay thịt
|
Cái/trường
|
1
|
|
|
Máy thái rau, củ, quả
|
Cái/trường
|
1
|
|
|
Máy xay sinh tố công suất lớn
|
Cái/trường
|
1
|
|
|
Hệ thống bếp ga công nghiệp
|
Hệ thống/trường
|
1
|
|
|
Tủ, giá úp bát
|
Cái/trường
|
3
|
|
|
Tủ, giá để dụng cụ nhà bếp
|
Cái/trường
|
4
|
|
|
Thang nâng thức ăn
|
Cái/trường
|
1
|
|
|
Máy lọc nước uống tinh khiết 100L/h
|
Cái/trường
|
1
|
|
|
Hệ thống quạt thông gió, hút mùi
|
Hệ thống/trường
|
1
|
|
|
Hệ thống cửa chống côn trùng
|
Hệ thống/trường
|
2
|
|
|
Bàn Inox các loại (sơ chế thực phẩm
sống, chế biến thực phẩm chín, bàn chia ăn)
|
Bộ/trường
|
1
|
|
|
Bồn ngâm, rửa rau củ quả
|
Cái/trường
|
2
|
|
|
Hệ thống chậu rửa
|
Hệ thống/trường,
điểm trường
|
1
|
|
|
Bộ chén, bát, muỗng, đũa cho trẻ ăn
uống
|
Bộ/trường
|
Theo quy
mô trẻ
|
|
|
Cân thực phẩm
|
Cái/trường
|
2
|
|
II
|
Máy tính, phương tiện kết nối mạng
máy tính, các phần mềm hỗ trợ cho dạy, học và nghiên cứu khoa học, các thiết bị
nghe nhìn, hệ thống bàn, ghế, bảng, tủ/giá, kệ được lắp đặt trong các phòng học
và các phòng chức năng bao gồm: Phòng họp, phòng sinh hoạt tổ chuyên môn, phòng
giáo dục nghệ thuật, phòng khoa học - công nghệ, phòng tin học, phòng ngoại ngữ,
phòng bộ môn, thư viện, phòng đa chức năng, phòng hoạt động đoàn đội, phòng truyền
thống, phòng y tế, phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật hòa nhập, phòng tư
vấn học sinh và nhà đa năng
|
1
|
Phòng học
|
|
|
|
|
|
Bảng chống lóa
|
Cái/phòng
|
1
|
Phục vụ dạy
học tại lớp học
|
Thông tư
số 13/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định
tiêu chuẩn cơ sở vật chất các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung
học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học
|
|
Bàn ghế học sinh (1 bàn 2 ghế hoặc
1 bàn 1 ghế)
|
Bộ/phòng
|
35 bộ đối
với bàn ghế 1 bàn, 1 ghế; 18 bộ đối với 1 bàn, 2 ghế
|
Đảm bảo chỗ
ngồi cho học sinh theo định mức học sinh/lớp theo quy định
|
|
Bàn ghế giáo viên (1 bàn, 1 ghế)
|
Bộ/phòng
|
1
|
Đảm bảo chỗ
ngồi cho giáo viên dạy học ở lớp học
|
|
Hệ thống nghe nhìn (âm thanh, máy vi
tính (tối thiểu Intel® Core™ i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5"),
Tivi tối thiểu 65 inch/màn hình trình chiếu)
|
Hệ thống/phòng
|
1 Hệ thống/phòng
|
Hỗ trợ để
thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học
|
|
Hệ thống quạt trần
|
Hệ thống/phòng
|
1
|
Đảm bảo thoáng
mát cho phòng học
|
2
|
Phòng họp toàn thể giáo viên
|
|
|
|
|
Bàn ghế (1 bàn, 2 ghế rời)
|
Bộ/phòng
|
Theo số lượng
cán bộ, công nhân viên hiện có
|
Đảm bảo chỗ
ngồi cho giáo viên khi hội họp
|
|
Hệ thống âm thanh
|
Hệ thống/phòng
|
1
|
Đảm bảo âm
thanh khi tổ chức hội họp
|
|
Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™
i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5")
|
Bộ/phòng
|
1
|
Thực hiện
trình chiếu các nội dung họp
|
|
Máy chiếu/màn hình hiển thị (tối thiểu
65 inch)
|
Bộ/phòng
|
1
|
Thực hiện
trình chiếu các nội dung họp
|
3
|
Phòng họp các tổ khối
|
|
|
|
|
Bàn ghế Oval (chỗ ngồi theo quy mô
giáo viên tổ)
|
Bộ/phòng
|
1
|
Đảm bảo chỗ
ngồi cho giáo viên khi hội họp, trao đổi chuyên môn
|
|
Máy chiếu/màn hình hiển thị (tối thiểu
65 inch)
|
Bộ
|
1
|
Thực hiện
trình chiếu các nội dung họp, trao đổi chuyên môn
|
|
Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™
i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5")
|
bộ
|
1
|
Thực hiện
trình chiếu các nội dung họp, trao đổi chuyên môn
|
4
|
Phòng bộ môn Mỹ thuật
|
|
|
|
|
|
Bảng chống lóa có hệ thống trượt
|
Cái/phòng
|
1
|
Phục vụ dạy
học
|
Thông tư
số 14/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định
phòng học bộ môn của cơ sở giáo dục phổ thông
|
|
Bàn giáo viên
|
Bộ/phòng
|
1
|
Đảm bảo chỗ
ngồi cho giáo viên
|
|
Bàn ghế học sinh (2 chỗ ngồi)
|
Bộ/phòng
|
18
|
Đảm bảo chỗ
ngồi cho học sinh theo định mức học sinh/lớp
|
5
|
Phòng âm nhạc
|
|
|
|
|
Bảng chống lóa có hệ thống trượt
|
Cái/phòng
|
1
|
Phục vụ dạy
học
|
|
Bàn ghế giáo viên
|
Bộ/phòng
|
1
|
Đảm bảo chỗ
ngồi cho giáo viên
|
|
Bàn ghế học sinh (bàn liền ghế, xếp
lại được)
|
bộ/học sinh/
phòng
|
35
|
Đảm bảo chỗ
ngồi cho học sinh theo định mức học sinh/lớp, bàn ghế thiết kế phù hợp với lớp
học âm nhạc
|
|
Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™
i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5")
|
Bộ/phòng
|
1
|
Hỗ trợ để
thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học
|
|
Máy chiếu/màn hình hiển thị (tối thiểu
65 inch)
|
Cái/phòng
|
1
|
Hỗ trợ để
thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học
|
|
Tủ, giá để thiết bị
|
Cái/phòng
|
02-04
|
Bảo quản
thiết bị dạy học
|
6
|
Phòng công nghệ
|
|
|
|
|
Bảng chống lóa có hệ thống trượt
|
Cái/phòng
|
1
|
Phục vụ dạy
học
|
|
Bàn giáo viên
|
Bộ/phòng
|
1
|
Đảm bảo chỗ
ngồi cho giáo viên
|
|
Bàn ghế học sinh (2 chỗ ngồi)
|
Bộ/phòng
|
18
|
Đảm bảo chỗ
ngồi cho học sinh theo định mức học sinh/lớp
|
|
Máy chiếu/màn hình hiển thị (tối thiểu
65 inch)
|
Bộ/phòng
|
1
|
Hỗ trợ để
thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học
|
|
Tủ, giá để thiết bị
|
Cái/phòng
|
02-04
|
Bảo quản
thiết bị dạy học
|
7
|
Phòng tin học
|
|
|
|
|
Bảng chống lóa có hệ thống trượt
|
Cái/phòng
|
1
|
Phục vụ dạy
học tại phòng tin học
|
|
Bàn ghế giáo viên
|
Bộ/phòng
|
1
|
Đảm bảo chỗ
ngồi cho giáo viên
|
|
Ổn áp
|
Cái/phòng
|
1
|
Đảm bảo an
toàn điện cho phòng bộ môn
|
8
|
Phòng ngoại ngữ
|
|
|
|
|
Bảng chống lóa có hệ thống trượt
|
Cái/phòng
|
1
|
Phục vụ dạy
học
|
|
Bộ lưu điện
|
Bộ/phòng
|
1
|
Phòng ngừa
sự cố mất điện đột ngột
|
|
Hệ thống tủ, kệ
|
Cái/phòng
|
1
|
Bảo quản
thiết bị dạy học
|
|
Ổn áp
|
Cái/phòng
|
1
|
Đảm bảo an
toàn điện cho phòng bộ môn
|
9
|
Phòng thư viện - Thư viện số
|
|
|
|
|
9.1
|
Thiết bị cơ bản thư viện
|
|
|
|
|
|
Bàn làm việc của thủ thư
|
Bộ/phòng
|
1
|
Đảm bảo chỗ
ngồi cho thủ thư
|
Quyết định
số 01/2003/QĐ-BGDĐT ngày 02/01/2003 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành
Quy định tiêu chuẩn thư viện trường phổ thông
|
|
Tủ, giá, kệ để sách
|
Hệ thống
|
1
|
Đảm bảo tủ,
giá để trưng bày sách
|
|
Hệ thống bảng viết thông tin
|
Hệ thống/phòng
|
1
|
Hỗ trợ thủ
thư trong quá trình quản lý thư viện
|
|
Bàn, ghế đọc giáo viên (1 bàn, 4 ghế)
|
Bộ/phòng
|
5
|
Đảm bảo chỗ
ngồi đọc cho giáo viên
|
|
Bàn, ghế đọc học sinh (1 bàn, 2 ghế)
|
Bộ/phòng
|
18
|
Đảm bảo chỗ
ngồi đọc cho học sinh
|
|
Máy vi tính cho thủ thư (tối thiểu
Intel® Core™ i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5")
|
Bộ/phòng
|
1
|
Hỗ trợ công
tác quản lý thư viện
|
|
Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™
i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5") có kết nối internet
cho học sinh, giáo viên truy cập tài liệu
|
Bộ/phòng
|
10
|
Hỗ trợ người
đọc truy cập tài liệu
|
|
Phần mềm quản lý thư viện
|
Bộ /Thư viện
|
1
|
Hỗ trợ quản
lý thư viện bằng công nghệ thông tin
|
|
Hệ thống âm thanh di động
|
Hệ thống/phòng
|
1
|
Hỗ trợ cho
thủ thư thông báo các nội dung tại phòng thư viện
|
9.2
|
Thư viện số
|
|
|
|
|
|
Tủ lab di động
|
Cái/phòng
|
1
|
Hệ thống
thiết bị đọc sách số, tài nguyên số và phần mềm
|
Quyết định
01/2003/QĐ-BGDĐT ngày 02/01/2003 của Bộ Giáo dục và Đào tạo và đáp ứng yêu cầu
đổi mới phương pháp dạy và học, thực hiện việc chuyển đổi số trong giáo dục
|
|
Thiết bị đọc sách số chuyên dụng
|
Cái/phòng
|
45
|
|
Tai nghe Datamini
|
Cái/phòng
|
45
|
|
Thiết bị điểm truy cập nội dung Intelibox
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Màn hình cảm ứng tra cứu thông tin
thư viện
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Thiết bị kiểm tra đánh giá kỹ năng
đọc (1 hub, 1 lecture vote, 36 learner votes)
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Máy in laser trắng đen (loại thông
thường)
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Máy photocopy trắng đen
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Máy tính để bàn quản lí tác nghiệp
thư viện
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Máy tính để bàn phát triển nội dung
số và hậu kì
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Hệ thống âm thanh thông minh áp trần
khu vực đọc sách thư viện
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Thiết bị định tuyến Router
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Bộ chuyển mạch Switch
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Thiết bị lưu trữ nội dung số
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Hệ thống giám sát an ninh thư viện
kèm chức năng lưu trữ dữ liệu và màn hình theo dõi
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Cổng an ninh thư viện
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Máy quét mã QR Code
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Máy in mã QR Code kèm cuộn giấy in
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Máy in thẻ thành viên thư viện
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Máy khử khuẩn sách in
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Máy hút bụi tay
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Thiết bị lưu trữ điện UPS
|
Cái/phòng
|
2
|
|
Thiết bị phát triển nội dung sách số
|
Cái/phòng
|
1
|
Hệ thống
phát triển nội dung số và quản lí thư viện
|
|
Hệ thống phần mềm quản lý thư viện,
theo dõi đọc sách và hỗ trợ bạn đọc.
|
Hệ thống/phòng
|
1
|
|
Phần mềm giao lưu tác giả tương tác
trực tuyến
|
Hệ thống/phòng
|
1
|
|
Sách số các loại
|
Bộ/phòng
|
1
|
Hệ thống
sách và tài nguyên số
|
|
Sách nói các loại
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Video khoa học số các loại
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Bài giảng tương tác số
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Bổ sung sách hướng dẫn kỹ năng
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Bàn, ghế đọc giáo viên (1 bàn, 4 ghế)
|
Bộ/phòng
|
5
|
Bàn ghế và
nội thất thư viện
|
|
Bàn kèm kệ, tủ, ghế phục vụ phát triển
nội dung số và hậu kì
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Tủ rack chứa các loại thiết bị tác
nghiệp thư viện
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Bảng ghim các thông tin, thông báo
thư viện
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Áp phích, poster thư viện
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Kệ để giày học sinh
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Bảng nội quy, bảng phân loại, bảng
chỉ dẫn
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Kết nối internet
|
Hệ thống/phòng
|
1
|
10
|
Phòng hoạt động đội
|
|
|
|
|
|
Bàn làm việc
|
Bộ/phòng
|
1
|
Đảm bảo chỗ
ngồi trong phòng
|
Thông tư
số 14/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định
phòng học bộ môn của cơ sở giáo dục phổ thông
|
|
Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™
i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5")
|
Bộ/phòng
|
1
|
Đảm bảo thiết
bị làm việc
|
|
Hệ thống âm thanh di động
|
Hệ thống/phòng
|
1
|
Đảm bảo âm
thanh trong dạy học
|
|
Trống đội
|
Bộ/phòng
|
2
|
Đảm bảo thiết
bị cho hoạt động đoàn đội
|
|
Máy quay phim, chụp ảnh
|
Cái/phòng
|
1
|
Đảm bảo thiết
bị cho hoạt động đoàn đội
|
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái/phòng
|
1
|
Bảo quản
tài liệu
|
11
|
Nhà đa năng
|
|
|
|
|
|
Hệ thống âm thanh, ánh sáng
|
Hệ thống/nhà
|
1
|
Đảm bảo hệ
thống âm thanh, ánh sáng cho hoạt động văn nghệ, các hoạt động lớn của nhà trường
|
Thông tư
số 13/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định
tiêu chuẩn cơ sở vật chất các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung
học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học
|
|
Bàn ghế (bàn ghế có thể xếp lại, di
dời được)
|
Bộ/nhà
|
50% số học
sinh nhà trường
|
Đảm bảo chỗ
ngồi cho học sinh, có thể di dời để có khoảng trống phục vụ học tập các môn thể
thao trong nhà
|
|
Trang thiết bị các môn thể thao trong
nhà
|
Bộ/nhà
|
1
|
Đảm bảo thiết
bị học tập các môn thể thao trong nhà
|
|
Hệ thống quạt công nghiệp treo tường
|
Hệ thống/nhà
|
1
|
Đảm bảo thoáng
mát trong nhà đa năng
|
III
|
Thiết bị vệ sinh trong khu vệ sinh
của học sinh
|
|
|
|
1
|
Nhà vệ sinh nam
|
|
|
Đảm bảo thiết
bị vệ sinh tại các nhà vệ sinh
|
Thông tư
số 13/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành
Quy định tiêu chuẩn cơ sở vật chất các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ
sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học
|
|
Quạt thông gió
|
Cái/nhà vệ
sinh/trường, điểm trường
|
1
|
|
Chậu tiểu nam
|
Cái/30 học
sinh/trường, điểm trường
|
1
|
|
Xí bệt
|
Cái/30 học
sinh/trường, điểm trường
|
1
|
|
Chậu rửa tay
|
Cái/30 học
sinh/trường, điểm trường
|
1
|
2
|
Nhà vệ sinh nữ
|
|
|
|
Quạt thông gió
|
Cái/nhà vệ
sinh/trường, điểm trường
|
1
|
|
Xí bệt
|
Cái/20 học
sinh/trường, điểm trường
|
1
|
|
Chậu rửa tay
|
Cái/20 học
sinh/trường, điểm trường
|
1
|
IV
|
Thiết bị phục vụ cho công tác y tế
trường học
|
|
|
|
|
Giường y tế
|
Cái/phòng
|
2
|
Đảm bảo thiết
bị phòng y tế
|
Quyết định
số 1221/QĐ-BYT ngày 07 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc Ban hành
Danh mục trang thiết bị, thuốc thiết yếu dùng trong Phòng y tế học đường của các
trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều
cấp học
|
|
Bàn làm việc, khám bệnh
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Thiết bị, dụng cụ y tế (huyết áp kế,
nhiệt kế, bảng kiểm tra thị lực, bộ nẹp chân - tay, ống nghe bệnh)
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Cân và thước đo chiều cao của học sinh
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Bàn để dụng cụ
|
Cái/phòng
|
2
|
|
Tủ lạnh
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Nồi hấp khử trùng
|
Nồi/phòng
|
1
|
|
Tủ đựng thuốc, tài liệu y tế học đường
|
chiếc/phòng
|
1
|
|
Bồn rửa
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Cáng cứu thương
|
Cái/trường
|
1
|
|
Túi y tế cơ động
|
Túi/phòng
|
1
|
|
Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™
i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5")
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Máy in A4 (loại thông thường)
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Xe lăn y tế
|
Cái/trường
|
2
|
V
|
Thiết bị khác phục vụ cho các hoạt
động dạy và học
|
|
|
|
1
|
Thiết bị dạy học trải nghiệm sáng tạo
Stem - Robotics
|
|
|
|
|
|
Bộ linh kiện lắp ghép khối
|
Bộ/phòng
|
5
|
Hỗ trợ dạy
học STEM các môn khoa học công nghệ
|
Đáp ứng yêu
cầu đổi mới phương pháp dạy và học, đã thực hiện trang bị ở các cơ sở giáo dục
trong thời gian qua
|
|
Bộ linh kiện lắp ghép truyền động
|
Bộ/phòng
|
5
|
|
Bộ thiết bị tổ chức hoạt động thực
hành sản xuất Stem robotics maker space
|
Bộ/phòng
|
5
|
|
Máy in 3D, phần mềm Cura, phần mềm
TinkerCad, kèm dây nhựa sản xuất khối lắp ghép robotics (6 cuộn)
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Máy khắc laser CNC, phần mềm cắt &
khắc Laser
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Máy vi tính lập trình Robotics CoderZ
(tối thiểu Intel® Core™ i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5")
|
Bộ/phòng
|
5
|
|
Máy laptop giáo viên lập trình robotics
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Máy tính bảng cầm tay lập trình và
điều khiển Robot
|
Cái/phòng
|
5
|
|
Bảng hiển thị tương tác lập trình Robotics
75 inch; tích hợp OPS, Android, Blackboard, camera
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Hệ thống Stem thực tế ảo 3D (4 kính,
bộ sạc, hộp đựng kính)
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Bộ phát Wifi chuyên dụng 450 User chuẩn
AC tốc độ 1300Mbps
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Router cân bằng tải cộng gộp băng thông
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Switch 28 port
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Máy điều hòa 2HP
|
Cái/phòng
|
2
|
|
Máy hút bụi
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Phần mềm lập trình Stem Robotics CoderZ
|
Bộ/trường
|
1
|
|
Phần mềm quản lý thiết bị và tổ chức
hoạt động Radix
|
Bộ/trường
|
1
|
|
Phần mềm quản lý QR Code
|
Bộ/trường
|
1
|
|
Bộ bàn ghế Zdesk thực hành lập trình
- Stem Robotics Coding cho học sinh (1 bàn, 2 ghế)
|
Bộ/phòng
|
10
|
|
Bàn ghế học nhóm Stem chuyên dụng -
Workbench (1 bàn, 6 ghế)
|
Bộ/phòng
|
5
|
|
Bàn để máy in 3D
|
Bộ
|
3
|
|
Bộ bàn ghế Zdesk giáo viên (1 bàn,
1 ghế)
|
Bộ
|
1
|
|
Kệ thuyết trình nhóm, bộ Stem tool
kit, bảng viết và treo dụng cụ Stem tool kit
|
Cái/phòng
|
5
|
|
Tủ chứa dụng cụ Robotics
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Tủ chứa sản phẩm Robotics
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Kệ trưng bày mô hình Robotics
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Tủ thư viện sách, băng đĩa Robotics
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Bảng từ
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Bảng hoạt động Stem Robotics
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Bộ Poster Robotics
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Logo hộp đèn Robotics
|
Bộ/phòng
|
2
|
|
Bản đồ đường đi Robot (10 map)
|
Bộ/phòng
|
10
|
|
Tấm format + 1 map
|
Cái/phòng
|
6
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Phòng học trực tuyến
|
|
|
|
|
|
Bàn ghế học sinh (1 bàn 2 ghế hoặc
1 bàn 1 ghế)
|
Bộ/phòng
|
35 bộ đối
với bàn ghế 1 bàn, 1 ghế; 18 bộ đối với 1 bàn, 2 ghế
|
Trang thiết
bị hỗ trợ dạy học trực tuyến cho nhà trường
|
Đáp ứng yêu
cầu đổi mới phương pháp dạy và học, đảm bảo cho nhà trường chuyển đổi trạng thái
dạy học thích hợp từ trực tiếp sang trực tuyến khi có tình trạng bất khả kháng
không thể tổ chức dạy học trực tiếp
|
|
Bàn ghế giáo viên (1 bàn, 1 ghế)
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Bảng trượt bao gồm khung treo màn hình
tương tác
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Màn hình tương tác thông minh (tối
thiểu 65 inch)
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Hệ thống camera chuyên dụng
|
Hệ thống/phòng
|
1
|
|
Hệ thống âm thanh chuyên dụng
|
Hệ thống/phòng
|
1
|
|
Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™
i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5") (laptop)
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Máy tính để bàn chuyên dụng điều khiển
hệ thống Studio
|
Bộ
|
1
|
|
Tivi 65 inch hiển thị gương mặt học
sinh khi tham gia học trên internet
|
Cái
|
1
|
|
Máy quay vật thể phục vụ dạy học trên
internet.
|
Cái
|
1
|
|
Hệ thống điều khiển Studio Edulab
|
Bộ
|
1
|
|
Thiết bị dạy học trực tuyến để bàn
cho giáo viên
|
Cái
|
1
|
|
Thiết bị lưu trữ dữ liệu
|
Cái
|
1
|
|
Bộ chuyển mạch HDMI to USB 3.0 Capture
Device (for VC application)
|
Cái
|
1
|
|
Hộp chuyển HDMI, 1 in 4 out
|
Cái
|
2
|
|
Phần mềm dạy học trực tuyến (bản quyền)
|
Phần mềm
|
1
|
|
Đường truyền internet
|
Đường truyền
/phòng
|
1
|
|
Hệ thống phụ kiện kèm theo
|
Hệ thống/phòng
|
1
|
3
|
Hệ thống Camera giám sát
|
Hệ thống/trường
|
1
|
Giúp nhà
trường giám sát toàn bộ nhà trường và hỗ trợ đảm bảo an ninh, an toàn tài sản
nhà trường
|
Đảm bảo thiết
bị hỗ trợ giám sát, đảm bảo an ninh, an toàn trường học
|
4
|
Hệ thống âm thanh ngoài trời
|
Hệ thống/trường
|
1
|
Hỗ trợ các
hoạt động giáo dục ngoài trời của nhà trường
|
Đảm bảo thiết
bị hỗ trợ các hoạt động ngoài trời cho các cơ sở giáo dục (chào cờ; hoạt động
ngoại khóa)
|
5
|
Hệ thống lọc nước uống
|
Hệ thống/trường
|
1
|
Cung cấp
nước uống cho học sinh
|
Đảm bảo thiết
bị cung cấp nước uống hợp vệ sinh cho học sinh
|
6
|
Bộ phần mềm dạy học trong nhà trường
(sử dụng quản lý các hoạt động của nhà trường: Học sinh, giáo viên, CSVC, tuyển
sinh,tài chính, kho học liệu số, phần mềm chuyên dụng khác,)
|
Bộ/trường
|
1
|
Phục vụ số
hóa trong trường học
|
Phục vụ số
hóa trong trường học
|
7
|
Thiết bị vận động ngoài trời cho học
sinh (bộ dụng cụ tập đi bộ trên không, bộ dụng cụ tập thắt lưng, cầu trượt, bộ
vận động đa năng, bộ vận động liên hoàn, bộ vận động leo trèo)
|
Bộ/trường
|
Tối thiểu
02 loại/ điểm trường
|
Trang bị
cho trường và điểm trường
|
Đáp ứng nhu
cầu thiết bị tập luyện ngoài trời cho học sinh
|
8
|
Máy Photo siêu tốc
|
Cái/trường
|
1
|
Hỗ trợ Photo
các phiếu điểm
|
In sao đề
thi, đề kiểm tra
|
9
|
Máy in A3
|
Cái/trường
|
1
|
|
Phục vụ thực
tế cho nhu cầu in ấn các tài liệu đòi hỏi khổ giấy A3 tại các cơ sở giáo dục
|
10
|
Hệ thống âm thanh toàn trường (cố định
để thông báo đến từng lớp học)
|
Hệ thống/trường
|
1
|
Hỗ trợ các
công tác quản lý, điều hành của nhà trường
|
Đảm bảo thiết
bị hỗ trợ công tác quản lý, điều hành nhà trường
|
11
|
Hệ thống lọc nước bể bơi
|
Hệ thống/trường
|
1
|
Đảm bảo vệ
sinh bể bơi theo quy định
|
Đảm bảo vệ
sinh bể bơi theo quy định
|
12
|
Hệ thống đường truyền internet, Wifi
|
Hệ thống/trường
|
1
|
Đảm bảo ứng
dụng công nghệ thông tin trong quản lý, dạy học
|
Đảm bảo ứng
dụng công nghệ thông tin trong quản lý, dạy học
|
13
|
Tượng danh nhân đặt tên trường ở khu
vực sân trường
|
Cái/trường
|
1
|
Giáo dục
truyền thống cho học sinh, phụ huynh học sinh nhà trường
|
Giáo dục
truyền thống cho học sinh, phụ huynh học sinh nhà trường
|
14
|
Hệ thống rèm cửa cho các phòng (phòng
học, phòng chức năng, phòng bộ môn, phòng họp, phòng làm việc)
|
Hệ thống/phòng
|
1
|
Đảm bảo ánh
sáng phù hợp cho phòng học, phòng chức năng
|
Đảm bảo ánh
sáng phù hợp cho phòng học, phòng chức năng
|
15
|
Hệ thống máy điều hòa ở các phòng làm
việc, phòng họp, phòng bộ môn, phòng truyền thống
|
Hệ thống/phòng
|
1
|
Đảm bảo điều
kiện hoạt động cho các phòng làm việc, phòng họp, phòng bộ môn, phòng truyền thống
|
Đảm bảo điều
kiện hoạt động cho các phòng làm việc, phòng họp, phòng Bộ môn, phòng truyền thống
|
16
|
Máy hút bụi
|
Cái/trường
|
1
|
Đảm bảo thiết
bị để vệ sinh một số khu vực của nhà trường
|
Đảm bảo thiết
bị để vệ sinh một số khu vực của nhà trường
|
PHỤ LỤC
III
TIÊU
CHUẨN, ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CẤP HỌC: TRUNG
HỌC CƠ SỞ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Tiêu chuẩn,
tên thiết bị
|
ĐVT
|
Định mức
sử dụng
|
Thuyết
minh mục đích sử dụng
|
Cơ sở
đề xuất
|
A
|
THIẾT BỊ CÓ TRONG DANH MỤC THIẾT BỊ
DẠY HỌC DO BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BAN HÀNH
|
1
|
Thiết bị tối thiểu cấp trung học cơ
sở
|
|
|
Đảm bảo thiết
bị dạy học tối thiểu
|
Thông tư
số 38/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh mục
thiết bị dạy học tối thiểu cấp trung học cơ sở
|
|
- Thiết bị môn Ngữ văn
|
Bộ/giáo viên
|
Theo danh
mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Ngữ văn
|
|
- Thiết bị môn Toán
|
Bộ/giáo viên
|
Theo danh
mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Toán
|
|
- Thiết bị môn Ngoại ngữ
|
Bộ/phòng
bộ môn NN
|
Theo danh
mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Ngoại ngữ
|
|
- Thiết bị môn Giáo dục công dân
|
Bộ/giáo viên,
học sinh
|
Theo danh
mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Giáo dục công dân
|
|
- Thiết bị môn Lịch sử và Địa lý
|
Bộ
|
Theo danh
mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Lịch sử và Địa lý
|
|
- Thiết bị môn Khoa học tự nhiên
|
Bộ/phòng
bộ môn
|
Theo danh
mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Khoa học
|
|
- Thiết bị môn Công nghệ
|
Bộ/phòng
bộ môn
|
Theo danh
mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Công nghệ
|
|
- Thiết bị môn Tin học
|
Bộ/phòng
bộ môn
|
Theo danh
mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Tin học
|
|
- Thiết bị môn Giáo dục thể chất
|
Bộ
|
Theo danh
mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Giáo dục thể chất
|
|
- Thiết bị môn Nghệ thuật (Âm nhạc)
|
Bộ/giáo viên
|
Theo danh
mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Nghệ thuật (Âm nhạc)
|
|
- Thiết bị môn Nghệ thuật (Mỹ thuật)
|
Bộ/phòng
bộ môn
|
Theo danh
mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Nghệ thuật (Mỹ thuật)
|
|
- Thiết bị môn Hoạt động trải nghiệm
|
Bộ
|
Theo danh
mục thiết bị dạy học tối thiểu môn môn Hoạt động trải nghiệm
