|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 22/2019/QĐ-UBND về danh mục thời gian sử dụng tỷ lệ hao mòn tài sản cố định An Giang
Số hiệu:
|
22/2019/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh An Giang
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Nưng
|
Ngày ban hành:
|
11/07/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
22/2019/QĐ-UBND
|
An Giang, ngày 11
tháng 7 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN
CỐ ĐỊNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH AN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử
dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số
151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Thông tư số
45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế
độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị
và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính
thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính tại Tờ trình số 891/TTr-STC ngày 24 tháng 6 năm 2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh
1. Quyết định này quy định danh
mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết là
tài sản cố định hữu hình (sau đây gọi là tài sản cố định hữu hình) và danh mục,
thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình tại cơ quan nhà nước,
đơn vị sự nghiệp công lập, cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam, các tổ chức có sử dụng
ngân sách nhà nước và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý
không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp.
2. Các quy định khác về chế độ
quản lý, tính hao mòn tài sản cố định thực hiện theo quy định tại Thông tư số
45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế
độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị
và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành
phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp (sau đây gọi là Thông tư số 45/2018/TT-BTC)
và các văn bản pháp luật khác có liên quan.
Điều 2. Đối
tượng áp dụng
1. Việc quản lý, tính hao mòn
tài sản cố định quy định tại Quyết định này áp dụng đối với tài sản cố định tại
cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, cơ quan Đảng cộng sản Việt Nam, tổ
chức chính trị - xã hội (sau đây gọi là cơ quan, tổ chức, đơn vị); tài sản cố định
do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại
doanh nghiệp thuộc phạm vi quản lý của tỉnh An Giang.
2. Khuyến khích các tổ chức
chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, tổ
chức khác được thành lập theo quy định của pháp luật về hội áp dụng các quy định
tại Quyết định này để quản lý, tính hao mòn tài sản cố định.
Điều 3.
Danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định
1. Danh mục, thời gian sử dụng,
tỷ lệ hao mòn tài sản cố định hữu hình:
a) Tiêu chuẩn nhận biết tài sản
cố định hữu hình được quy định tại khoản 3 Điều 3 Thông tư số 45/2018/TT-BTC .
b) Danh mục, thời gian sử dụng
và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định hữu hình: Chi tiết theo Phụ lục số 1 kèm theo.
2. Danh mục, thời gian sử dụng,
tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình:
a) Tiêu chuẩn nhận biết tài sản
cố định vô hình được quy định tại khoản 2, khoản 3 Điều 3 Thông tư số
45/2018/TT-BTC .
b) Danh mục, thời gian sử dụng
và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình: Chi tiết theo Phụ lục số 2 kèm theo.
Điều 4. Tổ
chức thực hiện
1. Giao Sở Tài chính chủ trì,
phối hợp với Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành
phố hướng dẫn, triển khai và theo dõi thực hiện Quyết định này.
2. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị
trực tiếp quản lý, sử dụng tài sản cố định căn cứ các nội dung quy định tại Quyết
định này, thực hiện việc ghi sổ kế toán, theo dõi và quản lý tài sản cố định
theo đúng quy định.
3. Trong quá trình thực hiện nếu
có phát sinh vướng mắc, các cơ quan, tổ chức, đơn vị phản ánh kịp thời về Sở
Tài chính để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, sửa đổi, bổ sung
cho phù hợp.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 17 tháng 7
năm 2019 và thay thế Quyết định số 29/2017/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2017 của
Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài
sản cố định vô hình; danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định
đặt thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh An Giang.
Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính;
Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh; Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp công lập;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các doanh nghiệp nhà nước
thuộc tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- TT TU, HĐND, UBMTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch & các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở, Ban, Ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã và thành phố;
- Các doanh nghiệp nhà nước thuộc tỉnh;
- Báo & Đài PTTH An Giang;
- Cổng thông tin điện tử An Giang;
- VP UBND tỉnh: LĐVP; các phòng, ban & trung tâm;
- Lưu: HCTC, Phòng KTTH.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Nưng
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ TÍNH HAO MÒN
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 22/2019/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2019
của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
STT
|
Danh mục các nhóm tài sản
|
Thời gian sử dụng (năm)
|
Tỷ lệ hao mòn (% năm)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
Loại 1
|
Phương tiện vận tải
|
|
|
1
|
Xe mô tô, gắn máy
|
10
|
10
|
2
|
Ca nô, xuồng máy, ghe các loại
|
10
|
10
|
3
|
Phương tiện vận tải khác
|
10
|
10
|
Loại 2
|
Máy móc, thiết bị
|
|
|
1
|
Máy móc, thiết bị văn phòng
phổ biến
|
|
|
1.1
|
Máy vi tính để bàn
|
5
|
20
|
1.2
|
Máy vi tính xách tay (hoặc
thiết bị điện tử tương đương)
|
5
|
20
|
1.3
|
Máy in
|
5
|
20
|
1.4
|
Máy fax
|
5
|
20
|
1.5
|
Tủ đựng tài liệu
|
5
|
20
|
1.6
|
Máy scan
|
5
|
20
|
1.7
|
Máy hủy tài liệu
|
5
|
20
|
1.8
|
Máy photocopy
|
8
|
12,5
|
1.9
|
Bộ bàn ghế ngồi làm việc
trang bị cho các chức danh
|
8
|
12,5
|
1.10
|
Bộ bàn ghế họp
|
8
|
12,5
|
1.11
|
Bộ bàn ghế tiếp khách
|
8
|
12,5
|
1.12
|
Máy điều hòa không khí
|
8
|
12,5
|
1.13
|
Quạt
|
5
|
20
|
1.14
|
Máy sưởi
|
5
|
20
|
1.15
|
Máy móc, thiết bị văn phòng
phổ biến khác
|
5
|
20
|
2
|
Máy móc, thiết bị phục vụ hoạt
động chung của cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
|
|
2.1
|
Máy móc, thiết bị phục vụ hoạt
động chung của cơ quan, tổ chức, đơn vị cùng loại với máy móc, thiết bị văn
phòng phổ biến thì quy định thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn như quy định tại
điểm 1 Loại 2 Phụ lục này
|
|
|
2.2
|
Máy móc, thiết bị khác phục vụ
hoạt động chung của cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
|
|
2.2.1
|
Máy chiếu
|
5
|
20
|
2.2.2
|
Thiết bị lọc nước
|
5
|
20
|
2.2.3
|
Máy hút ẩm, hút bụi
|
5
|
20
|
2.2.4
|
Ti vi, đầu Video, các loại đầu
thu phát tín hiệu kỹ thuật số khác
|
5
|
20
|
2.2.5
|
Máy ghi âm
|
5
|
20
|
2.2.6
|
Máy ảnh
|
5
|
20
|
2.2.7
|
Thiết bị âm thanh
|
5
|
20
|
2.2.8
|
Tổng đài điện thoại, máy bộ
đàm
|
5
|
20
|
2.2.9
|
Thiết bị thông tin liên lạc
khác
|
5
|
20
|
2.2.10
|
Tủ lạnh, máy làm mát
|
5
|
20
|
2.2.11
|
Máy giặt
|
5
|
20
|
2.2.12
|
Thiết bị mạng, truyền thông
|
5
|
20
|
2.2.13
|
Thiết bị điện văn phòng
|
5
|
20
|
2.2.14
|
Thiết bị điện tử phục vụ quản
lý, lưu trữ dữ liệu
|
5
|
20
|
2.2.15
|
Thiết bị truyền dẫn
|
5
|
20
|
2.2.16
|
Camera giám sát
|
8
|
12,5
|
2.2.17
|
Thang máy
|
8
|
12,5
|
2.2.18
|
Máy bơm nước
|
8
|
12,5
|
2.2.19
|
Két sắt
|
8
|
12,5
|
2.2.20
|
Bàn ghế hội trường
|
8
|
12,5
|
2.2.21
|
Tủ, giá kệ đựng tài liệu
hoặc trưng bày hiện vật
|
8
|
12,5
|
2.2.22
|
Máy móc, thiết bị phục vụ hoạt
động chung khác
