Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1864/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa Người ký: Lê Đức Giang
Ngày ban hành: 31/05/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1864/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 31 tháng 5 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH THU, NỘP QUỸ PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA NĂM 2023

CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Phòng, chống thiên tai ngày 19/6/2013; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật Đê điều ngày 17/6/2020;

Căn cứ Nghị định số 78/2021/NĐ-CP ngày 01/8/2021 của Chính phủ về thành lập và quản lý Quỹ phòng, chống thiên tai;

Căn cứ Quyết định số 17/2023/QĐ-UBND ngày 09/5/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy chế Quản lý và sử dụng Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Thanh Hóa;

Căn cứ các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh: số 214/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 về việc thành lập Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Thanh Hóa; số 215/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 về việc thành lập Ban quản lý Quỹ Bảo vệ, phát triển rừng và Phòng, chống thiên tai tỉnh Thanh Hóa; số 464/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 về việc phê duyệt Phương án hoàn thiện bộ máy quản lý và điều hành Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Thanh Hóa;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 2792/TTr-STC ngày 22/5/2023 và Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 86/TTr-SNN&PTNT ngày 08/5/2023 về việc phê duyệt Kế hoạch thu, nộp Quỹ phòng, chống thiên tai trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch thu, nộp Quỹ phòng, chống thiên tai trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2023 như sau:

I. Đối tượng và mức đóng góp:

1. Đối tượng và mức đóng góp:

Thực hiện theo Điều 12, Nghị định số 78/2021/NĐ-CP ngày 01/8/2021 của Chính phủ, cụ thể:

1.1. Đối với các tổ chức kinh tế trong nước và nước ngoài (gọi chung là doanh nghiệp) đóng trên địa bàn tỉnh:

Mức đóng góp bắt buộc một năm là 0,02% trên tổng giá trị tài sản hiện có theo báo cáo tài chính lập ngày 31 tháng 12 hàng năm của tổ chức báo cáo cơ quan Thuế nhưng tối thiểu 500 nghìn đồng, tối đa 100 triệu đồng và được hạch toán vào chi phí hoạt động sản xuất kinh doanh của tổ chức.

1.2. Công dân Việt Nam đủ 18 tuổi đến tuổi nghỉ hưu trong điều kiện lao động bình thường theo quy định của pháp luật về lao động đóng góp như sau:

a) Cán bộ, công chức, viên chức, người hưởng lương, phụ cấp và người lao động làm việc trong các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp của Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội và hội được ngân sách nhà nước hỗ trợ kinh phí hoạt động ở Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh, ở tỉnh, ở huyện, thị xã, thành phố (cấp huyện), ở xã, phường, thị trấn (cấp xã) và lực lượng vũ trang đóng một phần hai của mức lương cơ sở chia cho số ngày làm việc trong tháng.

b) Người lao động làm việc theo hợp đồng lao động trong các doanh nghiệp đóng một phần hai của mức lương tối thiểu vùng chia cho số ngày làm việc trong tháng theo hợp đồng lao động. Người lao động giao kết nhiều hợp đồng với nhiều doanh nghiệp chỉ phải đóng 01 lần theo 01 hợp đồng có thời gian dài nhất (Nghị định số 38/2022/NĐ-CP ngày 12/6/2022).

c) Người lao động khác, ngoài các đối tượng đã được quy định nêu trên, đóng góp 10.000 đồng/người/năm.

2. Đối tượng được miễn, giảm, tạm hoãn đóng góp:

Thực hiện theo quy định tại Điều 13, Nghị định số 78/2021/NĐ-CP ngày 01/8/2021 của Chính phủ.

II. Kế hoạch thu, nộp Quỹ phòng, chống thiên tai trên địa bàn tỉnh năm 2023:

1. Kế hoạch thu:

Tổng số thu: 71.779.476.000 đồng (Bảy mươi mốt tỷ, bảy trăm bảy mươi chín triệu, bốn trăm bảy mươi sáu nghìn đồng).

Trong đó:

- Các Sở, ban, ngành, đơn vị, đoàn thể cấp tỉnh:

725.054.318 đồng.

- Các huyện, thị xã, thành phố:

21.166.977.443 đồng.

- Các đơn vị lực lượng vũ trang:

281.948.000 đồng.

- Các tổ chức kinh tế trong nước và nước ngoài do Cục Thuế tỉnh quản lý (doanh nghiệp):

49.285.496.000 đồng.

- Lãi tiền gửi:

320.000.000 đồng.

(Chi tiết có Phụ lục 01 kèm theo)

2. Thực hiện thu, nộp và phân bổ số tiền thu Quỹ tại các cấp:

2.1. Tại UBND cấp huyện, xã thực hiện thu, nộp và chi:

a) Tại UBND cấp xã được giữ lại không quá 28% số thu trên địa bàn để hỗ trợ chi thù lao cho lực lượng trực tiếp thu; chi phí hành chính phát sinh liên quan đến công tác thu quỹ và chi thực hiện các nhiệm vụ phòng, chống thiên tai:

2.567.527.441 đồng.

Số tiền thu quỹ còn lại (72%) nộp vào tài khoản quỹ ở cấp huyện.

b) Tại UBND cấp huyện được giữ lại 23% số thu trên địa bàn (bao gồm số thu của cấp xã) để chi thực hiện các nhiệm vụ phòng, chống thiên tai tại cấp huyện và chi phí hành chính phát sinh liên quan đến công tác thu quỹ:

4.277.871.426 đồng.

c) Số tiền còn lại (77%), UBND cấp huyện nộp về tài khoản Ban Quản lý Quỹ Bảo vệ, phát triển rừng và Phòng, chống thiên tai tỉnh (sau đây gọi tắt là Ban Quản lý Quỹ): 14.321.578.576 đồng.

2.2. Tại Ban Quản lý Quỹ thực hiện thu và chi:

a) Thực hiện thu quỹ đối với các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đóng trên địa bàn tỉnh, UBND cấp huyện và lãi tiền gửi dự kiến: 64.934.077.000 đồng.

b) Chi phí quản lý, điều hành không quá 3% tổng số thu trong năm (bao gồm cả số tiền thu theo kế hoạch của các năm trước tại UBND cấp huyện và các đơn vị nộp về theo quy định trong năm 2023): 829.000.000 đồng.

(Chi tiết có Phụ lục 02 kèm theo)

c) Số tiền còn lại sau khi chi cho công tác quản lý, điều hành được để lại Ban Quản lý Quỹ để chi thực hiện các nhiệm vụ phòng, chống thiên tai theo quy định tại Điều 16, Nghị định số 78/2021/NĐ-CP ngày 01/8/2021 của Chính phủ và Điều 10, Quyết định số 17/2023/QĐ-UBND ngày 09/5/2023 của UBND tỉnh.

III. Trách nhiệm thu Quỹ:

1. Chủ tịch UBND cấp huyện chỉ đạo, đôn đốc UBND cấp xã và các cơ quan, đơn vị đóng trên địa bàn huyện thu của cán bộ, công chức, viên chức, người lao động thuộc phạm vi quản lý để nộp vào tài khoản tạm giữ ở huyện; đồng thời, đôn đốc việc thu tiền đóng góp của các doanh nghiệp, người lao động trong doanh nghiệp (do Chi cục Thuế các huyện quản lý) chuyển vào tài khoản cấp huyện. Tại cấp xã, việc thu bằng tiền mặt đối với người lao động khác phải có chứng từ theo mẫu quy định tại Thông tư số 70/2019/TT-BTC ngày 03/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ kế toán ngân sách và tài chính xã; UBND cấp xã chủ động in Phiếu thu để tổ chức thực hiện.

2. Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, cơ quan, đoàn thể cấp tỉnh và các đơn vị lực lượng vũ trang, cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh tổ chức thu của cán bộ, công chức, viên chức, người hưởng lương, phụ cấp và người lao động thuộc phạm vi quản lý và chuyển khoản trực tiếp vào tài khoản của Ban Quản lý Quỹ mở tại Kho bạc Nhà nước.

3. Người đứng đầu doanh nghiệp có trách nhiệm đóng góp theo mức đã xác định cụ thể đối với doanh nghiệp và người lao động trong doanh nghiệp của mình, tổ chức thu và thực hiện việc chuyển số tiền đóng góp theo quy định:

a) Đối với doanh nghiệp do Chi cục Thuế cấp huyện quản lý: Nộp vào tài khoản của UBND huyện mở tại Kho bạc Nhà nước cấp huyện.

b) Đối với doanh nghiệp do Cục Thuế tỉnh quản lý: Nộp trực tiếp vào tài khoản của Ban Quản lý Quỹ.

c) Các doanh nghiệp trong danh sách chưa có số liệu thu phải thực hiện việc tự kê khai phần đóng góp của doanh nghiệp và người lao động trong doanh nghiệp theo quy định của pháp luật, bản tự kê khai gửi về Ban Quản lý Quỹ. Số tiền đóng góp nộp trực tiếp vào tài khoản của Ban Quản lý Quỹ tại Kho bạc Nhà nước.

IV. Thời hạn thu, nộp về Quỹ:

- Các Sở, ban, ngành, cơ quan, đoàn thể cấp tỉnh, lực lượng vũ trang và UBND cấp huyện, doanh nghiệp tổ chức thu, nộp Quỹ đối với công dân trong độ tuổi lao động, cán bộ, công chức, viên chức, người lao động 1 lần trước ngày 31/7/2023; đối với tổ chức kinh tế trong nước và nước ngoài nộp tối thiểu 50% số phải nộp trước ngày 31/7/2023, số còn lại nộp trước ngày 30/11/2023 (bao gồm cả tiền đóng góp theo giá trị tài sản).

- Thông tin đơn vị tiếp nhận: Ban Quản lý Quỹ Bảo vệ, phát triển rừng và Phòng, chống thiên tai tỉnh Thanh Hóa:

Số tài khoản: 3761.0.9083324.91049 tại Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa.

Địa chỉ: Số 49A, Đại lộ Lê Lợi, phường Tân Sơn, thành phố Thanh Hóa.

Điện thoại: 02373.723.996. Email: [email protected].

