ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1864/QĐ-UBND
|
Thanh
Hóa, ngày 31 tháng 5 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ
HOẠCH THU, NỘP QUỸ PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA NĂM 2023
CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Phòng, chống thiên tai ngày
19/6/2013; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và
Luật Đê điều ngày 17/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 78/2021/NĐ-CP ngày 01/8/2021
của Chính phủ về thành lập và quản lý Quỹ phòng, chống thiên tai;
Căn cứ Quyết định số 17/2023/QĐ-UBND ngày
09/5/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy chế Quản lý và sử dụng Quỹ phòng, chống
thiên tai tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh: số
214/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 về việc thành lập Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh
Thanh Hóa; số 215/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 về việc thành lập Ban quản lý Quỹ Bảo
vệ, phát triển rừng và Phòng, chống thiên tai tỉnh Thanh Hóa; số 464/QĐ-UBND
ngày 27/01/2022 về việc phê duyệt Phương án hoàn thiện bộ máy quản lý và điều
hành Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Thanh Hóa;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số
2792/TTr-STC ngày 22/5/2023 và Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số
86/TTr-SNN&PTNT ngày 08/5/2023 về việc phê duyệt Kế hoạch thu, nộp Quỹ
phòng, chống thiên tai trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch thu, nộp Quỹ
phòng, chống thiên tai trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2023 như sau:
I. Đối tượng và mức đóng góp:
1. Đối tượng và mức đóng góp:
Thực hiện theo Điều 12, Nghị định số 78/2021/NĐ-CP
ngày 01/8/2021 của Chính phủ, cụ thể:
1.1. Đối với các tổ chức kinh tế trong nước và nước
ngoài (gọi chung là doanh nghiệp) đóng trên địa bàn tỉnh:
Mức đóng góp bắt buộc một năm là 0,02% trên tổng
giá trị tài sản hiện có theo báo cáo tài chính lập ngày 31 tháng 12 hàng năm
của tổ chức báo cáo cơ quan Thuế nhưng tối thiểu 500 nghìn đồng, tối đa 100
triệu đồng và được hạch toán vào chi phí hoạt động sản xuất kinh doanh của tổ
chức.
1.2. Công dân Việt Nam đủ 18 tuổi đến tuổi nghỉ hưu
trong điều kiện lao động bình thường theo quy định của pháp luật về lao động
đóng góp như sau:
a) Cán bộ, công chức, viên chức, người hưởng lương,
phụ cấp và người lao động làm việc trong các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp
của Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội và hội được ngân sách nhà nước
hỗ trợ kinh phí hoạt động ở Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh, ở tỉnh, ở huyện,
thị xã, thành phố (cấp huyện), ở xã, phường, thị trấn (cấp xã) và lực lượng vũ trang
đóng một phần hai của mức lương cơ sở chia cho số ngày làm việc trong tháng.
b) Người lao động làm việc theo hợp đồng lao động
trong các doanh nghiệp đóng một phần hai của mức lương tối thiểu vùng chia cho
số ngày làm việc trong tháng theo hợp đồng lao động. Người lao động giao kết
nhiều hợp đồng với nhiều doanh nghiệp chỉ phải đóng 01 lần theo 01 hợp đồng có
thời gian dài nhất (Nghị định số 38/2022/NĐ-CP ngày 12/6/2022).
c) Người lao động khác, ngoài các đối tượng đã được
quy định nêu trên, đóng góp 10.000 đồng/người/năm.
2. Đối tượng được miễn, giảm, tạm hoãn đóng góp:
Thực hiện theo quy định tại Điều 13, Nghị định số 78/2021/NĐ-CP
ngày 01/8/2021 của Chính phủ.
II. Kế hoạch thu, nộp Quỹ phòng, chống thiên tai
trên địa bàn tỉnh năm 2023:
1. Kế hoạch thu:
Tổng số thu: 71.779.476.000 đồng (Bảy
mươi mốt tỷ, bảy trăm bảy mươi chín triệu, bốn trăm bảy mươi sáu nghìn đồng).
Trong đó:
- Các Sở, ban, ngành, đơn vị,
đoàn thể cấp tỉnh:
|
725.054.318
đồng.
|
- Các huyện, thị xã, thành phố:
|
21.166.977.443
đồng.
|
- Các đơn vị lực lượng vũ
trang:
|
281.948.000
đồng.
|
- Các tổ chức kinh tế trong
nước và nước ngoài do Cục Thuế tỉnh quản lý (doanh nghiệp):
|
49.285.496.000
đồng.
|
- Lãi tiền gửi:
|
320.000.000
đồng.
|
(Chi tiết có Phụ
lục 01 kèm theo)
2. Thực hiện thu, nộp và phân bổ số tiền thu Quỹ
tại các cấp:
2.1. Tại UBND cấp huyện, xã thực hiện thu,
nộp và chi:
a) Tại UBND cấp xã được giữ lại không quá 28% số
thu trên địa bàn để hỗ trợ chi thù lao cho lực lượng trực tiếp thu; chi phí
hành chính phát sinh liên quan đến công tác thu quỹ và chi thực hiện các nhiệm
vụ phòng, chống thiên tai:
2.567.527.441 đồng.
Số tiền thu quỹ còn lại (72%) nộp vào tài khoản quỹ
ở cấp huyện.
b) Tại UBND cấp huyện được giữ lại 23% số thu trên
địa bàn (bao gồm số thu của cấp xã) để chi thực hiện các nhiệm vụ phòng, chống
thiên tai tại cấp huyện và chi phí hành chính phát sinh liên quan đến công tác
thu quỹ:
4.277.871.426 đồng.
c) Số tiền còn lại (77%), UBND cấp huyện nộp về tài
khoản Ban Quản lý Quỹ Bảo vệ, phát triển rừng và Phòng, chống thiên tai tỉnh
(sau đây gọi tắt là Ban Quản lý Quỹ): 14.321.578.576 đồng.
2.2. Tại Ban Quản lý Quỹ thực hiện thu và chi:
a) Thực hiện thu quỹ đối với các cơ quan, đơn vị,
doanh nghiệp đóng trên địa bàn tỉnh, UBND cấp huyện và lãi tiền gửi dự kiến: 64.934.077.000
đồng.
b) Chi phí quản lý, điều hành không quá 3% tổng số
thu trong năm (bao gồm cả số tiền thu theo kế hoạch của các năm trước tại UBND
cấp huyện và các đơn vị nộp về theo quy định trong năm 2023): 829.000.000 đồng.
(Chi tiết có Phụ
lục 02 kèm theo)
c) Số tiền còn lại sau khi chi cho công tác quản
lý, điều hành được để lại Ban Quản lý Quỹ để chi thực hiện các nhiệm vụ phòng,
chống thiên tai theo quy định tại Điều 16, Nghị định số 78/2021/NĐ-CP ngày
01/8/2021 của Chính phủ và Điều 10, Quyết định số 17/2023/QĐ-UBND ngày
09/5/2023 của UBND tỉnh.
III. Trách nhiệm thu Quỹ:
1. Chủ tịch UBND cấp huyện chỉ đạo, đôn đốc UBND
cấp xã và các cơ quan, đơn vị đóng trên địa bàn huyện thu của cán bộ, công
chức, viên chức, người lao động thuộc phạm vi quản lý để nộp vào tài khoản tạm
giữ ở huyện; đồng thời, đôn đốc việc thu tiền đóng góp của các doanh nghiệp,
người lao động trong doanh nghiệp (do Chi cục Thuế các huyện quản lý) chuyển
vào tài khoản cấp huyện. Tại cấp xã, việc thu bằng tiền mặt đối với người lao
động khác phải có chứng từ theo mẫu quy định tại Thông tư số 70/2019/TT-BTC
ngày 03/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ kế toán ngân sách
và tài chính xã; UBND cấp xã chủ động in Phiếu thu để tổ chức thực hiện.
2. Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, cơ quan, đoàn thể
cấp tỉnh và các đơn vị lực lượng vũ trang, cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn
tỉnh tổ chức thu của cán bộ, công chức, viên chức, người hưởng lương, phụ cấp
và người lao động thuộc phạm vi quản lý và chuyển khoản trực tiếp vào tài khoản
của Ban Quản lý Quỹ mở tại Kho bạc Nhà nước.
3. Người đứng đầu doanh nghiệp có trách nhiệm đóng
góp theo mức đã xác định cụ thể đối với doanh nghiệp và người lao động trong
doanh nghiệp của mình, tổ chức thu và thực hiện việc chuyển số tiền đóng góp
theo quy định:
a) Đối với doanh nghiệp do Chi cục Thuế cấp huyện
quản lý: Nộp vào tài khoản của UBND huyện mở tại Kho bạc Nhà nước cấp huyện.
b) Đối với doanh nghiệp do Cục Thuế tỉnh quản lý:
Nộp trực tiếp vào tài khoản của Ban Quản lý Quỹ.
c) Các doanh nghiệp trong danh sách chưa có số liệu
thu phải thực hiện việc tự kê khai phần đóng góp của doanh nghiệp và người lao
động trong doanh nghiệp theo quy định của pháp luật, bản tự kê khai gửi về Ban
Quản lý Quỹ. Số tiền đóng góp nộp trực tiếp vào tài khoản của Ban Quản lý Quỹ
tại Kho bạc Nhà nước.
IV. Thời hạn thu, nộp về Quỹ:
- Các Sở, ban, ngành, cơ quan, đoàn thể cấp tỉnh,
lực lượng vũ trang và UBND cấp huyện, doanh nghiệp tổ chức thu, nộp Quỹ đối với
công dân trong độ tuổi lao động, cán bộ, công chức, viên chức, người lao động 1
lần trước ngày 31/7/2023; đối với tổ chức kinh tế trong nước và nước ngoài
nộp tối thiểu 50% số phải nộp trước ngày 31/7/2023, số còn lại nộp trước
ngày 30/11/2023 (bao gồm cả tiền đóng góp theo giá trị tài sản).
- Thông tin đơn vị tiếp nhận: Ban Quản lý Quỹ Bảo
vệ, phát triển rừng và Phòng, chống thiên tai tỉnh Thanh Hóa:
Số tài khoản: 3761.0.9083324.91049 tại Kho
bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa.
Địa chỉ: Số 49A, Đại lộ Lê Lợi, phường Tân Sơn,
thành phố Thanh Hóa.
Điện thoại: 02373.723.996. Email:
[email protected].
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Chủ tịch UBND cấp huyện, cấp xã; Thủ trưởng các
cơ quan, đơn vị, tổ chức, doanh nghiệp thực hiện trách nhiệm thu Quỹ phòng,
chống thiên tai đảm bảo không trùng lắp đối tượng thu, không thu của các đối
tượng thuộc diện miễn, giảm, tạm hoãn đóng góp theo quy định. Thực hiện công
khai danh sách thu và nội dung chi Quỹ phòng, chống thiên tai theo quy định tại
Điều 16, Điều 20, Nghị định số 78/2021/NĐ-CP ngày 01/8/2021 của Chính phủ; sử
dụng, thanh quyết toán kinh phí để lại hỗ trợ cho hoạt động phòng, chống thiên
tai, chi thù lao cho lực lượng trực tiếp thu và các chi phí hành chính phát
sinh liên quan đến công tác thu quỹ năm 2023 trên địa bàn đảm bảo theo các quy
định hiện hành. Tuyên truyền, phổ biến các nội dung về xử phạt hành chính trong
việc đóng góp Quỹ phòng, chống thiên tai quy định tại Điều 17, Nghị định số
03/2022/NĐ-CP ngày 06/01/2022 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính
trong lĩnh vực phòng, chống thiên tai; thủy lợi; đê điều biết để nghiêm túc
thực hiện.
