|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1347/QĐ-UBND 2019 phê duyệt giá cây giống suất đầu tư trồng rừng Tuyên Quang
Số hiệu:
|
1347/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thế Giang
|
Ngày ban hành:
|
21/11/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN
DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1347/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang,
ngày 21 tháng 11 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ CÂY GIỐNG NĂM 2020; SUẤT ĐẦU TƯ TRỒNG
RỪNG THAY THẾ KHI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH TUYÊN QUANG NĂM 2019-2020
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp số 16/2017/QH14 ngày
15/11/2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm
nghiệp;
Căn cứ Nghị định 157/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động
làm việc theo hợp đồng lao động;
Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày
9/5/2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên
chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày
18/1/2016 của Bộ Tài chính quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn
vốn Nhà nước; Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp
và PTNT hướng dẫn một số nội dung quản lý công trình lâm sinh; Thông tư số
23/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc Quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục
đích khác; Thông tư 29/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và
PTNT Quy định về các biện pháp lâm sinh;
Căn cứ Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày
06/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng,
khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số
254/TTr-STC ngày 21/8/2019 về việc đề nghị phê duyệt đơn giá cây giống năm
2020; suất đầu tư trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục
đích khác trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2019-2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đơn giá cây giống năm 2020; suất đầu tư trồng rừng
thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác áp dụng trên địa
bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2019-2020, cụ thể như sau:
1. Đơn giá cây giống trên địa bàn tỉnh Tuyên
Quang năm 2020:
(Theo biểu số
01)
2. Suất đầu tư trồng rừng thay thế khi chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm
2019-2020:
(Theo biểu số
02)
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì phối hợp với
Sở Tài chính và các đơn vị có liên quan:
1. Hướng dẫn, kiểm tra các đơn vị trong việc áp
dụng và thanh, quyết toán vốn ngân sách nhà nước đối với các chương trình, dự
án sử dụng đơn giá cây giống và suất đầu tư trồng rừng thay thế khi chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác đảm bảo đúng quy định.
2.Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có sự
thay đổi về chính sách, chế độ của nhà nước và biến động về giá cả thị trường
hoặc sử dụng loài cây trồng rừng có tính chất đặc biệt; chủ động đề xuất, tham
mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh đơn giá cây giống và suất đầu tư trồng
rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để phù hợp với
thực tế.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở: Kế hoạch
và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Kho bạc Nhà
nước Tuyên Quang; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Giám đốc Quỹ Bảo vệ
và Phát triển rừng tỉnh; các tổ chức, cá nhân, hộ gia đình liên quan đến việc
chuyển mục đích sử dụng rừng và trồng rừng thay thế trên địa bàn tỉnh Tuyên
Quang và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh uỷ:
(báo cáo)
- Thường trực HĐND tỉnh: (báo cáo)
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3: (thực hiện);
- Phó CVP UBND tỉnh;
- Lưu VT, NLN, TC (Toản).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thế Giang
|
Biểu số 01
ĐƠN GIÁ CÂY GIỐNG TRÔNG RỪNG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết
định số: 1347/QĐ-UBND ngày 21/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Loài cây giống
