1. Sở Tài chính, Sở Thông tin
và Truyền thông chịu trách nhiệm công bố công khai các thông tin cho các đơn vị
liên quan theo quy định.
2. Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và
Đầu tư chịu trách nhiệm theo dõi, tham mưu UBND tỉnh xử lý các phát sinh (nếu
có) đảm bảo đúng quy định.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
TT
|
Danh mục lĩnh vực/ dự án
|
Chủ đầu tư
|
Quyết định đầu tư
|
Giá trị thực hiện đến 31/12/2023
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến 31/12/2023
|
Kế hoạch năm 2024
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số
|
Trong đó: Nguồn vốn nước ngoài (NS TW cấp
phát)
|
Trong đó: NS TW
|
Trong đó NS tỉnh
|
Tổng số
|
Trong đó: Nguồn vốn nước ngoài
|
Trong đó: NS TW
|
Trong đó: NS tỉnh
|
Tổng số
|
Tổng số
|
Trong đó: Nguồn vốn nước ngoài
|
Trong đó: NS TW
|
Trong đó: NS tỉnh
|
NSTT
|
Nguồn thu sử dụng đất
|
Nguồn XSKT
|
Nguồn TKC
|
Nguồn Tăng thu
|
Nguồn bội chi
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
50.192.616
|
3.428.516
|
10.382.503
|
29.526.289
|
4.703.861
|
17.079.007
|
1.366.839
|
4.113.712
|
11.577.174
|
6.906.868
|
426.850
|
1.768.125
|
1.220.793
|
2.700.000
|
100.000
|
167.300
|
199.000
|
324.800
|
A
|
Theo tiêu chí và định mức
|
|
|
1.448.010
|
-
|
-
|
1.448.010
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.187.238
|
-
|
-
|
360.238
|
1.628.000
|
-
|
|
199.000
|
-
|
1
|
Thành
phố Tam Kỳ
|
|
|
69.841
|
|
|
69.841
|
|
|
|
|
|
172.375
|
|
|
17.375
|
155.000
|
|
|
|
|
2
|
Thành
phố Hội An
|
|
|
66.221
|
|
|
66.221
|
|
|
|
|
|
557.900
|
|
|
16.475
|
475.425
|
|
|
66.000
|
|
3
|
Thị
xã Điện Bàn
|
|
|
79.729
|
|
|
79.729
|
|
|
|
|
|
783.300
|
|
|
19.835
|
763.465
|
|
|
|
|
4
|
Huyện
Đại Lộc
|
|
|
87.540
|
|
|
87.540
|
|
|
|
|
|
38.779
|
|
|
21.779
|
17.000
|
|
|
|
|
5
|
Huyện
Duy Xuyên
|
|
|
73.513
|
|
|
73.513
|
|
|
|
|
|
91.122
|
|
|
18.289
|
35.000
|
|
|
37.833
|
|
6
|
Huyện
Quế Sơn
|
|
|
64.189
|
|
|
64.189
|
|
|
|
|
|
49.829
|
|
|
15.969
|
33.860
|
|
|
|
|
7
|
Huyện
Nông Sơn
|
|
|
79.253
|
|
|
79.253
|
|
|
|
|
|
21.641
|
|
|
19.716
|
1.300
|
|
|
625
|
|
8
|
Huyện
Thăng Bình
|
|
|
87.355
|
|
|
87.355
|
|
|
|
|
|
96.533
|
|
|
21.733
|
50.000
|
|
|
24.800
|
|
9
|
Huyện
Núi Thành
|
|
|
86.784
|
|
|
86.784
|
|
|
|
|
|
59.591
|
|
|
21.591
|
38.000
|
|
|
|
|
10
|
Huyện
Phú Ninh
|
|
|
62.168
|
|
|
62.168
|
|
|
|
|
|
37.716
|
|
|
15.466
|
22.250
|
|
|
|
|
11
|
Huyện
Hiệp Đức
|
|
|
76.709
|
|
|
76.709
|
|
|
|
|
|
41.663
|
|
|
19.083
|
16.340
|
|
|
6.240
|
|
12
|
Huyện
Tiên Phước
|
|
|
78.294
|
|
|
78.294
|
|
|
|
|
|
34.040
|
|
|
19.478
|
8.860
|
|
|
5.702
|
|
13
|
Huyện
Bắc Trà My
|
|
|
82.423
|
|
|
82.423
|
|
|
|
|
|
26.405
|
|
|
20.505
|
2.000
|
|
|
3.900
|
|
14
|
Huyện
Nam Trà My
|
|
|
94.890
|
|
|
94.890
|
|
|
|
|
|
28.777
|
|
|
23.607
|
-
|
|
|
5.170
|
|
15
|
Huyện
Phước Sơn
|
|
|
87.200
|
|
|
87.200
|
|
|
|
|
|
45.163
|
|
|
21.693
|
1.000
|
|
|
22.470
|
|
16
|
Huyện
Nam Giang
|
|
|
95.852
|
|
|
95.852
|
|
|
|
|
|
26.346
|
|
|
23.846
|
2.500
|
|
|
|
|
17
|
Huyện
Đông Giang
|
|
|
79.754
|
|
|
79.754
|
|
|
|
|
|
51.381
|
|
|
19.841
|
6.000
|
|
|
25.540
|
|
18
|
Huyện
Tây Giang
|
|
|
96.295
|
|
|
96.295
|
|
|
|
|
|
24.677
|
|
|
23.957
|
-
|
|
|
720
|
|
B
|
Thực hiện theo NQ của HĐND tỉnh
|
|
|
13.111.535
|
151.125
|
3.464.404
|
6.505.202
|
564.191
|
3.220.737
|
0
|
1.370.666
|
1.850.071
|
1.699.249
|
0
|
909.805
|
312.794
|
400.550
|
20.000
|
56.100
|
0
|
0
|
I
|
Nghị quyết số về hỗ trợ trùng tu di tích cấp tỉnh, di
tích cấp Quốc gia trên địa bàn tỉnh giai đoạn
2016 - 2020
|
|
08/2020-17/9/2020
|
25.924
|
0
|
0
|
25.924
|
18.051
|
15.923
|
0
|
|
15.923
|
6.390
|
0
|
0
|
890
|
0
|
0
|
5.500
|
0
|
0
|
a
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch
|
|
|
25.924
|
|
|
25.924
|
18.051
|
15.923
|
-
|
15.923
|
-
|
6.390
|
-
|
-
|
890
|
-
|
-
|
5.500
|
-
|
-
|
1
|
Bảo
tồn, tu bổ, phục hồi tháp Nam thuộc Khu Di tích tháp Chăm Khương Mỹ; hạng mục:
Phần thân tháp và cửa hướng Đông
|
BQLDA ĐTXD tỉnh
|
3506- 30/11/21;
1925- 13/9/23
|
5.972
|
|
|
5.972
|
500
|
4.000
|
|
4.000
|
|
1.890
|
|
|
890
|
|
|
1.000
|
|
|
2
|
Bảo
tồn, tu bổ, phục hồi Tháp Bắc và Tháp Giữa thuộc khu di tích Tháp Chăm Khương
Mỹ
|
2266- 27/7/18
|
12.596
|
|
|
12.596
|
11.000
|
7.930
|
|
7.930
|
|
3.500
|
|
|
|
|
|
3.500
|
|
|
3
|
Bảo
tồn, tu bổ, phục hồi tháp Nam thuộc Khu Di tích tháp Chăm Chiên Đàn
|
Sở VHTTDL
|
2178- 04/8/21
|
5.481
|
|
|
5.481
|
5.201
|
2.724
|
|
2.724
|
|
500
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
4
|
Bảo
tồn và phát huy giá trị di tích lịch sử Căn cứ Tỉnh uỷ Quảng Nam
|
308- 13/12/19
|
1.875
|
|
|
1.875
|
1.350
|
1.269
|
|
1.269
|
|
500
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
II
|
Nghị quyết số về phát triển kinh tế - xã hội các xã
biên giới đất liền kết hợp với tăng cường và củng cố quốc phòng, an ninh, đối
ngoại trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2018 - 2025
|
|
48- 06/12/18
|
252.000
|
|
|
238.000
|
|
182.000
|
|
-
|
182.000
|
28.000
|
|
-
|
28.000
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
1
|
Huyện
Nam Giang
|
UBND huyện Nam Giang
|
|
|
|
|
|
|
78.000
|
|
|
78.000
|
12.000
|
|
|
12.000
|
|
|
|
|
|
2
|
Huyện
Tây Giang
|
UBND huyện Tây Giang
|
|
|
|
|
|
|
104.000
|
|
|
104.000
|
16.000
|
|
|
16.000
|
|
|
|
|
|
III
|
Nghị quyết về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh
nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh QNam
|
Các huyện
|
45/2018- 06/12/18
|
200.000
|
|
|
200.000
|
17.461
|
17.461
|
|
|
17.461
|
32.000
|
|
|
|
32.000
|
|
|
|
|
IV
|
Nghị quyết về chính sách khuyến khích phát triển hợp
tác, liên kết trong sản xuất và tiêu tiệu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa
bàn
|
Các huyện
|
17/2019- 17/12/2019
|
100.000
|
0
|
|
100.000
|
23.442
|
23.442
|
0
|
0
|
23.442
|
5.000
|
0
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
IV.1
|
Dự án liên kết/kế hoạch đề nghị hỗ trợ liên kết thuộc UBND cấp huyện
phê duyệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
1
|
Thành
phố Tam Kỳ
|
UBND thành phố Tam Kỳ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
700
|
|
|
700
|
|
|
|
|
|
2
|
Thành
phố Hội An
|
UBND thành phố Hội An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400
|
|
|
400
|
|
|
|
|
|
5
|
Huyện
Duy Xuyên
|
UBND huyện Duy Xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
800
|
|
|
800
|
|
|
|
|
|
8
|
Huyện
Thăng Bình
|
UBND huyện Thăng Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600
|
|
|
600
|
|
|
|
|
|
12
|
Huyện
Tiên Phước
|
UBND huyện Tiên Phước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
14
|
Huyện
Nam Trà My
|
UBND huyện Nam Trà My
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
500
|
0
|
|
500
|
|
|
|
|
|
15
|
Huyện
Phước Sơn
|
UBND huyện Phước Sơn
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
500
|
0
|
|
500
|
|
|
|
|
|
IV.2
|
Dự án liên kết/kế hoạch đề nghị hỗ trợ liên kết thuộc UBND cấp tỉnh
phê duyệt
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
1.000
|
0
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
V
|
Quyết định về kế hoạch hỗ trợ trồng rừng gỗ lớn theo
Quyết định số 38/2016/QĐ-TTg ngày 14/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ giai đoạn
2019 - 2020
|
Các huyện
|
114- 16/4/2020
|
565.303
|
|
|
107.000
|
4.052
|
4.052
|
|
|
4.052
|
111
|
|
|
111
|
|
|
|
|
|
VI
|
Thông báo số 338-TB/TU ngày 05/6/2018, thông báo
186-TB/TU ngày 16/6/2021 của Tỉnh ủy về kết luận của Thường trực Tỉnh ủy tại
buổi làm việc với lãnh đạo huyện Tiên Phước
|
UBND huyện Tiên Phước
|
|
300.000
|
|
|
158.000
|
85.000
|
92.000
|
|
|
92.000
|
25.000
|
|
|
|
15.000
|
|
10.000
|
|
|
VII
|
Nghị quyết về đề án kiên cố hóa hệ thống đường huyện
và giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2021 - 2025
|
Các huyện
|
38- 17/9/2020
|
2.804.000
|
|
|
1.532.000
|
|
600.000
|
|
|
600.000
|
60.000
|
|
|
|
34.000
|
|
26.000
|
|
|
VIII
|
Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 17/9/2020 của HĐND tỉnh
về Đề án Phát triển ứng dụng công nghệ thông tin, xây dựng chính quyền số tỉnh
Quảng Nam giai đoạn 2021-2025
|
|
|
79.875
|
0
|
0
|
79.875
|
74.976
|
61.800
|
0
|
0
|
61.800
|
14.600
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
14.600
|
|
0
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm kế hoạch
|
|
|
79.875
|
|
-
|
79.875
|
74.976
|
61.800
|
|
-
|
61.800
|
14.600
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14.600
|
|
-
|
1
|
Xây
dựng và triển khai các ứng dụng chính phủ điện tử giúp điều hành, quản lý và
kết nối với người dân, doanh nghiệp
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
2802/QĐ- UBND ngày 4/10/2021
|
29.915
|
|
|
29.915
|
28.709
|
25.800
|
|
|
25.800
|
3.600
|
|
|
|
|
|
3.600
|
|
|
2
|
Nâng
cấp, triển khai hệ thống lưu trữ điện tử dùng chung của tỉnh và hệ thống ký số
tập trung
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
867/QĐ- UBND ngày 2/4/2021
|
49.960
|
|
|
49.960
|
46.267
|
36.000
|
|
|
36.000
|
11.000
|
|
|
|
|
|
11.000
|
|
|
IX
|
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 17/9/2020 về xây dựng
chốt dân quân thường trực tại các xã biên giới đất liền trên địa bàn tỉnh
|
|
|
18.000
|
0
|
0
|
18.000
|
11.204
|
10.401
|
0
|
0
|
10.401
|
10.000
|
0
|
0
|
10.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Chốt
DQTT xã Ch'ơm, huyện Tây Giang
|
BCHQS tỉnh
|
|
|
0
|
|
|
5.401
|
5.401
|
0
|
|
5.401
|
-
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chốt
DQTT xã La Êê, huyện Nam Giang
|
1231-04/8/2022
|
6.000
|
|
|
6.000
|
5.803
|
5.000
|
|
|
5.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chốt
DQTT xã La Dêê, huyện Nam Giang
|
|
6.000
|
|
|
6.000
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chốt
DQTT xã A Xan, huyện Tây Giang
|
|
6.000
|
|
|
6.000
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
Nghị quyết về quy định cơ chế khuyến khích đầu tư xây
dựng các công trình cấp nước sạch tập trung trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021
- 2025
|
Các huyện
|
04/2021-
13/01/2021
|
778.800
|
0
|
|
108.010
|
|
3.184
|
0
|
|
3.184
|
1.800
|
0
|
|
1.800
|
|
|
|
|
|
XI
|
Nghị quyết số 01/2020/HĐND tỉnh ngày 21/4/2020 về cơ
chế khuyến khích đầu tư, hỗ trợ khu xử lý chất thải rắn sinh hoạt tập trung
trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2020-2030
|
Các huyện
|
01/2020-
21/4/2020
|
378.000
|
|
|
378.000
|
|
|
|
|
|
25.000
|
|
|
15.000
|
10.000
|
|
|
|
|
XII
|
Nghị quyết về quy định chính sách hỗ trợ thủy lợi nhỏ,
thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến tiết kiệm nước giai đoạn 2021 - 2025
|
Các huyện
|
03/2021- 13/01/2021
|
250.000
|
|
|
250.000
|
92.680
|
92.680
|
|
|
92.680
|
30.385
|
|
|
20.385
|
10.000
|
|
|
|
|
XIII
|
Nghị quyết về quy định mức hỗ trợ xây dựng chòi/phòng
trú bão, lũ, lụt trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021 - 2025
|
Các huyện
|
32/2021- 29/9/2021
|
100.000
|
|
|
100.000
|
-
|
28.054
|
|
-
|
28.054
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
XIV
|
Nghị quyết về cải tạo, nâng cấp nghĩa trang liệt sĩ
và các công trình ghi công liệt sĩ trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2022 - 2026
|
Các huyện
|
68- 29/9/2021
|
203.946
|
|
|
100.000
|
|
40.000
|
|
|
40.000
|
40.000
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
XV
|
Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 21/4/2022 của HĐND
tỉnh về quy định cơ chế hỗ trợ đầu tư, tu bổ các di tích được xếp hạng trên địa
bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2022-2025
|
Sở VHTTDL, các huyện thị xã, thành phố
|
13/2022-21/4/2022
|
90.940
|
|
|
90.940
|
1.778
|
18.288
|
|
|
18.288
|
25.000
|
|
-
|
10.000
|
15.000
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
Sở
Văn hóa, Thể thao, Du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000
|
|
|
8.000
|
|
|
|
|
|
-
|
Khối
huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.000
|
|
|
2.000
|
15.000
|
|
|
|
|
XV I
|
Nghị quyết về xây dựng trụ sở Công an xã, thị trấn
thuộc Công an tỉnh Quảng Nam