|
|
- Thiết bị dùng chung
|
Bộ
|
Theo danh
mục thiết bị dùng chung
|
2
|
Thiết bị tối thiểu môn Giáo dục quốc
phòng
|
Theo quy
định
|
Theo quy
định
|
Theo Thông
tư số 01/2018/TT-BGDĐT ngày 26/01/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh
mục thiết bị dạy học tối thiểu môn học giáo dục quốc phòng và an ninh trong các
trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều
cấp học
|
|
- Tài liệu (lớp 6 đến lớp 9)
|
Bộ/trường
|
2
|
|
- Tranh ảnh (lớp 6 đến lớp 9)
|
Bộ/trường
|
2
|
B
|
THIẾT BỊ KHÔNG CÓ TRONG DANH MỤC THIẾT
BỊ DẠY HỌC DO BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BAN HÀNH
|
I
|
Thiết bị phục vụ cho công tác thi và
tuyển sinh, đánh giá, kiểm định chất lượng
|
|
|
Máy photo siêu tốc
|
Cái/trường
|
1
|
Phục vụ việc
Photo để thi kiểm tra, thi học kỳ
|
Đảm bảo thiết
bị cho công tác in sao đề thi, cắt phách và in ấn các tài liệu phục vụ thi học
kỳ, kiểm tra
|
|
Máy in màu
|
Cái/trường
|
2
|
Phục vụ công
tác in ấn cho công tác thi
|
|
Máy in A3
|
Cái/trường
|
1
|
Hỗ trợ công
tác in ấn các hồ sơ thi
|
|
Máy cắt phách
|
Cái/trường
|
1
|
Sử dụng để
cắt phách bài thi
|
|
Hệ thống chấm trắc nghiệm (Máy vi tính
(tối thiểu Intel® Core™ i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5"),
máy scan và phần mềm)
|
Bộ/trường
|
1
|
Phục vụ công
tác tổ chức thi trực tuyến
|
II
|
Máy tính, phương tiện kết nối mạng
máy tính, các phần mềm hỗ trợ cho dạy, học và nghiên cứu khoa học, các thiết bị
nghe nhìn, hệ thống bàn, ghế, bảng, tủ/giá, kệ được lắp đặt trong các phòng học
và các phòng chức năng bao gồm: Phòng họp, phòng sinh hoạt tổ chuyên môn, phòng
giáo dục nghệ thuật, phòng khoa học - công nghệ, phòng tin học, phòng ngoại ngữ,
phòng bộ môn, thư viện, phòng đa chức năng, phòng hoạt động đoàn đội, phòng truyền
thống, phòng y tế, phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật hòa nhập, phòng tư
vấn học sinh và nhà đa năng
|
1
|
Phòng học
|
|
|
|
|
|
Bảng chống lóa
|
Cái/phòng
|
1
|
Phục vụ dạy
học tại lớp học
|
Thông tư
số 13/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định tiêu chuẩn
cơ sở vật chất các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông
và trường phổ thông có nhiều cấp học
|
|
Bàn ghế học sinh (1 bàn 2 ghế hoặc
1 bàn 1 ghế)
|
Bộ/phòng
|
45 bộ đối
với bàn ghế 1 bàn, 1 ghế; 23 bộ đối với 1 bàn, 2 ghế
|
Đảm bảo chỗ
ngồi cho học sinh theo định mức học sinh/lớp theo quy định
|
|
Bàn ghế giáo viên (1 bàn, 1 ghế)
|
Bộ/phòng
|
1 bộ/phòng
|
Phục vụ cho
công tác dạy học ở lớp học
|
|
Hệ thống nghe nhìn (Âm thanh, Máy vi
tính (tối thiểu Intel® Core™ i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5")),
smart Tivi/màn hình tương tác/màn hình trình chiếu tối thiểu 65 inch)
|
Hệ thống/phòng
|
1 hệ thống/phòng
|
Hỗ trợ để
thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học
|
|
Hệ thống quạt trần
|
Hệ thống/phòng
|
1
|
Đảm bảo thoáng
mát cho phòng học
|
2
|
Phòng họp toàn thể giáo viên
|
|
|
|
|
Bàn ghế (1 bàn, 2 ghế rời)
|
Bộ/ 2 người/phòng
|
Theo số lượng
cán bộ, công nhân viên hiện có
|
Đảm bảo chỗ
ngồi cho giáo viên khi hội họp
|
|
Hệ thống âm thanh
|
Hệ thống
|
1
|
Đảm bảo âm
thanh khi tổ chức hội họp
|
|
Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™
i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5")
|
Bộ
|
1
|
Thực hiện
trình chiếu các nội dung họp
|
|
Máy chiếu/màn hình hiển thị (tối thiểu
65 inch)
|
Bộ
|
1
|
Thực hiện
trình chiếu các nội dung họp
|
3
|
Phòng họp các tổ chuyên môn
|
|
|
|
|
Bàn ghế Oval (chỗ ngồi theo quy mô
giáo viên tổ)
|
Bộ/phòng
|
1
|
Đảm bảo chỗ
ngồi cho giáo viên khi hội họp, trao đổi chuyên môn
|
|
Máy chiếu/màn hình hiển thị (tối thiểu
65 inch)
|
Bộ
|
1
|
Thực hiện
trình chiếu các nội dung họp, trao đổi chuyên môn
|
|
Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™
i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5")
|
Bộ
|
1
|
Thực hiện
trình chiếu các nội dung họp, trao đổi chuyên môn
|
4
|
Phòng bộ môn Mỹ thuật
|
|
|
|
|
|
Bảng chống lóa có hệ thống trượt
|
Cái/phòng
|
1
|
Phục vụ dạy
học
|
Thông tư
số 14/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định phòng học
bộ môn của cơ sở giáo dục phổ thông
|
|
Bàn giáo viên
|
Bộ/phòng
|
1
|
Đảm bảo chỗ
ngồi cho giáo viên
|
|
Bàn ghế học sinh (bàn liền ghế, xếp
lại được)
|
Bộ/phòng
|
45
|
Đảm bảo chỗ
ngồi cho học sinh theo định mức học sinh/lớp
|
5
|
Phòng bộ môn Âm nhạc
|
|
|
|
|
Bảng chống lóa có hệ thống trượt
|
Cái/phòng
|
1
|
Phục vụ dạy
học
|
|
Bàn ghế giáo viên
|
Bộ/phòng
|
1
|
Đảm bảo chỗ
ngồi cho giáo viên
|
|
Bàn ghế học sinh (bàn ghế rời, xếp
lại được)
|
Bộ/phòng
|
45
|
Đảm bảo chỗ
ngồi cho học sinh theo định mức học sinh/lớp, bàn ghế thiết kế phù hợp với lớp
học âm nhạc
|
|
Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™
i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5")
|
Bộ/phòng
|
1
|
Hỗ trợ để
thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học
|
|
Máy chiếu/màn hình hiển thị (tối thiểu
65 inch)
|
Cái/phòng
|
1
|
Hỗ trợ để
thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học
|
|
Hệ thống âm thanh
|
Hệ thống
|
1
|
Đảm bảo âm
thanh trong dạy học
|
|
Đàn Organ dùng cho học sinh
|
Cây/phòng
|
45
|
Thiết bị
dạy học âm nhạc
|
|
Đàn Guitar
|
Cây/phòng
|
45
|
Thiết bị
dạy học âm nhạc
|
|
Tủ, giá để thiết bị
|
Cái/phòng
|
2
|
Bảo quản
thiết bị dạy học
|
6
|
Phòng bộ môn khoa học tự nhiên
|
|
|
|
|
Bảng chống lóa có hệ thống trượt
|
Cái/phòng
|
1
|
Phục vụ dạy
học
|
|
Bàn ghế giáo viên
|
Bộ/phòng
|
1
|
Đảm bảo chỗ
ngồi cho giáo viên
|
|
Hệ thống bàn ghế thực hành cho phòng
bộ môn (đảm bảo 45 học sinh thực hành)
|
Hệ thống/phòng
|
1
|
Đảm bảo chỗ
ngồi cho học sinh thực hành theo định mức học sinh/lớp
|
|
Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™
i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5")
|
Bộ/phòng
|
1
|
Hỗ trợ để
thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học
|
|
Màn hình hiển thị (tối thiểu 65 inch)
|
Cái/phòng
|
1
|
Hỗ trợ để
thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học
|
|
Máy chiếu vật thể
|
Cái/phòng
|
1
|
Hỗ trợ để
thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học
|
|
Tủ đựng thiết bị
|
Cái/phòng
|
4
|
Bảo quản
thiết bị dạy học
|
|
Kệ, giá để thiết bị
|
Cái/phòng
|
4
|
Bảo quản
thiết bị dạy học
|
|
Xe đẩy
|
Cái/phòng
|
2
|
Hỗ trợ di
chuyển các vật dụng thí nghiệm trong quá trình học sinh thực hành thí nghiệm
|
|
Tủ đựng hóa chất
|
Cái/phòng
|
1
|
Bảo quản
hóa chất
|
|
Tủ đựng kính hiển vi
|
Cái/phòng
|
1
|
Bảo quản
kính hiển vi
|
|
Hệ thống chậu rửa
|
Hệ thống/phòng
|
1
|
Rửa dụng
cụ thí nghiệm
|
|
Hệ thống điện
|
Hệ thống/phòng
|
1
|
Đảm bảo hệ
thống điện cho phòng bộ môn
|
|
Máy lọc khí độc
|
Cái/phòng
|
2
|
Đảm bảo an
toàn cho học sinh, giáo viên trong quá trình thí nghiệm
|
|
Máy cất nước
|
Cái/phòng
|
2
|
Tạo nước
cất cho một số thí nghiệm
|
|
Bộ điều khiển trung tâm
|
Hệ thống/phòng
|
1
|
Đảm bảo việc
điều khiển của giáo viên trong quá trình học sinh thực hành
|
7
|
Phòng công nghệ
|
|
|
|
|
Bảng chống lóa có hệ thống trượt
|
Cái/phòng
|
1
|
Phục vụ dạy
học
|
|
Bàn ghế giáo viên
|
Bộ/phòng
|
1
|
Đảm bảo chỗ
ngồi cho giáo viên
|
|
Hệ thống bàn ghế thực hành cho phòng
bộ môn (đảm bảo 45 học sinh thực hành)
|
Hệ thống/phòng
|
1
|
Đảm bảo chỗ
ngồi cho học sinh thực hành theo định mức học sinh/lớp
|
|
Máy chiếu vật thể
|
Cái/phòng
|
1
|
Hỗ trợ để
thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học
|
|
Tủ đựng thiết bị
|
Cái/phòng
|
4
|
Bảo quản
thiết bị dạy học
|
|
Kệ, giá để thiết bị
|
Cái/phòng
|
4
|
Bảo quản
thiết bị dạy học
|
|
Hệ thống điện
|
Hệ thống/phòng
|
1
|
Đảm bảo hệ
thống điện cho phòng bộ môn
|
|
Xe đẩy
|
Cái/phòng
|
2
|
Hỗ trợ di
chuyển các vật dụng thí nghiệm trong quá trình học sinh thực hành thí nghiệm
|
8
|
Phòng tin học
|
|
|
|
|
Bảng chống lóa có hệ thống trượt
|
Cái/phòng
|
1
|
Phục vụ dạy
học
|
|
Bàn ghế giáo viên
|
Bộ/phòng
|
1
|
Đảm bảo chỗ
ngồi cho giáo viên
|
|
Ổn áp
|
Cái/phòng
|
1
|
Đảm bảo an
toàn điện cho phòng bộ môn
|
9
|
Phòng ngoại ngữ
|
|
|
|
|
Bảng chống lóa có hệ thống trượt
|
Cái/phòng
|
1
|
Phục vụ dạy
học
|
|
Bộ lưu điện
|
Bộ/phòng
|
1
|
Phòng ngừa
sự cố mất điện đột ngột
|
|
Hệ thống tủ, kệ
|
Cái/phòng
|
1
|
Bảo quản
thiết bị dạy học
|
|
Ổn áp
|
Cái/phòng
|
1
|
Đảm bảo an
toàn điện cho phòng bộ môn
|
10
|
Phòng khoa học xã hội
|
|
|
|
|
Bảng chống lóa có hệ thống trượt
|
Cái/phòng
|
1
|
Phục vụ dạy
học
|
|
Bàn ghế giáo viên
|
Bộ/phòng
|
1
|
Đảm bảo chỗ
ngồi cho giáo viên
|
|
Bàn ghế học sinh (bàn liền ghế, xếp
lại được)
|
Bộ/phòng
|
45
|
Đảm bảo chỗ
ngồi cho học sinh thực hành theo định mức học sinh/lớp
|
|
Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™
i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5")
|
Bộ/phòng
|
1
|
Hỗ trợ để
thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học
|
|
Màn hình hiển thị (TV tối thiểu 65
inch)
|
Cái/phòng
|
1
|
Hỗ trợ để
thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học
|
|
Tủ đựng thiết bị
|
Cái/phòng
|
4
|
Bảo quản
thiết bị dạy học
|
|
Giá để thiết bị
|
Cái/phòng
|
4
|
Bảo quản
thiết bị dạy học
|
|
Giá treo tranh
|
Cái/phòng
|
4
|
Bảo quản
thiết bị dạy học
|
11
|
Phòng thư viện
|
|
|
|
|
11.1
|
Thiết bị cơ bản thư viện
|
|
|
|
|
|
Bàn làm việc của thủ thư
|
Bộ/phòng
|
1
|
Đảm bảo chỗ
ngồi cho thủ thư
|
Quyết định
số 01/2003/QĐ-BGDĐT ngày 02/01/2003 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định tiêu chuẩn
thư viện trường phổ thông
|
|
Tủ, giá, kệ để sách
|
Hệ thống
|
1
|
Đảm bảo tủ,
giá để trưng bày sách
|
|
Hệ thống bảng viết thông tin
|
Hệ thống/phòng
|
1
|
Hỗ trợ thủ
thư trong quá trình quản lý thư viện
|
|
Bàn, ghế đọc giáo viên (1 bàn, 4 ghế)
|
Bộ/phòng
|
5
|
Đảm bảo chỗ
ngồi đọc cho giáo viên
|
|
Bàn, ghế đọc học sinh (1 bàn, 2 ghế)
|
Bộ/phòng
|
18
|
Đảm bảo chỗ
ngồi đọc cho học sinh
|
|
Máy vi tính cho thủ thư (tối thiểu
Intel® Core™ i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5")
|
Bộ/phòng
|
1
|
Hỗ trợ công
tác quản lý thư viện
|
|
Máy vi tính có kết nối internet cho
học sinh, giáo viên truy cập tài liệu (tối thiểu Intel® Core™ i3/4GB/512GB SSD
(hoặc tương đương); màn hình 21.5")
|
Bộ/phòng
|
10
|
Hỗ trợ người
đọc truy cập tài liệu
|
|
Phần mềm quản lý thư viện
|
Bộ /Thư viện
|
1
|
Hỗ trợ quản
lý thư viện bằng công nghệ thông tin
|
|
Hệ thống âm thanh di động
|
Hệ thống/phòng
|
1
|
Hỗ trợ cho
thủ thư thông báo các nội dung tại phòng thư viện
|
11.2
|
Thư viện số
|
|
|
|
|
|
Tủ lab di động
|
Cái/phòng
|
1
|
Hệ thống
thiết bị đọc sách số, tài nguyên số và phần mềm
|
|
Thiết bị đọc sách số chuyên dụng
|
Cái/phòng
|
45
|
|
Tai nghe Datamini
|
Cái/phòng
|
45
|
|
Thiết bị điểm truy cập nội dung Intelibox
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Màn hình cảm ứng tra cứu thông tin
thư viện
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Thiết bị kiểm tra đánh giá kỹ năng
đọc (1 hub, 1 lecture vote, 36 learner votes)
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Máy in laser trắng đen (loại thông
thường)
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Máy photocopy trắng đen
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Máy tính để bàn quản lý tác nghiệp
thư viện
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Máy tính để bàn phát triển nội dung
số và hậu kì
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Hệ thống âm thanh thông minh áp trần
khu vực đọc sách thư viện
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Thiết bị định tuyến Router
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Bộ chuyển mạch Switch
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Thiết bị lưu trữ nội dung số
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Hệ thống giám sát an ninh thư viện
kèm chức năng lưu trữ dữ liệu và màn hình theo dõi
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Cổng an ninh thư viện
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Máy quét mã QR Code
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Máy in mã QR Code kèm cuộn giấy in
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Máy in thẻ thành viên thư viện
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Máy khử khuẩn sách in
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Máy hút bụi tay
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Thiết bị lưu trữ điện UPS
|
Cái/phòng
|
2
|
|
Thiết bị phát triển nội dung sách số
|
Cái/phòng
|
1
|
Hệ thống
phát triển nội dung số và quản lý thư viện
|
|
Hệ thống phần mềm quản lý thư viện,
theo dõi đọc sách và hỗ trợ bạn đọc.
|
Hệ thống/phòng
|
1
|
|
Phần mềm giao lưu tác giả tương tác
trực tuyến
|
Hệ thống/phòng
|
1
|
|
Sách số các loại
|
Bộ/phòng
|
1
|
Hệ thống
sách và tài nguyên số
|
|
Sách nói các loại
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Video khoa học số các loại
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Bài giảng tương tác số
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Bổ sung sách hướng dẫn kỹ năng
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Bàn, ghế đọc giáo viên (1 bàn, 4 ghế)
|
Bộ/phòng
|
5
|
|
|
Bàn kèm kệ, tủ, ghế phục vụ phát triển
nội dung số và hậu kì
|
Cái/phòng
|
1
|
|
|
Tủ rack chứa các loại thiết bị tác
nghiệp thư viện
|
Cái/phòng
|
1
|
|
|
Bảng ghim các thông tin, thông báo
thư viện
|
Cái/phòng
|
1
|
Bàn ghế và
nội thất thư viện
|
|
Áp phích, poster thư viện
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Kệ để giày học sinh
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Bảng nội quy, bảng phân loại, bảng
chỉ dẫn.
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Kết nối internet
|
Hệ thống/phòng
|
1
|
12
|
Phòng đa chức năng
|
|
|
|
|
|
Bảng chống lóa có hệ thống trượt
|
Cái/phòng
|
1
|
Phục vụ dạy
học
|
Thông tư
số 14/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định
phòng học bộ môn của cơ sở giáo dục phổ thông
|
|
Bàn ghế giáo viên
|
Bộ/phòng
|
1
|
Đảm bảo chỗ
ngồi cho giáo viên
|
|
Bàn ghế học sinh (bàn liền ghế, xếp
lại được)
|
Bộ/phòng
|
35
|
Đảm bảo chỗ
ngồi cho học sinh theo định mức học sinh/lớp, bàn ghế thiết kế phù hợp với phòng
đa chức năng
|
|
Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™
i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5")
|
Bộ/phòng
|
1
|
Hỗ trợ để
thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học
|
|
Máy chiếu/màn hình hiển thị (tối thiểu
65 inch)
|
Cái/phòng
|
1
|
Hỗ trợ để
thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học
|
|
Hệ thống âm thanh
|
Hệ thống
|
1
|
Đảm bảo âm
thanh trong dạy học
|
|
Tủ, giá để thiết bị
|
Cái/phòng
|
02-04
|
Bảo quản
thiết bị dạy học
|
13
|
Phòng hoạt động đoàn đội
|
|
|
|
|
Bàn làm việc
|
Bộ/phòng
|
1
|
Đảm bảo chỗ
ngồi trong phòng
|
|
Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™
i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5")
|
Bộ/phòng
|
1
|
Đảm bảo thiết
bị làm việc
|
|
Hệ thống âm thanh di động
|
Hệ thống/phòng
|
1
|
Đảm bảo âm
thanh trong dạy học
|
|
Trống đội
|
Bộ/phòng
|
2
|
Đảm bảo thiết
bị cho hoạt động đoàn đội
|
|
Máy quay phim, chụp ảnh
|
Cái/phòng
|
1
|
Đảm bảo thiết
bị cho hoạt động đoàn đội
|
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái/phòng
|
1
|
Bảo quản
tài liệu
|
14
|
Phòng truyền thống
|
|
|
|
|
Sa bàn kiến trúc, cảnh quan nhà trường
|
Bộ/phòng
|
1
|
Để giới thiệu
tổng quan về nhà trường
|
|
Tượng Bác Hồ
|
Tượng/phòng
|
1
|
Giáo dục
truyền thống cho học sinh, giáo viên và người tham quan
|
|
Tượng danh nhân nhà trường
|
Tượng/phòng
|
1
|
Giáo dục
truyền thống cho học sinh, giáo viên và người tham quan
|
|
Bục để tượng
|
Cái/phòng
|
2
|
Đảm bảo thiết
bị để bố trí tượng Bác Hồ, tượng danh nhân
|
|
Tủ trưng bày
|
Cái/phòng
|
3
|
Trưng bày
các hiện vật trong quá trình hình thành và phát triển nhà trường
|
|
Hệ thống bảng treo tường
|
Cái/phòng
|
4
|
Trưng bày
các hình ảnh quá trình hình thành và phát triển nhà trường
|
|
Hệ thống bảng quay 2 mặt (03 tấm bảng)
|
Cái/phòng
|
2
|
Trưng bày
các hình ảnh quá trình hình thành và phát triển nhà trường
|
|
Máy tính để bàn
|
Bộ/phòng
|
1
|
Hỗ trợ Ứng
dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của Phòng truyền thống
|
|
Màn hình hiển thị (tối thiểu 65 inch)
|
Cái/phòng
|
1
|
Hỗ trợ Ứng
dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của Phòng truyền thống
|
|
Hệ thống âm thanh
|
Hệ thống/phòng
|
|
Hỗ trợ âm
thanh khi trình chiếu các phim ảnh tư liệu hoặc giới thiệu về nhà trường
|
15
|
Phòng tư vấn học sinh, giáo dục hòa
nhập
|
|
|
|
|
Bàn ghế làm việc
|
Bộ/phòng
|
1
|
Đảm bảo chỗ
ngồi cho giáo viên
|
|
Tủ đựng thiết bị, tài liệu
|
Cái/phòng
|
1
|
Bảo quản
tài liệu, hồ sơ
|
|
Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™
i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5")
|
Bộ/phòng
|
1
|
Đảm bảo thiết
bị làm việc
|
16
|
Nhà đa năng
|
|
|
|
|
Hệ thống âm thanh, ánh sáng
|
Hệ thống/nhà
|
1
|
Đảm bảo hệ
thống âm thanh, ánh sáng cho hoạt động văn nghệ, các hoạt động lớn của nhà trường
|
|
Bàn ghế (bàn ghế có thể xếp lại, di
dời được)
|
Bộ/nhà
|
50% số
học sinh nhà trường
|
Đảm bảo chỗ
ngồi cho học sinh, có thể di dời để có khoảng trống phục vụ học tập các môn thể
thao trong nhà
|
|
Trang thiết bị các môn thể thao trong
nhà
|
Bộ/nhà
|
1
|
Đảm bảo thiết
bị học tập các môn thể thao trong nhà
|
|
Hệ thống quạt công nghiệp treo tường
|
Hệ thống/nhà
|
1
|
Đảm bảo thoáng
mát trong nhà đa năng
|
III
|
Thiết bị phục vụ cho công tác y tế
trường học
|
|
|
|
|
Giường y tế
|
Cái/phòng
|
2
|
Đảm bảo thiết
bị phòng y tế
|
Quyết định
số 1221/QĐ-BYT ngày 07 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục
trang thiết bị, thuốc thiết yếu dùng trong Phòng y tế học đường của các trường
tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp
học
|
|
Bàn làm việc, khám bệnh
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Thiết bị, dụng cụ y tế (huyết áp kế,
nhiệt kế, bảng kiểm tra thị lực, bộ nẹp chân - tay, ống nghe bệnh)
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Cân và thước đo chiều cao của học sinh
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Bàn để dụng cụ
|
Cái/phòng
|
2
|
|
Tủ lạnh
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Nồi hấp khử trùng
|
Nồi/phòng
|
1
|
|
Tủ đựng thuốc, tài liệu y tế học đường
|
Chiếc/phòng
|
1
|
|
Bồn rửa
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Cáng cứu thương
|
Cái/trường
|
1
|
|
Túi y tế cơ động
|
Túi/phòng
|
1
|
|
Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™
i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5")
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Máy in A4 (loại thông thường)
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Xe lăn y tế
|
Cái/trường
|
2
|
IV
|
Thiết bị vệ sinh trong khu vệ sinh
của học sinh
|
|
|
|
1
|
Nhà vệ sinh nam
|
|
|
Đảm bảo thiết
bị vệ sinh tại các nhà vệ sinh
|
Thông tư
số 13/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định
tiêu chuẩn cơ sở vật chất các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung
học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học
|
|
Quạt thông gió
|
Cái/nhà vệ
sinh/trường, điểm trường
|
1
|
|
Chậu tiểu nam
|
Cái/30 học
sinh/trường, điểm trường
|
1
|
|
Xí bệt
|
Cái/30 học
sinh/trường, điểm trường
|
1
|
|
Chậu rửa tay
|
Cái/30 học
sinh/trường, điểm trường
|
1
|
2
|
Nhà vệ sinh nữ
|
|
|
|
Quạt thông gió
|
Cái/nhà vệ
sinh/trường, điểm trường
|
1
|
|
Xí bệt
|
Cái/20 học
sinh/trường, điểm trường
|
1
|
|
Chậu rửa tay
|
Cái/20 học
sinh/trường, điểm trường
|
1
|
V
|
Thiết bị khác phục vụ cho các hoạt
động dạy và học
|
|
|
|
1
|
Thiết bị dạy học trải nghiệm sáng tạo
Stem - Robotics
|
|
|
|
|
|
Bộ linh kiện lắp ghép khối
|
Bộ/phòng
|
5
|
Hỗ trợ dạy
học STEM các môn khoa học công nghệ
|
Đáp ứng yêu
cầu đổi mới phương pháp dạy và học, đã thực hiện trang bị ở các cơ sở giáo dục
trong thời gian qua
|
|
Bộ linh kiện lắp ghép truyền động
|
Bộ/phòng
|
5
|
|
Bộ thiết bị tổ chức hoạt động thực
hành sản xuất Stem robotics maker space
|
Bộ/phòng
|
5
|
|
Bộ thiết bị ứng dụng Kết nối vạn vật
- IoT
|
Bộ/phòng
|
2
|
|
Máy in 3D, phần mềm Cura, phần mềm
TinkerCad, kèm dây nhựa sản xuất khối lắp ghép robotics (6 cuộn)
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Máy khắc laser CNC, phần mềm cắt &
khắc laser
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™
i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5") lập trình Robotics CoderZ
|
Bộ/phòng
|
10
|
|
Máy laptop giáo viên lập trình robotics
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Máy tính bảng cầm tay lập trình và
điều khiển Robot
|
Cái/phòng
|
5
|
|
Bảng hiển thị tương tác lập trình Robotics
75 inch; tích hợp OPS, Android, Blackboard, camera
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Hệ thống Stem thực tế ảo 3D (4 kính,
bộ sạc, hộp đựng kính)
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Bộ phát Wifi chuyên dụng 450 User chuẩn
AC tốc độ 1300Mbps
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Router cân bằng tải cộng gộp băng thông
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Switch 28 port
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Máy điều hòa 2HP
|
Cái/phòng
|
2
|
|
Máy hút bụi
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Phần mềm lập trình Stem Robotics CoderZ
|
Bộ/trường
|
1
|
|
Phần mềm quản lý thiết bị và tổ chức
hoạt động Radix
|
Bộ/trường
|
1
|
|
Phần mềm quản lý QR Code
|
Bộ/trường
|
1
|
|
Bộ bàn ghế Zdesk thực hành lập trình
- Stem Robotics Coding cho học sinh (1 bàn, 2 ghế)
|
Bộ/phòng
|
10
|
|
Bàn ghế học nhóm Stem chuyên dụng -
Workbench (1 bàn, 6 ghế)
|
Bộ/phòng
|
5
|
|
Bàn để máy in 3D
|
Bộ
|
3
|
|
Bộ bàn ghế Zdesk giáo viên (1 bàn,
1 ghế)
|
Bộ
|
1
|
|
Kệ thuyết trình nhóm, bộ Stem tool
kit, bảng viết và treo dụng cụ Stem tool kit
|
Cái/phòng
|
5
|
|
Tủ chứa dụng cụ Robotics
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Tủ chứa sản phẩm Robotics
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Kệ trưng bày mô hình Robotics
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Tủ thư viện sách, băng đĩa Robotics
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Bảng từ
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Bảng hoạt động Stem Robotics
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Bộ Poster Robotics
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Logo hộp đèn Robotics
|
Bộ/phòng
|
2
|
|
Bản đồ đường đi Robot (10 map)
|
Bộ/phòng
|
10
|
|
Tấm format + 1 map
|
Cái/phòng
|
6
|
2
|
Phòng học trực tuyến
|
|
|
|
|
|
Bàn ghế học sinh (1 bàn 2 ghế hoặc
1 bàn 1 ghế)
|
Bộ/phòng
|
45 bộ đối
với bàn ghế 1 bàn, 1 ghế; 23 bộ đối với 1 bàn, 2 ghế
|
Trang thiết
bị hỗ trợ tổ chức dạy học trực tuyến cho nhà trường; hỗ trợ thực hiện chuyển đổi
số trong nhà trường
|
Đáp ứng yêu
cầu đổi mới phương pháp dạy và học, đảm bảo cho nhà trường chuyển đổi trạng thái
dạy học thích hợp từ trực tiếp sang trực tuyến khi có tình trạng bất khả kháng
không thể tổ chức dạy học trực tiếp
|
|
Bàn ghế giáo viên (1 bàn, 1 ghế)
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Bảng trượt bao gồm khung treo màn hình
tương tác
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Màn hình tương tác thông minh (tối
thiểu 65 inch)
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Hệ thống Camera chuyên dụng
|
Hệ thống/phòng
|
1
|
|
Hệ thống âm thanh chuyên dụng
|
Hệ thống/phòng
|
1
|
|
Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™
i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5") (laptop)
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Máy tính để bàn chuyên dụng điều khiển
hệ thống Studio
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Tivi tối thiểu 65 inch hiển thị gương
mặt học sinh khi tham gia học trên internet
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Máy quay vật thể phục vụ dạy học trên
internet.
