|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 18/2017/QĐ-UBND Quy định giá dịch vụ Vĩnh Phúc
Số hiệu:
|
18/2017/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Lê Duy Thành
|
Ngày ban hành:
|
15/06/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
18/2017/QĐ-UBND
|
Vĩnh
Phúc, ngày 15 tháng 6 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH
PHÚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Giá số
11/2012/QH13 ngày 20/6/2012;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25/11/2015;
Căn cứ Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số
149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ: Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số
67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi;
Căn cứ Thông tư số
41/2013/TT-BTC ngày 11/4/2013 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thi hành một số
điều của Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2013 bổ sung một số điều của Nghị
định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi;
Căn cứ Thông tư số
56/2014/TT-BTC ngày 28/ 4/2014 của Bộ Tài chính: Hướng dẫn thực hiện Nghị định
số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/ 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số
233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính: Sửa đổi, bổ sung một số Điều
của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính Hướng dẫn thực hiện
Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều Luật Giá;
Căn cứ Thông tư
280/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định giá tối đa sản phẩm,
dịch vụ công ích thủy lợi.
Theo đề nghị của Sở Tài chính
tại Tờ trình số 107/TTr-STC ngày 14/02/2017 và Báo cáo giải trình số 119/BC-STC
ngày 31/5/2017; Kết quả thẩm định của Sở Tư pháp tại Báo cáo số 220/BC-STP ngày
27/12/2016 và Văn bản số 440/STP-XD&KTVBQPPL ngày 12/5/2017.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Quy định giá một số dịch vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc như
sau:
1. Giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi.
Giá cụ thể sản
phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh bằng mức thu thủy lợi phí tại
Quyết định số 31/2013/QĐ-UBND ngày 26/12/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc
điều chỉnh Quyết định số 35/2010/QĐ-UBND ngày 07/12/2010 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc, theo Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 của Chính phủ về việc quy
định mức thu thủy lợi phí, tiền nước và mức trần phí dịch vụ thủy lợi nội đồng
trên địa bàn tỉnh.
2. Giá tối đa
với dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách
nhà nước (Biểu số 01 kèm theo).
3. Giá cụ thể
đối với dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ, dịch vụ trông giữ xe được đầu
tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước (Biểu số 02 kèm theo).
4. Khung giá dịch
vụ sử dụng phà được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước (Biểu số 03 kèm
theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Căn cứ quy
định tại Điều 1 và các quy định của pháp luật, các Sở, ban, ngành; UBND huyện,
thành phố, thị xã; các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm quản lý, tổ chức
thu nộp, thanh quyết toán và thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định pháp luật.
2. Trong quá
trình thực hiện nếu phát sinh vướng mắc, các Sở, Ban, ngành; UBND các huyện,
thành phố, thị xã báo cáo về Sở Tài chính để tổng hợp trình UBND tỉnh xem xét,
quyết định.
3. Xử lý chuyển
tiếp: Trong thời gian từ ngày 01/01/2017 tới ngày Quyết định này có hiệu lực
thi hành: Giá một số dịch vụ trên địa bàn tỉnh thực hiện theo quy định hiện
hành.
Điều 3. Hiệu lực văn bản.
Quyết định này
có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ký. Quyết định này thay thế các khoản phí được
quy định tại Nghị quyết số 158/2014/NQ-HĐND ngày 22/12/2014 của Hội đồng nhân
dân tỉnh, gồm: Phí chợ; Phí qua phà; Phí vệ sinh; Phí trông giữ xe đạp, xe máy,
ô tô.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Công thương,
Giao thông Vận tải, Nông nghiệp và phát triển Nông thôn, Tài nguyên và Môi trường;
Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn trong tỉnh và Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi
hành./.
