ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1781/QĐ-UBND
|
Bến Tre,
ngày 09 tháng 08 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ BỘ ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TỈNH BẾN TRE PHẦN THU GOM, VẬN
CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN ĐÔ THỊ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6
năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 130/2013/NĐ-CP
ngày 16 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm dịch vụ
công ích;
Căn cứ Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày
20 tháng 3 năm 2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích
đô thị;
Căn cứ Quyết định số 592/QĐ-BXD ngày
30 tháng 5 năm 2014 của Bộ Xây dựng công bố định mức dự toán thu gom, vận chuyển
và xử lý chất thải rắn đô thị;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại
Tờ trình số 1337/TTr-SXD ngày 03 tháng 8 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bộ đơn giá dịch vụ công ích
đô thị tỉnh Bến Tre - Phần thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị để
các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, sử dụng vào việc lập và
quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Điều 2. Giám đốc Sở Xây dựng có trách nhiệm tổ chức, triển khai, phổ
biến và hướng dẫn thực hiện; tổng hợp những vấn đề vướng mắc, phát sinh trong
quá trình thực hiện để báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét giải quyết.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký công bố và thay thế
Công văn số 2177/UBND-TCĐT ngày 01/6/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công
bố Đơn giá chuyên ngành vệ sinh môi trường đô thị tỉnh Bến Tre.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, ban,
ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các tổ
chức, cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như điều 4;
- Bộ Xây dựng (thay báo cáo);
- TT TU, TT HĐND tỉnh
(thay báo cáo);
- CT, Phó CT UBND tỉnh;
- Chánh, các Phó CVP;
- Ban tiếp công dân (niêm yết), Website tỉnh;
- Phòng N/c: TH, TCĐT, CTTĐT;
- Lưu: VT, SXD, Ph.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Cao Văn Trọng
|
ĐƠN GIÁ
THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN ĐÔ THỊ
Công bố kèm
theo Quyết định số 1781/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bến Tre
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
(Đính kèm Quyết định
số 1781/QĐ-UBND ngày
09 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
1. Cơ sở xác định đơn
giá
- Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày
16/10/2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích.
- Nghị định số 47/2017/NĐ-CP ngày
24/4/2017 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức,
viên chức và lực lượng vũ trang.
- Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày
20/3/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị.
- Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày
14/7/2015 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền
lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước.
- Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày
10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng
công trình.
- Quyết định số 592/QĐ-BXD ngày
30/5/2014 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán thu gom, vận chuyển và xử lý
chất thải rắn đô thị.
- Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày
08/10/2015 của Bộ Xây dựng công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và
thiết bị thi công xây dựng.
- Công văn số 2461/UBND-KGVX ngày
19/5/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc đồng ý phê duyệt hệ số điều chỉnh
tăng thêm tiền lương trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
- Công văn số 1079/SXD-KT&VLXD
ngày 28/6/2017 của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre về việc áp dụng đơn giá nhân công dịch
vụ công ích đô thị tỉnh Bến Tre.
2. Nội dung
đơn giá
Đơn giá Thu gom, vận chuyển và xử lý
chất thải rắn đô thị xác định chi phí về vật liệu, nhân công và một số phương
tiện máy móc thiết bị để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác thu gom, vận
chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị.
a) Chi phí vật liệu:
- Chi phí vật liệu trong đơn giá bao gồm
chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ cần cho việc thực hiện và hoàn thành một
đơn vị khối lượng công tác thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị.
Chi phí vật liệu trong đơn giá đã bao gồm hao hụt vật liệu trong quá trình
thực hiện công việc.
- Giá vật liệu xác định theo công bố
giá vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Bến Tre (mức giá chưa có thuế giá trị
gia tăng). Đối với những loại vật liệu chưa có trong thông báo giá thì tham khảo
mức giá tại thị trường.
b) Chi phí nhân công:
- Chi phí nhân công trong đơn giá áp dụng mức lương cơ sở là
1.300.000 đồng/tháng (quy định tại Nghị định số 47/2017/NĐ-CP).
- Hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền
lương Hđc trong giá sản phẩm dịch vụ công ích áp dụng trên địa bàn tỉnh theo Công văn số
2461/UBND-KGVX ngày 19/5/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre và công
văn số 1079/SXD-KT&VLXD ngày 28/6/2017 của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre. Cụ
thể như sau:
+ Thành phố Bến Tre và huyện
Châu Thành: Hđc = 0,6.
+ Các địa bàn còn lại: Hđc
= 0,5.
- Hệ số lương áp dụng theo Phụ lục ban
hành kèm theo Thông tư số 26/2015/TT- BLĐTBXH:
+ Công nhân thực hiện các dịch vụ công
ích đô thị và vận hành các loại máy: Bảng số 6, Phần I - Lao động trực tiếp sản
xuất.
+ Công nhân lái xe: Bảng số 3, Phần II
- Lao động chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ.
- Các khoản chi phí có liên quan như:
Tiền ăn giữa ca, các khoản phí, lệ phí, các khoản chi phí khác,... đã được tính
trong khoản mục
chi phí quản lý chung (Thông tư số 06/2008/TT-BXD).
c) Chi phí
máy thi công:
- Chi phí máy thi công là chi phí sử dụng
các phương tiện máy móc thiết bị để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác
thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị.
- Chi phí máy thi công bao gồm:
Chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu, năng lượng, chi phí
nhân công điều khiển và chi phí khác.
- Giá nhiên liệu, năng lượng (chưa có
thuế giá trị gia tăng) sử dụng để tính chi phí nhiên liệu, năng lượng là:
+ Xăng RON 92: 15.700 đồng/lít
+ Điêzen 0,05S: 12.364 đồng/lít
+ Điện: 1.622 đồng/kWh
3. Kết cấu
đơn giá
Đơn giá Thu gom, vận chuyển và xử lý
chất thải rắn đô thị được trình bày theo nhóm, loại công tác và được mã hóa thống
nhất gồm 5 chương:
Chương I
|
MT1.01.00-MT1.07.00
|
Công tác quét, gom rác trên hè, đường phố bằng thủ
công.
|
Chương II
|
MT2.01.01-MT2.10.02
|
Công tác thu gom, vận chuyển chất thải
rắn sinh hoạt, phế thải xây dựng và chất thải rắn y tế bằng cơ giới.
|
Chương III
|
MT3.01.00-MT3.05.00
|
Công tác xử lý chất thải rắn sinh hoạt,
phế thải xây dựng.
|
Chương IV
|
MT4.01.00-MT4.01.00
|
Công tác xử lý chất thải rắn y tế.
|
Chương V
|
MT5.01.00-MT5.03.00
|
Công tác quét đường phố và tưới nước rửa đường
bằng cơ giới.
|
4. Hướng dẫn
sử dụng
- Đơn giá Thu gom, vận chuyển
và xử lý chất thải rắn đô thị tỉnh Bến Tre được công bố để các tổ chức, cá nhân
có liên quan tham khảo trong công tác lập và quản lý chi phí dịch vụ công ích
đô thị trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
- Chi phí vật liệu, công cụ lao động
khác (như chổi, xẻng, cán xẻng, thùng chứa, găng tay, cuốc,...) trực tiếp sử dụng
cho quá trình thực hiện công việc chưa tính trong đơn giá này. Các chi phí này
được xác định trong chi phí quản lý chung của dự toán chi phí thực hiện công
tác thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị theo hướng dẫn tại Thông
tư số 06/2008/TT-BXD .
- Trường hợp công tác thu gom, vận
chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị của địa phương có yêu cầu kỹ thuật và điều
kiện thực hiện khác với quy định trong tập đơn giá hoặc những loại công tác thu
gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn
đô thị chưa được quy định định mức thì các tổ chức, cá nhân thực hiện dịch vụ
tiến hành điều chỉnh định mức hoặc xác lập định mức mới và gửi các định mức này
về Sở Xây dựng để tổng hợp trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố áp dụng.
- Đơn giá Thu gom, vận chuyển và xử lý
chất thải rắn đô thị tỉnh Bến Tre được tính theo mức lương điều chỉnh vùng III,
MLđc3 = 2.080.000 đồng/tháng áp dụng trên địa bàn thành phố Bến Tre
và huyện Châu Thành.
- Địa bàn các huyện còn lại thuộc vùng
IV, mức lương điều chỉnh MLđc4 = 1.950.000
đồng/tháng, khi áp dụng tập đơn giá này thì được tính chuyển đổi theo các hệ số
sau:
Hệ số nhân công Knc4 = 0,938.
Hệ số máy thi công Kmtc4 = 0,988.
- Việc tính toán từ chi phí vật liệu, nhân
công, máy thành đơn giá chung của toàn bộ công tác thực hiện theo hướng dẫn tại
Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng, khi có quy định mới
thì áp dụng theo quy định mới.
BẢNG GIÁ VẬT
LIỆU
(Giá chưa có
thuế giá trị gia tăng)
Stt
|
Tên vật tư
|
Đơn vị
|
Đơn giá (đồng)
|
1
|
Bao nylon
|
bao
|
1.500
|
2
|
Bạt phủ
|
m2
|
16.300
|
3
|
Bicarbonat (NaHCO3)
|
kg
|
80.000
|
4
|
Bokashi
|
kg
|
36.360
|
5
|
Chổi xe quét hút
|
bộ
|
250.000
|
6
|
Đá dăm cấp phối
|
m3
|
381.818
|
7
|
Đá 4x6
|
m3
|
372.727
|
8
|
Điện năng
|
kwh
|
1.622
|
9
|
Điêzen 0,05S
|
lít
|
12.364
|
10
|
Đất phủ bãi; Đất chôn lấp
|
m3
|
59.090
|
11
|
EM thứ cấp
|
lít
|
40.910
|
12
|
Enchoice
|
lít
|
84.060
|
13
|
Gas
|
kg
|
21.212
|
14
|
Hóa chất diệt
ruồi
|
lít
|
68.182
|
15
|
Nước sạch
|
m3
|
10.909
|
16
|
Nước thô
|
m3
|
4.000
|
17
|
Ống cao su chịu áp lực D21
|
m
|
8.300
|
18
|
Ống nhựa PVC D100mm
|
m
|
55.900
|
19
|
Than hoạt tính
|
kg
|
5.455
|
20
|
Thùng rác nhựa 240 lít
|
cái
|
1.000.000
|
21
|
Vôi bọt
|
kg
|
2.545
|
22
|
Xăng RON 92
|
lít
|
15.700
|
BẢNG ĐƠN GIÁ
NHÂN CÔNG
* Hcb: Hệ số bậc lương của công nhân công
trình đô thị quy định tại Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/7/2015 của Bộ
Lao động Thương binh và Xã hội.
* MLcs: Mức lương cơ sở là 1.300.000 đồng/tháng
quy định tại Nghị định số 47/2017/NĐ-CP ngày 24/4/2017 của Chính phủ.
