STT
|
NỘI DUNG
|
NSĐP
|
CHIA RA
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
8.277.847
|
4.472.233
|
3.805.614
|
A
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG (BAO GỒM BỘI CHI NSĐP)
|
6.295.073
|
3.102.126
|
3.192.947
|
A.1
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
6.278.973
|
3.086.026
|
3.192.947
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
825.372
|
495.589
|
329.783
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự
án
|
825.372
|
495.589
|
329.783
|
|
Trong đó chia theo lĩnh
vực:
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo
và dạy nghề
|
18.700
|
18.700
|
|
-
|
Chi khoa học và công
nghệ
|
25.000
|
25.000
|
|
|
Trong đó chia theo nguồn
vốn:
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn
thu tiền sử dụng đất
|
200.000
|
68.737
|
131.263
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn
thu xổ số kiến thiết
|
85.000
|
85.000
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn
cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các
tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp
luật
|
-
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển
khác
|
-
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
4.445.685
|
1.641.206
|
2.804.479
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo
và dạy nghề
|
1.963.710
|
380.322
|
1.583.388
|
2
|
Chi khoa học và công
nghệ
|
16.390
|
14.890
|
1.500
|
III
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
|
1.300
|
1.300
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
125.616
|
66.931
|
58.685
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
|
-
|
|
|
VII
|
Chi từ nguồn tăng
thu các dự án khai thác quỹ đất so với dự toán Trung ương giao (phân bổ cho
các dự án, nhiệm vụ theo tiến độ nguồn thu thực tế) (1)
|
880.000
|
880.000
|
|
A.2
|
CHI TỪ NGUỒN BỘI CHI
NSĐP
|
16.100
|
16.100
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH
MỤC TIÊU
|
1.982.774
|
1.370.107
|
612.667
|
I
|
Chi các chương trình
mục tiêu quốc gia
|
661.008
|
156.888
|
504.120
|
1
|
Chương trình MTQG NTM
|
372.490
|
9.990
|
362.500
|
2
|
Chương trình MTQG Giảm
nghèo bền vững
|
258.607
|
146.898
|
141.620
|
II
|
Chi các chương trình
mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.321.766
|
1.213.219
|
108.547
|
II.1
|
Chi đầu tư thực hiện
các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
756.675
|
756.675
|
-
|
II.2
|
Bổ sung mục tiêu vốn
sự nghiệp
|
565.091
|
456.544
|
108.547
|
I
|
Vốn ngoài nước
|
149.330
|
149.330
|
|
II
|
Vốn trong nước
|
415.761
|
307.214
|
108.547
|
1
|
Hỗ trợ các Hội Văn học
nghệ thuật và Hội Nhà báo địa phương
|
570
|
570
|
-
|
-
|
Hỗ trợ Hội Nhà báo địa
phương
|
95
|
95
|
|
-
|
Hội các Hội Văn học nghệ
thuật
|
475
|
475
|
|
2
|
Hỗ trợ Hội Liên hiệp
Phụ nữ (Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh)
|
248
|
248
|
|
3
|
Chính sách trợ giúp
pháp lý
|
150
|
150
|
|
|
Sở Tư pháp
|
150
|
150
|
|
4
|
Hỗ trợ chi phí học tập
và miễn giảm học phí theo Nghị Định 86/NĐ-CP
|
39.102
|
3.688
|
35.414
|
4.1
|
Hỗ trợ chi phí học tập
|