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Hệ thống điều khiển Studio Edulab
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Thiết bị dạy học trực tuyến để bàn
cho giáo viên
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Thiết bị lưu trữ dữ liệu
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Đèn studio tăng cường ánh sáng kèm
chân dựng
|
Cái/phòng
|
2
|
|
Bộ chuyển mạch HDMI to USB 3.0 Capture
Device (for VC application)
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Hộp chuyển HDMI, 1 in 4 out
|
Cái/phòng
|
2
|
|
Phần mềm dạy học trực tuyến (bản quyền)
|
Phần mềm
|
1
|
|
Đường truyền internet
|
Đường truyền
/phòng
|
1
|
|
Hệ thống phụ kiện kèm theo
|
Hệ thống/phòng
|
1
|
3
|
Hệ thống Camera giám sát
|
Hệ thống/trường
|
1
|
Giúp nhà
trường giám sát toàn bộ nhà trường và hỗ trợ đảm bảo an ninh, an toàn tài sản
nhà trường
|
Đảm bảo thiết
bị hỗ trợ giám sát, đảm bảo an ninh, an toàn trường học
|
4
|
Hệ thống âm thanh ngoài trời
|
Hệ thống/trường
|
1
|
Hỗ trợ các
hoạt động giáo dục ngoài trời của nhà trường
|
Đảm bảo thiết
bị hỗ trợ các hoạt động ngoài trời cho các cơ sở giáo dục (chào cờ; hoạt động
ngoại khóa)
|
5
|
Hệ thống lọc nước uống
|
Hệ thống/trường
|
1
|
Cung cấp
nước uống hợp vệ sinh cho học sinh
|
Đảm bảo thiết
bị cung cấp nước uống hợp vệ sinh cho học sinh
|
6
|
Bộ phần mềm dạy học trong nhà trường
(sử dụng quản lý các hoạt động của nhà trường: Học sinh, giáo viên, cơ sở vật
chất, tuyển sinh,tài chính, kho học liệu số, phần mềm chuyên dụng khác)
|
Bộ/trường
|
1
|
Phần mềm
hỗ trợ dạy học, quản lý trong nhà trường
|
Phục vụ số
hóa trong trường học
|
7
|
Máy in A3
|
Cái/trường
|
1
|
Hỗ trợ in
phiếu điểm, các tài liệu giấy in A3
|
Phục vụ thực
tế cho nhu cầu in ấn các tài liệu đòi hỏi khổ giấy A3 tại các cơ sở giáo dục
|
8
|
Hệ thống âm thanh toàn trường (cố định
để thông báo đến từng lớp học)
|
Hệ thống/trường
|
1
|
Hỗ trợ các
công tác quản lý, điều hành của nhà trường
|
Đảm bảo thiết
bị hỗ trợ công tác quản lý, điều hành nhà trường
|
9
|
Hệ thống lọc nước bể bơi
|
Hệ thống/trường
|
1
|
Đảm bảo vệ
sinh bể bơi theo quy định
|
Đảm bảo vệ
sinh bể bơi theo quy định
|
10
|
Hệ thống đường truyền internet, Wifi
|
Hệ thống/trường
|
1
|
Đảm bảo ứng
dụng công nghệ thông tin trong quản lý, dạy học
|
Đảm bảo ứng
dụng công nghệ thông tin trong quản lý, dạy học
|
11
|
Tượng danh nhân đặt tên trường ở khu
vực sân trường
|
Cái/trường
|
1
|
Giáo dục
truyền thống cho học sinh, phụ huynh học sinh nhà trường
|
Giáo dục
truyền thống cho học sinh, phụ huynh học sinh nhà trường
|
12
|
Hệ thống rèm cửa cho các phòng (phòng
học, phòng chức năng, phòng bộ môn, phòng họp, phòng làm việc)
|
Hệ thống/phòng
|
1
|
Đảm bảo ánh
sáng phù hợp cho phòng học, phòng chức năng
|
Đảm bảo ánh
sáng phù hợp cho phòng học, phòng chức năng
|
13
|
Hệ thống máy điều hòa ở các phòng làm
việc, phòng họp, phòng bộ môn, phòng truyền thống
|
Hệ thống/phòng
|
1
|
Đảm bảo điều
kiện hoạt động cho các phòng làm việc, phòng họp, phòng bộ môn, phòng truyền thống
|
Đảm bảo điều
kiện hoạt động cho các phòng làm việc, phòng họp, phòng Bộ môn, phòng truyền thống
|
14
|
Máy hút bụi
|
Cái/trường
|
1
|
Đảm bảo thiết
bị để vệ sinh một số khu vực của nhà trường
|
Đảm bảo thiết
bị để vệ sinh một số khu vực của nhà trường
|
PHỤ LỤC
IV
TIÊU
CHUẨN, ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CẤP HỌC:
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG VÀ GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Tiêu chuẩn,
tên thiết bị
|
ĐVT
|
Định mức
sử dụng
|
Thuyết
minh mục đích sử dụng
|
Cơ sở
đề xuất
|
A
|
THIẾT BỊ CÓ TRONG DANH MỤC THIẾT BỊ
DẠY HỌC DO BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BAN HÀNH
|
1
|
Thiết bị tối thiểu cấp trung học phổ
thông
|
|
|
Đảm bảo thiết
bị dạy học tối thiểu
|
Thông tư
số 39/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh mục
thiết bị dạy học tối thiểu cấp trung học phổ thông
|
|
- Thiết bị môn Tiếng Việt
|
Bộ/giáo viên
|
Theo danh
mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Ngữ văn
|
|
- Thiết bị môn Toán
|
Bộ/giáo viên
|
Theo danh
mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Toán
|
|
- Thiết bị môn Ngoại ngữ
|
Bộ/phòng
bộ môn Ngoại ngữ
|
Theo danh
mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Ngoại ngữ
|
|
- Thiết bị môn Giáo dục thể chất
|
Bộ/(giáo
viên/trường)
|
Theo danh
mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Giáo dục thể chất
|
|
- Thiết bị môn Lịch sử và Địa lý
|
Bộ/giáo viên
|
Theo danh
mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Lịch sử và Địa lý
|
|
- Thiết bị môn Giáo dục kinh tế - pháp
luật
|
Bộ/giáo viên
|
Theo danh
mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Giáo dục kinh tế - pháp luật
|
|
- Thiết bị môn Vật lý
|
Bộ/phòng
bộ môn Vật lý
|
Theo danh
mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Vật lý
|
|
- Thiết bị môn Hóa học
|
Bộ/phòng
bộ môn Hóa học
|
Theo danh
mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Hóa học
|
|
- Thiết bị môn Sinh học
|
Bộ/phòng
bộ môn Sinh học
|
Theo danh
mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Sinh học
|
|
- Thiết bị môn Công nghệ
|
Bộ/phòng
bộ môn
|
Theo danh
mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Công nghệ
|
|
- Thiết bị môn Tin học
|
Bộ/phòng
bộ môn
|
Theo danh
mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Tin học
|
|
- Thiết bị môn Nghệ thuật (Âm nhạc)
|
Bộ/phòng
bộ môn
|
Theo danh
mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Nghệ thuật (Âm nhạc)
|
|
- Thiết bị môn Nghệ thuật (Mỹ thuật)
|
Bộ/phòng
bộ môn
|
Theo danh
mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Nghệ thuật (Mỹ thuật)
|
|
- Thiết bị môn Hoạt động trải nghiệm
|
Bộ/(giáo
viên/trường)
|
Theo danh
mục thiết bị dạy học tối thiểu môn môn Hoạt động trải nghiệm
|
|
- Thiết bị dùng chung
|
Bộ/(trường/lớp)
|
Theo danh
mục thiết bị dùng chung
|
2
|
Thiết bị tối thiểu môn Giáo dục Quốc
phòng
|
|
|
Theo Thông
tư số 01/2018/TT-BGDĐT ngày 26/01/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh
mục thiết bị dạy học tối thiểu môn học giáo dục quốc phòng và an ninh trong các
trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều
cấp học
|
2.1
|
Tài liệu
|
|
|
|
Sách giáo viên giáo dục quốc phòng
an ninh lớp 10, 11, 12
|
Bộ/trường
|
|
2.2
|
Tranh in hoặc tranh điện tử
|
|
|
|
Bộ tranh dùng cho lớp 10: Đội ngũ từng
người không có súng; Đội ngũ tiểu đội; Một số loại bom, mìn, đạn; Cấp cứu ban
đầu và chuyển thương; Mắc tăng võng; Bếp hoàng cầm; Điều lệnh Công an nhân dân
|
Bộ/trường
|
2
|
|
Bộ tranh dùng cho lớp 11: Súng trường
CKC; Súng tiểu liên AK; Súng chống tăng B40, B41; Cấu tạo, sử dụng một số loại
lựu đạn; Thuốc nổ, đồ dùng gây nổ và kỹ thuật sử dụng; Bộ tranh mìn bộ binh; Các
tư thế, động tác cơ bản vận động trong chiến đấu; Vật cản, vũ khí tự tạo; Bản
đồ biên giới quốc gia; Các loại vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ trang bị
trong Công an nhân dân
|
Bộ/trường
|
2
|
|
Bộ tranh dùng cho lớp 12: Sơ đồ Tổ
chức quân đội và công an; Tổ chức hệ thống nhà trường quân đội, công an; Kỹ thuật
bắn súng tiểu liên AK; Tìm và giữ phương hướng; Đội hình chiến đấu cơ bản của
tổ bộ binh; Giới thiệu quân hiệu, cấp hiệu, phù hiệu của Quân đội và Công an
|
Bộ/trường
|
2
|
|
Đĩa hình giáo dục quốc phòng an ninh
|
Bộ/trường
|
2
|
2.3
|
Mô hình vũ khí
|
|
|
|
Mô hình súng AK-47, CKC, B40, B41 cắt
bổ
|
Bộ/trường
|
1
|
|
Mô hình súng tiểu liên AK-47 luyện
tập
|
Khẩu/trường
|
25
|
|
Mô hình lựu đạn cắt bổ
|
Quả/trường
|
5
|
|
Mô hình lựu đạn luyện tập
|
Quả/trường
|
50
|
|
Mô hình thuốc nổ bánh
|
Bánh/trường
|
2
|
|
Mô hình vũ khí tự tạo
|
Hộp/trường
|
2
|
|
Mô hình mìn bộ binh cắt bổ và tập
|
Bộ/trường
|
1
|
|
Bình xịt hơi cay
|
Bộ/trường
|
10
|
|
Mô hình Súng bắn đạn cao su
|
Khẩu/trường
|
10
|
2.4
|
Máy bắn tập
|
|
|
|
Máy bắn MBT-03
|
Bộ/trường
|
1
|
|
Thiết bị tạo tiếng nổ và lực giật cho
máy bắn tập MBT-03 TNAK-12
|
Bộ/trường
|
1
|
|
Thiết bị theo dõi đường ngắm RDS-07
|
Bộ/trường
|
1
|
|
Lựu đạn tập nổ nhiều lần sử dụng CO2
lỏng (LĐT-15)
|
Bộ/trường
|
1
|
2.5
|
Thiết bị khác
|
|
|
|
Bao đạn, túi đựng lựu đạn
|
Chiếc/trường
|
20
|
|
Bộ bia (khung + mặt bia số 4)
|
Bộ/trường
|
20
|
|
Giá đặt bia đa năng
|
Chiếc/trường
|
20
|
|
Kính kiểm tra ngắm
|
Chiếc/trường
|
4
|
|
Đồng tiền di động
|
Chiếc/trường
|
2
|
|
Mô hình đường đạn trong không khí
|
Chiếc/trường
|
2
|
|
Hộp dụng cụ huấn luyện
|
Bộ/trường
|
4
|
|
Thiết bị tạo tiếng súng và tiếng nổ
giả
|
Chiếc/trường
|
1
|
|
Dụng cụ băng bó cứu thương
|
Bộ/trường
|
15
|
|
Cáng cứu thương
|
Chiếc/trường
|
5
|
|
Giá súng và bàn thao tác
|
Bộ/trường
|
|
|
Tủ đựng súng và đựng thiết bị
|
Bộ/trường
|
|
|
Mặt nạ phòng độc
|
Chiếc/trường
|
20
|
|
Trang phục
|
|
|
2.5.1
|
Trang phục giáo viên giáo dục quốc
phòng an ninh
|
|
Số lượng
cần cho 1 người
|
|
Trang phục mùa đông
|
Bộ/giáo viên
|
1
|
|
Trang phục mùa hè
|
Bộ/giáo viên
|
1
|
|
Trang phục dã chiến
|
Bộ/giáo viên
|
1
|
|
Mũ Kêpi
|
Chiếc/giáo
viên
|
1
|
|
Mũ cứng
|
Chiếc/giáo
viên
|
1
|
|
Mũ mềm
|
Chiếc/giáo
viên
|
1
|
|
Thắt lưng
|
Chiếc/giáo
viên
|
1
|
|
Giầy da
|
Đôi/giáo
viên
|
1
|
|
Tất sợi
|
Đôi/giáo
viên
|
2
|
|
Sao mũ Kêpi giáo dục quốc phòng an
ninh
|
Chiếc/giáo
viên
|
1
|
|
Sao mũ cứng giáo dục quốc phòng an
ninh
|
Chiếc/giáo
viên
|
1
|
|
Sao mũ mềm giáo dục quốc phòng an ninh
|
Chiếc/giáo
viên
|
1
|
|
Nền cấp hiệu giáo dục quốc phòng an
ninh
|
Đôi/giáo
viên
|
1
|
|
Nền phù hiệu giáo dục quốc phòng an
ninh
|
Đôi/giáo
viên
|
1
|
|
Biển tên
|
Chiếc/giáo
viên
|
1
|
|
Ca vát
|
Chiếc/giáo
viên
|
1
|
2.5.2
|
Trang phục học sinh giáo dục quốc phòng
an ninh
|
|
|
|
Trang phục (dùng chung hai mùa)
|
Bộ/giáo viên
|
100
|
|
Mũ cứng
|
Chiếc/giáo
viên
|
100
|
|
Mũ mềm
|
Chiếc/giáo
viên
|
100
|
|
Giầy vải
|
Đôi/giáo
viên
|
100
|
|
Tất sợi
|
Đôi/giáo
viên
|
100
|
|
Thắt lưng
|
Chiếc/giáo
viên
|
100
|
|
Sao mũ cứng giáo dục quốc phòng an
ninh
|
Chiếc/giáo
viên
|
100
|
|
Sao mũ mềm giáo dục quốc phòng an ninh
|
Chiếc/giáo
viên
|
100
|
B
|
THIẾT BỊ KHÔNG CÓ TRONG DANH MỤC THIẾT
BỊ DẠY HỌC DO BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BAN HÀNH
|
I
|
Thiết bị phục vụ cho công tác thi và
tuyển sinh, đánh giá, kiểm định chất lượng
|
|
|
Máy Photo siêu tốc
|
Cái/trường
|
1
|
Phục vụ việc
Photo để thi kiểm tra, thi học kỳ
|
Đảm bảo thiết
bị cho công tác in sao đề thi, cắt phách và in ấn các tài liệu phục vụ thi học
kỳ, kiểm tra
|
|
Máy in màu
|
Cái/trường
|
2
|
Phục vụ công
tác in ấn cho công tác thi
|
|
Máy in A3
|
Cái/trường
|
1
|
Hỗ trợ công
tác in ấn các hồ sơ thi
|
|
Máy cắt phách
|
Cái/trường
|
1
|
Sử dụng để
cắt phách
bài thi
|
|
Hệ thống chấm trắc nghiệm (Máy vi tính
(tối thiểu Intel® Core™ i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5"),
máy scan và phần mềm)
|
Bộ/trường
|
1
|
Phục vụ công
tác tổ chức thi trực tuyến
|
II
|
Máy tính, phương tiện kết nối mạng
máy tính, các phần mềm hỗ trợ cho dạy, học và nghiên cứu khoa học, các thiết bị
nghe nhìn, hệ thống bàn, ghế, bảng, tủ/giá, kệ được lắp đặt trong các phòng học
và các phòng chức năng bao gồm: Phòng họp, phòng sinh hoạt tổ chuyên môn, phòng
giáo dục nghệ thuật, phòng khoa học - công nghệ, phòng tin học, phòng ngoại ngữ,
phòng bộ môn, thư viện, phòng đa chức năng, phòng hoạt động đoàn đội, phòng truyền
thống, phòng y tế, phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật hòa nhập, phòng tư
vấn học sinh và nhà đa năng
|
1
|
Phòng học
|
|
|
|
|
|
Bảng chống lóa
|
Cái/phòng
|
1
|
Phục vụ dạy
học tại lớp học
|
Thông tư
số 13/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định tiêu chuẩn
cơ sở vật chất các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông
và trường phổ thông có nhiều cấp học
|
|
Bàn ghế học sinh (1 bàn 2 ghế hoặc
1 bàn 1 ghế)
|
Bộ/phòng
|
45 bộ đối
với bàn ghế 1 bàn, 1 ghế; 23 bộ đối với 1 bàn, 2 ghế
|
Đảm bảo chỗ
ngồi cho học sinh theo định mức học sinh/lớp theo quy định
|
|
Bàn ghế giáo viên (1 bàn, 1 ghế)
|
Bộ/phòng
|
1
|
Phục vụ cho
công tác dạy học ở lớp học
|
|
Hệ thống nghe nhìn (Âm thanh, Máy vi
tính smart Tivi)
|
Hệ thống/phòng
|
1
|
Hỗ trợ để
thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học
|
|
Hệ thống quạt trần
|
Hệ thống/phòng
|
1
|
Đảm bảo thoáng
mát cho phòng học
|
2
|
Phòng họp toàn thể giáo viên
|
|
|
|
|
Bàn ghế (1 bàn, 2 ghế rời)
|
Bộ/ 2 người/phòng
|
1
|
Đảm bảo chỗ
ngồi cho giáo viên khi hội họp
|
|
Hệ thống âm thanh
|
Hệ thống
|
1
|
Đảm bảo âm
thanh khi tổ chức hội họp
|
|
Máy chiếu/ màn hình hiển thị (tối thiểu
65 inch)
|
Bộ
|
1
|
Thực hiện
trình chiếu các nội dung họp
|
|
Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™
i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5")
|
Bộ
|
1
|
Thực hiện
trình chiếu các nội dung họp
|
3
|
Phòng họp các tổ chuyên môn
|
|
|
|
|
Bàn ghế Oval (chỗ ngồi theo quy mô
giáo viên tổ)
|
Bộ/phòng
|
1
|
Đảm bảo chỗ
ngồi cho giáo viên khi hội họp, trao đổi chuyên môn
|
|
Máy chiếu/màn hình hiển thị (tối thiểu
65 inch)
|
Bộ
|
1
|
Thực hiện
trình chiếu các nội dung họp, trao đổi chuyên môn
|
|
Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™
i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5")
|
Bộ
|
1
|
Thực hiện
trình chiếu các nội dung họp, trao đổi chuyên môn
|
4
|
Phòng bộ môn Mỹ thuật
|
|
|
|
Không trang
bị cho giáo dục thường xuyên
|
|
Bảng chống lóa có hệ thống trượt
|
Cái/phòng
|
1
|
Phục vụ dạy
học
|
Thông tư
số 14/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định phòng học
bộ môn của cơ sở giáo dục phổ thông
|
|
Bàn giáo viên
|
Bộ/phòng
|
1
|
Đảm bảo chỗ
ngồi cho giáo viên
|
5
|
Phòng bộ môn Âm nhạc
|
|
|
|
Không trang
bị cho giáo dục thường xuyên
|
|
Bảng chống lóa có hệ thống trượt
|
Cái/phòng
|
1
|
Phục vụ dạy
học
|
Thông tư
số 14/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định phòng học
bộ môn của cơ sở giáo dục phổ thông
|
|
Bàn ghế giáo viên
|
Bộ/phòng
|
1
|
Đảm bảo chỗ
ngồi cho giáo viên
|
|
Bàn ghế học sinh (bàn ghế rời, xếp
lại được)
|
Bộ/phòng
|
45
|
Đảm bảo chỗ
ngồi cho học sinh theo định mức học sinh/lớp, bàn ghế thiết kế phù hợp với lớp
học âm nhạc
|
|
Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™
i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5")
|
Bộ/phòng
|
1
|
Hỗ trợ để
thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học
|
|
Máy chiếu/màn hình hiển thị (tối thiểu
65 inch)
|
Cái/phòng
|
1
|
Hỗ trợ để
thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học
|
|
Đàn Organ dùng cho học sinh
|
Cây/phòng
|
45
|
Thiết bị
dạy học âm nhạc
|
|
Đàn Guitar
|
Cây/phòng
|
45
|
Thiết bị
dạy học âm nhạc
|
|
Tủ, giá để thiết bị
|
Cái/phòng
|
2
|
Bảo quản
thiết bị dạy học
|
6
|
Phòng tin học
|
|
|
|
|
Bảng chống lóa có hệ thống trượt
|
Cái/phòng
|
1
|
Phục vụ dạy
học
|
|
Bàn ghế giáo viên
|
Bộ/phòng
|
1
|
Đảm bảo chỗ
ngồi cho giáo viên
|
|
Ổn áp
|
Cái/phòng
|
1
|
Đảm bảo an
toàn điện cho phòng bộ môn
|
7
|
Phòng ngoại ngữ
|
|
|
|
|
Bảng chống lóa có hệ thống trượt
|
Cái/phòng
|
1
|
Phục vụ dạy
học
|
|
Bộ lưu điện
|
Bộ/phòng
|
1
|
Phòng ngừa
sự cố mất điện đột ngột
|
|
Hệ thống tủ, kệ
|
Cái/phòng
|
1
|
Bảo quản
thiết bị dạy học
|
|
Ổn áp
|
Cái/phòng
|
1
|
Đảm bảo an
toàn điện cho phòng bộ môn
|
8
|
Phòng Khoa học xã hội
|
|
|
|
|
Bảng chống lóa có hệ thống trượt
|
Cái/phòng
|
1
|
Phục vụ dạy
học
|
|
Bàn ghế giáo viên
|
Bộ/phòng
|
1
|
Đảm bảo chỗ
ngồi cho giáo viên
|
|
Bàn ghế học sinh (bàn liền ghế, xếp
lại được)
|
Bộ/phòng
|
45
|
Đảm bảo chỗ
ngồi cho học sinh thực hành theo định mức học sinh/lớp
|
|
Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™
i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5")
|
Bộ/phòng
|
1
|
Hỗ trợ để
thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học
|
|
Màn hình hiển thị (tối thiểu 65 inch)
|
Cái/phòng
|
1
|
Hỗ trợ để
thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học
|
|
Tủ đựng thiết bị
|
Cái/phòng
|
4
|
Bảo quản
thiết bị dạy học
|
|
Giá để thiết bị
|
Cái/phòng
|
4
|
Bảo quản
thiết bị dạy học
|
|
Giá treo tranh
|
Cái/phòng
|
4
|
Bảo quản
thiết bị dạy học
|
9
|
Phòng bộ môn Vật lý
|
|
|
|
|
Bảng chống lóa có hệ thống trượt
|
Cái/phòng
|
1
|
Phục vụ dạy
học
|
|
Bàn ghế giáo viên
|
Bộ/phòng
|
1
|
Đảm bảo chỗ
ngồi cho giáo viên
|
|
Hệ thống bàn ghế thực hành cho phòng
bộ môn (đảm bảo 45 học sinh thực hành)
|
Hệ thống/phòng
|
1
|
Đảm bảo chỗ
ngồi cho học sinh thực hành theo định mức học sinh/lớp
|
|
Máy chiếu vật thể
|
Cái/phòng
|
1
|
Hỗ trợ để
thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học
|
|
Tủ đựng thiết bị
|
Cái/phòng
|
4
|
Bảo quản
thiết bị dạy học
|
|
Giá để thiết bị
|
Cái/phòng
|
4
|
Bảo quản
thiết bị dạy học
|
|
Giá treo tranh
|
Cái/phòng
|
2
|
Treo tranh
ảnh phòng bộ môn
|
|
Xe đẩy
|
Cái/phòng
|
2
|
Hỗ trợ di
chuyển các vật dụng thí nghiệm trong quá trình học sinh thực hành thí nghiệm
|
|
Hệ thống điện
|
Hệ thống/phòng
|
1
|
Đảm bảo hệ
thống điện cho phòng bộ môn
|
|
Bộ điều khiển trung tâm
|
Hệ thống/phòng
|
1
|
Đảm bảo việc
điều khiển của giáo viên trong quá trình học sinh thực hành
|
10
|
Phòng bộ môn Hóa
|
|
|
|
|
Bảng chống lóa có hệ thống trượt
|
Cái/phòng
|
1
|
Phục vụ dạy
học
|
|
Bàn ghế giáo viên
|
Bộ/phòng
|
1
|
Đảm bảo chỗ
ngồi cho giáo viên
|
|
Hệ thống bàn ghế thực hành cho phòng
bộ môn (đảm bảo 45 học sinh thực hành)
|
Hệ thống/phòng
|
1
|
Đảm bảo chỗ
ngồi cho học sinh thực hành theo định mức học sinh/lớp
|
|
Máy chiếu vật thể
|
Cái
|
1
|
Hỗ trợ để
thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học
|
|
Máy lọc khí độc
|
Cái
|
2
|
Đảm bảo an
toàn cho học sinh, giáo viên trong quá trình thí nghiệm
|
|
Micro trợ giảng
|
Cái
|
1
|
Đảm bảo hệ
thống điện cho phòng bộ môn
|
|
Tủ đựng thiết bị
|
Cái/phòng
|
4
|
Bảo quản
thiết bị dạy học
|
|
Giá để thiết bị
|
Cái/phòng
|
4
|
Bảo quản
thiết bị dạy học
|
|
Giá treo tranh
|
Cái/phòng
|
2
|
Treo tranh
ảnh phòng bộ môn
|
|
Hệ thống chậu rửa
|
Hệ thống/phòng
|
1
|
Rửa dụng
cụ thí nghiệm
|
|
Xe đẩy
|
Cái/phòng
|
2
|
Hỗ trợ di
chuyển các vật dụng thí nghiệm trong quá trình học sinh thực hành thí nghiệm
|
11
|
Phòng bộ môn Sinh học
|
|
|
|
|
Bảng chống lóa có hệ thống trượt
|
Cái/phòng
|
1
|
Phục vụ dạy
học
|
|
Bàn ghế giáo viên
|
Bộ/phòng
|
1
|
Đảm bảo chỗ
ngồi cho giáo viên
|
|
Hệ thống bàn ghế thực hành cho phòng
bộ môn (đảm bảo 45 học sinh thực hành)
|
Hệ thống/phòng
|
1
|
Đảm bảo chỗ
ngồi cho học sinh thực hành theo định mức học sinh/lớp
|
|
Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™
i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5")
|
Bộ/phòng
|
1
|
Hỗ trợ để
thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học
|
|
Màn hình hiển thị (tối thiểu 65 inch)
|
Cái/phòng
|
1
|
Hỗ trợ để
thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học
|
|
Máy chiếu vật thể
|
Cái/phòng
|
1
|
Hỗ trợ để
thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học
|
|
Tủ đựng thiết bị
|
Cái/phòng
|
4
|
Bảo quản
thiết bị dạy học
|
|
Giá để thiết bị
|
Cái/phòng
|
4
|
Bảo quản
thiết bị dạy học
|
|
Giá treo tranh
|
Cái/phòng
|
2
|
Treo tranh
ảnh phòng bộ môn
|
|
Hệ thống chậu rửa
|
Hệ thống/phòng
|
1
|
Rửa dụng
cụ thí nghiệm
|
|
Tủ lạnh
|
Cái/phòng
|
1
|
Lưu giữ các
vật phẩm thí nghiệm phải bảo quản ở nhiệt độ thấp
|
|
Xe đẩy
|
Cái/phòng
|
2
|
Hỗ trợ di
chuyển các vật dụng thí nghiệm trong quá trình học sinh thực hành thí nghiệm
|
12
|
Phòng công nghệ
|
|
|
|
|
Bảng chống lóa có hệ thống trượt
|
Cái/phòng
|
1
|
Phục vụ dạy
học
|
|
Bàn ghế giáo viên
|
Bộ/phòng
|
1
|
Đảm bảo chỗ
ngồi cho giáo viên
|
|
Hệ thống bàn ghế thực hành cho phòng
bộ môn (đảm bảo 45 học sinh thực hành)
|
Hệ thống/phòng
|
1
|
Đảm bảo chỗ
ngồi cho học sinh thực hành theo định mức học sinh/lớp
|
|
Máy chiếu vật thể
|
Cái/phòng
|
1
|
Hỗ trợ để
thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học
|
|
Tủ đựng thiết bị
|
Cái/phòng
|
4
|
Bảo quản
thiết bị dạy học
|
|
Giá để thiết bị
|
Cái/phòng
|
4
|
Bảo quản
thiết bị dạy học
|
|
Giá treo tranh
|
Cái/phòng
|
2
|
Treo tranh
ảnh phòng bộ môn
|
|
Hệ thống điện
|
Hệ thống/phòng
|
1
|
Đảm bảo hệ
thống điện cho phòng bộ môn
|
|
Xe đẩy
|
Cái/phòng
|
2
|
Hỗ trợ di
chuyển các vật dụng thí nghiệm trong quá trình học sinh thực hành thí nghiệm
|
13
|
Phòng thư viện
|
|
|
|
|
13.1
|
Thiết bị cơ bản thư viện
|
|
|
|
|
|
Bàn làm việc của thủ thư
|
Bộ/phòng
|
1
|
Đảm bảo chỗ
ngồi cho thủ thư
|
Quyết định
số 01/2003/QĐ-BGDĐT ngày 02/01/2003 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định tiêu chuẩn
thư viện trường phổ thông
|
|
Tủ, giá, kệ để sách
|
Hệ thống
|
1
|
Đảm bảo tủ,
giá để trưng bày sách
|
|
Hệ thống bảng viết thông tin
|
Hệ thống/phòng
|
1
|
Hỗ trợ thủ
thư trong quá trình quản lý thư viện
|
|
Bàn, ghế đọc giáo viên (1 bàn, 4 ghế)
|
Bộ/phòng
|
5
|
Đảm bảo chỗ
ngồi đọc cho giáo viên
|
|
Bàn, ghế đọc học sinh (1 bàn, 2 ghế)
|
Bộ/phòng
|
18
|
Đảm bảo chỗ
ngồi đọc cho học sinh
|
|
Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™
i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5") cho thủ thư
|
Bộ/phòng
|
1
|
Hỗ trợ công
tác quản lý thư viện
|
|
Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™
i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5") có kết nối internet
cho học sinh, giáo viên truy cập tài liệu
|
Bộ/phòng
|
10
|
Hỗ trợ người
đọc truy cập tài liệu
|
|
Phần mềm quản lý thư viện
|
Bộ /Thư viện
|
1
|
Hỗ trợ quản
lý thư viện bằng công nghệ thông tin
|
|
Hệ thống âm thanh di động
|
Hệ thống/phòng
|
1
|
Hỗ trợ cho
thủ thư thông báo các nội dung tại phòng thư viện
|
|
|
|
|
|
- Quyết định 01/2003/QĐ-BGDĐT ngày
02/01/2003 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định tiêu chuẩn thư viện trường phổ
thông.
- Đáp ứng yêu cầu đổi mới phương pháp
dạy và học, thực hiện việc chuyển đổi số trong giáo dục.
|
13.2
|
Thư viện số
|
|
|
|
|
Tủ lab di động
|
Cái/phòng
|
1
|
Hệ thống
thiết bị đọc sách số, tài nguyên số và phần mềm
|
|
Thiết bị đọc sách số chuyên dụng
|
Cái/phòng
|
45
|
|
Tai nghe Datamini
|
Cái/phòng
|
45
|
|
Thiết bị điểm truy cập nội dung Intelibox
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Màn hình cảm ứng tra cứu thông tin
thư viện
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Thiết bị kiểm tra đánh giá kỹ năng
đọc (1 hub, 1 lecture vote, 36 learner votes)
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Máy in laser trắng đen
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Máy photocopy trắng đen
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Máy tính để bàn quản lý tác nghiệp
thư viện
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Máy tính để bàn phát triển nội dung
số và hậu kì
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Hệ thống âm thanh thông minh áp trần
khu vực đọc sách thư viện
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Thiết bị định tuyến Router
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Bộ chuyển mạch Switch
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Thiết bị lưu trữ nội dung số
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Hệ thống giám sát an ninh thư viện
kèm chức năng lưu trữ dữ liệu và màn hình theo dõi
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Cổng an ninh thư viện
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Máy quét mã QR Code
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Máy in mã QR Code kèm cuộn giấy in
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Máy in thẻ thành viên thư viện
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Máy khử khuẩn sách in
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Máy hút bụi tay
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Thiết bị lưu trữ điện UPS
|
Cái/phòng
|
2
|
|
Thiết bị phát triển nội dung sách số
|
Cái/phòng
|
1
|
Hệ thống
phát triển nội dung số và quản lý thư viện
|
|
Hệ thống phần mềm quản lý thư viện,
theo dõi đọc sách và hỗ trợ bạn đọc.
|
Hệ thống/phòng
|
1
|
|
Phần mềm giao lưu tác giả tương tác
trực tuyến
|
Hệ thống/phòng
|
1
|
|
Sách số các loại
|
Bộ/phòng
|
1
|
Hệ thống
sách và tài nguyên số
|
|
Sách nói các loại
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Video khoa học số các loại
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Bài giảng tương tác số
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Bổ sung sách hướng dẫn kỹ năng
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Bàn, ghế đọc giáo viên (1 bàn, 4 ghế)
|
Bộ/phòng
|
5
|
|
|
Bàn kèm kệ, tủ, ghế phục vụ phát triển
nội dung số và hậu kì
|
Cái/phòng
|
1
|
|
|
Tủ rack chứa các loại thiết bị tác
nghiệp thư viện
|
Cái/phòng
|
1
|
|
|
Bảng ghim các thông tin, thông báo
thư viện
|
Cái/phòng
|
1
|
Bàn ghế và
nội thất thư viện
|
|
Áp phích, poster thư viện
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Kệ để giày học sinh
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Bảng nội quy, bảng phân loại, bảng
chỉ dẫn.