Chủ tịch UBND cấp huyện, cấp xã xử phạt vi phạm
hành chính theo thẩm quyền đối với các tổ chức, cá nhân vi phạm về đóng góp quỹ
thuộc phạm vi quản lý theo quy định tại Điều 38, Nghị định số 03/2022/NĐ-CP
ngày 06/01/2022 của Chính phủ.
2. Sở Nông nghiệp và PTNT (Hội đồng quản lý Quỹ
phòng, chống thiên tai tỉnh) chỉ đạo Ban Quản lý Quỹ thông báo số thu Quỹ
phòng, chống thiên tai năm 2023 đến các cơ quan, tổ chức, UBND cấp huyện, các
doanh nghiệp theo quyết định này, tiếp nhận số thu về Quỹ, đôn đốc, theo dõi,
hướng dẫn công tác thu, nộp quỹ, giải đáp các thắc mắc có liên quan; Ban Quản
lý Quỹ sử dụng chi phí quản lý, điều hành hoạt động của Quỹ theo đúng quy định
hiện hành và thực hiện trách nhiệm công khai kết quả thu, chi Quỹ phòng, chống
thiên tai theo quy định tại Điều 20, Nghị định số 78/2021/NĐ-CP ngày 01/8/2021
của Chính phủ; tổng hợp, đề nghị cơ quan có thẩm quyền xử phạt vi phạm hành
chính đối với các tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng nộp tiền trực tiếp về Ban
Quản lý Quỹ vi phạm về đóng góp quỹ theo quy định tại Điều 38, Nghị định số
03/2022/NĐ-CP ngày 06/01/2022 của Chính phủ.
3. Cục Thuế tỉnh phối hợp với Ban Quản lý Quỹ trong
việc hỗ trợ thu quỹ đối với tổ chức kinh tế trong nước và nước ngoài trên địa
bàn tỉnh (do Cục Thuế tỉnh trực tiếp quản lý), đôn đốc các tổ chức kinh tế này
thu, nộp quỹ trực tiếp vào tài khoản của Ban Quản lý Quỹ; chỉ đạo Chi cục Thuế
cấp huyện phối hợp trong việc hỗ trợ thu quỹ tại địa phương đối với các tổ chức
kinh tế trong nước và nước ngoài thuộc phạm vi quản lý, đôn đốc các tổ chức
kinh tế này thu, nộp quỹ vào tài khoản cấp huyện; phối hợp với Ban Quản lý Quỹ
trong việc xem xét miễn, giảm, tạm hoãn đóng góp Quỹ phòng, chống thiên tai
theo quy định.
4. Kho bạc Nhà nước tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn
các địa phương, đơn vị mở tài khoản tạm giữ ở Kho bạc Nhà nước cấp huyện trước
khi chuyển về tài khoản của Ban Quản lý Quỹ theo đúng quy định.
5. Sở Tài chính phối hợp với Sở Nông nghiệp và PTNT
trong việc hướng dẫn, chỉ đạo hoạt động tài chính của Ban Quản lý Quỹ; tham mưu
công tác quản lý nhà nước đối với các khoản thu, chi Quỹ phòng, chống thiên tai
theo quy định.
6. Đài Phát thanh và Truyền hình Thanh Hóa, Báo
Thanh Hóa, UBND cấp huyện, cấp xã, các Đài Truyền thanh truyền hình cấp huyện,
các trưởng thôn/bản/khu phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp tổ
chức tuyên truyền về mục đích, ý nghĩa, tầm quan trọng của Quỹ phòng, chống
thiên tai, phổ biến về đối tượng đóng góp, mức đóng góp, các quy định về miễn,
giảm, tạm hoãn đóng góp quỹ trên các phương tiện thông tin, tuyên truyền để
người dân và các đối tượng thuộc diện đóng góp hiểu và chủ động thực hiện.
7. Văn phòng thường trực Chỉ huy phòng, chống thiên
tai tỉnh phối hợp với Ban Quản lý Quỹ tổng hợp nhu cầu hỗ trợ từ các địa
phương, đơn vị; tổ chức kiểm tra, rà soát và thống nhất trước khi báo cáo Hội
đồng quản lý Quỹ thông qua, làm cơ sở đề nghị Ban Chỉ huy Phòng, chống thiên
tai, tìm kiếm cứu nạn và Phòng thủ dân sự tỉnh đề xuất với Chủ tịch UBND tỉnh
xem xét, phê duyệt để thực hiện các nhiệm vụ phòng, chống thiên tai trên địa
bàn tỉnh theo quy định tại Điều 16, Nghị định số 78/2021/NĐ-CP ngày 01/8/2021
của Chính phủ và Điều 10, Quyết định số 17/2023/QĐ-UBND ngày 09/5/2023 của UBND
tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông
nghiệp và PTNT, Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Đài Phát thanh và
Truyền hình Thanh Hóa; Chủ tịch UBND cấp huyện; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh,
Chánh Văn phòng Văn phòng thường trực Chỉ huy phòng, chống thiên tai tỉnh, Giám
đốc Ban quản lý Quỹ Bảo vệ, phát triển rừng và Phòng, chống thiên tai tỉnh; Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị có tên tại Điều 1 và các đơn vị khác có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Ban Chỉ đạo QG về PCTT (để b/c);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (để b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/c);
- Lưu: VT, NN.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
|
TỔNG
HỢP KẾ HOẠCH THU, NỘP QUỸ PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 1864/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
KẾ
HOẠCH CHI PHÍ QUẢN LÝ, ĐIỀU HÀNH TẠI BAN QUẢN LÝ QUỸ BẢO VỆ, PHÁT TRIỂN RỪNG VÀ
PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI TỈNH NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 1864/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
KẾ
HOẠCH THU, NỘP QUỸ PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2023 TỪ CÁC TỔ
CHỨC KINH TẾ TRONG NƯỚC VÀ NƯỚC NGOÀI (DOANH NGHIỆP DO CỤC THUẾ TỈNH QUẢN LÝ)
(Kèm theo Quyết định số: 1864/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
TT
|
Tên doanh nghiệp
|
Địa chỉ
|
Mã số thuế
|
Kế hoạch thu năm 2023
|
Ghi chú
|
Tổng số tiền đóng góp
|
Thu theo giá trị tài sản hiện có
|
Người lao động trong các DN
|
Tổng giá trị tài sản hiện có
(Theo báo cáo kê khai thuế năm
2022)
|
Mức đóng góp 0,02% trên tổng giá trị tài
sản
|
Số lượng lao động
(người)
|
Đóng góp của người lao động
(1/2 mức lương tối thiểu vùng
chia cho số ngày làm việc trong tháng)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)=(7)+(9)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
|
Tổng cộng
|
|
|
49.285.496
|
|
27.934.133
|
|
21.351.363
|
|
1
|
Doanh
Nghiệp Tn Hải Sâm
|
QL217,
Thôn 9, X. Minh Tân, H. Vĩnh Lộc
|
2800575699
|
4.080
|
11.025.000
|
2.205
|
30
|
1.875
|
|
2
|
C.ty
TNHH Quang Vinh
|
Khu
phố 6, P. Lam Sơn, Tx. Bỉm Sơn
|
2800606675
|
26.555
|
129.973.000
|
25.995
|
8
|
560
|
|
3
|
C.ty
Xi Măng Nghi Sơn
|
P.
Hải Thượng, TX. Nghi Sơn
|
2800464741
|
144.030
|
7.713.555.000
|
100.000
|
629
|
44.030
|
|
4
|
C.ty
Cổ Phần Xuất Nhập Khẩu Thủy Sản Thanh Hóa
|
Khu
E KCN Lễ Môn, P. Quảng Hưng, TP. Thanh Hóa
|
2800123406
|
47.957
|
80.883.000
|
16.177
|
454
|
31.780
|
|
5
|
C.ty
TNHH Đường Mía Việt Nam - Đài Loan
|
Tiểu
khu 1, TT Vân Du, H. Thạch Thành
|
2800219066
|
116.250
|
708.600.000
|
100.000
|
260
|
16.250
|
|
6
|
C.ty
Cổ Phần Tập Đoàn Tiên Sơn Thanh Hóa
|
Số
09 KCN Bắc Sơn Bỉm Sơn, P. Bắc Sơn, Tx. Bỉm Sơn
|
2800222245
|
168.530
|
1.049.747.022
|
100.000
|
979
|
68.530
|
|
7
|
C.ty
Cổ Phần Dụng Cụ Thể Thao Delta
|
Phố
Trung Sơn, Tỉnh lộ 510, TT Bút Sơn, H. Hoằng Hoá
|
2800702548
|
124.063
|
648.942.286
|
100.000
|
385
|
24.063
|
|
8
|
C.ty
TNHH MTV Nhà Xuất Bản Thanh Hóa
|
Số
248 Trần Phú, P. Ba Đình, TP. Thanh Hóa
|
2800239312
|
1.987
|
6.084.130
|
1.217
|
11
|
770
|
|
9
|
C.ty
Cổ Phần May Thanh Hóa
|
Số
119, đường Tống Duy Tân, P. Lam Sơn, TP. Thanh Hóa
|
2800786788
|
16.880
|
63.751.000
|
12.750
|
59
|
4.130
|
|
10
|
C.ty
TNHH May Tùng Phương
|
BT30,
Đường Chu Nguyên Lương, MBQH số 08/UB-CN, P. Nam Ngạn, TP. Thanh Hóa
|
2800733024
|
25.033
|
121.666.603
|
24.333
|
10
|
700
|
|
11
|
C.ty
Cổ Phần Kinh Doanh Và Dịch Vụ Đức Luân
|
Thôn
Xuân Cường, X. Xuân Khang, H. Như Thanh
|
2800762931
|
2.941
|
12.830.882
|
2.566
|
6
|
375
|
|
12
|
C.ty
Cổ Phần Tập Đoàn Vinastone
|
Khu
núi Đụn, X. Hà Long, H. Hà Trung
|
2800753006
|
83.342
|
367.645.651
|
73.529
|
157
|
9.813
|
|
13
|
C.ty
Cổ Phần Thương Mại Vận Tải Và Chế Biến Hải Sản Long Hải
|
Thôn
Tiền Phong, P. Hải Bình, TX. Nghi Sơn
|
2800789115
|
109.240
|
678.091.670
|
100.000
|
132
|
9.240
|
|
14
|
C.ty
Cổ Phần Xuất Nhập Khẩu Rau Quả Thanh Hoá
|
Đường
Trung Hy 1, TT Bút Sơn, H. Hoằng Hoá
|
2800672607
|
42.626
|
116.881.811
|
23.376
|
308
|
19.250
|
|
15
|
C.ty
TNHH Well Union
|
Thôn
Đại Thắng, p. Hải Lĩnh, TX. Nghi Sơn
|
2800791153
|
19.898
|
92.140.000
|
18.428
|
21
|
1.470
|
|
16
|
C.ty
TNHH Green More Việt Nam
|
Khu
5, P. Bắc Sơn, Tx. Bỉm Sơn
|
2800709984
|
2.870
|
9.449.000
|
1.890
|
14
|
980
|
|
17
|
C.ty
TNHH Thương Mại Dược Phẩm D.O.P
|
SN
234 - 236 Trần Phú, P. Lam Sơn, TP. Thanh Hóa
|
2800824923
|
4.101
