|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
23/2023/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Mạnh Quyền
|
Ngày ban hành:
|
21/09/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
23/2023/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 21
tháng 9 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LOẠI HÌNH XE BUÝT ĐIỆN LỚN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
HÀ NỘI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Bộ Luật Lao động ngày 20/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019
của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm,
dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 04/2021/TT-BTC ngày
15/01/2021 của Bộ Tài chính quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
03/2021/NĐ-CP ngày 15/01/2021 của Chính phủ về bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân
sự của chủ xe cơ giới;
Căn cứ Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày
06/11/2019 của Bộ Lao động Thương binh và xã hội về việc hướng dẫn xác định chi
phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử
dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện;
Theo đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ
trình số 794/TTr-SGTVT ngày 28/7/2023 về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật
loại hình xe buýt điện lớn trên địa bàn thành phố Hà Nội và văn bản số
4842/SGTVT-QLVT ngày 07/9/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành định mức kinh tế kỹ thuật loại hình xe buýt điện lớn
trên địa bàn thành phố Hà Nội (chi tiết nội dung định mức tại phụ lục kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Bộ định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng đối với loại
hình vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt điện lớn trên địa bàn Thành phố.
Trong quá trình thực hiện, giao Sở Giao thông vận tải chủ trì phối hợp với các
Sở: Tài chính, Lao động Thương binh và Xã hội thường xuyên tổ chức rà soát các
nội dung còn chưa hợp lý (nếu có) để tổng hợp, tham mưu, báo cáo UBND Thành phố
xem xét, điều chỉnh, bổ sung kịp thời.
2. Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với Sở
Tài chính và các đơn vị liên quan tổ chức triển khai xây dựng đơn giá dịch vụ vận
tải hành khách công cộng bằng xe buýt điện lớn trên địa bàn thành phố Hà Nội,
trình UBND Thành phố ban hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 10 năm 2023.
Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở:
Giao thông vận tải, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài nguyên và
Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Công Thương; Giám đốc Kho bạc Nhà nước thành phố
Hà Nội; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã Sơn Tây, Thủ trưởng các đơn vị
cung cấp dịch vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt sử dụng năng lượng
điện và các tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Thành ủy; (để b/cáo)
- Thường trực HĐND Thành phố; (để b/cáo)
- Văn phòng Chính phủ; (để b/cáo)
- Các Bộ: TP, GTVT, CT; (để b/cáo)
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- Các PCT UBND Thành phố;
- Cục kiểm tra VB QPPL (Bộ TP);
- Văn phòng Thành ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH & HĐND TP;
- Cổng TTĐT Chính phủ;
- Cổng giao tiếp điện tử Thành phố;
- VPUBTP: CVP, các PCVP, các phòng CV;
- Trung tâm Tin học công báo;
- Lưu: VT, KTN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Mạnh Quyền
|
PHỤ LỤC:
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LOẠI HÌNH XE BUÝT ĐIỆN LỚN TRÊN
ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND ngày 21/9/2023 của Ủy ban nhân dân
thành phố Hà Nội)
ĐỊNH
MỨC KHẤU HAO PHƯƠNG TIỆN
Loại xe
|
Tỷ lệ khấu
hao/năm
|
Xe buýt điện lớn
|
10%
|
ĐỊNH
MỨC LAO ĐỘNG CỦA LÁI XE, NHÂN VIÊN PHỤC VỤ TRÊN XE
TT
|
Chỉ tiêu Kinh tế
- Kỹ thuật
|
Đơn vị
|
Định mức xe
buýt điện lớn
|
Lái xe
|
Nhân viên phục
vụ trên xe
|
1
|
Thời gian làm việc một ca xe
|
Giờ
|
7
|
7
|
2
|
Số ngày làm việc trong tháng
|
Ngày
|
24
|
24
|
3
|
Số ngày làm việc trong năm
|
Ngày
|
287
|
287
|
4
|
Hệ số ngày làm việc
|
|
1,27
|
1,27
|
5
|
Hệ số ca xe bình quân/ngày
|
Ca xe/ngày
|
2,2
|
2,2
|
6
|
Hành trình bình quân một ca xe
|
Km/ca xe
|
144
|
144
|
7
|
Số lao động (lái xe, nhân viên phục vụ trên xe)
|
Người/ca xe
|
1
|
1
|
ĐỊNH
MỨC TIỀN LƯƠNG CHO LÁI XE, NHÂN VIÊN PHỤC VỤ TRÊN XE
TT
|
Chỉ tiêu Kinh tế
- Kỹ thuật
|
Đơn vị
|
Định mức buýt
điện lớn
|
1
|
Bậc lương lái xe
|
Bậc
|
3/4
|
2
|
Hệ số lương lái xe
|
|
3,64
|
3
|
Bậc lương nhân viên phục vụ trên xe
|
Bậc
|
3/7
|
4
|
Hệ số lương nhân viên phục vụ trên xe
|
|
2,16
|
5
|
Hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương đối với lái
xe
|
|
1,8
|
6
|
Hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương đối với
nhân viên phục vụ trên xe
|
|
1,2
|
7
|
Tiền lương cơ sở
|
|
Theo chế độ quy định
hiện hành của nhà nước
|
Ghi chú:
1. Bảo hiểm xã hội, Bảo hiểm y tế, Bảo hiểm thất
nghiệp
2. Ăn ca
3. Lương cơ sở
|
theo chế độ quy định
hiện hành của nhà nước
|
4. Lương lái xe, nhân viên phục vụ trên xe = Hệ số
lương x Mức lương cơ sở x
(1 + Hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương)
|
|
|
|
|
ĐỊNH
MỨC TIÊU HAO NĂNG LƯỢNG ĐIỆN
TT
|
Loại xe
|
Đơn vị
|
Định mức
|
1
|
Xe buýt điện lớn
|
Kwh/100 km
|
73,0
|
Ghi chú: Các xe có tuổi đời hoạt động từ năm
thứ 5 trở đi, áp dụng thêm hệ số điều chỉnh là 1,05
ĐỊNH
MỨC BẢO DƯỠNG NGÀY CHO XE BUÝT ĐIỆN LỚN
TT
|
Nội dung
|
Định mức lao động
(giờ công)
|
Cấp bậc công việc
|
1
|
Rửa xe, vệ sinh trong xe
|
0,25
|
3
|
2
|
Kiểm tra, điều chỉnh tình trạng đảm bảo kỹ thuật
phương tiện
|
0,25
|
4
|
|
Tổng
|
0,5
|
|
ĐỊNH
NGẠCH BẢO DƯỠNG CẤP I
Loại xe
|
Bảo dưỡng cấp I
(Km)
|
Xe buýt điện lớn
|
5.000
|
NỘI
DUNG BẢO DƯỠNG CẤP I CHO XE BUÝT ĐIỆN LỚN
TT
|
Nội dung công
việc
|
1
|
Chuẩn bị tác nghiệp: Hồ sơ bảo dưỡng, phân công
nhiệm vụ; Dụng cụ, vật tư, phụ tùng.
|
2
|
Rửa xe: vỏ xe, gầm xe, dàn nóng dàn lạnh điều
hòa; Vệ sinh két nước làm mát.
|
3
|
Bắt đầu tác nghiệp: Đưa xe vào vị trí theo quy định;
kiểm tra sơ bộ sự hoạt động của các hệ thống, tổng thành, cụm tổng thành; Kê
kích xe cẩn thận, chắc chắn theo quy định.
|
4
|
Kiểm tra hiển thị trên màn hình Taplo, dùng máy
chẩn đoán nếu có phát sinh hiển thị lỗi
|
5
|
Kiểm tra cách điện, các điểm kết nối, hư hỏng bên
ngoài của Động cơ
|
6
|
Kiểm tra điện tích, vệ sinh cọc ắc quy thấp áp
12V
|
7
|
Kiểm tra, bổ sung dung dịch nước làm mát động cơ
nếu cần.
|
8
|
Kiểm tra Má phanh, đĩa phanh, tác dụng của phanh,
hành trình tự do bàn đạp phanh
|
9
|
Kiểm tra rò rỉ hoặc hư hỏng, Tác dụng của phanh
tay, phanh chân, Đường ống phanh
|
10
|
Kiểm tra tình trạng lọc dầu trong bình dầu
|
11
|
Kiểm tra bổ sung dầu trợ lực lái
|
12
|
Kiểm tra và vệ sinh lọc gió máy nén khí, giảm âm
máy nén khí
|
13
|
Kiểm tra áp suất lốp, độ đảo, độ mòn bất thường,
do lại độ chụm nếu cần
|
14
|
Kiểm tra và bổ sung nước làm mát Pin tại bình nước
phụ đến mức quy định
|
15
|
Kiểm tra lọc gió điều hòa trên xe Lọc sạch sẽ và
không có cặn bẩn
|
16
|
Kiểm tra Ga điều hòa, kiểm tra dò gỉ và đảm bảo
không có nhiều bong bóng lớn
|
17
|
Bôi trơn mỡ vào các vị trí bản lề thang dốc. Vệ
sinh bề mặt cảm biến nếu có dấu hiệu bẩn.
|
18
|
Kiểm tra hoạt động Đèn, còi, cảm biến đỗ xe, công
tắc điều khiển gương
|
19
|
Kiểm tra hoạt động, xiết lại Hệ thống ghế ngồi, cột
chống, tay vịn, vách ngăn trong xe
|
20
|
Kiểm tra và bổ sung nước làm mát tại bình nước phụ
đến mức quy định
|
21
|
Kiểm tra hoạt động, vệ sinh các giắc cắm, nối tín
hiệu Hệ thống điều hành hành, thiết bị công nghệ trên xe
|
22
|
Kiểm tra hoạt động, vệ sinh các giắc cắm, nối tín
hiệu Hệ thống camera quan sát
|
23
|
Kiểm tra hoạt động, vệ sinh các giắc cắm, nối tín
hiệu Hệ thống thông tin trên xe: Đèn LED, GPS, Loa
|
24
|
Vệ sinh và nghiệm thu xe sau bảo dưỡng.
|
ĐỊNH
MỨC LAO ĐỘNG BẢO DƯỠNG CẤP I CHO XE BUÝT ĐIỆN LỚN
TT
|
Nội dung công
việc
|
Định mức lao động
(giờ công)
|
Cấp bậc công việc
|
1
|
Chuẩn bị tác nghiệp: Hồ sơ bảo dưỡng, phân công
nhiệm vụ; Dụng cụ, vật tư, phụ tùng.
|
0,5
|
3
|
2
|
Rửa xe: Vỏ xe, gầm xe, dàn nóng dàn lạnh điều
hòa; Vệ sinh két nước làm mát.
|
2,5
|
3
|
3
|
Bắt đầu tác nghiệp: Đưa xe vào vị trí theo quy định;
kiểm tra sơ bộ sự hoạt động của các hệ thống, tổng thành, cụm tổng thành; Kê
kích xe cẩn thận, chắc chắn theo quy định.
|
0,5
|
5
|
4
|
Kiểm tra hiển thị trên màn hình Taplo, dùng máy
chẩn đoán nếu có phát sinh hiển thị lỗi
|
0,5
|
5
|
5
|
Kiểm tra cách điện, các điểm kết nối, hư hỏng bên
ngoài của Động cơ
|
0,5
|
5
|
6
|
Kiểm tra điện tích, vệ sinh cọc ắc quy thấp áp
12V
|
0,5
|
4
|
7
|
Kiểm tra, bổ sung dung dịch nước làm mát động cơ
nếu cần.
|
0,5
|
4
|
8
|
Kiểm tra Má phanh, đĩa phanh, tác dụng của phanh,
hành trình tự do bàn đạp phanh
|
0,5
|
5
|
9
|
Kiểm tra rò rỉ hoặc hư hỏng, Tác dụng của phanh
tay, phanh chân, Đường ống phanh
|
1,0
|
5
|
10
|
Kiểm tra tình trạng lọc dầu trong bình dầu
|
0,5
|
4
|
11
|
Kiểm tra bổ sung dầu trợ lực lái
|
0,5
|
3
|
12
|
Kiểm tra và vệ sinh lọc gió máy nén khí, giảm âm
máy nén khí
|
0,5
|
4
|
13
|
Kiểm tra áp suất lốp, độ đảo, độ mòn bất thường,
đo lại độ chụm nếu cần
|
2,0
|
5
|
14
|
Kiểm tra và bổ sung nước làm mát Pin tại bình nước
phụ đến mức quy định
|
0,5
|
4
|
15
|
Kiểm tra lọc gió điều hòa trên xe Lọc sạch sẽ và
không có cặn bẩn
|
1,0
|
5
|
16
|
Kiểm tra Ga điều hòa, kiểm tra dò gỉ và đảm bảo
không có nhiều bong bóng lớn
|
0,5
|
4
|
17
|
Bôi trơn mỡ vào các vị trí bản lề thang dốc. Vệ
sinh bề mặt cảm biến nếu có dấu hiệu bẩn.
|
0,5
|
4
|
18
|
Kiểm tra hoạt động Đèn, còi, cảm biến đỗ xe, công
tắc điều khiển gương
|
1,0
|
4
|
19
|
Kiểm tra hoạt động, xiết lại Hệ thống ghế ngồi, cột
chống, tay vịn, vách ngăn trong xe
|
0,5
|
4
|
20
|
Kiểm tra và bổ sung nước làm mát tại bình nước phụ
đến mức quy định
|
0,5
|
3
|
21
|
Kiểm tra hoạt động, vệ sinh các giắc cắm, nối tín
hiệu Hệ thống điều hành hành, thiết bị công nghệ trên xe
|
1,0
|
5
|
22
|
Kiểm tra hoạt động, vệ sinh các giắc cắm, nối tín
hiệu Hệ thống camera quan sát
|
0,5
|
5
|
23
|
Kiểm tra hoạt động, vệ sinh các giắc cắm, nối tín
hiệu Hệ thống thông tin trên xe: Đèn LED, GPS, Loa
|
0,5
|
5
|
24
|
Vệ sinh và nghiệm thu xe sau bảo dưỡng.
|
1,0
|
3
|
|
Cộng
|
18,0
|
|
ĐỊNH
MỨC VẬT TƯ PHỤ BẢO DƯỠNG CẤP I CHO XE BUÝT ĐIỆN LỚN
TT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
1
|
Dầu rửa
|
Lít
|
1,0
|
2
|
Mỡ bơm ESP2
|
Kg
|
1,0
|
3
|
Giẻ lau
|
Kg
|
1,0
|
4
|
Nước làm mát
|
Lit
|
3,0
|
5
|
Băng dính điện
|
Cuộn
|
10
|
6
|
Giấy ráp
|
m
|
0,5
|
ĐỊNH NGẠCH BẢO DƯỠNG CẤP II CHO XE BUÝT ĐIỆN LỚN
Loại xe
|
Bảo dưỡng cấp
II (Km)
|
Xe buýt điện lớn
|
10.000
|
NỘI DUNG BẢO DƯỠNG CẤP II CHO XE BUÝT ĐIỆN LỚN
TT
|
Nội dung công
việc
|
1
|
Chuẩn bị tác nghiệp: Hồ sơ bảo dưỡng, phân công
nhiệm vụ; Dụng cụ, vật tư, phụ tùng.
