|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1266/QĐ-SXD
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Mạc Đình Minh
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UBND
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
SỞ XÂY DỰNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1266/QĐ-SXD
|
Hà
Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG: TRONG LĨNH VỰC XÂY DỰNG TRÊN
ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG HÀ NỘI
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số
83/2015/QH13 ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP
ngày 09/02/2021 của Chính phủ về Quản lý chi phí
đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD
ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý
chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD
ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu Kinh
tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;
Căn cứ văn bản số 3774/UBND-KT
ngày 29/10/2021 về việc thực hiện Nghị định số 10/2021/NĐ-CP và các Thông tư
của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện nghị định số 10/2021/NĐ-CP trên địa bàn
Thành phố Hà Nội
Trên cơ sở nội dung thống nhất
liên ngành: Xây dựng, Tài chính, Lao động, Thương binh và Xã hội, Giao thông
vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công thương, Đơn vị tư vấn tại
cuộc họp ngày 17/12/2021;
Căn cứ Quyết định số 1265/QĐ-SXD
ngày 31/12/2021 của Sở Xây dựng về việc công bố Đơn
giá nhân công xây dựng trên địa bàn Thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của ông Trưởng phòng
Kinh tế và Vật liệu xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội
kèm theo Quyết định này, để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan làm cơ
sở xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội (Chi
tiết tại phụ lục kèm theo Quyết định này).
1. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có
liên quan đến xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng thuộc các dự án đầu
tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công và các dự
án đầu tư theo phương thức đối tác công tư (PPP) áp dụng đơn giá các máy và
thiết bị thi công xây dựng theo Quyết định này.
2. Khuyến khích các dự án sử dụng
nguồn vốn khác tham khảo Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng tại
Quyết định này để xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Việc chuyển tiếp được thực hiện theo
quy định tại Điều 44 Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ
về quản lý chi phí xây dựng và các quy định khác có liên quan.
Điều 3. Chánh
Văn phòng; Trưởng các phòng, đơn vị thuộc Sở và các cơ quan, tổ chức, cá nhân
có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- UBND Thành phố (để b/c);
- Bộ Xây dựng (để b/c);
- Đ/c Giám đốc Sở Xây dựng (để b/c);
- Các Sở, ngành trực thuộc UBND TP;
- UBND các Quận, Huyện;
- Lưu: VT, KTXD(ĐT Anh, 20b).
|
KT.
GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Mạc Đình Minh
|
GIÁ
CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG
(Kèm
theo Quyết định số 1266/QĐ-SXD ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Sở Xây dựng Hà Nội)
THUYẾT
MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG GIÁ MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm
theo Quyết định số 1266/QĐ-SXD ngày 31/12/2021 của Sở Xây dựng Hà Nội)
I. QUY ĐỊNH CHUNG
1. Giá ca máy và thiết bị thi công
xây dựng (sau đây gọi là giá ca máy) là mức chi phí bình quân cho một ca làm
việc theo quy định của máy và thiết bị thi công xây dựng. Giá ca máy gồm toàn
bộ hoặc một số khoản mục chi phí như chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi
phí nhiên liệu, năng lượng, chi phí nhân công điều khiển và chi phí khác.
2. Giá ca máy được xác định với các
loại máy và thiết bị thi công đang được sử dụng phổ biến để thi công các công
trình trên địa bàn thành phố Hà Nội trong điều kiện làm việc bình thường.
3. Giá ca máy của công trình cụ thể
được xác định theo loại máy thi công xây dựng sử dụng (hoặc dự kiến sử dụng) để
thi công xây dựng công trình phù hợp với thiết kế tổ chức xây dựng, biện pháp
thi công xây dựng, tiến độ thi công xây dựng công trình và mặt bằng giá tại khu
vực xây dựng công trình.
4. Đối với những máy và thiết bị thi
công chưa có quy định trong bảng giá này hoặc đã có nhưng chưa phù hợp với yêu
cầu sử dụng và điều kiện thi công của công trình, dự án, chủ đầu tư tổ chức
khảo sát, xác định giá ca máy và thiết bị thi công theo phương pháp quy định
tại Phụ lục V - Thông tư số 13/2021/TT-BXD. Đối những máy và thiết bị thi công
có trong Phụ lục V - Thông tư số 13/2021/TT-BXD chưa được lập trong bộ đơn giá
này, chủ đầu tư, các đơn vị lập chi phí có thể tham khảo bảng định mức các hao
phí, các dữ liệu cơ bản, kết hợp với áp dụng đơn giá nhân công, giá nhiên liệu,
năng lượng và nguyên giá máy phù hợp tại thời điểm xác định giá ca máy và thiết
bị thi công.
5. Bảng giá ca máy được xác định cho
các vùng, khu vực trên địa bàn thành phố Hà Nội có sự khác biệt về tiền lương
nhân công điều khiển máy, cụ thể:
- Vùng I - Khu vực 1: gồm các địa bàn
Quận Hoàn Kiếm, Ba Đình, Đống Đa, Hai Bà Trưng, Bắc Từ
Liêm, Nam Từ Liêm, Cầu Giấy, Hoàng Mai, Thanh Xuân, Long Biên, Tây Hồ, Hà Đông,
huyện Thanh Trì, huyện Gia Lâm;
- Vùng I - Khu vực 2: gồm các địa bàn
Huyện Chương Mỹ, Thường Tín, Đông Anh, Sóc Sơn, Thanh Oai, Hoài Đức, Quốc Oai,
Thạch Thất, Mê Linh, Thị xã Sơn Tây;
- Vùng II: gồm các địa bàn Huyện Đan
Phượng, Phú Xuyên, Phúc Thọ, Ứng Hòa, Mỹ Đức, Ba Vì.
6. Giá ca máy được xác định theo
phương pháp hướng dẫn tại Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021, bao gồm
các thành phần chi phí sau:
a. Chi phí khấu hao: Là khoản chi phí
về hao mòn của máy giảm dần giá trị sử dụng và giá trị của máy do tham gia vào
hoạt động sản xuất kinh doanh, do bào mòn của tự nhiên. Chi phí khấu hao được
xác định theo hướng dẫn tại khoản 1 mục III Phụ lục số V Thông tư
13/2021/TT-BXD. Trong đó nguyên giá máy theo nguyên giá máy tham chiếu của Bộ
Xây dựng tại mục V Phụ lục số V Thông tư số 13/2021/TT-BXD .
b. Chi phí sửa chữa: Là các khoản chi
phí để bảo dưỡng, sửa chữa máy định kỳ, sửa chữa máy đột xuất trong quá trình
sử dụng máy nhằm duy trì và khôi phục năng lực hoạt động tiêu chuẩn của máy.
Chi phí sửa chữa máy chưa bao gồm chi phí thay thế các loại phụ tùng thuộc bộ
phận công tác của máy có giá trị lớn mà sự hao mòn của chúng phụ thuộc chủ yếu
tính chất của đối tượng công tác. Chi phí sửa chữa được xác định theo hướng dẫn
tại khoản 2 mục III Phụ lục số V Thông tư 13/2021/TT-BXD .
c. Chi phí nhiên liệu, năng lượng: là
khoản chi phí về nhiên liệu, năng lượng nhằm tạo ra động lực cho máy hoạt động
(xăng, dầu, điện) và các nhiên liệu phụ như dầu mỡ bôi trơn, dầu chuyển động...
Chi phí nhiên liệu, năng lượng được xác định theo hướng dẫn tại khoản 3 mục III
Phụ lục số V Thông tư 13/2021/TT-BXD. Giá nhiên liệu, năng lượng tính trong giá
ca máy là giá thị trường tại thời điểm lập đơn giá, chưa bao gồm thuế giá trị
gia tăng. Cụ thể:
+ Giá điện: 1.685 đ/kWh.
(Quyết
định số 648/QĐ-BCT ngày 20/3/2019 của Bộ Công thương về điều chỉnh mức giá bán
lẻ bình quân và quy định giá bán điện).
+ Giá xăng RON 92-11: 21.727 đồng/lít;
+ Giá dầu diesel (0,05S-II): 16.709
đồng/lít;
(Thông
cáo báo chí số 29/2021/PLX-TCBC ngày 05/12/2021 của Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam
Petrolimex)
Hệ số chi phí nhiên liệu phụ cho một
ca máy làm việc, được xác định theo từng loại máy và điều kiện cụ thể của công
trình. Hệ số chi phí nhiên liệu phụ có giá trị bình quân như sau:
+ Máy và thiết bị chạy động cơ xăng:
1,02;
+ Máy và thiết bị chạy động cơ
diesel: 1,03;
+ Máy và thiết bị chạy động cơ điện:
1,05.
d. Chi phí nhân công điều khiển trong
một ca máy được xác định trên cơ sở các quy định về số lượng, thành phần, nhóm,
cấp bậc công nhân điều khiển máy theo quy trình vận hành máy tại khoản 4 mục
III và mục V Phụ lục số V Thông tư 13/2021/TT-BXD ; đơn giá ngày công tương ứng
với cấp bậc công nhân điều khiển máy theo Quyết định số 1266/QĐ-SXD ngày
31/12/2021 của Sở Xây dựng Hà Nội về việc công bố đơn giá nhân công xây dựng
trên địa bàn thành phố Hà Nội.
Riêng nhân công điều khiển của máy và
thiết bị chuyên dùng khảo sát, thí nghiệm đã được tính trong chi phí nhân công
khảo sát xây dựng, thí nghiệm.
e. Chi phí khác: là các khoản chi phí
cần thiết đảm bảo để máy hoạt động bình thường, có hiệu quả tại công trình, gồm
bảo hiểm máy, thiết bị trong quá trình sử dụng; bảo quản máy và phục vụ cho
công tác bảo dưỡng kỹ thuật trong bảo quản máy; đăng kiểm các loại; di chuyển
máy trong nội bộ công trình và các khoản chi phí có liên quan trực tiếp đến
quản lý máy và sử dụng máy tại công trình chưa được tính trong các nội dung chi
phí khác trong giá xây dựng công trình, dự toán xây dựng. Chi phí khác được xác
định theo hướng dẫn tại khoản 5 mục III Phụ lục số V Thông tư 13/2021/TT-BXD .
7. Giá ca máy và thiết bị thi công
xây dựng chưa bao gồm các chi phí nhà bao che cho máy, nền móng máy, hệ thống
cấp điện, khí nén, hệ thống cấp nước tại hiện trường; chi phí lắp đặt, tháo dỡ
trạm trộn bê tông xi măng, trạm trộn bê tông nhựa, cần trục di chuyển trên ray
và các loại thiết bị khác có tính chất tương tự. Các chi phí này được xác định
bằng dự toán phù hợp với thiết kế, biện pháp thi công xây dựng và điều kiện đặc
thù của công trình.
II. CƠ SỞ XÁC ĐỊNH GIÁ CA MÁY
- Luật Xây dựng số 50/2021/QH13 ngày
18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày
09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày
31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí
đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày
31/8/2021 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu Kinh tế
kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;
- Quyết định số 648/QĐ-BCT ngày
20/3/2019 của Bộ Công thương về điều chỉnh mức giá bán lẻ bình quân và quy định
giá bán điện;
- Quyết định số 1266/QĐ-SXD ngày
31/12/2021 của Sở Xây dựng Hà Nội về việc công bố giá nhân công xây dựng trên
địa bàn thành phố Hà Nội;
- Thông cáo báo chí số
29/2021/PLX-TCBC ngày 05/12/2021 của Tập đoàn Xăng dầu
Việt Nam Petrolimex;
III. KẾT CẤU ĐƠN GIÁ CA MÁY
Tập đơn giá ca máy và thiết bị thi
công xây dựng được tính toán cho 3 vùng trên địa bàn thành phố Hà Nội có sự
khác biệt về tiền lương nhân công điều khiển máy, được trình bày theo từng loại
máy với các thành phần chi phí: Chi phí nhiên liệu, năng lượng; Chi phí nhân
công điều khiển máy; Giá ca máy;
Phần I - Quyết
định của Sở Xây dựng Hà Nội về việc công bố đơn giá ca máy và thiết bị thi công
xây dựng công trình thành phố Hà Nội;
Phần II -
Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng
Phần III - Chi tiết Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng.
Phần IV -
Chi tiết Bảng giá ca máy và thiết bị chuyên dùng khảo sát, thí nghiệm.
Phần V - Bảng
đơn giá nhân công để tính đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng
IV. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
1. Giá ca máy là cơ sở để các cơ
quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến quản lý chi phí đầu tư xây dựng các dự
án sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công và dự án đầu tư theo
hình thức đối tác công tư (PPP) theo quy định tại khoản 1 Điều 2 Nghị định số
10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
Khuyến khích các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến xác định và quản lý
chi phí đầu tư xây dựng của các dự án sử dụng nguồn vốn khác áp dụng giá ca máy
này.
2. Giá ca máy và thiết bị thi công
xây dựng trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng. Khi xác định đơn giá xây dựng
công trình để lập dự toán xây dựng công trình trên cơ sở định mức kinh tế - kỹ
thuật do Bộ Xây dựng, Sở Xây dựng Hà Nội công bố, bảng giá ca máy và thiết bị
thi công xây dựng này thì tại thời điểm lập dự toán được bổ sung, điều chỉnh
khoản chi phí sau:
- Chi phí nhiên liệu được bổ sung
chênh lệch giữa giá nhiên liệu tại thời điểm lập dự toán và giá nhiên liệu được
chọn để tính toán giá ca máy do Sở Xây dựng công bố;
V. XỬ LÝ CHUYỂN TIẾP
- Đối với công trình, hạng mục công
trình chưa phê duyệt dự toán thì xác định chi phí giá ca máy và thiết bị thi
công xây dựng theo Quyết định này.
Đối với công trình, hạng mục công
trình đã phê duyệt dự toán trước ngày Quyết định này có hiệu lực nhưng chưa tổ
chức lựa chọn nhà thầu hoặc đang tổ chức lựa chọn nhà thầu nhưng chưa đóng thầu
thì Chủ đầu tư cập nhật dự toán giá ca máy và thiết bị thi công theo Quyết định
này.
Đối với các gói thầu đã đóng thầu, đã
ký hợp đồng trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì thực hiện theo nội dung
hồ sơ mời thầu, hồ sơ dự thầu, nội dung hợp đồng đã ký kết.
- Trong quá trình sử dụng tập đơn giá
ca máy và thiết bị thi công xây Thành phố Hà Nội, nếu gặp vướng mắc đề nghị các
đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng Hà Nội để nghiên cứu, xem xét giải quyết.
BẢNG
GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm
theo Quyết định số 1266/QĐ-SXD ngày 31/12/2021 của Sở Xây dựng Thành phố Hà Nội)
STT
|
Mã hiệu ĐM
|
Loại máy và thiết bị
|
Số ca
|
Định mức (%)
|
Nhiên liệu, năng lượng (1 ca)
|
Chi phí nhiên liệu
|
Nhân công điều khiển máy
|
Nguyên giá tham khảo (1000 VNĐ)
|
Chi phí nhân công thợ điều khiển máy (đồng)
|
Giá ca máy (đồng)
|
Khấu hao
|
Sửa chữa
|
CP khác
|
Định mức nhiên liệu
|
Loại nhiên liệu
|
Vùng I - Khu vực 1
|
Vùng I - Khu vực 2
|
Vùng II
|
Vùng I - Khu vực 1
|
Vùng I - Khu vực 2
|
Vùng II
|
|
M101.0000
|
MÁY THI
CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M101.0100
|
Máy đào
một gầu, bánh xích - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
M101.0101
|
0,40 m3
|
280
|
17
|
5,8
|
5
|
43
|
lít diezel
|
740.046
|
1x4/7
|
809.944
|
273.310
|
247.122
|
236.149
|
1.768.339
|
1.742.151
|
1.731.178
|
2
|
M101.0102
|
0,50 m3
|
280
|
17
|
5,8
|
5
|
51
|
lít diezel
|
877.729
|
1x4/7
|
952.186
|
273.310
|
247.122
|
236.149
|
2.038.612
|
2.012.424
|
2.001.451
|
3
|
M101.0103
|
0,65 m3
|
280
|
17
|
5.8
|
5
|
59
|
lít diezel
|
1.015.411
|
1x4/7
|
1.075.609
|
273.310
|
247.122
|
236.149
|
2.291.343
|
2.265.155
|
2.254.182
|
4
|
M101.0104
|
0,80 m3
|
280
|
17
|
5.8
|
5
|
65
|
lít diezel
|
1.118.674
|
1x4/7
|
1 183 203
|
273.310
|
247.122
|
236.149
|
2.494.898
|
2.468.710
|
2.457.737
|
5
|
M101.0105
|
1,25 m3
|
280
|
17
|
5,8
|
5
|
83
|
lít diezel
|
1.428.460
|
1x4/7
|
1.863.636
|
273.310
|
247.122
|
236.149
|
3.438.945
|
3.412.757
|
3.401.784
|
6
|
M101.0106
|
1,60 m3
|
280
|
16
|
5.5
|
5
|
113
|
lít diezel
|
1.944.771
|
1x4/7
|
2.244.200
|
273.310
|
247.122
|
236.149
|
4.213.816
|
4.187.628
|
4.176.655
|
7
|
M101.0107
|
2,30 m3
|
280
|
16
|
5.5
|
5
|
138
|
lít diezel
|
2.375.030
|
1x4/7
|
3.258.264
|
273.310
|
247.122
|
236.149
|
5.545.868
|
5 519.680
|
5.508.707
|
8
|
M101.0108
|
3,60 m3
|
300
|
14
|
4
|
5
|
199
|
lít diezel
|
3424.862
|
1x4/7
|
6.504.000
|
273.310
|
247.122
|
236.149
|
8.381.052
|
8.354.864
|
8.343.891
|
9
|
M101.0115
|
Máy đào
1,25 m3 gắn đầu búa thủy lực/hàm kẹp
|
280
|
17
|
5,8
|
5
|
83
|
lít diezel
|
1.428.460
|
1x4/7
|
2.150.000
|
273.310
|
247.122
|
236 149
|
3.705.877
|
3.679.689
|
3.668.716
|
10
|
M101.0116
|
Máy đào
1,60 m3 gắn đầu búa thủy lực
|
300
|
16
|
5,5
|
5
|
113
|
lít diezel
|
1.944.771
|
1x4/7
|
2.530.564
|
273.310
|
247.122
|
236.149
|
4.318.449
|
4.292.261
|
4.281.288
|
|
M101.0200
|
Máy đào
một gầu, bánh hơi - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
M101.0201
|
0,8 m3
|
260
|
17
|
5,4
|
5
|
57
|
lít diezel
|
980.991
|
1x4/7
|
1.172.647
|
273.310
|
247.122
|
236.149
|
2.413.417
|
2.387.229
|
2.376.256
|
12
|
M101.0202
|
1,25 m3
|
260
|
17
|
4,7
|
5
|
73
|
lít diezel
|
1.256.357
|
1x4/7
|
2.084.693
|
273.310
|
247.122
|
236.149
|
3.534.179
|
3.507.991
|
3.497.018
|
|
M101.0300
|
Máy đào
gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
M101.0301
|
0,40 m3
|
260
|
17
|
5,8
|
5
|
59
|
lít diezel
|
1.015.411
|
1x5/7
|
1.080.697
|
321.347
|
290.555
|
277.655
|
2.421.612
|
2.390.820
|
2.377.920
|
14
|
M101.0302
|
0,65 m3
|
260
|
17
|
5,8
|
5
|
65
|
lít diezel
|
1.118.674
|
1x5/7
|
1.188.698
|
321.347
|
290.555
|
277.655
|
2.633.291
|
2.602.499
|
2.589.599
|
15
|
M101.0303
|
1,20 m3
|
260
|
16
|
5,0
|
5
|
113
|
lít diezel
|
1.944.771
|
1x5/7
|
2.208.172
|
321.347
|
290.555
