|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND giá tối đa dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt Bình Định
Số hiệu:
|
17/2018/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Phan Cao Thắng
|
Ngày ban hành:
|
04/05/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 17/2018/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày 04 tháng 5 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ QUY NHƠN, TỈNH BÌNH ĐỊNH LỘ TRÌNH NĂM 2018 - 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP
ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC
ngày 17/02/2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với
hàng hóa, dịch vụ;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC
ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 07/2017/TT-BXD
ngày 15/05/2017 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp định giá dịch vụ xử lý chất
thải rắn sinh hoạt;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại
Tờ trình số 181/TTr-STC ngày 11/4/2018.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Quy định giá tối đa dịch vụ xử lý chất thải rắn
sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Quy Nhơn,
tỉnh Bình Định lộ trình năm 2018 - 2019, cụ thể như sau:
1. Đối tượng nộp: các tổ chức, hộ gia
đình, cá nhân được cung ứng dịch vụ xử lý chất thải rắn
sinh hoạt trên địa bàn thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định.
2. Đơn vị thực hiện thu: Công ty Cổ
phần Môi trường đô thị Quy Nhơn.
3. Giá tối đa dịch vụ xử lý chất thải
rắn sinh hoạt trên địa bàn thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định lộ trình năm 2018
- 2019 (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng) cụ thể như Phụ lục kèm theo.
' a) Việc xác định “Hộ bán hàng có chất
thải ít, có chất thải bình thường, có chất thải nhiều”
theo quy định tại Phụ lục nêu trên do các đơn vị tổ chức thu gom rác thải xác định
cụ thể cho phù hợp với từng địa bàn, khu vực, ngành hàng kinh doanh đảm bảo
công bằng hợp lý.
b) Việc thu giá dịch vụ quy định tại
Phụ lục nêu trên được thực hiện theo hình thức đồng/đơn vị/tháng, đồng/m3,
đồng/lần/tàu, đồng/người/lần/tàu là do đơn vị thu thỏa thuận, thống nhất với đối
tượng được cung cấp dịch vụ thông qua hợp đồng để thực hiện cho phù hợp.
4. Phương thức thu giá dịch vụ xử lý chất
thải rắn sinh hoạt:
a) Căn cứ tình hình điều kiện thực tế,
Công ty Cổ phần Môi trường đô thị Quy Nhơn áp dụng mức giá dịch vụ xử lý chất
thải rắn sinh hoạt cụ thể cho phù hợp nhưng không vượt quá mức giá tối đa quy định
nêu trên.
b) Khoản tiền thu từ giá dịch vụ xử
lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn thành phố Quy Nhơn được xác định là
doanh thu từ hoạt động dịch vụ công ích của đơn vị thu. Đơn vị thu có trách nhiệm
kê khai và nộp thuế theo quy định pháp luật đối với số tiền thu được và có quyền
quản lý, sử dụng số tiền thu được sau khi đã nộp thuế theo quy định của pháp luật.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 6 năm 2018.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
các Sở Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường,
Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Quy Nhơn; Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị và tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra VBQPPL-Bộ Tư
pháp;
- TT.Tỉnh ủy;
- TT.HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- PVPNN UBND tỉnh;
- Trung tâm
Công báo tỉnh;
-Lưu: VT, K7, K14.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Cao Thắng
|
PHỤ LỤC
ĐƠN GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN
SINH HOẠT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ QUY NHƠN, TỈNH BÌNH ĐỊNH LỘ TRÌNH NĂM 2018 -
2019
(Kèm theo Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Nội
dung thu
|
ĐVT
|
Đơn
giá tối đa (đã bao gồm thuế GTGT)
|
Năm
2018
|
Năm
2019
|
I
|
Hộ gia đình không sản xuất, kinh
doanh
|
|
|
|
1
|
Khu vực nội thành thành phố Quy
Nhơn
|
|
|
|
a
|
Hộ có nhà ở mặt tiền, đường phố
|
|
|
|
a.1
|
Đường được thảm nhựa, thâm nhập nhựa
hoặc bê tông xi măng
|
đồng/hộ/
tháng
|
3.000
|
3.000
|
a.2
|
Đường chưa được thảm nhựa, thâm nhập
nhựa hoặc chưa được bê tông xi măng
|
đồng/hộ/
tháng
|
2.500
|
2.500
|
b
|
Hộ có nhà ở trong ngõ, hẻm; hộ ở các khu nhà tập thể,
chung cư cao tầng và khu vực khác
|
đồng/hộ/
tháng
|
2.000
|
2.000
|
2
|
Các khu vực còn lại
|
|
|
|
a
|
Hộ có nhà ở mặt tiền, đường phố, mặt
đường quốc lộ, tỉnh lộ, đường cấp huyện
|
đồng/hộ/
tháng
|
2.500
|
2.500
|
b
|
Hộ có nhà ở
khu vực khác
|
đồng/hộ/
tháng
|
2.000
|
2.000
|
II
|
Hộ gia đình sản xuất kinh doanh,
buôn bán nhỏ tại nhà
|
|
|
|
1
|
Hộ kinh doanh ăn uống, rau quả
|
|
|
|
-
|
Hộ có chất thải ít (< 0,3m3/tháng)
|
đồng/hộ/
tháng
|
5.000
|
5.000
|
-
|
Hộ có chất thải bình thường (từ 0,3
đến 0,5m3/tháng)
|
đồng/hộ/
tháng
|
8.000
|
8.000
|
-
|
Hộ có chất thải nhiều (> 0,5 đến
dưới 1m3/tháng)
|
đồng/hộ/
tháng
|
10.000
|
10.000
|
-
|
Hộ bán hàng có chất thải từ 1 m3/tháng
trở lên
|
đồng/m3
|
19.000
|
19.000
|
2
|
Hộ kinh doanh khác (tạp hóa, điện
máy, may mặc...)
