|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2570/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Võ Ngọc Hiệp
|
Ngày ban hành:
|
22/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2570/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày
22 tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày
21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân
sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày
30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện công khai
ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 229/NQ-HĐND ngày
08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc phê chuẩn quyết toán thu
ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương và
phương án xử lý kết dư ngân sách địa phương năm 2022;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán thu, chi ngân sách nhà
nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2022 (Chi tiết theo các Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân
tỉnh; Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban,
ngành, đoàn thể trực thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các
huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên có quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Ngọc Hiệp
|
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Quyết toán đã
được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng phê chuẩn)
Đơn vị: triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự
toán
|
Quyết toán
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=4-3
|
5=4/3
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
15,599,272
|
26,342,593
|
10,743,321
|
168.87
|
I
|
Thu ngân sách địa phương được hưởng theo
phân cấp
|
10,103,300
|
12,634,884
|
2,531,584
|
125.06
|
|
- Thu NSĐP hưởng 100%
|
5,819,350
|
8,075,297
|
2,255,947
|
138.77
|
|
- Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân
chia
|
4,283,950
|
4,559,587
|
275,637
|
106.43
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
5,097,591
|
5,693,395
|
595,804
|
111.69
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
4,098,868
|
4,098,868
|
0
|
100.00
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
998,723
|
1,594,527
|
595,804
|
159.66
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
0
|
-
|
IV
|
Thu kết dư
|
0
|
1,637,299
|
1,637,299
|
-
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
398,381
|
6,356,763
|
5,958,382
|
1,595.65
|
VI
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
|
|
20,252
|
20,252
|
-
|
B
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
15,615,972
|
24,500,234
|
8,884,262
|
156.89
|
I
|
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
|
14,617,249
|
14,409,974
|
-207,275
|
98.58
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
4,415,000
|
5,425,161
|
1,010,161
|
122.88
|
2
|
Chi thường xuyên
|
9,471,324
|
8,743,944
|
-727,380
|
92.32
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
|
2,500
|
13,307
|
10,807
|
532.28
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1,300
|
1,300
|
0
|
100.00
|
5
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
|
224,383
|
224,383
|
-
|
6
|
Chi viện trợ
|
|
1,879
|
1,879
|
-
|
7
|
Dự phòng ngân sách
|
296,595
|
|
-296,595
|
-
|
8
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
430,530
|
|
-430,530
|
-
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
998,723
|
1,197,058
|
198,335
|
119.86
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
998,723
|
530,794
|
-467,929
|
53.15
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu bổ sung trong
năm và nguồn năm trước chuyển sang
|
0
|
666,263
|
666,263
|
-
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
8,893,202
|
8,893,202
|
-
|
C
|
KẾT DƯ NSĐP
|
|
1,842,359
|
1,842,359
|
-
|
|
- Bội chi ngân sách địa phương
|
22,200
|
-11,275
|
-33,475
|
(50.79)
|
|
- Bội thu ngân sách địa phương
|
|
5,149
|
5,149
|
-
|
|
- Kết dư ngân sách địa phương
|
|
1,842,359
|
1,842,359
|
-
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
5,500
|
5,149
|
-351
|
93.62
|
1
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
|
0
|
-
|
2
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết
dư ngân sách cấp tỉnh
|
5,500
|
5,149
|
-351
|
93.62
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
22,000
|
11,275
|
-10,725
|
51.25
|
1
|
Vay để bù đắp bội chi
|
22,000
|
11,275
|
-10,725
|
51.25
|
2
|
Vay để trả nợ gốc
|
|
|
0
|
-
|
G
|
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP
|
|
44,910
|
44,910
|
-
|
Biểu
mẫu số 63/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Quyết toán đã
được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng phê chuẩn)
Đơn vị: triệu đồng
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=5/3
|
8=6/4
|
|
TỔNG NGUỒN
THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (A+B+C+D+E+F+G)
|
11,000,000
|
15,426,278
|
13,402,692
|
26,342,593
|
121.84%
|
170.76%
|
A
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
11,000,000
|
10,103,300
|
13,402,692
|
12,634,884
|
121.84%
|
125.06%
|
I
|
Thu nội địa
|
10,690,000
|
10,103,300
|
13,121,441
|
12,634,884
|
122.75%
|
125.06%
|
1
|
Thu từ khu vực
DNNN do trung ương quản lý
|
875,000
|
875,000
|
925,742
|
925,742
|
105.80%
|
105.80%
|
|
- Thuế
giá trị gia tăng
|
395,000
|
395,000
|
381,962
|
381,962
|
96.70%
|
96.70%
|
|
- Thuế
thu nhập doanh nghiệp
|
71,000
|
71,000
|
68,147
|
68,147
|
95.98%
|
95.98%
|
|
- Thuế
tài nguyên
|
408,000
|
408,000
|
475,633
|
475,633
|
116.58%
|
116.58%
|
|
- Thuế
tiêu thụ đặc biệt
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
|
2
|
Thu từ khu vực
DNNN do địa phương quản lý
|
76,000
|
76,000
|
70,579
|
70,579
|
92.87%
|
92.87%
|
|
- Thuế
giá trị gia tăng
|
46,000
|
46,000
|
38,591
|
38,591
|
83.89%
|
83.89%
|
|
- Thuế
thu nhập doanh nghiệp
|
26,000
|
26,000
|
28,103
|
28,103
|
108.09%
|
108.09%
|
|
- Thuế tài
nguyên
|
4,000
|
4,000
|
3,885
|
3,885
|
97.13%
|
97.13%
|
3
|
Thu từ khu vực
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
80,000
|
80,000
|
102,362
|
101,923
|
127.95%
|
127.40%
|
|
- Thuế
giá trị gia tăng
|
32,950
|
32,950
|
31,412
|
31,412
|
95.33%
|
