|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2288/QĐ-UBND 2022 Kế hoạch giao khối lượng hỗ trợ tái cơ cấu nông nghiệp Trà Vinh
Số hiệu:
|
2288/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Trung Hoàng
|
Ngày ban hành:
|
24/11/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2288/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 24 tháng 11 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH GIAO KHỐI LƯỢNG VÀ KINH PHÍ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH HỖ
TRỢ TÁI CƠ CẤU NGÀNH NÔNG NGHIỆP TỈNH TRÀ VINH NĂM 2023
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Nghị quyết số
03/2021/NQ-HĐND ngày 19/3/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định
chính sách hỗ trợ tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2021 -
2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số
539/TTr-SNN ngày 14/10/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch giao khối lượng và kinh phí
thực hiện chính sách hỗ trợ tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Trà Vinh năm
2023, với các nội dung chủ yếu sau:
1. Khối lượng
và kinh phí thực hiện chính sách giao các huyện, thị xã, thành phố (Chính sách hỗ trợ theo Điều 5, Điều 7, Điều 8 và Điều 9)
Tổng khối lượng thực hiện: 887,030
ha, 295 cơ sở, cửa hàng (gọi chung là cơ sở) và tổng kinh phí thực hiện:
37.036.050.000 đồng (Ba mươi bảy tỷ,
không trăm ba mươi sáu triệu, không trăm năm mươi ngàn đồng), trong đó:
a) Huyện Càng Long: Tổng khối lượng:
45,58 ha, 01 cơ sở, kinh phí thực hiện 656.000.000 đồng, cụ thể:
- Hỗ trợ sản xuất, tiêu thụ rau an
toàn (Điều 7): 01 cơ sở, kinh phí hỗ trợ 100.000.000 đồng.
- Hỗ trợ trồng mới hoặc cải tạo vườn
cây ăn quả, vườn cây dừa, vườn tạp, đất trồng mía (Điều 8): 45,58 ha, kinh phí hỗ trợ 556.000.000 đồng.
b) Huyện Cầu Kè:
Tổng khối lượng gồm 451,220 ha, 34 cơ sở, kinh phí thực hiện
9.446.300.000 đồng, cụ thể:
- Hỗ trợ quy trình thực hành sản xuất
nông nghiệp tốt VietGAP (Điều 5): 32 cơ sở, kinh phí hỗ trợ 1.989.500.000 đồng.
- Hỗ trợ sản xuất tiêu thụ rau an
toàn (Điều 7): 02 cơ sở, kinh phí hỗ trợ 400.000.000 đồng.
- Hỗ trợ trồng mới hoặc cải tạo vườn
cây ăn quả, vườn cây dừa, vườn tạp, đất trồng mía (Điều 8): 197,62 ha, kinh phí
hỗ trợ 3.322.400.000 đồng.
- Hỗ trợ chuyển đổi đất lúa kém hiệu
quả (Điều 9): 253,60 ha, kinh phí hỗ trợ 3.734.400.000 đồng.
c) Huyện Châu Thành: Tổng khối lượng: 7,93 ha, 04 cơ sở, kinh phí hỗ trợ 529.300.000 đồng, cụ thể:
- Hỗ trợ quy trình thực hành sản xuất
nông nghiệp tốt VietGAP (Điều 5): 03 cơ sở, kinh phí hỗ trợ 300.000.000 đồng.
- Hỗ trợ sản xuất, tiêu thụ rau an
toàn (Điều 7): 01 cơ sở, kinh phí hỗ trợ 100.000.000 đồng.
- Hỗ trợ trồng mới
hoặc cải tạo vườn cây ăn quả, vườn cây dừa, vườn tạp, đất trồng mía (Điều 8):
7,93 ha, kinh phí hỗ trợ 129.300.000 đồng.
d) Huyện Trà Cú: Tổng khối lượng:
123,70 ha, 26 cơ sở, kinh phí hỗ trợ 3.826.000.000 đồng, cụ thể:
- Hỗ trợ quy trình
thực hành sản xuất nông nghiệp tốt VietGAP (Điều 5): 16 cơ sở, kinh phí
hỗ trợ 1.120.000.000 đồng.
- Hỗ trợ sản xuất, tiêu thụ rau an
toàn (Điều 7): 10 cơ sở, kinh phí hỗ trợ 850.000.000 đồng.
- Hỗ trợ trồng mới hoặc cải tạo vườn
cây ăn quả, vườn cây dừa, vườn tạp, đất trồng mía (Điều 8): 90,70 ha,
kinh phí hỗ trợ 1.384.000.000 đồng.
- Hỗ trợ chuyển đổi đất lúa kém hiệu
quả (Điều 9): 33 ha, kinh phí hỗ trợ 472.000.000 đồng.
đ) Huyện Duyên Hải: Tổng khối lượng:
0 ha, 129 cơ sở, kinh phí hỗ trợ 11.910.000.000 đồng, cụ thể:
- Hỗ trợ quy trình thực hành sản xuất
nông nghiệp tốt VietGAP (Điều 5): 99 cơ sở, kinh phí hỗ trợ
10.360.000.000 đồng.