* Hđc: Hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền
lương bằng 0,6 (thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành); bằng 0,5 (các địa
bàn còn lại) theo Quyết định số 2461/UBND-KGVX ngày 19/5/2016 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bến Tre và công văn số 1079/SXD-KT&VLXD ngày 28/6/2017 của Sở Xây
dựng tỉnh Bến Tre:
- Thành phố Bến Tre và huyện Châu
Thành (vùng III): mức lương điều chỉnh MLđc = 1.300.000 x (1+0,6) =
2.080.000 đồng/tháng.
TT
|
Chức danh
công việc
|
Bậc lương
|
Hệ số lương
(Hcb)
|
Đơn giá (đồng/công)
|
Vùng III
|
|
I.6.b Dịch vụ công
ích đô thị - Nhóm II (điều kiện lao động nặng nhọc, độc hại,
nguy hiểm):
|
1
|
Vận hành các loại
máy
|
3/7
|
2,31
|
184.800
|
2
|
Thu gom đất;
thu gom rác
|
3,5/7
|
2,51
|
200.800
|
3
|
Vận hành
các loại máy; Thu gom đất; thu gom rác
|
4/7
|
2,71
|
216.800
|
4
|
Vận hành
các loại máy
|
5/7
|
3,19
|
255.200
|
5
|
Vận hành các loại máy
|
6/7
|
3,74
|
299.200
|
|
I.6.c Công trình
đô thị - Nhóm III (điều kiện lao động đặc biệt nặng nhọc, độc hại,
nguy hiểm):
|
6
|
Xử lý rác sinh hoạt,
xử lý chất thải y tế, chất thải công nghiệp; San lấp bãi rác; Vớt rác trên kênh
và ven kênh
|
3/7
|
2,48
|
198.400
|
7
|
- nt -
|
4/7
|
2,92
|
233.600
|
|
II.3 Công nhân lái
xe:
|
|
|
|
|
Nhóm 1: Xe con, xe
tải, xe cẩu dưới 3,5 tấn, xe khách dưới 20 ghế
|
8
|
Công nhân
lái xe - nhóm 1
|
1/4
|
2,18
|
174.400
|
9
|
- nt -
|
2/4
|
2,57
|
205.600
|
10
|
- nt -
|
3/4
|
3,05
|
244.000
|
|
Nhóm 2: Xe tải, xe
cẩu từ 3,5 tấn đến dưới 7,5 tấn, xe khách từ 20 ghế đến dưới 40 ghế
|
11
|
Công nhân
lái xe - nhóm 2
|
1/4
|
2,35
|
188.000
|
12
|
- nt -
|
2/4
|
2,76
|
220.800
|
13
|
- nt -
|
3/4
|
3,25
|
260.000
|
|
Nhóm 3: Xe tải, xe
cẩu từ 7,5 tấn đến dưới 16,5 tấn, xe khách từ 40 ghế đến dưới 60 ghế
|
14
|
Công nhân
lái xe - nhóm 3
|
1/4
|
2,51
|
200.800
|
15
|
- nt -
|
2/4
|
2,94
|
235.200
|
16
|
- nt -
|
3/4
|
3,44
|
275.200
|
BẢNG GIÁ CA
MÁY VÀ THIẾT BỊ
Stt
|
Loại máy và
thiết bị
|
Định mức tiêu
hao nhiên liệu, năng lượng
|
Nhân công
điều khiển máy
|
Nguyên giá
(1000 đồng)
|
Chi phí
nhiên liệu, năng lượng (CNL) (đồng/ca)
|
Chi phí
nhân công điều khiển (CNC) (đồng/ca)
|
Giá ca máy
(CCM) (đồng/ca)
|
|
Máy đào 1 gầu bánh hơi - dung
tích gàu
|
|
|
|
|
1
|
1,25m3
|
73 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.683.800
|
920.623
|
516.000
|
3.055.662
|
|
Máy ủi - công suất
|
|
|
|
|
|
2
|
108CV
|
46 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
743.000
|
580.119
|
440.000
|
1.795.811
|
3
|
140CV
|
59 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
1.192.300
|
744.066
|
440.000
|
2.428.827
|
4
|
180CV
|
76 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
1.529.700
|
958.457
|
440.000
|
2.922.038
|
5
|
220CV
|
86 lít diezel
|
1x3/7+1x6/7
|
1.753.700
|
1.084.570
|
484.000
|
3.294.211
|
|
Đầm bánh thép tự
hành - trọng lượng
|
|
|
|
|
6
|
10 T
|
26 lít diezel
|
1x4/7
|
319.100
|
327.893
|
216.800
|
879.055
|
|
Ô tô vận tải thùng
- trọng tải
|
|
|
|
|
7
|
2T
|
12 lít xăng
|
1x2/4 lái xe nhóm
1
|
159.800
|
190.284
|
205.600
|
602.171
|
8
|
10T
|
38 lít diezel
|
1x2/4 lái
xe nhóm 3
|
488.700
|
479.229
|
235.200
|
1.305.311
|
|
Ô tô tự đổ - trọng
tải
|
|
|
|
|
|
9
|
1,2T
|
9 lít xăng
|
1x2/4 lái xe
nhóm 1
|
129.840
|
142.713
|
205.600
|
492.136
|
10
|
2T
|
15 lít xăng
|
1x2/4 lái
xe nhóm 1
|
198.000
|
237.855
|
205.600
|
662.778
|
11
|
4T
|
32 lít xăng
|
1x2/4 lái
xe nhóm 2
|
282.900
|
507.424
|
220.800
|
1.041.590
|
12
|
7T
|
46 lít
diezel
|
1x2/4 lái
xe nhóm 2
|
-489.000
|
580.119
|
220.800
|
1.338.819
|
13
|
10T
|
57 lít
diezel
|
1x2/4 lái
xe nhóm 3
|
614.100
|
718.843
|
235.200
|
1.629.553
|
|
Ô tô tưới nước -
dung tích
|
|
|
|
|
|
14
|
5m3
|
23 lít
diezel
|
1x3/4 lái
xe nhóm 2
|
433.900
|
290.059
|
260.000
|
1.003.682
|
15
|
6m3
|
24 lít
diezel
|
1x3/4 lái
xe nhóm 2
|
498.300
|
302.671
|
260.000
|
1.083.621
|
16
|
7-8m3
|
26 lít
diezel
|
1x3/4 lái
xe nhóm 3
|
600.300
|
327.893
|
275.200
|
1.197.936
|
17
|
9-10m3
|
27 lít
diezel
|
1x3/4 lái
xe nhóm 3
|
694.500
|
340.505
|
275.200
|
1.246.542
|
18
|
16m3
|
35
litdiezel
|
1x3/4 lái
xe nhóm 3
|
972.000
|
441.395
|
275.200
|
1.599.495
|
|
Máy bơm nước, động
cơ điện - công suất
|
|
|
|
19
|
0,125kW
|
0,35 kwh
|
1x3/7
|
1.500
|
585
|
184.800
|
187.526
|
20
|
2,8-3kW
|
8 kwh
|
1x3/7
|
4.000
|
13.365
|
184.800
|
203.876
|
21
|
4,5-5kW
|
12 kwh
|
1x3/7
|
6.100
|
20.048
|
184.800
|
215.706
|
22
|
22kW
|
53 kwh
|
1x4/7
|
28.000
|
88.545
|
216.800
|
352.385
|
23
|
24kW
|
58 kwh
|
1x4/7
|
30.000
|
96.898
|
216.800
|
360.898
|
|
Máy bơm nước, động
cơ xăng - công suất
|
|
|
24
|
3CV
|
1,6 lít
xăng
|
1x4/7
|
8.600
|
25.371
|
216.800
|
259.830
|
25
|
5CV
|
3 lít xăng
|
1x4/7
|
12.000
|
47.571
|
216.800
|
289.011
|
|
Xuồng vớt rác - công
suất
|
|
|
|
|
|
26
|
4CV
|
3 lít xăng
|
1x3/7+1x4/7
|
9.900
|
47.571
|
401.600
|
461.546
|
27
|
24CV
|
11 lít xăng
|
1x3/7+1x5/7
|
92.500
|
174.427
|
440.000
|
707.918
|
|
Xe ép rác - trọng tải
|
|
|
|
|
28
|
1,2T
|
16 lít
diezel
|
1x2/4 lái
xe nhóm 1
|
377.550
|
201.780
|
205.600
|
815.944
|
29
|
1,5T
|
18 lít
diezel
|
1x2/4 lái
xe nhóm 1
|
393.300
|
227.003
|
205.600
|
858.210
|
30
|
2T
|
21 lít diezel
|
1x2/4 lái
xe nhóm 1
|
544.700
|
264.837
|
205.600
|
1,059.880
|
31
|
4T
|
41 lít diezel
|
1x2/4 lái
xe nhóm 2
|
638.800
|
517.062
|
220.800
|
1.429.135
|
32
|
7T
|
51 lít diezel
|
1x2/4 lái xe
nhóm 2
|
733.200
|
643.175
|
220.800
|
1.644.310
|
33
|
10T
|
65 lít diezel
|
1x3/4 lái
xe nhóm 3
|
817.300
|
819.733
|
275.200
|
1.964.774
|
|
Xe ép rác kín (xe hooklip) - trọng
tải
|
|
|
|
|
34
|
< 10T
|
52 lít diezel
|
1x3/4 lái
xe nhóm 2
|
762.800
|
655.787
|
260.000
|
1.727.624
|
35
|
> 10T
|
65 lít diezel
|
1x3/4 lái
xe nhóm 3
|
953.500
|
819.733
|
275,200
|
2.109.730
|
36
|
Xe tải
thùng kín - tải trọng 1,5T
|
21 lít diezel
|
1x2/4 lái
xe nhóm 1
|
375.900
|
264.837
|
205.600
|
877.214
|
|
Lò đốt rác y tế bằng
gaz - công suất
|
|
|
|
|
37
|
7T/ngày
|
|
3x4/7+1x5/7
|
9.935.900
|
|
905.600
|
9.457.571
|
|
Máy đầm chuyên dùng
- công suất
|
|
|
|
|
38
|
290CV
|
113 lít diezel
|
1x3/7+1x677
|
2.357.200
|
1.425.075
|
484.000
|
4.409.756
|
|
Máy xúc - công suất
|
|
|
|
|
|
39
|
16T/giờ
|
73 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.818.300
|
920.623
|
516.000
|
3.184.989
|
|
Ô tô quét hút - dung tích
|
|
|
|
|
|
40
|
5m3
|
36 lít diezel
|
1x2/4 lái xe nhóm 2
|
670.850
|
454.006
|
220.800
|
1.417.901
|
41
|
7m3
|
50 lít diezel
|
1x2/4 lái xe nhóm 2
|
986.200
|
630.564
|
220.800
|
1.936.184
|
Chương I
CÔNG
TÁC QUÉT, GOM RÁC TRÊN HÈ, ĐƯỜNG PHỐ BẰNG THỦ CÔNG
MT1.01.00 Công
tác duy trì vệ sinh đường
phố ban ngày bằng thủ công
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị
bảo hộ lao động.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao
thông trong khi tác nghiệp.
- Di chuyển công cụ thu rác dọc tuyến
đường, nhặt hết các loại rác, các loại phế thải trên hè phố, xúc hết rác trên
đường phố trong phạm vi đường được phân công trong ca làm việc.