|
277.655
|
4.380.867
|
4.350.075
|
4.337.175
|
16
|
M101.0304
|
1,60 m3
|
260
|
16
|
5,5
|
5
|
128
|
lít diezel
|
2.202.927
|
1x5/7
|
2.806.763
|
321.347
|
290.555
|
277.655
|
5.212.289
|
5.181.497
|
5.168.597
|
17
|
M 101.0305
|
2,30 m3
|
260
|
16
|
5,5
|
5
|
164
|
lít diezel
|
2.822.500
|
1x5/7
|
3.732.682
|
321 347
|
290.555
|
277.655
|
6.718.607
|
6.687.815
|
6.674.915
|
|
M101.0400
|
Máy xúc
lật - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
M101.0401
|
0,65 m3
|
280
|
16
|
4,8
|
5
|
29
|
lít diezel
|
499.101
|
1x4/7
|
690.656
|
273.310
|
247.122
|
236.149
|
1.369.335
|
1.343.147
|
1.332.174
|
19
|
M101.0402
|
0,9 m3
|
280
|
16
|
4,8
|
5
|
39
|
lít diezel
|
671.204
|
1x4/7
|
911.473
|
273-310
|
247.122
|
236.149
|
1.732.287
|
1.706.099
|
1.695.126
|
20
|
M101.0403
|
1,25 m3
|
280
|
16
|
4,8
|
5
|
47
|
lít diezel
|
808.887
|
1x4/7
|
1.061.665
|
273.310
|
247.122
|
236.149
|
1.999.779
|
1.973.591
|
1.962.618
|
21
|
M101.0404
|
1,6m3 ÷ 1,65 m3
|
280
|
16
|
4,8
|
5
|
75
|
lít diezel
|
1.290.777
|
1x4/7
|
1.362.509
|
273.310
|
247.122
|
236.149
|
2.741.684
|
2.715.496
|
2.704.523
|
22
|
M101.0405
|
2,30 m3
|
280
|
14
|
4,4
|
5
|
95
|
lít diezel
|
1.634.985
|
1x4/7
|
1.769.175
|
273.310
|
247.122
|
236.149
|
3.298.361
|
3.272 173
|
3.261.200
|
23
|
M101.0406
|
3,20 m3
|
280
|
14
|
3,8
|
5
|
134
|
lít diezel
|
2.306.189
|
1x4/7
|
3.282.220
|
273.310
|
247.122
|
236.149
|
5.088.053
|
5.061.865
|
5.050.892
|
|
M101.0500
|
Máy ủi -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
M101.0501
|
75 cv
|
280
|
18
|
6
|
5
|
38
|
lít diezel
|
653.994
|
1x4/7
|
496.093
|
273.310
|
247.122
|
236.149
|
1.409.223
|
1.383.035
|
1.372.062
|
25
|
M101.0502
|
100 cv
|
280
|
14
|
5,8
|
5
|
44
|
lít diezel
|
757.256
|
1x4/7
|
792.7S6
|
273.310
|
247.122
|
236.149
|
1.693.084
|
1.666.896
|
1.655.923
|
26
|
M101.0503
|
110 cv
|
280
|
14
|
5,8
|
5
|
46
|
lít diezel
|
791.677
|
1x4/7
|
851.855
|
273.310
|
247.122
|
236.149
|
1.776.894
|
1.750.706
|
1.739.733
|
27
|
M101.0504
|
140 cv
|
280
|
14
|
5,8
|
5
|
59
|
lít diezel
|
1.015.411
|
1x4/7
|
1.366.980
|
273.310
|
247.122
|
236.149
|
2.431.126
|
2.404.938
|
2.393 965
|
28
|
M101.0505
|
180 cv
|
280
|
14
|
5,5
|
5
|
76
|
lít diezel
|
1.307.988
|
1x4/7
|
1.753.811
|
273.310
|
247.122
|
236.149
|
3.028.192
|
3.002.004
|
2.991.031
|
29
|
M101.0506
|
240 cv
|
280
|
13
|
5,2
|
5
|
94
|
lít diezel
|
1.617.774
|
1x4/7
|
2.203.242
|
273.310
|
247.122
|
236.149
|
3.614.334
|
3.588.146
|
3.577.173
|
30
|
M101.0507
|
320 cv
|
280
|
12
|
4,1
|
5
|
125
|
lít diezel
|
2.151.295
|
1x4/7
|
3.710.784
|
273.310
|
247.122
|
236.149
|
5.061.913
|
5.035.725
|
5.024.752
|
|
M101.0600
|
Máy cạp
tự hành - dung tích thùng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
M101.0601
|
9 m3
|
280
|
14
|
4,2
|
5
|
132
|
lít diezel
|
2.271.768
|
1x6/7
|
1.727.900
|
380.978
|
344.473
|
329.178
|
3.998.040
|
3.961.535
|
3.946.240
|
32
|
M101.0602
|
16 m3
|
280
|
24
|
4
|
5
|
154
|
lít diezel
|
2.650.396
|
1x6/7
|
2.631.577
|
380.978
|
344.473
|
329.178
|
5.061.448
|
5.024.943
|
5.009.648
|
33
|
M101.0603
|
25 m3
|
280
|
13
|
4
|
5
|
182
|
lít diezel
|
3.132.286
|
1x6/7
|
3.289.328
|
380.978
|
344.473
|
329.178
|
5.945.017
|
5.908.512
|
5.893.217
|
|
M101.0700
|
Máy san
tự hành - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
M101.0701
|
110 cv
|
230
|
15
|
3,6
|
5
|
39
|
lít diezel
|
671.204
|
1x5/7
|
1.022.799
|
321.347
|
290.555
|
277.655
|
1.975.328
|
1.944.536
|
1.931.636
|
35
|
M101.0702
|
140 cv
|
230
|
14
|
3,08
|
5
|
44
|
lít diezel
|
757.256
|
1x5/7
|
1.370.764
|
321.347
|
290.555
|
277.655
|
2.311.099
|
2.280.307
|
2.267.407
|
36
|
M101.0703
|
180 cv
|
250
|
14
|
3,1
|
5
|
54
|
lít diezel
|
929.360
|
1x5/7
|
1.713.454
|
321.347
|
290.555
|
277.655
|
2.669.447
|
2.638.655
|
2.625.755
|
|
M101.0800
|
Máy đầm
đất cầm tay - trọng lượng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
M101.0801
|
50 kg
|
200
|
20
|
5,4
|
4
|
3
|
lít xăng
|
66.485
|
1x3/7
|
26.484
|
230.243
|
208.181
|
198.938
|
335.660
|
313.598
|
304.355
|
38
|
M101.0802
|
60 kg
|
200
|
20
|
5,4
|
4
|
3,5
|
lít xăng
|
77.566
|
1x3/7
|
33.134
|
230.243
|
208.181
|
198.938
|
353.203
|
331.141
|
321.898
|
39
|
M101.0803
|
70 kg
|
200
|
20
|
5,4
|
4
|
4
|
lít xăng
|
88.647
|
1x3/7
|
35.771
|
230.243
|
208.181
|
198.938
|
367.897
|
345.835
|
336.592
|
40
|
M101.0804
|
80 kg
|
200
|
20
|
5,4
|
4
|
5
|
lít xăng
|
110.809
|
1x3/7
|
37.663
|
230.243
|
208.181
|
198.938
|
392.650
|
370.588
|
361.345
|
|
M101.0900
|
Máy lu
bánh hơi tự hành - trọng lượng tĩnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
M101.0901
|
9 t
|
270
|
15
|
4,3
|
5
|
34
|
lít diezel
|
585.152
|
1x4/7
|
611.661
|
273.310
|
247.122
|
236.149
|
1.374.976
|
1348.788
|
1.337.815
|
42
|
M101.0902
|
16 t
|
270
|
15
|
4,3
|
5
|
38
|
lít diezel
|
653.994
|
1x4/7
|
695.012
|
273.310
|
247.122
|
236.149
|
1.514.203
|
1.488.015
|
1.447.042
|
43
|
M101.0903
|
18 t
|
270
|
14
|
4,3
|
5
|
42
|
lít diezel
|
722.835
|
1x4/7
|
765.981
|
273.310
|
247.122
|
236.149
|
1.617.441
|
1.591.253
|
1.580.280
|
44
|
M101.0904
|
25 t
|
270
|
14
|
4,1
|
5
|
55
|
lít diezel
|
946.570
|
1x4/7
|
873.524
|
273.310
|
247.122
|
236.149
|
1.921.934
|
1.895.746
|
1.884.773
|
|
M101.1000
|
Máy lu
rung tự hành - trọng lượng tĩnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
M101.1001
|
8 t
|
270
|
14
|
4,6
|
5
|
19
|
lít diezel
|
326.997
|
1x4/7
|
778.593
|
273.310
|
247.122
|
236.149
|
1.240.483
|
1.214.295
|
1.203.322
|
46
|
M101.1002
|
12 t
|
270
|
14
|
4,6
|
5
|
27
|
lít diezel
|
464.680
|
1x4/7
|
1.008.000
|
273.310
|
247.122
|
236.149
|
1.566.790
|
1.540.602
|
1.529.629
|
47
|
M101.1003
|
15 t
|
270
|
14
|
4,3
|
5
|
39
|
lít diezel
|
671.204
|
1x4/7
|
1.268.266
|
273.310
|
247.122
|
236.149
|
1.973.219
|
1.947.031
|
1.936.058
|
48
|
M101.1004
|
18 t
|
270
|
14
|
4,3
|
5
|
53
|
lít diezel
|
912.149
|
1x4/7
|
1.484.153
|
273.310
|
247.122
|
236.149
|
2.389.272
|
2.363.084
|
2.352.111
|
49
|
M101.1005
|
20 t
|
270
|
14
|
4,3
|
5
|
61
|
lít diezel
|
1.049.832
|
1x4/7
|
1.535.452
|
273.310
|
247.122
|
236.149
|
2.568.564
|
2.542.376
|
2.531.403
|
50
|
M101.1006
|
25 t
|
270
|
14
|
3,7
|
5
|
67
|
lít diezel
|
1.153.094
|
1x4/7
|
1.668.970
|
273.310
|
247.122
|
236.149
|
2.743.036
|
2.716.848
|
2.705.875
|
|
M101.1100
|
Máy lu
bánh thép tự hành - trọng lượng tĩnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
M101.1101
|
6,0 t
|
270
|
15
|
2,9
|
5
|
20
|
lít diezel
|
344.207
|
1x4/7
|
310.973
|
273.310
|
247.122
|
236.149
|
863.992
|
837.804
|
826.831
|
52
|
M101.1102
|
8,5t - 9,0 t
|
270
|
15
|
2,9
|
5
|
24
|
lít diezel
|
413.049
|
1x4/7
|
365.850
|
273.310
|
247.122
|
236.149
|
976.329
|
950.141
|
939.168
|
53
|
M101.1103
|
10 t
|
270
|
15
|
2,9
|
5
|
26
|
lít diezel
|
447.469
|
1x4/7
|
476.144
|
273.310
|
247.122
|
236.149
|
1.098.168
|
1.071.980
|
1.061.007
|
54
|
M101.1104
|
12 t
|
270
|
15
|
2,9
|
5
|
32
|
lít diezel
|
550.732
|
1x4/7
|
516.960
|
273.310
|
247.122
|
236.149
|
1.233.780
|
1.207.592
|
1.196.619
|
55
|
M101.1105
|
16,0 t
|
270
|
15
|
2,9
|
5
|
37
|
lít diezel
|
636.783
|
1x4/7
|
534.828
|
273.310
|
247.122
|
236.149
|
1.333.994
|
1.307.806
|
1.296.833
|
56
|
M101.1106
|
25,0 t
|
270
|
15
|
2,9
|
5
|
47
|
lít diezel
|
808.887
|
1x4/7
|
601.429
|
273.310
|
247.122
|
236.149
|
1.558.885
|
1.532.697
|
1.521.724
|
|
M101.1200
|
Máy lu
chân cừu tự hành - trọng lượng tĩnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
M101.1201
|
12 t
|
270
|
15
|
3,6
|
5
|
29
|
lít diezel
|
499.101
|
1x4/7
|
1.073.429
|
273.310
|
247.122
|
236.149
|
1.651.032
|
1.624.844
|
1.613.871
|
58
|
M101.1202
|
20 t
|
270
|
15
|
3,6
|
5
|
61
|
lít diezel
|
1.049.832
|
1x4/7
|
1.610.452
|
273.310
|
247.122
|
236.149
|
2.641.327
|
2.615.139
|
2.604.166
|
|
M102.0000
|
MÁY NÂNG
CHUYỂN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M102.0100
|
Cần trục
ô tô - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59
|
M102.0101
|
3 t
|
250
|
9
|
5,1
|
5
|
25
|
lít diezel
|
430.259
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
645.827
|
512.088
|
463.020
|
442.462
|
1.412.509
|
1.363.441
|
1.342.883
|
60
|
M102.0102
|
4 t
|
250
|
9
|
5,1
|
5
|
26
|
lít diezel
|
447.469
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
693.293
|
512.088
|
463.020
|
442.462
|
1.464.275
|
1.415.207
|
1.394.649
|
61
|
M102.0103
|
5 t
|
250
|
9
|
4,7
|
5
|
30
|
lít diezel
|
516.311
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
769.879
|
512.088
|
463.020
|
442.462
|
1.576.553
|
1.527.485
|
1.506.927
|
62
|
M102.0104
|
6 t
|
250
|
9
|
4,7
|
5
|
33
|
lít diezel
|
567.942
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
948.964
|
512.088
|
463.020
|
442.462
|
1.755.692
|
1.706.624
|
1.686.066
|
63
|
M102.0105
|
10 t
|
250
|
9
|
4,5
|
5
|
37
|
lít diezel
|
636.783
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
1.328 572
|
512.088
|
463.020
|
442.462
|
2.084.186
|
2.035.118
|
2.014.560
|
64
|
M102.0106
|
16 t
|
250
|
9
|
4,5
|
5
|
43
|
lít diezel
|
740.046
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
1.556.727
|
512.088
|
463.020
|
442.462
|
2.348.069
|
2.299.001
|
2.278.443
|
65
|
M102.0107
|
20 t
|
250
|
8
|
4,5
|
5
|
44
|
lít diezel
|
757.256
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
1.939.546
|
512.088
|
463.020
|
442.462
|
2.564.961
|
2.515.893
|
2.495.335
|
66
|
M102.0108
|
25 t
|
250
|
8
|
4,3
|
5
|
50
|
lít diezel
|
860.518
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
2.230.644
|
512.088
|
463.020
|
442.462
|
2.844.831
|
2.795.763
|
2.775.205
|
67
|
M102.0109
|
30 t
|
250
|
8
|
4,3
|
5
|
54
|
lít diezel
|
929.360
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
2.521.398
|
512.088
|
463.020
|
442.462
|
3.105.570
|
3.056.502
|
3.035.944
|
68
|
M102.0110
|
40 t
|
250
|
7
|
4,1
|
5
|
64
|
lít diezel
|
1.101.463
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
3.736.007
|
512.088
|
463.020
|
442.462
|
3.914.932
|
3.865.864
|
3.845.306
|
69
|
M102.0111
|
50 t
|
250
|
7
|
4,1
|
5
|
70
|
lít diezel
|
1.204.725
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
5.241.944
|
512.088
|
463.020
|
442.462
|
4.945.851
|
4.896.783
|
4.876.225
|
|
M102.0200
|
Cần cẩu
bánh hơi - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
M102.0201
|
6 t
|
240
|
9
|
4,5
|
5
|
25
|
lít diezel
|
430.259
|
1x4/7+1x6/7
|
629.428
|
654.288
|
591.595
|
565.328
|
1.546.128
|
1.483.435
|
1.457.168
|
71
|
M102.0202
|
16 t
|
240
|
9
|
4,5
|
5
|
33
|
lít diezel
|
567.942
|
1x4/7+1x6/7
|
1.032.544
|
654.288
|
591.595
|
565.328
|
1.979.429
|
1.916.736
|
1.890.469
|
72
|
M102.0203
|
25 t
|
240
|
9
|
4,5
|
5
|
36
|
lít diezel
|
619.573
|
1x4/7+1x6/7
|
1.266.087
|
654.288
|
591.595
|
565.328
|
2.202.325
|
2.139.632
|
2.113.365
|
73
|
M102.0204
|
40 t
|
240
|
8
|
4
|
5
|
50
|
lít diezel
|
860.518
|
1x4/7+1x6/7
|
2.624.354
|
654.288
|
591.595
|
565.328
|
3.286.245
|
3.223.552
|
3.197.285
|
74
|
M102.0205
|
63 t - 65 t
|
240
|
8
|
4
|
5
|
61
|
lít diezel
|
1.049 832
|
1x4/7+1x6/7
|
3.109.212
|
654.288
|
591.595
|
565.328
|
3.802.838
|
3.740.145
|
3.713.878
|
75
|
M102.0206
|
80 t
|
240
|
7
|
3,8
|
5
|
67
|
lít diezel
|
1.153.094
|
1x4/7+1x6/7
|
4.714.447
|
654.288
|
591.595
|
565.328
|
4.773.555
|
4.710.862
|
4.684.595
|
76
|
M102.0207
|
90 t
|
240
|
7
|
3,8
|
5
|
69
|
lít diezel
|
1.187.515
|
1x4/7+1x6/7
|
5870.688
|
654.288
|
591.595
|
565.328
|
5.603.357
|
5.534.157
|
5.505.163
|
77
|
M102.0208
|
100 t
|
240
|
7
|
3,8
|
5
|
74
|
lít diezel
|
1.273.567
|
1x4/7+1x6/7
|
7.072.227
|
654.288
|
591.595
|
565.328
|
6.445.377
|
6 376.177
|
6.347.183
|
78
|
M102.0209
|
110 t
|
240
|
7
|
3,6
|
5
|
78
|
lít diezel
|
1.342.408
|
1x4/7+1x6/7
|
8.936.333
|
654.288
|
591.595
|
565.328
|
7.612.583
|
7.543.383
|
7.514 389
|
79
|
M102.0210
|
125 t - 130 t
|
240
|
7
|
3,6
|
5
|
81
|
lít diezel
|
1.394.039
|
1x4/7+1x6/7
|
10.669.96
|
654.288
|
591.595
|
565.328
|
8.740.511
|
8.671.311
|
8.642.317
|
|
M102.0300
|
Cần cẩu
bánh xích - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80
|
M102.0301
|
5 t
|
250
|
9
|
5,4
|
5
|
32
|
lít diezel
|
550.732
|
1x4/7+1x5/7
|
808.517
|
594.657
|
537.677
|
513.804
|
1.743.691
|
1.686.711
|
1.662.838
|
81
|
M102.0302
|
10 t
|
250
|
9
|
4,5
|
5
|
36
|
lít diezel
|
619.573
|
1x4/7+1x5/7
|
1.085.398
|
594.657
|
537.677
|
513.804
|
1.978.350
|
1.921.370
|
1.897.497
|
82
|
M102.0303
|
16 t
|
250
|
9
|
4,5
|
5
|
45
|
lít diezel
|
774.466
|
1x4/7+1x5/7
|
1.411.235
|
654.288
|
537.677
|
513.804
|
2.362.633
|
2.305.653
|
2.281.780
|
83
|
M102.0304
|
25 t
|
250
|
8
|
4,6
|
5
|
47
|
lít diezel
|
808.887
|
1x4/7+1x6/7
|
1.896.437
|
654.288
|
591.595
|
565.328
|
2.737.581
|
2.674.888
|
2.648.621
|
84
|
M102.0305
|
28 t
|
250
|
8
|
4,6
|
5
|
49
|
lít diezel
|
843.308
|
1x4/7+1x6/7
|
2.263.892
|
654.288
|
591.595
|
565.328
|
3.018.931
|
2.956.238
|
2.929.971
|
85
|
M102.0306
|
40 t
|
250
|
8
|
4,1
|
5
|
51
|
lít diezel
|
877.729
|
1x4/7+1x6/7
|
2.973.986
|
654.288
|
591.595
|
565.328
|
3.471.055
|
3.408.362
|
3.382.095
|
86
|
M102.0307
|
50 t
|
250
|
8
|
4,1
|
5
|
54
|
lít diezel
|
929.360
|
1x4/7+1x6/7
|
3.818.900
|
654.288
|
591.595
|
565.328
|
4.073.570
|
4.010.877
|
3.984.610
|
87
|
M102.0308
|
60 t
|
250
|
8
|
4,1
|
5
|
55
|
lít diezel
|
946.570
|
1x4/7+1x6/7
|
4.110.300
|
654.288
|
591.595
|
565.328
|
4.280.774
|
4.218.081
|
4.191.814
|
88
|
M102.0309
|
63 t - 65 t
|
250
|
7
|
4,1
|
5
|
56
|
lít diezel
|
963.780
|
1x4/7+1x6/7
|
4.653.327
|
654.288
|
591.595
|
565.328
|
4.484.518
|
4.421.825
|
4.395.558
|
89
|
M102.0310
|
80 t
|
250
|
7
|
3,8
|
5
|
58
|
lít diezel
|
998.201
|
1x4/7+1x6/7
|
5.492.391
|
654.288
|
591.595
|
565.328
|
4.969.893
|
4.907.200
|
4.880.933
|
90
|
M102.0311
|
100 t
|
250
|
7
|
3,8
|
5
|
59
|
lít diezel
|
1.015411
|
1x4/7+1x6/7
|
7.004.354
|
654.288
|
591.595
|
565.328
|
5.900.329
|
5.837.636
|
5.811.369
|
91
|
M102.0312
|
110 t
|
250
|
7
|
3,6
|
5
|
63
|
lít diezel
|
1.084.253
|
1x4/7+1x6/7
|
8.157.167
|
654.288
|
591.595
|
565.328
|
6.600.212
|
6.537.519
|
6.511.252
|
92
|
M102.0313
|
125 t - 130 t
|
250
|
7
|
3,6
|
5
|
72
|
lít diezel
|
1.239.146
|
1x4/7+1x6/7
|
11.463.578
|
654.288
|
591.595
|
565.328
|
8.725.727
|
8.663.034
|
8.636.767
|
93
|
M102.0314
|
150 t
|
250
|
7
|
3,6
|
5
|
83
|
lít diezel
|
1.428.460
|
1x4/7+1x6/7
|
12.790.430
|
654.288
|
591.595
|
565.328
|
9.705.844
|
9.643.151
|
9.616.884
|
94
|
M102.0315
|
250 t
|
250
|
7
|
3,6
|
5
|
141
|
lít diezel
|
2.426.661
|
1x4/7+1x6/7
|
26.563.873
|
654.288
|
591.595
|
565.328
|
22.871.035
|
22.808.342
|
22.782.075
|
95
|
M102.0316
|
300 t
|
250
|
7
|
3,6
|
5
|
155
|
lít diezel
|
2.667.606
|
1x4/7+1x6/7
|
36.309.348
|
654.288
|
591.595
|
565.328
|
30.372.359
|
30.309.666
|
30.283.399
|
|
M102.0400
|
Cần trục
tháp - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96
|
M102.0401
|
5 t
|
290
|
13
|
4,7
|
6
|
42
|
kWh
|
74.309
|
1x3/7+1x5/7
|
871.689
|
551.590
|
498.737
|
476.593
|
1.299.203
|
1.246.350
|
1.224.206
|
97
|
M102.0402
|
10 t
|
290
|
12
|
4
|
6
|
60
|
kWh
|
106.155
|
1x3/7+ 1x5/7
|
1.419.834
|
551.590
|
498.737
|
476.593
|
1.676.109
|
1.623.256
|
1.601.112
|
98
|
M102.0403
|
12 t
|
290
|
12
|
4
|
6
|
68
|
kWh
|
120.309
|
1x3/7+1x5/7
|
1.729.964
|
551.590
|
498.737
|
476.593
|
1.912.701
|
1.859.848
|
1.837.704
|
99
|
M102.0404
|
15 t
|
290
|
12
|
4
|
6
|
90
|
kWh
|
159.233
|
1x3/7+1x5/7
|
1.900.450
|
551.590
|
498.737
|
476.593
|
2.073.904
|
2.021.051
|
1.998.907
|
100
|
M102.0405
|
20 t
|
290
|
11
|
3,8
|
6
|
113
|
kWh
|
199.925
|
1x3/7+lx5/7
|
2.279.943
|
551.590
|
498.737
|
476.593
|
2.300.304
|
2.247.451
|
2.225.307
|
101
|
M102.0406
|
25 t
|
290
|
11
|
3,8
|
6
|
120
|
kWh
|
212.310
|
1x3/7+1x6/7
|
3.161.607
|
611.221
|
552.654
|
528.116
|
2.971.243
|
2.912.67 6
|
2.888.138
|
102
|
M102.0407
|
30 t
|
290
|
11
|
3,8
|
6
|
128
|
kWh
|
226.464
|
1x3/7+1x6/7
|
3.962.098
|
611.221
|
552.654
|
528.116
|
3.529.179
|
3.470.612
|
3.446.074
|
103
|
M102.0408
|
40 t
|
290
|
11
|
3,5
|
6
|
135
|
kWh
|
238.849
|
1x3/7+1x6/7
|
4.598.753
|
611.221
|
552.654
|
528.116
|
3.926.477
|
3.867.910
|
3.843.372
|
104
|
M102.0409
|
50 t
|
290
|
11
|
3,5
|
6
|
143
|
kWh
|
253.003
|
1x4/7+1x6/7
|
5.768.420
|
654.288
|
591.595
|
565.328
|
4.766.165
|
4.703.472
|
4.677.205
|
105
|
M102.0410
|
60 t
|
290
|
11
|
3,5
|
6
|
198
|
kWh
|
350312
|
1x4/7+1x6/7
