Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 205/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi Người ký: Đặng Văn Minh
Ngày ban hành: 27/03/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 205/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 27 tháng 3 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÂN BỔ VỐN SỰ NGHIỆP THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2023 TỪ NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG VÀ VỐN ĐỐI ỨNG NGÂN SÁCH TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Quyết định 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 922/QĐ-TTg ngày 02/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình phát triển du lịch nông thôn trong xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 02/12/2022 của Thủ tướng Chính phủ việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;

Căn cứ Thông tư số 53/2022/TT-BTC ngày 12/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 2559/QĐ-BTC ngày 07/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2023;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh Khóa XIII: Số 08/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ nguồn vốn ngân sách nhà nước và mức vốn đối ứng từ ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025; số 26/2022/NQ-HĐND ngày 11/11/2022 về việc ban hành một số nội dung, mức chi, mức hỗ trợ kinh phí sự nghiệp thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 06/12/2022 của HĐND tỉnh Khóa XIII Kỳ họp thứ 12 về dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2023;

Căn cứ Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 15/3/2023 của HĐND tỉnh Khóa XIII Kỳ họp thứ 13 về việc phân bổ vốn sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2023 từ nguồn vốn ngân sách trung ương và vốn đối ứng ngân sách tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 712/QĐ-UBND ngày 04/7/2022 của UBND tỉnh về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nâng thôn mới tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 1420/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh về việc giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2023;

Căn cứ Quyết định số 1566/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách địa phương năm 2023;

Trên cơ sở Quyết định số 455/QĐ-UBND ngày 26/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt chương trình hỗ trợ, phát triển kinh tế tập thể, hợp tác xã giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Trên cơ sở Quyết định số 1458/QĐ-UBND ngày 25/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi phê duyệt Đề án củng cố, nâng cao và phát triển hợp tác xã giai đoạn 2022-2025, định hướng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 780/STC-NS ngày 21/3/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phân bổ vốn sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới năm 2023 từ nguồn vốn trung ương và vốn đối ứng ngân sách tỉnh, với tổng số tiền là 82.194 triệu đồng, trong đó:

1. Vốn ngân sách trung ương: 31.655 triệu đồng.

2. Vốn đối ứng ngân sách tỉnh: 50.539 triệu đồng.

(Chi tiết tại Phụ lục 1 và 2 kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Tài chính chịu trách nhiệm cấp kinh phí quy định tại Điều 1 Quyết định này theo quy định.

2. Các cơ quan, đơn vị, địa phương được bố trí kinh phí tại Điều 1 Quyết định này chịu trách nhiệm quản lý, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí theo đúng quy định.

3. UBND các huyện, thị xã, thành phố:

a) Căn cứ nguồn kinh phí được UBND tỉnh giao tại Điều 1, chịu trách nhiệm giao dự toán chi tiết cho các cơ quan, đơn vị liên quan để triển khai thực hiện trước ngày 10/4/2023 và gửi về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, các cơ quan, đơn vị liên quan.

b) Bố trí vốn ngân sách huyện để thực hiện các nội dung của chương trình đảm bảo theo quy định.

c) Định kỳ hàng quý và cuối năm báo cáo kết quả thực hiện về các sở, ban ngành có liên quan để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh.

4. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cơ quan thường trực Ban Chỉ đạo các Chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021-2025 về xây dựng nông thôn mới) chịu trách nhiệm đôn đốc, kiểm tra quá trình thực hiện của các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị; báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện.

5. Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi chịu trách nhiệm kiểm soát, thanh toán kinh phí nêu trên theo quy định hiện hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ngành: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông, Công Thương, Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Công an tỉnh; Chủ tịch Liên minh Hợp tác xã tỉnh; Giám đốc Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Ban Thường trực UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Ban Kinh tế ngân sách - HĐND tỉnh;
- Văn phòng Điều phối NTM tỉnh;
- VPUB: PCVP, KGVX, KTTH, CB-TH;
- Lưu: VT, KTN(tnh135).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đặng Văn Minh

PHỤ LỤC SỐ 1

TỔNG HỢP PHÂN BỔ VỐN SỰ NGHIỆP THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 205/QĐ-UBND ngày 27/3/2023 của UBND tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Nội dung thành phần

Phân bổ vốn sự nghiệp năm 2023

Tổng số

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Tổng cộng

82.194

31.655

50.539

1

Nội dung thành phần 01

6.000

0

6.000

1.1

Nội dung 01 (Rà soát, lập mới, điều chỉnh quy hoạch vùng xã...)

6.000

0

6.000

- Huyện Sơn Tịnh

960

0

960

- Huyện Tư Nghĩa

720

0

720

- Huyện Mộ Đức

1.200

0

1.200

- Huyện Ba Tơ

720

0

720

- Huyện Minh Long

480

0

480

- Huyện Trà Bồng

240

0

240

- Huyện Sơn Tây

720

0

720

- Huyện Sơn Hà

960

0

960

2

Nội dung thành phần 02

26.238

2.950

23.288

2.1

Nội dung 01,02 (Duy tu sửa chữa các công trình hạ tầng)

20.160

0

20.160

- Thành phố Quảng Ngãi

1.440

0

1.440

- Huyện Bình Sơn

2.160

0

2.160

- Huyện Sơn Tịnh

1.800

0

1.800

- Huyện Nghĩa Hành

1.800

0

1.800

- Huyện Tư Nghĩa

1.800

0

1.800

- Huyện Mộ Đức

1.800

0

1.800

- Huyện Ba Tơ

1.440

0

1.440

- Huyện Minh Long

1.440

0

1.440

- Thị xã Đức Phổ

1.800

0

1.800

- Huyện Trà Bồng

2.160

0

2.160

- Huyện Sơn Tây

1.440

0

1.440

- Huyện Sơn Hà

1.080

0

1.080

2.2

Nội dung 09 (Mua sắm, thay thế thiết bị hư hỏng của các đài truyền thanh xã)

6.078

2.950

3.128

Sở Thông tin và Truyền thông

6.078

2.950

3.128

3

Nội dung thành phần 03

31.178

25.046

6.132

3.1

Nội dung 02 (Hỗ trợ dự án, kế hoạch liên kết sản xuất)

23.150

23.150

0

- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản)

650

650

0

- Thành phố Quảng Ngãi

1.500

1.500

0

- Huyện Bình Sơn

1.400

1.400

0

- Huyện Sơn Tịnh

1.400

1.400

0

- Huyện Nghĩa Hành

1.400

1.400

0

- Huyện Tư Nghĩa

1.400

1.400

0

- Huyện Mộ Đức

1.400

1.400

0

- Huyện Ba Tơ

2.500

2.500

0

- Huyện Minh Long

1.500

1.500

0

- Thị xã Đức Phổ

1.500

1.500

0

- Huyện Trà Bồng

2.500

2.500

0

- Huyện Sơn Tây

2.500

2.500

0

- Huyện Sơn Hà

2.500

2.500

0

- Huyện Lý Sơn

1.000

1.000

0

3.2

Nội dung 04 (Triển khai chương trình mỗi xã 1 sản phẩm; ngành nghề nông thôn; bảo tồn, phát huy các làng nghề truyền thống; đẩy mạnh sản xuất, chế biến muối theo chuỗi giá trị)

3.792

1.200

2.592

- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Phát triển nông thôn)

500

0

500

- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản)

500

0

500

- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Văn phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới)

1.200

1.200

0

- Thành phố Quảng Ngãi

160

0

160

- Huyện Bình Sơn

112

0

112

- Huyện Sơn Tịnh

120

0

120

- Huyện Nghĩa Hành

120

0

120

- Huyện Tư Nghĩa

120

0

120

- Huyện Mộ Đức

120

0

120

- Huyện Ba Tơ

120

0

120

- Huyện Minh Long

120

0

120

- Thị xã Đức Phổ

120

0

120

- Huyện Trà Bồng

120

0

120

- Huyện Sơn Tây

120

0

120

- Huyện Sơn Hà

120

0

120

- Huyện Lý Sơn

120

0

120

3.3

Nội dung 06 (Nâng cao hiệu quả hoạt động của các hệ thống kết nối, xúc tiến tiêu thụ nông sản; đa dạng hóa kênh phân phối; nâng cao chất lượng nguồn nhân lực thương mại nông thôn)

1.900

0

1.900

- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản)

1.000

0

1.000

- Sở Công thương

900

0

900

3.4

Nội dung 08 (Thực hiện có hiệu quả chương trình phát triển du lịch nông thôn trong xây dựng NTM)

2.336

696

1.640

- Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch

696

696

0

- Thành phố Quảng Ngãi

320

0

320

- Huyện Bình Sơn

320

0

320

- Huyện Nghĩa Hành

320

0

320

- Huyện Mộ Đức

200

0

200

- Huyện Trà Bồng

80

0

80

- Huyện Sơn Tây

400

0

400

4

Nội dung thành phần 06. Nâng cao chất lượng đời sống văn hóa người dân nông thôn; bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa truyền thống

2.178

0

2.178

4.1

Nội dung 01 (Nâng cao hiệu quả hoạt động của thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở)

2.178

0

2.178

- Huyện Nghĩa Hành

978

0

978

- Huyện Ba Tơ

1.080

0

1.080

- Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch

120

0

120

5

Nội dung thành phần 07: Nâng cao chất lượng môi trường; xây dựng cảnh quan thôn sáng-xanh-sạch-đẹp, an toàn; giữ gìn và khôi phục cảnh quan truyền thống của nông thôn Việt Nam

4.296

0

4.296

5.1

Nội dung 01 (Thí điểm và hỗ trợ nhân rộng các mô hình phân loại chất thải tại nguồn phát sinh)

360

0

360

- Huyện Nghĩa Hành

150

0

150

- Huyện Trà Bồng

210

0

210

5.2

Nội dung 05 (Hỗ trợ và nhân rộng các mô hình thôn, xóm xanh - sạch - đẹp, an toàn, khu dân cư kiểu mẫu)

3.936

0

3.936

- Thành phố Quảng Ngãi

480

0

480

- Huyện Bình Sơn

640

0

640

- Huyện Sơn Tịnh

640

0

640

- Huyện Nghĩa Hành

640

0

640

- Huyện Mộ Đức

640

0

640

- Huyện Ba Tơ

896

0

896

6

Nội dung thành phần số 09. Nâng cao chất lượng, phát huy vai trò của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính - trị xã hội trong xây dựng NTM

200

0

200

6.1

Nội dung 01 (Tiếp tục triển khai cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng NTM; nâng cao hiệu quả thực hiện công tác giám sát, phản biện xã hội...)

200

0

200

- UBMTTQ Việt Nam tỉnh

200

200

7

Nội dung thành phần số 10. Giữ vững quốc phòng, an ninh và trật tự xã hội nông thôn

721

0

721

7.1

Nội dung 01 (Tăng cường công tác bảo đảm an ninh, trật tự ở địa bàn nông thôn, phát hiện, giải quyết kịp thời các nguy cơ tiềm ẩn về an ninh quốc gia, trật tự an toàn xã hội...)

721

0

721

- Công an tỉnh

271

0

271

- Huyện Ba Tơ

150

0

150

- Thị xã Đức Phổ

150

0

150

- Huyện Trà Bồng

150

0

150

8

Nội dung thành phần số 11. Tăng cường công tác giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình; nâng cao năng lực xây dựng NTM; truyền thông về xây dựng NTM

8.544

2.120

6.424

8.1

Nội dung 01 (Nâng cao hiệu quả công tác kiểm tra, giám sát, đánh giá kết quả thực hiện chương trình)

3.842

500

3.342

- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Văn phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới)

500

500

- Sở Kế hoạch và Đầu tư

150

150

- Công an tỉnh

2.000

2.000

- Thành phố Quảng Ngãi

112

0

112

- Huyện Bình Sơn

168

0

168

- Huyện Sơn Tịnh

88

0

88

- Huyện Nghĩa Hành

88

0

88

- Huyện Tư Nghĩa

96

0

96

- Huyện Mộ Đức

96

0

96

- Huyện Ba Tơ

144

0

144

- Huyện Minh Long

40

0

40

- Thị xã Đức Phổ

56

0

56

- Huyện Trà Bồng

128

0

128

- Huyện Sơn Tây

72

0

72

- Huyện Sơn Hà

104

0

104

8.2

Nội dung 02 (Tuyên truyền, tập huấn, nâng cao năng lực cán bộ thực hiện chương trình)

3.082

0

3.082

- Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (Văn phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới)

450

0

450

- Công an tỉnh

200

0

200

- Thành phố Quảng Ngãi

224

0

224

- Huyện Bình Sơn

336

0

336

- Huyện Sơn Tịnh

176

0

176

- Huyện Nghĩa Hành

176

0

176

- Huyện Tư Nghĩa

192

0

192

- Huyện Mộ Đức

192

0

192

- Huyện Ba Tơ

288

0

288

- Huyện Minh Long

80

0

80

- Thị xã Đức Phổ

112

0

112

- Huyện Trà Bồng

256

0

256

- Huyện Sơn Tây

144

0

144

- Huyện Sơn Hà

208

0

208

- Huyện Lý Sơn

48

0

48

8.3

Nội dung 04 (Đẩy mạnh, đa dạng hình thức thông tin, truyền thông nhằm nâng cao nhận thức, chuyển đổi tư duy của cán bộ, người dân về xây dựng NTM; thực hiện có hiệu quả công tác truyền thông về xây dựng NTM)

1.620

1.620

0

- Đài Phát thanh truyền hình tỉnh

1.620

1.620

0

9

Hỗ trợ phát triển HTX nông nghiệp giai đoạn 2021 - 2025 (theo Quyết định số 455/QĐ-UBND ngày 26/3/2022 và Quyết định 1458/QĐ-UBND ngày 25/10/2022; Quyết định 705/QĐ-UBND ngày 18/5/2021)

2.839

1.539

1.300

- Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (Chi cục Phát triển nông thôn)

1.520

820

700

- Thành phố Quảng Ngãi

500

500

0

- Liên minh Hợp tác xã

819

219

600

PHỤ LỤC SỐ 2

CHI TIẾT PHÂN BỔ VỐN SỰ NGHIỆP THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 205/QĐ-UBND ngày 27/3/2023 của UBND tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Nội dung thành phần

Tổng số

Sở Nông nghiệp và PTNT - Chi cục Phát triển nông thôn

Tổng số

Trong đó

ĐVT

Số lượng

Mức phân bổ/xã/ nội dung

Tổng số

Trong đó

Ngân sách TW

Ngân sách tỉnh

Ngân sách TW

Ngân sách tỉnh

Tổng cộng

82.194

31.655

50.539

2.020

820

1.200

1

Nội dung thành phần 01

6.000

0

6.000

0,00

0,00

0,00

1.1

Nội dung số 01

6.000

0

6.000

0,00

0,00

0,00

-

Rà soát, điều chỉnh, lập mới quy hoạch và triển khai, thực hiện quy hoạch chung xây dựng xã gắn với quá trình công nghiệp hóa, đô thị hóa...