|
14.205.000
|
2.841
|
18
|
1.260
|
|
18
|
C.ty
TNHH Nam Sơn
|
Thôn
Xanh, X. Cẩm Bình, H. Cẩm Thuỷ
|
2800835026
|
1.638
|
6.939.790
|
1.388
|
4
|
250
|
|
19
|
C.ty
TNHH Innovgreen Thanh Hóa
|
KCN
số 1, Khu KT Nghi Sơn, P. Mai Lâm, TX. Nghi Sơn
|
2800857164
|
102.228
|
301.142.391
|
60.228
|
600
|
42.000
|
|
20
|
C.ty
TNHH Quế Sơn
|
Khu
phố 10, P. Ba Đình, Tx. Bỉm Sơn
|
2800847007
|
6.946
|
24.930.998
|
4.986
|
28
|
1.960
|
|
21
|
C.ty
Cổ Phần Sản Xuất Xuất Nhập Khẩu Hoàng Long
|
KCN
làng nghề, TT Nga Sơn, H. Nga Sơn
|
2800854678
|
58.700
|
280.686.459
|
56.137
|
41
|
2.563
|
|
22
|
C.ty
TNHH Duyệt Cường
|
Bản
Chăm, X. Phú Nghiêm, H. Quan Hoá
|
2800855706
|
45.852
|
58.012.000
|
11.602
|
548
|
34.250
|
|
23
|
C.ty
Cổ Phần Thương Mại Xuất Nhập Khẩu Chiếu Cói Nga Sơn
|
KCN
làng nghề, TT Nga Sơn, H. Nga Sơn
|
2800853787
|
3.273
|
14.801.839
|
2.960
|
5
|
313
|
|
24
|
C.ty
TNHH Yotsuba Dress Việt Nam
|
Khu
A, KCN Lễ Môn, P. Quảng Hưng, TP. Thanh Hóa
|
2800869843
|
71.989
|
91.844.000
|
18.369
|
766
|
53.620
|
|
25
|
C.ty
TNHH Hóa Dược Vedic Fanxipăng
|
Lô
D, KCN Lễ Môn, P. Quảng Hưng, TP. Thanh Hóa
|
2800936472
|
5.761
|
12.353.000
|
2.471
|
47
|
3.290
|
|
26
|
C.ty
TNHH Đông Hải
|
Số
132 khu phố 14, đường Nguyễn Văn Cừ, P. Ngọc Trạo, Tx. Bỉm Sơn
|
2800936507
|
35.754
|
7.969.000
|
1.594
|
488
|
34.160
|
|
27
|
C.ty
Cổ Phần Xi Măng Công Thanh
|
Thôn
Tam Sơn, X. Tân Trường, TX. Nghi Sơn
|
0304186356
|
148.160
|
11.560.308.000
|
100.000
|
688
|
48.160
|
|
28
|
C.ty
TNHH Tae Il Beauty
|
Cụm
khu CN Bắc Bỉm Sơn - P Bắc Sơn, , Tx. Bỉm Sơn
|
2800958490
|
6.200
|
15.250.878
|
3.050
|
45
|
3.150
|
|
29
|
C.ty
TNHH Vĩ Thành
|
Lô
55, 56 khu CN Tây Bắc Ga, P. Đông Cương, TP. Thanh Hóa
|
2800944674
|
7.932
|
35.810.202
|
7.162
|
11
|
770
|
|
30
|
C.ty
TNHH Thanh Hòa
|
Khu
KT Nghi Sơn, P. Mai Lâm, TX. Nghi Sơn
|
2800982447
|
47.751
|
208.303.000
|
41.661
|
87
|
6.090
|
|
31
|
C.ty
Cổ Phần Phú Thắng
|
SN
110 phố Cao Sơn, P. An Hưng, TP. Thanh Hóa
|
2800989259
|
65.518
|
145.942.000
|
29.188
|
519
|
36.330
|
|
32
|
C.ty
TNHH Điện Sông Mực
|
Khu
phố Xuân Lai, TT Bến Sung, H. Như Thanh
|
2800989315
|
5.485
|
22.426.000
|
4.485
|
16
|
1.000
|
|
33
|
C.ty
Cổ Phần Thiết Bị & Tự Động An Phát
|
Lô
C5 - Khu tổ hợp dịch vụ nhà ở, chung cư, P. Đông Hương, TP. Thanh Hóa
|
2801006141
|
16.633
|
66.016.529
|
13.203
|
49
|
3.430
|
|
34
|
C.ty
TNHH May Kim Anh
|
Lô
3-1 KCN Tây Bắc ga, P. Đông Thọ, TP. Thanh Hóa
|
2801005476
|
28.689
|
21.644.567
|
4.329
|
348
|
24.360
|
|
35
|
C.ty
Cổ Phần Xuân Sơn
|
Thôn
1, X. Thành Tâm, H.
Thạch
Thành
|
0304834896
|
25.430
|
69.336.801
|
13.867
|
185
|
11.563
|
|
36
|
C.ty
TNHH Nomura Thanh Hóa
|
KCN
Lễ Môn, P. Quảng Hưng, TP. Thanh Hóa
|
2801039669
|
57.372
|
87.712.000
|
17.542
|
569
|
39.830
|
|
37
|
C.ty
TNHH Triệu Thái Sơn
|
Thửa
1082 KCN Triệu Sơn, X. Dân Lực, H. Triệu Sơn
|
2801049184
|
81.979
|
284.269.552
|
56.854
|
402
|
25.125
|
|
38
|
C.ty
Cổ Phần Đầu Tư & Xây Dựng Adb
|
Số
05, phố Ngô Đức, P. An Hưng, TP. Thanh Hóa
|
2801072666
|
8.914
|
15.870.000
|
3.174
|
82
|
5.740
|
|
39
|
C.ty
TNHH Ariyoshi (Việt Nam)
|
Thôn
1, TT Triệu Sơn, H. Triệu Sơn
|
3700815557
|
3.235
|
5.237.914
|
1.048
|
35
|
2.188
|
|
40
|
C.ty
TNHH Liên Doanh Phân Bón Hữu Nghị
|
KCN
và đô thị Hoàng Long, P. Tào Xuyên, TP. Thanh Hóa
|
2801140186
|
18.430
|
69.048.000
|
13.810
|
66
|
4.620
|
|
41
|
C.ty
TNHH Lionas Metals
|
Tổ
dân phố Liên Sơn, P. Hải Thượng, TX. Nghi Sơn
|
2801148153
|
110.500
|
508.418.027
|
100.000
|
150
|
10.500
|
|
42
|
C.ty
TNHH Lọc Hóa Dầu Nghi Sơn
|
Khu
KT Nghi Sơn, X. Hải Yến, TX. Nghi Sơn
|
2801149686
|
197.300
|
185.184.990.000
|
100.000
|
1390
|
97.300
|
|
43
|
C.ty
TNHH Giầy Sun Jade Việt Nam
|
Lô
B, KCN Lễ Môn, P. Quảng Hưng, TP. Thanh Hóa
|
2801149968
|
1.132.780
|
1.794.457.373
|
100.000
|
14754
|
1.032.780
|
|
44
|
C.ty
TNHH Sakurai Việt Nam
|
Lô
F2, khu F, KCN Lễ Môn, P. Quảng Hưng, TP. Thanh Hóa
|
2801157817
|
1.010.000
|
2.472.874.409
|
100.000
|
13000
|
910.000
|
|
45
|
C.ty
cổ phần Vận Tải Và DV Petrolimex Nghệ Tĩnh - Cn Vận Tải Và DV Petrolimex
Thanh Hóa
|
SN
184 đường Đình Hương, P đông cương, TP. Thanh Hóa
|
2900428497-012
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
Hạch toán phụ thuộc
|
46
|
C.ty
Cổ Phần Thương Mại Sài Gòn
|
SN
673 đường Bà Triệu, P. Trường Thi, TP. Thanh Hóa
|
2801167357
|
6.291
|
5.207.000
|
1.041
|
75
|
5.250
|
|
47
|
C.ty
TNHH Vaude Việt Nam
|
Khu
Gạch Lát, đường Trần Phú, P. Lam Sơn, Tx. Bỉm Sơn
|
2801179169
|
205.000
|
567.122.812
|
100.000
|
1500
|
105.000
|
|
48
|
C.ty
Cổ Phần Bệnh Viện Đa Khoa Thanh Hà
|
KĐT
Bắc Đại Lộ Lê Lợi, P. Đông Hương, TP. Thanh Hóa
|
2801211736
|
45.688
|
160.190.065
|
32.038
|
195
|
13.650
|
|
49
|
C.ty
Cổ Phần Sản Xuất - Chế Biến Cói Xuất Khẩu Việt Anh
|
Nhà
ông Phạm Minh Tôn, xóm 8, X. Nga An, H. Nga Sơn
|
2801425368
|
10.232
|
38.033.623
|
7.607
|
42
|
2.625
|
|
50
|
C.ty
Cổ Phần Hợp Kim Sắt Tân An
|
Số
52, phố Trịnh Ngọc Điệt, P. An Hưng, TP. Thanh Hóa
|
2700551239
|
56.916
|
277.581.096
|
55.516
|
20
|
1.400
|
|
51
|
C.ty
TNHH Soto
|
Đô
thị Công nghiệp du lịch biển Tiên Trang, X. Tiên Trang, H. Quảng Xương
|
2801526207
|
154.614
|
419.920.481
|
83.984
|
1009
|
70.630
|
|
52
|
C.ty
TNHH Huệ Anh
|
Khu
phố 4, P. Lam Sơn, Tx. Bỉm Sơn
|
2801524136
|
68.494
|
94.669.000
|
18.934
|
708
|
49.560
|
|
53
|
C.ty
TNHH MTV Vôi Việt Nam
|
Xóm
Trường Sơn, P. Đông Sơn, Tx. Bỉm Sơn
|
2801522435
|
33.138
|
163.941.000
|
32.788
|
5
|
350
|
|
54
|
C.ty
TNHH Giầy Aleron Việt Nam
|
KCN
Hoàng Long, P. Tào Xuyên, TP. Thanh Hóa
|
2801572588
|
1.500.000
|
2.268.457.000
|
100.000
|
20000
|
1.400.000
|
|
55
|
C.ty
TNHH Giầy Roll Sport Việt Nam
|
KCN
Hoàng Long, P. Tào Xuyên, TP. Thanh Hóa
|
2801572789
|
1.428.600
|
3.219.046.000
|
100.000
|
18980
|
1.328.600
|
|
56
|
C.ty
TNHH Giầy Annora Việt Nam
|
Khu
KT Nghi Sơn, P. Xuân Lâm, TX. Nghi Sơn
|
2801568888
|
1.500.000
|
2.994.933.309
|
100.000
|
20000
|
1.400.000
|
|
57
|
C.ty
TNHH Ivory Việt Nam Thanh Hóa
|
Số
109, Đường Nguyễn Chí Hiền, Khu Trung Thành, TT Hậu Lộc, H. Hậu Lộc
|
2801586823
|
261.230
|
185.524.000
|
37.105
|
3586
|
224.125
|
|
58
|
C.ty
TNHH Winners Vina
|
Tiểu
khu Nga Lộ 1, TT Nga Sơn, H. Nga Sơn
|
2801588676
|
373.273
|
342.616.000
|
68.523
|
4876
|
304.750
|
|
59
|
C.ty
TNHH Việt Thanh - Stone
|
SN
15B Hải Thượng Lãn Ông, P. Đông Vệ, TP. Thanh Hóa
|
2801591911
|
4.100
|
12.800.000
|
2.560
|
22
|
1.540
|
|
60
|
C.ty
TNHH Giầy Aresa Việt Nam
|
Lô
D, KCN Lễ Môn, P. Quảng Hưng, TP. Thanh Hóa
|
2801598378
|
166.710
|
781.268.000
|
100.000
|
953
|
66.710
|
|
61
|
Chi
Nhánh C.ty cổ phần Cokyvina Tại Thanh Hóa
|
SN
22 Lê Thị Hoa, P. Lam Sơn, TP. Thanh Hóa
|
0100684716-005
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
Chi nhánh hạch toán phụ thuộc, Không có
doanh thu
|
62
|
C.ty
TNHH May Man Seon Global
|
Khu
phố Đún Sơn, TT Vĩnh Lộc, H. Vĩnh Lộc
|
2801601824
|
38.128
|
34.391.747
|
6.878
|
500
|
31.250
|
|
63
|
C.ty
TNHH Kct Hồng Phát
|
Lô
41, 41A, KCN Tây Bắc Ga, P. Đông Cương, TP. Thanh Hóa
|
2801663330
|
13.686
|
59.330.000
|
11.866
|
26
|
1.820
|
|
64
|
C.ty
Cổ Phần Hóa Chất Gama Thanh Hóa
|
Thôn
Tam Sơn, X. Tân Trường, TX. Nghi Sơn
|
0311069727
|
85.953
|
333.517.000
|
66.703
|
275
|
19.250
|
|
65
|
C.ty
Cổ Phần Đầu Tư Và Xây Dựng Tây Bắc Thanh Hóa
|
SN
01, đường Nguyễn Hiệu, P. Đông Hương, TP. Thanh Hóa
|
2801723526
|
24.910
|
103.552.000
|
20.710
|
60
|
4.200
|
|
66
|
C.ty
Cổ Phần Tư Vấn Xây Dựng Vinasean
|
Số
266 Đông Vệ 5 - Đại Lộ Đông Tây, P. Đông Vệ, TP. Thanh Hóa
|
2801680939
|
6.762
|
22.610.045
|
4.522
|
32
|
2.240
|
|
67
|
C.ty
TNHH Dream F Vina
|
Lô
01 Khu giữa đồng, thôn Quần Nham, X. Đồng Lợi, H. Triệu Sơn
|
2801699619
|
46.194
|
63.472.000
|
12.694
|
536
|
33.500
|
|
68
|
C.ty
TNHH MTV Polywell Creation Ltd
|
Khu
B, Cụm CN-TTCN V&N liên X. Dân Lực, Dân Quyền, Dân Lý, X. Dân Quyền, H.
