|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND danh mục hao mòn tài sản cố định vô hình đặc thù quản lý An Giang
Số hiệu:
|
29/2017/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh An Giang
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Nưng
|
Ngày ban hành:
|
14/06/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH AN GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
29/2017/QĐ-UBND
|
An Giang, ngày
14 tháng 6 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN
CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH; DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC
THÙ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH AN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước
ngày 03 tháng 6 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03
tháng 6 năm 2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 162/2014/TT-BTC ngày 06
tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ quản lý, tính hao
mòn tài sản cố định trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và
các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ
trình số 703/TTr-STC ngày 31 tháng 5 năm 2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phạm vi điều chỉnh
1. Quyết định này quy định
danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục,
thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù trong cơ quan nhà nước,
đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức
chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp có
sử dụng ngân sách nhà nước.
2. Các quy định khác về chế
độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định thực hiện theo quy định tại Thông tư số
162/2014/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định trong các cơ quan nhà nước, đơn vị
sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước và pháp luật
khác có liên quan.
Điều 2.
Đối tượng áp dụng
Việc quản lý, tính hao mòn
tài sản cố định quy định tại Quyết định này áp dụng đối với cơ quan nhà nước,
đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức
chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh An Giang (sau đây gọi chung là cơ quan, tổ chức,
đơn vị).
Điều 3.
Danh mục quy định tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này
được ban hành theo Phụ lục 1, 2 kèm theo.
Điều 4.
Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Tài chính chủ
trì, phối hợp với Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố hướng dẫn, triển khai và theo dõi thực hiện Quyết định này.
2. Các cơ quan, tổ chức, đơn
vị trực tiếp quản lý, sử dụng tài sản cố định căn cứ các nội dung quy định tại
Quyết định này, thực hiện việc ghi sổ kế toán, theo dõi và quản lý tài sản cố định
theo đúng quy định.
3. Trong quá trình thực hiện
nếu có phát sinh vướng mắc, các cơ quan, tổ chức, đơn vị phản ánh kịp thời về Sở
Tài chính để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, sửa đổi, bổ sung
cho phù hợp.
Điều 5.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01
tháng 7 năm 2017.
Điều 6.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài
chính, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh; Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp
công lập; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- TT. TU, HĐND, UBMTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch & các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở, Ban, Ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã và thành phố;
- Báo & Đài PTTH An Giang;
- Cổng thông tin điện tử An Giang;
- VPUBND tỉnh: LĐVP, các phòng, ban & trung tâm;
- Lưu: HCTC.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Nưng
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ TÍNH HAO
MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 29/2017/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2017 của
Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
STT
|
Danh mục
|
Thời gian sử dụng (năm)
|
Tỷ lệ hao mòn (% năm)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
Loại 1
|
Quyền tác giả
|
|
|
1
|
Tác phẩm văn học, nghệ thuật
và khoa học
|
25
|
4
|
2
|
Chương trình máy tính
|
5
|
20
|
3
|
Sưu tập dữ liệu
|
25
|
4
|
4
|
Quyền tác giả khác
|
25
|
4
|
Loại 2
|
Quyền sở hữu công nghiệp
|
|
|
1
|
Bằng độc quyền sáng chế
|
20
|
5
|
2
|
Bằng độc quyền giải pháp hữu
ích
|
10
|
10
|
3
|
Bằng độc quyền kiểu dáng
công nghiệp
|
5
|
20
|
4
|
Giấy chứng nhận đăng ký
thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn
|
10
|
10
|
5
|
Giấy chứng nhận đăng ký
nhãn hiệu
|
10
|
10
|
Loại 3
|
Quyền đối với giống cây
trồng
|
|
|
1
|
Giống cây thân gỗ và cây
nho
|
25
|
4
|
2
|
Giống cây khác
|
20
|
5
|
Loại 4
|
Phần mềm tin học
|
|
|
1
|
Phần mềm hệ thống
|
|
|
1.1
|
Hệ điều hành: Hệ điều hành
máy chủ; hệ điều hành máy trạm/máy tính cá nhân để bàn; hệ điều hành dùng cho
thiết bị di động cầm tay; hệ điều hành dùng cho thiết bị số khác
|
5
|
20
|
1.2
|
Phần mềm mạng: phần mềm quản
trị mạng; phần mềm an ninh, mã hoá trên mạng; phần mềm máy chủ dịch vụ; phần
mềm trung gian; phần mềm mạng khác
|
5
|
20
|
1.3
|
Phần mềm quản trị cơ sở dữ
liệu: phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu máy chủ; phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu
máy khách
|
5
|
20
|
1.4
|
Phần mềm nhúng
|
5
|
20
|
1.5
|
Phần mềm hệ thống khác
|
5
|
20
|
2
|
Phần mềm ứng dụng
|
|
|
2.1
|
Phần mềm ứng dụng cơ bản:
phần mềm xử lý văn bản; phần mềm bảng tính; phần mềm ứng dụng đồ họa; phần mềm
trình diễn; phần mềm tra cứu, tìm kiếm, từ điển; phần mềm ứng dụng cơ bản
khác
|
5
|
20
|
2.2
|
Phần mềm ứng dụng đa
ngành: phần mềm cổng thông tin điện tử; phần mềm kế toán; phần mềm quản trị dự
án; phần mềm quản lý nhân sự, nhân công; phần mềm quản lý tài sản, kho; phần
mềm quản trị, xử lý thông tin cho website; phần mềm ứng dụng đa ngành khác
|
5
|
20
|
2.3
|
Phần mềm ứng dụng chuyên
ngành
|
|
|
a
|
Phần mềm ứng dụng dịch vụ công
trực tuyến; phần mềm một cửa điện tử; phần mềm quản lý văn bản và điều hành
công việc;...
