|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
15/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Ngọc Thọ
|
Ngày ban hành:
|
03/01/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 15/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 03 tháng 01 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG DANH SÁCH SỐ HỘ GIA ĐÌNH NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI
CÁCH MẠNG ĐƯỢC HỖ TRỢ VỀ NHÀ Ở THỰC HIỆN NĂM 2014 VÀO ĐỀ ÁN HỖ TRỢ NGƯỜI CÓ
CÔNG VỚI CÁCH MẠNG VỀ NHÀ Ở THEO QUYẾT ĐỊNH 22/2013/QĐ-TTG NGÀY 26 THÁNG 4 NĂM
2013 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số
22/2013/QĐ-TTg ngày 26 tháng 4 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về hỗ trợ người
có công với cách mạng về nhà ở;
Căn cứ Thông tư số 09/2013/TT-BXD
ngày 01 tháng 7 năm 2013 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện Quyết định số
22/2013/QĐ-TTg ngày 26 tháng 4 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về hỗ trợ người
có công với cách mạng về nhà ở;
Căn cứ Thông tư số 98/2013/TT-BTC
ngày 24 tháng 7 năm 2013 của Bộ Tài chính về việc
Hướng dẫn việc quản lý, cấp phát, thanh toán, quyết toán nguồn vốn hỗ trợ người
có công với cách mạng về nhà ở theo Quyết định 22/2013/QĐ-TTg ngày 26/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ về hỗ trợ người có công với cách mạng
về nhà ở;
Căn cứ Công văn số 2428/BXD-QLN
ngày 15 tháng 11 năm 2013 của Bộ Xây dựng về hỗ trợ người có công với cách mạng
về nhà ở theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg ngày 26/4/2013 của Thủ tướng Chính
phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng
Thừa Thiên Huế tại Tờ trình số 1613/TTr-SXD ngày 20 tháng 12 năm 2013 và Giám đốc
Sở Tài chính tại Công văn số 3473/STC-QLNS ngày 19 tháng 12 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung danh sách số hộ gia đình người
có công với cách mạng được hỗ trợ về nhà ở thực hiện năm 2014 vào Đề án hỗ trợ
người có công với cách mạng về nhà ở theo Quyết định 22/2013/QĐ-TTg ngày 26
tháng 4 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (Danh
sách số hộ được nêu cụ thể tại phụ lục kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây
dựng, Lao động Thương binh và Xã hội, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nội vụ;
Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và thành phố Huế; Thủ
trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Xây dựng;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ Việt Nam tỉnh TT Huế;