29.331
|
689
|
28.642
|
-
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
689
|
689
|
|
-
|
Khối huyện, TP
|
28.642
|
|
28.642
|
4.2
|
Kinh phí cấp bù, miễn
giảm học phí
|
9.771
|
2.999
|
6.772
|
a
|
Khối tỉnh
|
2.999
|
2.999
|
-
|
-
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
1.241
|
1.241
|
|
-
|
Trường Cao đẳng Cộng đồng
Kon Tum
|
1.758
|
1.758
|
|
b
|
Khối huyện, TP
|
6.772
|
|
6.772
|
5
|
Hỗ trợ học sinh và
trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn Nghị định số 116/2016/NĐ-CP
|
28.852
|
-
|
28.852
|
-
|
Khối huyện
|
28.852
|
|
28.852
|
6
|
Hỗ trợ kinh phí ăn
trưa đối với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non; Chính
sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo, học sinh dân tộc rất ít người
|
3.696
|
2.331
|
1.365
|
6.1
|
Hỗ trợ kinh phí ăn trưa
đối với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non
|
291
|
291
|
-
|
-
|
Tập trung tại ngân sách
tỉnh
|
291
|
291
|
|
6.2
|
Chính sách ưu tiên đối
với học sinh mẫu giáo, học sinh dân tộc rất ít người
|
3.405
|
2.040
|
1.365
|
-
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
562
|
562
|
|
-
|
Trường Cao đẳng Cộng đồng
Kon Tum
|
40
|
40
|
|
-
|
Khối huyện, TP
|
1.365
|
|
1.365
|
-
|
Tập trung tại ngân sách
tỉnh
|
1.438
|
1.438
|
|
7
|
Học bổng học sinh
dân tộc nội trú; học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật; hỗ
trợ chi phí học tập cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo;
chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp
|
15.596
|
14.081
|
1.515
|
7.1
|
Học bổng học sinh dân tộc
nội trú theo Quyết định số 82/2006/QĐ-TTg ngày 14/04/2006 của Thủ tướng chính
phủ (Sở Giáo dục và Đào tạo)
|
6.526
|
6.526
|
|
7.2
|
Học bổng và phương tiện
học tập cho học sinh khuyết tật theo TTLT số 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC
ngày 31/12/2013
|
1.515
|
-
|
1.515
|
-
|
Khối huyện, TP
|
1.515
|
|
1.515
|
7.3
|
Chính sách nội trú đối
với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp (Trường Cao đẳng Cộng đồng tỉnh
Kon Tum)
|
7.555
|
7.555
|
|
8
|
Hỗ trợ kinh phí đào
tạo cán bộ quân sự cấp xã; kinh phí đào tạo cán bộ cơ sở vùng Tây Nguyên;
Kinh phí thực hiện đề án giảm thiểu hôn nhân cận huyết
|
3.408
|
3.408
|
-
|
8.1
|
Hỗ trợ kinh phí đào tạo
cán bộ quân sự cấp xã
|
1.840
|
1.840
|
-
|
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
1.060
|
1.060
|
|
|
Tập trung tại tỉnh
|
780
|
780
|
|
8.2
|
Hỗ trợ đào tạo cán bộ
cơ sở vùng Tây Nguyên
|
1.288
|
1.288
|
|
|
Sở Nội vụ
|
958
|
958
|
|
|
Ban Dân tộc
|
330
|
330
|
|
8.3
|
Kinh phí thực hiện Đề
án giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong đồng bào
dân tộc thiểu số theo QĐ 498/QĐ-TTg
|
280
|
280
|
-
|
|
Ban Dân tộc
|
280
|
280
|
|
9
|
Hỗ trợ kinh phí mua
thẻ BHYT người nghèo, người sống ở vùng kinh tế xã hội ĐBKK, người dân tộc
thiểu số sống ở vùng KT-XH khó khăn
|
83.651
|
83.651
|
-
|
-
|
Cấp kinh phí trực tiếp
về Bảo hiểm Xã hội tỉnh
|
83.651
|
83.651
|
|
10
|
Hỗ trợ kinh phí mua
thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
11.957