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Kết nối internet
|
Hệ thống/phòng
|
1
|
14
|
Phòng đa chức năng
|
|
|
|
|
|
Bảng chống lóa có hệ thống trượt
|
Cái/phòng
|
1
|
Phục vụ dạy
học
|
Thông tư
số 14/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định phòng học
bộ môn của cơ sở giáo dục phổ thông
|
|
Bàn ghế giáo viên
|
Bộ/phòng
|
1
|
Đảm bảo chỗ
ngồi cho giáo viên
|
|
Bàn ghế học sinh (bàn liền ghế, xếp
lại được)
|
Bộ/phòng
|
45
|
Đảm bảo chỗ
ngồi cho học sinh theo định mức học sinh/lớp, bàn ghế thiết kế phù hợp với phòng
đa chức năng
|
|
Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™
i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5")
|
Bộ/phòng
|
1
|
Hỗ trợ để
thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học
|
|
Máy chiếu/màn hình hiển thị (tối thiểu
65 inch)
|
Cái/phòng
|
1
|
Hỗ trợ để
thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học
|
|
Hệ thống âm thanh
|
Hệ thống
|
1
|
Đảm bảo âm
thanh trong dạy học
|
|
Tủ, giá để thiết bị
|
Cái/phòng
|
02-04
|
Bảo quản
thiết bị dạy học
|
15
|
Phòng hoạt động đoàn thanh niên
|
|
|
|
|
|
Bàn làm việc
|
Bộ/phòng
|
1
|
Đảm bảo chỗ
ngồi trong phòng
|
Thông tư
số 13/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định tiêu chuẩn
cơ sở vật chất các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông
và trường phổ thông có nhiều cấp học
|
|
Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™
i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5")
|
Bộ/phòng
|
1
|
Đảm bảo thiết
bị làm việc
|
|
Hệ thống âm thanh di động
|
Hệ thống/phòng
|
1
|
Đảm bảo âm
thanh trong dạy học
|
|
Máy quay phim, chụp ảnh
|
Cái/phòng
|
1
|
Đảm bảo thiết
bị cho hoạt động đoàn đội
|
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái/phòng
|
1
|
Bảo quản
tài liệu, hồ sơ
|
16
|
Thiết bị phòng truyền thống
|
|
|
|
|
Sa bàn kiến trúc, cảnh quan nhà trường
|
Bộ/phòng
|
1
|
Để giới thiệu
tổng quan về nhà trường
|
|
Tượng Bác Hồ
|
Tượng/phòng
|
1
|
Giáo dục
truyền thống cho học sinh, giáo viên và người tham quan
|
|
Tượng danh nhân nhà trường
|
Tượng/phòng
|
1
|
Giáo dục
truyền thống cho học sinh, giáo viên và người tham quan
|
|
Bục để tượng
|
Cái/phòng
|
2
|
Đảm bảo thiết
bị để bố trí tượng Bác Hồ, tượng danh nhân
|
|
Tủ trưng bày
|
Cái/phòng
|
3
|
Trưng bày
các hiện vật trong quá trình hình thành và phát triển nhà trường
|
|
Hệ thống bảng treo tường
|
Cái/phòng
|
4
|
Trưng bày
các hình ảnh quá trình hình thành và phát triển nhà trường
|
|
Hệ thống bảng quay 2 mặt (03 tấm bảng)
|
Cái/phòng
|
2
|
Trưng bày
các hình ảnh quá trình hình thành và phát triển nhà trường
|
|
Máy tính để bàn
|
Bộ/phòng
|
1
|
Hỗ trợ Ứng
dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của Phòng truyền thống
|
|
Màn hình hiển thị (tối thiểu 65 inch)
|
Cái/phòng
|
1
|
Hỗ trợ Ứng
dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của Phòng truyền thống
|
|
Hệ thống âm thanh
|
Hệ thống/phòng
|
|
Hỗ trợ âm
thanh khi trình chiếu các phim ảnh tư liệu hoặc giới thiệu về nhà trường
|
17
|
Phòng tư vấn học sinh, giáo dục hòa
nhập
|
|
|
|
|
Bàn ghế làm việc
|
Bộ/phòng
|
1
|
Đảm bảo chỗ
ngồi cho giáo viên
|
|
Tủ đựng thiết bị, tài liệu
|
Cái/phòng
|
1
|
Bảo quản
tài liệu, hồ sơ
|
|
Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™
i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5")
|
Bộ/phòng
|
1
|
Đảm bảo thiết
bị làm việc
|
18
|
Nhà đa năng
|
|
|
Không trang
bị cho giáo dục thường xuyên
|
Không trang
bị cho giáo dục thường xuyên
|
|
Hệ thống âm thanh, ánh sáng
|
Hệ thống/nhà
|
1
|
Đảm bảo hệ
thống âm thanh, ánh sáng cho hoạt động văn nghệ, các hoạt động lớn của nhà trường
|
Thông tư
số 13/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định tiêu chuẩn
cơ sở vật chất các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông
và trường phổ thông có nhiều cấp học
|
|
Bàn ghế (bàn ghế có thể xếp lại, di
dời được)
|
Bộ/nhà
|
50% số
học sinh nhà trường
|
Đảm bảo chỗ
ngồi cho học sinh, có thể di dời để có khoảng trống phục vụ học tập các môn thể
thao trong nhà
|
|
Trang thiết bị các môn thể thao trong
nhà
|
Bộ/nhà
|
1
|
Đảm bảo thiết
bị học tập các môn thể thao trong nhà
|
|
Hệ thống quạt công nghiệp treo tường
|
Hệ thống/nhà
|
1
|
Đảm bảo thoáng
mát trong nhà đa năng
|
III
|
Thiết bị phục vụ cho công tác y tế
trường học
|
|
|
Giường y tế
|
Cái/phòng
|
2
|
Đảm bảo thiết
bị phòng y tế
|
Quyết định
số 1221/QĐ-BYT ngày 07 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục
trang thiết bị, thuốc thiết yếu dùng trong Phòng y tế học đường của các trường
tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp
học
|
|
Bàn làm việc, khám bệnh
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Thiết bị, dụng cụ y tế (huyết áp kế,
nhiệt kế, bảng kiểm tra thị lực, bộ nẹp chân - tay, ống nghe bệnh)
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Cân và thước đo chiều cao của học sinh
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Bàn để dụng cụ
|
Cái/phòng
|
2
|
|
Tủ lạnh
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Nồi hấp khử trùng
|
Nồi/phòng
|
1
|
|
Tủ đựng thuốc, tài liệu y tế học đường
|
Chiếc/phòng
|
1
|
|
Bồn rửa
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Cáng cứu thương
|
Cái/trường
|
1
|
|
Túi y tế cơ động
|
Túi/phòng
|
1
|
|
Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™
i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5")
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Máy in A4 (loại thông thường)
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Xe lăn y tế
|
Cái/trường
|
2
|
IV
|
Thiết bị vệ sinh trong khu vệ sinh
của học sinh
|
|
|
|
1
|
Nhà vệ sinh nam
|
|
|
Đảm bảo thiết
bị vệ sinh tại các nhà vệ sinh
|
Thông tư
số 13/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định tiêu chuẩn
cơ sở vật chất các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông
và trường phổ thông có nhiều cấp học
|
|
Quạt thông gió
|
Cái/nhà vệ
sinh/trường, điểm trường
|
1
|
|
Chậu tiểu nam
|
Cái/30 học
sinh/trường, điểm trường
|
1
|
|
Xí bệt
|
Cái/30 học
sinh/trường, điểm trường
|
1
|
|
Chậu rửa tay
|
Cái/30 học
sinh/trường, điểm trường
|
1
|
2
|
Nhà vệ sinh nữ
|
|
|
|
Quạt thông gió
|
Cái/nhà vệ
sinh/trường, điểm trường
|
1
|
|
Xí bệt
|
Cái/20 học
sinh/trường, điểm trường
|
1
|
|
Chậu rửa tay
|
Cái/20 học
sinh/trường, điểm trường
|
1
|
V
|
Thiết bị khác phục vụ cho các hoạt
động dạy và học
|
|
1
|
Thiết bị dạy học trải nghiệm sáng tạo
Stem - Robotics
|
|
|
|
Không trang
bị cho giáo dục thường xuyên
|
|
Bộ linh kiện lắp ghép khối
|
Bộ/phòng
|
5
|
Hỗ trợ dạy
học STEM các môn khoa học công nghệ
|
Đáp ứng yêu
cầu đổi mới phương pháp dạy và học, đã thực hiện trang bị ở các cơ sở giáo dục
trong thời gian qua
|
|
Bộ linh kiện lắp ghép truyền động
|
Bộ/phòng
|
5
|
|
Bộ thiết bị tổ chức hoạt động thực
hành sản xuất Stem robotics maker space
|
Bộ/phòng
|
5
|
|
Bộ thiết bị ứng dụng Kết nối vạn vật
- IoT
|
Bộ/phòng
|
2
|
|
Máy in 3D, phần mềm Cura, phần mềm
TinkerCad, kèm dây nhựa sản xuất khối lắp ghép robotics (6 cuộn)
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Máy khắc laser CNC, phần mềm cắt &
khắc Laser
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™
i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5") lập trình Robotics CoderZ
|
Bộ/phòng
|
10
|
|
Máy laptop giáo viên lập trình robotics
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Máy tính bảng cầm tay lập trình và
điều khiển Robot
|
Cái/phòng
|
5
|
|
Bảng hiển thị tương tác lập trình Robotics
75 inch; tích hợp OPS, Android, Blackboard, camera
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Hệ thống Stem thực tế ảo 3D (4 kính,
bộ sạc, hộp đựng kính)
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Bộ phát Wifi chuyên dụng 450 User chuẩn
AC tốc độ 1300Mbps
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Router cân bằng tải cộng gộp băng thông
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Switch 28 port
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Máy điều hòa 2HP
|
Cái/phòng
|
2
|
|
Máy hút bụi
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Phần mềm lập trình Stem Robotics CoderZ
|
Bộ/trường
|
1
|
|
Phần mềm quản lý thiết bị và tổ chức
hoạt động Radix
|
Bộ/trường
|
1
|
|
Phần mềm quản lý QR Code
|
Bộ/trường
|
1
|
|
Bộ bàn ghế Zdesk thực hành lập trình
- Stem Robotics Coding cho học sinh (1 bàn, 2 ghế)
|
Bộ/phòng
|
10
|
|
Bàn ghế học nhóm Stem chuyên dụng -
Workbench (1 bàn, 6 ghế)
|
Bộ/phòng
|
5
|
|
Bàn để máy in 3D
|
Bộ
|
3
|
|
Bộ bàn ghế Zdesk giáo viên (1 bàn,
1 ghế)
|
Bộ
|
1
|
|
Kệ thuyết trình nhóm, bộ Stem tool
kit, bảng viết và treo dụng cụ Stem tool kit
|
Cái/phòng
|
5
|
|
Tủ chứa dụng cụ Robotics
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Tủ chứa sản phẩm Robotics
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Kệ trưng bày mô hình Robotics
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Tủ thư viện sách, băng đĩa Robotics
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Bảng từ
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Bảng hoạt động Stem Robotics
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Bộ Poster Robotics
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Logo hộp đèn Robotics
|
Bộ/phòng
|
2
|
|
Bản đồ đường đi Robot (10 map)
|
Bộ/phòng
|
10
|
|
Tấm format + 1 map
|
Cái/phòng
|
6
|
2
|
Thiết bị dạy học trải nghiệm sáng tạo
Stem - Vinaponics
|
|
|
|
Không trang
bị cho giáo dục thường xuyên
|
|
Trạm khí tượng và hệ thống cảm biến
|
Cái/phòng
|
1
|
Hỗ trợ dạy
học STEM các môn sinh học, kỹ thuật nông nghiệp
|
Đáp ứng yêu
cầu đổi mới phương pháp dạy và học
|
|
Hệ thống không gian môi trường kín
Greenspace có 2 lớp màn và lưới 72 m2, bút đo Blue lab, bộ điều chỉnh
giờ, test NO3
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Bộ Stem Kit mô hình greenhouse
|
Bộ/phòng
|
4
|
|
Hệ thống nghiên cứu và phân tích khoa
học bằng cảm biến kèm phần mềm phân tích khoa học, dụng cụ thí nghiệm, bộ hoạt
động thực hành và video hướng dẫn
|
Bộ/phòng
|
4
|
|
Quạt đẩy hạn chế côn trùng của phòng
cách ly
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Quạt hút làm giảm nhiệt độ trong nhà
kính
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Hệ thống Cooling Pad làm tăng độ ẩm
và giảm nhiệt độ nhà kính
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Tủ điều khiển trung tâm và môi trường
nhà greenhouse
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Hệ thống IoT kiểm soát môi trường nhà
kính
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Máy bơm trồng thủy canh
|
Cái/phòng
|
3
|
|
Hệ thống phun sương
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Hệ thống ánh sáng
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Máy tính laptop cho giáo viên tập huấn
Stem Vinaponics
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Máy chiếu, màn chiếu có remote điều
khiển
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Hệ thống loa di động và xe đẩy
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Lót sàn xi măng và miếng giả gỗ
|
m2/phòng
|
72
|
|
Xe đẩy khay ươm và thu hoạch
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Bộ công cụ làm vườn: Cuốc, xẻng, bay,
dao cắt cỏ, gắp rác, thùng rác, lau nhà
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Bảng treo và dụng cụ thực hành Stem
Vinaponics phòng cách ly và phụ kiện
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Bảng ghim kế hoạch Stem và lịch tổ
chức hoạt động
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Bộ hướng dẫn hoạt động Stem Kit
|
Bộ/phòng
|
48
|
|
Bộ Poster hướng dẫn các mô hình trong
nhà kính
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Bộ QR code các mô hình phục vụ đào
tạo và ứng dụng Blockchain
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Đồng phục khoa học
|
Bộ/phòng
|
36
|
|
Sticker cảnh báo
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Tấm bẩy côn trùng
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Cân điện tử
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Kệ chứa đồ dụng cụ Stem, 4 tầng
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Kệ chứa sản phẩm Stem Kit, 3 tầng
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Hệ tủ tài liệu, học liệu, sản phẩm
steam
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Bàn ghế thực hành Steam Vinaponics
trong phòng (1 bàn, 6 ghế)
|
Bộ/phòng
|
6
|
|
Bàn ghế thực hành Steam Vinaponics
ngoài trời (1 bàn, 6 ghế)
|
Bộ/phòng
|
6
|
|
Poster: Mô hình tổng thể Stem, Value
Chain & Start-Up, Nghiên cứu khoa học 7 bước, Các nhà bác học, Bảo vệ môi
trường + Tiết kiệm nước + Tiết kiệm điện, An toàn vệ sinh thực phẩm, Nội qui trung
tâm Stem, Tắt nguồn điện, 5S
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Hệ thống bảng thông tin
|
Bộ/phòng
|
2
|
|
Bồn vệ sinh thiết bị thí nghiệm inox
2 ngăn có kệ
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Hệ thống bồn dự trữ nước dự phòng
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Hệ thống ươm giống và rau mầm - Nursery,
kèm bộ tài liệu hoạt động và video hướng dẫn
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Hệ thống trồng thủy canh - NFT Tầng,
kèm bộ tài liệu hoạt động và video hướng dẫn
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Hệ thống trồng thủy canh - NFT chữ
A, kèm bộ tài liệu hoạt động và video hướng dẫn
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Hệ thống aquaponics nuôi cá trồng cây,
giàn khung cho dây leo, kèm bộ tài liệu hoạt động và video hướng dẫn
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Hệ thống trồng bằng công nghệ tưới
nhỏ giọt và giá thể đất nung, kèm bộ tài liệu hoạt động và video hướng dẫn
|
Bộ/phòng
|
2
|
|
Thiết kế trang trí phòng Stem Vinaponics
theo chủ điểm và chủ đề lý, hóa, sinh và công nghệ.
|
Gói/phòng
|
1
|
|
Dịch vụ lắp đặt, cài đặt trang thiết
bị, vận hành toàn bộ trung tâm Stem Vinaponics
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Dịch vụ đào tạo chương trình tập huấn
Stem Vinaponics và chuyển giao mô hình
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Đường truyền internet và thiết bị kết
nối
|
Năm/phòng
|
1
|
|
Tủ chứa máy tính bảng và sạc tự động
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Máy tính bảng kèm tai nghe
|
Cái/phòng
|
12
|
|
Tủ giày phòng stem
|
Cái/phòng
|
2
|
|
Cải tạo phòng STEM
|
Phòng/phòng
|
1
|
|
Cải tạo, xây dựng STEM Garden
|
Gói/phòng
|
1
|
3
|
Phòng học trực tuyến
|
|
|
|
|
|
Bàn ghế học sinh (1 bàn 2 ghế hoặc
1 bàn 1 ghế)
|
Bộ/phòng
|
45 bộ đối
với bàn ghế 1 bàn, 1 ghế; 23 bộ đối với 1 bàn, 2 ghế
|
Trang thiết
bị hỗ trợ tổ chức dạy học trực tuyến cho nhà trường; hỗ trợ thực hiện chuyển đổi
số trong nhà trường
|
Đáp ứng yêu
cầu đổi mới phương pháp dạy và học, đảm bảo cho nhà trường chuyển đổi trạng thái
dạy học thích hợp từ trực tiếp sang trực tuyến khi có tình trạng bất khả kháng
không thể tổ chức dạy học trực tiếp
|
|
Bàn ghế giáo viên (1 bàn, 1 ghế)
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
|
Bảng trượt bao gồm khung treo màn hình
tương tác
|
Cái/phòng
|
1
|
|
|
Màn hình tương tác thông minh (tối
thiểu 65 inch)
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
|
Hệ thống Camera chuyên dụng
|
Hệ thống/phòng
|
1
|
|
|
Hệ thống âm thanh chuyên dụng
|
Hệ thống/phòng
|
1
|
|
|
Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™
i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5") (laptop)
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
|
Máy tính để bàn chuyên dụng điều khiển
hệ thống Studio
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
|
Màn hình tối thiểu 65 inch hiển thị
gương mặt học sinh khi tham gia học trên internet
|
Cái/phòng
|
1
|
|
|
Máy quay vật thể phục vụ dạy học trên
internet.
|
Cái/phòng
|
1
|
|
|
Hệ thống điều khiển Studio Edulab
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
|
Thiết bị dạy học trực tuyến để bàn
cho giáo viên
|
Cái/phòng
|
1
|
|
|
Thiết bị lưu trữ dữ liệu
|
Cái/phòng
|
1
|
|
|
Đèn studio tăng cường ánh sáng kèm
chân dựng
|
Cái/phòng
|
2
|
|
|
Bộ chuyển mạch HDMI to USB 3.0 Capture
Device (for VC application)
|
Cái/phòng
|
1
|
|
|
Hộp chuyển HDMI, 1 in 4 out
|
Cái/phòng
|
2
|
|
|
Phần mềm dạy học trực tuyến (bản quyền)
|
Phần mềm
|
1
|
|
|
Đường truyền Internet
|
Đường truyền
/phòng
|
1
|
|
|
Hệ thống phụ kiện kèm theo
|
Hệ thống/phòng
|
1
|
|
4
|
Hệ thống Camera giám sát
|
Hệ thống/trường
|
1
|
Giúp giám
sát toàn bộ nhà trường và hỗ trợ đảm bảo an ninh, an toàn tài sản nhà trường
|
Đảm bảo thiết
bị hỗ trợ giám sát, đảm bảo an ninh, an toàn trường học
|
5
|
Hệ thống âm thanh ngoài trời
|
Hệ thống/trường
|
1
|
Hỗ trợ các
hoạt động giáo dục ngoài trời của nhà trường
|
Đảm bảo thiết
bị hỗ trợ các hoạt động ngoài trời cho các cơ sở giáo dục (chào cờ; hoạt động
ngoại khóa)
|
6
|
Hệ thống lọc nước uống
|
Hệ thống/trường
|
1
|
Cung cấp
nước uống hợp vệ sinh cho học sinh
|
Đảm bảo thiết
bị cung cấp nước uống hợp vệ sinh cho học sinh
|
7
|
Bộ phần mềm dạy học trong nhà trường
(sử dụng quản lý các hoạt động của nhà trường: Học sinh, giáo viên, cơ sở vật
chất, tuyển sinh, tài chính, kho học liệu số, phần mềm chuyên dụng khác)
|
Bộ/trường
|
1
|
Phục vụ số
hóa trong trường học
|
Phục vụ số
hóa trong trường học
|
8
|
Máy in A3
|
Cái/trường
|
1
|
Hỗ trợ in
phiếu điểm, các tài liệu giấy in A3
|
Phục vụ thực
tế cho nhu cầu in ấn các tài liệu đòi hỏi khổ giấy A3 tại các cơ sở giáo dục
|
9
|
Hệ thống âm thanh toàn trường (cố định
để thông báo đến từng lớp học)
|
Hệ thống/trường
|
1
|
Hỗ trợ các
công tác quản lý, điều hành của nhà trường
|
Đảm bảo thiết
bị hỗ trợ công tác quản lý, điều hành nhà trường
|
10
|
Hệ thống lọc nước bể bơi
|
Hệ thống/trường
|
1
|
Đảm bảo vệ
sinh bể bơi theo quy định
|
Đảm bảo vệ
sinh bể bơi theo quy định
|
11
|
Hệ thống đường truyền internet, Wifi
|
Hệ thống/trường
|
1
|
Đảm bảo ứng
dụng công nghệ thông tin trong quản lý, dạy học
|
Đảm bảo ứng
dụng công nghệ thông tin trong quản lý, dạy học
|
12
|
Tượng danh nhân đặt tên trường ở khu
vực sân trường
|
Cái/trường
|
1
|
Giáo dục
truyền thống cho học sinh, phụ huynh học sinh nhà trường
|
Giáo dục
truyền thống cho học sinh, phụ huynh học sinh nhà trường
|
13
|
Hệ thống rèm cửa cho các phòng (phòng
học, phòng chức năng, phòng bộ môn, phòng họp, phòng làm việc)
|
Hệ thống/phòng
|
1
|
Đảm bảo ánh
sáng phù hợp cho phòng học, phòng chức năng
|
Đảm bảo ánh
sáng phù hợp cho phòng học, phòng chức năng
|
14
|
Hệ thống máy điều hòa ở các phòng làm
việc, phòng họp, phòng bộ môn, phòng truyền thống, phòng học
|
Hệ thống/phòng
|
1
|
Đảm bảo điều
kiện hoạt động cho các phòng làm việc, phòng họp, phòng bộ môn, phòng truyền thống
|
Đảm bảo điều
kiện hoạt động cho các phòng làm việc, phòng họp, phòng Bộ môn, phòng truyền thống
|
15
|
Máy hút bụi
|
Cái/trường
|
1
|
Đảm bảo thiết
bị để vệ sinh một số khu vực của nhà trường
|
Đảm bảo thiết
bị để vệ sinh một số khu vực của nhà trường
|
PHỤ LỤC
V
TIÊU
CHUẨN, ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRUNG TÂM
NUÔI DẠY TRẺ KHUYẾT TẬT
(Ban hành kèm theo Quyết
định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Tiêu chuẩn,
tên thiết bị
|
ĐVT
|
Định mức
sử dụng
|
Thuyết
minh mục đích sử dụng
|
Cơ sở
đề xuất
|
A
|
THIẾT BỊ CÓ TRONG DANH MỤC THIẾT BỊ
DẠY HỌC DO BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BAN HÀNH
|
1
|
Thiết bị tối thiểu cấp tiểu học
|
|
|
Đảm bảo thiết
bị tối thiểu
|
Thông tư
số 37/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh mục
thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học
|
|
- Thiết bị môn Tiếng Việt
|
Bộ/(lớp,
học sinh, giáo viên)
|
Theo danh
mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Tiếng Việt
|
|
- Thiết bị môn Toán
|
Bộ/(lớp,
học sinh, giáo viên)
|
Theo danh
mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Toán
|
|
- Thiết bị môn Đạo đức
|
Bộ
|
Theo danh
mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Đạo đức
|
|
- Thiết bị môn Tự nhiên và Xã hội
|
Bộ
|
Theo danh
mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Tự nhiên và Xã hội
|
|
- Thiết bị môn Lịch sử và Địa lý
|
Bộ
|
Theo danh
mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Lịch sử và Địa lý
|
|
- Thiết bị môn môn môn môn Khoa học
|
Bộ
|
Theo danh
mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Khoa học
|
|
- Thiết bị môn Tin học
|
Bộ
|
Theo danh
mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Tin học
|
|
- Thiết bị môn Công nghệ
|
Bộ
|
Theo danh
mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Công nghệ
|
|
- Thiết bị môn Giáo dục thể chất
|
Bộ
|
Theo danh
mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Giáo dục thể chất
|
|
- Thiết bị môn Nghệ thuật (Âm nhạc)
|
Bộ
|
Theo danh
mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Nghệ thuật (Âm nhạc)
|
|
- Thiết bị môn Nghệ thuật (Mỹ thuật)
|
Bộ
|
Theo danh
mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Nghệ thuật (Mỹ thuật)
|
|
- Thiết bị môn Hoạt động trải nghiệm
|
Bộ
|
Theo danh
mục thiết bị dạy học tối thiểu môn môn Hoạt động trải nghiệm
|
2
|
Thiết bị tối thiểu cấp THCS
|
|
|
Thông tư
số 38/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh mục
thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở
|
|
- Thiết bị môn Ngữ văn
|
Bộ/giáo viên
|
Theo danh
mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Ngữ văn
|
|
- Thiết bị môn Toán
|
Bộ/giáo viên
|
Theo danh
mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Toán
|
|
- Thiết bị môn Giáo dục công dân
|
Bộ/(giáo
viên, học sinh)
|
Theo danh
mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Giáo dục công dân
|
|
- Thiết bị môn Lịch sử và Địa lý
|
Bộ
|
Theo danh
mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Lịch sử và Địa lý
|
|
- Thiết bị môn Khoa học tự nhiên
|
Bộ/phòng
bộ môn
|
Theo danh
mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Khoa học
|
|
- Thiết bị môn Tin học
|
Bộ/phòng
bộ môn
|
Theo danh
mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Tin học
|
|
- Thiết bị môn Giáo dục thể chất
|
Bộ
|
Theo danh
mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Giáo dục thể chất
|
|
- Thiết bị môn Nghệ thuật (Âm nhạc)
|
Bộ/giáo viên
|
Theo danh
mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Nghệ thuật (Âm nhạc)
|
|
- Thiết bị môn Nghệ thuật (Mỹ thuật)
|
Bộ/phòng
bộ môn
|
Theo danh
mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Nghệ thuật (Mỹ thuật)
|
|
- Thiết bị môn Hoạt động trải nghiệm
|
Bộ
|
Theo danh
mục thiết bị dạy học tối thiểu môn môn Hoạt động trải nghiệm
|
|
- Thiết bị dùng chung
|
Bộ
|
Theo danh
mục thiết bị dùng chung
|
B
|
THIẾT BỊ KHÔNG CÓ TRONG DANH MỤC THIẾT
BỊ DẠY HỌC DO BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BAN HÀNH
|
I
|
Thiết bị, đồ dùng nhà ăn, nhà bếp,
khu ở nội trú phục vụ cho học sinh ở nội trú
|
|
1
|
Phòng ở nội trú
|
|
|
|
|
|
Giường 2 tầng (khuyết tật khiếm thị
bố trí giường 1 tầng)
|
Cái/phòng
|
02 - 04
|
Đảm bảo thiết
bị bố trí chỗ ngủ cho học sinh
|
Đảm bảo nhu
cầu sử dụng thực tế của học sinh ở nội trú
|
|
Bàn học (1 bàn, 8 ghế)
|
Bộ/phòng
|
1
|
Đảm bảo chỗ
học, ôn tập cho học sinh
|
|
Mền
|
Cái/học sinh/phòng
|
1
|
Đảm bảo vật
dụng cho học sinh nội trú
|
|
Gối
|
Cái/học sinh/phòng
|
1
|
Đảm bảo vật
dụng cho học sinh nội trú
|
|
Mùng
|
Cái/học sinh/phòng
|
1
|
Đảm bảo vật
dụng cho học sinh nội trú
|
|
Quạt trần
|
Cái/phòng
|
2
|
Đảm bảo thoáng
mát phòng nội trú
|
|
Tủ đồ dùng cá nhân
|
Hệ thống/phòng
|
1
|
Đảm bảo nơi
cất giữ đồ dùng, vật dụng cá nhân của học sinh nội trú
|
2
|
Đồ dùng nhà bếp
|
|
|
|
|
|
Tủ nấu cơm công nghiệp
|
Cái
|
1 cái/300
học sinh
|
Thiết bị
dùng để tổ chức nấu ăn cho học sinh bán trú
|
Đảm bảo nhu
cầu sử dụng thực tế cho việc nấu ăn, tổ chức năm cho học sinh ở nội trú
|
|
Tù sấy chén bát
|
Cái
|
1 cái/300
học sinh
|
|
Bộ chế biến, bảo quản thực phẩm sống,
chín
|
Bộ
|
2 bộ/trường
|
|
Tủ bảo quản thực phẩm
|
Cái
|
1 cái/trường
|
|
Máy xay thịt
|
Cái
|
1 cái/trường
|
|
Máy thái rau, củ, quả
|
Cái
|
1 cái/trường
|
|
Máy xay sinh tố công suất lớn
|
Cái
|
1 cái/trường
|
|
Hệ thống bếp ga công nghiệp
|
Hệ thống
|
1
|
|
Tủ, giá úp bát
|
Cái
|
6 cái/trường
|
|
Tủ, giá để dụng cụ nhà bếp
|
Cái
|
4 cái/trường
|
|
Bồn ngâm, rửa ra củ quả
|
Chiếc
|
2 chiếc/trường
|
|
Hệ thống chậu rửa
|
Hệ thống/trường,
điểm trường
|
1
|
|
Bộ chén, bát, muỗng, đũa cho trẻ ăn
uống
|
Bộ
|
Theo quy
mô học sinh
|
|
Cân thực phẩm
|
Cái
|
02 cái trường
|
|
Thang nâng thức ăn
|
Hệ thống
|
1 hệ thống
|
|
Bàn Inox các loại (sơ chế thực phẩm
sống, chế biến thực phẩm chín, bàn chia ăn)
|
Hệ thống
|
1 hệ thống
|
|
Tủ lạnh lớn
|
Cái
|
1 cái/trường
|
Lưu trữ thực
phẩm
|
|
Tủ lạnh nhỏ
|
Cái
|
1 cái/trường
|
Lưu trữ mẫu
thức ăn, mẫu thực phẩm
|
|
Xe đẩy thức ăn
|
Cái
|
4 cái/trường
|
Đẩy đồ ăn
từ khu vực chế biến, nấu ăn đến khu vực ăn uống của học sinh
|
|
Máy lọc nước uống tinh khiết 100L/h
|
Chiếc
|
1 chiếc
|
Cung cấp
nước uống cho học sinh
|
|
Hệ thống quạt thông gió, hút mùi
|
Hệ thống
|
1 hệ thống
|
Đảm bảo vệ
sinh, an toàn thực phẩm khu vực bếp
|
|
Hệ thống cửa chống côn trùng
|
Hệ thống
|
2 hệ thống
|
Đảm bảo vệ
sinh, an toàn thực phẩm khu vực bếp
|
3
|
Khu vực ăn của học sinh
|
|
|
|
|
|
Bàn ghế phòng ăn
|
Cái/phòng
|
Theo thực
tế học sinh ở nội trú
|
Đảm bảo chỗ
ngồi trong phòng ăn cho học sinh nội trú
|
Đảm bảo nhu
cầu tổ chức ăn, uống cho học sinh nội trú
|
|
Hệ thống quạt
|
Cái
|
Theo thực
tế, đảm bảo thoáng mát
|
Đảm bảo thoáng
mát cho khu vực ăn
|
|
Bồn rửa tay
|
Cái/khu vực
|
5
|
Đảm bảo chỗ
rửa tay, vệ sinh tay chân cho học sinh trước và sau khi ăn
|
I
|
Máy tính, phương tiện kết nối mạng
máy tính, các phần mềm hỗ trợ cho dạy, học và nghiên cứu khoa học, các thiết bị
nghe nhìn, hệ thống bàn, ghế, bảng, tủ/giá, kệ được lắp đặt trong các phòng học
và các phòng chức năng bao gồm: Phòng họp, phòng sinh hoạt tổ chuyên môn, phòng
giáo dục nghệ thuật, phòng khoa học - công nghệ, phòng tin học, phòng ngoại ngữ,
phòng bộ môn, thư viện, phòng đa chức năng, phòng hoạt động đoàn đội, phòng truyền
thống, phòng y tế, phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật hòa nhập, phòng tư
vấn học sinh và nhà đa năng
|
1
|
Phòng học
|
|
|
|
|
a)
|
Phòng học
|
|
|
|
|
|
Bảng chống lóa
|
Cái/phòng
|
1 cái/phòng
|
Phục vụ dạy
học tại lớp học
|
Thông tư
số 13/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định tiêu chuẩn
cơ sở vật chất các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông
và trường phổ thông có nhiều cấp học
|
|
Bàn ghế giáo viên (1 bàn, 1 ghế)
|
Bộ/phòng
|
1 bộ/phòng
|
Đảm bảo chỗ
ngồi cho giáo viên dạy học ở lớp học
|
|
Bàn ghế học sinh (1 bàn 2 ghế hoặc
1 bàn 1 ghế)
|
Bộ/phòng
|
15 bộ đối
với bàn ghế 1 bàn, 1 ghế; 8 bộ đối với 1 bàn, 2 ghế
|
Đảm bảo chỗ
ngồi cho học sinh theo định mức học sinh/lớp theo quy định
|
|
Hệ thống nghe nhìn
|
Hệ thống/phòng
|
1 hệ thống/phòng
|
Hỗ trợ để
thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học
|
|
Quạt điện
|
Cái/phòng
|
02 - 04
|
Đảm bảo thoáng
mát cho phòng học
|
|
Hệ thống đèn
|
Hệ thống/phòng
|
1
|
Đảm bảo ánh
sáng cho phòng học
|
|
Tủ đựng thiết bị
|
Cái/phòng
|
1
|
Bảo quản
thiết bị dạy học
|
b)
|
Phòng học khiếm thị
|
|
|
|
|
|
Bảng viết chữ nổi và bút cắm
|
Bộ/học sinh
|
1
|
Thiết bị
hỗ trợ cho học sinh khiếm thị học tập
|
- Thông tư số 13/2020/TT-BGDĐT ngày
26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định tiêu chuẩn cơ sở vật chất các trường
mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có
nhiều cấp học.
- Đáp ứng nhu cầu dạy học cho học sinh
khiếm thị.
|
|
Bàn ghế giáo viên (1 bàn, 1 ghế)
|
Bộ
|
1 bộ/phòng
|
Đảm bảo chỗ
ngồi cho giáo viên dạy học ở lớp học
|
|
Bàn ghế học sinh (1 bàn 2 ghế)
|
Bộ
|
15 bộ đối
với bàn ghế 1 bàn, 1 ghế; 8 bộ đối với 1 bàn, 2 ghế
|
Đảm bảo chỗ
ngồi cho học sinh theo định mức học sinh/lớp theo quy định
|
|
Hệ thống âm thanh
|
Hệ thống
|
1 hệ thống/phòng
|
Đảm bảo hệ
thống âm thanh trong quá trình dạy học
|
|
Quạt điện
|
Cái/phòng
|
02 - 04
|
Đảm bảo thoáng
mát cho phòng học
|
|
Đồng hồ nổi
|
Cái/học sinh
|
1 cái/2 học
sinh
|
Thiết bị
hỗ trợ cho học sinh khiếm thị học tập
|
|
Bộ khảo sát đánh giá nhìn kém
|
Bộ
|
1
|
Thiết bị
khảo sát học sinh nhìn kém để nhà trường có phương pháp dạy học phù hợp
|
|
Giấy viết chữ nổi
|
Gram/học
sinh
|
1
|
Thiết bị
hỗ trợ cho học sinh khiếm thị học tập
|
|
Bảng cắm, con cắm chữ nổi
|
Bộ
|
1
|
Thiết bị
hỗ trợ cho học sinh khiếm thị học tập
|
|
Bộ đèn nháy
|
Cái/học sinh
|
1 cái/5 học
sinh
|
Thiết bị
hỗ trợ cho học sinh khiếm thị học tập
|
|
Kính lúp cầm tay
|
Cái/phòng
|
3
|
Thiết bị
hỗ trợ cho học sinh khiếm thị học tập
|
|
Đèn bàn cho học sinh nhìn kém
|
Cái/lớp
|
2
|
Thiết bị
hỗ trợ cho học sinh khiếm thị học tập
|
|
Máy in chữ nổi
|
Cái
|
1
|
Hỗ trợ in
chữ nổi cho học sinh trong quá trình học tại lớp
|
|
Tủ đựng thiết bị
|
Cái/phòng
|
1
|
Bảo quản
thiết bị tại lớp học
|
c)
|
Phòng học khiếm thính
|
|
|
|
|
Bảng chống lóa có hệ thống trượt
|
Cái/phòng
|
1
|
Phục vụ dạy
học
|
|
Bàn ghế giáo viên (1 bàn, 1 ghế)
|
Bộ
|
1 bộ/phòng
|
Đảm bảo chỗ
ngồi cho giáo viên dạy học ở lớp học
|
|
Bàn ghế học sinh (1 bàn 2 ghế hoặc
1 bàn 1 ghế)
|
Bộ
|
15 bộ đối
với bàn ghế 1 bàn, 1 ghế; 8 bộ đối với 1 bàn, 2 ghế
|
Đảm bảo chỗ
ngồi cho học sinh theo định mức học sinh/lớp theo quy định
|
|
Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™
i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5")
|
Bộ/phòng
|
1
|
Hỗ trợ để
thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học
|
|
Máy chiếu/màn hình hiển thị (tối thiểu
65 inch)
|
Cái/phòng
|
1
|
Hỗ trợ để
thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học
|
|
Máy trợ thính
|
Bộ/học sinh
|
1
|
Thiết bị
hỗ trợ cho học sinh khiếm thính học tập
|
|
Quạt điện
|
Cái/phòng
|
02 - 04
|
Đảm bảo thoáng
mát cho phòng học
|
|
Tủ đựng thiết bị
|
Cái/phòng
|
1
|
Bảo quản
thiết bị tại lớp học
|
2
|
Phòng họp toàn thể giáo viên
|
|
|
|
|
|
Bàn ghế (1 bàn, 2 ghế rời)
|
Bộ/ 2 người/phòng
|
Theo số lượng
cán bộ, công nhân viên hiện có
|
Đảm bảo chỗ
ngồi cho giáo viên khi hội họp
|
Thông tư
số 13/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định tiêu chuẩn
cơ sở vật chất các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông
và trường phổ thông có nhiều cấp học
|
|
Hệ thống âm thanh
|
Hệ thống
|
1
|
Đảm bảo âm
thanh khi tổ chức hội họp
|
|
Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™
i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5")
|
Bộ
|
1
|
Thực hiện
trình chiếu các nội dung họp
|
|
Máy chiếu/ màn hình hiển thị (tối thiểu
65 inch)
|
Bộ
|
1
|
Thực hiện
trình chiếu các nội dung họp
|
|
Quạt điện
|
Cái
|
2
|
Đảm bảo thoáng
mát phòng họp
|
3
|
Phòng họp các tổ chuyên môn
|
|
|
|
|
Bàn ghế Oval (chỗ ngồi theo quy mô
giáo viên tổ)
|
Bộ/phòng
|
1
|
Đảm bảo chỗ
ngồi cho giáo viên khi hội họp, trao đổi chuyên môn
|
|
Máy chiếu/ màn hình hiển thị (tối thiểu
65 inch)
|
Bộ
|
1
|
Thực hiện
trình chiếu các nội dung họp, trao đổi chuyên môn
|
|
Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™
i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5")
|
Bộ
|
1
|
Thực hiện
trình chiếu các nội dung họp, trao đổi chuyên môn
|
|
Quạt điện
|
Cái
|
2
|
Đảm bảo thoáng
mát phòng họp
|
4
|
Phòng tin học
|
|
|
|
|
|
Bảng chống lóa có hệ thống trượt
|
Cái/phòng
|
1
|
Phục vụ dạy
học
|
Thông tư
số 14/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định phòng học
bộ môn của cơ sở giáo dục phổ thông
|
|
Bàn ghế giáo viên
|
Bộ/phòng
|
1
|
Đảm bảo chỗ
ngồi cho giáo viên
|
|
Ổn áp
|
Cái/phòng
|
1
|
Đảm bảo an
toàn điện cho phòng bộ môn
|
5
|
Phòng thư viện
|
|
|
|
|
|
Bàn làm việc của thủ thư
|
Bộ/phòng
|
1
|
Đảm bảo chỗ
ngồi cho thủ thư
|
Quyết định
số 01/2003/QĐ-BGDĐT ngày 02/01/2003 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định tiêu chuẩn
thư viện trường phổ thông
|
|
Tủ, giá, kệ để sách
|
Hệ thống
|
1
|
Đảm bảo tủ,
giá để trưng bày sách
|
|
Hệ thống bảng viết thông tin
|
Hệ thống/phòng
|
1
|
Hỗ trợ thủ
thư trong quá trình quản lý thư viện
|
|
Bàn, ghế đọc giáo viên (1 bàn, 4 ghế)
|
Bộ/phòng
|
5
|
Đảm bảo chỗ
ngồi đọc cho giáo viên
|
|
Bàn, ghế đọc học sinh (1 bàn, 2 ghế)
|
Bộ/phòng
|
23
|
Đảm bảo chỗ
ngồi đọc cho học sinh
|
|
Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™
i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5") cho thủ thư
|
Bộ/phòng
|
1
|
Hỗ trợ công
tác quản lý thư viện
|
|
Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™
i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5") có kết nối internet
cho học sinh, giáo viên truy cập tài liệu
|
Bộ/phòng
|
10
|
Hỗ trợ người
đọc truy cập tài liệu
|
|
Phần mềm quản lý thư viện
|
Bộ /Thư viện
|
1
|
Hỗ trợ quản
lý thư viện bằng công nghệ thông tin
|
|
Hệ thống âm thanh di động
|
Hệ thống/phòng
|
1
|
Hỗ trợ cho
thủ thư thông báo các nội dung tại phòng thư viện
|
|
Hệ thống quạt
|
Hệ thống/phòng
|
1
|
Đảm bảo thoáng
mát thư viện
|
6
|
Thiết bị phòng truyền thống
|
|
|
|
|
|
Sa bàn kiến trúc, cảnh quan nhà trường
|
Bộ/phòng
|
1
|
Để giới thiệu
tổng quan về nhà trường
|
Thông tư
số 13/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định tiêu chuẩn
cơ sở vật chất các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông
và trường phổ thông có nhiều cấp học
|
|
Tượng Bác Hồ
|
Tượng/phòng
|
1
|
Giáo dục
truyền thống cho học sinh, giáo viên và người tham quan
|
|
Tượng danh nhân nhà trường
|
Tượng/phòng
|
1
|
Giáo dục
truyền thống cho học sinh, giáo viên và người tham quan
|
|
Bục để tượng
|
Cái/phòng
|
2
|
Đảm bảo thiết
bị để bố trí tượng Bác Hồ, tượng danh nhân
|
|
Tủ trưng bày
|
Cái/phòng
|
3
|
Trưng bày
các hiện vật trong quá trình hình thành và phát triển nhà trường
|
|
Hệ thống bảng treo tường
|
Cái/phòng
|
4
|
Trưng bày
các hình ảnh quá trình hình thành và phát triển nhà trường
|
|
Hệ thống bảng quay 2 mặt (03 tấm bảng)
|
Cái/phòng
|
2
|
Trưng bày
các hình ảnh quá trình hình thành và phát triển nhà trường
|
|
Máy tính để bàn
|
Bộ/phòng
|
1
|
Hỗ trợ Ứng
dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của Phòng truyền thống
|
|
Màn hình hiển thị (tối thiểu 65 inch)
|
Cái/phòng
|
1
|
Hỗ trợ Ứng
dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của Phòng truyền thống
|
|
Hệ thống âm thanh
|
Hệ thống/phòng
|
1
|
Hỗ trợ âm
thanh khi trình chiếu các phim ảnh tư liệu hoặc giới thiệu về nhà trường
|
|
Quạt điện
|
Cái
|
4
|
Đề xuất thêm
các phòng: Mỹ thuật, Âm nhạc, Khoa học và xã hội, Khoa học tự nhiên, Đa chức năng,
Đoàn đội, Tư vấn học đường, Nhà đa năng, Can thiệp sớm, Tâm vận động, học trực
tuyến
|
7
|
Phòng can thiệp sớm
|
|
|
|
|
|
Bảng chống lóa có hệ thống trượt
|
Cái/phòng
|
1
|
Phục vụ dạy
học
|
- Thông tư số 13/2020/TT-BGDĐT ngày
26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định tiêu chuẩn cơ sở vật chất các trường
mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có
nhiều cấp học.
