Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1857/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam Người ký: Phan Thái Bình
Ngày ban hành: 07/08/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1857/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 07 tháng 8 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC VÀ GIAO NHIỆM VỤ MUA SẮM TẬP TRUNG CẤP ĐỊA PHƯƠNG ĐỐI VỚI THUỐC DÙNG CHO CÁC ĐƠN VỊ Y TẾ CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM NĂM 2025-2026

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đấu thầu ngày 23 tháng 6 năm 2023;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;

Căn cứ Nghị định số 24/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;

Căn cứ Thông tư số 20/2022/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành danh mục và tỷ lệ, điều kiện thanh toán đối với thuốc hóa dược, sinh phẩm, thuốc phóng xạ và chất đánh dấu thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế;

Căn cứ Thông tư số 05/2015/TT-BYT ngày 17 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành danh mục thuốc đông y, thuốc từ dược liệu và vị thuốc y học cổ truyền thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế;

Căn cứ Thông tư số 04/2024/TT-BYT ngày 20 tháng 4 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định danh mục mua sắm tập trung cấp quốc gia đối với thuốc;

Căn cứ Thông tư số 05/2024/TT-BYT ngày 14 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định danh mục thuốc, thiết bị y tế, vật tư xét nghiệm được áp dụng hình thức đàm phán giá và quy trình, thủ tục lựa chọn nhà thầu đối với các gói thầu áp dụng hình thức đàm phán giá;

Căn cứ Thông tư số 07/2024/TT-BYT ngày 17 tháng 05 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về đấu thầu thuốc tại cơ sở y tế công lập;

Căn cứ Nghị quyết số 03/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Nam và Nghị quyết số 02/2024/NQ-HĐND ngày 29/01/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo Nghị quyết số 03/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh;

Căn cứ Công văn số 2824/BYT-KHTC ngày 24/5/2024 của Bộ Y tế về việc ban hành các Thông tư hướng dẫn mua sắm thuốc, thiết bị y tế, vật tư xét nghiệm;

Căn cứ Công văn số 848-CV/BCSĐ ngày 05/8/2024 của Ban cán sự đảng UBND tỉnh về thông báo kết luận của Ban cán sự đảng UBND tỉnh ngày 29/7/2024;

Theo thống nhất của Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh tại cuộc họp giao ban ngày 29/7/2023 (khoản 1, Thông báo số 257/TB-UBND ngày 01/8/2024 của UBND tỉnh) và đề nghị của Sở Y tế tại Tờ trình số 136/TTr-SYT ngày 23/7/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành danh mục mua sắm tập trung cấp địa phương đối với thuốc Generic; thuốc dược liệu, thuốc có kết hợp dược chất với các dược liệu, thuốc cổ truyền và vị thuốc cổ truyền, dùng cho các đơn vị y tế công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Nam năm 2025-2026, như sau:

1. Danh mục thuốc Generic: Gồm 823 mặt hàng.

(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm)

2. Danh mục thuốc chế phẩm Y học cổ truyền: Gồm 334 mặt hàng

(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm)

3. Danh mục vị thuốc Y học cổ truyền: Gồm 265 mặt hàng.

(Chi tiết theo Phụ lục III đính kèm)

Điều 2. Giao nhiệm vụ đơn vị mua sắm tập trung cấp địa phương đối với thuốc dùng trong y tế trên địa bàn tỉnh Quảng Nam nêu tại Điều 1 Quyết định này: Bệnh viện đa khoa khu vực miền núi phía Bắc Quảng Nam.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giám đốc Bệnh viện đa khoa khu vực miền núi phía Bắc Quảng Nam chịu trách nhiệm triển khai tổ chức thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn của Đơn vị mua sắm tập trung theo quy định pháp luật về đấu thầu; chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện các thủ tục và tổ chức thực hiện việc mua sắm đảm bảo kịp thời, đúng quy định, chất lượng hàng hóa đảm bảo yêu cầu; chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh nếu không thực hiện việc mua sắm thuốc, ảnh hưởng đến việc chăm sóc sức khỏe nhân dân.

2. Sở Y tế chịu trách nhiệm chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Bệnh viện đa khoa khu vực miền núi phía Bắc Quảng Nam tổ chức thực hiện mua sắm tập trung thuốc dùng trong y tế đảm bảo các quy định hiện hành của Nhà nước. Đồng thời Giám đốc Sở Y tế thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn của người quyết định mua sắm tập trung theo phân cấp tại Nghị quyết số 03/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 02/2024/NQ-HĐND ngày 29/01/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh) và nhiệm vụ, quyền hạn của người có thẩm quyền theo quy định pháp luật về đấu thầu.

3. Giám đốc các Sở: Y tế, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh chịu trách nhiệm phối hợp Bệnh viện đa khoa khu vực miền núi phía Bắc Quảng Nam trong quá trình tổ chức thực hiện mua sắm tập trung thuốc dùng trong y tế đảm bảo các quy định hiện hành của Nhà nước.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Y tế, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc Bệnh viện đa khoa khu vực miền núi phía Bắc Quảng Nam; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ./.


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Y tế;
- BHXH Việt Nam;
- TTTU, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CPVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KGVX, KTTH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Thái Bình

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THUỐC GENERIC ĐẤU THẦU TẬP TRUNG CẤP ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025-2026
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày / /2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

STT theo TT 20

Tên hoạt chất

Đường dùng, dạng dùng

Hạng bệnh viện

1

2

3

4

5

6

7

8

1

1

Atropin sulfat

Tiêm

+

+

+

+

2

2

Bupivacain hydroclorid

Tiêm

+

+

+

3

5

Diazepam

Tiêm

+

+

+

+

4

6

Etomidat

Tiêm

+

+

+

5

7

Fentanyl

Tiêm

+

+

+

6

9

Isofluran

Đường hô hấp

+

+

+

7

10

Ketamin

Tiêm

+

+

+

8

11

Levobupivacain

Tiêm

+

+

9

12

Lidocain hydroclodrid

Tiêm, dùng ngoài

+

+

+

+

Khí dung

+

+

+

10

13

Lidocain + epinephrin (adrenalin)

Tiêm

+

+

+

+

11

14

Lidocain+ prilocain

Dùng ngoài

+

+

+

+

12

15

Midazolam

Tiêm

+

+

+

13

16

Morphin

Tiêm

+

+

+

14

18

Pethidin

Tiêm

+

+

+

15

19

Procain hydroclorid

Tiêm

+

+

+

+

16

20

Proparacain hydroclorid

Tiêm, nhỏ mắt

+

+

17

21

Propofol

Tiêm

+

+

+

18

22

Ropivacain hydroclorid

Tiêm

+

+

+

19

23

Sevofluran

Đường hô hấp, khí dung

+

+

+

20

24

Sufentanil

Tiêm

+

+

+

21

26

Atracurium besylat

Tiêm

+

+

+

22

27

Neostigmin metylsulfat (bromid)

Tiêm, uống

+

+

+

23

29

Pipecuronium bromid

Tiêm

+

+

+

24

30

Rocuronium bromid

Tiêm

+

+

+

25

31

Suxamethonium clorid

Tiêm

+

+

+

26

33

Aceclofenac

Uống

+

+

+

27

34

Aescin

Tiêm, uống

+

+

28

35

Celecoxib

Uống

+

+

+

29

36

Dexibuprofen

Uống

+

+

+

30

37

Diclofenac

Tiêm, nhỏ mắt

+

+

+

Uống, dùng ngoài, đặt hậu môn

+

+

+

+

31

38

Etodolac

Uống

+

+

+

32

39

Etoricoxib

Uống

+

+

+

33

40

Fentanyl

Dán ngoài da

+

+

+

34

42

Flurbiprofen natri

Uống, đặt

+

+

+

35

43

Ibuprofen

Uống

+

+

+

+

36

44

Ibuprofen + codein

Uống

+

+

+

37

45

Ketoprofen

Tiêm, dán ngoài da

+

+

+

Uống, dùng ngoài

+

+

+

+

38

46

Ketorolac

Tiêm, uống, nhỏ mắt

+

+

+

39

47

Loxoprofen

Uống

+

+

+

+

40

48

Meloxicam

Tiêm

+

+

+

Uống, dùng ngoài

+

+

+

+

41

50

Morphin

Tiêm

+

+

+

+

Uống

+

+

+

42

51

Nabumeton

Uống

+

+

+

43

52

Naproxen

Uống, đặt

+

+

+

44

53

Naproxen + esomeprazol

Uống

+

+

+

45

54

Nefopam hydroclorid

Tiêm, uống

+

+

+

46

55

Oxycodone

Uống

+

47

56

Paracetamol (acetaminophen)

Tiêm

+

+

+

Uống, đặt

+

+

+

+

48

57

Paracetamol + chlorpheniramin

Uống

+

+

+

+

49

58

Paracetamol + codein phosphat

Uống

+

+

+

+

50

59

Paracetamol + diphenhydramin

Uống

+

+

+

+

51

60

Paracetamol + ibuprofen

Uống

+

+

+

+

52

61

Paracetamol + methocarbamol

Uống

+

+

+

53

64

Paracetamol + tramadol

Uống

+

+

+

54

66

Paracetamol + chlorpheniramin + phenylephrin

Uống

+

+

+

55

68

Paracetamol + diphenhydramin + phenylephrin

Uống

+

+

+

56

69

Paracetamol + phenylephrin + dextromethorphan

Uống

+

+

+

57

70

Paracetamol + chlorpheniramin + phenylephrine + dextromethorphan

Uống

+

+

+

58

71

Pethidin hydroclorid

Tiêm

+

+

+

59

72

Piroxicam

Tiêm

+

+

+

Uống

+

+

+

+

60

73

Tenoxicam

Tiêm

+

+

+

Uống

+

+

+

+

61

74

Tiaprofenic acid

Uống

+

+

+

62

75

Tramadol

Tiêm, uống

+

+

+

63

76

Allopurinol

Uống

+

+

+

+

64

77

Colchicin

Uống

+

+

+

+

65

78

Probenecid

Uống

+

+

+

+

66

79

Diacerein

Uống

+

+

+

67

80

Glucosamin

Uống

+

+

+

68

81

Adalimumab

Tiêm

+

+

69

82

Alendronat

Uống

+

70

83

Alendronat natri + cholecalciferol (Vitamin D3)

Uống

+

71

84

Alpha chymotrypsin

Uống

+

+

+

+

72

85

Calcitonin

Tiêm

+

+

+

73

87

Golimumab

Tiêm

+

+

74

88

Infliximab

Tiêm truyền

+

+

75

89

Leflunomid

Uống

+

+

76

90

Methocarbamol

Tiêm, uống

+

+

+

77

91

Risedronat

Uống

+

+

+

78

92

Tocilizumab

Tiêm

+

79

93

Zoledronic acid

Tiêm

+

+

80

94

Alimemazin

Uống

+

+

+

+

81

95

Bilastine

Uống

+

+

+

82

96

Cetirizin

Uống

+

+

+

+

83

97

Cinnarizin

Uống

+

+

+

+

84

98

Chlorpheniramin (hydrogen maleat)

Uống

+

+

+

+

85

99

Chlorpheniramin + dextromethorphan

Uống

+

+

+

+

86

101

Desloratadin

Uống

+

+

+

87

102

Dexchlorpheniramin

Uống

+

+

+

+

Tiêm

+

+

+

88

103

Diphenhydramin

Tiêm, uống

+

+

+

+

89

104

Ebastin

Uống

+

+

+

90

105

Epinephrin (adrenalin)

Tiêm

+

+

+

+

91

106

Fexofenadin

Uống

+

+

+

92

107

Ketotifen

Uống

+

+

+

Nhỏ mắt

+

+

93

108

Levocetirizin

Uống

+

+

+

94

109

Loratadin

Uống

+

+

+

+

95

111

Mequitazin

Uống

+

+

+

96

112

Promethazin hydroclorid

Tiêm, uống, dùng ngoài

+

+

+

+

97

113

Rupatadine

Uống

+

+

+

98

114

Acetylcystein

Tiêm

+

+

+

+

99

115

Atropin

Tiêm

+

+

+

+

100

116

Calci gluconat

Tiêm

+

+

+

101

118

Deferoxamin

Uống, tiêm

+

+

+

102

121

Ephedrin

Tiêm

+

+

+

103

126

Glutathion

Tiêm

+

+

104

127

Hydroxocobalamin

Tiêm

+

+

+

+

105

128

Calci folinat (folinic acid, leucovorin)

Tiêm, uống

+

+

106

129

Naloxon hydroclorid

Tiêm

+

+

+

+

107

130

Naltrexon

Uống

+

+

+

108

131

Natri hydrocarbonat (natri bicarbonat)

Tiêm

+

+

+

+

109

134

Nor-epinephrin (Nor- adrenalin)

Tiêm

+

+

+

+

110

136

Phenylephrin

Tiêm

+

+

+

111

137

Polystyren

Uống

+

+

+

Thụt hậu môn

+

+

112

138

Pralidoxim

Tiêm, uống

+

+

+

113

139

Protamin sulfat

Tiêm

+

+

+

114

140

Meglumin natri succinat

Tiêm truyền

+

+

115

141

Sorbitol

Dung dịch rửa

+

+

+

+

116

144

Sugammadex

Tiêm

+

117

145

Than hoạt

Uống

+

+

+

+

118

148

Carbamazepin

Uống

+

+

+

119

149

Gabapentin

Uống

+

+

+

120

150

Lamotrigine

Uống

+

+

+

121

151

Levetiracetam

Uống

+

+

Tiêm

+

+

122

152

Oxcarbazepin

Uống

+

+

+

+

123

153

Phenobarbital

Tiêm, uống

+

+

+

+

124

154

Phenytoin

Tiêm

+

+

+

Uống

+

+

+

+

125

155

Pregabalin

Uống

+

+

+

126

156

Topiramat

Uống

+

+

+

127

157

Valproat natri

Uống

+

+

+

+

Tiêm

+

+

+

128

158

Valproat natri + valproic acid

Uống

+

+

+

129

159

Valproic acid

Uống

+

+

130

160

Albendazol

Uống

+

+

+

+

131

162

Ivermectin

Uống

+

+

+

132

163

Mebendazol

Uống

+

+

+

+

133

165

Praziquantel

Uống

+

+

+

+

134

166

Pyrantel

Uống

+

+

+

+

135

167

Triclabendazol

Uống

+

+

+

+

136

168

Amoxicilin

Uống

+

+

+

+

137

169

Amoxicilin + acid clavulanic

Tiêm

+

+

+

Uống

+

+

+

+

138

170

Amoxicilin + sulbactam

Tiêm

+

+

+

139

171

Ampicilin (muối natri)

Tiêm

+

+

+

+

140

172

Ampicilin + sulbactam

Tiêm

+

+

+

+

141

173

Benzathin benzylpenicilin

Tiêm

+

+

+

+

142

174

Benzylpenicilin

Tiêm

+

+

+

+

143

175

Cefaclor

Uống

+

+

+

+

144

176

Cefadroxil

Uống

+

+

+

+

145

177

Cefalexin

Uống

+

+

+

+

146

178

Cefalothin

Tiêm

+

147

179

Cefamandol

Tiêm

+

+

+

148

180

Cefazolin

Tiêm

+

+

+

+

149

181

Cefdinir

Uống

+

+

+

150

182

Cefepim

Tiêm

+

+

151

183

Cefixim

Uống

+

+

+

152

184

Cefmetazol

Tiêm

+

+

+

153

185

Cefoperazon

Tiêm

+

+

+

154

186

Cefoperazon + sulbactam

Tiêm

+

+

155

187

Cefotaxim

Tiêm

+

+

+

156

188

Cefotiam

Tiêm

+

+

157

189

Cefoxitin

Tiêm

+

+

+

158

190

Cefpirom

Tiêm

+

+

159

191

Cefpodoxim

Uống

+

+

+

160

192

Cefradin

Tiêm

+

+

+

Uống

+

+

+

+

161

193

Ceftazidim

Tiêm

+

+

+

162

195

Ceftibuten

Tiêm, uống

+

+

+

163

196

Ceftizoxim

Tiêm

+

+

+

164

198

Ceftriaxon

Tiêm

+

+

+

165

199

Cefuroxim

Tiêm

+

+

+

Uống

+

+

+

+

166

200

Cloxacilin

Tiêm, uống

+

+

+

+

167

201

Doripenem*

Tiêm

+

+

168

202

Ertapenem*

Tiêm

+

+

169

203

Imipenem + cilastatin*

Tiêm

+

+

170

204

Meropenem*

Tiêm

+

+

171

205

Oxacilin

Tiêm, uống

+

+

+

+

172

206

Piperacilin

Tiêm

+

+

+

173

207

Piperacilin + tazobactam

Tiêm

+

+

174

208

Phenoxy methylpenicilin

Uống

+

+

+

+

175

210

Sultamicillin (Ampicilin + sulbactam)

Uống

+

+

+

+

176

211

Ticarcillin + acid clavulanic

Tiêm

+

+

177

212

Amikacin

Tiêm

+

+

178

213

Gentamicin

Tiêm, tra mắt, dùng ngoài

+

+

+

+

179

214

Neomycin (sulfat)

Uống, nhỏ mắt, dùng ngoài

+

+

+

+

180

215

Neomycin + polymyxin B

Nhỏ mắt

+

+

+

+

181

216

Neomycin + polymyxin B + dexamethason

Nhỏ mắt, nhỏ tai

+

+

+

+

182

217

Netilmicin sulfat

Tiêm

+

+

183

218

Tobramycin

Tiêm

+

+

+

Nhỏ mắt

+

+

+

+

184

219

Tobramycin + dexamethason

Nhỏ mắt

+

+

+

+

185

220

Cloramphenicol

Tiêm

+

+

+

Uống, nhỏ mắt

+

+

+

+

186

221

Metronidazol

Tiêm

+

+

+

Uống, dùng ngoài, đặt âm đạo

+

+

+

+

187

222

Metronidazol + neomycin + nystatin

Đặt âm đạo

+

+

+

+

188

224

Tinidazol

Tiêm truyền

+

+

+

Uống

+

+

+

+

189

225

Clindamycin

Tiêm

+

+

+

Uống

+

+

+

+

190

226

Azithromycin

Tiêm

+

+

Uống

+

+

+

191

227

Clarithromycin

Uống

+

+

+

192

228

Erythromycin

Uống, dùng ngoài

+

+

+

+

193

229

Roxithromycin

Uống

+

+

+

194

230

Spiramycin

Uống

+

+

+

+

195

231

Spiramycin + metronidazol

Uống

+

+

+

+

196

232

Tretinoin + erythromycin

Dùng ngoài

+

+

+

197

233

Ciprofloxacin

Tiêm

+

+

+

Uống, nhỏ mắt, nhỏ tai

+

+

+

+

198

234

Levofloxacin

Tiêm

+

+

Uống, nhỏ mắt

+

+

+

199

236

Moxifloxacin

Tiêm

+

+

Uống, nhỏ mắt

+

+

+

200

237

Nalidixic acid

Uống

+

+

+

+

201

239

Ofloxacin

Tiêm

+

+

+

Uống, nhỏ mắt, nhỏ tai

+

+

+

+

202

240

Pefloxacin

Tiêm, uống

+

+

+

203

241

Sulfadiazin bạc

Dùng ngoài

+

+

+

+

204

245

Sulfamethoxazol + trimethoprim

Uống

+

+

+

+

205

246

Sulfasalazin

Uống

+

+

+

206

247

Doxycyclin

Uống

+

+

+

+

207

248

Minocyclin

Tiêm, uống

+

+

+

208

249

Tigecyclin*

Tiêm

+

209

250

Tetracyclin hydroclorid

Uống, tra mắt

+

+

+

+

210

252

Colistin*

Tiêm

+

+

211

253

Daptomycin

Tiêm

+

+

212

254

Fosfomycin*

Tiêm, uống, nhỏ tai

+

+

213

255

Linezolid*

Uống, tiêm

+

+

214

256

Nitrofurantoin

Uống

+

+

+

+

215

258

Teicoplanin*

Tiêm

+

+

216

259

Vancomycin

Tiêm

+

+

217

263

Lamivudin

Uống

+

+

+

218

267

Tenofovir (TDF)

Uống

+

+

+

219

269

Lamivudin + tenofovir

Uống

+

+

+

220

271

Lopinavir + ritonavir (LPV/r)

Uống

+

+

+

221

272

Tenofovir + lamivudin + efavirenz

Uống

+

+

+

222

275

Daclatasvir

Uống

+

+

223

276

Sofosbuvir

Uống

+

+

224

277

Sofosbuvir + ledipasvir

Uống

+

+

225

278

Sofosbuvir + velpatasvir

Uống

+

+

226

280

Aciclovir

Tiêm

+

+

+

Uống, tra mắt, dùng ngoài

+

+

+

+

227

281

Entecavir

Uống

+

+

+

228

282

Gancyclovir*

Tiêm, uống

+

+

229

283

Oseltamivir

Uống

+

+

+

230

284

Ribavirin

Uống

+

+

+

231

285

Valganciclovir*

Uống

+

232

288

Amphotericin B*

Tiêm

+

+

Phức hợp lipid

+

233

291

Caspofungin*

Tiêm

+

234

292

Ciclopiroxolamin

Dùng ngoài

+

+

+

235

293

Clotrimazol

Đặt âm đạo

+

+

+

+

236

294

Dequalinium clorid

Đặt âm đạo

+

+

237

295

Econazol

Dùng ngoài, đặt âm đạo

+

+

+

+

238

296

Fluconazol

Tiêm truyền, nhỏ mắt

+

+

+

Uống, đặt âm đạo

+

+

+

+

239

297

Fenticonazol nitrat

Đặt âm đạo, dùng ngoài

+

+

+

240

299

Griseofulvin

Uống, dùng ngoài

+

+

+

+

241

300

Itraconazol

Tiêm truyền

+

+

Uống

+

+

+

242

301

Ketoconazol

Nhỏ mắt

+

+

+

Dùng ngoài, đặt âm đạo

+

+

+

+

243

303

Miconazol

Dùng ngoài, đặt âm đạo

+

+

+

+

244

304

Natamycin

Nhỏ mắt, dùng ngoài, đặt âm đạo

+

+

+

245

305

Nystatin

Uống, đặt âm đạo, bột đánh tưa lưỡi

+

+

+

+

246

307

Posaconazol*

Uống

+

247

308

Terbinafin (hydroclorid)