6.000

0

6.000

2

Nội dung thành phần 02

26.238

2.950

23.288

0,00

0,00

0,00

2.1

Nội dung 01,02

20.160

0

20.160

0,00

0,00

0,00

-

Duy tu, sửa chữa các công trình hạ tầng

20.160

0

20.160

2.2

Nội dung 09

6.078

2.950

3.128

0,00

0,00

0,00

-

Mua sắm, thay thế thiết bị hư hỏng của các đài truyền thanh xã (trang bị cho 14 xã về đích NTM nâng cao năm 2023)

6.078

2.950

3.128

3

Nội dung thành phần 03. Tiếp tục thực hiện có hiệu quả cơ cấu lại ngành nông nghiệp, phát triển kinh tế nông thôn; Chương trình OCOP; phát triển mạnh ngành nghề nông thôn; phát triển du lịch nông thôn...

31.178

25.046

6.132

500

0

500

3.1

Nội dung 02

23.150

23.150

0

0,00

0,00

0,00

-

Hỗ trợ dự án, kế hoạch liên kết sản xuất

23.150

23.150

0

3.2

Nội dung 04

3.792

1.200

2.592

500

0

500

Chương trình mỗi xã 01 sản phẩm (OCOP)

2.792

1.200

1.592

Bảo tồn và phát huy các làng nghề truyền thống ở nông thôn

500

0

500

Dự án

1

500

500

0

500

Đẩy mạnh sản xuất, chế biến muối theo chuỗi giá trị

500

0

500

3.3

Nội dung 06

1.900

0

1.900

0

0

0

-

Hỗ trợ thị trường và xúc tiến thương mại nông sản

1.000

0

1.000

-

Hỗ trợ tập huấn, nâng cao chất lượng nguồn nhân lực thương mại nông thôn

100

0

100

-

Tổ chức hội chợ triển lãm sản phẩm OCOP

800

0

800

3.4

Nội dung 08

2.336

696

1.640

0,00

0,00

0,00

-

Tập huấn nghiệp vụ du lịch

170

170

0

-

Quảng bá, xúc tiến du lịch nông thôn

526

526

0

-

Phát triển điểm du lịch nông thôn

1.640

0

1.640

4

Nội dung thành phần 06. Nâng cao chất lượng đời sống văn hóa người dân nông thôn; bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa truyền thống

2.178

0

2.178

0,00

0,00

0,00

4.1

Nội dung 01

2.178

0

2.178

0,00

0,00

0,00

4.1.1

Nâng cao hiệu quả hoạt động của hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở

2.178

0

2.178

0,00

0,00

0,00

a

Chi mua sắm các trang thiết bị phục vụ cho hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể thao các thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở

1.958

0

1.958

0,00

0,00

0,00

+

Trung tâm văn hóa thể thao cấp xã

608

0

608

+

Trung tâm văn hóa thể thao cấp thôn

1.350

0

1.350

b

Tập huấn và truyền dạy theo hướng dẫn của Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch

120

0

120

c

Bảo tồn và phát huy di sản văn hóa

100

0

100

0,00

0,00

0,00

+

Chi xây dựng và nhân rộng các mô hình bảo tồn và phát huy bản sắc văn hóa dân tộc với phát triển du lịch trong xây dựng nông thôn mới

100

0

100

5

Nội dung thành phần 07: Nâng cao chất lượng môi trường; xây dựng cảnh quan thôn sáng-xanh-sạch-đẹp, an toàn; giữ gìn và khôi phục cảnh quan truyền thống của nông thôn Việt Nam

4.296

4.296

5.1

Nội dung 01

360

0

360

-

Thí điểm và hỗ trợ nhân rộng các mô hình phân loại chất thải tại nguồn phát sinh

360

0

360

5.2

Nội dung 05

3.936

0

3.936

-

Hỗ trợ và nhân rộng các mô hình thôn, xóm sáng, xanh sạch đẹp, an toàn, khu dân cư kiểu mẫu

3.936

0

3.936

6

Nội dung thành phần số 09. Nâng cao chất lượng, phát huy vai trò của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính - trị xã hội trong xây dựng NTM

200

0

200

6.1

Nội dung 01 (Tiếp tục triển khai cuộc vận động "Toàn dân đoàn kết xây dựng NTM; nâng cao hiệu quả thực hiện công tác giám sát, phản biện xã hội...)

200

0

200

7

Nội dung thành phần số 10. Giữ vững quốc phòng, an ninh và trật tự xã hội nông thôn

721

0

721

7.1

Nội dung 01

721

0

721

7.1.1

Tăng cường công tác bảo đảm an ninh, trật tự ở địa bàn nông thôn

721

0

721

8

Nội dung thành phần số 11. Tăng cường công tác giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình; nâng cao năng lực xây dựng NTM; truyền thông về xây dựng NTM

8.544

2.120

6.424

8.1

Nội dung 01

3.842

500

3.342

-

Quản lý, điều hành, kiểm tra, giám sát (cơ quan thường trực Chương trình, các đơn vị có liên quan và UBND các xã)

3.842

500

3.342

8.2

Nội dung 02

3.082

0

3.082

-

Tuyên truyền, tập huấn, nâng cao năng lực cán bộ thực hiện chương trình

3.082

0

3.082

+

Tuyên truyền, tập huấn

2.982

0

2.982

+

Học tập, trao đổi kinh nghiệm trong và ngoài nước

100

0

100

8.3

Nội dung 04

1.620

1.620

0

-

Chuyên mục truyền hình: Xây dựng NTM

84

84

0

-

Bản tin: Nông thôn giàu, đẹp

549

549

0

-

Phim tài liệu: Làng quê đất quảng

645

645

0

-

Chuyên mục phát thanh: Xây dựng NTM

42

42

0

-

Chương trình truyền hình: Sao OCOP hội tụ và lan tỏa

300

300

0

9

Hỗ trợ phát triển HTX nông nghiệp giai đoạn 2021 - 2025 (theo Quyết định số 455/QĐ-UBND ngày 26/3/2022 và Quyết định 1458/QĐ-UBND ngày 25/10/2022; Quyết định 705/QĐ-UBND ngày 18/5/2021); Đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn (theo Quyết định định số 3685/QĐ-BNN-KTHT ngày 29/9/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

2.839

1.539

1.300

1.520

820

700

9.1

Tuyên truyền, phổ biến kiến thức, pháp luật về KTTT HTX

170

170

0

Lớp

1

70

70

70

0

9.2

Xúc tiến thương mại, mở rộng thị trường

219

119

100

HTX

10

10

100

0

100

9.3

Thành lập mới, củng cố lại HTX

600

0

600

HTX

20

30

600

0

600

9.4

Nâng cao năng lực, nhận thức cho HTX

850

250

600

250

250

0

-

Bồi dưỡng kiến thức đối với công chức, VC các cơ quan quản lý HTX

50

50

0

Lớp

1

50

50

50

0

-

Bồi dưỡng kiến thức đối với thành viên tổ chức HTX

800

200

600

Lớp

2

100

200

200

0

9.5

Xây dựng hệ thống thông tin dữ liệu tuyên truyền hỗ trợ về kinh tế tập thể

500

500

0

Trang Web

1

500

500

500

0

9.6

Đề án hoàn thiện, nhân rộng mô hình HTX kiểu mới (hỗ trợ HTX Tịnh Khê hệ thống ép dầu ứng dụng khoa học công nghệ mới)

500

500

0

Ghi chú: Nguồn kinh phí nêu trên chưa bao gồm nguồn kinh phí của ngân sách huyện, xã

TT

Nội dung thành phần

Sở Nông nghiệp và PTNT - Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản

Sở Nông nghiệp và PTNT - Văn phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới

ĐVT

Số lượng

Mức phân bổ/xã/ nội dung

Tổng số

Trong đó

ĐVT

Số lượng

Mức phân bổ/xã/ nội dung

Tổng số

Trong đó

Ngân sách TW

Ngân sách tỉnh

Ngân sách TW

Ngân sách tỉnh

Tổng cộng

2

2.150

2.150

650

1.500

1

1.200

2.150

1.700

450

1

Nội dung thành phần 01

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.1

Nội dung số 01

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

-

Rà soát, điều chỉnh, lập mới quy hoạch và triển khai, thực hiện quy hoạch chung xây dựng xã gắn với quá trình công nghiệp hóa, đô thị hóa...

2

Nội dung thành phần 02

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2.1

Nội dung 01,02

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

-

Duy tu, sửa chữa các công trình hạ tầng

2.2

Nội dung 09

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

-

Mua sắm, thay thế thiết bị hư hỏng của các đài truyền thanh xã (trang bị cho 14 xã về đích NTM nâng cao năm 2023)

3

Nội dung thành phần 03. Tiếp tục thực hiện có hiệu quả cơ cấu lại ngành nông nghiệp, phát triển kinh tế nông thôn; Chương trình OCOP; phát triển mạnh ngành nghề nông thôn; phát triển du lịch nông thôn...

2

2.150

2.150

650

1.500

0

1

1.200

1.200

1.200

0

3.1

Nội dung 02

Dự án, kế hoạch

0

650

650

650

0

0

0

0

0

0

0

-

Hỗ trợ dự án, kế hoạch liên kết sản xuất

Dự án, kế hoạch

650

650

650

3.2

Nội dung 04

1

500

500

0

500

1

1.200

1.200

1.200

0

-

Chương trình mỗi xã 01 sản phẩm (OCOP)

Chương trình

1

1.200

1.200

1.200

0

-

Bảo tồn và phát huy các làng nghề truyền thống ở nông thôn

-

Đẩy mạnh sản xuất, chế biến muối theo chuỗi giá trị

Chuỗi

1

500

500

0

500

3.3

Nội dung 06

1

1.000

1.000

0

1.000

0

0

0

0

0

0

-

Hỗ trợ thị trường và xúc tiến thương mại nông sản

Chương trình

1

1.000

1.000

0

1.000

-

Hỗ trợ tập huấn, nâng cao chất lượng nguồn nhân lực thương mại nông thôn

0

-

Tổ chức hội chợ triển lãm sản phẩm OCOP

3.4

Nội dung 08

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

-

Tập huấn nghiệp vụ du lịch

-

Quảng bá, xúc tiến du lịch nông thôn

-

Phát triển điểm du lịch nông thôn

4

Nội dung thành phần 06. Nâng cao chất lượng đời sống văn hóa người dân nông thôn; bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa truyền thống

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4.1

Nội dung 01

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4.1.1

Nâng cao hiệu quả hoạt động của hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

a

Chi mua sắm các trang thiết bị phục vụ cho hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể thao các thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

+

Trung tâm văn hóa thể thao cấp xã

+

Trung tâm văn hóa thể thao cấp thôn

b

Tập huấn và truyền dạy theo hướng dẫn của Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch

c

Bảo tồn và phát huy di sản văn hóa

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

+

Chi xây dựng và nhân rộng các mô hình bảo tồn và phát huy bản sắc văn hóa dân tộc với phát triển du lịch trong xây dựng nông thôn mới

5

Nội dung thành phần 07: Nâng cao chất lượng môi trường; xây dựng cảnh quan thôn sáng-xanh-sạch-đẹp, an toàn; giữ gìn và khôi phục cảnh quan truyền thống của nông thôn Việt Nam

5.1

Nội dung 01

-

Thí điểm và hỗ trợ nhân rộng các mô hình phân loại chất thải tại nguồn phát sinh

5.2

Nội dung 05

-

Hỗ trợ và nhân rộng các mô hình thôn, xóm sáng, xanh sạch đẹp, an toàn, khu dân cư kiểu mẫu

6

Nội dung thành phần số 09. Nâng cao chất lượng, phát huy vai trò của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính - trị xã hội trong xây dựng NTM

6.1

Nội dung 01 (Tiếp tục triển khai cuộc vận động "Toàn dân đoàn kết xây dựng NTM; nâng cao hiệu quả thực hiện công tác giám sát, phản biện xã hội...)