|
2
|
Rửa xe: vỏ xe, gầm xe, dàn nóng dàn lạnh điều
hòa; Vệ sinh két nước làm mát.
|
3
|
Bắt đầu tác nghiệp: Đưa xe vào vị trí theo quy định;
kiểm tra sơ bộ sự hoạt động của các hệ thống, tổng thành, cụm tổng thành; Kê
kích xe cẩn thận, chắc chắn theo quy định.
|
4
|
Kiểm tra hiển thị trên màn hình Taplo, dùng máy
chẩn đoán nếu có phát sinh hiển thị lỗi
|
5
|
Kiểm tra cách điện, các điểm kết nối, hư hỏng bên
ngoài của Động cơ
|
6
|
Kiểm tra điện tích, vệ sinh cọc ắc quy thấp áp
12V
|
7
|
Kiểm tra cách điện, các điểm kết nối và hư hỏng của
bộ chuyển đổi Inverter
|
8
|
Kiểm tra cách điện, các điểm kết nối và hư hỏng của
SBOX
|
9
|
Kiểm tra cách điện, các điểm kết nối và hư hỏng Bộ
All in 1
|
10
|
Kiểm tra, bổ sung dung dịch nước làm mát động cơ
nếu cần.
|
11
|
Kiểm tra Má phanh, đĩa phanh, tác dụng của phanh,
hành trình tự do bàn đạp phanh
|
12
|
Kiểm tra rò rỉ hoặc hư hỏng, Tác dụng của phanh
tay, phanh chân, Đường ống phanh
|
13
|
Kiểm tra tình trạng lọc dầu trong bình dầu
|
14
|
Kiểm tra bổ sung dầu trợ lực lái
|
15
|
Kiểm tra và vệ sinh lọc gió máy nén khí, giảm âm
máy nén khí
|
16
|
Kiểm tra áp suất lốp, độ đảo, độ mòn bất thường, đo
lại độ chụm nếu cần
|
17
|
Kiểm tra dấu, lực xiết và xiết lại các vị trí
trên các ốc gầm
|
18
|
Bơm mỡ thanh cân bằng sau vào các vú mỡ
|
19
|
Kiểm tra và bổ sung nước làm mát Pin tại bình nước
phụ đến mức quy định
|
20
|
Kiểm tra lọc gió điều hòa trên xe Lọc sạch sẽ và
không có cặn bẩn
|
21
|
Kiểm tra Ga điều hòa, kiểm tra dò gỉ và đảm bảo
không có nhiều bong bóng lớn
|
22
|
Bôi trơn mỡ vào các vị trí bản lề thang dốc. Vệ
sinh bề mặt cảm biến nếu có dấu hiệu bẩn.
|
23
|
Kiểm tra hoạt động Đèn, còi, cảm biến đỗ xe, công
tắc điều khiển gương
|
24
|
Kiểm tra hoạt động, xiết lại Hệ thống ghế ngồi, cột
chống, tay vịn, vách ngăn trong xe
|
25
|
Kiểm tra và bổ sung nước làm mát tại bình nước phụ
đến mức quy định
|
26
|
Kiểm tra hoạt động, vệ sinh các giắc cắm, nối tín
hiệu Hệ thống điều hành hành, thiết bị công nghệ trên xe
|
27
|
Kiểm tra hoạt động, vệ sinh các giắc cắm, nối tín
hiệu Hệ thống camera quan sát
|
28
|
Kiểm tra hoạt động, vệ sinh các giắc cắm, nối tín
hiệu Hệ thống thông tin trên xe: Đèn LED, GPS, Loa
|
29
|
Vệ sinh và nghiệm thu xe sau bảo dưỡng.
|
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG BẢO DƯỠNG CẤP II CHO XE BUÝT ĐIỆN LỚN
TT
|
Nội dung công
việc
|
Định mức lao động
(giờ công)
|
Cấp bậc công việc
|
1
|
Chuẩn bị tác nghiệp: Hồ sơ bảo dưỡng, phân công
nhiệm vụ; Dụng cụ, vật tư, phụ tùng.
|
0,5
|
3
|
2
|
Rửa xe: vỏ xe, gầm xe, dàn nóng dàn lạnh điều
hòa; Vệ sinh két nước làm mát.
|
2,5
|
3
|
3
|
Bắt đầu tác nghiệp: Đưa xe vào vị trí theo quy định;
kiểm tra sơ bộ sự hoạt động của các hệ thống, tổng thành, cụm tổng thành; Kê
kích xe cẩn thận, chắc chắn theo quy định.
|
0,5
|
5
|
4
|
Kiểm tra hiển thị trên màn hình Taplo, dùng máy
chẩn đoán nếu có phát sinh hiển thị lỗi
|
0,5
|
5
|
5
|
Kiểm tra cách điện, các điểm kết nối, hư hỏng bên
ngoài của Động cơ
|
0,5
|
5
|
6
|
Kiểm tra điện tích, vệ sinh cọc ắc quy thấp áp
12V
|
0,5
|
4
|
7
|
Kiểm tra cách điện, các điểm kết nối và hư hỏng của
bộ chuyển đổi Inverter
|
1,0
|
5
|
8
|
Kiểm tra cách điện, các điểm kết nối và hư hỏng của
SBOX
|
0,5
|
5
|
9
|
Kiểm tra cách điện, các điểm kết nối và hư hỏng Bộ
All in 1
|
0,5
|
5
|
10
|
Kiểm tra, bổ sung dung dịch nước làm mát động cơ
nếu cần.
|
0,5
|
4
|
11
|
Kiểm tra Má phanh, đĩa phanh, tác dụng của phanh,
hành trình tự do bàn đạp phanh
|
0,5
|
5
|
12
|
Kiểm tra rò rỉ hoặc hư hỏng, Tác dụng của phanh
tay, phanh chân, Đường ống phanh
|
1,0
|
5
|
13
|
Kiểm tra tình trạng lọc dầu trong bình dầu
|
0,5
|
4
|
14
|
Kiểm tra bổ sung dầu trợ lực lái
|
0,5
|
3
|
15
|
Kiểm tra và vệ sinh lọc gió máy nén khí, giảm âm
máy nén khí
|
0,5
|
4
|
16
|
Kiểm tra áp suất lốp, độ đảo, độ mòn bất thường,
đo lại độ chụm nếu cần
|
2,0
|
5
|
17
|
Kiểm tra dấu, lực xiết và xiết lại các vị trí
trên các ốc gầm
|
1,0
|
5
|
18
|
Bơm mỡ thanh cân bằng sau vào các vú mỡ
|
1,0
|
4
|
19
|
Kiểm tra và bổ sung nước làm mát Pin tại bình nước
phụ đến mức quy định
|
0,5
|
4
|
20
|
Kiểm tra lọc gió điều hòa trên xe Lọc sạch sẽ và không
có cặn bẩn
|
1,0
|
5
|
21
|
Kiểm tra Ga điều hòa, kiểm tra dò gỉ và đảm bảo
không có nhiều bong bóng lớn
|
0,5
|
4
|
22
|
Bôi trơn mỡ vào các vị trí bản lề thang dốc. Vệ
sinh bề mặt cảm biến nếu có dấu hiệu bẩn.
|
0,5
|
4
|
23
|
Kiểm tra hoạt động Đèn, còi, cảm biến đỗ xe, công
tắc điều khiển gương
|
1,0
|
4
|
24
|
Kiểm tra hoạt động, xiết lại Hệ thống ghế ngồi, cột
chống, tay vịn, vách ngăn trong xe
|
0,5
|
4
|
25
|
Kiểm tra và bổ sung nước làm mát tại bình nước phụ
đến mức quy định
|
0,5
|
3
|
26
|
Kiểm tra hoạt động, vệ sinh các giắc cắm, nối tín
hiệu Hệ thống điều hành hành, thiết bị công nghệ trên xe
|
1,0
|
5
|
27
|
Kiểm tra hoạt động, vệ sinh các giắc cắm, nối tín
hiệu Hệ thống camera quan sát
|
0,5
|
5
|
28
|
Kiểm tra hoạt động, vệ sinh các giắc cắm, nối tín
hiệu Hệ thống thông tin trên xe: Đèn LED, GPS, Loa
|
0,5
|
5
|
29
|
Vệ sinh và nghiệm thu xe sau bảo dưỡng.
|
1,0
|
3
|
|
Cộng
|
22,0
|
|
ĐỊNH MỨC VẬT TƯ PHỤ BẢO DƯỠNG CẤP II CHO XE BUÝT ĐIỆN LỚN
TT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
1
|
Dầu rửa
|
Lít
|
1,0
|
2
|
Mỡ bơm ESP2
|
Kg
|
1,0
|
3
|
Giẻ lau
|
Kg
|
2,0
|
4
|
Nước làm mát
|
Lít
|
3,0
|
5
|
Băng dính điện
|
Cuộn
|
1,0
|
6
|
Giấy ráp
|
m
|
0,5
|
ĐỊNH NGẠCH BẢO DƯỠNG CẤP III CHO XE BUÝT ĐIỆN LỚN
Loại xe
|
Bảo dưỡng cấp
III (Km)
|
Xe buýt điện lớn
|
15.000
|
NỘI DUNG BẢO DƯỠNG CẤP III CHO XE BUÝT ĐIỆN LỚN
TT
|
Nội dung công
việc
|
1
|
Chuẩn bị tác nghiệp: Hồ sơ bảo dưỡng, phân công
nhiệm vụ; Dụng cụ, vật tư, phụ tùng.
|
2
|
Rửa xe: Vỏ xe, gầm xe, dàn nóng dàn lạnh điều
hòa; Rửa két nước làm mát.
|
3
|
Bắt đầu tác nghiệp: Đưa xe vào vị trí theo quy định;
kiểm tra sơ bộ sự hoạt động của các hệ thống, tổng thành, cụm thành; Kê kích
xe cẩn thận, chắc chắn theo quy định.
|
4
|
Kiểm tra hiển thị trên màn hình Taplo, dùng máy
chẩn đoán nếu có phát sinh hiển thị lỗi
|
5
|
Kiểm tra cách điện, các điểm kết nối, hư hỏng bên
ngoài của Động cơ
|
6
|
Kiểm tra điện tích, vệ sinh cọc ắc quy thấp áp
12V
|
7
|
Kiểm tra, bổ sung dung dịch nước làm mát động cơ
nếu cần.
|
8
|
Kiểm tra Má phanh, đĩa phanh, tác dụng của phanh,
hành trình tự do bàn đạp phanh
|
9
|
Kiểm tra rò rỉ hoặc hư hỏng, Tác dụng của phanh tay,
phanh chân, Đường ống phanh
|
10
|
Kiểm tra lực phanh, độ trượt ngang, góc đặt bánh
xe bằng máy chuyên dùng, điều chỉnh nếu có sai lệch.
|
11
|
Kiểm tra hư hỏng, xiết chặt các khớp nối: Vô
lăng, thước lái, Rotuyn và các chi tiết liên quan
|
12
|
Kiểm tra tình trạng lọc dầu trong bình dầu
|
13
|
Kiểm tra bổ sung dầu trợ lực lái
|
14
|
Kiểm tra và vệ sinh lọc gió máy nén khí, giảm âm
máy nén khí
|
15
|
Kiểm tra hệ thống treo trước: tình trạng kỹ thuật
của bóng hơi; tình trạng kỹ thuật của các khớp nối cao su liên kết hệ thống
treo
|
16
|
Kiểm tra hệ thống treo sau: tình trạng kỹ thuật của
bóng hơi; tình trạng kỹ thuật của các khớp nối cao su liên kết hệ thống treo
|
17
|
Kiểm tra hoạt động của cảm biến chiều cao, vệ
sinh cảm biến, giắc cắm
|
18
|
Tháo moay ơ, kiểm tra phớt, bi moay ơ, vệ sinh và
thay mỡ moay ơ.
|
19
|
Kiểm tra áp suất lốp, độ đảo, độ mòn bất thường,
đo lại độ chụm nếu cần
|
20
|
Kiểm tra độ sâu và độ mòn hoa lốp
|
21
|
Thực hiện cân bằng lốp
|
22
|
Kiểm tra, điều chỉnh góc đặt bánh xe
|
23
|
Kiểm tra và bổ sung nước làm mát Pin tại bình nước
phụ đến mức quy định
|
24
|
Kiểm tra lọc gió điều hòa trên xe Lọc sạch sẽ và
không có cặn bẩn
|
25
|
Kiểm tra Ga điều hòa, kiểm tra rò rỉ và đảm bảo
không có nhiều bong bóng lớn
|
26
|
Bôi trơn mỡ vào các vị trí bản lề thang dốc. Vệ
sinh bề mặt cảm biến nếu có dấu hiệu bẩn.
|
27
|
Kiểm tra hoạt động Đèn, còi, cảm biến đỗ xe, công
tắc điều khiển gương
|
28
|
Kiểm tra hoạt động, xiết lại Hệ thống ghế ngồi, cột
chống, tay vịn, vách ngăn trong xe
|
29
|
Kiểm tra và bổ sung nước rửa kính tại bình nước đến
mức quy định
|
30
|
Kiểm tra lưỡi gạt mưa nứt, vỡ, mòn và thay thế nếu
cần.
|
31
|
Kiểm tra tình trạng bình cứu hỏa
|
32
|
Kiểm tra hoạt động cảm biến, vệ sinh cảm biến
thân xe (Cảm biến đỗ, lùi, ...)
|
33
|
Kiểm tra mức độ chắc chắn của bản lề và vị trí lắp
các nắp che sửa chữa
|
34
|
Kiểm tra hoạt động, vệ sinh các giắc cắm, nối tín
hiệu Hệ thống điều hành hành, thiết bị công nghệ trên xe
|
35
|
Kiểm tra hoạt động, vệ sinh các giắc cắm, nối tín
hiệu Hệ thống camera quan sát
|
36
|
Kiểm tra hoạt động, vệ sinh các giắc cắm, nối tín
hiệu Hệ thống thông tin trên xe: Đèn LED, GPS, Loa
|
37
|
Vệ sinh và nghiệm thu xe sau bảo dưỡng.
|
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG BẢO DƯỠNG CẤP III CHO XE BUÝT ĐIỆN LỚN
TT
|
Nội dung công
việc
|
Định mức lao động
(giờ công)
|
Cấp bậc công việc
|
1
|
Chuẩn bị tác nghiệp: Hồ sơ bảo dưỡng, phân công
nhiệm vụ; Dụng cụ, vật tư, phụ tùng.
|
0,5
|
3
|
2
|
Rửa xe: vỏ xe, gầm xe, dàn nóng dàn lạnh điều
hòa; Rửa két nước làm mát.