Uống, dùng ngoài

+

+

+

248

309

Voriconazol*

Uống

+

249

310

Clotrimazol + betamethason

Dùng ngoài

+

+

+

+

250

312

Miconazol + hydrocortison

Dùng ngoài

+

+

+

+

251

313

Nystatin + metronidazol + neomycin

Đặt âm đạo

+

+

+

+

252

314

Nystatin + neomycin + polymyxin B

Đặt âm đạo

+

+

+

+

253

316

Hydroxy cloroquin

Uống

+

+

254

317

Metronidazol

Tiêm

+

+

+

Uống

+

+

+

+

255

342

Dihydro ergotamin mesylat

Tiêm, uống

+

+

+

256

344

Flunarizin

Uống

+

+

+

+

257

345

Sumatriptan

Uống

+

+

+

258

347

Bendamustine

Tiêm truyền

+

+

259

348

Bleomycin

Tiêm

+

+

260

349

Bortezomib

Tiêm

+

+

261

350

Busulfan

Tiêm, uống

+

+

262

351

Capecitabin

Uống

+

+

263

352

Carboplatin

Tiêm

+

+

264

353

Carmustin

Tiêm

+

265

354

Cisplatin

Tiêm

+

+

266

355

Cyclophosphamid

Tiêm, uống

+

+

267

356

Cytarabin

Tiêm

+

+

268

360

Decitabin

Tiêm

+

269

361

Docetaxel

Tiêm

+

+

270

362

Doxorubicin

Tiêm

+

+

271

363

Epirubicin hydroclorid

Tiêm

+

+

272

364

Etoposid

Tiêm, uống

+

+

273

365

Everolimus

Tiêm, uống

+

+

274

367

Fluorouracil (5-FU)

Tiêm, dùng ngoài

+

+

275

368

Gemcitabin

Tiêm

+

+

276

369

Hydroxyurea (Hydroxycarbamid)

Uống

+

+

277

371

Ifosfamid

Tiêm

+

+

278

372

Irinotecan

Tiêm

+

+

279

374

Melphalan

Tiêm, uống

+

+

280

376

Mesna

Tiêm

+

+

281

377

Methotrexat

Tiêm, uống

+

+

282

380

Oxaliplatin

Tiêm

+

+

283

381

Paclitaxel

Tiêm

+

+

284

382

Pemetrexed

Tiêm

+

285

384

Tegafur-uracil (UFT hoặc UFUR)

Uống

+

286

386

Temozolomid

Uống

+

+

287

389

Vincristin sulfat

Tiêm

+

+

288

390

Vinorelbin

Tiêm, uống

+

+

289

391

Afatinib dimaleate

Uống

+

+

290

392

Bevacizumab

Tiêm

+

291

393

Cetuximab

Tiêm truyền

+

292

394

Erlotinib

Uống

+

+

293

395

Gefitinib

Uống

+

+

294

396

Imatinib

Uống

+

295

397

Nilotinib

Uống

+

296

399

Pazopanib

Uống

+

+

297

400

Rituximab

Tiêm

+

+

298

401

Sorafenib

Uống

+

+

299

402

Trastuzumab

Tiêm

+

300

403

Abiraterone acetate

Uống

+

+

301

404

Anastrozol

Uống

+

+

302

405

Bicalutamid

Uống

+

+

303

407

Exemestan

Uống

+

+

304

409

Fulvestrant

Tiêm

+

305

410

Goserelin acetat

Tiêm

+

+

306

411

Letrozol

Uống

+

+

307

413

Tamoxifen

Uống

+

+

308

414

Triptorelin

Tiêm

+

+

309

416

Azathioprin

Uống

+

+

310

418

Ciclosporin

Tiêm, uống

+

+

311

419

Basiliximab

Tiêm

+

312

420

Glycyl funtumin (hydroclorid)

Tiêm

+

+

+

313

422

Mycophenolat

Uống

+

+

314

423

Tacrolimus

Tiêm, uống

+

+

315

424

Thalidomid

Uống

+

+

316

426

Pamidronat

Tiêm, uống

+

+

317

427

Alfuzosin

Uống

+

+

+

318

428

Dutasterid

Uống

+

+

+

319

429

Flavoxat

Uống

+

+

+

320

430

Lipidosterol serenoarepense (Lipid-sterol của Sercnoa repens)

Uống

+

+

321

432

Solifenacin succinate

Uống

+

+

322

433

Tamsulosin hydroclorid

Uống

+

+

+

323

434

Levodopa + carbidopa

Uống

+

+

+

+

324

436

Levodopa + benserazid

Uống

+

+

+

+

325

437

Piribedil

Uống

+

+

+

326

438

Pramipexol

Uống

+

+

327

441

Trihexyphenidyl hydroclorid

Uống

+

+

+

+

328

442

Acid folic (vitamin B9)

Uống

+

+

+

+

Tiêm

+

+

+

329

443

Sắt fumarat

Uống

+

+

330

444

Sắt (III) hydroxyd polymaltose

Uống

+

+

331

445

Sắt protein succinylat

Uống

+

+

+

332

446

Sắt sucrose (hay dextran)

Tiêm

+

+

333

448

Sắt ascorbat + acid folic

Uống

+

+

+

334

449

Sắt fumarat + acid folic

Uống

+

+

+

+

335

450

Sắt (III) hydroxyd polymaltose + acid folic

Uống

+

+

336

451

Sắt sulfat + acid folic

Uống

+

+

+

+

337

452

Carbazochrom

Tiêm

+

+

+

Uống

+

+

+

+

338

453

Cilostazol

Uống

+

+

+

339

454

Enoxaparin (natri)

Tiêm

+

+

+

340

455

Etamsylat

Tiêm, uống

+

+

+

341

456

Heparin (natri)

Tiêm

+

+

+

342

458

Phytomenadion (vitamin K1)

Tiêm, uống

+

+

+

+

343

459

Protamin sulfat

Tiêm

+

+

+

344

460

Tranexamic acid

Tiêm

+

+

+

Uống

+

+

+

+

345

462

Warfarin (muối natri)

Uống

+

+

+

346

463

Albumin

Tiêm truyền

+

+

+

347

464

Albumin + immuno globulin

Tiêm truyền

+

+

348

465

Huyết tương

Tiêm truyền

+

+

+

349

467

Khối hồng cầu

Tiêm truyền

+

+

+

350

468

Khối tiểu cầu

Tiêm truyền

+

+

+

351

470

Phức hợp kháng yếu tố ức chế yếu tố VIII bắc cầu (Factor Eight Inhibitor Bypassing Activity - FEIBA)

Tiêm

+

352

472

Yếu tố VIII

Tiêm

+

+

+

353

473

Yếu tố IX

Tiêm truyền

+

+

354

475

Dextran 40

Tiêm truyền

+

+

+

+

355

478

Gelatin

Tiêm truyền

+

+

+

356

479

Gelatin succinyl + natri clorid + natri hydroxyd

Tiêm truyền

+

+

+

357

480

Tinh bột este hóa (hydroxyethyl starch)

Tiêm truyền

+

+

+

358

481

Deferasirox

Uống

+

+

359

482

Deferipron

Uống

+

+

360

483

Eltrombopag

Uống

+

+

+

361

484

Erythropoietin

Tiêm

+

+

+

362

485

Filgrastim

Tiêm

+

+

363

486

Methoxy polyethylene glycol epoetin beta

Tiêm

+

+

+

364

487

Pegfilgrastim

Tiêm

+

+

365

488

Diltiazem

Uống

+

+

+

+

366

489

Glyceryl trinitrat (Nitroglycerin)

Tiêm, phun mù, dán ngoài da

+

+

+

Đặt dưới lưỡi

+

+

+

+

367

490

Isosorbid (dinitrat hoặc mononitrat)

Tiêm, khí dung, dạng xịt

+

+

+

Uống, đặt dưới lưỡi

+

+

+

+

368

491

Nicorandil

Uống

+

+

+

369

492

Trimetazidin

Uống

+

+

+

+

370

493

Adenosin triphosphat

Tiêm

+

+

+

Uống

+

+

+

+

371

494

Amiodaron hydroclorid

Tiêm

+

+

+

Uống

+

+

+

+

372

496

Propranolol hydroclorid

Tiêm

+

+

+

Uống

+

+

+

+

373

497

Sotalol

Uống

+

+

+

374

498

Verapamil hydroclorid

Tiêm

+

+

+

Uống

+

+

+

+

375

500

Amlodipin

Uống

+

+

+

+

376

501

Amlodipin + atorvastatin

Uống

+

+

+

+

377

502

Amlodipin + losartan

Uống

+

+

+

+

378

503

Amlodipin + lisinopril

Uống

+

+

+

+

379

504

Amlodipin + indapamid

Uống

+

+

+

380

505

Amlodipin + indapamid + perindopril

Uống

+

+

+

381

506

Amlodipin + telmisartan

Uống

+

+

+

382

507

Amlodipin + valsartan

Uống

+

+

+

+

383

508

Amlodipin + valsartan + hydrochlorothiazid

Uống

+

+

+

384

509

Atenolol

Uống

+

+

+

+

385

511

Bisoprolol

Uống

+

+

+

+

386

512

Bisoprolol + hydroclorothiazid

Uống

+

+

+

+

387

513

Candesartan

Uống

+

+

+

+

388

514

Candesartan + hydrochlorothiazid

Uống

+

+

+

+

389

515

Captopril

Uống

+

+

+

+

390

516

Captopril + hydroclorothiazid

Uống

+

+

+

+

391

517

Carvedilol

Uống

+

+

+

+

392

518

Cilnidipin

Uống

+

+

+

393

520

Doxazosin

Uống

+

+

+

394

521

Enalapril

Uống

+

+

+

+

395

522

Enalapril + hydrochlorothiazid

Uống

+

+

+

+

396

523

Felodipin

Uống

+

+

+

+

397

524

Felodipin + metoprolol tartrat

Uống

+

+

+

398

526

Imidapril

Uống

+

+

+

+

399

527

Indapamid

Uống

+

+

+

+

400

528

Irbesartan

Uống

+

+

+

+

401

529

Irbesartan + hydroclorothiazid

Uống

+

+

+

+

402

530

Lacidipin

Uống

+

+

+

+

403

531

Lercanidipin hydroclorid

Uống

+

+

+

+

404

532

Lisinopril

Uống

+

+

+

+

405

533

Lisinopril + hydroclorothiazid

Uống

+

+

+

+

406

534

Losartan

Uống

+

+

+

+

407

535

Losartan + hydroclorothiazid

Uống

+

+

+

+

408

536

Methyldopa

Uống

+

+

+

+

409

537

Metoprolol

Uống

+

+

+

+

410

538

Nebivolol

Uống

+

+

+

+

411

539

Nicardipin

Tiêm, uống

+

+

+

412

540

Nifedipin

Uống

+

+

+

+

413

541

Perindopril

Uống

+

+

+

+

414

542

Perindopril + amlodipin

Uống

+

+

+

+

415

543

Perindopril + indapamid

Uống

+

+

+

+

416

544

Quinapril

Uống

+

+

+

+

417

545

Ramipril

Uống

+

+

+

+

418

546

Rilmenidin

Uống

+

+

+

419

547

Telmisartan

Uống

+

+

+

+

420

548

Telmisartan + hydroclorothiazid

Uống

+

+

+

+

421

549

Valsartan

Uống

+

+

+

+

422

550

Valsartan + hydroclorothiazid

Uống

+

+

+

+

423

551

Heptaminol hydroclorid

Tiêm

+

+

+

Uống

+

+

+

+

424

552

Carvedilol

Uống

+

+

+

+

425

553

Digoxin

Uống

+

+

+

Tiêm

+

+

+

+

426

554

Dobutamin

Tiêm

+

+

+

427

555

Dopamin hydroclorid

Tiêm

+

+

+

428

556

Ivabradin

Uống

+

+

+

429

557

Milrinon

Tiêm

+

+

430

558

Acenocoumarol

Uống

+

+

+

431

559

Acetylsalicylic acid (DL- lysin-acetylsalicylat)

Uống

+

+

+

+

432

560

Acetylsalicylic acid + clopidogrel

Uống

+

+

+

433

561

Alteplase

Tiêm

+

+

434

562

Apixaban

Uống

+

+

435

563

Clopidogrel

Uống

+

+

+

+

436

564

Dabigatran

Uống

+

+

437

567

Fondaparinux sodium

Tiêm

+

438

568

Rivaroxaban

Uống

+

+

439

571

Ticagrelor

Uống

+

+

440

573

Atorvastatin

Uống

+

+

+

+

441

574

Atorvastatin + ezetimibe

Uống

+

+

+

442

575

Bezafibrat

Uống

+

+

+

443

576

Ciprofibrat

Uống

+

+

+

444

577

Ezetimibe

Uống

+

+

+

445

578

Fenofibrat

Uống

+

+

+

446

579

Fluvastatin

Uống

+

+

+

+

447

580

Gemfibrozil

Uống

+

+

+

448

581

Lovastatin

Uống

+

+

+

+

449

582

Pravastatin

Uống

+

+

+

+

450

583

Rosuvastatin

Uống

+

+

+

+

451

584

Simvastatin

Uống

+

+

+

+

452

585

Simvastatin + ezetimibe

Uống

+

+

+

453

586

Bosentan

Uống

+

454

587

Iloprost

Tiêm, dạng hít, nhỏ mắt

+

+

455

589

Fructose 1,6 diphosphat

Tiêm

+

+

456

592

Naftidrofuryl

Uống

+

+

+

457

593

Nimodipin

Tiêm, uống

+

+

+

458

595

Succinic acid + nicotinamid + inosine + riboflavin natri phosphat

Tiêm

+

+

459

596

Sulbutiamin

Uống

+

+

+

460

598

Acitretin

Uống

+

+

+

+

461

599

Adapalen

Dùng ngoài

+

+

462

600

Alpha - terpineol

Dùng ngoài

+

+

463

604

Benzoyl peroxid

Dùng ngoài

+

+

464

606

Calcipotriol

Dùng ngoài

+

+

+

465

607

Calcipotriol + betamethason dipropionat

Dùng ngoài

+

+

466

608

Capsaicin

Dùng ngoài

+

+

+

+

467

609

Clotrimazol

Dùng ngoài

+

+

+

+

468

610

Clobetasol propionat

Dùng ngoài

+

+

+

469

611

Clobetasol butyrat

Dùng ngoài

+

+

+

470

613

Cồn A.S.A

Dùng ngoài

+

+

+

+

471

614

Cồn boric

Dùng ngoài

+

+

+

+

472

615

Cồn BSI

Dùng ngoài

+

+

+

+

473

618

Desonid

Dùng ngoài

+

+

474

619

Dexpanthenol (panthenol, vitamin B5)

Dùng ngoài

+

+

+

+

475

620

Diethylphtalat

Dùng ngoài

+

+

+

+

476

623

Fusidic acid

Dùng ngoài

+

+

+

+

477

624

Fusidic acid + betamethason

Dùng ngoài

+

+

+

478

625

Fusidic acid + hydrocortison

Dùng ngoài

+

+

479

626

Isotretinoin

Uống, dùng ngoài

+

+

+

480

627

Kẽm oxid

Dùng ngoài

+

+

+

+

481

628

Mometason furoat

Dùng ngoài

+

+

482

629

Mometason furoat + salicylic acid

Dùng ngoài

+

+

483

630

Mupirocin

Dùng ngoài

+

+

+

484

632

Nepidermin

Xịt ngoài da

+

+

485

633

Nước oxy già

Dùng ngoài

+

+

+

+

486

637

Salicylic acid + betamethason dipropionat

Dùng ngoài

+

+

+

+

487

638

Secukinumab

Tiêm

+

+

488

639

Tacrolimus

Dùng ngoài

+

+

+

489

640

Tretinoin

Dùng ngoài

+

+

+

490

641

Trolamin

Dùng ngoài

+

+

+

491

642

Tyrothricin

Dùng ngoài

+

+

492

643

Urea

Dùng ngoài

+

+

+

493

649

Ethyl ester của acid béo iod hóa trong dầu hạt thuốc phiện

Tiêm

+

+

+

494

650

Gadobenic acid (dimeglumin)

Tiêm

+

+

+

495

651

Gadobutrol

Tiêm

+

496

652

Gadoteric acid

Tiêm

+

+

+

497

653

Iobitridol

Tiêm

+

+

+

498

654

Iodixanol

Tiêm

+

499

655

Iohexol

Tiêm

+

+

+

500

657

Iopromid acid

Tiêm

+

+

+

501

661

Cồn 70°

Dùng ngoài

+

+

+

+

502

662

Cồn iod

Dùng ngoài

+

+

+

+

503

663

Đồng sulfat

Dùng ngoài

+

+

+

+

504

664

Povidon iodin

Dùng ngoài, đặt âm đạo

+

+

+

+

505

666

Natri clorid

Dùng ngoài

+

+

+

+

506

667

Furosemid

Tiêm

+

+

+

+

Uống

+

+

+

+

507

668

Furosemid + spironolacton

Uống

+

+

+

+

508

669

Hydroclorothiazid

Uống

+

+

+

+

509

670

Spironolacton

Uống

+

+

+

+

510

671

Aluminum phosphat

Uống

+

+

+

+

511

672

Attapulgit mormoiron hoạt hóa + hỗn hợp magnesi carbonat-nhôm hydroxyd

Uống

+

+

+

+

512

673

Bismuth

Uống

+

+

+

513

674

Cimetidin

Tiêm

+

+

+

Uống

+

+

+

+

514

675

Famotidin

Tiêm, uống

+

+

+

+

515

676

Guaiazulen + dimethicon

Uống

+

+

+

+

516

677

Lansoprazol

Uống

+

+

+

517

678

Magnesi hydroxyd + nhôm hydroxyd

Uống

+

+

+

+

518

679

Magnesi hydroxyd + nhôm hydroxyd + simethicon

Uống

+

+

+

+

519

680

Magnesi trisilicat + nhôm hydroxyd

Uống

+

+

+

520

681

Nizatidin

Uống

+

+

+

521

682

Omeprazol

Tiêm

+

+

+

Uống

+

+

+

+

522

683

Esomeprazol

Tiêm

+

+

+

Uống

+

+

+

+

523

684

Pantoprazol

Tiêm, uống

+

+

+

524

685

Rabeprazol

Uống

+

+

+

Tiêm

+

+

525

686

Ranitidin

Tiêm

+

+

+

Uống

+

+

+

+

526

688

Rebamipid

Uống

+

+

+

527

689

Sucralfat

Uống

+

+

+

+

528

690

Dimenhydrinat

Uống

+

+

+

+

529

691

Domperidon

Uống

+

+

+

+

530

692

Granisetron hydroclorid

Tiêm

+

+

+

531

693

Metoclopramid

Tiêm

+

+

+

Uống, đặt hậu môn

+

+

+

+

532

694

Ondansetron

Tiêm

+

+

Uống

+

+

+

533

695

Palonosetron hydroclorid

Tiêm

+

+

534

696

Alverin citrat

Tiêm, uống

+

+

+

+

535

697

Alverin citrat + Simethicon

Uống

+

+

+

+

536

698

Atropin sulfat

Tiêm, uống

+

+

+

+

537

699

Drotaverin clohydrat

Tiêm

+

+

+

Uống

+

+

+

+

538

700

Hyoscin butylbromid

Tiêm

+

+

+

Uống

+

+

+

+

539

701

Mebeverin hydroclorid

Uống

+

+

+

+

540

702

Papaverin hydroclorid

Tiêm, uống

+

+

+

+

541

703

Phloroglucinol hydrat + trimethyl phloroglucinol

Tiêm

+

+

+

Uống

+

+

+

+

542

705

Tiropramid hydroclorid

Uống

+

+

+

543

706

Bisacodyl

Uống

+

+

+

+

544

707

Docusate natri

Uống, thụt hậu môn/ trực tràng

+

+

+

+

545

708

Glycerol

Thụt hậu môn/ trực tràng

+

+

+

+

546

709

Lactulose

Uống

+

+

+

+

547

710

Macrogol

Uống

+

+

+

+

548

711

Macrogol + natri sulfat + natri bicarbonat + natri clorid + kali clorid

Uống

+

+

+

549

712

Magnesi sulfat

Uống

+

+

+

+

550

713

Monobasic natri phosphat + dibasic natri phosphat

Uống, thụt hậu môn/ trực tràng, dùng ngoài

+

+

+

551

714

Sorbitol

Uống

+

+

+

+

552

715

Sorbitol + natri citrat

Thụt hậu môn/ trực tràng

+

+

+

553

716

Attapulgit mormoiron hoạt hóa

Uống

+

+

+

+

554

717

Bacillus subtilis

Uống

+

+

+

+

555

718

Bacillus clausii

Uống

+

+

+

+

556

719

Berberin (hydroclorid)

Uống

+

+

+

+

557

720

Dioctahedral smectit

Uống

+

+

+

+

558

721

Diosmectit

Uống

+

+

+

+

559

723

Kẽm sulfat

Uống, dùng ngoài

+

+

+

+

560

724

Kẽm gluconat

Uống

+

+

+

+

561

725

Lactobacillus acidophilus

Uống

+

+

+

+

562

726

Loperamid

Uống

+

+

+

+

563

728

Racecadotril

Uống

+

+

+

564

729

Saccharomyces boulardii

Uống

+

+

+

+

565

730

Cao ginkgo biloba + heptaminol clohydrat + troxerutin

Uống

+

+

+

+

566

731

Diosmin

Uống

+

+

+

+

567

732

Diosmin + hesperidin

uống

+

+

+

+

568

733

Amylase + lipase + protease

Uống

+

+

+

+

569

734

Citrullin malat

Uống

+

+

570

735

Itoprid

Uống

+

+

571

736

L-Ornithin - L- aspartat

Tiêm

+

+

+

572

737

Mesalazin (mesalamin)