|
7.210.611
|
654.288
|
591.595
|
565.328
|
5.828.250
|
5.765.557
|
5.739.290
|
|
M102.0600
|
Cổng
trục - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106
|
M102.0601
|
10 t
|
195
|
12
|
2,8
|
5
|
81
|
kWh
|
143.309
|
1x3/7+1x5/7
|
471.300
|
551.590
|
498.737
|
476.593
|
1.144.447
|
1.091.594
|
1.069.450
|
107
|
M102.0602
|
20 t
|
195
|
12
|
2,8
|
5
|
90
|
kWh
|
159.233
|
1x3/7+1x6/7
|
655.320
|
611.221
|
552.654
|
528.116
|
1.395.528
|
1.336.961
|
1.312.423
|
108
|
M102.0603
|
30 t
|
195
|
12
|
2,8
|
5
|
90
|
kWh
|
159.233
|
1x3/7+1x6/7
|
730.500
|
611.221
|
552.654
|
528.116
|
1.467.238
|
1.408.671
|
1.384.133
|
109
|
M102.0604
|
50 t
|
195
|
12
|
2,5
|
5
|
123
|
kWh
|
217.618
|
1x3/7+1x7/7
|
891.135
|
679.134
|
614.060
|
586.796
|
1.733.048
|
1.667.974
|
1.640.710
|
110
|
M102.0605
|
60 t
|
195
|
12
|
2,5
|
5
|
144
|
kWh
|
254.772
|
1x3/7+1x7/7
|
966.900
|
679.134
|
614.060
|
586.796
|
1.841.304
|
1.776.230
|
1.748.966
|
111
|
M102.0606
|
90 t
|
195
|
12
|
2,5
|
5
|
180
|
kWh
|
318.465
|
1x3/7+1x7/7
|
1.300.802
|
679.134
|
614.060
|
586.796
|
2.218.352
|
2.153.278
|
2.126.014
|
112
|
M102.0701
|
Cẩu lao
dầm K33-60
|
195
|
12
|
3,5
|
6
|
233
|
kWh
|
412.235
|
1x3/7+4x4/7+1x6/7
|
2.698.418
|
1.704.462
|
1.541.141
|
1.472.714
|
4.925.820
|
4.762.499
|
4.694.072
|
113
|
M102.0702
|
Thiết bị
nâng hạ dầm 90T
|
195
|
12
|
3,5
|
6
|
232
|
kWh
|
410.466
|
1x3/7+2x4/7+1x6/7
|
2.955.481
|
1.157.841
|
1.046.898
|
1.000.415
|
4.645.039
|
4.534.096
|
4.487.613
|
114
|
M102.0703
|
Hệ thống
xe goòng di chuyển dầm (gồm mô tơ điện 3,5kW và con lăn)
|
195
|
14
|
3,5
|
6
|
16
|
kWh
|
28.308
|
1x4/7
|
11.818
|
273.310
|
247.122
|
236.149
|
315.860
|
289.672
|
278.699
|
|
M102.0800
|
Cầu trục - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
115
|
M102.0801
|
30 t
|
290
|
9
|
2,3
|
5
|
48
|
kWh
|
84.924
|
1x3/7+1x6/7
|
378.691
|
611.221
|
552.654
|
528.116
|
897.243
|
838.676
|
814.138
|
116
|
M102.0802
|
40 t
|
290
|
9
|
2,3
|
5
|
60
|
kWh
|
106.155
|
1x3/7+1x6/7
|
426.157
|
611.221
|
552.654
|
528.116
|
943.680
|
885.113
|
860.575
|
117
|
M102.0803
|
50 t
|
290
|
9
|
2,3
|
5
|
72
|
kWh
|
127.386
|
1x3/7+1x6/7
|
482.909
|
611.221
|
552.654
|
528.116
|
995.048
|
936.481
|
911.943
|
118
|
M102.0804
|
60 t
|
290
|
9
|
2,3
|
5
|
84
|
kWh
|
148.617
|
1x3/7+1x7/7
|
579.445
|
679.134
|
614.060
|
586.796
|
1.135.456
|
1.070.382
|
1.043.118
|
119
|
M102.0805
|
90 t
|
290
|
9
|
2,3
|
5
|
108
|
kWh
|
191.079
|
1x3/7+1x7/7
|
720.350
|
679.134
|
614.060
|
586.796
|
1.252.744
|
1.187.670
|
1.160.406
|
120
|
M102.0806
|
110 t
|
290
|
9
|
2,1
|
5
|
132
|
kWh
|
233.541
|
1x3/7+1x7/7
|
994.021
|
679.134
|
614.060
|
586.796
|
1.433.679
|
1.368.605
|
1.341.341
|
121
|
M102 0807
|
125 t
|
290
|
9
|
2,1
|
5
|
144
|
kWh
|
254.772
|
1x3/7+1x7/7
|
1.143.067
|
679.134
|
614.060
|
586.796
|
1.533.031
|
1.467.957
|
1.440.693
|
122
|
M102.0808
|
180 t
|
290
|
9
|
2,1
|
5
|
168
|
kWh
|
297.234
|
1x3/7+1x7/7
|
1.486.217
|
679.134
|
614.060
|
586.796
|
1.755.351
|
1.690.277
|
1.663.013
|
123
|
M102.0809
|
250 t
|
290
|
9
|
2
|
5
|
204
|
kWh
|
360.927
|
1x3/7+1x7/7
|
1.918.794
|
679.134
|
614.060
|
586.796
|
2.039.157
|
1.974.083
|
1.946.819
|
|
M102.0900
|
Máy vận
thăng - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
124
|
M102.0901
|
0,8 t
|
290
|
17
|
4,3
|
5
|
21
|
kWh
|
37.154
|
1x3/7
|
187.683
|
230.243
|
208.181
|
198.938
|
426.604
|
404.542
|
395.299
|
125
|
M102.0902
|
2 t
|
290
|
17
|
4,1
|
5
|
32
|
kWh
|
56.616
|
1x3/7
|
251.200
|
230.243
|
208.181
|
198.938
|
498 213
|
476.151
|
466.908
|
126
|
M102.0903
|
3 t
|
290
|
17
|
4,1
|
5
|
39
|
kWh
|
69.001
|
1x3/7
|
288.920
|
230.243
|
208.181
|
198.938
|
542.335
|
520.273
|
511.030
|
|
M102.1000
|
Máy vận
thăng lồng - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
127
|
M102.1001
|
3 t
|
290
|
16,5
|
4,1
|
5
|
47
|
kWh
|
83.155
|
1x3/7
|
590.336
|
230.243
|
208.181
|
198.938
|
800.934
|
778.872
|
769.629
|
|
M102.1100
|
Tời điện
- sức kéo:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
128
|
M102.1101
|
0,5 t
|
240
|
15
|
5,1
|
4
|
4
|
kWh
|
7.077
|
1x3/7
|
4.600
|
230.243
|
208.181
|
198.938
|
241.939
|
219.877
|
210.634
|
129
|
M102.1102
|
1,0 t
|
240
|
15
|
5,1
|
4
|
5
|
kWh
|
8.846
|
1x3/7
|
5.900
|
230.243
|
208.181
|
198.938
|
245.014
|
222.952
|
213.709
|
130
|
M102.1103
|
1,5 t
|
240
|
15
|
4,6
|
4
|
5,5
|
kWh
|
9.731
|
1x3/7
|
16.400
|
230.243
|
208.181
|
198.938
|
256.101
|
234.039
|
224.796
|
131
|
M102.1104
|
2,0 t
|
240
|
15
|
4,6
|
4
|
6,3
|
kWh
|
11.146
|
1x3/7
|
23.900
|
230.243
|
208.181
|
198.938
|
264.891
|
242.829
|
233.586
|
132
|
M102.1105
|
3,0 t
|
240
|
15
|
4,6
|
4
|
11
|
kWh
|
19.462
|
1x3/7
|
38.600
|
230.243
|
208.181
|
198.938
|
285.249
|
263.187
|
253.944
|
133
|
M102.1106
|
3,5 t
|
240
|
15
|
4,6
|
4
|
12
|
kWh
|
21.231
|
1x3/7
|
42.500
|
230.243
|
208.181
|
198.938
|
290.609
|
268.547
|
259.304
|
134
|
M102.1107
|
5,0 t
|
240
|
15
|
4,6
|
4
|
14
|
kWh
|
24.770
|
1x3/7
|
51.700
|
230.243
|
208.181
|
198.938
|
302.620
|
280.558
|
271.315
|
|
M102.1200
|
Pa lăng
xích - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
135
|
M102.1201
|
3 t
|
240
|
15
|
4,6
|
4
|
|
|
|
1x3/7
|
7.900
|
230.243
|
208.181
|
198.938
|
238.011
|
215.949
|
206.706
|
136
|
M102.1202
|
5 t
|
240
|
15
|
4,2
|
4
|
|
|
|
1x3/7
|
10.200
|
230.243
|
208.181
|
198.938
|
240.103
|
218.041
|
208.798
|
|
M102.1300
|
Kích
nâng - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
137
|
M102.1301
|
5 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
|
|
1x4/7
|
2.700
|
273.310
|
247.122
|
236.149
|
276.181
|
249.993
|
239.020
|
138
|
M102.1302
|
10 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
|
|
1x4/7
|
4.600
|
273.310
|
247.122
|
236.149
|
278.201
|
252.013
|
241.040
|
139
|
M102.1303
|
30 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
|
|
1x4/7
|
5.800
|
273.310
|
247.122
|
236.149
|
279.476
|
253.288
|
242.315
|
140
|
M102.1304
|
50 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
|
|
1x4/7
|
9.800
|
273.310
|
247.122
|
236.149
|
283.729
|
257.541
|
246.568
|
141
|
M102.1305
|
100 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
|
|
1x4/7
|
19.000
|
273.310
|
247.122
|
236.149
|
293.510
|
267.322
|
256.349
|
142
|
M102.1306
|
200 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
|
|
1x4/7
|
27.400
|
273.310
|
247.122
|
236.149
|
302.441
|
276.253
|
265.280
|
143
|
M102.1307
|
250 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
|
|
1x4/7
|
44.000
|
273.310
|
247.122
|
236.149
|
317.078
|
290.890
|
279.917
|
144
|
M102.1308
|
500 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
|
|
1x4/7
|
95.500
|
273.310
|
247.122
|
236.149
|
368.307
|
342.119
|
331.146
|
145
|
M102.1309
|
Hệ kích
nâng 25 t (máy bơm dầu thủy lực 3kW)
|
190
|
13
|
2
|
5
|
6
|
kWh
|
10.616
|
1x4/7
|
118.182
|
273.310
|
247.122
|
236.149
|
400.241
|
374.053
|
363.080
|
|
M102.1400
|
Kích
thông tâm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
146
|
M102.1401
|
RRH - 100 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
|
|
1x4/7
|
84.383
|
273.310
|
247.122
|
236.149
|
357.249
|
331.061
|
320.088
|
147
|
M102.1402
|
YCW - 150 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
|
|
1x4/7
|
11.694
|
273.310
|
247.122
|
236.149
|
285.743
|
259.555
|
248.582
|
148
|
M102.1403
|
YCW - 250 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
|
|
1x4/7
|
18.000
|
273.310
|
247.122
|
236.149
|
292.447
|
266.259
|
255.286
|
149
|
M102.1404
|
YCW - 500 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
|
|
1x4/7
|
55.491
|
273.310
|
247.122
|
236.149
|
328.509
|
302.321
|
291.348
|
150
|
M102.1501
|
Kích đẩy
liên tục tự động ZLD-60 (60t, 6c)
|
190
|
13
|
3,5
|
5
|
29
|
kWh
|
51.308
|
1x4/7+1x5/7
|
242.715
|
594.657
|
537.677
|
513.804
|
904.010
|
847.030
|
823.157
|
151
|
M102.1601
|
Kích sợi
đơn YDC - 500 t
|
190
|
13
|
2,2
|
5
|
|
|
|
1x4/7
|
20.179
|
273.310
|
247.122
|
236.149
|
294.763
|
268.575
|
257.602
|
|
M102.1700
|
Trạm bơm
dầu áp lực - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
152
|
M102.1701
|
40 MPa (HCP-400)
|
190
|
16
|
6,5
|
5
|
14
|
kWh
|
24.770
|
1x4/7
|
24.077
|
273.310
|
247.122
|
236.149
|
332.928
|
306.740
|
295.767
|
153
|
M102.1702
|
50 MPa (ZB4-500)
|
190
|
16
|
6,5
|
5
|
20
|
kWh
|
35.385
|
1x4/7
|
30.497
|
273.310
|
247.122
|
236.149
|
350.267
|
324.079
|
313.106
|
|
M102.1800
|
Xe nâng
- chiều cao nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
154
|
M102.1801
|
9m
|
280
|
13
|
4
|
5
|
22
|
lít diezel
|
378.628
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
511.600
|
512.088
|
463.020
|
442.462
|
1.268.935
|
1.219.867
|
1.199.309
|
155
|
M102.1802
|
12 m
|
280
|
13
|
4
|
5
|
25
|
lít diezel
|
430.259
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
731.758
|
512.088
|
463.020
|
442.462
|
1.483.325
|
1.434.257
|
1.413.699
|
156
|
M102.1803
|
18 m
|
280
|
13
|
3,8
|
5
|
29
|
lít diezel
|
499.101
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
994.767
|
512.088
|
463.020
|
442.462
|
1.739.500
|
1.690.432
|
1.669.874
|
157
|
M102.1804
|
24 m
|
280
|
13
|
3,8
|
5
|
33
|
lít diezel
|
567.942
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
1.254.565
|
512.088
|
463.020
|
442.462
|
1.998.551
|
1.949.483
|
1.928.925
|
158
|
M102.1805
|
Xe nâng hàng - sức nâng 2t
|
240
|
16
|
3,5
|
5
|
9
|
lít diezel
|
154.893
|
1x4/7
|
182.000
|
273.310
|
247.122
|
236.149
|
601.862
|
575.674
|
564.701
|
|
M102.1900
|
Xe thang
- chiều dài thang:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
159
|
M102.1901
|
9 m
|
280
|
15
|
3,9
|
5
|
25
|
lít diezel
|
430.259
|
1x1/4 + 1x3/4 lái xe
|
1.008.639
|
512.088
|
463.020
|
442.462
|
1.749.258
|
1.700.190
|
1.679.632
|
160
|
M102.1902
|
12 m
|
280
|
15
|
3,7
|
5
|
29
|
lít diezel
|
499.101
|
1x1/4 + 1x3/4 lái xe
|
1.371.165
|
512.088
|
463.020
|
442.462
|
2.098.327
|
2.049.259
|
2.028.701
|
161
|
M102.1903
|
18 m
|
280
|
15
|
3,7
|
5
|
33
|
lít diezel
|
567.942
|
1x1/4 + 1x3/4 lái xe
|
1.662.779
|
512.088
|
463.020
|
442.462
|
2.398.376
|
2.349.308
|
2.328.750
|
|
M103.0000
|
MÁY VÀ
THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M103.0100
|
Máy đóng
cọc tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
162
|
M103.0101
|
1,2 t
|
260
|
14
|
4,4
|
5
|
56
|
lít diezel
|
963.780
|
1x5/7
|
1.125.927
|
321.347
|
290.555
|
277.655
|
2.237.835
|
2.207.043
|
2.194.143
|
163
|
M103.0102
|
1,8 t
|
260
|
14
|
4,4
|
5
|
59
|
lít diezel
|
1.015.411
|
1x5/7
|
1.233.813
|
321.347
|
290.555
|
277.655
|
2.380.754
|
2.349.962
|
2.337.062
|
164
|
M103.0103
|
3,5 t
|
260
|
13
|
3.9
|
5
|
62
|
lít diezel
|
1.067.043
|
1x5/7
|
2.354.696
|
321.347
|
290.555
|
277.655
|
3.254.033
|
3.223.241
|
3.210.341
|
165
|
M103.0104
|
4,5 t
|
260
|
13
|
3.9
|
5
|
65
|
lít diezel
|
1.118.674
|
1x5/7
|
2.751.960
|
321.347
|
290.555
|
277.655
|
3.620.420
|
3.589.628
|
3.576.728
|
166
|
M103.0105
|
8,01
|
260
|
13
|
3,9
|
5
|
146
|
lít diezel
|
2.512.713
|
1x5/7
|
12.825.610
|
321.347
|
290.555
|
277.655
|
12.995.890
|
12.965.098
|
12.952.198
|
|
M103.0200
|
Máy đóng
cọc chạy trên ray - trọng lượng đầu búa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
167
|
M103.0201
|
1,21
|
260
|
14
|
3,9
|
5
|
24 lít diezel + 14 kWh
|
437.818
|
1x5/7
|
579.674
|
321.347
|
290.555
|
277.655
|
1.238.511
|
1.207.719
|
1.194.819
|
168
|
M103.0202
|
1.81
|
260
|
14
|
3,9
|
5
|
30 lít diezel + 14 kWh
|
541.080
|
1x5/7
|
852.657
|
321.347
|
290.555
|
277.655
|
1.567.509
|
1.536.717
|
1.523.817
|
169
|
M103.0203
|
2,51
|
260
|
12
|
3,5
|
5
|
36 lít diezel + 25 kWh
|
663.804
|
1x5/7
|
1.129.080
|
321.347
|
290.555
|
277.655
|
1.823.276
|
1.792.484
|
1.779.584
|
170
|
M103.0204
|
3,51
|
260
|
12
|
3,5
|
5
|
48 lít diezel + 25 kWh
|
870.329
|
1x5/7
|
1.271.935
|
321.347
|
290.555
|
277.655
|
2.135.843
|
2.105.051
|
2.092.151
|
171
|
M103.0205
|
4,51
|
260
|
12
|
3,5
|
5
|
63 lít diezel + 34 kWh
|
1.144.407
|
1x5/7
|
1.570.829
|
321.347
|
290.555
|
277.655
|
2.631.793
|
2.601.001
|
2.588.101
|
172
|
M103.0206
|
5,5 T
|
260
|
12
|
3,5
|
5
|
78 lít diezel + 34 kWh
|
1.402.563
|
1x5/7
|
1.872.934
|
321.347
|
290.555
|
277.655
|
3.114.203
|
3.083.411
|
3.070.511
|
|
M103.0300
|
Máy búa
rung tự hành, bánh xích - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
173
|
M103.0301
|
60 kW
|
220
|
13
|
4,8
|
5
|
40 lít diezel + 159 kWh
|
969.725
|
1x5/7
|
3.047.619
|
321.347
|
290.555
|
277.655
|
4.269.427
|
4.238.635
|
4.225.735
|
174
|
M103.0302
|
90 kW
|
220
|
13
|
4,8
|
5
|
51 lít diezel + 240 kWh
|
1.302.349
|
1x5/7
|
4.585.650
|
321.347
|
290.555
|
277.655
|
6.105.126
|
6.074.334
|
6.061.434
|
|
M103.0400
|
Búa rung
- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
175
|
M103.0401
|
40 kW
|
240
|
14
|
3,8
|
5
|
108
|
kWh
|
191.079
|
|
122.906
|
|
|
|
300.670
|
300.670
|
300.670
|
176
|
M103.0402
|
50 kw
|
240
|
14
|
3,8
|
5
|
135
|
kWh
|
238.849
|
|
149.734
|
|
|
|
372.362
|
372.362
|
372.362
|
177
|
M103.0403
|
170 kw
|
240
|
14
|
2,64
|
5
|
357
|
kWh
|
631.622
|
|
282.270
|
|
|
|
869.670
|
869.670
|
869.670
|
|
M103.0700
|
Máy ép
cọc trước - lực ép:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
178
|
M103.0701
|
60 t
|
210
|
17
|
4
|
5
|
38
|
kWh
|
67.232
|
1x4/7
|
138.727
|
273.310
|
247.122
|
236.149
|
501.068
|
474.880
|
463.907
|
179
|
M103.0702
|
100 t
|
210
|
17
|
4
|
5
|
53
|
kWh
|
93.770
|
1x4/7
|
188.256
|
273.310
|
247.122
|
236.149
|
584.919
|
558.731
|
547.758
|
180
|
M103.0703
|
150 t
|
210
|
17
|
4
|
5
|
75
|
kWh
|
132.694
|
1x4/7
|
213.021
|
273.310
|
247.122
|
236.149
|
652.499
|
626.311
|
615.338
|
181
|
M103.0704
|
200 t
|
210
|
17
|
4
|
5
|
84
|
kWh
|
148.617
|
1x4/7
|
237.786
|
273.310
|
247.122
|
236.149
|
697.079
|
670.891
|
659.918
|
182
|
M103.0801
|
Máy ép cọc
Robot thủy lực tự hành 860 t
|
180
|
22
|
3.96
|
5
|
756
|
kWh
|
1.337.553
|
1x3/7+1x4/7
|
6.642.900
|
503.553
|
455.303
|
435.088
|
12.454.984
|
12.406.734
|
12.386.519
|
183
|
M103.0901
|
Máy ép thủy
lực (KGK-130C4), lực ép 130 t
|
240
|
15
|
2,6
|
5
|
138
|
kWh
|
244.157
|
1x4/7
|
671.738
|
273.310
|
247.122
|
236.149
|
1.108.036
|
1.081.848
|
1.070.875
|
184
|
M103.0902
|
Máy ép cọc
thủy lực 45 Hp
|
240
|
15
|
2,6
|
5
|
25
|
kWh
|
44.231
|
1x4/7
|
132.000
|
273.310
|
247.122
|
236.149
|
433.591
|
407.403
|
396.430
|
185
|
M103.1001
|
Máy cấy bấc
thấm
|
230
|
12
|
3,1
|
5
|
48
|
lít diezel
|
826.097
|
1x4/7
|
1.099.500
|
273.310
|
247.122
|
236.149
|
2.002.910
|
1.976.722
|
1.965.749
|
|
M103.1100
|
Máy
khoan xoay:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
186
|
M103.1101
|
Máy khoan
xoay 80kNm÷125kNm
|
260
|
13
|
8,2
|
5
|
52
|
lít diezel
|
894.939
|
1x6/7
|
3.934.467
|
380.978
|
344.473
|
329.178
|
5.043.926
|
5.007.421
|
4.992.126
|
187
|
M103.1102
|
Máy khoan
xoay 150kNm÷200kNm
|
260
|
13
|
8,2
|
5
|
68
|
lít diezel
|
1.170.305
|
1x6/7
|
4.514.371
|
380.978
|
344.473
|
329.178
|
5.874.661
|
5.838.156
|
5.822.861
|
188
|
M103.1103
|
Máy khoan
xoay > 200kNm÷300kNm
|
260
|
13
|
8,2
|
5
|
96
|
lít diezel
|
1.652.195
|
1x6/7
|
11.608.382
|
380.978
|
344.473
|
329.178
|
13.150.431
|
13.113.926
|
13.098.631
|
189
|
M103.1104
|
Máy khoan
xoay> 300kNm÷400kNm
|
260
|
13
|
6,5
|
5
|
137
|
lít diezel
|
2.357.820
|
1x6/7
|
14.865.951
|
380.978
|
344.473
|
329.178
|
16.003.800
|
15.967.295
|
15.952.000
|
190
|
M103.1105
|
Gầu đào
(thi công mỏng cọc, tường Barrette)
|
260
|
13
|
5,8
|
5
|
|
|
|
|
565.686
|
|
|
|
489.536
|
489.536
|
489.536
|
191
|
M103.1201
|
Máy
khoan tường sét
|
260
|
13
|
6,5
|
5
|
32 lít diezel + 171 kWh
|
853.273
|
1x6/7
|
4.600.000
|
380.978
|
344.473
|
329.178
|
5.338.867
|
5.302.362
|
5.287.067
|
|
M103.1300
|
Máy
khoan cọc đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
192
|
M103.1301
|
Máy khoan
cọc đất (1 cần)
|
260
|
13
|
6,5
|
5
|
36 lít diezel + 167 kWh
|
915.038
|
1x6/7
|
5.354.545
|
380.978
|
344.473
|
329.178
|
6.073.918
|
6.037.413
|
6.022.118
|
193
|
M103.1302
|
Máy khoan
cọc đất (2 cần)
|
260
|
13
|
6,5
|
5
|
36 lít diezel + 232 kWh
|
1.030.039
|
1x6/7
|
6.109.091
|
380.978
|
344.473
|
329.178
|
6.862.206
|
6.825.701
|
6.810.406
|
194
|
M103.1401
|
Máy cấp
xi măng
|
260
|
13
|
6,5
|
5
|
|
|
|
14.800
|
|
|
|
13.946
|
13.946
|
13.946
|
|
M103.1500
|
Máy trộn
dung dịch - dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