|
Các huyện
|
36- 22/9/2023
|
783.864
|
|
|
541.099
|
|
85.000
|
|
|
85.000
|
25.000
|
|
|
10.000
|
15.000
|
|
|
|
|
XVII
|
Nghị quyết về hỗ trợ đầu tư hạ tầng kỹ thuật cụm công
nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021-2025
|
Các huyện
|
34/2021-29/9/2021
|
250.000
|
|
|
250.000
|
39.000
|
39.000
|
|
-
|
39.000
|
15.300
|
-
|
-
|
8.000
|
7.300
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
CCN
Tài Đa, huyện Tiên Phước
|
UBND huyện Tiên Phước
|
1606-30/5/22
|
55.000
|
|
|
13.600
|
|
|
-
|
|
|
2.600
|
|
|
|
2.600
|
|
|
|
|
2
|
CCN
Tinh Dầu Quế, huyện Bắc Trà My
|
UBND huyện Bắc Trà My
|
5365-31/10/22
|
27.907
|
|
|
15.700
|
|
|
|
|
|
2.700
|
|
|
|
2.700
|
|
|
|
|
3
|
CCN
Việt An, huyện Hiệp Đức
|
UBND huyện Hiệp Đức
|
138-07/7/22
|
29.978
|
|
|
25.000
|
|
|
|
|
|
8.000
|
|
|
6.000
|
2.000
|
|
|
|
|
4
|
CCN
Đông Phú, huyện Đại Lộc
|
UBND huyện Đại Lộc
|
2707-22/9/21
|
200.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
XVIII
|
Nghị quyết về quy định cơ chế, chính sách hỗ trợ phát
triển kinh tế tập thể, hợp tác xã tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021 - 2025
|
Các huyện
|
25/2021-22/7/2021
|
133.000
|
|
|
46.000
|
13.740
|
13.740
|
|
-
|
13.740
|
8.200
|
|
-
|
8.200
|
|
|
|
|
-
|
XIX
|
Nghị quyết về quy định cơ chế, chính sách hỗ trợ sắp
xếp, ổn định dân cư miền núi Quảng Nam, giai đoạn 2021 - 2025
|
Các huyện
|
23/2021-22/7/2021
|
964.845
|
|
-
|
964.845
|
182.806
|
182.806
|
|
-
|
182.806
|
65.500
|
-
|
-
|
25.000
|
40.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Huyện
Nông Sơn
|
UBND huyện Nông Sơn
|
|
15.375
|
|
|
15.375
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
500
|
|
|
|
|
2
|
Huyện
Hiệp Đức
|
UBND huyện Hiệp Đức
|
|
50.625
|
|
|
50.625
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
3
|
Huyện
Tiên Phước
|
UBND huyện Tiên Phước
|
|
39.625
|
|
|
39.625
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
4
|
Huyện
Bắc Trà My
|
UBND huyện Bắc Trà My
|
|
159.375
|
|
|
159.375
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
5
|
Huyện
Nam Trà My
|
UBND huyện Nam Trà My
|
|
305.220
|
|
|
305.220
|
|
|
|
|
|
28.000
|
|
|
10.000
|
18.000
|
|
|
|
|
6
|
Huyện
Phước Sơn
|
UBND huyện Phước Sơn
|
|
137.875
|
|
|
137.875
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
7
|
Huyện
Nam Giang
|
UBND huyện Nam Giang
|
|
83.000
|
|
|
83.000
|
|
|
|
|
|
9.000
|
|
|
5.000
|
4.000
|
|
|
|
|
8
|
Huyện
Đông Giang
|
UBND huyện Đông Giang
|
|
114.250
|
|
|
114.250
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
9
|
Huyện
Tây Giang
|
UBND huyện Tây Giang
|
|
59.500
|
|
|
59.500
|
|
|
|
|
|
9.000
|
|
|
5.000
|
4.000
|
|
|
|
|
XX
|
Nghị quyết số 09/2022/NQ- HĐND ngày 21/4/2022 của
HĐND tỉnh Quy định cơ chế khuyến khích bảo tồn, phát triển Sâm Ngọc Linh và
cây dược liệu khác trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2022-2025
|
Sở NN&PTNT
|
09/2022-21/4/2022
|
104.600
|
|
|
104.600
|
-
|
|
|
|
|
4.500
|
|
|
4.500
|
|
|
|
|
|
XXI
|
Chương trình mục tiêu Quốc gia phát triển kinh tế -
xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030
|
|
41- 20/7/2022;
05- 21/3/2023
28-12/7/2023
|
1.508.040
|
|
1.344.209
|
163.831
|
-
|
309.089
|
|
298.213
|
10.876
|
412.666
|
-
|
368.545
|
26.121
|
18.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Dự
án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt
|
|
|
195.439
|
|
174.178
|
21.261
|
|
39.541
|
|
37.896
|
1.645
|
44.088
|
|
39.416
|
4.672
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự
án 2: Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư ở những nơi cần thiết
|
|
|
108.119
|
|
95.999
|
12.120
|
|
15.349
|
|
15.124
|
225
|
28.599
|
|
25.161
|
3.438
|
|
|
|
|
|
3
|
Dự
án 3: Phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp bền vững, phát huy tiềm năng, thế mạnh
của các vùng miền để sản xuất hàng hóa theo chuỗi giá trị (thực hiện Tiểu dự
án2)
|
|
|
43.604
|
|
38.796
|
4.808
|
|
4.996
|
-
|
4.996
|
-
|
13.704
|
|
12.236
|
1.468
|
|
|
|
|
|
4
|
Dự
án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng
ĐBDTTS&MN và các đơn vị sự nghiệp công lập của lĩnh vực dân tộc ( thực hiện
Tiểu dự án 1)
|
|
|
790.810
|
|
705.679
|
85.131
|
|
193.042
|
-
|
185.119
|
7.923
|
227.271
|
|
203.592
|
10.679
|
13.000
|
|
|
|
|
5
|
Dự
án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực (thực hiện
Tiểu dự án 1)
|
|
|
247.923
|
|
221.064
|
26.859
|
|
51.434
|
|
50.402
|
1.031
|
67.901
|
|
60.545
|
2.356
|
5.000
|
|
|
|
|
6
|
Dự
án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc
thiểu số gắn với phát triển du lịch
|
|
|
51.587
|
|
45.814
|
5.773
|
|
4.237
|
|
4.185
|
52
|
16.590
|
|
14.745
|
1.845
|
|
|
|
|
|
7
|
Dự
án 7: Chăm sóc sức khỏe Nhân dân, nâng cao thể trạng, tầm vóc người dân tộc
thiểu số; phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em
|
|
|
33.583
|
|
29.985
|
3.598
|
|
490
|
|
490
|
-
|
8.557
|
|
7.640
|
917
|
|
|
|
|
|
8
|
Dự
án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi. Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương
trình (thực hiện Tiểu dự án 2)
|
|
|
36.975
|
|
32.694
|
4.281
|
|
-
|
|
|
|
5.956
|
|
5.210
|
746
|
|
|
|
|
|
XXII
|
Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững
|
UBND các huyện
|
39-20/7/2022
|
1.510.123
|
|
1.346.045
|
164.078
|
-
|
870.945
|
|
776.462
|
94.483
|
409.452
|
-
|
364.915
|
24.537
|
20.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Tiểu
dự án 1, Dự án 1 (Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội trên địa
bàn các huyện nghèo)
|
UBND các huyện
|
|
|
|
|
|
|
707.956
|
|
634.327
|
73.629
|
323.540
|
|
288.875
|
14.665
|
20.000
|
|
|
|
|
2
|
Tiểu
dự án 2, Dự án 1 (Triển khai Đề án hỗ trợ 02 huyện nghèo Bắc Trà My và Phước
Sơn thoát khỏi tình trạng nghèo, đặc biệt khó khăn giai đoạn 2022-2025)
|
UBND huyện Bắc Trà My và Phước Sơn
|
|
|
|
|
|
|
133.622
|
|
119.305
|
14.317
|
57.267
|
|
51.131
|
6.136
|
|
|
|
|
|
3
|
Tiểu
dự án 1, Tiểu dự án 3 thuộc Dự án 4 (Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc
làm bền vững)
|
Trường CĐ Quảng Nam, trường CĐYT Quảng
Nam, Trung tâm DVVL
|
|
|
|
|
|
|
29.368
|
|
22.830
|
6.538
|
28.645
|
|
24.909
|
3.736
|
|
|
|
|
|
XXIII
|
Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
|
38-20/7/2022;
04-21/3/2023;
28-12/7/2023
|
1.710.275
|
151.125
|
774.150
|
785.000
|
|
530.872
|
-
|
295.992
|
234.880
|
455.345
|
|
176.345
|
95.250
|
163.750
|
20.000
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Thành
phố Tam Kỳ
|
|
|
18.943
|
|
11.293
|
7.650
|
|
3.403
|
|
3.103
|
300
|
8.350
|
|
3.400
|
|
4.950
|
|
|
|
|
2
|
Thành
phố Hội An
|
|
|
18.293
|
|
11.293
|
7.000
|
|
3.294
|
|
3.294
|
-
|
8.200
|
|
3.400
|
|
4.800
|
|
|
|
|
3
|
Thị
xã Điện Bàn
|
|
|
40.587
|
|
22.587
|
18.000
|
|
7.745
|
|
7.745
|
-
|
19.400
|
|
6.800
|
5.100
|
6.500
|
1.000
|
|
|
|
4
|
Huyện
Phú Ninh
|
|
|
63.393
|
|
28.233
|
35.160
|
|
15.958
|
|
9.503
|
6.455
|
25.250
|
|
8.500
|
7.350
|
8.400
|
1.000
|
|
|
|
5
|
Huyện
Duy Xuyên
|
|
|
72.956
|
|
31.056
|
41.900
|
|
10.551
|
|
10.362
|
189
|
30.200
|
|
9.350
|
6.850
|
10.000
|
4.000
|
|
|
|
6
|
Huyện
Thăng Bình
|
|
|
137.445
|
|
75.598
|
61.847
|
|
66.313
|
|
40.180
|
26.133
|
34.177
|
|
16.230
|
6.089
|
10.858
|
1.000
|
|
|
|
7
|
Huyện
Đại Lộc
|
|
|
175.569
|
|
76.554
|
99.016
|
|
51.350
|
|
26.905
|
24.445
|
54.541
|
|
19.926
|
8.615
|
22.000
|
4.000
|
|
|
|
8
|
Huyện
Quế Sơn
|
|
|
166.387
|
|
64.467
|
101.920
|
-
|
53.081
|
|
26.375
|
26.706
|
44.034
|
|
14.414
|
6.620
|
20.000
|
3.000
|
|
|
|
9
|
Huyện
Núi Thành
|
|
|
148.391
|
|
42.350
|
106.041
|
|
36.036
|
|
13.579
|
22.457
|
49.404
|
|
11.562
|
8.342
|
24.500
|
5.000
|
|
|
|
10
|
Huyện
Nông Sơn
|
|
|
117.303
|
|
82.710
|
34.593
|
|
29.447
|
|
15.491
|
13.956
|
27.244
|
|
18.154
|
4.090
|
5.000
|
|
|
|
|
11
|
Huyện
Hiệp Đức
|
|
|
66.323
|
|
44.217
|
22.106
|
|
25.918
|
|
16.685
|
9.233
|
15.755
|
|
9.300
|
3.455
|
3.000
|
|
|
|
|
12
|
Huyện
Tiên Phước
|
|
|
151.819
|
0
|
101.214
|
50.605
|
|
65.604
|
0
|
36.568
|
29.036
|
42.650
|
0
|
30.664
|
8.686
|
2.300
|
1.000
|
|
|
|
13
|
Huyện
Tây Giang
|
|
|
39.542
|
0
|
21.542
|
18.000
|
|
21.365
|
0
|
14.152
|
7.212
|
10.550
|
0
|
2.550
|
3.000
|
5.000
|
|
|
|
|
14
|
Huyện
Đông Giang
|
|
|
40.707
|
0
|
20.587
|
20.120
|
0
|
17.616
|
0
|
11.162
|
6.454
|
10.550
|
0
|
1.700
|
4.850
|
4.000
|
|
|
|
|
15
|
Huyện
Nam Giang
|
|
|
73.993
|
|
45.543
|
28.450
|
|
12.166
|
|
5.197
|
6.969
|
18.953
|
|
4.600
|
9.353
|
5.000
|
|
|
|
|
16
|
Huyện
Phước Sơn
|
|
|
57.498
|
|
21.498
|
36.000
|
|
38.936
|
|
18.885
|
20.051
|
13.350
|
|
850
|
7.500
|
5.000
|
|
|
|
|
17
|
Huyện
Bắc Trà My
|
|
|
44.777
|
0
|
25.277
|
19.500
|
0
|
32.072
|
0
|
19.671
|
12.401
|
7.900
|
0
|
2.550
|
3.350
|
2.000
|
|
|
|
|
18
|
Huyện
Nam Trà My
|
|
|
28.631
|
|
19.631
|
9.000
|
|
20.718
|
|
17.135
|
3.583
|
4.850
|
|
850
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
19
|
DỰ
PHÒNG (bổ sung xã nông thôn mới, huyện nông thôn mới, khen thưởng và các nội
dung liên quan khác)
|
|
|
68.093
|
|
|
68.093
|
|
19.300
|
|
|
19.300
|
18.442
|
|
|
|
18.442
|
|
|
|
|
20
|
Dự
phòng thực hiện theo chỉ đạo của TW và các nội dung liên quan
|
|
|
28.500
|
|
28.500
|
|
|
|
|
|
|
11.545
|
|
11.545
|
|
|
|
|
|
|
C
|
PHÂN BỔ KHỐI NGÀNH VÀ HỖ TRỢ CÁC ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
34.983.194
|
3.277.391
|
6.918.099
|
20.923.200
|
4.139.671
|
13.858.269
|
1.366.839
|
2.743.045
|
9.727.103
|
2.879.181
|
426.850
|
858.320
|
517.761
|
671.450
|
80.000
|
0
|
0
|
324.800
|
I
|
QUỐC PHÒNG
|
|
|
515.312
|
|
268.000
|
242.312
|
285.871
|
135.343
|
|
41.000
|
94.343
|
33.368
|
|
10.000
|
23.368
|
|
-
|
-
|
|
-
|
(1)
|
Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng trước năm kế hoạch
|
|
|
161.255
|
|
132.000
|
29.255
|
157.216
|
10.200
|
|
-
|
10.200
|
1.000
|
|
0
|
1.000
|
|
-
|
-
|
|
-
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
161.255
|
|
132.000
|
29.255
|
157.216
|
10.200
|
|
-
|
10.200
|
1.000
|
|
0
|
1.000
|
|
-
|
-
|
|
-
|
1
|
Biển
báo khu vực biên giới đất liền và khu vực biên giới biển tỉnh Quảng Nam
|
BCH Bộ đội biên phòng tỉnh
|
134-18/11/20
|
2.030
|
|
|
2.030
|
1.900
|
1.900
|
|
|
1.900
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Phát
triển hạ tầng vùng an toàn khu; tuyến trung tâm xã Trà Linh - Măng Lùng
|
UBND huyện
Nam Trà My
|
13-01/02/16
|
149.225
|
|
132.000
|
17.225
|
148.016
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Cải
tạo, nâng cấp doanh trại cơ quan Bộ CHQS tỉnh Quảng Nam
|
BCH Quân sự tỉnh
|
48-30/3/22
|
10.000
|
|
|
10.000
|
7.300
|
8.300
|
|
|
8.300
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm kế hoạch
|
|
|
146.057
|
|
-
|
146.057
|
85.906
|
82.762
|
|
-
|
82.762
|
22.000
|
|
0
|
22.000
|
|
-
|
-
|
|
-
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
146.057
|
|
-
|
146.057
|
85.906
|
82.762
|
|
-
|
82.762
|
22.000
|
|
0
|
22.000
|
|
-
|
-
|
|
-
|
1
|
Cầu
tàu kiểm soát tàu cá Trạm kiểm soát Biên phòng An Hòa/Đồn Biên phòng cửa khẩu
cảng Kỳ Hà
|
BCH Bộ đội biên phòng tỉnh
|
1946-03/6/20
|
35.000
|
|
|
35.000
|
20.762
|
20.762
|
|
|
20.762
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
2
|
Mở
rộng trường bắn, thao trường huấn luyện Bộ CHQS tỉnh
|
BCH Quân sự tỉnh
|
1781- 5/7/2022
|
29.000
|
|
|
29.000
|
23.444
|
23.300
|
|
|
23.300
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
3
|
Công
trình ST03-QNa2019
|
BCH Quân sự tỉnh
|
713-18/5/21
|
44.057
|
|
|
44.057
|
18.000
|
15.000
|
|
|
15.000
|
7.000
|
|
|
7.000
|
|
|
|
|
|
4
|
Trạm
kiểm soát Biên phòng cửa khẩu Nam Giang
|
BCH Bộ đội biên phòng tỉnh
|
862- 31/3/22
|
38.000
|
|
|
38.000
|
23.700
|
23.700
|
|
|
23.700
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
(3)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch
|
|
|
141.000
|
|
136.000
|
-
|
41.000
|
41.000
|
|
41.000
|
-
|
10.000
|
|
10.000
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
141.000
|
|
136.000
|
-
|
41.000
|
41.000
|
|
41.000
|
-
|
10.000
|
|
10.000
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
