ỦY
BAN NHÂN DÂN
QUẬN PHÚ NHUẬN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1256/QĐ-UBND
|
Phú
Nhuận, ngày 31 tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022 CỦA
QUẬN PHÚ NHUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN PHÚ NHUẬN
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực
hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được
ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Quyết định số 4195/QĐ-UBND
ngày 15 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành
phố Hồ Chí Minh về giao chỉ tiêu dự toán thu, chi
ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 1174/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận về giao dự toán chi ngân
sách nhà nước năm 2022;
Xét đề nghị tại Tờ trình số
863/TTr-TCKH ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Phòng
Tài chính - Kế hoạch về việc công bố công khai dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2022 của quận Phú Nhuận.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu
dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2022 của quận Phú Nhuận (theo các biểu đính
kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Quận, Trưởng
phòng Tài chính - Kế hoạch, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc quận tổ chức
thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- UBND Thành phố;
- Sở Tài chính;
- Thường trực Quận ủy;
- Thường trực UBND Quận;
- VP UBND quận;
- Lưu: Phòng TC-KH (TH).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đông Tùng
|
PHỤ LỤC
VỀ CĂN CỨ, NGUYÊN TẮC VÀ ĐỊNH MỨC PHÂN BỔ DỰ TOÁN NĂM
2022
(Đính kèm Quyết định số 1256/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của UBND quận Phú
Nhuận)
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm
2015;
Căn cứ Nghị định số 33/2021/NĐ-CP
ngày 29 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành
Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức
chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Nghị định
số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ
tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 61/2021/TT-BTC
ngày 26 tháng 7 năm 2021 của Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách
nhà nước năm 2022, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2022-2024;
Căn cứ Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày
09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân Thành phố Khóa X, tại kỳ họp thứ tư
về dự toán thu ngân sách nhà nước; thu, chi ngân sách Thành phố Hồ Chí Minh năm
2022;
Căn cứ Nghị quyết số 107/NQ-HĐND ngày
09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân Thành phố Khóa X, tại kỳ họp thứ tư
về phân bổ dự toán ngân sách Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 4195/QĐ-UBND
ngày 15 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về giao chỉ
tiêu dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2022.
Ủy ban nhân dân Quận thực hiện phân bổ
dự toán chi ngân sách năm 2022, cụ thể như sau:
Từ ngày 01 tháng 7 năm 2021, thực hiện
mô hình chính quyền đô thị theo quy định tại Nghị quyết số 131/2020/QH14 của Quốc
hội, Ủy ban nhân dân quận là đơn vị dự toán ngân sách cấp I trực thuộc Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí
Minh.
Trên cơ sở đó, căn cứ hướng dẫn của Sở
Tài chính số 4689/STC-NS ngày 09 tháng 8 năm 2021, về
nguyên tắc xây dựng dự toán năm 2022 được bố trí theo từng lĩnh vực, Ủy ban
nhân dân quận thực hiện phân bổ dự toán chi ngân sách năm
2022, như sau:
- Chi cho con người: Xây dựng dự toán
và giao theo mức lương ngạch bậc, các khoản phụ cấp theo lương và các khoản
đóng góp theo chế độ quy định.
- Đối với số biên
chế chưa tuyển nhưng vẫn trong chỉ tiêu
biên chế được giao tính theo hệ số lương 2,34 đối với công chức, 1,86
đối với cán bộ không chuyên trách.
* Riêng khối giáo dục tình hình
nhân sự thay đổi nhiều nên chưa bố trí biên chế
chưa tuyển.
1/ Lĩnh vực
giáo dục - đào tạo:
- Ủy ban nhân dân quận giao dự toán
cho các đơn vị sự nghiệp theo chênh lệch thu - chi của các đơn vị: trên cơ sở số
thu hoạt động sự nghiệp của đơn vị thực hiện năm 2020, dự toán giao năm 2021
(do năm 2021 tình hình dịch Covid-19 các trường không dạy trực tiếp ảnh hưởng đến
nguồn thu). Dự toán chi năm 2022 đã bố trí kinh phí trả lương Hợp đồng 68,
chính sách giáo dục theo các Nghị quyết 01, 04 của Hội đồng
nhân dân TP, chế độ trả thêm giờ cho giáo viên mầm non...