195
|
M103.1501
|
750 lít
|
300
|
16
|
6,4
|
5
|
13
|
kWh
|
23.000
|
1x3/7
|
25.796
|
230.243
|
208.181
|
198.938
|
276.804
|
254.742
|
245.499
|
196
|
M103.1502
|
1000 lít
|
300
|
15
|
5,8
|
5
|
18
|
kWh
|
31.847
|
1x4/7
|
177.479
|
273.310
|
247.122
|
236.149
|
448.914
|
422.726
|
411.753
|
|
M103.1600
|
Máy sàng
lọc - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
197
|
M103.1601
|
100 m3/h
|
300
|
15
|
5,8
|
5
|
21
|
kWh
|
37.154
|
1x4/7
|
353.468
|
273.310
|
247.122
|
236.149
|
596.773
|
570.585
|
559.612
|
|
M103.1700
|
Máy bơm
dung dịch -năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
198
|
M103.1701
|
15 m3/h
|
215
|
16
|
6,6
|
5
|
37
|
kWh
|
65.462
|
1x4/7
|
22.000
|
273.310
|
247.122
|
236.149
|
367.014
|
340.826
|
329.853
|
199
|
M103.1702
|
200 m3/h
|
215
|
16
|
6,6
|
5
|
50
|
kWh
|
88.463
|
1x4/7
|
43.182
|
273.310
|
247.122
|
236.149
|
413.993
|
387.805
|
376.832
|
|
M104.0000
|
MÁY SẢN
XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M104.0100
|
Máy trộn
bê tông - dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
M104.0101
|
100 lít
|
165
|
19
|
6,5
|
5
|
8
|
kWh
|
14.154
|
1x3/7
|
23.050
|
230.243
|
208.181
|
198.938
|
287.005
|
264.943
|
255.700
|
201
|
M104.0102
|
250 lít
|
165
|
19
|
6,5
|
5
|
11
|
kWh
|
19.462
|
1x3/7
|
30.210
|
230.243
|
208.181
|
198.938
|
302.069
|
280.007
|
270.764
|
|
M104.0200
|
Máy trộn
vữa - dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
202
|
M104.0201
|
80 lít
|
170
|
19
|
6,8
|
5
|
5
|
kWh
|
8.846
|
1x3/7
|
12.841
|
230.243
|
208.181
|
198.938
|
262.354
|
240.292
|
231.049
|
203
|
M104.0202
|
150 lít
|
170
|
19
|
6,8
|
5
|
8
|
kWh
|
14.154
|
1x3/7
|
17.828
|
230.243
|
208.181
|
198.938
|
276.697
|
254.635
|
245.392
|
204
|
M104.0203
|
250 lít
|
170
|
19
|
6,8
|
5
|
11
|
kWh
|
19.462
|
1x3/7
|
22.873
|
230.243
|
208.181
|
198.938
|
291.145
|
269.083
|
259.840
|
|
M104.0300
|
Máy trộn
vữa xi măng - dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
205
|
M104.0301
|
1200 lít
|
170
|
19
|
6,8
|
5
|
72
|
kWh
|
127.386
|
1x4/7
|
75.863
|
273.310
|
247.122
|
236.149
|
529.663
|
503.475
|
492.502
|
206
|
M104.0302
|
1600 lít
|
170
|
19
|
6,8
|
5
|
96
|
kWh
|
169.848
|
1x4/7
|
104.103
|
273.310
|
247.122
|
236.149
|
620.133
|
593.945
|
582.972
|
|
M104.0400
|
Trạm
trộn bê tông - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
207
|
M104.0401
|
16 m3/h
|
260
|
15
|
5,8
|
5
|
92
|
kWh
|
162.771
|
1x3/7+1x5/7
|
907.804
|
551.590
|
498.737
|
476.593
|
1.562.809
|
1.509.956
|
1.487.812
|
208
|
M104.0402
|
25 m3/h
|
260
|
15
|
5,6
|
5
|
116
|
kWh
|
205.233
|
1x3/7+1x5/7
|
1.264.024
|
551.590
|
498.737
|
476.593
|
1.928.476
|
1.875 623
|
1.853.479
|
209
|
M104.0403
|
30 m3/h
|
260
|
15
|
5,6
|
5
|
172
|
kWh
|
304.311
|
1x3/7+1x5/7
|
1 596.969
|
551.590
|
498.737
|
476.593
|
2.336.168
|
2.283.315
|
2.261.171
|
210
|
M104.0404
|
50 m3/h
|
260
|
15
|
5,6
|
5
|
198
|
kWh
|
350.312
|
1x3/7+1x5/7
|
2.549.373
|
551.590
|
498.737
|
476.593
|
3.264.974
|
3.212.121
|
3.189.977
|
211
|
M104.0405
|
60 m3/h
|
260
|
15
|
5,3
|
5
|
265
|
kWh
|
468.851
|
1x3/7+1x5/7
|
2.804.470
|
551.590
|
498.737
|
476.593
|
3.587.610
|
3.534.757
|
3.512.613
|
212
|
M104.0406
|
75 m3/h
|
260
|
15
|
5,3
|
5
|
418
|
kWh
|
739.547
|
2x3/7+1x5/7
|
3.237.391
|
781.833
|
706.918
|
675.531
|
4.484.837
|
4.409.922
|
4.378.535
|
213
|
M104.0407
|
90 m3/h
|
260
|
15
|
5,3
|
5
|
425
|
kWh
|
751.931
|
2x3/7+1x5/7
|
4.306.280
|
781.833
|
706.918
|
675.531
|
5.475.667
|
5.400.752
|
5.369.365
|
214
|
M104.0408
|
125 m3/h
|
260
|
15
|
5,3
|
5
|
446
|
kWh
|
789.086
|
2x3/7+1x5/7
|
5.375.168
|
781.833
|
706.918
|
675.531
|
6.491.265
|
6.416.350
|
6.384.963
|
215
|
M104.0409
|
160 m3/h
|
260
|
15
|
5
|
5
|
553
|
kWh
|
978.395
|
3x3/7+1x5/7
|
5.643.909
|
1.012.076
|
915.100
|
874.469
|
7.091.697
|
6.994.721
|
6.954.090
|
|
M104.0500
|
Máy sàng
rửa đá, sỏi - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
216
|
M104.0501
|
35 m3/h
|
155
|
18
|
7,6
|
5
|
76
|
kWh
|
134.463
|
1x4/7
|
18.917
|
273.310
|
247.122
|
236.149
|
445.119
|
418.931
|
407.958
|
217
|
M104.0502
|
45 m3/h
|
155
|
18
|
7,6
|
5
|
97
|
kWh
|
171.617
|
1x4/7
|
23.618
|
273.310
|
247.122
|
236.149
|
491.554
|
465.366
|
454.393
|
|
M104.0600
|
Máy
nghiền sàng đá di động - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
218
|
M104.0601
|
20 m3/h
|
260
|
18
|
8,6
|
5
|
315
|
kWh
|
557.314
|
1x3/7+1x4/7
|
1.351.273
|
503.553
|
455.303
|
435.088
|
2.609.633
|
2.561.383
|
2.541.168
|
219
|
M104.0602
|
25 m3/h
|
260
|
18
|
7,6
|
5
|
357
|
kWh
|
631.622
|
1x3/7+1x4/7
|
1.766.194
|
503.553
|
455.303
|
435.088
|
3.091.575
|
3.043.325
|
3.023.110
|
220
|
M104.0603
|
125 m3/h
|
260
|
18
|
7,6
|
5
|
630
|
kWh.
|
1.114.628
|
1x3/7+1x4/7
|
5.964.816
|
503.553
|
455.303
|
435.088
|
8.225.361
|
8.177.111
|
8.156.896
|
|
M104.0700
|
Máy
nghiền đá thô - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
221
|
M104.0701
|
14 m3/h
|
260
|
18
|
8,6
|
5
|
134
|
kWh
|
237.080
|
1x3/7+1x4/7
|
214.626
|
503.553
|
455.303
|
435.088
|
986.627
|
938.377
|
918.162
|
222
|
M104.0702
|
200 m3/h
|
260
|
18
|
8,6
|
5
|
840
|
kWh
|
1.486.170
|
1x3/7+1x4/7
|
1.831.774
|
503.553
|
455.303
|
435.088
|
4.089.218
|
4.040.968
|
4.020.753
|
|
M104.0800
|
Trạm
trộn bê tông asphan - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
223
|
M104.0801
|
25 t/h
|
190
|
15
|
5,7
|
5
|
210
|
kWh
|
371.543
|
1x4/7+1x5/7+1x6/7
|
3.286.462
|
975.635
|
882.150
|
842.982
|
5.533.092
|
5.439.607
|
5.400.439
|
224
|
M104.0802
|
50 t/h
|
190
|
15
|
5,7
|
5
|
300
|
kWh
|
530.775
|
1x4/7+1x5/7+1x6/7
|
4.648.053
|
975.635
|
882.150
|
842.982
|
7.426.562
|
7.333.077
|
7.293.909
|
225
|
M104.0803
|
60t/h
|
190
|
15
|
5,7
|
5
|
324
|
kWh
|
573.237
|
2x4/7+1x5/7+1x6/7
|
5.422.748
|
1.248.945
|
1.129.272
|
1.079.131
|
8.729.051
|
8.609.378
|
8.559.237
|
226
|
M104.0804
|
80 t/h
|
190
|
15
|
5,5
|
5
|
384
|
kWh
|
679.392
|
2x4/7+2x5/7+1x6/7
|
6.094.486
|
1.570.291
|
1.419.827
|
1.356.786
|
9.947.981
|
9.797.517
|
9.734.476
|
227
|
M104.0805
|
120 t/h
|
190
|
15
|
5,5
|
5
|
714
|
kWh
|
1.263.245
|
2x4/7+2x5/7+1x6/7
|
6.737.442
|
1.570.291
|
1.419.827
|
1.356.786
|
11.343.989
|
11.193.525
|
11.130.484
|
|
M105.0000
|
MÁY VÀ
THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M105.0100
|
Máy phun
nhựa đường - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
228
|
M105.0101
|
190 cv
|
150
|
13
|
5,6
|
6
|
57
|
lít diezel
|
980.991
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
930.161
|
512.088
|
463.020
|
442.462
|
2.937.929
|
2.888.861
|
2.868.303
|
|
M105.0200
|
Máy rải
hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
229
|
M105.0201
|
65 t/h
|
180
|
14
|
6,4
|
5
|
34
|
lít diezel
|
585.152
|
1x3/7+1x5/7
|
1.284.890
|
551.590
|
498.737
|
476.593
|
2.849.929
|
2.797.076
|
2.774.932
|
230
|
M105.0202
|
100 t/h
|
180
|
14
|
6,4
|
5
|
50
|
lít diezel
|
860.518
|
1x3/7+1x5/7
|
1.520.612
|
551.590
|
498.737
|
476.593
|
3.439.591
|
3.386.738
|
3.364.594
|
231
|
M105.0203
|
130 cv đến 140 cv
|
180
|
14
|
3,8
|
5
|
63
|
lít diezel
|
1.084.253
|
1x3/7+1x5/7
|
2.991.351
|
551.590
|
498.737
|
476.593
|
5.192.227
|
5.139.374
|
5.117.230
|
232
|
M105.0301
|
Máy rải
Novachip 170 cv
|
180
|
14
|
3,8
|
5
|
79
|
lít diezel
|
1.359.619
|
1x3/7+1x5/7
|
13.200.000
|
551.590
|
498.737
|
476.593
|
17.604.542
|
17.551.689
|
17.529.545
|
233
|
M105.0401
|
Máy rải
cấp phối đá dăm, năng suất 50 m3/h - 60 m3/h
|
180
|
14
|
4,2
|
5
|
30
|
lít diezel
|
516.311
|
1x3/7+1x5/7
|
2.043.419
|
551.590
|
498.737
|
476.593
|
3.542.708
|
3.489.855
|
3.467.711
|
234
|
M105.0402
|
Mảy rải
xi măng SW16TC (16m3)
|
180
|
14
|
5,6
|
6
|
57
|
lít diezel
|
980.991
|
1x3/7+1x5/7
|
6.500.000
|
551.590
|
498.737
|
476.593
|
10.271.470
|
10.218.617
|
10.196.473
|
|
M105.0500
|
Máy cào
bóc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
235
|
M105.0501
|
Máy cào bóc
đường Wirtgen - 1000C
|
220
|
16
|
5,8
|
5
|
92
|
lít diezel
|
1.583.353
|
1x4/7+1x5/7
|
3.128.588
|
594.657
|
537.677
|
513.804
|
5.761.666
|
5.704.686
|
5.680.813
|
236
|
M105.0502
|
Máy cào bóc
tái sinh, Wigent 2400
|
180
|
16
|
5,8
|
5
|
340
|
lít diezel
|
5.851.524
|
1x4/7+1x7/7
|
24.432515
|
722.201
|
653.001
|
624.007
|
40.779.246
|
40.710.046
|
40.681.052
|
237
|
M105.0503
|
Máy cào bóc
tái sinh, công suất > 450 HP
|
180
|
16
|
5,8
|
5
|
523
|
lít diezel
|
9.001.020
|
1x4/7+1x7/7
|
17.000.000
|
722.201
|
653.001
|
624.007
|
33.523.221
|
33.454.021
|
33.425.027
|
238
|
M105.0601
|
Thiết bị
sơn kẻ vạch YHK 10A
|
200
|
20
|
3,5
|
5
|
|
|
|
1x4/7
|
57.211
|
273.310
|
247.122
|
236.149
|
349.115
|
322.927
|
311.954
|
239
|
M105.0701
|
Lò nấu sơn
YHK 3A, lò nung keo
|
200
|
17
|
3,6
|
5
|
11
|
lít diezel
|
189.314
|
1x4/7
|
324.920
|
273.310
|
247.122
|
236.149
|
850.903
|
824.715
|
813.742
|
240
|
M105.0801
|
Máy rót
mastic
|
200
|
17
|
4,5
|
5
|
4
|
lít xăng
|
88.647
|
1x4/7
|
34.166
|
273.310
|
247.122
|
236.149
|
404.323
|
378.135
|
367.162
|
241
|
M105.0901
|
Thiết bị
nấu nhựa 500 lít
|
200
|
25
|
10
|
5
|
|
|
|
1x4/7
|
45.516
|
273.310
|
247.122
|
236.149
|
358.653
|
332.465
|
321.492
|
242
|
M105.1001
|
Máy rải bê
tông SP500
|
200
|
14
|
4,2
|
5
|
73
|
lít diezel
|
1.256.357
|
1x3/7+1x5/7
|
7.369.287
|
551.590
|
498.737
|
476.593
|
9.840.469
|
9.787.616
|
9.765.472
|
|
M106.0000
|
PHƯƠNG
TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M106.0100
|
Ô tô vận
tải thùng - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
243
|
M106.0101
|
0,5 t
|
250
|
18
|
6,2
|
6
|
5
|
lít xăng
|
110.809
|
1 x2/4 lái xe
|
106.420
|
251.777
|
227.652
|
217.544
|
483.479
|
459.354
|
449.246
|
244
|
M106.0102
|
1,5 t
|
250
|
18
|
6,2
|
6
|
7
|
lít xăng
|
155.133
|
1 x2/4 lái xe
|
157.562
|
251.777
|
227.652
|
217.544
|
585.900
|
561.775
|
551.667
|
245
|
M106.0103
|
2 t
|
250
|
18
|
6,2
|
6
|
12
|
lít xăng
|
265.942
|
1x2/4 lái xe
|
183.212
|
251.777
|
227.652
|
217.544
|
725.848
|
701.723
|
691.615
|
246
|
M106.0104
|
2,5 t
|
250
|
17
|
6,2
|
6
|
13
|
lít xăng
|
288.104
|
1x2/4 lái xe
|
218.983
|
251.777
|
227.652
|
217.544
|
780.762
|
756.637
|
746.529
|
247
|
M106.0105
|
5 t
|
250
|
17
|
6,2
|
6
|
25
|
lít diezel
|
430.259
|
1 x2/4 lái xe
|
317.869
|
251.777
|
227.652
|
217.544
|
1.031.692
|
1.007 567
|
997.459
|
248
|
M106.0106
|
7 t
|
250
|
17
|
6,2
|
6
|
31
|
lít diezel
|
533.521
|
1x2/4 lái xe
|
427.131
|
251.777
|
227.652
|
217.544
|
1.255.142
|
1.231.017
|
1.220.909
|
249
|
M106.0107
|
10 t
|
250
|
16
|
6,2
|
6
|
38
|
lít diezel
|
653.994
|
1 x2/4 lái xe
|
560.241
|
251.777
|
227.652
|
217.544
|
1.501.867
|
1.477.742
|
1.467.634
|
250
|
M106.0108
|
12 t
|
260
|
16
|
6,2
|
6
|
41
|
lít diezel
|
705.625
|
1 x3/4 lái xe
|
606.044
|
298.718
|
270.095
|
258.103
|
1.624.373
|
1.595 750
|
1.583.758
|
251
|
M106.0109
|
15 t
|
260
|
16
|
6,2
|
6
|
46
|
lít diezel
|
791.677
|
1 x3/4 lái xe
|
739.497
|
298.718
|
270.095
|
258.103
|
1.846.957
|
1.818.334
|
1.806.342
|
252
|
M106.0110
|
20 t
|
270
|
14
|
5,4
|
6
|
56
|
lít diezel
|
963.780
|
1x3/4 lái xe
|
1.248.374
|
298.718
|
270.095
|
258.103
|
2.372.164
|
2.343.541
|
2.331.549
|
253
|
M106.0111
|
32 t
|
270
|
14
|
5,4
|
6
|
62
|
lít diezel
|
1.067.043
|
1x3/4 lái xe
|
1.976.364
|
298.718
|
270.095
|
258.103
|
3.122.529
|
3.093.906
|
3.081.914
|
|
M106.0200
|
Ô tô tự
đổ - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
254
|
M106.0201
|
2,5 t
|
260
|
17
|
7,5
|
6
|
19
|
lít xăng
|
421.075
|
1x2/4 lái xe
|
248.104
|
251.777
|
227.652
|
217.544
|
947.674
|
923.549
|
913.441
|
255
|
M106.0202
|
5 t
|
260
|
17
|
7,5
|
6
|
41
|
lít diezel
|
705.625
|
1x2/4 lái xe
|
437.559
|
251.777
|
227.652
|
217.544
|
1.442^083
|
1.417.958
|
1.407.850
|
256
|
M106.0203
|
7 t
|
260
|
17
|
7,3
|
6
|
46
|
lít diezel
|
791.677
|
1x2/4 lái xe
|
616.643
|
251.777
|
227 652
|
217.544
|
1.721.761
|
1.697.636
|
1.687.528
|
257
|
M106.0204
|
10 t
|
280
|
17
|
7,3
|
6
|
57
|
lít diezel
|
980 991
|
1x2/4 lái xe
|
704.070
|
251.777
|
227.652
|
217.544
|
1.951.925
|
1.927.800
|
1.917.692
|
258
|
M106.0205
|
12 t
|
280
|
17
|
73
|
6
|
65
|
lít diezel
|
1.118.674
|
1x3/4 lái xe
|
812.415
|
298.718
|
270.095
|
258.103
|
2.247 216
|
2.218593
|
2.206.601
|
259
|
M106.0206
|
15 t
|
300
|
16
|
6,8
|
6
|
73
|
lít diezel
|
1.256.357
|
1x3/4 lái xe
|
1.035.410
|
298.718
|
270.095
|
258 103
|
2.493.846
|
2.465.223
|
2.453.231
|
260
|
M106.0207
|
201
|
300
|
16
|
6,8
|
6
|
76
|
lít diezel
|
1.307.988
|
1 x3/4 lái xe
|
1.540.447
|
298.718
|
270.095
|
258.103
|
3.003.378
|
2.974 755
|
2.962.763
|
261
|
M106.0208
|
221
|
300
|
14
|
6,8
|
6
|
77
|
lít diezel
|
1.325.198
|
1x3/4 lái xe
|
1.802.194
|
298.718
|
270.095
|
258.103
|
3.149.774
|
3.121.151
|
3.109.159
|
262
|
M106.0209
|
25 t
|
340
|
13
|
6,8
|
6
|
81
|
lít diezel
|
1.394.039
|
1x3/4 lái xe
|
2.341.396
|
298.718
|
270.095
|
258.103
|
3.379.940
|
3.351.317
|
3.339.325
|
263
|
M106.0210
|
271
|
340
|
13
|
6,6
|
6
|
86
|
lít diezel
|
1.480.091
|
1x3/4 lái xe
|
2.505.849
|
298.718
|
270,095
|
258.103
|
3.569.754
|
3.541.131
|
3.529.139
|
|
M106.0300
|
Ô tô đầu
kéo - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
264
|
M106.0301
|
150 cv
|
200
|
13
|
4,9
|
6
|
30
|
lít diezel
|
516.311
|
1x3/4 lái xe
|
448.050
|
298.718
|
270.095
|
258.103
|
1.321.325
|
1.292.702
|
1.280.710
|
265
|
M106.0302
|
200 cv
|
200
|
13
|
4,9
|
6
|
40
|
lít diezel
|
688.415
|
1x3/4 lái xe
|
618.750
|
298.718
|
270.095
|
258.103
|
1.686.320
|
1.657.697
|
1.645.705
|
266
|
M106.0303
|
255 cv
|
200
|
12
|
4,4
|
6
|
51
|
lít diezel
|
877.729
|
1 x3/4 lái xe
|
878.300
|
298.718
|
270.095
|
258.103
|
2.107.445
|
2.078.822
|
2.066.830
|
267
|
M106.0304
|
272 cv
|
260
|
11
|
4
|
6
|
56
|
lít diezel
|
963.780
|
1x3/4 lái xe
|
1.079.950
|
298.718
|
270.095
|
258.103
|
2.089.075
|
2.060.452
|
2.048.460
|
268
|
M106.0305
|
360 cv
|
260
|
11
|
3,8
|
6
|
68
|
lít diezel
|
1.170.305
|
1x3/4 lái xe
|
1.136.368
|
298.718
|
270.095
|
258.103
|
2.330.040
|
2.301.417
|
2.289.425
|
|
M106.0400
|
Ô tô
chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
269
|
M106.0401
|
6 m3
|
260
|
14
|
5,7
|
6
|
43
|
lít diezel
|
740.046
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
884.645
|
512.088
|
463.020
|
442.462
|
2.078.936
|
2.029.868
|
2.009.310
|
270
|
M106.0402
|
10,7 m3
|
260
|
14
|
5,5
|
6
|
64
|
lít diezel
|
1.101.463
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
2.176.758
|
512.088
|
463.020
|
442.462
|
3.631.238
|
3.582.170
|
3.561.612
|
271
|
M106.0403
|
14,5 m3
|
260
|
14
|
5,5
|
6
|
70
|
lít diezel
|
1.204.725
|
1x 1/4+1 x3/4 lái xe
|
2.966.930
|
512.088
|
463.020
|
442.462
|
4.466.929
|
4.417.861
|
4.397.303
|
|
M106.0500
|
Ô tô
tưới nước - dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
272
|
M106.0501
|
4 m3
|
260
|
13
|
4,8
|
6
|
20
|
lít diezel
|
344.207
|
1x2/4 lái xe
|
438.539
|
251.777
|
227.652
|
217.544
|
975.489
|
951.364
|
941.256
|
273
|
M106.0502
|
5 m3
|
260
|
12
|
4,4
|
6
|
23
|
lít diezel
|
395.838
|
1x3/4 lái xe
|
497.469
|
298.718
|
270.095
|
258.103
|
1.100.185
|
1.071.562
|
1.059.570
|
274
|
M106.0503
|
6 m3
|
260
|
12
|
4,4
|
6
|
24
|
lít diezel
|
413.049
|
1x3/4 lái xe
|
571.304
|
298.718
|
270.095
|
258.103
|
1.177.599
|
1.148.976
|
1.136.984
|
275
|
M106.0504
|
7 m3
|
260
|
11
|
4,1
|
6
|
26
|
lít diezel
|
447.469
|
1x3/4 lái xe
|
688.248
|
298.718
|
270.095
|
258.103
|
1.275.609
|
1.246.986
|
1.234.994
|
276
|
M106.0505
|
9 m3
|
260
|
11
|
4,1
|
6
|
27
|
lít diezel
|
464.680
|
1 x3/4 lái xe
|
796.249
|
298.718
|
270.095
|
258.103
|
1.375.897
|
1.347.274
|
1.335.282
|
277
|
M106.0506
|
10 m3
|
260
|
11
|
4,1
|
6
|
30
|
lít diezel
|
516.311
|
1x3/4 lái xe
|
866.135
|
298.718
|
270.095
|
258.103
|
1.481 287
|
1.452.664
|
1.440.672
|
278
|
M106.0507
|
16 m3
|
270
|
11
|
4,1
|
6
|
35
|
lít diezel
|
602.363
|
1x3/4 lái xe
|
1.114.405
|
298.718
|
270.095
|
258.103
|
1.726.566
|
1.697.943
|
1.685.951
|
|
M106.0600
|
Ô tô hút
bùn, hút mùn khoan, dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
279
|
M106.0601
|
2 m3
|
260
|
13
|
5,2
|
6
|
19
|
lít diezel
|
326.997
|
1x2/4 lái xe
|
435.615
|
251.777
|
227.652
|
217.544
|
962.450
|
938.325
|
928.217
|
280
|
M106.0602
|
3 m3
|
260
|
13
|
5,2
|
6
|
27
|
lít diezel
|
464.680
|
1x3/4 lái xe
|
642.388
|
298.718
|
270.095
|
258.103
|
1.329.193
|
1.300.570
|
1.288.578
|
|
M106.0700