1
|
Nâng
cấp, mở rộng đường Trà Tập - Trà Cang - Trà Linh thuộc vùng ATK
|
UBND huyện Nam Trà My
|
2294- 06/9/22
|
141.000
|
|
136.000
|
|
41.000
|
41.000
|
|
41.000
|
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
(4)
|
Dự án chuẩn bị đầu tư (chuyển giai đoạn sau)
|
|
|
67.000
|
|
-
|
67.000
|
1.749
|
1.381
|
|
-
|
1.381
|
368
|
|
0
|
368
|
|
-
|
-
|
|
-
|
1
|
Bê
tông hóa đường biên giới nối từ xã Chơ Chun huyện Nam Giang đi xã Gari và xã Axan
huyện Tây Giang
|
BCH Bộ đội biên phòng tỉnh
|
3127- 17/11/2022
|
47.000
|
|
|
47.000
|
1.381
|
1.381
|
|
|
1.381
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cầu
kiểm soát, nhà làm việc Trạm kiểm soát Biên phòng Cửa Đại và xây dựng bổ sung
một số hạng mục thuộc Đồn Biên phòng Cửa Đại (260)
|
BCH Bộ đội biên phòng tỉnh
|
3366-
09/12/2022
|
20.000
|
|
|
20.000
|
368
|
|
|
|
|
368
|
|
|
368
|
|
|
|
|
|
II
|
AN NINH VÀ TRẬT TỰ XÃ HỘI
|
|
|
227.568
|
|
-
|
227.568
|
99.603
|
99.500
|
|
-
|
99.500
|
37.203
|
-
|
-
|
37.203
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
(1)
|
Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng trước năm kế hoạch
|
|
|
20.600
|
|
-
|
20.600
|
17.603
|
17.500
|
|
-
|
17.500
|
2.203
|
-
|
-
|
2.203
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
20.600
|
|
-
|
20.600
|
17.603
|
17.500
|
|
-
|
17.500
|
2.203
|
-
|
-
|
2.203
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Mua
sắm hệ thống trang thiết bị, phần mềm nghiệp vụ An ninh mạng và phòng, chống
tội phạm sử dụng công nghệ cao
|
Công an tỉnh
|
228-08/11/21
|
10.000
|
|
-
|
10.000
|
9.603
|
9.500
|
|
-
|
9.500
|
103
|
|
|
103
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhà
làm việc Công an huyện Đắc Chưng, tỉnh Sê Kông, nước CHDCND Lào
|
Công an tỉnh
|
76-20/5/22
|
10.600
|
|
-
|
10.600
|
8.000
|
8.000
|
|
-
|
8.000
|
2.100
|
|
|
2.100
|
|
|
|
|
-
|
(2)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch
|
|
|
206.968
|
|
-
|
206.968
|
82.000
|
82.000
|
|
-
|
82.000
|
35.000
|
|
0
|
35.000
|
|
-
|
-
|
|
-
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
206.968
|
|
-
|
206.968
|
82.000
|
82.000
|
|
-
|
82.000
|
35.000
|
|
0
|
35.000
|
|
-
|
-
|
|
-
|
1
|
Đầu
tư, trang thiết bị phương tiện phòng cháy, chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ cho lực
lượng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ Công an tỉnh, các huyện,
thị xã, thành phố tỉnh Quảng Nam
|
Công an tỉnh
|
107-11/01/2022;
809-28/3/22
|
76.968
|
|
-
|
76.968
|
43.000
|
43.000
|
|
-
|
43.000
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
|
|
|
-
|
2
|
Hiện
đại hóa hệ thống camera giám sát an ninh trật tự giao thông trên địa bàn tỉnh
|
Công an tỉnh
|
1190-31/5/2022
|
130.000
|
|
-
|
130.000
|
39.000
|
39.000
|
|
-
|
39.000
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
|
|
|
-
|
III
|
GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ
|
|
|
536.831
|
|
-
|
534.519
|
210.619
|
272.718
|
|
-
|
272.718
|
74.006
|
-
|
-
|
7.206
|
26.800
|
40.000
|
-
|
-
|
-
|
(1)
|
Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng trước năm kế hoạch
|
|
|
160.608
|
|
-
|
158.296
|
126.647
|
152.127
|
|
-
|
152.127
|
2.206
|
-
|
-
|
2.206
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
160.608
|
|
-
|
158.296
|
126.647
|
152.127
|
|
-
|
152.127
|
2.206
|
-
|
-
|
2.206
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Trường
THPT Nguyễn Duy Hiệu, huyện Điện Bàn; hạng mục: Xây dựng khối nhà học bộ môn,
tường rào mặt sau, khu giáo dục thể chất; sửa chữa, cải tạo các khối nhà
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
1546-05/5/15
|
1.798
|
|
|
1.798
|
1.526
|
1.526
|
|
|
1.526
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trường
THPT Lê Hồng Phong, huyện Duy Xuyên; hạng mục: Sửa chữa, cải tạo dãy nhà học
cũ thành khu thí nghiệm; sửa chữa, cải tạo dãy nhà cũ khu B thành khu làm việc
sửa chữa nhỏ các khối nhà
|
2057- 10/6/15
|
2.733
|
|
|
2.733
|
2.237
|
2.237
|
|
|
2.237
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trường
THCS Nguyễn Huệ, huyện Bắc Trà My; hạng mục: Khối nhà lớp học và phòng thư viện
thuộc dự án Giáo dục Trung học cơ sở khu vực khó khăn nhất, giai đoạn 2
|
117 -22/6/20
|
2.947
|
|
|
635
|
2.736
|
2.736
|
|
|
2.736
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Trường
THPT Phan Châu Trinh, huyện Tiên Phước
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
151-14/10/21
|
9.465
|
|
|
9.465
|
9.111
|
9.111
|
|
|
9.111
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
5
|
Trường
THPT Hồ Nghinh, huyện Duy Xuyên
|
1082-08/4/19
|
29.971
|
|
|
29.971
|
28.937
|
28.937
|
|
|
28.937
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Trường
THPT Sào Nam, huyện Duy Xuyên
|
163-9/8/19
|
5.959
|
|
|
5.959
|
5.839
|
5.839
|
|
|
5.839
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Trường
THPT Nguyễn Huệ, huyện Núi Thành
|
2313-31/7/18
|
59.993
|
|
|
59.993
|
57.973
|
57.973
|
|
|
57.973
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Trường
THPT Lý Tự Trọng, huyện Thăng Bình
|
159-6/8/19
|
11.824
|
|
|
11.824
|
11.653
|
11.653
|
|
|
11.653
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Trường
THPT Nguyễn Khuyến, thị xã Điện Bàn
|
162-9/8/19
|
6.981
|
|
|
6.981
|
6.635
|
6.635
|
|
|
6.635
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
10
|
Trường
THPT Nguyễn Hiền, huyện Duy Xuyên
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
161-16/8/19
|
6.000
|
|
|
6.000
|
|
4.972
|
|
|
4.972
|
700
|
|
|
700
|
|
|
|
|
|
11
|
Trường
THPT Thái Phiên, huyện Thăng Bình
|
210-24/9/19
|
9.983
|
|
|
9.983
|
|
8.883
|
|
|
8.883
|
806
|
|
|
806
|
|
|
|
|
|
12
|
Trường
THPT Lê Quý Đôn, TP Tam Kỳ
|
2326-02/8/18
|
12.954
|
|
|
12.954
|
|
11.624
|
|
|
11.624
|
700
|
|
|
700
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm kế hoạch
|
|
|
183.723
|
|
-
|
183.723
|
74.672
|
90.997
|
|
-
|
90.997
|
30.000
|
|
0
|
-
|
-
|
30.000
|
-
|
|
-
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
180.948
|
|
-
|
180.948
|
72.100
|
88.430
|
|
-
|
88.430
|
30.000
|
|
0
|
-
|
-
|
30.000
|
-
|
|
-
|
1
|
Trường
THPT Trần Đại Nghĩa, huyện Quế Sơn
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
3142-30/9/19
|
61.106
|
|
|
61.106
|
14.000
|
27.687
|
|
|
27.687
|
10.000
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
2
|
Trường
THPT Quế Sơn
|
3351-16/11/21
|
59.864
|
|
|
59.864
|
30.000
|
31.425
|
|
|
31.425
|
10.000
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
3
|
Trường
THPT Võ Chí Công, huyện Tây Giang
|
2810-05/9/19
|
59.978
|
|
|
59.978
|
28.100
|
29.318
|
|
|
29.318
|
10.000
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
b
|
Dự án nhóm C
|
|
|
2.775
|
|
-
|
2.775
|
2.572
|
2.567
|
|
-
|
2.567
|
-
|
|
0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
1
|
Trường
THPT Trần Phú, hạng mục: Kè chắn đất kết hợp tường bảo vệ
|
|
202-17/12/21
|
2.775
|
|
|
2.775
|
2.572
|
2.567
|
|
|
2.567
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(3)
|
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm kế hoạch
|
|
|
120.000
|
|
-
|
120.000
|
9.300
|
29.594
|
|
-
|
29.594
|
20.000
|
|
0
|
5.000
|
5.000
|
10.000
|
|
|
-
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
120.000
|
|
-
|
120.000
|
9.300
|
29.594
|
|
-
|
29.594
|
20.000
|
-
|
-
|
5.000
|
5.000
|
10.000
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Trường
THPT Núi Thành
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
1482-31/5/22
|
60.000
|
|
|
60.000
|
2.000
|
14.794
|
|
|
14.794
|
10.000
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
2
|
Trường
THPT Lương Thúc Kỳ
|
|
1484-31/5/22
|
60.000
|
|
|
60.000
|
7.300
|
14.800
|
|
|
14.800
|
10.000
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
(4)
|
Dự án khởi công mới năm kế hoạch
|
|
|
72.500
|
|
-
|
72.500
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
21.800
|
|
0
|
-
|
21.800
|
-
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
72.500
|
|
-
|
72.500
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
21.800
|
|
0
|
-
|
21.800
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Cải
tạo, nâng cấp Trường THPT Nguyễn Thái Bình, huyện Thăng Bình
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
3702-30/12/22
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
4.500
|
|
|
|
4.500
|
|
|
|
|
2
|
Cải
tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THPT Tiểu La, huyện Thăng Bình
|
3701-30/12/22
|
27.500
|
|
|
27.500
|
|
|
|
|
|
8.300
|
|
|
|
8.300
|
|
|
|
|
3
|
Cải
tạo, nâng cấp Trường THPT Tố Hữu, huyện Nam Giang
|
107-02/06/23
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
4
|
Cải
tạo, nâng cấp Trường THPT Lê Hồng Phong, huyện Duy Xuyên
|
650 - 31/3/23
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
6.000
|
|
|
|
6.000
|
|
|
|
|
IV
|
Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH
|
|
|
1.519.767
|
|
373.991
|
1.122.721
|
1.092.004
|
1.032.072
|
|
144.586
|
866.569
|
80.600
|
-
|
-
|
34.000
|
6.600
|
40.000
|
-
|
-
|
-
|
(1)
|
Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng trước năm kế hoạch
|
|
|
500.162
|
|
85.000
|
392.107
|
557.907
|
555.713
|
|
75.586
|
459.210
|
2.900
|
-
|
-
|
2.900
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
406.082
|
|
85.000
|
298.026
|
374.394
|
373.118
|
-
|
75.586
|
276.615
|
1.200
|
-
|
-
|
1.200
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
1
|
Cải
tạo, nâng cấp bệnh viện đa khoa khu vực Quảng Nam
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
3124-30/9/19
|
124.037
|
|
|
124.037
|
118.499
|
118.499
|
|
|
118.499
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
2
|
Nâng
cấp Bệnh viện Nhi thành Bệnh viện Sản - Nhi
|
Sở Y tế
|
1167 30/3/2016
|
150.274
|
|
85.000
|
65.274
|
139.272
|
137.997
|
|
75.586
|
62.411
|
1.200
|
|
|
1.200
|
|
|
|
|
|
3
|
Mua
sắm trang thiết bị y tế cho bệnh viện Phụ sản - Nhi Quảng Nam
|
Bệnh viện Phụ sản - Nhi QNam
|
393-
17/02/19
|
59.715
|
|
|
59.715
|
46.803
|
46.803
|
|
|
46.803
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Bệnh
viện đa khoa tỉnh Quảng Nam; hạng mục: Máy xạ trị, nhà đặt máy, nhà điều hành
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
1163-
17/4/19
|
72.055
|
|
|
49.000
|
69.819
|
69.819
|
|
|
48.902
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Dự án nhóm C
|
|
|
94.081
|
|
-
|
94.081
|
183.514
|
182.595
|
|
-
|
182.595
|
1.700
|
-
|
-
|
1.700
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Phòng
khám Axan, huyện Tây Giang
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
121-31/7/18
|
9.936
|
|
|
9.936
|
9.594
|
9.594
|
|
|
9.594
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trung
tâm Y tế huyện Tiên Phước; hạng mục: Khối khám - Cấp cứu - Dược
|
Sở Y tế
|
3416- 31/10/14;
2268- 23/6/17
|
18.912
|
|
|
18.912
|
24.527
|
24.527
|
|
|
24.527
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bệnh
viện Đa khoa huyện Nam Giang
|
4418- 13/11/15
|
3.659
|
|
|
3.659
|
20.763
|
20.763
|
|
|
20.763
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Trung
tâm Phòng, chống HIV/AIDS Quảng Nam
|
2555-15/8/11
|
3.437
|
|
|
3.437
|
28.764
|
28.764
|
|
|
28.764
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Bệnh
viện Đa khoa huyện Tiên Phước
|
4317-23/11/05
|
19.945
|
|
|
19.945
|
19.292
|
19.292
|
|
|
19.292
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Bệnh
viện Đa khoa huyện Thăng Bình
|
3373-16/10/08
|
5.470
|
|
|
5.470
|
34.452
|
34.452
|
|
|
34.452
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Bệnh
viện Nhi tỉnh Quảng Nam
|
4409-13/11/15
|
14.109
|
|
|
14.109
|
22.800
|
22.800
|
-
|
|
22.800
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Hệ
thống thu gom, xử lý nước thải và chất rắn Bệnh viện Đa khoa huyện Tiên Phước
|
Sở TNMT
|
20/1/12 289-
|
3.788
|
0
|
|
3.788
|
5.263
|
5.263
|
0
|
|
5.263
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Hệ
thống thu gom, xử lý nước thải và chất rắn Bệnh viện Đa khoa huyện Thăng Bình
|
28/12/11 4374-
|
3.391
|
|
|
3.391
|
4.201
|
4.201
|
|
|
4.201
