UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH
BẾN TRE
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 2177/UBND-TCĐT
V/v
công bố Đơn giá chuyên ngành vệ sinh môi trường đô thị tỉnh Bến Tre.
|
Bến Tre, ngày 01 tháng 6 năm 2011
|
Kính gửi:
|
- Các sở, ban ngành tỉnh;
- Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố;
- Các doanh nghiệp hoạt động công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20 tháng 3 năm 2008 của Bộ Xây dựng
hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
Căn cứ Công văn số 2273/BXD-VP ngày 10 tháng 11 năm 2008 của Bộ Xây dựng về
việc công bố Định mức dự toán thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô
thị;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 70/TTr-SXD ngày 26 tháng 5
năm 2011,
Uỷ ban nhân dân tỉnh
công bố Đơn giá chuyên ngành vệ sinh môi trường đô thị tỉnh Bến Tre kèm theo Văn
bản này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, quyết định
việc áp dụng hoặc vận dụng để lập và quản lý chi phí chuyên ngành vệ sinh môi
trường đô thị trên địa bàn tỉnh./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Cao Văn Trọng
|
Phần I
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG ĐƠN
GIÁ
CHUYÊN NGÀNH VỆ SINH
MÔI TRƯỜNG ĐÔ THỊ TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Công văn số 2177/UBND-TCĐT ngày 01 tháng 6 năm 2011 của Uỷ ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
I. CĂN CỨ XÂY DỰNG
ĐƠN GIÁ
Nghị định số
205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang
lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty Nhà nước;
Nghị định số
108/2010/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2010 của Chính phủ quy định mức lương tối
thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang
trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao
động;
Thông tư số
06/2008/TT-BXD ngày 20 tháng 3 năm 2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi
phí dịch vụ công ích đô thị;
Công văn số 2272/BXD-VP
ngày 10 tháng 11 năm 2008 của Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức dự toán thu
gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị;
Thông báo giá vật
liệu xây dựng và trang trí nội thất tháng 01 năm 2010 của liên Sở Tài chính - Xây
dựng Bến Tre.
Bảng giá ca máy và
thiết bị thi công xây dựng công trình ban hành kèm theo Công văn số 1001/UBND-TCĐT
ngày 17 tháng 3 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc công bố Bảng
giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình tỉnh Bến Tre.
II.
NỘI DUNG CỦA ĐƠN GIÁ
Đơn giá chuyên ngành
vệ sinh môi trường đô thị tỉnh Bến Tre là chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật bao gồm
toàn bộ chi phí trực tiếp về vật liệu, nhân công và máy thi công cần thiết để
hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác trong lĩnh vực: Quét gom rác trên hè,
đường phố bằng thủ công; thu gom, vận chuyển rác sinh hoạt, phế thải xây dựng
và rác y tế bằng cơ giới; xử lý rác tại bãi chôn lấp; tưới nước rửa đường bằng
cơ giới; duy trì nhà vệ sinh công cộng từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công
tác (kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm
bảo đảm hoàn thành công tác theo đúng quy trình kỹ thuật.
1. Chi phí vật liệu:
Là chi phí vật liệu
chính, vật liệu phụ cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác thu
gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác tỉnh Bến Tre.
Giá vật liệu trong
đơn giá là giá vật liệu theo mặt bằng giá tháng 01 năm 2011 trên địa bàn thành phố
Bến Tre (mức giá không bao gồm thuế giá trị gia tăng).
Trong quá trình áp
dụng đơn giá nếu giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng)
chênh lệch so với giá vật liệu để tính đơn giá, thì được tính bù chênh lệch vật
liệu. Các đơn vị căn cứ vào mức giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá
trị gia tăng) tại từng khu vực, ở từng thời điểm do cơ quan quản lý giá thông
báo và số lượng vật liệu đã sử dụng theo định mức để xác định chi phí vật liệu
thực tế sau đó so sánh với chi phí vật liệu theo đơn giá để bù trừ chênh lệch
chi phí vật liệu và đưa trực tiếp vào chi phí vật liệu trong dự toán.
2.
Chi phí nhân công:
Chi phí nhân công
trong đơn giá chuyên ngành vệ sinh môi trường đô thị tỉnh Bến Tre là chi phí về
tiền lương của công nhân (kể cả chính, phụ) để hoàn thành một đơn vị sản phẩm đúng
yêu cầu quy trình kỹ thuật. Theo nguyên tác này chi phí nhân công trong đơn giá
được xác định như sau:
Lương tối thiểu vùng
được tính theo Nghị định số 108/2010/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2010 của Chính
phủ và Công văn số 777/UBND-TCĐT ngày 04 tháng 3 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân
tỉnh Bến Tre về việc điều chỉnh lương tối thiểu để xây dựng lại 03 bộ đơn giá
dịch vụ công ích đô thị tỉnh Bến Tre
+ Đối với thành phố
Bến Tre và huyện Châu Thành: 1.050.000đ/tháng.
+ Đối với các huyện
còn lại: 830.000đ/tháng.
Cấp bậc tiền lương
theo bảng lương A.1-5 công trình đô thị (nhóm II, III) ban hành kèm theo Nghị
định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ.
+ Nhóm II gồm: Nạo
vét kênh mương, sông thoát nước; nạo vét cống ngang, thu gom đất, thu gom rác; vận
hành hệ thống chuyên dùng cẩu nâng rác, đất.
+ Nhóm III gồm: Thu
gom phân; quét dọn nhà vệ sinh công cộng; san lấp bãi rác; vớt rác trên kênh và
ven kênh; chế biến phân rác; xử lý rác sinh hoạt, xử lý chất thải y tế, chất
thải công nghiệp.
Các khoản phụ cấp thực
hiện theo Công văn số 4734/UBND-TCĐT ngày 22 tháng 11 năm 2010 của UBND tỉnh về
việc xây dựng lại 03 Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị Bến Tre gồm: Phụ cấp
lưu động 20% lương tối thiểu, một số khoản lương phụ (nghỉ lễ, tết, phép…) bằng
12% và một số chi phí có thể khoán trực tiếp cho người lao động bằng 4% so với
tiền lương cơ bản.
3. Chi phí máy thi
công:
Là chi phí sử dụng
các loại máy móc, thiết bị trực tiếp thực hiện các dịch vụ công ích đô thị.
Sử dụng bảng giá ca
máy và thiết bị thi công xây dựng công trình ban hành kèm theo Công văn số 1001/UBND-TCĐT
ngày 17 tháng 3 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc công bố Bảng
giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình tỉnh Bến Tre, bao gồm: Chi
phí khấu hao cơ bản, chi phí khấu hao sửa chữa lớn, chi phí nhiên liệu, năng
lượng, chi phí khác riêng chi phí tiền lương thợ điều khiển máy thì bỏ phụ cấp
không ổn định sản xuất.
III. KẾT CẤU CỦA BỘ
ĐƠN GIÁ
Đơn giá chuyên ngành
vệ sinh môi trường đô thị tỉnh Bến Tre bao gồm:
Phần I: Thuyết minh
và hướng dẫn áp dụng
Phần II: Đơn giá
+ Chương I: Công tác
quét, gom rác trên hè, đường phố bằng thủ công.
+ Chương II: Công tác
thu gom vận chuyển rác sinh hoạt, phế thải xây dựng và rác y tế bằng cơ giới.
+ Chương III: Công
tác xử lý rác.
+ Chương IV: Công tác
xử lý rác y tế.
+ Chương V: Công tác
tưới nước rửa đường bằng cơ giới.
+ Chương VI: Công tác
duy trì nhà vệ sinh công cộng.
Kết cấu tập đơn giá chuyên
ngành vệ sinh môi trường đô thị tỉnh Bến Tre được trình bày theo nhóm loại công
tác và được mã hoá thống nhất theo nguyên tắc:
+ Hai chữ cái và một
số đầu: Chỉ số chương.
+ Hai số kế tiếp: Chỉ
số các công việc của chương.
+ Hai (hoặc ba) số
sau: Chỉ số đơn giá công việc cụ thể.
IV. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
Tập đơn giá chuyên
ngành vệ sinh môi trường đô thị tỉnh Bến Tre là cơ sở tham khảo để lập và quản
lý chi phí cho các công tác: Thu gom quét rác trên hè, đường phố bằng thủ công;
thu gom vận chuyển rác sinh hoạt, phế thải xây dựng và rác y tế bằng cơ giới;
xử lý rác tại bãi rác; xử lý rác y tế; tưới nước rửa đường bằng cơ giới; duy
trì nhà vệ sinh công cộng. Nội dung của từng loại công tác được quy định cụ thể
ở từng phần trong tập đơn giá.