95.33%
|
|
- Thuế thu
nhập doanh nghiệp
|
46,000
|
46,000
|
68,921
|
68,921
|
149.83%
|
149.83%
|
|
- Thuế
tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước
|
1,000
|
1,000
|
1,885
|
1,446
|
188.50%
|
144.60%
|
|
- Thuế tài
nguyên
|
50
|
50
|
144
|
144
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực
kinh tế ngoài quốc doanh
|
2,438,000
|
2,438,000
|
2,878,644
|
2,877,884
|
118.07%
|
118.04%
|
|
- Thuế
giá trị gia tăng
|
1,062,000
|
1,062,000
|
1,143,491
|
1,143,491
|
107.67%
|
107.67%
|
|
- Thuế
thu nhập doanh nghiệp
|
305,000
|
305,000
|
377,533
|
377,533
|
123.78%
|
123.78%
|
|
- Thuế tiêu
thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước
|
883,000
|
883,000
|
1,108,269
|
1,107,509
|
125.51%
|
125.43%
|
|
- Thuế tài
nguyên
|
188,000
|
188,000
|
249,351
|
249,351
|
132.63%
|
132.63%
|
5
|
Thuế thu nhập cá
nhân
|
1,125,000
|
1,125,000
|
2,383,904
|
2,383,904
|
211.90%
|
211.90%
|
6
|
Thuế bảo vệ
môi trường
|
650,000
|
290,000
|
463,399
|
222,435
|
71.29%
|
76.70%
|
7
|
Lệ phí trước
bạ
|
740,000
|
740,000
|
1,214,079
|
1,214,079
|
164.06%
|
164.06%
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
296,000
|
241,000
|
289,195
|
236,653
|
97.70%
|
98.20%
|
|
- Phí và lệ
phí trung ương
|
55,000
|
|
173,359
|
120,817
|
315.20%
|
|
|
- Phí
và lệ phí địa phương
|
241,000
|
241,000
|
115,836
|
115,836
|
48.06%
|
48.06%
|
9
|
Thuế sử dụng
đất nông nghiệp
|
1,000
|
1,000
|
905
|
905
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp
|
19,000
|
19,000
|
34,933
|
34,933
|
1.84
|
1.84
|
11
|
Tiền cho thuê đất,
thuê mặt nước
|
300,000
|
300,000
|
440,449
|
440,449
|
146.82%
|
146.82%
|
12
|
Thu tiền sử dụng
đất
|
2,350,000
|
2,350,000
|
2,356,489
|
2,356,489
|
100.28%
|
100.28%
|
13
|
Tiền cho thuê và
tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
30,000
|
30,000
|
77,381
|
77,381
|
257.94%
|
257.94%
|
14
|
Thu từ hoạt động
xổ số kiến thiết
|
1,300,000
|
1,300,000
|
1,375,018
|
1,375,018
|
105.77%
|
105.77%
|
|
- Thuế giá
trị gia tăng
|
0
|
0
|
476,943
|
476,943
|
|
|
|
- Thuế
tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước
|
0
|
0
|
628,672
|
628,672
|
|
|
|
- Thuế
thu nhập doanh nghiệp
|
0
|
0
|
65,579
|
65,579
|
|
|
|
- Thu
nhập sau thuế
|
0
|
0
|
203,823
|
203,823
|
|
|
15
|
Thu tiền cấp
quyền khai thác khoáng sản
|
110,000
|
53,300
|
110,059
|
51,334
|
100.05%
|
96.31%
|
16
|
Thu khác ngân
sách
|
300,000
|
185,000
|
386,739
|
253,681
|
128.91%
|
137.12%
|
17
|
Thu từ quỹ đất công
ích, hoa lợi công sản khác
|
0
|
0
|
2,245
|
2,245
|
|
|
18
|
Thu hồi vốn, thu
cổ tức
|
0
|
0
|
3,059
|
2,990
|
|
|
19
|
Lợi nhuận được
chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của
doanh nghiệp nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Chênh lệch thu chi
Ngân hàng Nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động
xuất nhập khẩu
|
310,000
|
|
281,251
|
0
|
0.91
|
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
0
|
0
|
119,920
|
0
|
|
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
0
|
0
|
14,601
|
0
|
|
|
3
|
Thuế TTĐB hàng
nhập khẩu
|
0
|
0
|
2,061
|
0
|
|
|
4
|
Thuế GTGT hàng
nhập khẩu
|
0
|
0
|
144,629
|
0
|
|
|
5
|
Thuế bổ sung đối
với hàng hóa vào VN
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
6
|
Thuế bảo vệ môi
trường do cơ quan hải quan thực hiện
|
0
|
0
|
2
|
0
|
|
|
7
|
Thu khác
|
0
|
0
|
38
|
0
|
|
|
IV
|
Thu viện trợ,
huy động đóng góp và các khoản khác
|
|
|
6,260
|
6,260
|
|
|
1
|
Các khoản huy
động đóng góp XDCSHT
|
|
|
6,131
|
6,131
|
|
|
2
|
Các khoản huy động
đóng góp khác
|
|
|
129
|
129
|
|
|
B
|
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ
TÀI CHÍNH
|
|
|
|
|
|
|
C
|
THU KẾT DƯ
NĂM TRƯỚC
|
0
|
|
0
|
1,637,299
|
|
|
D
|
THU CHUYỂN
NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG
|
0
|
225,387
|
0
|
6,356,763
|
|
|
E
|
Thu bổ sung từ
ngân sách cấp trên
|
0
|
5,097,591
|
0
|
5,693,395
|
|
|
1
|
Bổ sung cân đối
|
0
|
4,098,868
|
0
|
4,098,868
|
|
|
2
|
Bổ sung có mục
tiêu
|
0
|
998,723
|
0
|
1,594,527
|
|
|
F
|
Thu từ ngân sách
cấp dưới nộp lên
|
0
|
0
|
0
|
20,252
|
|
|
F
|
Thu từ ngân sách
cấp dưới nộp lên
|
0
|
0
|
0
|
61,487
|
|
|
Biểu
mẫu số 64/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Quyết toán đã
được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng phê chuẩn)
Đơn vị: triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Bao gồm
|
Quyết toán
|
Bao gồm
|
So sánh
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
NSĐP
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
15,585,972
|
8,166,653
|
7,419,319
|
24,500,234
|
12,758,739
|
11,741,495
|
157.19%
|
156.23%
|
158.26%
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
14,587,249
|
7,167,930
|
7,419,319
|
14,409,974
|
6,175,344
|
8,234,630
|
98.78%
|
86.15%
|
110.99%
|
I
|
Chi đầu tư
phát triển
|
4,385,000
|
3,549,000
|
836,000
|
5,425,161
|
3,502,232
|
1,922,929
|
123.72%
|
98.68%
|
230.02%
|
1
|
Chi đầu tư cho
các dự án
|
4,287,200
|
3,451,200
|
836,000
|
5,334,900
|
3,411,971
|
1,922,929
|
124.44%
|
98.86%
|
230.02%
|
|
Trong đó,
chia theo lĩnh vực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi giáo
dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
283,063
|
283,063
|
0
|
|
|
|
|
- Chi
khoa học và công nghệ
|
|
|
|
3,648
|
3,648
|
0
|
|
|
|
|
Trong đó,
chia theo nguồn vốn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi đầu
tư từ nguồn ngân sách tập trung
|
850,000
|
600,000
|
250,000
|
638,990
|
426,362
|
212,628
|
75.18%
|
71.06%
|
85.05%
|
|
- Chi đầu
tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
2,115,000
|
1,529,000
|
586,000
|
1,410,588
|
875,149
|
535,439
|
66.69%
|
57.24%
|
91.37%
|
|
- Chi đầu
tư từ nguồn thu hoạt động xổ số kiến thiết
|
1,300,000
|
1,300,000
|
|
973,691
|
973,691
|
0
|
74.90%
|
74.90%
|
|
|
- Chi đầu tư
từ nguồn thu tiền cho thuê nhà và bán nhà thuộc sở hữu nhà nước
|
30,000
|
30,000
|
|
24,083
|
24,083
|
0
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư và
hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước
đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy
định của pháp luật
|
3,000
|
3,000
|
|
2,994
