|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2300/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Khước
|
Ngày ban hành:
|
14/09/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2300/QĐ-CT
|
Vĩnh Phúc, ngày
14 tháng 9 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CỦA
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH VĨNH PHÚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng
02 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 695/QĐ-TTg ngày 21 tháng 5
năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện
Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định 1990/QĐ-TTg ngày 11/12/2017 của
Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 3360/QĐ-UBND ngày
29/11/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc ban hành tạm thời Danh mục dịch vụ sự
nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 442/TTr-STNMT ngày 10/9/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ sự nghiệp
công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
Điều 2. Danh mục dịch vụ sự nghiệp công quy định tại Điều 1, Quyết định
này là căn cứ để cấp có thẩm quyền giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc tổ chức đấu thầu
cung cấp dịch vụ công sử dụng ngân sách Nhà nước. Căn cứ tình hình thực tế khi
triển khai, Sở Tài nguyên và Môi trường rà soát, báo cáo UBND tỉnh xem xét quyết
định việc sửa đổi, bổ sung danh mục đảm bảo thực hiện theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký, thay thế Quyết định số
3360/QĐ-UBND ngày 29/11/2017 của UBND tỉnh về việc
ban hành tạm thời Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh,Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các
cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Khước
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 2300/QĐ-UBND ngày 14/9/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Số TT
|
Danh mục sự
nghiệp công
|
Sử dụng toàn bộ
NSNN
|
Sử dụng một phần
NSNN
|
Ghi chú
|
1.
|
Quản lý đất đai
|
|
|
|
-
|
Điều tra, đánh giá đất đai của địa phương theo
định kỳ và theo chuyên đề
|
x
|
|
Thông tư số
136/2017/TT-BTC ngày 22/12/2017
|
-
|
Lập, chỉnh lý bản đồ địa chính ở địa phương
|
x
|
|
-
|
Thống kê đất đai; kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện
trạng sử dụng đất của địa phương;
|
x
|
|
-
|
Lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp
tỉnh, cấp huyện;
|
x
|
|
-
|
Điều tra thu thập thông tin xây dựng, điều chỉnh
bảng giá đất, xác định giá đất cụ thể của địa phương; lập bản đồ giá đất;
|
x
|
|
-
|
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với
đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất; đăng ký biến
động đất đai, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cập nhật biến động đất
đai của địa phương theo quyết định của cấp có thẩm quyền;
|
x
|
|
-
|
Xây dựng, cập nhật, quản lý thông tin đất đai,
cơ sở dữ liệu đất đai của địa phương.
|
x
|
|
2
|
Đo đạc bản đồ và Viễn thám
|
|
|
|
-
|
Các hoạt động đo đạc và bản đồ phục vụ yêu cầu quản
lý của từng địa phương: Thiết lập các điểm đo
đạc cơ sở chuyên dụng; xây dựng hệ thống không ảnh chuyên dụng; thành
lập bản đồ hành chính cấp huyện, bản đồ chuyên
đề phục vụ mục đích chuyên dụng;
|
x
|
|
Thông tư số
136/2017/TT-BTC ngày 22/12/2017 22/12/2017
|
-
|
Đo đạc và bản đồ về địa giới hành chính theo quy
định của pháp luật;
|
x
|
|
-
|
Xây dựng, quản lý thông tin, dữ liệu đo đạc và
bản đồ, địa giới hành chính của địa phương.
|
x
|
|
-
|
Xây dựng, quản lý cơ sở dữ liệu viễn thám ở địa
phương (nếu có).
|
x
|
|
3
|
Địa chất và khoáng sản
|
|
|
|
-
|
Bảo vệ khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn của
địa phương;
|
x
|
|
Thông tư số
136/2017/TT-BTC ngày 22/12/2017
|
-
|
Khoanh định khu vực cấm hoặc tạm thời cấm hoạt động
khoáng sản, khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền
của địa phương;
|
x
|
|
-
|
Lưu trữ, quản lý thông tin về khoáng sản của địa
phương.
|
x
|
|
4
|
Tài nguyên nước
|
|
|
|
-
|
Điều tra, đánh giá tài nguyên nước đối với các nguồn
nước nội tỉnh, nguồn nước liên tỉnh trên địa bàn; kiểm kê tài nguyên nước đối
với các nguồn nước nội tỉnh;
|
x
|
|
Thông tư số
136/2017/TT-BTC ngày 22/12/2017
|
-
|
Điều tra, tổng hợp hiện trạng khai thác, sử dụng
tài nguyên nước; xả nước thải vào nguồn nước đối với nguồn nước nội tỉnh, nguồn
nước trên địa bàn;
|
x
|
|
-
|
Hoạt động Quan trắc, giám sát tài nguyên nước của
địa phương;
|
x
|
|
-
|
Xây dựng và duy trì cảnh báo, dự báo lũ, lụt, hạn
hán, các tác hại khác do nước gây ra thuộc phạm vi địa phương quản lý
|
x
|
|
-
|
Các hoạt động bảo vệ tài nguyên nước; phòng chống
suy thoái, cạn kiệt nguồn nước, khắc phục hậu quả tác hại do nước gây ra ở
nguồn nước nội tỉnh; xác định danh mục hồ, ao, đầm, phá không được san
lấp;
|
x
|
|
-
|
Xây dựng, cập nhật, quản lý thông tin, cơ sở dữ
liệu về tài nguyên nước của địa phương
|
|
|
5
|
Khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu
|
|
|
|
-
|
Hoạt động trạm quan trắc khí tượng thủy văn của địa
phương; thu thập dữ liệu khí tượng thủy văn địa phương;
|
x
|
|
Thông tư số
136/2017/TT-BTC ngày 22/12/2017
|
-
|
Dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn, truyền thông
tin thiên tai trên địa bàn;
|
x
|
|
-
|
Giám sát biến đổi khí hậu của địa phương;
|
x
|
|
-
|
Xây dựng, quản lý thông tin, cơ sở dữ liệu khí
tượng thủy văn và giám sát biến đổi khí hậu của địa phương.