Trường hợp những loại
công tác thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác mà có yêu cầu kỹ thuật, điều
kiện thực hiện khác với quy định trong tập đơn giá này thì các đơn vị căn cứ
theo phương pháp xây dựng định mức đơn giá do Bộ Xây dựng hướng dẫn để xây dựng
đơn giá.
BẢNG GIÁ VẬT LIỆU
(Chưa có thuế giá trị
gia tăng)
STT
|
Tên vật liệu
|
Đơn vị
|
Giá vật liệu
|
1
|
Thùng rác nhựa 240 lít
|
cái
|
1.400.000
|
2
|
Vôi bột
|
kg
|
3.150
|
3
|
Đất chôn lấp
|
m3
|
70.000
|
4
|
Hoá chất diệt ruồi
|
lít
|
50.000
|
5
|
EM thứ cấp
|
lít
|
8.000
|
6
|
Bokashi
|
kg
|
5.000
|
7
|
Permethin
|
lít
|
60.000
|
8
|
Basudin 40ND
|
lít
|
58.000
|
9
|
DDVP
|
lít
|
50.000
|
10
|
Sumithion 50 EL
|
lít
|
65.000
|
11
|
Đá dăm cấp phối
|
m3
|
260.000
|
12
|
Đá 4*6
|
m3
|
240.000
|
13
|
Đá hộc
|
m3
|
320.000
|
14
|
Bạt phủ (25m2)
|
m2
|
6.000
|
15
|
Gas
|
kg
|
16.500
|
16
|
Điện
|
kwh
|
1.023
|
17
|
Bicarbonat (NaHCO3)
|
kg
|
5.000
|
18
|
Than hoạt tính
|
kg
|
16.000
|
19
|
Bao nylon
|
bao
|
950
|
20
|
Vôi nước
|
kg
|
2.500
|
21
|
Dầu xả
|
kg
|
18.000
|
22
|
Thuốc sát trùng
|
kg
|
17.000
|
23
|
Cát đen
|
m3
|
50.000
|
24
|
Xi măng
|
kg
|
1.188
|
25
|
Đất độn
|
tấn
|
70.000
|
26
|
Thùng rác nhựa 660 lít
|
cái
|
10.000
|
Phần II
ĐƠN GIÁ CHUYÊN NGÀNH VỆ SINH MÔI
TRƯỜNG ĐÔ THỊ
Chương I
CÔNG TÁC QUÉT, GOM RÁC TRÊN HÈ, ĐƯỜNG
PHỐ BẰNG THỦ CÔNG
MT1.01.00 CÔNG TÁC
GOM RÁC ĐƯỜNG PHỐ BAN NGÀY BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ
lao động và trang bị bảo hộ lao động
- Chuẩn bị dụng cụ
lao động và trang bị bảo hộ lao động
- Đẩy xe dọc tuyến
đường, nhặt hết các loại rác, các loại phế thải trên hè phố, xúc hết rác trên
đường phố trong phạm vi đường được phân công trong ca làm việc.
- Vận chuyển, trung
chuyển xe gom rác về đến địa điểm tập trung rác theo quy định.
- Cảnh giới đảm bảo
an toàn giao thông.
- Cảnh giới đảm bảo
an toàn giao thông.
- Vệ sinh tập trung
dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện
Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện
Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
MT1.02.00
|
Công tác gom rác đường phố ban ngày bằng
thủ công
|
km
|
|
234.037
|
185.001
|
|
|
MT1.02.00 CÔNG TÁC
QUÉT, GOM RÁC ĐƯỜNG PHỐ BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ
lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển đến nơi
làm việc.
- Quét rác trên đường
phố, vỉa hè, gom thành từng đóng nhỏ.
- Quét nước ứ đọng
trên đường phố (nếu có).
- Thu gom rác đống
trên đường phố, vỉa hè.
- Hốt xúc rác, cát
bụi vào xe gom rác đẩy tay.
- Vận chuyển về địa
điểm quy định để chuyển sang xe cơ giới.
- Dọn sạch rác tại
các điểm quy định sau khi chuyển sang xe cơ giới.
- Vệ sinh tập trung
dụng cụ, phương tiện thu gom rác, cất vào nơi quy định.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện
Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện
Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
MT1.02.00
|
Công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ
công
|
10.000m2
|
|
292.546
|
231.251
|
|
|
MT1.03.00 CÔNG TÁC
DUY TRÌ DẢI PHÂN CÁCH BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ
lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển đến nơi
làm việc.
- Đặt biển báo công
tác. Dùng chổi quét sạch đường sát dải phân cách có chiều rộng là 1,5m.
- Vun gọn thành đống,
xúc lên xe gom. Đối với dải phân cách mềm: Luồn chổi qua các kẽ các thanh chắn
quét sạch cả phần đường đặt dải phân cách.
- Vận chuyển về địa
điểm quy định.
- Cảnh giới đảm bảo
an toàn giao thông.
- Vệ sinh tập trung
dụng cụ, phương tiện thu gom rác, cất vào nơi quy định.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện
Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện Châu
Thành
|
Các huyện còn lại
|
MT1.03.00
|
Công tác duy trì dải phân cách bằng thủ
công
|
km
|
|
152.124
|
120.250
|
|
|
MT1.04.00 CÔNG TÁC
TUA VỈA HÈ, THU DỌN PHẾ THẢI Ở GỐC CÂY, CỘT ĐIỆN, MIỆNG CỐNG HÀM ẾCH
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ
lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Dùng xẻng, chổi tua
sạch thành vỉa và vỉa. Dùng chổi thu gom rác ở miệng hàm ếch và dùng xẻng gom,
xúc rác ở miệng hàm ếch.
- Dọn sạch rác, phế
thải ở gốc cây, cột điện (khối lượng phế thải < 0,5m3) (nếu có);
bấm nhổ cỏ xung quanh (nếu có); phát cây hai bên vỉa hè (nếu có).
- Vận chuyển về địa
điểm quy định.
- Vệ sinh tập trung
dụng cụ, phương tiện thu gom rác, cất vào nơi quy định.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện
Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện
Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
MT1.04.00
|
Công tác tua vỉa hè, thu dọn phế thải ở gốc
cây, cột điện, miệng cống hàm ếch
|
km
|
|
140.422
|
111.000
|
|
|
MT1.05.00 CÔNG TÁC
DUY TRÌ VỆ SINH NGÕ XÓM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ
lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Đẩy xe gom rác dọc
ngõ, gõ kẻng và thu rác nhà dân.
- Thu nhặt các túi
rác hai bên ngõ, đứng đợi người dân bỏ túi rác lên xe gom.
- Dùng chổi, xẻng xúc
dọn các mô rác dọc ngõ xóm (nếu có) lên xe gom và đẩy xe gom về vị trí quy
định.
- Đối với những ngõ
rộng, có vỉa hè, rãnh thoát nước, dùng chổi, xẻng tua vỉa, rãnh và xúc lên xe
gom; dùng chổi quét, gom rác trên hè, trên ngõ.
- Vận chuyển về địa
điểm quy định.
- Đảm bảo an toàn
giao thông.
- Vận động tuyên
truyền nhân dân chấp hành quy định về vệ sinh.
- Vệ sinh dụng cụ,
phương tiện thu gom rác, cất vào nơi quy định.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện
Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện
Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
MT1.05.00
|
Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm
|
km
|
|
204.782
|
161.876
|
|
|
MT1.06.00 CÔNG TÁC
XÚC RÁC SINH HOẠT TẠI ĐIỂM TẬP KẾT RÁC TẬP TRUNG LÊN XE ÔTÔ BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ
lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Cào rác từ bể chứa
rác hoặc đống rác, xúc lên xe ôtô, quét dọn xung quanh bể rác và đống rác, phủ
bạt kín trước khi xe chạy.
- Cuối ca vệ sinh
dụng cụ, phương tiện xúc rác, cất vào nơi quy định.
- Cào rác từ bể chứa
rác hoặc đống rác, xúc lên xe ôtô, quét dọn xung quanh bể rác và đống rác, phủ
bạt kín trước khi xe chạy
- Cuối ca vệ sinh
dụng cụ, phương tiện xúc rác, cất vào nơi quy định.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện
Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện
Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
MT1.06.00
|
Công tác xúc rác sinh hoạt tại điểm tập kết
rác tập trung lên xe ôtô bằng thủ công
|
tấn
|
|
94.521
|
74.717
|
|
|
MT1.07.00 CÔNG TÁC
XÚC DỌN PHẾ THẢI XÂY DỰNG BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ
lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Cào, cuốc làm tơi
phế thải xây dựng và tiến hành xúc phế thải xây dựng lên xe ôtô, san gạt đất
đều trên thùng xe, phủ bạt kín trước khi xe chạy.
- Vệ sinh sạch sẽ tại
vị trí đã được thu dọn phế thải.
