|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 25/QĐ-TANDTC-KHTC 2021 công bố công khai điều chỉnh kế hoạch đầu tư vốn ngân sách
Số hiệu:
|
25/QĐ-TANDTC-KHTC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tòa án nhân dân tối cao
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Du
|
Ngày ban hành:
|
08/02/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
TÒA ÁN NHÂN DÂN
TỐI CAO
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
25/QĐ-TANDTC-KHTC
|
Hà
Nội, ngày 08 tháng 02
năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC NĂM 2021 (ĐỢT 1)
CHÁNH ÁN TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO
Căn cứ Luật Tổ chức Tòa án nhân
dân số 62/2014/QH13;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số
83/2015/QH13;
Căn cứ Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ
Thông tư số 10/2005/TT-BTC ngày 02/02/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện
quy chế công khai tài chính đối việc phân bổ, quản lý sử dụng vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn
vốn ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 2185/QĐ-TTg
ngày 21/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân
sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Quyết định số
458/QĐ-TANDTC-KHTC ngày 30/12/2020 của Chánh án Tòa
án nhân dân tối cao về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước
năm 2021;
Căn cứ Công văn số 599b/BKHĐT-QPAN
ngày 02/02/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Công văn
số 1191/BTC-ĐT ngày 03/02/2021 của Bộ Tài chính về việc giao chi tiết kế hoạch
đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2021 của Tòa án nhân dân tối cao;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch-Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà
nước năm 2021 của Tòa án nhân dân tối cao như sau:
1. Tổng số vốn đầu tư theo ngành,
lĩnh vực thuộc kế hoạch đầu tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2021 được giao là 1.300 tỷ đồng.
2. Tổng số vốn đầu
tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2021 đủ điều kiện giao chi tiết cho từng dự án
(đợt 1) là: 1.057,112 tỷ đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Chủ đầu tư dự án xây dựng trụ sở làm việc các đơn vị thuộc hệ
thống Tòa án nhân dân phải thực hiện công khai tài chính các nội dung thuộc quyền
quản lý theo quy định tại Thông tư số 10/2005/TT-BTC ngày 02/02/2005 của Bộ Tài
chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối việc phân bổ, quản lý
sử dụng vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Cục trưởng
Cục kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Tòa án nhân dân tối
cao, Chánh án Tòa án nhân dân cấp tỉnh, Chủ đầu tư dự án xây dựng trụ sở làm việc