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Chủ tịch UBND cấp huyện, cấp xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, doanh nghiệp thực hiện trách nhiệm thu Quỹ phòng, chống thiên tai đảm bảo không trùng lắp đối tượng thu, không thu của các đối tượng thuộc diện miễn, giảm, tạm hoãn đóng góp theo quy định. Thực hiện công khai danh sách thu và nội dung chi Quỹ phòng, chống thiên tai theo quy định tại Điều 16, Điều 20, Nghị định số 78/2021/NĐ-CP ngày 01/8/2021 của Chính phủ; sử dụng, thanh quyết toán kinh phí để lại hỗ trợ cho hoạt động phòng, chống thiên tai, chi thù lao cho lực lượng trực tiếp thu và các chi phí hành chính phát sinh liên quan đến công tác thu quỹ năm 2023 trên địa bàn đảm bảo theo các quy định hiện hành. Tuyên truyền, phổ biến các nội dung về xử phạt hành chính trong việc đóng góp Quỹ phòng, chống thiên tai quy định tại Điều 17, Nghị định số 03/2022/NĐ-CP ngày 06/01/2022 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực phòng, chống thiên tai; thủy lợi; đê điều biết để nghiêm túc thực hiện.

Chủ tịch UBND cấp huyện, cấp xã xử phạt vi phạm hành chính theo thẩm quyền đối với các tổ chức, cá nhân vi phạm về đóng góp quỹ thuộc phạm vi quản lý theo quy định tại Điều 38, Nghị định số 03/2022/NĐ-CP ngày 06/01/2022 của Chính phủ.

2. Sở Nông nghiệp và PTNT (Hội đồng quản lý Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh) chỉ đạo Ban Quản lý Quỹ thông báo số thu Quỹ phòng, chống thiên tai năm 2023 đến các cơ quan, tổ chức, UBND cấp huyện, các doanh nghiệp theo quyết định này, tiếp nhận số thu về Quỹ, đôn đốc, theo dõi, hướng dẫn công tác thu, nộp quỹ, giải đáp các thắc mắc có liên quan; Ban Quản lý Quỹ sử dụng chi phí quản lý, điều hành hoạt động của Quỹ theo đúng quy định hiện hành và thực hiện trách nhiệm công khai kết quả thu, chi Quỹ phòng, chống thiên tai theo quy định tại Điều 20, Nghị định số 78/2021/NĐ-CP ngày 01/8/2021 của Chính phủ; tổng hợp, đề nghị cơ quan có thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính đối với các tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng nộp tiền trực tiếp về Ban Quản lý Quỹ vi phạm về đóng góp quỹ theo quy định tại Điều 38, Nghị định số 03/2022/NĐ-CP ngày 06/01/2022 của Chính phủ.

3. Cục Thuế tỉnh phối hợp với Ban Quản lý Quỹ trong việc hỗ trợ thu quỹ đối với tổ chức kinh tế trong nước và nước ngoài trên địa bàn tỉnh (do Cục Thuế tỉnh trực tiếp quản lý), đôn đốc các tổ chức kinh tế này thu, nộp quỹ trực tiếp vào tài khoản của Ban Quản lý Quỹ; chỉ đạo Chi cục Thuế cấp huyện phối hợp trong việc hỗ trợ thu quỹ tại địa phương đối với các tổ chức kinh tế trong nước và nước ngoài thuộc phạm vi quản lý, đôn đốc các tổ chức kinh tế này thu, nộp quỹ vào tài khoản cấp huyện; phối hợp với Ban Quản lý Quỹ trong việc xem xét miễn, giảm, tạm hoãn đóng góp Quỹ phòng, chống thiên tai theo quy định.

4. Kho bạc Nhà nước tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn các địa phương, đơn vị mở tài khoản tạm giữ ở Kho bạc Nhà nước cấp huyện trước khi chuyển về tài khoản của Ban Quản lý Quỹ theo đúng quy định.

5. Sở Tài chính phối hợp với Sở Nông nghiệp và PTNT trong việc hướng dẫn, chỉ đạo hoạt động tài chính của Ban Quản lý Quỹ; tham mưu công tác quản lý nhà nước đối với các khoản thu, chi Quỹ phòng, chống thiên tai theo quy định.

6. Đài Phát thanh và Truyền hình Thanh Hóa, Báo Thanh Hóa, UBND cấp huyện, cấp xã, các Đài Truyền thanh truyền hình cấp huyện, các trưởng thôn/bản/khu phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp tổ chức tuyên truyền về mục đích, ý nghĩa, tầm quan trọng của Quỹ phòng, chống thiên tai, phổ biến về đối tượng đóng góp, mức đóng góp, các quy định về miễn, giảm, tạm hoãn đóng góp quỹ trên các phương tiện thông tin, tuyên truyền để người dân và các đối tượng thuộc diện đóng góp hiểu và chủ động thực hiện.

7. Văn phòng thường trực Chỉ huy phòng, chống thiên tai tỉnh phối hợp với Ban Quản lý Quỹ tổng hợp nhu cầu hỗ trợ từ các địa phương, đơn vị; tổ chức kiểm tra, rà soát và thống nhất trước khi báo cáo Hội đồng quản lý Quỹ thông qua, làm cơ sở đề nghị Ban Chỉ huy Phòng, chống thiên tai, tìm kiếm cứu nạn và Phòng thủ dân sự tỉnh đề xuất với Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, phê duyệt để thực hiện các nhiệm vụ phòng, chống thiên tai trên địa bàn tỉnh theo quy định tại Điều 16, Nghị định số 78/2021/NĐ-CP ngày 01/8/2021 của Chính phủ và Điều 10, Quyết định số 17/2023/QĐ-UBND ngày 09/5/2023 của UBND tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và PTNT, Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Đài Phát thanh và Truyền hình Thanh Hóa; Chủ tịch UBND cấp huyện; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chánh Văn phòng Văn phòng thường trực Chỉ huy phòng, chống thiên tai tỉnh, Giám đốc Ban quản lý Quỹ Bảo vệ, phát triển rừng và Phòng, chống thiên tai tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có tên tại Điều 1 và các đơn vị khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Ban Chỉ đạo QG về PCTT (để b/c);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (để b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/c);
- Lưu: VT, NN.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Giang

PHỤ LỤC 01:

TỔNG HỢP KẾ HOẠCH THU, NỘP QUỸ PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 1864/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Đồng

TT

Cơ quan, đơn vị

Tổng số tiền thu, nộp Quỹ phòng, chống thiên tai trên địa bàn tỉnh năm 2023

Ghi chú

Cộng

Tổng số tiền thu, nộp về tài khoản Ban Quản lý Quỹ

Số tiền được để lại tại cấp huyện, xã

Tại cấp huyện (23%)

Tại cấp xã (28%)

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)+(6)

(4)

(5)

(6)

(7)

Làm tròn số:

71.779.476.000

64.934.077.000

4.277.871.000

2.567.527.000

Tổng cộng:

71.779.475.761

64.934.076.894

4.277.871.426

2.567.527.441

I

Các Sở, ban, ngành, đơn vị, đoàn thể cấp tỉnh

725.054.318

725.054.318

II

Lực lượng vũ trang

281.948.000

281.948.000

1

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

48.998.000

48.998.000

2

Công an tỉnh

200.000.000

200.000.000

3

Bộ đội Biên phòng tỉnh

32.950.000

32.950.000

III

UBND các huyện, thị xã, thành phố

21.166.977.443

14.321.578.576

4.277.871.426

2.567.527.441

1

Thành phố Thanh Hóa

1.975.590.812

1.398.016.868

417.589.454

159.984.490

2

Thành phố Sầm Sơn

877.234.990

607.269.000

181.392.000

88.573.990

3

Thị xã Bỉm Sơn

82.212.273

51.667.518

15.433.155

15.111.600

4

Thị xã Nghi Sơn

2.680.889.600

1.946.994.000

581.570.000

152.325.600

5

Huyện Vĩnh Lộc

557.615.000

382.319.000

114.200.000

61.096.000

6

Huyện Nông Cống

1.564.032.454

1.076.761.280

321.629.993

165.641.181

7

Huyện Thiệu Hóa

1.080.074.633

721.879.582

215.626.369

142.568.682

8

Huyện Triệu Sơn

941.071.350

589.212.616

175.998.574

175.860.160

9

Huyện Yên Định

1.255.886.000

837.897.000

250.281.000

67.708.000

10

Huyện Thọ Xuân

925.697.000

554.631.000

165.669.000

205.397.000

11

Huyện Hà Trung

425.542.104

252.172.743

75.324.326

98.045.035

12

Huyện Đông Sơn

239.146.000

140.044.890

41.831.590

57.269.520

13

Huyện Quảng Xương

405.966.056

243.283.000

72.670.000

90.013.056

14

Huyện Hoằng Hóa

1.835.344.000

1.286.680.000

384.334.000

164.330.000

15

Huyện Hậu Lộc

1.169.511.350

765.598.680

228.685.320

175.227.350

16

Huyện Nga Sơn

937.518.000

648.713.000

193.768.000

95.037.000

17

Huyện Như Thanh

350.955.657

225.644.876

67.400.418

57.910.363

18

Huyện Thạch Thành

999.153.000

660.258.000

197.219.000

141.676.000

19

Huyện Cẩm Thủy

553.726.160

336.136.000

100.404.000

117.186.160

20

Huyện Ngọc Lặc

488.322.506

289.668.723

86.524.423

112.129.360

21

Huyện Như Xuân

438.218.070

310.282.321

92.681.733

35.254.016

22

Huyện Thường Xuân

144.838.028

100.323.600

29.965.900

14.548.528

23

Huyện Lang Chánh

386.757.109

281.029.147

83.943.772

21.784.190

24

Huyện Bá Thước

497.297.000

359.211.000

107.297.000

30.789.000

25

Huyện Quan Hóa

105.587.500

71.029.897

21.216.723

13.340.880

26

Huyện Quan Sơn

124.391.791

90.269.791

26.963.000

7.159.000

27

Huyện Mường Lát

124.399.000

94.585.044

28.252.676

1.561.280

IV

Doanh nghiệp do Cục Thuế tỉnh quản lý

49.285.496.000

49.285.496.000

Chi tiết tại phụ biểu 01

V

Lãi tiền gửi

320.000.000

320.000.000

Ghi chú: Tổng số tiền thu, nộp quỹ tại Ban quản lý Quỹ Bảo vệ, phát triển rừng và Phòng, chống thiên tai tỉnh trong năm 2023, gồm: Số tiền do các cơ quan, đơn vị, địa phương, doanh nghiệp nộp về theo kế hoạch năm 2023 (cột 4) và số tiền thu của các năm trước tại UBND cấp huyện và các đơn vị phải nộp về theo quy định trong năm 2023.


