|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
24/2024/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Thuận
|
|
Người ký:
|
Phan Văn Đăng
|
Ngày ban hành:
|
22/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
24/2024/QĐ-UBND
|
Bình Thuận, ngày
22 tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC (CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG) XE Ô TÔ
CHUYÊN DÙNG TRANG BỊ CHO CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA
TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng
tài sản công ngày 21 tháng 7 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số
72/2023/NĐ-CP ngày 26 tháng 9 năm 2023 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định
mức sử dụng xe ô tô;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính tại Tờ trình văn số 476/TTr-STC ngày 21 tháng 6 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định
này quy định về tiêu chuẩn, định mức (chủng loại, số lượng) xe ô tô chuyên dùng
trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, bao gồm:
a) Xe ô tô có kết cấu đặc biệt
(xe chở tiền, vàng bạc, đá quý; xe trang bị phòng thí nghiệm, xe cần cẩu, xe
thu gom, ép rác, xe chở rác, chất thải…).
b) Xe ô tô gắn thiết bị chuyên
dùng (thiết bị chuyên dùng được gắn cố định với xe) hoặc xe ô tô được gắn biển
hiệu nhận biết theo quy định của pháp luật (xe gắn thiết bị thu, phát vệ tinh;
xe phát thanh truyền hình lưu động; xe thanh tra giao thông; xe phục vụ tang lễ;
xe giám sát hải quan; xe đào tạo, tập lái, sát hạch xe ô tô, xe hộ tống tiền,…).
c) Xe ô tô tải.
d) Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi.
2. Đối tượng áp dụng: Cơ quan
nhà nước, cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam, tổ chức chính trị - xã hội, đơn vị sự
nghiệp công lập, ban quản lý dự án sử dụng vốn nhà nước (sau đây gọi đây là cơ
quan, tổ chức, đơn vị) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh.
Điều 2.
Tiêu chuẩn, định mức (chủng loại, số lượng) trang bị xe ô tô chuyên dùng
Tiêu chuẩn, định mức (chủng loại,
số lượng) trang bị xe ô tô chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thực hiện
theo Phụ lục được ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 3.
Nguyên tắc áp dụng tiêu chuẩn, định mức (chủng loại, số lượng) trang bị xe ô
tô chuyên dùng
1. Cơ quan nhà nước, cơ quan Đảng
Cộng sản Việt Nam, tổ chức chính trị - xã hội, đơn vị sự nghiệp công lập, ban
quản lý dự án sử dụng vốn nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh căn cứ vào
tiêu chuẩn, định mức (chủng loại, số lượng) quy định tại Quyết định này và nhu
cầu thực tế sử dụng xe ô tô chuyên dùng thực hiện nhiệm vụ được giao để lập kế
hoạch và dự toán ngân sách mua sắm, tiếp nhận, giao, điều chuyển xe ô tô chuyên
dùng đảm bảo cơ cấu hợp lý, tiết kiệm, hiệu quả.
2. Xe ô tô chuyên dùng phải được
sử dụng theo đúng mục đích được xác định cụ thể theo chức năng, nhiệm vụ được
giao của các cơ quan, tổ chức, đơn vị.
Điều 4. Hiệu
lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi
hành từ ngày 05 tháng 8 năm 2024 và thay thế Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày
04 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định tiêu
chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh.
Điều 5. Tổ
chức thực hiện
1. Trên cơ sở đề nghị của các
cơ quan, tổ chức, đơn vị, giao Sở Tài chính tổng hợp, cân đối kinh phí phù hợp
với khả năng cân đối ngân sách địa phương tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh bố trí
dự toán ngân sách hàng năm để trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị khi có
yêu cầu thực hiện nhiệm vụ.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Bình Thuận; thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị; Chủ tịch ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh uỷ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch và Ủy viên UBND tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- UBND cac huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu: VT, NCKSTTHC, TH. Sang
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Văn Đăng
|
PHỤ LỤC
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC (CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG) XE Ô TÔ
CHUYÊN DÙNG TRANG BỊ CHO CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA
TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 24/2024/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