|
8
|
12,5
|
3
|
Máy móc, thiết bị chuyên
dùng
|
|
|
3.1
|
Máy móc, thiết bị chuyên dùng
là máy móc, thiết bị cùng loại với máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến có
yêu cầu về tính năng, dung lượng, cấu hình cao hơn máy móc, thiết bị văn
phòng phổ biến thì quy định thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn như quy định tại
điểm 1 Loại 2 Phụ lục này
|
|
|
3.2
|
Máy móc, thiết bị chuyên
dùng phục vụ hoạt động cung cấp dịch vụ công thuộc lĩnh vực y tế, giáo dục
và đào tạo
|
10
|
10
|
3.3
|
Máy móc, thiết bị khác phục vụ
nhiệm vụ đặc thù của cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
10
|
10
|
4
|
Máy móc, thiết bị khác
|
8
|
12,5
|
Loại 3
|
Cây lâu năm, súc vật làm
việc và/hoặc cho sản phẩm
|
|
|
1
|
Các loại súc vật
|
8
|
12,5
|
2
|
Cây lâu năm, vườn cây công
nghiệp, vườn cây ăn quả, vườn cây lâu năm
|
25
|
4
|
3
|
Thảm cỏ, thảm cây xanh, cây cảnh,
vườn cây cảnh
|
8
|
12,5
|
Loại 4
|
Trang thiết bị dễ hỏng,
dễ vỡ có nguyên giá từ 10.000.000 đồng (mười triệu đồng) trở lên
|
5
|
20
|
Loại 5
|
Tài sản cố định hữu hình
khác
|
8
|
12,5
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ TÍNH HAO MÒN
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2019 của
Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
STT
|
Danh mục
|
Thời gian sử dụng (năm)
|
Tỷ lệ hao mòn (% năm)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
Loại 1
|
Quyền tác giả
|
|
|
1
|
Tác phẩm văn học, nghệ thuật
và khoa học
|
25
|
4
|
2
|
Chương trình máy tính
|
5
|
20
|
3
|
Sưu tập dữ liệu
|
25
|
4
|
4
|
Quyền tác giả khác
|
25
|
4
|
Loại 2
|
Quyền sở hữu công nghiệp
|
|
|
1
|
Bằng độc quyền sáng chế
|
20
|
5
|
2
|
Bằng độc quyền giải pháp hữu
ích
|
10
|
10
|
3
|
Bằng độc quyền kiểu dáng công
nghiệp
|
5
|
20
|
4
|
Giấy chứng nhận đăng ký thiết
kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn
|
10
|
10
|
5
|
Giấy chứng nhận đăng ký nhãn
hiệu
|
10
|
10
|
Loại 3
|
Quyền đối với giống cây trồng
|
|
|
1
|
Giống cây thân gỗ và cây nho
|
25
|
4
|
2
|
Giống cây khác
|
20
|
5
|
Loại 4
|
Phần mềm tin học
|
|
|
1
|
Nhóm phần mềm hệ thống
|
|
|
1.1
|
Hệ điều hành: Hệ điều hành
máy chủ; hệ điều hành máy trạm/máy tính cá nhân để bàn; hệ điều hành dùng cho
thiết bị di động cầm tay; hệ điều hành dùng cho thiết bị số khác
|
5
|
20
|
1.2
|
Phần mềm mạng: phần mềm quản trị
mạng; phần mềm an ninh, mã hóa trên mạng; phần mềm máy chủ dịch vụ; phần mềm
trung gian; phần mềm mạng khác
|
5
|
20
|
1.3
|
Phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu:
phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu máy chủ; phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu máy
khách
|
5
|
20
|
1.4
|
Phần mềm nhúng
|
5
|
20
|
1.5
|
Phần mềm hệ thống khác
|
5
|
20
|
2
|
Nhóm phần mềm ứng dụng
|
|
|
2.1
|
Phần mềm ứng dụng cơ bản: phần
mềm xử lý văn bản; phần mềm bảng tính; phần mềm ứng dụng đồ họa; phần mềm
trình diễn; phần mềm tra cứu, tìm kiếm, từ điển; phần mềm ứng dụng cơ bản
khác
|
5
|
20
|
2.2
|
Phần mềm ứng dụng đa ngành:
phần mềm cổng thông tin điện tử; phần mềm kế toán; phần mềm quản trị dự án;
phần mềm quản lý nhân sự, nhân công; phần mềm quản lý tài sản, kho; phần mềm quản
trị, xử lý thông tin cho website; phần mềm ứng dụng đa ngành khác
|
5
|
20
|
2.3
|
Phần mềm ứng dụng chuyên
ngành
|
|
|
2.3.1
|
Phần mềm ứng dụng dịch vụ
công trực tuyến; phần mềm một cửa điện tử; phần mềm quản lý văn bản và điều
hành công việc;...