|
2,5
|
3
|
3
|
Bắt đầu tác nghiệp: Đưa xe vào vị trí theo quy định;
kiểm tra sơ bộ sự hoạt động của các hệ thống, tổng thành, cụm thành; Kê kích
xe cẩn thận, chắc chắn theo quy định.
|
0,5
|
5
|
4
|
Kiểm tra hiển thị trên màn hình Taplo, dùng máy
chẩn đoán nếu có phát sinh hiển thị lỗi
|
0,5
|
5
|
5
|
Kiểm tra cách điện, các điểm kết nối, hư hỏng bên
ngoài của Động cơ
|
0,5
|
5
|
6
|
Kiểm tra điện tích, vệ sinh cọc ắc quy thấp áp
12V
|
0,5
|
4
|
7
|
Kiểm tra, bổ sung dung dịch nước làm mát động cơ
nếu cần.
|
0,5
|
4
|
8
|
Kiểm tra Má phanh, đĩa phanh, tác dụng của phanh,
hành trình tự do bàn đạp phanh
|
0,5
|
5
|
9
|
Kiểm tra rò rỉ hoặc hư hỏng, Tác dụng của phanh
tay, phanh chân, Đường ống phanh
|
1,0
|
5
|
10
|
Kiểm tra lực phanh, độ trượt ngang, góc đặt bánh
xe bằng máy chuyên dùng, điều chỉnh nếu có sai lệch.
|
1,0
|
5
|
11
|
Kiểm tra hư hỏng, xiết chặt các khớp nối: Vô
lăng, thước lái, Rotuyn và các chi tiết liên quan
|
0,5
|
4
|
12
|
Kiểm tra tình trạng lọc dầu trong bình dầu
|
0,5
|
4
|
13
|
Kiểm tra bổ sung dầu trợ lực lái
|
0,5
|
3
|
14
|
Kiểm tra và vệ sinh lọc gió máy nén khí, giảm âm
máy nén khí
|
0,5
|
4
|
15
|
Kiểm tra hệ thống treo trước: tình trạng kỹ thuật
của bóng hơi; tình trạng kỹ thuật của các khớp nối cao su liên kết hệ thống
treo
|
2,0
|
5
|
16
|
Kiểm tra hệ thống treo sau: tình trạng kỹ thuật của
bóng hơi; tình trạng kỹ thuật của các khớp nối cao su liên kết hệ thống treo
|
2,0
|
5
|
17
|
Kiểm tra hoạt động của cảm biến chiều cao, vệ
sinh cảm biến, giắc cắm
|
0,5
|
5
|
18
|
Tháo moay ơ, kiểm tra phớt, bi moay ơ, vệ sinh và
thay mỡ moay ơ.
|
4,0
|
5
|
19
|
Kiểm tra áp suất lốp, độ đảo, độ mòn bất thường,
đo lại độ chụm nếu cần
|
2,0
|
5
|
20
|
Kiểm tra độ sâu và độ mòn hoa lốp
|
0,5
|
4
|
21
|
Thực hiện cân bằng lốp
|
1,5
|
5
|
22
|
Kiểm tra, điều chỉnh góc đặt bánh xe
|
1,5
|
5
|
23
|
Kiểm tra và bổ sung nước làm mát Pin tại bình nước
phụ đến mức quy định
|
0,5
|
4
|
24
|
Kiểm tra lọc gió điều hòa trên xe Lọc sạch sẽ và
không có cặn bẩn
|
1,0
|
5
|
25
|
Kiểm tra Ga điều hòa, kiểm tra rò rỉ và đảm bảo không
có nhiều bong bóng lớn
|
0,5
|
4
|
26
|
Bôi trơn mỡ vào các vị trí bản lề thang dốc. Vệ
sinh bề mặt cảm biến nếu có dấu hiệu bẩn.
|
0,5
|
4
|
27
|
Kiểm tra hoạt động Đèn, còi, cảm biến đỗ xe, công
tắc điều khiển gương
|
1,0
|
4
|
28
|
Kiểm tra hoạt động, xiết lại Hệ thống ghế ngồi, cột
chống, tay vịn, vách ngăn trong xe
|
0,5
|
4
|
29
|
Kiểm tra và bổ sung nước rửa kính tại bình nước đến
mức quy định
|
0,5
|
3
|
30
|
Kiểm tra lưỡi gạt mưa nứt, vỡ, mòn và thay thế nếu
cần.
|
0,5
|
3
|
31
|
Kiểm tra tình trạng bình cứu hỏa
|
0,5
|
3
|
32
|
Kiểm tra hoạt động cảm biến, vệ sinh cảm biến
thân xe (Cảm biến đỗ, lùi, ...)
|
1,0
|
5
|
33
|
Kiểm tra mức độ chắc chắn của bản lề và vị trí lắp
các nắp che sửa chữa
|
0,5
|
4
|
34
|
Kiểm tra hoạt động, vệ sinh các giắc cắm, nối tín
hiệu Hệ thống điều hành hành, thiết bị công nghệ trên xe
|
1,0
|
5
|
35
|
Kiểm tra hoạt động, vệ sinh các giắc cắm, nối tín
hiệu Hệ thống camera quan sát
|
0,5
|
5
|
36
|
Kiểm tra hoạt động, vệ sinh các giắc cắm, nối tín
hiệu Hệ thống thông tin trên xe: Đèn LED, GPS, Loa
|
0,5
|
5
|
37
|
Vệ sinh và nghiệm thu xe sau bảo dưỡng.
|
1,0
|
3
|
|
Cộng
|
34,0
|
|
ĐỊNH MỨC VẬT TƯ PHỤ BẢO DƯỠNG CẤP III CHO XE BUÝT ĐIỆN LỚN
TT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
1
|
Dầu rửa
|
Lít
|
1,0
|
2
|
Mỡ bơm ESP2
|
Kg
|
1,0
|
3
|
Giẻ lau
|
Kg
|
2,0
|
4
|
Nước làm mát
|
Lít
|
3,0
|
5
|
Lọc gió máy nén
|
Cái
|
1,0
|
6
|
Băng dính điện
|
Cuộn
|
1,0
|
7
|
Giấy ráp
|
m
|
0,5
|
ĐỊNH NGẠCH BẢO DƯỠNG CẤP IV CHO XE BUÝT ĐIỆN LỚN
Loại xe
|
Bảo dưỡng cấp
IV (Km)
|
Xe buýt điện lớn
|
20.000
|
NỘI DUNG BẢO DƯỠNG CẤP IV CHO XE BUÝT ĐIỆN LỚN
TT
|
Nội dung công
việc
|
1
|
Chuẩn bị tác nghiệp: Hồ sơ bảo dưỡng, phân công
nhiệm vụ; Dụng cụ, vật tư, phụ tùng.
|
2
|
Rửa xe: Vỏ xe, gầm xe, dàn nóng dàn lạnh điều
hòa; Rửa két nước làm mát.
|
3
|
Bắt đầu tác nghiệp: Đưa xe vào vị trí theo quy định;
kiểm tra sơ bộ sự hoạt động của các hệ thống, tổng thành, cụm thành; Kê kích
xe cẩn thận, chắc chắn theo quy định.
|
4
|
Kiểm tra hiển thị trên màn hình Taplo, dùng máy
chẩn đoán nếu có phát sinh hiển thị lỗi
|
5
|
Kiểm tra cách điện, các điểm kết nối, hư hỏng bên
ngoài của Động cơ
|
6
|
Kiểm tra điện tích, vệ sinh cọc ắc quy thấp áp
12V
|
7
|
Kiểm tra cách điện, các điểm kết nối và hư hỏng của
bộ chuyển đổi Inverter
|
8
|
Kiểm tra cách điện, các điểm kết nối và hư hỏng của
SBOX
|
9
|
Kiểm tra cách điện, các điểm kết nối và hư hỏng Bộ
All in 1
|
10
|
Kiểm tra, bổ sung dung dịch nước làm mát động cơ
nếu cần.
|
11
|
Kiểm tra rò rỉ hoặc hư hỏng Két nước, đường ống
làm mát và các kết nối
|
12
|
Kiểm tra rò rỉ hoặc hư hỏng, kiểm tra hoạt động của
các Bơm nước
|
13
|
Kiểm tra Cảm biến nhiệt độ về hư hỏng hoặc ngoại
vật tác động
|
14
|
Kiểm tra và bổ sung nước làm mát tại bình nước phụ
đến mức quy định
|
15
|
Kiểm tra Má phanh, đĩa phanh, tác dụng của phanh,
hành trình tự do bàn đạp phanh
|
16
|
Kiểm tra rò rỉ hoặc hư hỏng, Tác dụng của phanh
tay, phanh chân, Đường ống phanh
|
17
|
Kiểm tra tình trạng lọc dầu trong bình dầu
|
18
|
Kiểm tra bổ sung dầu trợ lực lái
|
19
|
Kiểm tra và vệ sinh lọc gió máy nén khí, giảm âm
máy nén khí
|
20
|
Kiểm tra, thay thế lọc gió khô
|
21
|
Kiểm tra áp suất lốp, độ đảo, độ mòn bất thường,
đo lại độ chụm nếu cần
|
22
|
Kiểm tra dấu, lực xiết và xiết lại các vị trí
trên các ốc gầm
|
23
|
Bơm mỡ thanh cân bằng sau vào các vú mỡ
|
24
|
Kiểm tra và bổ sung nước làm mát Pin tại bình nước
phụ đến mức quy định
|
25
|
Kiểm tra lọc gió điều hòa trên xe Lọc sạch sẽ và không
có cặn bẩn
|
26
|
Kiểm tra Ga điều hòa, kiểm tra rò rỉ và đảm bảo
không có nhiều bong bóng lớn
|
27
|
Bôi trơn mỡ vào các vị trí bản lề thang dốc. Vệ
sinh bề mặt cảm biến nếu có dấu hiệu bẩn.
|
28
|
Kiểm tra hoạt động Đòn, còi, cảm biến đỗ xe, công
tắc điều khiển gương
|
29
|
Kiểm tra hoạt động, xiết lại Hệ thống ghế ngồi, cột
chống, tay vịn, vách ngăn trong xe
|
30
|
Kiểm tra và bổ sung nước rửa kính tại bình nước đến
mức quy định
|
31
|
Kiểm tra hoạt động, vệ sinh các giắc cắm, nối tín
hiệu Hệ thống điều hành hành, thiết bị công nghệ trên xe
|
32
|
Kiểm tra hoạt động, vệ sinh các giắc cắm, nối tín
hiệu Hệ thống camera quan sát
|
33
|
Kiểm tra hoạt động, vệ sinh các giắc cắm, nối tín
hiệu Hệ thống thông tin trên xe: Đèn LED, GPS, Loa
|
34
|
Vệ sinh và nghiệm thu xe sau bảo dưỡng.
|
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG BẢO DƯỠNG CẤP IV CHO XE BUÝT ĐIỆN LỚN
TT
|
Nội dung công
việc
|
Định mức lao động
(giờ công)
|
Cấp bậc công việc
|
1
|
Chuẩn bị tác nghiệp: Hồ sơ bảo dưỡng, phân công
nhiệm vụ; Dụng cụ, vật tư, phụ tùng.
|
0,5
|
3
|
2
|
Rửa xe: vỏ xe, gầm xe, dàn nóng dàn lạnh điều
hòa; Rửa két nước làm mát.
|
2,5
|
3
|
3
|
Bắt đầu tác nghiệp: Đưa xe vào vị trí theo quy định;
kiểm tra sơ bộ sự hoạt động của các hệ thống, tổng thành, cụm thành; Kê kích
xe cẩn thận, chắc chắn theo quy định.
|
0,5
|
5
|
4
|
Kiểm tra hiển thị trên màn hình Taplo, dùng máy
chẩn đoán nếu có phát sinh hiển thị lỗi
|
0,5
|
5
|
5
|
Kiểm tra cách điện, các điểm kết nối, hư hỏng bên
ngoài của Động cơ
|
0,5
|
5
|
6
|
Kiểm tra điện tích, vệ sinh cọc ắc quy thấp áp
12V
|
0,5
|
4
|
7
|
Kiểm tra cách điện, các điểm kết nối và hư hỏng của
bộ chuyển đổi Inverter
|
1,0
|
5
|
8
|
Kiểm tra cách điện, các điểm kết nối và hư hỏng của
SBOX
|
0,5
|
5
|
9
|
Kiểm tra cách điện, các điểm kết nối và hư hỏng Bộ
All in 1
|
0,5
|
5
|
10
|
Kiểm tra, bổ sung dung dịch nước làm mát động cơ
nếu cần.
|
0,5
|
4
|
11
|
Kiểm tra rò rỉ hoặc hư hỏng Két nước, đường ống
làm mát và các kết nối
|
0,5
|
4
|
12
|
Kiểm tra rò rỉ hoặc hư hỏng, kiểm tra hoạt động của
các Bơm nước
|
0,5
|
4
|
13
|
Kiểm tra Cảm biến nhiệt độ về hư hỏng hoặc ngoại
vật tác động
|
0,5
|
5
|
14
|
Kiểm tra và bổ sung nước làm mát tại bình nước phụ
đến mức quy định
|
0,5
|
3
|
15
|
Kiểm tra Má phanh, đĩa phanh, tác dụng của phanh,
hành trình tự do bàn đạp phanh
|
0,5
|
5
|
16
|
Kiểm tra rò rỉ hoặc hư hỏng, Tác dụng của phanh
tay, phanh chân, Đường ống phanh
|
1,0
|
5
|
17
|
Kiểm tra tình trạng lọc dầu trong bình dầu
|
0,5
|
4
|
18
|
Kiểm tra bổ sung dầu trợ lực lái
|
0,5
|
3
|
19
|
Kiểm tra và vệ sinh lọc gió máy nén khí, giảm âm
máy nén khí
|
0,5
|
4
|
20
|
Kiểm tra, thay thế lọc gió khô
|
0,5
|
4
|
21
|
Kiểm tra áp suất lốp, độ đảo, độ mòn bất thường,
đo lại độ chụm nếu cần
|
2,0
|
5
|
22
|
Kiểm tra dấu, lực xiết và xiết lại các vị trí
trên các ốc gầm
|
1,0
|
5
|
23
|
Bơm mỡ thanh cân bằng sau vào các vú mỡ
|
1,0
|
4
|
24
|
Kiểm tra và bổ sung nước làm mát Pin tại bình nước
phụ đến mức quy định
|
0,5
|
4
|
25
|
Kiểm tra lọc gió điều hòa trên xe Lọc sạch sẽ và
không có cặn bẩn
|
1,0
|
5
|
26
|
Kiểm tra Ga điều hòa, kiểm tra rò rỉ và đảm bảo
không có nhiều bong bóng lớn
|
0,5
|
4
|
27
|
Bôi trơn mỡ vào các vị trí bản lề thang dốc. Vệ
sinh bề mặt cảm biến nếu có dấu hiệu bẩn.