PHỤ LỤC 02:

KẾ HOẠCH CHI PHÍ QUẢN LÝ, ĐIỀU HÀNH TẠI BAN QUẢN LÝ QUỸ BẢO VỆ, PHÁT TRIỂN RỪNG VÀ PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI TỈNH NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 1864/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Đồng

STT

Nội dung

Số tiền

Ghi chú

TỔNG CỘNG

829.000.000

1

Phụ cấp kiêm nhiệm cho Hội đồng quản lý Quỹ và Ban kiểm soát Quỹ (09 người * 12 tháng)

114.000.000

Giám đốc Ban quản lý Quỹ Bảo vệ, phát triển rừng và Phòng, chống thiên tai tỉnh

căn cứ các quy định hiện hành của pháp luật và Quy chế chi tiêu nội bộ của đơn vị để phê duyệt dự toán chi tiết làm cơ sở thực hiện

2

Chi quản lý hành chính (tiền điện, tiền nước, bảo vệ, vệ sinh, văn phòng phẩm, in ấn tài liệu, cước bưu chính, internet, hội nghị, lưu trú, phòng nghỉ, vé, phí cầu đường, thuê phương tiện, thiết bị, chi mua sắm, duy tu tài sản phục vụ chuyên môn, chi khác…)

400.000.000

3

Chi chuyên môn, nghiệp vụ

315.000.000

3.1

Tổ chức đi làm việc với các cơ quan, địa phương, đơn vị về thực hiện kế hoạch thu, nộp và quản lý, sử dụng Quỹ phòng, chống thiên tai trên địa bàn tỉnh năm 2023

200.000.000

3.2

Chi công tác thông tin, truyền thông

115.000.000

Phụ biểu 01:

KẾ HOẠCH THU, NỘP QUỸ PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2023 TỪ CÁC TỔ CHỨC KINH TẾ TRONG NƯỚC VÀ NƯỚC NGOÀI (DOANH NGHIỆP DO CỤC THUẾ TỈNH QUẢN LÝ)
(Kèm theo Quyết định số: 1864/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Hình thức nộp tiền: Chuyển khoản trực tiếp về tài khoản của Ban Quản lý Quỹ Bảo vệ, phát triển rừng và Phòng, chống thiên tai tỉnh Thanh Hóa

Đơn vị tính: 1.000 đồng

TT

Tên doanh nghiệp

Địa chỉ

Mã số thuế

Kế hoạch thu năm 2023

Ghi chú

Tổng số tiền đóng góp

Thu theo giá trị tài sản hiện có

Người lao động trong các DN

Tổng giá trị tài sản hiện có
(Theo báo cáo kê khai thuế năm 2022)

Mức đóng góp 0,02% trên tổng giá trị tài sản

Số lượng lao động
(người)

Đóng góp của người lao động
(1/2 mức lương tối thiểu vùng chia cho số ngày làm việc trong tháng)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)=(7)+(9)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

Tổng cộng

49.285.496

27.934.133

21.351.363

1

Doanh Nghiệp Tn Hải Sâm

QL217, Thôn 9, X. Minh Tân, H. Vĩnh Lộc

2800575699

4.080

11.025.000

2.205

30

1.875

2

C.ty TNHH Quang Vinh

Khu phố 6, P. Lam Sơn, Tx. Bỉm Sơn

2800606675

26.555

129.973.000

25.995

8

560

3

C.ty Xi Măng Nghi Sơn

P. Hải Thượng, TX. Nghi Sơn

2800464741

144.030

7.713.555.000

100.000

629

44.030

4

C.ty Cổ Phần Xuất Nhập Khẩu Thủy Sản Thanh Hóa

Khu E KCN Lễ Môn, P. Quảng Hưng, TP. Thanh Hóa

2800123406

47.957

80.883.000

16.177

454

31.780

5

C.ty TNHH Đường Mía Việt Nam - Đài Loan

Tiểu khu 1, TT Vân Du, H. Thạch Thành

2800219066

116.250

708.600.000

100.000

260

16.250

6

C.ty Cổ Phần Tập Đoàn Tiên Sơn Thanh Hóa

Số 09 KCN Bắc Sơn Bỉm Sơn, P. Bắc Sơn, Tx. Bỉm Sơn

2800222245

168.530

1.049.747.022

100.000

979

68.530

7

C.ty Cổ Phần Dụng Cụ Thể Thao Delta

Phố Trung Sơn, Tỉnh lộ 510, TT Bút Sơn, H. Hoằng Hoá

2800702548

124.063

648.942.286

100.000

385

24.063

8

C.ty TNHH MTV Nhà Xuất Bản Thanh Hóa

Số 248 Trần Phú, P. Ba Đình, TP. Thanh Hóa

2800239312

1.987

6.084.130

1.217

11

770

9

C.ty Cổ Phần May Thanh Hóa

Số 119, đường Tống Duy Tân, P. Lam Sơn, TP. Thanh Hóa

2800786788

16.880

63.751.000

12.750

59

4.130

10

C.ty TNHH May Tùng Phương

BT30, Đường Chu Nguyên Lương, MBQH số 08/UB-CN, P. Nam Ngạn, TP. Thanh Hóa

2800733024

25.033

121.666.603

24.333

10

700

11

C.ty Cổ Phần Kinh Doanh Và Dịch Vụ Đức Luân

Thôn Xuân Cường, X. Xuân Khang, H. Như Thanh

2800762931

2.941

12.830.882

2.566

6

375

12

C.ty Cổ Phần Tập Đoàn Vinastone

Khu núi Đụn, X. Hà Long, H. Hà Trung

2800753006

83.342

367.645.651

73.529

157

9.813

13

C.ty Cổ Phần Thương Mại Vận Tải Và Chế Biến Hải Sản Long Hải

Thôn Tiền Phong, P. Hải Bình, TX. Nghi Sơn

2800789115

109.240

678.091.670

100.000

132

9.240

14

C.ty Cổ Phần Xuất Nhập Khẩu Rau Quả Thanh Hoá

Đường Trung Hy 1, TT Bút Sơn, H. Hoằng Hoá

2800672607

42.626

116.881.811

23.376

308

19.250

15

C.ty TNHH Well Union

Thôn Đại Thắng, p. Hải Lĩnh, TX. Nghi Sơn

2800791153

19.898

92.140.000

18.428

21

1.470

16

C.ty TNHH Green More Việt Nam

Khu 5, P. Bắc Sơn, Tx. Bỉm Sơn

2800709984

2.870

9.449.000

1.890

14

980

17

C.ty TNHH Thương Mại Dược Phẩm D.O.P

SN 234 - 236 Trần Phú, P. Lam Sơn, TP. Thanh Hóa

2800824923

4.101

14.205.000

2.841

18

1.260

18

C.ty TNHH Nam Sơn

Thôn Xanh, X. Cẩm Bình, H. Cẩm Thuỷ

2800835026

1.638

6.939.790

1.388

4

250

19

C.ty TNHH Innovgreen Thanh Hóa

KCN số 1, Khu KT Nghi Sơn, P. Mai Lâm, TX. Nghi Sơn

2800857164

102.228

301.142.391

60.228

600

42.000

20

C.ty TNHH Quế Sơn

Khu phố 10, P. Ba Đình, Tx. Bỉm Sơn

2800847007

6.946

24.930.998

4.986

28

1.960

21

C.ty Cổ Phần Sản Xuất Xuất Nhập Khẩu Hoàng Long

KCN làng nghề, TT Nga Sơn, H. Nga Sơn

2800854678

58.700

280.686.459

56.137

41

2.563

22

C.ty TNHH Duyệt Cường

Bản Chăm, X. Phú Nghiêm, H. Quan Hoá

2800855706

45.852

58.012.000

11.602

548

34.250

23

C.ty Cổ Phần Thương Mại Xuất Nhập Khẩu Chiếu Cói Nga Sơn

KCN làng nghề, TT Nga Sơn, H. Nga Sơn

2800853787

3.273

14.801.839

2.960

5

313

24

C.ty TNHH Yotsuba Dress Việt Nam

Khu A, KCN Lễ Môn, P. Quảng Hưng, TP. Thanh Hóa

2800869843

71.989

91.844.000

18.369

766

53.620

25

C.ty TNHH Hóa Dược Vedic Fanxipăng

Lô D, KCN Lễ Môn, P. Quảng Hưng, TP. Thanh Hóa

2800936472

5.761

12.353.000

2.471

47

3.290

26

C.ty TNHH Đông Hải

Số 132 khu phố 14, đường Nguyễn Văn Cừ, P. Ngọc Trạo, Tx. Bỉm Sơn

2800936507

35.754

7.969.000

1.594

488

34.160

27

C.ty Cổ Phần Xi Măng Công Thanh

Thôn Tam Sơn, X. Tân Trường, TX. Nghi Sơn

0304186356

148.160

11.560.308.000

100.000

688

48.160

28

C.ty TNHH Tae Il Beauty

Cụm khu CN Bắc Bỉm Sơn - P Bắc Sơn, , Tx. Bỉm Sơn

2800958490

6.200

15.250.878

3.050

45

3.150

29

C.ty TNHH Vĩ Thành

Lô 55, 56 khu CN Tây Bắc Ga, P. Đông Cương, TP. Thanh Hóa

2800944674

7.932

35.810.202

7.162

11

770

30

C.ty TNHH Thanh Hòa

Khu KT Nghi Sơn, P. Mai Lâm, TX. Nghi Sơn

2800982447

47.751

208.303.000

41.661

87

6.090

31

C.ty Cổ Phần Phú Thắng

SN 110 phố Cao Sơn, P. An Hưng, TP. Thanh Hóa

2800989259

65.518

145.942.000

29.188

519

36.330

32

C.ty TNHH Điện Sông Mực

Khu phố Xuân Lai, TT Bến Sung, H. Như Thanh

2800989315

5.485

22.426.000

4.485

16

1.000

33

C.ty Cổ Phần Thiết Bị & Tự Động An Phát

Lô C5 - Khu tổ hợp dịch vụ nhà ở, chung cư, P. Đông Hương, TP. Thanh Hóa

2801006141

16.633

66.016.529

13.203

49

3.430

34

C.ty TNHH May Kim Anh

Lô 3-1 KCN Tây Bắc ga, P. Đông Thọ, TP. Thanh Hóa

2801005476

28.689

21.644.567

4.329

348

24.360

35

C.ty Cổ Phần Xuân Sơn

Thôn 1, X. Thành Tâm, H.