- Di chuyển công cụ thu gom rác đến địa
điểm tập kết rác và chuyển sang xe chuyên dùng.
- Dọn sách rác tại các điểm tập kết
rác sau khi chuyển sang xe chuyên dùng.
- Vệ sinh, tập trung dụng cụ, phương
tiện về nơi quy định.
Đơn vị tính:
đồng/km
Mã hiệu
|
Loại công
tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Công tác duy trì vệ sinh đường
phố ban ngày bằng thủ
|
|
|
|
|
MT1.01.01
|
- Đô thị loại I
|
km
|
|
247.152
|
|
MT1.01.02
|
- Đô thị loại II
|
-
|
|
221.136
|
|
MT1.01.03
|
- Đô thị loại III ÷ V
|
-
|
|
208.128
|
|
Ghi chú:
- Đơn giá tại bảng trên áp dụng cho các
tuyến phố có yêu cầu duy trì vệ sinh đường phố ban ngày bằng thủ công với quy định
thực hiện 2 bên lề.
- Đơn giá tại bảng trên không áp dụng
đối với các tuyến phố có yêu cầu duy trì vệ sinh riêng (các tuyến phố cổ, tuyến
phố văn minh thương mại, các tuyến phố thực
hiện “điểm” về đảm bảo vệ sinh môi trường).
MT1.02.00 Công
tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị
bảo hộ lao động.
- Di chuyển công cụ thu chứa đến nơi
làm việc.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao
thông trong khi tác nghiệp.
- Quét rác trên đường phố, vỉa hè, gom
thành từng đống nhỏ.
- Quét nước ứ đọng trên đường (nếu
có).
- Thu gom rác đống trên đường phố, vỉa hè.
- Hót xúc rác, cát bụi vào công cụ thu
chứa.
- Di chuyển công cụ thu chứa về điểm tập
kết rác để chuyển sang xe chuyên dùng.
- Dọn sách rác tại các điểm tập kết
sau khi chuyển rác sang xe chuyên dùng.
- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về
nơi quy định.
Đơn vị tính:
đồng/10.000m2
Mã hiệu
|
Loại công
tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Công tác quét, gom rác đường phố bằng
thủ công,
|
|
|
|
|
MT1.02.01
|
- Đô thị loại I
|
10000m2
|
|
515.984
|
|
MT1.02.02
|
- Đô thị loại II
|
-
|
|
461.784
|
|
MT1.02.03
|
- Đô thị loại III ÷ V
|
-
|
|
433.600
|
|
|
Công tác quét, gom rác hè phố bằng
thủ công,
|
|
|
|
|
MT1.02.05
|
- Đô thị loại I
|
10000m2
|
|
370.728
|
|
MT1.02.06
|
- Đô thị loại II
|
-
|
|
331.704
|
|
MT1.02.07
|
- Đô thị loại III ÷ V
|
-
|
|
312.192
|
|
Ghi chú:
- Thời gian làm việc từ 18h00 hôm trước
và kết thúc vào 6h00 sáng hôm
sau.
- Đơn giá tại bảng trên áp dụng cho
công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công với quy trình nghiệm thu khối lượng diện
tích quét, gom rác trên vỉa hè (đối với
quét hè) và 2m lòng đường mỗi bên đường kể từ mép ngoài của rãnh thoát nước (đối với quét đường).
MT1.03.00 Công tác duy trì dải phân
cách bằng thủ công
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao
động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển công cụ
thu chứa đến nơi làm việc.
- Đặt biển báo cảnh giới an
toàn giao thông.
- Dùng chổi quét sạch đường sát dải
phân cách có chiều rộng là 1,5m.
- Vun gọn thành đống, xúc lên xe gom.
Đối với dải phân cách mềm: luồn chổi qua kẽ các thanh chắn quét sạch cả phần đường
đặt dải phân cách.
- Đẩy công cụ thu rác về điểm tập kết
rác để chuyển sang xe chuyên dùng.
- Dọn sách rác tại các điểm tập
kết sau khi chuyển rác sang xe
chuyên dùng.
- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về
nơi quy định.
Đơn vị tính:
đồng/km
Mã hiệu
|
Loại công
tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Công tác duy trì dải phân cách bằng
thủ công
|
|
|
|
|
MT1.03.01
|
- Đô thị loại I
|
km
|
|
164.768
|
|
MT1.03.02
|
- Đô thị loại II
|
-
|
|
147.424
|
|
MT1.03.03
|
- Đô thị loại III ÷ V
|
-
|
|
138.752
|
|
Ghi chú:
- Đơn giá tại bảng trên áp dụng cho công
tác duy trì dải phân cách tại các đô thị có yêu cầu duy trì dải phân cách trên
đường phố (dải phân cách cứng, dải phân cách mềm).
MT1.04.00 Công tác tua vỉa hè, thu dọn
phế thải ở gốc cây, cột điện, miệng cống hàm ếch
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị
bảo hộ lao động.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao
thông trong khi tác nghiệp.
- Dùng xẻng, chổi tua sạch thành vỉa
và vỉa. Dùng chổi gom rác ở miệng hàm ếch và dùng xẻng gom, xúc rác ở miệng hàm
ếch.
- Dọn sạch rác, phế thải ở gốc cây, cột
điện (khối lượng phế thải < 0,5m3) (nếu có); bấm nhổ cỏ
xung
quanh (nếu có); phát cây 2 bên vỉa hè (nếu có), xúc rác lên phương tiện chứa.
- Di chuyển công cụ thu rác về điểm tập
kết để chuyển rác sang xe chuyên dùng.
- Tuyên truyền, vận động nhân dân giữ
gìn vệ sinh.
- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về
nơi quy định.
Đơn vị tính:
đồng/km
Mã hiệu
|
Loại công
tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Công tác tua vỉa hè, thu dọn phế thải
ở gốc cây, cột điện,
miệng cống hàm ếch,
|
|
|
|
|
MT1.04.01
|
- Đô thị loại I
|
km
|
|
164.768
|
|
MT1.04.02
|
- Đô thị loại II
|
-
|
|
147.424
|
|
MT1.04.03
|
- Đô thị loại III ÷ V
|
-
|
|
138.752
|
|
MT1.05.00 Công tác duy trì vệ sinh ngõ
xóm bằng thủ công
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và
trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển công cụ thu chứa dọc ngõ,
gõ kẻng và thu rác nhà dân.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao
thông trong khi tác nghiệp.
- Thu nhặt các túi rác hai bên
ngõ, đứng đợi người dân bỏ túi rác lên xe gom.
- Dùng chổi, xẻng xúc dọn các mô rác dọc
ngõ xóm (nếu có) lên công cụ thu chứa và di chuyển về vị trí tập kết quy định.
- Đối với những ngõ rộng, có vỉa hè,
rãnh thoát nước, dùng chổi, xẻng tua vỉa,
rãnh và xúc lên công cụ thu chứa; dùng chổi quét, gom rác trên hè, trên ngõ.
- Di chuyển công cụ thu rác về điểm tập
kết để chuyển rác sang xe chuyên dùng.
- Tuyên truyền, vận động nhân dân giữ
gìn vệ sinh.
- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về
nơi quy định.
Đơn vị tính:
đồng/km
Mã hiệu
|
Loại công
tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm
|
|
|
|
|
MT1.05.01
|
- Đô thị loại I
|
km
|
|
268.832
|
|
MT1.05.02
|
- Đô thị loại II
|
-
|
|
240.648
|
|
MT1.05.03
|
- Đô thị loại III ÷ V
|
-
|
|
225.472
|
|
Ghi chú:
- Đơn giá tại bảng trên áp dụng cho công
tác duy trì vệ sinh ngõ xóm có chiều rộng ≥ 1,5m.
MT1.06.00 Công tác xúc rác sinh hoạt tại
điểm tập kết rác tập trung lên xe ô tô bằng thủ công
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ
lao động.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao
thông trong khi tác
nghiệp.
- Cào rác từ bể chứa rác hoặc đống
rác, xúc lên xe ôtô, quét dọn xung quanh bể rác và đống rác, phủ bạt kín trước khi xe chạy.
- Cuối ca vệ sinh dụng cụ, phương tiện
xúc rác, cất vào nơi quy định.
- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về
nơi quy định.
Đơn vị tính:
đồng/tấn rác sinh hoạt
Mã hiệu
|
Loại công
tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
MT1.06.00
|
Công tác xúc rác sinh hoạt tại điểm
tập kết rác tập trung lên xe ôtô bằng thủ công
|
tấn rác
sinh hoạt
|
|
151.760
|
|
MT1.07.00 Công
tác xúc dọn phế thải xây dựng bằng thủ công
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị
bảo hộ lao động.
- Cào, cuốc làm tơi phế thải xây dựng và
tiến hành xúc phế thải xây dựng lên xe ôtô, san gạt đất đều trên thùng xe, phủ
bạt kín trước khi xe chạy.
- Vệ sinh sạch sẽ tại vị trí đã được
thu dọn phế thải.
- Cuối ca vệ sinh dụng cụ, phương tiện
xúc rác, cất vào nơi quy định.
Đơn vị tính:
đồng/tấn phế thải xây dựng
Mã hiệu
|
Loại công
tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
MT1.07.00
|
Công tác xúc dọn phế thải xây dựng bằng
thủ công
|
tấn phế thải
xd
|
|
97.560
|
|
Chương II
CÔNG
TÁC THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC SINH HOẠT, PHẾ THẢI XÂY DỰNG VÀ RÁC Y TẾ BẰNG CƠ GIỚI
MT2.01.00 Công tác thu gom rác sinh hoạt
từ các xe thô
sơ
(xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và
trang bị bảo
hộ
lao động.
- Di chuyển phương tiện đến điểm tập kết
rác.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao
thông trong khi tác nghiệp.
- Nạp rác từ công cụ thu chứa rác vào
máng hứng, ép vào xe.
- Vận hành hệ thống chuyên dùng ép
rác.
- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi và xúc
lên xe.
- Điều khiển xe đến địa điểm tập kết
rác kế tiếp, tác nghiệp đến lúc rác đầy xe.
- Điều khiển xe về đến bãi đổ rác.
- Cho xe vào cân xác định tổng
trọng tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành hệ thống chuyên
dùng để đổ rác theo đúng quy định trong bãi.
- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để
đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải
trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).