- Vệ sinh dụng cụ,
phương tiện xúc rác, cất vào nơi quy định.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện
Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện
Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
MT1.07.00
|
Công tác xúc dọn phế thải xây dựng bằng thủ
công
|
tấn
|
|
60.764
|
48.032
|
|
|
Chương II
CÔNG TÁC THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC SINH
HOẠT, PHẾ THẢI XÂY DỰNG VÀ RÁC Y TẾ BẰNG CƠ GIỚI
MT2.01.00 CÔNG TÁC
THU GOM RÁC SINH HOẠT TỪ CÁC XE THÔ SƠ (XE ĐẨY TAY) TẠI CÁC ĐIỂM TẬP KẾT LÊN XE
ÉP RÁC, VẬN CHUYỂN ĐẾN ĐỊA ĐIỂM ĐỔ RÁC VỚI CỰ LY BÌNH QUÂN 10KM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương
tiện dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương
tiện đến điểm thu gom rác.
- Nạp rác từ xe thô
sơ (xe đẩy tay) vào máng hứng, ép vào xe.
- Thu gom, quét dọn
rác rơi vãi lên xe.
- Điều khiển xe đến
địa điểm thu gom kế tiếp, tác nghiệp rác đến lúc rác đầy xe ép.
- Điều khiển xe về
địa điểm đổ rác.
- Cân và đổ rác tại
địa điểm đổ rác.
- Di chuyển xe ép về
điểm đổ.
- Hết ca vệ sinh
phương tiện, giao ca.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện
Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện
Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
MT2.01.00
|
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe
thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết rác lên xe ép rác, vận chuyển rác
đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 10 km
|
tấn
|
|
|
|
|
|
|
Cự ly thu gom và vận chuyển 5 km
|
|
|
|
|
|
|
MT2.01.01.1
|
Xe ép 2 tấn
|
tấn
|
|
45.694
|
36.120
|
173.810
|
169.256
|
MT2.01.02.1
|
Xe ép 4 tấn
|
tấn
|
|
28.680
|
22.671
|
154.448
|
151.314
|
MT2.01.03.1
|
Xe ép 7 tấn
|
tấn
|
|
16.649
|
13.161
|
104.721
|
102.908
|
|
Cự ly thu gom và vận chuyển 10km
|
|
|
|
|
|
|
MT2.01.01.2
|
Xe ép 2 tấn
|
tấn
|
|
50.771
|
40.133
|
193.123
|
188.062
|
MT2.01.02.2
|
Xe ép 4 tấn
|
tấn
|
|
31.867
|
25.190
|
171.609
|
168.126
|
MT2.01.03.2
|
Xe ép 7 tấn
|
tấn
|
|
18.499
|
14.623
|
116.357
|
114.342
|
|
Cự ly thu gom và vận chuyển 15 km
|
|
|
|
|
|
|
MT2.01.01.3
|
Xe ép 2 tấn
|
tấn
|
|
53.310
|
42.140
|
202.779
|
197.465
|
MT2.01.02.3
|
Xe ép 4 tấn
|
tấn
|
|
33.460
|
26.450
|
180.189
|
176.532
|
MT2.01.03.3
|
Xe ép 7 tấn
|
tấn
|
|
19.424
|
15.354
|
122.175
|
120.059
|
MT2.02.00 CÔNG TÁC
THU GOM RÁC SINH HOẠT TỪ CÁC XE THÔ SƠ (XE ĐẨY TAY) TẠI CÁC ĐIỂM TẬP KẾT LÊN XE
ÉP RÁC, VẬN CHUYỂN ĐẾN ĐỊA ĐIỂM ĐỔ RÁC VỚI CỰ LY BÌNH QUÂN 20KM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương
tiện dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương
tiện đến địa điểm thu gom rác.
- Nạp rác từ xe thô
sơ (xe đẩy tay) vào máng hứng, ép vào xe.
- Thu gom, quét dọn
rác rơi vãi lên xe.
- Điều khiển xe đến
địa điểm thu gom kế tiếp, tác nghiệp rác đến lúc rác đầy xe ép.
- Điều khiển xe về
địa điểm đổ rác.
- Cân và đổ rác tại
địa điểm đổ rác.
- Di chuyển xe ép về
điểm đổ.
- Hết ca vệ sinh
phương tiện, giao ca.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện
Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện
Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
MT2.02.00
|
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe
thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết rác lên xe ép rác, vận chuyển rác
đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20km
|
tấn
|
|
|
|
|
|
|
Cự ly thu gom và vận chuyển 20km
|
|
|
|
|
|
|
MT2.02.01.1
|
Xe ép 4 tấn
|
tấn
|
|
33.082
|
26.151
|
185.338
|
181.576
|
MT2.02.02.1
|
Xe ép 7 tấn
|
tấn
|
|
30.652
|
24.230
|
125.998
|
123.816
|
MT2.02.03.1
|
Xe ép 10 tấn
|
tấn
|
|
27.006
|
21.348
|
110.270
|
108.292
|
|
Cự ly thu gom và vận chuyển 25km
|
|
|
|
|
|
|
MT2.02.01.2
|
Xe ép 4 tấn
|
tấn
|
|
36.721
|
29.027
|
190.486
|
186.620
|
MT2.02.02.2
|
Xe ép 7 tấn
|
tấn
|
|
34.024
|
26.895
|
139.858
|
137.436
|
MT2.02.03.2
|
Xe ép 10 tấn
|
tấn
|
|
29.977
|
23.696
|
122.400
|
120.204
|
|
Cự ly thu gom và vận chuyển 30km
|
|
|
|
|
|
|
MT2.02.01.3
|
Xe ép 4 tấn
|
tấn
|
|
40.360
|
31.904
|
209.363
|
205.114
|
MT2.02.02.3
|
Xe ép 7 tấn
|
tấn
|
|
37.395
|
29.560
|
153.717
|
151.056
|
MT2.02.03.3
|
Xe ép 10 tấn
|
tấn
|
|
32.947
|
26.044
|
134.530
|
132.116
|
|
Cự ly thu gom và vận chuyển 35km
|
|
|
|
|
|
|
MT2.02.01.4
|
Xe ép 4 tấn
|
tấn
|
|
43.007
|
33.996
|
223.092
|
218.564
|
MT2.02.02.4
|
Xe ép 7 tấn
|
tấn
|
|
39.847
|
31.498
|
163.797
|
160.961
|
MT2.02.03.4
|
Xe ép 10 tấn
|
tấn
|
|
35.108
|
27.752
|
143.352
|
140.779
|
|
Cự ly thu gom và vận chuyển 40km
|
|
|
|
|
|
|
MT2.02.01.5
|
Xe ép 4 tấn
|
tấn
|
|
45.654
|
36.088
|
236.820
|
232.014
|
MT2.02.02.5
|
Xe ép 7 tấn
|
tấn
|
|
42.299
|
33.437
|
173.877
|
170.866
|
MT2.02.03.5
|
Xe ép 10 tấn
|
tấn
|
|
37.268
|
29.460
|
152.173
|
149.443
|
|
Cự ly thu gom và vận chuyển 45km
|
|
|
|
|
|
|
MT2.02.01.6
|
Xe ép 4 tấn
|
tấn
|
|
47.969
|
37.919
|
248.833
|
243.783
|
MT2.02.02.6
|
Xe ép 7 tấn
|
tấn
|
|
44.445
|
35.133
|
182.697
|
179.533
|
MT2.02.03.6
|
Xe ép 10 tấn
|
tấn
|
|
39.159
|
30.954
|
159.892
|
157.023
|
|
Cự ly thu gom và vận chuyển 50km
|
|
|
|
|
|
|
MT2.02.01.7
|
Xe ép 4 tấn
|
tấn
|
|
49.954
|
39.488
|
259.129
|
253.871
|
MT2.02.02.7
|
Xe ép 7 tấn
|
tấn
|
|
46.284
|
36.587
|
190.257
|
186.962
|
MT2.02.03.7
|
Xe ép 10 tấn
|
tấn
|
|
40.779
|
32.235
|
166.508
|
163.521
|
|
Cự ly thu gom và vận chuyển 55km
|
|
|
|
|
|
|
MT2.02.01.8
|
Xe ép 4 tấn
|
tấn
|
|
51.939
|
41.057
|
269.426
|
263.958
|
MT2.02.02.8
|
Xe ép 7 tấn
|
tấn
|
|
48.123
|
38.040
|
197.817
|
194.391
|
MT2.02.03.8
|
Xe ép 10 tấn
|
tấn
|
|
42.399
|
33.516
|
173.125
|
170.018
|
|
Cự ly thu gom và vận chuyển 60km
|
|
|
|
|
|
|
MT2.02.01.9
|
Xe ép 4 tấn
|
tấn
|
|
53.593
|
42.364
|
278.006
|
272.364
|
MT2.02.02.9
|
Xe ép 7 tấn
|
tấn
|
|
49.656
|
39.252
|
204.116
|
200.582
|
MT2.02.03.9
|
Xe ép 10 tấn
|
tấn
|
|
43.750
|
34.583
|
178.638
|
175.433
|
|
Cự ly thu gom và vận chuyển 65km
|
|
|
|
|
|
|
MT2.02.01.10
|
Xe ép 4 tấn
|
tấn
|
|
54.917
|
43.410
|
284.871
|
279.089
|
MT2.02.02.10
|
Xe ép 7 tấn
|
tấn
|
|
50.882
|
40.221
|
209.156
|
205.535
|
MT2.02.03.10
|
Xe ép 10 tấn
|
tấn
|
|
44.830
|
35.437
|
183.049
|
179.765
|
MT2.03.00 CÔNG TÁC
THU GOM RÁC SINH HOẠT TỪ CÁC THÙNG RÁC BÊN ĐƯỜNG VÀ RÁC SINH HOẠT TẠI CÁC CƠ SỞ
Y TẾ, VẬN CHUYỂN ĐẾN ĐỊA ĐIỂM ĐỔ RÁC VỚI CỰ LY BÌNH QUÂN 10KM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương
tiện dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương
tiện đến địa điểm thu gom rác.