- UBND các huyện, thị xã và TP Huế;
- VP: LĐ và các CV;
- Lưu: VT, XD.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Ngọc Thọ
|
PHỤ LỤC
TỔNG SỐ NHU CẦU KINH PHÍ HỖ TRỢ NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG
VỀ NHÀ Ở NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 03 tháng 01 năm 2014 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
Stt
|
Tên
huyện, thị xã, thành phố Huế
|
TỔNG SỐ HỘ NGƯỜI
CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG ĐƯỢC HỖ TRỢ VỀ NHÀ Ở (hộ)
|
TỔNG
KINH PHÍ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ VỀ NHÀ Ở (triệu đồng)
|
TRONG
ĐÓ: (triệu đồng)
|
Tổng
số hộ
|
Hỗ
trợ xây mới
|
Cải
tạo, sửa chữa
|
Tổng số
|
Hỗ
trợ xây mới (40 trđ/hộ)
|
Cải
tạo, sửa chữa (20 trđ/hộ)
|
Ngân
sách trung ương hỗ trợ (90%)
|
Ngân
sách địa phương đảm bảo (10%)
|
I
|
Thành phố Huế
|
98
|
18
|
80
|
2.320
|
720
|
1.600
|
2.088
|
232
|
|
1. Phường An Cựu
|
6
|
2
|
4
|
160
|
80
|
80
|
144
|
16
|
|
2. Phường Hương Long
|
2
|
0
|
2
|
40
|
0
|
40
|
36
|
4
|
|
3. Phường Phú Bình
|
1
|
1
|
0
|
40
|
40
|
0
|
36
|
4
|
|
4. Phường Phú Cát
|
2
|
0
|
2
|
40
|
0
|
40
|
36
|
4
|
|
5. Phường Phú Hậu
|
3
|
0
|
3
|
60
|
0
|
60
|
54
|
6
|
|
6. Phường Phú Hội
|
7
|
1
|
6
|
160
|
40
|
120
|
144
|
16
|
|
7. Phường Phước Vĩnh
|
1
|
0
|
1
|
20
|
0
|
20
|
18
|
2
|
|
8. Phường Phường Đúc
|
7
|
1
|
6
|
160
|
40
|
120
|
144
|
16
|
|
9. Phường Vỹ Dạ
|
13
|
3
|
10
|
320
|
120
|
200
|
288
|
32
|
|
10. Phường Thuận Thành
|
3
|
1
|
2
|
80
|
40
|
40
|
72
|
8
|
|
11. Phường Thủy Biều
|
9
|
0
|
9
|
180
|
0
|
180
|
162
|
18
|
|
12. Phường Thuận Lộc
|
9
|
1
|
8
|
200
|
40
|
160
|
180
|
20
|
|
13. Phường Trường An
|
8
|
0
|
8
|
160
|
0
|
160
|
144
|
16
|
|
14. Phường Xuân Phú
|
3
|
0
|
3
|
60
|
0
|
60
|
54
|
6
|
|
15. Phường Kim Long
|
22
|
7
|
15
|
580
|
280
|
300
|
522
|
58
|
|
16. Phường An Hòa
|
2
|
1
|
1
|
60
|
40
|
20
|
54
|
6
|
II
|
Thị xã Hương Trà
|
253
|
1
|
252
|
5.080
|
40
|
5.040
|
4.572
|
508
|
|
1. Phường Hương Văn
|
13
|
0
|
13
|
260
|
0
|
260
|
234
|
26
|
|
2. Xã Hương Phong
|
19
|
0
|
19
|
380
|
0
|
380
|
342
|
38
|
|
3. Phường Hương Vân
|
27
|
0
|
27
|
540
|
0
|
540
|
486
|
54
|
|
4. Phường Hương Hồ
|
29
|
0
|
29
|
580
|
0
|
580
|
522
|
58
|
|
5. Phường Hương Xuân
|
38
|
1
|
37
|
780
|
40
|
740
|
702
|
78
|
|
6. Phường Hương An
|
51
|
0
|
51
|
1.020
|
0
|
1.020
|
918
|
102
|
|
7. Phường Hương Chữ
|
76
|
0
|
76
|
1.520
|
0
|
1.520
|
1.368
|
152
|
III
|
Thị xã Hương Thủy
