|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1446/QĐ-BNN-TC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Phan Ngọc Thuỷ
|
Ngày ban hành:
|
05/10/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 1446/QĐ-BNN-TC
|
Hà Nội, ngày 05
tháng 10 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT DỰ TOÁN CHI TIẾT VỐN SỰ NGHIỆP KINH TẾ NĂM 2011 DỰ ÁN “SẢN XUẤT GIỐNG CHÈ
GIAI ĐOẠN 2011-2015”
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày
03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định 75/2009/NĐ-CP ngày
10/9/2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày
03/01/2008;
Căn cứ Quyết định số 09/2008/QĐ-BNN ngày
28/01/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 3579/QĐ-BNN-XD ngày
31/12/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt dự án “Sản xuất
giống Chè giai đoạn 2011-2015”;
Căn cứ Quyết định số 1710/QĐ-BNN-TT ngày
01/8/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt định mức
kinh tế kỹ thuật dự án “Sản xuất giống Chè giai đoạn 2011-2015”;
Căn cứ Quyết định số 1160/QĐ-BNN-TC ngày
18/8/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc giao dự
toán ngân sách nhà nước năm 2011;
Căn cứ Công văn số 2688/BNN-TC ngày 19/9/2011 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc triển khai thực hiện dự toán
kinh phí dự án giống (phần vốn sự nghiệp) năm 2011;
Xét đề nghị của Viện Khoa học kỹ thuật nông lâm
nghiệp miền núi phía Bắc tại công văn số 464/MNPB-TC ngày 04/10/2011 về việc thẩm
định tài chính dự án giống chè giai đoạn 2011 -2015;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt dự toán kinh phí sự nghiệp kinh tế năm 2011 Dự án
“Sản xuất giống Chè giai đoạn 2011 - 2015” của Viện Khoa học kỹ thuật nông lâm
nghiệp miền núi phía Bắc, chi tiết:
- Nguồn kinh phí: Ngân sách nhà nước cấp năm 2011;
Loại 010-013 (Sự nghiệp kinh tế nông nghiệp).
- Thời gian thực hiện: Năm 2011;
- Tổng kinh phí: 5.532.075.000 đồng (Năm tỷ,
năm trăm ba mươi hai triệu, không trăm bảy mươi lăm ngàn đồng chẵn).
Trong đó:
+ Kinh phí Ngân sách nhà nước cấp: 2.690.000.000 đồng;
+ Kinh phí tự huy động: 2.842.075.000 đồng.
(Chi tiết theo phụ biểu đính kèm)
Điều 2. Căn cứ dự toán được duyệt, Viện trưởng Viện Khoa học kỹ thuật
nông lâm nghiệp miền núi phía Bắc tổ chức thực hiện theo đúng qui định hiện
hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Viện trưởng Viện
Khoa học kỹ thuật nông lâm nghiệp miền núi phía Bắc, Thủ trưởng các đơn vị liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Kho bạc NN nơi giao dịch;
- Lưu VT, TC.
|
TL. BỘ TRƯỞNG
KT. VỤ TRƯỞNG VỤ TÀI CHÍNH
PHÓ VỤ TRƯỞNG
Phan Ngọc Thủy
|
PHỤ LỤC
DỰ TOÁN CHI TIẾT DỰ ÁN “SẢN XUẤT GIỐNG CHÈ GIAI ĐOẠN
2011-2015”
NỘI DUNG: SẢN XUẤT GIỐNG GỐC (CHO 5 TRIỆU BẦU)
(Kèm theo Quyết định số 1446/BNN-TC ngày 05 tháng 10 năm 2011 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị: Đồng
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị
|
Số Iượng định mức
cho 100.000 bầu
|
Số lượng cho
5,0 triệu bầu
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
I
|
Nguyên vật liệu, năng lượng
|
|
