|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
219/QĐ-SXD
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tiền Giang
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Hữu Quyền
|
Ngày ban hành:
|
03/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UBND
TỈNH TIỀN GIANG
SỞ XÂY DỰNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 219/QĐ-SXD
|
Tiền
Giang, ngày 03 tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG QUÝ IV NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN
GIANG
GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG TIỀN GIANG
Căn cứ Luật xây dựng ngày 18 tháng
6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 68/2019/NĐ-CP
ngày 14 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 15/2019/TT-BXD
ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn
giá nhân công xây dựng; Thông tư số 02/2020/TT-BXD ngày 20
tháng 7 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều của 04
Thông tư có liên quan đến quản lý chi phí đầu tư
xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 2120/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang
về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng; Quyết định
số 3681/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2018 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Tiền Giang về việc sửa đổi khoản 1 Điều 3 Quyết định số
2120/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang về chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng;
Thực hiện Quyết định số 2382/QĐ-UBND
ngày 13 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ủy quyền công bố đơn
giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang;
Theo đề nghị của Trưởng phòng
Phòng Quản lý hoạt động xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố đơn giá nhân công xây dựng Quý IV năm
2020 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang kèm theo Quyết định này để tham khảo, sử dụng
vào việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Sở Xây dựng; Trưởng phòng Phòng
Quản lý hoạt động xây dựng; các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc
lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Xây dựng (để báo
cáo);
- UBND tỉnh (để báo cáo);
- Như Điều 3;
- Website Sở Xây dựng;
- Lưu: VT, QLHĐXD (Thắng).
|
GIÁM ĐỐC
Huỳnh Hữu Quyền
|
ĐƠN GIÁ
NHÂN CÔNG XÂY DỰNG QUÝ IV NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Kèm theo Quyết định số 219/QĐ-SXD ngày 03/12/2020 của Giám đốc Sở Xây dựng Tiền
Giang)
Stt
|
Nhóm
nhân công xây dựng
|
HiCB
|
Đơn
giá nhân công xây dựng bình quân theo khu vực (đồng/ngày công)
|
Vùng
II
|
Vùng
III
|
Vùng
IV
|
I
|
CÔNG NHÂN
XÂY DỰNG
|
1
|
Nhóm 1
|
1.1
|
Nhân công - Bậc 1,0/7
|