Uống

+

+

+

Thụt hậu môn, đặt hậu môn

+

573

738

Octreotid

Tiêm

+

+

+

574

739

Simethicon

Uống

+

+

+

+

575

740

Silymarin

Uống

+

+

576

742

Terlipressin

Tiêm

+

+

+

577

743

Trimebutin maleat

Uống

+

+

+

+

578

744

Ursodeoxycholic acid

Uống

+

+

+

579

745

Otilonium bromide

Uống

+

+

+

580

746

Beclometason (dipropionat)

Xịt mũi, xịt họng

+

+

+

581

747

Betamethason

Tiêm, uống

+

+

+

Nhỏ mắt, nhỏ tai, nhỏ mũi, dùng ngoài

+

+

+

+

582

748

Danazol

Uống

+

+

583

749

Dexamethason

Tiêm

+

+

+

Uống

+

+

+

+

Nhỏ mắt

+

+

+

584

750

Dexamethason phosphat + neomycin

Nhỏ mắt, nhỏ mũi

+

+

+

+

585

751

Betamethasone + dexchlorpheniramin

Uống

+

+

+

586

753

Fluocinolon acetonid

Dùng ngoài

+

+

+

+

587

754

Hydrocortison

Tiêm, uống, tra mắt

+

+

+

Dùng ngoài

+

+

+

+

588

755

Methyl prednisolon

Uống

+

+

+

+

Tiêm

+

+

+

+

589

756

Prednisolon acetat (natri phosphate)

Tiêm, Nhỏ mắt

+

+

+

Uống

+

+

+

+

590

757

Prednison

Uống

+

+

+

591

758

Triamcinolon acetonid

Tiêm, dùng ngoài

+

+

+

592

762

Somatropin

Tiêm

+

+

593

763

Dydrogesteron

Uống

+

+

+

594

764

Estradiol valerate

Uống

+

+

+

Tiêm

+

+

595

765

Estriol

Uống, đặt âm đạo

+

+

+

596

767

Ethinyl estradiol

Uống

+

+

+

597

768

Ethinyl estradiol + cyproterone acetate

Uống

+

+

598

769

Lynestrenol

Uống

+

+

+

599

770

Nandrolon decanoat

Tiêm

+

+

+

600

771

Norethisteron

Uống

+

+

+

601

774

Progesteron

Tiêm, uống, dùng ngoài, đặt âm đạo

+

+

+

602

775

Raloxifen

Uống

+

+

+

603

776

Testosteron (acetat, propionat, undecanoat)

Tiêm, uống

+

+

+

604

777

Acarbose

Uống

+

+

+

+

605

778

Dapagliflozin

Uống

+

+

606

779

Empagliflozin

Uống

+

+

607

780

Glibenclamid + metformin

Uống

+

+

+

+

608

781

Gliclazid

Uống

+

+

+

+

609

782

Gliclazid + metformin

Uống

+

+

+

+

610

783

Glimepirid

Uống

+

+

+

+

611

784

Glimepirid + metformin

Uống

+

+

+

+

612

785

Glipizid

Uống

+

+

+

+

613

786

Insulin analog tác dụng nhanh, ngắn (Aspart, Lispro, Glulisine)

Tiêm

+

+

+

614

787

Insulin analog tác dụng chậm, kéo dài (Glargine, Detemir, Degludec)

Tiêm

+

+

+

615

788

Insulin analog trộn, hỗn hợp

Tiêm

+

+

+

616

789

Insulin người tác dụng nhanh, ngắn

Tiêm

+

+

+

617

790

Insulin người tác dụng trung bình, trung gian

Tiêm

+

+

+

618

791

Insulin người trộn, hỗn hợp

Tiêm

+

+

+

619

792

Linagliptin

Uống

+

+

620

794

Liraglutide

Tiêm

+

621

795

Metformin

Uống

+

+

+

+

622

796

Repaglinid

Uống

+

+

+

+

623

797

Saxagliptin

Uống

+

+

624

798

Saxagliptin + metformin

Uống

+

+

625

799

Sitagliptin

Uống

+

+

626

800

Sitagliptin + metformin

Uống

+

+

627

801

Vildagliptin

Uống

+

+

628

802

Vildagliptin + metformin

Uống

+

+

629

803

Carbimazol

Uống

+

+

+

+

630

804

Levothyroxin (muối natri)

Uống

+

+

+

+

631

805

Propylthiouracil (PTU)

Uống

+

+

+

632

806

Thiamazol

Uống

+

+

+

+

633

807

Desmopressin

Tiêm, uống, xịt mũi

+

+

634

810

Immune globulin

Tiêm

+

+

635

812

Huyết thanh kháng dại

Tiêm

+

+

+

636

813

Huyết thanh kháng nọc rắn

Tiêm

+

+

+

+

637

814

Huyết thanh kháng uốn ván

Tiêm

+

+

+

+

638

815

Baclofen

Uống

+

+

+

639

816

Botulinum toxin

Tiêm

+

+

640

817

Eperison

Uống

+

+

+

+

641

818

Mephenesin

Uống

+

+

+

+

642

819

Pyridostigmin bromid

Uống

+

+

643

820

Rivastigmine

Uống, dán ngoài da

+

+

644

821

Tizanidin hydroclorid

Uống

+

+

+

645

822

Thiocolchicosid

Tiêm

+

+

Uống

+

+

+

+

646

823

Tolperison

Uống

+

+

+

+

647

824

Acetazolamid

Tiêm

+

+

Uống

+

+

+

648

825

Atropin sulfat

Nhỏ mắt

+

+

+

+

649

827

Betaxolol

Nhỏ mắt

+

+

+

650

828

Bimatoprost

Nhỏ mắt

+

+

651

829

Bimatoprost + timolol

Nhỏ mắt

+

+

652

830

Brimonidin tartrat

Nhỏ mắt

+

+

+

653

831

Brimonidin tartrat + timolol

Nhỏ mắt

+

+

+

654

832

Brinzolamid

Nhỏ mắt

+

+

+

655

833

Brinzolamid + timolol

Nhỏ mắt

+

+

+

656

834

Bromfenac

Nhỏ mắt

+

+

657

835

Carbomer

Nhỏ mắt

+

+

658

836

Cyclosporin

Nhỏ mắt

+

+

659

838

Dexpanthenol

Nhỏ mắt

+

+

660

840

Fluorometholon

Nhỏ mắt

+

+

+

661

844

Hydroxypropylmethylcellulo se

Nhỏ mắt

+

+

+

662

845

Indomethacin

Nhỏ mắt

+

+

+

663

846

Kali iodid + natri iodid

Nhỏ mắt

+

+

+

664

847

Latanoprost

Nhỏ mắt

+

+

665

849

Loteprednol etabonat

Nhỏ mắt

+

+

+

666

850

Moxifloxacin + dexamethason

Nhỏ mắt

+

+

+

667

852

Natri carboxymethylcellulose (natri CMC)

Nhỏ mắt

+

+

+

668

853

Natri carboxymethylcellulose + glycerin

Nhỏ mắt

+

+

669

854

Natri clorid

Nhỏ mắt, nhỏ mũi

+

+

+

+

670

855

Natri diquafosol

Nhỏ mắt

+

+

671

856

Natri hyaluronat

Tiêm, nhỏ mắt

+

+

+

672

857

Nepafenac

Nhỏ mắt

+

+

673

858

Olopatadin hydroclorid

Nhỏ mắt

+

+

+

674

859

Pemirolast kali

Nhỏ mắt

+

+

+

675

860

Pilocarpin

Nhỏ mắt

+

+

+

Uống

+

+

676

861

Pirenoxin

Nhỏ mắt

+

+

+

677

862

Polyethylen glycol + propylen glycol

Nhỏ mắt

+

+

+

678

864

Tafluprost

Nhỏ mắt

+

+

679

865

Tetracain

Nhỏ mắt

+

+

+

680

867

Timolol

Nhỏ mắt

+

+

+

681

868

Travoprost

Nhỏ mắt

+

+

682

869

Travoprost + timolol

Nhỏ mắt

+

+

683

871

Tropicamide + phenylephrine hydroclorid

Nhỏ mắt

+

+

+

684

872

Betahistin

Uống

+

+

+

685

873

Cồn boric

Dùng ngoài

+

+

+

+

686

874

Fluticason furoat

Xịt mũi

+

+

+

687

875

Fluticason propionat

Dùng ngoài, khí dung, xịt mũi, xịt họng

+

+

+

688

876

Naphazolin

Nhỏ mũi

+

+

+

+

689

879

Rifamycin

Nhỏ tai

+

+

690

882

Tyrothricin + benzocain+ benzalkonium

Ngậm

+

+

691

883

Xylometazolin

Nhỏ mũi, phun mù

+

+

+

+

692

884

Carbetocin

Tiêm

+

+

+

693

885

Carboprost tromethamin

Tiêm

+

+

694

886

Dinoproston

Đặt âm đạo

+

695

887

Levonorgestrel

Đặt tử cung

+

696

888

Methyl ergometrin maleat

Tiêm

+

+

+

+

697

889

Oxytocin

Tiêm

+

+

+

+

698

890

Ergometrin (hydrogen maleat)

Tiêm

+

+

+

+

699

891

Misoprostol

Uống

+

+

+

+

Đặt âm đạo

+

+

700

892

Atosiban

Tiêm truyền

+

+

701

894

Salbutamol sulfat

Tiêm

+

+

+

702

895

Dung dịch lọc màng bụng

Tại chỗ (ngâm vào khoang màng bụng)

+

+

+

703

896

Dung dịch lọc máu dùng trong thận nhân tạo (bicarbonat hoặc acetat)

Dung dịch thẩm phân

+

+

+

704

897

Dung dịch lọc máu liên tục (có hoặc không có chống đông bằng citrat; có hoặc không có chứa lactat)

Tiêm truyền

+

+

+

705

900

Diazepam

Tiêm, uống

+

+

+

+

706

901

Etifoxin chlohydrat

Uống

+

+

+

707

904

Rotundin

Uống

+

+

+

+

708

906

Zopiclon

Uống

+

+

709

907

Acid thioctic (Meglumin thioctat)

Uống, tiêm

+

+

710

909

Amisulprid

Uống

+

+

+

Tiêm

+

+

+

711

910

Clorpromazin

Uống

+

+

+

+

712

911

Clozapin

Uống

+

+

713

912

Clonazepam

Uống

+

+

714

913

Donepezil

Uống

+

+

+

715

916

Haloperidol

Tiêm (dạng dung dịch tiêm)

+

+

+

Tiêm (dạng dầu tiêm)

+

+

Uống

+

+

+

+

716

917

Levomepromazin

Tiêm

+

+

+

Uống

+

+

+

+

717

918

Levosulpirid

Uống

+

+

718

919

Meclophenoxat

Uống, tiêm

+

+

+

719

920

Olanzapin

Uống

+

+

+

720

921

Quetiapin

Uống

+

+

721

922

Risperidon

Uống

+

+

+

722

923

Sulpirid

Tiêm, uống

+

+

+

723

925

Tofisopam

Uống

+

+

724

926

Ziprasidon

Uống

+

+

725

928

Amitriptylin hydroclorid

Tiêm

+

+

+

Uống

+

+

+

+

726

929

Citalopram

Uống

+

+

727

931

Fluoxetin

Uống

+

+

+

728

932

Fluvoxamin

Uống

+

+

+

729

933

Methylphenidate hydrochloride

Uống

+

+

730

934

Mirtazapin

Uống

+

+

+

731

935

Paroxetin

Uống

+

+

732

936

Sertralin

Uống

+

+

+

733

937

Tianeptin

Uống

+

+

+

734

938

Venlafaxin

Uống

+

+

+

735

939

Acetyl leucin

Tiêm

+

+

+

Uống

+

+

+

+

736

940

Peptid (Cerebrolysin concentrate)

Tiêm

+

+

+

737

941

Choline alfoscerat

Tiêm

+

+

+

738

942

Citicolin

Tiêm

+

+

+

739

943

Panax notoginseng saponins

Tiêm, uống

+

+

+

740

944

Cytidin-5monophosphat disodium + uridin

Tiêm, uống

+

+

+

741

945

Galantamin

Uống

+

+

+

Tiêm

+

+

+

742

946

Ginkgo biloba

Uống

+

+

+

743

947

Mecobalamin

Tiêm, uống

+

+

+

744

948

Pentoxifyllin

Uống

+

+

+

Tiêm

+

+

745

949

Piracetam

Tiêm

+

+

+

Uống

+

+

+

+

746

950

Vinpocetin

Tiêm

+

+

+

Uống

+

+

+

+

747

951

Aminophylin

Tiêm

+

+

+

748

952

Bambuterol

Uống

+

+

+

749

953

Budesonid

Xịt mũi, xịt họng

+

+

+

Đường hô hấp

+

+

+

+

750

954

Budesonid + formoterol

Dạng hít

+

+

+

751

955

Fenoterol + ipratropium

Xịt mũi, xịt họng, khí dung

+

+

+

752

958

lndacaterol+ glycopyrronium

Dạng hít

+

+

+

753

960

Natri montelukast

Uống

+

+

+

754

961

Omalizumab

Tiêm

+

+

755

962

Salbutamol sulfat

Tiêm

+

+

+

Uống, xịt mũi, đường hô hấp

+

+

+

+

756

963

Salbutamol + ipratropium

Khí dung

+

+

+

+

757

964

Salmeterol + fluticason propionat

Khí dung, dạng hít

+

+

+

758

965

Terbutalin

Tiêm

+

+

+

Uống, đường hô hấp

+

+

+

+

759

966

Theophylin

Uống

+

+

+

+

760

967

Tiotropium

Dạng hít

+

+

+

+

761

968

Ambroxol

Uống

+

+

+

+

762

969

Bromhexin hydroclorid

Tiêm, uống

+

+

+

+

763

970

Carbocistein

Uống

+

+

+

764

971

Carbocistein + promethazin

Uống

+

+

+

765

972

Codein camphosulphonat + sulfogaiacol + cao mềm grindelia

Uống

+

+

+

766

973

Codein + terpin hydrat

Uống

+

+

+

+

767

974

Dextromethorphan

Uống

+

+

+

+

768

975

Eprazinon

Uống

+

+

+

+

769

977

N-acetylcystein

Uống

+

+

+

+

770

978

Chất ly giải vi khuẩn đông khô của Haemophilus influenzae + Diplococcus pneumoniae + Klebsiella pneumoniae and ozaenae + Staphylococcus aureus + Streptococcus pyogenes and viridans + Neisseria catarrhalis

Uống

+

+

771

980

Cafein citrat

Tiêm

+

+

+

772

981

Mometason furoat

Xịt mũi

+

+

773

982

Surfactant (Phospholipid chiết xuất từ phổi lợn hoặc phổi bò; hoặc chất diện hoạt chiết xuất từ phổi bò (Bovine lung surfactant))

Đường nội khí quản

+

+

774

983

Kali clorid

Uống

+

+

+

+

775

984

Magnesi aspartat + kali aspartat

Uống

+

+

+

776

985

Natri clorid + kali clorid + natri citrat + glucose khan

Uống

+

+

+

+

777

986

Natri clorid + natri bicarbonat + kali clorid + dextrose khan

Uống

+

+

+

+

778

987

Acid amin*

Tiêm truyền

+

+

+

779

989

Acid amin + glucose + điện giải (*)

Tiêm truyền

+

+

+

780

990

Acid amin + glucose + lipid (*)

Tiêm truyền

+

+

781

991

Calci clorid

Tiêm

+

+

+

+

782

992

Glucose

Tiêm truyền

+

+

+

+

783

993

Kali clorid

Tiêm

+

+

+

784

994

Magnesi sulfat

Tiêm truyền

+

+

+

+

785

995

Magnesi aspartat + kali aspartat

Tiêm

+

+

+

786

996

Manitol

Tiêm truyền

+

+

+

787

997

Natri clorid

Tiêm truyền

+

+

+

+

Tiêm

+

+

+

788

998

Natri clorid + dextrose/glucose

Tiêm truyền

+

+

+

+

789

999

Nhũ dịch lipid

Tiêm truyền

+

+

+

790

1000

Natri clorid + kali clorid + monobasic kali phosphat + natri acetat + magnesi sulfat + kẽm sulfat + dextrose

Tiêm truyền

+

+

+

791

1001

Ringer lactat

Tiêm truyền

+

+

+

+

792

1002

Natri clorid + natri lactat + kali clorid + calcium clorid + glucose (Ringer lactat + glucose)

Tiêm truyền

+

+

+

793

1003

Nước cất pha tiêm

Tiêm

+

+

+

+

794

1004

Calci acetat

Uống

+

+

+

795

1005

Calci carbonat

Uống

+

+

+

+

796

1006

Calci carbonat + calci gluconolactat

Uống

+

+

+

+

797

1007

Calci carbonat + vitamin D3

Uống

+

+

+

798

1008

Calci lactat

Uống

+

+

+

+

799

1009

Calci gluconat

Uống

+

+

+

+

800

1010

Calci glubionat

Tiêm

+

+

+

801

1011

Calci glucoheptonate + vitamin D3

Uống

+

+

+

802

1013

Calci glycerophosphat + magnesi gluconat

Uống

+

+

+

803

1014

Calci-3-methyl-2-oxovalerat + calci-4-methyl-2- oxovalerat + calci-2-oxo-3- phenylpropionat + calci-3- methyl-2-oxobutyrat + calci- DL-2-hydroxy-4- methylthiobutyrat + L-lysin acetat + L-threonin + L-tryptophan + L-histidin + L-tyrosin (*)

Uống

+

804

1015

Calcitriol

Uống

+

+

+

805

1017

Lysin + Vitamin + Khoáng chất

Uống

+

+

806

1018

Sắt gluconat + mangan gluconat + đồng gluconat

Uống

+

+

+

+

807

1019

Sắt clorid + kẽm clorid + mangan clorid + đồng clorid + crôm clorid + natri molypdat dihydrat + natri selenid pentahydrat + natri fluorid + kali iodid

Tiêm

+

+

808

1020

Tricalcium phosphat

Uống

+

+

+

+

809

1021

Vitamin A

Uống

+

+

+

+

810

1022

Vitamin A + D2 (Vitamin A + D3)

Uống

+

+

+

+

811

1023

Vitamin B1

Tiêm, uống

+

+

+

+

812

1024

Vitamin B1 + B6 + B12

Uống

+

+

+

+

Tiêm

+

+

+

813

1025

Vitamin B2

Uống

+

+

+

+

814

1027

Vitamin B5

Tiêm, uống

+

+

+

Dùng ngoài

+

+

+

+

815

1028

Vitamin B6

Tiêm, uống

+

+

+

+

816

1029

Vitamin B6 + magnesi lactat

Uống

+

+

+

+

817

1030

Vitamin B12 (cyanocobalamin, hydroxocobalamin)

Tiêm, uống

+

+

+

+

818

1031

Vitamin C

Tiêm

+

+

+

Uống

+

+

+

+

819

1033

Vitamin D3

Uống

+

+

+

+

Tiêm

+

+

+

820

1034

Vitamin E

Uống

+

+

+

+

Tiêm

+

821

1035

Vitamin H (B8)

Uống

+

+

822

1036

Vitamin K

Tiêm, uống

+

+

+

+

823

1037

Vitamin PP

Uống

+

+

+

+

Tiêm

+

+

+

TỔNG CỘNG: 823 MẶT HÀNG


PHỤ LỤC II

DANH MỤC THUỐC CHẾ PHẨM Y HỌC CỔ TRUYỀN ĐẤU THẦU TẬP TRUNG CẤP ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025-2026
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày / /2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

STT tại Thông tư số 05/2015/ TT-BYT

Thành phần thuốc

(Theo Thông tư số 05/2015/TT-BYT)

Phân nhóm kỹ thuật

Đường dùng

Dạng bào chế

Đơn vị tính

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

1

Gừng.

3

Uống

Bột/cốm/hạt pha uống

Gói/Túi

2

2

Hoắc hương/ Quảng hoắc hương, Tía tô/ Tử tô diệp, Bạch chỉ, Bạch linh/Phục linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, Bán hạ/ Bán hạ chế, (Cát cánh, Can khương).

3

Uống

Viên

Viên

3

3

Sài hồ, Tiền hồ, Xuyên khung, Chỉ xác, Khương hoạt, Độc hoạt, Phục linh/Bạch linh, Cát cánh, Nhân sâm/Đảng sâm, Cam thảo.

3

Uống

Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống

Gói/Túi/Ống

4

3

Sài hồ, Tiền hồ, Xuyên khung, Chỉ xác, Khương hoạt, Độc hoạt, Phục linh/Bạch linh, Cát cánh, Nhân sâm/Đảng sâm, Cam thảo.

3

Uống

Viên nang

Viên

5

4

Thanh cao/Thanh hao, Kim ngân hoa, Địa liền, Tía tô, Kinh giới, Thích gia đằng, Bạc hà.

3

Uống

Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống

Chai/Lọ/Bình

6

4

Thanh cao/Thanh hao, Kim ngân hoa, Địa liền, Tía tô, Kinh giới, Thích gia đằng, Bạc hà.

3

Uống

Viên nang

Viên

7

5

Xuyên khung, Bạch chỉ, Hương phụ, Quế, Gừng, Cam thảo bắc.

3

Uống

Bột/cốm/hạt pha uống

Gói/Túi

8

5

Xuyên khung, Bạch chỉ, Hương phụ, Quế, Gừng, Cam thảo bắc.

3

Uống

Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống

Gói/Túi/Ống

9

5

Xuyên khung, Bạch chỉ, Hương phụ, Quế, Gừng, Cam thảo bắc.

3

Uống

Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống

Chai/Lọ/Bình

10

5

Xuyên khung, Bạch chỉ, Hương phụ, Quế, Gừng, Cam thảo bắc.

