|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
682/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Lê Hữu Lộc
|
Ngày ban hành:
|
12/12/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 682/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày 12 tháng 12 năm
2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số 01/2002/QH11 đã được Quốc
hội thông qua ngày 16/12/2002;
Căn cứ Quyết định số 27/2010/QĐ-UBND ngày 10/12/2010 của
UBND tỉnh về việc Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách giữa các
cấp chính quyền địa phương của tỉnh Bình Định giai đoạn 2011 - 2015 và Quyết
định số 40/2011/QĐ-UBND ngày 13/12/2011, Quyết định số 52/2011/QĐ-UBND ngày
30/12/2011, Quyết định số 44/2012/QĐ-UBND ngày 12/12/2012 của UBND tỉnh về việc
điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân
sách giữa các cấp chính quyền địa phương giai đoạn 2011 - 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 20/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 của Hội
đồng nhân dân tỉnh khóa XI kỳ họp thứ 5 về dự toán ngân sách địa phương năm
2013 và phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu thu, chi ngân sách
năm 2013 cho các sở, ban, đơn vị trực thuộc tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn
thu ngân sách giữa các cấp chính quyền địa phương năm 2013 theo quy định tại
Quyết định số 27/2010/QĐ-UBND ngày 10/12/2010, Quyết định số 40/2011/QĐ-UBND
ngày 13/12/2011, Quyết định số 52/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 và Quyết định số
44/2012/QĐ-UBND ngày 12/12/2012 của UBND tỉnh.
Điều 3. Căn cứ dự toán ngân sách năm 2013
được giao, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc tỉnh và Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm:
1.
Bố trí nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2013 theo quy định, cụ thể như
sau:
- 50% tăng thu ngân sách địa phương (bao
gồm cả dự toán và trong tổ chức thực hiện);
- Tiết kiệm 10% số chi thường xuyên (trừ
tiền lương và các khoản có tính chất lương);
- 40% số thu được để lại theo chế độ đối với các cơ quan,
đơn vị có nguồn thu, riêng ngành y tế 35% (sau khi trừ chi phí thuốc, máu, dịch
truyền, hóa chất, vật tư thay thế, vật tư tiêu hao).
2.
Ngoài kinh phí tiết kiệm 10% chi thường xuyên như đã nêu tại khoản 1 Điều này,
còn phải thực hiện tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên (trừ các khoản tiền
lương, phụ cấp theo lương và các khoản chi cho con người theo chế độ) và được
giữ lại ở các cấp ngân sách trước khi giao dự toán cho các cơ quan, đơn vị để
bố trí chi cải cách tiền lương và thực hiện các chính sách an sinh xã hội.
3.
Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố giao dự toán thu, chi ngân sách cho các đơn vị trực
thuộc đúng quy định của Luật Ngân sách Nhà nước.
Điều 4. Giao Giám đốc Sở Tài chính hướng
dẫn cụ thể việc thực hiện Quyết định này.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày 01/01/2013.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính,
Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Cục trưởng Cục Hải
quan Bình Định, Thủ trưởng các sở, ban, đơn vị trực thuộc tỉnh và Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Lê Hữu Lộc
|
PHỤ LỤC SỐ 1
DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định
số 682/QĐ-UBND ngày 12/12/2012 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
NỘI DUNG THU
|
Dự toán năm 2013
|
Ngân sách nhà nước
|
Ngân sách địa phương
|
1
|
2
|
3
|
A. TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN
(I+II+III+IV)
|
4.437.000
|
3.318.320