7

Nội dung thành phần số 10. Giữ vững quốc phòng, an ninh và trật tự xã hội nông thôn

7.1

Nội dung 01

7.1.1

Tăng cường công tác bảo đảm an ninh, trật tự ở địa bàn nông thôn

8

Nội dung thành phần số 11. Tăng cường công tác giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình; nâng cao năng lực xây dựng NTM; truyền thông về xây dựng NTM

950

500

450

8.1

Nội dung 01

500

500

0

-

Quản lý, điều hành, kiểm tra, giám sát (cơ quan thường trực Chương trình, các đơn vị có liên quan và UBND các xã)

Chương trình

1

500

500

500

0

8.2

Nội dung 02

450

0

450

-

Tuyên truyền, tập huấn, nâng cao năng lực cán bộ thực hiện chương trình

450

0

450

-

Tuyên truyền, tập huấn

Chương trình

1

350

350

350

-

Học tập, trao đổi kinh nghiệm trong và ngoài nước

Chương trình

1

100

100

0

100

8.3

Nội dung 04

-

Chuyên mục truyền hình: Xây dựng NTM

-

Bản tin: Nông thôn giàu, đẹp

-

Phim tài liệu: Làng quê đất quảng

-

Chuyên mục phát thanh: Xây dựng NTM

-

Chương minh truyền hình: Sao OCOP hội tụ và lan tỏa

9

Hỗ trợ phát triển HTX nông nghiệp giai đoạn 2021 - 2025 (theo Quyết định số 455/QĐ-UBND ngày 26/3/2022 và Quyết định 1458/QĐ-UBND ngày 25/10/2022; Quyết định 705/QĐ-UBND ngày 18/5/2021); Đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn (theo Quyết định định số 3685/QĐ-BNN-KTHT ngày 29/9/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

9.1

Tuyên truyền, phổ biến kiến thức, pháp luật về KTTT HTX

9.2

Xúc tiến thương mại, mở rộng thị trường

9.3

Thành lập mới, củng cố lại HTX

9.4

Nâng cao năng lực, nhận thức cho HTX

-

Bồi dưỡng kiến thức đối với công chức, VC các cơ quan quản lý HTX

-

Bồi dưỡng kiến thức đối với thành viên tổ chức HTX

9.5

Xây dựng hệ thống thông tin dữ liệu tuyên truyền hỗ trợ về kinh tế tập thể

9.6

Đề án hoàn thiện, nhân rộng mô hình HTX kiểu mới (hỗ trợ HTX Tịnh Khê hệ thống ép dầu ứng dụng khoa học công nghệ mới)

TT

Nội dung thành phần

Sở Công thương

Sở Kế hoạch và Đầu tư

ĐVT

Số lượng

Mức phân bổ/xã/ nội dung

Tổng sổ

Trong đó

ĐVT

Số lượng

Mức phân bổ/xã/ nội dung

Tổng số

Trong đó

Ngân sách TW

Ngân sách tỉnh

Ngân sách TW

Ngân sách tỉnh

Tổng cộng

202

54

900

0

900

1

150

150

0

150

1

Nội dung thành phần 01

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.1

Nội dung số 01

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

-

Rà soát, điều chỉnh, lập mới quy hoạch và triển khai, thực hiện quy hoạch chung xây dựng xã gắn với quá trình công nghiệp hóa, đô thị hóa...

2

Nội dung thành phần 02

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2.1

Nội dung 01,02

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

-

Duy tu, sửa chữa các công trình hạ tầng

2.2

Nội dung 09

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

-

Mua sắm, thay thế thiết bị hư hỏng của các đài truyền thanh xã (trang bị cho 14 xã về đích NTM nâng cao năm 2023)

3

Nội dung thành phần 03. Tiếp tục thực hiện có hiệu quả cơ cấu lại ngành nông nghiệp, phát triển kinh tế nông thôn; Chương trình OCOP; phát triển mạnh ngành nghề nông thôn; phát triển du lịch nông thôn...

0

202

54

900

0

900

0

0

0

0

0

0

3.1

Nội dung 02

0

0

0

0

0

0

-

Hỗ trợ dự án, kế hoạch liên kết sản xuất

3.2

Nội dung 04

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

-

Chương trình mỗi xã 01 sản phẩm (OCOP)

-

Bảo tồn và phát huy các làng nghề truyền thống ở nông thôn

Đẩy mạnh sản xuất, chế biến muối theo chuỗi giá trị

3.3

Nội dung 06

202

54

900

0

900

0

0

0

0

0

0

-

Hỗ trợ thị trường và xúc tiến thương mại nông sản

-

Hỗ trợ tập huấn, nâng cao chất lượng nguồn nhân lực thương mại nông thôn

Lớp

2

50

100

0

100

-

Tổ chức hội chợ triển lãm sản phẩm OCOP

Gian hàng

200

4

800

0

800

3.4

Nội dung 08

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

-

Tập huấn nghiệp vụ du lịch

-

Quảng bá, xúc tiến du lịch nông thôn

-

Phát triển điểm du lịch nông thôn

4

Nội dung thành phần 06. Nâng cao chất Iượng đời sống văn hóa người dân nông thôn; bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa truyền thống

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4.1

Nội dung 01

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4.1.1

Nâng cao hiệu quả hoạt động của hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

a

Chi mua sắm các trang thiết bị phục vụ cho hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể thao các thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

+

Trung tâm văn hóa thể thao cấp xã

+

Trung tâm văn hóa thể thao cấp thôn

b

Tập huấn và truyền dạy theo hướng dẫn của Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch

c

Bảo tồn và phát huy di sản văn hóa

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

+

Chi xây dựng và nhân rộng các mô hình bảo tồn và phát huy bản sắc văn hóa dân tộc với phát triển du lịch trong xây dựng nông thôn mới

5

Nội dung thành phần 07: Nâng cao chất lượng môi trường; xây dựng cảnh quan thôn sáng-xanh-sạch-đẹp, an toàn; giữ gìn và khôi phục cảnh quan truyền thống của nông thôn Việt Nam

5.1

Nội dung 01

-

Thí điểm và hỗ trợ nhân rộng các mô hình phân loại chất thải tại nguồn phát sinh

5.

Nội dung 05

-

Bổ trợ và nhân rộng các mô hình thôn, xóm sáng, xanh sạch đẹp, an toàn, khu dân cư kiểu mẫu

6

Nội dung thành phần số 09. Nâng cao chất lượng, phát huy vai trò của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính - trị xã hội trong xây dựng NTM

6.1

Nội dung 01 (Tiếp tục triển khai cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng NTM; nâng cao hiệu quả thực hiện công tác giám sát, phản biện xã hội...)

7

Nội dung thành phần số 10. Giữ vững quốc phòng, an ninh và trật tự xã hội nông thôn

7.1

Nội dung 01

7.1.1

Tăng cường công tác bảo đảm an ninh, trật tự ở địa bàn nông thôn

8

Nội dung thành phần số 11. Tăng cường công tác giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình; nâng cao năng lực xây dựng NTM; truyền thông về xây dựng NTM

0

0

0

0

0

1

150

150

0

150

8.1

Nội dung 01

0

0

0

0

0

Chương trình

1

150

150

0

150

-

Quản lý, điều hành, kiểm tra, giám sát (cơ quan thường trực Chương trình, các đơn vị có liên quan và UBND các xã)

Chương trình

1

150

150

150

8.2

Nội dung 02

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

-

Tuyên truyền, tập huấn, nâng cao năng lực cán bộ thực hiện chương trình

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

+

Tuyên truyền, tập huấn

+

Học tập, trao đổi kinh nghiệm trong và ngoài nước

8.3

Nội dung 04

-

Chuyên mục truyền hình: Xây dựng NTM

-

Bản tin: Nông thôn giàu, đẹp

-

Phim tài liệu: Làng quê đất quảng

-

Chuyên mục phát thanh: Xây dựng NTM

-

Chương trình truyền hình: Sao OCOP hội tụ và lan tỏa

9

Hỗ trợ phát triển HTX nông nghiệp giai đoạn 2021 - 2025 (theo Quyết định số 455/QĐ-UBND ngày 26/3/2022 và Quyết định 1458/QĐ-UBND ngày 25/10/2022; Quyết định 705/QĐ-UBND ngày 18/5/2021); Đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn (theo Quyết định định số 3685/QĐ-BNN-KTHT ngày 29/9/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

9.1

Tuyên truyền, phổ biến kiến thức, pháp luật về KTTT HTX

9.2

Xúc tiến thương mại, mở rộng thị trường

9.3

Thành lập mới, củng cố lại HTX

9.4

Nâng cao năng lực, nhận thức cho HTX

-

Bồi dưỡng kiến thức đối với công chức, VC các cơ quan quản lý HTX

-

Bồi dưỡng kiến thức đối với thành viên tổ chức HTX

9.5

Xây dựng hệ thống thông tin dữ liệu tuyên truyền hỗ trợ về kinh tế tập thể

9.6

Đề án hoàn thiện, nhân rộng mô hình HTX kiểu mới (hỗ trợ HTX Tịnh Khê hệ thống ép dầu ứng dụng khoa học công nghệ mới)

TT

Nội dung thành phần

Sở Thông tin Truyền thông

Sở Văn hóa Thể thao Du lịch

ĐVT

Số lượng

Mức phân bổ/xã/ nội dung

Tổng số

Trong đó

ĐVT

Số lượng

Mức phân bổ/xã/ nội dung

Tổng số

Trong đó

Ngân sách TW

Ngân sách tỉnh

Ngân sách TW

Ngân sách tỉnh

Tổng cộng

14

536

6.078

2.950

3.128

4

0

816

696

120

1

Nội dung thành phần 01

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.1

Nội dung số 01

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

-

Rà soát, điều chỉnh, lập mới quy hoạch và triển khai, thực hiện quy hoạch chung xây dựng xã gắn với quá trình công nghiệp hóa, đô thị hóa...

2

Nội dung thành phần 02

14

536

6.078

2.950

3.128

0

0

0

0

0

2.1

Nội dung 01,02

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

-

Duy tu, sửa chữa các công trình hạ tầng

2.2

Nội dung 09

14

536

6.078

2.950

3.128

0

0

0

0

0

-

Mua sắm, thay thế thiết bị hư hỏng của các đài truyền thanh xã (trang bị cho 14 xã về đích NTM nâng cao năm 2023)

14

536

6.078

2.950

3.128

3

Nội dung thành phần 03. Tiếp tục thực hiện có hiệu quả cơ cấu lại ngành nông nghiệp, phát triển kinh tế nông thôn: Chương trình OCOP; phát triển mạnh ngành nghề nông thôn; phát triển du lịch nông thôn...

0

0

0

0

0

0

0

3

0

696

696

0

3.1

Nội dung 02

-

Hỗ trợ dự án, kế hoạch liên kết sản xuất

3.2

Nội dung 04

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

-

Chương trình mỗi xã 01 sản phẩm (OCOP)

-

Bảo tồn và phát huy các làng nghề truyền thống ở nông thôn

-

Đẩy mạnh sản xuất, chế biến muối theo chuỗi giá trị

3.3

Nội dung 06

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

-

Hỗ trợ thị trường và xúc tiến thương mại nông sản

-

Hỗ trợ tập huấn, nâng cao chất lượng nguồn nhân lực thương mại nông thôn

-

Tổ chức hội chợ triển lãm sản phẩm OCOP

3.4

Nội dung 08

0

0

0

0

0

0

3

0

696

696

0

-

Tập huấn nghiệp vụ du lịch

Lớp

2

170

170

0

-

Quảng bá, xúc tiến du lịch nông thôn

Chương trình

1

526

526

0

-

Phát triển điểm du lịch nông thôn

4

Nội dung thành phần 06. Nâng cao chất lượng đời sống văn hóa nguôi dân nông thôn; bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa truyền thống

0

0

0

0

0

1

0

120

0

120

4.1

Nội dung 01

0

0

0

0

0

1

0

120

0

120

4.1.1

Nâng cao hiệu quả hoạt động của hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở

0

0

0

0

0

1

0

120

0

120

a

Chi mua sắm các trang thiết bị phục vụ cho hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể thao các thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

+

Trung tâm văn hóa thể thao cấp xã

+

Trung tâm văn hóa thể thao cấp thôn

b

Tập huấn và truyền dạy theo hướng dẫn của Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch

Lớp

1

120

0

120

c

Bảo tồn và phát huy di sản văn hóa

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

+

Chi xây dựng và nhân rộng các mô hình bảo tồn và phát huy bản sắc văn hóa dân tộc với phát triển du lịch trong xây dựng nông thôn mới

5

Nội dung thành phần 07: Nâng cao chất lượng môi trường; xây dựng cảnh quan thôn sáng-xanh-sạch-đẹp, an toàn; giữ gìn và khôi phục cảnh quan truyền thống của nông thôn Việt Nam

5.1

Nội dung 01

-

Thí điểm và hỗ trợ nhân rộng các mô hình phân loại chất thải tại nguồn phát sinh

5.2

Nội dung 05

-

Hỗ trợ và nhân rộng các mô hình thôn, xóm sáng, xanh sạch đẹp, an toàn, khu dân cư kiểu mẫu

6

Nội dung thành phần số 09. Nâng cao chất lượng, phát huy vai trò của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính - trị xã hội trong xây dựng NTM

6.1

Nội dung 01 (Tiếp tục triển khai cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng NTM; nâng cao hiệu quả thực hiện công tác giám sát, phản biện xã hội...)