- Di chuyển xe về bãi tập kết.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính:
đồng/tấn rác
Mã hiệu
|
Loại công
tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ
các xe thô
sơ
(xe đẩy tay) tại các điểm tập kết rác lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm
đổ rác,
Cự ly L ≤ 15km,
|
|
|
|
|
MT2.01.01
|
- Xe ép rác 1,2T
|
tấn rác
|
|
34.688
|
65.112
|
MT2.01.02
|
- Xe ép rác 1,5T
|
-
|
|
34.688
|
68.485
|
MT2.01.03
|
- Xe ép rác 2T
|
|
|
34.688
|
84.578
|
MT2.01.04
|
- Xe ép rác 4T
|
-
|
|
34.688
|
114,045
|
MT2.01.05
|
- Xe ép rác 7T
|
-
|
|
26.883
|
101.947
|
MT2.01.06
|
- Xe ép rác 10T
|
-
|
|
19.078
|
87.039
|
|
Cự ly 15km<L≤20km,
|
|
|
|
|
MT2.01.07
|
- Xe ép rác 1,2T
|
tấn rác
|
|
36.422
|
68.539
|
MT2.0L08
|
- Xe ép rác 1,5T
|
-
|
|
36.422
|
72.090
|
MT2.01.09
|
- Xe ép rác 2T
|
-
|
|
36.422
|
89.030
|
MT2.01.10
|
- Xe ép rác 4T
|
-
|
|
36.422
|
120.047
|
MT2.01.11
|
- Xe ép rác 7T
|
-
|
|
28.401
|
107.373
|
MT2.01.12
|
- Xe ép rác 10T
|
-
|
|
20.162
|
91.558
|
|
Cự ly 20km<L≤25km,
|
|
|
|
|
MT2.01.13
|
- Xe ép rác 1,2T
|
tấn rác
|
|
40.325
|
76.046
|
MT2.01.14
|
- Xe ép rác 1,5T
|
-
|
|
40.325
|
79.985
|
MT2.01.15
|
- Xe ép rác 2T
|
-
|
|
40.325
|
98.781
|
MT2.01.16
|
- Xe ép rác 4T
|
-
|
|
40.325
|
133.195
|
MT2.01.17
|
- Xe ép rác 7T
|
-
|
|
31.436
|
119.212
|
MT2.01.18
|
- Xe ép rác 10T
|
-
|
|
22.330
|
101.579
|
|
Cự ly 25km<L≤30km.
|
|
|
|
|
MT2.01.19
|
- Xe ép rác 1,2T
|
tấn rác
|
|
44.444
|
83.634
|
MT2.01.20
|
- Xe ép rác 1,5T
|
-
|
|
44.444
|
87.967
|
MT2.01.21
|
- Xe ép rác 2T
|
-
|
|
44.444
|
108.638
|
MT2.01.22
|
- Xe ép rác 4T
|
-
|
|
44.444
|
146.486
|
MT2.01.23
|
- Xe ép rác 7T
|
-
|
|
34.688
|
131.052
|
MT2.01.24
|
- Xe ép rác 10T
|
-
|
|
24.498
|
111.796
|
|
Cự ly 30km<L≤35km,
|
|
|
|
|
MT2.01.25
|
- Xe ép rác 1,2T
|
tấn rác
|
|
47.262
|
89.101
|
MT2.01.26
|
- Xe ép rác 1,5T
|
-
|
|
47.262
|
93.717
|
MT2.01.27
|
- Xe ép rác 2T
|
-
|
|
47.262
|
115.739
|
MT2.01.28
|
- Xe ép rác 4T
|
-
|
|
47.262
|
156.062
|
MT2.01.29
|
- Xe ép rác 7T
|
-
|
|
36.856
|
139.602
|
MT2.01.30
|
- Xe ép rác 10T
|
-
|
|
26.233
|
119.065
|
|
Cự ly 35km<L≤40km,
|
|
|
|
|
MT2.01.31
|
- Xe ép rác 1,2T
|
tấn rác
|
|
50.298
|
94.568
|
MT2.01.32
|
- Xe ép rác 1,5T
|
-
|
|
50.298
|
99.467
|
MT2.01.33
|
- Xe ép rác 2T
|
-
|
|
50.298
|
122.840
|
MT2.01.34
|
- Xe ép rác 4T
|
-
|
|
50.298
|
165.637
|
MT2.01.35
|
- Xe ép rác 7T
|
-
|
|
39.241
|
148.152
|
MT2.01.36
|
- Xe ép rác 10T
|
-
|
|
27.750
|
126.335
|
|
Cự ly 40km<L≤45km,
|
|
|
|
|
MT2.01.37
|
- Xe ép rác 1,2T
|
tấn rác
|
|
52.899
|
99.382
|
MT2.01.38
|
- Xe ép rác 1,5T
|
-
|
|
52.899
|
104.530
|
MT2.01.39
|
- Xe ép rác 2T
|
-
|
|
52.899
|
129.093
|
MT2.01.40
|
- Xe ép rác 4T
|
-
|
|
52.899
|
174:069
|
MT2.01.41
|
- Xe ép rác 7T
|
-
|
|
41.192
|
155.716
|
MT2.01.42
|
- Xe ép rác 10T
|
-
|
|
29.268
|
132.819
|
|
Cự ly 45km<L≤50km,
|
|
|
|
|
MT2.01.43
|
- Xe ép rác 1,2T
|
tấn rác
|
|
55.067
|
103.462
|
MT2.01.44
|
- Xe ép rác 1,5T
|
-
|
|
55.067
|
108.821
|
MT2.01.45
|
- Xe ép rác 2T
|
-
|
|
55.067
|
134.393
|
MT2.01.46
|
- Xe ép rác 4T
|
-
|
|
55.067
|
181.214
|
MT2.01.47
|
- Xe ép rác 7T
|
-
|
|
42.926
|
162.129
|
MT2.01.48
|
- Xe ép rác 10T
|
-
|
|
30.352
|
138.320
|
|
Cự ly 50km<L≤55km,
|
|
|
|
|
MT2.01.49
|
- Xe ép rác 1,2T
|
tấn rác
|
|
57.235
|
107.623
|
MT2.01.50
|
- Xe ép rác 1,5T
|
-
|
|
57.235
|
113.198
|
MT2.01.51
|
- Xe ép rác 2T
|
- .
|
|
57.235
|
139.798
|
MT2.01.52
|
- Xe ép rác 4T
|
-
|
|
57.235
|
188.503
|
MT2.01.53
|
- Xe ép rác 7T
|
-
|
|
44.661
|
168.542
|
MT2.01.54
|
- Xe ép rác 10T
|
-
|
|
31.653
|
143.821
|
|
Cự ly 55km<L≤60km,
|
|
|
|
|
MT2.01.55
|
- Xe ép rác 1,2T
|
tấn rác
|
|
58.970
|
111.050
|
MT2.01.56
|
- Xe ép rác 1,5T
|
-
|
|
: 58.970
|
116.802
|
MT2.01.57
|
- Xe ép rác 2T
|
-
|
|
58.970
|
144.250
|
MT2.01.58
|
- Xe ép rác 4T
|
-
|
|
58.970
|
194.505
|
MT2.01.59
|
- Xe ép rác 7T
|
-
|
|
45.962
|
173.968
|
MT2.01.60
|
- Xe ép rác 10T
|
-
|
|
32.737
|
148.340
|
|
Cự ly 60km<L≤65km,
|
|
|
|
|
MT2.01.61
|
- Xe ép rác 1,2T
|
tấn rác
|
|
60.487
|
113.743
|
MT2.01.62
|
- Xe ép rác 1,5T
|
-
|
|
60.487
|
119.634
|
MT2.01.63
|
- Xe ép rác 2T
|
-
|
|
60.487
|
147.747
|
MT2.01.64
|
- Xe ép rác 4T
|
-
|
|
60.487
|
199.221
|
MT2.01.65
|
- Xe ép rác 7T
|
-
|
|
47.046
|
178.243
|
MT2.01.66
|
- Xe ép rác 10T
|
-
|
|
33.387
|
152.074
|
MT2.02.00 Công tác thu gom rác sinh hoạt
từ thùng rác, lấy rác hộ dân và các nơi khác vận chuyển đến
địa điểm đổ rác
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động
và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến điểm thu
gom rác.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn
giao thông trong khi tác nghiệp.
- Kéo thùng trên vỉa hè đến điểm tập kết,
nạp rác từ thùng vào máng hứng, ép vào xe.
- Vận hành hệ thống chuyên dùng ép
rác.
- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi và xúc
lên xe.
- Điều khiển xe đến địa điểm tập kết
rác kế tiếp, tác nghiệp đến lúc rác đầy xe.
- Điều khiển xe về đến bãi đổ rác.
- Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải
xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành hệ thống chuyên dùng để đổ
rác theo đúng quy định trong bãi.
- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để
đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải
trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).
- Di chuyển xe về bãi tập kết.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính:
đồng/tấn rác
Mã hiệu
|
Loại công
tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ
thùng rác vận chuyển đến địa điểm đổ rác,
Cự ly L ≤ 15km,
|
|
|
|
|
MT2.02.01
|
- Xe ép rác 1,2T
|
tấn rác
|
4.400
|
57.235
|
135.528
|
MT2.02.02
|
- Xe ép rác 1,5T
|
-
|
4.400
|
57.235
|
142.549
|
MT2.02.03
|
- Xe ép rác 2T
|
|
4.400
|
57.235
|
176.046
|
MT2.02.04
|
- Xe ép rác 4T
|
-
|
4.400
|
57.235
|
237.379
|
MT2.02.05
|
- Xe ép rác 7T
|
-
|
4.400
|
40.758
|
204.552
|
MT2.02.06
|
- Xe ép rác 10T
|
-
|
4.400
|
38.807
|
182.920
|
|
Cự ly 15km<L≤20km,
|
|
|
|
|
MT2.02.07
|
- Xe ép rác 1,2T
|
tấn rác
|
4.400
|
60.270
|
142.627
|
MT2.02.08
|
- Xe ép rác 1,5T
|
-
|
4.400
|
60.270
|
150.015
|
MT2.02.09
|
- Xe ép rác 2T
|
-
|
4.400
|
60.270
|
185.267
|
MT2.02.10
|
- Xe ép rác 4T
|
-
|
4.400
|
60.270
|
249.813
|
MT2.02.11
|
- Xe ép rác 7T
|
-
|
4.400
|
42.926
|
215.240
|
MT2.02.12
|
- Xe ép rác 10T
|
-
|
4.400
|
40.758
|
192.548
|
|
Cự ly 20km<L≤25km,
|
|
|
|
|
MT2.02.13
|
- Xe ép rác 1,2T
|
tấn rác
|
4.400
|
66.991
|
158.293
|
MT2.02.14
|
- Xe ép rác 1,5T
|
-
|
4.400
|
66.991
|
166.493
|
MT2.02.15
|
- Xe ép rác 2T
|
-
|
4.400
|
66.991
|
205.617
|
MT2.02.16
|
- Xe ép rác 4T
|
-
|
4.400
|
66.991
|
277.252
|
MT2.02.17
|
- Xe ép rác 7T
|
-
|
4.400
|
47.696
|
238.918
|
MT2.02.18
|
- Xe ép rác 10T
|
-
|
4.400
|
45.311
|
213.767
|
|
Cự ly 25km<L≤30km.