|
2,994
|
|
99.80%
|
99.80%
|
|
3
|
Chi đầu tư phát
triển khác
|
94,800
|
94,800
|
|
87,267
|
87,267
|
|
92.05%
|
92.05%
|
|
II
|
Chi thường
xuyên
|
9,471,324
|
3,037,758
|
6,433,566
|
8,743,944
|
2,452,495
|
6,291,449
|
92.32%
|
80.73%
|
1
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi
giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
3,882,169
|
775,561
|
3,106,608
|
3,789,966
|
736,612
|
3,053,354
|
|
1
|
1
|
|
- Chi
khoa học và công nghệ
|
30,415
|
30,415
|
|
21,383
|
18,656
|
2,727
|
|
61.34%
|
|
III
|
Chi trả nợ
lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
|
2,500
|
2,500
|
|
13,307
|
13,307
|
0
|
|
|
|
IV
|
Chi bổ sung
quỹ dự trữ tài chính
|
1,300
|
1,300
|
|
1,300
|
1,300
|
|
100.00%
|
100.00%
|
|
V
|
Dự phòng ngân
sách
|
296,595
|
146,842
|
149,753
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
VI
|
Chi tạo nguồn,
điều chỉnh tiền lương
|
430,530
|
430,530
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
VII
|
Chi nộp ngân
sách cấp trên
|
|
|
|
224,383
|
204,131
|
20,252
|
|
|
|
VIII
|
Chi viện trợ
|
|
|
|
1,879
|
1,879
|
0
|
|
|
|
B
|
CHI CÁC
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
998,723
|
998,723
|
0
|
1,197,058
|
941,334
|
255,724
|
119.86%
|
94.25%
|
|
I
|
Chi các
chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
998,723
|
998,723
|
0
|
530,795
|
525,729
|
5,065
|
53.15%
|
52.64%
|
|
1
|
Chi đầu tư
phát triển
|
905,434
|
905,434
|
0
|
442,383
|
442,383
|
0
|
48.86%
|
48.86%
|
|
a
|
Đầu tư từ các dự
án vồn ngoài nước
|
113,134
|
113,134
|
0
|
42,783
|
42,783
|
0
|
37.82%
|
37.82%
|
|
b
|
Đầu tư các dự án
vốn trong nước
|
792,300
|
792,300
|
0
|
399,600
|
399,600
|
0
|
50.44%
|
50.44%
|
|
2
|
Chi thường xuyên
|
93,289
|
93,289
|
0
|
88,411
|
83,346
|
5,065
|
94.77%
|
89.34%
|
|
a
|
Nguồn vốn ngoài
nước
|
1,880
|
1,880
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
b
|
Nguồn vốn trong
nước
|
91,409
|
91,409
|
0
|
88,411
|
83,346
|
5,065
|
96.72%
|
91.18%
|
|
|
Hỗ trợ doanh
nghiệp vừa và nhỏ
|
2,000
|
2,000
|
0
|
88
|
88
|
0
|
4.42%
|
4.42%
|
|
|
Kinh phí thực hiện
Đề án bồi dưỡng cán bộ, công chức Hội Liên hiệp Phụ nữ các cấp và Chi hội trưởng
Phụ nữ giai đoạn 2019 -2025
|
121
|
121
|
0
|
119
|
119
|
0
|
98.22%
|
98.22%
|
|
|
Bổ sung kinh phí
thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông
|
32,500
|
32,500
|
0
|
31,454
|
26,389
|
5,065
|
96.78%
|
81.20%
|
|
|
Kinh phí quản
lý, bảo trì đường bộ
|
56,788
|
56,788
|
0
|
56,750
|
56,750
|
0
|
99.93%
|
99.93%
|
|
III
|
Chi các
chương trình mục tiêu, nhiệm vụ bổ sung trong năm và nguồn năm trước chuyển
sang
|
0
|
0
|
0
|
666,264
|
415,605
|
250,658
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện
phòng, chống dịch Covid-19 và hỗ trợ người lao động, người sử dụng lao động gặp
khó khăn do đại dịch Covid-19
|
|
|
|
86,354
|
40,877
|
45,477
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện
Chương trình phát triển công tác xã hội và Chương trình trợ giúp xã hội đối với
người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí
|
|
|
|
15,077
|
15,077
|
0
|
|
|
|
|
Vốn đầu tư thực
hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia năm 2022
|
|
|
|
180,992
|
1,041
|
179,951
|
|
|
|
|
Kinh phí sự nghiệp
từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương năm 2022 để thực hiện Chương
trình mục tiêu quốc gia Phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi
|
|
|
|
11,465
|
2,227
|
9,239
|
|
|
|
|
Kinh phí sự nghiệp
từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương năm 2022 để thực hiện Chương
trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững
|
|
|
|
4,248
|
2,347
|
1,901
|
|
|
|
|
Kinh phí sự nghiệp
từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương năm 2022 để thực hiện Chương
trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
7,046
|
1,699
|
5,346
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện
chính sách hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động theo Quyết định số
08/2022/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
|
|
|
879
|
0
|
879
|
|
|
|
|
Kinh phí chi đầu
tư phát triển vốn ngân sách Trung ương năm 2022
|
|
|
|
5,867
|
5,867
|
0
|
|
|
|
|
Đầu tư các dự án
từ nguồn vốn nước ngoài (nguồn năm trước chuyển sang)
|
|
|
|
20,074
|
20,074
|
0
|
|
|
|
|
Đầu tư các dự án
từ nguồn vốn trong nước (nguồn năm trước chuyển sang)
|
|
|
|
319,239
|
319,239
|
0
|
|
|
|
|
Kinh phí chi thường
xuyên thực hiện CTMTQG xây dựng nông thôn mới (nguồn năm trước chuyển sang)
|
|
|
|
7,785
|
0
|
7,785
|
|
|
|
|
Kinh phí
chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững và Chương trình mục tiêu Giáo
dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động (nguồn năm trước chuyển sang)
|
|
|
|
4,983
|
4,902
|
81
|
|
|
|
|
Kinh phí cho các
Hội Văn học nghệ thuật địa phương, hỗ trợ tác phẩm báo chi chất lượng cao ở
các Hội Nhà báo địa phương (nguồn năm trước chuyển sang)
|
|
|
|
321
|
321
|
0
|
|
|
|
|
Vốn trái phiếu
Chính phủ (nguồn năm trước chuyển sang)
|
|
|
|
1,935
|
1,935
|
0
|
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN
NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
|
|
8,893,202
|
5,642,061
|
3,251,141
|
|
|
|
Biểu
mẫu số 65/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM
2022
(Quyết toán đã
được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng phê chuẩn)
Đơn vị: triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết
toán
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
10,429,912
|
17,190,914
|
6,761,002
|
164.82%
|
A
|
CHI BỔ SUNG CHO NS CẤP DƯỚI
|
3,231,983
|
4,432,175
|
1,200,192
|
137.13%
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC
|
7,197,929
|
7,116,678
|
-81,251
|
98.87%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
3,579,000
|
4,292,771
|
713,771
|
119.94%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
3,451,200
|
4,178,427
|
727,227
|
121.07%
|
|
Chi quốc phòng
|
|
118,397
|
|
|
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
|
60,612
|
|
|
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
|
700,342
|
|
|
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
|
5,487
