|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 213/QĐ-BTC 2020 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2018
Số hiệu:
|
213/QĐ-BTC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Quang Hải
|
Ngày ban hành:
|
19/02/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
TÀI CHÍNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 213/QĐ-BTC
|
Hà Nội, ngày 19 tháng 02 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2018 CỦA BỘ TÀI
CHÍNH
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP
ngày 26/7/2017 của Chính phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công
khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà
nước hỗ trợ;
Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC
ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách
đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Thông báo số 82/TB-BTC ngày 20/01/2020 của Bộ Tài chính thông báo thẩm định quyết
toán ngân sách năm 2018;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Kế
hoạch - Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai thuyết
minh và số liệu quyết toán ngân sách năm 2018 của Bộ Tài chính theo phụ lục, phụ
biểu đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục
trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính và các đơn vị liên quan thuộc và trực thuộc Bộ
Tài chính tổ chức thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính (Vụ HCSN, Vụ NSNN, Cục QLN);
- Kho bạc nhà nước;
- Các đơn vị dự toán thuộc Bộ;
- Lưu: VT, KHTC.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Huỳnh Quang Hải
|
THUYẾT MINH
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018 CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 213/QĐ-BTC
ngày 19/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Căn cứ Thông tư số 137/2017/TT-BTC
ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định xét duyệt, thẩm định, thông
báo và tổng hợp quyết toán năm; Báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước năm 2018 của Bộ Tài chính (Quản lý ngành), Bộ Tài chính (Quản
lý nhà nước) đã thẩm định và thông báo thẩm định quyết
toán ngân sách năm 2018 của Bộ Tài chính (Quản lý ngành) (đơn vị tính là triệu đồng và đã làm tròn số) như sau:
1. Số dư kinh
phí năm 2017 chuyển sang năm 2018:
- Nguồn ngân sách trong nước:
4.097.134 triệu đồng.
- Viện trợ: 72 triệu đồng.
- Nguồn phí được để lại: 321.789 triệu
đồng.
- Nguồn khác: 460.180 triệu đồng.
2. Dự toán được
giao trong năm 2018:
- Nguồn ngân sách trong nước: 23.860.908
triệu đồng.
- Viện trợ: 66.300 triệu đồng.
- Nguồn phí được khấu trừ để lại (số
thu được trong năm): 595.355 triệu đồng.
- Nguồn khác (số thu được trong năm):
7.344.479 triệu đồng.
3. Kinh phí quyết
toán trong năm 2018:
- Nguồn ngân sách trong nước:
21.265.847 triệu đồng.
- Viện trợ: 27.236 triệu đồng.
- Nguồn phí được khấu trừ để lại:
487.307 triệu đồng.
- Nguồn khác: 6.685.653 triệu đồng.
4. Kinh phí giảm
trong năm:
4.1. Nguồn ngân sách trong nước:
- Đã nộp NSNN: 3.737 triệu đồng.
- Còn phải nộp NSNN: 2.497 triệu đồng.
- Hủy dự toán tại KBNN: 44.020 triệu
đồng.
4.2. Nguồn phí được khấu trừ để lại
(đã nộp NSNN): 6.377 triệu đồng.
4.3. Nguồn khác (đã nộp NSNN): 500
triệu đồng.
5. Số dư kinh phí
năm 2018 chuyển sang năm 2019:
5.1. Nguồn
ngân sách trong nước: 6.641.942 triệu đồng, gồm:
- Kinh phí giao thực hiện chế độ tự
chủ/kinh phí thường xuyên của các đơn vị được chuyển sang năm sau theo quy định:
6.576.896 triệu đồng, gồm:
+ Chi quản lý hành chính: 6.576.288
triệu đồng:
. Số đã nhận: 1.554.804 triệu đồng.
. Số dư dự toán: 5.021.484 triệu đồng.
+ Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo:
608 triệu đồng (số dư dự toán).
- Kinh phí các đề tài nghiên cứu khoa
học có thời gian thực hiện được chuyển sang năm sau theo quy định: 20.786 triệu
đồng, gồm:
+ Số đã nhận: 5.880 triệu đồng.
+ Số dư dự toán: 14.906 triệu đồng.
- Kinh phí bổ sung sau ngày 30/9/2018
được chuyển sang năm 2019 theo quy định: 341 triệu đồng (chi sự nghiệp giáo dục
- đào tạo, số dư dự toán) là kinh phí hỗ trợ Trường Đại học Tài chính -
Marketing tiền thuế TNDN đã nộp NSNN theo Thông tư 47/2017/TT-BTC ngày
15/5/2017 của Bộ Tài chính (Quyết định số 1422/QĐ-TTg ngày 25/10/2018).