- Kéo thùng trên vỉa
hè, điểm tập kết thùng tại cơ sở y tế, nạp rác từ thùng vào máng hứng, ép vào
xe.
- Thu gom, quét dọn
rác rơi vãi lên xe.
- Điều khiển xe đến
địa điểm thu gom kế tiếp, tác nghiệp rác đến lúc rác đầy xe ép.
- Điều khiển xe về
địa điểm đổ rác.
- Cân và đổ rác tại
địa điểm đổ rác.
- Di chuyển xe ép về
điểm đổ.
- Hết ca vệ sinh
phương tiện, giao ca.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện
Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện
Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
MT2.03.00
|
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các thùng
rác bên đường và rác sinh hoạt tại các cơ sở y tế, vận chuyển đến địa điểm đổ
rác với cự ly bình quân 10km
|
tấn
|
|
|
|
|
|
|
Cự ly thu gom và vận chuyển 5km
|
|
|
|
|
|
|
MT2.03.01.1
|
Xe ép 1,2 tấn
|
tấn
|
6.160
|
67.569
|
53.412
|
193.949
|
187.214
|
MT2.03.02.1
|
Xe ép 2 tấn
|
tấn
|
6.160
|
47.396
|
37.465
|
180.282
|
175.558
|
MT2.03.03.1
|
Xe ép 4 tấn
|
tấn
|
6.160
|
42.231
|
33.382
|
169.765
|
166.320
|
MT2.03.04.1
|
Xe ép 7 tấn
|
tấn
|
6.160
|
36.883
|
29.155
|
151.397
|
148.775
|
|
Cự ly thu gom và vận chuyển 10km
|
|
|
|
|
|
|
MT2.03.01.2
|
Xe ép 1,2 tấn
|
tấn
|
6.160
|
75.077
|
59.346
|
215.499
|
208.015
|
MT2.03.02.2
|
Xe ép 2 tấn
|
tấn
|
6.160
|
52.662
|
41.628
|
200.313
|
195.064
|
MT2.03.03.2
|
Xe ép 4 tấn
|
tấn
|
6.160
|
46.923
|
37.091
|
188.628
|
184.800
|
MT2.03.04.2
|
Xe ép 7 tấn
|
tấn
|
6.160
|
40.982
|
32.395
|
168.219
|
165.306
|
|
Cự ly thu gom và vận chuyển 15km
|
|
|
|
|
|
|
MT2.03.01.3
|
Xe ép 1,2 tấn
|
tấn
|
6.160
|
78.831
|
62.314
|
226.274
|
218.416
|
MT2.03.02.3
|
Xe ép 2 tấn
|
tấn
|
6.160
|
55.295
|
43.709
|
210.329
|
204.818
|
MT2.03.03.3
|
Xe ép 4 tấn
|
tấn
|
6.160
|
49.269
|
38.946
|
198.059
|
194.040
|
MT2.03.04.3
|
Xe ép 7 tấn
|
tấn
|
6.160
|
43.031
|
34.015
|
176.630
|
173.571
|
MT2.04.00 CÔNG TÁC
THU GOM RÁC SINH HOẠT TỪ THÙNG RÁC BÊN ĐƯỜNG VÀ RÁC SINH HOẠT TẠI CÁC CƠ SỞ Y
TẾ, VẬN CHUYỂN ĐẾN TẠI ĐỊA ĐIỂM ĐỔ RÁC VỚI CỰ LY BÌNH QUÂN 20KM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương
tiện dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương
tiện đến địa điểm thu gom rác.
- Kéo thùng trên vỉa
hè, điểm tập kết thùng tại cơ sở y tế, nạp rác từ thùng vào máng hứng, ép vào
xe.
- Thu gom, quét dọn
rác rơi vãi lên xe.
- Điều khiển xe đến
địa điểm thu gom kế tiếp, tác nghiệp rác đến lúc rác đầy xe ép.
- Điều khiển xe về
địa điểm đổ rác.
- Cân và đổ rác tại
địa điểm đổ rác.
- Di chuyển xe ép về
điểm đổ.
- Hết ca vệ sinh
phương tiện, giao ca.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện
Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện
Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
MT2.04.00
|
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác
bên đường và rác sinh hoạt tại các cơ sở y tế vận chuyển đến địa điểm đổ rác
với cự ly bình quân 20km
|
tấn
|
|
|
|
|
|
|
Cự ly thu gom và vận chuyển 20km
|
|
|
|
|
|
|
MT2.04.01.1
|
Xe ép 2 tấn
|
tấn
|
6.160
|
56.172
|
44.403
|
267.495
|
260.486
|
MT2.04.02.1
|
Xe ép 4 tấn
|
tấn
|
6.160
|
37.538
|
29.673
|
247.911
|
242.880
|
MT2.04.03.1
|
Xe ép 7 tấn
|
tấn
|
6.160
|
26.736
|
21.134
|
217.587
|
213.820
|
MT2.04.04.1
|
Xe ép 10 tấn
|
tấn
|
6.160
|
25.386
|
20.067
|
193.665
|
190.190
|
|
Cự ly thu gom và vận chuyển 25km
|
|
|
|
|
|
|
MT2.04.01.2
|
Xe ép 2 tấn
|
tấn
|
6.160
|
62.351
|
49.287
|
296.920
|
289.139
|
MT2.04.02.2
|
Xe ép 4 tấn
|
tấn
|
6.160
|
41.668
|
32.937
|
275.181
|
269.597
|
MT2.04.03.2
|
Xe ép 7 tấn
|
tấn
|
6.160
|
29.677
|
23.459
|
241.522
|
237.340
|
MT2.04.04.2
|
Xe ép 10 tấn
|
tấn
|
6.160
|
28.178
|
22.274
|
214.968
|
211.111
|
|
Cự ly thu gom và vận chuyển 30km
|
|
|
|
|
|
|
MT2.04.01.3
|
Xe ép 2 tấn
|
tấn
|
6.160
|
68.530
|
54.172
|
326.344
|
317.793
|
MT2.04.02.3
|
Xe ép 4 tấn
|
tấn
|
6.160
|
45.797
|
36.201
|
302.451
|
296.313
|
MT2.04.03.3
|
Xe ép 7 tấn
|
tấn
|
6.160
|
32.618
|
25.784
|
265.456
|
260.860
|
MT2.04.04.3
|
Xe ép 10 tấn
|
tấn
|
6.160
|
30.970
|
24.481
|
236.271
|
232.032
|
|
Cự ly thu gom và vận chuyển 35km
|
|
|
|
|
|
|
MT2.04.01.4
|
Xe ép 2 tấn
|
tấn
|
6.160
|
73.024
|
57.724
|
347.744
|
338.632
|
MT2.04.02.4
|
Xe ép 4 tấn
|
tấn
|
6.160
|
48.800
|
38.575
|
322.284
|
315.744
|
MT2.04.03.4
|
Xe ép 7 tấn
|
tấn
|
6.160
|
34.757
|
27.474
|
282.863
|
277.965
|
MT2.04.04.4
|
Xe ép 10 tấn
|
tấn
|
6.160
|
33.001
|
26.087
|
251.764
|
247.247
|
|
Cự ly thu gom và vận chuyển 40km
|
|
|
|
|
|
|
MT2.04.01.5
|
Xe ép 2 tấn
|
tấn
|
6.160
|
77.518
|
61.276
|
369.143
|
359.470
|
MT2.04.02.5
|
Xe ép 4 tấn
|
tấn
|
6.160
|
51.803
|
40.949
|
342.117
|
335.174
|
MT2.04.03.5
|
Xe ép 7 tấn
|
tấn
|
6.160
|
36.896
|
29.165
|
300.270
|
295.071
|
MT2.04.04.5
|
Xe ép 10 tấn
|
tấn
|
6.160
|
35.032
|
27.692
|
267.258
|
262.462
|
|
Cự ly thu gom và vận chuyển 45km
|
|
|
|
|
|
|
MT2.04.01.6
|
Xe ép 2 tấn
|
tấn
|
6.160
|
81.450
|
64.384
|
387.868
|
377.704
|
MT2.04.02.6
|
Xe ép 4 tấn
|
tấn
|
6.160
|
54.431
|
43.026
|
359.471
|
352.176
|
MT2.04.03.6
|
Xe ép 7 tấn
|
tấn
|
6.160
|
38.767