|
0,5
|
4
|
28
|
Kiểm tra hoạt động Đèn, còi, cảm biến đỗ xe, công
tắc điều khiển gương
|
1,0
|
4
|
29
|
Kiểm tra hoạt động, xiết lại Hệ thống ghế ngồi, cột
chống, tay vịn, vách ngăn trong xe
|
0,5
|
4
|
30
|
Kiểm tra và bổ sung nước rửa kính tại bình nước đến
mức quy định
|
0,5
|
3
|
31
|
Kiểm tra hoạt động, vệ sinh các giắc cắm, nối tín
hiệu Hệ thống điều hành, thiết bị công nghệ trên xe
|
1,0
|
5
|
32
|
Kiểm tra hoạt động, vệ sinh các giắc cắm, nối tín
hiệu Hệ thống camera quan sát
|
0,5
|
5
|
33
|
Kiểm tra hoạt động, vệ sinh các giắc cắm, nối tín
hiệu Hệ thống thông tin trên xe: Đèn LED, GPS, Loa
|
0,5
|
5
|
34
|
Vệ sinh và nghiệm thu xe sau bảo dưỡng.
|
1,0
|
3
|
|
Cộng
|
24,5
|
|
ĐỊNH MỨC VẬT TƯ PHỤ BẢO DƯỠNG CẤP IV CHO XE BUÝT ĐIỆN LỚN
TT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
1
|
Dầu rửa
|
Lít
|
1,0
|
2
|
Mỡ bơm ESP2
|
Kg
|
1,0
|
3
|
Giẻ lau
|
Kg
|
2,0
|
4
|
Nước làm mát
|
Lít
|
3,0
|
5
|
Lọc gió máy nén
|
Cái
|
1,0
|
6
|
Băng dính điện
|
Cuộn
|
1,0
|
7
|
Giấy ráp
|
m
|
0,5
|
ĐỊNH NGẠCH BẢO DƯỠNG CẤP V CHO XE BUÝT ĐIỆN LỚN
Loại xe
|
Bảo dưỡng cấp V
(Km)
|
Xe buýt điện lớn
|
30.000
|
NỘI DUNG BẢO DƯỠNG CẤP V CHO XE BUÝT ĐIỆN LỚN
TT
|
Nội dung công
việc
|
1
|
Chuẩn bị tác nghiệp: Hồ sơ bảo dưỡng, phân công nhiệm
vụ; Dụng cụ, vật tư, phụ tùng.
|
2
|
Rửa xe: vỏ xe, gầm xe, dàn nóng dàn lạnh điều
hòa; Rửa két nước làm mát.
|
3
|
Bắt đầu tác nghiệp: Đưa xe vào vị trí theo quy định;
kiểm tra sơ bộ sự hoạt động của các hệ thống, tổng thành, cụm thành; Kê kích
xe cẩn thận, chắc chắn theo quy định.
|
4
|
Kiểm tra hiển thị trên màn hình Taplo, dùng máy
chẩn đoán nếu có phát sinh hiển thị lỗi
|
5
|
Kiểm tra cách điện, các điểm kết nối, hư hỏng bên
ngoài của Động cơ
|
6
|
Kiểm tra điện tích, vệ sinh cọc ắc quy thấp áp 12V
|
7
|
Kiểm tra hư hỏng ngoại quan. Kiểm tra cách điện
các đường dây điện cao áp và hệ thống điện cao áp trên xe.
|
8
|
Kiểm tra cách điện, các điểm kết nối và hư hỏng của
bộ chuyển đổi Inverter
|
9
|
Kiểm tra cách điện, các điểm kết nối và hư hỏng của
SBOX
|
10
|
Kiểm tra cách điện, các điểm kết nối và hư hỏng Bộ
All in 1
|
11
|
Kiểm tra, bổ sung dung dịch nước làm mát động cơ
nếu cần.
|
12
|
Kiểm tra Má phanh, đĩa phanh, tác dụng của phanh,
hành trình tự do bàn đạp phanh
|
13
|
Kiểm tra rò rỉ hoặc hư hỏng, Tác dụng của phanh
tay, phanh chân, Đường ống phanh
|
14
|
Kiểm tra lực phanh, độ trượt ngang, góc đặt bánh
xe bằng máy chuyên dùng, điều chỉnh nếu có sai lệch.
|
15
|
Kiểm tra hư hỏng, xiết chặt các khớp nối: Vô
lăng, thước lái, Rotuyn và các chi tiết liên quan
|
16
|
Kiểm tra tình trạng lọc dầu trong bình dầu
|
17
|
Kiểm tra bổ sung dầu trợ lực lái
|
18
|
Kiểm tra và vệ sinh lọc gió máy nén khí, giảm âm
máy nén khí
|
19
|
Kiểm tra hoạt động máy nén, các giắc cắm, đường ống
|
20
|
Kiểm tra hệ thống treo trước: tình trạng kỹ thuật
của bóng hơi; tình trạng kỹ thuật của các khớp nối cao su liên kết hệ thống
treo
|
21
|
Kiểm tra hệ thống treo sau: tình trạng kỹ thuật của
bóng hơi; tình trạng kỹ thuật của các khớp nối cao su liên kết hệ thống treo
|
22
|
Kiểm tra hoạt động của cảm biến chiều cao, vệ
sinh cảm biến, giắc cắm
|
23
|
Tháo moay ơ, kiểm tra phớt, bi moay ơ, vệ sinh và
thay mỡ moay ơ.
|
24
|
Kiểm tra áp suất lốp, độ đảo, độ mòn bất thường,
đo lại độ chụm nếu cần
|
25
|
Kiểm tra độ sâu và độ mòn hoa lốp
|
26
|
Thực hiện cân bằng lốp
|
27
|
Kiểm tra, điều chỉnh góc đặt bánh xe
|
28
|
Kiểm tra dấu, lực xiết và xiết lại các vị trí
trên các ốc gầm
|
29
|
Bơm mỡ thanh cân bằng sau vào các vú mỡ
|
30
|
Kiểm tra đường ống làm mát pin và các kết nối, chỉ
thay thế khi gãy vỡ hoặc hư hỏng
|
31
|
Kiểm tra bơm nước và chỉ thay thế khi gãy vỡ hoặc
hư hỏng
|
32
|
Kiểm tra và bổ sung nước làm mát Pin tại bình nước
phụ đến mức quy định
|
33
|
Kiểm tra Tấm lọc giàn lạnh điều hòa làm mát Pin
(BTMS): Sạch và không có dấu hiệu của vết dầu, bẩn mất nguyên vẹn
|
34
|
Kiểm tra dàn nóng điều hòa làm mát Pin (BTMS) Sạch
sẽ và không có tiếng kêu bất thường
|
35
|
Kiểm tra thành phần điện áp cao trong BTMS: Sạch
sẽ và không có dấu hiệu hư hỏng, các dây điện kết nối và tiếp xúc tốt. Tiến
hành đo điện trở cách điện (≥5MΩ)
|
36
|
Kiểm tra lọc gió điều hòa trên xe Lọc sạch sẽ và
không có cặn bẩn
|
37
|
Kiểm tra Ga điều hòa, kiểm tra rò rỉ và đảm bảo
không có nhiều bong bóng lớn
|
38
|
Tấm lọc điều hòa sạch và không có dấu hiệu của vết
dầu, bẩn mất nguyên vẹn
|
39
|
Kiểm tra các thành phần điện áp cao trong hệ thống
điều hòa: Sạch sẽ và không có dấu hiệu hư hỏng. Đo điện trở cách điện (≥10MΩ)
|
40
|
Kiểm tra Quạt dàn lạnh: Sạch sẽ và không có tiếng
kêu bất thường
|
41
|
Kiểm tra Quạt dàn nóng: Sạch sẽ và không có tiếng
kêu bất thường
|
42
|
Kiểm tra hệ thống dây điện, điều khiển: Không có
dấu hiệu hư hỏng, các điểm tiếp xúc tốt.
|
43
|
Kiểm tra tình trạng lắp ráp điều hòa để tránh các
tiếng ồn không mong muốn. Đảm bảo các bộ phận của máy nén được bôi trơn.
|
44
|
Kiểm tra điều hòa rò rỉ trên các đường ống, điểm
nối, điểm hàn, van,..
|
45
|
Kiểm tra tình trạng của các cao su và tấm cách
nhiệt của mỗi đường ống điều hòa
|
46
|
Kiểm tra bộ điều khiển điều hòa: mã lỗi và tình
trạng nút bấm
|
47
|
Kiểm tra tình trạng lắp ráp cửa trước.
|
48
|
Kiểm tra/ Bôi trơn tay đòn trên dưới. Bôi trơn
các vị trí cơ cấu bánh răng và giá đỡ cửa trước.
|
49
|
Kiểm tra rò rỉ các van và xi lanh cửa trước
|
50
|
Kiểm tra tình trạng lắp ráp cửa sau.
|
51
|
Kiểm tra/ Bôi trơn tay đòn trên dưới cửa sau.
|
52
|
Kiểm tra rò rỉ các van và xi lanh cửa sau
|
53
|
Bôi trơn mỡ vào các vị trí bản lề thang dốc. Vệ
sinh bề mặt cảm biến nếu có dấu hiệu bẩn.
|
54
|
Kiểm tra hoạt động Đèn, còi, cảm biến đỗ xe, công
tắc điều khiển gương
|
55
|
Kiểm tra hoạt động, xiết lại Hệ thống ghế ngồi, cột
chống, tay vịn, vách ngăn trong xe
|
56
|
Kiểm tra và bổ sung nước rửa kính tại bình nước đến
mức quy định
|
57
|
Kiểm tra lưỡi gạt mưa nút, vỡ, mòn và thay thế nếu
cần.
|
58
|
Kiểm tra tình trạng bình cứu hỏa
|
59
|
Kiểm tra hoạt động cảm biến, vệ sinh cảm biến
thân xe (Cảm biến đỗ, lùi,...)
|
60
|
Kiểm tra mức độ chắc chắn của bản lề và vị trí lắp
các nắp che sửa chữa
|
61
|
Kiểm tra hoạt động, vệ sinh các giắc cắm, nối tín
hiệu Hệ thống điều hành hành, thiết bị công nghệ trên xe
|
62
|
Kiểm tra hoạt động, vệ sinh các giắc cắm, nối tín
hiệu Hệ thống camera quan sát
|
63
|
Kiểm tra hoạt động, vệ sinh các giắc cắm, nối tín
hiệu Hệ thống thông tin trên xe: Đèn LED, GPS, Loa
|
64
|
Vệ sinh và nghiệm thu xe sau bảo dưỡng.
|
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG BẢO DƯỠNG CẤP V CHO XE BUÝT ĐIỆN LỚN
TT
|
Nội dung công
việc
|
Định mức lao động
(giờ công)
|
Cấp bậc công việc
|
1
|
Chuẩn bị tác nghiệp: Hồ sơ bảo dưỡng, phân công
nhiệm vụ; Dụng cụ, vật tư, phụ tùng.
|
0,5
|
3
|
2
|
Rửa xe: Vỏ xe, gầm xe, dàn nóng dàn lạnh điều hòa;
Rửa két nước làm mát.
|
2,5
|
3
|
3
|
Bắt đầu tác nghiệp: Đưa xe vào vị trí theo quy định;
kiểm tra sơ bộ sự hoạt động của các hệ thống, tổng thành, cụm thành; Kê kích
xe cẩn thận, chắc chắn theo quy định.
|
0,5
|
5
|
4
|
Kiểm tra hiển thị trên màn hình Taplo, dùng máy
chẩn đoán nếu có phát sinh hiển thị lỗi
|
0,5
|
5
|
5
|
Kiểm tra cách điện, các điểm kết nối, hư hỏng bên
ngoài của Động cơ
|
0,5
|
5
|
6
|
Kiểm tra điện tích, vệ sinh cọc ắc quy thấp áp
12V
|
0,5
|
4
|
7
|
Kiểm tra hư hỏng ngoại quan. Kiểm tra cách điện các
đường dây điện cao áp và hệ thống điện cao áp trên xe.
|
1,0
|
5
|
8
|
Kiểm tra cách điện, các điểm kết nối và hư hỏng của
bộ chuyển đổi Inverter
|
1,0
|
5
|
9
|
Kiểm tra cách điện, các điểm kết nối và hư hỏng của
SBOX
|
0,5
|
5
|
10
|
Kiểm tra cách điện, các điểm kết nối và hư hỏng
Bô All in 1
|
0,5
|
5
|
11
|
Kiểm tra, bổ sung dung dịch nước làm mát động cơ
nếu cần.
|
0,5
|
4
|
12
|
Kiểm tra Má phanh, đĩa phanh, tác dụng của phanh,
hành trình tự do bàn đạp phanh
|
0,5
|
5
|
13
|
Kiểm tra rò rỉ hoặc hư hỏng, Tác dụng của phanh
tay, phanh chân, Đường ống phanh
|
1,0
|
5
|
14
|
Kiểm tra lực phanh, độ trượt ngang, góc đặt bánh
xe bằng máy chuyên dùng, điều chỉnh nếu có sai lệch.
|
1,0
|
5
|
15
|
Kiểm tra hư hỏng, xiết chặt các khớp nối: Vô lăng,
thước lái, Rotuyn và các chi tiết liên quan
|
0,5
|
4
|
16
|
Kiểm tra tình trạng lọc dầu trong bình dầu
|
0,5
|
4
|
17
|
Kiểm tra bổ sung dầu trợ lực lái
|
0,5
|
3
|
18
|
Kiểm tra và vệ sinh lọc gió máy nén khí, giảm âm
máy nén khí
|
0,5
|
4
|
19
|
Kiểm tra hoạt động máy nén, các giắc cắm, đường ống
|
0,5
|
4
|
20
|
Kiểm tra hệ thống treo trước: tình trạng kỹ thuật
của bóng hơi; tình trạng kỹ thuật của các khớp nối cao su liên kết hệ thống
treo
|
2,0
|
5
|
21
|
Kiểm tra hệ thống treo sau: tình trạng kỹ thuật của
bóng hơi; tình trạng kỹ thuật của các khớp nối cao su liên kết hệ thống treo
|
2,0
|
5
|
22
|
Kiểm tra hoạt động của cảm biến chiều cao, vệ
sinh cảm biến, giắc cắm
|
0,5
|
5
|
23
|
Tháo moay ơ, kiểm tra phớt, bi moay ơ, vệ sinh và
thay mỡ moay ơ.