Thạch Thành

0304834896

25.430

69.336.801

13.867

185

11.563

36

C.ty TNHH Nomura Thanh Hóa

KCN Lễ Môn, P. Quảng Hưng, TP. Thanh Hóa

2801039669

57.372

87.712.000

17.542

569

39.830

37

C.ty TNHH Triệu Thái Sơn

Thửa 1082 KCN Triệu Sơn, X. Dân Lực, H. Triệu Sơn

2801049184

81.979

284.269.552

56.854

402

25.125

38

C.ty Cổ Phần Đầu Tư & Xây Dựng Adb

Số 05, phố Ngô Đức, P. An Hưng, TP. Thanh Hóa

2801072666

8.914

15.870.000

3.174

82

5.740

39

C.ty TNHH Ariyoshi (Việt Nam)

Thôn 1, TT Triệu Sơn, H. Triệu Sơn

3700815557

3.235

5.237.914

1.048

35

2.188

40

C.ty TNHH Liên Doanh Phân Bón Hữu Nghị

KCN và đô thị Hoàng Long, P. Tào Xuyên, TP. Thanh Hóa

2801140186

18.430

69.048.000

13.810

66

4.620

41

C.ty TNHH Lionas Metals

Tổ dân phố Liên Sơn, P. Hải Thượng, TX. Nghi Sơn

2801148153

110.500

508.418.027

100.000

150

10.500

42

C.ty TNHH Lọc Hóa Dầu Nghi Sơn

Khu KT Nghi Sơn, X. Hải Yến, TX. Nghi Sơn

2801149686

197.300

185.184.990.000

100.000

1390

97.300

43

C.ty TNHH Giầy Sun Jade Việt Nam

Lô B, KCN Lễ Môn, P. Quảng Hưng, TP. Thanh Hóa

2801149968

1.132.780

1.794.457.373

100.000

14754

1.032.780

44

C.ty TNHH Sakurai Việt Nam

Lô F2, khu F, KCN Lễ Môn, P. Quảng Hưng, TP. Thanh Hóa

2801157817

1.010.000

2.472.874.409

100.000

13000

910.000

45

C.ty cổ phần Vận Tải Và DV Petrolimex Nghệ Tĩnh - Cn Vận Tải Và DV Petrolimex Thanh Hóa

SN 184 đường Đình Hương, P đông cương, TP. Thanh Hóa

2900428497-012

-

-

-

-

Hạch toán phụ thuộc

46

C.ty Cổ Phần Thương Mại Sài Gòn

SN 673 đường Bà Triệu, P. Trường Thi, TP. Thanh Hóa

2801167357

6.291

5.207.000

1.041

75

5.250

47

C.ty TNHH Vaude Việt Nam

Khu Gạch Lát, đường Trần Phú, P. Lam Sơn, Tx. Bỉm Sơn

2801179169

205.000

567.122.812

100.000

1500

105.000

48

C.ty Cổ Phần Bệnh Viện Đa Khoa Thanh Hà

KĐT Bắc Đại Lộ Lê Lợi, P. Đông Hương, TP. Thanh Hóa

2801211736

45.688

160.190.065

32.038

195

13.650

49

C.ty Cổ Phần Sản Xuất - Chế Biến Cói Xuất Khẩu Việt Anh

Nhà ông Phạm Minh Tôn, xóm 8, X. Nga An, H. Nga Sơn

2801425368

10.232

38.033.623

7.607

42

2.625

50

C.ty Cổ Phần Hợp Kim Sắt Tân An

Số 52, phố Trịnh Ngọc Điệt, P. An Hưng, TP. Thanh Hóa

2700551239

56.916

277.581.096

55.516

20

1.400

51

C.ty TNHH Soto

Đô thị Công nghiệp du lịch biển Tiên Trang, X. Tiên Trang, H. Quảng Xương

2801526207

154.614

419.920.481

83.984

1009

70.630

52

C.ty TNHH Huệ Anh

Khu phố 4, P. Lam Sơn, Tx. Bỉm Sơn

2801524136

68.494

94.669.000

18.934

708

49.560

53

C.ty TNHH MTV Vôi Việt Nam

Xóm Trường Sơn, P. Đông Sơn, Tx. Bỉm Sơn

2801522435

33.138

163.941.000

32.788

5

350

54

C.ty TNHH Giầy Aleron Việt Nam

KCN Hoàng Long, P. Tào Xuyên, TP. Thanh Hóa

2801572588

1.500.000

2.268.457.000

100.000

20000

1.400.000

55

C.ty TNHH Giầy Roll Sport Việt Nam

KCN Hoàng Long, P. Tào Xuyên, TP. Thanh Hóa

2801572789

1.428.600

3.219.046.000

100.000

18980

1.328.600

56

C.ty TNHH Giầy Annora Việt Nam

Khu KT Nghi Sơn, P. Xuân Lâm, TX. Nghi Sơn

2801568888

1.500.000

2.994.933.309

100.000

20000

1.400.000

57

C.ty TNHH Ivory Việt Nam Thanh Hóa

Số 109, Đường Nguyễn Chí Hiền, Khu Trung Thành, TT Hậu Lộc, H. Hậu Lộc

2801586823

261.230

185.524.000

37.105

3586

224.125

58

C.ty TNHH Winners Vina

Tiểu khu Nga Lộ 1, TT Nga Sơn, H. Nga Sơn

2801588676

373.273

342.616.000

68.523

4876

304.750

59

C.ty TNHH Việt Thanh - Stone

SN 15B Hải Thượng Lãn Ông, P. Đông Vệ, TP. Thanh Hóa

2801591911

4.100

12.800.000

2.560

22

1.540

60

C.ty TNHH Giầy Aresa Việt Nam

Lô D, KCN Lễ Môn, P. Quảng Hưng, TP. Thanh Hóa

2801598378

166.710

781.268.000

100.000

953

66.710

61

Chi Nhánh C.ty cổ phần Cokyvina Tại Thanh Hóa

SN 22 Lê Thị Hoa, P. Lam Sơn, TP. Thanh Hóa

0100684716-005

-

-

-

0

-

Chi nhánh hạch toán phụ thuộc, Không có doanh thu

62

C.ty TNHH May Man Seon Global

Khu phố Đún Sơn, TT Vĩnh Lộc, H. Vĩnh Lộc

2801601824

38.128

34.391.747

6.878

500

31.250

63

C.ty TNHH Kct Hồng Phát

Lô 41, 41A, KCN Tây Bắc Ga, P. Đông Cương, TP. Thanh Hóa

2801663330

13.686

59.330.000

11.866

26

1.820

64

C.ty Cổ Phần Hóa Chất Gama Thanh Hóa

Thôn Tam Sơn, X. Tân Trường, TX. Nghi Sơn

0311069727

85.953

333.517.000

66.703

275

19.250

65

C.ty Cổ Phần Đầu Tư Và Xây Dựng Tây Bắc Thanh Hóa

SN 01, đường Nguyễn Hiệu, P. Đông Hương, TP. Thanh Hóa

2801723526

24.910

103.552.000

20.710

60

4.200

66

C.ty Cổ Phần Tư Vấn Xây Dựng Vinasean

Số 266 Đông Vệ 5 - Đại Lộ Đông Tây, P. Đông Vệ, TP. Thanh Hóa

2801680939

6.762

22.610.045

4.522

32

2.240

67

C.ty TNHH Dream F Vina

Lô 01 Khu giữa đồng, thôn Quần Nham, X. Đồng Lợi, H. Triệu Sơn

2801699619

46.194

63.472.000

12.694

536

33.500

68

C.ty TNHH MTV Polywell Creation Ltd

Khu B, Cụm CN-TTCN V&N liên X. Dân Lực, Dân Quyền, Dân Lý, X. Dân Quyền, H. Triệu Sơn

2801725555

49.849

37.056.000

7.411

679

42.438

69

C.ty TNHH May Mặc Xuất Khẩu Appareltech Vĩnh Lộc

X. Vĩnh Long, , H. Vĩnh Lộc, T. Thanh Hóa

2801686176

334.057

297.783.000

59.557

4392

274.500

70

C.ty TNHH Eb Thanh Hóa

Phố Đồng Lễ, P. Đông Hải, TP. Thanh Hóa

2801693913

102.798

397.791.481

79.558

332

23.240

71

C.ty TNHH Sản Xuất Và Thương Mại Nam Linh

Thôn 9 Cống Trúc, X. Quảng Bình, H. Quảng Xương

2801736317

44.382

26.962.000

5.392

557

38.990

72

C.ty TNHH Nhật Nguyệt Thành

SN 61 đường Bà Triệu, P. Bắc Sơn, TP. Sầm Sơn

2801664292

14.750

71.302.000

14.260

7

490

73

C.ty TNHH Chế Biến & Xuất Nhập Khẩu Lâm Sản Xuân Sơn

Cụm công nghiệp Bãi Trành, X. Xuân Bình, H. Như Xuân

2801675223

9.457

35.096.762

7.019

39

2.438

74

C.ty TNHH Xuất Nhập Khẩu Geo Pacific

Thôn Nam Sơn, X. Nghi Sơn, TX. Nghi Sơn

2901450181

4.957

19.535.000

3.907

15

1.050

75

C.ty Cổ Phần May B85

Thôn Trung Sơn, X. Thanh Sơn, TX. Nghi Sơn

2801776599

128.861

69.953.000

13.991

1641

114.870

76

C.ty TNHH Thanh Thành Đạt - Nhà Máy Chế Biến Gỗ Xuất Khẩu Cẩm Thủy

Thôn Trung Độ, X. Cẩm Châu, H. Cẩm Thuỷ

2801832148

7.272

32.921.778

6.584

11

688

77

C.ty TNHH Lắp Đặt Bảo Ôn Hoa Năng

Số 09/39 đường Bạch Đằng, phố 5, P. Quảng Hưng, TP. Thanh Hóa

2801845323

24.528

116.341.000

23.268

18

1.260

78

C.ty cổ phần Tập Đoàn Mặt Trời - Cn Thanh Hóa

MB530, KĐT Nam thành phố Thanh Hóa, P. Đông Vệ, thành phố Thanh Hóa.

