|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1100/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Trần Thị Thu Hà
|
Ngày ban hành:
|
03/05/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 1100/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
03 tháng 05 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH VỐN THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH CẤP MUỐI IỐT CHO HỘ ĐỒNG BÀO
DÂN TỘC THIỂU SỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2013
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 102/2009/QĐ-TTg ngày
07/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân
thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
01/2010/TTLT-UBDT-BTC ngày 08/01/2010 của liên Bộ: Ủy ban Dân tộc và Bộ Tài
chính Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 102/2009/QĐ-TTg ngày 07/8/2009 của Thủ
tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở
vùng khó khăn;
Căn cứ Quyết định số 371/QĐ-CTUBND ngày
24/02/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc quy định hình thức hỗ trợ trực tiếp
cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn thực hiện theo Quyết định số
102/2009/QĐ-TTg ngày 07/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 327/QĐ-UBND ngày 28/5/2008
của UBND tỉnh về việc ban hành chính sách đối với đồng bào DTTS theo Nghị quyết
39-NQ/TW của Bộ Chính trị;
Xét đề nghị của Ban Dân tộc tỉnh tại Tờ trình số
98/TTr-BDT ngày 12/4/2013 và Sở Tài chính tại Tờ trình số 1002/STC-HCSN ngày
24/4/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch vốn thực hiện chính sách cấp muối i-ốt
cho hộ đồng bào DTTS trên địa bàn tỉnh năm 2013, như sau:
1. Kế hoạch cấp muối:
- Số hộ DTTS: 9.265 hộ.
Trong đó:
+ Số hộ DTTS nghèo: 6.273 hộ.
+ Số hộ DTTS không nghèo: 2.992 hộ.
- Số nhân khẩu DTTS: 35.684 người.
Trong đó:
+ Số nhân khẩu DTTS thuộc hộ nghèo: 24.130 người
+ Số nhân khẩu DTTS thuộc hộ không nghèo: 11.554
người
- Định mức muối Iốt cấp: 6kg/người.
- Số lượng muối cấp: 214.104 kg.
- Kinh phí: 1.393,904 triệu đồng.
- Nguồn kinh phí thực hiện: Sử dụng số tiền 1.373
triệu đồng từ nguồn chi sự nghiệp (trợ giá) cấp muối không thu tiền cho hộ đồng
bào dân tộc thiểu số đã giao dự toán năm 2013 cho Ban Dân tộc tỉnh tại Quyết định
số 682/QĐ-UBND ngày 12/12/2012 của UBND tỉnh về việc giao dự toán ngân sách địa
phương năm 2013.
(có phụ lục chi tiết kèm theo)
2. Về đơn giá muối năm 2013:
Trước mắt, cho phép tạm tính đơn giá muối theo đơn
giá năm 2012 đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1673/QĐ-CTUBND ngày
09/8/2012. Giao Ban Dân tộc chủ trì, phối hợp với các sở, ngành liên quan khảo
sát, tính toán đơn giá muối năm 2013 trình UBND tỉnh phê duyệt để làm cơ sở quyết
toán số lượng muối đã cấp cho đồng bào DTTS; đồng thời, chọn giá muối tại thời
điểm có giá thấp để người dân được hưởng lợi.
3. Đơn vị thực hiện cấp phát muối Iốt: Công ty cổ
phần Muối và Thực phẩm Bình Định (Công ty TNHH Muối Bình Định cũ).
4. Về hình thức mua sắm bao bì đựng muối lốt:
Giao Ban Dân tộc tỉnh chủ trì, phối hợp với các đơn
vị liên quan thực hiện việc mua sắm hàng hóa theo quy định hiện hành.