các đơn vị thuộc hệ thống Tòa án nhân dân trong danh mục kế hoạch đầu tư vốn
ngân sách nhà nước năm 2021 (đợt 1 ) chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều
3;
- Đ/c Chánh án TANDTC (để
b/c);
- Đ/c Nguyễn Văn Du
PCA TANDTC (để chỉ đạo);
- Các PCA TANDTC
(để biết);
- Bộ Tài chính;
- Cổng TTĐT TANDTC;
- Lưu VP, Cục KHTC.
|
KT.
CHÁNH ÁN
PHÓ CHÁNH ÁN
Nguyễn Văn Du
|
CÔNG KHAI KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021 ĐIỀU CHỈNH (ĐỢT
1)
(Biểu mẫu kèm theo Quyết định số 25/QĐ-TANDTC-KHTC ngày 08/02/2021 của Tòa án nhân dân tối cao)
TT
|
Danh mục dự án
|
Mã dự án
|
Địa
điểm XD
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định
đầu tư
|
Kế hoạch
đầu tư năm 2021 (giao đợt
1)
|
Kế hoạch đầu tư năm 2021 (giao đợt 1 ) điều chỉnh
|
Ghi chú
|
Số quyết
định ngày, tháng, năm ban
hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Thu hồi
các khoản nợ ứng trước
|
Thanh toán nợ XDCB
|
Thu hồi
các khoản nợ ứng trước
|
Thanh toán nợ XDCB
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
|
TỔNG SỐ (A+B)
|
|
|
|
|
|
4.678.081
|
4.458.962
|
1.080.000
|
1.080.000
|
0
|
0
|
1.057.112
|
1.057.112
|
0
|
0
|
|
A
|
GIÁO DỤC ĐÀO TẠO VÀ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP:
|
|
|
|
|
|
101.408
|
101.408
|
15.600
|
15.600
|
0
|
0
|
16.150
|
16.150
|
0
|
0
|
|
1
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
|
1.408
|
1.408
|
600
|
600
|
0
|
0
|
600
|
600
|
0
|
0
|
|
|
Hoàn thiện cơ sở vật chất
HVTA (GĐ 4)
|
7829771
|
|
|
|
68-11/3/20
|
1.408
|
1.408
|
600
|
600
|
|
|
600
|
600
|
|
|
|
II
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
|
|
|
|
100.000
|
100.000
|
15.000
|
15.000
|
0
|
0
|
15.550
|
15.550
|
0
|
0
|
|
1
|
Dự án
chuyển tiếp:
|
|
|
|
|
|
100.000
|
100.000
|
15.000
|
15.000
|
0
|
0
|
15.550
|
15.550
|
0
|
0
|
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng Học viện Tòa
án (GĐ 3)
|
7643524
|
Hà Nội
|
4.500
|
18-21
|
229-17/10/17
451-28/12/20
|
100.000
|
100.000
|
15.000
|
15.000
|
|
|
15.550
|
15.550
|
|
|
Điều chỉnh, BS hạng mục CT
|
B
|
HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
|
|
|
|
|
|
4.576.673
|
4.357.554
|
1.064.400
|
1.064.400
|
0
|
0
|
1.040.962
|
1.040.962
|
0
|
0
|
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
|
|
|
|
4.576.673
|
4.357.554
|
1.064.400
|
1.064.400
|
0
|
0
|
1.040.962
|
1.040.962
|
0
|
0
|
|
I
|
Dự án hoàn thành
bàn giao đưa vào sử dụng
đến 31/12/2020
|
|
|
|
|
|
1.959.569
|
1.863.683
|
66.610
|
66.610
|
0
|
0
|
69.241
|
69.241
|
0
|
0
|
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
|
1.294.914
|
1.207.028
|
47.440
|
47.440
|
0
|
0
|
47.440
|
47.440
|
0
|
0
|
|
1
|
Trường cán bộ Tòa án
|
7001620
|
Hà Nội
|
|
10-21
|
02-8/1/10
204c-30/8/19
450-28/12/20
|
82.000
|
82.000
|
3.280
|
3.280
|
|
|
3.280
|
3.280
|
|
