Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 2570/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng Người ký: Võ Ngọc Hiệp
Ngày ban hành: 22/12/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2570/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 22 tháng 12 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 229/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương và phương án xử lý kết dư ngân sách địa phương năm 2022;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2022 (Chi tiết theo các Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh; Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể trực thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên có quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Ngọc Hiệp

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng phê chuẩn)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối

1

2

3

4

5=4-3

5=4/3

A

TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

15,599,272

26,342,593

10,743,321

168.87

I

Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp

10,103,300

12,634,884

2,531,584

125.06

- Thu NSĐP hưởng 100%

5,819,350

8,075,297

2,255,947

138.77

- Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

4,283,950

4,559,587

275,637

106.43

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

5,097,591

5,693,395

595,804

111.69

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

4,098,868

4,098,868

0

100.00

2

Thu bổ sung có mục tiêu

998,723

1,594,527

595,804

159.66

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

0

-

IV

Thu kết dư

0

1,637,299

1,637,299

-

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

398,381

6,356,763

5,958,382

1,595.65

VI

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

20,252

20,252

-

B

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

15,615,972

24,500,234

8,884,262

156.89

I

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

14,617,249

14,409,974

-207,275

98.58

1

Chi đầu tư phát triển

4,415,000

5,425,161

1,010,161

122.88

2

Chi thường xuyên

9,471,324

8,743,944

-727,380

92.32

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

2,500

13,307

10,807

532.28

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,300

1,300

0

100.00

5

Chi nộp ngân sách cấp trên

224,383

224,383

-

6

Chi viện trợ

1,879

1,879

-

7

Dự phòng ngân sách

296,595

-296,595

-

8

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

430,530

-430,530

-

II

Chi các chương trình mục tiêu

998,723

1,197,058

198,335

119.86

1

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

998,723

530,794

-467,929

53.15

2

Chi các chương trình mục tiêu bổ sung trong năm và nguồn năm trước chuyển sang

0

666,263

666,263

-

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

8,893,202

8,893,202

-

C

KẾT DƯ NSĐP

1,842,359

1,842,359

-

- Bội chi ngân sách địa phương

22,200

-11,275

-33,475

(50.79)

- Bội thu ngân sách địa phương

5,149

5,149

-

- Kết dư ngân sách địa phương

1,842,359

1,842,359

-

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

5,500

5,149

-351

93.62

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

0

-

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

5,500

5,149

-351

93.62

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

22,000

11,275

-10,725

51.25

1

Vay để bù đắp bội chi

22,000

11,275

-10,725

51.25

2

Vay để trả nợ gốc

0

-

G

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

44,910

44,910

-

Biểu mẫu số 63/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2022

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng phê chuẩn)

Đơn vị: triệu đồng

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

1

2

3

4

5

6

7=5/3

8=6/4

TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (A+B+C+D+E+F+G)