1,000
|
140.822
|
133.796
|
127.586
|
1.2
|
Nhân công - Bậc 2,0/7
|
1,180
|
166.170
|
157.879
|
150.551
|
1.3
|
Nhân công - Bậc 3,0/7
|
1,390
|
195.743
|
185.977
|
177.344
|
1.4
|
Nhân công - Bậc 3,5/7
|
1,520
|
214.050
|
203.370
|
193.930
|
1.5
|
Nhân công - Bậc 4,0/7
|
1,650
|
232.357
|
220.763
|
210.516
|
1.6
|
Nhân công - Bậc 4,5/7
|
1,800
|
253.480
|
240.833
|
229.654
|
1.7
|
Nhân công - Bậc 5,0/7
|
1,940
|
273.195
|
259.564
|
247.516
|
1.8
|
Nhân công - Bậc 6,0/7
|
2,300
|
323.891
|
307.731
|
293.447
|
1.9
|
Nhân công - Bậc 7,0/7
|
2,710
|
381.629
|
362.587
|
345.757
|
2
|
Nhóm 2
|
2.1
|
Nhân công - Bậc 1,0/7
|
1,000
|
143.118
|
139.724
|
135.513
|
2.2
|
Nhân công - Bậc 2,0/7
|
1,180
|
168.880
|
164.874
|
159.906
|
2.3
|
Nhân công - Bậc 3,0/7
|
1,390
|
198.935
|
194.216
|
188.363
|
2.4
|
Nhân công - Bậc 3,5/7
|
1,520
|
217.540
|
212.380
|
205.980
|
2.5
|
Nhân công - Bậc 4,0/7
|
1,650
|
236.145
|
230.544
|
223.597
|
2.6
|
Nhân công - Bậc 4,5/7
|
1,800
|
257.613
|
251.503
|
243.924
|
2.7
|
Nhân công - Bậc 5,0/7
|
1,940
|
277.650
|
271.064
|
262.896
|
2.8
|
Nhân công - Bậc 6,0/7
|
2,300
|
329.172
|
321.364
|
311.680
|
2.9
|
Nhân công - Bậc 7,0/7
|
2,710
|
387.851
|
378.651
|
367.241
|
3
|
Nhóm 3
|
3.1
|
Nhân công - Bậc 1,0/7
|
1,000
|
146.237
|
143.651
|
136.882
|
3.2
|
Nhân công - Bậc 2,0/7
|
1,180
|
172.559
|
169.509
|
161.520
|
3.3
|
Nhân công - Bậc 3,0/7
|
1,390
|
203.269
|
199.675
|
190.265
|
3.4
|
Nhân công - Bậc 3,5/7
|
1,520
|
222.280
|
218.350
|
208.060
|
3.5
|
Nhân công - Bậc 4,0/7
|
1,650
|
241.291
|
237.025
|
225.855
|
3.6
|
Nhân công - Bậc 4,5/7
|
1,800
|
263.226
|
258.572
|
246.387
|
3.7
|
Nhân công - Bậc 5,0/7
|
1,940
|
283.699
|
278.684
|
265.550
|
3.8
|
Nhân công - Bậc 6,0/7
|
2,300
|
336.345
|
330.398
|
314.828
|
3.9
|
Nhân công - Bậc 7,0/7
|
2,710
|
396.302
|
389.295
|
370.949
|
4
|
Nhóm 4
|
4.1
|
Nhân công - Bậc 1,0/7
|
1,000
|
150.684
|
145.171
|
138.487
|
4.2
|
Nhân công - Bậc 2,0/7
|
1,180
|
177.807
|
171.302
|
163.414
|
4.3
|
Nhân công - Bậc 3,0/7
|
1,390
|
209.451
|
201.788
|
192.497
|
4.4
|
Nhân công - Bậc 3,5/7
|
1,520
|
229.040
|
220.660
|
210.500
|
4.5
|
Nhân công - Bậc 4,0/7
|
1,650
|
248.629
|
239.532
|
228.503
|
4.6
|
Nhân công - Bậc 4,5/7
|
1,800
|
271.232
|
261.308
|
249.276
|
4.7
|
Nhân công - Bậc 5,0/7
|
1,940
|
292.327
|
281.632
|
268.664
|
4.8
|
Nhân công - Bậc 6,0/7
|
2,300
|
346.574
|
333.893
|
318.520
|
4.9
|
Nhân công - Bậc 7,0/7
|
2,710
|
408.354
|
393.414
|
375.299
|
5
|
Nhóm 5
|
5.1
|
Nhân công - Bậc 1,0/7
|
1,000
|
155.829
|
148.375
|
141.829
|
5.2
|
Nhân công - Bậc 2,0/7
|
1,180
|
183.878
|
175.083
|
167.358
|
5.3
|
Nhân công - Bậc 3,0/7
|
1,390
|
216.602
|
206.241
|
197.142
|