|
|
|
|
-
|
Hộ có chất thải
ít (< 0,3m3/tháng)
|
đồng/hộ/
tháng
|
5.000
|
5.000
|
-
|
Hộ có chất thải bình thường (từ 0,3
đến 0,5m3/tháng)
|
đồng/hộ/
tháng
|
6.000
|
6.000
|
-
|
Hộ có chất thải
nhiều (> 0,5 đến dưới 1m3/tháng)
|
đồng/hộ/
tháng
|
8.000
|
8.000
|
-
|
Hộ bán hàng có chất thải từ
1m3/tháng trở lên
|
đồng/m3
|
18.000
|
18.000
|
3
|
Hộ kinh doanh cho thuê nhà trọ,
sinh viên
|
|
|
|
-
|
Quy mô cho thuê (từ 1 - 5 phòng)
|
đồng/hộ/
tháng
|
6.000
|
6.000
|
-
|
Quy mô cho thuê (từ 6 - 10 phòng)
|
đồng/hộ/
tháng
|
8.000
|
8.000
|
-
|
Quy mô cho thuê (trên 10 phòng)
|
đồng/m3
|
14.000
|
14.000
|
4
|
Hộ mua bán vỉa hè
|
đồng/ngày
|
300
|
300
|
III
|
Trường học, nhà trẻ, trụ sở
làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp
|
|
|
|
-
|
Đối với các đơn vị cung cấp các dịch
vụ như: nội trú, bán trú, bếp ăn, căn tin và các dịch vụ khác có phát sinh
rác thải lớn
|
đồng/m3
|
16.000
|
16.000
|
-
|
Các đơn vị còn lại
|
đồng/đ.vị/
tháng
|
12.000
|
12.000
|
IV
|
Mức thu đơn vị thu gom rác thải đối với Ban Quản lý Cảng cá; Ban quản lý, đơn vị quản lý chợ
|
đồng/m3
|
12.000
|
12.000
|
V
|
Đối với các cửa hàng, khách sạn, nhà nghỉ, nhà hàng kinh doanh ăn uống
|
đồng/m3
|
24.000
|
24.000
|
VI
|
Đối với các nhà máy, bệnh viện, cơ
sở sản xuất, nhà ga, bến tàu, bến xe
|
đồng/m3
|
24.000
|
24.000
|
VII
|
Đối với các công trình xây dựng
|
đồng/m3
|
24.000
|
24.000
|
VIII
|
Đối với tàu biển
|
|
|
|
1
|
Tàu chở hàng
có dung tích < 200GT (Đỗ tại cầu)
|
đồng/lần/tàu
|
11.000
|
11.000
|
2
|
Tàu chờ hàng có dung tích <
200GT (Đỗ tại khu neo đậu phao 16)
|
đồng/lần/tàu
|
16.000
|
16.000
|
3
|
Tàu chờ hàng có dung tích >=
200GT (Đỗ tại cầu)
|
|
|
|
-
|
Khối lượng rác thải sinh hoạt <=
1m3
|
đồng/lần/tàu
|
31.000
|
31.000
|
-
|
Khối lượng rác
thải sinh hoạt > 1m3
|
đồng/m3
|
31.000
|
31.000
|
4
|
Tàu chở hàng có dung tích >=
200GT (Đỗ tại khu neo đậu phao 16)
|
|
|
|
-
|
Khối lượng rác thải sinh hoạt <=
1m3
|
đồng/lần/tàu
|
40.000
|
40.000
|
-
|
Khối lượng rác thải sinh hoạt >
1m3
|
đồng/m3
|
40.000
|
40.000
|
5
|
Tàu chở hàng có dung tích >=
200GT (Đỗ tại khu neo đậu phao số 0)
|
|
|
|
-
|
Khối lượng rác thải sinh hoạt <=
1m3
|
đồng/lần/tàu
|
79.000
|
79.000
|
-
|
Khối lượng rác thải sinh hoạt > 1m3
|
đồng/m3
|
79.000
|
79.000
|
6
|
Tàu khách (Đỗ tại cầu)
|
đồng/người
/lần/tàu
|
1.500
|
1.500
|
7
|
Tàu khách (Đỗ tại khu neo đậu phao
16)
|
đồng/người
/lần/tàu
|
2.000
|
2.000
|
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND quy định về giá tối đa dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định lộ trình năm 2018-2019
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 17/2018/QĐ-UBND ngày 04/05/2018 quy định về giá tối đa dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định lộ trình năm 2018-2019
2.131
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|