|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
19/2009/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Cần Thơ
|
|
Người ký:
|
Trần Thanh Mẫn
|
Ngày ban hành:
|
20/02/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 19/2009/QĐ-UBND
|
Cần Thơ, ngày 20 tháng 02 năm 2009
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
CHẾ ĐỘ CHI NHUẬN BÚT, BỒI DƯỠNG TRONG CÁC HOẠT ĐỘNG VĂN HÓA THÔNG TIN VÀ NGHỆ
THUẬT; CHẾ ĐỘ BỒI DƯỠNG TRONG HOẠT ĐỘNG SỰ NGHIỆP THỂ DỤC, THỂ THAO
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN
THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và
Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân
ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Quyết định số 234/2006/QĐ-TTg
ngày 18 tháng 10 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về một số chế độ đối với huấn
luyện viên, vận động viên thể thao;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
106/2006/TTLT-BTC-UBTDTT ngày 17
tháng 11 năm 2006 của Bộ Tài chính và Ủy ban Thể dục Thể thao quy định chế độ
chi tiêu tài chính cho các giải thi đấu thể thao;
Căn cứ Thông tư liên tịch
số
21/2003/TTLT-BVHTT-BTC ngày 01 tháng 07 năm 2003 của Bộ Văn hóa - Thông tin
(nay là Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) và Bộ Tài chính hướng dẫn việc chi trả chế độ
nhuận bút, trích lập và sử dụng quỹ nhuận bút đối với một số loại hình tác
phẩm quy định tại Nghị định số 61/2002/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm
2002 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
103/2004/TTLT-BTC-UBTDTT ngày 05
tháng 11 năm 2004 của Bộ Tài chính và Ủy ban Thể dục Thể thao hướng dẫn thực hiện
chế độ dinh dưỡng đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao;
Căn cứ Nghị quyết số 21/2008/NQ-HĐND
ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về chế
độ chi nhuận bút, bồi dưỡng trong các hoạt động văn hóa thông tin và nghệ thuật;
chế độ bồi dưỡng trong hoạt động sự nghiệp thể dục, thể thao;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy
định chế độ chi nhuận bút, bồi dưỡng trong các hoạt động văn hóa thông tin và
nghệ thuật; chế độ bồi dưỡng trong hoạt động sự nghiệp thể dục, thể thao (kèm
theo Phụ lục 1 về chế độ chi nhuận bút, bồi dưỡng trong các hoạt động văn hóa
thông tin và nghệ thuật; Phụ lục 2 về chế độ bồi dưỡng trong các hoạt động sự
nghiệp thể dục, thể thao).
Nguồn kinh phí: Chi từ kinh phí sự
nghiệp văn hóa và thể dục, thể thao được giao hàng năm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau mười ngày, đăng Báo
Cần Thơ chậm nhất sau năm ngày, kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số
10/2009/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2009 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ
về chế độ chi nhuận bút, bồi dưỡng trong các hoạt động văn hóa thông tin và nghệ
thuật; chế độ bồi dưỡng trong hoạt động sự nghiệp thể dục thể thao.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở, Thủ
trưởng cơ quan Ban, ngành thành phố và Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện có
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Văn
phòng Chính phủ;
- Bộ Tư pháp
(Cục KTVB);
- Bộ Tài
chính; Bộ Nội vụ;
- TT. Thành ủy;
- TT. HĐND
thành phố;
- TV. UBND
thành phố;
- VP. Đoàn
ĐBQH và HĐND thành phố;
- TT. UBMTTQ TP và
các Đoàn thể;
- Sở, ban
ngành thành phố;
- TT. HĐND và
UBND quận, huyện;
- Website
Chính phủ;
- VP. UBND
thành phố (3D);
- Báo Cần Thơ;
- TT. Công
báo;
- TT. Lưu trữ;
- Lưu: VT.h.60
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Thanh Mẫn
|
PHỤ
LỤC 1
CHẾ
ĐỘ CHI NHUẬN BÚT, BỒI DƯỠNG CÁC HOẠT ĐỘNG VĂN HÓA THÔNG TIN VÀ NGHỆ THUẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 19/2009/QĐ-UBND
ngày
20 tháng
02 năm 2009 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
Đơn vị tính:
1.000 đồng
STT
|
Loại hình
|
Đơn vị
|
Mức chi
|
Ghi chú
|
A
|
CẤP THÀNH
PHỐ
|
|
|
|
I
|
Sáng tác
|
|
|
|
1
|
Kịch bản lễ hội cấp khu vực, thành
phố
|
Chương
trình
|
6.000-
12.000
và
12.000-
18.000
|
Tùy theo quy mô, thời lượng chương trình
sẽ định mức thù lao cụ thể từng kịch bản theo khung giá. Đối với các tác giả
ngoài địa phương sẽ trả thù lao theo nguyên tắc thỏa thuận.