5.4
|
Nhân công - Bậc 3,5/7
|
1,520
|
236.860
|
225.530
|
215.580
|
5.5
|
Nhân công - Bậc 4,0/7
|
1,650
|
257.118
|
244.819
|
234.018
|
5.6
|
Nhân công - Bậc 4,5/7
|
1,800
|
280.492
|
267.075
|
255.292
|
5.7
|
Nhân công - Bậc 5,0/7
|
1,940
|
302.308
|
287.848
|
275.148
|
5.8
|
Nhân công - Bậc 6,0/7
|
2,300
|
358.407
|
341.263
|
326.207
|
5.9
|
Nhân công - Bậc 7,0/7
|
2,710
|
422.296
|
402.096
|
384.356
|
6
|
Nhóm 6
|
6.1
|
Nhân công - Bậc 1,0/7
|
1,000
|
157.645
|
149.401
|
142.980
|
6.2
|
Nhân công - Bậc 2,0/7
|
1,180
|
186.021
|
176.294
|
168.717
|
6.3
|
Nhân công - Bậc 3,0/7
|
1,390
|
219.126
|
207.668
|
198.743
|
6.4
|
Nhân công - Bậc 3,5/7
|
1,520
|
239.620
|
227.090
|
217.330
|
6.5
|
Nhân công - Bậc 4,0/7
|
1,650
|
260.114
|
246.512
|
235.917
|
6.6
|
Nhân công - Bậc 4,5/7
|
1,800
|
283.761
|
268.922
|
257.364
|
6.7
|
Nhân công - Bậc 5,0/7
|
1,940
|
305.831
|
289.839
|
277.382
|
6.8
|
Nhân công - Bậc 6,0/7
|
2,300
|
362.583
|
343.623
|
328.855
|
6.9
|
Nhân công - Bậc 7,0/7
|
2,710
|
427.217
|
404.878
|
387.477
|
7
|
Nhóm 7
|
7.1
|
Nhân công - Bậc 1,0/7
|
1,000
|
155.533
|
147.559
|
141.401
|
7.2
|
Nhân công - Bậc 2,0/7
|
1,180
|
183.529
|
174.120
|
166.854
|
7.3
|
Nhân công - Bậc 3,0/7
|
1,390
|
216.191
|
205.107
|
196.548
|
7.4
|
Nhân công - Bậc 3,5/7
|
1,520
|
236.410
|
224.290
|
214.930
|
7.5
|
Nhân công - Bậc 4,0/7
|
1,650
|
256.629
|
243.473
|
233.312
|
7.6
|
Nhân công - Bậc 4,5/7
|
1,800
|
279.959
|
265.607
|
254.522
|
7.7
|
Nhân công - Bậc 5,0/7
|
1,940
|
301.734
|
286.265
|
274.319
|
7.8
|
Nhân công - Bậc 6,0/7
|
2,300
|
357.726
|
339.386
|
325.223
|
7.9
|
Nhân công - Bậc 7,0/7
|
2,710
|
421.494
|
399.885
|
383.198
|
8
|
Nhóm 8
|
8.1
|
Nhân công - Bậc 1,0/7
|
1,000
|
160.612
|
150.829
|
143.868
|
8.2
|
Nhân công - Bậc 2,0/7
|
1,180
|
189.522
|
177.978
|
169.765
|
8.3
|
Nhân công - Bậc 3,0/7
|
1,390
|
223.250
|
209.652
|
199.977
|
8.4
|
Nhân công - Bậc 3,5/7
|
1,520
|
244.130
|
229.260
|
218.680
|
8.5
|
Nhân công - Bậc 4,0/7
|
1,650
|
265.010
|
248.868
|
237.383
|
8.6
|
Nhân công - Bậc 5,0/7
|
1,940
|
311.587
|
292.608
|
279.105
|
8.7
|
Nhân công - Bậc 6,0/7
|
2,300
|
369.407
|
346.907
|
330.897
|
8.8
|
Nhân công - Bậc 7,0/7
|
2,710
|
435.258
|
408.746
|
389.883
|
9
|
Nhóm 9
|
9.1
|
Lái xe - Bậc 1,0/4
|
1,000
|
213.729
|
200.508
|
195.763
|
9.2
|
Lái xe - Bậc 2,0/4
|
1,180
|
252.200
|
236.600
|
231.000
|
9.3
|
Lái xe - Bậc 3,0/4
|
1,400
|
299.220
|
280.712
|
274.068
|
9.4
|
Lái xe - Bậc 4,0/4
|
1,650
|
352.653
|
330.839
|
323.008
|
10
|
Nhóm 10
|
10.1
|
Lái xe - Bậc 1,0/4
|
1,000
|
218.559
|
205.797
|
195.763
|
10.2
|
Lái xe - Bậc 2,0/4
|
1,180
|
257.900
|
242.840
|
231.000
|
10.3
|
Lái xe - Bậc 3,0/4
|
1,400
|