11,000,000

15,426,278

13,402,692

26,342,593

121.84%

170.76%

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

11,000,000

10,103,300

13,402,692

12,634,884

121.84%

125.06%

I

Thu nội địa

10,690,000

10,103,300

13,121,441

12,634,884

122.75%

125.06%

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

875,000

875,000

925,742

925,742

105.80%

105.80%

- Thuế giá trị gia tăng

395,000

395,000

381,962

381,962

96.70%

96.70%

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

71,000

71,000

68,147

68,147

95.98%

95.98%

- Thuế tài nguyên

408,000

408,000

475,633

475,633

116.58%

116.58%

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

1,000

1,000

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

76,000

76,000

70,579

70,579

92.87%

92.87%

- Thuế giá trị gia tăng

46,000

46,000

38,591

38,591

83.89%

83.89%

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

26,000

26,000

28,103

28,103

108.09%

108.09%

- Thuế tài nguyên

4,000

4,000

3,885

3,885

97.13%

97.13%

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

80,000

80,000

102,362

101,923

127.95%

127.40%

- Thuế giá trị gia tăng

32,950

32,950

31,412

31,412

95.33%

95.33%

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

46,000

46,000

68,921

68,921

149.83%

149.83%

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước

1,000

1,000

1,885

1,446

188.50%

144.60%

- Thuế tài nguyên

50

50

144

144

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

2,438,000

2,438,000

2,878,644

2,877,884

118.07%

118.04%

- Thuế giá trị gia tăng

1,062,000

1,062,000

1,143,491

1,143,491

107.67%

107.67%

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

305,000

305,000

377,533

377,533

123.78%

123.78%

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước

883,000

883,000

1,108,269

1,107,509

125.51%

125.43%

- Thuế tài nguyên

188,000

188,000

249,351

249,351

132.63%

132.63%

5

Thuế thu nhập cá nhân

1,125,000

1,125,000

2,383,904

2,383,904

211.90%

211.90%

6

Thuế bảo vệ môi trường

650,000

290,000

463,399

222,435

71.29%

76.70%

7

Lệ phí trước bạ

740,000

740,000

1,214,079

1,214,079

164.06%

164.06%

8

Thu phí, lệ phí

296,000

241,000

289,195

236,653

97.70%

98.20%

- Phí và lệ phí trung ương

55,000

173,359

120,817

315.20%

- Phí và lệ phí địa phương

241,000

241,000

115,836

115,836

48.06%

48.06%

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

1,000

1,000

905

905

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

19,000

19,000

34,933

34,933

1.84

1.84

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

300,000

300,000

440,449

440,449

146.82%

146.82%

12

Thu tiền sử dụng đất

2,350,000

2,350,000

2,356,489

2,356,489

100.28%

100.28%

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

30,000

30,000

77,381

77,381

257.94%

257.94%

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

1,300,000

1,300,000

1,375,018

1,375,018

105.77%

105.77%

- Thuế giá trị gia tăng

0

0

476,943

476,943

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước

0

0

628,672

628,672

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

0

0

65,579

65,579

- Thu nhập sau thuế

0

0

203,823

203,823

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

110,000

53,300

110,059

51,334

100.05%

96.31%

16

Thu khác ngân sách

300,000

185,000

386,739

253,681

128.91%

137.12%

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

0

0

2,245

2,245

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức

0

0

3,059

2,990

19

Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

20

Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước

II

Thu từ dầu thô

III

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

310,000

281,251

0

0.91

1

Thuế xuất khẩu

0

0

119,920

0

2

Thuế nhập khẩu

0

0

14,601

0

3

Thuế TTĐB hàng nhập khẩu

0

0

2,061

0

4

Thuế GTGT hàng nhập khẩu

0

0

144,629

0

5

Thuế bổ sung đối với hàng hóa vào VN

0

0

0

0

6

Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan hải quan thực hiện

0

0

2

0

7

Thu khác

0

0

38

0

IV

Thu viện trợ, huy động đóng góp và các khoản khác

6,260

6,260

1

Các khoản huy động đóng góp XDCSHT

6,131

6,131

2

Các khoản huy động đóng góp khác

129

129

B

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

C

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

0

0

1,637,299

D

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

0

225,387

0

6,356,763

E

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

0

5,097,591

0

5,693,395

1

Bổ sung cân đối

0

4,098,868

0

4,098,868

2

Bổ sung có mục tiêu

0

998,723

0

1,594,527

F

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

0

0

0

20,252

F

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

0

0

0

61,487

Biểu mẫu số 64/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng phê chuẩn)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Bao gồm

Quyết toán

Bao gồm

So sánh

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

NSĐP

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

A

B

1=2+3

2

3

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

15,585,972

8,166,653

7,419,319

24,500,234

12,758,739

11,741,495

157.19%

156.23%

158.26%

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

14,587,249

7,167,930

7,419,319

14,409,974

6,175,344

8,234,630

98.78%

86.15%

110.99%

I

Chi đầu tư phát triển

4,385,000

3,549,000

836,000

5,425,161

3,502,232

1,922,929

123.72%

98.68%

230.02%

1

Chi đầu tư cho các dự án

4,287,200

3,451,200

836,000

5,334,900

3,411,971

1,922,929

124.44%

98.86%

230.02%

Trong đó, chia theo lĩnh vực

- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

283,063

283,063

0

- Chi khoa học và công nghệ

3,648

3,648

0

Trong đó, chia theo nguồn vốn

- Chi đầu tư từ nguồn ngân sách tập trung

850,000

600,000

250,000

638,990

426,362

212,628

75.18%

71.06%

85.05%

- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

2,115,000

1,529,000

586,000

1,410,588

875,149

535,439

66.69%

57.24%

91.37%

- Chi đầu tư từ nguồn thu hoạt động xổ số kiến thiết

1,300,000

1,300,000

973,691

973,691

0

74.90%

74.90%

- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền cho thuê nhà và bán nhà thuộc sở hữu nhà nước