|
|
|
|
|
MT2.02.19
|
- Xe ép rác 1,2T
|
tấn rác
|
4.400
|
73.495
|
174.041
|
MT2.02.20
|
- Xe ép rác 1,5T
|
-
|
4.400
|
73.495
|
183.056
|
MT2.02.21
|
- Xe ép rác 2T
|
-
|
4.400
|
73.495
|
226.072
|
MT2.02.22
|
- Xe ép rác 4T
|
-
|
4.400
|
73.495
|
304.834
|
MT2.02.23
|
- Xe ép rác 7T
|
-
|
4.400
|
52.466
|
262.596
|
MT2.02.24
|
- Xe ép rác 10T
|
-
|
4.400
|
49.647
|
234.987
|
|
Cự ly 30km<L≤35km,
|
|
|
|
|
MT2.02.25
|
- Xe ép rác 1,2T
|
tấn rác
|
4.400
|
78.265
|
185.382
|
MT2.02.26
|
- Xe ép rác 1,5T
|
-
|
4.400
|
78.265
|
194.985
|
MT2.02.27
|
- Xe ép rác 2T
|
-
|
4.400
|
78.265
|
240.805
|
MT2.02.28
|
- Xe ép rác 4T
|
-
|
4.400
|
78.265
|
324.699
|
MT2.02.29
|
- Xe ép rác 7T
|
-
|
4.400
|
55.718
|
279.862
|
MT2.02.30
|
- Xe ép rác 10T
|
-
|
4.400
|
52.899
|
250.312
|
|
Cự ly 35km<L≤40km,
|
|
|
|
|
MT2.02.31
|
- Xe ép rác 1,2T
|
tấn rác
|
4.400
|
83.251
|
196.806
|
MT2.02.32
|
- Xe ép rác 1,5T
|
-
|
4.400
|
83.251
|
207.000
|
MT2.02.33
|
- Xe ép rác 2T
|
-
|
4.400
|
83.251
|
255.643
|
MT2.02.34
|
- Xe ép rác 4T
|
-
|
4.400
|
83.251
|
344.707
|
MT2.02.35
|
- Xe ép rác 7T
|
-
|
4.400
|
59.186
|
296.962
|
MT2.02.36
|
- Xe ép rác 10T
|
-
|
4.400
|
56.151
|
265.637
|
|
Cự ly 40km<L≤45km,
|
|
|
|
|
MT2.02.37
|
- Xe ép rác 1,2T
|
tấn rác
|
4.400
|
87.370
|
206.842
|
MT2.02.38
|
- Xe ép rác 1,5T
|
-
|
4.400
|
87.370
|
217.556
|
MT2.02.39
|
- Xe ép rác 2T
|
-
|
4.400
|
87.370
|
268.680
|
MT2.02.40
|
- Xe ép rác 4T
|
-
|
4.400
|
87.370
|
362.286
|
MT2.02.41
|
- Xe ép rác 7T
|
-
|
4.400
|
62.222
|
312.090
|
MT2.02.42
|
- Xe ép rác 10T
|
-
|
4.400
|
59.186
|
279.194
|
|
Cự ly 45km<L≤50km,
|
|
|
|
|
MT2.02.43
|
- Xe ép rác 1,2T
|
tấn rác
|
4.400
|
91.056
|
215.328
|
MT2.02.44
|
- Xe ép rác 1,5T
|
-
|
4.400
|
91.056
|
226.482
|
MT2.02.45
|
- Xe ép rác 2T
|
-
|
4.400
|
91.056
|
279.702
|
MT2.02.46
|
- Xe ép rác 4T
|
-
|
4.400
|
91.056
|
377.149
|
MT2.02.47
|
- Xe ép rác 7T
|
-
|
4.400
|
64.823
|
325.080
|
MT2.02.48
|
- Xe ép rác 10T
|
-
|
4.400
|
61.571
|
290.787
|
|
Cự ly 50km<L≤55km,
|
|
|
|
|
MT2.02.49
|
- Xe ép rác 1,2T
|
tấn rác
|
4.400
|
94.525
|
223.895
|
MT2.02.50
|
- Xe ép rác 1,5T
|
-
|
4.400
|
94.525
|
235.493
|
MT2.02.51
|
- Xe ép rác 2T
|
- .
|
4.400
|
94.525
|
290.831
|
MT2.02.52
|
- Xe ép rác 4T
|
-
|
4.400
|
94.525
|
392.155
|
MT2.02.53
|
- Xe ép rác 7T
|
-
|
4.400
|
67.425
|
337.906
|
MT2.02.54
|
- Xe ép rác 10T
|
-
|
4.400
|
63.956
|
302.379
|
|
Cự ly 55km<L≤60km,
|
|
|
|
|
MT2.02.55
|
- Xe ép rác 1,2T
|
tấn rác
|
4.400
|
97.560
|
231.075
|
MT2.02.56
|
- Xe ép rác 1,5T
|
-
|
4.400
|
97.560
|
243.045
|
MT2.02.57
|
- Xe ép rác 2T
|
-
|
4.400
|
97.560
|
300.158
|
MT2.02.58
|
- Xe ép rác 4T
|
-
|
4.400
|
97.560
|
404.731
|
MT2.02.59
|
- Xe ép rác 7T
|
-
|
4.400
|
69.593
|
348.758
|
MT2.02.60
|
- Xe ép rác 10T
|
-
|
4.400
|
66.124
|
312.006
|
|
Cự ly 60km<L≤65km,
|
|
|
|
|
MT2.02.61
|
- Xe ép rác 1,2T
|
tấn rác
|
4.400
|
99.945
|
236.787
|
MT2.02.62
|
- Xe ép rác 1,5T
|
-
|
4.400
|
99.945
|
249.053
|
MT2.02.63
|
- Xe ép rác 2T
|
-
|
4.400
|
99.945
|
307.577
|
MT2.02.64
|
- Xe ép rác 4T
|
-
|
4.400
|
99.945
|
414.735
|
MT2.02.65
|
- Xe ép rác 7T
|
-
|
4.400
|
71.327
|
357.309
|
MT2.02.66
|
- Xe ép rác 10T
|
-
|
4.400
|
67.642
|
319.669
|
MT2.03.00 Công tác vận chuyển rác sinh
hoạt bằng xe ép rác kín (hooklip)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động
và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến điểm thu
rác.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao
thông trong khi tác nghiệp.
- Khi rác được xúc đầy lên xe, vun gọn
rác trên xe, phủ bạt kín trước khi chạy.
- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên xe.
- Điều khiển xe về bãi đổ rác.
- Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải
xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành đổ rác theo đúng quy định
trong bãi.
- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để
đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định
tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).
- Di chuyển xe về bãi tập kết.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính:
đồng/tấn rác
Mã hiệu
|
Loại công
tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Công tác vận chuyển rác sinh hoạt bằng
xe ép rác kín (xe hooklip),
Cự ly L ≤ 15km,
|
|
|
|
|
MT2.03.01
|
- Xe ép kín < 10T
|
tấn rác
|
|
11.490
|
91.910
|
MT2.03.02
|
- Xe ép kín >10T
|
-
|
|
8.238
|
80.170
|
|
Cự ly 15km<L≤20km,
|
|
|
|
|
MT2.03.03
|
- Xe ép kín < 10T
|
tấn rác
|
|
12.141
|
96.747
|
MT2.03.04
|
- Xe ép kín >10T
|
-
|
|
8.672
|
84.389
|
|
Cự ly 20km<L≤25km,
|
|
|
|
|
MT2.03.05
|
- Xe ép kín < 10T
|
tấn rác
|
|
13.442
|
107.458
|
MT2.03.06
|
- Xe ép kín >10T
|
-
|
|
9.539
|
93.672
|
|
Cự ly 25km<L≤30km,
|
|
|
|
|
MT2.03.07
|
- Xe ép kín < 10T
|
tấn rác
|
|
14.742
|
117.997
|
MT2.03.08
|
- Xe ép kín >10T
|
-
|
|
10.623
|
102.955
|
|
Cự ly 30km<L≤35km,
|
|
|
|
|
MT2.03.09
|
- Xe ép kín < 10T
|
tấn rác
|
|
15.826
|
125.771
|
MT2.03.10
|
- Xe ép kín >10T
|
-
|
|
11.274
|
109.706
|
|
Cự ly 35km<L≤40km,
|
|
|
|
|
MT2.03.11
|
- Xe ép kín < 10T
|
tấn rác
|
|
16.694
|
133.545
|
MT2.03.12
|
- Xe ép kín >10T
|
-
|
|
11.924
|
116.457
|
|
Cự ly 40km<L≤45km,
|
|
|
|
|
MT2.03.13
|
- Xe ép kín < 10T
|
tấn rác
|
|
17.561
|
140.283
|
MT2.03.14
|
- Xe ép kín > 10T
|
-
|
|
12.574
|
122.364
|
|
Cự ly 45km<L≤50km,
|
|
|
|
|
MT2.03.15
|
- Xe ép kín < 10T
|
tấn rác
|
|
18.428
|
146.157
|
MT2.03.16
|
- Xe ép kín > 10T
|
-
|
|
13.008
|
127.428
|
|
Cự ly 50km<L≤55km,
|
|
|
|
|
MT2.03.17
|
- Xe ép kín < 10T
|
tấn rác
|
|
19.078
|
151.858
|
MT2.03.18
|
- Xe ép kín > 10T
|
-
|
|
13.658
|
132.491
|
|
Cự ly 55km<L≤60km,
|
|
|
|
|
MT2.03.19
|
- Xe ép kín < 10T
|
tấn rác
|
|
19.729
|
156.695
|
MT2.03.20
|
- Xe ép kín > 10T
|
-
|
|
14.092
|
136.711
|
|
Cự ly 60km<L≤65km,
|
|
|
|
|
MT2.03.21
|
- Xe ép kín < 10T
|
tấn rác
|
|
20.162
|
160.669
|
MT2.03.22
|
- Xe ép kín > 10T
|
-
|
|
14.309
|
140.086
|
MT2.04.00 Công tác vệ sinh thùng thu
gom rác sinh hoạt
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động
và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm đặt
thùng.
- Xếp thùng ngay ngắn, đúng vị trí đặt thùng.
- Dùng giẻ lau, bàn chải cước, xà
phòng cọ rửa thùng.
- Lau khô bên ngoài thùng, xịt thuốc khử
mùi bên trong thùng.
- Tiếp tục công việc cho đến hết ca
làm việc.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính:
đồng/100 thùng
Mã hiệu
|
Loại công
tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
MT2.04.00
|
Công tác vệ sinh thùng thu gom rác
sinh hoạt
|
100 thùng
|
|
381.520
|
|
MT2.05.00 Công tác thu
gom, vận chuyển rác y tế, bệnh phẩm của các cơ sở y tế về khu xử lý
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị
bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm
thu rác.
- Kéo thùng nhựa từ kho chứa rác y tế,
rác bệnh phẩm của các bệnh viện, cơ sở y tế ra ngoài để cân, xác định khối lượng
và chuyển lên xe. Chuyển các thùng sạch từ xe vào vị trí cũ.
- Đối với thùng chứa rác y tế,
bệnh phẩm bằng carton: dựng, dán thùng; mở thùng rác y tế, bệnh phẩm cho vào
thùng carton. Dán thùng carton đưa lên bàn cân xác định khối lượng chuyển lên
xe.
- Thu gom đến khi hết rác y tế, bệnh
phẩm.
- Điều khiển xe đến địa điểm thu gom kế
tiếp, tác nghiệp đến lúc đầy xe.
- Điều khiển xe về khu xử lý, bốc xuống,
giao cho nhân viên kho. Ghi sổ số lượng, khối lượng.