305.983
|
288.115
|
274.068
|
10.4
|
Lái xe - Bậc 4,0/4
|
1,650
|
360.623
|
339.564
|
323.008
|
II
|
KỸ SƯ KHẢO
SÁT, THÍ NGHIỆM
|
1
|
Kỹ sư - Bậc 1,0/8
|
1,000
|
185.714
|
175.393
|
169.257
|
2
|
Kỹ sư - Bậc 2,0/8
|
1,130
|
209.857
|
198.194
|
191.261
|
3
|
Kỹ sư - Bậc 3,0/8
|
1,260
|
234.000
|
220.995
|
213.264
|
4
|
Kỹ sư - Bậc 4,0/8
|
1,400
|
260.000
|
245.550
|
236.960
|
5
|
Kỹ sư - Bậc 4,5/8
|
1,465
|
272.071
|
256.951
|
247.962
|
6
|
Kỹ sư - Bậc 5,0/8
|
1,530
|
284.143
|
268.351
|
258.963
|
7
|
Kỹ sư - Bậc 6,0/8
|
1,660
|
308.286
|
291.152
|
280.967
|
8
|
Kỹ sư - Bậc 7,0/8
|
1,790
|
332.429
|
313.953
|
302.970
|
9
|
Kỹ sư - Bậc 8,0/8
|
1,930
|
358.429
|
338.508
|
326.666
|
III
|
TƯ VẤN XÂY
DỰNG
|
1
|
Kỹ sư cao cấp, chủ nhiệm dự án
|
-
|
743.600
|
641.000
|
576.900
|
2
|
Kỹ sư chính, chủ nhiệm bộ môn
|
-
|
605.800
|
474.400
|
461.500
|
3
|
Kỹ sư
|
-
|
469.200
|
371.800
|
322.100
|
4
|
Kỹ thuật viên trình độ trung cấp,
cao đẳng, đào tạo nghề
|
-
|
301.300
|
294.900
|
275.600
|
IV
|
ĐIỀU KHIỂN
TÀU, THUYỀN
|
A
|
TÀU, CA NÔ CÔNG SUẤT MÁY CHÍNH
5CV ĐẾN 150CV
|
1
|
Thuyền trưởng
|
1.1
|
Thuyền trưởng - Bậc 1,0/2
|
1,000
|
460.439
|
432.195
|
411.707
|
1.2
|
Thuyền trưởng - Bậc 1,5/2
|
1,025
|
471.950
|
443.000
|
422.000
|
1.3
|
Thuyền trưởng - Bậc 2,0/2
|
1,050
|
483.461
|
453.805
|
432.293
|
2
|
Thuyền phó I, máy I
|
2.1
|
Thuyền phó I, Máy I - Bậc 1,0/2
|
1,000
|
389.922
|
367.883
|
355.278
|
2.2
|
Thuyền phó I, Máy I - Bậc 1,5/2
|
1,025
|
399.670
|
377.080
|
364.160
|
2.3
|
Thuyền phó I, Máy I - Bậc 2,0/2
|
1,050
|
409.418
|
386.277
|
373.042
|
3
|
Thuyền phó II, Máy II
|
3.1
|
Thuyền phó II, Máy II - Bậc 1,0/2
|
1,000
|
329.659
|
311.024
|
300.371
|
3.2
|
Thuyền phó II,
Máy II - Bậc 1,5/2
|
1,025
|
337.900
|
318.800
|
307.880
|
3.3
|
Thuyền phó II, Máy II - Bậc 2,0/2
|
1,050
|
346.141
|
326.576
|
315.389
|
B
|
TÀU, CA NÔ CÓ CÔNG SUẤT MÁY
CHÍNH TỪ 150CV; CẦN CẨU NỔI; TÀU ĐÓNG CỌC
|
1
|
Thuyền trưởng
|
|
|
|
|
1.1
|
Thuyền trưởng - Bậc 1,0/2
|
1,000
|
465.366
|
432.195
|
411.707
|
1.2
|
Thuyền trưởng - Bậc 1,5/2
|
1,025
|
477.000
|
443.000
|
422.000
|
1.3
|
Thuyền trưởng - Bậc 2,0/2
|
1,050
|
488.634
|
453.805
|
432.293
|
2
|
Thuyền phó I, máy I
|
2.1
|
Thuyền phó I, Máy I - Bậc 1,0/2
|
1,000
|
440.546
|
415.649
|
401.405
|
2.2
|
Thuyền phó I, Máy I - Bậc 1,5/2
|
1,025
|
451.560
|
426.040
|
411.440
|
2.3
|
Thuyền phó I, Máy I - Bậc 2,0/2
|
1,050
|
462.574
|
436.431
|
421.475
|
3
|
Thuyền phó II, Máy II
|
3.1
|
Thuyền phó II, Máy II - Bậc 1,0/2
|
1,000
|
363.405
|
342.868
|
331.112
|
3.2
|
Thuyền phó II, Máy II - Bậc 1,5/2
|
1,025
|
372.490
|
351.440
|
339.390
|
3.3
|
Thuyền phó II, Máy II - Bậc 2,0/2
|
1,050
|
381.575
|
360.012