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Hệ
thống thu gom, xử lý nước thải và chất thải rắn Bệnh viện Y học cổ truyền Quảng
Nam
|
Sở Y tế
|
17/10/13 3168-
|
5.335
|
|
|
5.335
|
9.561
|
9.561
|
|
|
9.561
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Hệ
thống chất thải: Trung tâm y tế dự phòng, Trung tâm phòng chống sốt rét - bướu
cổ, Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản, Trung tâm truyền thông và giáo dục
sức khỏe (Trung tâm kiểm soát bệnh tật Quảng Nam)
|
Sở Y tế
|
148/- 30/7/2020
|
3.828
|
|
|
3.828
|
2.305
|
1.900
|
|
|
1.900
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
12
|
Hệ
thống xử lý nước thải Trung tâm Y tế huyện Núi Thành
|
147-30/7/2020
|
2.271
|
|
|
2.271
|
1.992
|
1.478
|
|
|
1.478
|
700
|
|
|
700
|
|
|
|
|
-
|
(2)
|
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm kế hoạch
|
|
|
370.543
|
|
-
|
370.543
|
298.165
|
258.480
|
|
-
|
258.480
|
38.700
|
-
|
-
|
17.100
|
1.600
|
20.000
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
284.760
|
|
-
|
284.760
|
227.686
|
189.925
|
|
-
|
189.925
|
32.000
|
|
-
|
12.000
|
-
|
20.000
|
-
|
|
-
|
1
|
Trung
tâm y tế huyện Quế Sơn
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
3318- 26/11/20
|
59.259
|
|
|
59.259
|
59.000
|
38.163
|
|
|
38.163
|
10.000
|
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
2
|
Trung
tâm y tế huyện Phước Sơn
|
|
30-31/01/20
|
59.970
|
|
|
59.970
|
40.000
|
35.000
|
|
|
35.000
|
12.000
|
|
|
2.000
|
|
10.000
|
|
|
|
3
|
Bệnh
viện đa khoa tỉnh Quảng Nam, hạng mục: Khu điều trị kỹ thuật cao
|
|
3996- 31/12/20
|
165.531
|
|
|
165.531
|
128.686
|
116.761
|
|
|
116.761
|
10.000
|
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
b
|
Dự án nhóm C
|
|
|
85.783
|
|
-
|
85.783
|
70.479
|
68.555
|
|
-
|
68.555
|
6.700
|
-
|
-
|
5.100
|
1.600
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Phòng
khám đa khoa Chà Val, huyện Nam Giang
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
3435- 30/10/19
|
29.879
|
|
|
29.879
|
20.870
|
22.800
|
-
|
|
22.800
|
4.500
|
-
|
|
4.500
|
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh
viện đa khoa khu vực miền núi phía Bắc - Cơ sở 2
|
482- 09/02/21
|
28.597
|
|
|
28.597
|
28.500
|
26.900
|
|
|
26.900
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
3
|
Hệ
thống xử lý chất thải, cải tạo khu vi sinh, thu gom nước thải Trung tâm kiểm
nghiệm tỉnh Quảng Nam
|
Sở Y tế
|
163-26/8/20
|
3.040
|
|
|
3.040
|
2.119
|
2.086
|
|
|
2.086
|
600
|
|
|
600
|
|
|
|
|
|
4
|
Trang
thiết bị y tế đồng bộ cho khối nhà 7 tầng của Bệnh viện Đa khoa khu vực tỉnh
Quảng Nam
|
Bệnh viện Đa khoa khu vực tỉnh QNam
|
2959-
19/10/21
|
24.267
|
|
|
24.267
|
18.990
|
16.769
|
|
|
16.769
|
1.500
|
|
|
|
1.500
|
|
|
|
|
(3)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch
|
|
|
360.071
|
|
-
|
360.071
|
166.932
|
148.879
|
|
-
|
148.879
|
39.000
|
|
-
|
14.000
|
5.000
|
20.000
|
-
|
|
-
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
288.071
|
|
-
|
288.071
|
133.132
|
118.350
|
|
-
|
118.350
|
16.000
|
|
-
|
5.000
|
1.000
|
10.000
|
-
|
|
-
|
1
|
Bệnh
viện đa khoa khu vực miền núi phía Bắc tỉnh Quảng Nam; hạng mục: Khoa sản -
nhi, khoa truyền nhiễm Lao; Khoa gây mê hồi sức - ngoại tiết niệu - Tiêu hóa
- Đông y, nhà đại thể, nhà cầu nối, máy phát điện dự phòng, hệ thống PCCC
|
Sở Y tế
|
3448- 31/10/2014;
2483- 27/8/21
|
145.993
|
|
|
145.993
|
117.872
|
103.294
|
|
|
103.294
|
8.000
|
|
|
2.000
|
1.000
|
5.000
|
|
|
|
2
|
Bệnh
viện Y học cổ truyền tỉnh Quảng Nam
|
2238- 21/7/2014
|
142.078
|
|
|
142.078
|
15.260
|
15.056
|
|
|
15.056
|
8.000
|
|
|
3.000
|
|
5.000
|
|
|
|
b
|
Dự án nhóm C
|
|
|
72.000
|
|
-
|
72.000
|
33.800
|
30.530
|
|
-
|
30.530
|
23.000
|
|
-
|
9.000
|
4.000
|
10.000
|
-
|
|
-
|
1
|
Cải
tạo, nâng cấp Trung tâm y tế huyện Thăng Bình
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
1489 - 31/05/22
|
22.000
|
|
|
22.000
|
12.300
|
9.100
|
|
|
9.100
|
8.000
|
|
|
3.000
|
|
5.000
|
|
|
|
2
|
Cải
tạo, nâng cấp Trung tâm y tế huyện Nam Giang
|
1490 - 31/05/22
|
25.000
|
|
|
25.000
|
11.500
|
12.130
|
|
|
12.130
|
7.000
|
|
|
3.000
|
4.000
|
|
|
|
|
3
|
Khu
khám bệnh cấp cứu, Bệnh viện Tâm thần
|
1488 - 31/05/22
|
25.000
|
|
|
25.000
|
10.000
|
9.300
|
|
|
9.300
|
8.000
|
|
|
3.000
|
|
5.000
|
|
|
|
(6)
|
Chương trình phục hồi phát triển kinh tế
|
|
|
288.991
|
|
288.991
|
-
|
69.000
|
69.000
|
|
69.000
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
1
|
Dự
án đầu tư xây mới, nâng cấp, cải tạo 05 Trung tâm Y tế tuyến huyện, tỉnh Quảng
Nam
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
598- 27/03/23
|
92.000
|
|
92.000
|
|
27.000
|
27.000
|
|
27.000
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự
án đầu tư xây mới, nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho 76 trạm y
tế tuyến xã, tỉnh Quảng Nam
|
601 - 27/03/23
|
196.991
|
|
196.991
|
|
42.000
|
42.000
|
|
42.000
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
VĂN HÓA THÔNG TIN
|
|
|
179.486
|
-
|
25.000
|
130.855
|
57.945
|
73.784
|
-
|
2.120
|
71.664
|
29.441
|
-
|
-
|
19.741
|
9.700
|
-
|
-
|
-
|
-
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành trước năm kế hoạch
|
|
|
129.589
|
-
|
-
|
105.958
|
45.515
|
62.123
|
-
|
-
|
62.123
|
11.041
|
-
|
-
|
11.041
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
129.589
|
-
|
-
|
105.958
|
45.515
|
62.123
|
-
|
-
|
62.123
|
11.041
|
-
|
-
|
11.041
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Nhà
bia Căn cứ Tỉnh uỷ Quảng Nam
|
Sở VHTTDL
|
3443- 31/10/2014
|
1.087
|
|
|
1.087
|
920
|
798
|
|
|
798
|
80
|
|
|
80
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhà
bia Đặc Khu uỷ Quảng Đà
|
3442- 31/10/2014
|
1.209
|
|
|
1.209
|
840
|
828
|
|
|
828
|
13
|
|
|
13
|
|
|
|
|
|
3
|
Trưng
bày bảo tàng tỉnh Quảng Nam
|
3435- 31/10/2014
|
24.117
|
|
|
24.117
|
20.653
|
18.357
|
|
|
18.357
|
2.268
|
|
|
2.268
|
|
|
|
|
|
4
|
Bảo
tồn phát huy giá trị nhóm Tháp Chăm Khương Mỹ (hạng muc: sân vườn, đường nội bộ,
tường rào cổng ngõ...)
|
3077- 23/9/2010
|
9.482
|
|
|
9.482
|
4.733
|
4.426
|
|
|
4.426
|
300
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
5
|
Khu
tưởng niệm cuộc đấu tranh Cây Cốc tại xã Tiên Thọ
|
UBND huyện Tiên Phước
|
565-3/3/21
|
30.000
|
|
|
21.000
|
1.973
|
11.230
|
|
|
11.230
|
5.830
|
|
|
5.830
|
|
|
|
|
|
6
|
Tu
bổ di tích Chùa Cầu (Lai Viễn Kiều)
|
UBND thành phố Hội An
|
153-13/1/22
|
20.202
|
|
|
10.101
|
7.400
|
7.400
|
|
|
7.400
|
2.550
|
|
|
2.550
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm kế hoạch
|
|
|
129.589
|
-
|
-
|
105.958
|
45.515
|
62.123
|
-
|
-
|
62.123
|
15.400
|
-
|
-
|
5.700
|
9.700
|
-
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
129.589
|
-
|
-
|
105.958
|
45.515
|
62.123
|
-
|
-
|
62.123
|
15.400
|
-
|
-
|
5.700
|
9.700
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Tôn
tạo Khu di tích lịch sử Đồng Trại, huyện Tiên Phước (dự án Nâng cấp, tôn tạo Khu
di tích lịch sử Vụ thảm sát Đồng Trại, huyện Tiên Phước)
|
UBND huyện Tiên Phước
|
79-30/5/22
|
14.238
|
|
|
10.000
|
2.256
|
8.300
|
|
|
8.300
|
1.700
|
|
|
|
1.700
|
|
|
|
|
2
|
Tôn
tạo di tích Cây Thông Một, thành phố Hội An - Địa điểm thành lập Đảng bộ tỉnh
Quảng Nam
|
UBND thành
phố Hội An
|
1483- 31/5/22
|
15.000
|
|
|
15.000
|
655
|
2.984
|
|
|
2.984
|
8.000
|
|
|
|
8.000
|
|
|
|
|
3
|
Sửa
chữa, nâng cấp, bảo dưỡng Quần thể Tượng đài Mẹ Việt Nam Anh hùng và Nghĩa
trang liệt sĩ tỉnh
|
BQLDA ĐTXD tỉnh
|
82-31/5/22
|
9.962
|
|
|
9.962
|
5.000
|
5.800
|
|
|
5.800
|
3.700
|
|
|
3.700
|
|
|
|
|
|
4
|
Nâng
cấp, cải tạo đường vào di tích Giếng nước Quốc hội (xã Bình Lâm, huyện Hiệp Đức)
|
UBND huyện Hiệp Đức
|
141-26/8/22
|
4.291
|
|
|
4.000
|
1.085
|
2.000
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
(3)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch
|
|
|
49.897
|
-
|
25.000
|
24.897
|
12.430
|
11.661
|
-
|
2.120
|
9.541
|
3.000
|
-
|
-
|
3.000
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
49.897
|
-
|
25.000
|
24.897
|
12.430
|
11.661
|
-
|
2.120
|
9.541
|
3.000
|
-
|
-
|
3.000
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
1
|
Nâng
cấp, mở rộng nhà lưu niệm cụ Huỳnh Thúc Kháng
|
BQLDA ĐTXD tỉnh
|
3368- 18/9/17
|
49.897
|
|
25.000
|
24.897
|
12.430
|
11.661
|
|
2.120
|
9.541
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
VI
|
PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN
|
|
|
99.915
|
-
|
-
|
99.915
|
99.115
|
80.500
|
-
|
-
|
80.500
|
13.900
|
-
|
-
|
10.900
|
3.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm kế hoạch
|
|
|
99.915
|
-
|
-
|
99.915
|
99.115
|
80.500
|
-
|
-
|
80.500
|
13.900
|
-
|
-
|
10.900
|
3.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Phim
trường sản xuất chương trình truyền hình
|
Đài Phát thanh - Truyền hình
|
3475/QĐ- UBND ngày 31/10/2019
|
49.915
|
|
|
49.915
|
49.915
|
37.500
|
|
|
37.500
|
9.900
|
|
|
6.900
|
3.000
|
|
|
|
|
2
|
Thiết
bị nâng cao năng lực sản xuất các chương trình phát thanh và truyền hình
|
Đài Phát thanh - Truyền hình
|
68/QĐ- UBND ngày 10/01/2022
|
50.000
|
|
|
50.000
|
49.200
|
43.000
|
|
|
43.000
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
VII
|
THỂ DỤC THỂ THAO
|
|
|
220.997
|
-
|
-
|
124.997
|
22.552
|
34.985
|
-
|
-
|
34.985
|
22.669
|
-
|
-
|
12.669
|
10.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
(1)
|
Dự án hoàn thành sử dụng trước năm kế hoạch
|
|
|
135.997
|
-
|
-
|
39.997
|
14.852
|
22.050
|
-
|
-
|
22.050
|
10.669
|
-
|
-
|
669
|
10.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
121.000
|
-
|
-
|
25.000
|
114
|
8.000
|
-
|
-
|
8.000
|
10.000
|
-
|
-
|
-
|
10.000
|
-
|
-
|
|
-
|
1
|
Trung
tâm Thể dục - Thể thao Bắc Quảng Nam, thị xã Điện Bàn
|
UBND thị xã Điện Bàn
|
6549-
13/8/20
|
121.000
|
|
|
25.000
|
114
|
8.000
|
|
|
8.000
|
10.000
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
b
|
Dự án nhóm C
|
|
|
14.997
|
-
|
-
|
14.997
|
14.738
|
14.050
|
-
|
-
|
14.050
|
669
|
-
|
-
|
669
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Nhà
ở vận động viên năng khiếu đoàn bóng đá Quảng Nam
|
BQLDA
ĐTXD tỉnh
|
125-31/7/18
|
14.997
|
|
|
14.997
|
14.738
|
14.050
|
|
|
14.050
|
669
|
|
|
669
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch
|
|
|
85.000
|
-
|
-
|
85.000
|
7.700
|
12.935
|
-
|
-
|
12.935
|
12.000
|
-
|
-
|
12.000
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
45.000
|
-
|
-
|
45.000
|
1.700
|
695
|
-
|
-
|
695
|
5.000
|
-
|
-
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
1
|
Đầu
tư xây dựng nâng cấp, cải tạo và sửa chữa Khu trung tâm thể dục thể thao tỉnh
QNam
|
BQLDA ĐTXD tỉnh
|
1487- 31/5/22
|
45.000
|
|
|
45.000
|
1.700
|
695
|
|
|
695
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
b
|
Dự án nhóm C
|
|
|
40.000
|
-
|
-
|
40.000
|
6.000
|
12.240
|
-
|
-
|
12.240
|
7.000
|
-
|
|
7.000
|
|
|
|
|
-
|
1
|
Nâng
cấp, cải tạo sân vận động Tam Kỳ và nhà ở cho vận động viên
|
BQLDA ĐTXD tỉnh
|
11- 05/01//22
|
40.000
|
|
|
40.000
|
6.000
|
12.240
|
|
|
12.240
|
7.000
|
|
|
7.000
|
|
|
|
|
|
VIII
|
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
|
|
|
1.511.258
|
850.356
|
-
|
651.363
|
2.300
|
862.188
|
596.054
|
-
|
266.134
|
214.099
|
130.000
|
-
|
45.000
|
24.099
|
-
|
-
|
-
|
15.000
|
(1)
|
Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng trước năm kế hoạch
|
|
|
307.633
|
228.321
|
-
|
79.312
|
-
|
221.951
|
192.819
|
-
|
29.132
|
10.000
|
-
|
-
|
10.000
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
307.633
|
228.321
|
-
|
79.312
|
-
|
221.951
|
192.819
|
-
|
29.132
|
10.000
|
-
|
-
|
10.000
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
1
|
Hệ
thống thoát nước và vệ sinh môi trường khu đô thị Núi Thành
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
1004- 18/3/16;
1141-02/4/18
|
307.633
|
228.321
|
|
79.312
|
|
221.951
|
192.819
|
-
|
29.132
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
-
|
(2)
|
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm kế hoạch
|
|
|
1.047.625
|
622.035
|
-
|