|
|
|
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
|
214,638
|
|
|
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
|
38,523
|
|
|
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
|
14,786
|
|
|
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
|
66,824
|
|
|
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
|
67,875
|
|
|
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
|
2,709,071
|
|
|
|
Chi quản lý hành chính, Đảng, Đoàn thể
|
|
87,096
|
|
|
|
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội
|
|
4,593
|
|
|
|
Chi khác Ngân sách
|
|
90,182
|
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung
cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các
tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
3,000
|
2,994
|
-6
|
99.80%
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
124,800
|
111,350
|
-13,450
|
89.22%
|
II
|
Chi thường xuyên
|
3,037,757
|
2,603,290
|
-434,467
|
85.70%
|
|
Chi quốc phòng
|
62,464
|
77,477
|
15,013
|
124.04%
|
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
27,041
|
52,376
|
25,335
|
193.69%
|
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
775,561
|
736,612
|
-38,949
|
94.98%
|
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
30,415
|
18,656
|
-11,759
|
61.34%
|
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
795,167
|
776,162
|
-19,005
|
97.61%
|
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
31,675
|
29,916
|
-1,759
|
94.45%
|
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
27,031
|
25,423
|
-1,608
|
94.05%
|
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
33,937
|
37,361
|
3,424
|
110.09%
|
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
116,446
|
7,281
|
-109,165
|
6.25%
|
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
511,472
|
390,024
|
-121,448
|
76.26%
|
|
Chi quản lý hành chính, Đảng, Đoàn thể
|
468,300
|
406,616
|
-61,684
|
86.83%
|
|
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội
|
28,248
|
38,801
|
10,553
|
137.36%
|
|
Chi khác Ngân sách
|
130,000
|
6,584
|
-123,416
|
5.06%
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do CQĐP vay
|
2,500
|
13,307
|
10,807
|
532.28%
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1,300
|
1,300
|
0
|
100.00%
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
146,842
|
0
|
-146,842
|
0.00%
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
430,530
|
0
|
-430,530
|
0.00%
|
VII
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
|
204,131
|
204,131
|
|
VIII
|
Chi viện trợ
|
|
1,879
|
1,879
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
5,642,061
|
5,642,061
|
|
Biểu
mẫu số 66/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng phê chuẩn)
Đơn vị: triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
(không bao gồm chương trình MTQG)
|
Chi thường xuyên (không
bao gồm chương trình MTQG)
|
Chương trình MTQG
|
Các khoản
chi khác
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
(không bao gồm chương trình MTQG)
|
Chi thường xuyên (không
bao gồm chương trình MTQG)
|
Chi các khoản khác
|
Chi chương trình MTQG
|
Chi chuyển nguồn sang
ngân sách năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
13
|
14
|
15
|
16
|
16=6/1
|
17=7/2
|
18=8/3
|
|
TỔNG SỐ
|
10,429,912
|
3,570,009
|
3,004,574
|
42,174
|
3,813,155
|
17,190,914
|
4,291,731
|
2,590,812
|
4,652,792
|
13,519
|
1,040
|
12,479
|
5,642,061
|
164.82
|
120.22
|
86.23
|
I
|
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
|
6,616,757
|
3,570,009
|
3,004,574
|
42,174
|
0
|
8,016,724
|
4,291,731
|
2,590,812
|
0
|
13,519
|
1,040
|
12,479
|
1,120,663
|
121.16
|
120.22
|
86.23
|
1
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
88,818
|
18,900
|
69,918
|
0
|
|
71,051
|
11,049
|
52,704
|
|
0
|
|
0
|
7,298
|
80.00
|
0.00
|
75.38
|
2
|
Sở Tư pháp
|
11,564
|
|
11,380
|
184
|
|
7,488
|
|
7,430
|
|
58
|
|
58
|
0
|
64.75
|
0.00
|
65.29
|
3
|
Sở Tài chính
|
10,933
|
|
10,803
|
130
|
|
9,198
|
|
9,068
|
|
130
|
|
130
|
0
|
84.13
|
0.00
|
83.94
|
4
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh Lâm Đồng
|
26,692
|
|
26,692
|
0
|
|
18,363
|
|
18,363
|
|
0
|
|
0
|
0
|
68.80
|
0.00
|
68.80
|
5
|
Văn phòng Điều phối Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới tỉnh Lâm Đồng
|
2,275
|
|
1,045
|
1,230
|
|
2,059
|
|
893
|
|
991
|
|
991
|
175
|
90.49
|
0.00
|
85.42
|
6
|
Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh
|
42,366
|
14,587
|
27,529
|
250
|
|
39,892
|
14,369
|
25,343
|
|
81
|
|
81
|
100
|
94.16
|
0.00
|
92.06
|
7
|
Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Lâm Đồng
|
9,567
|
|
9,467
|
100
|
|
9,094
|
|
8,994
|
|
100
|
|
100
|
0
|
95.06
|
0.00
|
95.01
|
8
|
Trường Cao đẳng Y tế Lâm Đồng
|
10,644
|
|
10,644
|
0
|
|
8,411
|
|
8,411
|
|
0
|
|
0
|
0
|
79.02
|
0.00
|
79.02
|
9
|
Trường Cao đẳng nghề Đà lạt
|
19,677
|
|
19,677
|
0
|
|
19,677
|
|
19,677
|
|
0
|
|
0
|
0
|
100.00
|
0.00
|
100.00
|
10
|
Trường Cao đẳng Đà Lạt
|
8,498
|
|
8,498
|
0
|
|
8,137
|
|
8,137
|
|
0
|
|
0
|
0
|
95.75
|
0.00
|
95.75
|
11
|
Trường Chính trị
|
13,643
|
|
13,643
|
0
|
|
11,898
|
|
11,898
|
|
0
|
|
0
|
0
|
87.21
|
0.00
|
87.21
|
12
|
Tỉnh Đoàn
|
17,653
|
10,000
|
7,483
|
170
|
|
16,072
|
3,609
|
5,982
|
|
90
|
|
90
|
6,391
|
91.05
|
0.00
|
79.95
|
13
|
Thanh tra tỉnh
|
8,177
|
|
8,177
|
0
|
|
8,153
|
|
8,153
|
|
0
|
|
0
|
0
|
99.71
|
0.00
|
99.71
|
14
|
Sở Xây dựng
|
41,458
|
33,119
|
8,269
|
70
|
|
38,545
|
14,545
|
7,339
|
|
66
|
|
66
|
16,596
|
92.97
|
0.00
|
88.75
|
15
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
36,888
|
22,500
|
13,972
|
416
|
|
31,141
|
21,207
|
9,547
|
|
356
|
|
356
|
31
|
84.42
|
0.00
|
68.33
|
16
|
Sở Tài nguyên và Môi Trường
|
451,182
|
|
451,112
|
70
|
|
117,385
|
|
117,385
|
|
0
|
|
0
|
0
|
26.02
|
0.00
|
26.02
|
17
|
Sở Nội vụ
|
8,575
|
|
8,235
|
340
|
|
7,205
|
|
7,017
|
|
53
|
|
53
|
136
|
84.03
|
0.00
|
85.21
|
18
|
Sở Kế hoạch và Đầu Tư
|
26,795
|
20,000
|
6,665
|
130
|
|
26,735
|
19,862
|
6,605
|
|
119
|
|
119
|
149
|
99.77
|
0.00
|
99.09
|
19
|
Sở Công Thương
|
12,662
|
|
12,592
|
70
|
|
9,401
|
|
9,360
|
|
13
|
|
13
|
28
|
74.25
|
#DIV/0!