Nơi nhận:
- Chủ tịch (báo cáo);
- Các Phó Chủ tịch;
- CPVP;
- Sở Tư pháp;
- Như Điều 3;
- CV NCTH;
- Lưu: VT;
(H b)
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Duy Thành
|
BIỂU SỐ
01
GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ THU GOM, VẬN
CHUYÊN RÁC THẢI SINH HOẠT
(Kèm theo Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 15/6/2017 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc)
STT
|
Danh mục dịch vụ
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
Trong tỉnh
|
Ghi chú
|
I
|
Dịch vụ thu gom, vận
chuyển rác thải sinh hoạt
|
|
|
|
A
|
Đối với vùng nông thôn
|
|
|
Mức thu tối đa 20.000 đ/hộ/tháng
|
1
|
Đối với cá nhân nơi cư trú
(không phân biệt vị trí, loại đường)
|
đồng/người/tháng
|
2.000
|
|
2
|
Trường mầm non, tiểu học,Trung
học cơ sở, Trung học phổ thông
|
đồng/đơn vị/tháng
|
50.000
|
|
3
|
Cơ quan hành chính sự nghiệp,
trụ sở các cơ quan đơn vị khác
|
đồng/đơn vị/tháng
|
100.000
|
|
4
|
Trường Đại học, cao đẳng,
trung học dạy nghề, cơ sở đào tạo khác
|
đồng/đơn vị/tháng
|
100.000
|
|
|
Thu thêm quầy kinh doanh tại
cơ quan, trường học
|
đồng/đơn vị/tháng
|
30.000
|
|
|
Thu thêm bếp ăn tập thể tại
cơ quan, trường học
|
đồng/đơn vị/tháng
|
40.000
|
|
5
|
Cửa hàng ăn uống
|
|
|
|
|
- Bậc 1
|
đồng/đơn vị/tháng
|
100.000
|
|
|
- Bậc 2
|
đồng/đơn vị/tháng
|
80.000
|
|
|
- Bậc 3
|
đồng/đơn vị/tháng
|
50.000
|
|
|
- Từ bậc 4 đến bậc 6
|
đồng/đơn vị/tháng
|
30.000
|
|
|
- Hàng ăn buổi sáng
|
đồng/đơn vị/tháng
|
20.000
|
|
6
|
Hàng kinh doanh bia hơi
|
đồng/đơn vị/tháng
|
20.000
|
|
7
|
Hàng giải khát các loại
|
đồng/đơn vị/tháng
|
15.000
|
|
8
|
Nhà nghỉ, khách sạn
|
|
|
|
|
- Khách sạn
|
đồng/đơn vị/tháng
|
100.000
|
|
|
- Khách sạn có bếp ăn tập
thể
|
đồng/đơn vị/tháng
|
150.000
|
|
|
- Nhà nghỉ
|
đồng/đơn vị/tháng
|
30.000
|
|
|
- Nhà nghỉ có bếp ăn tập
thể
|
đồng/đơn vị/tháng
|
40.000
|
|
9
|
Cơ sở sản xuất kinh doanh
|
đồng/đơn vị/tháng
|
|
|
|
- Sản xuất bánh kẹo; kinh doanh
mứt kẹo, dược phẩm, thuốc thú y, giống cây trồng, văn hóa phẩm, điện dân dụng,
thực phẩm khô; sản xuất vật liệu xây dựng, cây chống cốt pha, sản xuất kinh
doanh đồ mộc từ bậc 3 đến bậc 6; sản xuất kinh doanh hương; cơ sở hành nghề y
tế tư nhân; cửa hàng khác
|
đồng/đơn vị/tháng
|
20.000
|
|
|
- Sản xuất và kinh doanh đồ
mộc bậc 1
|
đồng/đơn vị/tháng
|
100.000
|
|
|
- Sản xuất và kinh doanh đồ
mộc bậc 2
|
đồng/đơn vị/tháng
|
80.000
|
|
|
- Kinh doanh karaokê - cà phê quầy
|
đồng/đơn vị/tháng
|
60.000
|
|
|
- Kinh doanh xăng dầu (quầy)
|
đồng/đơn vị/tháng
|
50.000
|
|
|
- Kinh doanh vàng bạc, đá
quý
|
đồng/đơn vị/tháng
|
15.000
|
|
|
- Kinh doanh: rau quả, thực
phẩm tươi, vật liệu xây dựng chất đốt, trang trí nội thất, gia công hàng dân dụng,
cửa hiệu cắt tóc, chụp ảnh truyền thần, photocopy, lều quán kinh doanh; cửa
hàng KD giầy dép; cửa hàng may đo.