- Ủy ban nhân dân quận giao khoản kinh
phí điều hành chung của khối giáo dục về mua sắm đồ dùng dạy học, bồi dưỡng
giáo viên, các hội thi, chương trình, Đề án của ngành giáo dục,
biên chế chưa tuyển... cho Phòng Giáo dục - Đào tạo tạm quản lý, trong năm các
đơn vị phát sinh nhu cầu thực tế sẽ trình UBND Quận phân bổ số tiền 20,843 tỷ đồng,
trong đó thường xuyên 10,067 tỷ đồng, không thường xuyên 10,776 tỷ đồng (Sự
nghiệp giáo dục và đào tạo).
- Giao kinh phí sửa chữa, cải tạo, mua sắm trang
thiết bị các trường học với số tiền 6,220 tỷ đồng cho Ban
Quản lý Đầu tư Xây dựng Công trình Khu vực quận Phú Nhuận. Trên cơ sở khảo sát
nhu cầu thực tế, Phòng Tài chính - KH phối hợp với Phòng Giáo dục - Đào tạo đề
xuất tổng hợp kinh phí sửa chữa để Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng Công trình Khu vực quận tổ chức thực hiện theo quy
định.
- Đối với kinh phí đào tạo khác: Ủy
ban nhân dân quận xây dựng Kế hoạch đào tạo bồi dưỡng năm
2022 để đặt hàng Trung tâm bồi dưỡng chính trị thực hiện,
trên cơ sở đó, giao dự toán cho Phòng Nội vụ và Trung tâm bồi dưỡng chính trị số
tiền 2,065 tỷ đồng.
2/ Lĩnh vực quản
lý nhà nước, đoàn thể khối quận, phường:
Tại Quận:
- Các phòng ban thuộc Quận: Định mức
Thành phố giao 65 triệu đồng/người/năm (bao gồm kinh phí chi trả lương cho hợp
đồng 68 và chi phí hoạt động chung).
Ủy ban nhân dân quận giao kinh phí
chi hoạt động trong khoán của các phòng ban như sau:
+ Các đơn vị chung trụ sở UBND Quận mức
giao 54 triệu đồng/người/năm.
+ Các đơn vị ngoài trụ sở giao mức 57
triệu đồng/người/năm.
+ Văn phòng UBND Quận sẽ là đầu mối
nhận khoản kinh phí chi trả lương cho hợp đồng 68 và chi phí hoạt động chung của
Ủy ban nhân dân.
- Các đoàn thể (MTTQ, Đoàn Thanh
niên, Hội CCB, HLHPN): Ủy ban nhân dân quận giao 65 triệu đồng/người/năm và
không giao kinh phí hỗ trợ chi trả lương cho hợp đồng bảo
vệ, phục vụ và hoạt động chung ...
Tại 13 phường: Ủy ban nhân dân quận giao kinh phí chi hoạt động trong khoán bằng mức
Thành phố bố trí là 56 triệu đồng/người/năm.
• Kinh phí chi hoạt động ngoài khoán:
Thành phố bố trí quản lý nhà nước: 4.500 triệu đồng/quận; 400 triệu đồng/đoàn
thể (MTTQ, Hội CCB, Đoàn TN, Hội LHPN); 1.260 triệu đồng/phường.
3/ Lĩnh vực sự
nghiệp xã hội:
- Bố trí theo nguyên tắc: định mức x
đối tượng. Đồng thời, dự toán năm 2022 áp dụng theo mức chuẩn trợ
giúp xã hội quy định tại Nghị quyết số 20/2021/NQ-HĐND
ngày 19 tháng 10 năm 2021 của Hội đồng nhân dân Thành phố.
- Sự nghiệp cứu tế khác: Ủy ban nhân
dân quận giao 4 tỷ đồng.
4/ Chi an ninh -
Quốc phòng:
- Đối với kinh phí hoạt động An ninh -
Quốc phòng: giao dự toán cho Công an, Ban chỉ huy Quân sự theo hoạt động để thực
hiện nhiệm vụ chính trị tại địa phương.
5/ Chi khen thưởng: tối đa 0,5% tổng chi thường xuyên.
6/ Các nội dung
khác:
- Ban Bồi thường giải phóng mặt bằng: TP không bố trí kinh phí hoạt động, Ủy ban nhân dân quận cân đối giao
0,876 tỷ đồng từ gói điều hành chung của Quận.