|
178
|
19
|
159
|
3.940
|
760
|
3.180
|
3.546
|
394
|
|
1. Xã Thủy Bằng
|
9
|
1
|
8
|
200
|
40
|
160
|
180
|
20
|
|
2. Phường Thủy Dương
|
1
|
0
|
1
|
20
|
0
|
20
|
18
|
2
|
|
3. Xã Thủy Vân
|
5
|
4
|
1
|
180
|
160
|
20
|
162
|
18
|
|
4. Phường Thủy Châu
|
46
|
2
|
44
|
960
|
80
|
880
|
864
|
96
|
|
5. Phường Thủy Lương
|
6
|
0
|
6
|
120
|
0
|
120
|
108
|
12
|
|
6. Xã Thủy Tân
|
1
|
0
|
1
|
20
|
0
|
20
|
18
|
2
|
|
7. Xã Thủy Thanh
|
27
|
1
|
26
|
560
|
40
|
520
|
504
|
56
|
|
8. Phường Phú Bài
|
21
|
11
|
10
|
640
|
440
|
200
|
576
|
64
|
|
9. Xã Dương Hòa
|
7
|
0
|
7
|
140
|
0
|
140
|
126
|
14
|
|
10. Xã Thủy Phù
|
10
|
0
|
10
|
200
|
0
|
200
|
180
|
20
|
|
11. Phường Thủy Phương
|
45
|
0
|
45
|
900
|
0
|
900
|
810
|
90
|
IV
|
Huyện Phong Điền
|
322
|
46
|
276
|
7.360
|
1.840
|
5.520
|
6.624
|
736
|
|
1. Xã Phong Hiền
|
38
|
10
|
28
|
960
|
400
|
560
|
864
|
96
|
|
2. Xã Phong An
|
66
|
8
|
58
|
1.480
|
320
|
1.160
|
1.332
|
148
|
|
3. Xã Phong Hòa
|
16
|
0
|
16
|
320
|
0
|
320
|
288
|
32
|
|
4. Xã Phong Bình
|
10
|
1
|
9
|
220
|
40
|
180
|
198
|
22
|
|
5. Xã Phong Chương
|
40
|
7
|
33
|
940
|
280
|
660
|
846
|
94
|
|
6. Xã Điền Hòa
|
3
|
0
|
3
|
60
|
0
|
60
|
54
|
6
|
|
7. Xã Điền Lộc
|
13
|
3
|
10
|
320
|
120
|
200
|
288
|
32
|
|
8. Xã Điền Môn
|
8
|
3
|
5
|
220
|
120
|
100
|
198
|
22
|
|
9. Xã Điền Hương
|
6
|
1
|
5
|
140
|
40
|
100
|
126
|
14
|
|
10. Xã Điền Hải
|
19
|
4
|
15
|
460
|
160
|
300
|
414
|
46
|
|
11. Thị trấn Phong Điền
|
24
|
0
|
24
|
480
|
0
|
480
|
432
|
48
|
|
12. Xã Phong Mỹ
|
42
|
2
|
40
|
880
|
80
|
800
|
792
|
88
|
|
13. Xã Phong Thu
|
14
|
2
|
12
|
320
|
80
|
240
|
288
|
32
|
|
14. Xã Phong Sơn
|
23
|
5
|
18
|
560
|
200
|
360
|
504
|
56
|
V
|
Huyện Quảng Điền
|
224
|
37
|
187
|
5.220
|
1.480
|
3.740
|
4.698
|
522
|
|
1. Xã Quảng An
|
38
|
1
|
37
|
780
|
40
|
740
|
702
|
78
|
|
2. Xã Quảng Lợi
|
9
|
0
|
9
|
180
|
0
|
180
|
162
|
18
|
|
3. Xã Quảng Phú
|
21
|
10
|
11
|
620
|
400
|
220
|
558
|
62
|
|
4. Xã Quảng Thành
|
2
|
1
|
1
|
60
|
40
|
20
|
54
|
6
|
|
5. Xã Quảng Vinh
|
54
|
0
|
54
|
1.080
|
0
|
1.080
|
972
|
108
|
|
6. Xã Quảng Công
|
8
|
0
|
8
|
160
|
0
|
160
|
144
|
16
|
|
7. Xã Quảng Thọ
|
37
|
5
|
32
|
840
|
200
|
640
|
756
|
84
|
|
8. Xã Quảng Thái
|
55
|
20
|
35
|
1.500
|
800
|
700
|
1.350
|
150
|
VI
|
Huyện Phú Vang
|
316
|
41
|
275
|
7.140
|
1.640
|
5.500
|
6.426
|
714
|
|
1. Thị trấn Phú Đa
|
80
|
2
|
78
|
1.640
|
80
|
1.560
|
1.476
|
164
|
|
2. Xã Phú Diên
|
45
|
3