30,000

30,000

24,083

24,083

0

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

3,000

3,000

2,994

2,994

99.80%

99.80%

3

Chi đầu tư phát triển khác

94,800

94,800

87,267

87,267

92.05%

92.05%

II

Chi thường xuyên

9,471,324

3,037,758

6,433,566

8,743,944

2,452,495

6,291,449

92.32%

80.73%

1

Trong đó:

- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3,882,169

775,561

3,106,608

3,789,966

736,612

3,053,354

1

1

- Chi khoa học và công nghệ

30,415

30,415

21,383

18,656

2,727

61.34%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

2,500

2,500

13,307

13,307

0

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,300

1,300

1,300

1,300

100.00%

100.00%

V

Dự phòng ngân sách

296,595

146,842

149,753

0

0

0

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

430,530

430,530

0

0

0

VII

Chi nộp ngân sách cấp trên

224,383

204,131

20,252

VIII

Chi viện trợ

1,879

1,879

0

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

998,723

998,723

0

1,197,058

941,334

255,724

119.86%

94.25%

I

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

998,723

998,723

0

530,795

525,729

5,065

53.15%

52.64%

1

Chi đầu tư phát triển

905,434

905,434

0

442,383

442,383

0

48.86%

48.86%

a

Đầu tư từ các dự án vồn ngoài nước

113,134

113,134

0

42,783

42,783

0

37.82%

37.82%

b

Đầu tư các dự án vốn trong nước

792,300

792,300

0

399,600

399,600

0

50.44%

50.44%

2

Chi thường xuyên

93,289

93,289

0

88,411

83,346

5,065

94.77%

89.34%

a

Nguồn vốn ngoài nước

1,880

1,880

0

0

0

0

b

Nguồn vốn trong nước

91,409

91,409

0

88,411

83,346

5,065

96.72%

91.18%

Hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ

2,000

2,000

0

88

88

0

4.42%

4.42%

Kinh phí thực hiện Đề án bồi dưỡng cán bộ, công chức Hội Liên hiệp Phụ nữ các cấp và Chi hội trưởng Phụ nữ giai đoạn 2019 -2025

121

121

0

119

119

0

98.22%

98.22%

Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

32,500

32,500

0

31,454

26,389

5,065

96.78%

81.20%

Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ

56,788

56,788

0

56,750

56,750

0

99.93%

99.93%

III

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ bổ sung trong năm và nguồn năm trước chuyển sang

0

0

0

666,264

415,605

250,658

Kinh phí thực hiện phòng, chống dịch Covid-19 và hỗ trợ người lao động, người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch Covid-19

86,354

40,877

45,477

Kinh phí thực hiện Chương trình phát triển công tác xã hội và Chương trình trợ giúp xã hội đối với người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí

15,077

15,077

0

Vốn đầu tư thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia năm 2022

180,992

1,041

179,951

Kinh phí sự nghiệp từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương năm 2022 để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

11,465

2,227

9,239

Kinh phí sự nghiệp từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương năm 2022 để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững

4,248

2,347

1,901

Kinh phí sự nghiệp từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương năm 2022 để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

7,046

1,699

5,346

Kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động theo Quyết định số 08/2022/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ

879

0

879

Kinh phí chi đầu tư phát triển vốn ngân sách Trung ương năm 2022

5,867

5,867

0

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài (nguồn năm trước chuyển sang)

20,074

20,074

0

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước (nguồn năm trước chuyển sang)

319,239

319,239

0

Kinh phí chi thường xuyên thực hiện CTMTQG xây dựng nông thôn mới (nguồn năm trước chuyển sang)

7,785

0

7,785

Kinh phí chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững và Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động (nguồn năm trước chuyển sang)

4,983

4,902

81

Kinh phí cho các Hội Văn học nghệ thuật địa phương, hỗ trợ tác phẩm báo chi chất lượng cao ở các Hội Nhà báo địa phương (nguồn năm trước chuyển sang)

321

321

0

Vốn trái phiếu Chính phủ (nguồn năm trước chuyển sang)

1,935

1,935

0

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

8,893,202

5,642,061

3,251,141

Biểu mẫu số 65/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2022

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng phê chuẩn)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

