|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1549/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Trần Lê Đoài
|
Ngày ban hành:
|
10/08/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1549/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 10
tháng 8 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC TÀI SẢN MUA SẮM TẬP TRUNG TRONG LĨNH VỰC Y
TẾ (TRỪ THUỐC) THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Đấu thầu ngày 26
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng
tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số
63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
Căn cứ Nghị định số
151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Thông tư số
04/2017/TT-BYT ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Bộ Y tế ban hành danh mục và tỷ lệ,
điều kiện thanh toán đối với vật tư y tế thuộc phạm vi được hưởng của người
tham gia bảo hiểm y tế;
Theo đề nghị của Sở Y tế tại
Tờ trình số 96/TTr-SYT ngày 04 tháng 7 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành danh mục tài sản mua sắm tập trung trong lĩnh vực
y tế (trừ thuốc) thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định, bao gồm:
1. Danh mục tài sản mua sắm tập
trung: Theo phụ lục chi tiết kèm theo.
2. Trang thiết bị y tế chuyên
dùng mua sắm tập trung cho các đơn vị tuyến tỉnh, tuyến huyện từ nguồn ngân
sách nhà nước cấp chi thường xuyên hàng năm cho Sở Y tế (không phải dự án đầu
tư công).
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Sở Y tế:
a) Tổ chức thực hiện, hướng dẫn
các đơn vị mua sắm tập trung đối với danh mục quy định tại Điều 1, Quyết định
này theo đúng quy định của pháp luật;
b) Chủ trì, phối hợp với các cơ
quan, đơn vị liên quan rà soát, tham mưu UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung danh mục
tài sản mua sắm tập trung trong lĩnh vực y tế (nếu có).
2. Các cơ sở y tế thuộc phạm vi
quản lý của Sở Y tế trình cấp có thẩm quyền quyết định mua sắm và phê duyệt kế
hoạch lựa chọn nhà thầu (đơn vị sự nghiệp tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu
tư; đơn vị sự nghiệp tự bảo đảm chi thường xuyên thì quyết định mua sắm và phê
duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu) đối với danh mục tài sản mua sắm tập trung tại
Điều 1 Quyết định này khi thuộc một trong các trường hợp sau đây:
a) Các cơ sở y tế có nhu cầu sử
dụng vật tư y tế thuộc danh mục thực hiện mua sắm tập trung nhưng đơn vị mua sắm
tập trung chưa triển khai các bước của quy trình mua sắm đấu thầu hoặc đã triển
khai nhưng chưa có kết quả lựa chọn nhà thầu tập trung được công bố hoặc do yêu
cầu cấp bách của công tác khám, chữa bệnh, phòng chống dịch bệnh được cấp thẩm
quyền quyết định;
b) Vật tư y tế thuộc danh mục
mua sắm tập trung đã được ký hợp đồng cung cấp nhưng nhà thầu trúng thầu không
cung cấp được vật tư y tế;
c) Các cơ sở y tế đã sử dụng hết
số lượng vật tư y tế được phân bổ trong thỏa thuận khung;
d) Cơ sở y tế được thành lập
sau khi hoàn thành việc tổng hợp nhu cầu mua sắm tập trung.
Điều 3. Điều
khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày ký.
2. Đối với các gói thầu đã được
cấp có thẩm quyền quyết định mua sắm, phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu trước
ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì tiếp tục triển khai thực hiện quy
trình lựa chọn nhà thầu theo quy định.
Điều 4.
Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan: Sở Y tế, Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh và
các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Y tế;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh, Trang TTĐT VPUBND tỉnh;
- Lưu: VP1, VP7, VP6.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Lê Đoài
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC TÀI SẢN MUA SẮM TẬP TRUNG TRONG LĨNH VỰC Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số: 1549/QĐ-UBND ngày 10/8/2023 của UBND tỉnh Nam Định)
TT
|
Tên hàng hóa
|
Kích cỡ, chủng loại
|
Quy cách
|
Đơn vị tính
|
1
|
Bông hút
|
|
1 kg/túi
|
Kg
|
2
|
Bông mỡ
|
|
1 kg/túi
|
Kg
|
3
|
Bông gạc băng mắt đã tiệt
trùng
|
5 x 7 cm
|
5 cái/gói
|
Cái
|
4
|
Bông gạc đắp vết thương đã tiệt
trùng
|
15 x 20 cm
|
50 cái/gói
|
Cái
|
5
|
Bông gạc đắp vết thương đã tiệt
trùng
|
6 x 15 cm
|
50 cái/túi
|
Cái
|
6
|
Bông gạc đắp vết thương đã tiệt
trùng
|
6 x 20 cm
|
51 cái/túi
|
Cái
|
7
|
Bông cắt
|
2 x 2cm
|
10g/gói
|
Gói
|
8
|
Dung dịch rửa tay sát khuẩn
dùng trong khám bệnh, thực hiện phẫu thuật, thủ thuật, xét nghiệm các loại
|
|
|
Ml, lít
|
9
|
Dung dịch rửa vết thương các
loại
|
|
|
Ml, lít, chai
|
10
|
Cồn tuyệt đối
|
|
0,5 lít/chai
|
Chai
|
11
|
Cồn 90º
|
|
30 lít/can
|
Lít
|
12
|
Cồn 70º
|
|
30 lít/can
|
Lít
|
13
|
Cidex OPA
|
|
3,78 lít/can
|
Can
|
14
|
Carbondioxid absorbent (vôi
xô đa)
|
|
4,5kg/can
|
Kg
|
15
|
Clorhexidine Digluconate +
Ethanol (0,5+73)%
|
|
1 lít/chai
|
Chai
|
16
|
Clorhexidine Digluconate 1%
|
|
1 lít/chai
|
Chai
|
17
|
Clorhexidine Digluconate 2%
|
|
0,5 lít/chai
|
Chai
|
18
|
Clorocid
|
|
0,5kg/lọ
|
Lọ
|
19
|
Dung dịch tẩy rửa dụng cụ các
loại
|
|
|
Ml, lít
|
20
|
Băng bó bột
|
12,5 x 460cm
|
72 cuộn/thùng
|
Cuộn
|
21
|
Băng bó bột
|
15 x 460cm
|
73 cuộn/thùng
|
Cuộn
|
22
|
Băng chun xốp 3 móc
|
10cm x 1,2m
|
50 cuộn/túi
|
Cuộn
|
23
|
Băng cố định khớp trong điều
trị chấn thương chỉnh hình các loại, các cỡ
|
|
|
Cuộn
|
24
|
Băng cuộn
|
10cm x 5m
|
10 cuộn/túi
|
Cuộn
|
25
|
Băng cuộn
|
5cm x 2,5m
|
10 cuộn/túi
|
Cuộn
|
26
|
Băng ép sọ não
|
1,5 x 5cm
|
10g/cái
|
Cái
|
27
|
Băng ép sọ não
|
4 x 5 cm
|
10g/cái
|
Cái
|
28
|
Băng rốn các loại, các cỡ
|
|
|