|
đồng/đơn vị/tháng
|
15.000
|
|
|
- Cửa hiệu sửa xe đạp, dịch
vụ xổ số, cắt tóc lưu động…
|
đồng/đơn vị/tháng
|
3.000
|
|
10
|
Dịch vụ vệ sinh đối với
công trình xây dựng
|
% giá trị xây lắp công trình
|
0,03% giá trị xây lắp công trình
|
|
11
|
DV vệ sinh nơi công cộng
|
|
|
|
|
- Hộ
kinh doanh cố định tại chợ
|
đồng/hộ/tháng
|
10.000
|
|
|
- DV vệ sinh tiểu tiện nơi
công cộng
|
đồng/người/lượt
|
1.000
|
|
|
- DV vệ sinh đại tiện nơi
công cộng
|
đồng/người/lượt
|
2.000
|
Không bao gồm rác thải nguy hại xử lý đảm bảo tiêu chuẩn môi trường
|
12
|
Dịch vụ vệ sinh
đối với bệnh viện tuyến tỉnh, khu vực
|
đồng/đơn vị/tháng
|
200.000
|
13
|
Nơi khám chữa bệnh tuyến
huyện
|
đồng/đơn vị/tháng
|
100.000
|
14
|
Cơ sở khám chữa bệnh tư
nhân
|
đồng/đơn vị/tháng
|
100.000
|
15
|
Nơi khám chữa bệnh tuyến
xã
|
đồng/đơn vị/tháng
|
50.000
|
|
B
|
Đối với vùng đô thị
|
|
|
|
1
|
Đối với cá nhân nơi cư trú
(không phân biệt vị trí, loại đường)
|
đồng/người/tháng
|
3.000
|
Mức thu tối đa
20.000 đ/hộ/tháng
|
2
|
Trường mầm non, tiểu học,Trung
học cơ sở, Trung học phổ thông
|
đồng/đơn vị/tháng
|
100.000
|
|
3
|
Cơ quan hành chính sự nghiệp,
trụ sở các cơ quan đơn vị khác
|
đồng/đơn vị/tháng
|
100.000
|
|
4
|
Trường Đại học, cao đẳng,
trung học dạy nghề, cơ sở đào tạo khác
|
đồng/đơn vị/tháng
|
100.000
|
|
|
Thu thêm quầy kinh doanh tại
cơ quan, trường học
|
đồng/đơn vị/tháng
|
40.000
|
|
|
Thu thêm bếp ăn tập thể tại
cơ quan, trường học
|
đồng/đơn vị/tháng
|
50.000
|
|
5
|
Cửa hàng ăn uống
|
|
|
|
|
- Bậc 1
|
đồng/đơn vị/tháng
|
150.000
|
|
|
- Bậc 2
|
đồng/đơn vị/tháng
|
130.000
|
|
|
- Bậc 3
|
đồng/đơn vị/tháng
|
100.000
|
|
|
- Từ bậc 4 đến bậc 6
|
đồng/đơn vị/tháng
|
80.000
|
|
|
- Hàng ăn buổi sáng
|
đồng/đơn vị/tháng
|
50.000
|
|
6
|
Hàng kinh doanh bia hơi
|
đồng/đơn vị/tháng
|
50.000
|
|
7
|
Hàng giải khát các loại
|
đồng/đơn vị/tháng
|
30.000
|
|
8
|
Nhà nghỉ, khách sạn
|
|
|
|
|
- Khách sạn
|
đồng/đơn vị/tháng
|
150.000
|
|
|
- Khách sạn có bếp ăn tập
thể
|
đồng/đơn vị/tháng
|
200.000
|
|
|
- Nhà nghỉ
|
đồng/đơn vị/tháng
|
40.000
|
|
|
- Nhà nghỉ có bếp ăn tập
thể
|
đồng/đơn vị/tháng
|
50.000
|
|
9
|
Cơ sở sản xuất kinh doanh
|
đồng/đơn vị/tháng
|
|
|
|
- Sản xuất bánh kẹo; kinh