10,429,912

17,190,914

6,761,002

164.82%

A

CHI BỔ SUNG CHO NS CẤP DƯỚI

3,231,983

4,432,175

1,200,192

137.13%

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

7,197,929

7,116,678

-81,251

98.87%

I

Chi đầu tư phát triển

3,579,000

4,292,771

713,771

119.94%

1

Chi đầu tư cho các dự án

3,451,200

4,178,427

727,227

121.07%

Chi quốc phòng

118,397

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

60,612

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

700,342

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

5,487

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

214,638

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

38,523

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

14,786

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

66,824

Chi sự nghiệp môi trường

67,875

Chi sự nghiệp kinh tế

2,709,071

Chi quản lý hành chính, Đảng, Đoàn thể

87,096

Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

4,593

Chi khác Ngân sách

90,182

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

3,000

2,994

-6

99.80%

3

Chi đầu tư phát triển khác

124,800

111,350

-13,450

89.22%

II

Chi thường xuyên

3,037,757

2,603,290

-434,467

85.70%

Chi quốc phòng

62,464

77,477

15,013

124.04%

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

27,041

52,376

25,335

193.69%

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

775,561

736,612

-38,949

94.98%

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

30,415

18,656

-11,759

61.34%

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

795,167

776,162

-19,005

97.61%

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

31,675

29,916

-1,759

94.45%

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

27,031

25,423

-1,608

94.05%

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

33,937

37,361

3,424

110.09%

Chi sự nghiệp môi trường

116,446

7,281

-109,165

6.25%

Chi sự nghiệp kinh tế

511,472

390,024

-121,448

76.26%

Chi quản lý hành chính, Đảng, Đoàn thể

468,300

406,616

-61,684

86.83%

Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

28,248

38,801

10,553

137.36%

Chi khác Ngân sách

130,000

6,584

-123,416

5.06%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do CQĐP vay

2,500

13,307

10,807

532.28%

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,300

1,300

0

100.00%

V

Dự phòng ngân sách

146,842

0

-146,842

0.00%

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

430,530

0

-430,530

0.00%

VII

Chi nộp ngân sách cấp trên

204,131

204,131

VIII

Chi viện trợ

1,879

1,879

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

5,642,061

5,642,061

Biểu mẫu số 66/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THEO LĨNH VỰC NĂM 2022

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng phê chuẩn)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (không bao gồm chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (không bao gồm chương trình MTQG)

Chương trình MTQG

Các khoản

chi khác

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (không bao gồm chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (không bao gồm chương trình MTQG)