|
30.644
|
315.502
|
310.038
|
MT2.04.04.6
|
Xe ép 10 tấn
|
tấn
|
6.160
|
36.809
|
29.097
|
280.814
|
275.776
|
|
Cự ly thu gom và vận chuyển 50km
|
|
|
|
|
|
|
MT2.04.01.7
|
Xe ép 2 tấn
|
tấn
|
6.160
|
84.820
|
67.049
|
403.918
|
393.334
|
MT2.04.02.7
|
Xe ép 4 tấn
|
tấn
|
6.160
|
56.683
|
44.806
|
374.346
|
366.748
|
MT2.04.03.7
|
Xe ép 7 tấn
|
tấn
|
6.160
|
40.371
|
31.913
|
328.557
|
322.868
|
MT2.04.04.7
|
Xe ép 10 tấn
|
tấn
|
6.160
|
38.332
|
30.301
|
292.434
|
287.187
|
|
Cự ly thu gom và vận chuyển 55km
|
|
|
|
|
|
|
MT2.04.01.8
|
Xe ép 2 tấn
|
tấn
|
6.160
|
88.191
|
69.713
|
419.968
|
408.963
|
MT2.04.02.8
|
Xe ép 4 tấn
|
tấn
|
6.160
|
58.935
|
46.587
|
389.220
|
381.321
|
MT2.04.03.8
|
Xe ép 7 tấn
|
tấn
|
6.160
|
41.975
|
33.181
|
341.612
|
335.697
|
MT2.04.04.8
|
Xe ép 10 tấn
|
tấn
|
6.160
|
39.855
|
31.505
|
304.054
|
298.598
|
|
Cự ly thu gom và vận chuyển 60km
|
|
|
|
|
|
|
MT2.04.01.9
|
Xe ép 2 tấn
|
tấn
|
6.160
|
90.999
|
71.933
|
433.342
|
421.987
|
MT2.04.02.9
|
Xe ép 4 tấn
|
tấn
|
6.160
|
60.812
|
48.071
|
401.616
|
393.465
|
MT2.04.03.9
|
Xe ép 7 tấn
|
tấn
|
6.160
|
43.312
|
34.237
|
352.491
|
346.388
|
MT2.04.04.9
|
Xe ép 10 tấn
|
tấn
|
6.160
|
41.125
|
32.508
|
313.737
|
308.108
|
|
Cự ly thu gom và vận chuyển 65km
|
|
|
|
|
|
|
MT2.04.01.10
|
Xe ép 2 tấn
|
tấn
|
6.160
|
93.246
|
73.709
|
444.042
|
432.407
|
MT2.04.02.10
|
Xe ép 4 tấn
|
tấn
|
6.160
|
62.314
|
49.257
|
411.532
|
403.180
|
MT2.04.03.10
|
Xe ép 7 tấn
|
tấn
|
6.160
|
44.382
|
35.083
|
361.195
|
354.941
|
MT2.04.04.10
|
Xe ép 10 tấn
|
tấn
|
6.160
|
42.140
|
33.311
|
321.484
|
315.716
|
MT2.05.00 CÔNG TÁC
THU GOM RÁC SINH HOẠT BẰNG XE TẢI CHỞ THÙNG RÁC ÉP KÍN (HOOKLIP) VỚI CỰ LY THU
GOM VÀ VẬN CHUYỂN BÌNH QUÂN 30KM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao
động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương
tiện đến địa điểm thu gom rác.
- Nạp rác từ các xe
thô sơ hoặc các thùng chứa rác vào thùng ép.
- Thu gom, quét dọn
rác rơi vãi lên thùng ép.
- Điều khiển nạp rác
đến lúc rác đầy thùng ép kín.
- Điều khiển xe về
địa điểm đổ rác.
- Cân và đổ rác tại
địa điểm đổ rác.
- Tiếp tục công tác
đến hết ca làm việc.
- Hết ca di chuyển xe
về địa điểm tập kết và vệ sinh phương tiện, giao ca.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện
Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện
Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
MT2.05.00
|
Công tác thu gom rác sinh hoạt bằng xe tải
chở thùng rác ép kín (hooklip) với cự ly thu gom và vận chuyển bình quân 30km
|
tấn
|
|
|
|
|
|
MT2.05.1
|
Cự ly thu gom và vận chuyển 20km
|
tấn
|
|
38.889
|
30.741
|
121.398
|
119.373
|
MT2.05.2
|
Cự ly thu gom và vận chuyển 25km
|
tấn
|
|
43.750
|
34.583
|
136.573
|
134.294
|
MT2.05.3
|
Cự ly thu gom và vận chuyển 30km
|
tấn
|
|
48.611
|
38.426
|
151.748
|
149.216
|
MT2.05.4
|
Cự ly thu gom và vận chuyển 35km
|
tấn
|
|
54.444
|
43.037
|
169.957
|
167.122
|
MT2.05.5
|
Cự ly thu gom và vận chuyển 40km
|
tấn
|
|
60.764
|
48.032
|
189.685
|
186.520
|
MT2.05.6
|
Cự ly thu gom và vận chuyển 45km
|
tấn
|
|
65.625
|
51.875
|
204.859
|
201.442
|
MT2.05.7
|
Cự ly thu gom và vận chuyển 50km
|
tấn
|
|
69.513
|
54.949
|
216.999
|
213.379
|
MT2.05.8
|
Cự ly thu gom và vận chuyển 55km
|
tấn
|
|
72.916
|
57.639
|
227.622
|
223.824
|
MT2.05.9
|
Cự ly thu gom và vận chuyển 60km
|
tấn
|
|
75.833
|
59.944
|
236.726
|
232.777
|
MT2.06.00 CÔNG TÁC VỆ
SINH THÙNG THU GOM RÁC SINH HOẠT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ
lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương
tiện đến địa điểm đặt thùng.
- Xếp thùng ngay
ngắn, đúng vị trí đặt thùng.
- Dùng giẻ lau, bàn
chải cước, xà phòng cọ rửa thùng.
- Lau khô bên ngoài
thùng, xịt thuốc khử mùi bên trong thùng.
- Tiếp tục công việc
cho đến hết ca làm việc.
- Hết ca vệ sinh
phương tiện, giao ca.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện
Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện
Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
MT2.06.00
|
Công tác vệ sinh thùng thu gom rác sinh
hoạt.
|
100 thùng
|
|
256.557
|
202.802
|
|
|
MT2.07.00 CÔNG TÁC
THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC Y TẾ, BỆNH PHẨM CỦA CƠ SỞ Y TẾ VỀ KHU XỬ LÝ VỚI CỰ LY
BÌNH QUÂN 65KM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ
lao động và trang bị bảo hộ lao động
- Di chuyển phương
tiện đến địa điểm thu rác.
- Kéo thùng nhựa từ
kho chứa rác y tế, rác bệnh phẩm của các bệnh viện, cơ sở y tế ra ngoài để cân,
xác định khối lượng và chuyển lên xe. Chuyển các thùng sạch từ xe vào vị trí
cũ.
- Đối với thùng chứa
rác y tế, bệnh phẩm bằng carton: dựng, dán thùng; mở thùng rác y tế, bệnh phẩm
cho vào thùng carton. Dán thùng carton đưa lên bàn cân xác định khối lượng
chuyển lên xe.
- Thu gom đến khi hết
rác y tế, bệnh phẩm.
- Điều khiển xe đến
địa điểm thu gom kế tiếp, tác nghiệp đến lúc đầy xe.
- Điều khiển xe về
khu xử lý, bốc xuống, giao cho nhân viên kho. Ghi sổ số lượng, khối lượng.
- Tiếp tục công việc
cho đến hết ca làm việc.