|
11.957
|
-
|
-
|
Cấp KP trực tiếp về Bảo
hiểm Xã hội tỉnh
|
11.957
|
11.957
|
|
11
|
Hỗ trợ kinh phí mua
thẻ BHYT cho các đối tượng (cựu chiến binh, thanh niên xung phong, bảo trợ xã
hội, học sinh, sinh viên, hộ cận nghèo, hộ nông lâm ngư nghiệp có mức sống
trung bình, người hiến bộ phận cơ thể người)
|
14.532
|
11.506
|
3.026
|
-
|
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ
BHYT cho các đối tượng cựu chiến binh, thanh niên xung phong, dân công hỏa
tuyến
|
1.765
|
-
|
1.765
|
|
Khối huyện
|
1.765
|
|
1.765
|
-
|
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ
BHYT cho các đối tượng bảo trợ xã hội
|
1.411
|
150
|
1.261
|
|
Sở Lao động Thương binh
và Xã hội
|
150
|
150
|
|
|
Khối huyện
|
1.261
|
|
1.261
|
-
|
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ
BHYT cho các đối tượng học sinh, sinh viên (Cấp KP trực tiếp về Bảo hiểm Xã hội
tỉnh)
|
4.335
|
4.335
|
|
-
|
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ
BHYT cho các đối tượng hộ cận nghèo, hộ làm nông nghiệp có mức sống trung
bình, hiến tạng (Cấp KP trực tiếp về Bảo hiểm Xã hội tỉnh)
|
7.021
|
7.021
|
|
|
+ Cận nghèo
|
7.005
|
7.005
|
|
|
+ Nông lâm ngư nghiệp
|
4
|
4
|
|
|
+ Hiến tạng
|
12
|
12
|
|
12
|
Hỗ trợ thực hiện
chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội; hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ
chính sách xã hội; hỗ trợ chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào
dân tộc thiểu số; hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc
thiểu số;...
|
46.969
|
20.229
|
26.740
|
12.1
|
Hỗ trợ thực hiện chính
sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội theo NĐ 136
|
12.694
|
940
|
11.754
|
-
|
Sở Lao động TB và XH
|
940
|
940
|
|
-
|
Khối huyện, TP
|
11.754
|
|
11.754
|
12.2
|
Hỗ trợ tiền điện hộ
nghèo, hộ chính sách xã hội
|
14.041
|
-
|
14.041
|
-
|
Khối huyện, TP
|
14.041
|
|
14.041
|
12.3
|
Hỗ trợ chính sách đối với
người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
1.487
|
542
|
945
|
-
|
Ban Dân tộc
|
542
|
542
|
|
-
|
Khối huyện
|
945
|
|
945
|
12.4
|
Hỗ trợ tổ chức, đơn vị
sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số
|
18.747
|
18.747
|
|
-
|
Công ty TNHH MTV Lâm
nghiệp ĐăkGLei
|
219
|
219
|
|
-
|
Công ty TNHH MTV Lâm
nghiệp Kon Rẫy
|
108
|
108
|
|
-
|
Công ty TNHH MTV Lâm
nghiệp Sa Thầy
|
126
|
126
|
|
-
|
Công ty TNHH MTV Lâm
nghiệp Ngọc Hồi
|
96
|
96
|
|
-
|
Công ty TNHH MTV Lâm
nghiệp Đăk Tô
|
198
|
198
|
|
-
|
Công ty TNHH MTV Lâm
nghiệp KonPlong
|
141
|
141
|
|
-
|
Công ty TNHH MTV Lâm
nghiệp Ia H'Drai
|
167
|
167
|
|
-
|
Công ty cổ phần Sâm Ngọc
Linh Kon Tum
|
800
|
800
|
|
-
|
Công ty cổ phần Đầu tư
phát triển Duy Tân
|
1.200
|
1.200
|
|
-
|
Công ty TNHH MTV cao su
Kon Tum
|
5.182
|
5.182
|
|
-
|
Công ty TNHH MTV Cao su
Chư Mom Ray
|
7.264
|
7.264
|
|
-
|
Công ty cổ phần cao su
Sa Thầy
|
3.246
|
3.246
|
|
13
|
Kinh phí nâng cấp đô
thị; Hỗ trợ kinh phí thực hiện đề án tăng cường công tác quản lý khai thác gỗ
rừng tự nhiên giai đoạn 2014 - 2020; Hỗ trợ kinh phí sản phẩm, dịch vụ công
ích thủy lợi.
