|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 142/QĐ-UBND 2021 phê duyệt định mức chỉnh lý tài liệu giấy tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
142/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Võ Phiên
|
Ngày ban hành:
|
25/01/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 142/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày 25 tháng 01 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỊNH MỨC CHỈNH LÝ TÀI LIỆU LƯU TRỮ GIẤY
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày
11/11/2011;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP
ngày 09/5/2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức,
viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng
Bộ Nội vụ: Số 03/2010/TT-BNV ngày 29/4/2010 về việc quy định định mức kinh tế -
kỹ thuật chỉnh lý tài liệu giấy và số 12/2010/TT-BNV ngày 26/11/2010 về phương
pháp xác định đơn giá chỉnh lý tài liệu giấy;
Căn cứ Quyết định số 128/QĐ-VTLTNN
ngày 01/6/2009 của Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước về việc ban hành Quy trình
“Chỉnh lý tài liệu giấy” theo TCVN ISO 9001:2000 ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ
tại Công văn số 2648/SNV-CCVTLT ngày 15/12/2020 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài
chính tại Công văn số 30/STC-HCSN&DN ngày 05/01/2021 về việc phê duyệt định
mức chỉnh lý tài liệu lưu trữ giấy.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt định mức chỉnh lý tài liệu giấy trên địa
bàn tỉnh với các nội dung cụ thể sau:
1. Mức giá nhân công chỉnh lý tài liệu
a) Đối với tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ
Mức giá nhân công chỉnh lý 01 mét tài
liệu ban đầu đưa ra chỉnh lý đã bao gồm thuế giá trị gia tăng tính theo hệ số
1,0 là: 5.122.989 đồng.
b) Đối với tài liệu rời lẻ
Mức giá chỉnh lý 01 mét tài liệu ban
đầu đưa ra chỉnh lý đã bao gồm thuế giá trị gia tăng tính theo hệ số 1,0 là:
5.773.536 đồng
Mức kinh phí chỉnh lý tài liệu đã lập
hồ sơ sơ bộ và tài liệu rời lẻ hệ số 1,0 nêu trên áp dụng
cho phông tài liệu của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh; hệ số 0,5 - 0,9 áp dụng cho phông tài liệu của cơ quan, tổ chức và
nhóm tài liệu chuyên môn khác theo Phụ lục I kèm theo. Đối
với tài liệu hình thành kể từ ngày 30/4/1975 trở về trước và các tài liệu của
cá nhân được nhân với hệ số 1,3.
2. Mức giá vật tư, văn phòng phẩm
dùng chỉnh lý tài liệu và trang thiết bị dùng bảo quản tài liệu:
a) Đối với vật tư, văn phòng phẩm
dùng chỉnh lý tài liệu
Mức giá vật tư, văn phòng phẩm dùng
chỉnh lý 01 mét tài liệu ban đầu đưa ra chỉnh lý là: 998.000 đồng.
b) Đối với trang thiết bị (giá, hộp)
dùng bảo quản tài liệu
Mức giá trang thiết bị dùng bảo quản
01 mét tài liệu tài liệu lưu trữ là: 1.275.000 đồng.
Trường hợp đơn giá vật tư, văn phòng phẩm
dùng chỉnh lý tài liệu và trang thiết bị bảo quản tài liệu tại thời điểm chỉnh
lý tài liệu cao hơn mức giá tại Phụ lục III, IV kèm theo
thì các cơ quan, đơn vị, tổ chức áp dụng theo thực tế giá thị trường.