|
HT
|
2
|
TAND tỉnh Yên
Bái
|
7078530
|
Yên Bái
|
5.280
|
12-21
|
1120-08/9/08,
160-16/8/17,
77b-15/6/18
448-28/12/20
|
50.000
|
50.000
|
1.656
|
1.656
|
|
|
1.656
|
1.656
|
|
|
HT
|
3
|
TAND TP Biên Hòa (XM)
|
7446662
|
Đồng Nai
|
6.350
|
14-21
|
456a-30/10/13,
169-16/8/17,
78a-15/6/18
449-28/12/20
|
75.000
|
75.000
|
500
|
500
|
|
|
500
|
500
|
|
|
HT
|
4
|
TAND quận Cầu Giấy
|
7477107
|
Hà Nội
|
6016
|
15-21
|
369-24/10/14
439-23/12/20
|
70.000
|
40.000
|
1.500
|
1.500
|
0
|
|
1.500
|
1.500
|
0
|
|
HT
|
5
|
TPT TATC Hồ Chí Minh
|
7446669
|
HCM
|
22.450
|
15-21
|
389a-23/9/13
444-23/12/20
|
430.000
|
430.000
|
13.600
|
13.600
|
|
|
13.600
|
13.600
|
|
|
QT
|
6
|
TAND TP Hồ Chí Minh
|
7446672
|
HCM
|
6.000
|
15-21
|
388a-23/9/13
291-11/10/19
|
120.000
|
120.000
|
8.500
|
8.500
|
|
|
8.500
|
8.500
|
|
|
HT
|
7
|
TAND tỉnh Bắc Giang
(XM)
|
7448861
|
Bắc Giang
|
6.500
|
15-21
|
307-19/7/13
446-23/12/20
|
84.106
|
80.000
|
2.404
|
2.404
|
|
|
2.404
|
2.404
|
|
|
HT
|
8
|
TAND Tp Cần Thơ (mới)
|
7503987
|
Cần Thơ
|
6.500
|
15-21
|
130a-13/10/14
447-23/12/20
|
90.028
|
90.028
|
3.500
|
3.500
|
|
|
3.500
|
3.500
|
|
|
HT
|
9
|
TAND tỉnh Long An
|
7504592
|
Long An
|
8.000
|
15-21
|
132-22/10/14
441-23/12/20
|
80.000
|
80.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
HT
|
10
|
TAND tỉnh Ninh Bình
|
7513128
|
Ninh Bình
|
7.930
|
16-21
|
35-8/5/15
440-23/12/20
|
83.780
|
80.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
HT
|
11
|
TAND tỉnh Bắc Ninh
|
7611343
|
Bắc Ninh
|
6.500
|
17-22
|
709-31/10/16
|
80.000
|
30.000
|
2.500
|
2.500
|
|
|
2.500
|
2.500
|
|
|
ĐP hỗ trợ 50 tỷ
|
12
|
TAND quận Hải Châu
|
7675433
|
Đà Nẵng
|
4.000
|
18-22
|
236-17/10/17
|
50.000
|
50.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
HT
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
|
|
664.655
|
656.655
|
19.170
|
19.170
|
0
|
0
|
21.801
|
21.801
|
0
|
0
|
|
1
|
TAND huyện
Bắc Tân Uyên
|
7559849
|
Bình Dương
|
2.000
|
16-21
|
14-30/10/15
166-25/6/18
205-15/7/20
512-24/12/20
|
25.938
|
25.938
|
840
|
840
|
|
|
840
|
840
|
|
|
HT
|
2
|
TAND huyện
Bầu Bàng
|
7559860
|
Bình Dương
|
2.000
|
16-21
|
15-30/10/15
165-25/6/18
204-15/7/20
513-24/12/20
|
26.498
|
26.498
|
840
|
840
|
|
|
840
|
840
|
|
|
HT
|
3
|
TAND huyện Bù Gia Mập
|
7211476
|
Bình Phước
|
2.000
|
16-21
|
16-30/10/15
11-30/6/18
57a-28/12/20
|
27.225
|
27.225
|
400
|
400
|
|
|
400
|
400
|
|
|
HT
|
4
|
TAND huyện
Hớn Quản
|
7211461
|
Bình Phước
|
2.000
|
16-21
|
17-
30/10/15,
12-30/6/18
|
26.691
|
26.691
|
420
|
420
|
|
|
420
|
420
|
|
|
HT
|
5
|
TAND huyên Ia H'Drai
|
7559837
|
Kon Tum
|
2.000
|
16-21
|
18-30/10/15
183-30/6/18
87-29/4/20
29-12/12/20
|
27.000
|
27.000
|
300
|
300
|
|
|
300
|
300
|
|
|
HT
|
6
|
TAND huyện Cờ Đỏ
|