|
Ô tô bán
tải - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
281
|
M106.0701
|
1,5 t
|
250
|
16
|
4.5
|
6
|
18
|
lít xăng
|
398.913
|
1x2/4 lái xe
|
359.717
|
251.777
|
227.652
|
217.544
|
1.008.968
|
984.843
|
974.735
|
|
M106.0800
|
Rơ mooc-
trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
282
|
M106.0801
|
15 t
|
240
|
13
|
3,7
|
6
|
|
|
|
|
160.855
|
|
|
|
143.429
|
143.429
|
143.429
|
283
|
M106.0802
|
21 t
|
240
|
13
|
3,7
|
6
|
|
|
|
|
186.651
|
|
|
|
166.430
|
166 430
|
166.430
|
284
|
M106 0803
|
30 t
|
240
|
13
|
3,1
|
6
|
|
|
|
|
251.560
|
|
|
|
218.019
|
218.019
|
218.019
|
285
|
M106.0804
|
40 t
|
240
|
13
|
3,1
|
6
|
|
|
|
|
297.117
|
|
|
|
257.501
|
257.501
|
257.501
|
286
|
M106.0805
|
60 t
|
240
|
13
|
3,1
|
6
|
|
|
|
|
333.817
|
|
|
|
289.308
|
289.308
|
289.308
|
287
|
M106.0806
|
100 t
|
240
|
13
|
3,1
|
6
|
|
|
|
|
537.425
|
|
|
|
465.768
|
465.768
|
465.768
|
288
|
M106.0807
|
125 t
|
240
|
13
|
3,1
|
6
|
|
|
|
|
601.973
|
|
|
|
521.710
|
521.710
|
521.710
|
|
M106.0900
|
Xe bồn
chuyên dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
289
|
M106.0901
|
301
|
240
|
13
|
3,1
|
6
|
93
|
lít diezel
|
1.600.564
|
1x3/4 lái xe
|
1.340.000
|
298.718
|
270.095
|
258.103
|
3.060.615
|
3.031.992
|
3.020.000
|
290
|
M106.0902
|
Xe bồn
13-14m3 (chở bitum, polymer)
|
180
|
14
|
5,6
|
6
|
35
|
lít diezel
|
602.363
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
3.243.150
|
512.088
|
463.020
|
442.462
|
5.474.686
|
5.425.618
|
5.405.060
|
291
|
M106.0903
|
Ô tô cấp
nhũ tương 5 m3
|
180
|
12
|
4,4
|
6
|
23
|
lít diezel
|
395.838
|
1 x3/4 lái xe
|
931.000
|
298.718
|
270.095
|
258.103
|
1.791.067
|
1.762.444
|
1.750.452
|
|
M107.0000
|
MÁY
KHOAN ĐẤT ĐÁ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M107.0100
|
Máy
khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
292
|
M107.0101
|
D ≤ 42 mm (động cơ điện-1,2 kW)
|
240
|
18
|
8,5
|
5
|
5
|
kWh
|
8.846
|
1x3/7
|
13.471
|
230.243
|
208.181
|
198.938
|
256.770
|
234.708
|
225.465
|
293
|
M107.0102
|
D ≤ 42 mm (truyền động khí nén - chưa tính
khí nén)
|
240
|
18
|
8,5
|
5
|
|
|
|
1x3/7
|
26.484
|
230.243
|
208.181
|
198.938
|
265.003
|
242.941
|
233.698
|
294
|
M107.0103
|
D ≤ 42 mm (khoan SIG - chưa tính khí nén)
|
240
|
18
|
6,5
|
5
|
|
|
|
1x3/7
|
126.804
|
230.243
|
208.181
|
198.938
|
376.596
|
354.534
|
345.291
|
295
|
M107.0104
|
Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)
|
240
|
18
|
8,5
|
5
|
|
|
|
1x3/7
|
6.134
|
230.243
|
208.181
|
198.938
|
238.294
|
216.232
|
206.989
|
|
M107.0200
|
Máy
khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
296
|
M107.0201
|
D75-95 mm
|
270
|
17
|
5,3
|
5
|
|
|
|
1x3/7+1x4/7
|
1.101.564
|
503.553
|
455.303
|
435.088
|
1.547.999
|
1.499.749
|
1.479.534
|
297
|
M107.0202
|
D105-110 mm
|
270
|
17
|
5,3
|
5
|
|
|
|
1x3/7+1x4/7
|
1.376.725
|
503.553
|
455.303
|
435.088
|
1.808.892
|
1.760.642
|
1.740.427
|
|
M107.0300
|
Máy
khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính
khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
298
|
M107.0301
|
D 45 mm (2 cần - 147 cv)
|
285
|
13
|
3,9
|
6
|
84
|
lít diezel
|
1.445.671
|
1x4/7+1x7/7
|
11.436.520
|
722.201
|
653.001
|
624.007
|
10.835.550
|
10.766.350
|
10.737.356
|
299
|
M107.0302
|
D 45 mm (3 cần - 255 cv)
|
285
|
13
|
3,9
|
6
|
138
|
lít diezel
|
2.375.030
|
1x4/7+1x7/7
|
16.668.260
|
722.201
|
653.001
|
624.007
|
15.730.018
|
15.660.818
|
15.631.824
|
|
M107.0400
|
Máy
khoan néo - độ sâu khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
M107.0401
|
H 3,5 m (80 cv)
|
285
|
13
|
3,9
|
6
|
38
|
lít diezel
|
653.994
|
1x4/7+1x7/7
|
12.651.359
|
722.201
|
653.001
|
624.007
|
10.964.593
|
10.895.393
|
10.866.399
|
|
M107.0500
|
Máy
khoan ROBBIN, đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
301
|
M107.0501
|
D 2,4 m (250 kW)
|
240
|
13
|
3,2
|
6
|
675
|
kWh
|
1.194.244
|
1x4/7+1x7/7
|
41.605.242
|
722.201
|
653.001
|
624.007
|
38.147.676
|
38.078.476
|
38.049.482
|
|
M107.0600
|
Tổ hợp
giàn khoan neo, công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
302
|
M107.0601
|
9 kw
|
240
|
18
|
1,8
|
6
|
16
|
kWh
|
28.308
|
1x4/7
|
2.207.026
|
273.310
|
247.122
|
236.149
|
2.508.644
|
2.482.456
|
2.471.483
|
|
M107.0700
|
Máy
khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
303
|
M107.0701
|
YG 60
|
250
|
13
|
4,5
|
5
|
28
|
lít diezel
|
481.890
|
1x3/7+1x4/7
|
1.043.321
|
503.553
|
455.303
|
435.088
|
1.870.179
|
1.821.929
|
1.801.714
|
|
M107.0800
|
Máy
khoan dẫn vào đá chuyên dụng HCR1200-EDII
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
304
|
M107.0801
|
HCR1200-EDII
|
285
|
13
|
5,2
|
5
|
332
|
lít diezel
|
5.713.841
|
1x4/7
|
5.660.000
|
273.310
|
247.122
|
236.149
|
10.336.414
|
10.310.226
|
10.299.253
|
305
|
M107.0803
|
Máy khoan XY-1A (phục vụ công tác xây dựng)
|
180
|
10
|
5
|
5
|
20,4
|
lít diezel
|
351.091
|
1x4/7
|
102.500
|
273.310
|
247.122
|
236.149
|
732.596
|
706.408
|
695.435
|
|
M108.0000
|
MÁY VÀ
THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M108.0100
|
Máy phát
điện lưu động - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
306
|
M108.0101
|
3,75 kVA
|
170
|
13
|
4,2
|
5
|
2
|
lít diezel
|
34.421
|
1x3/7
|
8.369
|
230.243
|
208.181
|
198.938
|
275.593
|
253.531
|
244.288
|
307
|
M108.0102
|
6,25 kVA
|
170
|
13
|
4,2
|
5
|
5
|
lít diezel
|
86.052
|
1x3/7
|
28.433
|
230.243
|
208.181
|
198,938
|
353.425
|
331.363
|
322.120
|
308
|
M108.0103
|
37,5 kVA
|
170
|
12
|
3,9
|
5
|
24
|
lít diezel
|
413.049
|
1x3/7
|
117.173
|
230.243
|
208.181
|
198.938
|
779.075
|
757.013
|
747.770
|
309
|
M108.0104
|
62,5 kVA
|
170
|
12
|
3,9
|
5
|
36
|
lít diezel
|
619.573
|
1x3/7
|
172.893
|
230.243
|
208.181
|
198.938
|
1.050.169
|
1.028.107
|
1.018.864
|
310
|
M108.0105
|
93,75 kVA
|
170
|
11
|
3,6
|
5
|
45
|
lít diezel
|
774.466
|
1x4/7
|
244.894
|
273.310
|
247.122
|
236.149
|
1.314.279
|
1.288.091
|
1.277.118
|
311
|
M108.0106
|
150 kVA
|
170
|
10
|
3,3
|
5
|
76
|
lít diezel
|
1.307.988
|
1x4/7
|
320.678
|
273.310
|
247.122
|
236.149
|
1.907.635
|
1.881.447
|
1.870.474
|
312
|
M108.0107
|
250 kVA
|
170
|
10
|
3,3
|
5
|
106
|
lít diezel
|
1.824.299
|
1x4/7
|
335.697
|
273.310
|
247.122
|
236.149
|
2.439.230
|
2.413.042
|
2.402.069
|
|
M108.0200
|
Máy nén
khí, động cơ xăng - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
313
|
M108.0201
|
120 m3/h
|
180
|
11
|
5
|
5
|
14
|
lít xăng
|
310.265
|
1x4/7
|
71.198
|
273.310
|
247.122
|
236.149
|
662.289
|
636.101
|
625.128
|
314
|
M108.0202
|
600 m3/h
|
180
|
10
|
4,6
|
5
|
46
|
lít xăng
|
1.019.444
|
1x4/7
|
374.105
|
273.310
|
247.122
|
236.149
|
1.679.329
|
1.653.141
|
1.642.168
|
|
M108.0300
|
Máy nén
khí, động cơ diezel - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
315
|
M108.0301
|
120 m3/h
|
180
|
11
|
5,4
|
5
|
14
|
lít diezel
|
240.945
|
1x4/7
|
77.045
|
273.310
|
247.122
|
236.149
|
601.145
|
574.957
|
563.984
|
316
|
M108.0302
|
240 m3/h
|
180
|
11
|
5,4
|
5
|
28
|
lít diezel
|
481.890
|
1x4/7
|
156.842
|
273.310
|
247 122
|
236.149
|
932.083
|
905.895
|
894.922
|
317
|
M108.0303
|
360 m3/h
|
180
|
11
|
5,4
|
5
|
35
|
lít diezel
|
602.363
|
1x4/7
|
217.034
|
273.310
|
247.122
|
236.149
|
1.120.439
|
1.094.251
|
1.083.278
|
318
|
M108.0304
|
420 m3/h
|
180
|
11
|
5,4
|
5
|
38
|
lít diezel
|
653.994
|
1x4/7
|
281.811
|
273.310
|
247.122
|
236.149
|
1.245.124
|
1.218.936
|
1.207.963
|
319
|
M108.0305
|
540 m3/h
|
180
|
11
|
5,4
|
5
|
44
|
lít diezel
|
757.256
|
1x4/7
|
321.366
|
273.310
|
247.122
|
236.149
|
1.392.995
|
1.366.807
|
1.355.834
|
320
|
M108.0306
|
600 m3/h
|
180
|
10
|
5
|
5
|
47
|
lít diezel
|
808.887
|
1x4/7
|
410.793
|
273.310
|
247.122
|
236.149
|
1.515.812
|
1.489.624
|
1.478.651
|
321
|
M108.0307
|
660 m3/h
|
180
|
10
|
5
|
5
|
50
|
lít diezel
|
860.518
|
1x4/7
|
478.552
|
273.310
|
247.122
|
236.149
|
1.638.966
|
1.612.778
|
1.601.805
|
322
|
M108.0308
|
1200 m3/h
|
180
|
10
|
3,9
|
5
|
75
|
lít diezel
|
1.290.777
|
1x4/7
|
959.970
|
273.310
|
247.122
|
236.149
|
2.518.724
|
2.492.536
|
2.481.563
|
323
|
M108.0309
|
1260 m3/h
|
180
|
10
|
3.5
|
5
|
78
|
lít diezel
|
1.342.408
|
1x4/7
|
1.103.857
|
273.310
|
247.122
|
236.149
|
2.688.913
|
2.662.725
|
2.651.752
|
|
M108.0400
|
Máy nén
khí, động cơ điện - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
324
|
M108.0401
|
5 m3/h
|
180
|
12
|
5,2
|
5
|
2
|
kWh
|
3.539
|
1x3/7
|
2.866
|
230.243
|
208.181
|
198.938
|
237.316
|
215.254
|
206.011
|
325
|
M108.0402
|
300 m3/h
|
180
|
11
|
3,8
|
5
|
86
|
kWh
|
152.156
|
1x3/7
|
143.199
|
230.243
|
208.181
|
198.938
|
531.166
|
509.104
|
499.861
|
326
|
M108.0403
|
600 m3/h
|
180
|
11
|
3,4
|
5
|
125
|
kWh
|
221.156
|
1x4/7
|
309.098
|
273.310
|
247.122
|
236.149
|
808.716
|
782.528
|
771.555
|
|
M109.0000
|
MÁY VÀ
THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M109.0100
|
Sà lan -
trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
327
|
M109.0101
|
100 t
|
260
|
11
|
5,9
|
6
|
|
|
|
|
490.476
|
|
|
|
411.245
|
411.245
|
411.245
|
328
|
M109.0102
|
200 t
|
290
|
11
|
5,9
|
6
|
|
|
|
|
721.153
|
|
|
|
542.108
|
542.108
|
542.108
|
329
|
M109.0103
|
250 t
|
290
|
11
|
5,9
|
6
|
|
|
|
|
901.384
|
|
|
|
677.592
|
677.592
|
677.592
|
330
|
M109.0104
|
400 t
|
290
|
11
|
5,5
|
6
|
|
|
|
|
1.207.730
|
|
|
|
891.221
|
891.221
|
891.221
|
331
|
M109.0105
|
600 t
|
290
|
11
|
5,5
|
6
|
|
|
|
|
1.420.866
|
|
|
|
1.048.501
|
1.048.501
|
1.048.501
|
332
|
M109.0106
|
800 t
|
290
|
11
|
5,2
|
6
|
|
|
|
|
2.012.922
|
|
|
|
1.464.574
|
1.464.574
|
1.464.574
|
333
|
M109.0107
|
1000 t
|
290
|
11
|
5,2
|
6
|
|
|
|
|
2.368.110
|
|
|
|
1.723.004
|
1.723.004
|
1.723.004
|
|
M109.0200
|
Phao
thép - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
334
|
M109.0201
|
60 t
|
230
|
11
|
5,9
|
6
|
|
|
|
|
121.530
|
|
|
|
115.189
|
115.189
|
115.189
|
335
|
M109.0202
|
200 t
|
230
|
11
|
5,9
|
6
|
|
|
|
|
211.645
|
|
|
|
200,603
|
200.603
|
200.603
|
336
|
M109.0203
|
250 t
|
230
|
11
|
5,9
|
6
|
|
|
|
|
222.193
|
|
|
|
210.600
|
210.600
|
210.600
|
337
|
M109.0301
|
Pông tông
|
230
|
13
|
5,2
|
6
|
|
|
|
|
343.952
|
|
|
|
342.457
|
342.457
|
342.457
|
|
M109.1300
|
Máy xáng
cạp - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
338
|
M109.1301
|
1,25 m3
|
250
|
10
|
5,2
|
6
|
70
|
lít diezel
|
1.204.725
|
1x5/7
|
1.699.696
|
321.347
|
290.555
|
277.655
|
2.899.427
|
2.868.635
|
2.855.735
|
|
M110.0000
|
MÁY VÀ
THIẾT BỊ THI CÔNG TRONG HẦM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M110.0100
|
Máy xúc
chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
339
|
M110.0101
|
0,9 m3
|
290
|
13
|
4,8
|
6
|
52
|
lít diezel
|
894.939
|
1x4/7
|
3.125.148
|
273.310
|
247.122
|
236.149
|
3.592.933
|
3.566.745
|
3.555.772
|
340
|
M110.0102
|
1,65 m3
|
290
|
13
|
4,8
|
6
|
65
|
lít diezel
|
1.118.674
|
1x4/7
|
3.593.955
|
273.310
|
247.122
|
236.149
|
4.180.397
|
4.154.209
|
4.143.236
|
|
M110.0200
|
Máy cào
đá, động cơ điện - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
341
|
M110.0201
|
3 m3/ph
|
290
|
12
|
5,3
|
6
|
248
|
kWh
|
438.774
|
1x3/7
|
975.792
|
230.243
|
208.181
|
198.938
|
1.412.638
|
1.390.576
|
1.381.333
|
|
M110.0300
|
Thiết bị
phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
342
|
M110.0301
|
Tời ma nơ -
13 kW
|
300
|
14
|
4,3
|
6
|
43
|
kWh
|
76.078
|
1x4/7
|
29.121
|
273.310
|
247.122
|
236.149
|
372.976
|
346.788
|
335.815
|
343
|
M110.0302
|
Xe goòng 3
t
|
300
|
14
|
4,3
|
6
|
|
|
|
1x4/7
|
30.956
|
273.310
|
247.122
|
236 149
|
296.940
|
270.752
|
259.779
|
344
|
M110.0303
|
Đầu kéo 30 t
|
300
|
11
|
3,8
|
6
|
37
|
lít diezel
|
636.783
|
1x4/7
|
3.107.721
|
273.310
|
247.122
|
236.149
|
2.950.830
|
2.924.642
|
2.913.669
|
345
|
M110.0304
|
Quang lật
360 t/h
|
300
|
14
|
4,3
|
6
|
27
|
kWh
|
47.770
|
1x4/7
|
247.875
|
273.310
|
247.122
|
236.149
|
510.291
|
484.103
|
473.130
|
|
M110.0400
|
Máy nâng
phục vụ thi công hầm - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
346
|
M110.0401
|
135 cv
|
270
|
12
|
3,1
|
6
|
45
|
lít diezel
|
774.466
|
1x4/7
|
781.918
|
273.310
|
247.122
|
236.149
|
1.624.079
|
1.597.891
|
1.586.918
|
|
M111.0000
|
MÁY VÀ
THIẾT BỊ THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP NGẦM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M111.0100
|
Máy và
thiết bị khoan đặt đường ống:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
347
|
M111.0101
|
Máy nâng TO-12-24, sức nâng 15t
|
180
|
16
|
4,2
|
6
|
53
|
lít diezel
|
912.149
|
1x4/7+1x7/7
|
1.091.245
|
722.201
|
653.001
|
624.007
|
3.125.718
|
3.056.518
|
3.027.524
|
348
|
M111.0102
|
Máy khoan ngang UĐB-4
|
150
|
17
|
4,2
|
6
|
33
|
lít xăng
|
731.340
|
1x4/7+1x7/7
|
464.335
|
722.201
|
653.001
|
624.007
|
2.242.911
|
2.173.711
|
2.144.717
|
|
M11.0200
|
Máy và
thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
349
|
M111.0201
|
Máy khoan
ngầm có định hướng
|
260
|
15
|
3,5
|
6
|
201
|
kWh
|
355.619
|
1x4/7+1x7/7
|
5.938.103
|
722.201
|
653.001
|
624.007
|
6.330.758
|
6.261.558
|
6.232.564
|
350
|
M111.0202
|
Hệ thống
STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước)
|
150
|
15
|
3,5
|
6
|
2
|
kWh
|
3.539
|
1x6/7+1x4/7
|
1.755.761
|
654.288
|
591.595
|
565.328
|
3.349.993
|
3.287.300
|
3.261.033
|
|
M112.0000
|
MÁY VÀ
THIẾT BỊ THI CÔNG KHÁC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M112.0100
|
Máy bơm
nước, động cơ điện - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
351
|
M112.0101
|
1,1 kW
|
190
|
17
|
4,7
|
5
|
3
|
kWh
|
5.308
|
|
3.440
|
|
|
|
10.142
|
10.142
|
10.142
|
352
|
M112.0102
|
2 kW
|
190
|
17
|
4,7
|
5
|
5
|
kWh
|
8.846
|
|
3.898
|
|
|
|
14.324
|
14.324
|
14.324
|
353
|
M112.0103
|
2,8 kW
|
190
|
17
|
4,7
|
5
|
8
|
kWh
|
14.154
|
|
4.586
|
|
|
|
20.599
|
20.599
|
20.599
|
354
|
M112.0104
|
7 kW - 7,5 kW
|
180
|
17
|
4,7
|
5
|
17
|
kWh
|
30.077
|
|
10.663
|
|
|
|
45.894
|
45.894
|
45.894
|
355
|
M112.0105
|
14 kW
|
180
|
16
|
4,5
|
5
|
34
|
kWh
|
60.155
|
|
17.198
|
|
|
|
84.518
|
84.518
|
84.518
|
356
|
M112.0106
|
20 kW
|
180
|
16
|
4,2
|
5
|
48
|
kWh
|
84.924
|
|
27.860
|
|
|
|
123.928
|
123.928
|
123.928
|
|
M112.0200
|
Máy bơm
nước, động cơ diezel - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
357
|
M112.0201
|
5 cv
|
150
|
20
|
5,4
|
5
|
2,7
|
lít diezel
|
46.468
|
|
12.956
|
|
|
|
72.725
|
72.725
|
72.725
|
358
|
M112.0202
|
5,5 cv
|
150
|
20
|
5,4
|
5
|
3
|
lít diezel
|
51.631
|
|
15.478
|
|
|
|
83.000
|
83.000
|
83.000
|
359
|
M112.0203
|
10 cv
|
150
|
20
|
5,4
|
5
|
5
|
lít diezel
|
86.052
|
|
26.943
|
|
|
|
140.656
|
140.656
|
140.656
|
360
|
M112.0204
|
20 cv
|
150
|
18
|
4,7
|
5
|
10
|
lít diezel
|
172.104
|
|
65.809
|
|
|
|
285.734
|
285.734
|
285.734
|
361
|
M112.0205
|
25 cv
|
150
|
17
|
4
|
5
|
n
|
lít diezel
|
189.314
|
|
73.720
|
|
|
|
308.740
|
308.740
|
308.740
|
362
|
M112.0206
|
30 cv
|
150
|
17
|
4
|
5
|
15
|
lít diezel
|
258.155
|
|
89.198
|
|
|
|
402.656
|
402.656
|
402.656
|
363
|
M 112.0207
|
40 cv
|
150
|
17
|
4,4
|
5
|
20
|
lít diezel
|
344.207
|
|
114.952
|
|
|
|
533.495
|
533.495
|
533.495
|
364
|
M112.0208
|
75 cv
|
150
|
16
|
3,8
|
5
|
36
|
lít diezel
|
619.573
|
|
237.442
|
|
|
|
986.817
|
986.817
|
986.817
|
365
|
M112.0209
|
120 cv
|
150
|
16
|
3,8
|
5
|
53
|
lít diezel
|
912.149
|
|
267.801
|
|
|
|
1.326.348
|
1.326.348
|
1.326.348
|
|
M112.0300
|
Máy bơm
nước, động cơ xăng - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
366
|
M112.0301
|
3 cv
|
150
|
20
|
5,8
|
5
|
1,6
|
lít xăng
|
35.459
|
|
9.860
|
|
|
|
55.705
|
55.705
|
55.705
|
367
|
M112.0302
|
6 cv
|
150
|
20
|
5,8
|
5
|
3
|
lít xăng
|
66.485
|
|
16.854
|
|
|
|
101.092
|
101.092
|
101.092
|
368
|
M112.0303
|
8 cv
|
150
|
20
|
5,8
|
5
|
4
|
lít xăng
|
88.647
|
|
22.013
|
|
|
|
133.847
|
133.847
|
133.847
|
369
|
M112.0401
|
Máy bơm
chân không 7,5kW
|
280
|
13
|
3,6
|
5
|
22
|
kWh
|
38.924
|
|
252.231
|
|
|
|
221.791
|
221.791
|
221.791
|
370
|
M112.0402
|
Máy bơm xói
4MC (75 kW)
|
180
|
13
|
3,6
|
5
|
180
|
kWh
|
318.465
|
1x3/7
|
120.039
|
230.243
|
208.181
|
198.938
|
684.085
|
662.023
|
652.780
|
371
|
M112.0501
|
Máy bơm áp
lực xói nước đầu cọc (300 cv)
|
180
|
13
|
2,2
|
5
|
111
|
lít diezel
|
1.910.350
|
1x3/7
|
1.158.316
|
230.243
|
208.181
|
198.938
|
3.356.825
|
3.334.763
|
3.325.520
|
|
M112.0600
|
Máy bơm
vữa - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