Điều 2. Các cơ quan, đơn vị, tổ chức thực hiện hợp đồng
chỉnh lý tài liệu lưu trữ căn cứ vào nội dung công việc của bảng chi tiết về
chi phí nhân công, chi phí vật tư, văn phòng phẩm và chi phí trang thiết bị (tại
các Phụ lục số II, III và IV kèm theo) để kiểm tra chất lượng định mức kinh
tế kỹ thuật đối với tài liệu đã được chỉnh lý xong.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký và thay thế Quyết định số 1163/QĐ-UBND ngày 27/7/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh
về việc phê duyệt định mức chỉnh lý tài liệu lưu trữ.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
chính, Nội vụ; Giám đốc Kho bạc nhà nước Quảng Ngãi và Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- VPUB: PCVP, các phòng nghiên cứu, QTTV, HCTC, CBTH;
- Lưu: VT, KT.an21
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Phiên
|
PHỤ LỤC I
BẢNG CHI PHÍ NHÂN CÔNG CHỈNH LÝ TÀI LIỆU TRÊN NỀN GIẤY
(Kèm theo Quyết định số 142/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn vị:
đồng/mét giá tài liệu
TT
|
Phông
hoặc nhóm tài liệu
|
Hệ
số phức tạp
|
Mức
giá áp dụng cho chỉnh lý tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ
|
Mức
giá áp dụng chỉnh lý tài liệu rời lẻ
|
A
|
B
|
C
|
4
|
8
|
I
|
Phông tài liệu của cơ quan, tổ
chức
|
|
|
|
1
|
Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
1,0
|
5.122.989
|
5.773.536
|
2
|
Cơ quan thuộc Chính phủ, Tổng cục,
Tổng Công ty 91, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
0,9
|
4.610.690
|
5.196.182
|
3
|
Sở ban ngành và tương đương
|
0,8
|
4.098.391
|
4.618.829
|
4
|
Đơn vị sự nghiệp, công ty trực thuộc
Sở, ngành và các phòng ban thuộc UBND cấp huyện
|
0,7
|
3.586.093
|
4.041.475
|
II
|
Nhóm tài liệu chuyên môn
|
|
|
|
1
|
Tài liệu công trình xây dựng cơ bản
|
|
|
|
1.1
|
Dự án quan trọng quốc gia
|
0,9
|
4.610.690
|
5.196.182
|
1.2
|
Dự án nhóm A
|
0,8
|
4.098.391
|
4.618.829
|
1.3
|
Dự án nhóm B, C
|
0,7
|
3.586.093
|
4.041.475
|
2
|
Hồ sơ bảo hiểm xã hội, hồ sơ vụ án,
hồ sơ bệnh án, hồ sơ nhân sự, hồ sơ chương trình đề tài nghiên cứu khoa học,...
|
0,6
|
3.073.794
|
3.464.122
|
3
|
Tài liệu nghiệp vụ kế toán, hải
quan, kho bạc, ngân hàng,... (sổ sách, chứng từ)
|
0,5
|
2.561.495
|
2.886.768
|
PHỤ LỤC II
BẢNG CHI TIẾT VỀ CHI PHÍ NHÂN CÔNG CỦA CÁC BƯỚC CÔNG VIỆC
TRONG QUY TRÌNH CHỈNH LÝ TÀI LIỆU GIẤY HỆ SỐ 1,0
(Kèm theo Quyết định số 142/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn vị:
đồng/mét giá tài liệu ban đầu đưa ra chỉnh lý
STT
|
Nội
dung công việc
|
Định
mức lao động
(Thông
tư số 03/2010/TT-BNV ngày 29/4/2010 của Bộ Nội vụ)
|
Tiền
lương thời gian (Vi) (đồng/ phút)
|
Đơn
giá tiền lương (Vsp,i = Vi x Tsp,i) (đồng/mét giá
tài liệu)
|
Đơn
giá tiền lương được thẩm định
|
Ngạch,
bậc viên chức
|
Hệ
số lương (Hi)
|
Định
mức lao động tổng hợp (Tsp,i) (phút)
|
A
|
B
|
C
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(2)x(3)
|
(5)
|
1
|
Giao nhận tài liệu và lập biên bản
giao nhận tài liệu
|
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
1,86
|
6,43
|
325,56
|
2.093
|
1.465
|
2
|
Vận chuyển tài liệu từ kho bảo quản
đến địa điểm chỉnh lý (khoảng cách ra 100m)
|
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
1,86
|
32,13
|
325,56
|
10.460
|
7.322
|
3
|
Vệ sinh sơ bộ tài liệu
|
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
1,86
|
53,55
|
325,56
|
17.434
|
12.203
|
4
|
Khảo sát và biên soạn các văn bản
hướng dẫn chỉnh lý:
- Kế hoạch chỉnh
lý;
- Lịch sử đơn
vị hình thành phông, lịch sử phông;
- Hướng dẫn xác định giá trị tài liệu;
- Hướng dẫn phân loại, lập hồ sơ.