416.051
|
-
|
640.236
|
403.235
|
-
|
237.002
|
181.000
|
130.000
|
-
|
25.000
|
11.000
|
-
|
-
|
-
|
15.000
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
955.000
|
622.035
|
-
|
332.965
|
-
|
612.420
|
403.235
|
-
|
209.185
|
165.000
|
130.000
|
-
|
20.000
|
-
|
-
|
-
|
|
15.000
|
1
|
Cải
thiện môi trường đô thị Chu Lai - Núi Thành
|
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông
|
2481-09/9/20;
201-01/02/23
|
955.000
|
622.035
|
|
332.965
|
|
612.420
|
403.235
|
-
|
209.185
|
165.000
|
130.000
|
|
20.000
|
|
|
|
|
15.000
|
b
|
Dự án nhóm C
|
|
|
92.625
|
-
|
-
|
83.086
|
-
|
27.817
|
-
|
-
|
27.817
|
16.000
|
-
|
-
|
5.000
|
11.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Đường
vào khu xử lý rác Tam Xuân II và hỗ trợ bồi thường và tái định cư các hộ dân
bị ảnh hưởng trực tiếp của khu chứa và xử lý rác thải xã Tam Xuân II
|
UBND huyện Núi Thành
|
2257- 09/8/21
|
46.632
|
|
|
37.093
|
|
18.300
|
|
|
18.300
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đường
vào khu xử lý chất thải rắn Nam Quảng Nam
|
UBND huyện Núi Thành
|
1704- 24/6/22
|
31.379
|
|
|
31.379
|
|
9.517
|
|
|
9.517
|
7.000
|
|
|
|
7.000
|
|
|
|
|
3
|
Đầu
tư hệ thống thu gom nước mặt Khu xử lý rác thải Tam Xuân 2, huyện Núi Thành
|
BQL DA đầu tư xây dựng tỉnh
|
92-24/5/23
|
14.614
|
|
|
14.614
|
|
-
|
|
|
|
9.000
|
|
|
5.000
|
4.000
|
|
|
|
|
(3)
|
Dự án khởi công mới năm kế hoạch
|
|
|
156.000
|
-
|
-
|
156.0600
|
2.300
|
-
|
-
|
-
|
-
|
23.099
|
-
|
-
|
10.000
|
13.099
|
-
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
156.000
|
-
|
-
|
156.000
|
2.300
|
-
|
-
|
-
|
-
|
23.099
|
-
|
-
|
10.000
|
13.099
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Khu
xử lý chất thải rắn Nam Quảng Nam
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
08- 18/3/2023
|
156.000
|
|
|
156.000
|
2.300
|
-
|
|
|
|
23.099
|
|
|
10.000
|
13.099
|
|
|
|
|
IX
|
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
|
|
19.972
|
-
|
-
|
19.972
|
10.615
|
9.900
|
-
|
-
|
9.900
|
2.000
|
-
|
-
|
2.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm kế hoạch
|
|
|
19.972
|
-
|
-
|
19.972
|
10.615
|
9.900
|
-
|
-
|
9.900
|
2.000
|
-
|
-
|
2.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
19.972
|
-
|
-
|
19.972
|
10.615
|
9.900
|
-
|
-
|
9.900
|
2.000
|
-
|
-
|
2.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Bảo
tồn, kiểm định Sâm Ngọc Linh
|
Sở Nông nghiệp & PTNT
|
3292- 16/10/2019;
2631- 15/9/2021;
3472- 26/11/2021;
3614- 29/12/2022
|
19.972
|
|
|
19.972
|
10.615
|
9.900
|
|
|
9.900
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
X
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ
|
|
|
26.888.933
|
2.427.035
|
6.236.158
|
15.135.656
|
1.935.784
|
10.991.056
|
770.785
|
2.555.339
|
7.664.567
|
1.839.768
|
236.400
|
848.320
|
269.997
|
175.251
|
-
|
-
|
-
|
309.800
|
X.1
|
NÔNG, LÂM, DIÊM NGHIỆP; THỦY LỢI, THỦY SẢN; ĐỊNH CANH ĐỊNH CƯ
|
|
|
5.753.970
|
1.302.895
|
1.349.394
|
3.038.058
|
1.401.770
|
2.501.107
|
570.465
|
838.051
|
1.092.342
|
554.491
|
119.400
|
117.700
|
103.451
|
45.200
|
-
|
-
|
-
|
168.740
|
X.1.1
|
NÔNG NGHIỆP VÀ DỊCH VỤ NÔNG NGHIỆP
|
|
|
63.000
|
-
|
-
|
63.000
|
30.000
|
29.998
|
-
|
-
|
29.998
|
5.000
|
-
|
-
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm kế hoạch
|
|
|
63.000
|
-
|
-
|
63.000
|
30.000
|
29.998
|
-
|
-
|
29.998
|
5.000
|
-
|
-
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
63.000
|
-
|
-
|
63.000
|
30.000
|
29.998
|
-
|
-
|
29.998
|
5.000
|
-
|
-
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
1
|
Phát
triển vùng sản xuất hạt giống lúa lai tại Quảng Nam (khu vực huyện Thăng
Bình, Phú Ninh, Điện Bàn)
|
BQL dự án ĐTXD các CT NN&PTNT
|
3910- 30/12/20
|
63.000
|
|
|
63.000
|
30.000
|
29.998
|
|
|
29.998
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
X.1.2
|
LÂM NGHIỆP VÀ DỊCH VỤ LÂM NGHIỆP
|
|
|
266.140
|
126.847
|
80.000
|
59.293
|
70.772
|
161.490
|
72.814
|
56.480
|
32.195
|
13.401
|
-
|
-
|
13.401
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm kế hoạch
|
|
|
150.000
|
126.847
|
0
|
23.153
|
0
|
89.541
|
72.814
|
0
|
16.726
|
2.000
|
0
|
0
|
2.000
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
150.000
|
126.847
|
-
|
23.153
|
-
|
89.541
|
72.814
|
-
|
16.726
|
2.000
|
-
|
-
|
2.000
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
1
|
Trồng
và bảo vệ rừng phòng hộ đầu nguồn kết hợp đầu tư cơ sở hạ tầng đồng bộ phòng
chống lũ, sạt lở đất gia tăng trong bối cảnh biến đổi khí hậu, bảo vệ dân cư một
số khu vực trọng điểm thuộc huyện Nam Trà My
|
UBND huyện Nam Trà My
|
3177- 23/10/18
|
150.000
|
126.847
|
|
23.153
|
|
89.541
|
72.814
|
-
|
16.726
|
2.000
|
-
|
|
2.000
|
|
|
|
|
-
|
(2)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch
|
|
|
31.659
|
-
|
-
|
31.659
|
14.088
|
15.319
|
-
|
-
|
15.319
|
11.401
|
-
|
-
|
11.401
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
31.659
|
-
|
-
|
31.659
|
14.088
|
15.319
|
-
|
-
|
15.319
|
11.401
|
-
|
-
|
11.401
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Chương
trình trồng 1 tỷ cây xanh theo Chỉ thị số 45/CT-TTg ngày 31/12/2020 của Thủ
tướng Chính phủ
|
|
|
14.975
|
-
|
-
|
14.975
|
9.081
|
9.081
|
-
|
-
|
9.081
|
4.110
|
-
|
|
4.110
|
|
|
|
|
-
|
-
|
Dự
án trồng cây phân tán và trồng rừng tập trung Chương trình trồng 1 tỷ cây
xanh theo Chỉ thị số 45/CT- TTg ngày 31/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ trong
lâm phận Ban Quản lý Vườn Quốc gia Sông Thanh
|
BQL Vườn Quốc gia Sông Thanh
|
2209- 24/8/22
|
1.275
|
|
|
1.275
|
840
|
840
|
|
|
840
|
300
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
-
|
Dự
án trồng cây phân tán và trồng rừng tập trung Chương trình trồng 1 tỷ cây
xanh theo Chỉ thị số 45/CT- TTg ngày 31/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ trên lâm
phận Ban Quản lý rừng phòng hộ Phú Ninh và Ven biển Quảng Nam
|
BQL rừng phòng hộ Phú Ninh và ven biển Quảng
Nam
|
2237- 26/8/22
|
981
|
|
|
981
|
697
|
697
|
|
|
697
|
185
|
|
|
185
|
|
|
|
|
|
-
|
Dự
án trồng cây phân tán và trồng rừng tập trung Chương trình trồng 1 tỷ cây
xanh theo Chỉ thị số 45/CT- TTg ngày 31/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ trên
địa bàn huyện Nam Giang
|
BQL rừng phòng hộ huyện Nam Giang
|
2230- 25/8/22
|
1.096
|
|
|
1.096
|
816
|
816
|
|
|
816
|
155
|
|
|
155
|
|
|
|
|
|
-
|
Dự
án trồng cây phân tán và trồng rừng tập trung Chương trình trồng 1 tỷ cây
xanh theo Chỉ thị số 45/CT- TTg ngày 31/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ trên
địa bàn huyện Tây Giang
|
BQL rừng phòng hộ huyện Tây Giang
|
2238-
26/8/22
|
1.225
|
|
|
1.225
|
827
|
827
|
|
|
827
|
245
|
|
|
245
|
|
|
|
|
|
-
|
Dự
án trồng cây phân tán và trồng rừng tập trung Chương trình trồng 1 tỷ cây
xanh theo Chỉ thị số 45/CT- TTg ngày 31/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ trên
địa bàn huyện Đông Giang
|
BQL rừng phòng hộ huyện Đông Giang
|
2465-
20/9/22
|
1.155
|
|
|
1.155
|
825
|
825
|
|
|
825
|
210
|
|
|
210
|
|
|
|
|
|
-
|
Dự
án trồng cây phân tán và trồng rừng tập trung Chương trình trồng 1 tỷ cây xanh
theo Chỉ thị số 45/CT- TTg ngày 31/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ trên địa
bàn huyện Bắc Trà My
|
BQL rừng phòng hộ huyện Bắc Trà My
|
2737-12/10/22
|
1.096
|
|
|
1.096
|
715
|
715
|
|
|
715
|
240
|
|
|
240
|
|
|
|
|
|
-
|
Dự
án trồng cây phân tán và trồng rừng tập trung Chương trình trồng 1 tỷ cây
xanh theo Chỉ thị số 45/CT- TTg ngày 31/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ trên
địa bàn huyện Nông Sơn
|
BQL Khu bảo tồn loài và sinh cảnh Voi
|
2738-12/10/22
|
1.051
|
|
|
1.051
|
710
|
710
|
|
|
710
|
215
|
|
|
215
|
|
|
|
|
|
-
|
Dự
án trồng cây phân tán và trồng rừng tập trung Chương trình trồng 1 tỷ cây
xanh theo Chỉ thị số 45/CT- TTg ngày 31/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ trên
địa bàn huyện Nam Trà My
|
BQL rừng phòng hộ huyện Nam Trà My
|
3304-
05/12/22
|
1.142
|
|
|
1.142
|
710
|
710
|
|
|
710
|
290
|
|
|
290
|
|
|
|
|
|
-
|
Dự
án trồng cây phân tán và trồng rừng tập trung Chương trình trồng 1 tỷ cây
xanh theo Chỉ thị số 45/CT- TTg ngày 31/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ trên
địa bàn huyện Phước Sơn
|
BQL rừng phòng hộ huyện Phước Sơn
|
3308-
06/12/22
|
1.142
|
|
|
1.142
|
710
|
710
|
|
|
710
|
300
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
-
|
Dự
án trồng cây phân tán Chương trình trồng 1 tỷ cây xanh theo Chỉ thị số
45/CT-TTg ngày 31/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn huyện Tiên Phước
|
UBND huyện Tiên Phước
|
3024- 09/11/2022
|
614
|
|
|
614
|
400
|
400
|
|
|
400
|
214
|
|
|
214
|
|
|
|
|
|
-
|
Dự
án trồng cây phân tán Chương trình trồng 1 tỷ cây xanh theo Chỉ thị số
45/CT-TTg ngày 31/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn huyện Quế Sơn
|
UBND huyện Quế Sơn
|
3010- 08/11/22
|
682
|
|
|
682
|
450
|
450
|
|
|
450
|
232
|
|
|
232
|
|
|
|
|
|
-
|
Dự
án trồng cây phân tán Chương trình trồng 1 tỷ cây xanh theo Chỉ thị số
45/CT-TTg ngày 31/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn huyện Duy
Xuyên
|
UBND huyện Duy Xuyên
|
2784- 18/10/22
|
489
|
|
|
489
|
300
|
300
|
|
|
300
|
189
|
|
|
189
|
|
|
|
|
|
-
|
Dự
án trồng cây phân tán Chương trình trồng 1 tỷ cây xanh theo Chỉ thị số
45/CT-TTg ngày 31/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn huyện Đại Lộc
|
UBND huyện Đại Lộc
|
3025- 09/11/22
|
455
|
|
|
455
|
300
|
300
|
|
|
300
|
155
|
|
|
155
|
|
|
|
|
|
-
|
Dự
án trồng cây phân tán Chương trình trồng 1 tỷ cây xanh theo Chỉ thị số
45/CT-TTg ngày 31/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn huyện Núi
Thành
|
UBND huyện Núi Thành
|
2783-
18/10/22
|
466
|
|
|
466
|
250
|
250
|
|
|
250
|
216
|
|
|
216
|
|
|
|
|
|
-
|
Dự
án trồng cây phân tán Chương trình trồng 1 tỷ cây xanh theo Chỉ thị số
45/CT-TTg ngày 31/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn huyện Thăng
Bình
|
UBND huyện Thăng Bình
|
2739- 12/10/22
|
431
|
|
|
431
|
231
|
231
|
|
|
231
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
-
|
Dự
án trồng cây phân tán Chương trình trồng 1 tỷ cây xanh theo Chỉ thị số
45/CT-TTg ngày 31/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn huyện Hiệp Đức
|
UBND huyện Hiệp Đức
|
3138- 18/11/22
|
569
|
|
|
569
|
300
|
300
|
|
|
300
|
269
|
|
|
269
|
|
|
|
|
|
-
|
Dự
án trồng cây phân tán Chương trình trồng 1 tỷ cây xanh theo Chỉ thị số
45/CT-TTg ngày 31/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn thị xã Điện
Bàn
|
UBND thị xã
Điện Bàn
|
2474-
16/11/22
|
495
|
|
|
495
|
-
|
-
|
|
|
-
|
495
|
|
|
495
|
|
|
|
|
|
-
|
Dự
án trồng cây phân tán Chương trình trồng 1 tỷ cây xanh theo Chỉ thị số
45/CT-TTg ngày 31/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn thành phố Tam
Kỳ
|
UBND Thành phố Tam Kỳ
|
|
611
|
|
|
611
|
0
|
0
|
|
|
0
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự
án Vườn Quốc gia Sông Thanh; hạng mục: Các trạm, chốt quản lý bảo vệ rừng và
đường tuần tra rừng kết hợp du lịch sinh thái
|
Ban Quản lý Vườn Quốc gia Sông Thanh
|
188- 25/10/2023
|
9.993
|
|
|
9.993
|
2.038
|
3.038
|
|
|
3.038
|
3.800
|
|
|
3.800
|
|
|
|
|
-
|
3
|
Xây
dựng nhà vườn ươm và hệ thống đường nội bộ trong vườn ươm tại Vườn Quốc gia
Sông Thanh
|
|
189- 26/10/2023
|
6.691
|
|
|
6.691
|
2.969
|
3.200
|
|
|
3.200
|
3.491
|
|
|
3.491
|
|
|
|
|
-
|
X.1.3
|
THỦY LỢI VÀ DỊCH VỤ THỦY LỢI
|
|
|
4.413.576
|
1.176.048
|
720.000
|
2.463.052
|
838.812
|
1.865.834
|
497.650
|
574.374
|
793.559
|
500.890
|
119.400
|
88.200
|
79.350
|
45.200
|
-
|
-
|
-
|
168.740
|
(1)
|
Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng trước năm kế hoạch
|
|
|
384.581
|
-
|
340.000
|
43.269
|
380.316
|
347.787
|
-
|
307.000
|
40.537
|
350
|
-
|
-
|
350
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
84.581
|
-
|
40.000
|
43.269
|
80.316
|
77.787
|
-
|
37.000
|
40.537
|
350
|
-
|
-
|
350
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Nâng
cấp, mở rộng, kéo dài hệ thống tưới hồ Việt An đến các xã Quế Châu, Quế Thuận
(giai đoạn 2).