- Đáp ứng nhu cầu dạy học đặc thù của
nhà trường.
|
|
Bàn ghế giáo viên
|
Bộ/phòng
|
1
|
Đảm bảo chỗ
ngồi cho giáo viên
|
|
Bàn ghế học sinh (1 bàn 2 ghế hoặc
1 bàn 1 ghế)
|
Bộ/phòng
|
2
|
Đảm bảo chỗ
ngồi cho học sinh theo định mức học sinh/lớp theo quy định
|
|
Tủ đựng thiết bị
|
Cái/phòng
|
1
|
Bảo quản
thiết bị tại lớp học
|
|
Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™
i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5")
|
Bộ/phòng
|
1
|
Hỗ trợ Ứng
dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của Phòng truyền thống
|
|
Màn hình hiển thị (tối thiểu 65 inch)
|
Cái/phòng
|
1
|
Hỗ trợ Ứng
dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của Phòng truyền thống
|
|
Tường cách âm
|
Bộ/phòng
|
1
|
Hỗ trợ ngăn
tiếng ồn trong quá trình dạy học
|
|
Thảm trải sàn
|
Bộ/phòng
|
1
|
Hỗ trợ dạy
học cho trẻ
|
|
Đồ chơi cho học sinh khiếm thính
|
Bộ/phòng
|
1
|
Hỗ trợ dạy
học cho trẻ khiếm thính
|
|
Đồ chơi cho học sinh khiếm thị
|
Bộ/phòng
|
1
|
Hỗ trợ dạy
học cho trẻ khiếm thị
|
|
Đồ chơi cho học sinh chậm phát triển
|
Bộ/phòng
|
1
|
Hỗ trợ dạy
học cho trẻ chậm phát triển
|
|
Hệ thống quạt
|
Hệ thống/phòng
|
1
|
Đảm bảo thoáng
mát
|
8
|
Phòng Tâm vận động
|
|
|
|
|
|
Thảm trải sàn
|
Bộ/phòng
|
1
|
Hỗ trợ dạy
học cho trẻ khiếm thính, khiếm thị
|
Đáp ứng nhu
cầu dạy học đặc thù của nhà trường khuyết tật
|
|
Đồ chơi mang tính tâm lý
|
Bộ/phòng
|
1
|
Hỗ trợ dạy
học cho trẻ khiếm thính, khiếm thị
|
|
Gương: kính thủy, cường lực
|
Bộ/phòng
|
1
|
Hỗ trợ dạy
học cho trẻ khiếm thính, khiếm thị
|
|
Trò chơi vận động cảm giác (Banh, cầu
tuột, thang lên, thang trèo)
|
Bộ/phòng
|
1
|
Hỗ trợ dạy
học cho trẻ khiếm thính, khiếm thị
|
|
Các khối tâm vận động (trụ, tròn, vuông)
|
Bộ/phòng
|
1
|
Hỗ trợ dạy
học cho trẻ khiếm thính, khiếm thị
|
|
Võng
|
Cái/phòng
|
1
|
Hỗ trợ dạy
học cho trẻ khiếm thính, khiếm thị
|
|
Nệm Kymđan
|
Cái/phòng
|
1
|
Hỗ trợ dạy
học cho trẻ khiếm thính, khiếm thị
|
|
Mo cau làm bằng vải bố
|
Cái/phòng
|
1
|
Hỗ trợ dạy
học cho trẻ khiếm thính, khiếm thị
|
|
Các khối trụ cao, to
|
Bộ/phòng
|
1
|
Hỗ trợ dạy
học cho trẻ khiếm thính, khiếm thị
|
|
Ống chui có bệ đỡ
|
Cái/phòng
|
1
|
Hỗ trợ dạy
học cho trẻ khiếm thính, khiếm thị
|
|
Vòng khối bán nguyện
|
Cặp/phòng
|
1
|
Hỗ trợ dạy
học cho trẻ khiếm thính, khiếm thị
|
|
Khối lượn sóng
|
Bộ/phòng
|
1
|
Hỗ trợ dạy
học cho trẻ khiếm thính, khiếm thị
|
|
Các khối mặt tròn
|
Bộ/phòng
|
1
|
Hỗ trợ dạy
học cho trẻ khiếm thính, khiếm thị
|
|
Cầu tuột gỗ chắc chắn
|
Cái/phòng
|
1
|
Hỗ trợ dạy
học cho trẻ khiếm thính, khiếm thị
|
|
Khăn mặt, áo siêu nhân
|
Bộ/phòng
|
2
|
Hỗ trợ dạy
học cho trẻ khiếm thính, khiếm thị
|
|
Các loại thú nhồi bông to, nhỏ
|
Bộ/phòng
|
1
|
Hỗ trợ dạy
học cho trẻ khiếm thính, khiếm thị
|
|
Bóng tròn to không gai
|
Cái/phòng
|
1
|
Hỗ trợ dạy
học cho trẻ khiếm thính, khiếm thị
|
|
Đồ chơi lắp ráp xây dựng
|
Bộ/phòng
|
1
|
Hỗ trợ dạy
học cho trẻ khiếm thính, khiếm thị
|
|
Xích đu treo lên
|
Cái/phòng
|
1
|
Hỗ trợ dạy
học cho trẻ khiếm thính, khiếm thị
|
|
Đất sét
|
Bộ/phòng
|
1
|
Hỗ trợ dạy
học cho trẻ khiếm thính, khiếm thị
|
|
Giấy A4
|
Gram/phòng
|
5
|
Hỗ trợ dạy
học cho trẻ khiếm thính, khiếm thị
|
|
Quạt treo tường
|
Cái/phòng
|
4
|
Hỗ trợ dạy
học cho trẻ khiếm thính, khiếm thị
|
|
Bàn gấp
|
Cái/phòng
|
1
|
Hỗ trợ dạy
học cho trẻ khiếm thính, khiếm thị
|
II
|
Thiết bị phục vụ cho công tác y tế
trường học
|
|
|
|
|
Giường y tế
|
Cái/phòng
|
2
|
Đảm bảo thiết
bị Phòng y tế
|
Quyết định
số 1221/QĐ-BYT ngày 07 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục
trang thiết bị, thuốc thiết yếu dùng trong Phòng y tế học đường của các trường
tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp
học
|
|
Bàn làm việc, khám bệnh
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Thiết bị, dụng cụ y tế (huyết áp kế,
nhiệt kế, bảng kiểm tra thị lực, bộ nẹp chân - tay, ống nghe bệnh)
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Cân và thước đo chiều cao của học sinh
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Bàn để dụng cụ
|
Cái/phòng
|
2
|
|
Tủ lạnh
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Nồi hấp khử trùng
|
Nồi/phòng
|
1
|
|
Tủ đựng thuốc, tài liệu y tế học đường
|
Chiếc/phòng
|
1
|
|
Bồn rửa
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Cáng cứu thương
|
Cái/trường
|
1
|
|
Túi y tế cơ động
|
Túi/phòng
|
1
|
|
Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™
i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5")
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Máy in A4 (loại thông thường)
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Xe lăn y tế
|
Cái/trường
|
2
|
III
|
Thiết bị vệ sinh trong khu vệ sinh
của học sinh
|
|
|
|
1
|
Nhà vệ sinh nam
|
|
|
Đảm bảo thiết
bị vệ sinh tại các nhà vệ sinh
|
Thông tư
số 13/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định tiêu chuẩn
cơ sở vật chất các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông
và trường phổ thông có nhiều cấp học
|
|
Quạt thông gió
|
Cái/nhà vệ
sinh/trường, điểm trường
|
1
|
|
Chậu tiểu nam
|
Cái/30 học
sinh/trường, điểm trường
|
1
|
|
Xí bệt
|
Cái/30 học
sinh/trường, điểm trường
|
1
|
|
Chậu rửa tay
|
Cái/30 học
sinh/trường, điểm trường
|
1
|
2
|
Nhà vệ sinh nữ
|
|
|
|
Quạt thông gió
|
Cái/nhà vệ
sinh/trường, điểm trường
|
1
|
|
Xí bệt
|
Cái/20 học
sinh/trường, điểm trường
|
1
|
|
Chậu rửa tay
|
Cái/20 học
sinh/trường, điểm trường
|
1
|
IV
|
Thiết bị khác phục vụ cho các hoạt
động dạy và học
|
|
|
|
1
|
Máy Photo siêu tốc
|
Cái/trường
|
1
|
Phục vụ
việc Photo để thi kiểm tra, thi học kỳ
|
Phục vụ thực
tế cho việc sao in đề thi kiểm tra, đề thi học kỳ ở các cơ sở giáo dục
|
2
|
Máy in A3
|
Cái/trường
|
2
|
Hỗ trợ công
tác in ấn các hồ sơ thi, phiếu điểm
|
Phục vụ thực
tế cho nhu cầu in ấn các tài liệu đòi hỏi khổ giấy A3 tại các cơ sở giáo dục
|
3
|
Hệ thống đèn sân khấu ngoài trời
|
Bộ/trường
|
1
|
Hỗ trợ các
hoạt động giáo dục ngoại khóa, văn nghệ
|
Đảm bảo thiết
bị hỗ trợ các hoạt động giáo dục ngoại khóa, văn nghệ
|
4
|
Hệ thống Camera giám sát
|
Hệ thống/trường
|
1
|
Giúp giám
sát toàn bộ nhà trường và hỗ trợ đảm bảo an ninh, an toàn tài sản nhà trường
|
Đảm bảo thiết
bị hỗ trợ giám sát, đảm bảo an ninh, an toàn trường học
|
5
|
Hệ thống âm thanh ngoài trời
|
Hệ thống/trường
|
1
|
Hỗ trợ các
hoạt động giáo dục ngoài trời của nhà trường
|
Đảm bảo thiết
bị hỗ trợ các hoạt động ngoài trời cho các cơ sở giáo dục (chào cờ; hoạt động
ngoại khóa)
|
6
|
Hệ thống lọc nước uống
|
Hệ thống/trường
|
1
|
Cung cấp
nước uống hợp vệ sinh cho học sinh
|
Đảm bảo thiết
bị cung cấp nước uống hợp vệ sinh cho học sinh
|
7
|
Bộ phần mềm dạy học trong nhà trường
(sử dụng quản lý các hoạt động của nhà trường: Học sinh, giáo viên, cơ sở vật
chất, tuyển sinh,tài chính, kho học liệu số, phần mềm chuyên dụng khác)
|
Bộ/trường
|
1
|
Phục vụ số
hóa trong trường học
|
Phục vụ số
hóa trong trường học
|
8
|
Thiết bị vận động cho học sinh (cầu
trượt, bộ vận động đa năng, vận động liên hoàn, vận động leo trèo)
|
Bộ/trường
|
Tối thiểu
02 loại/ điểm trường
|
|
|
PHỤ LỤC
VI
TIÊU
CHUẨN, ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT
CHUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Tiêu chuẩn,
tên thiết bị
|
ĐVT
|
Định mức
sử dụng
|
Thuyết
minh mục đích sử dụng
|
Cơ sở
đề xuất
|
A
|
THIẾT BỊ CÓ TRONG DANH MỤC THIẾT BỊ
DẠY HỌC DO BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BAN HÀNH
|
1
|
Thiết bị tối thiểu cấp Trung học phổ
thông
|
|
|
Đảm bảo thiết
bị tối thiểu cho các khối lớp
|
Thông tư
số 39/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh mục
thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học phổ thông
|
|
- Thiết bị môn Tiếng Việt
|
Bộ/giáo viên
|
Theo danh
mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Ngữ văn
|
|
- Thiết bị môn Toán
|
Bộ/giáo viên
|
Theo danh
mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Toán
|
|
|
|
|
|
- Thiết bị môn Giáo dục thể chất
|
Bộ/(giáo
viên/trường)
|
Theo danh
mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Giáo dục thể chất
|
|
- Thiết bị môn Lịch sử và Địa lý
|
Bộ/giáo viên
|
Theo danh
mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Lịch sử và Địa lý
|
|
- Thiết bị môn Giáo dục kinh tế - pháp
luật
|
Bộ/giáo viên
|
Theo danh
mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Giáo dục kinh tế - pháp luật
|
|
- Thiết bị môn Công nghệ
|
Bộ/phòng
bộ môn
|
Theo danh
mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Công nghệ
|
|
- Thiết bị môn Nghệ thuật (Âm nhạc)
|
Bộ/phòng
bộ môn
|
Theo danh
mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Nghệ thuật (Âm nhạc)
|
|
- Thiết bị môn Nghệ thuật (Mỹ thuật)
|
Bộ/phòng
bộ môn
|
Theo danh
mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Nghệ thuật (Mỹ thuật)
|
|
- Thiết bị môn Hoạt động trải nghiệm
|
Bộ/(giáo
viên/trường)
|
Theo danh
mục thiết bị dạy học tối thiểu môn môn Hoạt động trải nghiệm
|
|
- Thiết bị dùng chung
|
Bộ/(trường/
lớp)
|
Theo danh
mục thiết bị dùng chung
|
2
|
Thiết bị tối thiểu trường trung học
phổ thông chuyên
|
Theo quy
định
|
Trang bị
cho các lớp chuyên
|
|
|
|
- Thiết bị môn Vật lý
|
Bộ/phòng
bộ môn Vật lý
|
Theo danh
mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Vật lý
|
Đảm bảo thiết
bị tối thiểu cho các khối lớp chuyên Vật lý, Sinh học, Hóa học, Tin học và Ngoại
ngữ
|
Theo Thông
tư số 38/2011/TT-BGDĐT ngày 29/8/2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành danh
mục tối thiểu thiết bị dạy học môn vật lý, hóa học, sinh học, tin học và ngoại
ngữ - trường trung học phổ thông chuyên
|
|
- Thiết bị môn Hóa học
|
Bộ/phòng
bộ môn Hóa học
|
Theo danh
mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Hóa học
|
|
- Thiết bị môn Sinh học
|
Bộ/phòng
bộ môn Sinh học
|
Theo danh
mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Sinh học
|
|
- Thiết bị môn Tin học
|
Bộ/phòng
bộ môn
|
Theo danh
mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Tin học
|
|
- Thiết bị môn Ngoại ngữ
|
Bộ/phòng
bộ môn Ngoại ngữ
|
Theo danh
mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Ngoại ngữ
|
3
|
Thiết bị tối thiểu môn Giáo dục quốc
phòng
|
|
|
Đảm bảo thiết
bị tối thiểu dạy môn giáo dục quốc phòng
|
Theo Thông
tư số 01/2018/TT-BGDĐT ngày 26/01/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh
mục thiết bị dạy học tối thiểu môn học giáo dục quốc phòng và an ninh trong các
trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều
cấp học
|
3.1
|
Tài liệu
|
|
|
|
Sách giáo viên giáo dục quốc phòng
an ninh lớp 10, 11, 12
|
Bộ/trường
|
|
3.2
|
Tranh in hoặc tranh điện tử
|
|
|
|
Bộ tranh dùng cho lớp 10: Đội ngũ từng
người không có súng; Đội ngũ tiểu đội; Một số loại bom, mìn, đạn; Cấp cứu ban
đầu và chuyển thương; Mắc tăng võng; Bếp hoàng cầm; Điều lệnh Công an nhân dân
|
Bộ/trường
|
2
|
|
Bộ tranh dùng cho lớp 11: Súng trường
CKC; Súng tiểu liên AK; Súng chống tăng B40, B41; Cấu tạo, sử dụng một số loại
lựu đạn; Thuốc nổ, đồ dùng gây nổ và kỹ thuật sử dụng; Bộ tranh mìn bộ binh; Các
tư thế, động tác cơ bản vận động trong chiến đấu; Vật cản, vũ khí tự tạo; Bản
đồ biên giới quốc gia; Các loại vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ trang bị
trong Công an nhân dân
|
Bộ/trường
|
2
|
|
Bộ tranh dùng cho lớp 12: Sơ đồ Tổ
chức quân đội và công an; Tổ chức hệ thống nhà trường quân đội, công an; Kỹ thuật
bắn súng tiểu liên AK; Tìm và giữ phương hướng; Đội hình chiến đấu cơ bản của
tổ bộ binh; Giới thiệu quân hiệu, cấp hiệu, phù hiệu của Quân đội và Công an.
|
Bộ/trường
|
2
|
|
Đĩa hình giáo dục quốc phòng an ninh
|
Bộ/trường
|
2
|
3.3
|
Mô hình vũ khí
|
|
|
|
Mô hình súng AK-47, CKC, B40, B41 cắt
bổ
|
Bộ/trường
|
1
|
|
Mô hình súng tiểu liên AK-47 luyện
tập
|
Khẩu/trường
|
25
|
|
Mô hình lựu đạn cắt bổ
|
Quả/trường
|
5
|
|
Mô hình lựu đạn luyện tập
|
Quả/trường
|
50
|
|
Mô hình thuốc nổ bánh
|
Bánh/trường
|
2
|
|
Mô hình vũ khí tự tạo
|
Hộp/trường
|
2
|
|
Mô hình mìn bộ binh cắt bổ và tập
|
Bộ/trường
|
1
|
|
Bình xịt hơi cay
|
Bộ/trường
|
10
|
|
Mô hình Súng bắn đạn cao su
|
Khẩu/trường
|
10
|
3.4
|
Máy bắn tập
|
|
|
|
Máy bắn MBT-03
|
Bộ/trường
|
1
|
|
Thiết bị tạo tiếng nổ và lực giật cho
máy bắn tập MBT-03 TNAK-12
|
Bộ/trường
|
1
|
|
Thiết bị theo dõi đường ngắm RDS-07
|
Bộ/trường
|
1
|
|
Lựu đạn tập nổ nhiều lần sử dụng CO2
lỏng (LĐT-15)
|
Bộ/trường
|
1
|
3.5
|
Thiết bị khác
|
|
|
|
Bao đạn, túi đựng lựu đạn
|
Chiếc/trường
|
20
|
|
Bộ bia (khung + mặt bia số 4)
|
Bộ/trường
|
20
|
|
Giá đặt bia đa năng
|
Chiếc/trường
|
20
|
|
Kính kiểm tra ngắm
|
Chiếc/trường
|
4
|
|
Đồng tiền di động
|
Chiếc/trường
|
2
|
|
Mô hình đường đạn trong không khí
|
Chiếc/trường
|
2
|
|
Hộp dụng cụ huấn luyện
|
Bộ/trường
|
4
|
|
Thiết bị tạo tiếng súng và tiếng nổ
giả
|
Chiếc/trường
|
1
|
|
Dụng cụ băng bó cứu thương
|
Bộ/trường
|
15
|
|
Cáng cứu thương
|
Chiếc/trường
|
5
|
|
Giá súng và bàn thao tác
|
Bộ/trường
|
|
|
Tủ đựng súng và đựng thiết bị
|
Bộ/trường
|
|
|
Mặt nạ phòng độc
|
Chiếc/trường
|
20
|
|
Trang phục
|
|
|
3.6
|
Trang phục giáo viên giáo dục quốc
phòng an ninh
|
|
Số lượng
cần cho 1 người
|
|
Trang phục mùa đông
|
Bộ/giáo viên
|
1
|
|
Trang phục mùa hè
|
Bộ/giáo viên
|
1
|
|
Trang phục dã chiến
|
Bộ/giáo viên
|
1
|
|
Mũ Kêpi
|
Chiếc/giáo
viên
|
1
|
|
Mũ cứng
|
Chiếc/giáo
viên
|
1
|
|
Mũ mềm
|
Chiếc/giáo
viên
|
1
|
|
Thắt lưng
|
Chiếc/giáo
viên
|
1
|
|
Giầy da
|
Đôi/giáo
viên
|
1
|
|
Tất sợi
|
Đôi/giáo
viên
|
2
|
|
Sao mũ Kêpi giáo dục quốc phòng an
ninh
|
Chiếc/giáo
viên
|
1
|
|
Sao mũ cứng giáo dục quốc phòng an
ninh
|
Chiếc/giáo
viên
|
1
|
|
Sao mũ mềm giáo dục quốc phòng an ninh
|
Chiếc/giáo
viên
|
1
|
|
Nền cấp hiệu giáo dục quốc phòng an
ninh
|
Đôi/giáo
viên
|
1
|
|
Nền phù hiệu giáo dục quốc phòng an
ninh
|
Đôi/giáo
viên
|
1
|
|
Biển tên
|
Chiếc/giáo
viên
|
1
|
|
Ca vát
|
Chiếc/giáo
viên
|
1
|
3.7
|
Trang phục học sinh giáo dục quốc phòng
an ninh
|
|
|
|
Trang phục (dùng chung hai mùa)
|
Bộ/giáo viên
|
100
|
|
Mũ cứng
|
Chiếc/giáo
viên
|
100
|
|
Mũ mềm
|
Chiếc/giáo
viên
|
100
|
|
Giầy vải
|
Đôi/giáo
viên
|
100
|
|
Tất sợi
|
Đôi/giáo
viên
|
100
|
|
Thắt lưng
|
Chiếc/giáo
viên
|
100
|
|
Sao mũ cứng giáo dục quốc phòng an
ninh
|
Chiếc/giáo
viên
|
100
|
|
Sao mũ mềm giáo dục quốc phòng an ninh
|
Chiếc/giáo
viên
|
100
|
B
|
THIẾT BỊ KHÔNG CÓ TRONG DANH MỤC THIẾT
BỊ DẠY HỌC DO BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BAN HÀNH
|
I
|
Thiết bị, đồ dùng nhà ăn, nhà bếp,
khu ở nội trú phục vụ cho học sinh ở nội trú
|
|
1
|
Phòng ở nội trú
|
|
|
|
|
|
Giường 2 tầng
|
Cái/phòng
|
02 - 04
|
Đảm bảo thiết
bị bố trí chỗ ngủ cho học sinh
|
Đảm bảo nhu
cầu sử dụng thực tế của học sinh ở nội trú
|
|
Bàn học (1 bàn, 8 ghế)
|
Bộ/phòng
|
1
|
Đảm bảo chỗ
học, ôn tập cho học sinh
|
|
Hệ thống đèn
|
Hệ thống/phòng
|
1
|
Đảm bảo ánh
sáng
|
|
Mền
|
Cái/học sinh/phòng
|
1
|
Đảm bảo vật
dụng cho học sinh nội trú
|
|
Gối
|
Cái/học sinh/phòng
|
1
|
Đảm bảo vật
dụng cho học sinh nội trú
|
|
Mùng
|
Cái/học sinh/phòng
|
1
|
Đảm bảo vật
dụng cho học sinh nội trú
|
|
Quạt trần
|
Cái/phòng
|
2
|
Đảm bảo thoáng
mát phòng nội trú
|
|
Tủ đồ dùng cá nhân
|
Hệ thống/phòng
|
1
|
Đảm bảo nơi
cất giữ đồ dùng, vật dụng cá nhân của học sinh nội trú
|
2
|
Đồ dùng nhà bếp
|
|
|
|
|
|
Tủ nấu cơm công nghiệp
|
Cái/300 học
sinh
|
1
|
Thiết bị
dùng để tổ chức nấu ăn cho học sinh bán trú
|
Đảm bảo nhu
cầu sử dụng thực tế cho việc nấu ăn, tổ chức năm cho học sinh ở nội trú
|
|
Tù sấy chén bát
|
Cái/300 học
sinh
|
1
|
|
Bộ chế biến, bảo quản thực phẩm sống,
chín
|
Bộ/trường
|
1
|
|
Tủ bảo quản thực phẩm
|
Cái/trường
|
1
|
|
Máy xay thịt
|
Cái/trường
|
1
|
|
Máy thái rau, củ, quả
|
Cái/trường
|
1
|
|
Máy xay sinh tố công suất lớn
|
Cái/trường
|
4
|
|
Hệ thống bếp ga công nghiệp
|
Cái/trường
|
1
|
|
Tủ, giá úp bát
|
Cái/trường
|
1
|
|
Tủ, giá để dụng cụ nhà bếp
|
Hệ thống/trường
|
1
|
|
Bồn ngâm, rửa ra củ quả
|
Cái/trường
|
3
|
|
Hệ thống chậu rửa
|
Cái/trường
|
4
|
|
Bộ chén, bát, muỗng, đũa cho học sinh
ăn uống
|
Hệ thống/trường
|
1
|
|
Cân thực phẩm
|
Chiếc/trường
|
1
|
|
Thang nâng thức ăn
|
Hệ thống/trường
|
1
|
|
Bàn Inox các loại (sơ chế thực phẩm
sống, chế biến thực phẩm chín, bàn chia ăn )
|
Hệ thống/trường
|
1
|
|
Tủ lạnh lớn
|
Hệ thống/trường
|
1
|
Lưu trữ thực
phẩm
|
|
Tủ lạnh nhỏ
|
Chiếc/trường
|
2
|
Lưu trữ mẫu
thức ăn, mẫu thực phẩm
|
|
Xe đẩy thức ăn
|
Hệ thống/trường,
điểm trường
|
1
|
Đẩy đồ ăn
từ khu vực chế biến, nấu ăn đến khu vực ăn uống của học sinh
|
|
Máy lọc nước uống tinh khiết 100L/h
|
Theo quy
mô học sinh
|
Theo quy
mô học sinh
|
Cung cấp
nước uống cho học sinh
|
|
Hệ thống quạt thông gió, hút mùi
|
Cái/trường
|
2
|
Đảm bảo vệ
sinh, an toàn thực phẩm khu vực bếp
|
|
Hệ thống cửa chống côn trùng
|
|
|
Đảm bảo vệ
sinh, an toàn thực phẩm khu vực bếp
|
|
3
|
Khu vực ăn của học sinh
|
|
|
|
|
|
Bàn ghế phòng ăn
|
Theo thực
tế học sinh ở nội trú
|
Theo thực
tế học sinh ở nội trú
|
|
Đảm bảo nhu
cầu tổ chức ăn, uống cho học sinh nội trú
|
|
Hệ thống quạt
|
Theo thực
tế, đảm bảo thoáng mát
|
Theo thực
tế, đảm bảo thoáng mát
|
|
|
Bồn rửa tay
|
Cái/khu vực
|
5
|
|
II
|
Thiết bị phục vụ cho công tác thi và
tuyển sinh, đánh giá, kiểm định chất lượng
|
|
|
Máy Photo siêu tốc
|
Cái/trường
|
1
|
Phục vụ
việc Photo để thi kiểm tra, thi học kỳ
|
Đảm bảo thiết
bị cho công tác in sao đề thi, cắt phách và in ấn các tài liệu phục vụ thi học
kỳ, kiểm tra
|
|
Máy in màu
|
Cái/trường
|
2
|
Phục vụ công
tác in ấn cho công tác thi
|
|
Máy in A3
|
Cái/trường
|
1
|
Hỗ trợ công
tác in ấn các hồ sơ thi
|
|
Máy cắt phách
|
Cái/trường
|
1
|
Sử dụng để
cắt phách bài thi
|
|
Hệ thống chấm trắc nghiệm (Máy vi tính
(tối thiểu Intel® Core™ i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5"),
máy scan và phần mềm)
|
Bộ/trường
|
1
|
Phục vụ công
tác tổ chức thi trực tuyến
|
|
Hệ thống Máy vi tính (tối thiểu Intel®
Core™ i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5") cho học sinh thi
học sinh giỏi quốc gia
|
Hệ thống/trường
|
1
|
Phục vụ công
tác tổ chức thi trực tuyến
|
III
|
Máy tính, phương tiện kết nối mạng
máy tính, các phần mềm hỗ trợ cho dạy, học và nghiên cứu khoa học, các thiết bị
nghe nhìn, Hệ thống bàn, ghế, bảng, tủ/giá, kệ được lắp đặt trong các phòng học
và các phòng chức năng bao gồm: Phòng họp, phòng sinh hoạt tổ chuyên môn, phòng
giáo dục nghệ thuật, phòng khoa học - công nghệ, phòng tin học, phòng ngoại ngữ,
phòng bộ môn, thư viện, phòng đa chức năng, phòng hoạt động đoàn đội, phòng truyền
thống, phòng y tế, phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật hòa nhập, phòng tư
vấn học sinh và nhà đa năng
|
1
|
Phòng học
|
|
|
|
|
|
Bảng chống lóa
|
Cái/phòng
|
1
|
Phục vụ dạy
học tại lớp học
|
Thông tư
số 13/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định tiêu chuẩn
cơ sở vật chất các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông
và trường phổ thông có nhiều cấp học
|
|
Bàn ghế học sinh (1 bàn 2 ghế hoặc
1 bàn 1 ghế)
|
|
|
|
|
- Lớp thường
|
Bộ/phòng
|
45 bộ đối
với bàn ghế 1 bàn, 1 ghế; 23 bộ đối với 1 bàn, 2 ghế
|
Đảm bảo chỗ
ngồi cho học sinh theo định mức học sinh/lớp theo quy định
|
|
- Lớp chuyên
|
Bộ/phòng
|
35 bộ đối
với bàn ghế 1 bàn, 1 ghế; 18 bộ đối với 1 bàn, 2 ghế
|
Đảm bảo chỗ
ngồi cho học sinh theo định mức học sinh/lớp theo quy định
|
|
Bàn ghế giáo viên (1 bàn, 1 ghế)
|
Bộ/phòng
|
1
|
Phục vụ cho
công tác dạy học ở lớp học
|
|
Hệ thống nghe nhìn
|
Hệ thống/phòng
|
1
|
Hỗ trợ để
thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học
|
|
Hệ thống quạt trần
|
Hệ thống/phòng
|
1
|
Đảm bảo thoáng
mát cho phòng học
|
2
|
Phòng họp toàn thể giáo viên
|
|
|
|
|
Bàn ghế (1 bàn, 2 ghế rời)
|
Bộ/ 2 người/phòng
|
1
|
Đảm bảo chỗ
ngồi cho giáo viên khi hội họp
|
|
Hệ thống âm thanh
|
Hệ thống
|
1
|
Đảm bảo âm
thanh khi tổ chức hội họp
|
|
Máy chiếu/ màn hình hiển thị (tối thiểu
65 inch)
|
Bộ
|
1
|
Thực hiện
trình chiếu các nội dung họp
|
|
Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™
i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5")
|
bộ
|
1
|
Thực hiện
trình chiếu các nội dung họp
|
3
|
Phòng họp các tổ chuyên môn
|
|
|
|
|
Bàn ghế Oval (chỗ ngồi theo quy mô
giáo viên tổ)
|
Bộ/phòng
|
1
|
Đảm bảo chỗ
ngồi cho giáo viên khi hội họp, trao đổi chuyên môn
|
|
Máy chiếu/màn hình hiển thị (tối thiểu
65 inch)
|
Bộ
|
1
|
Thực hiện
trình chiếu các nội dung họp, trao đổi chuyên môn
|
|
Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™
i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5")
|
bộ
|
1
|
Thực hiện
trình chiếu các nội dung họp, trao đổi chuyên môn
|
4
|
Phòng bộ môn Mỹ thuật
|
|
|
|
Thông tư
số 14/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định phòng học
bộ môn của cơ sở giáo dục phổ thông
|
|
Bảng chống lóa có hệ thống trượt
|
Cái/phòng
|
1
|
Phục vụ dạy
học
|
|
Bàn giáo viên
|
Bộ/phòng
|
1
|
Đảm bảo chỗ
ngồi cho giáo viên
|
5
|
Phòng bộ môn Âm nhạc
|
|
|
|
|
Bảng chống lóa có hệ thống trượt
|
Cái/phòng
|
1
|
Phục vụ dạy
học
|
|
Bàn ghế giáo viên
|
Bộ/phòng
|
1
|
Đảm bảo chỗ
ngồi cho giáo viên
|
|
Bàn ghế học sinh (bàn ghế rời, xếp
lại được)
|
Bộ/phòng
|
45
|
Đảm bảo chỗ
ngồi cho học sinh theo định mức học sinh/lớp, bàn ghế thiết kế phù hợp với lớp
học âm nhạc
|
|
Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™
i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5")
|
Bộ/phòng
|
1
|
Hỗ trợ để
thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học
|
|
Máy chiếu/màn hình hiển thị (tối thiểu
65 inch)
|
Cái/phòng
|
1
|
Hỗ trợ để
thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học
|
|
Đàn Organ dùng cho học sinh
|
Cây/phòng
|
45
|
Thiết bị
dạy học âm nhạc
|
|
Đàn Guitar
|
Cây/phòng
|
45
|
Thiết bị
dạy học âm nhạc
|
|
Tủ, giá để thiết bị
|
Cái/phòng
|
2
|
Bảo quản
thiết bị dạy học
|
6
|
Phòng tin học
|
|
|
|
|
Bảng chống lóa có hệ thống trượt
|
Cái/phòng
|
1
|
Phục vụ dạy
học
|
|
Bàn ghế giáo viên
|
Bộ/phòng
|
1
|
Đảm bảo chỗ
ngồi cho giáo viên
|
|
Ổn áp
|
Cái/phòng
|
1
|
Đảm bảo an
toàn điện cho phòng bộ môn
|
7
|
Phòng ngoại ngữ
|
|
|
|
|
Bảng chống lóa có hệ thống trượt
|
Cái/phòng
|
1
|
Phục vụ dạy
học
|
|
Bộ lưu điện
|
Bộ/phòng
|
1
|
Phòng ngừa
sự cố mất điện đột ngột
|
|
Hệ thống tủ, kệ
|
Cái/phòng
|
1
|
Bảo quản
thiết bị dạy học
|
|
Ổn áp
|
Cái/phòng
|
1
|
Đảm bảo an
toàn điện cho phòng bộ môn
|
8
|
Phòng Khoa học xã hội
|
|
|
|
|
Bảng chống lóa có hệ thống trượt
|
Cái/phòng
|
1
|
Phục vụ dạy
học
|
|
Bàn ghế giáo viên
|
Bộ/phòng
|
1
|
Đảm bảo chỗ
ngồi cho giáo viên
|
|
Bàn ghế học sinh (bàn liền ghế, xếp
lại được)
|
Bộ/phòng
|
45
|
Đảm bảo chỗ
ngồi cho học sinh thực hành theo định mức học sinh/lớp
|
|
Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™
i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5")
|
Bộ/phòng
|
1
|
Hỗ trợ để
thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học
|
|
Màn hình hiển thị (TV tối thiểu 65
inch)
|
Cái/phòng
|
1
|
Hỗ trợ để
thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học
|
|
Tủ đựng thiết bị
|
Cái/phòng
|
4
|
Bảo quản
thiết bị dạy học
|
|
Giá để thiết bị
|
Cái/phòng
|
4
|
Bảo quản
thiết bị dạy học
|
|
Giá treo tranh
|
Cái/phòng
|
4
|
Bảo quản
thiết bị dạy học
|
9
|
Phòng bộ môn Vật lý
|
|
|
|
|
Bảng chống lóa có hệ thống trượt
|
Cái/phòng
|
1
|
Phục vụ dạy
học
|
|
Bàn ghế giáo viên
|
Bộ/phòng
|
1
|
Đảm bảo chỗ
ngồi cho giáo viên
|
|
Hệ thống bàn ghế thực hành cho phòng
bộ môn (đảm bảo 45 học sinh thực hành)
|
Hệ thống/phòng
|
1
|
Đảm bảo chỗ
ngồi cho học sinh thực hành theo định mức học sinh/lớp
|
|
Máy chiếu vật thể
|
Cái/phòng
|
1
|
Hỗ trợ để
thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học
|
|