0305016195-004

-

-

-

-

Chi nhánh hạch toán phụ thuộc, Không có doanh thu

79

C.ty Cổ Phần Xây Dựng Hương Anh

Lô G41, KĐT Bình Minh, P. Đông Hương, TP. Thanh Hóa

2801882565

2.458

10.190.000

2.038

6

420

80

C.ty TNHH Peci Việt Nam

Thôn Nam Yến, X. Hải Yến, TX. Nghi Sơn

0311960323

74.491

295.104.845

59.021

221

15.470

81

C.ty TNHH Xuất Khẩu Phương Đông

Lô 234, KCN Hoàng Long, P. Long Anh, TP. Thanh Hóa

2801904191

2.033

4.567.000

913

16

1.120

82

C.ty TNHH XD & DV Minh Đức

Lô 58 MBQH 40, P. Đông Thọ, TP. Thanh Hóa

2801946096

3.510

337.000

500

43

3.010

83

C.ty TNHH Dầu Thực Vật Khu Vực Miền Bắc Việt Nam

Khu KT Nghi Sơn, X. Hải Hà, TX. Nghi Sơn

2801960710

110.850

1.371.603.416

100.000

155

10.850

84

C.ty TNHH Thương Mại - Xuất Nhập Khẩu Thịnh Đạt.888

SN 293, khu phố 5, P. hú Sơn, Tx. Bỉm Sơn

2801961023

94.097

444.585.000

88.917

74

5.180

85

C.ty TNHH Chế Biến Đá Tự Nhiên Nam Thái Sơn

SN 08 Kiều Đại 1, P. Đông Vệ, TP. Thanh Hóa

2801969470

14.972

39.860.858

7.972

100

7.000

86

C.ty TNHH Ty&Co

Lô A5 KCN Tây Bắc Ga, P. Đông Thọ, TP. Thanh Hóa

2400649018

16.482

23.609.000

4.722

168

11.760

87

C.ty Cổ Phần Đầu Tư Và Xây Dựng Đất Việt Mới

Thôn 4, X. Quảng Lưu, H. Quảng Xương

2802002301

11.874

35.219.275

7.044

69

4.830

88

C.ty TNHH Ykj Vina

Thôn Đông Xuân, X. Nga Thành, H. Nga Sơn

2700701540

24.498

64.677.276

12.935

185

11.563

89

C.ty TNHH Điện Nghi Sơn 2

Thôn Hà Bắc, Khu KT Nghi Sơn, X. Hải Hà, TX. Nghi Sơn

2802122729

107.000

57.660.400.825

100.000

100

7.000

90

C.ty Cổ Phần Shakito-Vũ

Thôn Yên Tân, X. Tân Châu, H. Thiệu Hoá

5500496988

15.907

61.407.930

12.282

58

3.625

91

C.ty TNHH May Mặc Hoàng Tùng

Thôn Bi Kiều, X. Trung Chính, H. Nông Cống

2802152240

13.962

21.374.442

4.275

155

9.688

92

C.ty TNHH S&H Vina

Thôn Tân Lý, X. Thành Tâm, H. Thạch Thành

2802185493

399.813

436.564.123

87.313

5000

312.500

93

C.ty TNHH Giầy Alina Việt Nam

Tổ dân phố Chính Trung, TT Tân Phong, H. Quảng Xương

2802198566

264.945

92.723.241

18.545

3520

246.400

94

C.ty TNHH Vật Tư Ngành Giầy Winner Việt Nam

Hảo Bắc, X. Hoằng Quý, H. Hoằng Hoá

2802200279

76.995

132.161.825

26.432

809

50.563

95

C.ty Cổ Phần Sản Xuất Chế Biến Nông Lâm Sản Và Vật Tư Nông Nghiệp Phúc Thịnh

Thôn Cò Mót, X. Phúc Thịnh, H. Ngọc Lặc

2802200938

74.103

358.327.000

71.665

39

2.438

96

C.ty TNHH Giầy Alena Việt Nam

X. Định Liên, H. Yên Định, T. Thanh Hóa

2802205478

1.260.813

2.388.438.275

100.000

18573

1.160.813

97

C.ty TNHH Việt Pan - Pacific Thanh Hóa

Khu đất công nghiệp Hạ Sơn, TT Ngọc Lặc, H. Ngọc Lặc

2802206471

292.662

300.808.313

60.162

3720

232.500

98

C.ty TNHH Dụng Cụ Thể Thao Sunrise

Đội 7, X. Hoằng Thành, H. Hoằng Hoá

2802208831

66.116

53.082.000

10.616

888

55.500

99

C.ty TNHH Vận Tải Và Thương Mại Fortune

SN 202B, phố Bà Triệu, TT Triệu Sơn, H. Triệu Sơn

2802212877

3.933

9.352.000

1.870

33

2.063

100

C.ty TNHH Flc Samson Golf & Resort

FLC SamSon Golf Links, đường Hồ Xuân Hương, P. Quảng Cư, TP. Sầm Sơn

2802213077

87.921

117.257.279

23.451

921

64.470

101

C.ty TNHH Giầy Venus Việt Nam

Cụm công nghiệp làng nghề, X. Hà Bình, H. Hà Trung

2802259272

101.000

1.152.735.000

100.000

16

1.000

102

C.ty TNHH Thương Mại Kim Anh Phát

SN247 đường Đình Hương, P. Đông Cương, TP. Thanh Hóa

2802266304

2.406

10.281.745

2.056

5

350

103

C.ty TNHH May Hửng Đông Hưng Yên

Thôn Yên Minh, X. Trường Sơn, H. Nông Cống

0900914341

8.572

10.048.251

2.010

105

6.563

104

C.ty TNHH MTV Xây Dựng Cầu Châu Á Yada

Lô CN 01, phía Nam Khu A, KCN Bỉm Sơn, P. Bắc Sơn, Tx. Bỉm Sơn

2802272883

26.153

129.713.000

25.943

3

210

105

C.ty Cổ Phần S-Core Việt Nam

Thôn Ngọc Sơn, P. Hải Thượng, TX. Nghi Sơn

0106827720

2.695

2.975.000

595

30

2.100

106

C.ty TNHH In Kyung Vina Co.,Ltd

Thôn 3, X. Đông Ninh, H. Đông Sơn

2802292135

104.343

69.866.000

13.973

1291

90.370

107

C.ty TNHH Fruit Of The Loom Việt Nam

Cụm CN - DL Tiên Trang, X. Tiên Trang, H. Quảng Xương

2802294083

336.700

456.050.000

91.210

3507

245.490

108

C.ty TNHH XNK Quyết Cường

SN 291 Khu 5, P. Phú Sơn, Tx. Bỉm Sơn

2802297479

12.675

61.974.000

12.395

4

280

109

C.ty TNHH Thương Mại Xi Măng Công Thanh Khu Vực Miền Trung

Nam Đại lộ Lê Lợi, P. Đông Hương, TP. Thanh Hóa

2802297567

22.884

107.072.000

21.414

21

1.470

110

C.ty Cổ Phần Phát Triển Xuất Nhập Khẩu Nam Vinh

HH22-65, KĐT Vinhomes Star City, P. Đông Hải, TP. Thanh Hóa

2802297750

2.080

4.799.000

960

16

1.120

111

C.ty Cổ Phần Xuất Nhập Khẩu Và Đầu Tư Việt Hp

Số 04, Nguyệt Quế 12, Vinhomes Star City, P. Đông Hải, TP. Thanh Hóa

2802299677

1.550

698.000

500

15

1.050

112

C.ty TNHH Ivory Triệu Sơn Thanh Hóa

Thôn 4, X. Thọ Vực, H. Triệu Sơn

2802300989

155.441

257.832.000

51.566

1662

103.875

113

C.ty TNHH Lâm Sản Tuấn Hương

Lô 21-20, KĐT ven sông Hạc, P. Đông Thọ, TP. Thanh Hóa

2802307705

3.172

14.108.000

2.822

5

350

114

C.ty TNHH Đá Việt Yên

SN 82, Phố Tây Sơn, P. An Hưng, TP. Thanh Hóa

2802308466

3.292

10.509.000

2.102

17

1.190

115

C.ty TNHH Sunhomes Laboratory Việt Nam

Thôn Thịnh Hòa, X. Hoằng Thịnh, H. Hoằng Hoá

2802313378

19.996

30.918.000

6.184

221

13.813

116

C.ty Cổ Phần Thiên Đức Holdings

Số 281 Đường Đình Hương, P. Đông Cương, TP. Thanh Hóa

0801169223

49.911

189.353.000

37.871

172

12.040

117

C.ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Bot Khai Thác Quản Lý Bãi Biển Flc Sầm Sơn

FLC Samson Golf Links, đường Thanh Niên, P. Quảng Cư, TP. Sầm Sơn

2802399375

38.630

191.751.851

38.350

4

280

118

C.ty TNHH Daehan Global Thanh Hóa

Thôn 6, X. Hoằng Kim, H. Hoằng Hoá

2802401384

76.516

128.829.000

25.766

812

50.750

119

C.ty TNHH Ny Hoa Việt

Thôn Châu Tử, X. Triệu Lộc, H. Hậu Lộc

2802402155

345.563

723.347.000

100.000

3929

245.563

120

C.ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Pai Kuan

Lô 33, KCN Đình Hương, Tây Bắc Ga (Giai đoạn 2), P. Đông Cương, TP. Thanh Hóa

2802405075

16.748

41.740.000

8.348

120

8.400

121

C.ty TNHH Sản Xuất Dịch Vụ Và Thương Mại Trường Phát

Thôn Tân Kỳ, X. Công Liêm, H. Nông Cống

2802405614

30.172

53.045.601

10.609

313

19.563

122

C.ty Cổ Phần Đầu Tư Và Kinh Doanh Thương Mại Hà Thanh

Tầng 8, tòa nhà Viettel, Đại lộ Lê Lợi, P. Đông Hương, TP. Thanh Hóa

2802407435

38.357

191.083.343

38.217

2

140

123

Cn Tv XD &TM- C.ty TNHH MTV Thủy Lợi Bắc Sông Mã Thanh Hóa

Thôn Phúc Tiên, X. Hoằng Quý, H. Hoằng Hóa Thanh Hóa

2800129172-009

140

-

-

2

140

Chi nhánh hạch toán phụ thuộc, Không có doanh thu

124

C.ty TNHH Rose Orchard Việt Nam

Thôn 8, X. Định Liên, H. Yên Định

2802421327

42.938

17.813.000

3.563

630

39.375

125

C.ty TNHH Thọ Xuân Corporation

Khu đất thuộc đất Quy hoạch cụm công nghiệp TT Thọ Xuân, X. Xuân Trường, H. Thọ Xuân

2802424127

60.603

99.578.450

19.916

651

40.688

126

C.ty TNHH Dream F Thanh Hóa

Thôn 12, X. Minh Khôi, H. Nông Cống

2802433273

44.778

28.891.129

5.778

624

39.000

127

C.ty TNHH Thương Mại May Mặc Xuất Khẩu Tta

Lô 65, Liền Kề 2, MBQH 1413/QĐ, P. Đông Vệ, TP. Thanh Hóa

2802434118

5.156

7.931.185

1.586

51

3.570

128

C.ty TNHH Sein Together Vina

Thôn Diễn Thành, X. Hợp Thành, H. Triệu Sơn

0314188962

2.437

9.059.002

1.812

10

625

129

C.ty TNHH Đầu Tư Và Phát Triển Hong Fu Việt Nam

Lô CN 04, KCN Hoàng Long, P. Tào Xuyên, TP. Thanh Hóa

2802439878

104.130

2.286.645.000

100.000

59

4.130

130

C.ty TNHH Kh Vina

Lô CN -06 Nam Khu A, KCN Bỉm Sơn, P. Bắc Sơn, Tx. Bỉm Sơn

2802442408

71.296

53.730.000

10.746

865

60.550

131

C.ty TNHH Điện Chiếu Sáng Quang Minh

Lô 76-85 đất thuộc khu A, KCN Đình Hương- Tây Bắc, P. Đông Lĩnh, TP. Thanh Hóa

2802446353

23.539

95.643.000

19.129

63

4.410

132

C.ty Cổ Phần BĐS New Life Land

Lô 17 + 18, KĐT Bình Minh, P. Đông Hương, TP. Thanh Hóa

0107796426

47.831

237.407.101

47.481

5

350

133

Chi Nhánh Lam Sơn - C.ty TNHH Srisawad Việt Nam

Khu 6, TT Lam Sơn, H. Thọ Xuân

2901807716-181

-

-

-

0

-

Chi nhánh HT Phụ Thuộc

134

Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Kỹ Thương Việt Nam - Chi Nhánh Thanh Hóa