|
UBND huyện Quế Sơn
|
4321; 01/12/2017
|
21.457
|
|
|
20.145
|
19.566
|
18.687
|
|
|
18.437
|
300
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
2
|
Sửa
chữa, nâng cấp kênh nhánh trạm bơm Phước Chỉ
|
BQL dự án ĐTXD các CT NN&PTNT
|
2309- 21/7/2018;
4128- 28/12/2019;
293-16/10/2021;
794- 28/3/2022
|
21.124
|
|
|
21.124
|
20.250
|
20.100
|
|
|
20.100
|
50
|
|
|
50
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm kế hoạch
|
|
|
1.658.277
|
341.256
|
260.000
|
1.011.058
|
408.495
|
1.047.268
|
341.247
|
230.874
|
475.148
|
157.400
|
-
|
78.200
|
34.000
|
45.200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
1.331.884
|
341.256
|
210.000
|
777.671
|
305.000
|
908.753
|
341.247
|
194.800
|
372.706
|
123.200
|
-
|
78.200
|
30.000
|
15.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Nạo
vét, thoát lũ khẩn cấp và chống xâm nhập mặn sông Cổ Cò, thành phố Hội An
|
BQL dự án ĐTXD các CTGT
|
3259- 31/10/18
|
850.000
|
341.256
|
|
508.744
|
|
538.768
|
341.247
|
-
|
197.521
|
30.000
|
-
|
|
30.000
|
|
|
|
|
-
|
2
|
Kè
Sông Trường
|
BQL dự án ĐTXD các CT NN&PTNT
|
3226- 05/11/ 2021
|
94.884
|
|
|
91.927
|
78.000
|
79.385
|
|
|
79.385
|
5.000
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
3
|
Hồ
chứa nước Hố Do
|
BQL dự án ĐTXD các CT NN&PTNT
|
1623- 31/5/2019
|
122.000
|
|
|
122.000
|
102.000
|
103.800
|
|
8.000
|
95.800
|
10.000
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
4
|
Kè
Cửa Đại từ UBND phường Cẩm An đến khu vực An Bàng
|
BQL dự án ĐTXD các CT NN&PTNT
|
560- 21/3/2023
|
210.000
|
|
210.000
|
|
80.000
|
141.800
|
|
141.800
|
|
68.200
|
|
68.200
|
|
|
|
|
|
|
5
|
SC,
nâng cấp các hồ chứa nước (Hồ 3/2, Nước Rin, Đập Quang, Đá Chồng)
|
BQL dự án ĐTXD các CT NN&PTNT
|
3447- 19/12/2023
|
55.000
|
|
|
55.000
|
45.000
|
45.000
|
|
45.000
|
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Dự án nhóm C
|
|
|
326.393
|
-
|
50.000
|
233.387
|
103.495
|
138.515
|
-
|
36.074
|
102.441
|
34.200
|
-
|
-
|
4.000
|
30.200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Hồ
chứa nước Phước Hòa
|
BQL dự án ĐTXD các CT NN&PTNT
|
3284- 31/10/ 2018, 1476- 14/7/2023
|
39.924
|
|
|
39.924
|
35.500
|
35.500
|
|
|
35.500
|
2.200
|
|
|
2.200
|
|
|
|
|
|
2
|
Kênh
N22 Bắc Phú Ninh
|
BQL dự án ĐTXD các CT NN&PTNT
|
279-25/01/2022
|
18.000
|
|
|
18.000
|
11.200
|
11.200
|
|
|
11.200
|
1.800
|
|
|
1.800
|
|
|
|
|
|
3
|
Hồ
chứa nước Châu Sơn, xã Quế An
|
UBND huyện Quế Sơn
|
3766- 23/12/20
|
28.506
|
|
|
17.500
|
10.952
|
6.461
|
|
|
6.461
|
8.000
|
|
|
|
8.000
|
|
|
|
|
4
|
Nâng
cấp, mở rộng, kéo dài hệ thống kênh tưới hồ Việt An đến các xã Quế Châu, Quế
Thuận (giai đoạn 3)
|
|
865-31/3/22
|
75.000
|
|
|
60.000
|
3.028
|
2.800
|
|
|
2.800
|
15.000
|
|
|
|
15.000
|
|
|
|
|
5
|
Nâng
cấp hồ Hố Cái
|
UBND huyện Nông Sơn
|
864-31/3/22
|
30.000
|
|
|
27.000
|
3.500
|
13.200
|
|
|
13.200
|
1.800
|
|
|
|
1.800
|
|
|
|
|
6
|
Kè
sông Trường (đoạn qua xã Phước Hòa và xã Phước Hiệp)
|
UBND huyện Phước Sơn
|
855-31/3/22
|
70.000
|
|
|
56.000
|
1.857
|
24.600
|
|
|
24.600
|
5.400
|
|
|
|
5.400
|
|
|
|
|
7
|
Cảnh
báo an toàn, cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ các công trình đập, hồ chứa thủy
lợi trên địa bàn tỉnh
|
Sở Nông nghiệp & PTNT
|
253- 31/5/2021;
554- 15/11/2023;
143-16/3/2023;
494-05/10/2023
|
14.963
|
|
|
14.963
|
9.158
|
8.680
|
|
|
8.680
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(3)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch
|
|
|
2.370.718
|
834.792
|
120.000
|
1.408.726
|
50.000
|
470.778
|
156.404
|
36.500
|
277.875
|
343.140
|
119.400
|
10.000
|
45.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
168.740
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
2.346.718
|
834.792
|
120.000
|
1.391.926
|
50.000
|
470.328
|
156.404
|
36.500
|
277.425
|
343.140
|
119.400
|
10.000
|
45.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
168.740
|
1
|
Hồ
Suối Thỏ
|
BQL dự án ĐTXD các CT NN&PTNT
|
1128- 28/4/2022
|
150.000
|
|
120.000
|
30.000
|
50.000
|
41.500
|
|
36.500
|
5.000
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chống
xói lở và bảo vệ bền vững bờ biển Hội An
|
BQL dự án ĐTXD các CT NN&PTNT
|
1652- 04/8/23
|
982.239
|
450.457
|
|
531.782
|
|
16.000
|
-
|
-
|
16.000
|
164.940
|
79.400
|
|
5.000
|
|
|
|
|
80.540
|
3
|
Hồ
chứa nước Lộc Đại, xã Quế Hiệp, huyện Quế Sơn
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
2012- 02/7/18
|
291.336
|
160.590
|
|
130.746
|
|
191.686
|
124.063
|
-
|
67.623
|
15.000
|
-
|
|
15.000
|
|
|
|
|
-
|
4
|
Xây
dựng cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu cho đồng bào dân tộc thiểu
số (CRIEM)
|
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông
|
328- 29/01/21
|
923.143
|
223.745
|
|
699.398
|
|
221.142
|
32.341
|
-
|
188.801
|
153.200
|
40.000
|
|
25.000
|
|
|
|
|
88.200
|
b
|
Dự án nhóm C
|
|
|
24.000
|
-
|
-
|
16.800
|
-
|
450
|
-
|
-
|
450
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
1
|
Kiên
cố hóa kênh tưới hồ chứa nước Trà Cân, xã Đại Hiệp
|
UBND huyện Đại Lộc
|
1337- 28/10/22
|
24.000
|
|
|
16.800
|
|
450
|
|
|
450
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
X.1.4
|
THỦY SẢN VÀ DỊCH VỤ THỦY SẢN
|
|
|
772.213
|
-
|
366.500
|
405.713
|
282.300
|
267.045
|
-
|
57.300
|
209.745
|
4.100
|
-
|
-
|
4.100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
(1)
|
Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng trước năm kế hoạch
|
|
|
121.023
|
-
|
-
|
121.023
|
115.300
|
111.161
|
-
|
-
|
111.161
|
4.100
|
-
|
-
|
4.100
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
121.023
|
-
|
-
|
121.023
|
115.300
|
111.161
|
-
|
-
|
111.161
|
4.100
|
-
|
-
|
4.100
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
1
|
Dự
án Cảng cá Tam Quang
|
BQL dự án ĐTXD các CT NN&PTNT
|
1083-31/3/2017
|
121.023
|
|
|
121.023
|
115.300
|
111.161
|
|
|
111.161
|
4.100
|
|
|
4.100
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm kế hoạch
|
|
|
120.065
|
-
|
80.000
|
40.065
|
68.000
|
67.880
|
-
|
57.300
|
10.580
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
120.065
|
-
|
80.000
|
40.065
|
68.000
|
67.880
|
-
|
57.300
|
10.580
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
1
|
Mở
rộng khu neo đậu tàu thuyền, kết hợp xây dựng cảng cá Hồng Triều
|
Sở Nông nghiệp & PTNT
|
1130-
29/3/2016
|
120.065
|
|
80.000
|
40.065
|
68.000
|
67.880
|
|
57.300
|
10.580
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
(3)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch
|
|
|
531.125
|
-
|
286.500
|
244.625
|
99.000
|
88.004
|
-
|
-
|
88.004
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
531.125
|
-
|
286.500
|
244.625
|
99.000
|
88.004
|
-
|
-
|
88.004
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Sửa
chữa, nâng cấp khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá An Hòa
|
BQL dự án ĐTXD các CT NN&PTNT
|
1624- 31/5/2019;
3717-20/12/2021;
105-12/01/2023
|
104.625
|
|
|
104.625
|
85.000
|
74.004
|
|
|
74.004
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nâng
cấp, mở rộng KND TTB cho tàu cá An Hòa kết hợp Cảng cá Tam Quang (đối ứng dự
án do Bộ NN&PTNT quản lý)
|
BQL dự án ĐTXD các CT NN&PTNT
|
5140-30/12/2022
|
426.500
|
|
286.500
|
140.000
|
14.000
|
14.000
|
|
|
14.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X.1.5
|
ĐỊNH CANH ĐỊNH CƯ VÀ KINH TẾ MỚI
|
|
|
239.041
|
-
|
182.894
|
47.000
|
179.886
|
176.741
|
-
|
149.897
|
26.844
|
31.100
|
-
|
29.500
|
1.600
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm kế hoạch
|
|
|
108.000
|
-
|
100.000
|
6.000
|
68.886
|
64.900
|
-
|
60.500
|
4.400
|
31.100
|
-
|
29.500
|
1.600
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
100.000
|
-
|
100.000
|
-
|
63.672
|
60.500
|
-
|
60.500
|
-
|
29.500
|
-
|
29.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
1
|
Ổn
định đời sống và sản xuất người dân vùng tái định cư thủy điện Sông Bung 4
|
UBND huyện Nam Giang
|
09-05/01/22
|
100.000
|
|
100.000
|
|
63.672
|
60.500
|
|
60.500
|
|
29.500
|
|
29.500
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Dự án nhóm C
|
|
|
8.000
|
-
|
-
|
6.000
|
5.214
|
4.400
|
-
|
-
|
4.400
|
1.600
|
-
|
-
|
1.600
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
1
|
Xây
dựng, mở rộng khu dân cư Làng Yều, xã Đại Hưng
|
UBND huyện Đại Lộc
|
32-07/3/22
|
8.000
|
|
-
|
6.000
|
5.214
|
4.400
|
|
|
4.400
|
1.600
|
|
|
1.600
|
|
|
|
|
|
X.2
|
GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ
|
|
|
19.458.450
|
1.004.140
|
4.029.495
|
11.615.804
|
-
|
7.771.865
|
141.356
|
1.307.674
|
6.322.835
|
1.121.947
|
117.000
|
625.620
|
127.416
|
110.851
|
-
|
-
|
-
|
141.060
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành trước kế hoạch
|
|
|
6.868.422
|
-
|
70.000
|
4.214.249
|
-
|
3.599.763
|
-
|
-
|
3.599.763
|
66.095
|
-
|
-
|
47.095
|
19.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
6.134.597
|
-
|
70.000
|
3.581.420
|
-
|
2.962.821
|
-
|
-
|
2.962.821
|
42.525
|
-
|
-
|
28.525
|
14.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Cầu
Cửa Đại
|
BQL các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh
|
4523- 28/12/12
|
3.450.455
|
|
|
1.750.455
|
|
771.063
|
|
|
771.063
|
10.000
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
2
|
Nâng
cấp và mở rộng tuyến đường ĐT 607; lý trìn: km18+00- km22+398; HM: Xây dựng
công trình
|
BQLDA ĐTXD các CTGT
|
3256 ngày 30/10/2018
|
144.918
|
|
|
144.918
|
|
101.840
|
|
|
101.840
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đường
nối từ đường cứu hộ cứu nạn đến Quốc lộ 1A (tại ngã ba cây Cốc)
|
Sở Giao thông Vận tải
|
1495- 01/6/22
|
270.339
|
|
70.000
|
200.339
|
|
224.798
|
|
|
224.798
|
1.525
|
|
|
1.525
|
|
|
|
|
|
4
|
Đường
Quốc lộ 40B (đoạn từ đường vào tuyến cao tốc đến đường tránh thị trấn Tiên Kỳ)
|
BQLDA ĐTXD các CTGT
|
1619-31/5/19
|
419.999
|
|
|
386.999
|
|
488.692
|
|
|
488.692
|
8.000
|
|
|
8.000
|
|
|
|
|
|
5
|
Đường
vào trung tâm xã AXan, nối xã Ch’Ơm đến cửa khẩu phụ Tây Giang (giai đoạn II)
|
BQLDA ĐTXD các CTGT
|
498- 26/02/2020;
2343-25/8/2020
|
113.372
|
|
|
113.372
|
|
149.157
|
|
|
149.157
|
9.000
|
|
|
9.000
|
|
|
|
|
|
6
|
Đường
trục chính từ Khu công nghiệp Tam Thăng đi cảng Kỳ Hà và sân bay Chu Lai
|
260/QĐ-KTM ngày 20/11/2017
|
1.479.000
|
|
|
1.479.000
|
|
341.212
|
|
|
341.212
|
14.000
|
|
|
10.000
|
4.000
|
|
|
|
|
b
|
Dự án nhóm C
|
|
|
733.825
|
-
|
-
|
632.829
|
-
|
636.941
|
-
|
-
|
636.941
|
23.570
|
-
|
-
|
18.570
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Đường
trục chính từ cầu Bình Dương đến đường ven biển 129 (giai đoạn I) trên tuyến
ĐT613
|
BQL dự án ĐTXD các CTGT tỉnh
|
46/QĐ-KTM ngày 25/3/2016
|
78.969
|
|
|
78.969
|
|
86.505
|
|
|
86.505
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Khôi
phục tái thiết đường DDT, huyện Tây Giang
|
1661/QĐ- UBND ngày 18/6/2021
|
40.000
|
|
|
40.000
|
|
38.000
|
|
|
38.000
|
1.261
|
|
|
1.261
|
|
|
|
|
|
3
|
Tuyến
ĐH6B.DX nối từ đường 129 đi khu TĐC Duy Hải (giai đoạn 1)
|
BQL dự án ĐTXD các CTGT tỉnh
|
1891- 15/7/2020
|
57.281
|
|
|
57.281
|
|
68.711
|
|
|
68.711
|
15.000
|
|
|
10.000
|
5.000
|
|
|
|
|
4
|
Nâng
cấp, mở rộng tuyến đường ĐT609 (mở rộng mặt đường 3,5m lên 5,5m đoạn Km71+578
- Km74+578; thảm bê tông nhựa đoạn Km68+508 - Km71+578)
|
2101/QĐ-UBND; 29/7/2021
|
22.550
|
|
|
22.550
|
|
27.400
|
|
|
27.400
|
1.309
|
|
|
1.309
|
|
|
|
|
|
5
|
Đảm
bảo giao thông và trục cảnh quang đường Điện Biên Phủ, thành phố Tam Kỳ
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
812-29/3/21
|
30.000
|
|
|
30.000
|
|
23.106
|
|
|
23.106
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
6
|
Cầu
Xà Ka, xã Phước Công
|
UBND huyện Phước Sơn
|
3607- 15/12/20
|
31.500
|
|
|
28.400
|
|
23.500
|
|
|
23.500
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
7
|
Đường
nội thị trung tâm hành chính huyện Tây Giang
|
UBND huyện Tây Giang
|
470-08/02/21
|
40.000
|
|
|
36.000
|
|
23.000
|
|
|
23.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Dự