Triệu Sơn
|
2801725555
|
49.849
|
37.056.000
|
7.411
|
679
|
42.438
|
|
69
|
C.ty
TNHH May Mặc Xuất Khẩu Appareltech Vĩnh Lộc
|
X.
Vĩnh Long, , H. Vĩnh Lộc, T. Thanh Hóa
|
2801686176
|
334.057
|
297.783.000
|
59.557
|
4392
|
274.500
|
|
70
|
C.ty
TNHH Eb Thanh Hóa
|
Phố
Đồng Lễ, P. Đông Hải, TP. Thanh Hóa
|
2801693913
|
102.798
|
397.791.481
|
79.558
|
332
|
23.240
|
|
71
|
C.ty
TNHH Sản Xuất Và Thương Mại Nam Linh
|
Thôn
9 Cống Trúc, X. Quảng Bình, H. Quảng Xương
|
2801736317
|
44.382
|
26.962.000
|
5.392
|
557
|
38.990
|
|
72
|
C.ty
TNHH Nhật Nguyệt Thành
|
SN
61 đường Bà Triệu, P. Bắc Sơn, TP. Sầm Sơn
|
2801664292
|
14.750
|
71.302.000
|
14.260
|
7
|
490
|
|
73
|
C.ty
TNHH Chế Biến & Xuất Nhập Khẩu Lâm Sản Xuân Sơn
|
Cụm
công nghiệp Bãi Trành, X. Xuân Bình, H. Như Xuân
|
2801675223
|
9.457
|
35.096.762
|
7.019
|
39
|
2.438
|
|
74
|
C.ty
TNHH Xuất Nhập Khẩu Geo Pacific
|
Thôn
Nam Sơn, X. Nghi Sơn, TX. Nghi Sơn
|
2901450181
|
4.957
|
19.535.000
|
3.907
|
15
|
1.050
|
|
75
|
C.ty
Cổ Phần May B85
|
Thôn
Trung Sơn, X. Thanh Sơn, TX. Nghi Sơn
|
2801776599
|
128.861
|
69.953.000
|
13.991
|
1641
|
114.870
|
|
76
|
C.ty
TNHH Thanh Thành Đạt - Nhà Máy Chế Biến Gỗ Xuất Khẩu Cẩm Thủy
|
Thôn
Trung Độ, X. Cẩm Châu, H. Cẩm Thuỷ
|
2801832148
|
7.272
|
32.921.778
|
6.584
|
11
|
688
|
|
77
|
C.ty
TNHH Lắp Đặt Bảo Ôn Hoa Năng
|
Số
09/39 đường Bạch Đằng, phố 5, P. Quảng Hưng, TP. Thanh Hóa
|
2801845323
|
24.528
|
116.341.000
|
23.268
|
18
|
1.260
|
|
78
|
C.ty
cổ phần Tập Đoàn Mặt Trời - Cn Thanh Hóa
|
MB530,
KĐT Nam thành phố Thanh Hóa, P. Đông Vệ, thành phố Thanh Hóa.
|
0305016195-004
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
Chi nhánh hạch toán phụ thuộc, Không có
doanh thu
|
79
|
C.ty
Cổ Phần Xây Dựng Hương Anh
|
Lô
G41, KĐT Bình Minh, P. Đông Hương, TP. Thanh Hóa
|
2801882565
|
2.458
|
10.190.000
|
2.038
|
6
|
420
|
|
80
|
C.ty
TNHH Peci Việt Nam
|
Thôn
Nam Yến, X. Hải Yến, TX. Nghi Sơn
|
0311960323
|
74.491
|
295.104.845
|
59.021
|
221
|
15.470
|
|
81
|
C.ty
TNHH Xuất Khẩu Phương Đông
|
Lô
234, KCN Hoàng Long, P. Long Anh, TP. Thanh Hóa
|
2801904191
|
2.033
|
4.567.000
|
913
|
16
|
1.120
|
|
82
|
C.ty
TNHH XD & DV Minh Đức
|
Lô
58 MBQH 40, P. Đông Thọ, TP. Thanh Hóa
|
2801946096
|
3.510
|
337.000
|
500
|
43
|
3.010
|
|
83
|
C.ty
TNHH Dầu Thực Vật Khu Vực Miền Bắc Việt Nam
|
Khu
KT Nghi Sơn, X. Hải Hà, TX. Nghi Sơn
|
2801960710
|
110.850
|
1.371.603.416
|
100.000
|
155
|
10.850
|
|
84
|
C.ty
TNHH Thương Mại - Xuất Nhập Khẩu Thịnh Đạt.888
|
SN
293, khu phố 5, P. hú Sơn, Tx. Bỉm Sơn
|
2801961023
|
94.097
|
444.585.000
|
88.917
|
74
|
5.180
|
|
85
|
C.ty
TNHH Chế Biến Đá Tự Nhiên Nam Thái Sơn
|
SN
08 Kiều Đại 1, P. Đông Vệ, TP. Thanh Hóa
|
2801969470
|
14.972
|
39.860.858
|
7.972
|
100
|
7.000
|
|
86
|
C.ty
TNHH Ty&Co
|
Lô
A5 KCN Tây Bắc Ga, P. Đông Thọ, TP. Thanh Hóa
|
2400649018
|
16.482
|
23.609.000
|
4.722
|
168
|
11.760
|
|
87
|
C.ty
Cổ Phần Đầu Tư Và Xây Dựng Đất Việt Mới
|
Thôn
4, X. Quảng Lưu, H. Quảng Xương
|
2802002301
|
11.874
|
35.219.275
|
7.044
|
69
|
4.830
|
|
88
|
C.ty
TNHH Ykj Vina
|
Thôn
Đông Xuân, X. Nga Thành, H. Nga Sơn
|
2700701540
|
24.498
|
64.677.276
|
12.935
|
185
|
11.563
|
|
89
|
C.ty
TNHH Điện Nghi Sơn 2
|
Thôn
Hà Bắc, Khu KT Nghi Sơn, X. Hải Hà, TX. Nghi Sơn
|
2802122729
|
107.000
|
57.660.400.825
|
100.000
|
100
|
7.000
|
|
90
|
C.ty
Cổ Phần Shakito-Vũ
|
Thôn
Yên Tân, X. Tân Châu, H. Thiệu Hoá
|
5500496988
|
15.907
|
61.407.930
|
12.282
|
58
|
3.625
|
|
91
|
C.ty
TNHH May Mặc Hoàng Tùng
|
Thôn
Bi Kiều, X. Trung Chính, H. Nông Cống
|
2802152240
|
13.962
|
21.374.442
|
4.275
|
155
|
9.688
|
|
92
|
C.ty
TNHH S&H Vina
|
Thôn
Tân Lý, X. Thành Tâm, H. Thạch Thành
|
2802185493
|
399.813
|
436.564.123
|
87.313
|
5000
|
312.500
|
|
93
|
C.ty
TNHH Giầy Alina Việt Nam
|
Tổ
dân phố Chính Trung, TT Tân Phong, H. Quảng Xương
|
2802198566
|
264.945
|
92.723.241
|
18.545
|
3520
|
246.400
|
|
94
|
C.ty
TNHH Vật Tư Ngành Giầy Winner Việt Nam
|
Hảo
Bắc, X. Hoằng Quý, H. Hoằng Hoá
|
2802200279
|
76.995
|
132.161.825
|
26.432
|
809
|
50.563
|
|
95
|
C.ty
Cổ Phần Sản Xuất Chế Biến Nông Lâm Sản Và Vật Tư Nông Nghiệp Phúc Thịnh
|
Thôn
Cò Mót, X. Phúc Thịnh, H. Ngọc Lặc
|
2802200938
|
74.103
|
358.327.000
|
71.665
|
39
|
2.438
|
|
96
|
C.ty
TNHH Giầy Alena Việt Nam
|
X.