3

Uống

Viên

Viên

11

6

Xuyên khung, Khương hoạt, bạch chỉ, Hoàng cầm, Phòng phong, Sinh địa, Thương truật, Cam thảo, Tế tân.

3

Uống

Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống

Chai/Lọ/Bình

12

6

Xuyên khung, Khương hoạt, bạch chỉ, Hoàng cầm, Phòng phong, Sinh địa, Thương truật, Cam thảo, Tế tân.

3

Uống

Viên nang

Viên

13

6

Xuyên khung, Khương hoạt, bạch chỉ, Hoàng cầm, Phòng phong, Sinh địa, Thương truật, Cam thảo, Tế tân.

4

Uống

Viên nang

Viên

14

7

Actiso.

1

Uống

Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống

Chai/Lọ/Bình

15

7

Actiso.

1

Uống

Viên nang

Viên

16

7

Actiso.

3

Uống

Viên nang

Viên

17

7

Actiso.

3

Uống

Bột/cốm/hạt pha uống

Gói/Túi

18

7

Actiso.

1

Uống

Bột/cốm/hạt pha uống

Gói/Túi

19

8

Actiso, Biển súc/Rau đắng đất, Bìm bìm/Bìm bìm biếc, (Diệp hạ châu), (Nghệ).

3

Uống

Viên hoàn cứng

Viên

20

8

Actiso, Biển súc/Rau đắng đất, Bìm bìm/Bìm bìm biếc, (Diệp hạ châu), (Nghệ).

3

Uống

Viên nang

Viên

21

8

Actiso, Biển súc/Rau đắng đất, Bìm bìm/Bìm bìm biếc, (Diệp hạ châu), (Nghệ).

3

Uống

Viên

Viên

22

9

Actiso, Cao mật lợn khô, Tỏi, Than hoạt tính.

3

Uống

Viên nang

Viên

23

10

Actiso, Rau đắng/Rau đắng đất, Bìm bìm/Dứa gai.

1

Uống

Viên nang

Viên

24

10

Actiso, Rau đắng/Rau đắng đất, Bìm bìm/Dứa gai.

3

Uống

Viên nang

Viên

25

10

Actiso, Rau đắng/Rau đắng đất, Bìm bìm/Dứa gai.

3

Uống

Viên

Viên

26

11

Actiso, Rau má.

2

Uống

Viên nang

Viên

27

11

Actiso, Rau má.

3

Uống

Viên nang

Viên

28

12

Actiso, Sài đất, Thương nhĩ tử, Kim ngân, Hạ khô thảo.

3

Uống

Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống

Chai/Lọ/Bình

29

12

Actiso, Sài đất, Thương nhĩ tử, Kim ngân, Hạ khô thảo.

3

Uống

Viên

Viên

30

13

Bạch mao căn, Đương quy, Kim tiền thảo, Xa tiền tử, Ý dĩ, Sinh địa.

3

Uống

Viên

Viên

31

14

Bạch thược, Bạch truật, Cam thảo, Diệp hạ châu, Đương quy, Đảng sâm, Nhân trần, Phục linh, Trần bì.

3

Uống

Viên

Viên

32

15

Bồ bồ.

3

Uống

Viên nang

Viên

33

17

Cam thảo, Bạch mao căn, Bạch thược, Đan sâm, Bản lam căn, Hoắc hương, Sài hồ, Liên kiều, Thần khúc, Chỉ thực, Mạch nha, Nghệ.

3

Uống

Viên nang

Viên

34

18

Cao khô lá dâu tằm.

4

Uống

Viên nang

Viên

35

21

Diệp hạ châu.

1

Uống

Bột/cốm/hạt pha uống

Gói/Túi

36

21

Diệp hạ châu.

1

Uống

Viên nang

Viên

37

21

Diệp hạ châu.

3

Uống

Bột/cốm/hạt pha uống

Gói/Túi

38

21

Diệp hạ châu.

3

Uống

Viên nang

Viên

39

21

Diệp hạ châu.

3

Uống

Viên

Viên

40

22

Diệp hạ châu, Bồ bồ, Chi tử.

3

Uống

Viên

Viên

41

23

Diệp hạ châu, Bồ công anh, Nhân trần.

3

Uống

Viên nang

Viên

42

24

Diệp hạ châu, Chua ngút, Cỏ nhọ nồi.

2

Uống

Viên

Viên

43

24

Diệp hạ châu, Chua ngút, Cỏ nhọ nồi.

3

Uống

Viên nang

Viên

44

24

Diệp hạ châu, Chua ngút, Cỏ nhọ nồi.

3

Uống

Viên

Viên

45

25

Diệp hạ châu, Hoàng bá, Mộc hương, Quế nhục, Tam thất.

3

Uống

Viên nang

Viên

46

26

Diệp hạ châu, Nhân trần, Cỏ nhọ nồi, (Râu ngô/Râu bắp), (Kim ngân hoa), (Nghệ).

2

Uống

Viên

Viên

47

26

Diệp hạ châu, Nhân trần, Cỏ nhọ nồi, (Râu ngô/Râu bắp), (Kim ngân hoa), (Nghệ).

3

Uống

Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống

Chai/Lọ/Bình

48

26

Diệp hạ châu, Nhân trần, Cỏ nhọ nồi, (Râu ngô/Râu bắp), (Kim ngân hoa), (Nghệ).

3

Uống

Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống

Gói/Túi/Ống

49

26

Diệp hạ châu, Nhân trần, Cỏ nhọ nồi, (Râu ngô/Râu bắp), (Kim ngân hoa), (Nghệ).

3

Uống

Viên nang

Viên

50

26

Diệp hạ châu, Nhân trần, Cỏ nhọ nồi, (Râu ngô/Râu bắp), (Kim ngân hoa), (Nghệ).

3

Uống

Viên

Viên

51

27

Diệp hạ châu, Tam thất, Kim ngân hoa, Cam thảo, Thảo quyết minh, Cúc hoa.

3

Uống

Bột/cốm/hạt pha uống

Gói/Túi

52

28

Diệp hạ châu/Diệp hạ châu đắng, Xuyên tâm liên, Bồ công anh, Cỏ mực.

3

Uống

Viên nang

Viên

53

28

Diệp hạ châu/Diệp hạ châu đắng, Xuyên tâm liên, Bồ công anh, Cỏ mực.

3

Uống

Viên

Viên

54

29

Hoạt thạch, Cam thảo.

3

Uống

Bột/cốm/hạt pha uống

Gói/Túi

55

32

Kim ngân hoa, Liên kiều, Cát cánh, Bạc hà, Đạm trúc diệp, Cam thảo, Kinh giới tuệ/Kinh giới, Ngưu bàng tử, (Đạm đậu sị).

3

Uống

Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống

Gói/Túi/Ống

56

32

Kim ngân hoa, Liên kiều, Cát cánh, Bạc hà, Đạm trúc diệp, Cam thảo, Kinh giới tuệ/Kinh giới, Ngưu bàng tử, (Đạm đậu sị).

3

Uống

Viên nang

Viên

57

33

Kim ngân hoa, Liên kiều, Diệp hạ châu, Bồ công anh, Mẫu đơn bì, Đại hoàng.

3

Uống

Viên nang

Viên

58

34

Kim ngân hoa, Nhân trần/Nhân trần tía, Thương nhĩ tử, Nghệ, Sinh địa, Bồ công anh, Cam thảo.

3

Uống

Viên nang

Viên

59

34

Kim ngân hoa, Nhân trần/Nhân trần tía, Thương nhĩ tử, Nghệ, Sinh địa, Bồ công anh, Cam thảo.

3

Uống

Viên

Viên

60

35

Kim tiền thảo.

1

Uống

Viên nang

Viên

61

35

Kim tiền thảo.

1

Uống

Viên

Viên

62

35

Kim tiền thảo.

3

Uống

Viên hoàn cứng

Gói/Túi

63

35

Kim tiền thảo.

3

Uống

Viên nang

Viên

64

35

Kim tiền thảo.

3

Uống

Viên

Viên

65

36

Kim tiền thảo, Chỉ thực, Nhân trần, Hậu phác, Hoàng cầm, Bạch mao căn, Nghệ, Binh lang, Mộc hương, Đại hoàng.

3

Uống

Viên hoàn cứng

Gói/Túi

66

36

Kim tiền thảo, Chỉ thực, Nhân trần, Hậu phác, Hoàng cầm, Bạch mao căn, Nghệ, Binh lang, Mộc hương, Đại hoàng.

3

Uống

Viên

Viên

67

36

Kim tiền thảo, Chỉ thực, Nhân trần, Hậu phác, Hoàng cầm, Bạch mao căn, Nghệ, Binh lang, Mộc hương, Đại hoàng.

4

Uống

Viên hoàn cứng

Gói/Túi

68

37

Kim tiền thảo, Râu mèo/ Râu ngô.

2

Uống

Viên

Viên

69

37

Kim tiền thảo, Râu mèo/ Râu ngô.

3

Uống

Viên nang

Viên

70

37

Kim tiền thảo, Râu mèo/ Râu ngô.

3

Uống

Viên

Viên

71

38

Kim tiền thảo, Trạch tả, (Thục địa), (Đường kính trắng).

3

Uống

Viên hoàn cứng

Gói/Túi

72

41

Long đởm thảo, Chi tử, Đương quy, Sài hồ, Hoàng cầm, Trạch tả, Xa tiền tử, Sinh địa/Địa hoàng, Cam thảo, (Mộc thông).

3

Uống

Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống

Chai/Lọ/Bình

73

41

Long đởm thảo, Chi tử, Đương quy, Sài hồ, Hoàng cầm, Trạch tả, Xa tiền tử, Sinh địa/Địa hoàng, Cam thảo, (Mộc thông).

3

Uống

Viên nang

Viên

74

43

Ngưu hoàng, Thạch cao, Đại hoàng, Hoàng cầm, Cát cánh, Cam thảo, Băng phiến.

3

Uống

Viên nang

Viên

75

44

Nhân trần, Bồ công anh, Cúc hoa, Actiso, Cam thảo, Kim ngân hoa.

3

Uống

Viên nang

Viên

76

45

Nhân trần, Trạch tả, Đại hoàng, Sinh địa, Đương qui, Mạch môn, Long đởm, Chi tử, Hoàng cầm, (Cam thảo), (Mộc thông).

3

Uống

Viên nang

Viên

77

47

Râu mèo, Actiso, (Sorbitol)

2

Uống

Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống

Chai/Lọ/Bình

78

49

Sài đất, Thương nhĩ tử, Kinh giới, Thổ phục linh, Phòng phong, Đại hoàng, Kim ngân hoa, Liên kiều, Hoàng liên, Bạch chỉ, Cam thảo.

3

Uống

Viên nang

Viên

79

35

Kim tiền thảo.

1

Uống

Bột/cốm/hạt pha uống

Gói/Túi

80

51

Than hoạt, Cao cam thảo, Calci carbonat, Tricalci phosphate.

2

Uống

Viên

Viên

81

51

Than hoạt, Cao cam thảo, Calci carbonat, Tricalci phosphate.

3

Uống

Viên

Viên

82

54

Cao xương hỗn hợp/Cao quy bản, Hoàng bá, Tri mẫu, Trần bì, Bạch thược, Can khương, Thục địa.

1

Uống

Viên hoàn cứng

Gói/Túi

83

54

Cao xương hỗn hợp/Cao quy bản, Hoàng bá, Tri mẫu, Trần bì, Bạch thược, Can khương, Thục địa.

3

Uống

Viên hoàn cứng

Gói/Túi

84

54

Cao xương hỗn hợp/Cao quy bản, Hoàng bá, Tri mẫu, Trần bì, Bạch thược, Can khương, Thục địa.

3

Uống

Viên

Viên

85

55

Đỗ trọng, Ngũ gia bì chân chim/Ngũ gia bì, Thiên niên kiện, Tục đoạn, Đại hoàng, Xuyên khung, Tần giao, Sinh địa, Uy linh tiên, Đương quy, Quế/Quế chi, Cam thảo.

3

Uống

Viên nang

Viên

86

56

Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Đỗ trọng, Ngưu tất, Trinh nữ, Hồng hoa, Bạch chỉ, Tục đoạn, Bổ cốt chỉ.

2

Uống

Bột/cốm/hạt pha uống

Gói/Túi

87

56

Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Đỗ trọng, Ngưu tất, Trinh nữ, Hồng hoa, Bạch chỉ, Tục đoạn, Bổ cốt chỉ.

2

Uống

Viên

Viên

88

56

Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Đỗ trọng, Ngưu tất, Trinh nữ, Hồng hoa, Bạch chỉ, Tục đoạn, Bổ cốt chỉ.

3

Uống

Viên nang

Viên

89

56

Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Đỗ trọng, Ngưu tất, Trinh nữ, Hồng hoa, Bạch chỉ, Tục đoạn, Bổ cốt chỉ.

3

Uống

Viên

Viên

90

57

Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Tần giao, Bạch thược, Ngưu tất, Sinh địa/Thục địa, Cam thảo, Đỗ trọng, Tế tân, Quế nhục, Nhân sâm/Đảng sâm, Đương quy, Xuyên khung.

2

Uống

Viên

Viên

91

57

Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Tần giao, Bạch thược, Ngưu tất, Sinh địa/Thục địa, Cam thảo, Đỗ trọng, Tế tân, Quế nhục, Nhân sâm/Đảng sâm, Đương quy, Xuyên khung.

3

Uống

Viên nang

Viên

92

57

Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Tần giao, Bạch thược, Ngưu tất, Sinh địa/Thục địa, Cam thảo, Đỗ trọng, Tế tân, Quế nhục, Nhân sâm/Đảng sâm, Đương quy, Xuyên khung.

3

Uống

Viên

Viên

93

58

Độc hoạt, Quế chi/Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân/Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa/Thục địa/Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh/Bạch linh, Cam thảo, (Đảng sâm/Nhân sâm).

2

Uống

Viên hoàn cứng

Gói/Túi

94

58

Độc hoạt, Quế chi/Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân/Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa/Thục địa/Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh/Bạch linh, Cam thảo, (Đảng sâm/Nhân sâm).

2

Uống

Viên nang

Viên

95

58

Độc hoạt, Quế chi/Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân/Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa/Thục địa/Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh/Bạch linh, Cam thảo, (Đảng sâm/Nhân sâm).

2

Uống

Viên

Viên

96

58

Độc hoạt, Quế chi/Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân/Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa/Thục địa/Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh/Bạch linh, Cam thảo, (Đảng sâm/Nhân sâm).

3

Uống

Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống

Gói/Túi/Ống

97

58

Độc hoạt, Quế chi/Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân/Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa/Thục địa/Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh/Bạch linh, Cam thảo, (Đảng sâm/Nhân sâm).

3

Uống

Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống

Chai/Lọ/Bình

98

58

Độc hoạt, Quế chi/Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân/Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa/Thục địa/Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh/Bạch linh, Cam thảo, (Đảng sâm/Nhân sâm).

3

Uống

Viên hoàn cứng

Gói/Túi

99

58

Độc hoạt, Quế chi/Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân/Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa/Thục địa/Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh/Bạch linh, Cam thảo, (Đảng sâm/Nhân sâm).

3

Uống

Viên hoàn cứng

Chai/Lọ

100

58

Độc hoạt, Quế chi/Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân/Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa/Thục địa/Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh/Bạch linh, Cam thảo, (Đảng sâm/Nhân sâm).

3

Uống

Viên hoàn cứng

Viên

101

58

Độc hoạt, Quế chi/Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân/Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa/Thục địa/Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh/Bạch linh, Cam thảo, (Đảng sâm/Nhân sâm).

3

Uống

Viên nang

Viên

102

58

Độc hoạt, Quế chi/Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân/Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa/Thục địa/Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh/Bạch linh, Cam thảo, (Đảng sâm/Nhân sâm).

3

Uống

Viên

Viên

103

60

Đương quy, Đỗ trọng, Cẩu tích, Đan sâm, Liên nhục, Tục đoạn, Thiên ma, Cốt toái bổ, Độc hoạt, Sinh địa, Uy linh tiên, Thông thảo, Khương hoạt, Hà thủ ô đỏ.

2

Uống

Viên

Viên

104

60

Đương quy, Đỗ trọng, Cẩu tích, Đan sâm, Liên nhục, Tục đoạn, Thiên ma, Cốt toái bổ, Độc hoạt, Sinh địa, Uy linh tiên, Thông thảo, Khương hoạt, Hà thủ ô đỏ.

3

Uống

Viên

Viên

105

61

Hà thủ ô đỏ, Thổ phục linh, Thương nhĩ tử, Hy Thiêm, Thiên niên kiện, Đương quy, Huyết giác, (Phòng kỷ).

3

Uống

Viên nang

Viên

106

61

Hà thủ ô đỏ, Thổ phục linh, Thương nhĩ tử, Hy Thiêm, Thiên niên kiện, Đương quy, Huyết giác, (Phòng kỷ).

3

Uống

Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống

Chai/Lọ/Bình

107

62

Hy thiêm, Hà thủ ô đỏ chế, Thương nhĩ tử, Thổ phục linh, Phòng kỷ/Dây đau xương, Thiên niên kiện, Huyết giác.

3

Uống

Viên nang

Viên

108

63

Hy thiêm, Ngũ gia bì gai, Thiên niên kiện, Cẩu tích, Thổ phục linh.

3

Uống

Viên nang

Viên

109

65

Hy thiêm, Thiên niên kiện.

3

Uống

Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống

Chai/Lọ/Bình

110

65

Hy thiêm, Thiên niên kiện.

3

Uống

Viên hoàn cứng

Viên

111

65

Hy thiêm, Thiên niên kiện.

3

Uống

Viên nang

Viên

112

65

Hy thiêm, Thiên niên kiện.

3

Uống

Viên

Viên

113

66

Hy thiêm, Thục địa, Tang ký sinh, Khương hoạt, Phòng phong, Đương quy, Đỗ trọng, Thiên niên kiện.

3

Uống

Viên hoàn cứng

Gói/Túi

114

67

Lá lốt, Hy thiêm, Ngưu tất, Thổ phục linh.

3

Uống

Viên hoàn cứng

Viên

115

67

Lá lốt, Hy thiêm, Ngưu tất, Thổ phục linh.

3

Uống

Viên nang

Viên

116

69

Mã tiền chế, Độc hoạt, Xuyên khung, Tế tân, Phòng phong, Quế chi, Hy thiêm, Đỗ trọng, Đương quy, Tần giao, Ngưu tất.

3

Uống

Viên hoàn cứng

Gói/Túi

117

70

Mã tiền chế, Đương qui, Đỗ trọng, Ngưu tất, Quế Chi, Độc hoạt, Thương truật, Thổ phục linh.

2

Uống

Viên nang

Viên

118

70

Mã tiền chế, Đương qui, Đỗ trọng, Ngưu tất, Quế Chi, Độc hoạt, Thương truật, Thổ phục linh.

3

Uống

Viên hoàn cứng

Gói/Túi

119

70

Mã tiền chế, Đương qui, Đỗ trọng, Ngưu tất, Quế Chi, Độc hoạt, Thương truật, Thổ phục linh.

3

Uống

Viên nang

Viên

120

71

Mã tiền chế, Hy thiêm, Ngũ gia bì, (Tam Thất).

3

Uống

Viên hoàn cứng

Gói/Túi

121

71

Mã tiền chế, Hy thiêm, Ngũ gia bì, (Tam Thất).

3

Uống

Viên nang

Viên

122

72

Mã tiền chế, Thương truật, Hương phụ tứ chế, Mộc hương, Địa liền, Quế chi.

3

Uống

Viên nang

Viên

123

72

Mã tiền chế, Thương truật, Hương phụ tứ chế, Mộc hương, Địa liền, Quế chi.

3

Uống

Viên

Viên

124

73

Tần giao, Đỗ trọng, Ngưu tất, Độc hoạt, Phòng phong, Phục linh, Xuyên khung, Tục đoạn, Hoàng kỳ, Bạch thược, Cam thảo, Đương quy, Thiên niên kiện.

3

Uống

Viên hoàn cứng

Gói/Túi

125

73

Tần giao, Đỗ trọng, Ngưu tất, Độc hoạt, Phòng phong, Phục linh, Xuyên khung, Tục đoạn, Hoàng kỳ, Bạch thược, Cam thảo, Đương quy, Thiên niên kiện.

3

Uống

Viên hoàn cứng

Chai/Lọ

126

73

Tần giao, Đỗ trọng, Ngưu tất, Độc hoạt, Phòng phong, Phục linh, Xuyên khung, Tục đoạn, Hoàng kỳ, Bạch thược, Cam thảo, Đương quy, Thiên niên kiện.

3

Uống

Viên hoàn cứng

Viên

127

76

Tục đoạn, Phòng phong, Hy thiêm, Độc hoạt, Tần giao, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Thiên niên kiện, Ngưu tất, Hoàng kỳ, Đỗ trọng, (Mã tiền).

3

Uống

Viên nang

Viên

128

79

Bạch truật, Đảng sâm, Liên nhục, Cát cánh, Sa nhân, Cam thảo, Bạch linh, Trần bì, Mạch nha, Long nhãn, Sử quân tử, Bán hạ.

3

Uống

Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống

Chai/Lọ/Bình

129

80

Bạch truật, Mộc hương, Hoàng Đằng, Hoài sơn/Sơn Dược, Trần bì, Hoàng liên, Bạch linh, Sa nhân, Bạch thược, Cam thảo, Đảng sâm.

3

Uống

Viên hoàn cứng

Gói/Túi

130

81

Bạch truật, Mộc hương, Hoàng liên, Cam thảo, Bạch linh, Đảng sâm, Thần khúc, Trần bì, Sa nhân, Mạch nha, Sơn tra, Hoài sơn/Sơn dược, Nhục đậu khấu.

3

Uống

Viên hoàn cứng

Gói/Túi

131

81

Bạch truật, Mộc hương, Hoàng liên, Cam thảo, Bạch linh, Đảng sâm, Thần khúc, Trần bì, Sa nhân, Mạch nha, Sơn tra, Hoài sơn/Sơn dược, Nhục đậu khấu.