372
|
M112.0601
|
6 m3/h
|
150
|
18
|
6,6
|
5
|
19
|
kWh
|
33.616
|
1x4/7
|
103.415
|
273.310
|
247.122
|
236.149
|
498.588
|
472.400
|
461.427
|
373
|
M112.0602
|
9 m3/h
|
150
|
18
|
6,6
|
5
|
34
|
kWh
|
60.155
|
1x4/7
|
129.899
|
273.310
|
247.122
|
236.149
|
574.211
|
548.023
|
537.050
|
374
|
M112.0603
|
32 - 50 m3/h
|
150
|
18
|
6,1
|
5
|
72
|
kWh
|
127.386
|
1x4/7
|
170.830
|
273.310
|
247.122
|
236.149
|
711.607
|
685.419
|
674.446
|
|
M112.0700
|
Máy bơm
cát, động cơ diezel - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
375
|
M112.0701
|
126 cv
|
200
|
12
|
3,8
|
5
|
54
|
lít diezel
|
929.360
|
1x5/7
|
240.684
|
321.347
|
290.555
|
277.655
|
1.486.577
|
1.455.785
|
1.442.885
|
376
|
M112.0702
|
350 cv
|
200
|
12
|
3,5
|
5
|
127
|
lít diezel
|
2.185.716
|
1x5/7
|
505.900
|
321.347
|
290.555
|
277.655
|
2.995.257
|
2.964.465
|
2.951.565
|
377
|
M112.0703
|
380 cv
|
200
|
12
|
3,3
|
5
|
136
|
lít diezel
|
2.340.609
|
1x5/7
|
541.420
|
321.347
|
290.555
|
277.655
|
3.179.013
|
3.148.221
|
3.135.321
|
378
|
M112.0704
|
480 cv
|
200
|
12
|
3,1
|
5
|
168
|
lít diezel
|
2.891.341
|
1x5/7
|
659.820
|
321.347
|
290.555
|
277.655
|
3 836.218
|
3.805.426
|
3.792526
|
|
M112.0800
|
Xe bơm
bê tông, tự hành - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
379
|
M112.0801
|
50 m3/h
|
260
|
13
|
5,4
|
6
|
53
|
lít diezel
|
912.149
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
2.508.786
|
512.088
|
463.020
|
442.462
|
3.653.197
|
3.604.129
|
3.583.571
|
380
|
M112.0802
|
60 m3/h
|
260
|
13
|
5
|
6
|
60
|
lít diezel
|
1.032.622
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
2.809.744
|
512.088
|
463.020
|
442.462
|
3.997.832
|
3.948.764
|
3.928.206
|
|
M112.0900
|
Máy bơm
bê tông - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
381
|
M112.0901
|
40 - 60 m3/h
|
220
|
13
|
6,5
|
5
|
182
|
kWh
|
322.004
|
1x3/7+1x5/7
|
1.245.106
|
551.590
|
498.737
|
476.593
|
2.186.614
|
2.133.761
|
2.111.617
|
382
|
M112.0902
|
60 - 90 m3/h
|
220
|
13
|
6,5
|
5
|
248
|
kWh
|
438.774
|
1x4/7+1x5/7
|
1.711.849
|
594.657
|
537.677
|
513.804
|
2.838.654
|
2.781.674
|
2.757.801
|
|
M112.1000
|
Máy phun
vẩy - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
383
|
M112.1001
|
9 m3/h (AL 285)
|
200
|
13
|
4,9
|
6
|
54
|
kWh
|
95.540
|
1x4/7
|
1.734.436
|
273.310
|
247.122
|
236.149
|
2.328.762
|
2.302.574
|
2.291.601
|
384
|
M112.1002
|
16 m3/h (AL 500)
|
200
|
13
|
4,5
|
6
|
429
|
kWh
|
759.008
|
1x4/7
|
6.737.447
|
273.310
|
247.122
|
236.149
|
8.510.884
|
8.484.696
|
8.473.723
|
|
M112.1100
|
Máy đầm
bê tông, đầm bàn - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
385
|
M112.1101
|
1,0 kW
|
150
|
25
|
8,8
|
4
|
5
|
kWh
|
8.846
|
1x3/7
|
6.420
|
230.243
|
208.181
|
198.938
|
255.268
|
233.206
|
223.963
|
|
M112.1200
|
Máy đầm
bê tông, đầm dùi - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
386
|
M112.1201
|
1,0 kW
|
150
|
25
|
8,8
|
4
|
5
|
kWh
|
8.846
|
|
5.045
|
|
|
|
21.560
|
21.560
|
21.560
|
|
M1121300
|
Máy đầm
bê tông, đầm dùi - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
387
|
M112.1301
|
1,5 kW
|
150
|
20
|
8,8
|
4
|
7
|
kWh
|
12.385
|
1x3/7
|
7.395
|
230.243
|
208.181
|
198.938
|
258.798
|
236.736
|
227.493
|
388
|
M112.1302
|
3,5 kW
|
150
|
20
|
6,5
|
4
|
16
|
kWh
|
28.308
|
1x3/7
|
24.535
|
230.243
|
208.181
|
198.938
|
308.439
|
286.377
|
277.134
|
|
M112.1400
|
Máu phun
(chưa tính khí nén):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
389
|
M112.1401
|
Máy phun
sơn 400 m2/h
|
150
|
22
|
5,4
|
4
|
|
|
|
1x3/7
|
8.026
|
230.243
|
208.181
|
198.938
|
247.044
|
224.982
|
215.739
|
390
|
M112.1402
|
Máy phun
chất tạo màng 5,5 Hp
|
150
|
22
|
5,4
|
4
|
|
|
|
1x3/7
|
7.452
|
230.243
|
208.181
|
198.938
|
245 843
|
223.781
|
214.538
|
391
|
M112.1403
|
Máy phun
cát
|
200
|
22
|
4,2
|
4
|
|
|
|
1x3/7
|
16.510
|
230.243
|
208.181
|
198.938
|
255.173
|
233.111
|
223.868
|
392
|
M112.1404
|
Máy phun bi
235kW
|
250
|
22
|
4,2
|
4
|
176
|
kWh
|
311.388
|
1x3/7+1x4/7
|
3.123.015
|
503.553
|
455.303
|
435.088
|
4.312.718
|
4.264.468
|
4.244.253
|
|
M112.1500
|
Máy
khoan đứng - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
393
|
M112 1501
|
2,5 kW
|
220
|
12,5
|
4,1
|
4
|
5
|
kWh
|
8.846
|
|
42.900
|
|
|
|
46.579
|
46.579
|
46.579
|
394
|
M112.1502
|
4,5 kw
|
220
|
12,5
|
4,1
|
4
|
9
|
kWh
|
15.923
|
|
57.200
|
|
|
|
66.233
|
66.233
|
66.233
|
|
M112.1600
|
Máy
khoan sắt cầm tay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
395
|
M112.1601
|
1,7 kw
|
130
|
30
|
7,5
|
4
|
3
|
kWh
|
5.308
|
|
4.150
|
|
|
|
18.556
|
18.556
|
18.556
|
|
M112.1700
|
Máy
khoan bê tông cầm tay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
396
|
M112.1701
|
0,62 kW
|
150
|
30
|
7,5
|
4
|
0,9
|
kWh
|
1.592
|
|
4.800
|
|
|
|
14.872
|
14.872
|
14.872
|
397
|
M112.1702
|
0,75 kW
|
150
|
20
|
7,5
|
4
|
1,1
|
kWh
|
1.946
|
|
6.250
|
|
|
|
15.071
|
15.071
|
15.071
|
398
|
M112.1703
|
0,85 kW
|
150
|
20
|
7,5
|
4
|
1,3
|
kWh
|
2.300
|
|
6.750
|
|
|
|
16.475
|
16.475
|
16.475
|
399
|
M112.1704
|
1,00 kw
|
130
|
20
|
75
|
4
|
1,6
|
kWh
|
2.831
|
|
8.400
|
|
|
|
23.185
|
23.185
|
23.185
|
400
|
M112.1705
|
1,50 kW
|
110
|
20
|
7,5
|
4
|
2,3
|
kWh
|
4.069
|
|
10.400
|
|
|
|
33.851
|
33.851
|
33.851
|
|
M112.1800
|
Máy luồn
cáp - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
401
|
M112.1801
|
15 kW
|
240
|
9
|
2,2
|
5
|
27
|
kWh
|
47.770
|
1x3/7
|
94.900
|
230.243
|
208.181
|
198.938
|
338.512
|
316.450
|
307.207
|
|
M112.1900
|
Máy cắt
cáp - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
402
|
M112.1901
|
10 kw
|
230
|
13,3
|
3,5
|
4
|
13
|
kWh
|
23.000
|
1x3/7
|
23.400
|
230.243
|
208.181
|
198.938
|
274.405
|
252.343
|
243.100
|
|
M112.2000
|
Máy cắt
sắt cầm tay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
403
|
M112.2001
|
1,7 kW
|
130
|
30
|
7,5
|
4
|
3
|
kWh
|
5.308
|
|
7.750
|
|
|
|
30.048
|
30.048
|
30.048
|
|
M112.2100
|
Máy cắt
gạch đá - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
404
|
M112.2101
|
1,5 kW
|
120
|
20
|
5,5
|
4
|
2,7
|
kWh
|
4.777
|
|
8.750
|
|
|
|
26.287
|
26.287
|
26.287
|
405
|
M112.2102
|
1,7 kw
|
90
|
14
|
7
|
4
|
3
|
kWh
|
5.308
|
|
7.900
|
|
|
|
27.252
|
27.252
|
27.252
|
|
M112.2200
|
Máy cắt
bê tông - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
406
|
M112.2201
|
7,5 kw
|
120
|
20
|
5,5
|
4
|
11
|
kWh
|
19.462
|
1x3/7
|
17.400
|
230.243
|
208.181
|
198.938
|
292.480
|
270.418
|
261.175
|
407
|
M112.2202
|
12 cv (MCD 218)
|
120
|
20
|
4,5
|
5
|
8
|
lít xăng
|
177.295
|
1x3/7
|
38.500
|
230.243
|
208.181
|
198.938
|
495.767
|
473.705
|
464.462
|
|
M112.2300
|
Máy cắt
ống - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
408
|
M112.2301
|
5 kW
|
240
|
14
|
4,5
|
4
|
9
|
kWh
|
15.923
|
1x3/7
|
28.200
|
230.243
|
208.181
|
198.938
|
272.604
|
250.542
|
241.299
|
|
M112.2400
|
Máy cắt
tôn - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
409
|
M112.2401
|
5kW
|
240
|
13
|
3,8
|
4
|
10
|
kWh
|
17.693
|
1x3/7
|
18.800
|
230.243
|
208.181
|
198.938
|
264.229
|
242.167
|
232.924
|
410
|
M112.2402
|
15 kW
|
240
|
13
|
3,9
|
4
|
27
|
kWh
|
47.770
|
1x3/7
|
156.600
|
230.243
|
208.181
|
198.938
|
405.903
|
383.841
|
374.598
|
|
M112.2500
|
Máy cắt
đột - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
411
|
M112.2501
|
2,8 kW
|
240
|
14
|
4,1
|
4
|
5
|
kWh
|
8.846
|
1x3/7
|
41.700
|
230.243
|
208.181
|
198.938
|
275.056
|
252.994
|
243.751
|
|
M112.2600
|
Máy cắt
uốn cốt thép - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
412
|
M112.2601
|
5 kW
|
240
|
14
|
4,1
|
4
|
9
|
kWh
|
15.923
|
1x3/7
|
18.200
|
230.243
|
208.181
|
198.938
|
262.925
|
240.863
|
231.620
|
|
M112.2700
|
Máy cắt
cỏ cầm tay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
413
|
M112.2701
|
0,8 kW
|
190
|
20,5
|
10,5
|
4
|
2
|
kWh
|
3.539
|
|
4.600
|
|
|
|
12.012
|
12.012
|
12.012
|
414
|
M112.2801
|
Máy cắt
thép Plasma
|
230
|
13
|
3,8
|
4
|
13
|
kWh
|
23.000
|
1x3/7
|
68.900
|
230.243
|
208.181
|
198.938
|
311.658
|
289.596
|
280.353
|
|
M112.2900
|
Búa căn
khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
415
|
M112.2901
|
1,5 m3/ph
|
120
|
30
|
6,6
|
5
|
|
|
|
|
5.400
|
|
|
|
18.720
|
18.720
|
18.720
|
416
|
M112.2902
|
3,0 m3/ph
|
120
|
30
|
6,6
|
5
|
|
|
|
|
6.100
|
|
|
|
21.147
|
21.147
|
21.147
|
|
M112.3000
|
Máy uốn
ống - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
417
|
M112.3001
|
2,0 kW - 2,8 kW
|
230
|
14
|
4,5
|
4
|
5
|
kWh
|
8.846
|
1x3/7
|
28.200
|
230.243
|
208.181
|
198.938
|
266.676
|
244.614
|
235.371
|
|
M112.3100
|
Máy lốc
tôn - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
418
|
M112.3101
|
5 kw
|
230
|
13
|
3.9
|
4
|
10
|
kWh
|
17.693
|
1x3/7
|
54.800
|
230.243
|
208.181
|
198.938
|
294.635
|
272.573
|
263.330
|
|
M1123200
|
Máy cưa
kim loại - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
419
|
M112.3201
|
1,7 kW
|
230
|
14
|
4,1
|
4
|
4
|
kWh
|
7.077
|
|
22.700
|
|
|
|
28.889
|
28.889
|
28.889
|
420
|
M112.3202
|
2,7 kW
|
230
|
14
|
4,1
|
4
|
6
|
kWh
|
10.616
|
|
27.300
|
|
|
|
36.847
|
36.847
|
36.847
|
|
M1123300
|
Máy tiện
- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
421
|
M112.3301
|
10 kW
|
230
|
14
|
4,1
|
4
|
19
|
kWh
|
33.616
|
1x3/7
|
111.400
|
230.243
|
208.181
|
198.938
|
364.119
|
342.057
|
332.814
|
|
M1123400
|
Máy bào
thép - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
422
|
M112.3401
|
7,5 kw
|
230
|
14
|
4.1
|
4
|
16
|
kWh
|
28.308
|
1x3/7
|
72.900
|
230.243
|
208.181
|
198.938
|
324.161
|
302.099
|
292.856
|
|
M1123500
|
Máy phay
- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
423
|
M1123501
|
7kW
|
230
|
14
|
4.1
|
4
|
15
|
kWh
|
26.539
|
1x3/7
|
89.100
|
230.243
|
208.181
|
198.938
|
336.972
|
314.910
|
305.667
|
|
M1123600
|
Máy ghép
mí - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
424
|
M112.3601
|
1,1 kW
|
220
|
14
|
4.1
|
4
|
2
|
kWh
|
3.539
|
1x3/7
|
6.100
|
230.243
|
208.181
|
198.938
|
239.909
|
217.847
|
208.604
|
|
M1123700
|
Máy mài
- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
425
|
M112.3701
|
1 kW
|
220
|
14
|
4,9
|
4
|
2
|
kWh
|
3.539
|
|
3.500
|
|
|
|
7.182
|
7.182
|
7.182
|
426
|
M1123702
|
1,7 kw
|
220
|
14
|
4,9
|
4
|
3
|
kWh
|
5.308
|
|
7.400
|
|
|
|
13.010
|
13.010
|
13.010
|
427
|
M112.3703
|
2,7 kw
|
230
|
14
|
4,9
|
4
|
4
|
kWh
|
7.077
|
|
11.200
|
|
|
|
18.228
|
18.228
|
18.228
|
|
M1123800
|
Máy cưa
gỗ cầm tay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
428
|
M112.3801
|
1,3 kW
|
180
|
30
|
10,5
|
4
|
3
|
kWh
|
5.308
|
|
7.600
|
|
|
|
24.097
|
24.097
|
24.097
|
|
M1123900
|
Máy hàn
một chiều - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
429
|
M112.3901
|
50 kW
|
200
|
24
|
4,5
|
5
|
105
|
kWh
|
185.771
|
1x4/7
|
26.000
|
273.310
|
247.122
|
236.149
|
502.631
|
476.443
|
465.470
|
|
M112.4000
|
Máy hàn
xoay chiều - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
430
|
M112.4001
|
7 kW
|
200
|
21
|
4,8
|
5
|
15
|
kWh
|
26.539
|
1x4/7
|
4.300
|
273.310
|
247.122
|
236.149
|
306.471
|
280.283
|
269.310
|
431
|
M112.4002
|
14kW-15kW
|
200
|
21
|
4,8
|
5
|
29
|
kWh
|
51.308
|
1x4/7
|
8.600
|
273.310
|
247.122
|
236.149
|
337.862
|
311.674
|
300.701
|
432
|
M112.4003
|
23 kW
|
200
|
21
|
4,8
|
5
|
48
|
kWh
|
84.924
|
1x4/7
|
16.000
|
273.310
|
247.122
|
236.149
|
382.874
|
356.686
|
345.713
|
|
M112.4100
|
Máy hàn
hơi - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
433
|
M112.4101
|
1000 l/h
|
160
|
21
|
4,8
|
5
|
|
|
|
1x4/7
|
3.400
|
273.310
|
247.122
|
236.149
|
279.855
|
253.667
|
242.694
|
434
|
M112.4102
|
2000 l/h
|
160
|
21
|
4,8
|
5
|
|
|
|
1x4/7
|
5.200
|
273.310
|
247.122
|
236.149
|
283.320
|
257.132
|
246.159
|
|
M112.4300
|
Máy hàn
nối ống nhựa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
435
|
M112.4301
|
Máy hàn nhiệt cầm tay
|
200
|
21
|
6,5
|
5
|
6
|
kWh
|
10.616
|
|
1.532
|
|
|
|
13.105
|
13.105
|
13.105
|
436
|
M112.4302
|
Máy gia nhiệt D315mm
|
200
|
21
|
6,5
|
5
|
8
|
kWh
|
14.154
|
1x4/7
|
50.000
|
273.310
|
247.122
|
236.149
|
363.464
|
337.276
|
326.303
|
437
|
M112.4303
|
Máy gia nhiệt D630mm
|
200
|
21
|
6,5
|
5
|
12
|
kWh
|
21.231
|
1x4/7
|
122.727
|
273.310
|
247.122
|
236.149
|
481.086
|
454.898
|
443.925
|
438
|
M112.4304
|
Máy gia nhiệt D1200mm
|
200
|
21
|
6,5
|
5
|
18
|
kWh
|
31.847
|
1x4/7
|
170.909
|
273.310
|
247.122
|
236.149
|
564.938
|
538.750
|
527.777
|
|
M112.4400
|
Máy quạt
gió - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
439
|
M112.4401
|
2,5 kW
|
160
|
19
|
1.7
|
5
|
16
|
kWh
|
28.308
|
|
3.600
|
|
|
|
34.091
|
34.091
|
34.091
|
440
|
M112.4402
|
4,5 kW
|
160
|
19
|
1,7
|
5
|
29
|
kWh
|
51.308
|
|
7.900
|
|
|
|
63.998
|
63.998
|
63.998
|
|
M112.4500
|
Máy
khoan đập cáp - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
441
|
M112.4501
|
40 kw
|
200
|
14
|
6,4
|
5
|
144
|
kWh
|
254.772
|
1x4/7
|
630.000
|
273.310
|
247.122
|
236.149
|
1.284.082
|
1.257.894
|
1.246.921
|
|
M112.4600
|
Máy
khoan xoay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
442
|
M112.4601
|
54 cv
|
230
|
14
|
6,5
|
5
|
19
|
lít diezel
|
326.997
|
1x4/7
|
1.117.200
|
273.310
|
247.122
|
236.149
|
1.770.938
|
1.744.750
|
1.733.777
|
443
|
M112.4602
|
300 cv
|
230
|
13
|
3,9
|
5
|
97
|
lít diezel
|
1.669.405
|
1x6/7
|
7.036.900
|
380.978
|
344.473
|
329.178
|
8.352.998
|
8.316.493
|
8.301.198
|
|
M112.4700
|
Bộ kích
chuyên dùng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
444
|
M112.4701
|
Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6 t)
|
200
|
18
|
4,5
|
5
|
65
|
kWh
|
115.001
|
1x4/7+1x7/7
|
550.300
|
722.201
|
653.001
|
624.007
|
1.544.338
|
1.475.138
|
1.446.144
|
445
|
M112.4702
|
Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50-60 t
|
200
|
13
|
2,2
|
5
|
14
|
kWh
|
24.770
|
1x4/7
|
91.300
|
273.310
|
247.122
|
236.149
|
384.358
|
358.170
|
347.197
|
|
M112.4800
|
Một số
máy và thiết bị chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
446
|
M112.4801
|
Máy xiết bu
lông
|
230
|
14
|
4,9
|
4
|
3
|
kWh
|
5.308
|
|
37.900
|
|
|
|
40.736
|
40.736
|
40.736
|
447
|
M112.4802
|
Máy xóa
vạch sơn, công suất 13HP
|
200
|
20
|
3,5
|
5
|
4
|
lít xăng
|
88.647
|
|
34.166
|
|
|
|
133.917
|
133.917
|
133.917
|
448
|
M112.4803
|
Máy hiện
sóng 2 tia (Oscilograf)
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
|
|
|
|
93.480
|
|
|
|
74.359
|
74.359
|
74.359
|
449
|
M112.4804
|
Vôn mét
điện tử
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
|
|
3.400
|
|
|
|
2.754
|
2.754
|
2.754
|
450
|
M112.4805
|
Đồng hồ vạn
năng
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
|
1.215
|
1.215
|
1.215
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BẢNG
GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHẢO SÁT, THÍ NGHIỆM THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm
theo Quyết định số …… /QĐ-SXD ngày /12/2021 của Sở
Xây dựng Thành phố Hà Nội)
STT
|
Mã hiệu ĐM
|
Loại máy và thiết bị
|
Số ca năm
|
Định mức (%)
|
Nguyên giá tham khảo (1000 VNĐ)
|
Giá ca máy (đồng)
|
Khấu hao
|
Sửa chữa
|
CP khác
|
Vùng 1 - Khu vực 1
|
Vùng 1 - Khu vực 2
|
Vùng II
|
|
M201.0000
|
MÁY VÀ
THIẾT BỊ KHẢO SÁT
|
|
|
|
|
451
|
M201.0001
|
Bộ khoan tay
|
180
|
15
|
6
|
5
|
35.083
|
47.752
|
47.752
|
47.752
|
452
|
M201.0002
|
Máy khoan
XY-1A
|
180
|
10
|
5
|
5
|
76.000
|
80.222
|
80.222
|
80.222
|
453
|
M201.0003
|
Máy khoan
XY-3
|
180
|
10
|
5
|
5
|
210.909
|
222.626
|
222.626
|
222.626
|
454
|
M201.0004
|
Máy khoan
GK-250
|
180
|
10
|
5
|
5
|
136.364
|
143.940
|
143.940
|
143.940
|
455
|
M201.0005
|
Bộ nén
ngang GA
|
180
|
10
|
3
|
5
|
476.947
|
450.450
|
450.450
|
450.450
|
456
|
M201.0006
|
Búa căn MO
-10 (chưa tính khí nén)
|
180
|
20
|
6,6
|
5
|
6.363
|
11.171
|
11.171
|
11.171
|
457
|
M201.0007
|
Búa khoan
tay P30
|
180
|
15
|
8,5
|
5
|
12.268
|
19424
|
19.424
|
19.424
|
458
|
M201.0008
|
Thùng trục
0,5 m3
|
150
|
20
|
8
|
5
|
3.096
|
6.811
|
6.811
|
6.811
|
459
|
M201.0009
|
Máy khoan
F-60L
|
250
|
10
|
4
|
5
|
1.396.445
|
1.005.440
|
1.005.440
|
1.005.440
|
460
|
M201.0010
|
Máy xuyên
động RA-50
|
180
|
10
|
3,5
|
5
|
58.816
|
57.182
|
57.182
|
57.182
|
461
|
M201.0011
|
Máy xuyên
tĩnh Gouda
|
180
|
10
|
2,8
|
5
|
495.291
|
462.272
|
462.272
|
462.272
|
462
|
M201.0012
|
Thiết bị đo
ngẫu lực
|
180
|
10
|
3
|
5
|
340.513
|
321.596
|
321.596
|
321.596
|
463