- Kinh phí mua sắm thiết bị đã đầy đủ
hồ sơ, hợp đồng mua sắm trang thiết bị ký trước ngày
31/12/2018: 43.918 triệu đồng, gồm:
+ Chi quản lý hành chính: 34.070 triệu
đồng (số dư dự toán 1.000 triệu đồng; số đã nhận 33.070 triệu đồng).
+ Chi sự nghiệp khoa học công nghệ:
2.995 triệu đồng (số dư dự toán 2.097 triệu đồng, số đã nhận 898 triệu đồng).
+ Chi sự nghiệp kinh tế (dự trữ quốc
gia): 6.853 triệu đồng (số dư dự toán 4.797 triệu đồng, số
đã nhận 2.056 triệu đồng).
5.2. Viện
trợ: 21.371 triệu đồng.
5.3. Nguồn
phí được khấu trừ để lại: 423.460 triệu đồng.
5.4. Nguồn
khác: 1.118.505 triệu đồng.
BỘ TÀI CHÍNH
Chương: 018
QUYẾT TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
NĂM 2018
(Kèm
theo Quyết định số 213/QĐ-BTC ngày 19/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Tổng
số liệu báo cáo quyết toán
|
Tổng số liệu quyết toán được duyệt
|
Chênh
lệch
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=4-3
|
|
|
|
|
|
A
|
Quyết toán thu, chi, nộp ngân
sách phí, lệ phí
|
487.307
|
487.307
|
0
|
I
|
Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại
|
487.307
|
487.307
|
0
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
487.307
|
487.307
|
0
|
a
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
380.790
|
380.790
|
0
|
b
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
106.517
|
106.517
|
0
|
B
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
21.293.279
|
21.293.082
|
-197
|
I
|
Nguồn ngân sách trong nước
|
21.266.044
|
21.265.847
|
-197
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
20.484.006
|
20.484.006
|
0
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
19.978.686
|
19.978.686
|
0
|
1.2
|
Kinh phí không
thực hiện chế độ tự chủ
|
505.321
|
505.321
|
0
|
2
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
47.358
|
47.304
|
-54
|
2.1
|
Kinh phí thực
hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ
|
24.886
|
24.832
|
-54
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp
quốc gia
|
0
|
0
|
0
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ
|
16.434
|
16.380
|
-54
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp
cơ sở
|
8.452
|
8.452
|
0
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo
chức năng
|
7.640
|
7.640
|
0
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
14.832
|
14.832
|
0
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
145.826
|
145.683
|
-143
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm
vụ thường xuyên
|
8.042
|
8.042
|
0
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
137.784
|
137.641
|
-143
|
4
|
Chi bảo đảm xã hội
|
3.035
|
3.035
|
0
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm
vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm
vụ không thường xuyên
|
3.035
|
3.035
|
0
|
5
|
Chi hoạt động kinh tế
|
584.915
|
584.915
|
0
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm
vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm
vụ không thường xuyên
|
584.915
|
584.915
|
0
|
6
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
0
|
0
|
0
|
6.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
6.2
|
Kinh phí nhiệm
vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
904
|
904
|
0
|
7.1
|
Kinh phí nhiệm
vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
7.2
|
Kinh phí nhiệm
vụ không thường xuyên
|
904
|
904
|
0
|
8
|
Chi quan hệ tài chính với nước ngoài
|
0
|
0
|
0
|
8.1
|
Kinh phí nhiệm
vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
8.2
|
Kinh phí nhiệm
vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Nguồn vốn viện trợ
|
27.236
|
27.236
|
0
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
27.236
|
27.236
|
0
|
1.1
|
Dự án Hợp phần
2 Chương trình EU-PFMO
|
680
|
680
|
0
|
1.2
|
Dự án Hợp phần 4 Tài khóa xanh
|
220
|
220
|
0
|
1.3
|
Chương trình Hỗ
trợ tư vấn và phân tích quản lý tài chính công tại Việt
Nam
|
0
|
0
|
0
|
1.4
|
Dự án Hỗ trợ
phát triển thị trường vốn Việt Nam
|
0
|
0
|
0
|
1.5
|
Dự án Chương trình Kiểm soát xuất khẩu
|
4.474
|
4.474
|
0
|
1.6
|
Dự án mở rộng
lắp đặt, triển khai hệ thống soi chiếu phóng xạ tại cảng
Cát Lái
|
17.325
|
17.325
|
0
|
1.7
|
Dự án hợp tác nhằm ngăn chặn việc vận
chuyển bất hợp pháp vật liệu hạt
nhân và vật liệu phóng xạ khác tại cảng Cái Mép Thị Vải
|
3.704
|
3.704
|
0
|
1.8
|
Dự án chuyển giao thiết bị phát hiện
và ghi đo phóng xạ cầm tay
|
833
|
833
|
0
|
III
|
Nguồn vay nợ nước ngoài
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: Triệu đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Số
quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc
|
Tổng
Cục Thuế
|
Tổng
cục Hải quan
|
Tổng cục Dự trữ nhà nước
|
1
|
2
|
6
|
7
|
8
|
|
|
|
|
|
A
|
Quyết toán thu, chi, nộp ngân
sách phí, lệ phí
|
0
|
242.351
|
0
|
I
|
Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại
|
0
|
242.351
|
0
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
0
|
242.351
|
0
|
a
|
Kinh phí thực hiện
chế độ tự chủ
|
0
|
153.411
|
0
|
b
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
0
|
88.940
|
0
|
B
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
12.082.192
|
5.909.097
|
1.027.843
|
I
|
Nguồn ngân sách trong nước
|
12.082.192
|
5.882.761
|
1.027.843
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
12.082.192
|
5.879.726
|
441.084
|
1.1
|
Kinh phí thực
hiện chế độ tự chủ
|
12.082.192
|
5.879.541
|
440.159
|
1.2
|
Kinh phí không
thực hiện chế độ tự chủ
|
0
|
185
|
925
|
2
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
0
|
0
|
344
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học
công nghệ
|
0
|
0
|
344
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia
|
0
|
0
|
0
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ
|
0
|
0
|
0
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở
|
0
|
0
|
344
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo
chức năng
|
0
|
0
|
0
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm
vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
0
|
0
|
1.500
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm
vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm
vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
1.500
|
4
|
Chi bảo đảm xã hội
|
0
|
3.035
|
0
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm
vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm
vụ không thường xuyên
|
0
|
3.035
|
0
|
5
|
Chi hoạt động kinh tế
|
0
|
0
|
584.915
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm
vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm
vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
584.915
|
6
|
Chi sự
nghiệp bảo vệ môi trường
|
0
|
0
|
0
|
6.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
6.2
|
Kinh phí nhiệm
vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
0
|
0
|
0
|
7.1
|
Kinh phí nhiệm
vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
7.2
|
Kinh phí nhiệm
vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
8
|
Chi quan hệ tài chính với nước ngoài
|
0
|
0
|
0
|
8.1
|
Kinh phí nhiệm
vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
8.2
|
Kinh phí nhiệm
vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Nguồn vốn viện trợ
|
0
|
26.336
|
0
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
0
|
26.336
|
0
|
1.1
|
Dự án Hợp phần 2 Chương trình EU-PFMO
|
0
|
0
|
0
|
1.2
|
Dự án Hợp phần 4 Tài khóa xanh
|
0
|
0
|
0
|
1.3
|
Chương trình Hỗ trợ tư vấn và phân tích
quản lý tài chính công tại Việt Nam
|
0
|
0
|
0
|
1.4
|
Dự án Hỗ trợ phát triển thị trường
vốn Việt Nam
|
0
|
0
|
0
|
1.5
|
Dự án Chương trình Kiểm soát xuất
khẩu
|
0
|
4.474
|
0
|
1.6
|
Dự án mở rộng
lắp đặt, triển khai hệ thống soi
chiếu phóng xạ tại cảng Cát Lái
|
0
|
17.325
|
0
|
1.7
|
Dự án hợp tác nhằm ngăn chặn việc vận
chuyển bất hợp pháp vật liệu hạt nhân và vật liệu phóng xạ khác tại cảng Cái Mép Thị Vải
|
0
|
3.704
|
0
|
1.8
|
Dự án chuyển
giao thiết bị phát hiện và ghi đo phóng xạ cầm tay
|
0
|
833
|
0
|
III
|
Nguồn vay nợ nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: Triệu đồng
Số
TT
|
Nội dung
|
Số
quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực
thuộc
|
Ủy
ban chứng khoán nhà nước
|
Kho bạc nhà nước
|
Cục
Kế hoạch - Tài chính
|
1
|
2
|
9
|
10
|
11
|
|
|
|
|
|
A
|
Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí
|
198.464
|
1.500
|
0
|
I
|
Chi từ nguồn
thu phí được khấu trừ hoặc để lại
|
198.464
|
1.500
|
0
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
198.464
|
1.500
|
0
|
a
|
Kinh phí thực
hiện chế độ tự chủ
|
180.887
|
1.500
|
0
|
b
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
|
17.578
|
0
|
0
|
B
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
34.709
|
1.298.856
|
229.119
|
I
|
Nguồn ngân sách trong nước
|
34.709
|
1.298.856
|
229.119
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
34.000
|
1.298.856
|
229.119
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
34.000
|
1.296.428
|
189.124
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
0
|
2.428
|
39.995
|
2
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
0
|
0
|
0
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học
công nghệ
|
0
|
0
|
0