Định Liên, H. Yên Định, T. Thanh Hóa
|
2802205478
|
1.260.813
|
2.388.438.275
|
100.000
|
18573
|
1.160.813
|
|
97
|
C.ty
TNHH Việt Pan - Pacific Thanh Hóa
|
Khu
đất công nghiệp Hạ Sơn, TT Ngọc Lặc, H. Ngọc Lặc
|
2802206471
|
292.662
|
300.808.313
|
60.162
|
3720
|
232.500
|
|
98
|
C.ty
TNHH Dụng Cụ Thể Thao Sunrise
|
Đội
7, X. Hoằng Thành, H. Hoằng Hoá
|
2802208831
|
66.116
|
53.082.000
|
10.616
|
888
|
55.500
|
|
99
|
C.ty
TNHH Vận Tải Và Thương Mại Fortune
|
SN
202B, phố Bà Triệu, TT Triệu Sơn, H. Triệu Sơn
|
2802212877
|
3.933
|
9.352.000
|
1.870
|
33
|
2.063
|
|
100
|
C.ty
TNHH Flc Samson Golf & Resort
|
FLC
SamSon Golf Links, đường Hồ Xuân Hương, P. Quảng Cư, TP. Sầm Sơn
|
2802213077
|
87.921
|
117.257.279
|
23.451
|
921
|
64.470
|
|
101
|
C.ty
TNHH Giầy Venus Việt Nam
|
Cụm
công nghiệp làng nghề, X. Hà Bình, H. Hà Trung
|
2802259272
|
101.000
|
1.152.735.000
|
100.000
|
16
|
1.000
|
|
102
|
C.ty
TNHH Thương Mại Kim Anh Phát
|
SN247
đường Đình Hương, P. Đông Cương, TP. Thanh Hóa
|
2802266304
|
2.406
|
10.281.745
|
2.056
|
5
|
350
|
|
103
|
C.ty
TNHH May Hửng Đông Hưng Yên
|
Thôn
Yên Minh, X. Trường Sơn, H. Nông Cống
|
0900914341
|
8.572
|
10.048.251
|
2.010
|
105
|
6.563
|
|
104
|
C.ty
TNHH MTV Xây Dựng Cầu Châu Á Yada
|
Lô
CN 01, phía Nam Khu A, KCN Bỉm Sơn, P. Bắc Sơn, Tx. Bỉm Sơn
|
2802272883
|
26.153
|
129.713.000
|
25.943
|
3
|
210
|
|
105
|
C.ty
Cổ Phần S-Core Việt Nam
|
Thôn
Ngọc Sơn, P. Hải Thượng, TX. Nghi Sơn
|
0106827720
|
2.695
|
2.975.000
|
595
|
30
|
2.100
|
|
106
|
C.ty
TNHH In Kyung Vina Co.,Ltd
|
Thôn
3, X. Đông Ninh, H. Đông Sơn
|
2802292135
|
104.343
|
69.866.000
|
13.973
|
1291
|
90.370
|
|
107
|
C.ty
TNHH Fruit Of The Loom Việt Nam
|
Cụm
CN - DL Tiên Trang, X. Tiên Trang, H. Quảng Xương
|
2802294083
|
336.700
|
456.050.000
|
91.210
|
3507
|
245.490
|
|
108
|
C.ty
TNHH XNK Quyết Cường
|
SN
291 Khu 5, P. Phú Sơn, Tx. Bỉm Sơn
|
2802297479
|
12.675
|
61.974.000
|
12.395
|
4
|
280
|
|
109
|
C.ty
TNHH Thương Mại Xi Măng Công Thanh Khu Vực Miền Trung
|
Nam
Đại lộ Lê Lợi, P. Đông Hương, TP. Thanh Hóa
|
2802297567
|
22.884
|
107.072.000
|
21.414
|
21
|
1.470
|
|
110
|
C.ty
Cổ Phần Phát Triển Xuất Nhập Khẩu Nam Vinh
|
HH22-65,
KĐT Vinhomes Star City, P. Đông Hải, TP. Thanh Hóa
|
2802297750
|
2.080
|
4.799.000
|
960
|
16
|
1.120
|
|
111
|
C.ty
Cổ Phần Xuất Nhập Khẩu Và Đầu Tư Việt Hp
|
Số
04, Nguyệt Quế 12, Vinhomes Star City, P. Đông Hải, TP. Thanh Hóa
|
2802299677
|
1.550
|
698.000
|
500
|
15
|
1.050
|
|
112
|
C.ty
TNHH Ivory Triệu Sơn Thanh Hóa
|
Thôn
4, X. Thọ Vực, H. Triệu Sơn
|
2802300989
|
155.441
|
257.832.000
|
51.566
|
1662
|
103.875
|
|
113
|
C.ty
TNHH Lâm Sản Tuấn Hương
|
Lô
21-20, KĐT ven sông Hạc, P. Đông Thọ, TP. Thanh Hóa
|
2802307705
|
3.172
|
14.108.000
|
2.822
|
5
|
350
|
|
114
|
C.ty
TNHH Đá Việt Yên
|
SN
82, Phố Tây Sơn, P. An Hưng, TP. Thanh Hóa
|
2802308466
|
3.292
|
10.509.000
|
2.102
|
17
|
1.190
|
|
115
|
C.ty
TNHH Sunhomes Laboratory Việt Nam
|
Thôn
Thịnh Hòa, X. Hoằng Thịnh, H. Hoằng Hoá
|
2802313378
|
19.996
|
30.918.000
|
6.184
|
221
|
13.813
|
|
116
|
C.ty
Cổ Phần Thiên Đức Holdings
|
Số
281 Đường Đình Hương, P. Đông Cương, TP. Thanh Hóa
|
0801169223
|
49.911
|
189.353.000
|
37.871
|
172
|
12.040
|
|
117
|
C.ty
Trách Nhiệm Hữu Hạn Bot Khai Thác Quản Lý Bãi Biển Flc Sầm Sơn
|
FLC
Samson Golf Links, đường Thanh Niên, P. Quảng Cư, TP. Sầm Sơn
|
2802399375
|
38.630
|
191.751.851
|
38.350
|
4
|
280
|
|
118
|
C.ty
TNHH Daehan Global Thanh Hóa
|
Thôn
6, X. Hoằng Kim, H. Hoằng Hoá
|
2802401384
|
76.516
|
128.829.000
|
25.766
|
812
|
50.750
|
|
119
|
C.ty
TNHH Ny Hoa Việt
|
Thôn
Châu Tử, X. Triệu Lộc, H. Hậu Lộc
|
2802402155
|
345.563
|
723.347.000
|
100.000
|
3929
|
245.563
|
|
120
|
C.ty
Trách Nhiệm Hữu Hạn Pai Kuan
|
Lô
33, KCN Đình Hương, Tây Bắc Ga (Giai đoạn 2), P. Đông Cương, TP. Thanh Hóa
|
2802405075
|
16.748
|
41.740.000
|
8.348
|
120
|
8.400
|
|
121
|
C.ty
TNHH Sản Xuất Dịch Vụ Và Thương Mại Trường Phát
|
Thôn
Tân Kỳ, X. Công Liêm, H. Nông Cống
|
2802405614
|
30.172
|
53.045.601
|
10.609
|
313
|
19.563
|
|
122
|
C.ty
Cổ Phần Đầu Tư Và Kinh Doanh Thương Mại Hà Thanh
|
Tầng
8, tòa nhà Viettel, Đại lộ Lê Lợi, P. Đông Hương, TP. Thanh Hóa
|
2802407435
|
38.357
|
191.083.343
|
38.217
|
2
|
140
|
|
123
|
Cn
Tv XD &TM- C.ty TNHH MTV Thủy Lợi Bắc Sông Mã Thanh Hóa
|
Thôn
Phúc Tiên, X. Hoằng Quý, H. Hoằng Hóa Thanh Hóa
|
2800129172-009
|
140
|
-
|
-
|
2
|
140
|
Chi nhánh hạch toán phụ thuộc, Không có
doanh thu
|
124
|
C.ty
TNHH Rose Orchard Việt Nam
|
Thôn
8, X. Định Liên, H. Yên Định
|
2802421327
|
42.938
|
17.813.000
|
3.563
|
630
|
39.375
|
|
125
|
C.ty
TNHH Thọ Xuân Corporation
|
Khu
đất thuộc đất Quy hoạch cụm công nghiệp TT Thọ Xuân, X. Xuân Trường, H. Thọ
Xuân
|
2802424127
|
60.603
|
99.578.450
|
19.916
|
651
|
40.688
|
|
126
|
C.ty
TNHH Dream F Thanh Hóa
|
Thôn
12, X. Minh Khôi, H. Nông Cống
|
2802433273
|
44.778
|
28.891.129
|
5.778
|
624
|
39.000
|
|
127
|
C.ty
TNHH Thương Mại May Mặc Xuất Khẩu Tta
|
Lô
65, Liền Kề 2, MBQH 1413/QĐ, P. Đông Vệ, TP. Thanh Hóa
|
2802434118
|
5.156
|
7.931.185
|
1.586
|
51
|
3.570
|
|
128
|
C.ty
TNHH Sein Together Vina
|
Thôn
Diễn Thành, X. Hợp Thành, H. Triệu Sơn
|
0314188962
|
2.437
|
9.059.002
|
1.812
|
10
|
625
|
|
129
|
C.ty
TNHH Đầu Tư Và Phát Triển Hong Fu Việt Nam
|
Lô
CN 04, KCN Hoàng Long, P. Tào Xuyên, TP. Thanh Hóa
|
2802439878
|
104.130
|
2.286.645.000
|
100.000
|
59
|
4.130
|
|
130
|
C.ty
TNHH Kh Vina
|
Lô
CN -06 Nam Khu A, KCN Bỉm Sơn, P. Bắc Sơn, Tx. Bỉm Sơn
|
2802442408
|
71.296
|
53.730.000
|
10.746
|
865
|
60.550
|
|
131
|
C.ty
TNHH Điện Chiếu Sáng Quang Minh
|
Lô
76-85 đất thuộc khu A, KCN Đình Hương- Tây Bắc, P. Đông Lĩnh, TP. Thanh Hóa
|
2802446353
|
23.539
|
95.643.000
|
19.129
|
63
|
4.410
|
|
132
|
C.ty
Cổ Phần BĐS New Life Land
|
Lô
17 + 18, KĐT Bình Minh, P. Đông Hương, TP. Thanh Hóa
|
0107796426
|
47.831
|
237.407.101
|
47.481
|
5
|
350
|
|
133
|
Chi
Nhánh Lam Sơn - C.ty TNHH Srisawad Việt Nam
|
Khu
6, TT Lam Sơn, H. Thọ Xuân
|
2901807716-181
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
Chi nhánh HT Phụ Thuộc
|
134
|
Ngân
hàng Thương Mại Cổ Phần Kỹ Thương Việt Nam - Chi Nhánh Thanh Hóa
|
Gian
hàng số L1 - 03B và L2 - 11B và L3_V1 tại TTTM Vincom, P. Điện Biên, TP.
Thanh Hóa
|
0100230800-041
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
Chi nhánh không phát sinh DT
|
135
|
C.ty
TNHH Dịch Vụ Và Chăn Nuôi New Hope Thanh Hóa
|
Thôn
Tượng Liên 1, X. Thạch Tượng, H. Thạch Thành
|
2802466159
|
34.383
|
31.292.000
|
6.258
|
450
|
28.125
|
|
136
|
C.ty
Cổ Phần May BTM Thanh Hóa
|
Thôn
9, X. Hoa Lộc, H. Hậu Lộc
|
2802471568
|
59.861
|
113.057.000
|
22.611
|
596
|
37.250
|
|
137
|
C.ty
TNHH Sewing T&T
|
Thôn
Thành Phú, TT Quán Lào, H. Yên Định
|
2802471688
|
23.192
|
4.395.000
|
879
|
357
|
22.313
|
|
138
|
C.ty
Cổ Phần Vôi Công Nghiệp Nghi Sơn
|
G2,
khu 2 phố Bình Minh, P. Đông Hương, TP. Thanh Hóa
|
2802476580
|
670
|
3.000.000
|
600
|
1
|
70
|
|
139
|
Văn
Phòng Thừa Phát Lại Tx. Bỉm Sơn
|
Số
44 đường Trần Phú, P. Ba Đình, Tx. Bỉm Sơn
|
2802480812
|
850
|
422.656
|
500
|
5
|
350
|
|
140
|
C.ty
TNHH Young Han
|
Lô
75 Khu A, KCN Đình Hương - Tây Bắc Ga (giai đ, P. Đông Lĩnh, TP. Thanh Hóa
|
2802485987
|
4.183
|
9.713.492
|
1.943
|
32
|
2.240
|
|
141
|
C.ty
TNHH Đầu Tư Phát Triển Hạ Tầng XD Việt Nam
|
Xóm
Tân Lập, X. Vạn Thiện, H. Nông Cống
|
0108032021
|
11.668
|
57.088.360
|
11.418
|
4
|
250
|
|
142
|
C.ty
TNHH Kuwait Việt Nam Petrochemicals
|
KCN
số 2 - Khu KT Nghi Sơn, X. Hải Yến, TX. Nghi Sơn
|
2802515984
|
24.060
|
116.100.000
|
23.220
|
12
|
840
|
|
143
|
C.ty
TNHH Văn Lang Yufukuya
|
Lô
B, KCN số 2, Khu KT Nghi Sơn, X. Hải Yến, TX. Nghi Sơn
|
2802532806
|
75.355
|
350.877.000
|
70.175
|
74
|
5.180
|
|
144
|
C.ty
TNHH Byeok Jin Vina
|
Lô
76-85 Khu A, KCN Đình Hương, Tây Bắc Ga (giai đoạn 2), P. Đông Lĩnh, TP.