|
Kích thước bầu
|
Đơn giá
(Đồng)
|
1
|
Keo tai tượng hạt ngoại
|
(6 x 10) cm
|
1.151
|
2
|
Keo tai tượng hạt nội
|
(6 x 10) cm
|
1.064
|
3
|
Keo lai giâm hom
|
(6 x 10) cm
|
1.741
|
4
|
Keo lai mô
|
(6 x 10) cm
|
3.037
|
5
|
Mỡ
|
(6 x 10) cm
|
1.131
|
6
|
Lát hoa
|
(7 x 12)cm
|
2.346
|
Biểu số 02
SUẤT ĐẦU TƯ TRỒNG RỪNG THAY THẾ BẰNG CÂY LÁT HOA
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG NĂM 2019-2020
(Kèm theo Quyết
định số: 1347/QĐ-UBND ngày 21/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
- Trồng
thuần loại bằng cây con có bầu. Giá cây giống:
|
2.346
|
Đồng
|
|
|
|
- Mật độ
trồng:
|
1.660
|
Cây/ha, cự ly hàng 3 mét, cự ly cây 2
mét ( 3 x 2)
|
|
|
- Đơn giá
nhân công: Trồng:
|
185.600
|
Đồng Chăm sóc:
|
185.600
|
Đồng
|
|
|
|
- Đối tượng
trồng rừng tính bình quân: Loại đất: Nhóm 2, Loại thực bì: Nhóm 2, Cự ly đi
làm: Từ 3km đến 4km, Độ dốc rừng: Trên 25 độ. CTKT: F2B3L4>250
|
Trồng rừng
|
Chăm sóc rừng trồng các năm
|
Tổng
cộng
|
Hạng mục
|
Tổng số
|
Hạng mục
|
Năm 1
|
Năm 2
|
Năm 3
|
Năm 4
|
A- Công lao động
(Công/ha)
|
133,71
|
A- Công lao động
(công/ha)
|
79,47
|
75,11
|
44,98
|
27,88
|
361,14
|
1- Phát dọn thực
bì
|
35,17
|
- Lần 1: +
Phát thực bì
|
24,11
|
24,11
|
17,10
|
19,60
|
120,09
|
2- Cuốc hố
(30x30x30cm)
|
34,74
|
+ Xới vun
gốc D=(0,6-0,8)m
|
11,02
|
11,02
|
|
|
56,77
|
3- Lấp hố
|
11,85
|
+ Trồng dặm
|
4,36
|
|
|
|
16,21
|
4- Vận chuyển + bón
phân
|
16,94
|
|
|
|
|
|
16,94
|
5- Vận chuyển
cây và trồng
|
32,02
|
- Lần 2: +
Phát thực bì
|
15,85
|
15,85
|
19,60
|
|
83,31
|
6- Làm đường
ranh cản lửa
|
2,00
|
- Lần 3: +
Phát thực bì
|
15,85
|
15,85
|
|
|
33,70
|
7- Nghiệm thu
|
1,00
|
Bảo vệ rừng
|
7,28
|
7,28
|
7,28
|
7,28
|
30,12
|
|
|
Nghiệm thu
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
4,00
|
B- Tổng dự
toán đầu tư (đồng/ha)
|
42.481.393
|
B- Tổng dự
toán đầu tư (đồng/ha)
|
19.964.966
|
18.384.074
|
11.008.747
|
6.823.330
|
100.667.042
|
I- Trực tiếp phí
|
30.969.087
|
I- Trực tiếp phí
|
15.138.595
|
13.939.871
|
8.347.470
|
5.173.844
|
73.568.868
|
1- Nhân
công
|
24.817.127
|
1- Nhân
công
|
14.749.159
|
13.939.871
|
8.347.470
|
5.173.844
|
67.027.472
|
2 - Vật liệu
|
6.151.960
|
2 - Vật liệu
|
389.436
|
0
|
0
|
0
|
6.541.396
|
Cây giống
|
3.894.360
|
Cây giống
|
389.436
|
|
|
|
4.283.796
|
Phân bón 0,2
kg NKP/hố
|
2.257.600
|
Phân bón
0,2 kg NKP/hố
|
|
|
|
|
2.257.600
|
II- Chi phí khác
|
9.489.382
|
II- Chi phí khác
|
3.875.658
|
3.568.771
|
2.137.050
|
1.324.565
|
20.395.427
|
1- Chi phí thiết
kế
|
1.486.602
|
1- Chi phí thiết
kế
|
|
|
|
|
|
2- Chi phí chung
5% x (1)
|
1.548.454
|
2- Chi phí chung
5% x (1)
|
756.930
|
696.994
|
417.374
|
258.692
|
3.678.443
|
3- Chi phí quản
lý 3% x (1+ 2)
|
975.526
|
3- Chi phí quản
lý 3% x (1+ 2)
|
476.866
|
439.106
|
262.945
|
162.976
|
2.317.419
|
4- Thu nhập chịu
thuế tính trước (5,5% x CPTT+CPC)
|
1.788.465
|
4- Thu nhập chịu
thuế tính trước (5,5% x CPTT+CPC)
|
874.254
|
805.028
|
482.066
|
298.790
|
4.248.602
|
5. Thuế GTGT 5%
|
1.838.407
|
5. Thuế GTGT 5%
|
862.332
|
794.050
|
475.493
|
294.715
|
4.264.997
|
6 - Chi phí thẩm
tra quyết toán (0,95%CPTT+CPQL)
|
303.474
|
6 - Chi phí thẩm
tra quyết toán (0,95%CPTT+CPQL)
|
148.347
|
136.600
|
81.799
|
50.700
|
720.920
|
7- Chi phí kiểm
tra, giám sát của Quỹ BVPTR tỉnh (5% CPTT)
|
1.548.454
|
7- Chi phí kiểm
tra, giám sát của Quỹ BVPTR tỉnh (5% CPTT)
|
756.930
|
696.994
|
417.374
|
258.692
|
3.678.443
|
III- Chi phí dự
phòng 5% (I+II)
|
2.022.923
|
III- Chi phí dự
phòng 5% (I+II)
|
950.713
|
875.432
|
524.226
|
324.920
|
6.702.747
|
Quyết định 1347/QĐ-UBND về phê duyệt đơn giá cây giống năm 2020; suất đầu tư trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2019-2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1347/QĐ-UBND ngày 21/11/2019 về phê duyệt đơn giá cây giống năm 2020; suất đầu tư trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2019-2020
2.539
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|