|
347.668
|
V
|
THỦY THỦ,
THỢ MÁY
|
1
|
Thủy thủ, thợ máy - Bậc 1,0/4
|
1,000
|
320.619
|
295.239
|
275.088
|
2
|
Thủy thủ, thợ máy - Bậc 2,0/4
|
1,130
|
362.300
|
333.620
|
310.850
|
3
|
Thủy thủ, thợ máy - Bậc 3,0/4
|
1,300
|
416.805
|
383.811
|
357.615
|
4
|
Thủy thủ, thợ máy - Bậc 4,0/4
|
1,470
|
471.311
|
434.001
|
404.380
|
VI
|
THỢ ĐIỀU
KHIỂN TÀU SÔNG
|
A
|
TÀU HÚT DƯỚI 150M3/H
|
1
|
Thuyền trưởng
|
1.1
|
Thuyền trưởng - Bậc 1,0/2
|
1,000
|
463.107
|
430.097
|
409.709
|
1.2
|
Thuyền trưởng - Bậc 1,5/2
|
1,030
|
477.000
|
443.000
|
422.000
|
1.3
|
Thuyền trưởng - Bậc 2,0/2
|
1,060
|
490.893
|
455.903
|
434.291
|
2
|
Máy trưởng
|
|
|
|
|
2.1
|
Máy trưởng - Bậc 1,0/2
|
1,000
|
433.612
|
409.107
|
395.087
|
2.2
|
Máy trưởng - Bậc 1,5/2
|
1,030
|
446.620
|
421.380
|
406.940
|
2.3
|
Máy trưởng - Bậc 2,0/2
|
1,060
|
459.628
|
433.653
|
418.793
|
3
|
Thuyền phó, Máy II, Kỹ thuật
viên cuốc I
|
3.1
|
Thuyền phó, Máy II, Kỹ thuật viên
cuốc I - Bậc 1,0/2
|
1,000
|
431.214
|
406.845
|
392.893
|
3.2
|
Thuyền phó, Máy II, Kỹ thuật viên
cuốc I - Bậc 1,5/2
|
1,030
|
444.150
|
419.050
|
404.680
|
3.3
|
Thuyền phó, Máy II, Kỹ thuật viên
cuốc I - Bậc 2,0/2
|
1,060
|
457.086
|
431.255
|
416.467
|
4
|
Kỹ thuật viên cuốc II
|
4.1
|
Kỹ thuật viên cuốc II - Bậc 1,0/2
|
1,000
|
400.029
|
377.417
|
364.485
|
4.2
|
Kỹ thuật viên cuốc II - Bậc 1,5/2
|
1,030
|
412.030
|
388.740
|
375.420
|
4.3
|
Kỹ thuật viên cuốc II - Bậc 2,0/2
|
1,060
|
424.031
|
400.063
|
386.355
|
B
|
TÀU HÚT TỪ 150M3/H ĐẾN 300M3/H
|
1
|
Thuyền trưởng
|
1.1
|
Thuyền trưởng - Bậc 1,0/2
|
1,000
|
463.107
|
430.097
|
409.709
|
1.2
|
Thuyền trưởng - Bậc 1,5/2
|
1,030
|
477.000
|
443.000
|
422.000
|
1.3
|
Thuyền trưởng - Bậc 2,0/2
|
1,060
|
490.893
|
455.903
|
434.291
|
2
|
Máy trưởng
|
2.1
|
Máy trưởng - Bậc 1,0/2
|
1,000
|
463.107
|
430.097
|
409.709
|
2.2
|
Máy trưởng - Bậc 1,5/2
|
1,030
|
477.000
|
443.000
|
422.000
|
2.3
|
Máy trưởng - Bậc 2,0/2
|
1,060
|
490.893
|
455.903
|
434.291
|
3
|
Thuyền phó, Máy II, Kỹ thuật
viên cuốc I
|
3.1
|
Thuyền phó, Máy II, Kỹ thuật viên
cuốc I - Bậc 1,0/2
|
1,000
|
463.107
|
430.097
|
409.709
|
3.2
|
Thuyền phó, Máy II, Kỹ thuật viên
cuốc I - Bậc 1,5/2
|
1,030
|
477.000
|
443.000
|
422.000
|
3.3
|
Thuyền phó, Máy II, Kỹ thuật viên
cuốc I - Bậc 2,0/2
|
1,060
|
490.893
|
455.903
|
434.291
|
4
|
Kỹ thuật viên cuốc II
|
4.1
|
Kỹ thuật viên cuốc II - Bậc 1,0/2
|
1,000
|
458.204
|
430.097
|
409.709
|
4.2
|
Kỹ thuật viên cuốc II - Bậc 1,5/2
|
1,030
|
471.950
|
443.000
|
422.000
|
4.3
|
Kỹ thuật viên cuốc II - Bậc 2,0/2
|
1,060
|
485.696
|
455.903
|
434.291
|
C
|
TÀU HÚT TRÊN 300M3/H, TÀU CUỐC DƯỚI 300M3/H
|
1
|
Thuyền trưởng
|
1.1
|
Thuyền trưởng - Bậc 1,0/2