án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm kế hoạch
|
|
|
4.015.074
|
-
|
25.000
|
3.847.236
|
-
|
2.562.409
|
49.878
|
-
|
2.512.531
|
248.672
|
-
|
-
|
45.321
|
83.351
|
-
|
-
|
-
|
120.000
|
a
|
Dự
án nhóm B
|
|
|
3.889.176
|
-
|
25.000
|
3.738.538
|
-
|
2.531.868
|
49.878
|
-
|
2.481.990
|
240.672
|
-
|
-
|
45.321
|
75.351
|
-
|
-
|
-
|
120.000
|
1
|
Phát
triển môi trường, hạ tầng đô thị để ứng phó với biến đổi khí hậu thành phố Hội
An
|
BQLDA ĐTXD các CTGT
|
1356- 17/4/15
|
1.858.500
|
|
|
1.858.500
|
|
1.272.524
|
49.878
|
-
|
1.222.646
|
135.000
|
|
|
15.000
|
|
|
|
|
120.000
|
2
|
Đường
từ trung tâm huyện Tây Giang đi huyện Đông Giang (qua các xã ATiêng, Bhalêê,
AVương)
|
UBND huyện Tây Giang
|
2996-05/10/18;
3126-17/11/22
|
133.938
|
|
|
126.938
|
|
211.938
|
|
|
211.938
|
8.000
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
3
|
Đường
Tam Trà - Trà Kót (ĐT617 đi Quốc lộ 40B)
|
BQLDA ĐTXD các CTGT
|
3257-30/10/18;
1957-27/7/22
|
267.451
|
|
|
257.700
|
|
353.827
|
|
|
353.827
|
15.000
|
|
|
6.300
|
8.700
|
|
|
|
|
4
|
Mở
rộng mặt đường ĐH3.QS (Quế Phú - Quế Cường)
|
UBND huyện Quế Sơn
|
09-05/01/21
|
93.942
|
|
|
84.200
|
|
35.000
|
|
|
35.000
|
10.000
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
5
|
Đường
ô tô đến trung tâm hành chính xã Ninh Phước (sáp nhập xã Quế Phước và xã Quế
Ninh)
|
UBND huyện Nông Sơn
|
469- 08/02/21
|
93.500
|
|
|
84.200
|
|
30.646
|
|
|
30.646
|
2.500
|
|
|
|
2.500
|
|
|
|
|
6
|
Đường
ĐH12.PN, đoạn từ ĐT615 đến Quốc lộ 40B
|
UBND huyện Phú Ninh
|
471- 08/02/21
|
110.000
|
|
|
99.000
|
|
59.255
|
|
|
59.255
|
2.000
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
7
|
Đường
giao thông nội bộ kết hợp kè gia cố mái taluy suối Khe Điêng khu TTHC huyện
Nam Giang
|
UBND huyện Nam Giang
|
1752- 28/6/21
|
120.000
|
|
|
108.000
|
|
27.500
|
|
|
27.500
|
4.000
|
|
|
|
4.000
|
|
|
|
|
8
|
Đường
nội thị phía Tây thị trấn Prao
|
UBND huyện Đông Giang
|
3295- 25/11/20
|
170.000
|
|
|
162.000
|
|
130.926
|
|
|
130.926
|
10.172
|
|
|
2.021
|
8.151
|
|
|
|
|
9
|
Đường
giao thông từ Quốc lộ 40B vào UBND xã Trà Leng (ĐH1.NTM)
|
UBND huyện Nam Trà My
|
1801- 30/6/21
|
150.000
|
|
|
140.000
|
|
101.546
|
|
|
101.546
|
2.000
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
10
|
Đường
giao thông Trà Mai - Trà Vân - Trà Vinh (ĐH5.NTM)
|
1750- 28/6/21
|
149.845
|
|
|
140.000
|
|
103.472
|
|
|
103.472
|
1.500
|
|
|
|
1.500
|
|
|
|
|
11
|
Đường
giao thông nối xã Phước Năng - Phước Chánh
|
UBND huyện Phước Sơn
|
1850- 02/7/21
|
90.000
|
|
|
81.000
|
|
19.000
|
|
|
19.000
|
3.000
|
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
12
|
Khôi
phục, tái thiết tuyến ĐH1.PS (đoạn Phước Kim - Phước Thành)
|
2313- 12/8/21
|
150.000
|
|
25.000
|
110.000
|
|
51.900
|
|
|
51.900
|
5.000
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
13
|
Khôi
phục, tái thiết tuyến ĐH2.PS (đoạn Phước Thành - Phước Lộc)
|
2314- 12/8/21
|
152.000
|
|
|
137.000
|
|
39.000
|
|
|
39.000
|
5.000
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
14
|
Đường
ĐH5.PS (đoạn Phước Công - Phước Lộc)
|
2254- 09/8/21
|
90.000
|
|
|
90.000
|
|
21.400
|
|
|
21.400
|
1.500
|
|
|
|
1.500
|
|
|
|
|
15
|
Đường
nối Quốc Lộ 14H đến ĐT 609C, huyện Duy Xuyên và huyện Đại Lộc tỉnh Quảng Nam
|
BQL dự án ĐTXD các CTGT tỉnh
|
3927/QĐ- UBND ngày 31/12/2021
|
90.000
|
|
|
340.000
|
|
115.260
|
|
|
115.260
|
18.000
|
|
|
6.000
|
12.000
|
|
|
|
|
16
|
Nâng
cấp mở rộng đường ĐT609, đoạn An Điềm - A Sờ
|
2937/QĐ-UBND; 18/10/2021
|
260.000
|
|
|
260.000
|
|
73.934
|
|
|
73.934
|
18.000
|
|
|
12.000
|
6.000
|
|
|
|
|
b
|
Dự
án nhóm C
|
|
|
125.898
|
-
|
-
|
108.698
|
-
|
30.541
|
-
|
-
|
30.541
|
8.000
|
-
|
-
|
-
|
8.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Nâng
cấp và kéo dài đường ĐH4.NS (Đại Bình, huyện Nông Sơn đi Đại Thạnh, huyện Đại
Lộc)
|
UBND huyện Nông Sơn
|
2109-11/8/22
|
49.898
|
|
|
47.898
|
|
9.541
|
|
|
9.541
|
1.500
|
|
|
|
1.500
|
|
|
|
|
2
|
Đường
bao từ ngõ 3 Già Bang, thị trấn Tân Bình đến trung tâm xã Quế Lưu
|
UBND huyện Hiệp Đức
|
376-
14/02/22
|
46.000
|
|
|
36.800
|
|
11.500
|
|
|
11.500
|
2.500
|
|
|
|
2.500
|
|
|
|
|
|
Đường
nối ĐX6.DX đi khu TĐC Nồi Rang
|
UBND huyện Duy Xuyên
|
613 ngày
10/3/2020
|
20.095
|
|
|
20.095
|
|
12.569
|
|
|
12.569
|
2.000
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
3
|
Cầu
Sông Bui, huyện Bắc Trà My
|
UBND huyện Bắc Trà My
|
856-31/3/22
|
30.000
|
|
|
24.000
|
|
9.500
|
|
|
9.500
|
2.000
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
(3)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch
|
|
|
5.912.834
|
480.330
|
3.934.495
|
1.416.009
|
-
|
1.604.693
|
91.479
|
1.307.674
|
205.541
|
807.180
|
117.000
|
625.620
|
35.000
|
8.500
|
-
|
-
|
-
|
21.060
|
a
|
Dự án nhóm A
|
|
|
2.056.760
|
-
|
1.558.000
|
498.760
|
-
|
322.940
|
-
|
322.940
|
-
|
415.000
|
-
|
415.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
1
|
Hoàn
thiện đường ven biển 129 (Võ Chí Công)
|
BQLDA ĐTXD các CTGT
|
1416/QĐ- UBND ngày 25/05/2022
|
2.056.760
|
|
1.558.000
|
498.760
|
|
322.940
|
|
322.940
|
|
415.000
|
|
415.000
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Dự án nhóm B
|
|
|
3.831.074
|
480.330
|
2.376.495
|
894.749
|
-
|
1.273.253
|
91.479
|
984.733
|
197.041
|
387.180
|
117.000
|
210.620
|
35.000
|
3.500
|
-
|
-
|
-
|
21.060
|
1
|
Liên
kết vùng miền Trung tỉnh Quảng Nam
|
BQLDA ĐTXD các CTGT
|
546-06/02/18;
1412-26/5/20;
2604-14/9/21
|
768.074
|
480.330
|
110.995
|
176.749
|
|
188.537
|
91.479
|
60.779
|
36.279
|
203.060
|
117.000
|
30.000
|
35.000
|
|
|
|
|
21.060
|
2
|
Đường
nối từ ĐT.609C đến Quốc lộ 14B, huyện Đại Lộc
|
BQLDA ĐTXD các CTGT
|
3477/QĐ-UBND; 26/11/2021
|
550.000
|
|
440.000
|
110.000
|
|
297.431
|
|
297.431
|
|
117.569
|
|
117.569
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đường
trục chính Tam Hòa nối từ Quốc lộ 1 đến đường Võ Chí Công và ĐT613B
|
BQLDA ĐTXD các CTGT
|
3995/QĐ-UB ngày 31/12/2021
|
646.000
|
|
517.000
|
129.000
|
|
210.904
|
|
209.813
|
1.091
|
20.051
|
|
20.051
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Cầu
Văn Ly và đường dẫn
|
BQLDA ĐTXD các CTGT
|
3445/QĐ-UBND; 16/12/2021
|
575.000
|
-
|
420.000
|
155.000
|
|
125.605
|
|
125.000
|
605
|
18.000
|
|
18.000
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Cầu
Tân Bình và đường tránh Quốc lộ 14E qua nội thị thị trấn Tân Bình
|
UBND huyện Hiệp Đức
|
3366-17/11/21
|
280.000
|
|
252.000
|
|
|
100.710
|
|
100.710
|
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đường
vành đai phía Bắc tỉnh Quảng Nam
|
UBND thị xã Điện Bàn
|
1312-16/5/22
|
498.000
|
|
398.000
|
100.000
|
|
119.000
|
|
119.000
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Cầu
Bình Sa đi Bình Hải (Cầu Tây Giang)
|
UBND huyện Thăng Bình
|
3878-29/12/21
|
265.000
|
|
238.500
|
-
|
|
72.000
|
|
72.000
|
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Đường
nội thị phía Đông kết hợp hạ cos nền tránh nguy cơ sạt lở đồi kiểm làm vào
khu dân cư thị trấn Prao
|
UBND huyện Đông Giang
|
1264- 11/5/22
|
249.000
|
|
|
224.000
|
|
159.067
|
|
|
159.067
|
3.500
|
|
|
|
3.500
|
|
|
|
|
c
|
Dự án nhóm C
|
|
|
25.000
|
-
|
-
|
22.500
|
-
|
8.500
|
-
|
-
|
8.500
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Đường
vào quần thể cây di sản PơMu
|
UBND huyện Tây Giang
|
1573- 07/10/22
|
25.000
|
|
|
22.500
|
|
8.500
|
|
|
8.500
|
5.000
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
X.3
|
CÔNG NGHIỆP
|
|
|
735.536
|
120.000
|
303.269
|
284.802
|
201.873
|
320.488
|
58.964
|
107.350
|
154.059
|
48.100
|
-
|
-
|
28.900
|
19.200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm kế hoạch
|
|
|
141.000
|
120.000
|
-
|
21.000
|
-
|
73.410
|
58.964
|
-
|
14.446
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
141.000
|
120.000
|
-
|
21.000
|
-
|
73.410
|
58.964
|
-
|
14.446
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
1
|
Cấp
điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2018-2020 (EU
tài trợ)
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
1423-15/5/19;
1256-26/4/19
|
141.000
|
120.000
|
|
21.000
|
|
73.410
|
58.964
|
-
|
14.446
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
(2)
|
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm kế hoạch
|
|
|
237.749
|
-
|
-
|
210.284
|
66.873
|
115.515
|
-
|
-
|
115.400
|
33.100
|
-
|
-
|
13.900
|
19.200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
135.284
|
-
|
-
|
135.284
|
-
|
62.029
|
-
|
-
|
62.029
|
15.000
|
-
|
-
|
5.000
|
10.000
|
-
|
-
|
|
-
|
1
|
Đường
trục chính nối KCN ô tô Chu Lai Trường Hải đến KCN Tam Anh (giai đoạn 2)
|
BQL DA ĐTXD các CTGT
|
3640/QĐ-UBND; 16/12/2020
|
135.284
|
|
|
135.284
|
|
62.029
|
|
|
62.029
|
15.000
|
|
|
5.000
|
10.000
|
|
|
|
-
|
b
|
Dự án nhóm C
|
|
|
102.465
|
-
|
-
|
75.000
|
66.873
|
53.486
|
-
|
-
|
53.371
|
18.100
|
-
|
-
|
8.900
|
9.200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Cụm
công nghiệp Đông Phú 1
|
UBND huyện Quế Sơn
|
1317-08/8/23
|
30.000
|
|
|
20.000
|
15.887
|
16.238
|
|
|
16.238
|
3.700
|
|
|
3.700
|
|
|
|
|
|
2
|
Cụm
công nghiệp Quế Thọ 3
|
UBND huyện Hiệp Đức
|
3707-21/12/20
|
17.181
|
|
|
15.000
|
9.971
|
9.612
|
|
|
9.497
|
4.500
|
|
|
2.500
|
2.000
|
|
|
|
|
3
|
Cụm
công nghiệp Tây An 1
|
UBND huyện Duy Xuyên
|
53-08/01/21
|
27.730
|
|
|
20.000
|
19.110
|
10.700
|
|
|
10.700
|
7.000
|
|
|
2.000
|
5.000
|
|
|
|
|
4
|
Cụm
công nghiệp Ấp 5
|
UBND huyện Đại Lộc
|
94-3/3/2023
|
12.586
|
|
|
10.000
|
9.212
|
9.212
|
|
|
9.212
|
700
|
|
|
700
|
|
|
|
|
|
5
|
Cụm
công nghiệp Thôn Bốn
|
UBND huyện Đông Giang
|
3334-17/11/23
|
14.969
|
|
|
10.000
|
12.693
|
7.724
|
|
|
7.724
|
2.200
|
|
|
|
2.200
|
|
|
|
|
(3)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch
|
|
|
356.787
|
-
|
303.269
|
53.518
|
135.000
|
131.562
|
-
|
107.350
|
24.212
|
15.000
|
-
|
-
|
15.000
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
356.787
|
-
|
303.269
|
53.518
|
135.000
|
131.562
|
-
|
107.350
|
24.212
|
15.000
|
-
|
-
|
15.000
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
1
|
Cấp
điện nông thôn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2013 - 2020 (Tiểu dự án 2)
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
1422-15/5/2019
|
356.787
|
|
303.269
|
53.518
|
135.000
|
131.562
|
|
107.350
|
24.212
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
X.4
|
KHU CÔNG NGHIỆP VÀ KHU KINH TẾ
|
|
|
339.984
|
-
|
150.000
|
-
|
30.233
|
65.000
|
-
|
65.000
|
-
|
85.000
|
-
|
85.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm kế hoạch
|
|
|
339.984
|
-
|
150.000
|
-
|
30.233
|
65.000
|
-
|
65.000
|
-
|
85.000
|
-
|
85.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
339.984
|
-
|
150.000
|
-
|
30.233
|
65.000
|
-
|
65.000
|
-
|
85.000
|
-
|
85.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
1
|
Đường
giao thông kết nối các tiểu vùng sản xuất nguyên liệu nông - lâm nghiệp với
các khu, cụm công nghiệp Quế Sơn
|
UBND huyện Quế Sơn
|
865-31/3/21
|
339.984
|
|
150.000
|
|
30.233
|
65.000
|
|
65.000
|
|
85.000
|
|
85.000
|
-
|
|
|
|
|
|
X.5
|
CẤP, THOÁT NƯỚC
|
|
|
85.869
|
-
|
-
|
85.869
|
37.406
|
51.292
|
-
|
-
|
51.292
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
85.869
|
-
|
-
|
85.869
|
37.406
|
51.292
|
-
|
-
|
51.292
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
1
|
Hệ
thống thoát nước cho các dự án ven biển phía Bắc thị xã Điện Bàn (Giai đoạn
2)
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
3126-30/9/19
|
85.869
|
|
|
85.869
|
37.406
|
51.292
|
|
|
51.292
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X.6
|
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
|
|
|
267.561
|
-
|
224.000
|
43.561
|
230.425
|
197.947
|
-
|
183.744
|
14.204
|
15.230
|
-
|
10.000
|
5.230
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm kế hoạch
|
|
|
18.561
|
-
|
-
|
18.561
|
17.646
|
12.341
|
-
|
-
|
12.341
|
4.230
|
-
|
-
|
4.230