Số TT
|
Tên đơn vị
|
Mục đích sử dụng
|
Chủng loại
|
Số lượng tối đa
|
Giá tối đa (đồng/chiếc)
|
I
|
Khối cơ quan, đơn vị
|
|
|
49
|
|
1
|
Trung tâm Văn hóa tỉnh
|
Chiếu phim thiếu nhi miền núi
|
Xe ô tô tải chiếu phim lưu động
|
5
|
530.000.000
|
Đưa đón diễn viên đi biểu diễn
lưu động
|
Xe ô tô 29 chỗ ngồi
|
1
|
1.590.000.000
|
2
|
Thư viện tỉnh
|
Luân chuyển sách đi cơ sở
|
Xe ô tô tải (500 kg), một cầu
|
1
|
500.000.000
|
Xe thư viện lưu động đa phương
tiện đi phục vụ đọc sách lưu động
|
Xe ô tô tải (990 kg)
|
1
|
512.000.000
|
3
|
Nhà hát ca múa nhạc Biển Xanh
|
Phục vụ lưu động
|
Xe sân khấu lưu động
|
1
|
4.035.000.000
|
Chở diễn viên đi biểu diễn
nghệ thuật
|
Xe ô tô 29 chỗ ngồi
|
1
|
1.590.000.000
|
Chở diễn viên đi biểu diễn
nghệ thuật
|
Xe ô tô 46 chỗ ngồi
|
1
|
3.035.000.000
|
4
|
Trung tâm Đào tạo, Huấn luyện và Thi đấu Thể dục Thể thao tỉnh
|
Chở vận động viên đi tập huấn
và thi đấu ngoài tỉnh
|
Xe ô tô 29 chỗ ngồi
|
1
|
1.590.000.000
|
Chở vận động viên đi tập huấn
và thi đấu ngoài tỉnh
|
Xe ô tô 34 chỗ ngồi
|
1
|
1.590.000.000
|
5
|
Thanh tra Sở Giao thông vận tải
|
Chở thiết bị kiểm tra, kiểm
soát tải trọng xe
|
Xe từ 12-16 chỗ (có biển hiệu nhận biết)
|
1
|
2.465.535.000
|
Thanh tra giao thông
|
Xe từ 4-<12 chỗ ngồi (có biển hiệu nhận biết)
|
5
|
950.000.000
|
Thanh tra giao thông
|
Xe từ 4-<12 chỗ hai cầu (có biển hiệu nhận biết)
|
1
|
1.600.000.000
|
6
|
Ban Chỉ huy PCTT và TKCN tỉnh
|
Kiểm tra, chỉ đạo điều hành
phòng chống thiên tài và tìm kiếm cứu nạn
|
Xe từ 4-<12 chỗ ngồi hai cầu (gắn thiết bị chuyên dùng)
|
1
|
1.600.000.000
|
7
|
Đội Kiểm lâm cơ động và PCCCR tỉnh
|
Chuyên chở trang thiết bị
PCCCR, tang vật phương tiện
|
Xe ô tô tải 2-3 tấn
|
1
|
800.000.000
|
8
|
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn
|
Chuyên chở vật tư, hoá chất xử
lý nước
|
Xe ô tô tải 2-3 tấn
|
1
|
800.000.000
|
9
|
Trung tâm Giống Nông nghiệp tỉnh
|
Chuyên chở vật tư, hàng hoá,
lúa giống
|
Xe ô tô tải 2-3,5 tấn
|
1
|
800.000.000
|
10
|
Trung tâm Khuyến nông tỉnh
|
Chở giống, vật tư, phân bón hỗ
trợ cho các mô hình
|
Xe ô tô tải 2,5 tấn
|
1
|
750.000.000
|
11
|
Ban Quản lý các cảng cá tỉnh
|
Phục vụ phòng chống thiên
tai, xử lý, khắc phục các sự cố, thiệt hại sau bão, lũ, lụt, thực hiện vệ
sinh môi trường
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt (xe ô tô tải cẩu)
|
1
|
1.171.000.000
|
Phục vụ khắc phục thiệt hại
sau bão, áp thấp nhiệt đới, lũ, lụt; thực hiện vệ sinh môi trường
|
Xe ô tô gắn thiết bị chuyên dùng (xe ô tô nâng)
|
5
|
1.740.000.000
|
12
|
Trung tâm Dịch vụ miền núi tỉnh
|
Chở vật tư phục vụ miền núi
|
Xe ô tô tải
|
2
|
1.120.000.000
|
13
|
Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh
|
Truyền hình lưu động, phục vụ
truyền hình trực tiếp
|
Xe gắn thiết bị truyền hình lưu động
|
2
|
3.200.000.000
|
Thu phát truyền hình lưu động
|
Xe gắn thiết bị thu phát truyền hình lưu động
|
1
|
1.100.000.000
|
14
|
Trường Cao đẳng Bình Thuận
|
Phục vụ công tác đào tạo nghề
công nghệ ô tô
|
Xe ô tô tải
|
4
|
750.000.000
|
Phục vụ công tác đào tạo nghề
công nghệ ô tô
|
Xe từ 4-<12 chỗ ngồi (có biển hiệu nhận biết)
|
8
|
950.000.000
|
15
|
Ban An toàn giao thông tỉnh
|
Phục vụ công tác tuần tra, kiểm
tra liên ngành về đảm bảo trật tự an toàn giao thông
|
Xe từ 4-<12 chỗ ngồi (có biển hiệu nhận biết)
|
1
|
950.000.000
|
II
|
Khối huyện, thị xã, thành phố
|
|
|
88
|
|
1
|
Huyện Hàm Thuận Bắc
|
Phục vụ sân khấu lưu động
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt
|
1
|
800.000.000
|
Ủi, san lắp bãi rác
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt
|
1
|
950.000.000
|
Thu gom và vận chuyển rác thải
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt
|
10
|
1.810.000.000
|
Thay, sữa chữa hệ thống chiếu
sáng
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt
|
1
|
2.500.000.000
|
Tưới cây xanh, tưới công
viên, tưới ướt đường
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt
|
1
|
1.810.000.000
|
Hút bùn, vệ sinh cống rãnh
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt
|
1
|
2.250.000.000
|
Chở đất lắp bãi rác, vận chuyển
bùn
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt
|
1
|
770.000.000
|
Múc rác, chôn lắp rác
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt
|
1
|
2.500.000.000
|
2
|
Thị xã La Gi
|
Thu gom và vận chuyển rác thải
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt
|
10
|