|
74.34
|
20
|
Phòng Công chứng số 5
|
583
|
|
583
|
0
|
|
583
|
|
583
|
|
0
|
|
0
|
0
|
100.00
|
0.00
|
100.00
|
21
|
Phòng Công chứng số 4
|
482
|
|
482
|
0
|
|
482
|
|
482
|
|
0
|
|
0
|
0
|
100.00
|
0.00
|
100.00
|
22
|
Công ty Phát triển hạ tầng Khu công nghiệp Lộc Sơn - Phú Hội
|
5,222
|
|
5,222
|
0
|
|
4,951
|
|
4,951
|
|
0
|
|
0
|
0
|
94.81
|
0.00
|
94.81
|
23
|
Liên minh Hợp tác xã tỉnh Lâm Đồng
|
1,630
|
|
1,630
|
0
|
|
1,570
|
|
1,570
|
|
0
|
|
0
|
0
|
96.31
|
#DIV/0!
|
96.31
|
24
|
Liên hiệp Hội khoa học kỹ thuật tỉnh Lâm Đồng
|
1,829
|
|
1,829
|
0
|
|
1,819
|
|
1,819
|
|
0
|
|
0
|
0
|
99.47
|
0.00
|
99.47
|
25
|
Hội Văn học Nghệ thuật tỉnh Lâm Đồng
|
2,637
|
|
2,637
|
0
|
|
1,897
|
|
1,897
|
|
0
|
|
0
|
0
|
71.94
|
#DIV/0!
|
71.94
|
26
|
Hội Phụ nữ tỉnh Lâm Đồng
|
7,301
|
|
6,518
|
783
|
|
6,824
|
|
6,221
|
|
444
|
|
444
|
159
|
93.46
|
0.00
|
95.44
|
27
|
Hội Nông dân
|
8,347
|
|
8,177
|
170
|
|
8,342
|
|
8,172
|
|
170
|
|
170
|
0
|
99.94
|
0.00
|
99.93
|
28
|
Hội Nhà báo
|
1,712
|
|
1,712
|
0
|
|
1,552
|
|
1,552
|
|
0
|
|
0
|
0
|
90.66
|
0.00
|
90.66
|
29
|
Hội Người mù tỉnh Lâm đồng
|
381
|
|
381
|
0
|
|
379
|
|
379
|
|
0
|
|
0
|
0
|
99.41
|
0.00
|
99.41
|
30
|
Hội Nạn nhân Chất độc Da cam/dioxin tỉnh Lâm đồng
|
679
|
|
679
|
0
|
|
676
|
|
676
|
|
0
|
|
0
|
0
|
99.57
|
0.00
|
99.57
|
31
|
Hội Luật gia
|
492
|
|
492
|
0
|
|
483
|
|
483
|
|
0
|
|
0
|
0
|
98.23
|
0.00
|
98.23
|
32
|
Hội Kiến trúc sư tỉnh Lâm Đồng
|
279
|
|
279
|
0
|
|
265
|
|
265
|
|
0
|
|
0
|
0
|
95.13
|
0.00
|
95.13
|
33
|
Hội Đông y tỉnh Lâm Đồng
|
287
|
|
287
|
0
|
|
244
|
|
244
|
|
0
|
|
0
|
0
|
84.95
|
0.00
|
84.95
|
34
|
Hội Cựu Thanh niên xung phong tỉnh Lâm Đồng
|
279
|
|
279
|
0
|
|
276
|
|
276
|
|
0
|
|
0
|
0
|
99.01
|
0.00
|
99.01
|
35
|
Hội Cựu Chiến binh
|
3,151
|
|
3,151
|
0
|
|
3,119
|
|
3,119
|
|
0
|
|
0
|
0
|
98.98
|
0.00
|
98.98
|
36
|
Hội Chữ thập đỏ
|
2,649
|
|
2,649
|
0
|
|
2,489
|
|
2,489
|
|
0
|
|
0
|
0
|
93.95
|
0.00
|
93.95
|
37
|
Hội Bảo trợ Bệnh nhân nghèo - Người tàn tật và Trẻ mồ côi
tỉnh Lâm đồng
|
540
|
|
540
|
0
|
|
540
|
|
540
|
|
0
|
|
0
|
0
|
100.00
|
0.00
|
100.00
|
38
|
Hội Khuyến học tỉnh Lâm Đồng
|
379
|
|
379
|
0
|
|
379
|
|
379
|
|
0
|
|
0
|
0
|
100.00
|
0.00
|
100.00
|
39
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
165,970
|
88,493
|
77,407
|
70
|
|
161,624
|
80,037
|
77,407
|
|
70
|
|
70
|
4,110
|
97.38
|
0.00
|
100.00
|
40
|
Công an tỉnh
|
85,074
|
31,760
|
53,244
|
70
|
|
82,271
|
29,445
|
52,756
|
|
70
|
|
70
|
0
|
96.70
|
0.00
|
99.08
|
41
|
Ban Tôn giáo
|
3,335
|
|
3,335
|
0
|
|
3,319
|
|
3,319
|
|
0
|
|
0
|
0
|
99.53
|
0.00
|
99.53
|
42
|
Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh Lâm Đồng
|
13,795
|
|
13,725
|
70
|
|
13,550
|
|
13,483
|
|
39
|
|
39
|
28
|
98.23
|
0.00
|
98.24
|
43
|
Ban Quản lý Trung tâm hành chính tỉnh
|
13,164
|
|
13,164
|
0
|
|
12,374
|
|
12,374
|
|
0
|
|
0
|
0
|
94.00
|
0.00
|
94.00
|
44
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ Tà Nung
|
3,512
|
|
3,512
|
0
|
|
3,290
|
|
3,290
|
|
0
|
|
0
|
0
|
93.68
|
0.00
|
93.68
|
45
|
Ban Quản lý Khu du Lịch quốc gia hồ Tuyền Lâm
|
5,044
|
|
5,044
|
0
|
|
5,004
|
|
5,004
|
|
0
|
|
0
|
0
|
99.21
|
0.00
|
99.21
|
46
|
Ban Quản lý Dự án ĐTXD Khu VHTT tỉnh Lâm Đồng
|
748
|
|
748
|
0
|
|
748
|
|
748
|
|
0
|
|
0
|
0
|
100.00
|
0.00
|
100.00
|
47
|
Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng
|
3,137
|
|
3,137
|
0
|
|
2,795
|
|
2,795
|
|
0
|
|
0
|
0
|
89.09
|
0.00
|
89.09
|
48
|
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Lâm
Đồng
|
393
|
|
393
|
0
|
|
393
|
|
393
|
|
0
|
|
0
|
0
|
100.00
|
0.00
|
100.00
|
49
|
Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp
|
3,828
|
|
3,828
|
0
|
|
3,828
|
|
3,828
|
|
0
|
|
0
|
0
|
100.00
|
0.00
|
100.00
|
50
|
Trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi tỉnh Lâm Đồng
|
3,728
|
|
3,728
|
0
|
|
3,728
|
|
3,728
|
|
0
|
|
0
|
0
|
100.00
|
0.00
|
100.00
|
51
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
20,245
|
|
15,430
|
4,815
|
|
16,469
|
|
11,986
|
|
727
|
|
727
|
3,756
|
81.35
|
0.00
|
77.68
|
52
|
Trung tâm Xúc tiến đầu tư, Thương mại và Du lịch