- Hết ca vệ sinh
phương tiện, giao ca.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện
Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện
Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
MT2.07.00
|
Công tác thu gom, vận chuyển rác y tế, bệnh
phẩm của các cơ sở y tế về khu xử lý
|
tấn
|
|
|
|
|
|
|
Cự ly thu gom và vận chuyển 40km
|
|
|
|
|
|
|
MT2.07.01.1
|
Thùng nhựa
|
tấn
|
|
408.216
|
322.685
|
1.269.261
|
1.228.562
|
MT2.07.02.1
|
Thùng carton
|
tấn
|
|
490.017
|
387.347
|
1.523.549
|
1.474.697
|
|
Cự ly thu gom và vận chuyển 50km
|
|
|
|
|
|
|
MT2.07.01.2
|
Thùng nhựa
|
tấn
|
|
502.420
|
397.151
|
1.562.167
|
1.512.076
|
MT2.07.02.2
|
Thùng carton
|
tấn
|
|
603.098
|
476.735
|
1.875.137
|
1.815.012
|
|
Cự ly thu gom và vận chuyển 60km
|
|
|
|
|
|
|
MT2.07.01.3
|
Thùng nhựa
|
tấn
|
|
596.623
|
471.617
|
1.855.073
|
1.795.590
|
MT2.07.02.3
|
Thùng carton
|
tấn
|
|
716.179
|
566.122
|
2.226.726
|
2.155.326
|
|
Cự ly thu gom và vận chuyển 65km
|
|
|
|
|
|
|
MT2.07.01.4
|
Thùng nhựa
|
tấn
|
|
628.025
|
496.438
|
1.952.708
|
1.890.095
|
MT2.07.02.4
|
Thùng carton
|
tấn
|
|
753.872
|
595.918
|
2.343.922
|
2.268.764
|
|
Cự ly thu gom và vận chuyển 70km
|
|
|
|
|
|
|
MT2.07.01.5
|
Thùng nhựa
|
tấn
|
|
659.426
|
521.260
|
2.050.344
|
1.984.600
|
MT2.07.02.5
|
Thùng carton
|
tấn
|
|
791.566
|
625.714
|
2.461.118
|
2.382.203
|
|
Cự ly thu gom và vận chuyển 80km
|
|
|
|
|
|
|
MT2.07.01.6
|
Thùng nhựa
|
tấn
|
|
785.031
|
620.548
|
2.440.886
|
2.362.619
|
T2.07.02.6
|
Thùng carton
|
tấn
|
|
942.341
|
744.898
|
2.929.902
|
2.835.955
|
MT2.08.00 CÔNG TÁC
THU GOM, VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI XÂY DỰNG TẠI CÁC ĐIỂM TẬP KẾT BẰNG XE TẢI VỀ BÃI
ĐỔ VỚI CỰ LY BÌNH QUÂN 10KM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ
lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương
tiện đến địa điểm thu gom phế thải xây dựng.
- Xúc phế thải xây
dựng lên thùng xe.
- Thu gom, quét dọn
rác rơi vãi lên xe.
- Điều khiển xe đến
địa điểm thu gom kế tiếp, tác nghiệp đến lúc đầy xe.
- San, cào phế thải
xây dựng, phủ bạt, buộc dây.
- Điều khiển xe về bãi
đổ.
- Cân và đổ phế thải
xây dựng tại bãi đổ.
- Hết ca vệ sinh
phương tiện, giao ca.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện
Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện
Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
MT2.08.00
|
Công tác thu gom, vận chuyển phế thải xây
dựng tại các địa điểm tập kết bằng xe tải về bãi đổ với cự ly bình quân 10 km
|
tấn
|
|
|
|
|
|
|
Cự ly thu gom và vận chuyển 5km
|
|
|
|
|
|
|
MT2.08.01.1
|
Xe 1,2 tấn
|
tấn
|
|
65.992
|
52.165
|
157.004
|
151.552
|
MT2.08.02.1
|
Xe 2 tấn
|
tấn
|
|
65.992
|
52.165
|
125.509
|
122.220
|
MT2.08.03.1
|
Xe 4 tấn
|
tấn
|
|
65.992
|
52.165
|
132.579
|
129.888
|
|
Cự ly thu gom và vận chuyển 10km
|
|
|
|
|
|
|
MT2.08.01.2
|
Xe 1,2 tấn
|
tấn
|
|
80.478
|
63.616
|
191.468
|
184.819
|
MT2.08.02.2
|
Xe 2 tấn
|
tấn
|
|
80.478
|
63.616
|
153.060
|
149.049
|
MT2.08.03.2
|
Xe 4 tấn
|
tấn
|
|
80.478
|
63.616
|
161.681
|
158.400
|
|
Cự ly thu gom và vận chuyển 15km
|
|
|
|
|
|
|
MT2.08.01.3
|
Xe 1,2 tấn
|
tấn
|
|
94.964
|
75.067
|
225.933
|
218.087
|
MT2.08.02.3
|
Xe 2 tấn
|
tấn
|
|
94.964
|
75.067
|
180.611
|
175.878
|
MT2.08.03.3
|
Xe 4 tấn
|
tấn
|
|
94.964
|
75.067
|
190.784
|
186.912
|
|
Cự ly thu gom và vận chuyển 20km
|
|
|
|
|
|
|
MT2.08.01.4
|
Xe 1,2 tấn
|
tấn
|
|
112.669
|
89.062
|
268.056
|
258.747
|
MT2.08.02.4
|
Xe 2 tấn
|
tấn
|
|
112.669
|
89.062
|
214.284
|
208.669
|
MT2.08.03.4
|
Xe 4 tấn
|
tấn
|
|
112.669
|
89.062
|
226.354
|
221.760
|
|
Cự ly thu gom và vận chuyển 25km
|
|
|
|
|
|
|
MT2.08.01.5
|
Xe 1,2 tấn
|
tấn
|
|
128.765
|
101.785
|
306.349
|
295.711
|
MT2.08.02.5
|
Xe 2 tấn
|
tấn
|
|
128.765
|
101.785
|
244.896
|
238.479
|
MT2.08.03.5
|
Xe 4 tấn
|
tấn
|
|
119.830
|
101.785
|
258.690
|
253.440
|
MT2.09.00 CÔNG TÁC
XÚC RÁC SINH HOẠT TẠI CÁC ĐIỂM TẬP KẾT RÁC TẬP TRUNG BẰNG CƠ GIỚI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ
lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương
tiện đến địa điểm xúc rác.
- Lái xe xúc điều
khiển, vun gọn lượng rác vào điểm tập trung.
- Xúc rác lên xe tải
ben cho đến lúc đầy xe.
- Điều khiển gàu xúc
vun gọn rác trên xe tải ben.
- Tiếp tục xúc rác
cho các xe tải ben tiếp theo cho đến hết ca làm việc.
- Hết ca vệ sinh
phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện
Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện
Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
MT2.09.00
|
Công tác xúc rác sinh hoạt tại các điểm tập
kết rác tập trung bằng cơ giới
|
tấn
|
|
1.202
|
950
|
23.428
|
22.917
|
MT2.10.00 CÔNG TÁC
XÚC PHẾ THẢI XÂY DỰNG TẠI CÁC ĐIỂM TẬP KẾT TẬP TRUNG BẰNG CƠ GIỚI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ
lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương
tiện đến địa điểm xúc phế thải xây dựng.
- Lái xe xúc điều
khiển, vun gọn phế thải xây dựng.
- Xúc phế thải xây
dựng lên xe tải ben cho đến lúc đầy xe.
- Điều khiển gàu xúc
vun gọn rác trên xe tải ben.
- Tiếp tục xúc rác
các xe tải ben tiếp theo cho đến hết ca làm việc.
- Hết ca vệ sinh
phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện
Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện
Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
MT2.10.00
|
Công tác xúc phế thải xây dựng tại các điểm
tập kết tập trung bằng cơ giới
|
tấn
|
|
959
|
758
|
18.689
|
18.282
|
MT2.11.00 CÔNG TÁC
VẬN CHUYỂN RÁC SINH HOẠT BẰNG XE TẢI VỚI CỰ LY VẬN CHUYỂN BÌNH QUÂN 20KM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ
lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương
tiện đến địa điểm lấy rác.
- Đợi cho đến khi
được xúc đầy rác, vụn gọn rác trên xe, phủ bạt kín trước khi chạy.
- Điều khiển xe về
bãi đổ.
- Cân và đổ rác tại
bãi đổ.
- Di chuyển xe tải về
điểm đổ.