Cuộn, miếng
|
29
|
Băng keo có gạc vô trùng
|
|
7x5cm/miếng
|
Miếng
|
30
|
Băng dán mi các loại, các cỡ
|
|
|
Miếng
|
31
|
Băng dính lụa
|
5cm x 5m
|
216 cuộn/thùng
|
Cuộn
|
32
|
Băng dính lụa
|
2,5cm x 5m
|
216 cuộn/thùng
|
Cuộn
|
33
|
Gạc alginate các loại, các cỡ
|
|
|
Miếng
|
34
|
Gạc phẫu thuật đã tiệt trùng
|
10 x 10cm x 12 lớp
|
10 cái/gói
|
Cái
|
35
|
Gạc phẫu thuật đã tiệt trùng
|
10 x 10cm x 8 lớp
|
10 cái/gói
|
Cái
|
36
|
Gạc phẫu thuật đã tiệt trùng
|
20 x 20cm x 3 lớp
|
5 cái/gói
|
Cái
|
37
|
Gạc phẫu thuật đã tiệt trùng
|
30 x 40 cm x 6 lớp
|
5 cái/túi
|
Cái
|
38
|
Gạc phẫu thuật đã tiệt trùng
|
7,5 x 7,5cm x 8 lớp
|
10 cái/gói
|
Cái
|
39
|
Gạc phẫu thuật không dệt
|
7,5 x 7,5cm x 6 lớp
|
10 cái/gói
|
Cái
|
40
|
Gạc meches phẫu thuật
|
3.5 x 75cm x 6 lớp
|
03 cái/gói
|
Cái
|
41
|
Gạc thận nhân tạo
|
3,5 x 4,5cm x 80 lớp
|
30 cái/túi
|
Cái
|
42
|
Gạc cầu đa khoa đã tiệt trùng
|
fi 30 x 2 lớp
|
10 cái/gói
|
Cái
|
43
|
Gạc dẫn lưu tai mũi họng
|
0,75 cm
|
50 cái/túi
|
Cái
|
44
|
Gạc PT đã tiệt trùng
|
30 x 40 x 61
|
1 cái/gói
|
Cái
|
45
|
Gạc PT đã tiệt trùng
|
30 x 40 x 61
|
5 cái/gói
|
Cái
|
46
|
Gạc PT đã tiệt trùng
|
10 x 10 x 81
|
1 cái/gói
|
Cái
|
47
|
Gạc PT đã tiệt trùng
|
10 x 10 x 81
|
10 cái/gói
|
Cái
|
48
|
Bông gạc đắp vết thương
|
6 x 20
|
1 cái/gói
|
Cái
|
49
|
Gạc cầu sản khoa
|
fi 50
|
1 cái/túi
|
Cái
|
50
|
Gạc hydrocolloid các loại,
các cỡ
|
|
|
Miếng
|
51
|
Gạc hydrogel các loại, các cỡ
|
|
|
Miếng
|
52
|
Gạc rốn các loại, các cỡ
|
|
|
Miếng
|
53
|
Gạc hút
|
|
1000 m/bao
|
Mét
|
54
|
Gạc xốp, miếng xốp (foam) các
loại, các cỡ
|
|
|
Miếng
|
55
|
Gạc, gạc lưới có tẩm kháng
sinh hoặc chất sát khuẩn các loại, các cỡ
|
|
|
Miếng
|
56
|
Miếng dán sát khuẩn các loại,
các cỡ
|
|
|
Miếng
|
57
|
Bơm sử dụng để bơm thức ăn
cho người bệnh
|
50 ml
|
25 cái/ hộp
|
Cái
|
58
|
Bơm tiêm (syringe) dùng một lần
|
50 ml
|
25 cái/ hộp
|
Cái
|
59
|
Bơm tiêm truyền áp lực các loại,
các cỡ
|
|
|
Cái
|
60
|
Bơm tiêm dùng cho máy tiêm điện
tự động
|
50 ml
|
25 cái/ hộp
|
Cái
|
61
|
Bơm tiêm dùng nhiều lần các
loại, các cỡ
|
|
|
Cái
|
62
|
Bơm tiêm insulin 100 đơn vị
|
1 ml
|
100 cái/ hộp
|
Cái
|
63
|
Bơm tiêm insulin 40 đơn vị
|
1 ml
|
100 cái/ hộp
|
Cái
|
64