- Hỗ trợ sản xuất, tiêu thụ rau an
toàn (Điều 7): 30 cơ sở, kinh phí hỗ trợ 1.550.000.000 đồng.
e) Thị xã Duyên Hải: Tổng khối lượng
gồm 34 ha, 35 cơ sở, kinh phí hỗ trợ: 2.968.000.000 đồng,
cụ thể:
- Hỗ trợ quy trình thực hành sản xuất
nông nghiệp tốt VietGAP (Điều 5): 28 cơ sở, kinh phí hỗ trợ
2.028.000.000 đồng,
- Hỗ trợ sản xuất, tiêu thụ rau an
toàn (Điều 7): 07 cơ sở, kinh phí hỗ trợ 450.000.000 đồng.
- Hỗ trợ trồng mới hoặc cải tạo vườn
cây ăn quả, vườn cây dừa, vườn tạp, đất trồng mía (Điều 8): 04 ha, kinh
phí hỗ trợ 60.000.000 đồng.
- Hỗ trợ chuyển đổi đất lúa kém hiệu quả (Điều 9): 30 ha, kinh phí hỗ trợ
430.000.000 đồng.
g) Thành phố Trà Vinh: Tổng khối lượng:
85 ha, 0 cơ sở, kinh phí hỗ trợ 1.195.000.000 đồng, cụ thể:
- Hỗ trợ trồng mới hoặc cải tạo vườn
cây ăn quả, vườn cây dừa, vườn tạp, đất trồng mía (Điều 8): 85 ha, kinh
phí hỗ trợ 1.195.000.000 đồng.
h) Huyện Cầu
ngang: Tổng khối lượng: 139,60 ha, 66 cơ sở, kinh phí hỗ trợ 6.505.450.000 đồng,
cụ thể:
- Hỗ trợ quy
trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt VietGAP (Điều 5): 64 cơ sở, kinh phí hỗ
trợ 4.810.250.000 đồng.
- Hỗ trợ sản xuất, tiêu thụ rau an
toàn (Điều 7): 02 cơ sở, kinh phí hỗ trợ 100.000.000 đồng.
- Hỗ trợ chuyển đổi đất lúa kém hiệu
quả (Điều 9): 139,60 ha, kinh phí hỗ trợ 1.595.200.000 đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục I đính kèm)
2. Khối Iượng và
kinh phí thực hiện chính sách giao cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chính sách hỗ trợ theo Điều 6, Điều 10, Điều 11 và Điều 12)
Tổng khối lượng: 18 sản phẩm OCOP; 15
cửa hàng; 12 máy móc, trang thiết bị; 20.090 cây (20,09 ha); 3.490 ha;
49 tổ quản lý bảo vệ rừng; 1.227.127 hộ; 2.080 con gia súc, gia cầm bị sự cố
khi tiêm phòng (2.000 con gia cầm bị chết, 40 con gia súc bị chết với trọng lượng 6.310 kg và 40 con gia súc với trọng lượng
10.050 kg bị sẩy thai, gãy chân); 5.121 con gia súc, gia cầm bị tiêu hủy (5.000 con gia cầm, 75 con
heo, 46 con trâu, bò); 55 tàu cá được hỗ trợ lắp đặt thiết bị VMS
và tổng kinh phí hỗ trợ 12.955.565.000 đồng (Mười hai tỷ, chín trăm năm mươi lăm triệu, năm trăm
sáu mươi lăm ngàn đồng),
trong đó:
a) Hỗ trợ các cơ sở tham gia Chương
trình OCOP (Điều 6): Tổng khối lượng: 18 sản phẩm, 15 cửa hàng và 12 máy
móc, trang thiết bị, kinh phí hỗ trợ 3.442.000.000 đồng, cụ thể:
- Hỗ trợ sản xuất sản phẩm OCOP: 18 sản
phẩm, kinh phí hỗ trợ 180.000.000 đồng.
- Hỗ trợ kinh phí thuê hoặc xây dựng
mới cửa hàng kinh doanh sản phẩm OCOP: 15 cửa hàng, kinh
phí hỗ trợ 750.000.000 đồng.
- Hỗ trợ mua máy móc và trang thiết bị,
dây chuyền sản xuất cho cơ sở ngành nghề nông thôn có sản phẩm đạt OCOP: 12 cơ
sở, kinh phí hỗ trợ 2.512.000.000 đồng.
b) Chính sách hỗ trợ phát triển trồng
rừng và bảo vệ rừng phòng hộ (Điều 10): Tổng khối lượng: 20.090 cây (20,09
ha), 3.490 ha, 49 tổ quản lý bảo vệ rừng, kinh phí hỗ trợ 2.205.600.000 đồng,
cụ thể:
- Hỗ trợ trồng cây phân tán: 20.090
cây (20,09 ha), kinh phí hỗ trợ 401.800.000 đồng.