7

Nội dung thành phần số 10. Giữ vững quốc phòng, an ninh và trật tự xã hội nông thôn

7.1

Nội dung 01

7.1.1

Tăng cường công tác bảo đảm an ninh, trật tự ở địa bàn nông thôn

8

Nội dung thành phần số 11. Tăng cường công tác giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình; nâng cao năng lực xây dựng NTM; truyền thông về xây dựng NTM

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

8.1

Nội dung 01

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

-

Quản lý, điều hành, kiểm tra, giám sát (cơ quan thường trực Chương trình, các đơn vị có liên quan và UBND các xã)

8.2

Nội dung 02

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

-

Tuyên truyền, tập huấn, nâng cao năng lực cán bộ thực hiện chương trình

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

-

Tuyên truyền, tập huấn

-

Học tập, trao đổi kinh nghiệm trong và ngoài nước

8.3

Nội dung 04

-

Chuyên mục truyền hình: Xây dựng NTM

-

Bản tin: Nông thôn giàu, đẹp

-

Phim tài liệu: Làng quê đất quảng

-

Chuyên mục phát thanh: Xây dựng NTM

-

Chương trình truyền hình: Sao OCOP hội tụ và lan tỏa

9

Hỗ trợ phát triển HTX nông nghiệp giai đoạn 2021 - 2025 (theo Quyết định số 455/QĐ-UBND ngày 26/3/2022 và Quyết định 1458/QĐ-UBND ngày 25/10/2022; Quyết định 705/QĐ-UBND ngày 18/5/2021); Đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn (theo Quyết định số 3685/QĐ-BNN-KTHT ngày 29/9/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

9.1

Tuyên truyền, phổ biến kiến thức, pháp luật về KTTT HTX

9.2

Xúc tiến thương mại, mở rộng thị trường

9.3

Thành lập mới, củng cố lại HTX

9.4

Nâng cao năng lực, nhận thức cho HTX

-

Bồi dưỡng kiến thức đối với công chức, VC các cơ quan quản lý HTX

-

Bồi dưỡng kiến thức đối với thành viên tổ chức HTX

9.5

Xây dựng hệ thống thông tin dữ liệu tuyên truyền hỗ trợ về kinh tế tập thể

9.6

Đề án hoàn thiện, nhân rộng mô hình HTX kiểu mới (hỗ trợ HTX Tịnh Khê hệ thống ép dầu ứng dụng khoa học công nghệ mới)

TT

Nội dung thành phần

Công an tỉnh

Liên minh Hợp tác xã

ĐVT

Số lượng

Mức phân bổ/xã/ nội dung

Tổng số

Trong đó

ĐVT

Số lượng

Mức phân bổ/xã/ nội dung

Tổng số

Trong đó

Ngân sách TW

Ngân sách tỉnh

Ngân sách TW

Ngân sách tỉnh

Tổng cộng

11

400

2.471

0

2.471

0

0

819

219

600

1

Nội dung thành phần 01

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.1

Nội dung số 01

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

-

Rà soát, điều chỉnh, lập mới quy hoạch và triển khai, thực hiện quy hoạch chung xây dựng xã gắn với quá trình công nghiệp hóa, đô thị hóa…

2

Nội dung thành phần 02

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2.1

Nội dung 01,02

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

-

Duy tu, sửa chữa các công trình hạ tầng

2.2

Nội dung 09

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

-

Mua sắm, thay thế thiết bị hư hỏng của các đài truyền thanh xã (trang bị cho 14 xã về đích NTM nâng cao năm 2023)

3

Nội dung thành phần 03. Tiếp tục thực hiện có hiệu quả cơ cấu lại ngành nông nghiệp, phát triển kinh tế nông thôn: Chương trình OCOP; phát triển mạnh ngành nghề nông thôn; phát triển du lịch nông thôn...

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3.1

Nội dung 02

-

Hỗ trợ dự án, kế hoạch liên kết sản xuất

3.2

Nội dung 04

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

-

Chương trình mỗi xã 01 sản phẩm (OCOP)

-

Bảo tồn và phát huy các làng nghề truyền thống ở nông thôn

-

Đẩy mạnh sản xuất, chế biến muối theo chuỗi giá trị

3.3

Nội dung 06

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

-

Hỗ trợ thị trường và xúc tiến thương mại nông sản

-

Hỗ trợ tập huấn, nâng cao chất lượng nguồn nhân lực thương mại nông thôn

-

Tổ chức hội chợ triển lãm sản phẩm OCOP

3.4

Nội dung 08

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

-

Tập huấn nghiệp vụ du lịch

-

Quảng bá, xúc tiến du lịch nông thôn

-

Phát triển điểm du lịch nông thôn

4

Nội dung thành phần 06. Nâng cao chất lượng đời sống văn hóa người dân nông thôn; bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa truyền thống

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4.1

Nội dung 01

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4.1.1

Nâng cao hiệu quả hoạt động của hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

a

Chi mua sắm các trang thiết bị phục vụ cho hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể thao các thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

+

Trung tâm văn hóa thể thao cấp xã

+

Trung tâm văn hóa thể thao cấp thôn

b

Tập huấn và truyền dạy theo hướng dẫn của Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch

c

Bảo tồn và phát huy di sản văn hóa

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

+

Chi xây dựng và nhân rộng các mô hình bảo tồn và phát huy bản sắc văn hóa dân tộc với phát triển du lịch trong xây dựng nông thôn mới

5

Nội dung thành phần 07: Nâng cao chất lượng môi trường; xây dựng cảnh quan thôn sáng-xanh-sạch-đẹp, an toàn; giữ gìn và khôi phục cảnh quan truyền thống của nông thôn Việt Nam

5.1

Nội dung 01

-

Thí điểm và hỗ trợ nhân rộng các mô hình phân loại chất thải tại nguồn phát sinh

5.2

Nội dung 05

-

Hỗ trợ và nhân rộng các mô hình thôn, xóm sáng, xanh sạch đẹp, an toàn, khu dân cư kiểu mẫu

6

Nội dung thành phần số 09. Nâng cao chất lượng, phát huy vai trò của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính - trị xã hội trong xây dựng NTM

6.1

Nội dung 01 (Tiếp tục triển khai cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng NTM; nâng cao hiệu quả thực hiện công tác giám sát, phản biện xã hội...)

7

Nội dung thành phần số 10. Giữ vững quốc phòng, an ninh và trật tự xã hội nông thôn

271

0

271

0

0

0

0

0

0

7.1

Nội dung 01

271

0

271

0

0

0

0

0

0

7.1.1

Tâng cường công tác bảo đảm an ninh, trật tự ở địa bàn nông thôn

271

0

271

0

0

0

0

0

8

Nội dung thành phần số 11. Tăng cường công tác giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình; nâng cao năng lực xây dựng NTM; truyền thông về xây dựng NTM

11

400

2.200

0

2.200

0

0

0

0

0

8.1

Nội dung 01

10

200

2.000

0

2.000

0

0

0

0

0

-

Quản lý, điều hành, kiểm tra, giám sát (cơ quan thường trực Chương trình, các đơn vị có liên quan và UBND các xã)

10

200

2.000

2.000

8.2

Nội dung 02

1

200

200

0

200

0

0

0

0

0

-

Tuyên truyền, tập huấn, nâng cao năng lực cán bộ thực hiện chương trình

1

200

200

0

200

0

0

0

0

0

-

Tuyền truyền, tập huấn

Chương trình

1

200

200

200

-

Học tập, trao đổi kinh nghiệm trong và ngoài nước

8.3

Nội dung 04

-

Chuyên mục truyền hình: Xây dựng NTM

-

Bản tin: Nông thôn giàu, đẹp

-

Phim tài liệu: Làng quê đất quảng

-

Chuyên mục phát thanh: Xây dựng NTM

-

Chương trình truyền hình: Sao OCOP hội tụ và lan tỏa

9

Hỗ trợ phát triển HTX nông nghiệp giai đoạn 2021 - 2025 (theo Quyết định số 455/QĐ-UBND ngày 26/3/2022 và Quyết định 1458/QĐ-UBND ngày 25/10/2022; Quyết định 705/QĐ-UBND ngày 18/5/2021); Đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn (theo Quyết định số 3685/QĐ-BNN-KTHT ngày 29/9/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

819

219

600

9.1

Tuyên truyền, phổ biến kiến thức, pháp luật về KTTT HTX

Chương trình

1

100

100

100

0

9.2

Xúc tiến thương mại, mở rộng thị trường

Chương trình

1

119

119

119

0

9.3

Thành lập mới, củng cố lại HTX

0

9.4

Nâng cao năng lực, nhận thức cho HTX

600

0

600

-

Bồi dưỡng kiến thức đối với công chức, VC các cơ quan quản lý HTX

0

-

Bồi dưỡng kiến thức đối với thành viên tổ chức HTX

Chuyên đề

5

120

600

0

600

9.5

Xây dựng hệ thống thông tin dữ liệu tuyên truyền hỗ trợ về kinh tế tập thể

0

9.6

Đề án hoàn thiện, nhân rộng mô hình HTX kiểu mới (hỗ trợ HTX Tịnh Khê hệ thống ép dầu ứng dụng khoa học công nghệ mới)

0

TT

Nội dung thành phần

Đài PTTH tỉnh

UBND thành phố Quảng Ngãi

ĐVT

Số lượng

Mức phân bổ/xã/ nội dung

Tổng số

Trong đó

ĐVT

Số lượng

Mức phân bổ/xã/ nội dung

Tổng số

Trong đó

Ngân sách TW

Ngân sách tỉnh

Ngân sách TW

Ngân sách tỉnh

Tổng cộng

0

0

1.620

1.620

0

33

980

4.736

2.000

2.736

1

Nội dung thành phần 01

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.1

Nội dung số 01

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

-

Rà soát, điều chỉnh, lập mới quy hoạch và triển khai, thực hiện quy hoạch chung xây dựng xã gắn với quá trình công nghiệp hóa, đô thị hóa...

2

Nội dung thành phần 02

0

0

0

0

0

4

450

1.440

0

1.440

2.1

Nội dung 01,02

0

0

0

0

0

4

450

1.440

0

1.440

-

Duy tu, sửa chữa các công trình hạ tầng

4

450

1.440

0

1.440

2.2

Nội dung 09

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

-

Mua sắm, thay thế thiết bị hư hỏng của các đài truyền thanh xã (trang bị cho 14 xã về đích NTM nâng cao năm 2023)

3

Nội dung thành phần 03. Tiếp tục thực hiện có hiệu quả cơ cấu lại ngành nông nghiệp, phát triển kinh tế nông thôn; Chương trình OCOP; phát triển mạnh ngành nghề nông thôn; phát triển du lịch nông thôn...

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.980

1.500

480

3.1

Nội dung 02

1.500

1.500

0

-

Hỗ trợ dự án, kế hoạch liên kết sản xuất

Dự án, kế hoạch

1.500

1.500

0

3.2

Nội dung 04

0

0

0

0

0

0

0

0

160

0

160

-

Chương trình mỗi xã 01 sản phẩm (OCOP)

Sản phẩm

160

0

160

-

Bảo tồn và phát huy các làng nghề truyền thống ở nông thôn

-

Đẩy mạnh sản xuất, chế biến muối theo chuỗi giá trị

3.3

Nội dung 06

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

-

Hỗ trợ thị trường và xúc tiến thương mại nông sản

-

Hỗ trợ tập huấn, nâng cao chất lượng nguồn nhân lực thương mại nông thôn

-

Tổ chức hội chợ triển lãm sản phẩm OCOP

3.4

Nội dung 08

0

0

0

0

0

0

0

0

320

0

320

-

Tập huấn nghiệp vụ du lịch

-

Quảng bá, xúc tiến du lịch nông thôn

-

Phát triển điểm du lịch nông thôn

Điểm du lịch

320

0

320

4

Nội dung thành phần 06. Nâng cao chất lượng đời sống văn hóa người dân nông thôn; bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa truyền thống

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4.1

Nội dung 01

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4.1.1

Nâng cao hiệu quả hoạt động của hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

a

Chi mua sắm các trang thiết bị phục vụ cho hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể thao các thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

+

Trung tâm văn hóa thể thao cấp xã

+

Trung tâm văn hóa thể thao cấp thôn

b

Tập huấn và truyền dạy theo hướng dẫn của Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch

c

Bảo tồn và phát huy di sản văn hóa

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

-

Chi xây dựng và nhân rộng các mô hình bảo tồn và phát huy bản sắc văn hóa dân tộc với phát triển du lịch trong xây dựng nông thôn mới

5

Nội dung thành phần 07: Nâng cao chất lượng mới trường; xây dựng cảnh quan thôn sáng-xanh-sạch-đẹp, an toàn; giữ gìn và khôi phục cảnh quan truyền thống của nông thôn Việt Nam

480

0

480

5.1

Nội dung 01

-

Thí điểm và hỗ trợ nhân rộng các mô hình phân loại chất thải tại nguồn phát sinh

5.2

Nội dung 05

480

0

480

-

Hỗ trợ và nhân rộng các mô hình thôn, xóm sáng, xanh sạch đẹp, an toàn, khu dân cư kiểu mẫu

Thôn

3

200

480

0

480

6

Nội dung thành phần số 09. Nâng cao chất lượng, phát huy vai trò của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính - trị xã hội trong xây dựng NTM

0

0

0

0

0

0

6.1

Nội dung 01 (Tiếp tục triển khai cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng NTM; nâng cao hiệu quả thực hiện công tác giám sát, phản biện xã hội...)