|
15.011
|
12.360
|
2.651
|
13.1
|
Hỗ trợ kinh phí thực
hiện đề án tăng cường công tác quản lý khai thác gỗ rừng tự nhiên giai đoạn
2014 - 2020
|
10.215
|
10.215
|
-
|
-
|
Công ty TNHH MTV Lâm
nghiệp KonpLong
|
2.918
|
2.918
|
|
-
|
Công ty TNHH MTV Lâm
nghiệp Ngọc Hồi
|
2.821
|
2.821
|
|
-
|
Công ty TNHH MTV Lâm
nghiệp Sa Thầy
|
2.075
|
2.075
|
|
-
|
Công ty TNHH MTV Lâm
nghiệp Ia Hdrai
|
2.287
|
2.287
|
|
-
|
Tập trung tại tỉnh
|
114
|
114
|
|
13.2
|
Thu thủy lợi phí,
giá dịch vụ thủy lợi
|
4.796
|
2.145
|
2.651
|
-
|
BQL khai thác công
trình thủy lợi tỉnh
|
2.145
|
2.145
|
|
-
|
Khối huyện
|
2.651
|
|
2.651
|
14
|
Dự án hoàn thiện, hiện
đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính (Sở Nội vụ thực hiện)
|
1.800
|
1.800
|
|
15
|
Bổ sung kinh phí thực
hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông
|
9.555
|
8.600
|
955
|
a
|
Khối tỉnh
|
8.600
|
8.600
|
-
|
-
|
Công an tỉnh
|
6.688
|
6.688
|
|
-
|
Ban an toàn giao thông
tỉnh
|
955
|
955
|
|
-
|
Thanh tra giao thông
|
477
|
477
|
|
-
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
tỉnh
|
38
|
38
|
|
-
|
Sở Văn hóa Thể thao và
DL
|
38
|
38
|
|
-
|
UB mặt trận tổ quốc VN
tỉnh
|
38
|
38
|
|
-
|
Báo Kon Tum
|
45
|
45
|
|
-
|
Tỉnh đoàn thanh niên
|
126
|
126
|
|
-
|
Đài phát thanh Truyền
hình
|
45
|
45
|
|
-
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
40
|
40
|
|
-
|
Sở Tư pháp
|
38
|
38
|
|
-
|
Sở Thông tin Truyền
thông
|
38
|
38
|
|
-
|
Bộ chỉ huy Bộ đội biên
phòng tỉnh Kon Tum
|
34
|
34
|
|
b
|
Khối huyện
|
955
|
|
955
|
16
|
Kinh phí quản lý, bảo
trì đường bộ (Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh thực hiện)
|
44.194
|
44.194
|
-
|
16.1
|
Hỗ trợ trạm kiểm soát tải
trọng xe số 54 (Thanh tra Sở Giao thông vận tải)
|
350
|
350
|
|
16.1
|
Sửa chữa các tuyến đường
giao thông bị hư hỏng, xuống cấp
|
43.844
|
43.844
|
-
|
-
|
Sửa chữa nền, mặt đường,
công trình thoát nước, ATGT đoạn từ Km54+500 - Km62, tỉnh lộ 671
|
20.990
|
20.990
|
|
-
|
Sửa chữa nền, mặt đường,
công trình thoát nước, ATGT đoạn từ Km6 - Km20, đường tái định cư thủy điện
PleiKrông
|
22.854
|
22.854
|
|
17
|
Đề án phát triển
KTXH vùng dân tộc rất ít người; Kinh phí thực hiện Quyết định 2085, 2086 của