- Hỗ trợ về khoán bảo vệ rừng: 3.490
ha, kinh phí hỗ trợ 1.745.000.000 đồng.
- Hỗ trợ cho Tổ Quản lý bảo vệ rừng:
49 Tổ, kinh phí hỗ trợ 58.800.000 đồng.
c) Chính sách hỗ trợ phòng, chống dịch
bệnh gia súc, gia cầm (Điều 11): Tổng khối lượng: 1.227.127 hộ, 2.000
con gia cầm bị chết, 40 con (6.310 kg) gia súc bị chết, 40 con (10.050
kg) gia súc bị sẩy thai, gãy chân, 5.000 con gia cầm bị tiêu hủy, 121 con
gia súc bị tiêu hủy (75 con heo; 46 con trâu, bò) kinh phí hỗ trợ
6.730.465.000 đồng, cụ thể:
- Hỗ trợ xăng xe đi lại cho tổ chức, cá nhân trực tiếp thực hiện công tác tiêm phòng và điều
trị gia súc, gia cầm bị bệnh, sốc vắc xin sau khi tiêm phòng vắc xin: 405.675 hộ,
kinh phí hỗ trợ 2.028.375.000 đồng.
- Hỗ trợ người dẫn đường tiêm phòng vắc
xin hoặc dẫn đường khử trùng, tiêu độc: 821.452 lượt hộ, kinh phí hỗ trợ
4.107.260.000 đồng.
+ Dẫn đường tiêm
phòng vắc xin: 405.675 hộ, kinh phí hỗ trợ 2.028.375.000 đồng.
+ Dẫn đường khử
trùng, tiêu độc: 415.777 hộ, kinh phí hỗ trợ 2.078.885.000 đồng.
- Hỗ trợ gia súc, gia cầm bị sự cố
khi tiêm phòng: 2.080 con gia súc, gia cầm; kinh phí hỗ trợ 566.880.000 đồng.
+ Gia cầm bị sự cố tiêm phòng (chết):
2.000 con, kinh phí hỗ
trợ 70.000.000 đồng.
+ Gia súc bị sự cố tiêm phòng (chết): 40 con (6.310 kg), kinh phí hỗ trợ 277.580.000 đồng.
+ Gia súc bị sự cố tiêm phòng (sẩy
thai, gãy chân): 40 con (10.050 kg), kinh phí hỗ trợ 219.300.000 đồng.
- Hỗ trợ tiêu hủy gia súc, gia cầm:
5.121 con gia súc, gia cầm; kinh phí hỗ trợ 27.950.000 đồng.
+ Gia cầm bị tiêu hủy: 5.000 con,
kinh phí hỗ trợ 15.000.000 đồng
+ Gia súc bị tiêu hủy: 121 con (75
heo; 46 trâu, bò), kinh phí hỗ trợ 12.950.000 đồng.
d) Chính sách hỗ trợ ngư dân sắm, lắp
đặt thiết bị VMS trên tàu cá (Điều 12): Tổng khối lượng: 55 thiết bị/tàu
cá, kinh phí hỗ trợ 577.500.000 đồng (chỉ áp dụng hỗ trợ đối với trường hợp
ngư dân đã lắp đặt thiết bị VMS trước ngày Nghị quyết số 03/2021/NQ-HĐND ngày 19/3/2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh có hiệu lực, khi thiết bị VMS bị
hỏng, cần lắp mới) cụ thể:
Hỗ trợ kinh phí sắm, lắp đặt thiết bị
VMS: 55 tàu, kinh phí hỗ trợ 577.500.000 đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục II đính kèm)
3. Kinh phí thực
hiện
a) Tổng kinh phí thực hiện chính sách
(bao gồm phân theo huyện, thị xã, thành phố và Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn): 49.991.615.000 đồng (Bốn mươi chín tỷ, chín trăm chín mươi mốt triệu, sáu trăm mười lăm ngàn đồng).
b) Nguồn kinh phí: Sự nghiệp kinh tế
hàng năm của ngân sách tỉnh.