Điều 2. Ban Dân tộc tỉnh chủ trì phối hợp với các sở ngành và UBND
các huyện liên quan có trách nhiệm sử dụng nguồn kinh phí nêu trên đúng mục
đích và tổ chức thực hiện hỗ trợ đảm bảo đúng đối tượng, không bỏ sót đối tượng
được thụ hưởng chính sách theo quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Trưởng ban Dân tộc tỉnh, Giám đốc
các sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Y tế, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ
tịch UBND các huyện An Lão, Vĩnh Thạnh, Vân Canh, Hoài Ân, Tây Sơn, Phù Cát,
Giám đốc Công ty cổ phần Muối và Thực phẩm Bình Định và Thủ trưởng các đơn vị
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- PVP NN;
- Lưu: VT, K1
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Thị Thu Hà
|
BẢNG
PHÂN BỔ KINH PHÍ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ MUỐI I ỐT CHO ĐỒNG BÀO DTTS (CẢ HỘ
NGHÈO VÀ HỘ KHÔNG NGHÈO) NĂM 2013 TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định
số 1100/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2013 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Huyện/xã
|
Đối với hộ dân tộc thiểu số nghèo
|
Đối với hộ dân tộc thiểu số không nghèo
|
Tổng kinh phí (1.000 đồng)
|
Số hộ (hộ)
|
Số nhân khẩu (người)
|
Số lượng muối (6kg/người)
|
Kinh phí (1.000đồng)
|
Số hộ (hộ)
|
Số nhân khẩu (người)
|
Số lượng muối (6kg/người)
|
Kinh phí (1.000đồng)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11 = (6)+(10)
|
|
Tổng số
|
6.273
|
24.130
|
144.780
|
942.807
|
2.992
|
11.554
|
69.324
|
451.097
|
1.393.904
|
I
|
Huyện An Lão
|
1.824
|
6.936
|
41.616
|
273.159
|
939
|
3.496
|
20.976
|
137.518
|
410.677
|
1
|
TT. An Lão
|
|
|
|
|
257
|
957
|
5.742
|
37.576
|
37.576
|
2
|
Xã An Tân
|
29
|
128
|
768
|
5.026
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5.026
|
3
|
Xã An Hòa
|
2
|
7
|
42
|
275
|
5
|
13
|
78
|
510
|
785
|
4
|
Xã An Trung
|
413
|
1.423
|
8.538
|
55.873
|
187
|
724
|
4.344
|
28.427
|
84.300
|
5
|
Xã An Toàn
|
141
|
585
|
3.510
|
23.434
|
35
|
130
|
780
|
5.208
|
28.642
|
6
|
Xã An Nghĩa
|
115
|
449
|
2.694
|
17.986
|
45
|
184
|
1.104
|
7.371
|
25.357
|
7
|
Xã An Quang
|
256
|
956
|
5.736
|
37.537
|
52
|
167
|
1.002
|
6.557
|
44.094
|
8
|
Xã An Hưng
|
248
|
914
|
5.484
|
35.888
|
105
|
369
|
2.214
|
14.489
|
50.377
|
9
|
Xã An Dũng
|
260
|
1.075
|
6.450
|
42.209
|
129
|
503
|
3.018
|
19.750
|
61.959
|
10
|
Xã An Vinh
|
360
|
1.399
|
8.394
|
54.931
|
124
|
449
|
2.694
|
17.630
|
72.561
|
II
|
Huyện Vĩnh Thạnh
|
1.503
|
6.212
|
37.272
|
242.269
|
712
|
2.928
|
17.568
|
114.137
|
356.406
|
1
|
TT.Vĩnh Thạnh
|
95
|
365
|
2.190
|
14.159
|
74
|
254
|
1.524
|
9.853
|
24.012
|
2
|
Xã Vĩnh Hảo
|
47
|
186
|
1.116
|
7.215
|
31
|
116
|
696
|
4.500
|
11.715
|
3
|
Xã Vĩnh Hiệp
|
111
|
424
|
2.544
|
16.448
|
101
|
395
|
2.370
|
15.323
|
31.771
|
4
|
Xã Vĩnh Thịnh
|
79
|
334