Thanh Hóa
|
2802533648
|
72.591
|
23.807.000
|
4.761
|
969
|
67.830
|
|
145
|
C.ty
TNHH Công Nghiệp Wooju Việt Nam
|
Lô
76-85 Khu A, KCN Đình Hương - Tây Bắc Ga (gia, P. Đông Lĩnh, TP. Thanh Hóa
|
2802533655
|
3.796
|
6.031.616
|
1.206
|
37
|
2.590
|
|
146
|
C.ty
TNHH Trident Hydro Jetting
|
KCN
số 1 - Khu KT Nghi Sơn, P. Mai Lâm, TX. Nghi Sơn
|
2802546823
|
11.076
|
52.929.694
|
10.586
|
7
|
490
|
|
147
|
C.ty
TNHH Vận Tải Và Thương Mại Nam Thanh Bình
|
Thôn
Diễn Phú, X. Hợp Thành, H. Triệu Sơn
|
2802547760
|
2.375
|
107.275
|
500
|
30
|
1.875
|
|
148
|
C.ty
TNHH Hug Vina
|
Thôn
Vực Phác, X. Định Liên, H. Yên Định
|
2802550996
|
61.974
|
37.370.529
|
7.474
|
872
|
54.500
|
|
149
|
C.ty
Cổ Phần Softech - Chi Nhánh Thanh Hóa
|
Tầng
4 Trung tâm thương mại Hiền Đức, 18 Phan Chu Trinh, P. Điện Biên, TP. Thanh
Hóa
|
0400392263-011
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
Chi nhánh không phát sinh DT
|
150
|
C.ty
Cổ Phần Tdt Fashion Australia
|
Xóm
5, X. Nga Tân, H. Nga Sơn
|
2802556243
|
15.360
|
61.175.000
|
12.235
|
50
|
3.125
|
|
151
|
C.ty
TNHH Toàn Lập Phúc
|
Thôn
8, X. Định Liên, H. Yên Định
|
2802557695
|
6.001
|
22.819.000
|
4.564
|
23
|
1.438
|
|
152
|
C.ty
Cổ Phần Pc&Cc Thanh Hóa
|
Thôn
Hải Lâm, P. Mai Lâm, TX. Nghi Sơn
|
2802560401
|
2.140
|
10.000.000
|
2.000
|
2
|
140
|
|
153
|
C.ty
TNHH Thương Mại Và Du Lịch Vũ Gia
|
Lô
117 Nguyễn Trãi, P. Tân Sơn, TP. Thanh Hóa
|
2802560585
|
1.940
|
9.000.000
|
1.800
|
2
|
140
|
|
154
|
C.ty
TNHH South Asia Garments Limited
|
Lô
76-85 Khu A, KCN Đình Hương - Tây Bắc Ga (gia, P. Đông Lĩnh, TP. Thanh Hóa
|
2802562166
|
138.538
|
227.190.000
|
45.438
|
1330
|
93.100
|
|
155
|
C.ty
TNHH Thương Mại Và Sản Xuất Hp
|
Tổ
dân phố Hữu Tài, P. Mai Lâm, TX. Nghi Sơn
|
2802563240
|
3.200
|
16.000.000
|
3.200
|
0
|
-
|
|
156
|
C.ty
TNHH MTV Investcorp Land Thanh Hóa
|
Lô
22-23, LK02, MBQH 20429, P. Đông Vệ, TP. Thanh Hóa
|
2802564029
|
12.760
|
45.948.539
|
9.190
|
51
|
3.570
|
|
157
|
C.ty
TNHH Nông Sản Ngọc Lặc Xanh
|
Thôn
Thọ Phú, X. Kiên Thọ, H. Ngọc Lặc
|
2802565368
|
24.364
|
120.569.000
|
24.114
|
4
|
250
|
|
158
|
C.ty
TNHH Autodi Vina
|
Lô
CN-05/3-4, Nam Khu A KCN Bỉm Sơn, P. Bắc Sơn, Tx. Bỉm Sơn
|
2802571932
|
31.396
|
127.579.000
|
25.516
|
84
|
5.880
|
|
159
|
C.ty
Cổ Phần Nội Thất
Tuscany
Việt Nam
|
SN
60 Đinh Chương Dương, P. Ba Đình, TP. Thanh Hóa
|
2802583021
|
3.940
|
18.300.000
|
3.660
|
4
|
280
|
|
160
|
Chi
Nhánh C.ty Cổ Phần Bibomart TM Thanh Hóa
|
SN
620B-620C Quang Trung 2 P. Đông Vệ TP. Thanh Hóa
|
0108024302-012
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
Chi nhánh không phát sinh DT
|
161
|
C.ty
Cổ Phần Đầu Tư Và Công Nghệ Y Khoa Hà Nội 4.0+
|
Lô
số 207 và 208, Khu dân cư Tây Nam chợ Quảng Thắng, P. Quảng Thắng, TP. Thanh
Hóa
|
2802599864
|
7.727
|
28.483.334
|
5.697
|
29
|
2.030
|
|
162
|
C.ty
Cổ Phần Phát Triển Đô Thị Sầm Sơn
|
Số
32 đường Tô Hiến Thành, P. Trường Sơn, TP. Sầm Sơn
|
2802926328
|
10.608
|
53.042.000
|
10.608
|
0
|
-
|
Chưa phát sinh DT
|
163
|
C.ty
TNHH Khí Công Nghiệp Thanh Hóa Nghi Sơn
|
Tổ
dân phố Bắc Hải, P. Hải Thượng, TX. Nghi Sơn
|
2802609784
|
3.555
|
12.523.432
|
2.505
|
15
|
1.050
|
|
164
|
C.ty
TNHH Giầy Kim Việt Việt Nam
|
Cụm
công nghiệp TT Nông Cống, TT Nông Cống, H. Nông Cống
|
2802612434
|
888.000
|
978.238.000
|
100.000
|
12608
|
788.000
|
|
165
|
C.ty
TNHH Qks MTV
|
Thôn
5 Giao Hòa, X. Hoằng Thắng, H. Hoằng Hoá
|
2803023181
|
4.063
|
20.000.000
|
4.000
|
1
|
63
|
Chưa phát sinh DT
|
166
|
C.ty
Cổ Phần Chế Biến Lâm Sản Đại Dương
|
Khu
KT Nghi Sơn, X. Trường Lâm, TX. Nghi Sơn
|
2802615442
|
110.430
|
899.969.796
|
100.000
|
149
|
10.430
|
|
167
|
C.ty
Cổ Phần Thương Mại Và XNK Nam Anh
|
Tầng
4 Tòa nhà Văn phòng C.ty TNHH MTV Cao Su Thanh Hóa, P. Đông Hương, TP. Thanh
Hóa
|
2802622880
|
8.248
|
39.142.000
|
7.828
|
6
|
420
|
|
168
|
C.ty
TNHH Dệt Kim Jasan Thanh Hóa
|
Thôn
Vực Phác, X. Định Liên, H. Yên Định
|
2802623362
|
198.125
|
770.420.657
|
100.000
|
1570
|
98.125
|
|
169
|
C.ty
TNHH Đầu Tư Và Phát Triển Eagle Huge Việt Nam
|
Lô
CN 04, KCN Hoàng Long, P. Tào Xuyên, TP. Thanh Hóa
|
2802624214
|
102.170
|
765.737.000
|
100.000
|
31
|
2.170
|
|
170
|
C.ty
Đấu Giá Hợp Danh Thanh Hóa
|
Số
51 Đại lộ Lê Lợi, P. Tân Sơn, TP. Thanh Hóa
|
2802625218
|
1.130
|
1.890.271
|
500
|
9
|
630
|
|
171
|
C.ty
Cổ Phần Giấy Koryo Việt Nam
|
Lô
CN-03 Nam Khu A, KCN Bỉm Sơn, P. Bắc Sơn, Tx. Bỉm Sơn
|
2802624045
|
64.513
|
277.063.000
|
55.413
|
130
|
9.100
|
|
172
|
C.ty
TNHH MTV Tce Jeans
|
Thôn
1 Lê Lợi, X. Hoằng Đồng, H. Hoằng Hoá
|
2802628339
|
449.000
|
1.322.440.000
|
100.000
|
5584
|
349.000
|
|
173
|
C.ty
Cổ Phần Sagota Thanh Hóa
|
Lô
C3-1 - KCN Tây Bắc Ga, P. Đông Thọ, TP. Thanh Hóa
|
2802632864
|
2.161
|
6.953.104
|
1.391
|
11
|
770
|
|
174
|
C.ty
Cổ Phần Công Nghệ Atd Việt Nam
|
Lô
CN 13, Khu B - KCN Bỉm Sơn, P. Bắc Sơn, Tx. Bỉm Sơn
|
2802634212
|
11.159
|
41.446.420
|
8.289
|
41
|
2.870
|
|
175
|
C.ty
Cổ Phần Đầu Tư Vipecons
|
Số
75, Phố Bùi Đạt, P. An Hưng, TP. Thanh Hóa
|
2802634237
|
12.893
|
61.666.000
|
12.333
|
8
|
560
|
|
176
|
Cn
Tại Thanh Hóa - Cty cổ phần ĐT Và Ql Tài Sản Á Châu
|
Đường
513, Thôn Liên Trung, P. Hải Thượng, TX Nghi Sơn
|
0200809729-005
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
Đơn vị hạch toán phụ thuộc
|
177
|
C.ty
Cổ Phần Kỹ Thuật Công Trình Thành Sơn
|
Lô
20, Khu D, MBQH 1040, P. Quảng Hưng, TP. Thanh Hóa
|
2802643866
|
8.128
|
31.190.000
|
6.238
|
27
|
1.890
|
|
178
|
C.ty
TNHH Vận Tải Xây Dựng Ht
|
Thôn
Tân Vinh, X. Thăng Long, H. Nông Cống
|
2802647652
|
2.146
|
10.418.898
|
2.084
|
1
|
63
|
|
179
|
C.ty
Đấu Giá Hợp Danh Toàn Thành
|
SN
59, đường Lê Chân, P. Đông Thọ, TP. Thanh Hóa
|
2802649995
|
640
|
822.000
|
500
|
2
|
140
|
|
180
|
C.ty
TNHH South Fame Garments Limited
|
Lô
76-85 Khu A, KCN Đình Hương - Tây Bắc Ga (gia, P. Đông Lĩnh, TP. Thanh Hóa
|
2802649988
|
171.160
|
160.000.000
|
32.000
|
1988
|
139.160
|
|
181
|
C.ty
TNHH Taiheiyo International Việt Nam
|
Khách
sạn Nghi Sơn Khu B, tổ dân phố Bắc Hải, P. Hải Thượng, TX. Nghi Sơn
|
2802651232
|
8.140
|
39.651.457
|
7.930
|
3
|
210
|
|
182
|
C.ty
TNHH SxTM & Dịch Vụ Tuấn Hoa
|
Thôn
Luyện Tây, X. Hoằng Đạo, H. Hoằng Hoá
|
2802658037
|
688
|
400.000
|
500
|
3
|
188
|
|
183
|
Cn
C.ty Giống Cây Trồng Trung Ương Thoá
|
X.