|
x
|
|
6
|
Lưu trữ, thông tin và nhiệm vụ chi khác
|
|
|
|
-
|
Xây dựng, điều chỉnh chiến lược, kế hoạch
về tài nguyên môi trường; thống kê các chỉ tiêu tài nguyên môi trường
của địa phương (không bao gồm thống kê lĩnh vực môi trường chi từ nguồn sự
nghiệp bảo vệ môi trường);
|
x
|
|
Thông tư số
136/2017/TT-BTC ngày 22/12/2017
|
-
|
Xây dựng, tích hợp, lưu trữ, quản lý cơ sở
dữ liệu chung về tài nguyên của địa phương theo quy định của pháp luật
chuyên ngành; ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác điều tra, đánh giá,
quản lý tài nguyên theo quy định của pháp luật chuyên ngành, nội dung có tính
chất chi thường xuyên từ nguồn kinh phí chi hoạt động kinh tế (nếu có);
|
x
|
|
Thông tư số
136/2017/TT-BTC ngày 22/12/201
|
7
|
Môi trường
|
|
|
|
-
|
Hoạt động nghiên cứu xây dựng chiến lược, kế hoạch,
quy trình kỹ thuật, hướng dẫn kỹ thuật, quy chuẩn kỹ thuật môi trường địa
phương; chương trình, đề án bảo vệ môi trường địa phương; Hoạt động nghiên cứu phát triển, ứng dụng, chuyển
giao công nghệ, bản quyền công nghệ về bảo vệ môi trường.
|
x
|
|
Thông tư số
02/2017/TT-BTC
|
-
|
Hoạt động quan trắc môi trường do địa phương quản
lý theo Quy hoạch tổng thể mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường quốc
gia (Bao gồm hoạt động quản lý, vận hành, bảo dưỡng, bảo trì, sửa chữa, hiệu
chuẩn, kiểm định, thay thế thiết bị phụ trợ, công cụ, dụng cụ); Xây dựng
và thực hiện quan trắc hiện trạng môi trường, tác động môi trường địa phương;
quản lý, vận hành các trạm quan trắc môi trường tự động do địa phương đầu tư.
|
x
|
|
Thông tư số
02/2017/TT-BTC
|
-
|
Công tác quản lý chất thải, kiểm soát ô nhiễm môi
trường địa phương gồm: Điềutra, đánh giá, thống kê nguồn thải, sức chịu tải
môi trường, kiểm kê chất thải; đánh giá tình hình ô nhiễm môi trường, xác định
thiệt hại môi trường; hoạt động ứng phó sự cố, khắc phục ô nhiễm và cải thiện
môi trường.
|
x
|
|
Thông tư số
02/2017/TT-BTC
|
-
|
Hoạt động thu gom, vận chuyển, phân loại, xử lý
chất thải rắn:
|
|
|
Thông tư số 02/2017/TT-BTC
|
+
|
Chất thải rắn sinh hoạt tại địa phương.
|
|
x
|
Theo quy định của
Luật Phí và Lệ phí
|
+
|
Chất thải y tế tại cơ sở công lập, cơ sở giam
giữ của nhà nước; bao bì hóa chất bảo vệ thực vật sau sử dụng
|
x
|
|
TT 58/2015/TTLT-BYT-BTNMT ;
05/2016/TTLT-BNNPTNT-BTNMT
|
-
|
Hoạt động duy trì, vận hành, cải tạo, sửa chữa
các công trình xử lý môi trường công cộng:
|
|
x
|
Theo quy định của
Luật Phí và Lệ phí
|
+
|
Trạm xử lý nước thải
|
|
x
|
|
+
|
Lò đố rác thải
|
|
x
|
|
-
|
Xây dựng, cập nhật, vận hành hệ thống thông tin,
cơ sở dữ liệu môi trường; Lập báo cáo hiện trạng
môi trường; Đánh giá phân loại làng nghề; Hoạt động thông tin, tuyên
truyền về môi trường.
|
x
|
|
Thông tư số
02/2017/TT-BTC và Thông tư số 31/2016/TT-BTNMT
|
-
|
Đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ cho cán bộ
Công chức, viên chức lĩnh vực bảo vệ môi trường
|
x
|
|
Thông tư số
02/2017/TT-BTC
|
-
|
Điều tra, lập danh mục, đánh giá khả năng xâm nhập
để có biện pháp phòng ngừa, kiểm soát loài ngoại lai xâm hại; điều tra thống
kê kiểm kê đánh giá và lập báo cáo về hiện trạng đa dạng sinh học
|
x
|
|
Thông tư liên tịch số 160/2014/TTLT-BTC-BTNMT
|
-
|
Quan trắc, phân tích xây dựng cơ sở dữ liệu về đa
dạng sinh học; xây dựng và thử nghiệm mô hình bảo tồn và phát triển bền vững đa
dạng sinh học; tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật, tập huấn chuyên
môn nghiệp vụ về bảo tồn và phát triển bền vững đa dạng sinh học
|
x
|
|
Thông tư liên tịch số 160/2014/TTLT-BTC-BTNMT
|
Quyết định 2300/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2300/QĐ-UBND ngày 14/09/2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
400
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|