Chi các khoản khác

Chi chương trình MTQG

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

13

14

15

16

16=6/1

17=7/2

18=8/3

TỔNG SỐ

10,429,912

3,570,009

3,004,574

42,174

3,813,155

17,190,914

4,291,731

2,590,812

4,652,792

13,519

1,040

12,479

5,642,061

164.82

120.22

86.23

I

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

6,616,757

3,570,009

3,004,574

42,174

0

8,016,724

4,291,731

2,590,812

0

13,519

1,040

12,479

1,120,663

121.16

120.22

86.23

1

Văn phòng UBND tỉnh

88,818

18,900

69,918

0

71,051

11,049

52,704

0

0

7,298

80.00

0.00

75.38

2

Sở Tư pháp

11,564

11,380

184

7,488

7,430

58

58

0

64.75

0.00

65.29

3

Sở Tài chính

10,933

10,803

130

9,198

9,068

130

130

0

84.13

0.00

83.94

4

Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh Lâm Đồng

26,692

26,692

0

18,363

18,363

0

0

0

68.80

0.00

68.80

5

Văn phòng Điều phối Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Lâm Đồng

2,275

1,045

1,230

2,059

893

991

991

175

90.49

0.00

85.42

6

Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh

42,366

14,587

27,529

250

39,892

14,369

25,343

81

81

100

94.16

0.00

92.06

7

Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Lâm Đồng

9,567

9,467

100

9,094

8,994

100

100

0

95.06

0.00

95.01

8

Trường Cao đẳng Y tế Lâm Đồng

10,644

10,644

0

8,411

8,411

0

0

0

79.02

0.00

79.02

9

Trường Cao đẳng nghề Đà lạt

19,677

19,677

0

19,677

19,677

0

0

0

100.00

0.00

100.00

10

Trường Cao đẳng Đà Lạt

8,498

8,498

0

8,137

8,137

0

0

0

95.75

0.00

95.75

11

Trường Chính trị

13,643

13,643

0

11,898

11,898

0

0

0

87.21

0.00

87.21

12

Tỉnh Đoàn

17,653

10,000

7,483

170

16,072

3,609

5,982

90

90

6,391

91.05

0.00

79.95

13

Thanh tra tỉnh

8,177

8,177

0

8,153

8,153

0

0

0

99.71

0.00

99.71

14

Sở Xây dựng

41,458

33,119

8,269

70

38,545

14,545

7,339

66

66

16,596

92.97

0.00

88.75

15

Sở Thông tin và Truyền thông

36,888

22,500

13,972

416

31,141

21,207

9,547

356

356

31

84.42

0.00

68.33

16

Sở Tài nguyên và Môi Trường

451,182

451,112

70

117,385

117,385

0

0

0

26.02

0.00

26.02

17

Sở Nội vụ

8,575

8,235

340

7,205

7,017

53

53

136

84.03

0.00

85.21

18

Sở Kế hoạch và Đầu Tư

26,795

20,000

6,665

130

26,735

19,862

6,605

119

119

149

99.77

0.00

99.09

19

Sở Công Thương

12,662

12,592

70

9,401

9,360

13

13

28

74.25

#DIV/0!

74.34

20

Phòng Công chứng số 5

583

583

0

583

583

0

0

0

100.00

0.00

100.00

21

Phòng Công chứng số 4

482

482

0

482

482

0

0

0

100.00

0.00

100.00

22

Công ty Phát triển hạ tầng Khu công nghiệp Lộc Sơn - Phú Hội

5,222

5,222

0

4,951

4,951

0

0

0

94.81

0.00

94.81

23

Liên minh Hợp tác xã tỉnh Lâm Đồng

1,630

1,630

0

1,570

1,570

0

0

0

96.31

#DIV/0!

96.31

24

Liên hiệp Hội khoa học kỹ thuật tỉnh Lâm Đồng

1,829

1,829

0

1,819

1,819

0

0

0

99.47

0.00

99.47

25

Hội Văn học Nghệ thuật tỉnh Lâm Đồng

2,637

2,637

0

1,897

1,897

0

0

0

71.94

#DIV/0!