7560036
|
Cần Thơ
|
2.000
|
16-21
|
19-30/10/15,
27-28/6/18
53-22/12/20
|
26.942
|
26.942
|
640
|
640
|
|
|
640
|
640
|
|
|
HT
|
7
|
TAND huyện Hồng Ngự
|
7562481
|
Đồng Tháp
|
2.000
|
16-21
|
20-30/10/15
1656-26/9/16
150-13/4/20
336-10/12/20
|
25.540
|
25.540
|
480
|
480
|
|
|
480
|
480
|
|
|
HT
|
8
|
TAND huyện
Giang Thành
|
7560040
|
Kiên Giang
|
2.000
|
16-21
|
21-30/10/15,
129-24/8/17
122-15/12/20
|
26.291
|
26.291
|
660
|
660
|
|
|
3.291
|
3.291
|
|
|
HT
|
9
|
TAND TX Cai Lậy
|
7562490
|
Tiền Giang
|
2.800
|
16-21
|
816-30/10/15
70-30/6/18
89-06/4/20
125-09/12/20
|
37.393
|
37.393
|
650
|
650
|
|
|
650
|
650
|
|
|
HT
|
10
|
TAND huyện Tân Phú Đông
|
7562487
|
Tiền Giang
|
2.000
|
16-21
|
815-30/10/15
71-30/6/18
111-16/4/20
126-09/12/20
|
28.061
|
28.061
|
750
|
750
|
|
|
750
|
750
|
|
|
HT
|
11
|
TAND huyện Yên Sơn
|
7562516
|
Tuyên Quang
|
2.000
|
16-21
|
26-30/10/15
09-30/6/18
05-16/3/20
20-22/12/20
|
25.802
|
25.802
|
720
|
720
|
|
|
720
|
720
|
|
|
HT
|
12
|
TAND huyện Lâm Binh
|
7562524
|
Tuyên Quang
|
2.000
|
16-21
|
27-30/10/15
10-30/6/18
03-18/02/20
21-24/12/20
|
25.560
|
25.560
|
500
|
500
|
|
|
500
|
500
|
|
|
HT
|
13
|
TAND huyện
Hàm Tân
|
7640288
|
Bình Thuận
|
2.000
|
18-21
|
339-11/8/17
335-23/12/20
|
27.950
|
27.950
|
700
|
700
|
|
|
700
|
700
|
|
|
HT
|
14
|
TAND TX
Hoàng Mai
|
7559889
|
Nghệ An
|
2.800
|
18-21
|
444-20/10/17
125-25/3/20
557-20/11/20
|
41.267
|
41.267
|
840
|
840
|
|
|
840
|
840
|
|
|
HT
|
15
|
TAND huyện Quảng Trạch
|
7562530
|
Quảng Bình
|
2.076
|
18-21
|
3a-10/4/17
11-17/1/20
128-24/12/20
|
29.806
|
29.806
|
320
|
320
|
|
|
320
|
320
|
|
|
HT
|
16
|
TAND huyện
Nậm Pồ
|
7564135
|
Điện Biên
|
2.000
|
18-21
|
02-30/10/17
07-20/2/20
24-10/12/20
|
30.649
|
30.649
|
1.080
|
1.080
|
|
|
1.080
|
1.080
|
|
|
HT
|
17
|
TAND huyện Kỳ Anh
|
7674987
|
Hà Tĩnh
|
2.124
|
18-21
|
02-30/10/17
02-26/5/20
10A-30/5/20
|
30.649
|
30.649
|
1.080
|
1.080
|
|
|
1.080
|
1.080
|
|
|
HT
|
18
|
TAND huyện Phú Riềng
|
7677658
|
Bình Phước
|
2.000
|
18-21
|
15-27/10/17
29-28/12/20
|
27.655
|
27.655
|
890
|
890
|
|
|
890
|
890
|
|
|
HT
|
19
|
TAND huyện
Trần Đề
|
7562494
|
Sóc Trăng
|
2.000
|
18-21
|
34-30/10/17
53-28/12/19
….
|
32.472
|
32.472
|
1.120
|
1.120
|
|
|
1.120
|
1.120
|
|
|
HT
|
20
|
TAND huyện Sơn Tịnh
|
7559879
|
Quảng Ngãi
|
2.000
|
18-21
|
93-30/10/17
30-31/3/20
96-24/12/20
|
26.380
|
26.380
|
510
|
510
|
|
|
510
|
510
|
|
|
HT
|
21
|
TAND tỉnh Yên Bái
(GĐ 2)
|
7675435
|
Yên Bái
|
|
18-21
|
608a-27/10/17
715-24/12/20
|
30.000
|
30.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
HT
|
22
|
TAND TP Đồng Hới
|
7675434
|
Quảng Bình
|
2.210
|
18-21
|
16a-12/10/17
127-24/12/20
|
32.000
|
24.000
|
3.400
|
3.400
|
|
|
3.400
|
3.400
|
|
|
HT
|
23
|
TAND huyện Na Rì