- Tiếp tục công việc cho đến hết ca
làm việc.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính:
đồng/tấn rác y tế, bệnh phẩm
Mã hiệu
|
Loại công
tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Công tác thu gom, vận chuyển rác y tế,
bệnh phẩm của các cơ sở y tế về khu xử lý,
Bằng thùng nhựa, cự ly
|
|
|
|
|
MT2.05.01
|
- L ≤ 40km
|
tấn rác
|
|
459.399
|
929.408
|
MT2.05.02
|
- 40km<L≤50km
|
-
|
|
565.414
|
1.143.887
|
MT2.05.03
|
- 50km<L≤60km
|
-
|
|
671.430
|
1.358.366
|
MT2.05.04
|
- 60km<L≤70km
|
-
|
|
706.768
|
1.429.859
|
MT2.05.05
|
- 70km<L≤80km
|
-
|
|
742.106
|
1.501.352
|
|
Bằng thùng carton, cự ly
|
|
|
|
|
MT2.05.06
|
- L ≤ 40km
|
tấn rác
|
|
551.106
|
1.111.869
|
MT2.05.07
|
- 40km<L≤50km
|
-
|
|
678.150
|
1.368.454
|
MT2.05.08
|
- 50km<L≤60km
|
-
|
|
805.412
|
1.625.039
|
MT2.05.09
|
- 60km<L≤70km
|
-
|
|
847.688
|
1.710.567
|
MT2.05.10
|
- 70km<L≤80km
|
-
|
|
890.181
|
1.796.096
|
MT2.06.00 Công tác thu gom, vận chuyển
phế thải xây dựng tại các điểm tập kết bằng xe tải
về bãi đổ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị
bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm
thu gom phế thải xây dựng.
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao
thông trong khi tác nghiệp.
- Xúc phế thải xây dựng lên thùng xe.
- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên
xe.
- Điều khiển xe đến địa điểm thu gom kế
tiếp, tác nghiệp đến lúc đầy xe.
- San, cào phế thải xây dựng, phủ bạt,
buộc dây. - Điều khiển xe về bãi đồ.
- Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải
xe, điều khiển xe lên đổ
vào
ô chôn lấp, vận hành hệ thống chuyên dùng để đổ rác theo đúng quy định trong
bãi.
- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để
đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải
trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).
- Di chuyển xe về bãi tập kết. - Hết ca vệ sinh
phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính:
đồng/tấn phế thải xây dựng
Mã hiệu
|
Loại công
tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Công tác thu gom, vận chuyển phế thải
xây dựng tại các điểm tập kết
bằng ô tô tự đổ về bãi đổ
Cự ly L ≤ 10km,
|
|
|
|
|
MT2.06.01
|
- Trọng tải xe 1,2T
|
tấn
|
|
129.213
|
121.558
|
MT2.06.02
|
- Trọng tải xe 2T
|
-
|
|
129.213
|
98.754
|
MT2.06.03
|
- Trọng tải xe 4T
|
-
|
|
129.213
|
118.741
|
|
Cự ly 10km<L≤15km,
|
|
|
|
|
MT2.06.04
|
- Trọng tải xe 1,2T
|
tấn
|
|
152.410
|
143.458
|
MT2.06.05
|
- Trọng tải xe 2T
|
-
|
|
152.410
|
116.516
|
MT2.06.06
|
- Trọng tải xe 4T
|
-
|
|
152.410
|
140.094
|
|
Cự ly 15km<L≤20km,
|
|
|
|
|
MT2.06.07
|
- Trọng tải xe 1,2T
|
tấn
|
|
180.811
|
170.181
|
MT2.06.08
|
- Trọng tải xe 2T
|
-
|
|
180.811
|
138.255
|
MT2.06.09
|
- Trọng tải xe 4T
|
-
|
|
180.811
|
166.238
|
|
Cự ly 20km<L≤25km,
|
|
|
|
|
MT2.06.10
|
- Trọng tải xe 1,2T
|
tấn
|
|
206.827
|
194.492
|
MT2.06.11
|
- Trọng tải xe 2T
|
-
|
|
206.827
|
158.006
|
MT2.06.12
|
- Trọng tải xe 4T
|
-
|
|
206.827
|
189.986
|
MT2.07.00 Công tác xúc rác sinh hoạt tại
các điểm tập kết rác tập trung bằng cơ giới
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị
bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm
xúc rác.
- Lái xe xúc điều khiển, vun gọn lượng
rác vào điểm tập trung.
- Xúc rác lên xe tải ben cho đến lúc đầy
xe.
- Điều khiển gàu xúc vun gọn rác trên
xe tải ben.
- Tiếp tục xúc rác cho các xe tải ben
tiếp theo cho đến hết ca làm việc.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập
trung về nơi quy định, giao ca.
Đơn vị tính:
đồng/tấn rác
Mã hiệu
|
Loại công
tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
MT2.07.00
|
Công tác xúc rác sinh hoạt tại các
điểm tập kết rác tập trung bằng cơ giới
|
tấn rác
|
|
1.930
|
28.346
|
MT2.08.00 Công tác xúc phế thải xây dựng
tại các điểm tập kết rác tập trung bằng cơ giới
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị
bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện
đến địa điểm xúc phế thải xây dựng.
- Lái xe xúc điều khiển, vun gọn phế
thải xây dựng.
- Xúc phế thải xây dựng lên xe tải ben
cho đến lúc đầy xe.
- Điều khiển gàu xúc vun gọn rác trên
xe tải ben.
- Tiếp tục xúc rác các xe tải ben tiếp
theo cho đến hết ca làm việc.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập
trung về nơi quy định, giao ca.
Đơn vị tính:
đồng/tấn phế thải xây dựng
Mã hiệu
|
Loại công
tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
MT2.08.00
|
Công tác xúc phế thải xây dựng tại
các điểm tập kết rác tập trung bằng cơ giới
|
tấn phế thải
xd
|
|
1.539
|
22.613
|
MT2.09.00 Công tác vận chuyển phế thải
xây dựng bằng xe tải
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và bảo hộ
lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm lấy
phế thải xây dựng.
- Khi phế thải được xúc đầy lên xe,
vun gọn phế thải xây dựng trên xe, phủ bạt kín trước khi chạy.
- Điều khiển xe về bãi đổ.
- Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải
xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành hệ thống chuyên dùng để đổ
rác theo đúng quy định trong bãi.
- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để
đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải
trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).
- Di chuyển xe về bãi tập kết.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính:
đồng/tấn phế thải xây dựng
Mã hiệu
|
Loại công
tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Công tác vận chuyển phế thải xây dựng
bằng ô tô tự đổ,
Cự ly L ≤ 15km,
|
|
|
|
|
MT2.09.01
|
- Trọng tải xe 1,2T
|
tấn
|
|
10.623
|
24.312
|
MT2.09.02
|
- Trọng tải xe 2T
|
-
|
|
10.623
|
32.741
|
MT2.09.03
|
- Trọng tải xe 4T
|
-
|
|
10.623
|
51.455
|
MT2.09.04
|
- Trọng tải xe 7T
|
-
|
|
10.623
|
66.138
|
MT2.09.05
|
- Trọng tải xe 10T
|
-
|
|
6.938
|
52.635
|
|
Cự ly 15km<L≤20km,
|
|
|
|
|
MT2.09.06
|
- Trọng tải xe 1,2T
|
tấn
|
|
11.274
|
25.591
|
MT2.09.07
|
- Trọng tải xe 2T
|
-
|
|
11.274
|
34.464
|
MT2.09.08
|
- Trọng tải xe 4T
|
-
|
|
11.274
|
54.163
|
MT2.09.09
|
- Trọng tải xe 7T
|
-
|
|
11.274
|
69.619
|
MT2.09.10
|
- Trọng tải xe 10T
|
-
|
|
7.371
|
55.405
|
|
Cự ly 20km<L≤25km,
|
|
|
|
|
MT2.09.11
|
- Trọng tải xe 1,2T
|
tấn
|
|
12.574
|
28.396
|
MT2.09.12
|
- Trọng tải xe 2T
|
-
|
|
12.574
|
38.242
|
MT2.09.13
|
- Trọng tải xe 4T
|
-
|
|
12.574
|
60.100
|
MT2.09.14
|
- Trọng tải xe 7T
|
-
|
|
12.574
|
77.250
|
MT2.09.15
|
- Trọng tải xe 10T
|
-
|
|
8.238
|
61.434
|
|
Cự ly 25km<L≤30km,
|
|
|
|
|
MT2.09.16
|
- Trọng tải xe 1,2T
|
tấn
|
|
13.658
|
31.201
|
MT2.09.17
|
- Trọng tải xe 2T
|
-
|
|
13.658
|
42.020
|
MT2.09.18
|
- Trọng tải xe 4T
|
-
|
|
13.658
|
66.037
|
MT2.09.19
|
- Trọng tải xe 7T
|
-
|
|
13.658
|
84.881
|
MT2.09.20
|
- Trọng tải xe 10T
|
-
|
|
8.889
|
67.626
|
|
Cự ly 30km<L≤35km,
|
|
|
|
|
MT2.09.21
|
- Trọng tải xe 1,2T
|
tấn
|
|
14.742
|
33.268
|
MT2.09.22
|
- Trọng tải xe 2T
|
-
|
|
14.742
|
44.804
|
MT2.09.23
|
- Trọng tải xe 4T
|
-
|
|
14.742
|
70.411
|
MT2.09.24
|
- Trọng tải xe 7T
|
-
|
|
14.742
|
90.504
|
MT2.09.25
|
- Trọng tải xe 10T
|
-
|
|
9.539
|
72.026
|
|
Cự ly 35km<L≤40km,
|
|
|
|
|
MT2.09.26
|
- Trọng tải xe 1,2T
|
tấn
|
|
15.610
|
35.335
|
MT2.09.27
|
- Trọng tải xe 2T
|
-
|
|
15.610
|
.47.587
|
MT2.09.28
|
- Trọng tải xe 4T
|
-
|
|
15.610
|
74.786
|
MT2.09.29
|
- Trọng tải xe 7T
|
-
|
|
15.610
|
96.127
|
MT2.09.30
|
- Trọng tải xe 10T
|
-
|
|
10.190
|
76.426
|
|
Cự ly 40km<L≤45km,
|
|
|
|
|
MT2.09.31
|
- Trọng tải xe 1,2T
|
tấn
|
|
16.260
|
37.107
|
MT2.09.32
|
- Trọng tải xe 2T
|
-
|
|
16.260
|
49.973
|
MT2.09.33
|
- Trọng tải xe 4T
|
-
|
|
16.260
|
78.536
|
MT2.09.34
|
- Trọng tải xe 7T
|
_
|
|
16.260
|
100.947
|
MT2.09.35
|
- Trọng tải xe 10T
|
-
|
|
10.623
|
80.337
|
|
Cự ly 45km<L≤50km,
|
|
|
|
|
MT2.09.36
|
- Trọng tải xe 1,2T
|
tấn
|
|
17.127
|
38.633
|
MT2.09.37
|
- Trọng tải xe 2T
|
-
|
|
17.127
|
52.028
|
MT2.09.38
|
- Trọng tải xe 4T
|
-
|
|
17.127
|
81.765
|
MT2.09.39
|
- Trọng tải xe 7T
|
-
|
|
17.127
|
105.097
|
MT2.09.40
|
- Trọng tải xe 10T
|
-
|
|
11.057
|
83.596
|
|
Cự ly 50km<L≤55kms
|
|
|
|
|
MT2.09.41
|
- Trọng tải xe 1,2T
|
tấn
|
|
17.778
|
40.158
|
MT2.09.42
|
- Trọng tải xe 2T
|
-
|
|
17.778
|
54.083
|
MT2.09.43
|
- Trọng tải xe 4T
|
-
|
|
17.778
|
84.994
|
MT2.09.44
|
- Trọng tải xe 7T
|
-
|
|
17.778
|
109.248
|
MT2.09.45
|
- Trọng tải xe 10T
|
-
|
|
11.490
|
87.018
|
|
Cự ly 55km<L≤60km,
|
|
|
|
|
MT2.09.46
|
- Trọng tải xe 1,2T
|
tấn
|
|
18.211
|
41.438
|
MT2.09.47
|
- Trọng tải xe 2T
|
-
|
|
18.211
|
55.806
|
MT2.09.48
|
- Trọng tải xe 4T
|
-
|
|
18.211
|
87.702
|
MT2.09.49
|
- Trọng tải xe 7T
|
-
|
|
18.211
|
112.729
|
MT2.09.50
|
- Trọng tải xe 10T
|
-
|
|
11.924
|
89.788
|
|
Cự ly 60km<L≤65km,
|
|
|
|
|
MT2.09.51
|
- Trọng tải xe 1,2T
|
tấn
|
|
18.645
|
42.471
|
MT2.09.52
|
- Trọng tải xe 2T
|
-
|
|
18.645
|
57.198
|
MT2.09.53
|
- Trọng tải xe 4T
|
-
|
|
18.645
|
89.889
|
MT2.09.54
|
- Trọng tải xe 7T
|
-
|
|
18.645
|
115.540
|
MT2.09.55
|
- Trọng tải xe 10T
|
-
|
|
12.141
|
91.907
|
MT2.10.00 Công tác vớt rác trên mặt
kênh, mương bằng cơ giới
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động
và bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến địa điểm vớt
rác.