|
2
|
Kịch bản tuyên truyền cổ động
|
Vở
|
1.500 -
2.000
|
Từ 30 phút đến 45 phút
|
3
|
Tiểu phẩm sân khấu
|
Vở
|
400 - 650
|
Từ 7 phút đến 15 phút
|
4
|
Chập cải lương, kịch ngắn
|
Vở
|
1.500 -
2.000
|
Từ 25 phút đến 45 phút
|
5
|
Ca khúc
|
Bài
|
200 - 400
|
|
6
|
Bài ca cổ, bản vắn
|
Bài
|
150 - 300
|
|
7
|
Sáng tác nhạc trong kịch
|
Vở
|
400 - 650
|
Cho các kịch bản TTCĐ và kịch ngắn
trong đó có 1 ca khúc trong chủ đề.
|
8
|
Biên tập nhạc trong kịch
|
Vở
|
150 - 250
|
Chọn nhạc từ nguồn có sẵn trong băng
đĩa
|
9
|
Múa đôi, đơn, ba - có tình tiết
(Solo, DuO, Trio)
|
Tiết mục
|
400 - 650
|
Từ 7 phút đến 10 phút
|
10
|
Múa tập thể- có tình tiết
|
Tiết mục
|
400 - 650
|
Từ 7 phút đến 10 phút
|
11
|
Múa tập thể- sinh hoạt, minh họa
|
Tiết mục
|
450 - 700
|
Từ 7 phút đến 10 phút
|
12
|
Sáng tác nhạc các tiết mục múa
|
Tiết mục
|
300 - 500
|
Cả hòa âm phối khí - thành phẩm.
|
13
|
Thiết kế, biên tập chương trình ca
múa nhạc (tạp kỹ)
|
Chương
trình
|
550 - 1000
|
Từ 60 phút đến 90 phút
|
14
|
Hòa âm, phối khí ca khúc:
|
Bài
|
|
|
|
- SEQ
|
|
100 - 250
|
|
|
- Tổng phổ (4 nhạc cụ trở lên)
|
|
400 - 600
|
|
15
|
Phác thảo tranh cổ động
|
Bức
|
200 - 400
|
Tùy theo khổ đứng 2x3 hay khổ nằm 4x12 mà chi trả theo khung giá
|
16
|
Sáng tác maket sân khấu
lễ hội
|
Chương
trình
|
200 - 400
|
|
17
|
Đề cương triển lãm ảnh
chuyên đề
|
Cuộc
|
200 - 400
|
|
18
|
Đề cương tờ gấp, bưu ảnh
|
Tờ
|
150 - 200
|
|
19
|
Maket tờ gấp, bưu ảnh
|
Tờ
|
200 - 250
|
|
II
|
Đạo diễn, dàn dựng, chỉ đạo nghệ thuật
|
|
|
|
1
|
Tổng đạo diễn kịch bản lễ hội
|
Chương trình
|
6.000 -
12.000
|
Tùy theo quy mô, thời lượng
chương trình sẽ định mức thù lao cụ thể từng kịch bản theo khung giá. Đối với
tác phẩm ngoài địa
phương
sẽ trả thù lao theo nguyên tắc thỏa thuận.