3

Uống

Viên hoàn cứng

Viên

132

81

Bạch truật, Mộc hương, Hoàng liên, Cam thảo, Bạch linh, Đảng sâm, Thần khúc, Trần bì, Sa nhân, Mạch nha, Sơn tra, Hoài sơn/Sơn dược, Nhục đậu khấu.

3

Uống

Viên nang

Viên

133

81

Bạch truật, Mộc hương, Hoàng liên, Cam thảo, Bạch linh, Đảng sâm, Thần khúc, Trần bì, Sa nhân, Mạch nha, Sơn tra, Hoài sơn/Sơn dược, Nhục đậu khấu.

3

Uống

Viên

Viên

134

82

Bạch truật, Phục thần/Bạch linh, Hoàng kỳ, Toan táo nhân, Nhân sâm/Đẳng sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, (Long nhãn), (Đại táo).

3

Uống

Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống

Chai/Lọ/Bình

135

82

Bạch truật, Phục thần/Bạch linh, Hoàng kỳ, Toan táo nhân, Nhân sâm/Đẳng sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, (Long nhãn), (Đại táo).

3

Uống

Viên hoàn cứng

Viên

136

82

Bạch truật, Phục thần/Bạch linh, Hoàng kỳ, Toan táo nhân, Nhân sâm/Đẳng sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, (Long nhãn), (Đại táo).

3

Uống

Viên nang

Viên

137

83

Bạch truật, Ý dĩ, Cam thảo, Mạch nha, Liên nhục, Sơn tra, Đảng sâm, Thần khúc, Phục linh, Phấn hoa, Hoài Sơn, Cao xương hỗn hợp.

3

Uống

Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống

Chai/Lọ/Bình

138

84

Bìm bìm biếc, Phan tả diệp, Đại hoàng, Chỉ xác, Cao mật heo.

4

Uống

Viên

Viên

139

85

Cam thảo, Đảng sâm, Dịch chiết men bia.

3

Uống

Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống

Chai/Lọ/Bình

140

85

Cam thảo, Đảng sâm, Dịch chiết men bia.

3

Uống

Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống

Gói/Túi/Ống

141

86

Cát lâm sâm, Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Ý dĩ, Hoài sơn, Khiếm thực, Liên nhục, Mạch nha, Sử quân tử, Sơn tra, Thần khúc, Cốc tinh thảo, Ô tặc cốt, Bạch biển đậu.

3

Uống

Bột/cốm/hạt pha uống

Gói/Túi

142

86

Cát lâm sâm, Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Ý dĩ, Hoài sơn, Khiếm thực, Liên nhục, Mạch nha, Sử quân tử, Sơn tra, Thần khúc, Cốc tinh thảo, Ô tặc cốt, Bạch biển đậu.

3

Uống

Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống

Chai/Lọ/Bình

143

86

Cát lâm sâm, Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Ý dĩ, Hoài sơn, Khiếm thực, Liên nhục, Mạch nha, Sử quân tử, Sơn tra, Thần khúc, Cốc tinh thảo, Ô tặc cốt, Bạch biển đậu.

3

Uống

Viên nang

Viên

144

87

Chè dây.

1

Uống

Viên nang

Viên

145

88

Chỉ thực, Nhân sâm/Đảng sâm, Bạch truật, Bạch linh/Phục linh, Bán hạ, Mạch nha, Hậu phác, Cam thảo, Can khương, Hoàng liên/Ngô thù du).

3

Uống

Viên nang

Viên

146

91

Hoài sơn, Đậu ván trắng/Bạch biển đậu, Ý dĩ, Sa nhân, Mạch nha, Trần bì, Nhục đậu khấu, Đảng sâm, Liên nhục.

3

Uống

Bột/cốm/hạt pha uống

Gói/Túi

147

92

Hoàng liên, Vân Mộc hương, Đại hồi, Sa nhân, Quế nhục, Đinh hương.

3

Uống

Viên hoàn cứng

Viên

148

92

Hoàng liên, Vân Mộc hương, Đại hồi, Sa nhân, Quế nhục, Đinh hương.

3

Uống

Viên nang

Viên

149

92

Hoàng liên, Vân Mộc hương, Đại hồi, Sa nhân, Quế nhục, Đinh hương.

3

Uống

Viên

Viên

150

94

Kha tử, Mộc hương, Hoàng liên, Bạch truật, Cam thảo, Bạch thược.

3

Uống

Viên nang

Viên

151

94

Kha tử, Mộc hương, Hoàng liên, Bạch truật, Cam thảo, Bạch thược.

3

Uống

Viên

Viên

152

95

Lá khôi, Dạ cẩm, Cỏ hàn the, Khổ sâm, Ô tặc cốt.

3

Uống

Viên nang

Viên

153

97

Mật ong/Cao mật heo, Nghệ, (Trần bì).

3

Uống

Viên hoàn cứng

Gói/Túi

154

97

Mật ong/Cao mật heo, Nghệ, (Trần bì).

3

Uống

Viên hoàn cứng

Chai/Lọ

155

97

Mật ong/Cao mật heo, Nghệ, (Trần bì).

3

Uống

Viên

Viên

156

98

Men bia ép tinh chế.

3

Uống

Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống

Chai/Lọ/Bình

157

98

Men bia ép tinh chế.

3

Uống

Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống

Gói/Túi/Ống

158

98

Men bia ép tinh chế.

3

Uống

Viên nang

Viên

159

100

Mộc hương, Hoàng liên/Berberin, (Xích thược/Bạch thược), (Ngô thù du).

3

Uống

Viên nang

Viên

160

100

Mộc hương, Hoàng liên/Berberin, (Xích thược/Bạch thược), (Ngô thù du).

3

Uống

Viên

Viên

161

101

Nghệ vàng.

3

Uống

Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống

Chai/Lọ/Bình

162

101

Nghệ vàng.

3

Uống

Viên hoàn cứng

Chai/Lọ

163

103

Ngưu nhĩ phong, La liễu.

3

Uống

Bột/cốm/hạt pha uống

Gói/Túi

164

103

Ngưu nhĩ phong, La liễu.

4

Uống

Viên

Viên

165

104

Nha đạm tử, Berberin, Tỏi, Cát căn, Mộc hương.

3

Uống

Viên bao tan ở ruột

Viên

166

105

Nhân sâm/Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Trần bì, Bán hạ/Bán hạ chế, Sa nhân, Mộc hương, (Gừng tươi/Sinh khương).

3

Uống

Viên nang

Viên

167

107

Nhân sâm/Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, (Sinh khương), (Đại táo).

3

Uống

Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống

Chai/Lọ/Bình

168

107

Nhân sâm/Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, (Sinh khương), (Đại táo).

3

Uống

Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống

Gói/Túi/Ống

169

107

Nhân sâm/Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, (Sinh khương), (Đại táo).

3

Uống

Viên hoàn cứng

Gói/Túi

170

107

Nhân sâm/Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, (Sinh khương), (Đại táo).

4

Uống

Viên hoàn cứng

Gói/Túi

171

107

Nhân sâm/Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, (Sinh khương), (Đại táo).

3

Uống

Viên nang

Viên

172

108

Nhân sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, Hòe hoa, Cỏ nhọ nồi, Kim ngân hoa, Đào nhân.

3

Uống

Bột/cốm/hạt pha uống

Gói/Túi

173

108

Nhân sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, Hòe hoa, Cỏ nhọ nồi, Kim ngân hoa, Đào nhân.

3

Uống

Viên nang

Viên

174

110

Phòng đảng sâm, Thương truật, Hoài sơn, Hậu phác, Mộc hương, Ô tặc cốt, Cam thảo.

3

Uống

Bột/cốm/hạt pha uống

Gói/Túi

175

112

Sử quân tử, Binh lang, Nhục đậu khấu, Lục thần khúc, Mạch nha, Hồ hoàng liên, Mộc hương.

3

Uống

Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống

Chai/Lọ/Bình

176

112

Sử quân tử, Binh lang, Nhục đậu khấu, Lục thần khúc, Mạch nha, Hồ hoàng liên, Mộc hương.

3

Uống

Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống

Gói/Túi/Ống

177

114

Tô mộc.

3

Uống

Bột/cốm/hạt pha uống

Gói/Túi

178

114

Tô mộc.

3

Uống

Viên nang

Viên

179

116

Trần bì, Đương quy, Mạch nha, Phục linh, Chỉ xác, Thanh bì, Bạch Truật, Hậu phác, Bạch đậu khấu, Can khương, Mộc hương.

3

Uống

Viên nang

Viên

180

117

Cao khô Trinh nữ hoàng cung.

1

Uống

Viên nang

Viên

181

117

Cao khô Trinh nữ hoàng cung.

3

Uống

Viên nang

Viên

182

118

Trinh nữ hoàng cung, Tri mẫu, Hoàng bá, Ích mẫu, Đào nhân, Trạch tả, Xích thược, Nhục quế.

2

Uống

Viên

Viên

183

118

Trinh nữ hoàng cung, Tri mẫu, Hoàng bá, Ích mẫu, Đào nhân, Trạch tả, Xích thược, Nhục quế.

3

Uống

Viên

Viên

184

119

Xích đồng nam, Ngấy hương, Thục địa, Hoài sơn, Đan bì, Bạch linh, Trạch tả, Mật ong.

3

Uống

Viên hoàn cứng

Gói/Túi

185

119

Xích đồng nam, Ngấy hương, Thục địa, Hoài sơn, Đan bì, Bạch linh, Trạch tả, Mật ong.

3

Uống

Viên hoàn cứng

Viên

186

120

Xuyên bối mẫu/Bối mẫu, Đại hoàng, Diên hồ sách, Bạch cập, Ô tặc cốt/Mai mực, Cam thảo.

3

Uống

Bột/cốm/hạt pha uống

Gói/Túi

187

122

Bạch truật, Cam thảo, Mạch nha, Đảng sâm, Đỗ trọng, Đương quy, Phục linh, Sa nhân, Hoài sơn, Táo nhân, Liên nhục, Bạch thược, Trần bì, Viễn chí, Ý dĩ, Bạch tật lê.

3

Uống

Viên hoàn cứng

Gói/Túi

188

122

Bạch truật, Cam thảo, Mạch nha, Đảng sâm, Đỗ trọng, Đương quy, Phục linh, Sa nhân, Hoài sơn, Táo nhân, Liên nhục, Bạch thược, Trần bì, Viễn chí, Ý dĩ, Bạch tật lê.

3

Uống

Viên nang

Viên

189

124

Đan sâm, Tam thất.

3

Uống

Viên

Viên

190

125

Đan sâm, Tam thất, Borneol/Băng phiến/Camphor.

3

Uống

Viên nang

Viên

191

125

Đan sâm, Tam thất, Borneol/Băng phiến/Camphor.

3

Uống

Viên

Viên

192

126

Đăng tâm thảo, Táo nhân, Thảo quyết minh, Tâm sen.

3

Uống

Viên hoàn mềm

Viên

193

126

Đăng tâm thảo, Táo nhân, Thảo quyết minh, Tâm sen.

3

Uống

Viên nang

Viên

194

126

Đăng tâm thảo, Táo nhân, Thảo quyết minh, Tâm sen.

3

Uống

Viên

Viên

195

126

Đăng tâm thảo, Táo nhân, Thảo quyết minh, Tâm sen.

4

Uống

Viên

Viên

196

127

Đinh lăng, Bạch quả, (Đậu tương).

2

Uống

Viên nang

Viên

197

127

Đinh lăng, Bạch quả, (Đậu tương).

3

Uống

Bột/cốm/hạt pha uống

Gói/Túi

198

127

Đinh lăng, Bạch quả, (Đậu tương).

3

Uống

Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống

Gói/Túi/Ống

199

127

Đinh lăng, Bạch quả, (Đậu tương).

3

Uống

Viên nang

Viên

200

127

Đinh lăng, Bạch quả, (Đậu tương).

3

Uống

Viên

Viên

201

127

Đinh lăng, Bạch quả, (Đậu tương).

4

Uống

Viên

Viên

202

128

Địa long, Hoàng kỳ, Đương quy, Xích thược, Xuyên khung, Đào nhân, Hồng hoa.

3

Uống

Viên hoàn cứng

Viên

203

128

Địa long, Hoàng kỳ, Đương quy, Xích thược, Xuyên khung, Đào nhân, Hồng hoa.

3

Uống

Viên nang

Viên

204

129

Đương quy, Bạch quả.

3

Uống

Viên nang

Viên

205

131

Hoài sơn, Liên nhục, Liên tâm, Lá dâu, Lá vông, Bá tử nhân, Toan táo nhân, Long nhãn.

2

Uống

Viên

Viên

206

131

Hoài sơn, Liên nhục, Liên tâm, Lá dâu, Lá vông, Bá tử nhân, Toan táo nhân, Long nhãn.

3

Uống

Viên

Viên

207

132

Hoàng bá, Khiếm thực, Liên tu, Tri mẫu, mẫu lệ, Phục linh, Sơn thù, Viễn chí.

3

Uống

Viên hoàn cứng

Gói/Túi

208

133

Hồng hoa, Đương quy, Sinh địa, Sài hồ, Cam thảo, Xích thược, Xuyên khung, Chỉ xác, Ngưu tất, Bạch quả, (Đào nhân), (Cát cánh).

2

Uống

Viên

Viên

209

133

Hồng hoa, Đương quy, Sinh địa, Sài hồ, Cam thảo, Xích thược, Xuyên khung, Chỉ xác, Ngưu tất, Bạch quả, (Đào nhân), (Cát cánh).

3

Uống

Viên nang

Viên

210

135

Lá sen, Lá vông/Vông nem, Lạc tiên, (Tâm sen), (Bình vôi), (Trinh nữ).

2

Uống

Viên nang

Viên

211

135

Lá sen, Lá vông/Vông nem, Lạc tiên, (Tâm sen), (Bình vôi), (Trinh nữ).

2

Uống

Viên

Viên

212

135

Lá sen, Lá vông/Vông nem, Lạc tiên, (Tâm sen), (Bình vôi), (Trinh nữ).

3

Uống

Viên nang

Viên

213

135

Lá sen, Lá vông/Vông nem, Lạc tiên, (Tâm sen), (Bình vôi), (Trinh nữ).

3

Uống

Viên

Viên

214

136

Lạc tiên, Vông nem, Lá dâu/Tang diệp.

3

Uống

Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống

Chai/Lọ/Bình

215

136

Lạc tiên, Vông nem, Lá dâu/Tang diệp.

3

Uống

Viên nang

Viên

216

138

Sinh địa, Mạch môn, Thiên môn/Thiên môn đông, Táo nhân, Bá tử nhân, Huyền sâm, Viễn chí, Ngũ vị tử, Đảng sâm, Đương quy, Đan sâm, Phục thần, Cát cánh.

3

Uống

Viên nang

Viên

217

139

Sinh địa/Địa hoàng, Nhân sâm/Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh/Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, (Bá tử nhân), (Chu sa), (Cam thảo).

3

Uống

Viên hoàn cứng

Gói/Túi

218

139

Sinh địa/Địa hoàng, Nhân sâm/Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh/Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, (Bá tử nhân), (Chu sa), (Cam thảo).

3

Uống

Viên hoàn cứng

Chai/Lọ

219

139

Sinh địa/Địa hoàng, Nhân sâm/Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh/Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, (Bá tử nhân), (Chu sa), (Cam thảo).

3

Uống

Viên hoàn cứng

Viên

220

139

Sinh địa/Địa hoàng, Nhân sâm/Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh/Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, (Bá tử nhân), (Chu sa), (Cam thảo).

3

Uống

Viên nang

Viên

221

140

Thỏ ty tử, Hà thủ ô, Dây đau xương, cốt toái bổ, Đỗ trọng, Cúc bất tử, Nấm sò khô.

3

Uống

Viên nang

Viên

222

142

Toan táo nhân, Tri mẫu, Phục linh, Xuyên khung, Cam thảo.

3

Uống

Bột/cốm/hạt pha uống

Gói/Túi

223

142

Toan táo nhân, Tri mẫu, Phục linh, Xuyên khung, Cam thảo.

3

Uống

Viên hoàn cứng

Gói/Túi

224

142

Toan táo nhân, Tri mẫu, Phục linh, Xuyên khung, Cam thảo.

3

Uống

Viên nang

Viên

225

142

Toan táo nhân, Tri mẫu, Phục linh, Xuyên khung, Cam thảo.

3

Uống

Viên

Viên

226

143

Xuyên khung, Tần giao, Bạch chỉ, Đương quy, Mạch môn, Hồng sâm, Ngô thù du, Ngũ vị tử, Băng phiến/Borneol.

3

Uống

Viên nang

Viên

227

145

Bách bộ.

3

Uống

Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống

Chai/Lọ/Bình

228

148

Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp/Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông/Mạch môn, Bạc hà/Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối/Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà/menthol, (Bàng sa).

2

Uống

Bột/cốm/hạt pha uống

Gói/Túi

229

148

Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp/Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông/Mạch môn, Bạc hà/Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối/Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà/menthol, (Bàng sa).

3

Uống

Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống

Chai/Lọ/Bình

230

149

Cát cánh, Kinh giới, Tử uyển, Bách bộ, Hạnh nhân, Cam thảo, Trần bì, Mạch môn.

3

Uống

Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống

Chai/Lọ/Bình

231

150

Húng chanh, Núc nác, Cineol.

2

Uống

Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống

Chai/Lọ/Bình

232

150

Húng chanh, Núc nác, Cineol.

2

Uống

Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống

Gói/Túi/Ống

233

150

Húng chanh, Núc nác, Cineol.

3

Uống

Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống

Chai/Lọ/Bình

234

150

Húng chanh, Núc nác, Cineol.

4

Uống

Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống

Chai/Lọ/Bình

235

151

Lá thường xuân.

3

Uống

Bột/cốm/hạt pha uống

Gói/Túi

236

151

Lá thường xuân.

3

Uống

Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống

Chai/Lọ/Bình

237

151

Lá thường xuân.

3

Uống

Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống

Gói/Túi/Ống

238

151

Lá thường xuân.

3

Uống

Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống

Gói/Túi/Ống

239

155

Ma hoàng, Hạnh nhân/Khô hạnh nhân, Quế Chi/Thạch cao, Cam thảo.

3

Uống

Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống

Chai/Lọ/Bình

240

156

Sinh địa, Mạch môn, Huyền sâm, Bối mẫu, Bạch thược, Mẫu đơn bì, Cam thảo.

2

Uống

Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống

Gói/Túi/Ống

241

156

Sinh địa, Mạch môn, Huyền sâm, Bối mẫu, Bạch thược, Mẫu đơn bì, Cam thảo.

3

Uống

Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống

Chai/Lọ/Bình

242

156

Sinh địa, Mạch môn, Huyền sâm, Bối mẫu, Bạch thược, Mẫu đơn bì, Cam thảo.

3

Uống

Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống

Gói/Túi/Ống

243

156

Sinh địa, Mạch môn, Huyền sâm, Bối mẫu, Bạch thược, Mẫu đơn bì, Cam thảo.

3

Uống

Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống

Gói/Túi/Ống

244

156

Sinh địa, Mạch môn, Huyền sâm, Bối mẫu, Bạch thược, Mẫu đơn bì, Cam thảo.

3

Uống

Viên nang

Viên

245

156

Sinh địa, Mạch môn, Huyền sâm, Bối mẫu, Bạch thược, Mẫu đơn bì, Cam thảo.

3

Uống

Viên

Viên

246

157

Trần bì, Cát cánh, Tiền hồ, Tô diệp, Tử uyển, Thiên môn, Tang bạch bì, Tang diệp, Cam thảo, Ô mai, Khương hoàng, Menthol.

3

Uống

Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống

Chai/Lọ/Bình

247

158

Tỳ bà diệp, Cát cánh, Bách bộ, Tiền hồ, Tang bạch bì, Thiên môn, Bạch linh, Cam thảo, Hoàng cầm, Cineol, (Menthol).

3

Uống

Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống

Chai/Lọ/Bình

248

158

Tỳ bà diệp, Cát cánh, Bách bộ, Tiền hồ, Tang bạch bì, Thiên môn, Bạch linh, Cam thảo, Hoàng cầm, Cineol, (Menthol).

4

Uống

Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống

Chai/Lọ/Bình

249

161

Đương quy, Bạch truật, Nhân sâm/Đảng sâm, Quế nhục, Thục địa, Cam thảo, Hoàng kỳ, Phục linh/Bạch linh, Xuyên khung, Bạch thược.

3

Uống

Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống

Gói/Túi/Ống

250

161

Đương quy, Bạch truật, Nhân sâm/Đảng sâm, Quế nhục, Thục địa, Cam thảo, Hoàng kỳ, Phục linh/Bạch linh, Xuyên khung, Bạch thược.

3

Uống

Viên hoàn cứng

Gói/Túi

251

161

Đương quy, Bạch truật, Nhân sâm/Đảng sâm, Quế nhục, Thục địa, Cam thảo, Hoàng kỳ, Phục linh/Bạch linh, Xuyên khung, Bạch thược.

3

Uống

Viên hoàn cứng

Chai/Lọ

252

161

Đương quy, Bạch truật, Nhân sâm/Đảng sâm, Quế nhục, Thục địa, Cam thảo, Hoàng kỳ, Phục linh/Bạch linh, Xuyên khung, Bạch thược.

3

Uống

Viên hoàn cứng

Viên

253

161

Đương quy, Bạch truật, Nhân sâm/Đảng sâm, Quế nhục, Thục địa, Cam thảo, Hoàng kỳ, Phục linh/Bạch linh, Xuyên khung, Bạch thược.

3

Uống

Viên hoàn mềm

Viên

254

161

Đương quy, Bạch truật, Nhân sâm/Đảng sâm, Quế nhục, Thục địa, Cam thảo, Hoàng kỳ, Phục linh/Bạch linh, Xuyên khung, Bạch thược.

3

Uống

Viên nang

Viên

255

162

Hải mã, Lộc nhung, Nhân sâm, Quế.