|
12,608
|
|
12,608
|
0
|
|
8,074
|
|
8,074
|
|
0
|
|
0
|
0
|
64.04
|
0.00
|
64.04
|
53
|
Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước
|
3,379
|
|
3,379
|
0
|
|
3,378
|
|
3,378
|
|
0
|
|
0
|
0
|
99.97
|
0.00
|
99.97
|
54
|
Trung tâm Tích hợp dữ liệu và Chuyển đổi số tỉnh Lâm Đồng
|
6,348
|
|
6,348
|
0
|
|
6,094
|
|
6,094
|
|
0
|
|
0
|
0
|
95.99
|
0.00
|
95.99
|
55
|
Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường
|
4,239
|
|
4,239
|
0
|
|
3,137
|
|
3,137
|
|
0
|
|
0
|
0
|
74.00
|
0.00
|
74.00
|
56
|
Trung tâm Lưu trữ lịch sử
|
261
|
|
261
|
0
|
|
261
|
|
261
|
|
0
|
|
0
|
0
|
100.00
|
0.00
|
100.00
|
57
|
Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Lâm Đồng
|
620
|
|
620
|
0
|
|
620
|
|
620
|
|
0
|
|
0
|
0
|
100.00
|
0.00
|
100.00
|
58
|
Trung tâm Dạy nghề và Hỗ trợ nông dân
|
256
|
|
256
|
0
|
|
135
|
|
135
|
|
0
|
|
0
|
0
|
52.73
|
0.00
|
52.73
|
59
|
Trung tâm Công báo - Tin học
|
1,380
|
|
1,380
|
0
|
|
1,329
|
|
1,329
|
|
0
|
|
0
|
0
|
96.30
|
0.00
|
96.30
|
60
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
137,426
|
36,520
|
89,149
|
11,757
|
|
121,497
|
22,026
|
78,692
|
0
|
4,566
|
0
|
4,566
|
16,213
|
88.41
|
0.00
|
88.27
|
61
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
83,504
|
10,140
|
68,071
|
5,293
|
|
78,397
|
1,140
|
63,506
|
0
|
2,522
|
459
|
2,063
|
11,229
|
93.88
|
0.00
|
93.29
|
62
|
Sở Giao thông vận tải
|
563,584
|
456,301
|
107,213
|
70
|
|
554,669
|
180,321
|
104,752
|
0
|
70
|
0
|
70
|
269,527
|
98.42
|
0.00
|
97.70
|
63
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
110,709
|
20,209
|
79,585
|
10,915
|
|
99,312
|
0
|
75,669
|
0
|
2,487
|
581
|
1,906
|
21,156
|
89.71
|
0.00
|
95.08
|
64
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
51,640
|
12,800
|
38,840
|
0
|
|
37,283
|
12,487
|
24,796
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
72.20
|
0.00
|
63.84
|
65
|
Vườn quốc gia Bidoup - Núi Bà
|
19,576
|
0
|
19,576
|
0
|
|
17,809
|
0
|
17,809
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
90.97
|
0.00
|
90.97
|
66
|
Sở Y tế
|
886,313
|
139,000
|
743,585
|
3,728
|
|
733,607
|
135,512
|
596,960
|
0
|
298
|
0
|
298
|
837
|
82.77
|
0.00
|
80.28
|
67
|
Sở Giáo dục
|
815,610
|
121,324
|
693,013
|
1,273
|
|
794,963
|
78,836
|
677,188
|
0
|
0
|
0
|
0
|
38,938
|
97.47
|
0.00
|
97.72
|
68
|
Các đơn vị khác
|
2,710,404
|
2,534,356
|
176,048
|
|
0
|
4,749,990
|
3,667,286
|
358,899
|
|
0
|
|
|
723,805
|
175.25
|
0.00
|
203.86
|
III
|
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
1,300
|
0
|
0
|
0
|
1,300
|
1,300
|
0
|
0
|
1,300
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100.00
|
0.00
|
0.00
|
VI
|
CHI TRẢ NỢ LÃI
|
2,500
|
0
|
0
|
0
|
2,500
|
13,307
|
0
|
0
|
13,307
|
0
|
0
|
0
|
0
|
532.28
|
0.00
|
0.00
|
IV
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
204,131
|
0
|
0
|
204,131
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
V
|
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
3,231,983
|
0
|
0
|
0
|
3,231,983
|
4,432,175
|
0
|
0
|
4,432,175
|
0
|
0
|
0
|
0
|
137.13
|
0.00
|
0.00
|
VI
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
4,521,398
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
4,521,398
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
VIII
|
CHI VIỆN TRỢ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1,879
|
0
|
0
|
1,879
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
IX
|
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
146,842
|
0
|
0
|
0
|
146,842
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
X
|
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG
|
430,530
|
0
|
0
|
0
|
430,530
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
Biểu
mẫu số 67/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2022
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng phê chuẩn)
Đơn vị: triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
|
Tổng số
|
Vốn thực hiện các CTMT,
nhiệm vụ và chế độ chính sách
|
Chương trình MTQG
|
|
Tổng số
|
Vốn thực hiện các CTMT,
nhiệm vụ và chế độ chính sách
|
Chương trình MTQG
|
|
Tổng số
|
