|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2428/QĐ-UBND 2021 đơn giá nhân công xây dựng tỉnh Bến Tre
Số hiệu:
|
2428/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Trần Ngọc Tam
|
Ngày ban hành:
|
15/10/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2428/QĐ-UBND
|
Bến
Tre, ngày 15 tháng 10 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN
TRE
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng
6 năm 2014;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP
ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD
ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung về
xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD
ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định
các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng
tại Tờ trình số 2492/TTr-SXD ngày 12 tháng 10 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố đơn giá nhân công xây dựng năm 2021 trên
địa bàn tỉnh Bến Tre (chi tiết theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ
nội dung công bố tại Điều 1 Quyết định này để áp dụng trong việc lập và quản lý
chi phí đầu tư xây dựng công trình theo quy định pháp luật hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay
thế Quyết định số 2175/QĐ-UBND ngày 08/9/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về công
bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Bến Tre và Quyết định số
2225/QĐ-UBND ngày 11/9/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đính chính nội
dung kèm theo Quyết định số 2175/QĐ-UBND ngày 08/9/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
về công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố và Thủ trưởng các tổ chức, cá nhân liên quan có trách nhiệm
thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Xây dựng (thay báo cáo);
- TT TU, TT HĐND tỉnh (thay báo cáo);
- CT, các Phó CT UBND tỉnh;
- Chánh, các Phó CVP UBND tỉnh;
- Phòng: TH, TCĐT;
- Ban tiếp công dân (niêm yết);
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, Ph.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Tam
|
CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm
theo Quyết định số: 2428/QĐ-UBND ngày 15/10/2021 của UBND tỉnh Bến Tre)
Đơn vị
tính: đồng
STT
|
Nhóm
|
Đơn
giá nhân công xây dựng bình quân theo khu vực
|
VÙNG
II
|
VÙNG
III
|
VÙNG
IV
|
I
|
Công nhân xây dựng trực tiếp
|
|
|
|
1.1
|
Nhóm I
|
210.290
|
199.544
|
188.213
|
1.2
|
Nhóm II
|
228.807
|
212.515
|
200.106
|
1.3
|
Nhóm III
|
235.951
|
217.493
|
206.645
|
1.4
|
Nhóm IV
|
243.253
|
228.854
|
218.825
|
II
|
Nhóm nhân công khác
|
|
|
|
2.1
|
Vận hành tàu thuyền
|
|
|
|
|
+ Thuyền trưởng, thuyền phó
|
361.478
|
343.726
|
343.726
|
|
+ Thủy thủ, thợ máy, thợ điện
|
319.000
|
296.000
|
280.000
|
|
+ Máy trưởng, máy I, máy II, điện
trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu
sông
|
319.000
|
296.000
|
290.173
|
|
+ Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng,
kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu biển
|
|
323.976
|
323.976
|
2.2
|
Thợ lặn
|
570.000
|
534.000
|
509.000
|
2.3
|
Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm, kỹ
sư trực tiếp
|
260.000
|
246.000
|
237.000
|
2.4
|
Nghệ nhân
|
540.000
|
504.000
|
492.990
|
- Vùng II: Thành phố Bến Tre và huyện
Châu Thành.
- Vùng III: Các huyện Ba Tri, Bình Đại,
Mỏ Cày Nam.
- Vùng IV: Các huyện Giồng Trôm, Chợ
Lách, Thạnh Phú, Mỏ Cày Bắc.
- Nhóm nhân công xây dựng và nhóm
nhân công khác được quy định tại Bảng 4.1, Phụ lục số IV, Thông tư
13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.
- Đơn giá nhân công xây dựng tại bảng
trên được công bố theo cấp bậc bình quân quy định tại Bảng 4.3, Phụ lục số IV,
Thông tư 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.
ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG XÂY DỰNG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
- Thông tư 13/2021/TT-BXD ngày
31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ
thuật và đo bóc khối lượng công trình.