7

Nội dung thành phần số 10. Giữ vững quốc phòng, an ninh và trật tự xã hội nông thôn

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

7.1

Nội dung 01

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

7.1.1

Tăng cường công tác bảo đảm an ninh, trật tự ở địa bàn nông thôn

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

8

Nội dung thành phần số 11. Tăng cường công tác giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình; nâng cao năng lực xây dựng NTM; truyền thông về xây dựng NTM

0

0

1.620

1.620

0

28

30

336

0

336

8.1

Nội dung 01

0

0

0

0

0

14

10

112

0

112

-

Quản lý, điều hành, kiểm tra, giám sát (cơ quan thường trực Chương trình, các đơn vị có liên quan và UBND các xã)

14

10

112

0

112

8.2

Nội dung 02

0

0

0

0

0

14

20

224

0

224

-

Tuyền truyền, tập huấn, nâng cao năng lực cán bộ thực hiện chương trình

0

0

0

0

0

14

20

224

0

224

-

Tuyên truyền, tập huấn

14

20

224

0

224

-

Học tập, trao đổi kinh nghiệm trong và ngoài nước

8.3

Nội dung 04

1.620

1.620

0

0

0

0

0

0

0

-

Chuyên mục truyền hình: Xây dựng NTM

Chuyên mục

12

7

84

84

0

-

Bản tin: Nông thôn giàu, đẹp

Bản tin

52

11

549

549

0

-

Phim tài liệu: Làng quê đất quảng

Tập

12

54

645

645

0

-

Chuyên mục phát thanh: Xây dựng NTM

Bản tin

52

1

42

42

0

-

Chương trình truyền hình: Sao OCOP hội tụ và lan tỏa

Chuyên mục

1

300

300

300

0

9

Hỗ trợ phát triển HTX nông nghiệp giai đoạn 2021 - 2025 (theo Quyết định số 455/QĐ-UBND ngày 26/3/2022 và Quyết định 1458/QĐ-UBND ngày 25/10/2022; Quyết định 705/QĐ-UBND ngày 18/5/2021); Đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn (theo Quyết định số 3685/QĐ-BNN-KTHT ngày 29/9/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

0

0

0

0

0

1

500

500

500

0

9.1

Tuyên truyền, phổ biến kiến thức, pháp luật về KTTT HTX

9.2

Xúc tiến thương mại, mở rộng thị trường

9.3

Thành lập mới, củng cố lại HTX

9.4

Nâng cao năng lực, nhận thức cho HTX

-

Bồi dưỡng kiến thức đối với công chức, VC các cơ quan quản lý HTX

-

Bồi dưỡng kiến thức đối với thành viên tổ chức HTX

9.5

Xây dựng hệ thống thông tin dữ liệu tuyên truyền hỗ trợ về kinh tế tập thể

9.6

Đề án hoàn thiện, nhân rộng mô hình HTX kiểu mới (hỗ trợ HTX Tịnh Khê hệ thống ép dầu ứng dụng khoa học công nghệ mới)

HTX

1

500

500

500

0

TT

Nội dung thành phần

UBND huyện Bình Sơn

UBND Sơn Tịnh

ĐVT

Số lượng

Mức phân bổ/xã/ nội dung

Tổng số

Trong đó

ĐVT

Số lượng

Mức phân bổ/xã/ nội dung

Tổng số

Trong đó

Ngân sách TW

Ngân sách tỉnh

Ngân sách TW

Ngân sách tỉnh

Tổng cộng

52

820

5.136

1.400

3.736

35

980

5.184

1.400

3.784

1

Nội dung thành phần 01

0

0

0

0

0

4

300

960

0

960

1.1

Nôi dung số 01

0

0

0

0

0

4

300

960

0

960

-

Rà soát, điều chỉnh, lập mới quy hoạch và triển khai, thực hiện quy hoạch chung xây dựng xã gắn với quá trình công nghiệp hóa, đô thị hóa...

4

300

960

0

960

2

Nội dung thành phần 02

6

450

2.160

0

2.160

5

450

1.800

0

1.800

2.1

Nội dung 01,02

6

450

2.160

0

2.160

5

450

1.800

0

1.800

-

Duy tu, sửa chữa các công trình hạ tầng

6

450

2.160

0

2.160

5

450

1.800

0

1.800

2.2

Nội dung 09

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

-

Mua sắm, thay thế thiết bị hư hỏng của các đài truyền thanh xã (trang bị cho 14 xã về đích NTM nâng cao năm 2023)

3

Nội dung thành phần 03. Tiếp tục thực hiện có hiệu quả cơ cấu lại ngành nông nghiệp, phát triển kinh tế nông thôn; Chương trình OCOP; phát triển mạnh ngành nghề nông thôn; phát triển du lịch nông thôn...

0

140

1.832

1.400

432

0

0

1.520

1.400

120

3.1

Nội dung 02

Dự án, kế hoạch

0

0

1.400

1.400

0

Dự án, kế hoạch

0

0

1.400

1.400

0

-

Hỗ trợ dự án, kế hoạch liên kết sản xuất

Dự án, kế hoạch

0

1.400

1.400

0

Dự án, kế hoạch

1.400

1.400

0

3.2

Nội dung 04

0

140

112

0

112

0

0

120

0

120

-

Chương trình mỗi xã 01 sản phẩm (OCOP)

Sản phẩm

140

112

0

112

Sản phẩm

120

0

120

-

Bảo tồn và phát huy các làng nghề truyền thống ở nông thôn

-

Đẩy mạnh sản xuất, chế biến muối theo chuỗi giá trị

3.3

Nội dung 06

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

-

Hỗ trợ thị trường và xúc tiến thương mại nông sản

-

Hỗ trợ tập huấn, nâng cao chất lượng nguồn nhân lực thương mại nông thôn

-

Tổ chức hội chợ triển lãm sản phẩm OCOP

3.4

Nội dung 08

0

0

320

0

320

0

0

0

0

0

0

-

Tập huấn nghiệp vụ du lịch

-

Quảng bá, xúc tiến du lịch nông thôn

-

Phát triển điểm du lịch nông thôn

Điểm du lịch

320

0

320

4

Nội dung thành phần 06. Nâng cao chất lượng đời sống văn hóa người dân nông thôn; bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa truyền thống

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4.1

Nội dung 01

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4.1.1

Nâng cao hiệu quả hoạt động của hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

a

Chi mua sắm các trang thiết bị phục vụ cho hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể thao các thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

+

Trung tâm văn hóa thể thao cấp xã

+

Trung tâm văn hóa thể thao cấp thôn

b

Tập huấn và truyền dạy theo hướng dẫn của Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch

c

Bảo tồn và phát huy di sản văn hóa

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

+

Chi xây dựng và nhân rộng các mô hình bảo tồn và phát huy bản sắc văn hóa dân tộc với phát triển du lịch trong xây dựng nông thôn mới

5

Nội dung thành phần 07: Nâng cao chất lượng môi trường; xây dựng cảnh quan thôn sáng-xanh-sạch-đẹp, an toàn; giữ gìn và khôi phục cảnh quan truyền thống của nông thôn Việt Nam

4

200

640

0

640

4

200

640

0

640

5.1

Nội dung 01

-

Thí điểm và hỗ trợ nhân rộng các mô hình phân loại chất thải tại nguồn phát sinh

5.2

Nội dung 05

Thôn

4

200

640

0

640

Thôn

4

200

640

0

640

-

Hỗ trợ và nhân rộng các mô hình thôn, xóm sáng, xanh sạch đẹp, an toàn, khu dân cư kiểu mẫu

Thôn

4

200

640

0

640

Thôn

4

200

640

0

640

6

Nội dung thành phần số 09. Nâng cao chất lượng, phát huy vai trò của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính - trị xã hội trong xây dựng NTM

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

6.1

Nội dung 01 (Tiếp tục triển khai cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng NTM; nâng cao hiệu quả thực hiện công tác giám sát, phản biện xã hội...)

7

Nội dung thành phần số 10. Giữ vững quốc phòng, an ninh và trật tự xã hội nông thôn

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

7.1

Nội dung 01

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

7.1.1

Tăng cường công tác bảo đảm an ninh, trật tự ở địa bàn nông thôn

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

8

Nội dung thành phần số 11. Tăng cường công tác giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình; nâng cao năng lực xây dựng NTM; truyền thông về xây dựng NTM

42

30

504

0

504

22

30

264

0

264

8.1

Nội dung 01

21

10

168

0

168

11

10

88

0

88

-

Quản lý, điều hành, kiểm tra, giám sát (cơ quan thường trực Chương trình, các đơn vị có liên quan và UBND các xã)

21

10

168

0

168

11

10

88

0

88

8.2

Nội dung 02

21

20

336

0

336

11

20

176

0

176

-

Tuyên truyền, tập huấn, nâng cao năng lực cán bộ thực hiện chương trình

21

20

336

0

336

11

20

176

0

176

+

Tuyên truyền, tập huấn

21

20

336

0

336

11

20

176

0

176

+

Học tập, trao đổi kinh nghiệm trong và ngoài nước

8.3

Nội dung 04

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

-

Chuyên mục truyền hình: Xây dựng NTM

-

Bản tin: Nông thôn giàu, đẹp

-

Phim tài liệu: Làng quê đất quảng

-

Chuyên mục phát thanh: Xây dựng NTM

-

Chương trình truyền hình: Sao OCOP hội tụ và lan tỏa

9

Hỗ trợ phát triển HTX nông nghiệp giai đoạn 2021 - 2025 (theo Quyết định số 455/QĐ-UBND ngày 26/3/2022 và Quyết định 1458/QĐ-UBND ngày 25/10/2022; Quyết định 705/QĐ-UBND ngày 18/5/2021); Đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn (theo Quyết định số 3685/QĐ-BNN-KTHT ngày 29/9/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

9.1

Tuyên truyền, phổ biến kiến thức, pháp luật về KTTT HTX

9.2

Xúc tiến thương mại, mở rộng thị trường

9.3

Thành lập mới, củng cố lại HTX

9.4

Nâng cao năng lực, nhận thức cho HTX

-

Bồi dưỡng kiến thức đối với công chức, VC các cơ quan quản lý HTX

-

Bồi dưỡng kiến thức đối với thành viên tổ chức HTX

9.5

Xây dựng hệ thống thông tin dữ liệu tuyên truyền hỗ trợ về kinh tế tập thể

9.6

Đề án hoàn thiện, nhân rộng mô hình HTX kiểu mới (hỗ trợ HTX Tịnh Khê hệ thống ép dầu ứng dụng khoa học công nghệ mới)

TT

Nội dung thành phần

UBND Nghĩa Hành

UBND Tư Nghĩa

ĐVT

Số lượng

Mức phân bổ/xã/ nội dung

Tổng số

Trong đó

ĐVT

Số lượng

Mức phân bổ/xã/nội dung

Tổng số

Trong đó

Ngân sách TW

Ngân sách tỉnh

Ngân sách TW

Ngân sách tỉnh

Tổng cộng

51

828

5.672

1.400

4.272

32

780

4.328

1.400

2.928

1

Nội dung thành phần 01

0

0

0

0

0

3

300

720

0

720

1.1

Nội dung số 01

0

0

0

0

0

3

300

720

0

720

-

Rà soát, điều chỉnh, lập mới quy hoạch và triển khai, thực hiện quy hoạch chung xây dựng xã gắn với quá trình công nghiệp hóa, đô thị hóa...

3

300

720

720

2

Nội dung thành phần 02

5

450

1.800

0

1.800

5

450

1.800

0

1.800

2.1

Nội dung 01,02

5

450

1.800

0

1.800

5

450

1.800

0

1.800

-

Duy tu, sửa chữa các công trình hạ tầng

5

450

1.800

0

1.800

5

450

1.800

0

1.800

2.2

Nội dung 09

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

-

Mua sắm, thay thế thiết bị hư hỏng của các đài truyền thanh xã (trang bị cho 14 xã về đích NTM nâng cao năm 2023)

3

Nội dung thành phần 03. Tiếp tục thực hiện có hiệu quả cơ cấu lại ngành nông nghiệp, phát triển kinh tế nông thôn; Chương trình OCOP; phát triển mạnh ngành nghề nông thôn; phát triển du lịch nông thôn...

1

0

1.840

1.400

440

0

0

1.520

1.400

120

3.1

Nội dung 02

Dự án, kế hoạch

0

0

1.400

1.400

0

Dự án, kế hoạch

0

0

1.400

1.400

0

-

Hỗ trợ dự án, kế hoạch liên kết sản xuất

Dự án, kế hoạch

1.400

1.400

0

Dự án, kế hoạch

1.400

1.400

0

3.2

Nội dung 04

0

0

120

0

120

0

0

120

0

120

-

Chương trình mỗi xã 01 sản phẩm (OCOP)

Sản phẩm

120

0

120

Sản phẩm

120

0

120

-

Bảo tồn và phát huy các làng nghề truyền thống ở nông thôn

-

Đẩy mạnh sản xuất, chế biến muối theo chuỗi giá trị

3.3

Nội dung 06

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

-

Hỗ trợ thị trường và xúc tiến thương mại nông sản

-

Hỗ trợ tập huấn, nâng cao chất lượng Iguồn nhân lực thương mại nông thôn

-

Tổ chức hội chợ triển lãm sản phẩm OCOP

3.4

Nội dung 08

1

0

320

0

320

0

0

0

0

0

0

-

Tập huấn nghiệp vụ du lịch

-

Quảng bá, xúc tiến du lịch nông thôn

-

Phát triển điểm du lịch nông thôn

Điểm du lịch

1

320

0

320

1

4

Nội dung thành phần 06. Nâng cao chất Iượng đời sống văn hóa người dân nông thôn; bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa truyền thống

19

148

978

0

978

0

0

0

0

0

4.1

Nội dung 01

19

148

978

0

978

0

0

0

0

0

4.1.1

Nâng cao hiệu quả hoạt động của hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở

19

148

978

0

978

0

0

0

0

0

a

Chi mua sắm các trang thiết bị phục vụ cho hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể thao các thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở

18

148

878

0

878

0

0

0

0

0

+

Trung tâm văn hóa thể thao cấp xã

Thiết chế

2

80

128

0

128

+

Trung tâm văn hóa thể thao cấp thôn

Thiết chế

15

50

750

750

b

Tập huấn và truyền dạy theo hướng dẫn của Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch

c

Bảo tồn và phát huy di sản văn hóa

Mô hình

1

0

100

0

100

0

0

0

0

0

+

Chi xây dựng và nhân rộng các mô hình bảo tồn và phát huy bản sắc văn hóa dân tộc với phát triển du lịch trong xây dựng nông thôn mới

Mô hình

1

100

100

5

Nội dung thành phần 07: Nâng cao chất lượng môi trường; xây dựng cảnh quan thôn sáng-xanh-sạch-đẹp, an toàn; giữ gìn và khôi phục cảnh quan truyền thống của nông thôn Việt Nam

4

200

790

0

790

0

0

0

0

0

5.1

Nội dung 01

150

0

150

-

Thí điểm và hỗ trợ nhân rộng các mô hình phân loại chất thải tại nguồn phát sinh

Mô hình

1

150

0

150

5.2

Nội dung 05

Thôn

4

200

640

0

640

0

0

0

0

0

-

Hỗ trợ và nhân rộng các mô hình thôn, xóm sáng, xanh sạch đẹp, an toàn, khu dân cư kiểu mẫu

Thôn

4

200

640

0

640

6

Nội dung thành phần số 09. Nâng cao chất lượng, phát huy vai trò của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính - trị xã hội trong xây dựng NTM

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

6.1

Nội dung 01 (Tiếp tục triển khai cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng NTM; nâng cao hiệu quả thực hiện công tác giám sát, phản biện xã hội...)