Điều 2. Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn chịu trách nhiệm về khối lượng và kinh phí đề xuất, đảm
bảo đúng theo nội dung quy định tại Nghị quyết số 03/2021/NQ-HĐND ngày
19/3/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Thủ trưởng các sở,
ngành tỉnh có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Bộ NN&PTNT;
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- Các Sở: KH&ĐT, CT, KH&CN, TN&MT;
- Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh;
- Kho bạc Nhà nước Trà Vinh;
- BLĐVP UBND tỉnh;
- Các phòng: KT, CN-XD, KG-VX, TH-NV;
- BTCD-NC
- Lưu: VT, NN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trung Hoàng
|
PHỤ LỤC 1
KẾ HOẠCH KHỐI LƯỢNG VÀ KINH PHÍ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH
TÁI HỖ TRỢ CƠ CẤU NGÀNH NÔNG NGHIỆP TỈNH TRÀ VINH NĂM 2023
(Giao cho Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố)
(Kèm theo Quyết định 2288/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Mức hỗ trợ
|
Tổng kinh phí
|
Phân chia theo địa bàn huyện, thị xã,
thành phố
|
Càng Long
|
Cầu Kè
|
Châu Thành
|
Tiểu Cần
|
Trà Cú
|
H D Hải
|
TX. D Hải
|
TP Trà Vinh
|
Cầu Ngang
|
Số lượng
|
Kinh phí
|
Số lượng
|
Kinh phí
|
Số lượng
|
Kinh phí
|
Số lượng
|
Kinh phí
|
Số lượng
|
Kinh phí
|
Số lượng
|
Kinh phí
|
Số lượng
|
Kinh phí
|
Số lượng
|
Kinh phí
|
Số lượng
|
Kinh phí
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
I
|
Hỗ trợ quy
trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt VietGAP (Điều 5)
|
Cơ sở
|
242,00
|
|
20.607,75
|
-
|
-
|
32,00
|
1.989,50
|
3,00
|
300,00
|
-
|
-
|
16,00
|
1.120,00
|
99,00
|
10.360,00
|
28,00
|
2.028.00
|
-
|
-
|
64,00
|
4.810,25
|
1
|
Xác định
vùng, khu vực đủ điều kiện SX VietGAP...
|
Cơ sở
|
54,00
|
20.00
|
1.080,00
|
-
|
-
|
8,00
|
160,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,00
|
100,00
|
21,00
|
420,00
|
7,00
|
140,00
|
-
|
-
|
13,00
|
260,00
|
2
|
Thuê tư vấn
kỹ thuật, đào tạo, tập huấn VietGAP
|
Cơ sở
|
52,00
|
40,00
|
2.070,00
|
-
|
-
|
8,00
|
320,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,00
|
120,00
|
21,00
|
840,00
|
7,00
|
280,00
|
-
|
-
|
13,00
|
510,00
|
3
|
Thuê tổ chức
đánh giá, chứng nhận VietGAP
|
Cơ sở
|
59,00
|
|
5.508,00
|
-
|
-
|
8,00
|
800,00
|
3,00
|
300,00
|
-
|
-
|
7,00
|
700,00
|
21,00
|
2.100,00
|
7,00
|
308,00
|
-
|
-
|
13,00
|
1.300,00
|
|
- Lần đầu
|
Cơ sở
|
59,00
|
100,00
|
5.508,00
|
|
|
8,00
|
800,00
|
3,00
|
300,00
|
-
|
-
|
7,00
|
700,00
|
21,00
|
2.100,00
|
7,00
|
308,00
|
-
|
-
|
13,00
|
1.300,00
|
|
- Lần
tiếp theo
|
Cơ sở
|
-
|
50,00
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Hỗ trợ
kinh phí để xây dựng và áp dụng các hệ thống quản lý chất
lượng theo GMP, SSQP
|
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Doanh
nghiệp vừa
|
Cơ sở
|
-
|
100,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Kinh phí mua máy móc và thiết bị để xây dựng các hệ thống quản lý chất lượng theo GMP, SSQP
|
Cơ sở
|
9,00
|
300,00
|
1.600,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
*
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9,00
|
1.600,00
|
6
|
Sản phẩm trồng trọt
|
|
18,00
|
|
3.324,75
|
-
|
-
|
8,00
|
709,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,00
|
2.150,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7,00
|
465,25
|
|
- Phân bón, thuốc BVTV cây ăn quả và cây dừa
|
Cơ sở
|
6,00
|
|
207,00
|
-
|
-
|
6,00
|
207,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
+ Năm đầu
|
Cơ sở
|
6,00
|
|
207,00
|
-
|
-
|
6,00
|
207,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
+ Năm
hai
|
Cơ sở
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Phân bón, thuốc BVTV cây trồng khác
|
Cơ sở
|
9,00
|
|
2.817,75
|
-
|
-
|
2,00
|
502,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,00
|
2.150,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,00
|
165,25
|
|