- Công nhân dùng vợt lưới đứng trên cầu
phao vớt rác, dùng sào đẩy rác ra tầm thu của cánh thu rác.
- Gấp túi khi rác đầy, tra móc, điều
chỉnh lưới rác lên tàu, công việc được tiếp diễn.
- Khi túi lên tàu được đưa đến vị trí
tiếp nhận, thực hiện các thao tác đưa rác vào phương tiện chứa.
- Làm sạch túi lưới, các thao tác được
tiếp diễn đến hết ca làm việc.
- Hết ca đưa phương tiện về bến đậu, vệ
sinh và giao phương tiện cho người trực.
Đơn vị tính:
đồng/10.000m2 (diện tích mặt nước)
Mã hiệu
|
Loại công
tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Công tác vớt rác trên mặt kênh,
mương bằng xuồng,
|
|
|
|
|
MT2.10.01
|
- Công suất 24cv
|
10000m2
|
|
173.098
|
130.965
|
MT2.10.02
|
- Công suất 4cv
|
-
|
|
584.000
|
384.468
|
Chương III
CÔNG
TÁC XỬ LÝ RÁC
MT3.01.00 Công tác vận hành bãi chôn lấp
rác thải sinh hoạt, công suất bãi ≤ 500 tấn/ngày
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị
bảo hộ lao động.
- Tiếp nhận rác, hướng dẫn xe qua cân
điện tử, ghi chép số liệu và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.
- Đổ, cào rác từ trên xe xuống,
đảm bảo khi xe khỏi khu vực đổ không còn rác trên xe.
- Hướng dẫn cho xe ra khỏi bãi đảm bảo
không gây ùn tắc, xa lầy.
- San ủi rác từ các đống thành bãi phẳng
và đầm nén để ôtô có thể liên tiếp vào đổ rác.
- Phun xịt chế phẩm vi sinh (EM), rải
Bokashi để khử mùi hôi, xịt nước chống bụi.
- Sau một lớp rác vừa san ủi lại phủ một
lớp đất, tiến hành đầm nén trước khi đổ lớp rác khác lên.
- Rắc vôi bột, hóa chất, để diệt trừ ruồi, muỗi.
- San ủi rác đến khi hết ca làm việc.
- Quét đường, rửa đường (ngoài bãi
rác) dẫn vào bãi rác.
- Quét dọn đảm bảo vệ sinh khu vực
bãi, khu vực cân điện tử, trạm rửa xe.
- Duy trì cây xanh khu vực bãi.
- Cuối ca san lấp để tạo mặt bàng ở
bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường
để xe vào bãi an toàn.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập
trung về nơi quy định, giao ca.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Độ dày lớp rác sau khi đầm nén để phủ
đất là 2m.
- Độ dày lớp đất phủ là 0,15m đến
0,2m.
Đơn vị tính:
đồng/tấn rác
Mã hiệu
|
Loại công
tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
MT3.01.00
|
Công tác vận hành bãi chôn lấp và xử
lý chất thải sinh hoạt, công suất bãi < 500 tấn/ngày
|
tấn rác
|
38.518
|
14.016
|
9.761
|
MT3.02.00 Công tác vận hành bãi chôn lấp
rác thải sinh hoạt, công suất bãi từ 500 tấn/ngày đến 1.500 tấn/ngày.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động
và trang bị bảo hộ
lao động.
- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ
đổ cho các xe tập kết.
- Cào rác từ trên xe xuống, đảm bảo
khi xe khỏi khu vực đổ không còn rác. Kiểm tra cảm quang các loại rác không được
phép chôn lấp.
- Hướng dẫn cho xe ra khỏi bãi đảm bảo
không ùn tắc và xa lầy.
- San ủi rác từ các đống thành bãi phẳng và đầm nén
để ôtô có thể liên tiếp vào đổ rác.
- Sau một lớp rác vừa đổ lại san ủi một
lớp đất, tiến hành đầm nén trước khi đổ lớp rác khác lên.
- Rắc vôi bột và một số hóa chất để trừ
muỗi.
- Phun xịt chế phẩm vi sinh (EM) khử
mùi hôi, xịt nước chống bụi.
- San ủi rác đến khi hết ca làm việc.
- Quét đường, rửa đường (ngoài bãi
rác) dẫn vào bãi rác.
- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở
bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường
để xe vào bãi an toàn.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi
quy định, giao ca.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Có hệ thống xử lý nước rác theo
phương pháp sinh học
- Độ dày lớp rác sau khi đầm nén để phủ
đất là 2m.
Đơn vị tính:
đồng/tấn rác
Mã hiệu
|
Loại công
tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
MT3.02.00
|
Công tác vận hành bãi chôn lấp và xử
lý chất thải sinh hoạt, công suất bãi từ 500 tấn/ngày đến 1.500 tấn/ngày
|
tấn rác
|
43.019
|
10.979
|
7.919
|
MT3.03.00 Công tác chôn lấp rác tại
bãi chôn lấp rác thải
sinh hoạt hợp vệ sinh, công suất bãi từ 1.500 tấn/ngày đến 3.500 tấn/ngày
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và
trang bị bảo hộ lao động.
- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ
đổ cho các xe tập kết.
- Đổ rác theo phương pháp đổ lấn và
chiều dày lớp rác là 2m, riêng lớp rác đầu tiên phải tạo đường dẫn xuống đáy
bãi. Bố trí cho xe ra vào bãi đảm bảo không ùn tắc và sa lầy.
- Các xe ôtô vào đổ rác thành từng đống
theo đúng vị trí do công nhân điều hành bãi hướng dẫn, được máy ủi xích san gạt
và máy đầm chuyên dùng đầm từ 8-10 lần tạo thành các lớp rác chặt.
- Sử dụng máy ủi san gạt bế mặt bãi, đảm
bảo ôtô chở rác có thể đi lại dễ dàng trên bề mặt.
- Sau khi tạo lớp rác đầy đúng tiêu
chuẩn phải phủ
đất
lên trên mặt (đỉnh và taluy) toàn bộ diện tích rác đã đổ, đất phủ phải được san
đều trên bề mặt rác và đầm nén kỹ trước khi đổ lớp rác khác lên phía trên.
- Kiểm tra san lấp các khu vực bị lún,
lở trên toàn khu vực bãi; San gạt tạo mặt bằng mái, tạo độ dốc thoát nước sửa chữa lại nền đường.
- Xử lý rác bằng Enchoice
và Bokashi theo quy trình kỹ thuật tiêu chuẩn.
- Đảm bảo công tác duy trì thông thoát khí ga đối với các ô bắt đầu và đang
trong quá trình chôn lấp rác cũng như các ô khi đóng bãi tạm thời.
- Bơm hút nước rác từ ô chôn lấp về hồ
sinh học.
- Đắp bờ bao, làm đường công vụ vào đổ
rác để đảm bảo cho xe vào đổ rác.
- Xử lý hóa
chất trên phạm vi toàn bãi cũng như khu dân cư lân cận theo đúng quy định, rắc
vôi bột tại các vị trí nhằm hạn chế phát sinh ruồi muỗi.
- Nhặt rác, làm vệ sinh đoạn đường vào
bãi xe ôtô, tưới nước
chống bụi các khu vực bãi, đường dẫn vào bãi.
- Vệ sinh các phương tiện, dụng cụ, rửa
bánh xe trước khi ra khỏi bãi tập kết về địa điểm quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Bãi chôn lấp có yêu cầu kỹ thuật
cao, có hệ thống xử lý nước của rác theo phương pháp sinh học.
- Độ dày lớp rác sau khi đầm nén để phủ
đất là 2m.
Đơn vị tính:
đồng/tấn rác
Mã hiệu
|
Loại công
tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
MT3.03.00
|
Công tác vận hành bãi chôn lấp rác thải
sinh hoạt hợp vệ sinh, công suất bãi từ 1.500 tấn/ngày đến 3.500 tấn/ngày
|
tấn rác
|
29.122
|
16.352
|
24.759
|
MT3.04.00 Công tác xử lý phế thải xây dựng tại
bãi chôn lấp với công suất bãi < 500 tấn/ngày
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động
và trang bị bảo hộ lao động.
- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ
đổ cho các xe tập kết.
- Hướng dẫn cho xe ra vào bãi, đảm bảo
không gây ùn tắc và xa lầy.
- Xe ủi rác thải xây dựng thành đống để
ôtô có thể liên tiếp vào đổ rác thải xây dựng.
- Phun xịt nước chống bụi hàng ngày
- San ủi rác thải xây dựng đến khi hết
ca làm việc
- Quét đường, rửa đường (ngoài bãi
rác) dẫn vào bãi rác
- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở
bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường
để xe vào bãi an toàn.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi
quy định, giao ca.