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia
|
0
|
0
|
0
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp
Bộ
|
0
|
0
|
0
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp
cơ sở
|
0
|
0
|
0
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo
chức năng
|
0
|
0
|
0
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
709
|
0
|
0
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm
vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
709
|
0
|
0
|
4
|
Chi bảo đảm xã hội
|
0
|
0
|
0
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Chi hoạt động kinh tế
|
0
|
0
|
0
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
0
|
0
|
0
|
6.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
6.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
0
|
0
|
0
|
7.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
7.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
0
|
0
|
0
|
8
|
Chi quan hệ tài chính với nước
ngoài
|
0
|
0
|
0
|
8.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
8.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Nguồn vốn viện trợ
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
0
|
0
|
0
|
1.1
|
Dự án Hợp phần 2 Chương trình EU-PFMO
|
0
|
0
|
0
|
1.2
|
Dự án Hợp phần
4 Tài khóa xanh
|
0
|
0
|
0
|
1.3
|
Chương trình Hỗ
trợ tư vấn và phân tích quản lý tài chính công tại Việt
Nam
|
0
|
0
|
0
|
1.4
|
Dự án Hỗ trợ
phát triển thị trường vốn Việt Nam
|
0
|
0
|
0
|
1.5
|
Dự án Chương trình Kiểm soát xuất khẩu
|
0
|
0
|
0
|
1.6
|
Dự án mở rộng lắp đặt, triển khai hệ thống soi chiếu phóng xạ tại
cảng Cát Lái
|
0
|
0
|
0
|
1.7
|
Dự án hợp tác nhằm ngăn chặn việc vận chuyển bất hợp pháp vật liệu
hạt nhân và vật liệu phóng xạ khác tại cảng Cái Mép Thị Vải
|
0
|
0
|
0
|
1.8
|
Dự án chuyển giao thiết bị phát hiện
và ghi đo phóng xạ cầm tay
|
0
|
0
|
0
|
III
|
Nguồn vay nợ nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: Triệu đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Số
quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc
|
Cơ quan Đại diện
Văn phòng Bộ Tài chính tại thành phố Hồ Chí Minh
|
Ban
Quản lý dự án đầu tư xây dựng
|
Cục
Tin học và thống kê tài chính
|
1
|
2
|
12
|
13
|
14
|
|
|
|
|
|
A
|
Quyết toán thu, chi, nộp ngân
sách phí, lệ phí
|
0
|
0
|
0
|
I
|
Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
0
|
0
|
0
|
a
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
0
|
0
|
0
|
b
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
0
|
0
|
0
|
B
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
4.367
|
8.000
|
429.098
|
I
|
Nguồn ngân sách trong nước
|
4.367
|
8.000
|
429.098
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
4.367
|
8.000
|
429.098
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
4.233
|
0
|
13.339
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
134
|
8.000
|
415.759
|
2
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
0
|
0
|
0
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học
công nghệ
|
0
|
0
|
0
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp
quốc gia
|
0
|
0
|
0
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ
|
0
|
0
|
0
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở
|
0
|
0
|
0
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo
chức năng
|
0
|
0
|
0
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
0
|
0
|
0
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Chi bảo đảm xã hội
|
0
|
0
|
0
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Chi hoạt động kinh tế
|
0
|
0
|
0
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
0
|
0
|
0
|
6.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
6.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
0
|
0
|
0
|
7.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
7.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
0
|
0
|
0
|
8
|
Chi quan hệ tài chính với nước ngoài
|
0
|
0
|
0
|
8.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
8.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Nguồn vốn viện trợ
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
0
|
0
|
0
|
1.1
|
Dự án Hợp phần 2 Chương trình
EU-PFMO
|
0
|
0
|
0
|
1.2
|
Dự án Hợp phần 4 Tài khóa xanh
|
0
|
0
|
0
|
1.3
|
Chương trình Hỗ trợ tư vấn và phân tích quản lý tài chính công tại Việt Nam
|
0
|
0
|
0
|
1.4
|
Dự án Hỗ trợ phát triển thị trường vốn Việt Nam
|
0
|
0
|
0
|
1.5
|
Dự án Chương trình Kiểm soát xuất khẩu
|
0
|
0
|
0
|
1.6
|
Dự án mở rộng
lắp đặt, triển khai hệ thống soi chiếu phóng xạ tại cảng
Cát Lái
|
0
|
0
|
0
|
1.7
|
Dự án hợp tác