- Xây dựng nhà
lưới kín
|
Cơ sở
|
-
|
100,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Xây dựng nhà
lưới hở
|
Cơ sở
|
-
|
50,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Mua
máy bơm tự động và thiết bị cảm biến
|
Cơ sở
|
3,00
|
100,00
|
300,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,00
|
300,00
|
7
|
Sản phẩm
chăn nuôi
|
|
5,00
|
|
750,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,00
|
200,00
|
3,00
|
350,00
|
1,00
|
200,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Nuôi heo, bò
|
Cơ sở
|
3,00
|
200,00
|
600,00
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,00
|
200,00
|
1,00
|
200,00
|
1,00
|
200,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Nuôi dê
|
Cơ sở
|
1,00
|
100,00
|
100,00
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,00
|
100,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Nuôi
vịt
|
Cơ sở
|
1,00
|
50,00
|
50,00
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,00
|
50,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8
|
Sản phẩm thủy sản
|
Cơ sở
|
45,00
|
200,00
|
6,275,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
30,00
|
4.500,00
|
6,00
|
1.100,00
|
-
|
-
|
9,00
|
675,00
|
|
- Hỗ trợ nuôi
tôm sú, tôm thẻ chân trắng
|
Cơ sở
|
20,00
|
200,000
|
4.000,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15,00
|
3.000,00
|
5,00
|
1.000,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Hỗ trợ nuôi
cua biển, nuôi nghêu
|
Cơ sở
|
-
|
120,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Hỗ trợ đầu tư
hệ thống quan trắc,
|
Cơ sở
|
25,00
|
100,00
|
2.275,00
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15,00
|
1.500,00
|
1,00
|
100,00
|
-
|
-
|
9,00
|
675,00
|
II
|
Hỗ trợ sản xuất,
tiêu thụ rau an toàn (Điều 7)
|
Cơ sở, cửa hàng, ha
|
53,00
|
|
3.550,00
|
1,00
|
100,00
|
2,00
|
400,00
|
1,00
|
100,00
|
-
|
-
|
10,00
|
850,00
|
30,00
|
1.550,00
|
7,00
|
450,00
|
-
|
-
|
2,00
|
100,00
|
1
|
Hỗ trợ sản
xuất rau an toàn
|
|
1,00
|
|
300,00
|
-
|
-
|
1,00
|
300,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Mua máy
múc và trang thiết bị sản xuất,
|
Cơ sở
|
1,00
|
300,00
|
300,00
|
-
|
-
|
1,00
|
300,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kiểm soát chất
lượng và dán tem
|
ha
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Hỗ trợ sản xuất rau an
toàn trong nhà lưới, rau thủy canh
|
Cơ sở
|
51,00
|
|
3.150,00
|
-
|
-
|
1,00
|
100,00
|
1,00
|
100,00
|
-
|
-
|
10,00
|
850,00
|
30,00
|
1.550,00
|
7.00
|
450,00
|
-
|
-
|
2,00
|
100,00
|
|
- Xây dựng nhà lưới hở và hệ thống tưới
|
Cơ sở
|
39,00
|
50,00
|
1.950,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,00
|
150,00
|
29,00
|
1.450,00
|
5,00
|
250,00
|
-
|
-
|
2,00
|
100,00
|
|
- Nhà lưới kín và hệ thống tưới
|
Cơ sở
|
13,00
|
100,00
|
1.300,00
|
1,00
|
100,00
|
1,00
|
100,00
|
1,00
|
100,00
|
-
|
-
|
7,00
|
700,00
|
1,00
|
100,00
|
2,00
|
200,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Hệ thống trồng
rau thủy canh
|
Cơ sở
|
-
|
75,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Kiểm soát chất
lượng và dán tem
|
Ha
|
-
|
34,00
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Hỗ trợ
kinh phí thuê hoặc xây mới cửa hàng kinh doanh rau an toàn
|
Cửa hàng
|
-
|
50,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Hỗ trợ kinh
phí thuê hoặc xây mới cửa hàng kinh doanh.. VietGAP
|
Cửa hàng
|
-
|
50,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
III
|
Hỗ trợ trồng mới
hoặc cải tạo vườn cây ăn quả, vườn cây dừa, vườn tạp, đất trồng mía (Điều 8)
|
ha
|
430,83
|
|
6.646,70
|
45,580
|
556,00
|
197,62
|
3.322,40
|
7,93
|
129,30
|
-
|
-
|
90,70
|
1.384,00
|
-
|
-
|
4,00
|
60,00
|
85,00
|
1.195,00
|
-
|
-
|
1
|
Trồng mới hoặc cải tạo
|
|
405,83
|
|
6.436,70
|
45,580
|
556,00
|
197,62
|
3.322,40
|
7,93
|
129,30
|
-
|
-
|
65,70
|
1.174,00
|
-
|
-
|
4,00
|
60,00
|
85,00
|