|
4,0
|
5
|
24
|
Kiểm tra áp suất lốp, độ đảo, độ mòn bất thường,
đo lại độ chụm nếu cần
|
2,0
|
5
|
25
|
Kiểm tra độ sâu và độ mòn hoa lốp
|
0,5
|
4
|
26
|
Thực hiện cân bằng lốp
|
1,5
|
5
|
27
|
Kiểm tra, điều chỉnh góc đặt bánh xe
|
1,5
|
5
|
28
|
Kiểm tra dấu, lực xiết và xiết lại các vị trí
trên các ốc gầm
|
1,0
|
5
|
29
|
Bơm mỡ thanh cân bằng sau vào các vú mỡ
|
1,0
|
4
|
30
|
Kiểm tra đường ống làm mát pin và các kết nối, chỉ
thay thế khi gãy vỡ hoặc hư hỏng
|
0,5
|
4
|
31
|
Kiểm tra bơm nước và chỉ thay thế khi gãy vỡ hoặc
hư hỏng
|
0,5
|
4
|
32
|
Kiểm tra và bổ sung nước làm mát Pin tại bình nước
phụ đến mức quy định
|
0,5
|
4
|
33
|
Kiểm tra Tấm lọc giàn lạnh điều hòa làm mát Pin
(BTMS): Sạch và không có dấu hiệu của vết dầu, bẩn mất nguyên vẹn
|
1,0
|
4
|
34
|
Kiểm tra dàn nóng điều hòa làm mát Pin (BTMS) Sạch
sẽ và không có tiếng kêu bất thường
|
1,0
|
4
|
35
|
Kiểm tra thành phần điện áp cao trong BTMS: Sạch
sẽ và không có dấu hiệu hư hỏng, các dây điện kết nối và tiếp xúc tốt. Tiến
hành đo điện trở cách điện (≥5MΩ)
|
1,0
|
5
|
36
|
Kiểm tra lọc gió điều hòa trên xe Lọc sạch sẽ và
không có cặn bẩn
|
1,0
|
5
|
37
|
Kiểm tra Ga điều hòa, kiểm tra rò rỉ và đảm bảo
không có nhiều bong bóng lớn
|
0,5
|
4
|
38
|
Tấm lọc điều hòa sạch và không có dấu hiệu của vết
dầu, bẩn mất nguyên vẹn
|
0,5
|
4
|
39
|
Kiểm tra các thành phần điện áp cao trong hệ thống
điều hòa: Sạch sẽ và không có dấu hiệu hư hỏng. Đo điện trở cách điện (≥10MΩ)
|
1,0
|
5
|
40
|
Kiểm tra Quạt dàn lạnh: Sạch sẽ và không có tiếng
kêu bất thường
|
0,5
|
4
|
41
|
Kiểm tra Quạt dàn nóng: Sạch sẽ và không có tiếng
kêu bất thường
|
0,5
|
4
|
42
|
Kiểm tra hệ thống dây điện, điều khiển: Không có
dấu hiệu hư hỏng, các điểm tiếp xúc tốt.
|
0,5
|
4
|
43
|
Kiểm tra tình trạng lắp ráp điều hòa để tránh các
tiếng ồn không mong muốn. Đảm bảo các bộ phận của máy nén được bôi trơn.
|
0,5
|
4
|
44
|
Kiểm tra điều hòa rò rỉ trên các đường ống, điểm
nối, điểm hàn, van,..
|
0,5
|
4
|
45
|
Kiểm tra tình trạng của các cao su và tấm cách
nhiệt của mỗi đường ống điều hòa
|
0,5
|
4
|
46
|
Kiểm tra bộ điều khiển điều hòa: mã lỗi và tình
trạng nút bấm
|
0,5
|
4
|
47
|
Kiểm tra tình trạng lắp ráp cửa trước.
|
0,5
|
3
|
48
|
Kiểm tra/ Bôi trơn tay đòn trên dưới. Bôi trơn
các vị trí cơ cấu bánh răng và giá đỡ cửa trước.
|
0,5
|
3
|
49
|
Kiểm tra rò rỉ các van và xi lanh cửa trước
|
0,5
|
3
|
50
|
Kiểm tra tình trạng lắp ráp cửa sau.
|
0,5
|
3
|
51
|
Kiểm tra/ Bôi trơn tay đòn trên dưới cửa sau.
|
0,5
|
3
|
52
|
Kiểm tra rò rỉ các van và xi lanh cửa sau
|
0,5
|
3
|
53
|
Bôi trơn mỡ vào các vị trí bản lề thang dốc. Vệ
sinh bề mặt cảm biến nếu có dấu hiệu bẩn.
|
0,5
|
4
|
54
|
Kiểm tra hoạt động Đèn, còi, cảm biến đỗ xe, công
tắc điều khiển gương
|
1,0
|
4
|
55
|
Kiểm tra hoạt động, xiết lại Hệ thống ghế ngồi, cột
chống, tay vịn, vách ngăn trong xe
|
0,5
|
4
|
56
|
Kiểm tra và bổ sung nước rửa kính tại bình nước đến
mức quy định
|
0,5
|
3
|
57
|
Kiểm tra lưỡi gạt mưa nút, vỡ, mòn và thay thế nếu
cần.
|
0,5
|
3
|
58
|
Kiểm tra tình trạng bình cứu hỏa
|
0,5
|
3
|
59
|
Kiểm tra hoạt động cảm biến, vệ sinh cảm biến
thân xe (Cảm biến đỗ, lùi, ...)
|
1,0
|
5
|
60
|
Kiểm tra mức độ chắc chắn của bản lề và vị trí lắp
các nắp che sửa chữa
|
0,5
|
4
|
61
|
Kiểm tra hoạt động, vệ sinh các giắc cắm, nối tín
hiệu Hệ thống điều hành, thiết bị công nghệ trên xe
|
1,0
|
5
|
62
|
Kiểm tra hoạt động, vệ sinh các giắc cắm, nối tín
hiệu Hệ thống camera quan sát
|
0,5
|
5
|
63
|
Kiểm tra hoạt động, vệ sinh các giắc cắm, nối tín
hiệu Hệ thống thông tin trên xe: Đèn LED, GPS, Loa
|
0,5
|
5
|
64
|
Vệ sinh và nghiệm thu xe sau bảo dưỡng.
|
1,0
|
3
|
|
Cộng
|
51,5
|
|
ĐỊNH MỨC VẬT TƯ PHỤ BẢO DƯỠNG CẤP V CHO XE BUÝT ĐIỆN LỚN
TT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
1
|
Dầu rửa
|
Lít
|
1,0
|
2
|
Mỡ bơm ESP2
|
Kg
|
1,0
|
3
|
Giẻ lau
|
Kg
|
2,0
|
4
|
Nước làm mát
|
Lít
|
3,0
|
5
|
Lọc gió máy nén
|
Cái
|
1,0
|
6
|
Băng dính điện
|
Cuộn
|
1,0
|
7
|
Giấy ráp
|
m
|
0,5
|
ĐỊNH NGẠCH BẢO DƯỠNG CẤP VI CHO XE BUÝT ĐIỆN LỚN
Loại xe
|
Bảo dưỡng cấp
VI (Km)
|
Xe buýt điện lớn
|
60.000
|
NỘI DUNG BẢO DƯỠNG CẤP VI CHO XE BUÝT ĐIỆN LỚN
TT
|
Nội dung công
việc
|
1
|
Chuẩn bị tác nghiệp: Hồ sơ bảo dưỡng, phân công
nhiệm vụ; Dụng cụ, vật tư, phụ tùng.
|
2
|
Rửa xe: vỏ xe, gầm xe, dàn nóng dàn lạnh điều
hòa; Rửa két nước làm mát.
|
3
|
Bắt đầu tác nghiệp: Đưa xe vào vị trí theo quy định;
kiểm tra sơ bộ sự hoạt động của các hệ thống, tổng thành, cụm thành; Kê kích
xe cẩn thận, chắc chắn theo quy định.
|
4
|
Kiểm tra hiển thị trên màn hình Taplo, dùng máy
chẩn đoán nếu có phát sinh hiển thị lỗi
|
5
|
Kiểm tra cách điện, các điểm kết nối, hư hỏng bên
ngoài của Động cơ
|
6
|
Kiểm tra điện tích, vệ sinh cọc ắc quy thấp áp
12V
|
7
|
Bảo dưỡng Pin theo quy trình Bảo dưỡng riêng của
Pin
|
8
|
Kiểm tra hư hỏng ngoại quan. Kiểm tra cách điện các
đường dây điện cao áp và hệ thống điện cao áp trên xe.
|
9
|
Kiểm tra hư hỏng ngoại quan. Kiểm tra cách điện
các đường dây điện thấp áp và hệ thống điện thấp áp trên xe.
|
10
|
Kiểm tra cách điện, các điểm kết nối và hư hỏng của
bộ chuyển đổi Inverter
|
11
|
Kiểm tra cách điện, các điểm kết nối và hư hỏng của
SBOX
|
12
|
Kiểm tra cách điện, các điểm kết nối và hư hỏng Bộ
All in 1
|
13
|
Kiểm tra, bổ sung dung dịch nước làm mát động cơ
nếu cần.
|
14
|
Kiểm tra rò rỉ hoặc hư hỏng Két nước, đường ống
làm mát và các kết nối
|
15
|
Kiểm tra rò rỉ hoặc hư hỏng, kiểm tra hoạt động của
các Bơm nước
|
16
|
Kiểm tra Cảm biến nhiệt độ về hư hỏng hoặc ngoại
vật tác động
|
17
|
Kiểm tra và bổ sung nước làm mát tại bình nước phụ
đến mức quy định
|
18
|
Kiểm tra Má phanh, đĩa phanh, tác dụng của phanh,
hành trình tự do bàn đạp phanh
|
19
|
Kiểm tra rò rỉ hoặc hư hỏng, Tác dụng của phanh
tay, phanh chân, Đường ống phanh
|
20
|
Kiểm tra lực phanh, độ trượt ngang, góc đặt bánh
xe bằng máy chuyên dùng, điều chỉnh nếu có sai lệch.
|
21
|
Kiểm tra hư hỏng, xiết chặt các khớp nối: Vô
lăng, thước lái, Rotuyn và các chi tiết liên quan
|
22
|
Kiểm tra tình trạng lọc dầu trong bình dầu
|
23
|
Kiểm tra bổ sung dầu trợ lực lái
|
24
|
Kiểm tra và vệ sinh lọc gió máy nén khí, giảm âm
máy nén khí
|
25
|
Kiểm tra hoạt động máy nén, các giắc cắm, đường ống
|
26
|
Kiểm tra, thay thế lọc gió khô
|
27
|
Kiểm tra hệ thống treo trước: tình trạng kỹ thuật
của bóng hơi; tình trạng kỹ thuật của các khớp nối cao su liên kết hệ thống
treo
|
28
|
Kiểm tra hệ thống treo sau: tình trạng kỹ thuật của
bóng hơi; tình trạng kỹ thuật của các khớp nối cao su liên kết hệ thống treo
|
29
|
Kiểm tra hoạt động của cảm biến chiều cao, vệ
sinh cảm biến, giắc cắm
|
30
|
Kiểm tra mỡ cầu trước. Thay thế sau mỗi 500.000
km / 4 năm, tùy điều kiện nào đến trước
|
31
|
Bổ sung dầu cầu sau nếu thiếu
|
32
|
Tháo moay ơ, kiểm tra phớt, bi moay ơ, vệ sinh và
thay mỡ moay ơ.
|
33
|
Kiểm tra áp suất lốp, độ đảo, độ mòn bất thường,
đo lại độ chụm nếu cần
|
34
|
Kiểm tra độ sâu và độ mòn hoa lốp
|
35
|
Thực hiện cân bằng lốp
|
36
|
Kiểm tra, điều chỉnh góc đặt bánh xe
|
37
|
Kiểm tra dấu, lực xiết và xiết lại các vị trí
trên các ốc gầm
|
38
|
Bơm mở thanh cân bằng sau vào các vú mỡ
|
39
|
Kiểm tra đường ống làm mát và các kết nối, chỉ thay
thế khi gãy vỡ hoặc hư hỏng
|
40
|
Kiểm tra bơm nước và chỉ thay thế khi gãy vỡ hoặc
hư hỏng
|
41
|
Kiểm tra hoạt động của cảm biến, vệ sinh cảm biến
nhiệt độ, giắc cắm
|
42
|
Kiểm tra và bổ sung nước làm mát Pin tại bình nước
phụ đến mức quy định
|
43
|
Kiểm tra Tấm lọc giàn lạnh điều hòa làm mát Pin
(BTMS): Sạch và không có dấu hiệu của vết dầu, bẩn mất nguyên vẹn
|
44
|
Kiểm tra dàn nóng điều hòa làm mát Pin (BTMS) Sạch
sẽ và không có tiếng kêu bất thường
|
45
|
Kiểm tra thành phần điện áp cao trong BTMS: Sạch sẽ
và không có dấu hiệu hư hỏng, các dây điện kết nối và tiếp xúc tốt. Tiến hành
đo điện trở cách điện (≥5MΩ)
|
46
|
Dây điện làm mát pin không có dấu hiệu hư hỏng,
các điểm tiếp xúc tốt.
|
47
|
Tiến hành đo điện trở cách điện làm mát pin
(≥5MΩ)
|
48
|
Kiểm tra cảm biến nhiệt độ điều hòa trên xe và chỉ
thay thế khi gãy vỡ hoặc hư hỏng
|
49
|
Kiểm tra lọc gió điều hòa trên xe Lọc sạch sẽ và
không có cặn bẩn
|
50
|
Kiểm tra Ga điều hòa, kiểm tra rò rỉ và đảm bảo
không có nhiều bong bóng lớn
|
51
|
Tấm lọc điều hòa sạch và không có dấu hiệu của vết
dầu, bẩn mất nguyên vẹn
|
52
|
Kiểm tra các thành phần điện áp cao trong hệ thống
điều hòa: Sạch sẽ và không có dấu hiệu hư hỏng. Đo điện trở cách điện (≥10MΩ)
|
53
|
Kiểm tra Quạt dàn lạnh: Sạch sẽ và không có tiếng
kêu bất thường
|
54
|
Kiểm tra Quạt dàn nóng: Sạch sẽ và không có tiếng
kêu bất thường
|
55
|
Kiểm tra hệ thống dây điện, điều khiển: Không có
dấu hiệu hư hỏng, các điểm tiếp xúc tốt.
|
56
|
Kiểm tra tình trạng lắp ráp điều hòa để tránh các
tiếng ồn không mong muốn. Đảm bảo các bộ phận của máy nén được bôi trơn.
|
57
|
Kiểm tra điều hòa rò rỉ trên các đường ống, điểm
nối, điểm hàn, van,..
|
58
|
Kiểm tra tình trạng của các cao su và tấm cách
nhiệt của mỗi đường ống điều hòa
|
59
|
Đo điện trở cách điện điều hòa (≥10MΩ)
|
60
|
Kiểm tra bộ điều khiển điều hòa: mã lỗi và tình
trạng nút bấm
|
61
|
Kiểm tra tình trạng lắp ráp cửa trước.
|
62
|
Kiểm tra/ Bôi trơn tay đòn trên dưới. Bôi trơn
các vị trí cơ cấu bánh răng và giá đỡ cửa trước.
|
63
|
Kiểm tra rò rỉ các van và xi lanh cửa trước
|
64
|
Kiểm tra tình trạng lắp ráp cửa sau.
|
65
|
Kiểm tra/ Bôi trơn tay đòn trên dưới cửa sau.
|
66
|
Kiểm tra rò rỉ các van và xi lanh cửa sau
|
67
|
Kiểm tra/ Bôi trơn các vị trí bản lề và chốt nắp
cốp sau
|
68
|
Bôi trơn mỡ vào các vị trí bản lề thang dốc. Vệ
sinh bề mặt cảm biến nếu có dấu hiệu bẩn.