|
1,000
|
463.107
|
430.097
|
409.709
|
1.2
|
Thuyền trưởng - Bậc 1,5/2
|
1,030
|
477.000
|
443.000
|
422.000
|
1.3
|
Thuyền trưởng - Bậc 2,0/2
|
1,060
|
490.893
|
455.903
|
434.291
|
2
|
Máy trưởng
|
2.1
|
Máy trưởng - Bậc 1,0/2
|
1,000
|
463.107
|
430.097
|
409.709
|
2.2
|
Máy trưởng - Bậc 1,5/2
|
1,030
|
477.000
|
443.000
|
422.000
|
2.3
|
Máy trưởng - Bậc 2,0/2
|
1,060
|
490.893
|
455.903
|
434.291
|
3
|
Thuyền phó, Máy II, Kỹ thuật viên cuốc I
|
3.1
|
Thuyền phó, Máy II, Kỹ thuật viên
cuốc I - Bậc 1,0/2
|
1,000
|
463.107
|
430.097
|
409.709
|
3.2
|
Thuyền phó, Máy II, Kỹ thuật viên
cuốc I - Bậc 1,5/2
|
1,030
|
477.000
|
443.000
|
422.000
|
3.3
|
Thuyền phó, Máy II, Kỹ thuật viên
cuốc I - Bậc 2,0/2
|
1,060
|
490.893
|
455.903
|
434.291
|
4
|
Kỹ thuật viên cuốc II
|
4.1
|
Kỹ thuật viên cuốc II - Bậc 1,0/2
|
1,000
|
463.107
|
430.097
|
409.709
|
4.2
|
Kỹ thuật viên cuốc II - Bậc 1,5/2
|
1,030
|
477.000
|
443.000
|
422.000
|
4.3
|
Kỹ thuật viên cuốc II - Bậc 2,0/2
|
1,060
|
490.893
|
455.903
|
434.291
|
5
|
ĐIỆN TRƯỞNG
|
|
|
|
|
5.1
|
Điện trưởng - Bậc 1,0/2
|
1,000
|
463.107
|
430.097
|
409.709
|
5.2
|
Điện trưởng - Bậc 1,5/2
|
1,030
|
477.000
|
443.000
|
422.000
|
5.3
|
Điện trưởng - Bậc 2,0/2
|
1,060
|
490.893
|
455.903
|
434.291
|
VII
|
THỢ ĐIỀU
KHIỂN TÀU BIỂN
|
A
|
TÀU HÚT, TÀU CUỐC TỪ 300M3/H ĐẾN 800M3/H
|
1
|
Thuyền trưởng tàu hút bụng
|
1.1
|
Thuyền trưởng tàu hút bụng - Bậc 1,0/2
|
1,000
|
467.647
|
434.314
|
413.725
|
1.2
|
Thuyền trưởng tàu hút bụng - Bậc
1,5/2
|
1,020
|
477.000
|
443.000
|
422.000
|
1.3
|
Thuyền trưởng tàu hút bụng - Bậc
2,0/2
|
1,040
|
486.353
|
451.686
|
430.275
|
2
|
Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc,
tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm
|
2.1
|
Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc,
tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm - Bậc 1,0/2
|
1,000
|
467.647
|
434.314
|
413.725
|
2.2
|
Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc,
tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm - Bậc 1,5/2
|
1,020
|
477.000
|
443.000
|
422.000
|
2.3
|
Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc,
tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm - Bậc 2,0/2
|
1,040
|
486.353
|
451.686
|
430.275
|
3
|
Máy II; KTV cuốc I tàu cuốc, tài
hút phun, tàu đào gầu ngoạm
|
3.1
|
Máy II, Kỹ thuật viên cuốc I tàu cuốc,
tàu đào gầu ngoạm - Bậc 1,0/2
|
1,000
|
467.647
|
434.314
|
413.725
|
3.2
|
Máy II, Kỹ thuật viên cuốc I tàu cuốc,
tàu đào gầu ngoạm - Bậc 1,5/2
|
1,020
|
477.000
|
443.000
|
422.000
|
3.3
|
Máy II, Kỹ thuật viên cuốc I tàu cuốc,
tàu đào gầu ngoạm - Bậc 2,0/2
|
1,040
|
486.353
|
451.686
|
430.275
|