doanh mứt kẹo, dược phẩm, thuốc thú y, giống cây trồng, văn hóa phẩm, điện dân
dụng, thực phẩm khô; sản xuất vật liệu xây dựng, cây chống cốt pha, sản xuất
kinh doanh đồ mộc từ bậc 3 đến bậc 6; sản xuất kinh doanh hương; cơ sở hành
nghề y tế tư nhân; cửa hàng khác
|
đồng/đơn vị/tháng
|
30.000
|
|
|
- Sản xuất và kinh doanh đồ
mộc bậc 1
|
đồng/đơn vị/tháng
|
150.000
|
|
|
- Sản xuất và kinh doanh đồ
mộc bậc 2
|
đồng/đơn vị/tháng
|
130.000
|
|
|
- Kinh doanh karaokê - cà phê quầy
|
đồng/đơn vị/tháng
|
100.000
|
|
|
- Kinh doanh xăng dầu (quầy)
|
đồng/đơn vị/tháng
|
70.000
|
|
|
- Kinh doanh vàng bạc, đá
quý
|
đồng/đơn vị/tháng
|
20.000
|
|
|
- Kinh doanh: rau quả, thực
phẩm tươi, vật liệu xây dựng chất đốt, trang trí nội thất, gia công hàng dân
dụng, cửa hiệu cắt tóc, chụp ảnh truyền thần, photocopy, lều quán kinh doanh;
cửa hàng kinh doanh giầy dép; cửa hàng may đo.
|
đồng/đơn vị/tháng
|
20.000
|
|
|
- Cửa hiệu sửa xe đạp, dịch
vụ xổ số, cắt tóc lưu động…
|
đồng/đơn vị/tháng
|
4.000
|
|
10
|
Dịch vụ vệ sinh đối với
công trình xây dựng
|
% giá trị xây lắp công trình
|
0,04% giá trị xây lắp công trình
|
|
11
|
DV vệ sinh nơi công cộng
|
|
|
|
|
- Hộ
kinh doanh cố định tại chợ
|
đồng/hộ/tháng
|
15.000
|
|
|
- DV vệ sinh tiểu tiện nơi
công cộng
|
đồng/người/lượt
|
1.000
|
|
|
- DV vệ sinh đại tiện nơi
công cộng
|
đồng/người/lượt
|
2.000
|
Không bao gồm rác thải nguy hại xử lý đảm bảo tiêu chuẩn môi trường
|
12
|
Dịch vụ vệ sinh đối với bệnh
viện tuyến tỉnh, khu vực
|
đồng/đơn vị/tháng
|
200.000
|
13
|
Nơi khám chữa bệnh tuyến
huyện (thành phố, thị xã)
|
đồng/đơn vị/tháng
|
200.000
|
14
|
Cơ sở khám chữa bệnh tư
nhân
|
đồng/đơn vị/tháng
|
100.000
|
15
|
Nơi khám chữa bệnh tuyến
xã (phường, thị trấn)
|
đồng/đơn vị/tháng
|
100.000
|
BIỂU SỐ
02
GIÁ CỤ THỂ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN
TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ, DỊCH VỤ TRÔNG GIỮ XE
(Kèm theo Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 15/6/2017 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc)
STT
|
Danh mục dịch vụ
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
Trong tỉnh
|
Ghi chú
|
I
|
Dịch vụ trông giữ xe đạp,
xe máy, ôtô
|