Vốn thực hiện các CTMT,
nhiệm vụ và chế độ chính sách
|
Chương trình MTQG
|
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=7+8
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11=6/1
|
12=7/2
|
13=8/3
|
14=9/4
|
15=10/5
|
|
|
TỔNG SỐ
|
3,231,983
|
3,231,983
|
0
|
0
|
0
|
4,432,175
|
3,221,930
|
1,210,244
|
729,247
|
480,997
|
137.13
|
99.69
|
|
|
|
|
1
|
Thành phố Đà Lạt
|
|
|
0
|
0
|
0
|
100,605
|
|
100,605
|
89,881
|
10,724
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thành phố Bảo Lộc
|
|
|
0
|
0
|
0
|
74,526
|
|
74,526
|
56,266
|
18,260
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Huyện Lạc Dương
|
181,314
|
181,314
|
0
|
0
|
0
|
266,351
|
180,486
|
85,865
|
54,846
|
31,019
|
146.90
|
99.54
|
|
|
|
|
4
|
Huyện Đơn Dương
|
428,471
|
428,471
|
0
|
0
|
0
|
505,250
|
425,083
|
80,167
|
29,554
|
50,613
|
117.92
|
99.21
|
|
|
|
|
5
|
Huyện Đức Trọng
|
91,533
|
91,533
|
0
|
0
|
0
|
166,797
|
89,524
|
77,273
|
43,830
|
33,443
|
182.23
|
97.80
|
|
|
|
|
6
|
Huyện Lâm Hà
|
554,247
|
554,247
|
0
|
0
|
0
|
646,572
|
554,247
|
92,325
|
39,532
|
52,793
|
116.66
|
100.00
|
|
|
|
|
7
|
Huyện Đam Rông
|
389,522
|
389,522
|
0
|
0
|
0
|
537,338
|
388,975
|
148,363
|
62,355
|
86,008
|
137.95
|
99.86
|
|
|
|
|
8
|
Huyện Di Linh
|
501,922
|
501,922
|
0
|
0
|
0
|
625,213
|
500,706
|
124,507
|
57,774
|
66,733
|
124.56
|
99.76
|
|
|
|
|
9
|
Huyện Bảo Lâm
|
138,083
|
138,083
|
0
|
0
|
0
|
383,105
|
138,083
|
245,022
|
190,056
|
54,966
|
277.45
|
100.00
|
|
|
|
|
10
|
Huyện Đạ Huoai
|
241,296
|
241,296
|
0
|
0
|
0
|
285,402
|
240,637
|
44,765
|
20,920
|
23,845
|
118.28
|
99.73
|
|
|
|
|
11
|
Huyện Đạ Tẻh
|
360,177
|
360,177
|
0
|
0
|
0
|
437,395
|
358,772
|
78,623
|
53,444
|
25,179
|
121.44
|
99.61
|
|
|
|
|
12
|
Huyện Cát Tiên
|
345,418
|
345,418
|
0
|
0
|
0
|
403,621
|
345,418
|
58,203
|
30,789
|
27,414
|
116.85
|
100.00
|
|
|
|
|
Biểu
mẫu số 68/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA NĂM 2022
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng phê chuẩn)
Đơn vị: triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
CTMTQG giảm nghèo
|
CTMTQG xây dựng
nông thôn mới
|
CTMTQG phát triển kinh tế xã hội vùng dân tộc thiểu
số
và miền núi
|
Tổng số
|
Trong đó
|
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
|
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
|
|
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=7+10
|
5=8+11
|
6=9+12
|
7=8+9
|
8
|
9
|
10=11+12
|
11
|
12
|
10=11+12
|
11
|
12
|
13=4/1
|
14=5/2
|
15=6/3
|
|
|
TỔNG SỐ
|
523,171
|
336,864
|
186,307
|
331,707
|
273,648
|
59,099
|
4,502
|
459
|
4,502
|
250,487
|
211,961
|
38,526
|
76,718
|
61,228
|
16,071
|
63.40
|
81.23
|
31.72
|
|
I
|
Ngân sách cấp
tỉnh
|
42,174
|
8,991
|
33,183
|
12,479
|
1,040
|
12,479
|
2,520
|
459
|
2,520
|
6,836
|
-
|
6,836
|
3,123
|
581
|
3,123
|
29.59
|
11.57
|
37.61
|
|
1
|
Ban Dân tộc
|
4,815
|
|
4,815
|
727
|
-
|
727
|
23
|
|
23
|
-
|
|
-
|
704
|
|
704
|
15.10
|
|
15.10
|
|
2
|
Đài Phát thanh -
Truyền hình
|
250
|
|
250
|
81
|
-
|
81
|
-
|
|
-
|
81
|
|
81
|
-
|
|
-
|
32.21
|
|
32.21
|
|
3
|
Công an tỉnh
|
70
|
|
70
|
70
|
-
|
70
|
-
|
|
-
|
70
|
|
70
|
-
|
|
-
|
100.00
|
|
100.00
|
|
4
|
Bộ Chỉ huy quân
sự tỉnh
|
70
|
|
70
|
70
|
-
|
70
|
-
|
|
-
|
70
|
|
70
|
-
|
|
-
|
100.00
|
|
100.00
|
|
5
|
Hội Phụ nữ tỉnh
Lâm Đồng
|
783
|
|
783
|
444
|
-
|
444
|
-
|
|
-
|
153
|
|
153
|
291
|
|
291
|
56.69
|
|
56.69
|
|
6
|
Sở Xây dựng
|
70
|
|
70
|
66
|
-
|
66
|
-
|
|
-
|
66
|
|
66
|
-
|
|
-
|
93.81
|
|
93.81
|
|
7
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
130
|
|
130
|
119
|
-
|
119
|
30
|
|
30
|
86
|
|
86
|
3
|
|
3
|
91.23
|
|
91.23
|
|
8
|
Sở Nội vụ
|
340
|
|
340
|
53
|
-
|
53
|
-
|
|
-
|
53
|
|
53
|
-
|
|
-
|
15.46
|
|
15.46
|
|
9
|
Ban Thi đua -
Khen thưởng tỉnh
|
70
|
|
70
|
39
|
-
|
39
|
-
|
|
-
|
39
|
|
39
|
-
|
|
-
|
55.34
|
|
55.34
|
|
10
|
Uỷ ban Mặt trận
Tổ quốc Việt Nam tỉnh
|
100
|
|
100
|
100
|
-
|
100
|
-
|
|
-
|
90
|
|
90
|
10
|
|
10
|
100.00
|
|
100.00
|
|
11
|
Hội Nông dân
|
170
|
|
170
|
170
|
-
|
170
|
-
|
|
-
|
170
|
|
170
|
-
|
|
-
|
100.00
|
|
100.00
|
|
12
|
Tỉnh Đoàn
|
170
|
|