4
|
Điện trưởng tàu hút, tàu cuốc;
KTV cuốc I, thuyền phó II tàu hút bụng, KTV cuốc
II tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm
|
4.1
|
Điện trưởng tàu hút, cuốc; kỹ thuật
viên cuốc I, thuyền phó II tàu hút bụng; kỹ thuật viên cuốc II tàu cuốc, tàu
hút phun, tàu đào gầu ngoạm - Bậc 1,0/2
|
1,000
|
467.647
|
434.314
|
413.725
|
4.2
|
Điện trưởng tàu hút, cuốc; kỹ thuật
viên cuốc I, thuyền phó II tàu hút bụng; kỹ thuật viên cuốc II tàu cuốc, tàu
hút phun, tàu đào gầu ngoạm - Bậc 1,5/2
|
1,020
|
477.000
|
443.000
|
422.000
|
4.3
|
Điện trưởng tàu hút, cuốc; kỹ thuật
viên cuốc I, thuyền phó II tàu hút bụng; kỹ thuật viên cuốc II tàu cuốc, tàu
hút phun, tàu đào gầu ngoạm - Bậc 2,0/2
|
1,040
|
486.353
|
451.686
|
430.275
|
5
|
Thuyền phó tàu cuốc, KTV cuốc II
tàu hút
|
5.1
|
Thuyền phó tàu cuốc, kỹ thuật viên
cuốc II tàu hút - Bậc 1,0/2
|
1,000
|
467.647
|
434.314
|
413.725
|
5.2
|
Thuyền phó tàu cuốc, kỹ thuật viên
cuốc II tàu hút - Bậc 1,5/2
|
1,020
|
477.000
|
443.000
|
422.000
|
5.3
|
Thuyền phó tàu cuốc, kỹ thuật viên
cuốc II tàu hút - Bậc 2,0/2
|
1,040
|
486.353
|
451.686
|
430.275
|
B
|
TÀU HÚT, TÀU CUỐC TRÊN 800M3/H
|
1
|
Thuyền trưởng tàu hút bụng
|
1.1
|
Thuyền trưởng tàu hút bụng - Bậc 1,0/2
|
1,000
|
467.647
|
434.314
|
413.725
|
1.2
|
Thuyền trưởng tàu hút bụng - Bậc
1,5/2
|
1,020
|
477.000
|
443.000
|
422.000
|
1.3
|
Thuyền trưởng tàu hút bụng - Bậc 2,0/2
|
1,040
|
486.353
|
451.686
|
430.275
|
2
|
Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc,
tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm
|
2.1
|
Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc,
tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm - Bậc 1,0/2
|
1,000
|
467.647
|
434.314
|
413.725
|
2.2
|
Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc,
tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm - Bậc 1,5/2
|
1,020
|
477.000
|
443.000
|
422.000
|
2.3
|
Máy trưởng, thuyền trưởng tàu cuốc,
tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm - Bậc 2,0/2
|
1,040
|
486.353
|
451.686
|
430.275
|
3
|
Máy II; KTV cuốc I tàu cuốc, tàu
hút phun, tàu đào gầu ngoạm
|
3.1
|
Máy II, Kỹ thuật viên cuốc I tàu cuốc,
tàu đào gầu ngoạm - Bậc 1,0/2
|
1,000
|
467.647
|
434.314
|
413.725
|
3.2
|
Máy II, Kỹ thuật viên cuốc I tàu cuốc,
tàu đào gầu ngoạm - Bậc 1,5/2
|
1,020
|
477.000
|
443.000
|
422.000
|
3.3
|
Máy II, Kỹ thuật viên cuốc I tàu cuốc,
tàu đào gầu ngoạm - Bậc 2,0/2
|
1,040
|
486.353
|
451.686
|
430.275
|
4
|
Điện trưởng tàu hút, tàu cuốc; KTV
cuốc I, thuyền phó II tàu hút bụng, KTV cuốc II
tàu cuốc, tàu hút phun, tàu đào gầu ngoạm
|
4.1
|
Điện trưởng tàu hút, cuốc; kỹ thuật