|
|
|
A
|
Tại các điểm trông
giữ xe thông thường
|
|
|
|
1
|
Xe đạp (kể cả xe đạp điện)
|
|
|
|
|
Ban ngày
|
đồng/ lượt
|
1.000
|
|
|
Ban đêm
|
đồng/ lượt
|
2.000
|
|
|
Cả ngày và đêm
|
đồng/ lượt
|
3.000
|
|
|
Theo tháng
|
đồng/ tháng
|
30.000
|
|
2
|
Xe máy (kể cả xe máy điện)
|
|
|
|
|
Ban ngày
|
đồng/ lượt
|
2.000
|
|
|
Ban đêm
|
đồng/ lượt
|
4.000
|
|
|
Cả ngày và đêm
|
đồng/ lượt
|
6.000
|
|
|
Theo tháng
|
đồng/ tháng
|
60.000
|
|
3
|
Ô tô từ 4-12 chỗ ngồi, xe
lam, xe tải có tải trọng dưới 5 tấn
|
|
|
|
|
Ban ngày
|
đồng/ lượt
|
8.000
|
|
|
Ban đêm
|
đồng/ lượt
|
16.000
|
|
|
Cả ngày và đêm
|
đồng/ lượt
|
24.000
|
|
|
Theo tháng
|
đồng/ tháng
|
250.000
|
|
4
|
Ô tô từ 12 chỗ ngồi trở
lên và xe tải có tải trọng trên 5 tấn
|
|
|
|
|
Ban ngày
|
đồng/ lượt
|
15.000
|
|
|
Ban đêm
|
đồng/ lượt
|
30.000
|
|
|
Cả ngày và đêm
|
đồng/ lượt
|
45.000
|
|
|
Theo tháng
|
đồng/ tháng
|
500.000
|
|
B
|
Đối với điểm trông
giữ xe trong trường học,bệnh viện, TT y tế, cơ sở y tế mức thu được tính bằng
50% mức quy định trên
|
|
|
|
C
|
Trông giữ xe đạp, xe
máy, ô tô tham gia giao thông vi phạm trật tự ATGT bị tạm giữ
|
|
|
|
1
|
Xe đạp (kể cả xe đạp máy)
|
đồng/01 ngày đêm
|
3.000
|
|
2
|
Xe máy (kể cả xe máy điện)
|
đồng/01 ngày đêm
|
6.000
|
|
3
|
Xe ô tô
|
|
|
|
5
|
Ô tô đến 07 chỗ ngồi
|
đồng/01 ngày đêm
|
15.000
|
|
6
|
Ô tô từ 08 chỗ ngồi đến 15
chỗ ngồi
|
đồng/01 ngày đêm
|
20.000
|
|
7
|
Ô tô từ 16 chỗ ngồi đến 24
chỗ ngồi
|
đồng/01 ngày đêm
|
25.000
|
|
8
|
Xe tải có tải trọng dưới 5
tấn
|
đồng/01 ngày đêm
|
25.000
|
|
9
|
Xe tải có tải trọng từ 5 tấn
trở lên và xe ô tô từ 25 chỗ ngồi trở lên
|
đồng/01 ngày đêm
|
30.000
|
|
10
|
Xe tải có rơ móc
|
đồng/01 ngày đêm
|
35.000
|
|
D
|
Trông giữ xe đạp, xe
máy, ô tô tại khu danh lam thắng cảnh Tây Thiên, huyện Tam Đảo
|
|
|
|
1
|
Xe đạp
|
|
|
|
|
Ban ngày
|
đồng/ lượt
|
2.000
|
|
|
Ban đêm
|
đồng/ lượt
|
2.500
|
|
|
Cả ngày và đêm
|
đồng/ lượt
|
3.000
|
|
|
Theo tháng
|
đồng/ lượt
|
30.000
|
|
2
|
Xe máy (kể cả xe máy điện)
|
|
|
|
|
Ban ngày
|
đồng/ lượt
|
4.000
|
|
|
Ban đêm
|
đồng/ lượt
|
15.000
|
|
|
Cả ngày và đêm
|
đồng/ lượt
|
35.000
|
|
|
Theo tháng
|
đồng/ lượt
|
60.000
|
|
3
|
Ô tô từ 4 - 12 chỗ ngồi,