71.94

26

Hội Phụ nữ tỉnh Lâm Đồng

7,301

6,518

783

6,824

6,221

444

444

159

93.46

0.00

95.44

27

Hội Nông dân

8,347

8,177

170

8,342

8,172

170

170

0

99.94

0.00

99.93

28

Hội Nhà báo

1,712

1,712

0

1,552

1,552

0

0

0

90.66

0.00

90.66

29

Hội Người mù tỉnh Lâm đồng

381

381

0

379

379

0

0

0

99.41

0.00

99.41

30

Hội Nạn nhân Chất độc Da cam/dioxin tỉnh Lâm đồng

679

679

0

676

676

0

0

0

99.57

0.00

99.57

31

Hội Luật gia

492

492

0

483

483

0

0

0

98.23

0.00

98.23

32

Hội Kiến trúc sư tỉnh Lâm Đồng

279

279

0

265

265

0

0

0

95.13

0.00

95.13

33

Hội Đông y tỉnh Lâm Đồng

287

287

0

244

244

0

0

0

84.95

0.00

84.95

34

Hội Cựu Thanh niên xung phong tỉnh Lâm Đồng

279

279

0

276

276

0

0

0

99.01

0.00

99.01

35

Hội Cựu Chiến binh

3,151

3,151

0

3,119

3,119

0

0

0

98.98

0.00

98.98

36

Hội Chữ thập đỏ

2,649

2,649

0

2,489

2,489

0

0

0

93.95

0.00

93.95

37

Hội Bảo trợ Bệnh nhân nghèo - Người tàn tật và Trẻ mồ côi tỉnh Lâm đồng

540

540

0

540

540

0

0

0

100.00

0.00

100.00

38

Hội Khuyến học tỉnh Lâm Đồng

379

379

0

379

379

0

0

0

100.00

0.00

100.00

39

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

165,970

88,493

77,407

70

161,624

80,037

77,407

70

70

4,110

97.38

0.00

100.00

40

Công an tỉnh

85,074

31,760

53,244

70

82,271

29,445

52,756

70

70

0

96.70

0.00

99.08

41

Ban Tôn giáo

3,335

3,335

0

3,319

3,319

0

0

0

99.53

0.00

99.53

42

Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh Lâm Đồng

13,795

13,725

70

13,550

13,483

39

39

28

98.23

0.00

98.24

43

Ban Quản lý Trung tâm hành chính tỉnh

13,164

13,164

0

12,374

12,374

0

0

0

94.00

0.00

94.00

44

Ban Quản lý rừng phòng hộ Tà Nung

3,512

3,512

0

3,290

3,290

0

0

0

93.68

0.00

93.68

45

Ban Quản lý Khu du Lịch quốc gia hồ Tuyền Lâm

5,044

5,044

0

5,004

5,004

0

0

0

99.21

0.00

99.21

46

Ban Quản lý Dự án ĐTXD Khu VHTT tỉnh Lâm Đồng

748

748

0

748

748

0

0

0

100.00

0.00

100.00

47

Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng

3,137

3,137

0

2,795

2,795

0

0

0

89.09

0.00

89.09

48

Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Lâm Đồng

393

393

0

393

393

0

0

0

100.00

0.00

100.00

49

Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp

3,828

3,828

0

3,828

3,828

0

0

0

100.00

0.00

100.00

50

Trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi tỉnh Lâm Đồng

3,728

3,728

0

3,728

3,728

0

0

0

100.00

0.00

100.00

51

Ban Dân tộc tỉnh

20,245

15,430

4,815

16,469

11,986

727

727

3,756

81.35

0.00

77.68

52

Trung tâm Xúc tiến đầu tư, Thương mại và Du lịch

12,608

12,608

0

8,074

8,074

0

0

0

64.04

0.00

64.04

53

Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước

3,379

3,379

0

3,378

3,378

0

0

0

99.97

0.00

99.97

54

Trung tâm Tích hợp dữ liệu và Chuyển đổi số tỉnh Lâm Đồng

6,348

6,348

0

6,094

6,094

0

0

0

95.99

0.00

95.99

55

Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường

4,239

4,239

0

3,137

3,137

0

0

0

74.00

0.00

74.00

56

Trung tâm Lưu trữ lịch sử

261

261

0

261

261

0

0

0

100.00

0.00

100.00

57

Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Lâm Đồng

620

620

0

620

620

0

0

0

100.00

0.00

100.00

58

Trung tâm Dạy nghề và Hỗ trợ nông dân

256

256

0

135

135

0

0

0

52.73

0.00

52.73

59

Trung tâm Công báo - Tin học

1,380

1,380

0

1,329

1,329

0

0

0

96.30

0.00

96.30

60

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

137,426

36,520

89,149

11,757

121,497

22,026

78,692

0

4,566

0

4,566

16,213

88.41

0.00

88.27

61

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

83,504

10,140

68,071

5,293

78,397

1,140

63,506

0

2,522

459

2,063

11,229

93.88

0.00

93.29

62

Sở Giao thông vận tải

563,584

456,301

107,213

70

554,669

180,321

104,752

0

70

0

70

269,527

98.42

0.00

97.70

63

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

110,709

20,209

79,585

10,915

99,312

0

75,669

0

2,487

581

1,906

21,156

89.71

0.00

95.08

64

Sở Khoa học và Công nghệ

51,640

12,800

38,840

0

37,283

12,487

24,796

0

0

0

0

0

72.20

0.00

63.84

65

Vườn quốc gia Bidoup - Núi Bà

19,576

0

19,576

0

17,809

0

17,809

0

0

0

0

0

90.97

0.00

90.97

66

Sở Y tế

886,313

139,000

743,585

3,728

733,607

135,512

596,960

0

298

0

298

837

82.77

0.00

80.28

67

Sở Giáo dục

815,610

121,324

693,013

1,273

794,963

78,836

677,188

0

0

0

0

38,938

97.47

0.00

97.72

68

Các đơn vị khác

2,710,404

2,534,356

176,048

0

4,749,990

3,667,286

358,899

0

723,805

175.25

0.00

203.86

III

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1,300

0

0

0

1,300

1,300

0

0

1,300

0

0

0

0

100.00

0.00

0.00

VI

CHI TRẢ NỢ LÃI

2,500

0

0

0

2,500

13,307

0

0

13,307

0

0

0

0

532.28

0.00

0.00

IV

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

0

0

0

0

204,131

0

0

204,131

0

0

0

0

0.00

0.00

0.00

V

CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

3,231,983

0

0

0

3,231,983

4,432,175

0

0

4,432,175

0

0

0

0

137.13

0.00

0.00

VI

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

0

0

0

0

4,521,398

0

0

0

0

0

4,521,398

0.00

0.00

0.00

VIII

CHI VIỆN TRỢ

0

0

0

0

1,879

0

0

1,879

0

0

0

0

0.00

0.00

0.00

IX

DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

146,842

0

0

0

146,842

0

0

0

0

0

0

0

0.00

0.00

0.00

X

CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG

430,530

0

0

0

430,530

0

0

0

0

0

0

0

0.00

0.00

0.00

Biểu mẫu số 67/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2022

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng phê chuẩn)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Vốn thực hiện các CTMT, nhiệm vụ và chế độ chính sách