- Ủy ban nhân dân quận giao 5,024 tỷ
đồng từ gói điều hành chung của Quận và kinh phí sự nghiệp kinh tế khác còn dư
0,209 tỷ đồng để duy tu, sửa chữa các hẻm cho Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng Công
trình Khu vực quận Phú Nhuận.
- Ủy ban nhân dân quận giao kinh phí
Phòng chống dịch cho Trung tâm y tế 0,5 tỷ đồng, BV dã chiến điều trị Covid-19
số 3B số tiền 3 tỷ đồng, BV dã chiến điều trị Covid-19 Phú Nhuận số 2 là 1 tỷ đồng,
Phòng y Tế là 0,5 tỷ đồng từ nguồn Sự nghiệp y tế của PLĐTBXH - kinh phí mua thẻ
BHYT cho các đối tượng; trong năm khi TP bổ sung sẽ hoàn trả, nếu TP không cấp
hoặc cấp không đủ sẽ xin chủ trương sử dụng từ gói điều hành chung của Quận.
- Dự toán giao Đội Trật tự đô thị quận
đã bao gồm 2% kinh phí công đoàn, đề nghị Phòng QLĐT xem xét kết nạp đoàn viên
công đoàn cho lực lượng này.
- Hỗ trợ thêm cho Đội Trật tự đô thị
quận bao gồm chi ngoài giờ 800.000 đồng/người/tháng, tiền bồi dưỡng công tác giữ
gìn trật tự lòng lề đường 2.000.000 đồng/người/tháng.
- Đối với trật tự đô thị 13 phường: tuyển
dụng thêm cộng tác viên Trật tự đô thị với mức lương 4.000.000 đồng/người/tháng
và đồng phục 1.000.000 đồng/người/năm từ kinh phí ngoài khoán gói điều hành hoạt
động của phường 1,260 tỷ đồng./.
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐƯỢC GIAO VÀ PHÂN BỔ CHO CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC NĂM 2022
(Đính
kèm Quyết định số 1256/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 12 năm
2021 của Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận)
Đơn vị
tính: triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
Tổng số được giao
|
Tổng số đã phân bổ
|
|
Ủy ban nhân dân phường 1
|
Ủy ban nhân dân phường 2
|
Ủy ban nhân dân phường 3
|
Ủy ban nhân dân phường 4
|
Ủy ban nhân dân phường 5
|
Ủy ban nhân dân phường 7
|
Ủy ban nhân dân phường 8
|
Ủy ban nhân dân phường 9
|
Ủy ban nhân dân phường 10
|
Ủy ban nhân dân phường 11
|
Ủy ban nhân dân phường 13
|
A
|
B
|
1=2+81
|
2=3+...+80
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
TỔNG CỘNG CHI THƯỜNG XUYÊN
|
686.888
|
622.650
|
9.539
|
10.130
|
9.318
|
10.558
|
10.728
|
11.446
|
9.696
|
10.858
|
8.971
|
12.074
|
11.864
|
1
|
Chi các
hoạt động kinh tế
|
34.506
|
34.437
|
188
|
124
|
129
|
178
|
242
|
402
|
143
|
207
|
163
|
226
|
252
|
|
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
|
34.506
|
34.437
|
188
|
124
|
129
|
178
|
242
|
402
|
143
|
207
|
163
|
226
|
252
|
2
|
Chi bảo
vệ môi trường
|
49.898
|
49.898
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi Giáo
dục - Đào tạo và Dạy nghề
|
275.995
|
236.046
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
|
189.371
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
|
86.624
|
236.046
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sự nghiệp
Y tế, Dân số và Gia đình
|
23.912
|
23.912
|
105
|
108
|
105
|
108
|
132
|
149
|
93
|
143
|
120
|
161
|
147
|
|
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
|
23.912
|
23.912
|
105
|
108
|
105
|
108
|
132
|
149
|
93
|
143
|
120
|
161
|
147
|
5
|
Chi Văn
hóa Thông tin
|
3.818
|
3.634
|
-
|
-
|
50
|
50
|
50
|
50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
|
862
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
|
2.956
|
3.634
|
-
|
-
|
50
|
50
|
50
|
50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Chi Thể
dục thể thao
|
1.403
|
500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
|
1.403
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Chi đảm
bảo xã hội
|
76.951
|
72.200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
|
76.951
|
72.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Chi quản
lý hành chính
|
186.708
|
168.650
|
7.405
|
7.823
|
7.401
|
8.118
|
8.192
|
8.785
|
7.706
|
8.443
|
7.239
|
9.355
|
9.155
|
|
Kinh phí thực
hiện chế độ tự chủ
|
90.182
|
90.110
|
3.696
|
3.950
|
3.778
|
4.152
|
4.043
|
4.038
|
3.866
|
4.023