|
Bơm tiêm liền kim dùng một lần
|
1 ml
|
100 cái/ hộp
|
Cái
|
65
|
Bơm tiêm liền kim dùng một lần
|
5 ml
|
100 cái/ hộp
|
Cái
|
66
|
Bơm tiêm liền kim dùng một lần
|
10 ml
|
100 cái/ hộp
|
Cái
|
67
|
Bơm tiêm liền kim dùng một lần
|
20 ml
|
50 cái/ hộp
|
Cái
|
68
|
Bơm tiêm máy bơm các loại,
các cỡ
|
|
|
Cái
|
69
|
Bút chích máu các loại, các cỡ
|
|
|
Cái
|
70
|
Kim cánh bướm
|
G23
|
100 cái/ hộp
|
Cái
|
71
|
Kim cánh bướm
|
G19
|
50 cái/ hộp
|
Cái
|
72
|
Kim chích máu các loại, các cỡ
|
|
|
Cái
|
73
|
Kim dùng cho buồng tiêm truyền
cấy dưới da các loại, các cỡ
|
|
|
Cái
|
74
|
Kim lẩy da các loại, các cỡ
|
|
|
Cái
|
75
|
Kim lấy máu, lấy thuốc
|
G18
|
100 cái/ hộp
|
Cái
|
76
|
Kim lấy máu, lấy thuốc
|
G20
|
100 cái/ hộp
|
Cái
|
77
|
Kim luồn mạch máu
|
Số 24
|
50 cái/ hộp
|
Cái
|
78
|
Kim luồn mạch máu
|
Số 22
|
50 cái/ hộp
|
Cái
|
79
|
Kim luồn mạch máu
|
Số 20
|
50 cái/ hộp
|
Cái
|
80
|
Kim luồn mạch máu
|
Số 18
|
50 cái/ hộp
|
Cái
|
81
|
Kim chọc dò
|
G18, G20
|
50 cái/ hộp
|
Cái
|
82
|
Kim gây tê, gây mê
|
G25
|
50 cái/ hộp
|
Cái
|
83
|
Kim tiêm nhựa các loại
|
|
1 cái/túi
|
Cái
|
84
|
Nút chặn đuôi kim luồn (có hoặc
không có heparin) các loại, các cỡ
|
|
|
Cái, chiếc
|
85
|
Kim châm cứu
|
5 cm
|
100 cái/ hộp
|
Cái
|
86
|
Kim châm cứu
|
10 cm
|
100 cái/ hộp
|
Cái
|
87
|
Kim châm cứu các cỡ
|
Kim 6
|
10 cái/ túi
|
Cái
|
88
|
Dây truyền dịch có kim bướm
|
L> 150 cm
|
1 bộ/ túi
|
Bộ
|
89
|
Dây truyền dịch có kim đốc thẳng
|
L> 150 cm
|
1 bộ/ túi
|
Bộ
|
90
|
Dây dẫn, dây truyền khí các
loại, các cỡ (bao gồm cả chạc nối, ống nối đi kèm)
|
|
|
Bộ
|
91
|
Dây truyền máu, truyền chế phẩm
máu
|
|
1 bộ/ túi
|
Bộ
|
92
|
Dây nối dùng cho thiết bị bơm
tiêm điện
|
L 75 cm
|
1 cái/ túi
|
Cái
|
93
|
Dây nối dùng cho thiết bị bơm
tiêm điện
|
L 105 cm
|
1 cái/ túi
|
Cái
|
94
|
Dây truyền dịch dùng cho máy
truyền tự động các loại, các cỡ
|
|
|
Bộ
|
95
|
Ba chạc nối kim luồn tĩnh mạch
|
|
1 cái/ vỉ
|
Cái
|
96
|
Găng cao su các loại, các cỡ
|
|
|
Đôi
|
97
|
Găng tay sử dụng trong thăm
khám
|
Số 6
|
50 đôi/ hộp
|
Đôi
|
98
|
Găng tay sử dụng trong thăm
khám
|
Số 7
|
50 đôi/ hộp
|
Đôi
|
99
|
Găng tay dài kiểm soát tử
cung
|
|
10 đôi/túi
|
Đôi
|
100
|
Găng tay vô trùng dùng trong thăm