|
7675424
|
Bắc Cạn
|
2.000
|
18-21
|
93-30/10/17
53-10/12/20
|
26.886
|
26.886
|
1.030
|
1.030
|
|
|
1.030
|
1.030
|
|
|
HT
|
2
|
Dự án dự kiến
hoàn thành năm 2021
|
|
|
|
|
|
139.486
|
139.486
|
45.000
|
45.090
|
0
|
0
|
52.188
|
52.188
|
0
|
0
|
|
|
Nhóm
C
|
|
|
|
|
|
139.486
|
139.486
|
45.090
|
45.090
|
0
|
0
|
52.188
|
52.188
|
0
|
0
|
|
1
|
TAND huyện
Mỹ Xuyên
|
7749493
|
Sóc Trăng
|
2.000
|
19-21
|
369-30/10/18
36-05/02/20
20-09/12/20
|
33.023
|
33.023
|
7.000
|
7.000
|
|
|
7.921
|
7.921
|
|
|
|
2
|
TANH huyện Duyên
Hải
|
7562514
|
Trà Vinh
|
2.000
|
18-21
|
235-30/10/17
399-30/10/18
|
32.463
|
32.463
|
14.096
|
14.096
|
|
|
14.617
|
14.617
|
|
|
|
3
|
TAND huyện Long Mỹ
|
7675432
|
Hậu Giang
|
2.800
|
18-21
|
21-27/10/17
224-24/10/18
|
35.000
|
35.000
|
9.300
|
9.300
|
|
|
9.300
|
9.300
|
|
|
|
4
|
TAND TP Việt Trì
|
7731280
|
Phú Thọ
|
3.200
|
19-21
|
716a-15/10/18
|
39.000
|
39.000
|
14.694
|
14.694
|
|
|
20.350
|
20.350
|
|
|
|
3
|
Dự án chuyển tiếp:
|
|
|
|
|
|
2.477.618
|
2.354.385
|
952.700
|
952.700
|
0
|
0
|
919.533
|
919.533
|
0
|
0
|
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
|
2.096.737
|
1.995.495
|
743.000
|
743.000
|
-
|
-
|
724.833
|
724.833
|
-
|
-
|
|
1
|
Trùng tu
TANDTC tại 48 Lý Thường Kiệt
(GĐ2)
|
7640729
|
Hà Nội
|
|
18-22
|
228-17/10/17
131-03/7/19
81-12/3/20
452-28/12/20
|
369.782
|
369.782
|
348.000
|
348.000
|
|
|
348.000
|
348.000
|
|
|
|
2
|
TAND quận
Lê Chân
|
7079290
|
Hải Phòng
|
3.000
|
17-23
|
815-30/6/14
1186a-23/10/17
1361-25/12/20
|
50.000
|
50.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
3
|
Tu bổ bảo tồn TAND TP Hồ Chí Minh
|
7759707
|
HCM
|
12.500
|
19-23
|
206-19/10/18
|
100.000
|
100.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
4
|
Xây mới
TANDTC tại 43 Hai Bà Trưng, HN
|
7744181
|
Hà Nội
|
33.996
|
19-23
|
209-19/10/18
122a-24/6/19 243a-14/8/20
|
781.366
|
781.366
|
190.000
|
190.000
|
|
|
190.893
|
190.893
|
|
|
|
5
|
Trang thiết bị TS mới TANDTC tại 43 Hai Bà Trưng, HN (GĐ 1)
|
7833872
|
Hà Nội
|
|
20-21
|
164-02/7/20
|
145.940
|
145.940
|
40.000
|
40.000
|
|
|
40.940
|
40.940
|
|
|
|
6
|
TAND tỉnh Bình Thuận
|
7797552
|
Bình Thuận
|
10.919
|
20-24
|
09-10/10/19
|
150.000
|
110.000
|
60.000
|
60.000
|
|
|
60.000
|
60.000
|
|
|
|
7
|
TAND TP Sóc
Trăng
|
7829090
|
Sóc Trăng
|
3.785
|
20-24
|
158-23/6/20
|
65.000
|
45.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
8
|
TAND tỉnh
An Giang
|
7827022
|
An Giang
|
9.800
|
20-24
|
331-06/11/20
|
151.407
|
126.407
|
25.000
|
25.000
|
|
|
25.000
|
25.000
|
|
|
Vốn ĐP
|
9
|
TAND tỉnh Cà
Mau
|
7824313
|
Cà Mau
|
9.000
|
20-24
|
453-28/12/20
|
151.000
|
151.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
TAND tỉnh Thừa Thiên Huế
|
7820269
|
TT Huế
|
10.500
|