Gian hàng số L1 - 03B và L2 - 11B và L3_V1 tại TTTM Vincom, P. Điện Biên, TP. Thanh Hóa

0100230800-041

-

-

-

-

Chi nhánh không phát sinh DT

135

C.ty TNHH Dịch Vụ Và Chăn Nuôi New Hope Thanh Hóa

Thôn Tượng Liên 1, X. Thạch Tượng, H. Thạch Thành

2802466159

34.383

31.292.000

6.258

450

28.125

136

C.ty Cổ Phần May BTM Thanh Hóa

Thôn 9, X. Hoa Lộc, H. Hậu Lộc

2802471568

59.861

113.057.000

22.611

596

37.250

137

C.ty TNHH Sewing T&T

Thôn Thành Phú, TT Quán Lào, H. Yên Định

2802471688

23.192

4.395.000

879

357

22.313

138

C.ty Cổ Phần Vôi Công Nghiệp Nghi Sơn

G2, khu 2 phố Bình Minh, P. Đông Hương, TP. Thanh Hóa

2802476580

670

3.000.000

600

1

70

139

Văn Phòng Thừa Phát Lại Tx. Bỉm Sơn

Số 44 đường Trần Phú, P. Ba Đình, Tx. Bỉm Sơn

2802480812

850

422.656

500

5

350

140

C.ty TNHH Young Han

Lô 75 Khu A, KCN Đình Hương - Tây Bắc Ga (giai đ, P. Đông Lĩnh, TP. Thanh Hóa

2802485987

4.183

9.713.492

1.943

32

2.240

141

C.ty TNHH Đầu Tư Phát Triển Hạ Tầng XD Việt Nam

Xóm Tân Lập, X. Vạn Thiện, H. Nông Cống

0108032021

11.668

57.088.360

11.418

4

250

142

C.ty TNHH Kuwait Việt Nam Petrochemicals

KCN số 2 - Khu KT Nghi Sơn, X. Hải Yến, TX. Nghi Sơn

2802515984

24.060

116.100.000

23.220

12

840

143

C.ty TNHH Văn Lang Yufukuya

Lô B, KCN số 2, Khu KT Nghi Sơn, X. Hải Yến, TX. Nghi Sơn

2802532806

75.355

350.877.000

70.175

74

5.180

144

C.ty TNHH Byeok Jin Vina

Lô 76-85 Khu A, KCN Đình Hương, Tây Bắc Ga (giai đoạn 2), P. Đông Lĩnh, TP. Thanh Hóa

2802533648

72.591

23.807.000

4.761

969

67.830

145

C.ty TNHH Công Nghiệp Wooju Việt Nam

Lô 76-85 Khu A, KCN Đình Hương - Tây Bắc Ga (gia, P. Đông Lĩnh, TP. Thanh Hóa

2802533655

3.796

6.031.616

1.206

37

2.590

146

C.ty TNHH Trident Hydro Jetting

KCN số 1 - Khu KT Nghi Sơn, P. Mai Lâm, TX. Nghi Sơn

2802546823

11.076

52.929.694

10.586

7

490

147

C.ty TNHH Vận Tải Và Thương Mại Nam Thanh Bình

Thôn Diễn Phú, X. Hợp Thành, H. Triệu Sơn

2802547760

2.375

107.275

500

30

1.875

148

C.ty TNHH Hug Vina

Thôn Vực Phác, X. Định Liên, H. Yên Định

2802550996

61.974

37.370.529

7.474

872

54.500

149

C.ty Cổ Phần Softech - Chi Nhánh Thanh Hóa

Tầng 4 Trung tâm thương mại Hiền Đức, 18 Phan Chu Trinh, P. Điện Biên, TP. Thanh Hóa

0400392263-011

-

-

-

-

Chi nhánh không phát sinh DT

150

C.ty Cổ Phần Tdt Fashion Australia

Xóm 5, X. Nga Tân, H. Nga Sơn

2802556243

15.360

61.175.000

12.235

50

3.125

151

C.ty TNHH Toàn Lập Phúc

Thôn 8, X. Định Liên, H. Yên Định

2802557695

6.001

22.819.000

4.564

23

1.438

152

C.ty Cổ Phần Pc&Cc Thanh Hóa

Thôn Hải Lâm, P. Mai Lâm, TX. Nghi Sơn

2802560401

2.140

10.000.000

2.000

2

140

153

C.ty TNHH Thương Mại Và Du Lịch Vũ Gia

Lô 117 Nguyễn Trãi, P. Tân Sơn, TP. Thanh Hóa

2802560585

1.940

9.000.000

1.800

2

140

154

C.ty TNHH South Asia Garments Limited

Lô 76-85 Khu A, KCN Đình Hương - Tây Bắc Ga (gia, P. Đông Lĩnh, TP. Thanh Hóa

2802562166

138.538

227.190.000

45.438

1330

93.100

155

C.ty TNHH Thương Mại Và Sản Xuất Hp

Tổ dân phố Hữu Tài, P. Mai Lâm, TX. Nghi Sơn

2802563240

3.200

16.000.000

3.200

0

-

156

C.ty TNHH MTV Investcorp Land Thanh Hóa

Lô 22-23, LK02, MBQH 20429, P. Đông Vệ, TP. Thanh Hóa

2802564029

12.760

45.948.539

9.190

51

3.570

157

C.ty TNHH Nông Sản Ngọc Lặc Xanh

Thôn Thọ Phú, X. Kiên Thọ, H. Ngọc Lặc

2802565368

24.364

120.569.000

24.114

4

250

158

C.ty TNHH Autodi Vina

Lô CN-05/3-4, Nam Khu A KCN Bỉm Sơn, P. Bắc Sơn, Tx. Bỉm Sơn

2802571932

31.396

127.579.000

25.516

84

5.880

159

C.ty Cổ Phần Nội Thất

Tuscany Việt Nam

SN 60 Đinh Chương Dương, P. Ba Đình, TP. Thanh Hóa

2802583021

3.940

18.300.000

3.660

4

280

160

Chi Nhánh C.ty Cổ Phần Bibomart TM Thanh Hóa

SN 620B-620C Quang Trung 2 P. Đông Vệ TP. Thanh Hóa

0108024302-012

-

-

-

-

Chi nhánh không phát sinh DT

161

C.ty Cổ Phần Đầu Tư Và Công Nghệ Y Khoa Hà Nội 4.0+

Lô số 207 và 208, Khu dân cư Tây Nam chợ Quảng Thắng, P. Quảng Thắng, TP. Thanh Hóa

2802599864

7.727

28.483.334

5.697

29

2.030

162

C.ty Cổ Phần Phát Triển Đô Thị Sầm Sơn

Số 32 đường Tô Hiến Thành, P. Trường Sơn, TP. Sầm Sơn

2802926328

10.608

53.042.000

10.608

0

-

Chưa phát sinh DT

163

C.ty TNHH Khí Công Nghiệp Thanh Hóa Nghi Sơn

Tổ dân phố Bắc Hải, P. Hải Thượng, TX. Nghi Sơn

2802609784

3.555

12.523.432

2.505

15

1.050

164

C.ty TNHH Giầy Kim Việt Việt Nam

Cụm công nghiệp TT Nông Cống, TT Nông Cống, H. Nông Cống

2802612434

888.000

978.238.000

100.000

12608

788.000

165

C.ty TNHH Qks MTV

Thôn 5 Giao Hòa, X. Hoằng Thắng, H. Hoằng Hoá

2803023181

4.063

20.000.000

4.000

1

63

Chưa phát sinh DT

166

C.ty Cổ Phần Chế Biến Lâm Sản Đại Dương

Khu KT Nghi Sơn, X. Trường Lâm, TX. Nghi Sơn

2802615442

110.430

899.969.796

100.000

149

10.430

167

C.ty Cổ Phần Thương Mại Và XNK Nam Anh

Tầng 4 Tòa nhà Văn phòng C.ty TNHH MTV Cao Su Thanh Hóa, P. Đông Hương, TP. Thanh Hóa