|
69
|
Kiểm tra hoạt động Đèn, còi, cảm biến đỗ xe, công
tắc điều khiển gương
|
70
|
Kiểm tra hoạt động, xiết lại Hệ thống ghế ngồi, cột
chống, tay vịn, vách ngăn trong xe
|
71
|
Kiểm tra và bổ sung nước rửa kính tại bình nước đến
mức quy định
|
72
|
Kiểm tra lưỡi gạt mưa nứt, vỡ, mòn và thay thế nếu
cần.
|
73
|
Kiểm tra tình trạng bình cứu hỏa
|
74
|
Kiểm tra hoạt động cảm biến, vệ sinh cảm biến
thân xe (Cảm biến đỗ, lùi,...)
|
75
|
Kiểm tra mức độ chắc chắn của bản lề và vị trí lắp
các nắp che sửa chữa
|
76
|
Kiểm tra hoạt động, vệ sinh các giắc cắm, nối tín
hiệu Hệ thống điều hành hành, thiết bị công nghệ trên xe
|
77
|
Kiểm tra hoạt động, vệ sinh các giắc cắm, nối tín
hiệu Hệ thống camera quan sát
|
78
|
Kiểm tra hoạt động, vệ sinh các giắc cắm, nối tín
hiệu Hệ thống thông tin trên xe: Đèn LED, GPS, Loa
|
79
|
Vệ sinh và nghiệm thu xe sau bảo dưỡng.
|
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG BẢO DƯỠNG CẤP VI CHO XE BUÝT ĐIỆN LỚN
TT
|
Nội dung công
việc
|
Định mức lao động
(giờ công)
|
Cấp bậc công việc
|
1
|
Chuẩn bị tác nghiệp: Hồ sơ bảo dưỡng, phân công
nhiệm vụ; Dụng cụ, vật tư, phụ tùng.
|
0,5
|
3
|
2
|
Rửa xe: vỏ xe, gầm xe, dàn nóng dàn lạnh điều
hòa; Rửa két nước làm mát.
|
2,5
|
3
|
3
|
Bắt đầu tác nghiệp: Đưa xe vào vị trí theo quy định;
kiểm tra sơ bộ sự hoạt động của các hệ thống, tổng thành, cụm thành; Kê kích
xe cẩn thận, chắc chắn theo quy định.
|
0,5
|
5
|
4
|
Kiểm tra hiển thị trên màn hình Taplo, dùng máy
chẩn đoán nếu có phát sinh hiển thị lỗi
|
0,5
|
5
|
5
|
Kiểm tra cách điện, các điểm kết nối, hư hỏng bên
ngoài của Động cơ
|
0,5
|
5
|
6
|
Kiểm tra điện tích, vệ sinh cọc ắc quy thấp áp
12V
|
0,5
|
4
|
7
|
Bảo dưỡng Pin theo quy trình Bảo dưỡng riêng của
Pin
|
15,0
|
5
|
8
|
Kiểm tra hư hỏng ngoại quan. Kiểm tra cách điện các
đường dây điện cao áp và hệ thống điện cao áp trên xe.
|
1,0
|
5
|
9
|
Kiểm tra hư hỏng ngoại quan. Kiểm tra cách điện
các đường dây điện thấp áp và hệ thống điện thấp áp trên xe.
|
1,0
|
5
|
10
|
Kiểm tra cách điện, các điểm kết nối và hư hỏng của
bộ chuyển đổi Inverter
|
1,0
|
5
|
11
|
Kiểm tra cách điện, các điểm kết nối và hư hỏng của
SBOX
|
0,5
|
5
|
12
|
Kiểm tra cách điện, các điểm kết nối và hư hỏng Bộ
All in 1
|
0,5
|
5
|
13
|
Kiểm tra, bổ sung dung dịch nước làm mát động cơ
nếu cần.
|
0,5
|
4
|
14
|
Kiểm tra rò rỉ hoặc hư hỏng Két nước, đường ống
làm mát và các kết nối
|
0,5
|
4
|
15
|
Kiểm tra rò rỉ hoặc hư hỏng, kiểm tra hoạt động của
các Bơm nước
|
0,5
|
4
|
16
|
Kiểm tra Cảm biến nhiệt độ về hư hỏng hoặc ngoại
vật tác động
|
0,5
|
5
|
17
|
Kiểm tra và bổ sung nước làm mát tại bình nước phụ
đến mức quy định
|
0,5
|
3
|
18
|
Kiểm tra Má phanh, đĩa phanh, tác dụng của phanh,
hành trình tự do bàn đạp phanh
|
0,5
|
5
|
19
|
Kiểm tra rò rỉ hoặc hư hỏng, Tác dụng của phanh
tay, phanh chân, Đường ống phanh
|
1,0
|
5
|
20
|
Kiểm tra lực phanh, độ trượt ngang, góc đặt bánh
xe bằng máy chuyên dùng, điều chỉnh nếu có sai lệch.
|
1,0
|
5
|
21
|
Kiểm tra hư hỏng, xiết chặt các khớp nối: Vô
lăng, thước lái, Rotuyn và các chi tiết liên quan
|
0,5
|
4
|
22
|
Kiểm tra tình trạng lọc dầu trong bình dầu
|
0,5
|
4
|
23
|
Kiểm tra bổ sung dầu trợ lực lái
|
0,5
|
3
|
24
|
Kiểm tra và vệ sinh lọc gió máy nén khí, giảm âm
máy nén khí
|
0,5
|
4
|
25
|
Kiểm tra hoạt động máy nén, các giắc cắm, đường ống
|
0,5
|
4
|
26
|
Kiểm tra, thay thế lọc gió khô
|
0,5
|
4
|
27
|
Kiểm tra hệ thống treo trước: tình trạng kỹ thuật
của bóng hơi; tình trạng kỹ thuật của các khớp nối cao su liên kết hệ thống
treo
|
2,0
|
5
|
28
|
Kiểm tra hệ thống treo sau: tình trạng kỹ thuật của
bóng hơi; tình trạng kỹ thuật của các khớp nối cao su liên kết hệ thống treo
|
2,0
|
5
|
29
|
Kiểm tra hoạt động của cảm biến chiều cao, vệ
sinh cảm biến, giắc cắm
|
0,5
|
5
|
30
|
Kiểm tra mỡ cầu trước. Thay thế sau mỗi 500.000
km / 4 năm, tùy điều kiện nào đến trước
|
0,5
|
4
|
31
|
Bổ sung dầu cầu sau nếu thiếu
|
1,0
|
4
|
32
|
Tháo moay ơ, kiểm tra phớt, bi moay ơ, vệ sinh và
thay mỡ moay ơ.
|
4,0
|
5
|
33
|
Kiểm tra áp suất lốp, độ đảo, độ mòn bất thường,
đo lại độ chụm nếu cần
|
2,0
|
5
|
34
|
Kiểm tra độ sâu và độ mòn hoa lốp
|
0,5
|
4
|
35
|
Thực hiện cân bằng lốp
|
1,5
|
5
|
36
|
Kiểm tra, điều chỉnh góc đặt bánh xe
|
1,5
|
5
|
37
|
Kiểm tra dấu, lực xiết và xiết lại các vị trí
trên các ốc gầm
|
1,0
|
5
|
38
|
Bơm mỡ thanh cân bằng sau vào các vú mỡ
|
1,0
|
4
|
39
|
Kiểm tra đường ống làm mát và các kết nối, chỉ thay
thế khi gãy vỡ hoặc hư hỏng
|
0,5
|
4
|
40
|
Kiểm tra bơm nước và chỉ thay thế khi gãy vỡ hoặc
hư hỏng
|
0,5
|
4
|
41
|
Kiểm tra hoạt động của cảm biến, vệ sinh cảm biến
nhiệt độ, giắc cắm
|
1,0
|
4
|
42
|
Kiểm tra và bổ sung nước làm mát Pin tại bình nước
phụ đến mức quy định
|
0,5
|
4
|
43
|
Kiểm tra Tấm lọc giàn lạnh điều hòa làm mát Pin
(BTMS): Sạch và không có dấu hiệu của vết dầu, bẩn mất nguyên vẹn
|
1,0
|
4
|
44
|
Kiểm tra dàn nóng điều hòa làm mát Pin (BTMS) Sạch
sẽ và không có tiếng kêu bất thường
|
1,0
|
4
|
45
|
Kiểm tra thành phần điện áp cao trong BTMS: Sạch
sẽ và không có dấu hiệu hư hỏng, các dây điện kết nối và tiếp xúc tốt. Tiến
hành đo điện trở cách điện (≥5MΩ)
|
1,0
|
5
|
46
|
Dây điện làm mát pin không có dấu hiệu hư hỏng,
các điểm tiếp xúc tốt.
|
0,5
|
5
|
47
|
Tiến hành đo điện trở cách điện làm mát pin
(≥5MΩ)
|
0,5
|
5
|
48
|
Kiểm tra cảm biến nhiệt độ điều hòa trên xe và chỉ
thay thế khi gãy vỡ hoặc hư hỏng
|
0,5
|
5
|
49
|
Kiểm tra lọc gió điều hòa trên xe Lọc sạch sẽ và
không có cặn bẩn
|
1,0
|
5
|
50
|
Kiểm tra Ga điều hòa, kiểm tra rò rỉ và đảm bảo
không có nhiều bong bóng lớn
|
0,5
|
4
|
51
|
Tấm lọc điều hòa sạch và không có dấu hiệu của vết
dầu, bẩn mất nguyên vẹn
|
0,5
|
4
|
52
|
Kiểm tra các thành phần điện áp cao trong hệ thống
điều hòa: Sạch sẽ và không có dấu hiệu hư hỏng. Đo điện trở cách điện (≥10MΩ)
|
1,0
|
5
|
53
|
Kiểm tra Quạt dàn lạnh: Sạch sẽ và không có tiếng
kêu bất thường
|
0,5
|
4
|
54
|
Kiểm tra Quạt dàn nóng: Sạch sẽ và không có tiếng
kêu bất thường
|
0,5
|
4
|
55
|
Kiểm tra hệ thống dây điện, điều khiển: Không có dấu
hiệu hư hỏng, các điểm tiếp xúc tốt.
|
0,5
|
4
|
56
|
Kiểm tra tình trạng lắp ráp điều hòa để tránh các
tiếng ồn không mong muốn. Đảm bảo các bộ phận của máy nén được bôi trơn.
|
0,5
|
4
|
57
|
Kiểm tra điều hòa rò rỉ trên các đường ống, điểm
nối, điểm hàn, van,..
|
0,5
|
4
|
58
|
Kiểm tra tình trạng của các cao su và tấm cách
nhiệt của mỗi đường ống điều hòa
|
0,5
|
4
|
59
|
Đo điện trở cách điện điều hòa (≥10MΩ)
|
0,5
|
4
|
60
|
Kiểm tra bộ điều khiển điều hòa: mã lỗi và tình
trạng nút bấm
|
0,5
|
4
|
61
|
Kiểm tra tình trạng lắp ráp cửa trước.
|
0,5
|
3
|
62
|
Kiểm tra/ Bôi trơn tay đòn trên dưới. Bôi trơn
các vị trí cơ cấu bánh răng và giá đỡ cửa trước.
|
0,5
|
3
|
63
|
Kiểm tra rò rỉ các van và xi lanh cửa trước
|
0,5
|
3
|
64
|
Kiểm tra tình trạng lắp ráp cửa sau.
|
0,5
|
3
|
65
|
Kiểm tra/ Bôi trơn tay đòn trên dưới cửa sau.
|
0,5
|
3
|
66
|
Kiểm tra rò rỉ các van và xi lanh cửa sau
|
0,5
|
3
|
67
|
Kiểm tra/ Bôi trơn các vị trí bản lề và chốt nắp
cốp sau
|
0,5
|
3
|
68
|
Bôi trơn mỡ vào các vị trí bản lề thang dốc. Vệ
sinh bề mặt cảm biến nếu có dấu hiệu bẩn.
|
0,5
|
4
|
69
|
Kiểm tra hoạt động Đèn, còi, cảm biến đỗ xe, công
tắc điều khiển gương
|
1,0
|
4
|
70
|
Kiểm tra hoạt động, xiết lại Hệ thống ghế ngồi, cột
chống, tay vịn, vách ngăn trong xe
|
0,5
|
4
|
71
|
Kiểm tra và bổ sung nước rửa kính tại bình nước đến
mức quy định
|
0,5
|
3
|
72
|
Kiểm tra lưỡi gạt mưa nút, vỡ, mòn và thay thế nếu
cần.
|
0,5
|
3
|
73
|
Kiểm tra tình trạng bình cứu hỏa
|
0,5
|
3
|
74
|
Kiểm tra hoạt động cảm biến, vệ sinh cảm biến
thân xe (Cảm biến đỗ, lùi, ...)
|
1,0
|
5
|
75
|
Kiểm tra mức độ chắc chắn của bản lề và vị trí lắp
các nắp che sửa chữa
|
0,5
|
4
|
76
|
Kiểm tra hoạt động, vệ sinh các giắc cắm, nối tín
hiệu Hệ thống điều hành hành, thiết bị công nghệ trên xe
|
1,0
|
5
|
77
|
Kiểm tra hoạt động, vệ sinh các giắc cắm, nối tín
hiệu Hệ thống camera quan sát
|
0,5
|
5
|
78
|
Kiểm tra hoạt động, vệ sinh các giắc cắm, nối tín
hiệu Hệ thống thông tin trên xe: Đèn LED, GPS, Loa
|
0,5
|
5
|
79
|
Vệ sinh và nghiệm thu xe sau bảo dưỡng.
|
1,0
|
3
|
|
Cộng
|
75,0
|
|
ĐỊNH MỨC VẬT TƯ PHỤ BẢO DƯỠNG CẤP VI CHO XE BUÝT ĐIỆN LỚN
TT
|
Tên vật tư phụ
tùng
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
1
|
Dầu rửa
|
Lít
|
1,0
|
2
|
Mỡ bơm ESP2
|
Kg
|
1,0
|
3
|
Giỏ lau
|
Kg
|
2,0
|
4
|
Nước làm mát
|
Lit
|
3,0
|
5
|
Lọc gió máy nén
|
Cái
|
1,0
|
6
|
Lọc dầu trợ lực
|
Cái
|
1,0
|
7
|
Băng dính điện
|
Cuộn
|
1,0
|
8
|
Giấy ráp
|
m
|
0,5
|
9
|
Má phanh
|
Bộ
|
1,0
|
10
|
Dầu trợ lực lái
|
Lít
|
7,0
|
11
|
Dầu cầu
|
Lít
|
12,0
|
ĐỊNH NGẠCH SỬA CHỮA LỚN XE VÀ TỔNG THÀNH CHO XE BUÝT ĐIỆN
LỚN
Loại xe
|
Định mức sửa chữa
lớn lần đầu (1000 Km)
|
Gầm và truyền lực
|
Điện
|
Điều hòa
|
Vỏ
|
Xe buýt điện lớn
|
300
|
300
|
300
|
300
|
Ghi chú: Định ngạch sửa chữa các lần
tiếp theo bằng 90% định ngạch lần trước liền kề.