xe lam, xe tải có tải trọng dưới 5 tấn
|
|
|
|
|
Ban ngày
|
đồng/ lượt
|
15.000
|
|
|
Ban đêm
|
đồng/ lượt
|
35.000
|
|
|
Cả ngày và đêm
|
đồng/ lượt
|
45.000
|
|
|
Theo tháng
|
đồng/ lượt
|
250.000
|
|
4
|
Ô tô từ 12 chỗ ngồi trở
lên và xe tải có tải trọng trên 5 tấn
|
|
|
|
|
Ban ngày
|
đồng/ lượt
|
15.000
|
|
|
Ban đêm
|
đồng/ lượt
|
30.000
|
|
|
Cả ngày và đêm
|
đồng/ lượt
|
45.000
|
|
|
Theo tháng
|
đồng/ lượt
|
500.000
|
|
II
|
Dịch vụ sử dụng diện
tích bán hàng tại chợ
|
|
|
|
1
|
Chợ
hạng 1
|
|
|
|
a
|
Đối
với cửa hàng, cửa hiệu, ki ốt buôn bán cố định thường xuyên
|
đ/m2/tháng
|
|
|
a1
|
Tại vị trí có 3 lối đi
(trước mặt và 2 bên)
|
|
45.000
|
|
a2
|
Tại vị trí có 2 lối đi
(trước mặt và 1 bên)
|
|
40.000
|
|
a3
|
Tại vị trí có 1 lối đi
(trước mặt)
|
|
36.000
|
|
b
|
Đối
với người buôn bán không cố định không thường xuyên
|
đ/m2/tháng
|
|
|
b1
|
Chỗ bán hàng có mái che:
|
|
|
|
|
Có xe lam,xe tải nhỏ chở hàng
vào chợ
|
|
10.000
|
|
|
Có xe thô sơ chở hàng hoặc
gồng gánh
|
|
3.000
|
|
b2
|
Chỗ bán hàng không có mái
che:
|
|
|
|
|
Có xe lam,xe tải nhỏ chở
hàng vào chợ
|
|
9.000
|
|
|
Có xe thô sơ chở hàng hoặc
gồng gánh
|
|
2.500
|
|
2
|
Chợ
hạng 2
|
|
|
|
a
|
Đối với cửa hàng, cửa hiệu,
ki ốt buôn bán cố định thường xuyên
|
đ/m2/tháng
|
|
|
a1
|
Tại vị trí có 3 lối đi
(trước mặt và 2 bên)
|
|
35.000
|
|
a2
|
Tại vị trí có 2 lối đi
(trước mặt và 1 bên)
|
|
30.000
|
|
a3
|
Tại vị trí có 1 lối đi
(trước mặt)
|
|
26.000
|
|
b
|
Đối với người buôn bán
không cố định không thường xuyên
|
đ/m2/tháng
|
|
|
b1
|
Chỗ bán hàng có mái che:
|
|
|
|
|
Có xe lam,xe tải nhỏ chở
hàng vào chợ
|
|
9.000
|
|
|
Có xe thô sơ chở hàng hoặc
gồng gánh
|
|
2.500
|
|
b2
|
Chỗ bán hàng không có mái
che:
|
|
|
|
|
Có xe lam,xe tải nhỏ chở
hàng vào chợ
|
|
8.000
|
|
|
Có xe thô sơ chở hàng hoặc
gồng gánh
|
|
2.000
|
|
3
|
Chợ
hạng 3
|
|
|
|
a
|
Đối với cửa hàng, cửa hiệu,
ki ốt buôn bán cố định thường xuyên
|
đ/m2/tháng
|
|
|
a1
|
Tại vị trí có 3 lối đi (
trước mặt và 2 bên)
|
|
25.000
|
|
a2
|
Tại vị trí có 2 lối đi (
trước mặt và 1 bên)
|
|
20.000
|
|
a3
|
Tại vị trí có 1 lối đi
(trước mặt)
|
|
18.000
|
|
b
|
Đối với người buôn bán
không cố định không thường xuyên
|
đ/m2/tháng
|