|
42
|
960
|
120
|
840
|
864
|
96
|
|
3. Xã Phú Hải
|
8
|
0
|
8
|
160
|
0
|
160
|
144
|
16
|
|
4. Xã Phú Hồ
|
2
|
0
|
2
|
40
|
0
|
40
|
36
|
4
|
|
5. Xã Phú Lương
|
20
|
12
|
8
|
640
|
480
|
160
|
576
|
64
|
|
6. Xã Phú Mậu
|
7
|
1
|
6
|
160
|
40
|
120
|
144
|
16
|
|
7. Xã Phú Mỹ
|
14
|
0
|
14
|
280
|
0
|
280
|
252
|
28
|
|
8. Xã Phú Thanh
|
2
|
1
|
1
|
60
|
40
|
20
|
54
|
6
|
|
9. Xã Phú Thuận
|
4
|
0
|
4
|
80
|
0
|
80
|
72
|
8
|
|
10. Xã Phú Thượng
|
7
|
4
|
3
|
220
|
160
|
60
|
198
|
22
|
|
11. Xã Phú Xuân
|
31
|
8
|
23
|
780
|
320
|
460
|
702
|
78
|
|
12. Xã Vinh Hà
|
6
|
0
|
6
|
120
|
0
|
120
|
108
|
12
|
|
13. Xã Vinh Phú
|
20
|
1
|
19
|
420
|
40
|
380
|
378
|
42
|
|
14. Xã Vinh Thái
|
31
|
1
|
30
|
640
|
40
|
600
|
576
|
64
|
|
15. Xã Vinh Thanh
|
22
|
4
|
18
|
520
|
160
|
360
|
468
|
52
|
|
16. Xã Vinh Xuân
|
14
|
3
|
11
|
340
|
120
|
220
|
306
|
34
|
|
17. Thị trấn Thuận An
|
3
|
1
|
2
|
80
|
40
|
40
|
72
|
8
|
VII
|
Huyện Phú Lộc
|
566
|
112
|
454
|
13.560
|
4.480
|
9.080
|
12.204
|
1.356
|
|
1. Xã Lộc Vĩnh
|
60
|
5
|
55
|
1.300
|
200
|
1.100
|
1.170
|
130
|
|
2. Xã Vinh Mỹ
|
7
|
3
|
4
|
200
|
120
|
80
|
180
|
20
|
|
3. Xã Xuân Lộc
|
4
|
0
|
4
|
80
|
0
|
80
|
72
|
8
|
|
4. Xã Vinh Hưng
|
16
|
0
|
16
|
320
|
0
|
320
|
288
|
32
|
|
5. Xã Vinh Giang
|
41
|
8
|
33
|
980
|
320
|
660
|
882
|
98
|
|
6. Xã Vinh Hải
|
31
|
1
|
30
|
640
|
40
|
600
|
576
|
64
|
|
7. Xã Lộc Tiến
|
73
|
18
|
55
|
1.820
|
720
|
1.100
|
1.638
|
182
|
|
8. Xã Lộc Thủy
|
95
|
15
|
80
|
2.200
|
600
|
1.600
|
1.980
|
220
|
|
9. Thị trấn Phú Lộc
|
78
|
23
|
55
|
2.020
|
920
|
1.100
|
1.818
|
202
|
|
10. Xã Lộc Hòa
|
15
|
8
|
7
|
460
|
320
|
140
|
414
|
46
|
|
11. Xã Lộc An
|
48
|
9
|
39
|
1.140
|
360
|
780
|
1.026
|
114
|
|
12. Xã Vinh Hiền
|
8
|
1
|
7
|
180
|
40
|
140
|
162
|
18
|
|
13. Xã Lộc Sơn
|
6
|
2
|
4
|
160
|
80
|
80
|
144
|
16
|
|
14. Xã Lộc Trì
|
25
|
3
|
22
|
560
|
120
|
440
|
504
|
56
|
|
15. Xã Lộc Bình
|
11
|
2
|
9
|
260
|
80
|
180
|
234
|
26
|
|
16. Xã Lộc Điền
|
13
|
3
|
10
|
320
|
120
|
200
|
288
|
32
|
|
17. Thị trấn Lăng Cô
|
8
|
0
|
8
|
160
|
0
|
160
|
144
|
16
|
|
18. Xã Lộc Bổn
|
27
|
11
|
16
|
760
|
440
|
320
|
684
|
76
|
VIII
|
Huyện Nam Đông
|
308
|
54
|
254
|
7.240
|
2.160
|
5.080
|
6.516
|
724
|
|
1. Xã Thượng Quảng
|
5
|
0
|
5
|
100
|
0
|
100
|
90
|
10
|
|
2. Xã Hương Phú
|
10
|
3
|
7
|
260
|
120
|
140
|
234
|
26
|
|
3. Xã Thượng Long
|
84
|
36
|
48
|
2.400
|
1.440
|
960
|
2.160
|
240
|
|
4. Xã Hương Giang
|
5
|