|
3.737
|
4.793
|
4.706
|
|
Kinh phí
không thực hiện chế độ tự chủ
|
96.526
|
78.540
|
3.708
|
3.873
|
3.623
|
3.966
|
4.149
|
4.747
|
3.840
|
4.420
|
3.502
|
4.561
|
4.449
|
9
|
Chi quốc
phòng
|
23.069
|
22.745
|
1.330
|
1.542
|
1.330
|
1.588
|
1.540
|
1.541
|
1.318
|
1.500
|
1.049
|
1.575
|
1.537
|
|
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
|
3.438
|
3.438
|
215
|
330
|
154
|
350
|
308
|
318
|
128
|
309
|
202
|
336
|
332
|
|
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
|
19.631
|
19.307
|
1.115
|
1.213
|
1.176
|
1.238
|
1.232
|
1.223
|
1.190
|
1.192
|
847
|
1.239
|
1.205
|
10
|
Chi an
ninh và trật tự an toàn xã hội
|
10.628
|
10.628
|
510
|
533
|
303
|
517
|
571
|
518
|
435
|
565
|
400
|
757
|
773
|
|
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
|
10.628
|
10.628
|
510
|
533
|
303
|
517
|
571
|
518
|
435
|
565
|
400
|
757
|
773
|
STT
|
NỘI DUNG
|
|
Ủy ban nhân dân phường 15
|
Ủy ban nhân dân phường 17
|
Văn phòng UBND quận
|
Phòng TC-KH
|
Phòng Nội vụ
|
Phòng Tư pháp
|
Phòng Kinh tế
|
Phòng Y Tế
|
Phòng GDĐT
|
Phòng VHTT
|
Thanh tra
|
Phòng QLĐT
|
Phòng TNMT
|
Phòng LĐTB&XH
|
A
|
B
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
|
TỔNG CỘNG CHI THƯỜNG XUYÊN
|
9.749
|
9.410
|
17.387
|
3.564
|
4.987
|
2.380
|
1.934
|
2.518
|
4.827
|
2.647
|
1.923
|
32.313
|
53.081
|
94.067
|
1
|
Chi các
hoạt động kinh tế
|
145
|
134
|
730
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
24.467
|
468
|
-
|
|
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
|
145
|
134
|
730
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
24.467
|
468
|
-
|
2
|
Chi bảo
vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49.898
|
|
3
|
Chi Giáo
dục - Đào tạo và Dạy nghề
|
-
|
-
|
-
|
-
|
500
|
-
|
-
|
-
|
1.098
|
-
|
-
|
-
|
-
|
800
|
|
Kinh phí nhiệm
vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
1.098
|
|
|
|
|
800
|
4
|
Sự nghiệp Y tế, Dân số và Gia đình
|
97
|
87
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
17.357
|
|
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
|
97
|
87
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.357
|
5
|
Chi Văn
hóa Thông tin
|
-
|
50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
770
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
|
-
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
770
|
|
|
|
|
6
|
Chi Thể
dục thể thao
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
300
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
7
|
Chi đảm
bảo xã hội
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
72.200
|
|
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72.200
|
8
|
Chi quản
lý hành chính
|
7.771
|
7.237
|
16.657
|
3.564
|
4.487
|
2.380
|
1.934
|
2.518
|
3.429
|
1.877
|
1.923
|
7.846
|
2.715
|
3.710
|
|
Kinh phí thực
hiện chế độ tự chủ
|
3.711
|
3.729
|
6.728
|
2.426
|
1.969
|
1.541
|
1.434
|
1.534
|
2.776
|
1.471
|
1.518
|
5.623
|
2.351
|
2.028
|
|
Kinh phí không
thực hiện chế độ tự chủ
|
4.060
|
3.508
|
9.929
|
1.138
|
2.518
|
839
|
499
|
984
|
653
|
406
|
405
|
2.223
|
364
|
1.682
|
9
|
Chi quốc
phòng
|
1.405
|
1.380
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
|
239
|
217
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm
vụ không thường xuyên
|
1.165
|
1.164
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Chi an
ninh và trật tự an toàn xã hội
|
331
|
522
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
|
331
|
522
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
NỘI DUNG
|
|
Ủy ban Mặt trận tổ quốc
|
Quận đoàn
|
Hội Liên Hiệp Phụ Nữ
|
Hội Cựu chiến binh
|
Hội Chữ thập đỏ
|
Ban bồi thường GPMB
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư Xây dựng Khu vực quận Phú Nhuận
|
Mầm non Sơn Ca 1
|
Mầm non Sơn Ca 2
|
Mầm non Sơn Ca 3
|
Mầm non Sơn Ca 4
|
Mầm non Sơn Ca 5
|
Mầm non Sơn Ca 7
|
A
|
B
|
28
|
29
|
30
|
31
|
32
|
33
|
34
|
35
|
36
|
37
|
38
|
39
|
40