- Vùng II: thành phố Bến Tre và huyện
Châu Thành.
- Vùng III: các huyện Ba Tri, Bình Đại,
Mỏ Cày Nam.
- Vùng IV: các huyện Giồng Trôm, Chợ
Lách, Thạnh Phú, Mỏ Cày Bắc.
* HCB: Hệ số cấp bậc nhân
công xây dựng theo Bảng 4.3 Phụ lục số IV - Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày
31/8/2021 của Bộ Xây dựng.
Stt
|
Nhóm
nhân công xây dựng
|
Đơn
giá (đồng/ngày công)
|
H/s
lương
|
Vùng
II
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
I
|
Nhóm nhân công xây dựng
1. Nhóm I:
- Công tác phát cây, phá dỡ công
trình, tháo dỡ kết cấu công trình, bộ phận máy móc, thiết bị công trình;
- Công tác trồng cỏ các loại;
- Công tác bốc xếp, vận chuyển vật
tư, vật liệu, phụ kiện, cấu kiện xây dựng, phế thải xây dựng các loại;
- Công tác đào, đắp, phá, bốc
xúc, san, ủi, bơm, nạo vét, xói hút: bùn, đất, cát, đá, sỏi các loại, phế thải;
- Công tác đóng gói vật liệu rời.
|
1
|
Công nhân XD, nhóm I - bậc 1/7
|
1
|
138.349
|
131.279
|
123.824
|
2
|
Công nhân XD, nhóm I - bậc 2/7
|
1,18
|
163.251
|
154.909
|
146.113
|
3
|
Công nhân XD, nhóm I - bậc 3/7
|
1,39
|
192.305
|
182.478
|
172.116
|
4
|
Công nhân XD, nhóm I - bậc 3,5/7
|
1,52
|
210.290
|
199.544
|
188.213
|
5
|
Công nhân XD, nhóm I - bậc 4/7
|
1,65
|
228.275
|
216.610
|
204.310
|
6
|
Công nhân XD, nhóm I - bậc 4,5/7
|
1,795
|
248.336
|
235.646
|
222.265
|
7
|
Công nhân XD, nhóm I - bậc 5/7
|
1,94
|
268.396
|
254.681
|
240.219
|
8
|
Công nhân XD, nhóm I - bậc 6/7
|
2,3
|
318.202
|
301.942
|
284.796
|
9
|
Công nhân XD, nhóm I - bậc 7/7
|
2,71
|
374.925
|
355.766
|
335.564
|
|
2. Nhóm II:
|
|
|
|
|
|
- Công tác xây dựng không thuộc
nhóm I, nhóm III, nhóm IV
|
10
|
Công nhân XD, nhóm II - bậc 1/7
|
1
|
150.531
|
139.813
|
131.649
|
11
|
Công nhân XD, nhóm II - bậc 2/7
|
1,18
|
177.626
|
164.979
|
155.345
|
12
|
Công nhân XD, nhóm II - bậc 3/7
|
1,39
|
209.238
|
194.339
|
182.992
|
13
|
Công nhân XD, nhóm II - bậc 3,5/7
|
1,52
|
228.807
|
212.515
|
200.106
|
14
|
Công nhân XD, nhóm II - bậc 4/7
|
1,65
|
248.376
|
230.691
|
217.220
|
15
|
Công nhân XD, nhóm II - bậc 4,5/7
|
1,795
|
270.203
|
250.963
|
236.309
|
16
|
Công nhân XD, nhóm II - bậc 5/7
|
1,94
|
292.030
|
271.236
|
255.398
|
17
|
Công nhân XD, nhóm II - bậc 6/7
|
2,3
|
346.221
|
321.569
|
302.792
|
18
|
Công nhân XD, nhóm II - bậc 7/7
|
2,71
|
407.939
|
378.892
|
356.768
|
|
3. Nhóm III:
|
|
- Công tác lắp đặt, sửa chữa máy
và thiết bị công trình xây dựng, công nghệ xây dựng.