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
18.561
|
-
|
-
|
18.561
|
17.646
|
12.341
|
-
|
-
|
12.341
|
4.230
|
-
|
-
|
4.230
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
1
|
Hệ
thống hội nghị truyền hình cho Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh
|
Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh
|
867-31/3/22
|
18.561
|
|
|
18.561
|
17.646
|
12.341
|
|
|
12.341
|
4.230
|
|
|
4.230
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch
|
|
|
249.000
|
-
|
224.000
|
25.000
|
212.779
|
185.606
|
-
|
183.744
|
1.863
|
11.000
|
-
|
10.000
|
1.000
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
1
|
Xây
dựng Chính quyền điện tử, Chính quyền số tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021 - 2025
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
1407/QĐ- UBND ngày 25/5/2022
|
249.000
|
|
224.000
|
25.000
|
212.779
|
185.606
|
|
183.744
|
1.863
|
11.000
|
|
10.000
|
1.000
|
|
|
|
|
|
X.7
|
DU LỊCH
|
|
|
200.000
|
-
|
180.000
|
20.000
|
1.807
|
53.521
|
-
|
53.521
|
-
|
10.000
|
-
|
10.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm kế hoạch
|
|
|
200.000
|
-
|
180.000
|
20.000
|
1.807
|
53.521
|
-
|
53.521
|
-
|
10.000
|
-
|
10.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
200.000
|
-
|
180.000
|
20.000
|
1.807
|
53.521
|
-
|
53.521
|
-
|
10.000
|
-
|
10.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
1
|
Phòng
cháy chữa cháy khu phố cổ Hội An
|
UBND thành phố Hội An
|
20-16/3/2021
|
200.000
|
|
180.000
|
20.000
|
1.807
|
53.521
|
|
53.521
|
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
X.8
|
QUY HOẠCH
|
|
|
47.563
|
-
|
-
|
47.563
|
32.270
|
29.836
|
-
|
-
|
29.836
|
5.000
|
-
|
-
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành trước kế hoạch
|
|
|
47.563
|
-
|
-
|
47.563
|
32.270
|
29.836
|
-
|
-
|
29.836
|
5.000
|
-
|
-
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
47.563
|
-
|
-
|
47.563
|
32.270
|
29.836
|
-
|
-
|
29.836
|
5.000
|
-
|
-
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
1
|
Quy
hoạch tỉnh Quảng Nam thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Sở KH&ĐT
|
3677- 17/12/20
|
47.563
|
|
|
47.563
|
32.270
|
29.836
|
|
|
29.836
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
XI
|
HOẠT ĐỘNG CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ
|
|
|
327.914
|
|
14.950
|
244.391
|
211.108
|
162.511
|
|
|
162.511
|
29.244
|
-
|
-
|
27.244
|
2.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
XI.1
|
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
|
|
|
261.064
|
|
14.950
|
207.541
|
167.008
|
147.680
|
|
|
147.680
|
24.544
|
-
|
-
|
22.544
|
2.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành trước năm kế hoạch
|
|
|
156.392
|
|
-
|
129.202
|
145.790
|
113.479
|
|
|
113.479
|
7.744
|
-
|
-
|
5.744
|
2.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
79.434
|
|
-
|
79.434
|
78.500
|
70.336
|
|
|
70.336
|
6.000
|
-
|
-
|
4.000
|
2.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Kho
lưu trữ chuyên dụng tỉnh Quảng Nam
|
BQLDA ĐTXD tỉnh
|
3474-31/10/19
|
79.434
|
|
|
79.434
|
78.500
|
70.336
|
|
|
70.336
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
2
|
Trụ
sở làm việc HĐND-UBND huyện Quế Sơn
|
UBND huyện Quế Sơn
|
3474-31/10/19
|
54.690
|
|
|
27.500
|
|
22.500
|
|
|
22.500
|
2.000
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
b
|
Dự án nhóm C
|
|
|
76.958
|
|
-
|
49.768
|
67.290
|
43.143
|
|
|
43.143
|
1.744
|
-
|
-
|
1.744
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Cải
tạo, mở rộng trụ sở làm việc Sở Nội vụ
|
BQLDA ĐTXD tỉnh
|
14-27/01/21
|
7.000
|
|
|
7.000
|
6.500
|
5.820
|
|
|
5.820
|
880
|
|
|
880
|
|
|
|
|
|
2
|
Trụ
sở làm việc Báo Quảng Nam
|
|
127-25/8/21
|
9.398
|
|
|
9.398
|
9.588
|
9.564
|
|
|
9.564
|
24
|
|
|
24
|
|
|
|
|
|
3
|
Mở
rộng, nâng cấp cơ sở hạ tầng, vật chất, trang thiết bị phục vụ công tác chỉ
huy, điều hành ứng phó thiên tai
|
Sở NN&PTNT
|
68-28/5/21
|
5.870
|
|
|
5.870
|
|
5.260
|
|
|
5.260
|
340
|
|
|
340
|
|
|
|
|
|
4
|
Sửa
chữa , cải tạo Trụ sở làm việc Sở NN & PTNT
|
Sở NN&PTNT
|
1125/QĐ-UBND ngày 29/3/2016
|
5.994
|
|
|
5.994
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm kế hoạch
|
|
|
74.672
|
|
14.950
|
63.339
|
10.718
|
23.528
|
|
|
23.528
|
16.800
|
-
|
-
|
16.800
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
74.672
|
|
14.950
|
63.339
|
10.718
|
23.528
|
|
|
23.528
|
16.800
|
-
|
-
|
16.800
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Trụ
Sở làm việc Thanh tra tỉnh
Quảng
Nam
|
Thanh tra tỉnh
|
80- 31/5/2022
|
14.950
|
|
14.950
|
14.950
|
10.718
|
8.328
|
|
|
8.328
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
2
|
Trụ
sở làm việc Ban Quản lý bảo tồn Sao La; hạng mục: Gia cố mái taluy, bể chứa
nước sinh hoạt
|
Ban Quản lý khu bảo tồn loài Sao La
|
77-23/5/22
|
1.049
|
|
|
1.049
|
|
400
|
|
|
400
|
500
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
3
|
Trụ
sở làm việc Ban Dân tộc; hạng mục: Hội trường, phòng trưng bày, cải tạo nâng
cấp nhà khách và các hạng mục phụ trợ
|
Ban Dân tộc
|
83-31/5/22
|
7.000
|
|
|
7.000
|
|
5.600
|
|
|
5.600
|
800
|
|
|
800
|
|
|
|
|
|
4
|
Cải
tạo, nâng cấp trụ sở làm việc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Nam
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
191-28/10/22
|
12.346
|
|
|
12.346
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
5
|
Cải
tạo, nâng cấp trụ sở HĐND và UBND huyện Tây Giang
|
UBND huyện Tây Giang
|
1485-31/5/22
|
26.334
|
|
|
15.000
|
|
600
|
|
|
600
|
8.000
|
|
|
8.000
|
|
|
|
|
|
6
|
Cải
tạo, nâng cấp Trụ sở làm việc HĐND và UBND huyện Nam Trà My
|
UBND huyện Nam Trà My
|
1480; 31/5/2022
|
30.000
|
|
|
15.000
|
10.500
|
10.673
|
|
|
10.673
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
XI.2
|
HOẠT ĐỘNG CỦA ĐẢNG
|
|
|
60.000
|
|
-
|
30.000
|
44.100
|
10.231
|
|
|
10.231
|
3.000
|
-
|
-
|
3.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm kế hoạch
|
|
|
60.000
|
|
-
|
30.000
|
44.100
|
10.231
|
|
|
10.231
|
3.000
|
-
|
-
|
3.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
60.000
|
|
-
|
30.000
|
44.100
|
10.231
|
|
|
10.231
|
3.000
|
-
|
-
|
3.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Trụ
sở làm việc Huyện ủy Đại Lộc
|
UBND huyện Đại Lộc
|
339; 28/01/22
|
60.000
|
|
|
30.000
|
44.100
|
10.231
|
|
|
10.231
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
XI.3
|
HOẠT ĐỘNG TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ, XÃ HỘI
|
|
|
6.850
|
|
-
|
6.850
|
-
|
4.600
|
|
|
4.600
|
1.700
|
-
|
-
|
1.700
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm kế hoạch
|
|
|
6.850
|
|
-
|
6.850
|
-
|
4.600
|
|
|
4.600
|
1.700
|
-
|
-
|
1.700
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
6.850
|
|
-
|
6.850
|
-
|
4.600
|
|
|
4.600
|
1.700
|
-
|
-
|
1.700
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
1
|
Sửa
chữa trụ sở làm việc và xây dựng hội trường Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
81-31/5/22
|
6.850
|
|
|
6.850
|
|
4.600
|
|
|
4.600
|
1.700
|
|
|
1.700
|
|
|
|
|
|
XII
|
BẢO ĐẢM XÃ HỘI
|
|
|
160.620
|
|
-
|
138.121
|
112.154
|
98.713
|
|
|
98.713
|
18.833
|
-
|
-
|
14.833
|
4.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm kế hoạch
|
|
|
13.025
|
|
-
|
13.025
|
12.371
|
12.371
|
|
|
12.371
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
b
|
Dự án nhóm C
|
|
|
13.025
|
|
-
|
13.025
|
12.371
|
12.371
|
|
|
12.371
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
1
|
Nhà
bia ghi danh liệt sỹ quê hương tỉnh Thanh Hóa hy sinh trong kháng chiến tại tỉnh
Quảng Nam
|
Sở LĐ-TB&XH
|
88-23/6/21
|
9.366
|
|
|
9.366
|
9.120
|
9.120
|
|
|
9.120
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trung
tâm Giáo dục Lao động - Xã hội tỉnh Quảng Nam
|
|
1514-18/5/06
|
3.659
|
|
|
3.659
|
3.251
|
3.251
|
|
|
3.251
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm kế hoạch
|
|
|
147.595
|
|
-
|
125.096
|
99.783
|
86.342
|
|
|
86.342
|
18.833
|
-
|
-
|
14.833
|
4.000
|
-
|
-
|
|
-
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
49.596
|
|
-
|
49.596
|
22.000
|
22.000
|
|
|
22.000
|
10.000
|
-
|
-
|
7.000
|
3.000
|
-
|
-
|
|
-
|
1
|
Trung
tâm điều dưỡng người tâm thần tỉnh Quảng Nam - Cơ sở 2
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
851-24/4/2023
|
49.596
|
|
|
49.596
|
22.000
|
22.000
|
|
|
22.000
|
10.000
|
|
|
7.000
|
3.000
|
|
|
|
|
b
|
Dự án nhóm C
|
|
|
97.999
|
|
-
|
75.500
|
77.783
|
64.342
|
|
|
64.342
|
8.833
|
-
|
-
|
7.833
|
1.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Nghĩa
trang liệt sỹ thị xã Điện Bàn
|
UBND thị xã Điện Bàn
|
866-31/3/22
|
58.000
|
|
|
40.500
|
40.000
|
39.867
|
|
|
39.867
|
633
|
|
|
633
|
|
|
|
|
|
2
|
Cải
tạo, nâng cấp Làng Hòa Bình Quảng Nam
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
26-04/03/22
|
10.000
|
|
|
10.000
|
8.783
|
5.175
|
|
|
5.175
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
3
|
Cải
tạo, nâng cấp Cơ sở cai nghiện ma túy Quảng Nam
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
46-30/03/22
|
15.000
|
|
|
15.000
|
14.500
|
10.500
|
|
|
10.500
|
3.000
|
|
|
2.000
|
1.000
|
|
|
|
|
4
|
Đền
liệt sỹ huyện Quế Sơn
|
UBND huyện Quế Sơn
|
43-30/3/22
|
14.999
|
|
|
10.000
|
14.500
|
8.800
|
|
|
8.800
|
1.200
|
|
|
1.200
|
|
|
|
|
|
XIII
|
DỰ PHÒNG PHÂN BỔ SAU
|
|
|
2.774.620
|
0
|
0
|
2.250.810
|
0
|
5.000
|
0
|
0
|
5.000
|
484.050
|
60.450
|
0
|
13.600
|
410.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Trong đó, dự kiến bố trí cho các dự án mới khi đảm bảo thủ tục đầu tư
|
|
|
2.774.620
|
|
-
|
2.250.810
|
-
|
5.000
|
|
|
5.000
|
168.550
|
60.450
|
-
|
-
|
108.100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
XIII.1
|
GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ
|
|
|
62.500
|
|
-
|
62.500
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
A
|
Dự án nhóm C
|
|
|
17.500
|
|
-
|
17.500
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Cải
tạo, nâng cấp, mở rộng Trường THPT Hiệp Đức, huyện Hiệp Đức
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
|
17.500
|
|
|
17.500
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIII.2
|
Y TẾ DÂN SỐ
|
|
|
14.000
|
|
-
|
14.000
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
14.000
|
|
|
14.000
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Chương
trình Đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn tỉnh Quảng Nam
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
|
165.125
|
|
|
14.000
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
viện Đa khoa tỉnh Quảng Nam; hạng mục: Mua sắm trang thiết bị y tế rời, nội
thất phòng mổ, thiết bị văn phòng Khu điều trị kỹ thuật cao
|
|
|
144.000
|
|
|
144.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIII.3
|
CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ
|
|
|
2.698.120
|
|
-
|
2.174.310
|
-
|
5.000
|
|
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
ĐỊNH CANH, ĐỊNH CƯ
|
|
|
36.000
|
|
-
|
36.000
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
36.000
|
|
-
|
36.000
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Sắp
xếp dân cư khu vực đường Trường Sơn Đông
|
UBND huyện Nam Giang
|
|
36.000
|
|
|
36.000
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ
|
|
|
2.662.120
|
|
-
|
2.138.310
|
-
|
5.000
|
|
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
2.662.120
|
|
-
|
2.138.310
|
-
|
5.000
|
|
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Phát
triển tích hợp thích ứng tỉnh Quảng Nam
|
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông
|
396- 29/3/22
|
2.662.120
|
|
|
2.138.310
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D
|
DỰ PHÒNG VÀ TRẢ NỢ VAY ĐẾN HẠN
|
|
|
649.877
|
-
|
-
|
649.877
|
|
|
|
|
|
141.200
|
-
|
-
|
30.000
|
-
|
-
|
111.200
|
-
|
-
|
1
|
Dự
phòng
|
|
|
230.000
|
|
|
230.000
|
|
|
|
|
|
30.000
|
|
|
30.000
|
|
|
|
|
|
2
|
Trả
nợ vay đến hạn
|
|
|
419.877
|
|
|
419.877
|
|
|
|
|
|
111.200
|
|
|
|
|
|
111.200
|
|
|