7

Nội dung thành phần số 10. Giữ vững quốc phòng, an ninh và trật tự xã hội nông thôn

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

7.1

Nội dung 01

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

7.1.1

Tăng cường công tác bảo đảm an ninh, trật tự ở địa bàn nông thôn

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

8

Nội dung thành phần số 11. Tăng cường công tác giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình; nâng cao năng lực xây dựng NTM; truyền thông về xây dựng NTM

22

30

264

0

264

24

30

288

0

288

8.1

Nội dung 01

11

10

88

0

88

12

10

96

0

96

-

Quản lý, điều hành, kiểm tra, giám sát (cơ quan thường trực Chương trình, các đơn vị có liên quan và UBND các xã)

11

10

88

0

88

12

10

96

0

96

8.2

Nội dung 02

11

20

176

0

176

12

20

192

0

192

-

Tuyên truyền, tập huấn, nâng cao năng lực cán bộ thực hiện chương trình

11

20

176

0

176

12

20

192

0

192

+

Tuyên truyền, tập huấn

11

20

176

0

176

12

20

192

0

192

+

Học tập, trao đổi kinh nghiệm trong và ngoài nước

8.3

Nội dung 04

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

-

Chuyên mục truyền hình: Xây dựng NTM

-

Bản tin: Nông thôn giàu, đẹp

-

Phim tài liệu: Làng quê đất quảng

-

Chuyên mục phát thanh: Xây dựng NTM

-

Chương trình truyền hình: Sao OCOP hội tụ và lan tỏa

9

Hỗ trợ phát triển HTX nông nghiệp giai đoạn 2021 - 2025 (theo Quyết định số 455/QĐ-UBND ngày 26/3/2022 và Quyết định 1458/QĐ-UBND ngày 25/10/2022; Quyết định 705/QĐ-UBND ngày 18/5/2021); Đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn (theo Quyết định số 3685/QĐ-BNN-KTHT ngày 29/9/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

9.1

Tuyên truyền, phổ biến kiến thức, pháp luật về KTTT HTX

9.2

Xúc tiến thương mại, mở rộng thị trường

9.3

Thành lập mới, củng cố lại HTX

9.4

Nâng cao năng lực, nhận thức cho HTX

-

Bồi dưỡng kiến thức đối với công chức, VC các cơ quan quản lý HTX

-

Bồi dưỡng kiến thức đối với thành viên tổ chức HTX

9.5

Xây dựng hệ thống thông tin dữ liệu tuyên truyền hỗ trợ về kinh tế tập thể

9.6

Đề án hoàn thiện, nhân rộng mô hình HTX kiểu mới (hỗ trợ HTX Tịnh Khê hệ thống ép dầu ứng dụng khoa học công nghệ mới)

TT

Nội dung thành phần

UBND Mộ Đức

UBND Ba Tơ

ĐVT

Số lượng

Mức phân bổ/xã/ nội dung

Tổng số

Trong đó

ĐVT

Số lượng

Mức phân bổ/xã/ nội dung

Tổng số

Trong đó

Ngân sách TW

Ngân sách tỉnh

Ngân sách TW

Ngân sách tỉnh

Tổng cộng

38

1.230

5.648

1.400

4.248

65

1.110

7.338

2.500

4.838

1

Nội dung thành phần 01

5

300

1.200

0

11.200

3

300

720

0

720

1.1

Nội dung số 01

5

300

1.200

0

1.200

3

300

720

0

720

-

Rá soát, điều chỉnh, lập mới quy hoạch và triển khai, thực hiện quy hoạch chung xây dựng xã gắn với quá trình công nghiệp hóa, đô thị hóa...

5

300

1.200

0

1.200

3

300

720

0

720

2

Nội dung thành phần 02

5

450

1.800

0

1.800

4

450

1.440

0

1.440

2.1

Nội dung 01, 02

5

450

1.800

0

1.800

4

450

1.440

0

1.440

-

Duy tu, sửa chữa các công trình hạ tầng

5

450

1.800

0

1.800

4

450

1.440

0

1.440

2.2

Nội dung 09

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

-

Mua sắm, thay thế thiết bị hư hỏng của các đài truyền thanh xã (trang bị cho 14 xã về đích NTM nâng cao năm 2023)

3

Nội dung thành phần 03. Tiếp tục thực hiện có hiệu quả cơ cấu lại ngành nông nghiệp, phát triển kinh tế nông thôn; Chương trình OCOP; phát triển mạnh ngành nghề nông thôn; phát triển du lịch nông thôn...

0

250

1.720

1.400

320

0

0

2.620

2.500

120

3.1

Nội dung 02

Dự án, kế hoạch

0

0

1.400

1.400

0

Dự án, kế hoạch

0

0

2.500

2.500

0

-

Hỗ trợ dự án, kế hoạch liên kết sản xuất

Dự án, kế hoạch

1.400

1.400

0

Dự án, kế hoạch

2.500

2.500

0

3.2

Nội dung 04

0

0

120

0

120

0

0

120

0

120

Chương trình mỗi xã 01 sản phẩm (OCOP)

Sản phẩm

120

0

120

Sản phẩm

120

0

120

-

Bảo tồn và phát huy các làng nghề truyền thống ở nông thôn

-

Đẩy mạnh sản xuất, chế biến muối theo chuỗi giá trị

3.3

Nội dung 06

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

-

Hỗ trợ thị trường và xúc tiến thương mại nông sản

-

Hỗ trợ tập huấn, nâng cao chất lượng nguồn nhân lực thương mại nông thôn

-

Tổ chức hội chợ triển lãm sản phẩm OCOP

3.4

Nội dung 08

0

250

200

0

200

0

0

0

0

0

0

-

Tập huấn nghiệp vụ du lịch

-

Quảng bá, xúc tiến du lịch nông thôn

-

Phát triển điểm du lịch nông thôn

Điểm du lịch

250

200

0

200

4

Nội dung thành phần 06. Nâng cao chất lượng đời sống văn hóa người dân nông thôn; bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa truyền thống

0

0

0

0

0

18

130

1.080

0

1.080

4.1

Nội dung 01

0

0

0

0

0

18

130

1.080

0

1.080

4.1.1

Nâng cao hiệu quả hoạt động của hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở

0

0

0

0

0

18

130

1.080

0

1.080

a

Chi mua sắm các trang thiết bị phục vụ cho hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể thao các thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở

0

0

0

0

0

18

130

1.080

0

1.080

+

Trung tâm văn hóa thể thao cấp xã

6

80

480

0

480

+

Trung tâm văn hóa thể thao cấp thôn

Thôn

12

50

600

0

600

b

Tập huấn và truyền dạy theo hướng dẫn của Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch

c

Bảo tồn và phát huy di sản văn hóa

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

+

Chi xây dựng và nhân rộng các mô hình bảo tồn và phát huy bản sắc văn hóa dân tộc với phát triển du lịch trong xây dựng nông thôn mới

5

Nội dung thành phần 07: Nâng cao chất lượng môi trường; xây dựng cảnh quan thôn sáng-xanh-sạch-đẹp, an toàn; giữ gìn và khôi phục cảnh quan truyền thống của nông thôn Việt Nam

4

200

640

0

640

4

200

896

0

896

5.1

Nội dung 01

-

Thí điểm và hỗ trợ nhân rộng các mô hình phân loại chất thải tại nguồn phát sinh

5.2

Nội dung 05

Thôn

4

200

640

0

640

Thôn

4

200

896

0

896

-

Hỗ trợ và nhân rộng các mô hình thôn, xóm sáng, xanh sạch đẹp, an toàn, khu dân cư kiểu mẫu

Thôn

4

200

640

0

640

Thôn

4

200

896

0

896

6

Nội dung thành phần số 09. Nâng cao chất lượng, phát huy vai trò của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính - trị xã hội trong xây dựng NTM

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

6.1

Nội dung 01 (Tiếp tục triển khai cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng NTM; nâng cao hiệu quả thực hiện công tác giám sát, phản biện xã hội...)

7

Nội dung thành phần số 10. Giữ vững quốc phòng, an ninh và trật tự xã hội nông thôn

0

0

0

0

0

0

0

0

0

150

0

150

7.1

Nội dung 01

0

0

0

0

0

0

0

0

0

150

0

150

7.1.1

Tăng cường công tác bảo đảm an ninh, trật tự ở địa bàn nông thôn

0

0

0

0

0

0

0

150

0

150

8

Nội dung thành phần số 11. Tăng cường công tác giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình; nâng cao năng lực xây dựng NTM; truyền thông về xây dựng NTM

24

30

288

0

288

36

30

432

0

432

8.1

Nội dung 01

12

10

96

0

96

18

10

144

0

144

-

Quản lý, điều hành, kiểm tra, giám sát (cơ quan thường trực Chương trình, các đơn vị có liên quan và UBND các xã)

12

10

96

0

96

18

10

144

0

144

8.2

Nội dung 02

12

20

192

0

192

18

20

288

0

288

-

Tuyền truyền, tập huấn, nâng cao năng lực cán bộ thực hiện chương trình

12

20

192

0

192

18

20

288

0

288

-

Tuyên truyền, tập huấn

12

20

192

0

192

18

20

288

0

288

-

Học tập, trao đổi kinh nghiệm trong và ngoài nước

8.3.

Nội dung 04

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

-

Chuyên mục truyền hình: Xây dựng NTM

-

Bản tin: Nông thôn giàu, đẹp

-

Phim tài liệu: Làng quê đất quảng

-

Chuyên mục phát thanh: Xây dựng NTM

-

Chương trình truyền hình: Sao OCOP hội tụ và lan tỏa

.

9

Hỗ trợ phát triển HTX nông nghiệp giai đoạn 2021 - 2025 (theo Quyết định số 455/QĐ-UBND ngày 26/3/2022 và Quyết định 1458/QĐ-UBND ngày 25/10/2022; Quyết định 705/QĐ-UBND ngày 18/5/2021); Đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn (theo Quyết định số 3685/QĐ-BNN-KTHT ngày 29/9/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

9.1

Tuyên truyền, phổ biến kiến thức, pháp luật về KTTT HTX

9.2

Xúc tiến thương mại, mở rộng thị trường

9.3

Thành lập mới, củng cố lại HTX

9.4

Nâng cao năng lực, nhận thức cho HTX

-

Bồi dưỡng kiến thức đối với công chức, VC các cơ quan quản lý HTX

-

Bồi dưỡng kiến thức đối với thành viên tổ chức HTX

9.5

Xây dựng hệ thống thông tin dữ liệu tuyên truyền hỗ trợ về kinh tế tập thể

9.6

Đề án hoàn thiện, nhân rộng mô hình HTX kiểu mới (hỗ trợ HTX Tịnh Khê hệ thống ép dầu ứng dụng khoa học công nghệ mới)

.

TT

Nội dung thành phần

UBND Minh Long

UBND thị xã Đức Phổ

ĐVT

Số lượng

Mức phân bổ/xã/ nội dung

Tổng số

Trong đó

ĐVT

Số lượng

Mức phân bổ/xã/ nội dung

Tổng số

Trong đó

Ngân sách TW

Ngân sách tỉnh

Ngân sách TW

Ngân sách tỉnh

Tổng cộng

16

780

3.660

1.500

12.160

19

480

3.738

1.500

2.238

1

Nội dung thành phần 01

2

300

480

0

480

0

0

0

0

0

1.1

Nội dung số 01

2

300

480

0

480

0

0

0

0

0

-

Rà soát, điều chỉnh, lập mới quy hoạch và triển khai, thực hiện quy hoạch chung xây dựng xã gắn với quá trình công nghiệp hóa, đô thị hóa...

2

300

480

0

480

0

2

Nội dung thành phần 02

4

450

1.440

0

1.440

5

450

1.800

0

1.800

2.1

Nội dung 01,02

4

450

1.440

0

1.440

5

450

1.800

0

1.800

-

Duy tu, sửa chữa các công trình hạ tầng

4

450

1.440

0

1.440

5

450

1.800

0

1.800

2.2

Nội dung 09

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

-

Mua sắm, thay thế thiết bị hư hỏng của các đài truyền thanh xã (trang bị cho 14 xã về đích NTM nâng cao năm 2023)

3

Nội dung thành phần 03. Tiếp tục thực hiện có hiệu quả cơ cấu lại ngành nông nghiệp, phát triển kinh tế nông thôn; Chương trình OCOP; phát triển mạnh ngành nghề nông thôn; phát triển du lịch nông thôn...