Thủ tướng Chính phủ
|
5.430
|
1.612
|
3.818
|
17.1
|
Kinh phí thực hiện Quyết
định 2085/QĐ-TTg , ngày 31/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ
|
3.818
|
-
|
3.818
|
-
|
Khối huyện, thành phố
|
3.818
|
|
3.818
|
17.2
|
Kinh phí thực hiện Quyết
định 2086/QĐ-TTg , ngày 31/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ
|
1.612
|
1.612
|
-
|
-
|
Ban Dân tộc
|
1.612
|
1.612
|
|
18
|
Bổ sung thực hiện một
số Chương trình mục tiêu
|
86.040
|
81.829
|
4.211
|
18.1
|
Chương trình mục
tiêu Giáo dục nghề nghiệp, việc làm và an toàn lao động
|
8.155
|
7.680
|
475
|
a
|
Hoạt động giáo dục nghề
nghiệp (Trường cao đẳng Cộng đồng tỉnh Kon Tum thực hiện)
|
7.000
|
7.000
|
|
b
|
Phát triển hệ thống
thông tin thị trường lao động
|
690
|
420
|
270
|
-
|
Sở lao động TB và XH
|
420
|
420
|
|
-
|
Khối huyện, TP
|
270
|
|
270
|
c
|
Nâng cao năng lực và hiệu
quả quản lý về an toàn vệ sinh lao động
|
265
|
170
|
95
|
-
|
Sở lao động TB và XH
|
170
|
170
|
|
-
|
Khối huyện, TP
|
95
|
|
95
|
d
|
Tuyên truyền, huấn luyện
giáo dục nâng cao nhận thức, kỹ năng và sự tuân thủ PL về an toàn VSLĐ
|
200
|
90
|
110
|
-
|
Sở lao động TB và XH
|
90
|
90
|
|
-
|
Khối huyện, TP
|
110
|
|
110
|
18.2
|
Chương trình mục
tiêu Phát triển hệ thống Trợ giúp xã hội
|
3.284
|
2.046
|
1.238
|
a
|
Dự án phát triển hệ thống
trợ giúp XH đối với các đối tượng yếu thế
|
200
|
200
|
-
|
-
|
Đào tạo, tập huấn nâng
cao năng lực cho CBNV CTXH và tâm thần; nghiên cứu, ĐGGS cơ sở dữ liệu truyền
thông (Sở lao động TB và XH thực hiện)
|
200
|
200
|
|
b
|
Dự án phát triển hệ thống
bảo vệ trẻ em
|
1.168
|
605
|
563
|
-
|
Hỗ trợ trang bị CSVC,
duy trì hoạt động cung cấp và kết nối dịch vụ bảo vệ trẻ em cho TT công tác
XH trẻ em hoặc hợp phần trẻ em trong TT CTXH (Sở Lao động TB và XH thực hiện)
|
220
|
220
|
|
-
|
Nâng cấp và duy trì hoạt
động tổng đài điện thoại quốc gia và mạng lưới kết nối (Sở Lao động TB và XH
thực hiện)
|
30
|
30
|
|
-
|
XD triển khai thực hiện
kế hoạch hỗ trợ, can thiệp các trường hợp trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị
bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và TE có hoàn cảnh ĐB.