|
I. THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU
|
1.097.000
|
|
1. Thuế xuất, nhập khẩu và TTĐB hàng NK
|
691.000
|
|
2. Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu
|
406.000
|
|
II. THU NỘI ĐỊA
|
3.120.000
|
3.098.320
|
1. Thu từ DNNN Trung ương
|
410.000
|
409.820
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
321.200
|
321.200
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
80.000
|
80.000
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
|
80
|
80
|
- Thuế tài nguyên
|
8.200
|
8.200
|
- Thuế môn bài
|
340
|
340
|
- Thu hồi vốn và thu khác
|
180
|
|
2. Thu từ DNNN địa phương
|
190.000
|
190.000
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
94.090
|
94.090
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
73.000
|
73.000
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
|
100
|
100
|
- Thuế tài nguyên
|
21.000
|
21.000
|
- Thuế môn bài
|
310
|
310
|
- Thu hồi vốn và thu khác
|
1.500
|
1.500
|
3. Thu từ DN có vốn ĐT nước ngoài
|
60.000
|
59.500
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
42.000
|
42.000
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
17.000
|
17.000
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
|
400
|
400
|
- Thuế môn bài
|
100
|
100
|
- Các khoản thu khác
|
500
|
|
4. Thu từ khu vực CTN ngoài QD
|
1.443.000
|
1.443.000
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
956.986
|
956.986
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
165.266
|
165.266
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
|
169.986
|
169.986
|
- Thuế tài nguyên
|
119.952
|
119.952
|
- Thuế môn bài
|
18.800
|
18.800
|
- Thu khác ngoài quốc doanh
|
12.010
|
12.010
|
5. Lệ phí trước bạ
|
107.000
|
107.000
|
6. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
13.000
|
13.000
|
7. Thuế thu nhập cá nhân
|
125.000
|
125.000
|
8. Thuế bảo vệ môi trường
|
120.000
|
120.000
|
9. Thu phí và lệ phí
|
80.000
|
59.000
|
- Phí, lệ phí trung ương
|
21.000
|
|
- Phí, lệ phí địa phương
|
59.000
|
59.000
|
10.Tiền sử dụng đất
|
400.000
|
400.000
|
11. Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
|
70.000
|
70.000
|
12. Tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước
|
7.000
|
7.000
|
13. Thu quỹ đất công ích, thu khác ngân sách xã
|
45.000
|
45.000
|
14. Thu khác
|
30.000
|
30.000
|
15. Thu phạt vi phạm An toàn giao thông
|
20.000
|
20.000
|
III. THU TỪ HOẠT ĐỘNG XỔ SỐ KIẾN THIẾT
|
70.000
|
70.000
|
IV. CÁC KHOẢN GHI THU
- GHI CHI NSNN
|
150.000
|
150.000
|
1. Thu học phí
|
30.000
|
30.000
|
2. Thu viện phí
|
120.000
|
120.000
|
B. THU VAY VÀ TẠM ỨNG NGÂN SÁCH
|
130.000
|
130.000
|
1. Vay Ngân hàng Phát
triển
|
30.000
|
30.000
|
2. Tạm ứng tồn ngân Kho bạc Nhà nước
|
100.000
|
100.000
|
C. THU BỔ SUNG TỪ NS TRUNG ƯƠNG
|
3.068.668
|
3.068.668
|
1. Bổ sung cân đối ổn định
|
1.286.636
|
1.286.636
|
2. Bổ sung có mục tiêu
|
1.088.619
|
1.088.619
|
3. Chi bổ sung thực hiện chế độ tiền lương
|
693.413
|
693.413
|
D. TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
6.516.988
|
I. CÁC KHOẢN THU CÂN ĐỐI NSĐP
|
|
3.318.320
|
1. Các khoản thu NSĐP hưởng 100%
|
|
933.212
|
2. Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ
|
|
2.165.108
|
3. Thu xổ số kiến thiết
|
|
70.000
|
4. Các khoản ghi thu - chi chi
|
|
150.000
|
II. THU VAY VÀ TẠM ỨNG NGÂN SÁCH TỈNH
|
|
130.000
|
III. NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG
|
|
3.068.668
|
- Bổ sung cân đối
|
|
1.286.636
|
- Bổ sung mục tiêu
|
|
1.088.619
|
- Chi bổ sung thực hiện chế độ tiền lương
|