3

Uống

Viên nang

Viên

256

163

Linh chi, Đương quy.

3

Uống

Viên nang

Viên

257

165

Nhân sâm, Lộc nhung, Đương quy, Đỗ trọng, Thục địa, Phục linh, Ngưu tất, Xuyên khung, Hà thủ ô đỏ, Ba kích, Nhục thung dung, Sơn thủ, Bạch truật, Kim anh, Nhục quế, Cam thảo.

3

Uống

Viên nang

Viên

258

166

Nhân sâm, Nhung hươu, (Cao ban long).

2

Uống

Viên nang

Viên

259

166

Nhân sâm, Nhung hươu, (Cao ban long).

3

Uống

Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống

Gói/Túi/Ống

260

166

Nhân sâm, Nhung hươu, (Cao ban long).

3

Uống

Viên nang

Viên

261

169

Thục địa, Hoài sơn, Đan bì/Đơn bì/Mẫu đơn bì, Trạch tả, Bạch linh/Phục linh, Sơn thù, Phụ tử chế/Hắc phụ, Quế/Quế nhục.

3

Uống

Viên hoàn cứng

Viên

262

169

Thục địa, Hoài sơn, Đan bì/Đơn bì/Mẫu đơn bì, Trạch tả, Bạch linh/Phục linh, Sơn thù, Phụ tử chế/Hắc phụ, Quế/Quế nhục.

3

Uống

Viên nang

Viên

263

171

Thục địa, Phục linh, Hoài Sơn, Sơn thù, Trạch tả, Xa tiền tử, Ngưu tất, Mẫu đơn bì, Nhục quế, Phụ tử chế.

3

Uống

Viên nang

Viên

264

173

Bột bèo hoa dâu.

1

Uống

Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống

Chai/Lọ/Bình

265

173

Bột bèo hoa dâu.

1

Uống

Viên nang

Viên

266

173

Bột bèo hoa dâu.

2

Uống

Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống

Chai/Lọ/Bình

267

173

Bột bèo hoa dâu.

3

Uống

Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống

Chai/Lọ/Bình

268

173

Bột bèo hoa dâu.

3

Uống

Viên nang

Viên

269

175

Câu đằng, Thiên ma, Hoàng cầm, Đỗ trọng, Bạch phục linh, Thạch quyết minh, Ngưu tất, Ích mẫu, Tang ký sinh, Sơn chi, Dạ giao đằng, (Hòe hoa).

3

Uống

Viên nang

Viên

270

177

Đảng sâm, Thục địa, Quế, Ngũ gia bì, Đương qui, Xuyên khung, Long nhãn, Trần bì.

3

Uống

Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống

Chai/Lọ/Bình

271

178

Đương quy di thực.

3

Uống

Viên nang

Viên

272

179

Đương quy, Xuyên khung, Thục địa, Bạch thược, Nhân sâm/Đảng sâm, Bạch linh/Phục linh, Bạch truật, Cam thảo.

3

Uống

Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống

Gói/Túi/Ống

273

179

Đương quy, Xuyên khung, Thục địa, Bạch thược, Nhân sâm/Đảng sâm, Bạch linh/Phục linh, Bạch truật, Cam thảo.

3

Uống

Viên nang

Viên

274

181

Hà thủ ô đỏ/Ngưu tất, (Bạch thược/Xích thược), Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa/Sinh địa, (Hồng hoa), (Đan sâm).

1

Uống

Viên

Viên

275

181

Hà thủ ô đỏ/Ngưu tất, (Bạch thược/Xích thược), Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa/Sinh địa, (Hồng hoa), (Đan sâm).

2

Uống

Viên

Viên

276

181

Hà thủ ô đỏ/Ngưu tất, (Bạch thược/Xích thược), Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa/Sinh địa, (Hồng hoa), (Đan sâm).

3

Uống

Bột/cốm/hạt pha uống

Gói/Túi

277

181

Hà thủ ô đỏ/Ngưu tất, (Bạch thược/Xích thược), Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa/Sinh địa, (Hồng hoa), (Đan sâm).

3

Uống

Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống

Chai/Lọ/Bình

278

181

Hà thủ ô đỏ/Ngưu tất, (Bạch thược/Xích thược), Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa/Sinh địa, (Hồng hoa), (Đan sâm).

3

Uống

Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống

Gói/Túi/Ống

279

181

Hà thủ ô đỏ/Ngưu tất, (Bạch thược/Xích thược), Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa/Sinh địa, (Hồng hoa), (Đan sâm).

3

Uống

Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống

Gói/Túi/Ống

280

181

Hà thủ ô đỏ/Ngưu tất, (Bạch thược/Xích thược), Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa/Sinh địa, (Hồng hoa), (Đan sâm).

3

Uống

Viên nang

Viên

281

181

Hà thủ ô đỏ/Ngưu tất, (Bạch thược/Xích thược), Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa/Sinh địa, (Hồng hoa), (Đan sâm).

3

Uống

Viên

Viên

282

181

Hà thủ ô đỏ/Ngưu tất, (Bạch thược/Xích thược), Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa/Sinh địa, (Hồng hoa), (Đan sâm).

4

Uống

Viên

Viên

283

182

Hải sâm.

3

Uống

Viên nang

Viên

284

183

Hoàng kỳ, Đào nhân, Hồng hoa, Địa long, Nhân sâm, Xuyên khung, Đương quy, Xích thược, Bạch thược.

3

Uống

Viên

Viên

285

184

Hoàng kỳ, Đương quy, Kỷ tử.

2

Uống

Viên

Viên

286

184

Hoàng kỳ, Đương quy, Kỷ tử.

3

Uống

Viên

Viên

287

185

Huyết giác.

3

Uống

Viên

Viên

288

186

Ngưu tất, Nghệ, Hoa hòe/Rutin, (Bạch truật).

3

Uống

Viên nang

Viên

289

187

Nhân sâm, Thủy điệt, Toàn yết, Xích thược, Thuyền thoái, Thổ miết trùng, Ngô công, Đàn hương, Giáng hương, Nhũ hương, Toan táo nhân, Băng phiến.

2

Uống

Viên nang

Viên

290

188

Phòng phong, Hòe giác, Đương quy, Địa du, Chỉ xác, Hoàng cầm.

3

Uống

Viên nang

Viên

291

188

Phòng phong, Hòe giác, Đương quy, Địa du, Chỉ xác, Hoàng cầm.

3

Uống

Viên

Viên

292

189

Quy bản/Cao xương, Thục địa, Hoàng bá, Tri mẫu.

3

Uống

Viên nang

Viên

293

190

Sinh địa, Mạch môn, Thiên hoa phấn, Hoàng kỳ, Kỷ tử/Câu kỷ tử, Bạch linh/Phục linh, Ngũ vị tử, Mẫu đơn bì, Hoàng liên, Nhân sâm, (Thạch cao).

2

Uống

Viên

Viên

294

190

Sinh địa, Mạch môn, Thiên hoa phấn, Hoàng kỳ, Kỷ tử/Câu kỷ tử, Bạch linh/Phục linh, Ngũ vị tử, Mẫu đơn bì, Hoàng liên, Nhân sâm, (Thạch cao).

3

Uống

Viên nang

Viên

295

191

Tam thất.

3

Uống

Viên nang

Viên

296

192

Thổ miết trùng, Hồng hoa, Tự nhiên đồng, Long não, Hạt dưa chuột, Tục đoạn, Tam thất, Đương quy, Lạc tân phụ.

3

Uống

Viên nang

Viên

297

193

Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Đan bì/Mẫu đơn bì, Bạch linh/Phục linh, Trạch tả.

3

Uống

Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống

Gói/Túi/Ống

298

193

Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Đan bì/Mẫu đơn bì, Bạch linh/Phục linh, Trạch tả.

3

Uống

Viên hoàn cứng

Gói/Túi

299

193

Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Đan bì/Mẫu đơn bì, Bạch linh/Phục linh, Trạch tả.

3

Uống

Viên hoàn cứng

Chai/Lọ

300

193

Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Đan bì/Mẫu đơn bì, Bạch linh/Phục linh, Trạch tả.

3

Uống

Viên hoàn cứng

Viên

301

193

Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Đan bì/Mẫu đơn bì, Bạch linh/Phục linh, Trạch tả.

3

Uống

Viên hoàn mềm

Viên

302

193

Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Đan bì/Mẫu đơn bì, Bạch linh/Phục linh, Trạch tả.

3

Uống

Viên nang

Viên

303

193

Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Đan bì/Mẫu đơn bì, Bạch linh/Phục linh, Trạch tả.

3

Uống

Viên

Viên

304

195

Thục địa, Táo nhục, Củ súng, Thạch hộc, Hoài sơn, Tỳ giải.

3

Uống

Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống

Chai/Lọ/Bình

305

195

Thục địa, Táo nhục, Củ súng, Thạch hộc, Hoài sơn, Tỳ giải.

3

Uống

Viên hoàn cứng

Chai/Lọ

306

196

Đảng sâm, Bạch linh/Phục linh, Bạch truật, Cam thảo, Thục địa, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu.

3

Uống

Viên nang

Viên

307

197

Hoài sơn, Thục địa, Trư ma căn, Ngải cứu, Tô ngạnh, Tục đoạn, Trần bì, Hương phụ, Sa nhân, Cao xương hỗn hợp.

3

Uống

Viên hoàn cứng

Gói/Túi

308

198

Ích mẫu, Bạch thược, Đại hoàng, Thục địa, Hương phụ, Đương quy, Bạch truật, Xuyên khung, Huyền hồ sách, Phục linh.

3

Uống

Viên nang

Viên

309

199

Ích mẫu, Hương phụ, Ngải cứu, (Đương quy).

3

Uống

Bột/cốm/hạt pha uống

Chai/Lọ/Bình

310

199

Ích mẫu, Hương phụ, Ngải cứu, (Đương quy).

3

Uống

Bột/cốm/hạt pha uống

Gói/Túi

311

199

Ích mẫu, Hương phụ, Ngải cứu, (Đương quy).

3

Uống

Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống

Chai/Lọ/Bình

312

199

Ích mẫu, Hương phụ, Ngải cứu, (Đương quy).

3

Uống

Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống

Gói/Túi/Ống

313

199

Ích mẫu, Hương phụ, Ngải cứu, (Đương quy).

3

Uống

Viên hoàn cứng

Viên

314

199

Ích mẫu, Hương phụ, Ngải cứu, (Đương quy).

3

Uống

Viên nang

Viên

315

199

Ích mẫu, Hương phụ, Ngải cứu, (Đương quy).

3

Uống

Viên

Viên

316

203

Bạch chỉ, Phòng phong, Hoàng cầm, Ké đầu ngựa, Hạ khô thảo, Cỏ hôi, Kim ngân hoa.

3

Uống

Viên nang

Viên

317

204

Bạch chỉ, Tân di hoa, Thương nhĩ tử, Tinh dầu Bạc hà.

3

Uống

Viên nang

Viên

318

205

Bạch tật lê, Bạch thược, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Đan bì/Mẫu đơn bì, Đương quy, Hoài sơn, Phục linh/Bạch linh, Thục địa, Sơn thù,/Sơn thù du, Thạch quyết minh, (Trạch tả).

3

Uống

Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống

Chai/Lọ/Bình

319

205

Bạch tật lê, Bạch thược, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Đan bì/Mẫu đơn bì, Đương quy, Hoài sơn, Phục linh/Bạch linh, Thục địa, Sơn thù,/Sơn thù du, Thạch quyết minh, (Trạch tả).

3

Uống

Dung dịch/hỗn dịch/nhũ dịch uống

Gói/Túi/Ống

320

205

Bạch tật lê, Bạch thược, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Đan bì/Mẫu đơn bì, Đương quy, Hoài sơn, Phục linh/Bạch linh, Thục địa, Sơn thù,/Sơn thù du, Thạch quyết minh, (Trạch tả).

3

Uống

Viên hoàn cứng

Gói/Túi

321

205

Bạch tật lê, Bạch thược, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Đan bì/Mẫu đơn bì, Đương quy, Hoài sơn, Phục linh/Bạch linh, Thục địa, Sơn thù,/Sơn thù du, Thạch quyết minh, (Trạch tả).

3

Uống

Viên nang

Viên

322

205

Bạch tật lê, Bạch thược, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Đan bì/Mẫu đơn bì, Đương quy, Hoài sơn, Phục linh/Bạch linh, Thục địa, Sơn thù,/Sơn thù du, Thạch quyết minh, (Trạch tả).

3

Uống

Viên

Viên

323

206

Liên kiều, Kim ngân hoa, Hoàng cầm, Menthol, Eucalyptol, Camphor.

3

Xịt mũi

Thuốc xịt mũi

Chai/Lọ/Bình

324

206

Liên kiều, Kim ngân hoa, Hoàng cầm, Menthol, Eucalyptol, Camphor.

4

Xịt mũi

Thuốc xịt mũi

Chai/Lọ/Bình

325

208

Tân di/Tân di hoa, Cảo bản, Bạch chỉ, Phòng phong, Tế tân, Xuyên khung, Thăng ma, Cam thảo.

3

Uống

Viên nang

Viên

326

209

Tân di hoa, Thăng ma, Xuyên khung, Bạch chỉ, Cam thảo.

3

Uống

Viên

Viên

327

211

Thục địa, Hoài sơn, Đan bì/Đơn bì/Mẫu đơn bì, Bạch linh/Bạch phục linh/Phục linh, Trạch tả, Sơn thù, Câu kỷ tử, Cúc hoa.

3

Uống

Viên nang

Viên

328

212

Thục địa, Hoài sơn, Trạch tả, Cúc hoa, Thảo quyết minh, Hạ khô thảo, Hà thủ ô đỏ, (Đương quy).

3

Uống

Viên nang

Viên

329

213

Thương nhĩ tử, Hoàng kỳ, Bạch chỉ, Phòng phong, Tân di hoa, Bạch truật, Bạc hà, (Kim ngân hoa).

3

Uống

Viên

Viên

330

214

Thương nhĩ tử, Tân di hoa, Cỏ hôi, Bạch chỉ, Tế tân, Xuyên khung, Hoàng kỳ, Cát cánh, Sài hồ bắc, Bạc hà, Hoàng cầm, Chi tử, Phục linh.

3

Uống

Viên nang

Viên

331

222

Long não/Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, (Methyl salycilat), (Menthol/Eucalyptol), (Gừng), (Tinh dầu hương nhu trắng).

3

Dùng ngoài

Thuốc dùng ngoài

Chai/Lọ/Bình

332

224

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục/Quế chi, Thiên niên kiện, (Uy Linh tiên), (Mã tiền), Huyết giác, (Xuyên khung), Methyl salicylat/Camphora, (Tế tân), (Riềng).

3

Dùng ngoài

Thuốc dùng ngoài

Chai/Lọ/Bình

333

224

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục/Quế chi, Thiên niên kiện, (Uy Linh tiên), (Mã tiền), Huyết giác, (Xuyên khung), Methyl salicylat/Camphora, (Tế tân), (Riềng).

4

Dùng ngoài

Thuốc dùng ngoài

Chai/Lọ/Bình

334

226

Ô đầu, Mã tiền/Địa liền, Thiên niên kiện, Quế nhục/Quế chi, Đại hồi, Huyết giác, Tinh dầu Long não, Methyl salicylat.

3

Dùng ngoài

Thuốc dùng ngoài

Chai/Lọ/Bình

TỔNG CỘNG: 334 MẶT HÀNG

PHỤ LỤC III

DANH MỤC VỊ THUỐC Y CỔ TRUYỀN ĐẤU THẦU TẬP TRUNG CẤP ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025-2026
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày / /2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

STT TT 05/2015/ TT-BYT

Tên vị thuốc

Bộ phận dùng

Tên khoa học của vị thuốc

Tên khoa học của cây, con và khoáng vật làm thuốc

Dạng sơ chế/ Phương pháp chế biến

Tiêu chuẩn chất lượng

Nguồn gốc

Phân nhóm kỹ thuật

Đơn vị tính

Ghi chú

1

1

Bạch chỉ

Rễ

Radix Angelicae dahuricae

Angelica dahurica Benth. et Hook.f-Apiaceae

Thái phiến

TCCS

N

2

Kg

2

4

Kinh giới

Toàn cây

Herba Elsholtziae ciliatae

Elsholtzia ciliata (Thunb.) Hyland.- Lamiaceae

Sao cháy tồn tính

TCCS

N

2

Kg

3

6

Quế chi

Cành

Ramulus Cinnamomi

Cinnamomum sp. - Lauraceae

sơ chế

TCCS

N

2

Kg

4

7

Sinh khương

Thân rễ

Rhizoma Zingiberis recens

Zingiber officinale Rosc. - Zingiberaceae

Sơ chế

TCCS

N

2

Kg

5

8

Tân di

Búp hoa

Flos Magnoliae liliflorae

Magnolia liliiflora Desr-Magnoliaceae

Sơ chế

TCCS

B

2

Kg

6

9

Tế tân

Rễ hoặc thân rễ

Radix et Rhizoma Asari

Asarum heterotropoides Fr. Schmidt - Aristolochiaceae

Thái phiến

TCCS

B

2

Kg

7

11

Tô diệp

Folium Perillae

Perilla frutescens (L.) Britt. - Lamiaceae

Sơ chế

TCCS

N

2

Kg

8

14

Bạc hà

Toàn cây

Herba Menthae

Mentha arvensis L - Lamiaceae

Sao qua

TCCS

N

2

Kg

9

15

Cát căn

Rễ

Radix Puerariae thomsonii

Pueraria thomsonii Benth. - Fabaceae

Sao vàng

TCCS

N

2

Kg

10

15

Cát căn

Rễ

Radix Puerariae thomsonii

Pueraria thomsonii Benth. - Fabaceae

Sao vàng

TCCS

B

2

Kg

11

17

Cúc hoa

Cụm hoa

Flos Chrysanthemi indici

Chrysanthemum indicum L. - Asteraceae

Sơ chế

TCCS

N

2

Kg

12

17

Cúc hoa

Cụm hoa

Flos Chrysanthemi indici

Chrysanthemum indicum L. - Asteraceae

Sao qua

TCCS

N

2

Kg

13

17

Cúc hoa

Hoa

Flos Chrysanthemi indici

Chrysanthemum indicum L. - Asteraceae

Sơ chế

TCCS

N

2

Kg

14

24

Mạn kinh tử

Quả

Fructus Viticis

Vitex trifolia L., - Verbenaceae V.rotundifolia L.f.

Sao vàng

TCCS

N

2

Kg

15

25

Ngưu bàng tử

Quả

Fructus Arctii lappae

Arctium lappa L. - Asteraceae

Sao vàng

TCCS

B

2

Kg

16

27

Sài hồ

Rễ

Radix Bupleuri

Bupleurum spp - Apiaceae

chich giấm

TCCS

B

2

Kg

17

27

Sài hồ

Rễ

Radix Bupleuri

Bupleurum spp - Apiaceae

phiến

TCCS

B

2

Kg

18

27

Sài hồ bắc

Rễ

Radix Bupleuri

Bupleurum spp. - Apiaceae

Sơ chế

TCCS

B

2

Kg

19

28

Tang diệp

Folium Mori albae

Morus alba L. - Moraceae

Sơ chế

TCCS

N

2

Kg

20

29

Thăng ma

Thân rễ

Rhizoma Cimicifugae

Cimicifuga sp. - Ranunculaceae

Thái phiến

TCCS

B

2

Kg

21

33

Cà gai leo

Toàn cây

Herba Solani procumbensis

Solanum procumbens Lour.- Solanaceae

Sơ chế

TCCS

N

2

Kg

22

35

Dây đau xương

Thân

Caulis Tinosporae tomentosae

Tinospora tomentosa (Colebr) - Miers Menispermaceae (Colebr)

Sơ chế

TCCS

N

2

Kg

23

35

Dây đau xương

Thân và lá

Caulis Tinosporae tomentosae

Tinospora tomentosa (Colehr). Miers - Menispermaceae

Phiến

TCCS

N

2

Kg

24

37

Độc hoạt

Rễ

Radix Angelicae pubescentis

Angelica pubescens Maxim. - Apiaceae

Phiến

TCCS

B

2

Kg

25

39

Hy thiêm

Toàn cây

Herba Siegesbeckiae

Siegesbeckia orientalis L. - Asteraceae

Tẩm rượu

TCCS

N

2

Kg

26

39

Hy thiêm

Phần trên mặt đất

Herba Siegesbeckiae

Siegesbeckia orientalis L. - Asteraceae

sơ chế

TCCS

N

2

Kg

27

40

Ké đấu ngựa (Thương nhĩ tử)