Định tường, H. Yên định, T. TH
|
0101449271-002
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
Hạch toán phụ thuộc
|
184
|
C.ty
TNHH May Sumec Việt Nam
|
Nhà
máy may xuất khẩu Triệu Sơn, Thôn 7, X. Vân Sơn, H. Triệu Sơn
|
2802657675
|
75.228
|
32.078.000
|
6.416
|
1101
|
68.813
|
|
185
|
Cn
C.ty TNHH May Thuê Giày An Phước Tại Thanh Hóa
|
Tầng
1 TTTM 25 Lê Lợi, p. Lam Sơn, TP. Thanh Hóa
|
0301241545-059
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
Hạch toán phụ thuộc
|
186
|
C.ty
TNHH Ngọc Sao Thủy
|
SN
679 Quang Trung, P. Quảng Thịnh, TP. Thanh Hóa
|
2802659697
|
100.210
|
1.234.133.000
|
100.000
|
3
|
210
|
|
187
|
C.ty
TNHH Bệnh Viện Mắt Thanh Tâm
|
Lô
14 - 15 - 16, LK5 KĐTM Đông Sơn, Đường Cao Sơn, P. An Hưng, TP. Thanh Hóa
|
2802665926
|
20.427
|
85.685.935
|
17.137
|
47
|
3.290
|
|
188
|
C.ty
Đấu Giá Hợp Danh Thịnh An
|
Số
28 Phan Đình Giót, P. Điện Biên, TP. Thanh Hóa
|
2802667899
|
570
|
1.888.000
|
500
|
1
|
70
|
|
189
|
C.ty
Đấu Giá Hợp Danh Hoàng Anh
|
SN
141 Lý Nhân Tông, P. Đông Thọ, TP. Thanh Hóa
|
2802667955
|
1.340
|
580.000
|
500
|
12
|
840
|
|
190
|
C.ty
TNHH Đất Quảng - Bỉm Sơn
|
Lô
PG3 - 27 Khu Vincom, P. Điện Biên, TP. Thanh Hóa
|
2802666260
|
38.342
|
191.360.000
|
38.272
|
1
|
70
|
|
191
|
C.ty
Cổ Phần Ht Đầu Tư Và Thương Mại Lộc Phát
|
Thôn
4, X. Liên Lộc, H. Hậu Lộc
|
2802669173
|
7.996
|
34.667.000
|
6.933
|
17
|
1.063
|
|
192
|
C.ty
Cổ Phần Đầu Tư Và Phát Triển Mahao
|
Bản
Năng Cát, X. Trí Nang, H. Lang Chánh
|
2802670411
|
60.199
|
300.056.000
|
60.011
|
3
|
188
|
|
193
|
C.ty
TNHH May Đh Vina
|
Thôn
3 Bái Trung, X. Hòa Lộc, H. Hậu Lộc
|
2802670404
|
25.437
|
24.058.000
|
4.812
|
330
|
20.625
|
|
194
|
C.ty
Cổ Phần Nội Thất S'Home
|
Số
01A Trần Đức, P. Trường Thi, TP. Thanh Hóa
|
2802671373
|
710
|
347.000
|
500
|
3
|
210
|
|
195
|
Chi
Nhánh C.ty Cổ Phần Intimex Việt Nam Tại Thanh Hóa
|
Số
5 đường Thanh Niên, P. Trường Sơn, TP. Sầm Sơn
|
0100108039-023
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
Hạch toán phụ thuộc
|
196
|
C.ty
Cổ Phần Đầu Tư Phát Triển Phú Lộc
|
Lô
HH23-19 - KĐT Vinhomes Star City, P. Đông Hương, TP. Thanh Hóa
|
2802708922
|
6.140
|
30.000.000
|
6.000
|
2
|
140
|
|
197
|
C.ty
Cổ Phần Hiraku
|
Lô
17, liền kề 1, Khu An Phú Hưng, P. Đông Hương, TP. Thanh Hóa
|
2802723014
|
100.700
|
1.097.780.000
|
100.000
|
10
|
700
|
|
198
|
C.ty
TNHH Bt Quảng Trường Biển Sầm Sơn
|
Số
69 đường Nguyễn Du, P. Bắc Sơn, TP. Sầm Sơn
|
2802721835
|
100.980
|
1.289.613.811
|
100.000
|
14
|
980
|
|
199
|
C.ty
TNHH Sản Phẩm Nhựa Hing Lung
|
KCN
làng nghề, Tiểu khu Hưng Long, TT Nga Sơn, H. Nga Sơn
|
2802724949
|
22.380
|
21.588.000
|
4.318
|
289
|
18.063
|
|
200
|
C.ty
Luật TNHH MTV 36 Và Cộng Sự
|
Tầng
9, Trụ sở Hợp khối các ĐVSN tỉnh, đường Lý Nam Đế, P. Đông Hương, TP. Thanh
Hóa
|
2802737338
|
710
|
688.000
|
500
|
3
|
210
|
|
201
|
C.ty
Cổ Phần Giải Pháp Tự Động Hoá Sao Vàng
|
Lô
33 Nơ Đông Bắc Ga, P. Đông Thọ, TP. Thanh Hóa
|
2802738130
|
2.268
|
10.990.418
|
2.198
|
1
|
70
|
|
202
|
C.ty
TNHH Nhựa Song Hà
|
Lô
CN2, Khu B KCN Bỉm Sơn, P. Bắc Sơn, Tx. Bỉm Sơn
|
2802739952
|
16.978
|
70.888.373
|
14.178
|
40
|
2.800
|
|
203
|
C.ty
TNHH TM Lê Gia
|
Lô
HH5-17 KĐT Vinhomes Star City, P. Đông Hải, TP. Thanh Hóa
|
2802741609
|
7.701
|
37.454.000
|
7.491
|
3
|
210
|
|
204
|
C.ty
TNHH Vật Liệu Ngành Giầy Hong Sheng Việt Nam
|
Thôn
5, X. Định Long, H. Yên Định
|
2802748308
|
44.997
|
84.359.308
|
16.872
|
450
|
28.125
|
|
205
|
C.ty
cổ phần SxTM Quốc Tế T&M
|
Xóm
4, X. Hải An, H. TX. Nghi Sơn, Thanh Hóa
|
2802529715
|
2.938
|
14.692.154
|
2.938
|
0
|
-
|
Không phát sinh chi trả lương
|
206
|
C.ty
Đấu Giá Hợp Danh Đức Anh
|
Tầng
5, Tòa nhà VCCI, P. Đông Thọ, TP. Thanh Hóa
|
2802752858
|
3.259
|
9.995.000
|
1.999
|
18
|
1.260
|
|
207
|
C.ty
TNHH MTV Chính Minh Mạc Thuận
|
Thôn
Châu Tử, X. Triệu Lộc, H. Hậu Lộc
|
2802764229
|
813
|
251.000
|
500
|
5
|
313
|
|
208
|
C.ty
TNHH Castwork
|
Lô
CN6, Khu B- KCN Bỉm Sơn, P. Bắc Sơn, Tx. Bỉm Sơn
|
2802770744
|
6.206
|
23.329.000
|
4.666
|
22
|
1.540
|
|
209
|
C.ty
TNHH Jungwon Vina
|
Khu
H, KCN Đình Hương - Tây Bắc Ga (giai đoạn 2), P. Đông Cương, TP. Thanh Hóa
|
2802772036
|
4.420
|
893.000
|
500
|
56
|
3.920
|
|
210
|
C.ty
TNHH Giầy Weilina Việt Nam
|
Thôn
Vực Phác, X. Định Liên, H. Yên Định
|
2802772325
|
751.813
|
1.406.490.000
|
100.000
|
10429
|
651.813
|
|
211
|
C.ty
cổ phần BĐS Hà Nội Hoàng Gia
|
Số
04/53, Ngô Từ, P. Lam Sơn, TP. Thanh Hóa (TĐ Miền Trung)
|
2802453960
|
100.000
|
748.709.707
|
100.000
|
0
|
-
|
Không phát sinh chi trả lương
|
212
|
C.ty
TNHH Kế Toán Thanh Hóa
|
SN
15 Hội Đồng 1, P. Tân Sơn, TP. Thanh Hóa
|
2802786060
|
570
|
368.000
|
500
|
1
|
70
|
|
213
|
C.ty
TNHH Xây Dựng Và Du Lịch Bách Ngọc
|
Số
345, Đường Trần Hưng Đạo, Khu phố Vĩnh Thành, P. Trung Sơn, TP. Sầm Sơn
|
2802785846
|
3.907
|
11.133.000
|
2.227
|
24
|
1.680
|
|
214
|
C.ty
TNHH Intco Medical Việt Nam
|
Lô
CN-04 trong Bắc khu A KCN Bỉm Sơn, P. Bắc Sơn, Tx. Bỉm Sơn
|
2802794079
|
42.636
|
211.430.804
|
42.286
|
5
|
350
|
|
215
|
C.ty
TNHH Công Nghiệp Intco Việt Nam
|
Lô
CN - 01 /02, Nam Khu A, KCN Bỉm Sơn, P. Bắc Sơn, Tx. Bỉm Sơn
|
2802798997
|
119.600
|
902.139.665
|
100.000
|
280
|
19.600
|
|
216
|
C.ty
TNHH Ds Hi-Tech Vina
|
Lô
CN-05, Nam Khu A, KCN Bỉm Sơn, P. Bắc Sơn, Tx. Bỉm Sơn
|
2802800124
|
53.349
|
181.695.000
|
36.339
|
243
|
17.010
|
|
217
|
C.ty
TNHH Seil M - Tech Vina
|
Lô
CN-06, Nam Khu A KCN Bỉm Sơn, P. Bắc Sơn, Tx. Bỉm Sơn
|
2802805161
|
48.257
|
106.186.000
|
21.237
|
386
|
27.020
|
|
218
|
C.ty
TNHH Vật Liệu Công Nghệ Cao Nam Hải
|
Tổ
11, Xóm Trường Sơn, P. Đông Sơn, Tx. Bỉm Sơn
|
2802806503
|
5.648
|
23.339.982
|
4.668
|
14
|
980
|
|
219
|
C.ty
TNHH Tư Vấn Đầu Tư Và Phát Triển XD Khải Anh
|
SN
19/05, đường Ngô Sỹ Liên, P. Tân Sơn, TP. Thanh Hóa
|
2802809783
|
2.449
|
10.147.256
|
2.029
|
6
|
420
|
|
220
|
C.ty
TNHH Phương Đông Vinasun
|
Số
17, Khu Biệt Thự Tây Nguyễn Đức Cảnh, Khu 4, P. Ba Đình, Tx. Bỉm Sơn
|
2802816903
|
1.461
|
4.156.000
|
831
|
9
|
630
|
|
221
|
C.ty
TNHH Thanh Hóa Gelan Textile Ind
|
Lô
CN - 02, Nam Khu A - KCN Bỉm Sơn, P. Bắc Sơn, Tx. Bỉm Sơn
|
2802817311
|
15.522
|
76.560.596
|
15.312
|
3
|
210
|
|
222
|
C.ty
TNHH Xprienz Việt Nam
|
Số
277 Lạc Long Quân, P. Đông Vệ, TP. Thanh Hóa
|
2802821935
|
640
|
1.030.000
|
500
|
2
|
140
|
|
223
|
C.ty
TNHH Stech Vina Vn
|
Lô
CN - 05 Nam khu A, KCN Bỉm Sơn, P. Bắc Sơn, Tx. Bỉm Sơn
|
2802823900
|
30.388
|
42.738.000
|
8.548
|