0

0

1.620

1.500

120

0

0

1.620

1.500

120

3.1

Nội dung 02

Dự án, kế hoạch

0

0

1.500

1.500

0

Dự án, kế hoạch

0

0

1.500

1.500

0

-

Hỗ trợ dự án, kế hoạch liên kết sản xuất

Dự án, kế hoạch

1.500

1.500

0

Dự án, kế hoạch

1.500

1.500

0

3.2

Nội dung 04

0

0

120

0

120

0

0

120

0

120

-

Chương trình mỗi xã 01 sản phẩm (OCOP)

Sản phẩm

120

0

120

Sản phẩm

120

0

120

-

Bảo tồn và phát huy các làng nghề truyền thống ở nông thôn

-

Đẩy mạnh sản xuất, chế biến muối theo chuỗi giá trị

3.3

Nội dung 06

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

-

Hỗ trợ thị trường và xúc tiến thương mại nông sản

-

Hỗ trợ tập huấn, nâng cao chất lượng nguồn nhân lực thương mại nông thôn

-

Tổ chức hội chợ triển lãm sản phẩm OCOP

3.4

Nội dung 08

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

-

Tập huấn nghiệp vụ du lịch

-

Quảng bá, xúc tiến du lịch nông thôn

-

Phát triển điểm du lịch nông thôn

4

Nội dung thành phần 06. Nâng cao chất lượng đời sống văn hóa người dân nông thôn; bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa truyền thống

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4.1

Nội dung 01

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4.1.1

Nâng cao hiệu quả hoạt động của hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

a

Chi mua sắm các trang thiết bị phục vụ cho hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể thao các thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

+

Trung tâm văn hóa thể thao cấp xã

+

Trung tâm văn hóa thể thao cấp thôn

b

Tập huấn và truyền dạy theo hướng dẫn của Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch

c

Bảo tồn và phát huy di sản văn hóa

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

+

Chi xây dựng và nhân rộng các mô hình bảo tồn và phát huy bản sắc văn hóa dân tộc với phát triển du lịch trong xây dựng nông thôn mới

5

Nội dung thành phần 07: Nâng cao chất lượng môi trường; xây dựng cảnh quan thôn sáng-xanh-sạch-đẹp, an toàn; giữ gìn và khôi phục cảnh quan truyền thống của nông thôn Việt Nam

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

5.1

Nội dung 01

-

Thí điểm và hỗ trợ nhân rộng các mô hình phân loại chất thải tại nguồn phát sinh

5.2

Nội dung 05

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

-

Hỗ trợ và nhân rộng các mô hình thôn, xóm sáng, xanh sạch đẹp, an toàn, khu dân cư kiểu mẫu

6

Nội dung thành phần số 09. Nâng cao chất lượng, phát huy vai trò của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính - trị xã hội trong xây dựng NTM

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

6.1

Nội dung 01 (Tiếp tục triển khai cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng NTM; nâng cao hiệu quả thực hiện công tác giám sát, phản biện xã hội...)

-

Nội dung thành phần số 10. Giữ vững quốc phòng, an ninh và trật tự xã hội nông thôn

0

0

0

0

0

0

0

0

0

150

0

150

7.1

Nội dung 01

0

0

0

0

0

0

0

0

0

150

0

150

7.1.1

Tăng cường công tác bảo đảm an ninh, trật tự ở địa bàn nông thôn

0

0

0

0

0

0

0

150

0

150

8

Nội dung thành phần số 11. Tăng cường công tác giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình; nâng cao năng lực xây dựng NTM; truyền thông về xây dựng NTM

10

30

120

0

120

14

30

168

0

168

8.1

Nội dung 01

5

10

40

0

40

7

10

56

0

56

-

Quản lý, điều hành, kiểm tra, giám sát (cơ quan thường trực Chương trình, các đơn vị có liên quan và UBND các xã)

5

10

40

0

40

7

10

56

0

56

8.2

Nội dung 02

5

20

80

0

80

7

20

112

0

112

-

Tuyên truyền, tập huấn, nâng cao năng lực cán bộ thực hiện chương trình

5

20

80

0

80

7

20

112

0

112

-

Tuyên truyền, tập huấn

5

20

80

0

80

7

20

112

0

112

-

Học tập, trao đổi kinh nghiệm trong và ngoài nước

8.5

Nội dung 04

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

-

Chuyên mục truyền hình: Xây dựng NTM

-

Bản tin: Nông thôn giàu, đẹp

-

Phim tài liệu: Làng quê đất quảng

-

Chuyên mục phát thanh: Xây dựng NTM

-

Chương trình truyền hình: Sao OCOP hội tụ và lan tỏa

9

Hỗ trợ phát triển HTX nông nghiệp giai đoạn 2021 - 2025 (theo Quyết định số 455/QĐ-UBND ngày 26/3/2022 và Quyết định 1458/QĐ-UBND ngày 25/10/2022; Quyết định 705/QĐ-UBND ngày 18/5/2021); Đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn (theo Quyết định số 3685/QĐ-BNN-KTHT ngày 29/9/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

9.1

Tuyên truyền, phổ biến kiến thức, pháp luật về KTTT HTX

9.2

Xúc tiến thương mại, mở rộng thị trường

9.3

Thành lập mới, củng cố lại HTX

9.4

Nâng cao năng lực, nhận thức cho HTX

-

Bồi dưỡng kiến thức đối với công chức, VC các cơ quan quản lý HTX

-

Bồi dưỡng kiến thức đối với thành viên tổ chức HTX

9.5

Xây dựng hệ thống thông tin dữ liệu tuyên truyền hỗ trợ về kinh tế tập thể

9.6

Đề án hoàn thiện, nhân rộng mô hình HTX kiểu mới (hỗ trợ HTX Tịnh Khê hệ thống ép dầu ứng dụng khoa học công nghệ mới)

TT

Nội dung thành phần

UBND huyện Trà Bồng

UBND huyện Sơn Tây

ĐVT

Số Iượng

Mức phân bổ/xã/nội dung

Tổng số

Trong đó

ĐVT

Số Iượng

Mức phân bổ/xã/nội dung

Tổng số

Trong đó

Ngân sách TW

Ngân sách tỉnh

Ngân sách TW

Ngân sách tỉnh

Tổng cộng

40

880

5.844

2.500

3.344

27

1.030

5.396

2.500

2.896

1

Nội dung thành phần 01

1

300

240

0

240

3

300

720

0

720

1.1

Nội dung số 01

1

300

240

0

240

3

300

720

0

720

-

Rà soát, điều chỉnh, lập mới quy hoạch và triển khai, thực hiện quy hoạch chung xây dựng xã gắn với quá trình công nghiệp hóa, đô thị hóa...

1

300

240

0

240

3

300

720

0

720

2

Nội dung thành phần 02

6

450

2.160

0

2.160

4

450

1.440

0

1.440

2.1

Nội dung 01,02

6

450

2.160

0

2.160

4

450

1.440

0

1.440

-

Duy tu, sửa chữa các công trình hạ tầng

6

450

2.160

0

2.160

4

450

1.440

0

1.440

2.2

Nội dung 09

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

-

Mua sắm, thay thế thiết bị hư hỏng của các đài truyền thanh xã thang bị cho 14 xã về đích NTM nâng cao năm 2023)

3

Nội dung thành phần 03. Tiếp tục thực hiện có hiệu quả cơ cấu lại ngành nông nghiệp, phát triển kinh tế nông thôn; Chương trình OCOP; phát triển mạnh ngành nghề nông thôn; phát triển du lịch nông thôn...

1

100

2.700

2.500

200

2

250

3.020

2.500

520

3.1

Nội dung 02

Dự án, kế hoạch

0

0

2.500

2.500

0

Dự án, kế hoạch

0

0

2.500

2.500

0

-

Hỗ trợ dự án, kế hoạch liên kết sản xuất

Dự án, kế hoạch

2.500

2.500

0

Dự án, kế hoạch

2.500

2.500

0

3.2

Nội dung 04

0

0

120

0

120

0

0

120

0

120

-

Chương trình mỗi xã 01 sản phẩm (OCOP)

Sản phẩm

120

0

120

Sản phẩm

120

0

120

-

Bảo tồn và phát huy các làng nghề truyền thống ở nông thôn

-

Đẩy mạnh sản xuất, chế biến muối theo chuỗi giá trị

3.3

Nội dung 06

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

-

Hỗ trợ thị trường và xúc tiến thương mại nông sản

-

Hỗ trợ tập huấn, nâng cao chất lượng nguồn nhân lực thương mại nông thôn

-

Tổ chức hội chợ triển lãm sản phẩm OCOP

3.4

Nội dung 08

1

100

80

0

80

2

250

400

0

400

-

Tập huấn nghiệp vụ du lịch

-

Quảng bá, xúc tiến du lịch nông thôn

-

Phát triển điểm du lịch nông thôn

1

100

80

0

80

Điểm

2

250

400

0

400

4

Nội dung thành phần 06. Nâng cao chất lượng đời sống văn hóa người dân nông thôn; bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa truyền thống

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4.1

Nội dung 01

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4.1.1

Nâng cao hiệu quả hoạt động của hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

a

Chi mua sắm các trang thiết bị phục vụ cho hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể thao các thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

+

Trung tâm văn hóa thể thao cấp xã

+

Trung tâm văn hóa thể thao cấp thôn

b

Tập huấn và truyền dạy theo hướng dẫn của Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch

c

Bảo tồn và phát huy di sản văn hóa

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

+

Chi xây dựng và nhân rộng các mô hình bảo tồn và phát huy bản sắc văn hóa dân tộc với phát triển du lịch trong xây dựng nông thôn mới

5

Nội dung thành phần 07: Nâng cao chất lượng môi trường; xây dựng cảnh quan thôn sáng-xanh-sạch-đẹp, an toàn; giữ gìn và khôi phục cảnh quan truyền thống của nông thôn Việt Nam

0

0

210

0

210

0

0

0

0

0

5.1

Nội dung 01

210

0

210

-

Thí điểm và hỗ trợ nhân rộng các mô hình phân loại chất thải tại nguồn phát sinh

Mô hình

1

210

0

210

5.2

Nội dung 05

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

-

Hỗ trợ và nhân rộng các mô hình thôn, xóm sáng, xanh sạch đẹp, an toàn, khu dân cư kiểu mẫu

6

Nội dung thành phần số 09. Nâng cao chất lượng, phát huy vai trò của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính - trị xã hội trong xây dựng NTM

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

6.1

Nội dung 01 (Tiếp tục triển khai cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng NTM; nâng cao hiệu quả thực hiện công tác giám sát, phản biện xã hội...)

7

Nội dung thành phần số 10. Giữ vững quốc phòng, an ninh và trật tự xã hội nông thôn

0

0

0

150

0

150

0

0

0

0

0

0

7.1

Nội dung 01

0

0

0

150

0

150

0

0

0

0

0

0

7.1.1

Tăng cường công tác bảo đảm an ninh, trật tự ở địa bàn nông thôn

0

0

150

0

150

0

0

0

0

0

8

Nội dung thành phần số 11. Tăng cường công tác giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình; nâng cao năng lực xây dựng NTM; truyền thông về xây dựng NTM

32

30

384

0

384

18

30

216

0

216

8.1

Nội dung 01

Xã, BCĐ

16

10

128

0

128

Xã, BCĐ

9

10

72

0

72

-

Quản lý, điều hành, kiểm tra, giám sát (cơ quan thường trực Chương trình, các đơn vị có liên quan và UBND các xã)

Xã, BCĐ

16

10

128

0

128

Xã, BCĐ

9

10

72

0

72

8.2

Nội dung 02

16

20

256

0

256

9

20

144

0

144

-

Tuyên truyền, tập huấn, nâng cao năng lực cán bộ thực hiện chương trình

16

20

256

0

256

9

20

144

0

144

+

Tuyên truyền, tập huấn

Xã,BCĐ

16

20

256

0

256

Xã,BCĐ

9

20

144

0

144

+

Học tập, trao đổi kinh nghiệm trong và ngoài nước

8.3

Nội dung 04

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

-

Chuyên mục truyền hình: Xây dựng NTM

-

Bản tin: Nông thôn giàu, đẹp

-

Phim tài liệu: Làng quê đất quảng

-

Chuyên mục phát thanh: Xây dựng NTM

-

Chương trình truyền hình: Sao OCOP hội tụ và lan tỏa

9

Hỗ trợ phát triển HTX nông nghiệp giai đoạn 2021 - 2025 (theo Quyết định số 455/QĐ-UBND ngày 26/3/2022 và Quyết định 1458/QĐ-UBND ngày 25/10/2022; Quyết định 705/QĐ-UBND ngày 18/5/2021); Đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn (theo Quyết định số 3685/QĐ-BNN-KTHT ngày 29/9/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

9.1

Tuyên truyền, phổ biến kiến thức, pháp luật về KTTT HTX

9.2

Xúc tiến thương mại, mở rộng thị trường

9.3

Thành lập mới, củng cố lại HTX

9.4

Nâng cao năng lực, nhận thức cho HTX

-

Bồi dưỡng kiến thức đối với công chức, VC các cơ quan quản lý HTX

-

Bồi dưỡng kiến thức đối với thành viên tổ chức HTX

9.5

Xây dựng hệ thống thông tin dữ liệu tuyên truyền hỗ trợ về kinh tế tập thể

9.6

Đề án hoàn thiện, nhân rộng mô hình HTX kiểu mới (hỗ trợ HTX Tịnh Khê hệ thống ép dầu ứng dụng khoa học công nghệ mới)

TT

Nội dung thành phần

UBND huyện Sơn Hà

UBND Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh

ĐVT

Số Iượng

Mức phân bổ/xã/nội dung

Tổng số

Trong đó

ĐVT

Số Iượng

Mức phân bổ/xã/nội dung

Tổng số

Trong đó

Ngân sách TW

Ngân sách tỉnh

Ngân sách TW

Ngân sách tỉnh

Tổng cộng

33

780

4.972

2.500

2.472

1

200

200

0

200

1

Nội dung thành phần 01

4

300

960

0

960

0

0

0

0

0

1.1

Nội dung số 01

4

300

960

0

960

0

0

0

0

0

-

Rà soát, điều chỉnh, lập mới quy hoạch và triển khai, thực hiện quy hoạch chung xây dựng xã gắn với quá trình công nghiệp hóa, đô thị hóa...