- Hết ca vệ sinh
phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện
Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện
Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
MT2.11.00
|
Công tác vận chuyển rác sinh hoạt bằng xe
tải với cự ly vận chuyển bình quân 20 km
|
tấn
|
|
|
|
|
|
|
Cự ly thu gom và vận chuyển 15km
|
|
|
|
|
|
|
MT2.11.01.1
|
Xe 7 tấn
|
tấn
|
|
5.898
|
4.662
|
47.038
|
45.570
|
MT2.11.02.1
|
Xe 10 tấn
|
tấn
|
|
5.477
|
4.329
|
52.299
|
51.060
|
|
Cự ly thu gom và vận chuyển 20km
|
|
|
|
|
|
|
MT2.11.01.2
|
Xe 7 tấn
|
tấn
|
|
7.562
|
5.977
|
60.305
|
58.424
|
MT2.11.02.2
|
Xe 10 tấn
|
tấn
|
|
7.022
|
5.550
|
67.050
|
65.461
|
|
Cự ly thu gom và vận chuyển 25km
|
|
|
|
|
|
|
MT2.11.01.3
|
Xe 7 tấn
|
tấn
|
|
9.452
|
7.472
|
75.381
|
73.030
|
MT2.11.02.3
|
Xe 10 tấn
|
tấn
|
|
8.777
|
6.938
|
83.812
|
81.826
|
|
Cự ly thu gom và vận chuyển 30km
|
|
|
|
|
|
|
MT2.11.01.4
|
Xe 7 tấn
|
tấn
|
|
10.586
|
8.368
|
84.427
|
81.793
|
MT2.11.02.4
|
Xe 10 tấn
|
tấn
|
|
9.830
|
7.771
|
93.869
|
91.645
|
|
Cự ly thu gom và vận chuyển 35km
|
|
|
|
|
|
|
MT2.11.01.5
|
Xe 7 tấn
|
tấn
|
|
11.569
|
9.145
|
92.266
|
89.388
|
MT2.11.02.5
|
Xe 10 tấn
|
tấn
|
|
10.743
|
8.492
|
102.586
|
100.155
|
|
Cự ly thu gom và vận chuyển 40km
|
|
|
|
|
|
|
MT2.11.01.6
|
Xe 7 tấn
|
tấn
|
|
12.401
|
9.803
|
98.900
|
95.815
|
MT2.11.02.6
|
Xe 10 tấn
|
tấn
|
|
11.515
|
9.103
|
109.961
|
107.356
|
MT2.12.00 CÔNG TÁC
VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI XÂY DỰNG BẰNG XE TẢI VỚI CỰ LY VẬN CHUYỂN BÌNH QUÂN 20KM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ
lao động và trang bị bảo hộ lao động
- Di chuyển phương
tiện đến địa điểm lấy phế thải xây dựng.
- Đợi cho đến khi
được xúc đầy phế thải xây dựng, vụn gọn phế thải xây dựng trên xe, phủ bạt kín
trước khi chạy.
- Điều khiển xe về
bãi đổ.
- Cân và đổ phế thải
xây dựng tại bãi đổ.
- Di chuyển xe tải về
điểm đổ.
- Hết ca vệ sinh
phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện
Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện
Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
MT2.12.00
|
Công tác vận chuyển phế thải xây dựng bằng
xe tải với cự ly vận chuyển bình quân 20km
|
tấn
|
|
|
|
|
|
|
Cự ly thu gom và vận chuyển 15km
|
|
|
|
|
|
|
MT2.12.01.1
|
Xe 7 tấn
|
tấn
|
|
5.477
|
4.329
|
43.678
|
42.315
|
MT2.12.02.1
|
Xe 10 tấn
|
tấn
|
|
5.056
|
3.996
|
48.276
|
47.132
|
|
Cự ly thu gom và vận chuyển 20km
|
|
|
|
|
|
|
MT2.12.01.2
|
Xe 7 tấn
|
tấn
|
|
7.022
|
5.550
|
55.997
|
54.250
|
MT2.12.02.2
|
Xe 10 tấn
|
tấn
|
|
6.481
|
5.123
|
61.892
|
60.426
|
|
Cự ly thu gom và vận chuyển 25km
|
|
|
|
|
|
|
MT2.12.01.3
|
Xe 7 tấn
|
tấn
|
|
8.777
|
6.938
|
69.997
|
67.813
|
MT2.12.02.3
|
Xe 10 tấn
|
tấn
|
|
8.102
|
6.404
|
77.365
|
75.532
|
|
Cự ly thu gom và vận chuyển 30km
|
|
|
|
|
|
|
MT2.12.01.4
|
Xe 7 tấn
|
tấn
|
|
9.830
|
7.771
|
78.396
|
75.951
|
MT2.12.02.4
|
Xe 10 tấn
|
tấn
|
|
9.074
|
7.173
|
86.649
|
84.596
|
|
Cự ly thu gom và vận chuyển 35km
|
|
|
|
|
|
|
MT2.12.01.5
|
Xe 7 tấn
|
tấn
|
|
10.743
|
8.492
|
85.676
|
83.003
|
MT2.12.02.5
|
Xe 10 tấn
|
tấn
|
|
9.917
|
7.839
|
94.695
|
92.451
|
|
Cự ly thu gom và vận chuyển 40km
|
|
|
|
|
|
|
MT2.12.01.6
|
Xe 7 tấn
|
tấn
|
|
11.515
|
9.103
|
91.836
|
88.971
|
MT2.12.02.6
|
Xe 10 tấn
|
tấn
|
|
10.630
|
8.402
|
101.503
|
99.098
|
MT2.13.00 CÔNG TÁC
VỚT RÁC TRÊN MẶT KÊNH, MƯƠNG BẰNG CƠ GIỚI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương
tiện, dụng cụ lao động và bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương
tiện đến địa điểm vớt rác.
- Công nhân dùng vợt
lưới đứng trên cầu phao vớt rác, dùng sào đẩy rác ra tầm thu của cánh thu rác.
- Gấp túi khi rác
đầy, tra móc, điều chỉnh lưới rác trên tàu, công việc được tiếp diễn.
- Khi túi lên tàu
được đưa đến vị trí tiếp nhận, thực hiện các thao tác đưa rác vào phương tiên
chưá.
- Làm sạch túi lưới,
các thao tác được tiếp diễn đến hết ca làm việc.
- Hết ca đưa tàu, ghe
về bến đậu vệ sinh phương tiện, giao tàu ghe cho người trực.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện
Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện
Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
MT2.13.00
|
Công tác vớt rác trên mặt kênh, mương bằng
cơ giới
|
10.000m2
|
|
|
|
|
|
MT2.13.01
|
Tàu
|
10.000m2
|
|
108.388
|
85.678
|
281.514
|
263.706
|
MT2.13.02
|
Ghe
|
10.000m2
|
|
365.683
|
289.063
|
254.197
|
210.333
|
Chương III
CÔNG TÁC XỬ LÝ RÁC
MT3.01.00 CÔNG TÁC
CHÔN LẤP RÁC TẠI BÃI CHÔN LẤP RÁC, CÔNG SUẤT BÃI RÁC < 500 TẤN/NGÀY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ
lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Ghi chép khối lượng
và hướng dẫn chổ đổ cho các xe tập kết.
- Cào rác từ trên xe
xuống, đảm bảo khi xe khỏi khu vực đổ không còn rác trên xe.
- Hướng dẫn cho xe ra
khỏi bãi đảm bảo không gây ún tắc, sa lầy.
- San ủi rác từ các
đống thành bãi phẳng, và đầm nén để ô tô có thể liên tiếp vào đổ rác.
- Sau một lớp rác vừa
đổ lại san ủi một lớp đất, tiến hành đầm nén trước khi đổ lớp rác khác lên.
- Rắc vôi bột và một
số hoá chất để trừ muỗi.
- San ủi rác đến khi
hết ca làm việc.
- Cuối ca san lấp để
tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an
toàn.
- Hết ca vệ sinh
phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Độ dầy lớp rác sau
khi đầm nén để phủ đất là 2m.
- Độ dầy lớp đất phủ
là 0,2m.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện
Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện
Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
MT3.01.00
|
Công tác chôn lấp rác tại bãi chôn lấp rác,
công suất bãi < 500 tấn/ngày
|
tấn
|
15.471
|
8.692
|
6.871
|
8.962
|
8.723
|
MT3.02.00 CÔNG TÁC
CHÔN LẤP RÁC TẠI BÃI CHÔN LẤP RÁC, CÔNG SUẤT BÃI RÁC 500 TẤN/NGÀY ĐẾN 1.500
TẤN/NGÀY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương
tiện, dụng cụ lao động và bảo hộ lao động.
- Ghi chép khối lượng
và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.
- Cào rác từ trên xe
xuống, đảm bảo khi xe khỏi khu vực đổ không còn rác. Kiểm tra cảm quang các
loại rác không được phép chôn lấp.
- Hướng dẫn cho xe ra
khỏi bãi đảm bảo không ún tắc và sa lầy.
- San ủi rác từ các
đống thành bãi phẳng và đầm nén để ô tô có thể liên tiếp vào đổ rác.
- Sau một lớp rác vừa
đổ lại san ủi một lớp đất, tiến hành đầm nén trước khi đổ lớp rác khác lên.
- Rắc vôi bột và một
số hoá chất để trừ muỗi.
- Phun xịt chế phẩm
vi sinh (EM) khử mùi hôi, xịt nước chống bụi.
- San ủi rác đến khi
hết ca làm việc.
- Quét đường, rửa
đường (ngoài bãi rác) dẫn vào bãi rác.
- Cuối ca san lấp để
tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an
toàn.