1.810.000.000
|
Tưới cây xanh, tưới công
viên, tưới ướt đường
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt
|
1
|
1.810.000.000
|
Thay, sữa chữa hệ thống chiếu
sáng
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt
|
1
|
2.500.000.000
|
Phục vụ sân khấu lưu động
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt
|
1
|
800.000.000
|
Phát thanh tuyên truyền lưu động
|
Xe tuyên truyền lưu động (xe có gắn thiết bị tuyên truyền)
|
1
|
950.000.000
|
3
|
Huyện Tánh Linh
|
Phát thanh tuyên truyền lưu động
|
Xe tuyên truyền lưu động (xe có gắn thiết bị tuyên truyền)
|
1
|
950.000.000
|
4
|
Huyện Hàm Tân
|
Phát thanh tuyên truyền lưu động
|
Xe tuyên truyền lưu động (xe có gắn thiết bị tuyên truyền)
|
1
|
950.000.000
|
Thu gom và vận chuyển rác thải
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt
|
3
|
1.810.000.000
|
5
|
Thành phố Phan Thiết
|
Phát thanh tuyên truyền lưu động
|
Xe tuyên truyền lưu động (xe có gắn thiết bị tuyên truyền)
|
1
|
950.000.000
|
6
|
Huyện Bắc Bình
|
Thay, sữa chữa hệ thống chiếu
sáng
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt
|
1
|
2.500.000.000
|
Thu gom và vận chuyển rác thải
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt
|
8
|
1.810.000.000
|
Ủi, san lắp bãi rác
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt
|
1
|
950.000.000
|
Hút bùn, vệ sinh cống rãnh
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt
|
1
|
2.250.000.000
|
Múc rác, chôn lắp rác
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt
|
1
|
2.500.000.000
|
Phục vụ sân khấu lưu động
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt
|
1
|
800.000.000
|
Tuyên truyền lưu động
|
Xe tuyên truyền lưu động (xe có gắn thiết bị tuyên truyền)
|
1
|
950.000.000
|
7
|
Huyện Phú Quý
|
Phục vụ sân khấu lưu động
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt
|
1
|
950.000.000
|
Xe tuyên truyền lưu động
|
Xe tuyên truyền lưu động (xe có gắn thiết bị tuyên truyền)
|
1
|
950.000.000
|
Thu gom và vận chuyển rác thải
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt
|
3
|
1.810.000.000
|
8
|
Huyện Đức Linh
|
Phục vụ chăm sóc cây xanh, bảo
trì hệ thống điện công lộ
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt
|
1
|
2.500.000.000
|
Phục vụ sân khấu lưu động
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt
|
1
|
700.000.000
|
Tuyên truyền lưu động
|
Xe tuyên truyền lưu động (xe có gắn thiết bị tuyên truyền)
|
1
|
950.000.000
|
9
|
Huyện Hàm Thuận Nam
|
Thu gom và vận chuyển rác thải
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt
|
7
|
1.810.000.000
|
Thay, sữa chữa hệ thống chiếu
sáng
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt
|
1
|
2.500.000.000
|
Ủi, san lắp bãi rác
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt
|
1
|
950.000.000
|
Tưới cây xanh, tưới công
viên, tưới ướt đường
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt
|
1
|
1.810.000.000
|
Hút bùn, vệ sinh cống rãnh
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt
|
1
|
2.250.000.000
|
Chở đất
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt
|
1
|
770.000.000
|
Múc rác, chôn lắp rác
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt
|
1
|
2.500.000.000
|
Tuyên truyền lưu động
|
Xe tuyên truyền lưu động (xe có gắn thiết bị tuyên truyền)
|
1
|
950.000.000
|
Phục vụ sân khấu lưu động
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt
|
1
|
800.000.000
|
10
|
Huyện Tuy Phong
|
Thu gom và vận chuyển rác thải
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt
|
8
|
1.810.000.000
|
Thay, sữa chữa hệ thống chiếu
sáng
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt
|
1
|
2.500.000.000
|
Hút bùn, vệ sinh cống rãnh
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt
|
1
|
2.250.000.000
|
Ủi, san lắp bãi rác
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt
|
1
|
950.000.000
|
Vận chuyển rác
|
Xe ô tô có kết cấu đặc biệt
|
2
|
1.810.000.000
|
Tuyên truyền lưu động
|
Xe tuyên truyền lưu động (xe có gắn thiết bị tuyên truyền)
|
1
|
950.000.000
|
|
Tổng cộng
|
|
|
137
|
|
Quyết định 24/2024/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức (chủng loại, số lượng) xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 24/2024/QĐ-UBND ngày 22/07/2024 quy định tiêu chuẩn, định mức (chủng loại, số lượng) xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Thuận
268
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|