|
19
|
Công nhân XD, nhóm III - bậc 1/7
|
1
|
155.231
|
143.088
|
135.951
|
20
|
Công nhân XD, nhóm III - bậc 2/7
|
1,18
|
183.172
|
168.843
|
160.422
|
21
|
Công nhân XD, nhóm III - bậc 3/7
|
1,39
|
215.771
|
198.892
|
188.971
|
22
|
Công nhân XD, nhóm III - bậc 3,5/7
|
1,52
|
235.951
|
217.493
|
206.645
|
23
|
Công nhân XD, nhóm III - bậc 4/7
|
1,65
|
256.131
|
236.094
|
224.319
|
24
|
Công nhân XD, nhóm III - bậc 4,5/7
|
1,795
|
278.640
|
256.842
|
244.031
|
25
|
Công nhân XD, nhóm III - bậc 5/7
|
1,94
|
301.148
|
277.590
|
263.744
|
26
|
Công nhân XD, nhóm III - bậc 6/7
|
2,3
|
357.031
|
329.101
|
312.687
|
27
|
Công nhân XD, nhóm III - bậc 7/7
|
2,71
|
420.676
|
387.767
|
368.426
|
|
4. Nhóm IV:
|
|
- Vận hành máy và thiết bị thi
công xây dựng.
|
28
|
Công nhân XD, nhóm IV - bậc 1/7
|
1
|
160.035
|
150.562
|
143.964
|
29
|
Công nhân XD, nhóm IV - bậc 2/7
|
1,18
|
188.841
|
177.663
|
169.877
|
30
|
Công nhân XD, nhóm IV - bậc 3/7
|
1,39
|
222.448
|
209.281
|
200.110
|
31
|
Công nhân XD, nhóm IV - bậc 3,5/7
|
1,52
|
243.253
|
228.854
|
218.825
|
32
|
Công nhân XD, nhóm IV - bậc 4/7
|
1,65
|
264.058
|
248.427
|
237.540
|
33
|
Công nhân XD, nhóm IV - bậc 4,5/7
|
1,795
|
287.263
|
270.259
|
258.415
|
34
|
Công nhân XD, nhóm IV - bậc 5/7
|
1,94
|
310.468
|
292.090
|
279.290
|
35
|
Công nhân XD, nhóm IV - bậc 6/7
|
2,3
|
368.080
|
346.292
|
331.117
|
36
|
Công nhân XD, nhóm IV - bậc 7/7
|
2,71
|
433.694
|
408.023
|
390.142
|
|
- Lái xe các loại
|
|
|
|
|
37
|
Lái xe, nhóm IV - bậc 1/4
|
1
|
206.147
|
193.944
|
185.445
|
38
|
Lái xe, nhóm IV - bậc 2/4
|
1,18
|
243.253
|
228.854
|
218.825
|
39
|
Lái xe, nhóm IV - bậc 3/4
|
1,4
|
288.605
|
271.522
|
259.623
|
40
|
Lái xe, nhóm IV - bậc 4/4
|
1,65
|
340.142
|
320.008
|
305.984
|
|
2. Nhóm nhân công khác
|
|
|
|
|
|
2.1 Vận hành tàu, thuyền
|
|
|
|
|
|
Thuyền trưởng, thuyền phó
|
|
|
|
|
41
|
Thuyền trưởng, thuyền phó, bậc 1/2
|
1
|
352.661
|
335.342
|
335.342
|
42
|
Thuyền trưởng, thuyền phó bậc 1,5/2
|
1,025
|
361.478
|
343.726
|
343.726
|
43
|
Thuyền trưởng, thuyền phó bậc 2/2
|
1,05
|
370.295
|
352.110
|
352.110
|
|
Thủy thủ, thợ máy, thợ điện
|
|
|
|
|
44
|
Thủy thủ, thợ máy, thợ điện bậc 1/4
|
1
|
282.301
|
261.947
|
247.788
|
45
|
Thủy thủ, thợ máy, thợ điện bậc 2/4
|
1,13
|
319.000
|
296.000
|
280.000
|
46
|
Thủy thủ, thợ máy, thợ điện bậc 3/4
|
1,3
|
366.991
|
340.531
|
322.124
|
47
|
Thủy thủ, thợ máy, thợ điện bậc 4/4
|
1,47
|
414.982
|
385.062
|
364.248
|
|
+ Máy trưởng, máy I, máy II, điện
trưởng, kỹ thuật viên cuốc I kỹ thuật viên cuốc II tàu sông
|
|
|
|
|
48
|
Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng,
kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu sông, bậc 1/2
|
1
|
309.709
|
287.379
|
281.721
|
49
|
Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng,
kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu sông, bậc 1,5/2
|
1,03
|
319.000
|
296.000
|
290.173
|
50
|
Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng,
kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu sông, bậc 2/2
|
1,06
|
328.291
|
304.621
|
298.625
|
|
+ Máy trưởng, máy I, máy II, điện
trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu biển
|
|
|
|
|
51
|
Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng,
kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu biển, bậc 1/2
|
1
|
|
317.624
|
317.624
|
52
|
Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng,
kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu biển, bậc 1,5/2
|
1,02
|
|
323.976
|
323.976
|
53
|
Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng,
kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu biển, bậc 2/2
|
1,04
|
|
330.328
|
330.328
|
|
2.2 Thợ lặn:
|
|
|
|
|
54
|
Thợ lặn bậc 1/4
|
1
|
518.182
|
485.455
|
462.727
|
55
|
Thợ lặn bậc 2/4
|
1,1
|
570.000
|
534.000
|
509.000
|
56
|
Thợ lặn bậc 3/4
|
1,24
|
642.545
|
601.964
|
573.782
|
57
|
Thợ lặn bậc 4/4
|
1,39
|
720.273
|
674.782
|
643.191
|
|
2.3. Kỹ sư:
|
|
|
|
|
|
Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm, kỹ
sư trực tiếp
|
|
|
|
|
58
|
Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc
1/8
|
1
|
185.714
|
175.714
|
169.286
|
59
|
Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc
2/8
|
1,13
|
209.857
|
198.557
|
191.293
|
60
|
Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc
3/8
|
1,26
|
234.000
|
221.400
|
213.300
|
61
|
Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc
4/8
|
1,4
|
260.000
|
246.000
|
237.000
|
62
|
Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc
4,5/8
|
1,465
|
272.071
|
257.421
|
248.004
|
63
|
Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc
5/8
|
1,53
|
284.143
|
268.843
|
259.007
|
64
|
Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc
6/8
|
1,66
|
308.286
|
291.686
|
281.014
|
65
|
Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc
7/8
|
1,79
|
332.429
|
314.529
|
303.021
|
66
|
Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc
8/8
|
1,93
|
358.429
|
339.129
|
326.721
|
|
2.4. Nghệ nhân:
|
|
Chế tác đồ gỗ mỹ nghệ; Chế tác đồ
đá mỹ nghệ; Chế tác tượng, biểu tượng.
|
67
|
Nghệ nhân - bậc 1/2
|
1
|
519.231
|
484.615
|
474.029
|
68
|
Nghệ nhân - bậc 1,5/2
|
1,04
|
540.000
|
504.000
|
492.990
|
69
|
Nghệ nhân - bậc 2/2
|
1,08
|
560.769
|
523.385
|
511.951
|
Quyết định 2428/QĐ-UBND công bố đơn giá nhân công xây dựng năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2428/QĐ-UBND công bố đơn giá nhân công xây dựng ngày 15/10/2021 trên địa bàn tỉnh Bến Tre
2.014
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|