dò chức năng, xét nghiệm các loại, các cỡ
|
|
|
Đôi
|
101
|
Găng tay vô trùng dùng trong
thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ
|
|
|
Đôi
|
102
|
Kim khâu da các cỡ
|
4B-3
|
100 cái/ hộp
|
Cái
|
103
|
Kim khâu ruột các cỡ
|
4A-3
|
100 cái/ hộp
|
Cái
|
104
|
Kim khâu cân cơ các cỡ
|
4A-3
|
100 cái/ hộp
|
Cái
|
105
|
Chỉ cố định thủy tinh thể
nhân tạo các loại, các cỡ
|
|
|
Sợi, cuộn, tép
|
106
|
Chỉ tiêu tổng hợp đa sợi
Polyglactin 910
|
Số 1
|
12, 24,36 sợi/hộp
|
Sợi
|
107
|
Chỉ tiêu tổng hợp đa sợi
Polyglactin 910
|
Số 3/0
|
12, 24,36 sợi/hộp
|
Sợi
|
108
|
Chỉ tiêu đa sợi dạng bện
|
Số 1
|
12, 24,36 sợi/hộp
|
Sợi
|
109
|
Chỉ tiêu đa sợi dạng bện
|
Số 3/0
|
12, 24,36 sợi/hộp
|
Sợi
|
110
|
Chỉ khâu không tiêu Sin S300
|
|
12, 24,36 sợi/hộp
|
Sợi
|
111
|
Chỉ khâu không tiêu Nylon
|
|
12, 24,36 sợi/hộp
|
Sợi
|
112
|
Chỉ khâu liền kim không tiêu
đa sợi, bện
|
Số 1
|
12, 24,36 sợi/hộp
|
Sợi
|
113
|
Chỉ khâu liền kim tổng hợp tự
tiêu đa sợi, bện
|
Số 2/0
|
12, 24,36 sợi/hộp
|
Sợi
|
114
|
Chỉ khâu liền kim tổng hợp tự
tiêu đa sợi, bện
|
Số 3/0
|
12, 24,36 sợi/hộp
|
Sợi
|
115
|
Chỉ khâu liền kim tổng hợp tự
tiêu đa sợi, bện
|
Số 4/0
|
12, 24,36 sợi/hộp
|
Sợi
|
116
|
Chỉ khâu liền kim tổng hợp tự
tiêu đa sợi, bện
|
Số 5/0
|
12, 24,36 sợi/hộp
|
Sợi
|
117
|
Chỉ khâu liền kim tổng hợp
không tan đơn sợi Nylon
|
Số 3/0
|
12, 24,36 sợi/hộp
|
Sợi
|
118
|
Chỉ khâu liền kim tổng hợp
không tan đơn sợi Nylon
|
Số 4/0
|
12, 24,36 sợi/hộp
|
Sợi
|
119
|
Chỉ khâu liền kim tổng hợp
không tan đơn sợi Nylon
|
Số 5/0
|
12, 24,36 sợi/hộp
|
Sợi
|
120
|
Chỉ khâu liền kim tổng hợp
không tan đơn sợi Nylon
|
Số 6/0
|
12, 24,36 sợi/hộp
|
Sợi
|
121
|
Chỉ khâu liền kim catgut
chromic tự tiêu sợi đơn
|
Số 4/0
|
12, 24,36 sợi/hộp
|
Sợi
|
122
|
Chỉ khâu liền kim tổng hợp
không tiêu đơn sợi
|
Số 2/0
|
12, 24,36 sợi/hộp
|
Sợi
|
123
|
Chỉ khâu liền kim tổng hợp
không tiêu đơn sợi
|
Số 3/0
|
12, 24,36 sợi/hộp
|
Sợi
|
124
|
Chỉ khâu liền kim tổng hợp
không tiêu đơn sợi
|
Số 4/0
|
12, 24,36 sợi/hộp
|
Sợi
|
125
|
Chỉ khâu liền kim tổng hợp
không tiêu đơn sợi
|
Số 5/0
|
12, 24,36 sợi/hộp
|
Sợi
|
126
|
Chỉ khâu liền kim tổng hợp
không tiêu đơn sợi
|
Số 6/0
|
12, 24,36 sợi/hộp
|
Sợi
|
127
|