20-24
|
456-30/12/20
|
132.242
|
116.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
|
|
380.881
|
358.890
|
209.700
|
209.700
|
0
|
0
|
194.700
|
194.700
|
0
|
0
|
|
1
|
TAND TP Tam Điệp
|
7828235
|
Ninh Bình
|
3.712
|
20-24
|
1256-17/8/20
|
44.590
|
44.590
|
22.000
|
22.000
|
|
|
22.000
|
22.000
|
|
|
|
2
|
TAND huyện Đại Lộc
|
7820709
|
Quảng Nam
|
2.000
|
20-22
|
359-8/9/20
|
39.000
|
39.000
|
22.000
|
22.000
|
|
|
22.000
|
22.000
|
|
|
|
3
|
TAND huyện
Lạc Thủy
|
7826680
|
Hòa Bình
|
2.080
|
20-22
|
195-28/7/20
|
40.800
|
34.800
|
22.000
|
22.000
|
|
|
22.000
|
22.000
|
|
|
|
4
|
TAND huyện Trảng Bàng
|
7826528
|
Tây Ninh
|
4.000
|
20-22
|
17-20/8/20
|
44.800
|
41.800
|
22.000
|
22.000
|
|
|
22.000
|
22.000
|
|
|
|
5
|
TAND huyện
Đồng Hỷ
|
7825274
|
Thái Nguyên
|
3.000
|
20-22
|
393-16/7/20
|
39.991
|
27.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
6
|
TAND TX Phú
Thọ
|
7828240
|
Phú Thọ
|
2.954
|
20-23
|
212-21/12/20
|
44.700
|
44.700
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
TT ĐT CBTA Quảng Bình (GĐ 2)
|
7825964
|
Quảng Bình
|
631
|
20-22
|
30-5/6/2020
|
14.800
|
14.800
|
9.800
|
9.800
|
|
|
9.800
|
9.800
|
|
|
|
8
|
TAND Tp
Vinh (GĐ2)
|
7827039
|
Nghệ An
|
2.800
|
20-22
|
403-25/9/20
|
9.500
|
9.500
|
6.500
|
6.500
|
|
|
6.500
|
6.500
|
|
|
|
9
|
TAND TP Đông Hà
|
7825528
|
Quảng Trị
|
2.904
|
20-22
|
35-24/7/20
|
14.500
|
14.500
|
9.500
|
9.500
|
|
|
9.500
|
9.500
|
|
|
CTMR
|
10
|
TAND huyện Tánh
Linh
|
7829608
|
Bình Thuận
|
1.000
|
20-22
|
07-02/7/20
|
14.500
|
14.500
|
12.200
|
12.200
|
|
|
12.200
|
12.200
|
|
|
CTMR
|
11
|
TAND TP Quảng Ngãi
|
7829089
|
Quảng Ngãi
|
1.000
|
20-22
|
59-25/8/20
|
14.800
|
14.800
|
9.800
|
9.800
|
|
|
9.800
|
9.800
|
|
|
CTMR
|
12
|
TAND huyện Long Thành
|
7829170
|
Đồng Nai
|
1.000
|
20-22
|
592-24/11/20
|
14.800
|
14.800
|
9.800
|
9.800
|
|
|
9.800
|
9.800
|
|
|
CTMR
|
13
|
TAND TP Cao Lãnh
|
7831824
|
Đồng Tháp
|
1.000
|
20-22
|
303-04/6/20
|
14.800
|
14.800
|
9.800
|
9.800
|
|
|
9.800
|
9.800
|
|
|
CTMR
|
14
|
TAND TP Cam
Ranh
|
7828533
|
Khánh Hòa
|
459
|
20-22
|
201A-9/10/20
|
14.800
|
14.800
|
9.800
|
9.800
|
|
|
9.800
|
9.800
|
|
|
CTMR
|
15
|
TAND huyện
Ninh Hòa
|
7828532
|
Khánh Hòa
|
456
|
20-22
|
202A-9/10/20
|
14.500
|
14.500
|
9.500
|
9.500
|
|
|
9.500
|
9.500
|
|
|
CTMR
|
Quyết định 25/QĐ-TANDTC-KHTC về công bố công khai điều chỉnh kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2021 (đợt 1) do Tòa án nhân dân tối cao ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 25/QĐ-TANDTC-KHTC về công bố công khai điều chỉnh kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước ngày 08/02/2021 (đợt 1) do Tòa án nhân dân tối cao ban hành
811
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|