1.195,00
|
-
|
-
|
|
- Trồng
mới (năm đầu)
|
ha
|
234,340
|
20,00
|
4.686,80
|
10,020
|
200,40
|
132,62
|
2.652,40
|
5,00
|
100,00
|
-
|
-
|
49,70
|
994,00
|
|
|
2,00
|
40,00
|
35,00
|
700,00
|
-
|
-
|
|
- Trồng
mới (năm hai)
|
ha
|
136,49
|
10,00
|
1.364,90
|
35,56
|
355,60
|
60,00
|
600,00
|
2,93
|
29,30
|
-
|
-
|
11,00
|
110,00
|
|
|
2,00
|
20,00
|
25,00
|
250,00
|
-
|
-
|
|
- Cải tạo (năm đầu)
|
ha
|
20,00
|
14,00
|
280,00
|
-
|
-
|
5,00
|
70,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,00
|
70,00
|
|
|
-
|
-
|
10,00
|
140,00
|
-
|
-
|
|
- Cải tạo (năm
hai)
|
ha
|
15,00
|
7,00
|
105,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
15,00
|
105,00
|
-
|
-
|
2
|
Hỗ trợ
chuyển đổi vườn tạp,
đất trồng mía
|
ha
|
25,00
|
|
210,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
25,00
|
210,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2a
|
Hỗ trợ chuyển đổi
vườn tạp
|
ha
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-Sang
cây trồng vật nuôi theo danh
mục
|
ha
|
-
|
4,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-Sang
cây trồng vật nuôi ngoài danh mục
|
ha
|
-
|
3,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
- Sang nuôi thủy sản theo danh mục
|
ha
|
-
|
6,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Sang nuôi thủy sản ngoài danh mục
|
ha
|
-
|
4,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2b
|
Hỗ trợ
chuyển đổi đất trồng mía
|
Ha
|
25,00
|
|
210,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
25,00
|
210,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Sang
cây trồng vật nuôi theo danh mục
|
ha
|
10,00
|
6,00
|
60,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
10,00
|
60,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Sang
cây trồng vật nuôi ngoài danh mục
|
ha
|
-
|
4,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Sang
nuôi thủy sản theo danh mục
|
ha
|
15,00
|
10,00
|
150,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
15,00
|
150,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Sang
nuôi thủy sản ngoài danh mục
|
ha
|
-
|
6,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
IV
|
Hỗ trợ chuyển đổi
đất lúa kém hiệu quả (Điều 9)
|
ha
|
456,20
|
|
6.231,60
|
-
|
-
|
253,60
|
3.734,40
|
-
|
-
|
-
|
|
33,00
|
472,00
|
-
|
-
|
30,00
|
430,00
|
-
|
-
|
139,60
|
1.595,20
|
1
|
Bắp, đậu phộng
|
ha
|
40,95
|
10,00
|
409,50
|
-
|
-
|
3,50
|
35,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,00
|
50,00
|
-
|
-
|
5,00
|
50,00
|
|
|
27,45
|
274,50
|
2
|
Rau
|
ha
|
89,20
|
8,00
|
713,60
|
-
|
-
|
8,30
|
66,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,00
|
32,00
|
-
|
-
|
10,00
|
80,00
|
-
|
-
|
66,90
|
535,20
|
3
|
Trồng cỏ
|
ha
|
63,30
|
20,00
|
1.266,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15,00
|
300,00
|
-
|
-
|
15,00
|
300,00
|
-
|
-
|
33,30
|
666,00
|
4
|
Lúa kết hợp
nuôi thủy sản
|
ha
|
20,95
|
10,00
|
209,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9,00
|
90,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11,95
|
119,50
|
5
|
Cây ăn quả, cây dứa
|
ha
|
241,80
|
|
|
-
|
-
|
241,80
|
3 633,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Trồng mới (năm
đầu)
|
ha
|
121,50
|
20,00
|
|
-
|
-
|
121,50
|
2.430,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Trồng mới (năm
hai)
|
ha
|
120,30
|
10,00
|
|
-
|
-
|
120,30
|
1 203,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
- Tổng
diện tích (ha)
|
887.030
|
45,580
|
451.220
|
7,930
|
0,000
|
123,700
|
0,000
|
34,000
|
85,000
|
139,600
|
- Số cơ sở VietGap, cửa hàng
|
295.00
|
1,00
|
34,00
|
4,00
|
0,00
|
26,00
|
129,00
|
35,00
|
0,00
|
66,00
|
- Tổng kinh phí
|
37.036,05
|
656,00
|
9.446,30
|
529,30
|
0,00
|
3.826,00
|
11.910,00
|
2.968,00
|
1.195,00
|
6.505,45
|
Số tiền bằng chữ: Ba mươi bảy tỷ, không trăm ba mươi
sáu triệu, không trăm năm mươi ngàn đồng./.