4

300

960

0

960

0

2

Nội dung thành phần 02

3

450

1.080

0

1.080

0

0

0

0

0

2.1

Nội dung 01,02

3

450

1.080

0

1.080

0

0

0

0

0

-

Duy tu, sửa chữa các công trình hạ tầng

3

450

1.080

0

1.080

2.2

Nội dung 09

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

-

Mua sắm, thay thế thiết bị hư hỏng của các đài truyền thanh xã (trang bị cho 14 xã về đích NTM nâng cao năm 2023)

3

Nội dung thành phần 03. Tiếp tục thực hiện có hiệu quả cơ cấu lại ngành nông nghiệp, phát triển kinh tế nông thôn; Chương trình OCOP; phát triển mạnh ngành nghề nông thôn; phát triển du lịch nông thôn...

0

0

2.620

2.500

120

0

0

0

0

0

0

3.1

Nội dung 02

Dự án, kế hoạch

0

0

2.500

2.500

0

0

0

0

0

0

0

-

Hỗ trợ dự án, kế hoạch liên kết sản xuất

Dự án, kế hoạch

2.500

2.500

0

3.2

Nội dung 04

0

0

120

0

120

0

0

0

0

0

0

-

Chương trình mỗi xã 01 sản phẩm (OCOP)

Sản phẩm

120

0

120

-

Bảo tồn và phát huy các làng nghề truyền thống ở nông thôn

-

Đẩy mạnh sản xuất, chế biến muối theo chuỗi giá trị

3.3

Nội dung 06

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

-

Hỗ trợ thị trường và xúc tiến thương mại nông sản

-

Hỗ trợ tập huấn, nâng cao chất lượng nguồn nhân lực thương mại nông thôn

-

Tổ chức hội chợ triển lãm sản phẩm OCOP

3.4

Nội dung 08

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

-

Tập huấn nghiệp vụ du lịch

-

Quảng bá, xúc tiến du lịch nông thôn

-

Phát triển điểm du lịch nông thôn

4

Nội dung thành phần 06. Nâng cao chất lượng đời sống văn hóa người dân nông thôn; bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa truyền thống

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4.1

Nội dung 01

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4.1.1

Nâng cao hiệu quả hoạt động của hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

a

Chi mua sắm các trang thiết bị phục vụ cho hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể thao các thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

+

Trung tâm văn hóa thể thao cấp xã

+

Trung tâm văn hóa thể thao cấp thôn

b

Tập huấn và truyền dạy theo hướng dẫn của Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch

c

Bảo tồn và phát huy di sản văn hóa

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

+

Chi xây dựng và nhân rộng các mô hình bảo tồn và phát huy bản sắc văn hóa dân tộc với phát triển du lịch trong xây dựng nông thôn mới

5

Nội dung thành phần 07: Nâng cao chất lượng môi trường; xây dựng cảnh quan thôn sáng-xanh-sạch-đẹp, an toàn; giữ gìn và khôi phục cảnh quan truyền thống của nông thôn Việt Nam

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

5.1

Nội dung 01

-

Thí điểm và hỗ trợ nhân rộng các mô hình phân loại chất thải tại nguồn phát sinh

5.2

Nội dung 05

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

-

Hỗ trợ và nhân rộng các mô hình thôn, xóm sáng, xanh sạch đẹp, an toàn, khu dân cư kiểu mẫu

6

Nội dung thành phần số 09. Nâng cao chất lượng, phát huy vai trò của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính - trị xã hội trong xây dựng NTM

0

0

0

0

0

0

Chương trình

1

200

200

0

200

6.1

Nội dung 01 (Tiếp tục triển khai cuộc vận động "Toàn dân đoàn kết xây dựng NTM; nâng cao hiệu quả thực hiện công tác giám sát, phản biện xã hội...)

Chương trình

1

200

200

0

200

7

Nội dung thành phần số 10. Giữ vững quốc phòng, an ninh và trật tự xã hội nông thôn

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

7.1

Nội dung 01

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

7.1.1

Tăng cường công tác bảo đảm an ninh, trật tự ở địa bàn nông thôn

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

8

Nội dung thành phần số 11. Tăng cường công tác giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình; nâng cao năng lực xây dựng NTM; truyền thông về xây dựng NTM

26

30

312

0

312

0

0

0

0

0

8.1

Nội dung 01

Xã,BCĐ

13

10

104

0

104

0

0

0

0

0

-

Quản lý, điều hành, kiểm tra, giám sát (cơ quan thường trực Chương trình, các đơn vị có liên quan và UBND các xã)

Xã,BCĐ

13

10

104

0

104

8.2

Nội dung 02

13

20

208

0

208

0

0

0

0

0

-

Tuyên truyền, tập huấn, nâng cao năng lực cán bộ thực hiện chương trình

13

20

208

0

208

0

0

0

0

0

+

Tuyên truyền, tập huấn

Xã,BCĐ

13

20

208

0

208

0

+

Học tập, trao đổi kinh nghiệm trong và ngoài nước

8.3

Nội dung 04

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

-

Chuyên mục truyền hình: Xây dựng NTM

-

Bản tin: Nông thôn giàu, đẹp

-

Phim tài liệu: Làng quê đất quảng

-

Chuyên mục phát thanh: Xây dựng NTM

-

Chương trình truyền hình: Sao OCOP hội tụ và lan tỏa

9

Hỗ trợ phát triển HTX nông nghiệp giai đoạn 2021 - 2025 (theo Quyết định số 455/QĐ-UBND ngày 26/3/2022 và Quyết định 1458/QĐ-UBND ngày 25/10/2022; Quyết định 705/QĐ-UBND ngày 18/5/2021); Đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn (theo Quyết định số 3685/QĐ-BNN-KTHT ngày 29/9/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

9.1

Tuyên truyền, phổ biến kiến thức, pháp luật về KTTT HTX

9.2

Xúc tiến thương mại, mở rộng thị trường

9.3

Thành lập mới, củng cố lại HTX

9.4

Nâng cao năng lực, nhận thức cho HTX

-

Bồi dưỡng kiến thức đối với công chức, VC các cơ quan quản lý HTX

-

Bồi dưỡng kiến thức đối với thành viên tổ chức HTX

9.5

Xây dựng hệ thống thông tin dữ liệu tuyên truyền hỗ trợ về kinh tế tập thể

9.6

Đề án hoàn thiện, nhân rộng mô hình HTX kiểu mới (hỗ trợ HTX Tịnh Khê hệ thống ép dầu ứng dụng khoa học công nghệ mới)

TT

Nội dung thành phần

UBND huyện Lý Sơn

ĐVT

Số lượng

Mức phân bổ/xã/ nội dung

Tổng số

Trong đó

Ngân sách TW

Ngân sách tỉnh

Tổng cộng

3

20

1.168

1.000

168

1

Nội dung thành phần 01

0

0

0

0

0

1.1

Nội dung số 01

0

0

0

0

0

-

Rà soát, điều chỉnh, lập mới quy hoạch và triển khai, thực hiện quy hoạch chung xây dựng xã gắn với quá trình công nghiệp hóa, đô thị hóa...

0

2

Nội dung thành phần 02

0

0

0

0

0

2.1

Nội dung 01,02

0

0

0

0

0

-

Duy tu, sửa chữa các công trình hạ tầng

2.2

Nội dung 09

0

0

0

0

0

-

Mua sắm, thay thế thiết bị hư hỏng của các đài truyền thanh xã (trang bị cho 14 xã về đích NTM nâng cao năm 2023)

3

Nội dung thành phần 03. Tiếp tục thực hiện có hiệu quả cơ cấu lại ngành nông nghiệp, phát triển kinh tế nông thôn; Chương trình OCOP; phát triển mạnh ngành nghề nông thôn; phát triển du lịch nông thôn...

0

0

1.120

1.000

120

3.1

Nội dung 02

Dự án, kế hoạch

0

0

1.000

1.000

0

-

Hỗ trợ dự án, kế hoạch liên kết sản xuất

Dự án, kế hoạch

1.000

1.000

0

3.2

Nội dung 04

0

0

120

0

120

-

Chương trình mỗi xã 01 sản phẩm (OCOP)

Sản phẩm

120

0

120

-

Bảo tồn và phát huy các làng nghề truyền thống ở nông thôn

-

Đẩy mạnh sản xuất, chế biến muối theo chuỗi giá trị

3.3

Nội dung 06

0

0

0

0

0

0

-

Hỗ trợ thị trường và xúc tiến thương mại nông sản

-

Hỗ trợ tập huấn, nâng cao chất lượng nguồn nhân lực thương mại nông thôn

-

Tổ chức hội chợ triển lãm sản phẩm OCOP

3.4

Nội dung 08

0

0

0

0

0

0

-

Tập huấn nghiệp vụ du lịch

-

Quảng bá, xúc tiến du lịch nông thôn

-

Phát triển điểm du lịch nông thôn

4

Nội dung thành phần 06. Nâng cao chất lượng đời sống văn hóa người dân nông thôn; bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa truyền thống

0

0

0

0

0

4.1

Nội dung 01

0

0

0

0

0

4.1.1

Nâng cao hiệu quả hoạt động của hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở

0

0

0

0

0

a

Chi mua sắm các trang thiết bị phục vụ cho hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể thao các thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở

0

0

0

0

0

+

Trung tâm văn hóa thể thao cấp xã

+

Trung tâm văn hóa thể thao cấp thôn

b

Tập huấn và truyền dạy theo hướng dẫn của Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch

c

Bảo tồn và phát huy di sản văn hóa

0

0

0

0

0

+

Chi xây dựng và nhân rộng các mô hình bảo tồn và phát huy bản sắc văn hóa dân tộc với phát triển du lịch trong xây dựng nông thôn mới

5

Nội dung thành phần 07: Nâng cao chất lượng môi trường; xây dựng cảnh quan thôn sáng-xanh-sạch-đẹp, an toàn; giữ gìn và khôi phục cảnh quan truyền thống của nông thôn Việt Nam

0

0

0

0

5.1

Nội dung 01

-

Thí điểm và hỗ trợ nhân rộng các mô hình phân loại chất thải tại nguồn phát sinh

5.2

Nội dung 05

0

0

0

0

0

-

Hỗ trợ và nhân rộng các mô hình thôn, xóm sáng, xanh sạch đẹp, an toàn, khu dân cư kiểu mẫu

6

Nội dung thành phần số 09. Nâng cao chất lượng, phát huy vai trò của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính - trị xã hội trong xây dựng NTM

0

0

0

0

0

0

6.1

Nội dung 01 (Tiếp tục triển khai cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng NTM; nâng cao hiệu quả thực hiện công tác giám sát, phản biện xã hội...)

7

Nội dung thành phần số 10. Giữ vững quốc phòng, an ninh và trật tự xã hội nông thôn

0

0

0

0

0

0

7.1

Nội dung 01

0

0

0

0

0

0

7.1.1

Tăng cường công tác bảo đảm an ninh, trật tự ở địa bàn nông thôn

0

0

0

0

0

8

Nội dung thành phần số 11. Tăng cường công tác giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình; nâng cao năng lực xây dựng NTM; truyền thông về xây dựng NTM

3

20

48

0

48

8.1

Nội dung 01

0

0

0

0

0

-

Quản lý, điều hành, kiểm tra, giám sát (cơ quan thường trực Chương trình, các đơn vị có liên quan và UBND các xã)

8.2

Nội dung 02

3

20

48

0

48

-

Tuyên truyền, tập huấn, nâng cao năng lực cán bộ thực hiện chương trình

3

20

48

0

48

+

Tuyên truyền, tập huấn

3

20

48

0

48

+

Học tập, trao đổi kinh nghiệm trong và ngoài nước

8.3

Nội dung 04

0

0

0

0

0

-

Chuyên mục truyền hình: Xây dựng NTM

-

Bản tin: Nông thôn giàu, đẹp

-

Phim tài liệu: Làng quê đất quảng

-

Chuyên mục phát thanh: Xây dựng NTM

-

Chương trình truyền hình: Sao OCOP hội tụ và lan tỏa

9

Hỗ trợ phát triển HTX nông nghiệp giai đoạn 2021 - 2025 (theo Quyết định số 455/QĐ-UBND ngày 26/3/2022 và Quyết định 1458/QĐ-UBND ngày 25/10/2022; Quyết định 705/QĐ-UBND ngày 18/5/2021); Đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn (theo Quyết định định số 3685/QĐ-BNN-KTHT ngày 29/9/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

0

0

0

0

0

9.1

Tuyên truyền, phổ biến kiến thức, pháp luật về KTTT HTX

9.2

Xúc tiến thương mại, mở rộng thị trường

9.3

Thành lập mới, củng cố lại HTX

9.4

Nâng cao năng lực, nhận thức cho HTX

-

Bồi dưỡng kiến thức đối với công chức, VC các cơ quan quản lý HTX

-

Bồi dưỡng kiến thức đối với thành viên tổ chức HTX

9.5

Xây dựng hệ thống thông tin dữ liệu tuyên truyền hỗ trợ về kinh tế tập thể

9.6

Đề án hoàn thiện, nhân rộng mô hình HTX kiểu mới (hỗ trợ HTX Tịnh Khê hệ thống ép dầu ứng dụng khoa học công nghệ mới)

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 205/QĐ-UBND về phân bổ vốn sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới ngày 27/03/2023 từ nguồn vốn ngân sách trung ương và vốn đối ứng ngân sách tỉnh Quảng Ngãi

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


368

DMCA.com Protection Status
IP: 3.17.203.68
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!