|
|
TỔNG CỘNG CHI THƯỜNG XUYÊN
|
4.260
|
2.673
|
2.131
|
1.209
|
708
|
1.007
|
11.452
|
4.872
|
2.882
|
3.635
|
6.741
|
5.870
|
8.622
|
1
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
|
|
|
|
|
1.007
|
5.232
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
1.007
|
5.232
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chi bảo
vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi Giáo
dục - Đào tạo và Dạy nghề
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.220
|
4.872
|
2.882
|
3.635
|
6.741
|
5.870
|
8.622
|
|
Kinh phí nhiệm
vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
6.220
|
4.872
|
2.882
|
3.635
|
6.741
|
5.870
|
8.622
|
4
|
Sự nghiệp
Y tế, Dân số và Gia đình
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi Văn
hóa Thông tin
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Chi Thể
dục thể thao
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Chi đảm
bảo xã hội
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Chi quản lý hành chính
|
4.260
|
2.673
|
2.131
|
1.209
|
708
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí thực
hiện chế độ tự chủ
|
1.863
|
1.703
|
1.532
|
728
|
663
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí
không thực hiện chế độ tự chủ
|
2.397
|
970
|
599
|
480
|
45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Chi quốc
phòng
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Chi an
ninh và trật tự an toàn xã hội
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm
vụ không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
NỘI DUNG
|
Trong đó
|
Mầm
non Sơn Ca 8
|
Mầm non Sơn Ca 9
|
Mầm non Sơn Ca 10
|
Mầm non Sơn Ca 11
|
Mầm non Sơn Ca 12
|
Mầm non Sơn Ca 14
|
Mầm non Sơn Ca 15
|
Mầm non Sơn Ca 17
|
Mẫu
giáo Hương Sen
|
Trường TH Đông Ba
|
Trường TH Cao Bá Quát
|
Trường TH Sông Lô
|
Trường TH Hồ Văn Huê
|
Trường TH Trung Nhất
|
A
|
B
|
41
|
42
|
43
|
44
|
45
|
46
|
47
|
48
|
49
|
50
|
51
|
52
|
53
|
54
|
|
TỔNG CỘNG CHI THƯỜNG XUYÊN
|
5.231
|
5.842
|
9.185
|
5.462
|
3.764
|
6.473
|
6.194
|
3.398
|
4.013
|
7.693
|
8.566
|
5.486
|
8.036
|
10.736
|
1
|
Chi các
hoạt động kinh tế
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chi bảo
vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi Giáo
dục - Đào tạo và Dạy nghề
|
5.231
|
5.842
|
9.185
|
5.462
|
3.764
|
6.473
|
6.194
|
3.398
|
4.013
|
7.693
|
8.566
|
5.486
|
8.036
|
10.736
|
|
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
|
5.231
|
5.842
|
9.185
|
5.462
|
3.764
|
6.473
|
6.194
|
3.398
|
4.013
|
7.693
|
8.566
|
5.486
|
8.036
|
10.736
|
4
|
Sự nghiệp
Y tế, Dân số và Gia đình
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi Văn
hóa Thông tin
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí nhiệm
vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Chi Thể
dục thể thao
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Chi đảm bảo
xã hội
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Chi quản
lý hành chính
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí thực
hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí không
thực hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Chi quốc
phòng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Chi an ninh
và trật tự an toàn xã hội
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
NỘI DUNG
|
|
Trường TH
Lê Đình Chinh
|
Trường TH Nguyễn
Đình Chính
|
Trường TH Vạn Tường
|
Trường TH Đặng Văn Ngữ
|
Trường TH Chí Linh
|
Trường TH Phạm Ngọc Thạch
|
Trường TH Cổ
Loa
|
Trường THCS Đào Duy Anh
|
Trường THCS Ngô Tất Tố
|
Trường THCS Cầu Kiệu
|
Trường Trần Huy Liệu
|
Trường THCS Độc Lập
|
Trường Châu Văn Liêm
|
Trường chuyên biệt niềm tin
|
A
|
B
|
55
|
56
|
57
|
58
|
59
|
60
|
61
|
62
|
63
|
64
|
65
|
66
|
67
|
68
|
|
TỔNG CỘNG CHI THƯỜNG XUYÊN
|
4.560
|
8.325
|
3.631
|
8.621
|
3.390
|
5.548
|
7.279
|
5.712
|
12.130
|
7.977
|
8.400
|
8.996
|
6.535
|
2.898
|
1
|
Chi các