ĐỊNH NGẠCH SỬ DỤNG PHỤ TÙNG SỬA CHỮA LỚN CHO XE BUÝT ĐIỆN
LỚN
TT
|
Tên phụ tùng
|
Đơn vị
|
Định ngạch (km)
|
I
|
Phần gầm và truyền lực
|
|
|
1
|
Cầu trước, sau
|
bộ
|
500.000
|
2
|
Moay ơ trước, sau
|
cái
|
300.000
|
3
|
Nhíp hơi
|
cái
|
120.000
|
4
|
Đế nhíp hơi + giảm va đập
|
bộ
|
300.000
|
5
|
Tổng phanh
|
cái
|
120.000
|
6
|
Cảm biến báo mòn má phanh
|
bộ
|
120.000
|
7
|
Cảm biến phanh ABS
|
cái
|
120.000
|
8
|
Hộp tay lái
|
cái
|
300.000
|
9
|
Vành tay lái + phím còi
|
bộ
|
300.000
|
10
|
Bi moay ơ
|
vòng
|
84.000
|
11
|
Chữ thập, gối đỡ, bi trung gian các đăng
|
bộ
|
84.000
|
12
|
Trục các đăng
|
cái
|
300.000
|
13
|
Bơm trợ lực tay lái
|
cái
|
120.000
|
14
|
Bánh răng các loại
|
bộ
|
300.000
|
15
|
Giảm xóc
|
cái
|
84.000
|
16
|
Bạc càng chữ A
|
cái
|
84.000
|
17
|
Các loại van hơi
|
bộ
|
120.000
|
18
|
Xi lanh đóng mở cửa hơi
|
cái
|
120.000
|
19
|
Bầu phanh trước, sau
|
cái
|
300.000
|
20
|
Cao su bầu phanh
|
cái
|
60.000
|
21
|
Gioăng phớt tay lái
|
bộ
|
120.000
|
22
|
Gioăng phớt cầu sau
|
bộ
|
60.000
|
23
|
Phớt moay ơ
|
bộ
|
24.000
|
24
|
Bulông tắc kê
|
cái
|
120.000
|
25
|
Ắc bạc phi dê
|
bộ
|
120.000
|
26
|
Bánh răng vành chậu quả dứa
|
cái
|
300.000
|
27
|
Bô vi sai
|
bộ
|
300.000
|
28
|
Trục láp
|
cái
|
300.000
|
29
|
Trục ba ngang, ba dọc
|
bộ
|
300.000
|
30
|
Rô tuyn lái
|
cái
|
120.000
|
31
|
Bộ công tắc điều khiển hộp số
|
bộ
|
120.000
|
32
|
Đĩa phanh
|
cái
|
150.000
|
33
|
La Jăng
|
cái
|
500.000
|
34
|
Séc măng bơm hơi
|
bộ
|
60.000
|
35
|
Xi lanh, pistong bơm hơi
|
cái
|
120.000
|
36
|
Cụm van đóng mở phanh tay
|
Bộ
|
300.000
|
37
|
Các loại bình hơi
|
cái
|
300.000
|
38
|
Các loại tuy ô cao su
|
cái
|
60.000
|
39
|
Các loại vòng bi cầu
|
vòng
|
180.000
|
40
|
Các loại cao su giảm chấn
|
cái
|
48.000
|
41
|
Bạc, ắc giằng cầu
|
cái
|
84.000
|
II
|
Phần điện
|
|
|
1
|
Vòng bi động cơ điện 3 pha
|
Vòng
|
240.000
|
2
|
Bơm nước làm mát động cơ
|
cái
|
240.000
|
3
|
Bơm hơi (máy nén khí)
|
cái
|
270.000
|
4
|
Bơm nước làm mát Pin
|
cái
|
240.000
|
5
|
Hộp All in 1
|
Pin
|
300.000
|
6
|
Hộp Inverter
|
Pack
|
300.000
|
7
|
Hộp Làm mát Pin BTMS
|
Hộp
|
300.000
|
8
|
Pin (1 xe gồm 8 Pack Pin)
|
Hộp
|
540.000
|
9
|
Hộp điều khiển BCU A26 (Điều khiển hệ thống điện trên
xe)
|
Hộp
|
300.000
|
10
|
Hộp điều khiển BCU A27 (Điều khiển hệ thống điện
trên xe)
|
Hộp
|
300.000
|
11
|
Hộp điều khiển EVCU (Điều khiển toàn bộ hệ thống
điện).
|
Hộp
|
300.000
|
12
|
Hộp ECU điều khiển hệ thống treo
|
Hộp
|
300.000
|
13
|
Hộp ECU điều khiển hệ thống phanh
|
Hộp
|
300.000
|
14
|
Hộp EVCU điều khiển hệ thống sạc Pin cho xe
|
Hộp
|
300.000
|
15
|
Còi điện
|
cái
|
50.000
|
16
|
Môtơ gạt mưa
|
cái
|
100.000
|
17
|
Thanh giằng gạt mưa
|
bộ
|
240.000
|
18
|
Rơ le cắt mát
|
cái
|
120.000
|
19
|
Đèn pha, cos, xi nhan trước
|
cái
|
120.000
|
20
|
Các đèn sau (phanh, lùi, xi nhan)
|
cái
|
120.000
|
21
|
Bóng đèn các loại
|
cái
|
24.000
|
22
|
Rơ le các loại
|
cái
|
80.000
|
23
|
Công tắc các loại
|
cái
|
60.000
|
24
|
Cáp ắc quy
|
cái
|
180.000
|
25
|
Đồng hồ các loại
|
cái
|
180.000
|
26
|
Bộ đóng mở cửa điện
|
cái
|
120.000
|
27
|
Các loại cảm biến
|
cái
|
60.000
|
28
|
Van điện từ điều khiển
|
cái
|
120.000
|
29
|
Đèn LED xung quanh xe
|
bộ
|
240.000
|
30
|
Bảng điều khiển đèn led
|
bộ
|
40.000
|
31
|
Thẻ nhớ của bảng điều khiển
|
bộ
|
40.000
|
32
|
Camera
|
bộ
|
240.000
|
33
|
Màn hình camera
|
cái
|
40.000
|
34
|
Nguồn màn hình camera
|
cái
|
40.000
|
35
|
Ổ ghi camera
|
cái
|
240.000
|
36
|
Bộ nguồn OBU
|
cái
|
240.000
|
37
|
Đèn trần
|
bộ
|
120.000
|
38
|
Cần, chổi gạt mưa
|
bộ
|
60.000
|
39
|
Hệ thống loa thông báo điểm dừng
|
bộ
|
240.000
|
III
|
Phần điều hòa
|
|
|
1
|
Máy nén pistong điều hòa
|
cái
|
240.000
|
2
|
Bình lọc, làm khô
|
cái
|
72.000
|
3
|
Chổi than quạt dàn nóng, dàn lạnh
|
bộ
|
132.000
|
4
|
Môtơ quạt dàn lạnh
|
cái
|
132.000
|
5
|
Môtơ quạt dàn nóng
|
cái
|
132.000
|
6
|
Lưới lọc
|
bộ
|
48.000
|
7
|
Cụm van máy nén
|
bộ
|
96.000
|
8
|
Mặt đế dàn van máy nén
|
bộ
|
96.000
|
9
|
Xéc măng máy nén
|
bộ
|
96.000
|
10
|
Bạc vòng bi cổ trục, cổ biên hoặc cơ cấu dẫn động
với bơm quay
|
bộ
|
84.000
|
11
|
Cụm pistong, tay biên
|
bộ
|
132.000
|
12
|
Van tiết lưu
|
cái
|
144.000
|
13
|
Tuy ô cao su
|
bộ
|
144.000
|
14
|
Cánh quạt dàn nóng, lạnh
|
cái
|
144.000
|
15
|
Cụm cảm biến điều khiển nhiệt độ
|
cái
|
96.000
|
16
|
Bộ rơ le, công tắc điều khiển
|
bộ
|
132.000
|
17
|
Máy nén điều hòa
|
bộ
|
400.000
|
18
|
Dàn lạnh
|
cái
|
400.000
|
19
|
Dàn nóng
|
cái
|
400.000
|
20
|
Bảng điều khiển
|
bộ
|
240.000
|
21
|
Công tắc áp suất
|
cái
|
240.000
|
22
|
Cụm đường ống cao áp
|
bộ
|
400.000
|
23
|
Cụm đường ống thấp áp
|
bộ
|
400.000
|
24
|
Bình chứa
|
cái
|
400.000
|
25
|
Thay ga
|
kg
|
84.000
|
26
|
Thay dầu máy nén
|
ml
|
84.000
|
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG SỬA CHỮA LỚN PHẦN GẦM VÀ TRUYỀN LỰC
TT
|
Nội dung công
việc
|
Định mức lao động
(giờ công)
|
Cấp bậc công việc
|
1
|
Làm thủ tục biên bản giao nhận phương tiện trước
khi xe vào sửa chữa lớn
|
3
|
4
|
2
|
Công tác chuẩn bị: Chuẩn bị các hồ sơ: tờ trình sửa
chữa lớn, phiếu yêu cầu sửa chữa, ...
Chuẩn bị trang thiết bị, đồ nghề, các thiết bị đo
kiểm, các thiết bị sửa chữa, đồ nghề cầm tay. Rửa toàn bộ phần gầm, vỏ, xe,
lau chùi, vệ sinh, làm khô.
Chẩn đoán, kiểm tu tình trạng kỹ thuật ban đầu,
đánh giá sơ bộ chất lượng, tình trạng kỹ thuật tổng thành sửa chữa lớn.
|
50
|
4
|
3
|
Đưa xe vào vị trí sửa chữa, kê kích toàn bộ xe ,
tháo toàn bộ hệ thống lốp và các cụm tổng thành chi tiết liên quan
|
8,45
|
4
|
4
|
Tháo các cụm tổng thành khỏi xe và lắp sau sửa chữa
|
|
|
|
- Tháo, lắp trục các đăng
|
1,7
|
4
|
|
- Tháo, lắp các bánh xe
|
3,4
|
3
|
|
- Tháo, lắp moay ơ
|
13,6
|
3
|
|
- Tháo, lắp dầm cầu sau
|
18,4
|
4
|
|
- Tháo, lắp hệ thống càng chữ A cầu trước
|
20
|
4
|
|
- Tháo, lắp hệ thống phanh, tổng phanh, cụm phanh
tay, bầu phanh trước, sau.
|
6
|
4
|
|
- Tháo lắp hệ thống lái, trợ lực lái
|
8
|
4
|
|
- Tháo lắp bình hơi (1 bình)
|
1,5
|
4
|
5
|
Kiểm tu các chi tiết khi tháo, đo đạc các thông số
kỹ thuật và lập phương án sửa chữa chi tiết.
|
38
|
6
|
6
|
Sửa chữa, thay thế các chi tiết trục các đăng
|
6,8
|
4
|
7
|
Sửa chữa các cụm moay ơ và các chi tiết liên quan
|
47,6
|
4
|
8
|
Sửa chữa, thay thế hệ thống lái và trợ lực lái.
|
|
|
|
- Thay bộ bạc, ắc trụ tay lái (Ắc phi nhê) (1 xe)
|
16
|
4
|
|
- Thay các rô tuyn của càng A và đòn kéo (1 xe)
|
14
|
4
|
|
- Thay bộ gioăng phớt hộp cơ cấu tay lái, điều chỉnh
ăn khớp cơ cấu lái.
|
10,45
|
5
|
|
- Thay bơm trợ lực lái
|
5
|
4
|
|
- Thay tuy ô trợ lực lái
|
4
|
5
|
|
- Thay ổ bi chữ thập trục tay lái
|
3,4
|
5
|
|
- Thay ổ bi và sửa chữa giá đỡ trục tay lái
|
13,6
|
5
|
9
|
Sửa chữa hệ thống treo
|
|
|
|
- Thay bóng hơi (1 xe)
|
9
|
4
|
|
- Sửa chữa thay thế để bóng hơi (1 xe)
|
9
|
5
|
|
- Sửa chữa thay thế cần điều chỉnh hơi (1 xe)
|
3,5
|
4
|
|
- Thay thế giảm chấn (1 xe)
|
6
|
3
|
|
Thay thế bạc cao su thanh giằng cầu
|
4
|
4
|
|
Thay thế rô tuyn cân bằng (1 xe)
|
4
|
4
|
10
|
Sửa chữa, thay thế dẫn động phanh
|
|
|
|
- Thay tuy ô phanh
|
6,8
|
4
|
|
- Thay tổng phanh hoặc cúp pen tổng phanh
|
5,1
|
5
|
|
- Thay bộ chia dòng phanh
|
3,4
|
5
|
|
- Thay rơ le hoặc van hơi các loại (1 xe)
|
5,1
|
5
|
|
- Sửa chữa thay thế cụm phanh tay
|
4
|
4
|
|
- Thay bầu phanh (1 xe)
|
6
|
4
|
|
- Sửa chữa thay đĩa phanh (1 xe)
|
6
|
4
|
|
- Thay má phanh
|
4
|
4
|
11
|
Thay thế đế + bầu lọc làm khô khí nén
|
3
|
4
|
12
|
Kiểm tra toàn bộ độ đảo, độ méo, độ mòn không đồng
đều của hệ thống lốp, cân bằng động hệ thống vành bánh xe, lắp toàn bộ hệ thống
lốp (thay lốp nếu đến định ngạch), hạ kích.
Hoàn chỉnh toàn bộ, đi thử, bàn giao.
|
23,2
|
4
|
|
Cộng
|
395,0
|
|
ĐỊNH MỨC VẬT TƯ PHỤ SỬA CHỮA LỚN GẦM - TRUYỀN LỰC
TT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
1
|
Dầu rửa chi tiết
|
Lít
|
26
|
2
|
Xăng rửa chi tiết
|
Lít
|
10
|
3
|
Năng lượng điện chạy thử
|
kWh
|
10
|
4
|
Keo làm kín (keo dán sắt)
|
Hộp
|
2
|
5
|
Giẻ lau
|
Kg
|
5
|
6
|
Giấy ráp
|
Tờ
|
5
|
7
|
Mỡ moay ơ
|
Kg
|
7
|
8
|
Mỡ bơm
|
Kg
|
1
|
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG SỬA CHỮA LỚN PHẦN ĐIỆN
TT
|
Nội dung công
việc
|
Định mức lao động
(giờ công)
|
Cấp bậc công việc
|
1
|
Làm thủ tục biên bản giao nhận phương tiện trước
khi xe vào sửa chữa lớn
|
3
|
4
|
2
|
Rửa toàn bộ phần xe, lau chùi, vệ sinh, làm khô
|
4
|
3
|
3
|
Chuẩn bị sản xuất: chuẩn bị các hồ sơ giấy tờ: tờ
trình sửa chữa lớn, lệnh sửa chữa kiêm biên bản nghiệm thu,...