|
5
|
20
|
b
|
Phần mềm dạy học; phần mềm
quản lý đào tạo; phần mềm quản lý nghiệp vụ trường học;...
|
5
|
20
|
c
|
Phần mềm quản lý tài
chính;...
|
5
|
20
|
d
|
Phần mềm hỗ trợ thiết kế
công trình xây dựng; phần mềm quản lý quy hoạch; phần mềm quản lý thi công
xây dựng;...
|
5
|
20
|
đ
|
Phần mềm hội nghị, truyền
hình trực tuyến; phần mềm xử lý ảnh;...
|
5
|
20
|
e
|
Phần mềm ứng dụng chuyên
ngành khác
|
5
|
20
|
3
|
Phần mềm công cụ
|
|
|
3.1
|
Phần mềm ngôn ngữ lập
trình
|
5
|
20
|
3.2
|
Phần mềm công cụ kiểm thử
phần mềm
|
5
|
20
|
3.3
|
Phần mềm công cụ chương
trình biên tập
|
5
|
20
|
3.4
|
Phần mềm công cụ hỗ trợ chương
trình phát triển phần mềm
|
5
|
20
|
3.5
|
Phần mềm công cụ khác
|
5
|
20
|
4
|
Phần mềm tiện ích
|
|
|
4.1
|
Phần mềm quản trị, quản trị
từ xa
|
5
|
20
|
4.2
|
Phần mềm sao lưu, phục hồi
dữ liệu
|
5
|
20
|
4.3
|
Phần mềm nhận dạng, xử lý dữ
liệu số
|
5
|
20
|
4.4
|
Phần mềm an toàn thông
tin, bảo mật
|
5
|
20
|
4.5
|
Phần mềm diệt vius
|
4
|
25
|
4.6
|
Phần mềm tiện ích khác
|
5
|
20
|
5
|
Phần mềm khác
|
5
|
20
|
Loại 5
|
Tài sản cố định vô hình
khác (trừ quyền sử dụng đất)
|
5
|
20
|
Ghi chú:
1. Danh mục tài sản cố định
vô hình (loại 1,2,3): Căn cứ theo hiệu lực của Bằng bảo hộ quy định tại Điều 39
và khoản 2 Điều 169 Văn bản hợp nhất Luật Sở hữu trí tuệ số 19/VBHN -VPQH ngày
18/12/2013 của Văn phòng Quốc hội.
2. Danh mục tài sản cố định
vô hình (Loại 4): Căn cứ theo Thông tư số 09/2013/TT-BTTTT ngày 08/4/2013 của Bộ
trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành danh mục sản phẩm phần mềm và phần
cứng, điện tử.