Quả

Fructus Xanthii strumarii

Xanthium strumarium L. - Asteraceae

Sao cháy gai

TCCS

N

2

Kg

28

41

Khương hoạt

Rễ, thân rễ

Rhizoma et Radix Notopterygii

Notopterygium incisum C. Ting ex H. T. Chang - Apiaceae

Thái phiến

TCCS

B

2

Kg

29

44

Mộc qua

Quả

Fructus Chaenomelis speciosae

Chaenomeles speciosa (Sweet) Nakai - Rosaceae

Sơ chế

TCCS

B

2

Kg

30

45

Ngũ gia bì chân chim

Vỏ thân, vỏ cành

Cortex Schefflerae heptaphyllae

Scheflera heptaphylla (L.) Frodin - Araliaceae

Sơ chế

TCCS

N

2

Kg

31

47

Phòng phong

Rễ

Radix Saposhnikoviae divaricatae

Saposhnikovia divaricata (Turcz.) Schischk.- Apiaceae

Sơ chế

TCCS

B

2

Kg

32

49

Tang chi

Cành

Ramulus Mori albae

Morns alba L. - Moraceae

Sơ chế

TCCS

N

2

Kg

33

49

Tang chi

Thân

Ramulus Mori albae

Morus alba L. - Moraceae

Sơ chế

TCCS

N

2

Kg

34

49

Tang chi

Cành non

Ramulus Mori albae

Morus alba L. - Moraceae

Thái phiến

TCCS

N

2

Kg

35

50

Tang ký sinh

Toàn cây

Herba Loranthi gracilifolii

Loranthus gracilifolius Roxb.ex.Shult.f. - Loranthaceae

Sơ chế

TCCS

N

2

Kg

36

53

Tần giao

Rễ

Radix Gentianae macrophyllae

Gentiana macrophylla Pall. - Gentianaceae

Sơ chế

TCCS

B

2

Kg

37

54

Thiên niên kiện

Thân rễ

Rhizoma Homalomenae occultae

Homalomena occulta (Lour.) Schott - Araceae

Phiến

TCCS

N

2

Kg

38

56

Uy linh tiên

Rễ

Radix et Rhizoma Clematidis

Clematis chinensis Osbeck - Ranunculaceae

Sơ chế

TCCS

B

2

Kg

39

58

Can khương

Thân rễ

Rhizoma Zingiberis

Zingiber officinale Rosc. - Zingiberaceae

Sao vàng

TCCS

N

2

Kg

40

60

Đại hồi

Quả

Fructus Illicii veri

Illicium verum Hook.f. - Illiciaceae

Sơ chế

TCCS

N

2

Kg

41

61

Địa liền

Thân rễ

Rhizoma Kaempferiae galangae

Kaempferia galanga L. - Zingiberaceae

Sơ chế

TCCS

N

2

Kg

42

62

Đinh hương

Nụ hoa

Flos Syzygii aromatici

Syzygium aromaticum (L.) Merill et L.M. Perry - Myrtaceae

Sơ chế

TCCS

B

2

Kg

43

63

Ngô thù du (ngô thù du chế)

Quả

Fructus Evodiae rutaecarpae

Evodia rutaecarpa (A. Juss) Hartley- Rutaceae

Chích cam thảo

TCCS

B

2

Kg

44

64

Thảo quả

Quả

Fructus Amomi aromatici

Amomum aromaticum Roxb. - Zingiberaceae

Sơ chế

TCCS

N

2

Kg

45

65

Tiểu hồi

Quả

Fructus Foeniculi

Foeniculum vulgare Mill. - Apiaceae

Chích muối

TCCS

B

2

Kg

46

67

Phụ tử chế (Hắc phụ, Bạch phụ)

Rễ

Radix Aconiti lateralis praeparata

Aconitum carmichaeli Debx., Aconitum fortunei Hemsl.- Ranunculaceae

Chế Magnesi clorid; Chế muối

TCCS

N

2

Kg

47

67

Phụ tử chế (Hắc phụ, Bạch phụ)

Rễ

Radix Aconiti lateralis praeparata

Aconitum carmichaeli Debx. - Ranunculaceae

Sao vàng với cám

TCCS

B

2

Kg

48

67

Phụ tử chế (Hắc phụ, Bạch phụ)

Rễ

Radix Aconiti lateralis praeparata

Aconitum carmichaeli Debx., Aconitum fortunei Hemsl.- Ranunculaceae

Chích muối

TCCS

B

2

Kg

49

68

Quế nhục

Vỏ thân

Cortex Cinnamomi

Cinnamomum spp. - Lauraceae

Sơ chế

TCCS

N

2

Kg

50

68

Quế nhục

Vỏ

Cortex Cinnamomi

Cinnamomum spp. - Lauraceae

Thái phiến

TCCS

N

2

Kg

51

69

Bạch biển đậu

Hạt

Semen Lablab

Lablab purpureus (L.) Sweet - Fabaceae

Sao vàng

TCCS

N

2

Kg

52

71

Hà diệp (Lá sen)

Folium Nelumbinis

Nelumbo nucifera Gaertn - Nelumbonaceae

Sơ chế

TCCS

N

2

Kg

53

78

Bồ công anh

Toàn cây

Herba Lactucae indicae

Lactuca indica L. - Asteraceae

Sơ chế

TCCS

N

2

Kg

54

84

Diệp hạ châu

Toàn cây

Herba Phyllanthi urinariae

Phyllanthus urinaria L. - Euphorbiaceae

Sơ chế

TCCS

N

2

Kg

55

88

Giảo cổ lam

Thân lá

Herba Gynostemmae pentaphylli

Gynostemma pentaphyllum (Thunb.) Makino - Cucurbitaceae

Thân lá rửa sạch phơi khô

DĐVN V hoặc TCCS

N

1

Kg

56

88

Giảo cổ lam

Toàn cây

Herba Gynostemmae pentaphylli

Gynostemma pentaphyllum (Thunb.) Makino - Cucurbitaceae

Sơ chế

TCCS

N

2

Kg

57

91

Kim ngân hoa

Hoa

Flos Lonicerae

Lonicera japonica Thunb. - Caprifoliaceae

Sơ chế

TCCS

B

2

Kg

58

92

Liên kiều

Quả

Fructus Forsythiae

Forsythia suspensa (Thunb.) Vahl. - Oleaceae

Sơ chế

TCCS

B

2

Kg

59

96

Sài đất

Toàn cây

Herba Wedeliae

Wedelia chinensis Merr. - Asteraceae

Sơ chế

TCCS

N

2

Kg

60

97

Thổ phục linh

Thân rễ

Rhizoma Smilacis glabrae

Smilax glabra Roxb. - Smilacaceae

Phiến

TCCS

N

2

Kg

61

97

Thổ phục linh

Thân rễ

Rhizoma Smilacis glabrae

Smilax glabra Roxb. - Smilacaceae

Thuốc phiến khô

TCCS

B

2

Kg

62

98

Trinh nữ hoàng cung

Folium Crini latifolii

Crinum latifolium L. -Amaryllidaceae

Sơ chế

TCCS

N

2

Kg

63

102

Chi tử

Quả

Fructus Gardeniae

Gardenia jasminoides Ellis. - Rubiaceae

Sao qua

TCCS

N

2

Kg

64

102

Chi tử

Quả

Fructus Gardeniae

Gardenia jasminoides Ellis. - Rubiaceae

sao qua

TCCS

B

2

Kg

65

104

Hạ khô thảo

Cụm hoa

Spica Prunellae

Prunella vulgaris L. - Lamiaceae

Sơ chế

TCCS

B

2

Kg

66

104

Hạ khô thảo

Cụm hoa

Spica Prunellae

Prunella vulgaris L. - Lamiaceae

Chích rượu

TCCS

B

2

Kg

67

106

Huyền sâm

Rễ

Radix Scrophulariae

Scrophularia huergeriana Miq. - Scrophulariaceae

Sơ chế

TCCS

B

2

Kg

68

106

Huyền sâm

Củ

Radix Scrophulariae

Scrophularia buergeriana Miq. - Scrophulariaceae

Sơ chế

TCCS

B

2

Kg

69

106

Huyền sâm

Rễ

Radix Scrophulariae

Scrophularia buergeriana Miq. - Scrophulariaceae

Sơ chế

TCCS

N

2

Kg

70

109

Tri mẫu

Thân rễ

Rhizoma Anemarrhenae

Anemarrhena asphodeloides Bge. - Liliaceae

Chích muối

TCCS

B

2

Kg

71

112

Bán chi liên

Toàn cây

Radix Scutellariae barbatae

Scutellaria barbata D. Don.- Laminacae

sao qua

TCCS

B

2

Kg

72

114

Hoàng bá

Vỏ thân và vỏ cành

Cortex Phellodendri

Phellodendron chinense Schneid , P . amurense Rupr. - Rutaceae

chích muối

TCCS

B

2

Kg

73

116

Hoàng cầm

Rễ

Radix Scutellariae

Scutellaria baicalensis Georgi - Lamiaceae

Sao đen

TCCS

B

2

Kg

74

116

Hoàng cầm

Rễ

Radix Scutellariae

Scutellaria baicalensis Georgi - Lamiaceae

Sao vàng

TCCS

B

2

Kg

75

118

Hoàng liên

Thân rễ

Rhizoma Coptidis

Coptis sp. - Ranunculaceae

Chích rượu

TCCS

B

2

Kg

76

119

Khổ sâm

Folium et Ramulus Crotonis tonkinensis

Croton tonkinensis Gagnep. - Euphorbiaceae

Sơ chế

TCCS

N

2

Kg

77

120

Long đởm thảo

Rễ

Radix et Rhizoma Gentianae

Gentiana spp. - Gentianaceae

Sơ chế

TCCS

B

2

Kg

78

120

Long đởm thảo

Rễ và thân rễ

Radix et Rhizoma Gentianae

Gentiana spp. - Gentianaceae

Sơ chế

TCCS

B

2

Kg

79

124

Nhân trần

Toàn cây

Herba Adenosmatis caerulei

Adenosma caeruleum R.Br. - Scrophulariaceae

Sơ chế

TCCS

N

2

Kg

80

124

Nhân trần

Phần trên mặt đất

Herba Adenosmatis caerulei

Adenosma caeruleum R.Br. - Scrophulariaceae

Sơ chế

TCCS

N

2

Kg

81

130

Bạch mao căn

Thân rễ

Rhizoma Imperatae cylindricae

lmperata cylindrica (L.) P. Beauv - Poaceae

Thái phiến

TCCS

N

2

Kg

82

131

Địa cốt bì

Vỏ rễ

Cortex Lycii chinensis

Lycium chinense Mill. - Solanaceae

Sơ chế

TCCS

B

2

Kg

83

133

Mẫu đơn bì

Vỏ rễ

Cortex Paeoniae suffruticosae

Paeonia suffruticosa Andr. - Paeoniaceae

Sao vàng

TCCS

B

2

Kg

84

133

Mẫu đơn bì

Vỏ rễ

Cortex Paeoniae suffruticosae

Paeonia suffruticosa Andr. - Paeoniaceae

Thuốc phiến khô

TCCS

B

2

Kg

85

135

Sinh địa

Rễ

Radix Rehmanniae glutinosae

Rehmannia glutinosa (Gaertn.) Libosch. Scrophulariaceae

sơ chế

TCCS

B

2

Kg

86

135

Sinh địa

Rễ

Radix Rehmanniae glutinosae

Rehmannia glutinosa (Gaertn.) Libosch. - Scrophulariaceae

Sơ chế

TCCS

N

2

Kg

87

136

Thiên hoa phấn

Rễ

Radix Trichosanthis

Trichosanthes kirilowii Maxim. - Cucurbitaceae

Sơ chế

TCCS

B

2

Kg

88

137

Xích thược

Rễ

Radix Paeoniae

Paeonia veitchii Lynch. - Paeonicaceae

Sơ chế

TCCS

B

2

Kg

89

139

Bạch phụ tử

Thân rễ

Rhizoma Typhonii gigantei

Typhonium giganteum Engl.- Araceae

Chế biến với muối ăn

TCCS

B

2

Kg

90

140

Bán hạ bắc

Thân rễ

Rhizoma Pinelliae

Pinellia ternata Thunb. Breit. - Araceae

tẩm gừng

TCCS

B

2

Kg

91

141

Bán hạ nam (Củ chóc)

Thân rễ

Rhizoma Typhonii trilobati

Typhonium trilobatum (L.) Schott. - Araceae

Chế gừng

TCCS

N

2

Kg

92

141

Bán hạ nam (Củ chóc)

Thân rễ

Rhizoma Typhonii trilobati

Typhonium trilobatum (L.) Schott. - Araceae

Tẩm phèn chua

TCCS

N

2

Kg

93

145

Qua lâu nhân

Hạt

Semen Trichosanthis

Trichosanthes spp. - Cucurbitaceae

Sao

TCCS

B

2

Kg

94

151

Bách bộ

Rễ

Radix Stemonae tuberosae

Stemona tuberosa Lour. - Stemonaceae

Chích mật

TCCS

N

2

Kg

95

151

Bách bộ

Rễ

Radix Stemonae tuberosae

Stemona tuberosa Lour. - Stemonaceae

Chích mật

TCCS

N

2

Kg

96

152

Bách hợp

Thân hành

Bulbus Lilii

Lilium brownii F.E. Brow. et Mill. - Liliaceae

tẩm mật

TCCS

B

2

Kg

97

156

Cát cánh

Rễ

Radix Platycodi grandiflori

Platycodon grandiflorum (Jacq.) A.DC. - Campanulaceae

Thái phiến

TCCS

B

2

Kg

98

156

Cát cánh

Rễ

Radix Platycodi grandiflori

Platycodon grandiflorum (Jacq.) A.DC. - Campanulaceae

Chích mật

TCCS

B

2

Kg

99

157

Hạnh nhân

Hạt

Semen Armeniacae amarum

Prunus armeniaca L. - Rosaceae

Sao vàng bỏ vỏ

TCCS

B

2

Kg

100

159

Kha tử

Quả

Fructus Terminaliae chebulae

Terminalia chebula Retz. - Combretaceae

Sơ chế

TCCS

B

2

Kg

101

160

Khoản đông hoa

Cụm hoa chưa nở

Flos Tussilaginis farfarae

Tussilago farfara L. - Asteraceae

Chích mật

TCCS

B

2

Kg

102

163

Tiền hồ

Rễ

Radix Peucedani

Peucedanum spp. - Apiaceae

Chích mật

TCCS

B

2

Kg

103

164

Tô tử

Quả

Fructus Perillae frutescensis

Perilla frutescens (L.) Britt. - Lamiaceae

Sơ chế

TCCS

N

2

Kg

104

166

Tử uyển

Rễ

Radix Asteris

Aster tataricus L.f. - Asteraceae

Thái phiến

TCCS

B

2

Kg

105

169

Bạch cương tàm

Con

Bombyx Botryticatus

Bombyx mori L. - Bombycidae

Sao cám

TCCS

N

2

Kg

106

170

Bạch tật lê

Quả

Fructus Tribuli terrestris

Tribulus terrestris L. - Zygophyllaceae

Sao vàng

TCCS

B

2

Kg

107

171

Câu đằng

Thân cành có gai

Ramulus cum unco Uncariae

Uncaria spp. - Rubiaceae

Sơ chế

TCCS

N

2

Kg

108

173

Địa long

Toàn thân

Pheretima

Pheretima sp,- Megascolecidae

Tẩm rượu/Tẩm rượu gừng

TCCS

N

2

Kg

109

173

Địa long

Con

Pheretima

Pheretima sp,- Megascolecidae

Tẩm rượu gừng

TCCS

N

2

Kg

110

173

Địa long

Toàn con

Pheretima

Pheretima sp,- Megascolecidae

Phơi khô

TCCS

N

2

Kg

111

173

Địa long

Toàn thân

Pheretima

Pheretima sp,- Megascolecidae

Tẩm rượu gừng

TCCS

N

2

Kg

112

176

Thiên ma

Thân rễ

Rhizoma Gastrodiae elatae

Gastrodia elata B1. - Orchidaceae

Sơ chế

TCCS

B

2

Kg

113

179

Bá tử nhân

Hạt

Semen Platycladi orientalis

Platycladus orientalis (L.) Franco - Cupressaceae

Sao vàng

TCCS

B

2

Kg

114

181

Lạc tiên

Toàn cây

Herba Passiflorae

Passiflora foetida L. - Passifloraceae

Sơ chế

TCCS

N

2

Kg

115

181

Lạc tiên

Phần trên mặt đất

Herba Passiflorae

Passiflora foetida L. - Passifloraceae

Sơ chế

TCCS

N

2

Kg

116

182

Liên tâm

Tâm

Embryo Nelumbinis nuciferae

Nelumbo nucifera Gaertn. - Nelumbonaceae

Sao qua

TCCS

N

2

Kg

117

183

Linh chi

Quả thể

Ganoderma

Ganoderma lucidum (Curtis & Fr.) P. Karst. - Ganodermataceae

Thái phiến

TCCS

N

2

Kg

118

184

Phục thần

Vỏ ngoài thân quả nấm

Poria

Poria cocos (Schw.) Wolf- Polyporaceae

Sơ chế

TCCS

B

2

Kg

119

184

Phục thần

Vỏ ngoài thân vỏ nấm

Poria

Poria cocos (Schw.) Wolf. - Polyporaceae

Sơ chế

TCCS

B

2

Kg

120

185

Táo nhân

Hạt

Semen Ziziphi mauritianae

Ziziphus mauritiana Lamk. - Rhamnaceae

Sao đen

TCCS

B

2

Kg

121

187

Thảo quyết minh

Hạt

Semen Cassiae torae

Cassia tora L. - Fabaceae

Sao cháy

TCCS

N

2

Kg

122

189

Viễn chí

Rễ

Radix Polygalae

Polygala spp. - Polygalaceae

Sao cám

TCCS

B

2

Kg

123

189

Viễn chí

Rễ

Radix Polygalae

Polygala spp. - Polygalaceae

Chích cam thảo

TCCS

B

2

Kg

124

193

Thạch xương bồ

Thân rễ

Rhizoma Acori graminei

Acorus gramineus Soland. - Araceae

sao cám

TCCS

N

2

Kg

125

194

Chỉ thực

Quả

Fructus Aurantii immaturus

Citrus aurantium L., C. sinensis (L.) Osbeck- Rutaceae

Sao vàng

TCCS

N

2

Kg

126

195

Chỉ xác

Quả

Fructus Aurantii

Citrus aurantium L., C. sinensis (L.) Osbeck- Rutaceae

Thái phiến

TCCS

N

2

Kg

127

196

Hậu phác

Vỏ

Cortex Magnoliae officinali

Magnolia officinalis. var. biloba Rehd. & et Wilson -

Chích gừng

TCCS

B

2

Kg

128

198

Hương phụ

Thân rễ

Rhizoma Cyperi

Cyperus rotundus L. - Cyperaceae

Thái phiến

TCCS

N

2

Kg

129

198

Hương phụ

Thân rễ

Rhizoma Cyperi

Cyperus rotundus L. - Cyperaceae

Phức chế

TCCS

N

2

Kg

130

198

Hương phụ

Thân rễ

Rhizoma Cyperi

Cyperus rotundus L. - Cyperaceae

Tứ chế

TCCS

N

2

Kg

131

200

Mộc hương

Rễ

Radix Saussureae lappae

Saussurea lappa(DC.) C.C. Clarke. - Asteraceae

Sơ chế

TCCS

B

2

Kg

132

203

Ô dược

Rễ

Radix Linderae

Lindera aggregata (Sims.) Kosterm. - Lauraceae

Sơ chế

TCCS

N

2

Kg

133

203

Ô dược

Rễ

Radix Linderae

Lindera aggregata (Sims.) Kosterm. - Lauraceae

phiến

TCCS

N

2

Kg

134

203

Ô dược

Rễ

Radix Linderae

Lindera aggregata (Sims.) Kosterm. - Lauraceae

Chích rượu sao cám

TCCS

N

2

Kg

135

205

Sa nhân

Quả

Fructus Amomi

Amomum spp. - Zingiberaceae

Sơ chế

TCCS

N

2

Kg

136

205

Sa nhân

Hạt

Fructus Amomi

Amomum spp. - Zingiberaceae

Sơ chế

TCCS

N

2

Kg

137

206

Thanh bì

Vỏ quýt

Pericarpium Citri reticulatae viridae

Citrus reticulata Blanco - Rutaceae

Sơ chế

TCCS

N

2

Kg

138

208

Trần bì

Vỏ quả chín

Pericarpium Citri reticulatae perenne

Citrus reticulata Blanco - Rutaceae

Sao vàng

TCCS

N

2

Kg

139

208

Trần bì

Vỏ quả chín

Pericarpium Citri reticulatae perenne

Citrus reticulata Blanco - Rutaceae

Vi sao

TCCS

N

2

Kg

140

208

Trần bì

Vỏ quả chín

Pericarpium Citri reticulatae perenne

Citrus reticulata Blanco. - Rutaceae

Sao qua

TCCS

N

2

Kg

141

210

Cỏ xước (Ngưu tất nam)