Chương trình MTQG

Tổng số

Vốn thực hiện các CTMT, nhiệm vụ và chế độ chính sách

Chương trình MTQG

Tổng số

Vốn thực hiện các CTMT, nhiệm vụ và chế độ chính sách

Chương trình MTQG

A

B

1=2+3

2

3

4

5

6=7+8

7

8

9

10

11=6/1

12=7/2

13=8/3

14=9/4

15=10/5

TỔNG SỐ

3,231,983

3,231,983

0

0

0

4,432,175

3,221,930

1,210,244

729,247

480,997

137.13

99.69

1

Thành phố Đà Lạt

0

0

0

100,605

100,605

89,881

10,724

2

Thành phố Bảo Lộc

0

0

0

74,526

74,526

56,266

18,260

3

Huyện Lạc Dương

181,314

181,314

0

0

0

266,351

180,486

85,865

54,846

31,019

146.90

99.54

4

Huyện Đơn Dương

428,471

428,471

0

0

0

505,250

425,083

80,167

29,554

50,613

117.92

99.21

5

Huyện Đức Trọng

91,533

91,533

0

0

0

166,797

89,524

77,273

43,830

33,443

182.23

97.80

6

Huyện Lâm Hà

554,247

554,247

0

0

0

646,572

554,247

92,325

39,532

52,793

116.66

100.00

7

Huyện Đam Rông

389,522

389,522

0

0

0

537,338

388,975

148,363

62,355

86,008

137.95

99.86

8

Huyện Di Linh

501,922

501,922

0

0

0

625,213

500,706

124,507

57,774

66,733

124.56

99.76

9

Huyện Bảo Lâm

138,083

138,083

0

0

0

383,105

138,083

245,022

190,056

54,966

277.45

100.00

10

Huyện Đạ Huoai

241,296

241,296

0

0

0

285,402

240,637

44,765

20,920

23,845

118.28

99.73

11

Huyện Đạ Tẻh

360,177

360,177

0

0

0

437,395

358,772

78,623

53,444

25,179

121.44

99.61

12

Huyện Cát Tiên

345,418

345,418

0

0

0

403,621

345,418

58,203

30,789

27,414

116.85

100.00

Biểu mẫu số 68/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng phê chuẩn)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