nhằm ngăn chặn việc vận chuyển bất hợp pháp vật liệu hạt
nhân và vật liệu phóng xạ khác tại cảng Cái Mép Thị Vải
|
0
|
0
|
0
|
1.8
|
Dự án chuyển giao thiết bị phát hiện
và ghi đo phóng xạ cầm tay
|
0
|
0
|
0
|
III
|
Nguồn vay nợ nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: Triệu đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Số
quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc
|
Cục
Quản lý công sản
|
Cục
Quản lý giá
|
Cục
Quản lý giám sát bảo hiểm
|
1
|
2
|
15
|
16
|
17
|
|
|
|
|
|
A
|
Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách
phí, lệ phí
|
0
|
322
|
21.511
|
I
|
Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại
|
0
|
322
|
21.511
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
0
|
322
|
21.511
|
a
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
0
|
322
|
21.511
|
b
|
Kinh phí không
thực hiện chế độ tự chủ
|
0
|
0
|
0
|
B
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
8.412
|
9.891
|
2.313
|
I
|
Nguồn ngân sách trong nước
|
8.412
|
9.891
|
2.313
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
8.412
|
9.891
|
2.313
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
7.035
|
9.591
|
1.500
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
1.377
|
300
|
813
|
2
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
0
|
0
|
0
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học
công nghệ
|
0
|
0
|
0
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp
quốc gia
|
0
|
0
|
0
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp
Bộ
|
0
|
0
|
0
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp
cơ sở
|
0
|
0
|
0
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo
chức năng
|
0
|
0
|
0
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
0
|
0
|
0
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Chi bảo đảm xã hội
|
0
|
0
|
0
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Chi hoạt động kinh tế
|
0
|
0
|
0
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
0
|
0
|
0
|
6.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
6.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
0
|
0
|
0
|
7.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
7.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
0
|
0
|
0
|
8
|
Chi quan hệ tài chính với nước ngoài
|
0
|
0
|
0
|
8.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
8.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Nguồn vốn viện trợ
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
0
|
0
|
0
|
1.1
|
Dự án Hợp phần 2 Chương trình
EU-PFMO
|
0
|
0
|
0
|
1.2
|
Dự án Hợp phần
4 Tài khóa xanh
|
0
|
0
|
0
|
1.3
|
Chương trình Hỗ trợ tư vấn và phân tích quản lý tài chính công tại
Việt Nam
|
0
|
0
|
0
|
1.4
|
Dự án Hỗ trợ
phát triển thị trường vốn Việt Nam
|
0
|
0
|
0
|
1.5
|
Dự án Chương
trình Kiểm soát xuất khẩu
|
0
|
0
|
0
|
1.6
|
Dự án mở
rộng lắp đặt, triển khai hệ thống soi chiếu phóng xạ tại cảng Cát
Lái
|
0
|
0
|
0
|
1.7
|
Dự án hợp tác nhằm ngăn chặn việc vận
chuyển bất hợp pháp vật liệu hạt nhân và vật liệu phóng xạ khác tại cảng Cái Mép Thị Vải
|
0
|
0
|
0
|
1.8
|
Dự án chuyển giao thiết bị phát hiện
và ghi đo phóng xạ cầm tay
|
0
|
0
|
0
|
III
|
Nguồn vay nợ nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: Triệu đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Số
quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc
|
Cục
Quản lý nợ
|
Cục
Tài chính doanh nghiệp
|
Học
viện Tài chính
|
1
|
2
|
18
|
19
|
20
|
|
|
|
|
|
A
|
Quyết toán thu, chi, nộp ngân
sách phí, lệ phí
|
23.158
|
0
|
0
|
I
|
Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại
|
23.158
|
0
|
0
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
23.158
|
0
|
0
|
a
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
23.158
|
0
|
0
|
b
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
0
|
0
|
0
|
B
|
Quyết toán chi ngân sách
nhà nước
|
8.308
|
11.406
|
53.877
|
I
|
Nguồn ngân sách trong nước
|
8.308
|
11.406
|
53.877
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
8.308
|
11.406
|
1.195
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
8.251
|
11.354
|
0
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế
độ tự chủ
|
57
|
52
|
1.195
|
2
|
Chi sự nghiệp khoa học và công
nghệ
|
0
|
0
|
8.369
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học
công nghệ
|
0
|
0
|
0
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp
quốc gia
|
0
|
0
|
0
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ
|
0
|
0
|
0
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở
|
0
|
0
|
0
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo
chức năng
|
0
|
0
|
0
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
8.369
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
0
|
0
|
44.313
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
4.500
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
39.813
|
4
|
Chi bảo đảm xã hội
|
0
|
0
|
0
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Chi hoạt động kinh tế
|
0
|
0
|
0
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
0
|
0
|
0
|
6.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
6.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
0
|
0
|
0
|
7.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
7.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
0
|
0
|
0
|
8
|
Chi quan hệ tài chính với nước ngoài
|
0
|
0
|
0
|
8.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
8.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Nguồn vốn viện trợ
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
0
|
0
|
0
|
1.1
|
Dự án Hợp phần 2 Chương trình EU-PFMO
|
0
|
0
|
0
|
1.2
|
Dự án Hợp phần
4 Tài khóa xanh
|
0
|
0
|
0
|
1.3
|
Chương trình Hỗ trợ tư vấn và phân
tích quản lý tài chính công tại Việt Nam
|
0
|
0
|
0
|
1.4
|
Dự án Hỗ trợ phát triển thị trường
vốn Việt Nam
|
0
|
0
|
0
|
1.5
|
Dự án Chương trình Kiểm soát xuất khẩu
|
0
|
0
|
0
|
1.6
|
Dự án mở rộng lắp đặt, triển khai hệ thống soi chiếu phóng xạ tại
cảng Cát Lái
|
0
|
0
|
0
|
1.7
|
Dự án hợp tác nhằm ngăn chặn việc vận chuyển bất hợp pháp vật liệu hạt nhân và vật liệu phóng xạ khác tại cảng Cái Mép Thị Vải
|
0
|
0
|
0
|
1.8
|
Dự án chuyển giao thiết bị phát hiện
và ghi đo phóng xạ cầm tay
|
0
|
0
|
0
|
III
|
Nguồn vay nợ nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: Triệu đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Số
quyết toán được duyệt
chi tiết từng đơn vị trực thuộc
|
Trường
Đại học Tài chính - Marketing
|
Trường
Đại học Tài chính - Kế toán
|
Trường
Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh
|
1
|
2
|
21
|
22
|
23
|
|
|
|
|
|
A
|
Quyết toán thu, chi, nộp ngân
sách phí, lệ phí
|
0
|
0
|
0
|
I
|
Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
0
|
0
|
0
|
a
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
0
|
0
|
0
|
b
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
|
0
|
0
|
0
|
B
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
3.278
|
31.370
|
37.068
|
I
|
Nguồn ngân sách trong nước
|
3.278
|
31.370
|
37.068
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
344
|
0
|
189
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
0
|
0
|
0
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
|
344
|
0
|
189
|
2
|
Chi sự nghiệp
khoa học và công nghệ
|
0
|
0
|
0
|
2.1
|
Kinh phí thực
hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ
|
0
|
0
|
0
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp
quốc gia
|
0
|
0
|
0
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ
|
0
|
0
|
0
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở
|
200
|
0
|
0
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo
chức năng
|
0
|
0
|
0
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
|
0
|
0
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
2.934
|
31.370
|
36.880
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
2.442
|
700
|
400
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
492
|
30.670
|
36.480
|
4
|
Chi bảo đảm xã hội
|
0
|
0
|
0
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Chi hoạt động kinh tế
|
0
|
0
|
0
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Chi sự nghiệp bảo vệ
môi trường
|
0
|
0
|
0
|
6 1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
6.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
0
|
0
|
0
|
7.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
7.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
0
|
0
|
0
|
8
|
Chi quan
hệ tài chính với nước ngoài
|
0
|
0
|
0
|
8.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
8.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Nguồn vốn viện trợ
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
0
|
0
|
0
|
1.1
|
Dự án Hợp phần
2 Chương trình EU-PFMO
|
0
|
0
|
0
|
1.2
|
Dự án Hợp phần 4 Tài khóa xanh
|
0
|
0
|
0
|
1.3
|
Chương trình Hỗ trợ tư vấn và phân tích quản lý tài chính công tại
Việt Nam
|
0
|
0
|
0
|
1.4
|
Dự án Hỗ trợ
phát triển thị trường vốn Việt Nam
|
0
|
0
|
0
|
1.5
|
Dự án Chương trình Kiểm soát xuất
khẩu
|
0
|
0
|
0
|
1.6
|
Dự án mở rộng lắp đặt, triển khai hệ thống soi chiếu phóng xạ tại cảng Cát Lái
|
0
|
0
|
0
|
1.7
|