|
2.004
|
12.957
|
54
|
220
|
1.320
|
8.534
|
21.491
|
5
|
Xã Vĩnh Sơn
|
459
|
1.979
|
11.874
|
78.061
|
181
|
848
|
5.088
|
33.449
|
111.510
|
6
|
Xã Vĩnh Kim
|
349
|
1.423
|
8.538
|
55.201
|
91
|
410
|
2.460
|
15.905
|
71.106
|
7
|
Xã Vĩnh Thuận
|
220
|
940
|
5.640
|
36.465
|
139
|
551
|
3.306
|
21.375
|
57.840
|
8
|
Xã Vĩnh Hòa
|
141
|
555
|
3.330
|
21.530
|
41
|
134
|
804
|
5.198
|
26.728
|
9
|
Xã Vĩnh Quang
|
2
|
6
|
36
|
233
|
0
|
0
|
0
|
0
|
233
|
III
|
Huyện Vân Canh
|
2.218
|
8.112
|
48.672
|
316.534
|
754
|
2.863
|
17.178
|
111.563
|
428.097
|
1
|
TT.Vân Canh
|
470
|
1.636
|
9.816
|
63.590
|
217
|
767
|
4.602
|
29.813
|
93.403
|
2
|
Xã Canh Vinh
|
5
|
20
|
120
|
777
|
3
|
11
|
66
|
428
|
1.205
|
3
|
Xã Canh Hiển
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
4
|
24
|
155
|
155
|
4
|
Xã Canh Hiệp
|
430
|
1.595
|
9.570
|
61.996
|
21
|
82
|
492
|
3.187
|
65.183
|
5
|
Xã Canh Liên
|
480
|
1.819
|
10.914
|
71.931
|
116
|
415
|
2.490
|
16.411
|
88.342
|
6
|
Xã Canh Hòa
|
352
|
1.291
|
7.746
|
50.180
|
119
|
504
|
3.024
|
19.590
|
69.770
|
7
|
Xã Canh Thuận
|
481
|
1.751
|
10.506
|
68.060
|
277
|
1.080
|
6.480
|
41.979
|
110.039
|
IV
|
Huyện Hoài Ân
|
358
|
1.290
|
7.740
|
50.035
|
539
|
2.111
|
12.666
|
81.876
|
131.911
|
1
|
Xã Ân Tường Tây
|
4
|
16
|
96
|
621
|
|
|
|
|
621
|
2
|
Xã Ân Tường Đông
|
1
|
5
|
30
|
194
|
12
|
43
|
258
|
1.668
|
1.862
|
3
|
Xã Ân Nghĩa
|
|
|
0
|
0
|
2
|
11
|
66
|
427
|
427
|
4
|
Xã Ân Mỹ
|
|
|
0
|
0
|
6
|
22
|
132
|
853
|
853
|
5
|
Xã Đăk Mang
|
128
|
449
|
2.694
|
17.415
|
196
|
707
|
4.242
|
27.421
|
44.836
|
6
|
Xã BokTới
|
165
|
622
|
3.732
|
24.125
|
245
|
1.035
|
6.210
|
40.143
|
64.268
|
7
|
Xã Ân Sơn
|
60
|
198
|
1.188
|
7.680
|
78
|
293
|
1.758
|
11.364
|
19.044
|
V
|
Huyện Tây Sơn
|
351
|
1.498
|
8.988
|
57.627
|
46
|
152
|
912
|
5.847
|
63.474
|
1
|
Xã Tây Giang
|
1
|
4
|
24
|
154
|
1
|
4
|
24
|
154
|
308
|
2
|
Xã Tây Phú
|
|
|
|
0
|
2
|
10
|
60
|
385
|
385
|
3
|
Xã Tây Xuân
|
47
|
167
|
1.002
|
6.424
|
|
|
0
|
0
|
6.424
|
4
|
Xã Bình Tân
|
32
|
139
|
834
|
5.347
|
16
|
50
|
300
|
1.923
|
7.270
|
5
|
Xã Vĩnh An
|
271
|
1.188
|
7.128
|
45.702
|
27
|
88
|
528
|
3.385
|
49.087
|
VI
|
Huyện Phù Cát
|
19
|
82
|
492
|
3.183
|
2
|
4
|
24
|
156
|
3.339
|
1
|
Xã Cát Sơn
|
8
|
34
|
204
|
1.320
|
1
|
2
|
12
|
78
|
1.320
|
2
|
Xã Cát Lâm
|
11
|
48
|
288
|
1.863
|
1
|
2
|
12
|
78
|
1.941
|
Quyết định 1100/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch vốn thực hiện chính sách cấp muối I ốt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Bình Định năm 2013
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1100/QĐ-UBND ngày 03/05/2013 phê duyệt kế hoạch vốn thực hiện chính sách cấp muối I ốt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Bình Định năm 2013
3.889
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|