|
120
|
40
|
80
|
|
+ Sở Lao động TB và XH
|
40
|
40
|
|
|
+ Khối huyện
|
80
|
|
80
|
-
|
Nâng cao năng lực quản
lý, cung cấp dịch vụ BVTE, năng lực của cha mẹ, người CSTE và TE về BVTE
|
420
|
315
|
105
|
|
+ Sở Lao động TB và XH
|
315
|
315
|
|
|
+ Khối huyện
|
105
|
|
105
|
-
|
XD và hoàn thiện sở dữ
liệu về bảo vệ trẻ em
|
378
|
-
|
378
|
|
+ Khối huyện
|
378
|
|
378
|
c
|
Dự án hỗ trợ thực hiện
các mục tiêu bình đẳng giới
|
616
|
306
|
310
|
-
|
Truyền thông nâng cao nhận
thức về bình đẳng giới
|
260
|
-
|
260
|
|
+ Khối huyện
|
260
|
|
260
|
-
|
Tăng cường sự tham gia
của phụ nữ vào các vị trí quản lý, lãnh đạo và CQ dân cử (Sở Lao động TB và
XH thực hiện)
|
120
|
120
|
|
-
|
Cung cấp dịch vụ về phòng
chống bạo lực trên cơ sở giới
|
70
|
20
|
50
|
|
+ Ban Dân tộc
|
20
|
20
|
|
|
+ Khối huyện
|
50
|
|
50
|
-
|
Nâng cao năng lực và hiệu
quả quản lý NN về bình đẳng giới (Sở Lao động TB và XH thực hiện)
|
166
|
166
|
|
d
|
Dự án phát triển hệ thống
dịch vụ hỗ trợ người cai nghiện ma túy, mại dâm và nạn nhân bị buôn bán người
|
1.300
|
935
|
365
|
-
|
Phòng chống ma túy
|
500
|
300
|
200
|
|
+ Sở Lao động TB và XH
|
300
|
300
|
|
|
+ Khối huyện
|
200
|
|
200
|
-
|
Phòng chống mại dâm
|
800
|
635
|
165
|
|
+ Sở Lao động TB và XH
|
635
|
635
|
|
|
+ Khối huyện
|
165
|
|
165
|
18.3
|
Chương trình mục
tiêu Y tế dân số (Sở Y tế thực hiện)
|
5.670
|
5.670
|
-
|
a
|
Dự án 1: Phòng, chống một
số bệnh có tính chất nguy hiểm đối với cộng đồng
|
710
|
710
|
|
b
|
Dự án 2: Tiêm chủng mở
rộng
|
30
|
30
|
|
c
|
Dự án 3: Dân số và phát
triển
|
2.560
|
2.560
|
|
-
|
Dân số - Kế hoạch
hóa gia đình
|
2.000
|
2.000
|
|
-
|
Chăm sóc sức khỏe sinh
sản
|
120
|
120
|
|
-
|
Cải thiện tình trạng
dinh dưỡng trẻ em
|
440
|
440
|
|
d
|
Dự án 4: An toàn thực
phẩm
|
1.485
|
1.485
|
|
đ
|
Dự án 5: Phòng chống
HIV/AIDS
|
310
|
310
|
|
e
|
Dự án 7: Quân dân y kết
hợp
|
20
|
20
|
|
h
|
Dự án 8: Theo dõi, giám
sát, truyền thông
|
555
|
555
|
-
|
-
|
Truyền thông y tế
|
400
|
400
|
|
-
|
Truyền thông TP
|
155
|
155
|
|
18.4
|
Chương trình mục
tiêu phát triển văn hóa (Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch thực hiện)
|
1.451
|
1.451
|
-
|
a
|
Dự án bảo tồn và phát
huy giá trị di sản văn hóa
|
1.250
|
1.250
|
-
|
-
|
Chống xuống cấp tu bổ
di tích
|
1.000
|
1.000
|
|
-
|
Bảo tồn lễ hội truyền
thống các dân tộc thiểu số Việt Nam
|
250
|
250
|
|
b
|
Dự án tăng cường đầu tư
XD, phát triển hệ thống thiết chế văn hóa
|
201
|
201
|
-
|
-
|
Cấp sách cho hệ thống
Thư viện cấp tỉnh
|
100
|
100
|
|
-
|
Cấp sản phẩm văn hóa