|
M201.0013
|
Bộ dụng cụ
thí nghiệm SPT
|
180
|
10'
|
3,5
|
5
|
10.777
|
11.076
|
11.076
|
11.076
|
464
|
M201.0014
|
Biến thế
thắp sáng
|
150
|
18
|
4,5
|
5
|
3.325
|
6.096
|
6.096
|
6.096
|
465
|
M201.0015
|
Máy thăm dò
địa vật lý UJ-18
|
150
|
10
|
3,2
|
4
|
31.300
|
33.804
|
33.804
|
33.804
|
466
|
M201.0016
|
Máy thăm dò
địa vật lý MF-2-100
|
150
|
10
|
3,2
|
4
|
38.752
|
41.852
|
41.852
|
41.852
|
467
|
M201.0017
|
Máy, thiết
bị thăm dò địa chấn - loại 1 mạch (ES-125)
|
150
|
10
|
2,2
|
4
|
97.797
|
99.101
|
99.101
|
99.101
|
468
|
M201.0018
|
Máy, thiết
bị thăm dò địa chấn - loại 12 mạch (Triosx- 12)
|
150
|
10
|
2
|
4
|
292.130
|
292.130
|
292.130
|
292.130
|
469
|
M201.0019
|
Máy, thiết
bị thăm dò địa chấn - loại 24 mạch (Triosx- 24)
|
150
|
10
|
2
|
4
|
343.379
|
343.379
|
343.379
|
343.379
|
470
|
M201.0020
|
Máy thủy
bình điện tử
|
180
|
10
|
2,8
|
4
|
15.822
|
14.767
|
14.767
|
14.767
|
471
|
M201.0021
|
Máy toàn
đạc điện tử
|
180
|
10
|
1,8
|
4
|
178.855
|
147.059
|
147.059
|
147.059
|
472
|
M201.0022
|
Bộ thiết bị
khống chế mặt bằng GPS (3 máy)
|
180
|
10
|
1,5
|
4
|
670.706
|
540.291
|
540.291
|
540.291
|
473
|
M201.0023
|
Ống nhòm
|
180
|
10
|
2
|
4
|
1.147
|
1.020
|
1.020
|
1.020
|
474
|
M201.0024
|
Kính hiển vi
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
8.943
|
7.065
|
7.065
|
7.065
|
475
|
M201.0025
|
Kính hiển
vi điện tử quét
|
200
|
10
|
1,2
|
4
|
3.221.684
|
2.287.396
|
2.287.396
|
2.287.396
|
476
|
M201.0026
|
Máy ảnh
|
150
|
10
|
2
|
4
|
6.306
|
6.726
|
6.726
|
6.726
|
|
M202.0000
|
MÁY VÀ
THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
477
|
M202.0001
|
Cần
Belkenman
|
180
|
10
|
2,8
|
4
|
20.866
|
19.475
|
19.475
|
19.475
|
478
|
M202.0002
|
Thiết bị
đếm phóng xạ
|
180
|
10
|
2,2
|
4
|
142.511
|
120343
|
120.343
|
120.343
|
479
|
M202.0003
|
TRL Profile
Beam
|
180
|
10
|
1,8
|
4
|
399.443
|
328.431
|
328.431
|
328.431
|
480
|
M202.0004
|
Máy FWD
|
180
|
10
|
1,4
|
4
|
2.056.833
|
1.645.466
|
1.645.466
|
1.645.466
|
481
|
M202.0005
|
Thiết bị đo
phản ứng Romdas
|
180
|
10
|
3
|
4
|
92.408
|
82.140
|
82.140
|
82.140
|
482
|
M202.0006
|
Bộ thiết bị
PIT (đo biến dạng nhỏ)
|
180
|
10
|
2,2
|
4
|
348.767
|
294.514
|
294.514
|
294.514
|
483
|
M202.0007
|
Bộ thiết bị
đo PDA (đo biến dạng lớn)
|
180
|
10
|
1,4
|
4
|
1.371.222
|
1.096.978
|
1.096.978
|
1.096.978
|
484
|
M202.0008
|
Bộ thiết bị
siêu âm
|
180
|
10
|
2
|
4
|
573.827
|
478.189
|
478.189
|
478.189
|
485
|
M202.0009
|
Cân điện tử
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
8.255
|
6.521
|
6.521
|
6.521
|
486
|
M202.0010
|
Cân phân
tích
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
12.726
|
10.054
|
10.054
|
10.054
|
487
|
M202.0011
|
Cân bàn
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
4.815
|
3.804
|
3.804
|
3.804
|
488
|
M202.0012
|
Cân thủy
tĩnh
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
5.618
|
4.438
|
4.438
|
4.438
|
489
|
M202.0013
|
Lò nung
|
200
|
10
|
4
|
4
|
14.217
|
12.795
|
12.795
|
12.795
|
490
|
M202.0014
|
Tủ sấy
|
200
|
10
|
4,5
|
4
|
12.268
|
11.348
|
11.348
|
11.348
|
491
|
M202.0015
|
Tủ hút khí
độc
|
200
|
10
|
4
|
4
|
12.268
|
11.041
|
11.041
|
11.041
|
492
|
M202.0016
|
Tủ lạnh
|
250
|
10
|
4
|
4
|
7.796
|
5.613
|
5.613
|
5.613
|
493
|
M202.0017
|
Máy hút
chân không
|
200
|
10
|
4,5
|
4
|
3.783
|
3.499
|
3.499
|
3.499
|
494
|
M202.0018
|
Máy hút ẩm
OASIS-America
|
200
|
10
|
4
|
4
|
10.319
|
9.287
|
9.287
|
9.287
|
495
|
M202.0019
|
Bếp điện
|
150
|
30
|
6,5
|
4
|
803
|
2.168
|
2.168
|
2.168
|
496
|
M202.0020
|
Bếp cát
|
150
|
30
|
6,5
|
4
|
1.032
|
2.786
|
2.786
|
2.786
|
497
|
M202.0021
|
Máy chưng
cất nước
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
7.567
|
6.621
|
6.621
|
6.621
|
498
|
M202.0022
|
Máy trộn đất
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
6.306
|
5.518
|
5.518
|
5.518
|
499
|
M202.0023
|
Máy trộn xi
măng, dung tích 5lít
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
19.949
|
17.455
|
17.455
|
17.455
|
500
|
M202.0024
|
Máy trộn
dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa)
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
16.968
|
14.847
|
14.847
|
14.847
|
501
|
M202.0025
|
Máy đầm
tiêu chuẩn (đầm rung)
|
200
|
10
|
4,5
|
4
|
6.306
|
5.833
|
5.833
|
5.833
|
502
|
M202.0026
|
Máy cắt đất
|
200
|
10
|
3
|
4
|
2.637
|
2.241
|
2.241
|
2.241
|
503
|
M202.0027
|
Máy cắt mẫu
lớn (30x30) cm
|
200
|
10
|
3
|
4
|
17.198
|
14.618
|
14.618
|
14.618
|
504
|
M202.0028
|
Máy cắt ứng
biến
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
163.950
|
124.602
|
124.602
|
124.602
|
505
|
M202.0029
|
Máy nén 3
trục
|
200
|
10
|
1,6
|
4
|
779.854
|
569.293
|
569.293
|
569.293
|
506
|
M202.0030
|
Máy ép
lítvinốp
|
200
|
10
|
3
|
4
|
17.886
|
15.203
|
15.203
|
15.203
|
507
|
M202.0031
|
Kích tháo
mẫu
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
7.796
|
6.315
|
6.315
|
6.315
|
508
|
M202.0032
|
Máy ép mẫu
đá, bê tông
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
166.931
|
126.868
|
126.868
|
126.868
|
509
|
M202.0033
|
Máy cắt mẫu
vật liệu (bê tông, gạch, đá)
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
72.574
|
59.874
|
59.874
|
59.874
|
510
|
M202.0034
|
Máy khoan
mẫu đá
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
67.071
|
55.334
|
55.334
|
55.334
|
511
|
M202.0035
|
Máy mài thử
độ mài mòn
|
200
|
10
|
4,2
|
4
|
10.319
|
9.390
|
9.390
|
9.390
|
512
|
M202.0036
|
Máy nén một
trục
|
200
|
10
|
3
|
4
|
17.886
|
15.203
|
15.203
|
15.203
|
513
|
M202.0037
|
Máy nén
Marshall
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
264.728
|
201,193
|
201.193
|
201.193
|
514
|
M202.0038
|
Máy CBR
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
78.994
|
61.220
|
61.220
|
61.220
|
515
|
M202.0039
|
Máy thí
nghiệm thủy lực quay tay
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
8.369
|
7 323
|
7.323
|
7.323
|
516
|
M202.0040
|
Máy nén 4 t
(quay tay)
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
7.796
|
6.822
|
6.822
|
6.822
|
517
|
M202.0041
|
Máy nén
thủy lực 10 t
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
21.440
|
18.760
|
18.760
|
18.760
|
518
|
M202.0042
|
Máy nén
thủy lực 50 t
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
35.656
|
29.416
|
29.416
|
29.416
|
519
|
M202.0043
|
Máy nén
thủy lực 125 t
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
47.695
|
39.348
|
39.348
|
39.348
|
520
|
M202.0044
|
Máy nén
thủy lực 200 t
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
62.000
|
51.150
|
51.150
|
51.150
|
521
|
M202.0045
|
Máy kéo nén
thủy lực 100 t
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
52.166
|
43.037
|
43.037
|
43.037
|
522
|
M202.0046
|
Máy kéo nén
uốn thủy lực 25 t
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
28.892
|
25.281
|
25.281
|
25.281
|
523
|
M202.0047
|
Máy kéo nén
uốn thủy lực 100 t
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
241.340
|
183.418
|
183.418
|
183.418
|
524
|
M202.0048
|
Máy gia tải
- 20 t
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
37.261
|
30.740
|
30.740
|
30.740
|
525
|
M202.0049
|
Máy
caragrang (làm thí nghiệm chảy)
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
6.306
|
5.518
|
5518
|
5.518
|
526
|
M202.0050
|
Máy xác
định hệ số thấm
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
86.447
|
66.996
|
66.996
|
66.996
|
527
|
M202.0051
|
Máy đo PH
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
9.287
|
8.126
|
8.126
|
8.126
|
528
|
M202.0052
|
Máy đo âm
thanh
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
8.369
|
7.323
|
7.323
|
7.323
|
529
|
M202.0053
|
Máy đo
chiều dày màng sơn
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
107.772
|
83.523
|
83.523
|
83.523
|
530
|
M202.0054
|
Máy đo điện
thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
92.408
|
71.616
|
71.616
|
71.616
|
531
|
M202.0055
|
Máy đo vết
nứt
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
16.280
|
14.245
|
14.245
|
14.245
|
532
|
M202.0056
|
Máy đo tốc
độ ăn mòn cốt thép trong bê tông
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
134.027
|
101.861
|
101.861
|
101.861
|
533
|
M202.0057
|
Máy đo độ
thấm của I-on Clo
|
200
|
10
|
2
|
4
|
193.874
|
145.406
|
145.406
|
145.406
|
534
|
M202.0058
|
Dụng cụ đo
độ cháy của than
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
12.038
|
10.533
|
10.533
|
10.533
|
535
|
M202.0059
|
Máy đo gia
tốc
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
98.370
|
76.237
|
76.237
|
76.237
|
536
|
M202.0060
|
Máy ghi
nhiệt ổn định
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
16.854
|
14.747
|
14.747
|
14.747
|
537
|
M202.0061
|
Máy đo
chuyển vị
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
60.765
|
47.093
|
47.093 j
|
47.093
|
538
|
M202.0062
|
Máy xác
định môđun
|
200
|
10
|
3
|
4
|
31.300
|
25.040
|
25.040
|
25.040
|
539
|
M202.0063
|
Máy so màu
ngọn lửa
|
200
|
10
|
3
|
4
|
41.733
|
33.386
|
33.386
|
33.386
|
540
|
M202.0064
|
Máy so màu
quang điện
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
107.313
|
83.168
|
83.168
|
83.168
|
541
|
M202.0065
|
Máy đo độ
dãn dài Bitum
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
62.599
|
48.514
|
48.514
|
48.514
|
542
|
M202.0066
|
Máy chiết
nhựa (Xốc lét)
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
8.828
|
7.725
|
7.725
|
7.725
|
543
|
M202.0067
|
Bộ thí
nghiệm độ co ngót, trương nở
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
14.561
|
12.741
|
12.741
|
12 741
|
544
|
M202.0068
|
Bộ dụng cụ
đo độ xuyên động hình côn DCP
|
180
|
10
|
1,4
|
5
|
1.376
|
1.254
|
1.254
|
1.254
|
545
|
M202.0069
|
Thiết bị
thử tỷ diện
|
'200
|
10
|
3,5
|
4
|
15.822
|
13.844
|
13.844
|
13.844
|
546
|
M202.0070
|
Bàn dằn
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
26.828
|
23.475
|
23.475
|
23.475
|
547
|
M202.0071
|
Bàn rung
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
9.745
|
8.527
|
8.527
|
8.527
|
548
|
M202.0072
|
Máy khuấy
bằng từ
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
15.249
|
13.343
|
13.343
|
13.343
|
549
|
M202.0073
|
Máy khuấy
cầm tay NAG-2
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
9.057
|
7.925
|
7.925
|
7.925
|
550
|
M202.0074
|
Máy nghiền
bi sử LE1
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
8.369
|
7.323
|
7 323
|
7.323
|
551
|
M202.0075
|
Máy phân
tích hạt LAZER
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
82.778
|
64.153
|
64.153
|
64.153
|
552
|
M202.0076
|
Máy phân
tích vi nhiệt
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
67.071
|
51.980
|
51.980
|
51.980
|
553
|
M202.0077
|
Tenxômét
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
7.911
|
6.922
|
6.922
|
6.922
|
554
|
M202.0078
|
Máy đo độ
giãn nở bê tông
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
83.466
|
64.686
|
64.686
|
64.686
|
555
|
M202.0079
|
Máy đo hệ
số dẫn nhiệt
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
7.452
|
6.521
|
6.521
|
6.521
|
556
|
M202.0080
|
Máy nhiễu
xạ Rơn ghen (phân tích thành phần hóa lý của vật liệu)
|
200
|
10
|
1,2
|
4
|
2.364.900
|
1.679.079
|
1.679.079
|
1.679.079
|
557
|
M202.0081
|
Cần ép mẫu
thử gạch chịu lửa
|
120
|
30
|
6,5
|
4
|
1.147
|
3.871
|
3.871
|
3.871
|
558
|
M202.0082
|
Côn thử độ
sụt
|
120
|
30
|
6,5
|
4
|
909
|
3.068
|
3.068
|
3.068
|
559
|
M202.0083
|
Dụng cụ xác
định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt)
|
120
|
30
|
6,5
|
4
|
1.147
|
3.871
|
3.871
|
3.871
|
560
|
M202.0084
|
Dụng cụ xác
định giới hạn bền liên kết
|
120
|
30
|
6,5
|
4
|
803
|
2.710
|
2.710
|
2.710
|
561
|
M202.0085
|
Chén bạch
kim
|
200
|
10
|
1,2
|
4
|
25.223
|
19.169
|
19.169
|
19.169
|
562
|
M202.0086
|
Kẹp niken
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
9.057
|
7.155
|
7.155
|
7.155
|
563
|
M202.0087
|
Máy siêu âm
đo chiều dầy kim loại
|
200
|
10
|
3
|
4
|
42.306
|
33.845
|
33.845
|
33.845
|
564
|
M202.0088
|
Máy dò vị
trí cốt thép
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
67.071
|
51.980
|
51.980
|
51.980
|
565
|
M202.0089
|
Máy siêu âm
kiểm tra chất lượng mối hàn
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
153.517
|
116.673
|
116.673
|
116.673
|
566
|
M202.0090
|
Máy siêu âm
kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện BT, BTCT tại hiện trường
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
64.204
|
49.758
|
49.758
|
49.758
|
567
|
M202.0091
|
Súng bi
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
8.599
|
7.524
|
7.524
|
7.524
|
568
|
M202.0092
|
Thiết bị
hấp mẫu xi măng
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
1.200
|
1.050
|
1.050
|
1.050
|
569
|
M202.0093
|
Bình hút ẩm
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
500
|
438
|
438
|
438
|
570
|
M202.0094
|
Bộ dụng cụ
xác định thấm nước
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
22.000
|
19.250
|
19.250
|
19.250
|
571
|
M202.0095
|
Bơm thủy
lực ZB4-500
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
16.360
|
14.315
|
14.315
|
14.315
|
572
|
M202.0096
|
Đồng hồ đo
áp lực
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
200
|
162
|
162
|
162
|
573
|
M202.0097
|
Đồng hồ đo
biến dạng
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
1.200
|
972
|
972
|
972
|
574
|
M202.0098
|
Đồng hồ đo
nước
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
2.800
|
2.268
|
2.268
|
2.268
|
575
|
M202.0099
|
Đồng hồ đo
lún
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
1.800
|
1.458
|
1.458
|
1.458
|
576
|
M202.0100
|
Đồng hồ
Shore A
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
1.500
|
1.215
|
1.215
|
1.215
|
577
|
M202.0101
|
Dụng cụ đo
độ bền va đập
|
200
|
.10
|
6,5
|
4
|
1.200
|
1.230
|
1.230
|
1.230
|
578
|
M202.0102
|
Dụng cụ đo
hệ số giãn nở ẩm
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
5.000
|
5.125
|
5.125
|
5.125
|
579
|
M202.0103
|
Dụng cụ phá
vỡ mẫu kính
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
2.500
|
2.563
|
2.563
|
2.563
|
580
|
M202.0104
|
Dụng cụ thử
thấm mực
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
500
|
513
|
513
|
513
|
581
|
M202.0105
|
Dụng cụ Vica
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
1.900
|
1.948
|
1.948
|
1.948
|
582
|
M202.0106
|
Dụng cụ xác
định độ bền va đập
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
90.000
|
87.750
|
87.750
|
87.750
|
583
|
M202.0107
|
Dụng cụ xác
định độ bền và uốn
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
80.000
|
78.000
|
78.000
|
78.000
|
584
|
M202.0108
|
Khuôn
Capping mẫu
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
1.500
|
1.538
|
1.538
|
1.538
|
585
|
M202.0109
|
Khuôn dập
mẫu
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
440
|
451
|
451
|
451
|
586
|
M202.0110
|
Kích kéo
thủy lực 60 t
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
20.455
|
16.569
|
16.569
|
16.569
|
587
|
M202.0111
|
Kích thủy
lực 800 t
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
124.150
|
94.354
|
94.354
|
94.354
|
588
|
M202.0112
|
Kinh phóng
đại đo lường
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
3.500
|
2.888
|
2.888
|
2.888
|
589
|
M202.0113
|
Kính lúp
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
200
|
165
|
165
|
165
|
590
|
M202.0114
|
Máy bộ đàm
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
350
|
289
|
289
|
289
|
591
|
M202.0115
|
Máy cắt
quay tay
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
1.200
|
990
|
990
|
990
|
592
|
M202.0116
|
Máy cắt,
mài mẫu vật liệu
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
18.000
|
14.850
|
14.850
|
14.850
|
593
|
M202.0117
|
Máy đo dao
động điện tử (kèm đầu đo dao động 3 chiều)
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
6.300
|
5.198
|
5.198
|
5.198
|
594
|
M202.0118
|
Máy đo độ
bóng
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
6.500
|
5.363
|
5.363
|
5.363
|
595
|
M202.0119
|
Máy khoan
HILTI hoặc loại tương tự
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
15.000
|
12.375
|
12.375
|
12.375
|
596
|
M202.0120
|
Thiết bị đo
độ dẫn nước
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
2.500
|
2.188
|
2.188
|
2.188
|
597
|
M202.0121
|
Thiết bị đo
độ dày
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
1.500
|
1.313
|
1.313
|
1.313
|
598
|
M202.0122
|
Máy đo độ
giãn nở nhiệt dài