|
5
|
20
|
2.3.2
|
Phần mềm dạy học; phần mềm quản
lý đào tạo; phần mềm quản lý nghiệp vụ trường học;...
|
5
|
20
|
2.3.3
|
Phần mềm quản lý tài
chính;...
|
5
|
20
|
2.3.4
|
Phần mềm hỗ trợ thiết kế công
trình xây dựng; phần mềm quản lý quy hoạch; phần mềm quản lý thi công xây dựng;...
|
5
|
20
|
2.3.5
|
Phần mềm hội nghị, truyền
hình trực tuyến; phần mềm xử lý ảnh;...
|
5
|
20
|
2.3.6
|
Phần mềm ứng dụng chuyên
ngành khác
|
5
|
20
|
3
|
Nhóm phần mềm công cụ
|
|
|
3.1
|
Phần mềm ngôn ngữ lập trình
|
5
|
20
|
3.2
|
Phần mềm công cụ kiểm thử phần
mềm
|
5
|
20
|
3.3
|
Phần mềm công cụ chương trình
biên dịch
|
5
|
20
|
3.4
|
Phần mềm công cụ hỗ trợ
chương trình phát triển phần mềm
|
5
|
20
|
3.5
|
Phần mềm công cụ khác
|
5
|
20
|
4
|
Nhóm phần mềm tiện ích
|
|
|
4.1
|
Phần mềm quản trị, quản trị
từ xa
|
5
|
20
|
4.2
|
Phần mềm sao lưu, phục hồi dữ
liệu
|
5
|
20
|
4.3
|
Phần mềm nhận dạng, xử lý dữ
liệu số
|
5
|
20
|
4.4
|
Phần mềm an toàn thông tin, bảo
mật
|
5
|
20
|
4.5
|
Phần mềm diệt vius
|
4
|
25
|
4.6
|
Phần mềm tiện ích khác
|
5
|
20
|
5
|
Phần mềm khác
|
5
|
20
|
Loại 5
|
Tài sản cố định vô hình
khác (trừ quyền sử dụng đất)
|
5
|
20
|
Ghi chú:
1. Danh mục tài sản cố định vô
hình (loại 1, 2, 3): Căn cứ theo hiệu lực của Bằng bảo hộ quy định tại Điều 93
và khoản 2 Điều 169 Văn bản hợp nhất Luật Sở hữu trí tuệ số 19/VBHN-VPQH ngày
18/12/2013 của Văn phòng Quốc hội.
2. Danh mục tài sản cố định vô
hình (Loại 4): Căn cứ theo Thông tư số 09/2013/TT-BTTTT ngày 08/4/2013 của Bộ
trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành danh mục sản phẩm phần mềm và phần
cứng, điện tử.
Quyết định 22/2019/QĐ-UBND về danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định thuộc phạm vi quản lý của tỉnh An Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 22/2019/QĐ-UBND ngày 11/07/2019 về danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định thuộc phạm vi quản lý của tỉnh An Giang
3.768
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|