2802622880

8.248

39.142.000

7.828

6

420

168

C.ty TNHH Dệt Kim Jasan Thanh Hóa

Thôn Vực Phác, X. Định Liên, H. Yên Định

2802623362

198.125

770.420.657

100.000

1570

98.125

169

C.ty TNHH Đầu Tư Và Phát Triển Eagle Huge Việt Nam

Lô CN 04, KCN Hoàng Long, P. Tào Xuyên, TP. Thanh Hóa

2802624214

102.170

765.737.000

100.000

31

2.170

170

C.ty Đấu Giá Hợp Danh Thanh Hóa

Số 51 Đại lộ Lê Lợi, P. Tân Sơn, TP. Thanh Hóa

2802625218

1.130

1.890.271

500

9

630

171

C.ty Cổ Phần Giấy Koryo Việt Nam

Lô CN-03 Nam Khu A, KCN Bỉm Sơn, P. Bắc Sơn, Tx. Bỉm Sơn

2802624045

64.513

277.063.000

55.413

130

9.100

172

C.ty TNHH MTV Tce Jeans

Thôn 1 Lê Lợi, X. Hoằng Đồng, H. Hoằng Hoá

2802628339

449.000

1.322.440.000

100.000

5584

349.000

173

C.ty Cổ Phần Sagota Thanh Hóa

Lô C3-1 - KCN Tây Bắc Ga, P. Đông Thọ, TP. Thanh Hóa

2802632864

2.161

6.953.104

1.391

11

770

174

C.ty Cổ Phần Công Nghệ Atd Việt Nam

Lô CN 13, Khu B - KCN Bỉm Sơn, P. Bắc Sơn, Tx. Bỉm Sơn

2802634212

11.159

41.446.420

8.289

41

2.870

175

C.ty Cổ Phần Đầu Tư Vipecons

Số 75, Phố Bùi Đạt, P. An Hưng, TP. Thanh Hóa

2802634237

12.893

61.666.000

12.333

8

560

176

Cn Tại Thanh Hóa - Cty cổ phần ĐT Và Ql Tài Sản Á Châu

Đường 513, Thôn Liên Trung, P. Hải Thượng, TX Nghi Sơn

0200809729-005

-

-

-

-

Đơn vị hạch toán phụ thuộc

177

C.ty Cổ Phần Kỹ Thuật Công Trình Thành Sơn

Lô 20, Khu D, MBQH 1040, P. Quảng Hưng, TP. Thanh Hóa

2802643866

8.128

31.190.000

6.238

27

1.890

178

C.ty TNHH Vận Tải Xây Dựng Ht

Thôn Tân Vinh, X. Thăng Long, H. Nông Cống

2802647652

2.146

10.418.898

2.084

1

63

179

C.ty Đấu Giá Hợp Danh Toàn Thành

SN 59, đường Lê Chân, P. Đông Thọ, TP. Thanh Hóa

2802649995

640

822.000

500

2

140

180

C.ty TNHH South Fame Garments Limited

Lô 76-85 Khu A, KCN Đình Hương - Tây Bắc Ga (gia, P. Đông Lĩnh, TP. Thanh Hóa

2802649988

171.160

160.000.000

32.000

1988

139.160

181

C.ty TNHH Taiheiyo International Việt Nam

Khách sạn Nghi Sơn Khu B, tổ dân phố Bắc Hải, P. Hải Thượng, TX. Nghi Sơn

2802651232

8.140

39.651.457

7.930

3

210

182

C.ty TNHH SxTM & Dịch Vụ Tuấn Hoa

Thôn Luyện Tây, X. Hoằng Đạo, H. Hoằng Hoá

2802658037

688

400.000

500

3

188

183

Cn C.ty Giống Cây Trồng Trung Ương Thoá

X. Định tường, H. Yên định, T. TH

0101449271-002

-

-

-

-

Hạch toán phụ thuộc

184

C.ty TNHH May Sumec Việt Nam

Nhà máy may xuất khẩu Triệu Sơn, Thôn 7, X. Vân Sơn, H. Triệu Sơn

2802657675

75.228

32.078.000

6.416

1101

68.813

185

Cn C.ty TNHH May Thuê Giày An Phước Tại Thanh Hóa

Tầng 1 TTTM 25 Lê Lợi, p. Lam Sơn, TP. Thanh Hóa

0301241545-059

-

-

-

-

Hạch toán phụ thuộc

186

C.ty TNHH Ngọc Sao Thủy

SN 679 Quang Trung, P. Quảng Thịnh, TP. Thanh Hóa

2802659697

100.210

1.234.133.000

100.000

3

210

187

C.ty TNHH Bệnh Viện Mắt Thanh Tâm

Lô 14 - 15 - 16, LK5 KĐTM Đông Sơn, Đường Cao Sơn, P. An Hưng, TP. Thanh Hóa

2802665926

20.427

85.685.935

17.137

47

3.290

188

C.ty Đấu Giá Hợp Danh Thịnh An

Số 28 Phan Đình Giót, P. Điện Biên, TP. Thanh Hóa

2802667899

570

1.888.000

500

1

70

189

C.ty Đấu Giá Hợp Danh Hoàng Anh

SN 141 Lý Nhân Tông, P. Đông Thọ, TP. Thanh Hóa

2802667955

1.340

580.000

500

12

840

190

C.ty TNHH Đất Quảng - Bỉm Sơn

Lô PG3 - 27 Khu Vincom, P. Điện Biên, TP. Thanh Hóa

2802666260

38.342

191.360.000

38.272

1

70

191

C.ty Cổ Phần Ht Đầu Tư Và Thương Mại Lộc Phát

Thôn 4, X. Liên Lộc, H. Hậu Lộc

2802669173

7.996

34.667.000

6.933

17

1.063

192

C.ty Cổ Phần Đầu Tư Và Phát Triển Mahao

Bản Năng Cát, X. Trí Nang, H. Lang Chánh

2802670411

60.199

300.056.000

60.011

3

188

193

C.ty TNHH May Đh Vina

Thôn 3 Bái Trung, X. Hòa Lộc, H. Hậu Lộc

2802670404

25.437

24.058.000

4.812

330

20.625

194

C.ty Cổ Phần Nội Thất S'Home

Số 01A Trần Đức, P. Trường Thi, TP. Thanh Hóa

2802671373

710

347.000

500

3

210

195

Chi Nhánh C.ty Cổ Phần Intimex Việt Nam Tại Thanh Hóa

Số 5 đường Thanh Niên, P. Trường Sơn, TP. Sầm Sơn

0100108039-023

-

-

-

-

Hạch toán phụ thuộc

196

C.ty Cổ Phần Đầu Tư Phát Triển Phú Lộc

Lô HH23-19 - KĐT Vinhomes Star City, P. Đông Hương, TP. Thanh Hóa

2802708922

6.140

30.000.000

6.000

2

140

197

C.ty Cổ Phần Hiraku

Lô 17, liền kề 1, Khu An Phú Hưng, P. Đông Hương, TP. Thanh Hóa

2802723014

100.700

1.097.780.000

100.000

10

700

198

C.ty TNHH Bt Quảng Trường Biển Sầm Sơn

Số 69 đường Nguyễn Du, P. Bắc Sơn, TP. Sầm Sơn

2802721835

100.980

1.289.613.811

100.000

14

980

199

C.ty TNHH Sản Phẩm Nhựa Hing Lung

KCN làng nghề, Tiểu khu Hưng Long, TT Nga Sơn, H. Nga Sơn

2802724949

22.380

21.588.000

4.318

289

18.063

200

C.ty Luật TNHH MTV 36 Và Cộng Sự

Tầng 9, Trụ sở Hợp khối các ĐVSN tỉnh, đường Lý Nam Đế, P. Đông Hương, TP. Thanh Hóa

2802737338

710

688.000

500

3

210

201

C.ty Cổ Phần Giải Pháp Tự Động Hoá Sao Vàng

Lô 33 Nơ Đông Bắc Ga, P. Đông Thọ, TP. Thanh Hóa

2802738130

2.268

10.990.418

2.198

1

70

202

C.ty TNHH Nhựa Song Hà

Lô CN2, Khu B KCN Bỉm Sơn, P. Bắc Sơn, Tx. Bỉm Sơn

2802739952

16.978

70.888.373

14.178

40

2.800

203

C.ty TNHH TM Lê Gia

Lô HH5-17 KĐT Vinhomes Star City, P. Đông Hải, TP. Thanh Hóa

2802741609

7.701

37.454.000

7.491

3

210

204

C.ty TNHH Vật Liệu Ngành Giầy Hong Sheng Việt Nam

Thôn 5, X. Định Long, H. Yên Định

2802748308

44.997

84.359.308

16.872

450

28.125

205

C.ty cổ phần SxTM Quốc Tế T&M

Xóm 4, X. Hải An, H. TX. Nghi Sơn, Thanh Hóa

2802529715

2.938

14.692.154

2.938

0

-

Không phát sinh chi trả lương

206

C.ty Đấu Giá Hợp Danh Đức Anh

Tầng 5, Tòa nhà VCCI, P. Đông Thọ, TP. Thanh Hóa

2802752858

3.259

9.995.000

1.999

18

1.260

207

C.ty TNHH MTV Chính Minh Mạc Thuận

Thôn Châu Tử, X. Triệu Lộc, H. Hậu Lộc

2802764229

813

251.000

500

5

313

208

C.ty TNHH Castwork

Lô CN6, Khu B- KCN Bỉm Sơn, P. Bắc Sơn, Tx. Bỉm Sơn

2802770744

6.206

23.329.000

4.666

22

1.540

209

C.ty TNHH Jungwon Vina

Khu H, KCN Đình Hương - Tây Bắc Ga (giai đoạn 2), P. Đông Cương, TP. Thanh Hóa

2802772036

4.420

893.000

500

56

3.920

210

C.ty TNHH Giầy Weilina Việt Nam

Thôn Vực Phác, X. Định Liên, H. Yên Định

2802772325

751.813

1.406.490.000

100.000

10429

651.813

211

C.ty cổ phần BĐS Hà Nội Hoàng Gia

Số 04/53, Ngô Từ, P. Lam Sơn, TP. Thanh Hóa (TĐ Miền Trung)