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
2.500
|
2.188
|
2.188
|
2.188
|
599
|
M202.0123
|
Máy dò
khuyết tật
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
3.500
|
3.063
|
3.063
|
3.063
|
600
|
M202.0124
|
Máy đo kích
thước
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
2.500
|
2.188
|
2.188
|
2.188
|
601
|
M202.0125
|
Máy đo thời
gian khô màng sơn
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
3.000
|
2.625
|
2.625
|
2.625
|
602
|
M202.0126
|
Máy đo ứng
suất bề mặt
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
5.000
|
4.375
|
4.375
|
4.375
|
603
|
M202.0127
|
Máy đo ứng
suất điện tử
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
5.000
|
4.375
|
4.375
|
4.375
|
604
|
M202.0128
|
Máy Hveem
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
15.000
|
12.375
|
12.375
|
12.375
|
605
|
M202.0129
|
Máy kéo vải
địa kỹ thuật
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
220.000
|
170.500
|
170.500
|
170.500
|
606
|
M202.0130
|
Máy kéo,
nén WDW-100
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
220.000
|
170.500
|
170.500
|
170.500
|
607
|
M202.0131
|
Máy thử cơ
lý thạch cao
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
5.000
|
4.125
|
4.125
|
4.125
|
608
|
M202.0132
|
Máy kiểm
tra độ cứng
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
9.900
|
8.168
|
8.168
|
8.168
|
609
|
M202.0133
|
Máy làm
sạch bằng siêu âm
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
3.500
|
2.888
|
2.888
|
2.888
|
610
|
M202.0134
|
Máy mài mòn
bề mặt
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
18.000
|
14.850
|
14.850
|
14.850
|
611
|
M202.0135
|
Máy mài mòn
sâu
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
4.500
|
3.713
|
3.713
|
3.713
|
612
|
M202.0136
|
Máy nén cố
kết
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
25.000
|
20.625
|
20.625
|
20.625
|
613
|
M202.0137
|
Máy phân
tích thành phần kim loại
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
10.000
|
8.250
|
8.250
|
8.250
|
614
|
M202.0138
|
Máy quang
phổ đo hệ số phản xạ ánh sáng
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
50.000
|
38.750
|
38.750
|
38.750
|
615
|
M202.0139
|
Máy quang
phổ đo hệ số truyền sáng
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
60.000
|
46.500
|
46.500
|
46.500
|
616
|
M202.0140
|
Máy siêu âm
đo vết nứt
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
36.500
|
28.288
|
28.288
|
28.288
|
617
|
M202.0141
|
Máy soi kim
tương
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
10.000
|
8.100
|
8.100
|
8.100
|
618
|
M202.0142
|
Máy thấm
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
19.900
|
16.119
|
16.119
|
16.119
|
619
|
M202.0143
|
Máy thử độ
bền nén, uốn
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
210.000
|
159.600
|
159.600
|
159.600
|
620
|
M202.0144
|
Máy thử độ
bục
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
5.000
|
3.950
|
3.950
|
3.950
|
621
|
M202.0145
|
Máy thử độ
rơi côn
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
4.500
|
3.555
|
3.555
|
3.555
|
622
|
M202.0146
|
Máy uốn gạch
|
200
|
10
|
1,8
|
4
|
80.000
|
59.200
|
59.200
|
59.200
|
623
|
M202.0147
|
Nồi hấp áp
suất cao (Autoclave)
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
5.500
|
4.813
|
4.813
|
4.813
|
624
|
M202.0148
|
Thiết bị đo
chuyển vị Indicator
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
15.000
|
13.125
|
13.125
|
13.125
|
625
|
M202.0149
|
Thiết bị đo
điểm sương
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
10.000
|
8.750
|
8.750
|
8.750
|
626
|
M202.0150
|
Thiết bị đo
độ bền ẩm
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
10.000
|
8.750
|
8.750
|
8.750
|
627
|
M202.0151
|
Thiết bị đo
độ cứng màng sơn
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
5.000
|
4.375
|
4.375
|
4.375
|
628
|
M202.0152
|
Thiết bị đo
độ dày
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
1.500
|
1.313
|
1.313
|
1.313
|
629
|
M202.0153
|
Thiết bị đo
hệ số ma sát
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
5.000
|
4.375
|
4.375
|
4.375
|
630
|
M202.0154
|
Thiết bị đo
thử độ kín
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
5.000
|
4.375
|
4.375
|
4.375
|
631
|
M202.0155
|
Thiết bị
thử tính năng sử dụng của sứ vệ sinh
|
200
|
10
|
2,8
|
4
|
15.000
|
12.600
|
12.600
|
12.600
|
632
|
M202.0156
|
Thiết bị
thử va đập phản hồi
|
200
|
10
|
2,8
|
4
|
10.000
|
8.400
|
8.400
|
8.400
|
633
|
M202.0157
|
Tủ chiếu UV
|
200
|
10
|
2,8
|
4
|
5.000
|
4.200
|
4.200
|
4,200
|
634
|
M202.0158
|
Tủ khí hậu
|
200
|
10
|
2,8
|
4
|
60.000
|
47.400
|
47.400
|
47.400
|
635
|
M202.0159
|
Thước đo
vết nứt
|
200
|
10
|
2,8
|
4
|
139
|
117
|
117
|
117
|
636
|
M202.0160
|
Vi kế
|
200
|
10
|
2,8
|
4
|
139
|
117
|
117
|
117
|
637
|
M202.0101
|
Máy scanner
(khổ Ao)
|
150
|
13
|
3
|
4
|
119.581
|
149.078
|
149.078
|
149.078
|
638
|
M202.0162
|
Máy vẽ
plotter
|
220
|
13
|
3
|
4
|
99.975
|
84.979
|
84.979
|
84.979
|
639
|
M202.0163
|
Máy vi tính
|
220
|
13
|
4
|
4
|
10.089
|
9.630
|
9.630
|
9.630
|
640
|
M202.0164
|
Máy tính
xách tay
|
220
|
13
|
3,5
|
4
|
18.917
|
17.627
|
17.627
|
17.627
|
641
|
M202.0165
|
Bể ổn nhiệt
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
7.452
|
6.521
|
6.521
|
6.521
|
642
|
M202.0166
|
Bếp gas
công nghiệp
|
150
|
30
|
6,5
|
4
|
500
|
1.350
|
1,350
|
1.350
|
643
|
M202.0167
|
Bình thử
bọt khí
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
27.000
|
22.275
|
22.275
|
22.275
|
644
|
M202.0168
|
Bộ dụng cụ
xác định hàm lượng cát
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
1.500
|
1.538
|
1.538
|
1.538
|
645
|
M202.0169
|
Bộ thiết bị
thí nghiệm điểm hóa mềm (ELE)
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
303.030
|
234.848
|
234.848
|
234.848
|
646
|
M202.0170
|
Dụng cụ đo
nhám
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
500
|
513
|
513
|
513
|
647
|
M202.0171
|
Dụng cụ thử
va đập bị rơi
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
1.200
|
1.230
|
1.230
|
1.230
|
648
|
M202.0172
|
Dụng cụ thử
va đập con lắc
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
1.200
|
1.230
|
1.230
|
1.230
|
649
|
M202.0173
|
Dụng cụ thử
xuyên
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
1.900
|
1.948
|
1.948
|
1.948
|
650
|
M202.0174
|
Dụng cụ xác
định sự thay đổi chiều dài của mẫu vữa
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
2.200
|
1.782
|
1.782
|
1.782
|
651
|
M202.0175
|
Dụng cụ xác
định thời gian bắt đầu đông kết
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
3.000
|
2.625
|
2.625
|
2.625
|
652
|
M202.0176
|
Khoáng chuẩn
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
1.000
|
875
|
875
|
875
|
653
|
M202 0177
|
Khung giá
máy & Máy gia tải 50 tấn kỹ thuật số
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
37.261
|
28.877
|
28.877
|
28.877
|
654
|
M202.0178
|
Máy
Gigarang
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
10.000
|
8.750
|
8.750
|
8.750
|
655
|
M202.0179
|
Máy SHWD
|
180
|
10
|
1,4
|
4
|
2.056.833
|
1.645.466
|
1.645.466
|
1.645.466
|
656
|
M202.0180
|
Máy bào gỗ
|
180
|
30
|
10,5
|
4
|
1.200
|
2.967
|
2.967
|
2.967
|
657
|
M202.0181
|
Máy cắt
Makita
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
3.979
|
3.482
|
3.482
|
3.482
|
658
|
M202.0182
|
Máy cắt phẳng
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
25.000
|
20.625
|
20.625
|
20.625
|
659
|
M202.0183
|
Máy đầm xoay
|
220
|
10
|
6,5
|
4
|
6.306
|
5 876
|
5.876
|
5.876
|
660
|
M202.0184
|
Máy đo
chiều dày lớp bê tông bảo vệ và đo đường kính cốt thép
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
114.350
|
88.621
|
88.621
|
88.621
|
661
|
M202.0185
|
Máy đo độ
đàn hồi
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
62.599
|
48.514
|
48.514
|
48.514
|
662
|
M202.0186
|
Máy kéo,
nén thủy lực 0,5 tấn
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
8.369
|
7.323
|
7.323
|
7.323
|
663
|
M202.0187
|
Máy kéo,
nén thủy lực 20 tấn
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
25.000
|
21.875
|
21.875
|
21.875
|
664
|
M202.0188
|
Máy kéo,
nén thủy lực 200 tấn
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
62.000
|
48.050
|
48.050
|
48.050
|
665
|
M202.0189
|
Máy kéo,
nén thủy lực 50 tấn
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
35.656
|
27.633
|
27.633
|
27.633
|
667
|
M202.0191
|
Máy khuấy
và làm mát nước
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
5.500
|
4.813
|
4.813
|
4.813
|
668
|
M202.0192
|
Máy thử
cường độ bám dính
|
220
|
10
|
1,4
|
4
|
18.000
|
12.600
|
12.600
|
12.600
|
669
|
M202.0193
|
Máy thử độ
chống thấm
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
18.000
|
14.850
|
14.850
|
14.850
|
670
|
M202.0194
|
Máy thử kéo
xác định cường độ bám dính
|
220
|
10
|
1,4
|
4
|
18.000
|
12.600
|
12.600
|
12.600
|
671
|
M202.0195
|
Máy xác
định độ thấm nước của bê tông kiểu C430 (hoặc C431)
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
19.900
|
16.119
|
16.119
|
16.119
|
672
|
M202.0196
|
Nhớt kế
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
20.000
|
20.500
|
20.500
|
20.500
|
673
|
M202.0197
|
Nhớt kế
Suttard
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
150
|
154
|
154
|
154
|
674
|
M202.0198
|
Nhớt kế Vebe
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
6.000
|
6.150
|
6.150
|
6.150
|
675
|
M202.0199
|
Súng bật nẩy
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
9.000
|
7.875
|
7.875
|
7.875
|
676
|
M202.0200
|
Thiết bị đo
góc nghi của cát
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
2.000
|
1.650
|
1.650
|
1.650
|
677
|
M202.0201
|
Thiết bị đo
góc nghi tự nhiên của đất rời
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
1.500
|
1.238
|
1.238
|
1.238
|
678
|
M202.0202
|
Thiết bị đo
nhiệt độ bê tông
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
1.800
|
1.575
|
1.575
|
1.575
|
679
|
M202.0203
|
Thiết bị đo
nhiệt lượng
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
1.500
|
1.313
|
1.313
|
1.313
|
680
|
M202.0204
|
Thiết bị
gia nhiệt vòng và bi
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
10.000
|
8.750
|
8.750
|
8.750
|
681
|
M202.0205
|
Thiết bị
thử tải trọng
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
10.000
|
8.750
|
8.750
|
8.750
|
682
|
M202.0206
|
Thiết bị
wheel fracking
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
1.387.200
|
1.075.080
|
1.075.080
|
1.075.080
|
683
|
M202.0207
|
Thiết bị
xác định độ bền cọ rửa
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
40.000
|
33.000
|
33.000
|
33.000
|
684
|
M202.0208
|
Thiết bị
xác định thay đổi chiều cao cột vữa
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
1.000
|
1.025
|
1.025
|
1.025
|
685
|
M202.0209
|
Xe chuyên
dùng
|
180
|
10
|
1,4
|
4
|
546.000
|
436.800
|
436.800
|
436.800
|
686
|
M202.0210
|
Dụng cụ
vòng và bi
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
3.500
|
3.588
|
3.588
|
3.588
|
|
M203.0000
|
MÁY VÀ
THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM ĐIỆN, ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP
|
|
|
|
|
687
|
M203.0001
|
Bộ tạo
nguồn 3 pha
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
508.246
|
404.287
|
404.287
|
404.287
|
688
|
M203.0002
|
Bộ nguồn
AC-DC
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
49.988
|
39.763
|
39.763
|
39.763
|
689
|
M203.0003
|
Công tơ mẫu
xách tay
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
210.613
|
167.533
|
167.533
|
167.533
|
690
|
M203.0004
|
Hộp bộ đo
tgd Delta
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
1.000.900
|
796.170
|
796.170
|
796.170
|
691
|
M203.0005
|
Hợp bộ đo
lường
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
946.212
|
752.669
|
752.669
|
752.669
|
692
|
M203.0006
|
Hợp bộ phân
tích hàm lượng khí
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
1.618.868
|
1.287.736
|
1.287.736
|
1.287.736
|
693
|
M203.0007
|
Hợp bộ thí
nghiệm cao áp
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
507.559
|
403.740
|
403.740
|
403.740
|
694
|
M203.0008
|
Hợp bộ thí
nghiệm rơle
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
955.957
|
760.420
|
760.420
|
760.420
|
695
|
M203.0009
|
Máy điều
chỉnh điện áp 1 pha
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
19.835
|
16.679
|
16.679
|
16.679
|
696
|
M203.0010
|
Máy đo độ A
xít
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
182.524
|
145.190
|
145.190
|
145.190
|
697
|
M203.0011
|
Máy đo độ
chớp cháy kín
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
174.957
|
139.170
|
139.170
|
139.170
|
698
|
M203.0012
|
Máy đo độ
nhớt
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
150.307
|
119.562
|
119.562
|
119.562
|
699
|
M203.0013
|
Máy đo điện
áp xuyên thủng
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
36.574
|
29.093
|
29.093
|
29.093
|
700
|
M203.0014
|
Máy đo điện
trở một chiều
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
179.658
|
142.910
|
142,910
|
142.910
|
701
|
M203.0015
|
Máy đo điện
trở tiếp địa
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
61.109
|
48.609
|
48.609
|
48.609
|
702
|
M203.0016
|
Máy đo điện
trở tiếp xúc
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
104.905
|
83.447
|
83.447
|
83.447
|
703
|
M203.0017
|
Cầu đo tang
dầu cách điện
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
365.277
|
290.561
|
290.561
|
290.561
|
704
|
M203.0018
|
Máy đo tỷ
trọng
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
73.491
|
58.459
|
58.459
|
58.459
|
705
|
M203.0019
|
Máy đo vạn
năng
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
151.224
|
120.292
|
120.292
|
120.292
|
706
|
M203.0020
|
Máy chụp
sóng
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
521.317
|
414.684
|
414.684
|
414.684
|
707
|
M203.0021
|
Máy kiểm
tra độ ổn định oxy hóa dầu
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
374.105
|
297 584
|
297.584
|
297.584
|
708
|
M203.0022
|
Máy phát
tần số
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
133.224
|
105.974
|
105.974
|
105.974
|
709
|
M203.0023
|
Máy phân
tích độ ẩm khí SF6
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
184.244
|
146.558
|
146.558
|
146.558
|
710
|
M203.0024
|
Máy đo vi
lượng ẩm
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
166.702
|
132.604
|
132.604
|
132.604
|
711
|
M203.0025
|
Mê gôm mét
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
50.446
|
40.128
|
40.128
|
40.128
|
712
|
M203.0026
|
Thiết bị
kiểm tra áp lực
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
86.332
|
68.673
|
68.673
|
68.673
|
713
|
M203.0027
|
Thiết bị
tạo dòng điện
|
220
|
10
|
3,5
|
5
|
499.762
|
397.538
|
397.538
|
397.538
|
BẢNG
TÍNH ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG CỦA THÀNH PHỐ HÀ NỘI ÁP DỤNG TÍNH ĐƠN GIÁ CA
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG
STT
|
Nội dung
|
Cấp bậc nhân công xây dựng
|
Hệ số
|
Vùng I
|
Vùng II
|
Khu vực I
|
Khu vực II
|
Khu vực III
|
Quận Hoàn Kiếm, Ba Đình, Đống Đa, Hai Bà Trưng, Bắc
Từ Liêm, Nam Từ Liêm, Cầu Giấy, Hoàng Mai, Thanh Xuân, Long Biên, Tây Hồ, Hà
Đông, huyện Thanh Trì, huyện Gia Lâm
|
Huyện Chương Mỹ, Thường Tín, Đông Anh, Sóc Sơn, Thanh
Oai, Hoài Đức, Quốc Oai, Thạch Thất, Mê Linh, Thị xã Sơn Tây
|
Huyện Đan Phượng, Phú Xuyên, Phúc Thọ, Ứng Hòa, Mỹ
Đức, Ba Vì
|
I
|
Công
nhân xây dựng
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhóm 4 -
thợ điều khiển máy
|
1,0/7
|
1
|
165.643
|
149.771
|
143.121
|
2,0/7
|
1,18
|
195.458
|
176.730
|
168.883
|
3,0/7
|
1,39
|
230.243
|
208.181
|
198.938
|
3,5/7
|
1,52
|
251.777
|
227.652
|
217.544
|
4,0/7
|
1,65
|
273.310
|
247.122
|
236.149
|
5,0/7
|
1,94
|
321 347
|
290555
|
277.655
|
6,0/7
|
2,3
|
380.978
|
344.473
|
329.178
|
7,0/7
|
2,71
|
448.891
|
405 879
|
387.858
|
2
|
Nhóm 4 -
Lái xe
|
1,0/4
|
1
|
213.370
|
192.925
|
184.359
|
2,0/4
|
1,18
|
251.777
|
227.652
|
217.544
|
3,0/4
|
1,4
|
298.718
|
270.095
|
258.103
|
4,0/4
|
1,65
|
352.061
|
318.326
|
304.193
|
Quyết định 1266/QĐ-SXD năm 2021 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công trong lĩnh vực xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1266/QĐ-SXD ngày 31/12/2021 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công trong lĩnh vực xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội
12.093
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|