Rễ

Radix Achyranthis asperae

Achyranthes aspera L.- Amaranthaceae

Thái phiến

TCCS

N

2

Kg

142

211

Đan sâm

Rễ

Radix Salviae miltiorrhizae

Salvia miltiorhiza Bunge. - Lamiaceae

Thái phiến

TCCS

B

2

Kg

143

211

Đan sâm

Rễ

Radix Salviae miltiorrhizae

Salvia miltiorrhiza Bunge. - Lamiaceae

Chế biến với Rượu

TCCS

B

2

Kg

144

211

Đan sâm

Rễ

Radix Salviae miltiorrhizae

Salvia miltiorhiza Bunge. - Lamiaceae

Chích rượu

TCCS

B

2

Kg

145

212

Đào nhân

Hạt

Semen Pruni

Prunus persica (L.) Batsh.- Rosaceae

Sao vàng

TCCS

B

2

Kg

146

213

Hồng hoa

Hoa

Flos Carthami tinctorii

Carthamus tinctorius L.- Asteraceae

Sơ chế

TCCS

B

2

Kg

147

214

Huyền hồ

Rễ củ

Tuber Corydalis

Corydalis yanhusuo W. T. Wang ex Z.Y. Su & C. Y. Wu - Fumariaceae

Chế giấm

TCCS

B

2

Kg

148

215

Huyết giác

Lõi gỗ

Lignum Dracaenae cambodianae

Dracaena cambodiana Pierre ex Gagnep. - Dracaenaceae

phiến

TCCS

N

2

Kg

149

216

Ích mẫu

Phần trên mặt đất

Herba Leonuri japonici

Leonurus japonicus Houtt. - Lamiaceae

sơ chế

TCCS

N

2

Kg

150

217

Kê huyết đằng

Thân cây

Caulis Spatholobi

Spatholobus suberectus Dunn. - Fabaceae

Thái phiến

TCCS

N

2

Kg

151

217

Kê huyết đằng

Dây của cây

Caulis Spatholobi

Spatholobus subereous Dunn. - Fabaceae

Thuốc phiến khô

TCCS

B

2

Kg

152

218

Khương hoàng/Uất kim

Thân rễ

Rhizoma et Radix Curcumae longae

Curcuma longa L. - Zingiberaceae

Sơ chế

TCCS

N

2

Kg

153

220

Nga truật

Thân rễ

Rhizoma Curcumae zedoariae

Curcuma zedoaria (Christon.) Roscoe - Zingiberaceae

Chế giấm

TCCS

N

2

Kg

154

221

Ngưu tất

Rễ

Radix Achyranthis bidentatae

Achyranthes bidentata Blume - Amaranthaceae

Chích rượu

TCCS

N

2

Kg

155

221

Ngưu tất

Rễ

Radix Achyranthis bidentatae

Achyranthes bidentata Blume. - Amaranthaceae

Phiến

TCCS

B

2

Kg

156

221

Ngưu tất

Rễ

Radix Achyranthis bidentatae

Achyranthes bidentata Blume - Amaranthaceae

Chích rượu

TCCS

B

2

Kg

157

225

Tô mộc

Gỗ lõi

Lignum sappan

Caesalpinia sappan L. - Fabaceae

Sơ chế

TCCS

N

2

Kg

158

226

Xuyên khung

Thân rễ

Rhizoma Ligustici wallichii

Ligusticum wallichii Franch. - Apiaceae

Chích rượu

TCCS

N

2

Kg

159

226

Xuyên khung

Thân rễ

Rhizoma Ligustici wallichii

Ligusticum wallichii Franch. - Apiaceae

Chích rượu

TCCS

B

2

Kg

160

226

Xuyên khung

Thân rễ

Rhizoma Ligustici wallichii

Ligusticum wallichii Franch. - Apiaceae

Thái phiến

TCCS

B

2

Kg

161

226

Xuyên khung

Thân rễ

Rhizoma Ligustici wallichii

Ligusticum wallichii Franch. - Apiaceae

Sơ chế

TCCS

B

2

Kg

162

228

Cỏ nhọ nồi

Toàn cây

Herba Ecliptae

Eclipta prostrata (L.) L. - Asteraceae

Phiến

TCCS

N

2

Kg

163

228

Cỏ nhọ nồi

Toàn cây

Herba Ecliptae

Eclipta prostrata (L.) L. - Asteraceae

Sơ chế

TCCS

N

2

Kg

164

230

Hòe hoa

Nụ hoa

Flos Styphnolobii japonici

Styphnolobium japonicum (L.) Schott - Fabaceae

Sao vàng

TCCS

N

2

Kg

165

230

Hòe hoa

Hoa

Flos Styphnolobii japonici

Styphnolohium japonicum (L.) Schott - Fabaceae

Sao vàng

TCCS

N

2

Kg

166

232

Ngải cứu (Ngải diệp)

Toàn cây

Herba Artemisiae vulgaris

Artemisia vulgaris L. - Asteraceae

Sơ chế

TCCS

N

2

Kg

167

233

Tam thất

Rễ

Radix Panasus notoginseng

Panax notoginseng (Burk.) F.H.Chen ex C.H.Chow.-Araliaceae

Sơ chế

TCCS

B

2

Kg

168

235

Trắc bách diệp

Cành non và lá

Cacumen Platycladi

Stahlianthus. orientalis (L.) Franco - Cupressaceae

sao cháy

TCCS

N

2

Kg

169

236

Bạch linh (Phục linh, Bạch phục linh)

Thể quả nấm

Poria

Poria cocos F. A. Wolf - Polyporaceae

Thái phiến

TCCS

B

2

Kg

170

238

Cỏ ngọt

toàn cây

Herba Steviae

Stevia rebaudiaria Bertoni. - Asteraceae

Sơ chế

TCCS

N

2

Kg

171

238

Cỏ ngọt

Toàn cây

Herba Steviae

Stevia rebaudiana (Bert.) Hemsl. - Asteraceae

Sơ chế

TCCS

N

2

Kg

172

240

Đăng tâm thảo

Ruột Thân

Medulla Junci effusi

Juncus effusus L. - Juncaceae

Sơ chế

TCCS

B

2

Kg

173

244

Hoạt thạch

Bột

Talcum

Talcum

Sơ chế

TCCS

N

2

Kg

174

245

Kim tiền thảo

Toàn cây

Herba Desmodii styracifolii

Desmodium styracifolium (Osb.) Merr. - Fabaceae

Sơ chế

TCCS

N

2

Kg

175

245

Kim tiền thảo

Phần trên mặt đất

Herba Desmodii styracifolii

Desmodium styracifolium (Osb.) Merr. - Fabaceae

Sơ chế

TCCS

N

2

Kg

176

247

Mộc thông

Thân leo

Caulis Clematidis

Clematis armandii Franch. - Ranunculaceae

Sơ chế

TCCS

N

2

Kg

177

253

Thông thảo

Lõi thân

Medulla Tetrapanacis

Tetrapanax papyrifera (Hook.) K. Koch - Araliaceae

Sơ chế

TCCS

B

2

Kg

178

254

Trạch tả

Thân rễ

Rhizoma Alismatis

Alisma plantago-aquatica L. var. orientale Sam.- Alismataceae

Sao vàng

TCCS

N

2

Kg

179

254

Trạch tả

Thân rễ

Rhizoma Alismatis

Alisma plantago- aquatica L. var. orientale (Sammuels) Juzep. - Alismataceae

Sơ chế

TCCS

N

2

Kg

180

256

Tỳ giải

Thân rễ

Rhizoma Dioscoreae

Dioscorea septembola Thunb., D. futschanensis Uline ex R.Kunth. D. tokoro Makino - Dioscoreaceae

Sơ chế

TCCS

N

2

Kg

181

256

Tỳ giải

Thân rễ

Rhizoma Dioscoreae

Dioscorea tokoro Makino - Dioscoreaceae

Sơ chế

TCCS

B

2

Kg

182

257

Xa tiền tử

Hạt

Semen Plantaginis

Plantayo major L. - Plantaginaceae

Chích muối

TCCS

B

2

Kg

183

258

Ý dĩ

Hạt

Semen Coicis

Coix lachryma-jobi L. - Poaceae

Sao vàng với cám

TCCS

B

2

Kg

184

258

Ý dĩ

hạt

Semen Coicis

Coix lachryma-jobi L. - Poaceae

Sao vàng với cám

TCCS

N

2

Kg

185

262

Đại hoàng

Thân rễ

Rhizoma Rhei

Rheum palmatum L. - Polygonaceae

Chích rượu

TCCS

B

2

Kg

186

271

Hoắc hương

Toàn cây

Herba Pogostemonis

Pogostemon cablin (Blanco) Benth. - Lamiaceae

Sơ chế

TCCS

N

2

Kg

187

272

Kê nội kim

Lớp màng trong đã phơi hoặc sấy khô của mề con Gà

Endothelium Corneum Gigeriae Galli

Gallus gallus domesticus Brisson - Phasianidae

Sao

TCCS

N

2

Kg

188

273

Lá khôi

Folium Ardisiae

Ardisia sylvestris Pitard. - Myrsinaceae

Sơ chế

TCCS

N

2

Kg

189

274

Lục thần khúc

Hỗn hợp

Massa medicata fermentata

Massa medicata fermentata

phức chế

TCCS

N

2

Kg

190

275

Mạch nha

Quả

Fructus Hordei germinatus

Hordeum vulgare L. - Poaceae

Sơ chế

TCCS

N

2

Kg

191

276

Ô tặc cốt

Mai

Os Sepiae

Sepia esculenta Hoyle - Sepiadae

Sơ chế

TCCS

N

2

Kg

192

278

Sơn tra

Quả

Fructus Mali

Malus doumeri (Bois.) A. Chev. - Rosaceae

sơ chế

TCCS

N

2

Kg

193

278

Sơn tra

Quả

Fructus Mali

Malus doumeri (Bois. ) A. Chev. - Rosaceae

Sao đen

TCCS

B

2

Kg

194

279

Thương truật

Thân rễ

Rhizoma Atractylodis

Atratylodes lancea (Thunb.) DC.- Asteraceae

Sao vàng

TCCS

B

2

Kg

195

279

Thương truật

Thân rễ

Rhizoma Atractylodis

Atratylodes lancea (Thunb.) DC.- Asteraceae

sao qua

TCCS

B

2

Kg

196

280

Khiếm thực

hạt

Semen Euryales

Euryales ferox Salisb.- Nymphaeaceae

Sao vàng

TCCS

B

2

Kg

197

281

Kim anh

Quả

Fructus Rosae laevigatae

Rosa laevigata Michx. - Rosaceae

Chích muối

TCCS

B

2

Kg

198

282

Liên nhục

Hạt

Semen Nelumbinis

Nelumbo nucifera Gaertn. - Nelumbonaceae

Sao vàng

TCCS

N

2

Kg

199

282

Liên nhục

Hạt

Semen Nelumbinis

Nelumbo nucifera Gaertn. - Nelumbonaceae

Sơ chế

TCCS

N

2

Kg

200

285

Mẫu lệ

Vỏ hàu

Concha Ostreae

Ostrea gigas Thunberg. - Ostreidae

Mẫu lệ nung

TCCS

N

2

Kg

201

286

Ngũ vị tử

Quả

Fructus Schisandrae

Schisandra chinensis (Turcz.) K. Koch, Baill. - Schisandraceae

Chế giấm

TCCS

B

2

Kg

202

290

Sơn thù

Quả

Fructus Corni officinalis

Cornus officinalis Sieb. et Zucc. - Cornaceae

Sơ chế

TCCS

B

2

Kg

203

290

Sơn thù

Quả

Fructus Corni officinalis

Cornus officinalis Sieb. et Zucc. - Cornaceae

Chưng rượu

TCCS

B

2

Kg

204

290

Sơn thù (tửu sơn thù)

Quả

Fructus Corni officinalis

Cornus officinalis Sieb. et Zucc. - Cornaceae

chế rượu

TCCS

B

2

Kg

205

290

Sơn thù

Quả

Fructus Corni officinalis

Cornus officinalis Sieb. et Zucc. - Cornaceae

Chích rượu

TCCS

B

2

Kg

206

290

Sơn thù (tửu sơn thù)

Quả

Fructus Corni officinalis

Cornus officinalis Sieb. et Zucc. - Cornaceae

Tẩm rượu chưng

TCCS

B

2

Kg

207

290

Sơn thù

Quả

Fructus Corni officinalis

Cornus officinalis Sieb. et Zucc. - Cornaceae

Sơn thù tẩm rượu chưng

TCCS

B

2

Kg

208

294

Tô ngạnh

Cành và lá

Caulis Perillae

Perilla frutescens (L.) Britt. - Lamiaceae

Sơ chế

TCCS

N

2

Kg

209

295

Bạch thược

Rễ

Radix Paeoniae lactiflorae

Paeonia lactiflora Pall. - Ranunculaceae

Sao

TCCS

B

2

Kg

210

295

Bạch thược

Rễ

Radix Paeoniae lactiflorae

Paeonia lactiflora Pall. - Ranunculaceae

Thái phiến

TCCS

B

2

Kg

211

295

Bạch thược

Rễ

Radix Paeoniae lactiflorae

Paeonia lactiflora Pall. - Ranunculaceae

Chích rượu

TCCS

B

2

Kg

212

296

Đương quy (Toàn quy)

Rễ

Radix Angelicae sinensis

Angelica sinensis (Oliv.) Diels - Apiaceae

Thái phiến

TCCS

B

2

Kg

213

296

Đương quy (Toàn quy)

Rễ

Radix Angelicae sinensis

Angelica sinensis (Oliv.) Diels - Apiaceae

Chích rượu

TCCS

B

2

Kg

214

297

Đương quy (di thực)

Rễ

Radix Angelicae acutilobae

Angelica acutiloha (Sieb. et Zucc.) Kitagawa - Apiaceae

Chích rượu

TCCS

N

2

Kg

215

298

Hà thủ ô đỏ

Rễ

Radix Fallopiae multiflorae

Fallopia multiflora (Thunb.) Haraldson Syn. Polygonum multiflorum Thumb)- Polygonaceae

Chế đậu đen

TCCS

N

2

Kg

216

298

Hà thủ ô đỏ

Rễ

Radix Fallopiae multiflorae

Fallopia multiflora (Thunb.) Haraldson Syn. Polygonum multiflorum Thumb)- Polygonaceae

Chế nước đậu đen

TCCS

B

2

Kg

217

298

Hà thủ ô đỏ (Hà thủ ô đỏ chế)

Rễ (củ)

Radix Fallopiae multiflorae

Fallopia multiflora (Thunb.) Haraldson - Polygonaceae

Chế đạu đen

TCCS

N

2

Kg

218

298

Hà thủ ô đỏ

Rễ củ

Radix Fallopiae multiflorae

Fallopia multiflora (Thunb.) Haraldson - Polygonaceae

Chế dịch đậu đen

TCCS

N

2

Kg

219

298

Hà thủ ô đỏ

Rễ

Radix Fallopiae multiflorae

Fallopia multiflora (Thunb.) Haraldson Syn. Polygonum multiflorum Thumb)- Polygonaceae

Thủy chế

TCCS

B

2

Kg

220

299

Long nhãn

Cơm quả

Arillus Longan

Dimocarpus longan Lour. - Sapindaceae

Sơ chế

TCCS

N

2

Kg

221

301

Thục địa

Rễ

Radix Rehmanniae glutinosae praeparata

Rehmannia glutinosa (Gaertn.) Libosch. Mey.- Scrophulariaceae

Chích rượu, gừng, sa nhân

TCCS

N

2

Kg

222

301

Thục địa

Rễ

Radix Rehmanniae glutinosae praeparata

Rehmannia glutinosa (Gaertn.) Libosch. - Scrophulariaceae

Chế biến với Rượu, Gừng, sa nhân

TCCS

N

2

Kg

223

303

Câu kỷ tử

Quả

Fructus Lycii

Lycium chinense Mill. - Solanaceae

Sơ chế

TCCS

B

2

Kg

224

304

Hoàng tinh

Thân rễ

Rhizoma Polygonati

Polygonatum kingianum Coll et Hemsl - Convallariaceae

Chế rượu

TCCS

N

2

Kg

225

305

Mạch môn

Rễ

Radix Ophiopogonis japonici

Ophiopogon japonicus (L.f.) Ker-Gawl. - Asparagaceae.

Sao vàng

TCCS

B

2

Kg

226

305

Mạch môn

Rễ

Radix Ophiopogonis japonici

Ophiopogonis japonicus (L.f.) Ker Gawl. - Asparagaceae

Sơ chế

TCCS

N

2

Kg

227

305

Mạch môn

Rễ

Radix Ophiopogonis japonici

Ophiopogonis japonicus (L.f.) Ker Gawl. - Asparagaceae

Sao vàng

TCCS

N

2

Kg

228

305

Mạch môn

Rễ

Radix Ophiopogonis japonici

Ophiopogonis japonicus (L.f.) Ker Gawl. - Asparagaceae

Sơ chế

TCCS

B

2

Kg

229

307

Ngọc trúc

Thân rễ

Rhizoma Polygonati odorati

Polygonatum odoratum (Mill.) Druce - Convallariaceae

Sơ chế

TCCS

N

2

Kg

230

309

Sa sâm

Rễ

Radix Glehniae

Glehnia littoralis Fr. Schmidt ex Miq. - Apiaceae

Sơ chế

TCCS

B

2

Kg

231

310

Thạch hộc

Toàn cây

Herba Dendrobii

Dendrohium spp. - Orchidaceae

Sơ chế

TCCS

B

2

Kg

232

310

Thạch hộc

Toàn cây

Herba Dendrobii

Dendrohium spp. - Orchidaceae

Sơ chế

TCCS

N

2

Kg

233

311

Thiên môn đông

Rễ

Radix Asparagi cochinchinensis

Asparagus cochinchinensis (Lour.) Merr. - Asparagaceae

Sơ chế

TCCS

N

2

Kg

234

312

Ba kích

Rễ

Radix Morindae officinalis

Morinda officinalis How. - Rubiaceae

Chích rượu

TCCS

N

2

Kg

235

312

Ba kích

Rễ

Radix Morindae officinalis

Morinda officinalis How. - Rubiaceae

Chích muối

TCCS

N

2

Kg

236

315

Cẩu tích

Thân rễ

Rhizoma Cibotii

Cibotium barometz (L.) J. Sm. - Dicksoniaceae

Chích rượu

TCCS

N

2

Kg

237

316

Cốt toái bổ

Thân rễ

Rhizoma Drynariae

Drynaria fortunei (Kuntze ex Mett.) J. Sm.. - Polypodiaceae

Chích rượu

TCCS

N

2

Kg

238

317

Dâm dương hoắc

Toàn cây

Herba Epimedii

Epimedium brevicornum Maxim. - Berberidaceae

Sơ chế

TCCS

B

2

Kg

239

319

Đỗ trọng

Vỏ thân

Cortex Eucommiae

Eucommia ulmoides Oliv. - Eucommiaceae

Chích muối

TCCS

B

2

Kg

240

319

Đỗ trọng

Vỏ thân

Cortex Eucommiae

Eucommia ulmoides Oliv. - Eucommiaceae

Chích rượu

TCCS

B

2

Kg

241

319

Đỗ trọng

Vỏ thân

Cortex Eucommiae

Eucommia ulmoides Oliv. - Eucommiaceae

Phiến

TCCS

B

2

Kg

242

319

Đỗ trọng

Vỏ cây

Cortex Eucommiae

Eucommia ulmoides Oliv. - Eucommiaceae

Chích muối

TCCS

B

2

Kg

243

321

Ích trí nhân

Quả

Fructus Alpiniae oxyphyllae

Alpinia oxyphylla Miq. - Zingiberaceae

Sơ chế

TCCS

B

2

Kg

244

323

Nhục thung dung

Toàn cây

Herba Cistanches

Cistanche deserticola Y.C.Ma - Orobanchaceae

phiến

TCCS

B

2

Kg

245

323

Nhục thung dung

Toàn cây

Herba Cistanches

Cistanche deserticola Y.C.Ma - Orobanchaceae

Chích rượu

TCCS

B

2

Kg

246

324

Phá cố chỉ (Bổ cốt chỉ)

Quả

Fructus Psoraleae corylifoliae

Psoralea corylifolia L. - Fabaceae

Chế muối

TCCS

B

2

Kg

247

327

Tục đoạn

Rễ

Radix Dipsaci

Dipsacus japonicus Miq. - Dipsacaceae

Chích muối

TCCS

N

2

Kg

248

327

Tục đoạn

Rễ

Radix Dipsaci

Dipsacus japonicus Miq. - Dipsacaceae

Thái phiến

TCCS

N

2

Kg

249

328

Bạch truật

Thân rễ

Rhizoma Atractylodis macrocephalae

Atractylodes macrocephala Koidz. - Asteraceae

Chích rượu

TCCS

B

2

Kg

250

328

Bạch truật

Thân rễ

Rhizoma Atractylodis macrocephalae

Atractylodes macrocephala Koidz. - Asteraceae

Thái phiến

TCCS

B

2

Kg

251

328

Bạch truật

Thân rễ

Rhizoma Atractylodis macrocephalae

Atraclylodes macrocephala Koidz. - Asteraceae

Sao Cám mật ong

TCCS

B

2

Kg

252

329

Cam thảo

Rễ

Radix Glycyrrhizae

Glycyrrhiza spp. - Fabaceae

Chích mật

TCCS

B

2

Kg

253

329

Cam thảo

Rễ

Radix Glycyrrhizae

Glycyrrhiza spp. - Fabaceae

Thái phiến

TCCS

B

2

Kg

254

330

Đại táo

Quả

Fructus Ziziphi jujubae

Ziziphus jujuba Mill. var. inermis (Bunge) Rehd. - Rhamnaceae

Sơ chế

TCCS

B

2

Kg

255

331

Đảng sâm

Rễ

Radix Codonopsis

Codonopsis spp. - Campanulaceae

Sơ chế/Thái phiến

TCCS

B

2

Kg

256

331

Đảng sâm

Rễ

Radix Codonopsis

Codonopsis spp. - Campanulaceae

Chích gừng

TCCS

B

2

Kg

257

331

Đảng sâm

Rễ

Radix Codonopsis

Codonopsis spp. - Campanulaceae

Thái phiến

TCCS

B

2

Kg

258

332

Đinh lăng

Rễ

Radix Polysciacis

Polyscias fruticosa (L.) Harms - Araliaceae

Sơ chế

TCCS

N

2

Kg

259

333

Hoài sơn

Rễ củ

Tuber Dioscoreae persimilis

Dioscorea persimilis Prain et Burkill - Dioscoreaceae

Sao cám

TCCS

N

2

Kg

260

333

Hoài sơn

Rễ (củ)

Tuber Dioscoreae persimilis

Dioscorea persimilis Prain et Burkill - Dioscoreaceae

Sơ chế

TCCS

N

2

Kg

261

333

Hoài sơn

Rễ củ

Tuber Dioscoreae persimilis

Dioscorea persimilis Prain et Burkill - Dioscoreaceae

Thái phiến

TCCS

N

2

Kg

262

333

Hoài sơn

Củ

Tuber Dioscoreae persimilis

Dioscorea persimilis Prain et Burkill - Dioscoreaceae

Sao cám

TCCS

N

2

Kg

263

334

Hoàng kỳ (Bạch kỳ)

Rễ

Radix Astragali membranacei

Astragalus membranaceus (Fisch.) Bunge. var. mongholicus (Bunge.) P.G. Xiao. - Fabacea

Chích mật ong

TCCS

B

2

Kg

264

339

Mã tiền

Hạt

Semen Strychni

Strychnos nux-vomica L. - Loganiaceae

Rán dầu vừng

TCCS

N

2

Kg

265

346

Binh lang

Hạt

Semen Arecae

Areca catechu L. - Arecaceae

Sao

TCCS

N

2

Kg

TỔNG CỘNG: 265 MẶT HÀNG

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1857/QĐ-UBND ngày 07/08/2024 về Danh mục và giao nhiệm vụ mua sắm tập trung cấp địa phương đối với thuốc dùng cho các đơn vị y tế công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Nam năm 2025-2026

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


203

DMCA.com Protection Status
IP: 3.139.97.43
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!