|
Lưu
trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9
|
4,34
|
128,52
|
727,79
|
93.536
|
65.475
|
5
|
Phân loại tài liệu theo Hướng dẫn
phân loại
|
Lưu
trữ viên bậc 4/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 8/12
|
3,33
|
666,91
|
563,98
|
376.124
|
263.287
|
6
|
Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện
hồ sơ theo hướng dẫn lập hồ sơ
|
|
|
|
|
|
-
|
a
|
Lập hồ sơ đối với tài liệu chưa lập
hồ sơ (tài liệu rời lẻ)
|
Lưu
trữ viên bậc 3/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 7/12
|
3,00
|
4.479,67
|
510,46
|
2.286.676
|
1.600.673
|
b
|
Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ đối với tài liệu đã được lập hồ sơ nhưng chưa đạt yêu cầu (tài liệu
đã lập hồ sơ sơ bộ)
|
Lưu
trữ viên bậc 3/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 7/12
|
3,00
|
2.824,55
|
510,46
|
1.441.809
|
1.009.267
|
7
|
Biên mục phiếu tin (các trường
1,2,4,5,6,7,8,9,11,13,14)
|
Lưu
trữ viên bậc 3/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 7/12
|
3,00
|
1.711,89
|
510,46
|
873.845
|
611.692
|
8
|
Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ
và việc biên mục phiếu tin
|
Lưu
trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9
|
4,34
|
1.312,06
|
727,79
|
954.910
|
668.437
|
9
|
Hệ thống hóa phiếu tin theo phương
án phân loại
|
Lưu
trữ viên bậc 4/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 9/12
|
3,33
|
92,53
|
563,98
|
52.185
|
36.530
|
10
|
Hệ thống hóa tài
liệu theo phiếu tin
|
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 4/12
|
2,46
|
154,22
|
422,87
|
65.215
|
45.651
|
11
|
Biên mục hồ sơ
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Đánh số tờ cho tài liệu bảo quản từ
20 năm trở lên và điền vào trường 10 của phiếu tin
|
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
1,86
|
653,31
|
325,56
|
212.689
|
148.883
|
b
|
Viết mục lục văn bản đối với tài liệu
bảo quản vĩnh viễn
|
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 2/12
|
2,06
|
1.156,68
|
358,00
|
414.086
|
289.860
|
c
|
Viết bìa hồ sơ
và chứng từ kết thúc
|
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 2/12
|
2,06
|
771,12
|
358,00
|
276.057
|
193.240
|
12
|
Kiểm tra và chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ
|
Lưu
trữ viên bậc 5/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 10/12
|
3,66
|
487,41
|
617,50
|
300.977
|
210.684
|
13
|
Đánh số chính thức cho hồ sơ vào
trường số 3 của phiếu tin và lên bìa
hồ sơ
|
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 2/12
|
2,06
|
131,73
|
358,00
|
47.159
|
33.011
|
14
|
Vệ sinh tài liệu,
tháo bỏ ghim, kẹp, làm phẳng và đưa tài liệu vào bìa hồ
sơ
|
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
1,86
|
525,18
|
325,56
|
170.976
|
119.683
|
15
|
Đưa hồ sơ vào hộp (cặp)
|