cho đồng bào dân tộc thiểu số, các xã khu vực III, các trường dân tộc nội trú
|
101
|
101
|
|
18.5
|
Chương trình mục
tiêu đảm bảo trật tự ATGT, phòng cháy, chữa cháy; phòng chống tội phạm, ma
túy
|
1.880
|
1.880
|
-
|
|
Công an tỉnh
|
1.880
|
1.880
|
|
18.6
|
Chương trình mục
tiêu Phát triển lâm nghiệp bền vững
|
33.800
|
31.302
|
2.498
|
a
|
Khối tỉnh
|
31.302
|
31.302
|
-
|
-
|
BQL rừng phòng hộ Thạch
Nham
|
4.317
|
4.317
|
-
|
|
Khoán bảo vệ rừng
|
4.317
|
4.317
|
|
-
|
BQL khu bảo tồn thiên
nhiên Ngọc Linh
|
4.013
|
4.013
|
-
|
|
Quản lý bảo vệ rừng đặc
dụng
|
1.453
|
1.453
|
|
|
Hỗ trợ phát triển cộng
đồng vùng đệm rừng đặc dụng
|
2.560
|
2.560
|
|
-
|
BQL vườn quốc gia Chư
Mom Ray
|
11.342
|
11.342
|
-
|
|
Khoán bảo vệ rừng
|
5.564
|
5.564
|
|
|
Quản lý bảo vệ rừng đặc
dụng
|
3.818
|
3.818
|
|
|
Hỗ trợ phát triển cộng
đồng vùng đệm rừng đặc dụng
|
1.960
|
1.960
|
|
-
|
BQL rừng đặc dụng Đăk
Uy
|
455
|
455
|
-
|
|
Quản lý bảo vệ rừng đặc
dụng
|
55
|
55
|
|
|
Hỗ trợ phát triển cộng
đồng vùng đệm rừng đặc dụng
|
400
|
400
|
|
-
|
BQL rừng phòng hộ Đăk
Glei
|
6.420
|
6.420
|
-
|
|
Khoán bảo vệ rừng
|
6.420
|
6.420
|
|
-
|
Công ty TNHH MTV lâm
nghiệp Ia H'Drai
|
428
|
428
|
-
|
|
Giao nhiệm vụ công ích
(khoán bảo vệ rừng)
|
428
|
428
|
|
-
|
Chi cục kiểm lâm
|
4.327
|
4.327
|
-
|
|
Hoạt động đặc thù (điểm
b, khoản 1, điều 14, Thông tư số 62/2018/TT-BTC ngày 30/7/2018)
|
700
|
700
|
|
|
Hỗ trợ bảo vệ rừng giao
hộ gia đình xã Mô Rai
|
1.404
|
1.404
|
|
|
Hỗ trợ bảo vệ rừng giao
hộ gia đình xã Ia Dal
|
1.356
|
1.356
|
|
|
Hỗ trợ bảo vệ rừng cộng
đồng thôn Vi Chư Ring
|
346
|
346
|
|
|
Hỗ trợ bảo vệ rừng cộng
đồng các thôn thuộc xã Pờ Ê
|
521
|
521
|
|
b
|
Khối huyện
|
2.498
|
-
|
2.498
|
|
Hỗ trợ quản lý bảo vệ rừng
|
1.958
|
|
1.958
|
|
Hỗ trợ gạo trồng rừng
thay thế nương rẫy
|
540
|
|
540
|
18.7
|
Chương trình mục
tiêu Tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định
đời sống dân cư (Sở Nông nghiệp và PTNT thực hiện)
|
1.500
|
1.500
|
|
18.8
|
Chương trình mục
tiêu Giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn (Tăng cường cơ sở
vật chất, sửa chữa nâng cấp các trường dân tộc bán trú... Sở Giáo dục và đào
tạo thực hiện)
|
30.000
|
30.000
|
|
18.9
|
Chương trình mục
tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh
|
300
|
300
|
-
|
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
300
|
300
|
|
19
|
Kinh phí hỗ trợ an
ninh, quốc phòng
|
5.000
|
5.000
|
|
-
|
Kinh phí phát quang đường
thông tầm nhìn biên giới; xây dựng vật đánh dấu đường biên giới - Bộ chỉ huy
bộ đội biên phòng tỉnh thực hiện
|
5.000
|
5.000
|
|