Tủ đựng thiết bị
|
Cái/phòng
|
4
|
Bảo quản
thiết bị dạy học
|
|
Giá để thiết bị
|
Cái/phòng
|
4
|
Bảo quản
thiết bị dạy học
|
|
Giá treo tranh
|
Cái/phòng
|
2
|
Treo tranh
ảnh phòng bộ môn
|
|
Xe đẩy
|
Cái/phòng
|
2
|
Hỗ trợ di
chuyển các vật dụng thí nghiệm trong quá trình học sinh thực hành thí nghiệm
|
|
Hệ thống điện
|
Hệ thống/phòng
|
1
|
Đảm bảo hệ
thống điện cho phòng bộ môn
|
|
Bộ điều khiển trung tâm
|
Hệ thống/phòng
|
1
|
Đảm bảo việc
điều khiển của giáo viên trong quá trình học sinh thực hành
|
10
|
Phòng bộ môn Hóa
|
|
|
|
|
Bảng chống lóa có hệ thống trượt
|
Cái/phòng
|
1
|
Phục vụ dạy
học
|
|
Bàn ghế giáo viên
|
Bộ/phòng
|
1
|
Đảm bảo chỗ
ngồi cho giáo viên
|
|
Hệ thống bàn ghế thực hành cho phòng
bộ môn (đảm bảo 45 học sinh thực hành)
|
Hệ thống/phòng
|
1
|
Đảm bảo chỗ
ngồi cho học sinh thực hành theo định mức học sinh/lớp
|
|
Máy chiếu vật thể
|
Cái
|
1
|
Hỗ trợ để
thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học
|
|
Máy lọc khí độc
|
Cái
|
2
|
Đảm bảo an
toàn cho học sinh, giáo viên trong quá trình thí nghiệm
|
|
Micro trợ giảng
|
Cái
|
1
|
Đảm bảo hệ
thống điện cho phòng bộ môn
|
|
Tủ đựng thiết bị
|
Cái/phòng
|
4
|
Bảo quản
thiết bị dạy học
|
|
Giá để thiết bị
|
Cái/phòng
|
4
|
Bảo quản
thiết bị dạy học
|
|
Giá treo tranh
|
Cái/phòng
|
2
|
Treo tranh
ảnh phòng bộ môn
|
|
Hệ thống chậu rửa
|
Hệ thống/phòng
|
1
|
Rửa dụng
cụ thí nghiệm
|
|
Xe đẩy
|
Cái/phòng
|
2
|
Hỗ trợ di
chuyển các vật dụng thí nghiệm trong quá trình học sinh thực hành thí nghiệm
|
11
|
Phòng bộ môn Sinh học
|
|
|
|
|
Bảng chống lóa có hệ thống trượt
|
Cái/phòng
|
1
|
Phục vụ dạy
học
|
|
Bàn ghế giáo viên
|
Bộ/phòng
|
1
|
Đảm bảo chỗ
ngồi cho giáo viên
|
|
Hệ thống bàn ghế thực hành cho phòng
bộ môn (đảm bảo 45 học sinh thực hành)
|
Hệ thống/phòng
|
1
|
Đảm bảo chỗ
ngồi cho học sinh thực hành theo định mức học sinh/lớp
|
|
Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™
i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5")
|
Bộ/phòng
|
1
|
Hỗ trợ để
thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học
|
|
Màn hình hiển thị (tối thiểu 65 inch)
|
Cái/phòng
|
1
|
Hỗ trợ để
thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học
|
|
Máy chiếu vật thể
|
Cái/phòng
|
1
|
Hỗ trợ để
thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học
|
|
Tủ đựng thiết bị
|
Cái/phòng
|
4
|
Bảo quản
thiết bị dạy học
|
|
Giá để thiết bị
|
Cái/phòng
|
4
|
Bảo quản
thiết bị dạy học
|
|
Giá treo tranh
|
Cái/phòng
|
2
|
Treo tranh
ảnh phòng bộ môn
|
|
Hệ thống chậu rửa
|
Hệ thống/phòng
|
1
|
Rửa dụng
cụ thí nghiệm
|
|
Tủ lạnh
|
Cái/phòng
|
1
|
Lưu giữ các
vật phẩm thí nghiệm phải bảo quản ở nhiệt độ thấp
|
|
Xe đẩy
|
Cái/phòng
|
2
|
Hỗ trợ di
chuyển các vật dụng thí nghiệm trong quá trình học sinh thực hành thí nghiệm
|
12
|
Phòng công nghệ
|
|
|
|
|
Bảng chống lóa có hệ thống trượt
|
Cái/phòng
|
1
|
Phục vụ dạy
học
|
|
Bàn ghế giáo viên
|
Bộ/phòng
|
1
|
Đảm bảo chỗ
ngồi cho giáo viên
|
|
Hệ thống bàn ghế thực hành cho phòng
bộ môn (đảm bảo 45 học sinh thực hành)
|
Hệ thống/phòng
|
1
|
Đảm bảo chỗ
ngồi cho học sinh thực hành theo định mức học sinh/lớp
|
|
Máy chiếu vật thể
|
Cái/phòng
|
1
|
Hỗ trợ để
thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học
|
|
Tủ đựng thiết bị
|
Cái/phòng
|
4
|
Bảo quản
thiết bị dạy học
|
|
Giá để thiết bị
|
Cái/phòng
|
4
|
Bảo quản
thiết bị dạy học
|
|
Giá treo tranh
|
Cái/phòng
|
2
|
Treo tranh
ảnh phòng bộ môn
|
|
Hệ thống điện
|
Hệ thống/phòng
|
1
|
Đảm bảo hệ
thống điện cho phòng bộ môn
|
|
Xe đẩy
|
Cái/phòng
|
2
|
Hỗ trợ di
chuyển các vật dụng thí nghiệm trong quá trình học sinh thực hành thí nghiệm
|
11
|
Phòng thư viện
|
|
|
|
|
11.1
|
Thiết bị cơ bản thư viện
|
|
|
|
|
|
Bàn làm việc của thủ thư
|
Bộ/phòng
|
1
|
Đảm bảo chỗ
ngồi cho thủ thư
|
- Quyết định số 01/2003/QĐ-BGDĐT ngày
02/01/2003 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định tiêu chuẩn thư viện trường phổ
thông.
- Đáp ứng yêu cầu đổi mới phương pháp
dạy và học, thực hiện việc chuyển đổi số trong giáo dục.
|
|
Tủ, giá, kệ để sách
|
Hệ thống
|
1
|
Đảm bảo tủ,
giá để trưng bày sách
|
|
Hệ thống bảng viết thông tin
|
Hệ thống/phòng
|
1
|
Hỗ trợ thủ
thư trong quá trình quản lý thư viện
|
|
Bàn, ghế đọc giáo viên (1 bàn, 4 ghế)
|
Bộ/phòng
|
5
|
Đảm bảo chỗ
ngồi đọc cho giáo viên
|
|
Bàn, ghế đọc học sinh (1 bàn, 2 ghế)
|
Bộ/phòng
|
18
|
Đảm bảo chỗ
ngồi đọc cho học sinh
|
|
Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™
i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5") cho thủ thư
|
Bộ/phòng
|
1
|
Hỗ trợ công
tác quản lý thư viện
|
|
Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™
i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5") có kết nối internet
cho học sinh, giáo viên truy cập tài liệu
|
Bộ/phòng
|
10
|
Hỗ trợ người
đọc truy cập tài liệu
|
|
Phần mềm quản lý thư viện
|
Bộ/Thư viện
|
1
|
Hỗ trợ quản
lý thư viện bằng công nghệ thông tin
|
|
Hệ thống âm thanh di động
|
Hệ thống/phòng
|
1
|
Hỗ trợ cho
thủ thư thông báo các nội dung tại phòng thư viện
|
11.2
|
Thư viện số
|
|
|
|
|
Tủ lab di động
|
Cái/phòng
|
1
|
Hệ thống
thiết bị đọc sách số, tài nguyên số và phần mềm
|
|
Thiết bị đọc sách số chuyên dụng
|
Cái/phòng
|
45
|
|
Tai nghe Datamini
|
Cái/phòng
|
45
|
|
Thiết bị điểm truy cập nội dung Intelibox
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Màn hình cảm ứng tra cứu thông tin
thư viện
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Thiết bị kiểm tra đánh giá kỹ năng
đọc (1 hub, 1 lecture vote, 36 learner votes)
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Máy in laser trắng đen
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Máy photocopy trắng đen
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Máy tính để bàn quản lý tác nghiệp
thư viện
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Máy tính để bàn phát triển nội dung
số và hậu kì
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Hệ thống âm thanh thông minh áp trần
khu vực đọc sách thư viện
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Thiết bị định tuyến Router
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Bộ chuyển mạch Switch
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Thiết bị lưu trữ nội dung số
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Hệ thống giám sát an ninh thư viện
kèm chức năng lưu trữ dữ liệu và màn hình theo dõi
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Cổng an ninh thư viện
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Máy quét mã QR Code
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Máy in mã QR Code kèm cuộn giấy in
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Máy in thẻ thành viên thư viện
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Máy khử khuẩn sách in
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Máy hút bụi tay
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Thiết bị lưu trữ điện UPS
|
Cái/phòng
|
2
|
|
Thiết bị phát triển nội dung sách số
|
Cái/phòng
|
1
|
Hệ thống
phát triển nội dung số và quản lý thư viện
|
|
Hệ thống phần mềm quản lí thư viện,
theo dõi đọc sách và hỗ trợ bạn đọc.
|
Hệ thống/phòng
|
1
|
|
Phần mềm giao lưu tác giả tương tác
trực tuyến
|
Hệ thống/phòng
|
1
|
|
Sách số các loại
|
Bộ/phòng
|
1
|
Hệ thống
sách và tài nguyên số
|
|
Sách nói các loại
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Video khoa học số các loại
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Bài giảng tương tác số
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Bổ sung sách hướng dẫn kỹ năng
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Bàn, ghế đọc giáo viên (1 bàn, 4 ghế)
|
Bộ/phòng
|
5
|
|
|
Bàn kèm kệ, tủ, ghế phục vụ phát triển
nội dung số và hậu kì
|
Cái/phòng
|
1
|
|
|
Tủ rack chứa các loại thiết bị tác
nghiệp thư viện
|
Cái/phòng
|
1
|
|
|
Bảng ghim các thông tin, thông báo
thư viện
|
Cái/phòng
|
1
|
Bàn ghế và
nội thất thư viện
|
|
Áp phích, poster thư viện
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Kệ để giày học sinh
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Bảng nội quy, bảng phân loại, bảng
chỉ dẫn.
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Kết nối internet
|
Hệ thống/phòng
|
1
|
15
|
Phòng đa chức năng
|
|
|
|
|
|
Bảng chống lóa có hệ thống trượt
|
Cái/phòng
|
1
|
Phục vụ dạy
học
|
Thông tư
số 14/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định phòng học
bộ môn của cơ sở giáo dục phổ thông
|
|
Bàn ghế giáo viên
|
Bộ/phòng
|
1
|
Đảm bảo chỗ
ngồi cho giáo viên
|
|
Bàn ghế học sinh (bàn liền ghế, xếp
lại được)
|
Bộ/phòng
|
35
|
Đảm bảo chỗ
ngồi cho học sinh theo định mức học sinh/lớp, bàn ghế thiết kế phù hợp với phòng
đa chức năng
|
|
Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™
i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5")
|
Bộ/phòng
|
1
|
Hỗ trợ để
thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học
|
|
Máy chiếu/màn hình hiển thị (tối thiểu
65 inch)
|
Cái/phòng
|
1
|
Hỗ trợ để
thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học
|
|
Hệ thống âm thanh
|
Hệ thống
|
1
|
Đảm bảo âm
thanh trong dạy học
|
|
Tủ, giá để thiết bị
|
Cái/phòng
|
02 - 04
|
Bảo quản
thiết bị dạy học
|
16
|
Phòng hoạt động đoàn đội
|
|
|
|
|
|
Bàn làm việc
|
Bộ/phòng
|
1
|
Đảm bảo chỗ
ngồi trong phòng
|
Thông tư
số 13/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định tiêu chuẩn
cơ sở vật chất các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông
và trường phổ thông có nhiều cấp học
|
|
Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™
i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5")
|
Bộ/phòng
|
1
|
Đảm bảo thiết
bị làm việc
|
|
Hệ thống âm thanh di động
|
Hệ thống/phòng
|
1
|
Đảm bảo âm
thanh trong dạy học
|
|
Máy quay phim, chụp ảnh
|
Cái/phòng
|
1
|
Đảm bảo thiết
bị cho hoạt động đoàn đội
|
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái/phòng
|
1
|
Bảo quản
tài liệu, hồ sơ
|
17
|
Thiết bị phòng truyền thống
|
|
|
|
|
Sa bàn kiến trúc, cảnh quan nhà trường
|
Bộ/phòng
|
1
|
Để giới thiệu
tổng quan về nhà trường
|
|
Tượng Bác Hồ
|
Tượng/phòng
|
1
|
Giáo dục
truyền thống cho học sinh, giáo viên và người tham quan
|
|
Tượng danh nhân nhà trường
|
Tượng/phòng
|
1
|
Giáo dục
truyền thống cho học sinh, giáo viên và người tham quan
|
|
Bục để tượng
|
Cái/phòng
|
2
|
Đảm bảo thiết
bị để bố trí tượng Bác Hồ, tượng danh nhân
|
|
Tủ trưng bày
|
Cái/phòng
|
3
|
Trưng bày
các hiện vật trong quá trình hình thành và phát triển nhà trường
|
|
Hệ thống bảng treo tường
|
Cái/phòng
|
4
|
Trưng bày
các hình ảnh quá trình hình thành và phát triển nhà trường
|
|
Hệ thống bảng quay 2 mặt (03 tấm bảng)
|
Cái/phòng
|
2
|
Trưng bày
các hình ảnh quá trình hình thành và phát triển nhà trường
|
|
Máy tính để bàn
|
Bộ/phòng
|
1
|
Hỗ trợ Ứng
dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của Phòng truyền thống
|
|
Màn hình hiển thị (TV 65 inch)
|
Cái/phòng
|
1
|
Hỗ trợ Ứng
dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của Phòng truyền thống
|
|
Hệ thống âm thanh
|
Hệ thống/phòng
|
|
Hỗ trợ âm
thanh khi trình chiếu các phim ảnh tư liệu hoặc giới thiệu về nhà trường
|
18
|
Phòng tư vấn học sinh, giáo dục hòa
nhập
|
|
|
|
|
Bàn ghế làm việc
|
Bộ/phòng
|
1
|
Đảm bảo chỗ
ngồi cho giáo viên
|
|
Tủ đựng thiết bị, tài liệu
|
Cái/phòng
|
1
|
Bảo quản
tài liệu, hồ sơ
|
|
Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™
i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5")
|
Bộ/phòng
|
1
|
Đảm bảo thiết
bị làm việc
|
19
|
Nhà đa năng
|
|
|
|
|
Hệ thống âm thanh, ánh sáng
|
Hệ thống/nhà
|
1
|
Đảm bảo hệ
thống âm thanh, ánh sáng cho hoạt động văn nghệ, các hoạt động lớn của nhà trường
|
|
Bàn ghế (bàn ghế có thể xếp lại, di
dời được)
|
Bộ/nhà
|
50% số
học sinh nhà trường
|
Đảm bảo chỗ
ngồi cho học sinh, có thể di dời để có khoảng trống phục vụ học tập các môn thể
thao trong nhà
|
|
Trang thiết bị các môn thể thao trong
nhà
|
Bộ/nhà
|
1
|
Đảm bảo thiết
bị học tập các môn thể thao trong nhà
|
|
Hệ thống quạt công nghiệp treo tường
|
Hệ thống/nhà
|
1
|
Đảm bảo thoáng
mát trong nhà đa năng
|
III
|
Thiết bị phục vụ cho công tác y tế
trường học
|
|
|
Giường y tế
|
Cái/phòng
|
2
|
Đảm bảo thiết
bị Phòng y tế
|
Quyết định
số 1221/QĐ-BYT ngày 07 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục
trang thiết bị, thuốc thiết yếu dùng trong Phòng y tế học đường của các trường
tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp
học
|
|
Bàn làm việc, khám bệnh
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Thiết bị, dụng cụ y tế (huyết áp kế,
nhiệt kế, bảng kiểm tra thị lực, bộ nẹp chân - tay, ống nghe bệnh)
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Cân và thước đo chiều cao của học sinh
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Bàn để dụng cụ
|
Cái/phòng
|
2
|
|
Tủ lạnh
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Nồi hấp khử trùng
|
Nồi/phòng
|
1
|
|
Tủ đựng thuốc, tài liệu y tế học đường
|
Chiếc/phòng
|
1
|
|
Bồn rửa
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Cáng cứu thương
|
Cái/trường
|
1
|
|
Túi y tế cơ động
|
Túi/phòng
|
1
|
|
Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™
i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5")
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Máy in A4 (loại thông thường)
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Xe lăn y tế
|
Cái/trường
|
2
|
IV
|
Thiết bị vệ sinh trong khu vệ sinh
của học sinh
|
|
|
|
1
|
Nhà vệ sinh nam
|
|
|
|
Thông tư
số 13/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định tiêu chuẩn
cơ sở vật chất các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông
và trường phổ thông có nhiều cấp học
|
|
Quạt thông gió
|
Cái/nhà vệ
sinh/trường, điểm trường
|
1
|
|
Chậu tiểu nam
|
Cái/30 học
sinh/trường, điểm trường
|
1
|
|
Xí bệt
|
Cái/30 học
sinh/trường, điểm trường
|
1
|
|
Chậu rửa tay
|
Cái/30 học
sinh/trường, điểm trường
|
1
|
2
|
Nhà vệ sinh nữ
|
|
|
|
|
Quạt thông gió
|
Cái/nhà vệ
sinh/trường, điểm trường
|
1
|
|
Xí bệt
|
Cái/20 học
sinh/trường, điểm trường
|
1
|
|
Chậu rửa tay
|
Cái/20 học
sinh/trường, điểm trường
|
1
|
V
|
Thiết bị khác phục vụ cho các hoạt
động dạy và học
|
|
1
|
Thiết bị dạy học trải nghiệm sáng tạo
Stem - Robotics
|
|
|
|
|
|
Bộ linh kiện lắp ghép khối
|
Bộ/phòng
|
5
|
Hỗ trợ dạy
học STEM các môn khoa học công nghệ
|
Đáp ứng yêu
cầu đổi mới phương pháp dạy và học, đã thực hiện trang bị ở các cơ sở giáo dục
trong thời gian qua
|
|
Bộ linh kiện lắp ghép truyền động
|
Bộ/phòng
|
5
|
|
Bộ thiết bị tổ chức hoạt động thực
hành sản xuất Stem robotics maker space
|
Bộ/phòng
|
5
|
|
Bộ thiết bị ứng dụng Kết nối vạn vật
- IoT
|
Bộ/phòng
|
2
|
|
Máy in 3D, phần mềm Cura, phần mềm
TinkerCad, kèm dây nhựa sản xuất khối lắp ghép robotics (6 cuộn)
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Máy khắc laser CNC, phần mềm cắt &
khắc Laser
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™
i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5") lập trình Robotics CoderZ
|
Bộ/phòng
|
10
|
|
Máy laptop giáo viên lập trình robotics
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Máy tính bảng cầm tay lập trình và
điều khiển Robot
|
Cái/phòng
|
5
|
|
Bảng hiển thị tương tác lập trình Robotics
75 inch; tích hợp OPS, Android, Blackboard, camera
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Hệ thống Stem thực tế ảo 3D (4 kính,
bộ sạc, hộp đựng kính)
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Bộ phát Wifi chuyên dụng 450 User chuẩn
AC tốc độ 1300Mbps
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Router cân bằng tải cộng gộp băng thông
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Switch 28 port
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Máy điều hòa 2HP
|
Cái/phòng
|
2
|
|
Máy hút bụi
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Phần mềm lập trình Stem Robotics CoderZ
|
Bộ/trường
|
1
|
|
Phần mềm quản lý thiết bị và tổ chức
hoạt động Radix
|
Bộ/trường
|
1
|
|
Phần mềm quản lý QR Code
|
Bộ/trường
|
1
|
|
Bộ bàn ghế Zdesk thực hành lập trình
- Stem Robotics Coding cho học sinh (1 bàn, 2 ghế)
|
Bộ/phòng
|
10
|
|
Bàn ghế học nhóm Stem chuyên dụng -
Workbench (1 bàn, 6 ghế)
|
Bộ/phòng
|
5
|
|
Bàn để máy in 3D
|
Bộ
|
3
|
|
Bộ bàn ghế Zdesk giáo viên (1 bàn,
1 ghế)
|
Bộ
|
1
|
|
Kệ thuyết trình nhóm, bộ Stem tool
kit, bảng viết và treo dụng cụ Stem tool kit
|
Cái/phòng
|
5
|
|
Tủ chứa dụng cụ Robotics
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Tủ chứa sản phẩm Robotics
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Kệ trưng bày mô hình Robotics
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Tủ thư viện sách, băng đĩa Robotics
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Bảng từ
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Bảng hoạt động Stem Robotics
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Bộ Poster Robotics
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Logo hộp đèn Robotics
|
Bộ/phòng
|
2
|
|
Bản đồ đường đi Robot (10 map)
|
Bộ/phòng
|
10
|
|
Tấm format + 1 map
|
Cái/phòng
|
6
|
2
|
Thiết bị dạy học trải nghiệm sáng tạo
Stem - Vinaponics
|
|
|
|
|
|
Trạm khí tượng và hệ thống cảm biến
|
Cái/phòng
|
1
|
Hỗ trợ dạy
học STEM các môn sinh học, Kỹ thuật nông nghiệp
|
Đáp ứng yêu
cầu đổi mới phương pháp dạy và học, đã thực hiện trang bị ở các cơ sở giáo dục
trong thời gian quan
|
|
Hệ thống không gian môi trường kín
Greenspace có 2 lớp màn và lưới 72 m2, bút đo Blue lab, bộ điều chỉnh
giờ, test NO3
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Bộ Stem Kit mô hình greenhouse
|
Bộ/phòng
|
4
|
|
Hệ thống nghiên cứu và phân tích khoa
học bằng cảm biến kèm phần mềm phân tích khoa học. dụng cụ thí nghiệm, bộ hoạt
động thực hành và video hướng dẫn
|
Bộ/phòng
|
4
|
|
Quạt đẩy hạn chế côn trùng của phòng
cách ly
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Quạt hút làm giảm nhiệt độ trong nhà
kính
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Hệ thống Cooling Pad làm tăng độ ẩm
và giảm nhiệt độ nhà kính
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Tủ điều khiển trung tâm và môi trường
nhà greenhouse
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Hệ thống IoT kiểm soát môi trường nhà
kính
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Máy bơm trồng thủy canh
|
Cái/phòng
|
3
|
|
Hệ thống phun sương
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Hệ thống ánh sáng
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Máy tính laptop cho giáo viên tập huấn
Stem Vinaponics
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Máy chiếu, màn chiếu có remote điều
khiển
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Hệ thống loa di động và xe đẩy
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Lót sàn xi măng và miếng giả gỗ
|
m2/phòng
|
72
|
|
Xe đẩy khay ươm và thu hoạch
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Bộ công cụ làm vườn: Cuốc, xẻng, bay,
dao cắt cỏ, gắp rác, thùng rác, lau nhà
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Bảng treo và dụng cụ thực hành Stem
Vinaponics phòng cách ly và phụ kiện
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Bảng ghim kế hoạch Stem và lịch tổ
chức hoạt động
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Bộ hướng dẫn hoạt động Stem Kit
|
Bộ/phòng
|
48
|
|
Bộ Poster hướng dẫn các mô hình trong
nhà kính
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Bộ QR code các mô hình phục vụ đào
tạo và ứng dụng Blockchain
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Đồng phục khoa học
|
Bộ/phòng
|
36
|
|
Sticker cảnh báo
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Tấm bẫy côn trùng
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Cân điện tử
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Kệ chứa đồ dụng cụ Stem, 4 tầng
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Kệ chứa sản phẩm Stem Kit, 3 tầng
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Hệ tủ tài liệu, học liệu, sản phẩm
steam
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Bàn ghế thực hành Steam Vinaponics
trong phòng (1 bàn, 6 ghế)
|
Bộ/phòng
|
6
|
|
Bàn ghế thực hành Steam Vinaponics
ngoài trời (1 bàn, 6 ghế)
|
Bộ/phòng
|
6
|
|
Poster: Mô hình tổng thể Stem, Value
Chain & Start-Up, Nghiên cứu khoa học 7 bước, Các nhà bác học, Bảo vệ môi
trường + Tiết kiệm nước + Tiết kiệm điện, An toàn vệ sinh thực phẩm, Nội qui trung
tâm Stem, Tắt nguồn điện, 5S.
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Hệ thống bảng thông tin
|
Bộ/phòng
|
2
|
|
Bồn vệ sinh thiết bị thí nghiệm inox
2 ngăn có kệ
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Hệ thống bồn dự trữ nước dự phòng
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Hệ thống ươm giống và rau mầm - Nursery,
kèm bộ tài liệu hoạt động và video hướng dẫn
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Hệ thống trồng thủy canh - NFT Tầng,
kèm bộ tài liệu hoạt động và video hướng dẫn
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Hệ thống trồng thủy canh - NFT chữ
A, kèm bộ tài liệu hoạt động và video hướng dẫn
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Hệ thống aquaponics nuôi cá trồng cây,
giàn khung cho dây leo, kèm bộ tài liệu hoạt động và video hướng dẫn
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Hệ thống trồng bằng công nghệ tưới
nhỏ giọt và giá thể đất nung, kèm bộ tài liệu hoạt động và video hướng dẫn
|
Bộ/phòng
|
2
|
|
Thiết kế trang trí phòng Stem Vinaponics
theo chủ điểm và chủ đề lý, hóa, sinh và công nghệ
|
Gói/phòng
|
1
|
|
Dịch vụ lắp đặt, cài đặt trang thiết
bị, vận hành toàn bộ trung tâm Stem Vinaponics
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Dịch vụ đào tạo chương trình tập huấn
Stem Vinaponics và chuyển giao mô hình
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Đường truyền internet và thiết bị kết
nối
|
năm/phòng
|
1
|
|
Tủ chứa máy tính bảng và sạc tự động
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Máy tính bảng kèm tai nghe
|
Cái/phòng
|
12
|
|
Tủ giày phòng stem
|
Cái/phòng
|
2
|
|
Cải tạo phòng STEM
|
Phòng/phòng
|
1
|
|
Cải tạo, xây dựng STEM Garden
|
Gói/phòng
|
1
|
3
|
Phòng học trực tuyến
|
|
|
|
|
|
Bàn ghế học sinh (1 bàn 2 ghế hoặc
1 bàn 1 ghế)
|
Bộ/phòng
|
45 bộ đối
với bàn ghế 1 bàn, 1 ghế; 23 bộ đối với 1 bàn, 2 ghế
|
Trang thiết
bị hỗ trợ tổ chức dạy học trực tuyến cho nhà trường; hỗ trợ thực hiện chuyển đổi
số trong nhà trường
|
Đáp ứng yêu
cầu đổi mới phương pháp dạy và học, đảm bảo cho nhà trường chuyển đổi trạng thái
dạy học thích hợp từ trực tiếp sang trực tuyến khi có tình trạng bất khả kháng
không thể tổ chức dạy học trực tiếp
|
|
Bàn ghế giáo viên (1 bàn, 1 ghế)
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Bảng trượt bao gồm khung treo màn hình
tương tác
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Màn hình tương tác thông minh (tối
thiểu 65 inch)
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Hệ thống Camera chuyên dụng
|
Hệ thống/phòng
|
1
|
|
Hệ thống âm thanh chuyên dụng
|
Hệ thống/phòng
|
1
|
|
Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™
i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5") (laptop)
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Máy tính để bàn chuyên dụng điều khiển
Hệ thống Studio
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Tivi tối thiểu 65 inch hiển thị gương
mặt học sinh khi tham gia học trên internet
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Máy quay vật thể phục vụ dạy học trên
internet.