|
2
|
Phó tổng đạo diễn kịch bản lễ hội
|
Chương
trình
|
Hưởng từ
40% - 50% của tổng đạo diễn
|
|
3
|
Đạo diễn, dàn dựng tiểu phẩm
|
Vở
|
250 - 350
|
|
4
|
Đạo diễn, dàn dựng kịch bản tuyên truyền cổ
động, chập cải lương, kịch bản
|
Vở
|
1.000 -
1.500
|
Từ 30 phút - 45 phút
|
5
|
Đạo diễn chương trình ca múa nhạc
|
Chương
trình
|
1.000 -
1.500
|
Chỉ chi cho chương trình dự thi và lễ
hội.
|
6
|
Dàn dựng tiết mục ca (đơn, song, tốp)
|
Tiết mục
|
90 - 130
|
Chỉ chi cho chương
trình dự thi
và
lễ hội.
|
7
|
Đạo diễn, dàn dựng hoạt cảnh
|
Tiết mục
|
400 - 650
|
|
8
|
Chỉ đạo nghệ thuật, chỉ huy tổ chức
biểu diễn
|
Chương
trình
|
300 - 500
|
Riêng chương trình lễ hội hưởng từ
15% - 20% của Tổng đạo diễn.
|
III
|
Bồi dưỡng, biểu diễn
và báo cáo chương trình
|
|
|
|
1
|
Diễn viên (ca, múa, kịch)
|
Buổi
|
CBNV: 40-50
CTV: 50-60
|
Tùy theo tính chất công việc sẽ chi
trả theo khung giá.
|
2
|
Nhạc công, kỹ thuật âm thanh, ánh
sáng
|
Buổi
|
CBNV: 50-60
CTV: 60-70
|
|
3
|
Hậu đài, bảo vệ, vệ sinh
|
Buổi
|
30 - 40
|
|
4
|
Dẫn chương trình và giới thiệu tiết mục
(kể cả biên tập lời dẫn)
|
Chương
trình
|
100 - 150
|
Chỉ áp dụng đối với các
chương trình công diễn, liên hoan hội thi, hội diễn; đối với các chương trình hoạt động
thường xuyên của đơn vị mức thù lao bằng với diễn viên.
|
5
|
Tổng đài
|
Chương
trình
|
100 - 150
|
Chỉ áp dụng đối với các
chương trình công diễn, liên hoan hội thi, hội diễn; đối với các chương trình
hoạt động thường xuyên của đơn vị mức thù lao bằng với diễn viên.
|
IV
|
Tập dợt
|
|
|
Chương trình bình thường và dự thi cấp
thành phố, quận, huyện
không quá: 20 ngày, Chương trình lễ hội và dự thi cấp Trung ương, khu vực
không quá 25 ngày.
|
1
|
Diễn viên (ca, múa, kịch)
|
Ngày
|
CBNV: 20 -
30 CTV: 30 - 40
|
Tùy theo tính chất công việc sẽ chi trả theo
khung giá.
|
2
|
Nhạc công, kỹ thuật âm thanh, ánh
sáng
|
Ngày
|
CBNV: 30 -
40 CTV: 40 - 50
|
|
3
|
Hậu đài, bảo vệ, vệ sinh
|
Ngày
|
20 - 30
|
|
V
|
Ban Tổ chức, Ban
Giám khảo liên hoan hội thi, hội diễn
|
|
|
Trưởng ban cộng thêm
10%, Phó ban: 5%
|
1
|
Ban Tổ chức
|
Ngày
|
40 - 50
|
Tùy theo tính chất công việc sẽ chi
trả theo khung giá.