hoạt động kinh tế
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chi bảo
vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi Giáo
dục - Đào tạo và Dạy nghề
|
4.560
|
8.325
|
3.631
|
8.621
|
3.390
|
5.548
|
7.279
|
5.712
|
12.130
|
7.977
|
8.400
|
8.996
|
6.535
|
2.898
|
|
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
|
4.560
|
8.325
|
3.631
|
8.621
|
3.390
|
5.548
|
7.279
|
5.712
|
12.130
|
7.977
|
8.400
|
8.996
|
6.535
|
2.898
|
4
|
Sự nghiệp
Y tế, Dân số và Gia đình
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi Văn
hóa Thông tin
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm
vụ không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Chi Thể
dục thể thao
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Chi đảm
bảo xã hội
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí nhiệm
vụ không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Chi quản
lý hành chính
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí thực
hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí
không thực hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Chi quốc
phòng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Chi an
ninh và trật tự an toàn xã hội
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí nhiệm
vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
NỘI DUNG
|
|
Kinh phí điều hành chung tại đơn vị dự toán cấp I tạm
giao chưa phân bổ
|
Trường BDGD
|
Trung tâm bồi dưỡng chính trị
|
Trung tâm GDNN- GDTX
|
Bệnh viện dã chiến điều trị Covid -19 số
3B
|
Trung tâm y tế
|
Phòng Y tế
(kinh phí phòng, chống dịch)
|
Bệnh viện dã chiến điều trị Covid-19 Phú Nhuận số 2
|
Trung tâm văn hóa
|
Nhà thiếu nhi
|
Trung tâm TDTT
|
Ban CHQS quận
|
Công an quận
|
A
|
B
|
69
|
70
|
71
|
72
|
73
|
74
|
75
|
76
|
77
|
78
|
79
|
80
|
81
|
|
TỔNG CỘNG CHI THƯỜNG XUYÊN
|
2.164
|
2.065
|
6.497
|
3.000
|
500
|
500
|
1.000
|
1.086
|
1.528
|
200
|
4.108
|
3.892
|
36.658
|
1
|
Chi các
hoạt động kinh tế
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Kinh phí nhiệm
vụ không thường xuyên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
2
|
Chi bảo
vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi Giáo
dục - Đào tạo và Dạy nghề
|
2.164
|
2.065
|
6.497
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20.843
|
|
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.067
|
|
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
|
2.164
|
2.065
|
6.497
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.776
|
4
|
Sự nghiệp
Y tế, Dân số và Gia đình
|
-
|
-
|
-
|
3.000
|
500
|
500
|
1.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
3.000
|
500
|
500
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi Văn
hóa Thông tin
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.086
|
1.528
|
-
|
-
|
-
|
130
|
|
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
1.086
|
1.528
|
|
|
|
130
|
6
|
Chi Thể dục
thể thao
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
200
|
-
|
-
|
|
|
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
7
|
Chi đảm
bảo xã hội
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.751
|
|
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.751
|
8
|
Chi quản
lý hành chính
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10.934
|
|
Kinh phí thực
hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72
|
|
Kinh phí
không thực hiện chế độ tự chủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.862
|
9
|
Chi quốc
phòng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.108
|
-
|
|
|
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí
nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.108
|
|
|
10
|
Chi an
ninh và trật tự an toàn xã hội
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.892
|
|
|
Kinh phí
nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm
vụ không thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.892
|
|