CTMTQG giảm nghèo

CTMTQG xây dựng
nông thôn mới

CTMTQG phát triển kinh tế xã hội vùng dân tộc thiểu số
và miền núi

Tổng số

Trong đó

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4=7+10

5=8+11

6=9+12

7=8+9

8

9

10=11+12

11

12

10=11+12

11

12

13=4/1

14=5/2

15=6/3

TỔNG SỐ

523,171

336,864

186,307

331,707

273,648

59,099

4,502

459

4,502

250,487

211,961

38,526

76,718

61,228

16,071

63.40

81.23

31.72

I

Ngân sách cấp tỉnh

42,174

8,991

33,183

12,479

1,040

12,479

2,520

459

2,520

6,836

-

6,836

3,123

581

3,123

29.59

11.57

37.61

1

Ban Dân tộc

4,815

4,815

727

-

727

23

23

-

-

704

704

15.10

15.10

2

Đài Phát thanh - Truyền hình

250

250

81

-

81

-

-

81

81

-

-

32.21

32.21

3

Công an tỉnh

70

70

70

-

70

-

-

70

70

-

-

100.00

100.00

4

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

70

70

70

-

70

-

-

70

70

-

-

100.00

100.00

5

Hội Phụ nữ tỉnh Lâm Đồng

783

783

444

-

444

-

-

153

153

291

291

56.69

56.69

6

Sở Xây dựng

70

70

66

-

66

-

-

66

66

-

-

93.81

93.81

7

Sở Kế hoạch và Đầu tư

130

130

119

-

119

30

30

86

86

3

3

91.23

91.23

8

Sở Nội vụ

340

340

53

-

53

-

-

53

53

-

-

15.46

15.46

9

Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh

70

70

39

-

39

-

-

39

39

-

-

55.34

55.34

10

Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh

100

100

100

-

100

-

-

90

90

10

10

100.00

100.00

11

Hội Nông dân

170

170

170

-

170

-

-

170

170

-

-

100.00

100.00

12

Tỉnh Đoàn

170

170

90

-

90

-

-

90

90

-

52.94

52.94

13

Sở Công Thương

70

70

13

-

13

-

-

13

13

-

-

18.57

18.57

14

Sở Giao thông vận tải

70

70

70

-

70

-

-

70

70

-

-

99.76

99.76

15

Sở Tư pháp

184

184

58

-

58

-

-

19

19

39

39

31.65

31.65

16

Sở Giáo dục và Đào tạo

1,273

1,273

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

17

Sở Tài nguyên và Môi trường

70

70

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

18

Sở Thông tin và Truyền thông

416

416

356

-

356

277

277

79

79

-

-

85.67

85.67

19

Sở Tài chính

130

130

130

-

130

30

30

90

90

10

10

99.84

99.84

20

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

2,855

8,060

2,855

1,906

581

1,906

-

-

101

101

1,805

581

1,805

66.75

7.21

66.75

21

Văn phòng Điều phối Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Lâm Đồng

1,230

1,230

991

-

991

-

-

991

991

-

-

80.60

80.60

22

Sở Y tế

3,728

3,728

298

-

298

177

177

27

-

27

95

95

8.01

8.01

23

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

11,757

11,757

4,566

-

4,566

89

89

4,472

-

4,472

5

5

38.84

38.84

24

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

4,362

931

4,362

2,063

459

2,063

1,895

459

1,895

6

-

6

161

161

47.29

49.30

47.29

II

Ngân sách huyện (xã)

480,997

327,873

153,124

319,228

272,608

46,620

1,982

-

1,982

243,651

211,961

31,690

73,595

60,647

12,948

66.37

83.14

30.45

1

Thành phố Đà Lạt

10,724

4,264

6,460

6,722

3,833

2,889

20

20

6,645

3,833

2,812

57

57

62.68

89.89

44.72

2

Thành phố Bảo Lộc

18,260

11,309

6,951

10,392

9,396

996

144

144

8,674

8,100

574

1,574

1,296

278

56.91

83.08

14.33

3

Huyện Lạc Dương

31,019

20,301

10,718

21,489

17,268

4,221

18

18

19,086

14,912

4,174

2,385

2,356

29

69.28

85.06

39.38

4

Huyện Đơn Dương

50,613

38,168

12,445

36,936

31,995

4,941

257

257

28,360

24,933

3,427

8,319

7,062

1,257

72.98

83.83

39.70

5

Huyện Đức Trọng

33,443

19,247

14,196

17,727

15,985

1,742

230

230

13,755

13,508

247

3,742

2,477

1,265

53.01

83.05

12.27

6

Huyện Lâm Hà

52,793

35,819

16,974

34,618

30,900

3,718

333

333

27,517

26,080

1,437

6,768

4,820

1,948

65.57

86.27

21.90

7

Huyện Đam Rông

86,008

57,530

28,478

56,136

46,479

9,657

157

157

26,161

19,637

6,524

29,818

26,842

2,976

65.27

80.79

33.91

8

Huyện Di Linh

66,733

48,597

18,136

47,523

42,523

5,000

319

319

40,277

38,432

1,845

6,927

4,091

2,836

71.21

87.50

27.57

9

Huyện Bảo Lâm

54,966

38,787

16,179

26,930

22,112

4,818

92

92

22,759

19,252

3,507

4,079

2,860

1,219

48.99

57.01

29.78

10

Huyện Đạ Huoai

23,845

16,121

7,724

17,703

15,536

2,167

234

234

15,425

13,990

1,435

2,044

1,546

498

74.24

96.37

28.06

11

Huyện Đạ Tẻh

25,179

17,638

7,541

20,760

17,335

3,425

131

131

18,724

15,583

3,141

1,905

1,752

153

82.45

98.28

45.42

12

Huyện Cát Tiên

27,414

20,092

7,322

22,292

19,246

3,046

47

47

16,268

13,701

2,567

5,977

5,545

432

81.32

95.79

41.60

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 2570/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 công bố công khai số liệu quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Lâm Đồng ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


303

DMCA.com Protection Status
IP: 18.116.86.160
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!