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH KHỐI LƯỢNG VÀ KINH PHÍ THỰC HIỆN
CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ TÁI CƠ CẤU NGÀNH NÔNG NGHIỆP TỈNH TRÀ VINH NĂM 2023
(Giao cho Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn)
(Kèm theo Quyết định số 2288/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11
năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
|
TT
|
Nội
dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Mức
hỗ trợ
|
Tổng
kinh phí
|
Ghi
chú
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
I
|
Hỗ trợ các cơ sở tham gia chương
trình OCOP (Điều 6)
|
|
|
|
3.442,000
|
|
1
|
Hỗ trợ sản xuất sản phẩm OCOP
|
Sản
phẩm
|
18
|
10
|
180
|
|
2
|
Hỗ trợ chi phí
thuê hoặc xây mới cửa hàng kinh doanh sản phẩm OCOP
|
Cửa
hàng
|
15
|
50
|
750
|
|
3
|
Hỗ trợ mua máy móc và trang thiết bị,
dây truyền sản xuất cho cơ sở ngành nghề nông thôn có sản
phẩm đạt OCOP
|
Máy,
thiết bị
|
12
|
|
2.512
|
|
|
Hỗ trợ 10.000.000 đồng/máy, thiết
bị
|
Máy,
thiết bị
|
1
|
10
|
10
|
|
|
Hỗ trợ 52.000.000 đồng/máy, thiết bị
|
Máy,
thiết bị
|
1
|
52
|
52
|
|
|
Hỗ trợ 55.000.000 đồng/máy, thiết
bị
|
Máy,
thiết bị
|
1
|
55
|
55
|
|
|
Hỗ trợ 120.000.000 đồng/máy, thiết
bị
|
Máy,
thiết bị
|
1
|
120
|
120
|
|
|
Hỗ trợ 175.000.000 đồng/máy, thiết
bị
|
Máy,
thiết bị
|
1
|
175
|
175
|
|
|
Hỗ trợ 300.000.000 đồng/máy, thiết
bị
|
Máy,
thiết bị
|
7
|
300
|
2.100
|
|
II
|
Hỗ trợ phát triển trồng rừng và
bảo vệ rừng phòng hộ (Điều 10)
|
|
|
|
2.205,600
|
|
1
|
Hỗ trợ trồng cây phân tán
|
Ha
|
20,09
|
20,00
|
401,80
|
|
2
|
Hỗ trợ về khoán bảo vệ rừng
|
Ha
|
3.490,00
|
0,5
|
1.745,00
|
|
3
|
Hỗ trợ cho Tổ quản lý bảo vệ rừng
|
Tổ
|
49
|
1,2
|
58,80
|
|
III
|
Hỗ trợ phòng, chống dịch bệnh
gia súc, gia cầm (Điều 11)
|
|
|
|
6.730,465
|
|
1
|
Hỗ trợ phòng dịch (khi chưa có dịch)
|
|
|
|
5.267,82
|
|
a
|
Hỗ trợ xăng xe đi lại cho tổ chức,
cá nhân trực tiếp thực hiện công tác tiêm phòng và điều trị bệnh gia súc, gia
cầm bị bệnh, sốc vắc xin sau khi tiêm phòng vắc xin
|
Hộ/đợt
tiêm
|
350.772
|
0,005
|
1.753,86
|
Hộ nuôi gia cầm: 134.996 hộ: hộ nuôi gia súc: 215.776 hộ
|
b
|
Hỗ trợ người dẫn đường tiêm phòng vắc xin hoặc dẫn đường khử trùng, tiêu độc
|
|
621.772
|
|
3.108,86
|
|
|
- Hỗ trợ người dẫn đường tiêm phòng vắc xin
|
Hộ/đợt
tiêm
|
350.772
|
0,005
|
1.753,86
|
Hộ nuôi gia cầm: 134.996 hộ;
hộ nuôi gia súc: 215.776 hộ
|
|
- Hỗ trợ người dẫn đường khử
trùng, tiêu độc
|
Hộ/đợt
|
271.000
|
0,005
|
1.355,00
|
Khử trùng,
tiêu độc 135.500 hộ x 2 đợt
|
c
|
Hỗ trợ gia súc, gia cầm bị sự cố
tiêm phòng
|
|
|
|
405,100
|
Theo điểm b khoản 4 Điều 5 Nghị
định số 02/2017/NĐ-CP của Chính phủ
|
|
- Gia cầm bị sự cố tiêm phòng (chết)
|
Con
|
1.000
|
0,035
|
35,00
|
|
|
- Gia súc bị sự cố tiêm phòng
(chết)
|
Kg
|
4.700
|
|
206,60
|
|
|
+ Trâu bò
|
Kg
|
4.000
|
0,045
|
180,00
|
20 con x 200 kg/con x 45.000 đồng/kg
|
|
+ Heo
|
Kg
|
700
|
0,038
|
26,60
|
10 con x 70 kg/con x 38.000 đồng/kg
|
|
- Gia súc bị sự cố tiêm phòng (sẩy thai, gãy chân)
|
Kg
|
7.500
|
|
163,50
|
|
|
+ Trâu bò
|
Kg
|
6.000
|
0,0225
|
135,00
|
20 con x 300 kg/con x 50% (45.000 đồng/kg)
|
|
+ Heo
|
Kg
|
1.500
|
0,019
|
28,50
|
10 con x 150 kg/con x 50% (38.000 đồng/kg)
|
2
|
Hỗ trợ dập dịch (khi dịch xảy ra)
|
|
|
|
1.462,645
|
|
a
|