|
2
|
Ban Giám khảo
|
Buổi
|
90-130
|
|
3
|
Thư ký
|
Buổi
|
50-70
|
|
VI
|
Cổ động trực quan
|
|
|
|
1
|
Kẻ vẽ panô, nước sơn
|
m2
|
35
|
|
2
|
Băng rôn, decal bằng vải
|
m2
|
25
|
|
3
|
Băng rôn in lụa
|
m
|
22-25
|
|
4
|
Chuyên chở, lắp đặt, tháo dỡ panô
|
|
Theo hợp đồng
cụ thể từng chuyến
|
|
5
|
Công treo, tháo dỡ băng rôn
|
băng rôn
|
Theo hợp đồng
cụ thể từng chuyến
|
|
VII
|
Nhuận bút tin ảnh, tập
san, kỷ yếu, tài liệu
hướng dẫn nghiệp vụ do ngành Văn hóa phát hành
|
|
|
|
1
|
Biên tập tin ảnh
|
Tờ
|
100 - 130
|
|
2
|
Biên tập tập san, tài liệu, kỷ yếu
|
Tập
|
250 - 600
|
|
3
|
Chịu trách nhiệm xuất bản
|
Tập
|
250 - 600
|
|
4
|
Họa sĩ: đồ họa, maket tập san
|
Tập
|
200 - 250
|
|
5
|
Morate (dò sửa tin ảnh)
|
Tờ
|
60
|
|
6
|
Morate (dò sửa tập san, tài liệu, kỷ
yếu)
|
Tập
|
200
|
|
7
|
Bài viết cổ động
|
Bài
|
100-150
|
|
8
|
Bài viết từ 500 đến 800 chữ
|
Bài
|
100-150
|
|
9
|
Bài viết từ 800 chữ trở lên
|
Bài
|
150-200
|
|
10
|
Tin vắn
|
Bài
|
50 -100
|
|
11
|
Thơ
|
Bài
|
50 -100
|
|
12
|
Tranh biếm họa, câu đối
|
Tranh, câu
|
50 -100
|
|
13
|
Ảnh sử dụng làm trang bìa
|
Ảnh
|
130
|
|
14
|
Ảnh thời sự + chú thích
|
Ảnh
|
30-50
|
|
15
|
Ảnh nghệ thuật
|
Ảnh
|
80
|
|
16
|
Maket tin ảnh
|
Tờ
|
100
|
|
17
|
Trình bày trang bìa tập san, tài liệu
|
Bìa
|
250
|
|
18
|
Đề cương tin ảnh
|
Tờ
|
80-100
|
|
19
|
Đề cương Tập san: dưới 50 trang
|
Tập
|
100-130
|
|
20
|
Đề cương Tập san: trên 50 trang
|
Tập
|
120-150
|
|
21
|
Biên tập ảnh triển lãm: 30 ảnh trở
lên
|
Cuộc
|
100- 130
|
|
22
|
Cắt decal panô khẩu
hiệu
|
m2
|
30-40
|
|
B
|
CẤP QUẬN,
HUYỆN
|
+ Mức chi bằng 70 % mức chi của
thành phố đối với các loại hình. Riêng mức chi về cổ động trực quan bằng mức chi
của thành phố.
+ Khi tham dự liên hoan,
hội thi, hội diễn cấp thành phố trở lên được chi theo mức chi cấp thành
phố.
|
C
|
CẤP XÃ, PHƯỜNG
|
+ Mức chi bằng 50 % mức chi của
thành phố đối với các loại hình. Riêng mức chi về cổ động trực quan bằng mức chi
của thành phố.
+ Khi tham dự liên hoan, hội thi, hội
diễn cấp quận, huyện trở lên được
chi theo mức chi cấp quận, huyện.
|
D
|
HOẠT ĐỘNG
VĂN HÓA NGHỆ THUẬT CHUYÊN NGHIỆP
|
Các đoàn nghệ thuật chuyên nghiệp của
thành phố hoạt động có doanh thu thực hiện theo quy định tại Nghị định số
61/2002/NĐ-CP ngày 11 tháng 06 năm 2002 của Chính phủ về chế độ
nhuận bút.
Đối với các hoạt động văn hóa nghệ thuật
phục vụ nhiệm vụ chính trị không có doanh thu của các đoàn nghệ thuật chuyên
nghiệp thành phố đề nghị chi bằng mức chi hoạt động văn hóa thông tin
và nghệ thuật của quần chúng.
Đối với những trường hợp phải thuê
mướn các tác giả chuyên nghiệp dàn dựng theo yêu cầu, đề nghị thực hiện theo
hợp đồng thỏa thuận được cấp có thẩm quyền phê duyệt cho từng vỡ diễn, chương
trình cụ thể.