Dự án hợp tác nhằm ngăn chặn việc vận chuyển bất hợp pháp vật liệu
hạt nhân và vật liệu phóng xạ khác tại cảng Cái Mép Thị
Vải
|
0
|
0
|
0
|
1.8
|
Dự án chuyển giao thiết bị phát hiện và ghi đo phóng xạ cầm tay
|
0
|
0
|
0
|
III
|
Nguồn vay nợ nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: Triệu đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Số
quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc
|
Trường
Bồi dưỡng cán bộ tài chính
|
Viện
Chiến lược và chính sách tài chính
|
Thời báo Tài chính Việt Nam
|
1
|
2
|
24
|
25
|
26
|
|
|
|
|
|
A
|
Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ
phí
|
0
|
0
|
0
|
I
|
Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
0
|
0
|
0
|
a
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
0
|
0
|
0
|
b
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
0
|
0
|
0
|
B
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
29.603
|
14.494
|
17.522
|
I
|
Nguồn ngân sách trong nước
|
29.603
|
14.494
|
17.522
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
1.627
|
391
|
17.522
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
0
|
0
|
0
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế
độ tự chủ
|
1.627
|
391
|
17.522
|
2
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
0
|
14.103
|
0
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học
công nghệ
|
0
|
0
|
0
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp
quốc gia
|
0
|
0
|
0
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp
Bộ
|
0
|
16.380
|
0
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở
|
0
|
7.908
|
0
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo
chức năng
|
0
|
7.640
|
0
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
0
|
6.463
|
0
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
27.976
|
0
|
0
|
3 1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
27.976
|
0
|
0
|
4
|
Chi bảo
đảm xã hội
|
0
|
0
|
0
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Chi hoạt động kinh tế
|
0
|
0
|
0
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
0
|
0
|
0
|
6.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
6.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
0
|
0
|
0
|
7.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
7.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
0
|
0
|
0
|
8
|
Chi quan hệ tài chính với nước ngoài
|
0
|
0
|
0
|
8.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
8.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Nguồn vốn viện trợ
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Chi quản lý hành
chính
|
0
|
0
|
0
|
1.1
|
Dự án Hợp phần 2 Chương trình EU-PFMO
|
0
|
0
|
0
|
1.2
|
Dự án Hợp phần 4 Tài khóa xanh
|
0
|
0
|
0
|
1.3
|
Chương trình Hỗ
trợ tư vấn và phân tích quản lý tài chính công tại Việt
Nam
|
0
|
0
|
0
|
1.4
|
Dự án Hỗ trợ
phát triển thị trường vốn Việt Nam
|
0
|
0
|
0
|
1.5
|
Dự án Chương trình Kiểm soát xuất khẩu
|
0
|
0
|
0
|
1.6
|
Dự án mở rộng lắp đặt, triển khai hệ thống soi chiếu phóng xạ tại cảng Cát Lái
|
0
|
0
|
0
|
1.7
|
Dự án hợp tác nhằm ngăn chặn việc vận
chuyển bất hợp pháp vật liệu hạt nhân và vật liệu phóng
xạ khác tại cảng Cái Mép Thị Vải
|
0
|
0
|
0
|
1.8
|
Dự án chuyển
giao thiết bị phát hiện và ghi đo phóng xạ cầm tay
|
0
|
0
|
0
|
III
|
Nguồn vay nợ nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: Triệu đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Số
quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc
|
Tạp
chí Tài chính
|
Nhà
xuất bản Tài chính
|
Văn
phòng thường trực ban chỉ đạo quốc gia chống buôn
lậu, gian lận thương mại và hàng giả
|
Nhà
nghỉ Sầm Sơn
|
1
|
2
|
27
|
28
|
29
|
30
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Quyết toán thu, chi, nộp ngân
sách phí, lệ phí
|
0
|
0
|
0
|
0
|
I
|
Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
0
|
0
|
0
|
0
|
a
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
b
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
B
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
6.608
|
2.006
|
5.500
|
0
|
I
|
Nguồn ngân sách trong nước
|
6.608
|
2.006
|
5.500
|
0
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
6.608
|
1.103
|
5.500
|
0
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
1.938
|
0
|
0
|
0
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
4.670
|
1.103
|
5.500
|
0
|
2
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.1
|
Kinh phí thực
hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp
cơ sở
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Chi bảo đảm xã hội