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Hệ thống điều khiển Studio Edulab
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Thiết bị dạy học trực tuyến để bàn
cho giáo viên
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Thiết bị lưu trữ dữ liệu
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Đèn studio tăng cường ánh sáng kèm
chân dựng
|
Cái/phòng
|
2
|
|
Bộ chuyển mạch HDMI to USB 3.0 Capture
Device (for VC application)
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Hộp chuyển HDMI, 1 in 4 out
|
Cái/phòng
|
2
|
|
Phần mềm dạy học trực tuyến (bản quyền)
|
Phần mềm
|
1
|
|
Đường truyền internet
|
Đường truyền
/phòng
|
1
|
|
Hệ thống phụ kiện kèm theo
|
Hệ thống/phòng
|
1
|
4
|
Hệ thống Camera giám sát
|
Hệ thống/trường
|
1
|
Giúp giám
sát toàn bộ nhà trường và hỗ trợ đảm bảo an ninh, an toàn tài sản nhà trường
|
Đảm bảo thiết
bị hỗ trợ giám sát, đảm bảo an ninh, an toàn trường học
|
5
|
Hệ thống âm thanh ngoài trời (di động)
|
Hệ thống/trường
|
1
|
Hỗ trợ các
hoạt động giáo dục ngoài trời của nhà trường
|
Đảm bảo thiết
bị hỗ trợ các hoạt động ngoài trời cho các cơ sở giáo dục (chào cờ; hoạt động
ngoại khóa)
|
6
|
Hệ thống lọc nước uống
|
Hệ thống/trường
|
1
|
Cung cấp
nước uống hợp vệ sinh cho học sinh
|
Đảm bảo thiết
bị cung cấp nước uống hợp vệ sinh cho học sinh
|
7
|
Bộ phần mềm dạy học trong nhà trường
(sử dụng quản lý các hoạt động của nhà trường: Học sinh, giáo viên, cơ sở vật
chất, tuyển sinh,tài chính, kho học liệu số, phần mềm chuyên dụng khác)
|
Bộ/trường
|
1
|
Phục vụ số
hóa trong trường học
|
Phục vụ số
hóa trong trường học
|
8
|
Máy quay phim (có chân)
|
Cái/trường
|
1
|
Hỗ trợ quay
tư liệu dạy học để thực hiện số hóa tài liệu giảng dạy trong nhà trường
|
|
9
|
Máy in A3
|
Cái/trường
|
1
|
Hỗ trợ in
phiếu điểm, các tài liệu giấy in A3
|
Phục vụ thực
tế cho nhu cầu in ấn các tài liệu đòi hỏi khổ giấy A3 tại các cơ sở giáo dục
|
10
|
Hệ thống âm thanh toàn trường (cố định
để thông báo đến từng lớp học)
|
Hệ thống/trường
|
1
|
Hỗ trợ các
công tác quản lý, điều hành của nhà trường
|
Đảm bảo thiết
bị hỗ trợ công tác quản lý, điều hành nhà trường
|
11
|
Hệ thống lọc nước bể bơi
|
Hệ thống/trường
|
1
|
Đảm bảo vệ
sinh bể bơi theo quy định
|
Đảm bảo vệ
sinh bể bơi theo quy định
|
12
|
Hệ thống đường truyền internet, Wifi
|
Hệ thống/trường
|
1
|
Đảm bảo ứng
dụng công nghệ thông tin trong quản lý, dạy học
|
Đảm bảo ứng
dụng công nghệ thông tin trong quản lý, dạy học
|
13
|
Tượng danh nhân đặt tên trường ở khu
vực sân trường
|
Cái/trường
|
1
|
Giáo dục
truyền thống cho học sinh, phụ huynh học sinh nhà trường
|
Giáo dục
truyền thống cho học sinh, phụ huynh học sinh nhà trường
|
14
|
Hệ thống rèm cửa cho các phòng (phòng
học, phòng chức năng, phòng bộ môn, phòng họp, phòng làm việc)
|
Hệ thống/phòng
|
1
|
Đảm bảo ánh
sáng phù hợp cho phòng học, phòng chức năng
|
Đảm bảo ánh
sáng phù hợp cho phòng học, phòng chức năng
|
15
|
Hệ thống máy điều hòa ở các phòng làm
việc, phòng họp, phòng bộ môn, phòng truyền thống, phòng học
|
Hệ thống/phòng
|
1
|
Đảm bảo điều
kiện hoạt động cho các phòng làm việc, phòng họp, phòng bộ môn, phòng truyền thống
|
Đảm bảo điều
kiện hoạt động cho các phòng làm việc, phòng họp, phòng bộ môn, phòng truyền thống
|
16
|
Máy hút bụi
|
Cái/trường
|
1
|
Đảm bảo thiết
bị để vệ sinh một số khu vực của nhà trường
|
Đảm bảo thiết
bị để vệ sinh một số khu vực của nhà trường
|
PHỤ LỤC
VII
TIÊU
CHUẨN, ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG PHỔ
THÔNG DÂN TỘC NỘI TRÚ
(Ban hành kèm theo Quyết
định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Tiêu chuẩn,
tên thiết bị
|
ĐVT
|
Định mức
sử dụng
|
Thuyết
minh mục đích sử dụng
|
Cơ sở
đề xuất
|
A
|
THIẾT BỊ CÓ TRONG DANH MỤC THIẾT BỊ
DẠY HỌC DO BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BAN HÀNH
|
1
|
Thiết bị dạy học tối thiểu
|
|
|
|
|
1.1
|
Thiết bị tối thiểu cấp trung học cơ
sở (trang bị cho Trường Dân tộc nội trú huyện)
|
Đảm bảo thiết
bị dạy học tối thiểu
|
Thông tư
số 38/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh mục
thiết bị dạy học tối thiểu cấp trung học cơ sở
|
|
- Thiết bị môn Ngữ văn
|
Bộ/giáo viên
|
Theo danh
mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Ngữ văn
|
|
- Thiết bị môn Toán
|
Bộ/giáo viên
|
Theo danh
mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Toán
|
|
- Thiết bị môn Ngoại ngữ
|
Bộ/phòng
bộ môn Ngoại ngữ
|
Theo danh
mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Ngoại ngữ
|
|
- Thiết bị môn Giáo dục quốc phòng
|
Bộ/(giáo
viên, học sinh)
|
Theo danh
mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Giáo dục quốc phòng
|
|
- Thiết bị môn Lịch sử và Địa lý
|
Bộ
|
Theo danh
mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Lịch sử và Địa lý
|
|
- Thiết bị môn Khoa học tự nhiên
|
Bộ/phòng
bộ môn
|
Theo danh
mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Khoa học
|
|
- Thiết bị môn Công nghệ
|
Bộ/phòng
bộ môn
|
Theo danh
mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Công nghệ
|
|
- Thiết bị môn Tin học
|
Bộ/phòng
bộ môn
|
Theo danh
mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Tin học
|
|
- Thiết bị môn Giáo dục thể chất
|
Bộ
|
Theo danh
mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Giáo dục thể chất
|
|
- Thiết bị môn Nghệ thuật (Âm nhạc)
|
Bộ/giáo viên
|
Theo danh
mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Nghệ thuật (Âm nhạc)
|
|
- Thiết bị môn Nghệ thuật (Mỹ thuật)
|
Bộ/phòng
bộ môn
|
Theo danh
mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Nghệ thuật (Mỹ thuật)
|
|
- Thiết bị môn Hoạt động trải nghiệm
|
Bộ
|
Theo danh
mục thiết bị dạy học tối thiểu môn môn Hoạt động trải nghiệm
|
|
- Thiết bị dùng chung
|
Bộ
|
Theo danh
mục thiết bị dùng chung
|
1.2
|
Thiết bị tối thiểu bậc trung học phổ
thông (trang bị cho Trường Dân tộc nội trú tỉnh)
|
Đảm bảo thiết
bị dạy học tối thiểu
|
Thông tư
số 39/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh mục
thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học phổ thông
|
|
- Thiết bị môn Tiếng Việt
|
Bộ/giáo viên
|
Theo danh
mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Ngữ văn
|
|
- Thiết bị môn Toán
|
Bộ/giáo viên
|
Theo danh
mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Toán
|
|
- Thiết bị môn Ngoại ngữ
|
Bộ/phòng
bộ môn Ngoại ngữ
|
Theo danh
mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Ngoại ngữ
|
|
- Thiết bị môn Giáo dục thể chất
|
Bộ/(giáo
viên/trường)
|
Theo danh
mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Giáo dục thể chất
|
|
- Thiết bị môn Lịch sử và Địa lý
|
Bộ/giáo viên
|
Theo danh
mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Lịch sử và Địa lý
|
|
- Thiết bị môn Giáo dục Kinh tế - Pháp
luật
|
Bộ/giáo viên
|
Theo danh
mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Giáo dục Kinh tế - Pháp luật
|
|
- Thiết bị môn Vật lý
|
Bộ/phòng
bộ môn Vật lý
|
Theo danh
mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Vật lý
|
|
- Thiết bị môn Hóa học
|
Bộ/phòng
bộ môn Hóa học
|
Theo danh
mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Hóa học
|
|
- Thiết bị môn Sinh học
|
Bộ/phòng
bộ môn Sinh học
|
Theo danh
mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Sinh học
|
|
- Thiết bị môn Công nghệ
|
Bộ/phòng
bộ môn
|
Theo danh
mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Công nghệ
|
|
- Thiết bị môn Tin học
|
Bộ/phòng
bộ môn
|
Theo danh
mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Tin học
|
|
- Thiết bị môn Nghệ thuật (Âm nhạc)
|
Bộ/phòng
bộ môn
|
Theo danh
mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Nghệ thuật (Âm nhạc)
|
|
- Thiết bị môn Nghệ thuật (Mỹ thuật)
|
Bộ/phòng
bộ môn
|
Theo danh
mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Nghệ thuật (Mỹ thuật)
|
|
- Thiết bị môn Hoạt động trải nghiệm
|
Bộ/(giáo
viên/trường)
|
Theo danh
mục thiết bị dạy học tối thiểu môn môn Hoạt động trải nghiệm
|
|
- Thiết bị dùng chung
|
Bộ/(trường/lớp)
|
Theo danh
mục thiết bị dùng chung
|
2
|
Thiết bị tối thiểu môn Giáo dục quốc
phòng
|
|
|
Theo Thông
tư số 01/2018/TT-BGDĐT ngày 26/01/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh
mục thiết bị dạy học tối thiểu môn học giáo dục quốc phòng và an ninh trong các
trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều
cấp học
|
2.1
|
Thiết bị tối thiểu Giáo dục quốc phòng
cấp trung học cơ sở
|
|
|
- Tài liệu (lớp 6 đến lớp 9)
|
Bộ/trường
|
2
|
|
- Tranh ảnh (lớp 6 đến lớp 9)
|
Bộ/trường
|
2
|
2.1
|
Thiết bị tối thiểu cấp Giáo dục quốc
phòng cấp trung học phổ thông
|
|
|
|
Tài liệu
|
|
|
|
Sách giáo viên giáo dục quốc phòng
an ninh lớp 10, 11, 12
|
Bộ/trường
|
|
|
Tranh in hoặc tranh điện tử
|
|
|
|
Bộ tranh dùng cho lớp 10: Đội ngũ từng
người không có súng; Đội ngũ tiểu đội; Một số loại bom, mìn, đạn; Cấp cứu ban
đầu và chuyển thương; Mắc tăng võng; Bếp hoàng cầm; Điều lệnh Công an nhân dân
|
Bộ/trường
|
2
|
|
Bộ tranh dùng cho lớp 11: Súng trường
CKC; Súng tiểu liên AK; Súng chống tăng B40, B41; Cấu tạo, sử dụng một số loại
lựu đạn; Thuốc nổ, đồ dùng gây nổ và kỹ thuật sử dụng; Bộ tranh mìn bộ binh; Các
tư thế, động tác cơ bản vận động trong chiến đấu; Vật cản, vũ khí tự tạo; Bản
đồ biên giới quốc gia; Các loại vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ trang bị
trong Công an nhân dân
|
Bộ/trường
|
2
|
|
Bộ tranh dùng cho lớp 12: Sơ đồ Tổ
chức quân đội và công an; Tổ chức hệ thống nhà trường quân đội, công an; Kỹ thuật
bắn súng tiểu liên AK; Tìm và giữ phương hướng; Đội hình chiến đấu cơ bản của
tổ bộ binh; Giới thiệu quân hiệu, cấp hiệu, phù hiệu của Quân đội và Công an
|
Bộ/trường
|
2
|
|
Đĩa hình giáo dục quốc phòng an ninh
|
Bộ/trường
|
2
|
|
Mô hình vũ khí
|
|
|
|
Mô hình súng AK-47, CKC, B40, B41 cắt
bổ
|
Bộ/trường
|
1
|
|
Mô hình súng tiểu liên AK-47 luyện
tập
|
Khẩu/trường
|
25
|
|
Mô hình lựu đạn cắt bổ
|
Quả/trường
|
5
|
|
Mô hình lựu đạn luyện tập
|
Quả/trường
|
50
|
|
Mô hình thuốc nổ bánh
|
Bánh/trường
|
2
|
|
Mô hình vũ khí tự tạo
|
Hộp/trường
|
2
|
|
Mô hình mìn bộ binh cắt bổ và tập
|
Bộ/trường
|
1
|
|
Bình xịt hơi cay
|
Bộ/trường
|
10
|
|
Mô hình Súng bắn đạn cao su
|
Khẩu/trường
|
10
|
|
Máy bắn tập
|
|
|
|
Máy bắn MBT-03
|
Bộ/trường
|
1
|
|
Thiết bị tạo tiếng nổ và lực giật cho
máy bắn tập MBT-03 TNAK-12
|
Bộ/trường
|
1
|
|
Thiết bị theo dõi đường ngắm RDS-07
|
Bộ/trường
|
1
|
|
Lựu đạn tập nổ nhiều lần sử dụng CO2
lỏng (LĐT-15)
|
Bộ/trường
|
1
|
|
Thiết bị khác
|
|
|
|
Bao đạn, túi đựng lựu đạn
|
Chiếc/trường
|
20
|
|
Bộ bia (khung + mặt bia số 4)
|
Bộ/trường
|
20
|
|
Giá đặt bia đa năng
|
Chiếc/trường
|
20
|
|
Kính kiểm tra ngắm
|
Chiếc/trường
|
4
|
|
Đồng tiền di động
|
Chiếc/trường
|
2
|
|
Mô hình đường đạn trong không khí
|
Chiếc/trường
|
2
|
|
Hộp dụng cụ huấn luyện
|
Bộ/trường
|
4
|
|
Thiết bị tạo tiếng súng và tiếng nổ
giả
|
Chiếc/trường
|
1
|
|
Dụng cụ băng bó cứu thương
|
Bộ/trường
|
15
|
|
Cáng cứu thương
|
Chiếc/trường
|
5
|
|
Giá súng và bàn thao tác
|
Bộ/trường
|
|
|
Tủ đựng súng và đựng thiết bị
|
Bộ/trường
|
|
|
Mặt nạ phòng độc
|
Chiếc/trường
|
20
|
|
Trang phục
|
|
|
|
Trang phục giáo viên giáo dục quốc
phòng an ninh
|
Số lượng
cần cho 1 người
|
|
Trang phục mùa đông
|
Bộ/giáo viên
|
1
|
|
Trang phục mùa hè
|
Bộ/giáo viên
|
1
|
|
Trang phục dã chiến
|
Bộ/giáo viên
|
1
|
|
Mũ Kêpi
|
Chiếc/giáo
viên
|
1
|
|
Mũ cứng
|
Chiếc/giáo
viên
|
1
|
|
Mũ mềm
|
Chiếc/giáo
viên
|
1
|
|
Thắt lưng
|
Chiếc/giáo
viên
|
1
|
|
Giầy da
|
Đôi/giáo
viên
|
1
|
|
Tất sợi
|
Đôi/giáo
viên
|
2
|
|
Sao mũ Kêpi giáo dục quốc phòng an
ninh
|
Chiếc/giáo
viên
|
1
|
|
Sao mũ cứng giáo dục quốc phòng an
ninh
|
Chiếc/giáo
viên
|
1
|
|
Sao mũ mềm giáo dục quốc phòng an ninh
|
Chiếc/giáo
viên
|
1
|
|
Nền cấp hiệu giáo dục quốc phòng an
ninh
|
Đôi/giáo
viên
|
1
|
|
Nền phù hiệu giáo dục quốc phòng an
ninh
|
Đôi/giáo
viên
|
1
|
|
Biển tên
|
Chiếc/giáo
viên
|
1
|
|
Ca vát
|
Chiếc/giáo
viên
|
1
|
|
Trang phục học sinh giáo dục quốc phòng
an ninh
|
|
|
Trang phục (dùng chung hai mùa)
|
Bộ/giáo viên
|
100
|
|
Mũ cứng
|
Chiếc/giáo
viên
|
100
|
|
Mũ mềm
|
Chiếc/giáo
viên
|
100
|
|
Giầy vải
|
Đôi/giáo
viên
|
100
|
|
Tất sợi
|
Đôi/giáo
viên
|
100
|
|
Thắt lưng
|
Chiếc/giáo
viên
|
100
|
|
Sao mũ cứng giáo dục quốc phòng an
ninh
|
Chiếc/giáo
viên
|
100
|
|
Sao mũ mềm giáo dục quốc phòng an ninh
|
Chiếc/giáo
viên
|
100
|
B
|
THIẾT BỊ KHÔNG CÓ TRONG DANH MỤC THIẾT
BỊ DẠY HỌC DO BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BAN HÀNH
|
I
|
Thiết bị, đồ dùng nhà ăn, nhà bếp,
khu ở nội trú phục vụ cho học sinh ở nội trú
|
|
1
|
Phòng ở nội trú
|
|
|
|
|
|
Giường 2 tầng
|
Cái/phòng
|
02 - 04
|
Đảm bảo thiết
bị bố trí chỗ ngủ cho học sinh
|
Đảm bảo nhu
cầu sử dụng thực tế của học sinh ở nội trú
|
|
Bàn học (1 bàn, 8 ghế)
|
Bộ/phòng
|
1
|
Đảm bảo chỗ
học, ôn tập cho học sinh
|
|
Hệ thống đèn
|
Hệ thống/phòng
|
1
|
Đảm bảo ánh
sáng
|
|
Mền
|
Cái/học sinh/phòng
|
1
|
Đảm bảo vật
dụng cho học sinh nội trú
|
|
Gối
|
Cái/học sinh/phòng
|
1
|
Đảm bảo vật
dụng cho học sinh nội trú
|
|
Mùng
|
Cái/học sinh/phòng
|
1
|
Đảm bảo vật
dụng cho học sinh nội trú
|
|
Quạt trần
|
Cái/phòng
|
2
|
Đảm bảo thoáng
mát phòng nội trú
|
|
Tủ đồ dùng cá nhân
|
Hệ thống/phòng
|
1
|
Đảm bảo nơi
cất giữ đồ dùng, vật dụng cá nhân của học sinh nội trú'
|
2
|
Đồ dùng nhà bếp
|
|
|
|
|
|
Tủ nấu cơm công nghiệp
|
Cái
|
1 cái/300
trẻ
|
Thiết bị
dùng để tổ chức nấu ăn cho học sinh bán trú
|
Đảm bảo nhu
cầu sử dụng thực tế cho việc nấu ăn, tổ chức năm cho học sinh ở nội trú
|
|
Tù sấy chén bát
|
Cái
|
1 cái/300
trẻ
|
|
Bộ chế biến, bảo quản thực phẩm sống,
chín
|
Bộ
|
2
|
|
Tủ bảo quản thực phẩm
|
Cái
|
1 cái/trường
|
|
Máy xay thịt
|
Cái
|
1 cái/trường
|
|
Máy thái rau, củ, quả
|
Cái
|
1 cái/trường
|
|
Máy xay sinh tố công suất lớn
|
Cái
|
1 cái/trường
|
|
Hệ thống bếp ga công nghiệp
|
Hệ thống
|
1
|
|
Tủ, giá úp bát
|
Cái
|
6 cái/trường
|
|
Tủ, giá để dụng cụ nhà bếp
|
Cái
|
4 cái/trường
|
|
Bồn ngâm, rửa rau củ quả
|
Chiếc
|
2 chiếc
|
|
Hệ thống chậu rửa
|
Hệ thống/trường
|
1
|
|
Bộ chén, bát, muỗng, đũa cho học sinh
ăn uống
|
Bộ
|
Theo quy
mô học sinh
|
|
Cân thực phẩm
|
Cái
|
02 cái trường
|
|
Thang nâng thức ăn
|
Hệ thống
|
1 hệ thống
|
|
Bàn Inox các loại (sơ chế thực phẩm
sống, chế biến thực phẩm chín, bàn chia ăn)
|
Hệ thống
|
1 hệ thống
|
|
Tủ lạnh lớn
|
Cái
|
1 cái/trường
|
Lưu trữ thực
phẩm
|
|
Tủ lạnh nhỏ
|
Cái
|
1 cái/trường
|
Lưu trữ mẫu
thức ăn, mẫu thực phẩm
|
|
Xe đẩy thức ăn
|
Cái
|
4 cái/trường
|
Đẩy đồ ăn
từ khu vực chế biến, nấu ăn đến khu vực ăn uống của học sinh
|
|
Máy lọc nước uống tinh khiết 100L/h
|
Chiếc
|
1 chiếc
|
Cung cấp
nước uống cho học sinh
|
|
Hệ thống quạt thông gió, hút mùi
|
Hệ thống
|
1 hệ thống
|
Đảm bảo vệ
sinh, an toàn thực phẩm khu vực bếp
|
|
Hệ thống cửa chống côn trùng
|
Hệ thống
|
2 hệ thống
|
Đảm bảo vệ
sinh, an toàn thực phẩm khu vực bếp
|
3
|
Khu vực ăn của học sinh
|
|
|
|
|
|
Bàn ghế phòng ăn
|
Cái/phòng
|
Theo thực
tế học sinh ở nội trú
|
Đảm bảo chỗ
ngồi trong phòng ăn cho học sinh nội trú
|
Đảm bảo nhu
cầu tổ chức ăn, uống cho học sinh nội trú
|
|
Hệ thống quạt
|
Cái
|
Theo thực
tế, đảm bảo thoáng mát
|
Đảm bảo thoáng
mát cho khu vực ăn
|
|
Bồn rửa tay
|
Cái/khu vực
|
5 cái
|
Đảm bảo chỗ
rửa tay, vệ sinh tay chân cho học sinh trước và sau khi ăn
|
|
Bộ chén, bát, muỗng, đũa cho học sinh
ăn uống
|
Bộ/học sinh
|
1
|
Đảm bảo dụng
cụ ăn, uống cho học sinh nội trú
|
II
|
Thiết bị phục vụ cho công tác thi và
tuyển sinh, đánh giá, kiểm định chất lượng
|
|
|
Máy Photo siêu tốc
|
Cái/trường
|
1
|
Phục vụ
việc Photo để thi kiểm tra, thi học kỳ
|
Đảm bảo thiết
bị cho công tác in sao đề thi, cắt phách và in ấn các tài liệu phục vụ thi học
kỳ, kiểm tra
|
|
Máy in màu
|
Cái/trường
|
2
|
Phục vụ công
tác in ấn cho công tác thi
|
|
Máy in A3
|
Cái/trường
|
1
|
Hỗ trợ công
tác in ấn các hồ sơ thi
|
|
Máy chấm trắc nghiệm (Máy vi tính (tối
thiểu Intel® Core™ i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5") ,
máy scan và phần mềm)
|
Bộ/trường
|
1
|
Phục vụ công
tác tổ chức thi trực tuyến
|
|
Máy cắt phách
|
Cái/trường
|
1
|
Sử dụng để
cắt phách bài thi
|
III
|
Máy tính, phương tiện kết nối mạng
máy tính, các phần mềm hỗ trợ cho dạy, học và nghiên cứu khoa học, các thiết bị
nghe nhìn, hệ thống bàn, ghế, bảng, tủ/giá, kệ được lắp đặt trong các phòng học
và các phòng chức năng bao gồm: Phòng họp, phòng sinh hoạt tổ chuyên môn, phòng
giáo dục nghệ thuật, phòng khoa học - công nghệ, phòng tin học, phòng ngoại ngữ,
phòng bộ môn, thư viện, phòng đa chức năng, phòng hoạt động đoàn đội, phòng truyền
thống, phòng y tế, phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật hòa nhập, phòng tư
vấn học sinh và nhà đa năng
|
1
|
Trang bị cho các Trường Dân tộc nội
trú
|
|
|
|
|
1.1
|
Phòng học
|
|
|
|
|
|
Bảng chống lóa
|
Cái/phòng
|
1
|
Phục vụ dạy
học tại lớp học
|
Thông tư
số 13/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định tiêu chuẩn
cơ sở vật chất các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông
và trường phổ thông có nhiều cấp học
|
|
Bàn ghế học sinh (1 bàn 2 ghế hoặc
1 bàn 1 ghế)
|
Bộ/phòng
|
35 bộ đối
với bàn ghế 1 bàn, 1 ghế; 18 bộ đối với 1 bàn, 2 ghế
|
Đảm bảo chỗ
ngồi cho học sinh theo định mức học sinh/lớp theo quy định
|
|
Bàn ghế giáo viên (1 bàn, 1 ghế)
|
Bộ/phòng
|
1
|
Phục vụ cho
công tác dạy học ở lớp học
|
|
Hệ thống nghe nhìn
|
Hệ thống/phòng
|
1
|
Hỗ trợ để
thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học
|
|
Hệ thống quạt trần
|
Hệ thống/phòng
|
1
|
Đảm bảo thoáng
mát cho phòng học
|
1.2
|
Phòng họp toàn thể giáo viên
|
|
|
|
|
Bàn ghế (1 bàn, 2 ghế rời)
|
Bộ/ 2 người/phòng
|
1
|
Đảm bảo chỗ
ngồi cho giáo viên khi hội họp
|
|
Hệ thống âm thanh
|
Hệ thống
|
1
|
Đảm bảo âm
thanh khi tổ chức hội họp
|
|
Máy chiếu/màn hình hiển thị (tối thiểu
65 inch)
|
Bộ
|
1
|
Thực hiện
trình chiếu các nội dung họp
|
|
Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™
i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5")
|
Bộ
|
1
|
Thực hiện
trình chiếu các nội dung họp
|
1.3
|
Phòng họp các tổ chuyên môn
|
|
|
|
|
Bàn ghế Oval (chỗ ngồi theo quy mô
giáo viên tổ)
|
Bộ/phòng
|
1
|
Đảm bảo chỗ
ngồi cho giáo viên khi hội họp, trao đổi chuyên môn
|
|
Máy chiếu/màn hình hiển thị (tối thiểu
65 inch)
|
Bộ
|
1
|
Thực hiện
trình chiếu các nội dung họp, trao đổi chuyên môn
|
|
Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™
i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5")
|
Bộ
|
1
|
Thực hiện
trình chiếu các nội dung họp, trao đổi chuyên môn
|
1.4
|
Phòng bộ môn Mỹ thuật
|
|
|
|
Thông tư
số 14/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định phòng học
bộ môn của cơ sở giáo dục phổ thông
|
|
Bảng chống lóa có hệ thống trượt
|
Cái/phòng
|
1
|
Phục vụ dạy
học
|
|
Bàn giáo viên
|
Bộ/phòng
|
1
|
Đảm bảo chỗ
ngồi cho giáo viên
|
|
Bàn ghế học sinh (bàn liền ghế, xếp
lại được)
|
Bộ/phòng
|
35
|
Đảm bảo chỗ
ngồi cho học sinh theo định mức học sinh/lớp
|
1.5
|
Phòng bộ môn Âm nhạc
|
|
|
|
|
Bảng chống lóa có hệ thống trượt
|
Cái/phòng
|
1
|
Phục vụ dạy
học
|
|
Bàn ghế giáo viên
|
Bộ/phòng
|
1
|
Đảm bảo chỗ
ngồi cho giáo viên
|
|
Bàn ghế học sinh (bàn ghế rời, xếp
lại được)
|
Bộ/phòng
|
35
|
Đảm bảo chỗ
ngồi cho học sinh theo định mức học sinh/lớp, bàn ghế thiết kế phù hợp với lớp
học âm nhạc
|
|
Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™
i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5")
|
Bộ/phòng
|
1
|
Hỗ trợ để
thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học
|
|
Máy chiếu/màn hình hiển thị (tối thiểu
65 inch)
|
Cái/phòng
|
1
|
Hỗ trợ để
thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học
|
|
Hệ thống âm thanh
|
Hệ thống
|
1
|
Đảm bảo âm
thanh trong dạy học
|
|
Đàn Organ dùng cho học sinh
|
Cây/phòng
|
35
|
Thiết bị
dạy học âm nhạc
|
|
Đàn Guitar
|
Cây/phòng
|
35
|
Thiết bị
dạy học âm nhạc
|
|
Tủ, giá để thiết bị
|
Cái/phòng
|
2
|
Bảo quản
thiết bị dạy học
|
1.6
|
Phòng tin học
|
|
|
|
|
Bảng chống lóa có hệ thống trượt
|
Cái/phòng
|
1
|
Phục vụ dạy
học
|
|
Bàn ghế giáo viên
|
Bộ/phòng
|
1
|
Đảm bảo chỗ
ngồi cho giáo viên
|
|
Ổn áp
|
Cái/phòng
|
1
|
Đảm bảo an
toàn điện cho phòng bộ môn
|
1.7
|
Phòng ngoại ngữ
|
|
|
|
|
Bảng chống lóa có hệ thống trượt
|
Cái/phòng
|
1
|
Phục vụ dạy
học
|
|
Bộ lưu điện
|
Bộ/phòng
|
1
|
Phòng ngừa
sự cố mất điện đột ngột
|
|
Hệ thống tủ, kệ
|
Cái/phòng
|
1
|
Bảo quản
thiết bị dạy học
|
|
Ổn áp
|
Cái/phòng
|
1
|
Đảm bảo an
toàn điện cho phòng bộ môn
|
1.8
|
Phòng Khoa học xã hội
|
|
|
|
|
Bảng chống lóa có hệ thống trượt
|
Cái/phòng
|
1
|
Phục vụ dạy
học
|
|
Bàn ghế giáo viên
|
Bộ/phòng
|
1
|
Đảm bảo chỗ
ngồi cho giáo viên
|
|
Bàn ghế học sinh (bàn liền ghế, xếp
lại được)
|
Bộ/phòng
|
35
|
Đảm bảo chỗ
ngồi cho học sinh thực hành theo định mức học sinh/lớp
|
|
Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™
i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5")
|
Bộ/phòng
|
1
|
Hỗ trợ để
thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học
|
|
Màn hình hiển thị (tối thiểu 65 inch)
|
Cái/phòng
|
1
|
Hỗ trợ để
thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học
|
|
Tủ đựng thiết bị
|
Cái/phòng
|
4
|
Bảo quản
thiết bị dạy học
|
|
Giá để thiết bị
|
Cái/phòng
|
4
|
Bảo quản
thiết bị dạy học
|
|
Giá treo tranh
|
Cái/phòng
|
4
|
Bảo quản
thiết bị dạy học
|
1.9
|
Phòng công nghệ
|
|
|
|
|
Bảng chống lóa có hệ thống trượt
|
Cái/phòng
|
1
|
Phục vụ dạy
học
|
|
Bàn ghế giáo viên
|
Bộ/phòng
|
1
|
Đảm bảo chỗ
ngồi cho giáo viên
|
|
Hệ thống bàn ghế thực hành cho phòng
bộ môn (đảm bảo 35 học sinh thực hành)
|
Hệ thống/phòng
|
1
|
Đảm bảo chỗ
ngồi cho học sinh thực hành theo định mức học sinh/lớp
|
|
Máy chiếu vật thể
|
Cái/phòng
|
1
|
Hỗ trợ để
thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học
|
|
Tủ đựng thiết bị
|
Cái/phòng
|
4
|
Bảo quản
thiết bị dạy học
|
|
Giá để thiết bị
|
Cái/phòng
|
4
|
Bảo quản
thiết bị dạy học
|
|
Hệ thống điện
|
Hệ thống/phòng
|
1
|
Đảm bảo hệ
thống điện cho phòng bộ môn
|
|
Xe đẩy
|
Cái/phòng
|
2
|
Hỗ trợ di
chuyển các vật dụng thí nghiệm trong quá trình học sinh thực hành thí nghiệm
|
1.10
|
Phòng thư viện
|
|
|
|
|
1.10.1
|
Thiết bị cơ bản thư viện
|
|
|
|
|
|
Bàn làm việc của thủ thư
|
Bộ/phòng
|
1
|
Đảm bảo chỗ
ngồi cho thủ thư
|
- Quyết định số 01/2003/QĐ-BGDĐT ngày
02/01/2003 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định tiêu chuẩn thư viện trường phổ
thông.