Chuẩn bị trang thiết bị, đồ nghề, các thiết bị đo
kiểm, các thiết bị sửa chữa, đồ nghề cầm tay.
Chẩn đoán, kiểm tu tình trạng kỹ thuật ban đầu,
đánh giá sơ bộ chất lượng, tình trạng kỹ thuật tổng thành sửa chữa lớn.
Kiểm tu và lập phương án sửa chữa.
|
28
|
4
|
4
|
Đưa xe vào vị trí sửa chữa, tháo toàn bộ hệ thống
chi tiết, cụm chi tiết ra khỏi xe.
|
|
|
|
- Tháo, lắp động cơ điện
|
16
|
4
|
|
- Tháo, lắp các cụm đòn trước
|
2
|
4
|
|
- Tháo, lắp các cụm đèn sau
|
2
|
4
|
|
- Tháo, lắp đèn nóc
|
2
|
4
|
|
- Tháo, lắp các đèn trong xe
|
24
|
4
|
|
Tháo, lắp pin (1 pack)
|
3
|
5
|
|
Tháo, lắp inverter
|
5
|
5
|
|
Tháo, lắp sbox
|
2
|
5
|
|
Tháo, lắp all-in-one
|
4
|
5
|
|
Tháo, lắp hộp điều khiển làm mát pin DCMS
|
3
|
5
|
|
- Tháo, lắp loa, radio, micro...
|
3
|
4
|
|
- Tháo, lắp khoang táp lô
|
3
|
4
|
|
- Tháo, lắp bộ gạt mưa
|
2
|
4
|
|
- Tháo, lắp hệ thống đóng mở cửa (bao gồm van cơ
khí, piston xylanh đóng mở cửa và cả các thanh giằng rô tuyn cửa)
|
6
|
4
|
|
- Tháo, lắp bó dây đầu xe, bảng cầu chì
|
4
|
5
|
|
- Tháo, lắp bó dây trần xe (tính cả ốp sườn, ốp
trần)
|
20
|
5
|
|
- Tháo, lắp bó dây sát xi
|
24
|
5
|
|
- Tháo, lắp bó dây đuôi xe
|
12
|
5
|
|
- Tháo, lắp bó dây khoang động cơ
|
16
|
5
|
|
- Tháo, lắp hệ thống điều khiển rơ le, cầu chì, ắc
quy
|
8
|
4
|
5
|
Sửa chữa động cơ điện
|
|
|
|
- Thay vòng bi
|
10
|
5
|
|
- Đo kiểm rô to, stato
|
8
|
5
|
6
|
Sửa chữa bó dây đầu xe, thay dây mới
|
18
|
5
|
7
|
Sửa chữa bó dây trần xe, thay dây mới
|
18
|
5
|
8
|
Sửa chữa bó dây sát xi, thay dây mới
|
18
|
5
|
9
|
Sửa chữa bó dây khoang động cơ, thay dây mới
|
20
|
5
|
10
|
Hệ thống làm mát pin
|
|
|
|
- Tháo, lắp bơm nước
|
3
|
4
|
|
- Tháo, lắp đường ống làm mát và các kết nối
|
5
|
4
|
|
- Tháo lắp cảm biến nhiệt độ
|
1
|
4
|
|
- Tháo, lắp bình nước phụ
|
1
|
4
|
|
- Thay thế dung dịch làm mát
|
2
|
4
|
|
- Tháo, lắp dàn lạnh
|
1
|
4
|
|
- Tháo, lắp dàn nóng
|
1
|
4
|
11
|
Hệ thống làm mát động cơ điện, sbox, inverter,
all-in-one
|
|
|
|
- Tháo, lắp bơm nước
|
1
|
4
|
|
- Tháo, lắp két nước
|
1.5
|
4
|
|
- Tháo, lắp đường ống làm mát và các kết nối
|
3
|
4
|
|
- Tháo, lắp bình nước phụ
|
0.5
|
4
|
|
- Thay thế dung dịch làm mát
|
2
|
4
|
12
|
Kiểm tra sửa chữa, thay thế đèn led
|
24
|
4
|
13
|
Kiểm tra thay thế camera
|
6
|
4
|
14
|
Thay thế màn hình quảng cáo
|
8
|
4
|
15
|
Kiểm tra sửa chữa thay thế công tắc xuống xe
|
4
|
4
|
16
|
Thay thế các công sạc trên xe
|
4
|
4
|
17
|
Thay thế ắc quy 24V-200Ah
|
2
|
3
|
18
|
Kiểm tra hoàn thiện, bàn giao
|
6
|
5
|
|
Cộng
|
364,0
|
|
ĐỊNH MỨC VẬT TƯ PHỤ CHO SỬA CHỮA LỚN PHẦN ĐIỆN
TT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
1
|
Băng dính điện
|
Cuộn
|
4
|
2
|
Xăng rửa chi tiết
|
Lít
|
2
|
3
|
Năng lượng điện chạy thử
|
kWh
|
10
|
4
|
Dây điện
|
m
|
10
|
5
|
Dây thít to, nhỏ
|
Cái
|
50
|
6
|
Giấy ráp
|
Tờ
|
5
|
7
|
Chất tẩy rửa (RP7)
|
Hộp
|
2
|
8
|
Giẻ lau
|
Kg
|
2
|
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG SỬA CHỮA LỚN PHẦN ĐIỀU HÒA
TT
|
Nội dung công
việc
|
Định mức lao động
(giờ công)
|
Cấp bậc công việc
|
1
|
Làm thủ tục biên bản giao nhận phương tiện trước khi
xe vào sửa chữa lớn
|
3
|
4
|
2
|
Rửa toàn bộ phần xe, lau chùi, vệ sinh, làm khô.
|
4
|
3
|
3
|
Chuẩn bị sản xuất: Chuẩn bị hồ sơ giấy tờ, tờ
trình sửa chữa lớn, lệnh sửa chữa kiêm biên bản nghiệm thu, dự trù vật tư phụ
tùng...và các giấy tờ, tài liệu thông số kỹ thuật khác liên quan. Chuẩn bị
trang thiết bị, đồ nghề, các thiết bị đo kiểm, các thiết bị sửa chữa, đồ nghề
cầm tay. Chẩn đoán, kiểm tu tình trạng kỹ thuật ban đầu, đánh giá sơ bộ chất
lượng, tình trạng kỹ thuật tổng thành sửa chữa lớn.
Kiểm tu và lập phương án sửa chữa.
|
18
|
4
|
4
|
Đưa xe vào vị trí sửa chữa, tháo toàn bộ hệ thống
chi tiết, cụm chi tiết ra khỏi xe.
|
|
|
|
- Thu hồi ga
|
1,2
|
4
|
|
- Tháo, lắp quạt dàn nóng, dàn lạnh
|
2,4
|
4
|
|
- Tháo, lắp dàn nóng
|
3,6
|
5
|
|
- Tháo, lắp dàn lạnh
|
4,8
|
5
|
|
- Tháo, lắp hệ thống đường ống cao áp, thấp áp
|
19,2
|
5
|
|
- Tháo, lắp vệ sinh cửa chia gió
|
24
|
4
|
|
- Tháo, lắp máy nén điều hòa
|
2,4
|
5
|
|
- Tháo, lắp bảng điện điều khiển
|
3,5
|
5
|
|
- Tháo, lắp công tắc điều khiển
|
1,2
|
5
|
|
- Tháo, lắp hệ thống dây điện
|
14,4
|
5
|
|
- Tháo, lắp toàn bộ hệ thống trần xe
|
25
|
4
|
|
- Tháo, lắp hộp DC-DC chuyển đổi và phân phối điện
cho hệ thống điều hòa
|
3
|
4
|
|
- Tháo, lắp fill lọc ga điều hòa
|
3
|
4
|
|
- Tháo, lắp van tiết lưu
|
4
|
4
|
5
|
Sửa chữa, thay thế quạt dàn nóng, dàn lạnh.
|
7,2
|
5
|
6
|
Kiểm tra, xúc rửa, sửa chữa cánh tản nhiệt dàn
nóng, thay thế
|
19,2
|
5
|
7
|
Kiểm tra, xúc rửa, sửa chữa cánh tản nhiệt dàn lạnh,
thay thế
|
19,2
|
5
|
8
|
Kiểm tra, sửa chữa, thay thế máy nén
|
19
|
5
|
10
|
Kiểm tra sửa chữa, thay thế hệ thống điều khiển.
|
9,6
|
5
|
11
|
Kiểm tra, xử lý độ kín hệ thống
|
9,6
|
5
|
12
|
Đổ dầu máy nén, hút chân không, nạp ga
|
9,6
|
5
|
13
|
Hoàn thiện, đo kiểm, chạy thử, bàn giao
|
4
|
5
|
|
Cộng
|
234,1
|
|
ĐỊNH MỨC VẬT TƯ PHỤ CHO SỬA CHỮA LỚN PHẦN ĐIỀU HÒA
TT
|
Tên vật tư
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
1
|
Băng dính điện
|
Cuộn
|
3
|
2
|
Dây thít to, nhỏ
|
Cái
|
30
|
3
|
Chất tẩy rửa (RP7)
|
Hộp
|
1
|
4
|
Dây điện
|
m
|
5
|
5
|
Giẻ lau
|
Kg
|
2
|
6
|
Năng lượng điện chạy thử
|
kWh
|
10
|
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG SỬA CHỮA LỚN THÂN VỎ VÀ KHUNG XE
TT
|
Nội dung công
việc
|
Định mức lao động
(giờ công)
|
Cấp bậc công việc
|
1
|
Tháo giỡ toàn bộ kính, tôn vỏ, ghế đệm, cửa xe, bậc
lên xuống, chắn bùn xe
|
80
|
4
|
2
|
Sửa chữa phục hồi các khung cửa vỏ xe
|
540
|
5
|
3
|
Sửa chữa phục hồi phần vỏ, bậc lên xuống, chắn
bùn xe
|
568
|
5
|
4
|
Sửa chữa phục hồi các ghế, đệm tựa, lắp ráp hoàn
chỉnh lên xe
|
400
|
5
|
5
|
Sửa chữa phục hồi các dầm, xà, sàn xe, lớp bọc
lót thành trong xe
|
480
|
5
|
6
|
Sửa chữa phục hồi, cửa lên xuống, các khung cửa
kính, cửa thông gió
|
140
|
5
|
7
|
Lắp ráp hoàn chỉnh
|
110
|
5
|
8
|
Làm sạch bề mặt tôn vỏ xe, sàn xe, sơn chống gỉ
sàn xe, ma tít, sơn lót toàn phần trong và ngoài vỏ xe, sơn bóng toàn bộ xe,
kẻ các chữ trong và ngoài xe
|
390
|
5
|
|
Cộng
|
2.708
|
|
ĐỊNH MỨC VẬT TƯ SƠN TOÀN BỘ XE CHO XE BUÝT ĐIỆN LỚN
TT
|
Tên vật liệu
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
1
|
Sơn chống gỉ
|
lít
|
16
|
2
|
Sơn ghi lót
|
lít
|
3
|
3
|
Sơn màu
|
lít
|
14
|
4
|
Sơn gầm xe ô tô
|
lít
|
8
|
5
|
Đông cứng lót
|
lít
|
6,5
|
6
|
Dung môi pha sơn
|
lít
|
4
|
7
|
Mỡ bơm
|
lít
|
1
|
8
|
Giấy ráp các loại
|
tờ
|
10
|
9
|
Đông cứng màu
|
lít
|
1
|
10
|
Bả keo hai thành phần
|
kg
|
42
|
11
|
Vải giáp nga để mài
|
mét
|
5
|
12
|
Băng dính
|
cuộn
|
8
|
13
|
Giấy báo
|
kg
|
1
|
14
|
Giẻ lau
|
kg
|
5
|
ĐỊNH NGẠCH SỬ DỤNG LỐP CHO XE BUÝT ĐIỆN LỚN
TT
|
Loại xe
|
Loại
|
Số lượng
|
Định ngạch sử dụng
(km)
|
Lốp ngoại
|
Lốp nội
|
1
|
Xe buýt điện lớn
|
275/70R22.5
|
6
|
75.000
|
55.000
|
ĐỊNH NGẠCH SỬ DỤNG ẮC QUY CHO XE BUÝT ĐIỆN LỚN
TT
|
Loại xe
|
Loại
|
Số lượng
|
Định ngạch sử dụng
|
Thời gian
(tháng)
|
Quãng đường
(km)
|
1
|
Xe buýt điện lớn
|
12V-200Ah
|
2
|
18
|
120.000
|
ĐỊNH NGẠCH SỬ DỤNG DẦU BÔI TRƠN CHO XE BUÝT ĐIỆN LỚN
TT
|
Tên vật tư
|
Độ nhớt/Phẩm cấp
|
Số lượng (lít)
|
Định ngạch sử dụng
(km)
|
1
|
Dầu cầu
|
80W90/GL5
|
20
|
60.000
|
2
|
Dầu trợ lực
|
DEXTRON II/ PSF3
|
4
|
120.000
|
3
|
Nước làm mát
|
J7184B
|
29
|
200.000
|
ĐỊNH MỨC TRẠM SẠC CHO XE BUÝT ĐIỆN LỚN
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị
|
Giá trị
|
1
|
Định mức trạm sạc
|
%
|
Được xác định theo tỷ lệ % chi phí so với chi phí
trực tiếp vận hành trong đơn giá được duyệt
|
Ghi chú: Định mức trạm sạc được xác định bằng
tỷ lệ % chi phí trạm sạc (bao gồm chi phí khấu hao trạm sạc, hạ tầng phục vụ trạm
sạc, chi phí lao động vận hành, năng lượng vận hành, chi phí bảo dưỡng duy trì
trạm sạc) so với chi phí trực tiếp.
ĐỊNH MỨC QUẢN LÝ, VẬN HÀNH ÁP DỤNG KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
CHO XE BUÝT ĐIỆN LỚN
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị
|
Giá trị
|
1
|
Định mức quản lý, vận hành, áp dụng khoa học công
nghệ
|
%
|
Được xác định theo tỷ lệ % chi phí so với chi phí
trực tiếp vận hành trong đơn giá được duyệt
|
Ghi chú: Định mức quản lý, vận hành áp dụng khoa
học công nghệ được xác định bằng tỷ lệ % chi phí vận hành áp dụng khoa học công
nghệ (bao gồm chi phí khấu hao hệ thống khoa học công nghệ, chi phí lao động vận
hành, năng lượng vận hành, chi phí bảo dưỡng duy trì hệ thống khoa học công nghệ)
so với chi phí trực tiếp.
Quyết định 23/2023/QĐ-UBND về định mức kinh tế kỹ thuật loại hình xe buýt điện lớn trên địa bàn thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 23/2023/QĐ-UBND ngày 21/09/2023 về định mức kinh tế kỹ thuật loại hình xe buýt điện lớn trên địa bàn thành phố Hà Nội
2.030
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|