1
|
4
|
120
|
40
|
80
|
108
|
12
|
|
5. Xã Hương Hữu
|
71
|
8
|
63
|
1.580
|
320
|
1.260
|
1.422
|
158
|
|
6. Thị Trấn Nam Đông
|
14
|
0
|
14
|
280
|
0
|
280
|
252
|
28
|
|
7. Xã Hương Sơn
|
24
|
1
|
23
|
500
|
40
|
460
|
450
|
50
|
|
8. Xã Thượng Lộ
|
43
|
3
|
40
|
920
|
120
|
800
|
828
|
92
|
|
9. Xã Thượng Nhật
|
52
|
2
|
50
|
1.080
|
80
|
1.000
|
972
|
108
|
IX
|
Huyện A Lưới
|
835
|
227
|
608
|
21.240
|
9.080
|
12.160
|
19.116
|
2.124
|
|
1. Xã A Đớt
|
88
|
5
|
83
|
1.860
|
200
|
1.660
|
1.674
|
186
|
|
2. Xã A Ngo
|
25
|
8
|
17
|
660
|
320
|
340
|
594
|
66
|
|
3. Xã A Roàng
|
21
|
7
|
14
|
560
|
280
|
280
|
504
|
56
|
|
4. Xã Bắc Sơn
|
42
|
13
|
29
|
1.100
|
520
|
580
|
990
|
110
|
|
5. Xã Đông Sơn
|
21
|
2
|
19
|
460
|
80
|
380
|
414
|
46
|
|
6. Xã Hồng Bắc
|
88
|
30
|
58
|
2.360
|
1.200
|
1.160
|
2.124
|
236
|
|
7. Xã Hồng Hạ
|
18
|
7
|
11
|
500
|
280
|
220
|
450
|
50
|
|
8. Xã Hồng Quảng
|
35
|
24
|
11
|
1.180
|
960
|
220
|
1.062
|
118
|
|
9. Xã Hồng Thái
|
38
|
0
|
38
|
760
|
0
|
760
|
684
|
76
|
|
10. Xã Hồng Thượng
|
13
|
3
|
10
|
320
|
120
|
200
|
288
|
32
|
|
11. Xã Hồng Thủy
|
87
|
27
|
60
|
2.280
|
1.080
|
1.200
|
2.052
|
228
|
|
12. Xã Hồng Trung
|
59
|
26
|
33
|
1.700
|
1.040
|
660
|
1.530
|
170
|
|
13. Xã Hồng Vân
|
39
|
22
|
17
|
1.220
|
880
|
340
|
1.098
|
122
|
|
14. Xã Hương Lâm
|
13
|
0
|
13
|
260
|
0
|
260
|
234
|
26
|
|
15. Xã Hương Nguyên
|
14
|
2
|
12
|
320
|
80
|
240
|
288
|
32
|
|
16. Xã Hồng Kim
|
74
|
21
|
53
|
1.900
|
840
|
1.060
|
1.710
|
190
|
|
17.Xã Nhâm
|
55
|
11
|
44
|
1.320
|
440
|
880
|
1.188
|
132
|
|
18. Xã Phú Vinh
|
31
|
3
|
28
|
680
|
120
|
560
|
612
|
68
|
|
19. Xã Sơn Thủy
|
1
|
0
|
1
|
20
|
0
|
20
|
18
|
2
|
|
20. Thị trấn A Lưới
|
73
|
16
|
57
|
1.780
|
640
|
1.140
|
1.602
|
178
|
Tổng
cộng
|
3.100
|
555
|
2.545
|
73.100
|
22.200
|
50.900
|
65.790
|
7.310
|
Quyết định 15/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt bổ sung danh sách số hộ gia đình người có công với cách mạng được hỗ trợ về nhà ở vào Đề án hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở theo Quyết định 22/2013/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 15/QĐ-UBND ngày 03/01/2014 phê duyệt bổ sung danh sách số hộ gia đình người có công với cách mạng được hỗ trợ về nhà ở vào Đề án hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở theo Quyết định 22/2013/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
4.084
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|