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ TÍNH HAO
MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 29/2017/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2017 của
Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
STT
|
Danh mục các nhóm tài sản
|
Thời gian sử dụng (năm)
|
Tỷ lệ hao mòn (% năm)
|
Loại 1
|
Phương tiện vận tải
|
|
|
1
|
Xe mô tô, gắn máy
|
10
|
10
|
2
|
Ca nô, xuồng máy, ghe các
loại
|
10
|
10
|
3
|
Phương tiện vận tải khác
|
10
|
10
|
Loại 2
|
Máy móc, thiết bị văn
phòng
|
|
|
1
|
Máy vi tính để bàn
|
5
|
20
|
2
|
Máy vi tính xách tay, thiết
bị điện tử tương đương
|
5
|
20
|
3
|
Máy in các loại
|
5
|
20
|
4
|
Máy chiếu các loại
|
5
|
20
|
5
|
Máy Fax
|
5
|
20
|
6
|
Máy hủy tài liệu
|
5
|
20
|
7
|
Máy Photocopy
|
8
|
12,5
|
8
|
Thiết bị lọc nước các loại
|
5
|
20
|
9
|
Máy hút ẩm, hút bụi các loại
|
5
|
20
|
10
|
Ti vi, đầu video, các loại
đầu thu phát tín hiệu kỹ thuật số khác
|
5
|
20
|
11
|
Máy ghi âm
|
5
|
20
|
12
|
Máy ảnh
|
5
|
20
|
13
|
Thiết bị âm thanh các loại
|
5
|
20
|
14
|
Tổng đài điện thoại, điện
thoại cố định, máy bộ đàm, điện thoại di động
|
5
|
20
|
15
|
Thiết bị thông tin liên lạc
khác
|
5
|
20
|
16
|
Tủ lạnh, máy làm mát
|
5
|
20
|
17
|
Máy giặt
|
5
|
20
|
18
|
Máy điều hòa không khí
|
8
|
12,5
|
19
|
Máy bơm nước
|
8
|
12,5
|
20
|
Két sắt các loại
|
8
|
12,5
|
21
|
Bộ bàn ghế ngồi làm việc
|
8
|
12,5
|
22
|
Bộ bàn ghế tiếp khách
|
8
|
12,5
|
23
|
Bàn ghế phòng họp, hội trường,
lớp học
|
8
|
12,5
|
24
|
Tủ, giá kệ đựng tài liệu hoặc
trưng bày hiện vật
|
8
|
12,5
|
25
|
Thiết bị mạng, truyền
thông
|
5
|
20
|
26
|
Thiết bị điện văn phòng
các loại
|
5
|
20
|
27
|
Thiết bị điện tử phục vụ
quản lý, lưu trữ dữ liệu
|
5
|
20
|
28
|
Các loại thiết bị văn
phòng khác
|
8
|
12,5
|
Loại 3
|
Thiết bị truyền dẫn
|
5
|
20
|
1
|
Phương tiện truyền dẫn khí
đốt
|
5
|
20
|
2
|
Phương tiện truyền dẫn điện
|
5
|
20
|
3
|
Phương tiện truyền dẫn nước
|
5
|
20
|
4
|
Phương tiện truyền dẫn các
loại khác
|
5
|
20
|
Loại 4
|
Máy móc, thiết bị động
lực
|
|
|
1
|
Máy phát điện các loại
|
8
|
12,5
|
2
|
Máy phát động lực các loại
|
8
|
12,5
|
3
|
Máy móc thiết bị động lực
khác
|
8
|
12,5
|
Loại 5
|
Máy móc, thiết bị
chuyên dùng
|
|
|
1
|
Máy công cụ
|
10
|
10
|
2
|
Máy móc thiết bị xây dựng
|
8
|
12,5
|
3
|
Thiết bị phòng cháy chữa
cháy
|
8
|
12,5
|
4
|
Máy móc thiết bị dùng
trong ngành khai khoáng
|
8
|
12,5
|
5
|
Máy dùng cho nông, lâm
nghiệp
|
8
|
12,5
|
6
|
Máy móc, thiết bị chuyên dùng
sản xuất vật liệu xây dựng, đồ sành, sứ, thủy tinh
|
8
|
12,5
|
7
|
Máy móc, thiết bị dùng
trong các ngành sản xuất da, in, văn phòng phẩm và văn hóa phẩm
|
10
|
10
|
8
|
Máy móc, thiết bị dùng
trong ngành giấy
|
10
|
10
|
9
|
Máy móc, thiết bị sản xuất,
chế biến lương thực, thực phẩm
|
10
|
10
|
10
|
Máy móc, thiết bị điện ảnh,
y tế, giáo dục đào tạo
|
8
|
12,5
|
11
|
Máy móc, thiết bị viễn
thông, truyền hình
|
8
|
12,5
|
12
|
Máy móc, thiết bị sản xuất
dược phẩm
|
8
|
12,5
|
13
|
Máy móc, thiết bị chuyên
dùng khác
|
10
|
10
|
Loại 6
|
Thiết bị đo lường, thí
nghiệm
|
|
|
1
|
Thiết bị điện và điện tử
|
8
|
12,5
|
2
|
Thiết bị đo và phân tích
lý hóa
|
10
|
10
|
3
|
Thiết bị và dụng cụ đo
phóng xạ
|
10
|
10
|
4
|
Thiết bị chuyên ngành đặc
biệt
|
8
|
12,5
|
5
|
Thiết bị đo lường, thí
nghiệm khác
|
10
|
10
|
Loại 7
|
Cây lâu năm, súc vật
làm việc và/hoặc cho sản phẩm
|
|
|
1
|
Các loại súc vật
|
8
|
12,5
|
2
|
Cây lâu năm, vườn cây công
nghiệp, vườn cây ăn quả, vườn cây lâu năm.
|
25
|
4
|
3
|
Thảm cỏ, thảm cây xanh,
cây cảnh, vườn cây cảnh
|
8
|
12,5
|
Loại 8
|
Trang thiết bị dễ hỏng,
dễ vỡ phục vụ nghiên cứu khoa học, thí nghiệm (thủy tinh, gốm, sành sứ)
|
5
|
20
|
Loại 9
|
Tài sản cố định hữu
hình khác
|
8
|
12,5
|
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh An Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 29/2017/QĐ-UBND ngày 14/06/2017 danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh An Giang
2.887
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|