- Hết ca vệ sinh
phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Có hệ thống xử lý
nước rác theo phương pháp sinh học.
- Độ dầy lớp rác sau
khi đầm nén để phủ đất là 2m.
- Độ dầy lớp đất phủ
là 0,2m.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện
Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện
Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
MT3.02.00
|
Công tác chôn lấp rác tại bãi chôn lấp rác,
công suất bãi từ 500 tấn/ngày đến 1.500 tấn/ngày
|
tấn
|
16.660
|
6.809
|
5.382
|
7.135
|
6.945
|
MT3.04.00 CÔNG TÁC XỬ
LÝ PHẾ THẢI XÂY DỰNG TẠI BÃI CHÔN LẤP RÁC, CÔNG SUẤT BÃI RÁC < 500 TẤN/NGÀY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương
tiện, dụng cụ lao động và bảo hộ lao động.
- Ghi chép khối lượng
và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.
- Hướng dẫn xe ra vào
bãi, đảm bảo không gây ùn tắc và sa lầy.
- Xe ủi rác thải xây
dựng thành đống để ôtô có thể liên tiếp vào đổ rác thải xây dựng.
- Phun xịt nước chống
bụi hàng ngày.
- San ủi rác thải xây
dựng cho đến khi hết ca làm việc.
- Quét đường, rửa
đường (ngoài bãi rác) dẫn vào bãi rác.
- Cuối ca san lấp đề
tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi rác
an toàn.
- Hết ca vệ sinh
phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện
Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện
Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
MT3.04.00
|
Công tác xử lý phế thải xây dựng tại bãi
chôn lấp với công suất bãi < 500 tấn/ngày
|
tấn
|
|
7.099
|
5.611
|
7.400
|
7.227
|
Chương IV
CÔNG TÁC XỬ LÝ RÁC Y TẾ
MT4.01.00 CÔNG TÁC XỬ
LÝ RÁC Y TẾ, BỆNH PHẨM BẰNG LÒ GAS
Thành phần công việc:
* Đốt rác y tế, bệnh
phẩm:
- Kiểm tra các thiết
bị an toàn của lò đốt, khởi động các hệ thống, thực hiện giai đoạn hâm nóng lò
đốt.
- Chuyển thùng nhựa
hoặc thùng carton chứa rác y tế, rác bệnh phẩm trong lò đến các vị trí nạp rác
của lò đốt.
- Vận hành hệ thống
cặp thùng đổ rác y tế vào buồng nạp của lò.
- Rửa các thùng chứa
rác bằng nhựa và đưa vào vị trí quy định.
- Theo dõi, nạp hoá
chất đầy đủ vào phiễu để xử lý khói.
- Sau mỗi đợt đốt,
cào tro vào 2 thùng tôn ở sau cửa lò, tưới nước làm nguội tro cho vào các túi nhựa,
cột chặt và đưa vào các xuồng có nắp đậy để lưu chứa. Tiếp tục đốt các đợt tiếp
theo.
Kết thúc ca làm việc,
vệ sinh các thiết bị của lò.
* Chôn tro:
- Vận chuyển tro đến
bãi chôn lấp tại nghĩa trang.
- Đào hố chôn; lót
tấm nylon chống thấm; rắc vôi bột bề mặt và lấp đất kín; đóng cọc mốc.
- Vệ sinh cá nhân và
phương tiện làm việc.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện
Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện
Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
MT4.01.00
|
Công tác xử lý rác y tế, bệnh phẩm bằng lò
gas
|
tấn
|
4.195.994
|
1.202.402
|
950.470
|
1.336.595
|
1.320.223
|
Chương V
CÔNG TÁC TƯỚI NƯỚC RỬA ĐƯỜNG BẰNG CƠ
GIỚI
MT5.02.00 CÔNG TÁC
TƯỚI NƯỚC RỬA ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ
lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển xe téc
đến lấy nước đúng tuyến quy định, kiểm tra van khoá trước khi hứng nước.
- Để miệng téc đúng
họng nước, khi téc đầy khoan khoá khoan họng nước, đậy nắp téc, khoá chặt.
- Tiến hành phun nước
rửa đường theo đúng lộ trình quy định.
- Hết ca vệ sinh
phương tiện, tập kết về địa điểm quy định.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện
Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện
Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
MT5.02.00
|
Công tác tưới nước rửa đường
|
m3 nước
|
|
|
|
|
|
MT5.02.01
|
Xe 5m3
|
|
|
3.477
|
2.748
|
22.645
|
21.839
|
MT5.02.02
|
Xe 7m3
|
|
|
3.187
|
2.519
|
25.110
|
24.330
|
MT5.03.00 CÔNG TÁC
VẬN HÀNH HỆ THỐNG BƠM NƯỚC CUNG CẤP NƯỚC RỬA ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương
tiên, dụng cụ.
- Kiểm tra cầu dao,
hệ thống đường ống, máy bơm nước bảo đảm trạng thái hoạt động tốt.
- Đóng cầu dao điện
khi xe đến lấy nước.
- Định kỳ bảo dưỡng
động cơ máy bơm, téc chứa nước, họng hút.
- Hết ca vệ sinh
phương tiện, giao ca.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện
Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện
Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
MT5.03.00
|
Công tác vận hành hệ thống bơm nước cung
cấp nước rửa đường
|
100m3
|
|
65.190
|
51.532
|
|
|
Chương VI
CÔNG TÁC DUY TRÌ NHÀ VỆ SINH CÔNG CỘNG
MT6.01.00 CÔNG TÁC
QUÉT DỌN NHÀ VỆ SINH CÔNG CỘNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và
bảo hộ lao động.
- Dùng xẻng, chổi
quét dọn trên phạm vi quản lý.
- Dội nước trên mặt
bằng từng hố và máng tiểu (nếu có).
- Quét mạng nhện, dọn
rác, phế thải xung quanh nhà vệ sinh công cộng và trên đường vào nhà vệ sinh.
- Vẩy thuốc sát trùng
và dầu xả.
- Hết ca vệ sinh
phương tiện, tập kết về địa điểm quy định.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện
Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện
Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
MT6.01.00
|
Công tác quét dọn nhà vệ sinh công cộng
|
hố
|
933,5
|
21.730
|
17.177
|
|
|
MT6.02.00 CÔNG TÁC
THU DỌN PHÂN CỦA NHÀ VỆ SINH HAI NGĂN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương
tiện dụng cụ và bảo hộ lao động.
- Đưa xe đến địa điểm
thu dọn, kiểm tra mặt bằng khu vực hố xí để bố trí đặt thùng cho thích hợp.
- Xác định độ đặc,
loãng của phân để dùng đất độn.
- Dùng xà beng cậy
nắp để múc phân vào thùng, tránh rơi vãi. Dùng đất độn phủ lên mặt thùng tránh
bốc mùi, gánh chuyển ra ôtô.
- Sau khi thu dọn,
dùng vữa trát lại chỗ cậy, đảm bảo không để hở.
- Quét dọn vệ sinh
sạch sẽ khu vực thu dọn phân.
- Hết ca vệ sinh
phương tiện, tập kết về địa điểm quy định.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện
Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện
Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
MT6.02.00
|
Công tác thu dọn phân của nhà vệ sinh hai
ngăn
|
tấn
|
34.916
|
1.369.000
|
1.082.162
|
1.024.865
|
972.375
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MT6.03.00 CÔNG TÁC
THU DỌN PHÂN XÍ MÁY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương
tiện dụng cụ và bảo hộ lao động.
- Đưa xe hút đến địa
điểm thu dọn, kiểm tra mặt bằng khu vực hố xí để bố trí đặt ống hút cho thích
hợp.
- Dùng xà beng cậy lổ
thăm để phốt, nếu không đủ thì đổ thêm nước, dùng cào đảo đều hỗn hợp phân đảm
bảo độ loãng để bơm hút dễ dàng.
- Cho đầu ống hút của
vòi bơm vào để phốt và cho máy bơm chân không hoạt động, luôn di chuyển đầu vòi
bơm trong bể phốt.
- Khi hút hết phân
thì rửa vòi bơm và tháo vòi đặt vào xe.
- Trát vị trí đục lấy
phân, kiểm tra phương tiện.
- Quét dọn vệ sinh
sạch sẽ khu vực dọn phân.
- Hết ca vệ sinh
phương tiện, tập kết về địa điểm quy định.
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
Thành phố và huyện
Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
Thành phố và huyện
Châu Thành
|
Các huyện còn lại
|
MT6.03.00
|
Công tác thu dọn phân xí máy
|
tấn
|
|
|
|
|
|
MT6.03.01
|
Xe 1,5 tấn
|
tấn
|
979
|
121.689
|
96.192
|
144.776
|
140.280
|
MT6.03.02
|
Xe 4,5 tấn
|
tấn
|
979
|
20.716
|
16.376
|
74.222
|
72.206
|