viên cuốc I, thuyền phó II tàu hút bụng; kỹ thuật viên cuốc II tàu cuốc, tàu
hút phun, tàu đào gầu ngoạm - Bậc 1,0/2
|
1,000
|
467.647
|
434.314
|
413.725
|
4.2
|
Điện trưởng tàu hút, cuốc; kỹ thuật
viên cuốc I, thuyền phó II tàu hút bụng; kỹ thuật viên cuốc II tàu cuốc, tàu
hút phun, tàu đào gầu ngoạm - Bậc 1,5/2
|
1,020
|
477.000
|
443.000
|
422.000
|
4.3
|
Điện trưởng tàu hút, cuốc; kỹ thuật
viên cuốc I, thuyền phó II tàu hút bụng; kỹ thuật viên cuốc II tàu cuốc, tàu
hút phun, tàu đào gầu ngoạm - Bậc 2,0/2
|
1,040
|
486.353
|
451.686
|
430.275
|
5
|
Thuyền phó tàu cuốc, KTV cuốc II
tàu hút
|
5.1
|
Thuyền phó tàu cuốc, kỹ thuật viên
cuốc II tàu hút - Bậc 1,0/2
|
1,000
|
467.647
|
434.314
|
413.725
|
5.2
|
Thuyền phó tàu cuốc, kỹ thuật viên
cuốc II tàu hút - Bậc 1,5/2
|
1,020
|
477.000
|
443.000
|
422.000
|
5.3
|
Thuyền phó tàu cuốc, kỹ thuật viên
cuốc II tàu hút - Bậc 2,0/2
|
1,040
|
486.353
|
451.686
|
430.275
|
VIII
|
THỢ LẶN
|
1
|
Thợ lặn
|
1.1
|
Thợ lặn - Bậc 1,0/4
|
1,000
|
490.909
|
458.182
|
435.455
|
1.2
|
Thợ lặn - Bậc 2,0/4
|
1,100
|
540.000
|
504.000
|
479.000
|
1.3
|
Thợ lặn - Bậc 3,0/4
|
1,240
|
608.727
|
568.145
|
539.964
|
1.4
|
Thợ lặn - Bậc 4,0/4
|
1,390
|
682.364
|
636.873
|
605.282
|
2
|
Thợ lặn cấp I
|
2.1
|
Thợ lặn cấp I - Bậc 1,0/2
|
1,000
|
540.952
|
501.905
|
478.095
|
2.2
|
Thợ lặn cấp I - Bậc 1,5/2
|
1,050
|
568.000
|
527.000
|
502.000
|
2.3
|
Thợ lặn cấp I - Bậc 2,0/2
|
1,100
|
595.048
|
552.095
|
525.905
|
Ghi chú:
1. Đơn giá nhân công xây dựng này
chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
2. Danh mục địa bàn áp dụng mức lương
tối thiểu vùng do Chính phủ quy định tại Phụ lục danh mục địa bàn áp dụng mức lương
tối thiểu vùng từ ngày 01/01/2020 ban hành kèm theo Nghị định số 90/2019/NĐ-CP
ngày 15/11/2019 của Chính phủ (khi Chính phủ có ban hành văn bản cập nhật hoặc
thay thế thì thực hiện theo văn bản cập nhật hoặc thay thế).
3. Danh mục nhóm nhân công xây dựng
theo quy định tại Phụ lục số 2, danh mục nhân công tư vấn xây dựng theo quy định
tại Phụ lục số 3 - ban hành kèm theo Thông tư số 15/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019
của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công xây dựng.
4. HiCB - Hệ số cấp bậc của công nhân thực hiện công tác i có cấp bậc được công
bố trong hệ thống định mức dự toán xây dựng công trình.
5. Trường hợp chưa có Quyết định công
bố mới thì áp dụng Quyết định này./.
Quyết định 219/QĐ-SXD công bố đơn giá nhân công xây dựng quý IV năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 219/QĐ-SXD công bố đơn giá nhân công xây dựng quý IV ngày 03/12/2020 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
5.353
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|