- Đáp ứng yêu cầu đổi mới phương pháp
dạy và học, thực hiện việc chuyển đổi số trong giáo dục.
|
|
Tủ, giá, kệ để sách
|
Hệ thống
|
1
|
Đảm bảo tủ,
giá để trưng bày sách
|
|
Hệ thống bảng viết thông tin
|
Hệ thống/phòng
|
1
|
Hỗ trợ thủ
thư trong quá trình quản lý thư viện
|
|
Bàn, ghế đọc giáo viên (1 bàn, 4 ghế)
|
Bộ/phòng
|
5
|
Đảm bảo chỗ
ngồi đọc cho giáo viên
|
|
Bàn, ghế đọc học sinh (1 bàn, 2 ghế)
|
Bộ/phòng
|
18
|
Đảm bảo chỗ
ngồi đọc cho học sinh
|
|
Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™
i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5") cho thủ thư
|
Bộ/phòng
|
1
|
Hỗ trợ công
tác quản lý thư viện
|
|
Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™
i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5") có kết nối internet
cho học sinh, giáo viên truy cập tài liệu
|
Bộ/phòng
|
10
|
Hỗ trợ người
đọc truy cập tài liệu
|
|
Phần mềm quản lý thư viện
|
Bộ/Thư viện
|
1
|
Hỗ trợ quản
lý thư viện bằng công nghệ thông tin
|
|
Hệ thống âm thanh di động
|
Hệ thống/phòng
|
1
|
Hỗ trợ cho
thủ thư thông báo các nội dung tại phòng thư viện
|
1.10.2
|
Thư viện số
|
|
|
|
|
Tủ lab di động
|
Cái/phòng
|
1
|
Hệ thống
thiết bị đọc sách số, tài nguyên số và phần mềm
|
|
Thiết bị đọc sách số chuyên dụng
|
Cái/phòng
|
35
|
|
Tai nghe Datamini
|
Cái/phòng
|
35
|
|
Thiết bị điểm truy cập nội dung Intelibox
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Màn hình cảm ứng tra cứu thông tin
thư viện
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Thiết bị kiểm tra đánh giá kỹ năng
đọc (1 hub, 1 lecture vote, 36 learner votes)
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Máy in laser trắng đen
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Máy photocopy trắng đen
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Máy tính để bàn quản lí tác nghiệp
thư viện
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Máy tính để bàn phát triển nội dung
số và hậu kì
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Hệ thống âm thanh thông minh áp trần
khu vực đọc sách thư viện
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Thiết bị định tuyến Router
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Bộ chuyển mạch Switch
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Thiết bị lưu trữ nội dung số
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Hệ thống giám sát an ninh thư viện
kèm chức năng lưu trữ dữ liệu và màn hình theo dõi
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Cổng an ninh thư viện
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Máy quét mã QR Code
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Máy in mã QR Code kèm cuộn giấy in
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Máy in thẻ thành viên thư viện
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Máy khử khuẩn sách in
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Máy hút bụi tay
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Thiết bị lưu trữ điện UPS
|
Cái/phòng
|
2
|
|
Thiết bị phát triển nội dung sách số
|
Cái/phòng
|
1
|
Hệ thống
phát triển nội dung số và quản lý thư viện
|
|
Hệ thống phần mềm quản lý thư viện,
theo dõi đọc sách và hỗ trợ bạn đọc
|
Hệ thống/phòng
|
1
|
|
Phần mềm giao lưu tác giả tương tác
trực tuyến
|
Hệ thống/phòng
|
1
|
|
Sách số các loại
|
Bộ/phòng
|
1
|
Hệ thống
sách và tài nguyên số
|
|
Sách nói các loại
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Video khoa học số các loại
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Bài giảng tương tác số
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Bổ sung sách hướng dẫn kỹ năng
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Bàn, ghế đọc giáo viên (1 bàn, 4 ghế)
|
Bộ/phòng
|
5
|
|
|
Bàn kèm kệ, tủ, ghế phục vụ phát triển
nội dung số và hậu kì
|
Cái/phòng
|
1
|
|
|
Tủ rack chứa các loại thiết bị tác
nghiệp thư viện
|
Cái/phòng
|
1
|
|
|
Bảng ghim các thông tin, thông báo
thư viện
|
Cái/phòng
|
1
|
Bàn ghế và
nội thất thư viện
|
|
Áp phích, poster thư viện
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Kệ để giày học sinh
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Bảng nội quy, bảng phân loại, bảng
chỉ dẫn.
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Kết nối internet
|
Hệ thống/phòng
|
1
|
1.11
|
Phòng đa chức năng
|
|
|
|
|
|
Bảng chống lóa có hệ thống trượt
|
Cái/phòng
|
1
|
Phục vụ dạy
học
|
Thông tư
số 14/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định phòng học
bộ môn của cơ sở giáo dục phổ thông
|
|
Bàn ghế giáo viên
|
Bộ/phòng
|
1
|
Đảm bảo chỗ
ngồi cho giáo viên
|
|
Bàn ghế học sinh (bàn liền ghế, xếp
lại được)
|
Bộ/phòng
|
35
|
Đảm bảo chỗ
ngồi cho học sinh theo định mức học sinh/lớp, bàn ghế thiết kế phù hợp với phòng
đa chức năng
|
|
Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™
i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5")
|
Bộ/phòng
|
1
|
Hỗ trợ để
thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học
|
|
Máy chiếu/ màn hình hiển thị (tối thiểu
65 inch)
|
Cái/phòng
|
1
|
Hỗ trợ để
thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học
|
|
Hệ thống âm thanh
|
Hệ thống
|
1
|
Đảm bảo âm
thanh trong dạy học
|
|
Tủ, giá để thiết bị
|
Cái/phòng
|
02 - 04
|
Bảo quản
thiết bị dạy học
|
1.12
|
Phòng hoạt động đoàn đội
|
|
|
|
Thông tư
số 13/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định tiêu chuẩn
cơ sở vật chất các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông
và trường phổ thông có nhiều cấp học
|
|
Bàn làm việc
|
Bộ/phòng
|
1
|
Đảm bảo chỗ
ngồi trong phòng
|
|
Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™
i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5")
|
Bộ/phòng
|
1
|
Đảm bảo thiết
bị làm việc
|
|
Hệ thống âm thanh di động
|
Hệ thống/phòng
|
1
|
Đảm bảo âm
thanh trong dạy học
|
|
Máy quay phim, chụp ảnh
|
Cái/phòng
|
1
|
Đảm bảo thiết
bị cho hoạt động đoàn đội
|
|
Tủ đựng tài liệu
|
Cái/phòng
|
1
|
Bảo quản
tài liệu, hồ sơ
|
1.13
|
Phòng truyền thống kết hợp nhà sinh
hoạt, giáo dục văn hóa dân tộc
|
|
|
|
|
Sa bàn kiến trúc, cảnh quan nhà trường
|
Bộ/phòng
|
1
|
Để giới thiệu
tổng quan về nhà trường
|
|
Tượng Bác Hồ
|
Tượng/phòng
|
1
|
Giáo dục
truyền thống cho học sinh, giáo viên và người tham quan
|
|
Tượng danh nhân nhà trường (nếu có)
|
Tượng/phòng
|
1
|
Giáo dục
truyền thống cho học sinh, giáo viên và người tham quan
|
|
Bục để tượng
|
Cái/phòng
|
2
|
Đảm bảo thiết
bị để bố trí tượng Bác Hồ, tượng danh nhân
|
|
Tủ trưng bày
|
Cái/phòng
|
5
|
Trưng bày
các hiện vật trong quá trình hình thành và phát triển nhà trường
|
|
Hệ thống bảng treo tường
|
Cái/phòng
|
6
|
Trưng bày
các hình ảnh quá trình hình thành và phát triển nhà trường
|
|
Hệ thống bảng quay 2 mặt (03 tấm bảng)
|
Cái/phòng
|
4
|
Trưng bày
các hình ảnh quá trình hình thành và phát triển nhà trường
|
|
Các nhạc cụ, trang phục, các hiện vật
thể hiện bản sắc văn hóa dân tộc thiểu số, đặc biệt là dân tộc thiểu số bản địa
|
Bộ/phòng
|
1
|
Giáo dục
truyền thống văn hóa dân tộc thiểu số đến học sinh nhà trường
|
|
Máy tính để bàn
|
Bộ/phòng
|
1
|
Hỗ trợ ứng
dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của Phòng truyền thống
|
|
Màn hình hiển thị (tối thiểu 65 inch)
|
Cái/phòng
|
1
|
Hỗ trợ âm
thanh khi trình chiếu các phim ảnh tư liệu hoặc giới thiệu về nhà trường
|
|
Hệ thống âm thanh
|
Hệ thống/phòng
|
|
Hỗ trợ âm
thanh khi trình chiếu các phim ảnh tư liệu hoặc giới thiệu về nhà trường
|
1.14
|
Phòng tư vấn học sinh, giáo dục hòa
nhập
|
|
|
|
|
Bàn ghế làm việc
|
Bộ/phòng
|
1
|
Đảm bảo chỗ
ngồi cho giáo viên
|
|
Tủ đựng thiết bị, tài liệu
|
Cái/phòng
|
1
|
Bảo quản
tài liệu, hồ sơ
|
|
Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™
i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5")
|
Bộ/phòng
|
1
|
Đảm bảo thiết
bị làm việc
|
1.15
|
Nhà đa năng
|
|
|
|
|
Hệ thống âm thanh, ánh sáng
|
Hệ thống/nhà
|
1
|
Đảm bảo hệ
thống âm thanh, ánh sáng cho hoạt động văn nghệ, các hoạt động lớn của nhà trường
|
|
Bàn ghế (bàn ghế có thể xếp lại, di
dời được)
|
Bộ/nhà
|
50% số
học sinh nhà trường
|
Đảm bảo chỗ
ngồi cho học sinh, có thể di dời để có khoảng trống phục vụ học tập các môn thể
thao trong nhà
|
|
Trang thiết bị các môn thể thao trong
nhà
|
Bộ/nhà
|
1
|
Đảm bảo thiết
bị học tập các môn thể thao trong nhà
|
|
Hệ thống quạt công nghiệp treo tường
|
Hệ thống/nhà
|
1
|
Đảm bảo thoáng
mát trong nhà đa năng
|
2
|
Trang bị riêng cho từng loại hình trường
|
|
|
|
2.1
|
Trang bị cho Trường Dân tộc nội trú
cấp huyện
|
|
|
|
|
|
Phòng bộ môn Khoa học tự nhiên
|
|
|
|
Thông tư
số 14/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định phòng học
bộ môn của cơ sở giáo dục phổ thông
|
|
Bảng chống lóa có hệ thống trượt
|
Cái/phòng
|
1
|
Phục vụ dạy
học
|
|
Bàn ghế giáo viên
|
Bộ/phòng
|
1
|
Đảm bảo chỗ
ngồi cho giáo viên
|
|
Hệ thống bàn ghế thực hành cho phòng
bộ môn (đảm bảo 35 học sinh thực hành)
|
Hệ thống/phòng
|
1
|
Đảm bảo chỗ
ngồi cho học sinh thực hành theo định mức học sinh/lớp
|
|
Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™
i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5")
|
Bộ/phòng
|
1
|
Hỗ trợ để
thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học
|
|
Màn hình hiển thị (tối thiểu 65 inch)
|
Cái/phòng
|
1
|
Hỗ trợ để
thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học
|
|
Máy chiếu vật thể
|
Cái/phòng
|
1
|
Hỗ trợ để
thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học
|
|
Tủ đựng thiết bị
|
Cái/phòng
|
4
|
Bảo quản
thiết bị dạy học
|
|
Giá để thiết bị
|
Cái/phòng
|
4
|
Bảo quản
thiết bị dạy học
|
|
Xe đẩy
|
Cái/phòng
|
2
|
Hỗ trợ di
chuyển các vật dụng thí nghiệm trong quá trình học sinh thực hành thí nghiệm
|
|
Tủ đựng hóa chất
|
Cái/phòng
|
1
|
Bảo quản
hóa chất
|
|
Tủ đựng kính hiển vi
|
Cái/phòng
|
1
|
Bảo quản
kính hiển vi
|
|
Hệ thống chậu rửa
|
Hệ thống/phòng
|
1
|
Rửa dụng
cụ thí nghiệm
|
|
Hệ thống điện
|
Hệ thống/phòng
|
1
|
Đảm bảo hệ
thống điện cho phòng bộ môn
|
|
Máy lọc khí độc
|
Cái/phòng
|
2
|
Đảm bảo an
toàn cho học sinh, giáo viên trong quá trình thí nghiệm
|
|
Máy cất nước
|
Cái/phòng
|
2
|
Tạo nước
cất cho một số thí nghiệm
|
|
Bộ điều khiển trung tâm
|
Hệ thống/phòng
|
1
|
Đảm bảo việc
điều khiển của giáo viên trong quá trình học sinh thực hành
|
2.1
|
Trang bị cho Trường Dân tộc nội trú
tỉnh
|
|
|
|
|
a
|
Phòng bộ môn Vật lý
|
|
|
|
Thông tư
số 14/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định phòng học
bộ môn của cơ sở giáo dục phổ thông
|
|
Bảng chống lóa có hệ thống trượt
|
Cái/phòng
|
1
|
Phục vụ dạy
học
|
|
Bàn ghế giáo viên
|
Bộ/phòng
|
1
|
Đảm bảo chỗ
ngồi cho giáo viên
|
|
Hệ thống bàn ghế thực hành cho phòng
bộ môn (đảm bảo 35 học sinh thực hành)
|
Hệ thống/phòng
|
1
|
Đảm bảo chỗ
ngồi cho học sinh thực hành theo định mức học sinh/lớp
|
|
Máy chiếu vật thể
|
Cái/phòng
|
1
|
Hỗ trợ để
thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học
|
|
Tủ đựng thiết bị
|
Cái/phòng
|
4
|
Bảo quản
thiết bị dạy học
|
|
Giá để thiết bị
|
Cái/phòng
|
4
|
Bảo quản
thiết bị dạy học
|
|
Giá treo tranh
|
Cái/phòng
|
2
|
Treo tranh
ảnh phòng bộ môn
|
|
Xe đẩy
|
Cái/phòng
|
2
|
Hỗ trợ di
chuyển các vật dụng thí nghiệm trong quá trình học sinh thực hành thí nghiệm
|
|
Hệ thống điện
|
Hệ thống/phòng
|
1
|
Đảm bảo hệ
thống điện cho phòng bộ môn
|
|
Bộ điều khiển trung tâm
|
Hệ thống/phòng
|
1
|
Đảm bảo việc
điều khiển của giáo viên trong quá trình học sinh thực hành
|
b
|
Phòng bộ môn Hóa
|
|
|
|
|
Bảng chống lóa có hệ thống trượt
|
Cái/phòng
|
1
|
Phục vụ dạy
học
|
|
Bàn ghế giáo viên
|
Bộ/phòng
|
1
|
Đảm bảo chỗ
ngồi cho giáo viên
|
|
Hệ thống bàn ghế thực hành cho phòng
bộ môn (đảm bảo 35 học sinh thực hành)
|
Hệ thống/phòng
|
1
|
Đảm bảo chỗ
ngồi cho học sinh thực hành theo định mức học sinh/lớp
|
|
Máy chiếu vật thể
|
Cái
|
1
|
Hỗ trợ để
thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học
|
|
Máy lọc khí độc
|
Cái
|
2
|
Đảm bảo an
toàn cho học sinh, giáo viên trong quá trình thí nghiệm
|
|
Micro trợ giảng
|
Cái
|
1
|
Đảm bảo hệ
thống điện cho phòng bộ môn
|
|
Tủ đựng thiết bị
|
Cái/phòng
|
4
|
Bảo quản
thiết bị dạy học
|
|
Giá để thiết bị
|
Cái/phòng
|
4
|
Bảo quản
thiết bị dạy học
|
|
Giá treo tranh
|
Cái/phòng
|
2
|
Treo tranh
ảnh phòng bộ môn
|
|
Hệ thống chậu rửa
|
Hệ thống/phòng
|
1
|
Rửa dụng
cụ thí nghiệm
|
|
Xe đẩy
|
Cái/phòng
|
2
|
Hỗ trợ di
chuyển các vật dụng thí nghiệm trong quá trình học sinh thực hành thí nghiệm
|
c
|
Phòng bộ môn Sinh học
|
|
|
|
|
Bảng chống lóa có hệ thống trượt
|
Cái/phòng
|
1
|
Phục vụ dạy
học
|
|
Bàn ghế giáo viên
|
Bộ/phòng
|
1
|
Đảm bảo chỗ
ngồi cho giáo viên
|
|
Hệ thống bàn ghế thực hành cho phòng
bộ môn (đảm bảo 35 học sinh thực hành)
|
Hệ thống/phòng
|
1
|
Đảm bảo chỗ
ngồi cho học sinh thực hành theo định mức học sinh/lớp
|
|
Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™
i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5")
|
Bộ/phòng
|
1
|
Hỗ trợ để
thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học
|
|
Màn hình hiển thị (TV tối thiểu 65
inch)
|
Cái/phòng
|
1
|
Hỗ trợ để
thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học
|
|
Máy chiếu vật thể
|
Cái/phòng
|
1
|
Hỗ trợ để
thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học
|
|
Tủ đựng thiết bị
|
Cái/phòng
|
4
|
Bảo quản
thiết bị dạy học
|
|
Giá để thiết bị
|
Cái/phòng
|
4
|
Bảo quản
thiết bị dạy học
|
|
Giá treo tranh
|
Cái/phòng
|
2
|
Treo tranh
ảnh phòng bộ môn
|
|
Hệ thống chậu rửa
|
Hệ thống/phòng
|
1
|
Rửa dụng
cụ thí nghiệm
|
|
Tủ lạnh
|
Cái/phòng
|
1
|
Lưu giữ các
vật phẩm thí nghiệm phải bảo quản ở nhiệt độ thấp
|
|
Xe đẩy
|
Cái/phòng
|
2
|
Hỗ trợ di
chuyển các vật dụng thí nghiệm trong quá trình học sinh thực hành thí nghiệm
|
IV
|
Thiết bị phục vụ cho công tác y tế
trường học
|
|
|
Giường y tế
|
Cái/phòng
|
2
|
Đảm bảo thiết
bị Phòng y tế
|
Quyết định
số 1221/QĐ-BYT ngày 07 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục
trang thiết bị, thuốc thiết yếu dùng trong Phòng y tế học đường của các trường
tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp
học
|
|
Bàn làm việc, khám bệnh
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Thiết bị, dụng cụ y tế (huyết áp kế,
nhiệt kế, bảng kiểm tra thị lực, bộ nẹp chân - tay, ống nghe bệnh)
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Cân và thước đo chiều cao của học sinh
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Bàn để dụng cụ
|
Cái/phòng
|
2
|
|
Tủ lạnh
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Nồi hấp khử trùng
|
Nồi/phòng
|
1
|
|
Tủ đựng thuốc, tài liệu y tế học đường
|
Chiếc/phòng
|
1
|
|
Bồn rửa
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Cáng cứu thương
|
Cái/trường
|
1
|
|
Túi y tế cơ động
|
Túi/phòng
|
1
|
|
Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™
i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5")
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Máy in A4 (loại thông thường)
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Xe lăn y tế
|
Cái/trường
|
2
|
V
|
Thiết bị vệ sinh trong khu vệ sinh
của học sinh
|
|
|
|
1
|
Nhà vệ sinh nam
|
|
|
Đảm bảo thiết
bị vệ sinh tại các nhà vệ sinh
|
Thông tư
số 13/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định tiêu chuẩn
cơ sở vật chất các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông
và trường phổ thông có nhiều cấp học
|
|
Quạt thông gió
|
Cái/nhà vệ
sinh/trường
|
1
|
|
Chậu tiểu nam
|
Cái/30 học
sinh/trường
|
1
|
|
Xí bệt
|
Cái/30 học
sinh/trường
|
1
|
|
Chậu rửa tay
|
Cái/30 học
sinh/trường
|
1
|
2
|
Nhà vệ sinh nữ
|
|
|
|
Hệ thống quạt thông gió
|
Hệ thống/nhà
vệ sinh/trường
|
1
|
|
Xí bệt
|
Cái/20 học
sinh/trường
|
1
|
|
Chậu rửa tay
|
Cái/20 học
sinh/trường
|
1
|
VI
|
Thiết bị khác phục vụ cho các hoạt
động dạy và học
|
|
1
|
Thiết bị dạy học trải nghiệm sáng tạo
Stem - Robotics
|
|
|
|
Đáp ứng yêu
cầu đổi mới phương pháp dạy và học, đã thực hiện trang bị ở các cơ sở giáo dục
trong thời gian qua
|
|
Bộ linh kiện lắp ghép khối
|
Bộ/phòng
|
5
|
Hỗ trợ dạy
học STEM các môn Khoa học công nghệ
|
|
Bộ linh kiện lắp ghép truyền động
|
Bộ/phòng
|
5
|
|
Bộ thiết bị tổ chức hoạt động thực
hành sản xuất Stem robotics maker space
|
Bộ/phòng
|
5
|
|
Bộ thiết bị ứng dụng Kết nối vạn vật
- IoT
|
Bộ/phòng
|
2
|
|
Máy in 3D, phần mềm Cura, phần mềm
TinkerCad, kèm dây nhựa sản xuất khối lắp ghép robotics (6 cuộn)
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Máy khắc laser CNC, phần mềm cắt &
khắc laser
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™
i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5") lập trình Robotics CoderZ
|
Bộ/phòng
|
10
|
|
Máy laptop giáo viên lập trình robotics
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Máy tính bảng cầm tay lập trình và
điều khiển Robot
|
Cái/phòng
|
5
|
|
Bảng hiển thị tương tác lập trình Robotics
75 inch; tích hợp OPS, Android, Blackboard, camera
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Hệ thống Stem thực tế ảo 3D (4 kính,
bộ sạc, hộp đựng kính)
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Bộ phát Wifi chuyên dụng 350 User chuẩn
AC tốc độ 1300Mbps
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Router cân bằng tải cộng gộp băng thông
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Switch 28 port
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Máy điều hòa 2HP
|
Cái/phòng
|
2
|
|
Máy hút bụi
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Phần mềm lập trình Stem Robotics CoderZ
|
Bộ/trường
|
1
|
|
Phần mềm quản lí thiết bị và tổ chức
hoạt động Radix
|
Bộ/trường
|
1
|
|
Phần mềm quản lí QR Code
|
Bộ/trường
|
1
|
|
Bộ bàn ghế Zdesk thực hành lập trình
- Stem Robotics Coding cho học sinh (1 bàn, 2 ghế)
|
Bộ/phòng
|
10
|
|
Bàn ghế học nhóm Stem chuyên dụng -
Workbench (1 bàn, 6 ghế)
|
Bộ/phòng
|
5
|
|
Bàn để máy in 3D
|
Bộ
|
3
|
|
Bộ bàn ghế Zdesk giáo viên (1 bàn,
1 ghế)
|
Bộ
|
1
|
|
Kệ thuyết trình nhóm, bộ Stem tool
kit, bảng viết và treo dụng cụ Stem tool kit
|
Cái/phòng
|
5
|
|
Tủ chứa dụng cụ Robotics
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Tủ chứa sản phẩm Robotics
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Kệ trưng bày mô hình Robotics
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Tủ thư viện sách, băng đĩa Robotics
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Bảng từ
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Bảng hoạt động Stem Robotics
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Bộ Poster Robotics
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Logo hộp đèn Robotics
|
Bộ/phòng
|
2
|
|
Bản đồ đường đi Robot (10 map)
|
Bộ/phòng
|
10
|
|
Tấm format + 1 map
|
Cái/phòng
|
6
|
2
|
Thiết bị dạy học trải nghiệm sáng tạo
Stem - Vinaponics
|
|
|
|
|
|
Trạm khí tượng và hệ thống cảm biến
|
Cái/phòng
|
1
|
Hỗ trợ dạy
học STEM các môn Sinh học, kỹ thuật nông nghiệp
|
Đáp ứng yêu
cầu đổi mới phương pháp dạy và học
|
|
Hệ thống không gian môi trường kín
Greenspace có 2 lớp màn và lưới 72 m2, bút đo Blue lab, bộ điều chỉnh
giờ, test NO3
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Bộ Stem Kit mô hình greenhouse
|
Bộ/phòng
|
4
|
|
Hệ thống nghiên cứu và phân tích khoa
học bằng cảm biến kèm phần mềm phân tích khoa học. dụng cụ thí nghiệm, bộ hoạt
động thực hành và video hướng dẫn
|
Bộ/phòng
|
4
|
|
Quạt đẩy hạn chế côn trùng của phòng
cách ly
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Quạt hút làm giảm nhiệt độ trong nhà
kính
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Hệ thống Cooling Pad làm tăng độ ẩm
và giảm nhiệt độ nhà kính
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Tủ điều khiển trung tâm và môi trường
nhà greenhouse
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Hệ thống IoT kiểm soát môi trường nhà
kính
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Máy bơm trồng thủy canh
|
Cái/phòng
|
3
|
|
Hệ thống phun sương
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Hệ thống ánh sáng
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Máy tính laptop cho giáo viên tập huấn
Stem Vinaponics
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Máy chiếu, màn chiếu có remote điều
khiển
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Hệ thống loa di động và xe đẩy
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Lót sàn xi măng và miếng giả gỗ
|
m2/phòng
|
72
|
|
Xe đẩy khay ươm và thu hoạch
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Bộ công cụ làm vườn: Cuốc, xẻng, bay,
dao cắt cỏ, gắp rác, thùng rác, lau nhà
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Bảng treo và dụng cụ thực hành Stem
Vinaponics phòng cách ly và phụ kiện
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Bảng ghim kế hoạch Stem và lịch tổ
chức hoạt động
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Bộ hướng dẫn hoạt động Stem Kit
|
Bộ/phòng
|
48
|
|
Bộ Poster hướng dẫn các mô hình trong
nhà kính
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Bộ QR code các mô hình phục vụ đào
tạo và ứng dụng Blockchain
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Đồng phục khoa học
|
Bộ/phòng
|
36
|
|
Sticker cảnh báo
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Tấm bẫy côn trùng
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Cân điện tử
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Kệ chứa đồ dụng cụ Stem, 4 tầng
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Kệ chứa sản phẩm Stem Kit, 3 tầng
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Hệ tủ tài liệu, học liệu, sản phẩm
steam
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Bàn ghế thực hành Steam Vinaponics
trong phòng (1 bàn, 6 ghế)
|
Bộ/phòng
|
6
|
|
Bàn ghế thực hành Steam Vinaponics
ngoài trời (1 bàn, 6 ghế)
|
Bộ/phòng
|
6
|
|
Poster: Mô hình tổng thể Stem, Value
Chain & Start-Up, Nghiên cứu khoa học 7 bước, Các nhà bác học, Bảo vệ môi
trường + Tiết kiệm nước + Tiết kiệm điện, An toàn vệ sinh thực phẩm, Nội quy trung
tâm Stem, Tắt nguồn điện, 5S.
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Hệ thống bảng thông tin
|
Bộ/phòng
|
2
|
|
Bồn vệ sinh thiết bị thí nghiệm inox
2 ngăn có kệ
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Hệ thống bồn dự trữ nước dự phòng
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Hệ thống ươm giống và rau mầm - Nursery,
kèm bộ tài liệu hoạt động và video hướng dẫn
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Hệ thống trồng thủy canh - NFT tầng,
kèm bộ tài liệu hoạt động và video hướng dẫn
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Hệ thống trồng thủy canh - NFT chữ
A, kèm bộ tài liệu hoạt động và video hướng dẫn
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Hệ thống aquaponics nuôi cá trồng cây,
giàn khung cho dây leo, kèm bộ tài liệu hoạt động và video hướng dẫn
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Hệ thống trồng bằng công nghệ tưới
nhỏ giọt và giá thể đất nung, kèm bộ tài liệu hoạt động và video hướng dẫn
|
Bộ/phòng
|
2
|
|
Thiết kế trang trí phòng Stem Vinaponics
theo chủ điểm và chủ đề lý, hóa, sinh và công nghệ.
|
Gói/phòng
|
1
|
|
Dịch vụ lắp đặt, cài đặt trang thiết
bị, vận hành toàn bộ trung tâm Stem Vinaponics
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Dịch vụ đào tạo chương trình tập huấn
Stem Vinaponics và chuyển giao mô hình
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Đường truyền internet và thiết bị kết
nối
|
Năm/phòng
|
1
|
|
Tủ chứa máy tính bảng và sạc tự động
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Máy tính bảng kèm tai nghe
|
Cái/phòng
|
12
|
|
Tủ giày phòng stem
|
Cái/phòng
|
2
|
|
Cải tạo phòng STEM
|
Phòng/phòng
|
1
|
|
Cải tạo, xây dựng STEM Garden
|
Gói/phòng
|
1
|
3
|
Phòng học trực tuyến
|
|
|
|
|
|
Bàn ghế học sinh (1 bàn 2 ghế hoặc
1 bàn 1 ghế)
|
Bộ/phòng
|
35 bộ đối
với bàn ghế 1 bàn, 1 ghế; 18 bộ đối với 1 bàn, 2 ghế
|
Trang thiết
bị hỗ trợ tổ chức dạy học trực tuyến cho nhà trường; hỗ trợ thực hiện chuyển đổi
số trong nhà trường
|
Đáp ứng yêu
cầu đổi mới phương pháp dạy và học, đảm bảo cho nhà trường chuyển đổi trạng thái
dạy học thích hợp từ trực tiếp sang trực tuyến khi có tình trạng bất khả kháng
không thể tổ chức dạy học trực tiếp
|
|
Bàn ghế giáo viên (1 bàn, 1 ghế)
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Bảng trượt bao gồm khung treo màn hình
tương tác
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Màn hình tương tác thông minh (tối
thiểu 65 inch)
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Hệ thống Camera chuyên dụng
|
Hệ thống/phòng
|
1
|
|
Hệ thống âm thanh chuyên dụng
|
Hệ thống/phòng
|
1
|
|
Máy vi tính (tối thiểu Intel® Core™
i3/4GB/512GB SSD (hoặc tương đương); màn hình 21.5") (laptop)
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Máy tính để bàn chuyên dụng điều khiển
hệ thống Studio
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Tivi tối thiểu 65 inch hiển thị gương
mặt học sinh khi tham gia học trên internet
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Máy quay vật thể phục vụ dạy học trên
internet.
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Hệ thống điều khiển Studio Edulab
|
Bộ/phòng
|
1
|
|
Thiết bị dạy học trực tuyến để bàn
cho giáo viên
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Thiết bị lưu trữ dữ liệu
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Đèn studio tăng cường ánh sáng kèm
chân dựng
|
Cái/phòng
|
2
|
|
Bộ chuyển mạch HDMI to USB 3.0 Capture
Device (for VC application)
|
Cái/phòng
|
1
|
|
Hộp chuyển HDMI, 1 in 4 out
|
Cái/phòng
|
2
|
|
Phần mềm dạy học trực tuyến (bản quyền)
|
Phần mềm
|
1
|
|
Đường truyền internet
|
Đường truyền
/phòng
|
1
|
|
Hệ thống phụ kiện kèm theo
|
Hệ thống/phòng
|
1
|
4
|
Hệ thống Camera giám sát
|
Hệ thống/trường
|
1
|
Giúp giám
sát toàn bộ nhà trường và hỗ trợ đảm bảo an ninh, an toàn tài sản nhà trường
|
Đảm bảo thiết
bị hỗ trợ giám sát, đảm bảo an ninh, an toàn trường học
|
5
|
Hệ thống âm thanh ngoài trời (di động)
|
Hệ thống/trường
|
1
|
Hỗ trợ các
hoạt động giáo dục ngoài trời của nhà trường
|
Đảm bảo thiết
bị hỗ trợ các hoạt động ngoài trời cho các cơ sở giáo dục (chào cờ; hoạt động
ngoại khóa)
|
6
|
Hệ thống lọc nước uống
|
Hệ thống/trường
|
1
|
Cung cấp
nước uống hợp vệ sinh cho học sinh
|
Đảm bảo thiết
bị cung cấp nước uống hợp vệ sinh cho học sinh
|
7
|
Bộ phần mềm dạy học trong nhà trường
(sử dụng quản lý các hoạt động của nhà trường: Học sinh, giáo viên, cơ sở vật
chất, tuyển sinh,tài chính, kho học liệu số, phần mềm chuyên dụng khác)
|
Bộ/trường
|
1
|
Phục vụ số
hóa trong trường học
|
Phục vụ số
hóa trong trường học
|
8
|
Máy in A3
|
Cái/trường
|
1
|
Hỗ trợ in
phiếu điểm, các tài liệu giấy in A3
|
Phục vụ thực
tế cho nhu cầu in ấn các tài liệu đòi hỏi khổ giấy A3 tại các cơ sở giáo dục
|
9
|
Hệ thống âm thanh toàn trường (cố định
để thông báo đến từng lớp học)
|
Hệ thống/trường
|
1
|
Hỗ trợ các
công tác quản lý, điều hành của nhà trường
|
Đảm bảo thiết
bị hỗ trợ công tác quản lý, điều hành nhà trường
|
10
|
Hệ thống lọc nước bể bơi
|
Hệ thống/trường
|
1
|
Đảm bảo vệ
sinh bể bơi theo quy định
|
Đảm bảo vệ
sinh bể bơi theo quy định
|
11
|
Hệ thống đường truyền internet, Wifi
|
Hệ thống/trường
|
1
|
Đảm bảo ứng
dụng công nghệ thông tin trong quản lý, dạy học
|
Đảm bảo ứng
dụng công nghệ thông tin trong quản lý, dạy học
|
12
|
Tượng danh nhân đặt tên trường ở khu
vực sân trường
|
Cái/trường
|
1
|
Giáo dục
truyền thống cho học sinh, phụ huynh học sinh nhà trường
|
Giáo dục
truyền thống cho học sinh, phụ huynh học sinh nhà trường
|
13
|
Hệ thống rèm cửa cho các phòng (phòng
học, phòng chức năng, phòng bộ môn, phòng họp, phòng làm việc)
|
Hệ thống/phòng
|
1
|
Đảm bảo ánh
sáng phù hợp cho phòng học, phòng chức năng
|
Đảm bảo ánh
sáng phù hợp cho phòng học, phòng chức năng
|
14
|
Hệ thống máy điều hòa ở các phòng làm
việc, phòng họp, phòng bộ môn, phòng truyền thống, phòng học
|
Hệ thống/phòng
|
1
|
Đảm bảo điều
kiện hoạt động cho các phòng làm việc, phòng họp, phòng bộ môn, phòng truyền thống
|
Đảm bảo điều
kiện hoạt động cho các phòng làm việc, phòng họp, phòng bộ môn, phòng truyền thống
|
15
|
Máy hút bụi
|
Cái/trường
|
1
|
Đảm bảo thiết
bị để vệ sinh một số khu vực của nhà trường
|
Đảm bảo thiết
bị để vệ sinh một số khu vực của nhà trường
|
Quyết định 26/2022/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 26/2022/QĐ-UBND ngày 15/06/2022 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo tỉnh Đồng Nai
3.885
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|