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
1,86
|
42,84
|
325,56
|
13.947
|
9.763
|
16
|
Viết và dán nhãn hộp (cặp)
|
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 2/12
|
2,06
|
37,49
|
358,00
|
13.421
|
9.395
|
17
|
Vận chuyển tài liệu vào kho và xếp
lên giá
|
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 1/12
|
1,86
|
32,13
|
325,56
|
10.460
|
7.322
|
18
|
Bàn giao đến từng tờ tài liệu
|
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 2/12
|
2,06
|
653,31
|
358,00
|
233.882
|
163.717
|
19
|
Nhập phiếu tin vào cơ sở dữ liệu
|
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 3/12
|
2,26
|
1.542,24
|
390,43
|
602.143
|
421.500
|
20
|
Kiểm tra, chỉnh
sửa việc nhập phiếu tin
|
Lưu
trữ viên bậc 3/9 hoặc lưu trữ viên trung cấp bậc 7/12
|
3,00
|
385,42
|
510,46
|
196.740
|
137.718
|
21
|
Lập mục lục hồ sơ
|
|
|
|
|
|
-
|
a
|
Viết lời nói đầu
|
Lưu
trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9
|
4,34
|
15,42
|
727,79
|
11.223
|
7.856
|
b
|
Lập bảng tra cứu bổ trợ
|
Lưu
trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9
|
4,34
|
61,69
|
727,79
|
44.898
|
31.428
|
c
|
Tập hợp dữ liệu và in mục lục hồ sơ
từ cơ sở dữ liệu (03 bộ)
|
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 4/12
|
2,46
|
35,99
|
422,87
|
15.219
|
10.653
|
d
|
Đóng quyển mục lục (03 bộ)
|
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 4/12
|
2,46
|
35,87
|
422,87
|
15.168
|
10.618
|
22
|
Xử lý tài liệu loại
|
|
|
|
|
|
-
|
a
|
Sắp xếp, bó gói, thống kê danh mục
tài liệu loại
|
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 4/12
|
2,46
|
412,86
|
422,87
|
174.587
|
122.211
|
b
|
Viết thuyết
minh tài liệu loại
|
Lưu
trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9
|
4,34
|
5,14
|
727,79
|
3.741
|
2.619
|
23
|
Kết thúc chỉnh
lý
|
|
|
|
|
|
-
|
a
|
Hoàn chỉnh và
bàn giao hồ sơ phông
|
Lưu
trữ viên trung cấp bậc 2/12
|
2,06
|
2,14
|
358,00
|
766
|
536
|
b
|
Viết báo cáo tổng kết chỉnh lý
|
Lưu
trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9
|
4,34
|
10,28
|
727,79
|
7.482
|
5.237
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
ĐỊNH MỨC VẬT TƯ, VĂN PHÒNG PHẨM CHỈNH LÝ 01 MÉT GIÁ TÀI
LIỆU
(Kèm theo Quyết định số 142/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn vị:
đồng/mét giá tài liệu
TT
|
Tên
vật tư, văn phòng phẩm
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (VNĐ) tại thời điểm tháng 12/2020
|
Số
lượng
|
Thành
tiền (đồng)
|
Ghi
chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(9)
|
(10)=4x9
|
(11)
|
1
|
Bìa hồ sơ (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai
hỏng)
|
Tờ
|
5.700
|
126
|
718.200
|
|
2
|
Tờ mục lục văn bản (đã bao gồm 5% tỷ
lệ sai hỏng)
|
Tờ
|
170
|
190
|
32.300
|
1
ram giấy = 500 tờ
85.000
đồng/ram (định lượng>80g/m2)
|
3
|
Giấy trắng làm sơ mi khi lập hồ sơ