Chỉ khâu liền kim tổng hợp
không tiêu đơn sợi
|
Số 7/0
|
12, 24,36 sợi/hộp
|
Sợi
|
128
|
Chỉ khâu liền kim tổng hợp
không tiêu đơn sợi
|
Số 8/0
|
12, 24,36 sợi/hộp
|
Sợi
|
129
|
Chỉ khâu liền kim tổng hợp
không tiêu đơn sợi
|
Số 10/0
|
12, 24,36 sợi/hộp
|
Sợi
|
130
|
Chỉ khâu tiêu chậm các loại,
các cỡ
|
|
|
Sợi, cuộn, tép
|
131
|
Chỉ khâu tiêu nhanh các loại,
các cỡ
|
|
|
Sợi, cuộn, tép
|
132
|
Chỉ thép, dây thép dùng trong
phẫu thuật
|
|
|
Sợi, cuộn, tép
|
133
|
Vật liệu thay thế chỉ khâu
các loại, các cỡ
|
|
|
Miếng
|
134
|
Chỉ khâu tiêu trung bình các
loại, các cỡ
|
|
|
Sợi, cuộn, tép
|
135
|
Lọ nhựa đựng bệnh phẩm phân
|
40ml
|
100 cái/ túi
|
Cái
|
136
|
Lọ nhựa đựng bệnh phẩm có nắp
màu xanh, đáy nhọ dùng cho máy ly tâm
|
15ml
|
100 cái/ túi
|
Cái
|
137
|
Lọ nhựa đựng bệnh phẩm có chất
chống đông Heparin
|
2ml
|
100 cái/ hộp
|
Cái
|
138
|
Lọ nhựa đựng bệnh phẩm có chất
chống đông EDTA K2
|
2ml
|
100 cái/ hộp
|
Cái
|
139
|
Lọ nhựa đựng bệnh phẩm có chất
chống đông EDTA K3
|
2ml
|
100 cái/ hộp
|
Cái
|
140
|
Lọ nhựa đựng bệnh phẩm có chất
chống đông EDTA K3
|
0,5 ml
|
100 cái/ hộp
|
Cái
|
141
|
Lọ nhựa đựng bệnh phẩm có chất
chống đông Citrate
|
1.8ml
|
100 cái/ hộp
|
Cái
|
142
|
Lọ nhựa đựng bệnh phẩm
Hemolyse không có chất chống đông
|
5 ml
|
100 cái/ hộp
|
Cái
|
143
|
Lọ nhựa đựng bệnh phẩm Serum
không có chất chống đông
|
2ml
|
100 cái/ hộp
|
Cái
|
144
|
Lọ thủy tinh đựng bệnh phẩm
|
Ø 0,8 cm; L 7,5 cm
|
1000 cái/
|
Cái
|
145
|
HBsAg
|
|
100 test/hộp
|
Test
|
146
|
HIV
|
|
100 test, 30 test/hộp
|
Test
|
147
|
Test nhanh Covid-19
|
|
Hộp 25 test
|
Test
|
148
|
Test cúm A,B
|
|
25 test/hộp
|
Test
|
149
|
Dengue virus IgM/IgG test
nhanh
|
|
25 test/hộp
|
Test
|
150
|
Dengue virus NS1 Ag test
nhanh
|
|
25 test/hộp
|
Test
|
151
|
Test HbA1C
|
|
25 test/hộp
|
Test
|
Quyết định 1549/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục tài sản mua sắm tập trung trong lĩnh vực y tế (trừ thuốc) thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1549/QĐ-UBND ngày 10/08/2023 về Danh mục tài sản mua sắm tập trung trong lĩnh vực y tế (trừ thuốc) thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định
496
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|