|
PHỤ LỤC 2
CHẾ
ĐỘ BỒI DƯỠNG TRONG HOẠT ĐỘNG SỰ NGHIỆP THỂ DỤC THỂ THAO
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 19/2009/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2009 của Ủy
ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
Đơn vị tính:
đồng
STT
|
Loại hình
|
Đơn vị
|
Mức chi
|
Ghi chú
|
I
|
Ăn thường xuyên
|
|
|
|
1
|
Năng khiếu bán tập trung
|
buổi
|
15.000
|
|
2
|
Năng khiếu tập trung
|
ngày
|
25.000
|
|
3
|
Đội tuyển trẻ thành phố
|
ngày
|
35.000
|
|
4
|
Đội tuyển thành phố
|
ngày
|
45.000
|
|
II
|
Ăn tập luyện
|
|
|
|
1
|
Năng khiếu bán tập trung
|
ngày
|
25.000
|
|
2
|
Đội tuyển năng khiếu
|
ngày
|
25.000
|
Thực hiện theo Thông tư số
103/2004/TTLT/BTC-UBTDTT
|
3
|
Đội tuyển trẻ thành phố
|
ngày
|
35.000
|
4
|
Đội tuyển thành phố
|
ngày
|
45.000
|
IV
|
Ăn thi đấu
|
|
|
|
1
|
Năng khiếu bán tập trung
|
ngày
|
30.000
|
|
2
|
Đội tuyển năng khiếu
|
ngày
|
45.000
|
Thực hiện theo Thông tư số
103/2004/TTLT/BTC-UBTDTT
|
3
|
Đội tuyển trẻ thành phố
|
ngày
|
45.000
|
4
|
Đội tuyển thành phố
|
ngày
|
60.000
|
|
Khi có nhu cầu bổ sung vận động viên
và huấn luyện viên cho các đội thì vận động viên và huấn luyện viên thuộc đội
nào thì hưởng chế độ theo đội đó.
|
IV
|
Tiền công đối với vận
động viên và huấn luyện viên không hưởng lương từ ngân
sách
|
|
|
|
1
|
Đối với huấn luyện viên
|
ngày
|
55.000
|
- Thực hiện theo Quyết định số
234/2006/QĐ-TTg .
- Vận động viên bổ sung tính theo số
ngày được triệu tập
|
2
|
Đối với vận động viên
|
|
|
|
|
- Đội năng khiếu bán tập trung
|
ngày
|
15.000
|
- Thực hiện theo Quyết định số 234/2006/QĐ-TTg .
- Vận động viên bổ sung tính theo số
ngày được triệu tập
|
|
- Đội tuyển năng khiếu
|
ngày
|
15.000
|
|
- Đội tuyển trẻ thành phố
|
ngày
|
25.000
|
|
- Đội tuyển thành phố
|
ngày
|
50.000
|
|
Khi có nhu cầu bổ sung vận động viên
và huấn luyện viên cho các đội thì vận động viên và huấn luyện viên thuộc đội
nào thì hưởng chế độ theo đội dó.
|
V
|
Chế độ định mức về
trang phục của vận động viên và dụng cụ tập luyện
Đơn vị căn cứ nhu cầu thực tế và dự
toán được giao hàng năm để trang bị cho phù hợp.
|
VI
|
Định mức chi tổ chức các giải
thể thao:
- Thực hiện theo Thông tư liên tịch số
106/2006/TTLT-BTC-UBTDTT ngày 17/11/2006 của liên Bộ Tài chính và Ủy ban Thể dục
Thể thao
- Các giải thi đấu cấp quận, huyện,
xã, phường, Hội thao các ngành: Tùy theo ngân sách địa phương, đơn vị nhưng
không được vượt định mức quy định trên.
|
Ghi chú:
- Thời gian tập luyện của đội bóng đá theo quy
định và Điều lệ giải.
- Thời gian tập luyện của các môn còn lại theo
tính chất giải.
Quyết định 19/2009/QĐ-UBND về chế độ chi nhuận bút, bồi dưỡng trong hoạt động văn hóa thông tin và nghệ thuật; chế độ bồi dưỡng trong hoạt động sự nghiệp thể dục, thể thao của thành phố Cần Thơ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 19/2009/QĐ-UBND ngày 20/02/2009 về chế độ chi nhuận bút, bồi dưỡng trong hoạt động văn hóa thông tin và nghệ thuật; chế độ bồi dưỡng trong hoạt động sự nghiệp thể dục, thể thao của thành phố Cần Thơ
4.611
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|