|
|
b1
|
Chỗ bán hàng có mái che:
|
|
|
|
|
Có xe lam,xe tải nhỏ chở hàng
vào chợ
|
|
8.000
|
|
|
Có xe thô sơ chở hàng hoặc
gồng gánh
|
|
2.000
|
|
b2
|
Chỗ bán hàng không có mái
che:
|
|
|
|
|
Có xe lam,xe tải nhỏ chở
hàng vào chợ
|
|
6.000
|
|
|
Có xe thô sơ chở hàng hoặc
gồng gánh
|
|
1.500
|
|
4
|
Chợ
chưa phân hạng
|
|
|
|
a
|
Đối với cửa hàng, cửa hiệu,
ki ốt buôn bán cố định thường xuyên
|
đ/m2/tháng
|
|
|
a1
|
Tại vị trí có 3 lối đi(
trước mặt và 2 bên)
|
|
15.000
|
|
a2
|
Tại vị trí có 2 lối đi(
trước mặt và 1 bên)
|
|
10.000
|
|
a3
|
Tại vị trí có 1 lối đi
(trước mặt)
|
|
8.000
|
|
b
|
Đối với người buôn bán
không cố định không thường xuyên
|
đ/m2/tháng
|
|
|
b1
|
Chỗ bán hàng có mái che:
|
|
|
|
|
Có xe lam,xe tải nhỏ chở
hàng vào chợ
|
|
6.000
|
|
|
Có xe thô sơ chở hàng hoặc
gồng gánh
|
|
1.500
|
|
b2
|
Chỗ bán hàng không có mái
che:
|
|
|
|
|
Có xe lam,xe tải nhỏ chở
hàng vào chợ
|
|
5.000
|
|
|
Có xe thô sơ chở hàng hoặc
gồng gánh
|
|
1.000
|
|
BIỂU SỐ
03
KHUNG GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG PHÀ
(Kèm theo Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 15/6/2017 của UBND tỉnh)
STT
|
Danh mục dịch vụ
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
Khung giá
|
Ghi chú
|
1
|
Hành khách, người đi bộ
|
đ/người
|
1.000 - 2.000
|
|
2
|
Xe đạp
|
đ/xe
|
2.000 - 3.000
|
|
3
|
Xe máy
|
đ/xe
|
5.000 - 8.000
|
|
4
|
Xe ô tô 4 chỗ đến 7 chỗ
|
đ/xe
|
25.000 - 35.000
|
|
5
|
Xe ô tô 8 chỗ đến 15 chỗ
|
đ/xe
|
30.000 - 40.000
|
|
6
|
Xe ô tô 16 chỗ đến 24 chỗ
|
đ/xe
|
40.000 - 55.000
|
|
7
|
Xe khách 46 ghế trở lên
|
đ/xe
|
70.000 - 80.000
|
|
8
|
Xe tải từ 1,5 tấn đến 3 tấn
|
đ/xe
|
40.000 - 55.000
|
|
9
|
Xe tải từ trên 3 tấn đến 7
tấn
|
đ/xe
|
60.000 - 75.000
|
|
10
|
Xe tải từ trên 7 tấn đến
dưới 10 tấn
|
đ/xe
|
80.000 - 90.000
|
|
11
|
Xe tải từ 10 tấn đến dưới
15 tấn
|
đ/xe
|
90.000 - 100.000
|
|
12
|
Xe tải từ 15 tấn trở lên
|
đ/xe
|
100.000 - 110.000
|
|
Quyết định 18/2017/QĐ-UBND Quy định giá dịch vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 18/2017/QĐ-UBND ngày 15/06/2017 Quy định giá dịch vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
7.273
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|