2802453960

100.000

748.709.707

100.000

0

-

Không phát sinh chi trả lương

212

C.ty TNHH Kế Toán Thanh Hóa

SN 15 Hội Đồng 1, P. Tân Sơn, TP. Thanh Hóa

2802786060

570

368.000

500

1

70

213

C.ty TNHH Xây Dựng Và Du Lịch Bách Ngọc

Số 345, Đường Trần Hưng Đạo, Khu phố Vĩnh Thành, P. Trung Sơn, TP. Sầm Sơn

2802785846

3.907

11.133.000

2.227

24

1.680

214

C.ty TNHH Intco Medical Việt Nam

Lô CN-04 trong Bắc khu A KCN Bỉm Sơn, P. Bắc Sơn, Tx. Bỉm Sơn

2802794079

42.636

211.430.804

42.286

5

350

215

C.ty TNHH Công Nghiệp Intco Việt Nam

Lô CN - 01 /02, Nam Khu A, KCN Bỉm Sơn, P. Bắc Sơn, Tx. Bỉm Sơn

2802798997

119.600

902.139.665

100.000

280

19.600

216

C.ty TNHH Ds Hi-Tech Vina

Lô CN-05, Nam Khu A, KCN Bỉm Sơn, P. Bắc Sơn, Tx. Bỉm Sơn

2802800124

53.349

181.695.000

36.339

243

17.010

217

C.ty TNHH Seil M - Tech Vina

Lô CN-06, Nam Khu A KCN Bỉm Sơn, P. Bắc Sơn, Tx. Bỉm Sơn

2802805161

48.257

106.186.000

21.237

386

27.020

218

C.ty TNHH Vật Liệu Công Nghệ Cao Nam Hải

Tổ 11, Xóm Trường Sơn, P. Đông Sơn, Tx. Bỉm Sơn

2802806503

5.648

23.339.982

4.668

14

980

219

C.ty TNHH Tư Vấn Đầu Tư Và Phát Triển XD Khải Anh

SN 19/05, đường Ngô Sỹ Liên, P. Tân Sơn, TP. Thanh Hóa

2802809783

2.449

10.147.256

2.029

6

420

220

C.ty TNHH Phương Đông Vinasun

Số 17, Khu Biệt Thự Tây Nguyễn Đức Cảnh, Khu 4, P. Ba Đình, Tx. Bỉm Sơn

2802816903

1.461

4.156.000

831

9

630

221

C.ty TNHH Thanh Hóa Gelan Textile Ind

Lô CN - 02, Nam Khu A - KCN Bỉm Sơn, P. Bắc Sơn, Tx. Bỉm Sơn

2802817311

15.522

76.560.596

15.312

3

210

222

C.ty TNHH Xprienz Việt Nam

Số 277 Lạc Long Quân, P. Đông Vệ, TP. Thanh Hóa

2802821935

640

1.030.000

500

2

140

223

C.ty TNHH Stech Vina Vn

Lô CN - 05 Nam khu A, KCN Bỉm Sơn, P. Bắc Sơn, Tx. Bỉm Sơn

2802823900

30.388

42.738.000

8.548

312

21.840

224

C.ty Cổ Phần Đầu Tư Liên Liên Thanh

SN 56 Hàng Than, P. Lam Sơn, TP. Thanh Hóa

2802824982

9.644

41.569.000

8.314

19

1.330

225

C.ty Cổ Phần May Minh Anh Thọ Xuân

Thôn Liên Phô, X. Xuân Hồng, H. Thọ Xuân

2802828472

159.292

381.460.584

76.292

1328

83.000

226

C.ty TNHH May Mặc Viễn Đông Hysky

Thôn Lam Thôn, X. Thuần Lộc, H. Hậu Lộc

2802830658

10.978

3.328.000

666

165

10.313

227

C.ty Cổ Phần Đầu Tư Địa Ốc Hoàng Gia Group Th

SN 32 Đ T510 Dư Khánh, X. Hoằng Đạo, H. Hoằng Hoá

2802832415

40.163

199.875.964

39.975

3

188

228

C.ty TNHH Công Nghiệp Sab (Việt Nam)

Lô đất CN - 03, Nam Khu A, KCN Bỉm Sơn, P. Bắc Sơn, Tx. Bỉm Sơn

2802832493

71.519

353.044.000

70.609

13

910

229

C.ty TNHH Lốp Cofo Việt Nam

Thuộc lô CN14, CN15, Khu B - KCN Bỉm Sơn, P. Ba Đình, Tx. Bỉm Sơn

2802832655

81.491

401.157.000

80.231

18

1.260

230

C.ty TNHH Xăng Dầu Thuận Lộc Phát

Số 05/154 Nguyễn Tĩnh, P. Đông Hương, TP. Thanh Hóa

2802474720

3.993

19.965.320

3.993

0

-

Không phát sinh chi trả lương

231

C.ty TNHH Dịch Vụ Và Đầu Tư Thương Mại Bảo Phương

Thôn 3, TT Sao Vàng, H. Thọ Xuân

0202020591

663

3.000.000

600

1

63

232

C.ty Cổ Phần Giấy Hợp Thành

Tổ 9, khu 3, P. Ba Đình, Tx. Bỉm Sơn

2802837501

16.372

76.611.000

15.322

15

1.050

233

C.ty cổ phần ĐT Nông Nghiệp Công Nghệ Cao Bình An

Thôn Ngọc Lan, TT Ngọc Lặc, H. Ngọc Lặc, Thanh Hóa

2802834606

3.000

15.000.000

3.000

0

-

Không phát sinh chi trả lương

234

C.ty Cổ Phần XNK TMDV Và Sản Xuất Hóa Mỹ Phẩm Ban Mai - Sunrise

Số 7 Lai Thành, P. Đông Hải, TP. Thanh Hóa

2802839139

570

606.000

500

1

70

235

C.ty TNHH Đầu Tư Xây Dựng Và Phát Triển Lam Kinh

Lô N2, N3 KĐT Bình Minh, P. Đông Hương

2802798690

44.166

220.829.872

44.166

0

-

Không phát sinh chi trả lương

236

C.ty Cổ Phần Đầu Tư Img & Top

SN 595 Nguyễn Chí Thanh, P. Đông Thọ, TP. Thanh Hóa

2802842283

2.914

9.320.416

1.864

15

1.050

237

C.ty Cổ Phần Đầu Tư Phát Triển Công Nghệ Phương Anh

Lô 221, đường Lê Thánh Tông, khu phố Long Sơn, P. Bắc Sơn, TP. Sầm Sơn

2802843463

5.050

11.250.000

2.250

40

2.800

238

C.ty Cổ Phần Mạnh Trường Tài

Phòng 201, Nhà 3D2, Khu chung cư Đông Phát, P. Đông Vệ, TP. Thanh Hóa

2802844202

2.070

10.000.000

2.000

1

70

239

C.ty Cổ Phần Đầu Tư Suluco 02

Lô E10, Khu 3, KĐT Bắc Đại lộ Lê Lợi, P. Đông Hương, TP. Thanh Hóa

2802844227

24.203

119.967.000

23.993

3

210

240

C.ty Cổ Phần Phát Triển Nông Nghiệp Công Nghệ Cao Yên Trường

Thôn 2 Yên Trường, X. Thọ Lập, H. Thọ Xuân

2802927709

6.000

30.000.000

6.000

0

-

Không phát sinh chi trả lương

241

C.ty TNHH MTV Hóa Chất Đức Giang Nghi Sơn

KCN số 15 - Khu KT Nghi Sơn, X. Tân Trường, TX. Nghi Sơn

2802846993

100.280

1.089.975.000

100.000

4

280

242

C.ty Cổ Phần Đầu Tư Kinh Doanh BĐS Miền Trung

SN 81 Trần Xuân Soạn, P. Đông Thọ, TP. Thanh Hóa

2802847637

2.070

10.000.000

2.000

1

70

243

C.ty TNHH Nông Nghiệp Golden Goat

Thôn Giăng, X. Xuân Hoà, H. Như Xuân

2802848260

16.317

81.271.989

16.254

1

63

244

C.ty TNHH Nông Nghiệp Song Dương

Thôn Giăng, X. Xuân Hoà, H. Như Xuân

2802848278

19.667

97.711.493

19.542

2

125

245

C.ty TNHH Giầy Akalia Việt Nam

Thôn Hải Xuân, X. Hải Long, H. Như Thanh

2802849169

707.188

759.549.631

100.000

9715

607.188

246

C.ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Giầy Kalebo Việt Nam

Lô CN - A Cụm công nghiệp nghề cá X. Hòa Lộc, X. Hòa Lộc, H. Hậu Lộc

2802850647

48.245

63.726.951

12.745

568

35.500

247

C.ty TNHH Giấy Vàng Mã Đại Phát

Thôn 4, X. Thọ Vực, H. Triệu Sơn

2802852316

2.089

7.320.416

1.464

10

625

248

C.ty Cổ Phần Hóa Chất Gama Việt Nam

Lô số 09 KCN số 2 - Khu KT Nghi Sơn, X. Hải Yến, TX. Nghi Sơn

2802857233

6.905

11.076.000

2.215

67

4.690

249

C.ty TNHH Tư Vấn Đầu Tư BĐS Tuấn Loan 999

TDP Phú Khang, P. Quảng Vinh, TP. Sầm Sơn

2802857610

4.070

19.999.325

4.000

1

70

250

C.ty Cổ Phần Đầu Tư Và Phát Triển Trường Phát Việt Nam

Liền kề HH3-16, Đường Hoa Hồng 3 - KĐT Vinhomes StarC, P. Đông Hải, TP. Thanh Hóa

2802858533

1.412

6.710.514

1.342

1

70

251

C.ty Đấu Giá Hợp Danh Anh Phát

HH21-03, đường Hoa Hồng 21, KĐT VinHoms Starcity, P. Đông Hải, TP. Thanh Hóa

2802860564

850

300.000

500

5

350

252

C.ty TNHH Đầu Tư Và Xây Dựng Dũng Phát 88

Tầng 3, nhà A, Trường Thanh Hoa, số 02 Đại Lộ Lê Lợi, P. Đông Hương, TP. Thanh Hóa

2802861134

640

100.000

500

2

140

253

C.ty Cổ Phần Sản Xuất Và Xuất Nhập Khẩu Thương Thịnh

Khu Phù Thủy, X. Hoằng Quý, H. Hoằng Hoá

2802861695

5.813

15.000.000

3.000

45

2.813

254

C.ty Cổ Phần Địa Ốc Và Xử Lý Môi Trường Rig Group

HH3-38 Dự án số 1 KĐT trung tâm TP Thanh Hóa, P. Đông Hải, TP. Thanh Hóa

2802866862

100.980

1.003.229.516

100.000

14

980

255

C.ty TNHH Giầy Adiana Việt Nam

Thôn Hà Lũng Thượng, X. Thọ Dân, H. Triệu Sơn

2802866943

1.058.875

1.448.571.000

100.000

15342

958.875

256

C.ty cổ phần Vĩnh Thiện

Lô B4+5+6 Khu CN Tây bắc ga

2800823221

1.355

6.775.597

1.355

0

-

Không phát sinh chi trả lương

257

C.ty TNHH Thương Mại Và Đầu Tư Vàng Bạc Quân Nga

Thôn Giang Sơn, X. Thúy Sơn, H. Ngọc Lặc, Thanh Hóa

2802486645

1.997

9.986.282

1.997

0

-

Không phát sinh chi trả lương

258

C.ty Cổ Phần Thương Mại Và Đầu Tư BĐS Minh Hương

SN 51 Đường Nguyễn Sơn, P. Đông Vệ, TP. Thanh Hóa

2802935072

2.430

12.149.098

2.430

0

-

Không phát sinh chi trả lương

259

Văn Phòng Công Chứng Tống Thị Hiền

Lô 33 đường Bà Triệu, P. Đông Thọ, TP. Thanh Hóa

2802869888

1.270

216.926

500

11

770

260

C.ty TNHH Đầu Tư Dịch Vụ Và Thương Mại Phòng Tâm

Thôn Hòa Đông, X. Quảng Đại, TP. Sầm Sơn

2802874581

870

4.000.000

800

1

70

261

C.ty cổ phần Thương Mại Và Đầu Tư Glh International

Khách sạn Giang Sơn, Thôn Nam Yến, X. Hải Yến, TX. Nghi Sơn

2802875105

4.362

20.058.000

4.012

5

350

262

C.ty Cổ Phần Thương Mại Xăng Dầu Hương Xuân

SN 90 Lê Văn An, KĐT Đông Bắc Ga, P. Đông Thọ, TP. Thanh Hóa

2802299606

2.000

10.000.000

2.000

0