|
|
|
1.025.825.000
|
1
|
Túi bầu PE kích thước 10 X 16
|
kg
|
120
|
6.000
|
|
0
|
2
|
Tre làm dàn
|
cây
|
120
|
6.000
|
|
0
|
3
|
Dây thép buộc dàn
|
kg
|
1,5
|
75
|
|
0
|
4
|
Lưới che
|
kg
|
60
|
3.000
|
|
0
|
5
|
Đất đóng bầu
|
m3
|
70
|
3.500
|
|
0
|
6
|
Hom chè giống
|
hom
|
105.000
|
5.250.000
|
|
0
|
7
|
Ure
|
kg
|
30
|
1.500
|
|
0
|
8
|
Supelan
|
kg
|
35
|
1.750
|
|
0
|
9
|
Kalisunfat
|
kg
|
35
|
1.750
|
|
0
|
10
|
Thuốc BVTV
|
kg
|
1,5
|
75
|
|
0
|
11
|
Ô doa tưới nước
|
chiếc
|
2
|
100
|
|
0
|
12
|
Bình phun thuốc
|
chiếc
|
1
|
50
|
|
0
|
13
|
Quang, dành, đòn gánh
|
bộ
|
5
|
250
|
|
0
|
14
|
Cuốc
|
chiếc
|
1
|
50
|
|
0
|
15
|
Xẻng
|
chiếc
|
1
|
50
|
|
0
|
16
|
Điện xăng tưới
|
đồng
|
2.000.000
|
100.000.000
|
0
|
|
II
|
Công lao động
|
|
|
|
|
4.487.500.000
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
|
|
|
|
4.000.000.000
|
1.1
|
Làm giàn, rào bảo vệ
|
công
|
20
|
1.000
|
100.000
|
100.000.000
|
1.2
|
San nền làm rãnh thoát nước
|
công
|
20
|
1.000
|
100.000
|
100.000.000
|
1.3
|
Làm đất
|
công
|
50
|
2.500
|
100.000
|
250.000.000
|
1.4
|
Đóng bầu
|
công
|
130
|
6.500
|
100.000
|
650.000.000
|
1.5
|
Cắt hom, phân loại hom
|
công
|
50
|
2.500
|
100.000
|
250.000.000
|
1.6
|
Cắm hom chè
|
công
|
70
|
3.500
|
100.000
|
350.000.090
|
1.7
|
Chăm sóc
|
công
|
460
|
23.000
|
|
2.300.000.000
|
|
- Tưới nước
|
công
|
120
|
6.000
|
100.000
|
600.000.000
|
|
- Bón phân
|
công
|
20
|
1.000
|
100.000
|
100.000.000
|
|
- Điều chỉnh ánh sáng
|
công
|
50
|
2.500
|
100.000
|
250.000.000
|
|
- Xăm bầu chè
|
công
|
75
|
3.750
|
100.000
|
375.000.000
|
|
- Dặm hom
|
công
|
5
|
250
|
100.000
|
25.000.000
|
|
- Phun thuốc BVTV
|
công
|
10
|
500
|
100.000
|
50.000.000
|
|
- Vệ sinh vườn ươm (vê nụ, nhặt lá sâu bệnh)
|
công
|
50
|
2.500
|
100.000
|
250.000.000
|
|
- Phân loại bầu, luyện cây, bấm ngọn
|
công
|
50
|
2.500
|
100.000
|
250.000.000
|
|
- Xuất vườn cây đạt tiêu chuẩn
|
công
|
50
|
2.500
|
100.000
|
250.000.000
|
|
- Bảo vệ
|
công
|
30
|
1.500
|
100.000
|
150.000.000
|
2
|
Công lao động kỹ thuật
|
|
|
|
|
487.500.000
|
|
- Công chỉ đạo theo dõi kỹ thuật sản xuất giống
|
công
|
75
|
3.750
|
130.000
|
487.500.000
|
III
|
Chi phí khác
|
|
|
|
|
18.750.000
|
|
Chi thuê xe vận chuyển đất đóng bầu
|
tấn/km
|
25
|
1.250
|
|
0
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
5.532.075.000
|
(Năm tỷ năm trăm ba mươi hai triệu không trăm
bẩy mươi lăm nghìn đồng chẵn).
Ghi chú: Năm 2011 sản xuất 5,0 triệu bầu:
5.532.075.000 đồng
Trong đó:
- Kinh phí NSNN: 2.690.000.000 đồng
- Kinh phí đối ứng: 2.842.075.000 đồng (Bao gồm cả vật
tư, nguyên vật liệu).
Quyết định 1446/QĐ-BNN-TC năm 2011 phê duyệt dự toán kinh phí sự nghiệp kinh tế năm 2011 Dự án “Sản xuất giống Chè giai đoạn 2011 - 2015” do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1446/QĐ-BNN-TC ngày 05/10/2011 phê duyệt dự toán kinh phí sự nghiệp kinh tế ngày 05/10/2011 Dự án “Sản xuất giống Chè giai đoạn 2011 - 2015” do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
3.714
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|