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Chi hoạt động kinh tế
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
0
|
904
|
0
|
0
|
7.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
904
|
0
|
0
|
8
|
Chi quan hệ tài chính với nước
ngoài
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Nguồn vốn viện trợ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.1
|
Dự án Hợp phần 2 Chương trình
EU-PFMO
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.2
|
Dự án Hợp phần 4 Tài khóa xanh
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.3
|
Chương trình Hỗ trợ tư vấn và phân
tích quản lý tài chính công tại Việt Nam
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.4
|
Dự án Hỗ trợ phát triển thị trường
vốn Việt Nam
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.5
|
Dự án Chương trình Kiểm soát xuất
khẩu
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.6
|
Dự án mở rộng
lắp đặt, triển khai hệ thống soi
chiếu phóng xạ tại cảng Cát Lái
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.7
|
Dự án hợp tác nhằm ngăn chặn việc vận chuyển bất hợp pháp vật liệu hạt nhân và vật liệu phóng xạ khác tại cảng Cái Mép Thị Vải
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.8
|
Dự án chuyển
giao thiết bị phát hiện và ghi đo phóng xạ cầm tay
|
0
|
0
|
0
|
0
|
III
|
Nguồn vay nợ nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn
vị tính: Triệu đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Số
quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc
|
Dự
án Hợp phần 2 Chương
trình EU-PFMO
|
Dự
án Hợp phần 4 Tài khóa xanh
|
Chương
trình Hỗ trợ tư vấn
và phân tích quản lý tài chính công tại Việt Nam
|
Dự
án Hỗ trợ phát triển
thị trường vốn Việt Nam
|
1
|
2
|
31
|
32
|
33
|
34
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí
|
0
|
0
|
0
|
0
|
I
|
Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Chi quản tý hành chính
|
0
|
0
|
0
|
0
|
a
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
b
|
Kinh phí không
thực hiện chế độ tự chủ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
B
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
1.109
|
1.014
|
1.514
|
18
|
I
|
Nguồn ngân sách trong nước
|
429
|
794
|
1.514
|
18
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
429
|
794
|
1.514
|
18
|
1.1
|
Kinh phí thực
hiện chế độ tự chủ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
429
|
794
|
1.514
|
18
|
2
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học
công nghệ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp
quốc gia
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp
Bộ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo
chức năng
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Chi bảo đảm xã hội
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm
vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Chi hoạt động kinh tế
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường
xuyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
72
|
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8
|
Chi quan hệ tài chính với nước ngoài
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8.1
|
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Nguồn vốn viện trợ
|
680
|
220
|
0
|
0
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
680
|
220
|
0
|
0
|
1.1
|
Dự án Hợp phần
2 Chương trình EU-PFMO
|
680
|
0
|
0
|
0
|
1.2
|
Dự án Hợp phần 4 Tài khóa xanh
|
0
|
220
|
0
|
0
|
1.3
|
Chương trình Hỗ trợ tư vấn và phân tích quản lý tài chính công tại Việt Nam
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.4
|
Dự án Hỗ trợ
phát triển thị trường vốn Việt Nam
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.5
|
Dự án Chương trình Kiểm soát xuất
khẩu
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.6
|
Dự án mở rộng
lắp đặt, triển khai hệ thống soi chiếu phóng xạ tại cảng
Cát Lái
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.7
|
Dự án hợp tác nhằm ngăn chặn việc vận chuyển bất hợp pháp vật liệu
hạt nhân và vật liệu phóng xạ khác tại cảng Cái Mép Thị Vải
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.8
|
Dự án chuyển giao thiết bị phát hiện và ghi đo phóng xạ cầm tay
|
0
|
0
|
0
|
0
|
III
|
Nguồn vay nợ nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 213/QĐ-BTC năm 2020 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2018 của Bộ Tài Chính
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 213/QĐ-BTC ngày 19/02/2020 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2018 của Bộ Tài Chính
721
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|