Hỗ trợ xăng xe đi lại cho tổ chức, cá nhân trực tiếp thực hiện công tác tiêm phòng và điều trị bệnh gia súc, gia cầm bị bệnh, sốc vắc xin sau khi tiêm phòng vắc xin
|
Hộ/đợt tiêm
|
54.903
|
0,005
|
274,515
|
Hộ nuôi gia cầm: 33.045hộ; hộ nuôi gia súc: 21.858 hộ
|
b
|
Hỗ trợ người dẫn đường tiêm phòng vắc xin hoặc dẫn đường khử
trùng, tiêu độc
|
|
199.680
|
|
998,400
|
|
|
- Hỗ trợ người dẫn đường tiêm phòng vắc xin
|
Hộ/đợt tiêm
|
54.903
|
0,005
|
274,515
|
Hộ nuôi gia cầm: 33.045 hộ; hộ
nuôi gia súc: 21.858 hộ
|
|
- Hỗ trợ người dẫn đường khử trùng, tiêu độc
|
Hộ/đợt
|
144.777
|
0,005
|
723,885
|
Khử trùng,
tiêu độc 144.777 hộ (hộ nuôi gia cầm: 71.800 hộ, hộ nuôi gia súc: 72.977 hộ)
|
c
|
Hỗ trợ gia súc, gia cầm bị sự cố
tiêm phòng
|
|
|
|
161,78
|
|
|
- Gia cầm bị sự cố tiêm phòng (chết)
|
Con
|
1.000
|
0,035
|
35,00
|
|
|
- Gia súc bị sự cố tiêm phòng (chết)
|
Kg
|
1.610
|
|
70,98
|
|
|
+ Trâu bò
|
Kg
|
1.400
|
0,045
|
63,00
|
07 con x 200 kg/con x 45.000 đồng/kg
|
|
+ Heo
|
Kg
|
210
|
0,038
|
7,98
|
03 con x 70 kg/con x 38.000 đồng/kg
|
|
- Gia súc bị sự cố tiêm phòng (sẩy thai, gãy chân)
|
Kg
|
2.550
|
|
55,80
|
|
|
+ Trâu bò
|
Kg
|
2.100
|
0,023
|
47,25
|
07 con x 300 kg/con x 50% (45.000 đồng/kg)
|
|
+ Heo
|
Kg
|
450
|
0,019
|
8,55
|
03 con x 150 kg/con x 50% (38.000 đồng/kg)
|
d
|
Hỗ trợ tiêu hủy
gia súc, gia cầm
|
|
|
|
27,95
|
|
|
- Gia
cầm bị tiêu hủy
|
Con
|
5.000
|
0,003
|
15,00
|
|
|
- Gia súc bị tiêu hủy
|
Con
|
|
|
12,95
|
|
|
+ Trâu bò
|
|
46
|
0,200
|
9,20
|
|
|
+ Heo
|
|
75
|
0,050
|
3,75
|
|
IV
|
Hỗ trợ ngư dân sắm, lắp đặt thiết bị VMS trên
tàu cá (Điều 12) trong trường hợp thiết bị VMS bị hỏng, cần lắp mới
|
|
|
|
577,50
|
|
1
|
Hỗ trợ ngư dân sắm, lắp đặt thiết bị VMS trên tàu cá
|
Thiết
bị/tàu cá
|
55
|
10,5
|
577,500
|
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
12.955,565
|
|
Số tiền bằng chữ: Mười hai tỷ, chín
trăm năm mươi lăm triệu, năm trăm sáu mươi lăm ngàn đồng.
|
-
|
Tổng khối lượng:
|
|
|
|
|
|
|
+ Số sản phẩm
OCOP: 18 sản phẩm.
|
|
|
|
|
|
|
+ Số cửa hàng: 15 cửa hàng.
|
|
|
|
|
|
|
+ Số máy móc,
trang thiết bị..: 12 máy, thiết bị.
|
|
|
|
|
|
|
+ Số cây giống: 20.090 cây (diện tích 20,09 ha)
|
|
|
|
|
|
|
+ Diện tích:
3.490,00 ha.
|
|
|
|
|
|
|
+ Số tổ quản lý bảo vệ rừng: 49 tổ.
|
|
|
|
|
|
|
+ Số hộ tiêm
phòng vắc xin, khử trùng, tiêu độc: 1.227.127 hộ.
|
|
|
|
|
|
|
+ Số gia cầm bị
sự cố khi tiêm phòng: 2.000 con.
|
|
|
|
|
|
|
+ Số gia súc
bị sự cố (chết) khi tiêm phòng: 40 con (6.310 kg).
|
|
|
|
|
|
|
+ Số gia súc bi sự cố (sẩy thai, gãy chân) khi tiêm phòng: 40 con (10.050 kg).
|
|
|
|
|
|
|
+ Số gia súc,
gia cầm tiêu hủy do dịch bệnh:
5,121 con (5.000 con gia cầm; 75 heo; 46 trâu,
bò)
|
|
|
|
|
|
|
+ Số lượng thiết bị: 55 tàu cá được hỗ trợ lắp đặt thiết bị VMS.
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng
kinh phí: 12.955,565 triệu đồng.
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2288/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch giao khối lượng và kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Trà Vinh năm 2023
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2288/QĐ-UBND ngày 24/11/2022 phê duyệt Kế hoạch giao khối lượng và kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Trà Vinh năm 2023
1.199
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|