312
|
21.840
|
|
224
|
C.ty
Cổ Phần Đầu Tư Liên Liên Thanh
|
SN
56 Hàng Than, P. Lam Sơn, TP. Thanh Hóa
|
2802824982
|
9.644
|
41.569.000
|
8.314
|
19
|
1.330
|
|
225
|
C.ty
Cổ Phần May Minh Anh Thọ Xuân
|
Thôn
Liên Phô, X. Xuân Hồng, H. Thọ Xuân
|
2802828472
|
159.292
|
381.460.584
|
76.292
|
1328
|
83.000
|
|
226
|
C.ty
TNHH May Mặc Viễn Đông Hysky
|
Thôn
Lam Thôn, X. Thuần Lộc, H. Hậu Lộc
|
2802830658
|
10.978
|
3.328.000
|
666
|
165
|
10.313
|
|
227
|
C.ty
Cổ Phần Đầu Tư Địa Ốc Hoàng Gia Group Th
|
SN
32 Đ T510 Dư Khánh, X. Hoằng Đạo, H. Hoằng Hoá
|
2802832415
|
40.163
|
199.875.964
|
39.975
|
3
|
188
|
|
228
|
C.ty
TNHH Công Nghiệp Sab (Việt Nam)
|
Lô
đất CN - 03, Nam Khu A, KCN Bỉm Sơn, P. Bắc Sơn, Tx. Bỉm Sơn
|
2802832493
|
71.519
|
353.044.000
|
70.609
|
13
|
910
|
|
229
|
C.ty
TNHH Lốp Cofo Việt Nam
|
Thuộc
lô CN14, CN15, Khu B - KCN Bỉm Sơn, P. Ba Đình, Tx. Bỉm Sơn
|
2802832655
|
81.491
|
401.157.000
|
80.231
|
18
|
1.260
|
|
230
|
C.ty
TNHH Xăng Dầu Thuận Lộc Phát
|
Số
05/154 Nguyễn Tĩnh, P. Đông Hương, TP. Thanh Hóa
|
2802474720
|
3.993
|
19.965.320
|
3.993
|
0
|
-
|
Không phát sinh chi trả lương
|
231
|
C.ty
TNHH Dịch Vụ Và Đầu Tư Thương Mại Bảo Phương
|
Thôn
3, TT Sao Vàng, H. Thọ Xuân
|
0202020591
|
663
|
3.000.000
|
600
|
1
|
63
|
|
232
|
C.ty
Cổ Phần Giấy Hợp Thành
|
Tổ
9, khu 3, P. Ba Đình, Tx. Bỉm Sơn
|
2802837501
|
16.372
|
76.611.000
|
15.322
|
15
|
1.050
|
|
233
|
C.ty
cổ phần ĐT Nông Nghiệp Công Nghệ Cao Bình An
|
Thôn
Ngọc Lan, TT Ngọc Lặc, H. Ngọc Lặc, Thanh Hóa
|
2802834606
|
3.000
|
15.000.000
|
3.000
|
0
|
-
|
Không phát sinh chi trả lương
|
234
|
C.ty
Cổ Phần XNK TMDV Và Sản Xuất Hóa Mỹ Phẩm Ban Mai - Sunrise
|
Số
7 Lai Thành, P. Đông Hải, TP. Thanh Hóa
|
2802839139
|
570
|
606.000
|
500
|
1
|
70
|
|
235
|
C.ty
TNHH Đầu Tư Xây Dựng Và Phát Triển Lam Kinh
|
Lô
N2, N3 KĐT Bình Minh, P. Đông Hương
|
2802798690
|
44.166
|
220.829.872
|
44.166
|
0
|
-
|
Không phát sinh chi trả lương
|
236
|
C.ty
Cổ Phần Đầu Tư Img & Top
|
SN
595 Nguyễn Chí Thanh, P. Đông Thọ, TP. Thanh Hóa
|
2802842283
|
2.914
|
9.320.416
|
1.864
|
15
|
1.050
|
|
237
|
C.ty
Cổ Phần Đầu Tư Phát Triển Công Nghệ Phương Anh
|
Lô
221, đường Lê Thánh Tông, khu phố Long Sơn, P. Bắc Sơn, TP. Sầm Sơn
|
2802843463
|
5.050
|
11.250.000
|
2.250
|
40
|
2.800
|
|
238
|
C.ty
Cổ Phần Mạnh Trường Tài
|
Phòng
201, Nhà 3D2, Khu chung cư Đông Phát, P. Đông Vệ, TP. Thanh Hóa
|
2802844202
|
2.070
|
10.000.000
|
2.000
|
1
|
70
|
|
239
|
C.ty
Cổ Phần Đầu Tư Suluco 02
|
Lô
E10, Khu 3, KĐT Bắc Đại lộ Lê Lợi, P. Đông Hương, TP. Thanh Hóa
|
2802844227
|
24.203
|
119.967.000
|
23.993
|
3
|
210
|
|
240
|
C.ty
Cổ Phần Phát Triển Nông Nghiệp Công Nghệ Cao Yên Trường
|
Thôn
2 Yên Trường, X. Thọ Lập, H. Thọ Xuân
|
2802927709
|
6.000
|
30.000.000
|
6.000
|
0
|
-
|
Không phát sinh chi trả lương
|
241
|
C.ty
TNHH MTV Hóa Chất Đức Giang Nghi Sơn
|
KCN
số 15 - Khu KT Nghi Sơn, X. Tân Trường, TX. Nghi Sơn
|
2802846993
|
100.280
|
1.089.975.000
|
100.000
|
4
|
280
|
|
242
|
C.ty
Cổ Phần Đầu Tư Kinh Doanh BĐS Miền Trung
|
SN
81 Trần Xuân Soạn, P. Đông Thọ, TP. Thanh Hóa
|
2802847637
|
2.070
|
10.000.000
|
2.000
|
1
|
70
|
|
243
|
C.ty
TNHH Nông Nghiệp Golden Goat
|
Thôn
Giăng, X. Xuân Hoà, H. Như Xuân
|
2802848260
|
16.317
|
81.271.989
|
16.254
|
1
|
63
|
|
244
|
C.ty
TNHH Nông Nghiệp Song Dương
|
Thôn
Giăng, X. Xuân Hoà, H. Như Xuân
|
2802848278
|
19.667
|
97.711.493
|
19.542
|
2
|
125
|
|
245
|
C.ty
TNHH Giầy Akalia Việt Nam
|
Thôn
Hải Xuân, X. Hải Long, H. Như Thanh
|
2802849169
|
707.188
|
759.549.631
|
100.000
|
9715
|
607.188
|
|
246
|
C.ty
Trách Nhiệm Hữu Hạn Giầy Kalebo Việt Nam
|
Lô
CN - A Cụm công nghiệp nghề cá X. Hòa Lộc, X. Hòa Lộc, H. Hậu Lộc
|
2802850647
|
48.245
|
63.726.951
|
12.745
|
568
|
35.500
|
|
247
|
C.ty
TNHH Giấy Vàng Mã Đại Phát
|
Thôn
4, X. Thọ Vực, H. Triệu Sơn
|
2802852316
|
2.089
|
7.320.416
|
1.464
|
10
|
625
|
|
248
|
C.ty
Cổ Phần Hóa Chất Gama Việt Nam
|
Lô
số 09 KCN số 2 - Khu KT Nghi Sơn, X. Hải Yến, TX. Nghi Sơn
|
2802857233
|
6.905
|
11.076.000
|
2.215
|
67
|
4.690
|
|
249
|
C.ty
TNHH Tư Vấn Đầu Tư BĐS Tuấn Loan 999
|
TDP
Phú Khang, P. Quảng Vinh, TP. Sầm Sơn
|
2802857610
|
4.070
|
19.999.325
|
4.000
|
1
|
70
|
|
250
|
C.ty
Cổ Phần Đầu Tư Và Phát Triển Trường Phát Việt Nam
|
Liền
kề HH3-16, Đường Hoa Hồng 3 - KĐT Vinhomes StarC, P. Đông Hải, TP. Thanh Hóa
|
2802858533
|
1.412
|
6.710.514
|
1.342
|
1
|
70
|
|
251
|
C.ty
Đấu Giá Hợp Danh Anh Phát
|
HH21-03,
đường Hoa Hồng 21, KĐT VinHoms Starcity, P. Đông Hải, TP. Thanh Hóa
|
2802860564
|
850
|
300.000
|
500
|
5
|
350
|
|
252
|
C.ty
TNHH Đầu Tư Và Xây Dựng Dũng Phát 88
|
Tầng
3, nhà A, Trường Thanh Hoa, số 02 Đại Lộ Lê Lợi, P. Đông Hương, TP. Thanh Hóa
|
2802861134
|
640
|
100.000
|
500
|
2
|
140
|
|
253
|
C.ty
Cổ Phần Sản Xuất Và Xuất Nhập Khẩu Thương Thịnh
|
Khu
Phù Thủy, X. Hoằng Quý, H. Hoằng Hoá
|
2802861695
|
5.813
|
15.000.000
|
3.000
|
45
|
2.813
|
|
254
|
C.ty
Cổ Phần Địa Ốc Và Xử Lý Môi Trường Rig Group
|
HH3-38
Dự án số 1 KĐT trung tâm TP Thanh Hóa, P. Đông Hải, TP. Thanh Hóa
|
2802866862
|
100.980
|
1.003.229.516
|
100.000
|
14
|
980
|
|
255
|
C.ty
TNHH Giầy Adiana Việt Nam
|
Thôn
Hà Lũng Thượng, X. Thọ Dân, H. Triệu Sơn
|
2802866943
|
1.058.875
|
1.448.571.000
|
100.000
|
15342
|
958.875
|
|
256
|
C.ty
cổ phần Vĩnh Thiện
|
Lô
B4+5+6 Khu CN Tây bắc ga
|
2800823221
|
1.355
|
6.775.597
|
1.355
|
0
|
-
|
Không phát sinh chi trả lương
|
257
|
C.ty
TNHH Thương Mại Và Đầu Tư Vàng Bạc Quân Nga
|
Thôn
Giang Sơn, X. Thúy Sơn, H. Ngọc Lặc, Thanh Hóa
|
2802486645
|
1.997
|
9.986.282
|
1.997
|
0
|
-
|
Không phát sinh chi trả lương
|
258
|
C.ty
Cổ Phần Thương Mại Và Đầu Tư BĐS Minh Hương
|
SN
51 Đường Nguyễn Sơn, P. Đông Vệ, TP. Thanh Hóa
|
2802935072
|
2.430
|
12.149.098
|
2.430
|
0
|
-
|
Không phát sinh chi trả lương
|
259
|
Văn
Phòng Công Chứng Tống Thị Hiền
|
Lô
33 đường Bà Triệu, P. Đông Thọ, TP. Thanh Hóa
|
2802869888
|
1.270
|
216.926
|
500
|
11
|
770
|
|
260
|
C.ty
TNHH Đầu Tư Dịch Vụ Và Thương Mại Phòng Tâm
|
Thôn
Hòa Đông, X. Quảng Đại, TP. Sầm Sơn
|
2802874581
|
870
|
4.000.000
|
800
|
1
|
70
|
|
261
|
C.ty
cổ phần Thương Mại Và Đầu Tư Glh International
|
Khách
sạn Giang Sơn, Thôn Nam Yến, X. Hải Yến, TX. Nghi Sơn
|
2802875105
|
4.362
|
20.058.000
|
4.012
|
5
|
350
|
|
262
|
C.ty
Cổ Phần Thương Mại Xăng Dầu Hương Xuân
|
SN
90 Lê Văn An, KĐT Đông Bắc Ga, P. Đông Thọ, TP. Thanh Hóa
|
2802299606
|
2.000
|
10.000.000
|
2.000
|
0
|
|