|
Tờ
|
140
|
126
|
17.640
|
1
ram giấy = 500 tờ
70.000
đồng/ram (định lượng<70g/m2)
|
4
|
Giấy trắng in mục lục hồ sơ, nhãn hộp
(đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)
|
Tờ
|
170
|
40
|
6.800
|
1
ram giấy = 500 tờ
85.000
đồng/ram (định lượng>80g/m2)
|
5
|
Giấy trắng viết thống kê tài liệu
loại (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng)
|
Tờ
|
170
|
18
|
3.060
|
6
|
Phiếu tin (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai
hỏng)
|
Tờ
|
140
|
126
|
17.640
|
1
ram giấy = 500 tờ
75.000
đồng/ram (định lượng<70g/m2)
|
7
|
Bút viết bìa
|
Chiếc
|
15.000
|
5
|
75.000
|
Viết
UNI-Ball Japan
|
8
|
Bút viết phiếu tin, thống kê tài liệu
loại
|
Chiếc
|
3.500
|
1
|
3.500
|
|
9
|
Bút chì để đánh số tờ
|
Chiếc
|
3.500
|
1/2
|
1.750
|
|
10
|
Mực in mục lục hồ sơ, nhãn hộp
|
Hộp
|
800.000
|
1/100
|
8.000
|
|
11
|
Cặp đựng tài liệu
|
Chiếc
|
10.000
|
7
|
70.000
|
Cặp
ba dây dùng cột tài liệu
|
12
|
Hồ dán nhãn hộp
|
Lọ
|
3.000
|
1/4
|
750
|
Hồ
chất lượng cao, độ bám dính tốt
|
13
|
Dao, kéo cắt giấy, ghim kẹp, dây buộc,
bút xóa, chổi lông, các văn phòng phẩm khác
|
|
|
|
43.360
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
998.000
|
|
PHỤ LỤC IV
ĐỊNH MỨC TRANG THIẾT BỊ BẢO QUẢN TÀI LIỆU LƯU TRỮ
(Giá, hộp bảo quản tài liệu)
(Kèm theo Quyết định số 142/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn vị:
đồng/mét giá tài liệu
TT
|
Loại
trang thiết bị dùng bảo quản tài liệu
|
Đơn
vị tính
|
Đơn
giá bao gồm thuế, chi phí vận chuyển, lắp đặt (Tại thời điểm tháng 9/2020)
|
Quy
đổi giá, hộp thành mét giá tài liệu ban đầu đưa ra chỉnh lý
|
Ghi
phí/1 mét giá tài liệu ban đầu đưa ra chỉnh lý (VNĐ)
|
Ghi
chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(5)
|
1
|
Giá bảo quản tài liệu:
Kích thước: 2m x 1m x 0,4m; có 6 tấm đợt, phủ sơn tĩnh điện chống
chống gỉ
|
Cái
|
2.700.000
|
4
|
675.000
|
- 01 cái giá để được 05 mét tài liệu
đã vào hộp
- 05 mét tài liệu đã vào hộp = 04
mét giá tài liệu ban đầu đưa ra chỉnh lý
=>01 cái giá = 04 mét giá tài liệu
ban đầu đưa ra chỉnh lý
|
2
|
Hộp bảo quản tài liệu
- Kích thước bên ngoài: Cao 365mm x Dài 265mm x Sâu 110mm; Chất
liệu: cáttông, phủ sơn.
- Cặp bên trong hộp kích thước: Cao
613mm x Dài 350mm, gáy kẹp 98mm
|
Hộp
|
60.000
|
10
|
600.000
|
- 01 mét giá tài liệu ban đầu đưa ra chỉnh lý = 10 hộp bảo
quản tài liệu
|
Định
mức trang thiết bị (giá, hộp) để bảo quản 1 mét tài liệu: 1.275.000
|
|
Quyết định 142/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt định mức chỉnh lý tài liệu giấy do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 142/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 phê duyệt định mức chỉnh lý tài liệu giấy do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
1.814
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|