Đơn vị tính:
đồng/tấn
Mã hiệu
|
Loại công
tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
MT3.04.00
|
Công tác xử lý phế thải xây dựng tại
bãi chôn lấp với công suất bãi < 500 tấn/ngày
|
tấn
|
|
8.333
|
7.532
|
MT3.05.00 Công tác xử lý phế thải xây
dựng tại bãi chôn lấp với công suất bãi từ 500 tấn/ngày đến 1.000 tấn/ngày
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động
và trang bị bảo hộ lao động.
- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ
đổ cho các xe tập kết.
- Hướng dẫn cho xe ra vào bãi, đảm bảo không gây
ùn tắc và xa lầy.
- Xe ủi rác thải xây dựng thành đống để
ôtô có thể liên tiếp vào đổ rác thải xây dựng.
- Phun xịt nước chống bụi hàng ngày.
- San ủi rác thải xây dựng đến khi hết
ca làm việc.
- Quét đường, rửa đường (ngoài bãi rác) dẫn vào
bãi rác.
- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở
bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường
để xe vào bãi an toàn.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập
trung về nơi quy định, giao ca.
Đơn vị tính:
đồng/tấn
Mã hiệu
|
Loại công
tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
MT3.05.00
|
Công tác xử lý phế thải xây dựng tại
bãi chôn lấp với công suất bãi từ 500 tấn/ngày đến 1.000 tấn/ngày
|
tấn
|
|
4.881
|
8.548
|
Chương IV
CÔNG
TÁC XỬ LÝ RÁC Y TẾ
MT4.01.00 Công tác xử lý rác y tế, bệnh
phẩm bằng lò gas
Thành phần công việc:
* Đốt rác y tế, bệnh phẩm:
- Kiểm tra các thiết bị an toàn của lò
đốt, khởi động các hệ thống, thực hiện giai đoạn hâm nóng lò đốt.
- Chuyển thùng nhựa hoặc thùng carton
chứa rác y tế, rác bệnh phẩm trong lò đến các vị trí nạp rác của lò đốt.
- Vận hành hệ thống cặp thùng đổ rác y
tế vào buồng nạp của lò.
- Rửa các thùng chứa rác bằng nhựa và
đưa vào vị trí quy định.
- Theo dõi, nạp hóa chất đầy đủ vào phễu để xử lý khói.
- Sau mỗi đợt đốt, cào tro vào 2 thùng
tôn ở sau cửa lò. Tưới nước làm nguội tro, cho vào các túi nhựa, cột chặt và
đưa vào các xuồng có nắp đậy để lưu chứa. Tiếp tục đốt các đợt tiếp theo.
- Kết thúc ca làm việc, vệ sinh các
thiết bị của lò.
* Chôn tro:
- Vận chuyển tro đến bãi chôn lấp tại
nghĩa trang
- Đào hố chôn; lót tấm nylon chống thấm;
rắc vôi bột bề mặt và lấp đất kín; đóng cọc mốc.
- Vệ sinh cá nhân và phương tiện làm
việc
Đơn vị tính:
đồng/tấn rác y tế, rác bệnh phẩm
Mã hiệu
|
Loại công
tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
MT4.01.00
|
Xử lý rác y tế, bệnh phẩm bằng lò
gas công suất 7T/ngày
|
tấn rác
|
14.616.560
|
1.938.880
|
1.352.433
|
Chương V
CÔNG
TÁC QUÉT RÁC TRÊN ĐƯỜNG PHỐ VÀ TƯỚI NƯỚC RỬA ĐƯỜNG BẰNG CƠ GIỚI
MT5.01.00 Công tác quét đường bằng cơ
giới
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ và bảo
hộ lao động
- Xe ôtô quét hút theo đứng lịch trình
quy định, tới điểm quét đỗ cách mép vỉa 0,2m - 0,3m, bật đèn công tác, kiểm tra các
thông số trước khi cho xe vận hành.
- Đảm bảo tốc độ xe khi quét hút đạt từ
4km/h đến 5km/h.
- Khi rác đầy thì tiến hành đổ phế thải
đúng nơi quy định.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập kết
về địa điểm quy định.
Đơn vị tính:
đồng/km
Mã hiệu
|
Loại công
tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Quét đường phố bằng cơ giới
Đô thị loại I bằng
|
|
|
|
|
MT5.01.03
|
- Ô tô quét hút 5m3
|
km
|
2.636
|
-
|
53.880
|
MT5.01.04
|
- Ô tô quét hút 7m3
|
-
|
2.636
|
|
73.575
|
|
Đô thị loại II bằng
|
|
|
|
|
MT5.01.05
|
- Ô tô quét hút 5m3
|
km
|
2.636
|
|
48.209
|
MT5.01.06
|
- Ô tô quét hút 7m3
|
-
|
2.636
|
|
65.830
|
|
Đô thị loại III-V bằng
|
|
|
|
|
MT5.01.07
|
- Ô tô quét hút 5m3
|
km
|
2.636
|
|
45.373
|
MT5.01.08
|
- Ô tô quét hút 7m3
|
-
|
2.636
|
|
61.958
|
MT5.02.00 Công tác tưới nước rửa đường
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ và bảo
hộ lao động.
- Xe lấy nước vào đúng vị trí quy định,
các van phải được khóa, vòi phun phải được thông và để ở vị trí cao.
- Để miệng téc đúng họng nước, khi téc
đầy khóa van họng nước, đậy nắp téc, khóa chặt.
- Xe ô tô đến điểm rửa đi với tốc độ
6km/giờ, bép chếch 5°, áp lực phun nước 5kg/cm2.
- Tiến hành phun tưới nước rửa đường
theo đúng lộ trình quy định.
- Sau khi xả hết téc nước, xe về điểm
lấy nước và lặp lại thao tác như trên.
- Sau khi hoàn thành công việc, xoay
bép lên phía trên để tránh vỡ khi gặp ổ gà.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập kết
về địa điểm quy định.
Đơn vị tính:
đồng/km
Mã hiệu
|
Loại công
tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Tưới nước rửa đường bằng ô tô tưới
nước
|
|
|
|
|
MT5.02.01
|
- 5m3
|
km
|
28.000
|
|
200.736
|
MT5.02.02
|
- 6m3
|
-
|
28.000
|
|
216.724
|
MT5.02.03
|
- 7-8m3
|
-
|
28.000
|
|
239.587
|
MT5.02.04
|
- 9-10m3
|
-
|
28.000
|
|
249.308
|
MT5.02.05
|
- 16m3
|
-
|
28.000
|
|
249.521
|
MT5.03.00 Công tác vận hành hệ thống
bơm nước cung cấp nước rửa đường
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ.
- Kiểm tra cầu dao, hệ thống đường ống,
téc chứa nước,
đồng hồ đo lưu lượng nước, máy bơm bảo đảm trạng thái hoạt động tốt.
- Đóng cầu dao điện khi xe đến lấy nước.
- Định kì bảo dưỡng động cơ máy bơm,
téc chứa nước, họng hút, đồng hồ đo lưu lượng nước.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
Đơn vị tính:
đồng/100m3
nước
Mã hiệu
|
Loại công
tác
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
MT5.03.00
|
Vận hành hệ thống bơm nước cung cấp
nước rửa đường
|
100m3
|
|
90.360
|
47.999
|
MỤC LỤC
Mã hiệu
|
Nội dung
|
Trang
|
|
Thuyết minh và hướng dẫn sử dụng
|
|
|
Bảng giá vật liệu
|
|
|
Bảng đơn giá nhân công
|
|
|
Bảng giá ca máy và thiết bị
|
|
|
Chương I: Công tác
quét, gom rác trên hè, đường phố bằng thủ công
|
|
MT1.01.00
|
Công tác gom rác đường phố ban ngày
bằng thủ công
|
|
MT1.02.00
|
Công tác quét, gom rác đường phố bằng
thủ công
|
|
MT1.03.00
|
Công tác duy trì dải phân cách bàng
thủ công
|
|
MT1.04.00
|
Công tác tua vỉa hè, thu dọn phế thải
ở gốc cây, cột điện, miệng cống hàm ếch
|
|
MT1.05.00
|
Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm
|
|
MT1.06.00
|
Công tác xúc rác sinh hoạt tại điểm
tập kết rác tập trung lên xe ôtô bằng thủ công
|
|
MT1.07.00
|
Công tác xúc dọn phế thải xây dựng bằng
thủ công
|
|
|
Chương II: Công tác
thu gom, vận chuyển rác sinh hoạt, phế thải xây dựng và
rác y tế bằng cơ giới
|
|
MT2.01.00
|
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ
các xe thô
sơ
(xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến địa
điểm đổ rác
|
|
MT2.02.00
|
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ
thùng rác bên đường và tại các cơ sở y tế, vận chuyển đến địa điểm
đổ rác
|
|
MT2.03.00
|
Công tác thu gom rác sinh hoạt bằng
xe ép rác kín (hooklip)
|
|
MT2.04.00
|
Công tác vệ sinh thùng thu gom rác
sinh hoạt
|
|
MT2.05.00
|
Công tác thu gom, vận chuyển rác y tế,
bệnh phẩm của các cơ sở y tế về khu xử lý
|
|
MT2.06.00
|
Công tác thu gom, vận chuyển phế thải
xây dựng tại các điểm tập kết bằng xe tải về bãi đổ
|
|
MT2.07.00
|
Công tác xúc rác sinh hoạt tại các
điểm tập kết rác tập trung bằng cơ giới
|
|
MT2.08.00
|
Công tác xúc phế thải xây dựng tại
các điểm tập kết rác tập trung bằng cơ
giới
|
|
MT2.09.00
|
Công tác vận chuyển phế thải xây dựng
bằng xe tải
|
|
MT2.10.00
|
Công tác vớt rác trên mặt kênh,
mương bằng cơ giới
|
|
|
Chương III: Công tác
xử lý rác
|
|
MT3.01.00
|
Công tác vận hành bãi chôn lấp rác thải
sinh hoạt, công suất bãi ≤ 500 tấn/ngày
|
|
MT3.02.00
|
Công tác vận hành bãi chôn lấp rác
thải sinh hoạt, công suất bãi từ 500 tấn/ngày đến 1.500 tấn/ngày
|
|
MT3.03.00
|
Công tác chôn lấp rác tại bãi chôn lấp
rác thải sinh hoạt hợp vệ sinh, công suất bãi từ 1.500 tấn/ngày đến 3.500 tấn/ngày
|
|
MT3.04.00
|
Công tác xử lý phế thải xây dựng tại
bãi chôn lấp với công suất bãi < 500tấn/ngày
|
|
MT3.05.00
|
Công tác xử lý phế thải xây dựng tại
bãi chôn lấp với
công
suất bãi từ 500 tấn/ngày đến 1.000 tấn/ngày
|
|
|
Chương IV: Công tác
xử lý rác y tế
|
|
MT4.01.00
|
Công tác xử lý rác y tế, bệnh phẩm bằng
lò gas
|
|
|
Chương V: Công tác
quét đường phố và tưới nước rửa đường bằng cơ giới
|
|
MT5.01.00
|
Công tác quét đường bằng cơ giới
|
|
MT5.02.00
|
Công tác tưới nước rửa đường
|
|
MT5.03.00
|
Công tác vận hành hệ thống cung cấp
nước rửa đường
|
|
|
Mục lục
|
|