170
|
90
|
-
|
90
|
-
|
|
-
|
90
|
|
90
|
|
|
-
|
52.94
|
|
52.94
|
|
13
|
Sở Công Thương
|
70
|
|
70
|
13
|
-
|
13
|
-
|
|
-
|
13
|
|
13
|
-
|
|
-
|
18.57
|
|
18.57
|
|
14
|
Sở Giao thông vận
tải
|
70
|
|
70
|
70
|
-
|
70
|
-
|
|
-
|
70
|
|
70
|
-
|
|
-
|
99.76
|
|
99.76
|
|
15
|
Sở Tư pháp
|
184
|
|
184
|
58
|
-
|
58
|
-
|
|
-
|
19
|
|
19
|
39
|
|
39
|
31.65
|
|
31.65
|
|
16
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
1,273
|
|
1,273
|
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
|
17
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
70
|
|
70
|
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
|
18
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
416
|
|
416
|
356
|
-
|
356
|
277
|
|
277
|
79
|
|
79
|
-
|
|
-
|
85.67
|
|
85.67
|
|
19
|
Sở Tài
chính
|
130
|
|
130
|
130
|
-
|
130
|
30
|
|
30
|
90
|
|
90
|
10
|
|
10
|
99.84
|
|
99.84
|
|
20
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
2,855
|
8,060
|
2,855
|
1,906
|
581
|
1,906
|
-
|
|
-
|
101
|
|
101
|
1,805
|
581
|
1,805
|
66.75
|
7.21
|
66.75
|
|
21
|
Văn phòng Điều
phối Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Lâm Đồng
|
1,230
|
|
1,230
|
991
|
-
|
991
|
-
|
|
-
|
991
|
|
991
|
-
|
|
-
|
80.60
|
|
80.60
|
|
22
|
Sở Y tế
|
3,728
|
|
3,728
|
298
|
-
|
298
|
177
|
|
177
|
27
|
-
|
27
|
95
|
|
95
|
8.01
|
|
8.01
|
|
23
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
11,757
|
|
11,757
|
4,566
|
-
|
4,566
|
89
|
|
89
|
4,472
|
-
|
4,472
|
5
|
|
5
|
38.84
|
|
38.84
|
|
24
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
4,362
|
931
|
4,362
|
2,063
|
459
|
2,063
|
1,895
|
459
|
1,895
|
6
|
-
|
6
|
161
|
|
161
|
47.29
|
49.30
|
47.29
|
|
II
|
Ngân sách huyện
(xã)
|
480,997
|
327,873
|
153,124
|
319,228
|
272,608
|
46,620
|
1,982
|
-
|
1,982
|
243,651
|
211,961
|
31,690
|
73,595
|
60,647
|
12,948
|
66.37
|
83.14
|
30.45
|
|
1
|
Thành phố Đà Lạt
|
10,724
|
4,264
|
6,460
|
6,722
|
3,833
|
2,889
|
20
|
|
20
|
6,645
|
3,833
|
2,812
|
57
|
|
57
|
62.68
|
89.89
|
44.72
|
|
2
|
Thành phố Bảo Lộc
|
18,260
|
11,309
|
6,951
|
10,392
|
9,396
|
996
|
144
|
|
144
|
8,674
|
8,100
|
574
|
1,574
|
1,296
|
278
|
56.91
|
83.08
|
14.33
|
|
3
|
Huyện Lạc Dương
|
31,019
|
20,301
|
10,718
|
21,489
|
17,268
|
4,221
|
18
|
|
18
|
19,086
|
14,912
|
4,174
|
2,385
|
2,356
|
29
|
69.28
|
85.06
|
39.38
|
|
4
|
Huyện Đơn Dương
|
50,613
|
38,168
|
12,445
|
36,936
|
31,995
|
4,941
|
257
|
|
257
|
28,360
|
24,933
|
3,427
|
8,319
|
7,062
|
1,257
|
72.98
|
83.83
|
39.70
|
|
5
|
Huyện Đức Trọng
|
33,443
|
19,247
|
14,196
|
17,727
|
15,985
|
1,742
|
230
|
|
230
|
13,755
|
13,508
|
247
|
3,742
|
2,477
|
1,265
|
53.01
|
83.05
|
12.27
|
|
6
|
Huyện Lâm Hà
|
52,793
|
35,819
|
16,974
|
34,618
|
30,900
|
3,718
|
333
|
|
333
|
27,517
|
26,080
|
1,437
|
6,768
|
4,820
|
1,948
|
65.57
|
86.27
|
21.90
|
|
7
|
Huyện Đam Rông
|
86,008
|
57,530
|
28,478
|
56,136
|
46,479
|
9,657
|
157
|
|
157
|
26,161
|
19,637
|
6,524
|
29,818
|
26,842
|
2,976
|
65.27
|
80.79
|
33.91
|
|
8
|
Huyện Di Linh
|
66,733
|
48,597
|
18,136
|
47,523
|
42,523
|
5,000
|
319
|
|
319
|
40,277
|
38,432
|
1,845
|
6,927
|
4,091
|
2,836
|
71.21
|
87.50
|
27.57
|
|
9
|
Huyện Bảo Lâm
|
54,966
|
38,787
|
16,179
|
26,930
|
22,112
|
4,818
|
92
|
|
92
|
22,759
|
19,252
|
3,507
|
4,079
|
2,860
|
1,219
|
48.99
|
57.01
|
29.78
|
|
10
|
Huyện Đạ Huoai
|
23,845
|
16,121
|
7,724
|
17,703
|
15,536
|
2,167
|
234
|
|
234
|
15,425
|
13,990
|
1,435
|
2,044
|
1,546
|
498
|
74.24
|
96.37
|
28.06
|
|
11
|
Huyện Đạ Tẻh
|
25,179
|
17,638
|
7,541
|
20,760
|
17,335
|
3,425
|
131
|
|
131
|
18,724
|
15,583
|
3,141
|
1,905
|
1,752
|
153
|
82.45
|
98.28
|
45.42
|
|
12
|
Huyện Cát Tiên
|
27,414
|
20,092
|
7,322
|
22,292
|
19,246
|
3,046
|
47
|
|
47
|
16,268
|
13,701
|
2,567
|
5,977
|
5,545
|
432
|
81.32
|
95.79
|
41.60
|
|
Quyết định 2570/QĐ-UBND năm 2023 công bố công khai số liệu quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2570/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 công bố công khai số liệu quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
302
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|