|
693.413
|
PHỤ LỤC SỐ 2
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định
số 682/QĐ-UBND ngày 12/12/2012 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
NỘI DUNG CHI
|
Dự toán năm 2013
|
|
Tổng số chi ngân sách địa phương
|
Chia ra
|
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện, thị xã, thành
phố (1)
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN (A+B+C+D)
|
6.516.988
|
3.703.960
|
2.848.028
|
|
A. CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
6.196.988
|
3.393.960
|
2.838.028
|
|
I. Chi đầu tư phát triển:
|
703.100
|
510.500
|
227.600
|
|
1. Chi đầu tư xây dựng vốn trong nước
|
269.100
|
161.500
|
107.600
|
|
2. Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất (2)
|
400.000
|
280.000
|
120.000
|
|
Trong đó: Chi lập quỹ PT đất theo NĐ 69/2009/NĐ-CP
|
35.000
|
35.000
|
|
|
3. Chi đầu tư từ nguồn bán nhà thuộc sở hữu nhà nước
|
2.000
|
2.000
|
|
|
4. Chi đầu tư và hỗ trợ các doanh nghiệp (3)
|
2.000
|
2.000
|
|
|
5. Chi đầu tư từ vốn vay tín dụng nhà nước
|
30.000
|
30.000
|
|
|
II. Chi thường xuyên (4)
|
4.233.640
|
1.758.714
|
2.474.926
|
|
1. Chi trợ giá các mặt hàng chính sách
|
16.421
|
11.798
|
4.623
|
|
2. Chi sự nghiệp kinh tế
|
331.334
|
190.706
|
140.628
|
|
3. Sự nghiệp bảo vệ môi trường (5)
|
30.385
|
5.300
|
25.085
|
|
4. Chi sự nghiệp giáo dục
|
1.892.023
|
291.741
|
1.600.282
|
|
5. Chi sự nghiệp đào tạo
|
78.052
|
71.289
|
6.763
|
|
6. Chi sự nghiệp y tế
|
520.204
|
520.204
|
|
|
7. Chi sự nghiệp khoa học - công nghệ (6)
|
25.984
|
23.360
|
2.624
|
|
8. Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin
|
44.105
|
26.170
|
17.935
|
|
9. Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình
|
22.200
|
9.100
|
13.100
|
|
10. Chi sự nghiệp thể dục - thể thao
|
25.487
|
17.900
|
7.587
|
|
11. Chi đảm bảo xã hội
|
169.931
|
125.361
|
44.570
|
|
12. Chi quản lý hành chính
|
858.901
|
285.505
|
573.396
|
|
13. Chi an ninh
|
19.369
|
8.172
|
11.197
|
|
14. Chi quốc phòng
|
48.359
|
33.095
|
15.264
|
|
15. Chi khác ngân sách (7)
|
150.885
|
139.013
|
11.872
|
|
III. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.360
|
1.360
|
|
|
IV. Dự phòng
|
131.790
|
74.710
|
57.080
|
|
V. Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương
|
20.057
|
20.057
|
|
|
VI. Chi theo mục tiêu
|
1.107.041
|
1.028.619
|
78.422
|
|
1. Chương trình mục tiêu
|
314.069
|
314.069
|
|
|
2. Bổ sung có mục tiêu
|
792.972
|
714.550
|
78.422
|
|
B. CHI TỪ NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN
THIẾT
|
70.000
|
70.000
|
|
|
C. CÁC KHOẢN GHI THU - GHI CHI
|
150.000
|
140.000
|
10.000
|
|
1. Học phí
|
30.000
|
20.000
|
10.000
|
|
2. Viện phí
|
120.000
|
120.000
|
|
|
D. CHI ĐẦU TƯ TỪ VỐN TẠM ỨNG TỒN
NGÂN KBNN
|
100.000
|
100.000
|
|
|
Ghi chú:
(1) Chi ngân sách huyện, thành phố
bao gồm chi ngân sách xã, phường, thị trấn.
(2) Chi đầu tư từ nguồn tiền sử dụng
đất năm 2013 là 400.000 triệu đồng, trong đó:
- Ngân sách tỉnh: 280.000 triệu
đồng, bao gồm số bổ sung lại cho ngân sách thành phố Quy Nhơn 30.000 triệu
đồng.
- Ngân sách huyện, thị xã: 120.000
triệu đồng.
(3) Chi hỗ trợ giá nước máy cho Công
ty TNHH MTV Cấp thoát nước Bình Định: 2.000 triệu đồng.
(4) Dự toán chi thường xuyên năm
2013 được tính theo mức lương tối thiểu là 1.050.000 đồng/tháng.
Bao gồm 10% tiết kiệm chi thường
xuyên năm 2013 để thực hiện cải cách tiền lương theo quy định.
(5) Trong đó, cấp vốn điều lệ Quỹ
Bảo vệ môi trường: 2.000 triệu đồng
(6) Trong đó, hỗ trợ nâng cấp hệ
thống tin học ngành tài chính: 3.000 triệu đồng;
(7) Chi khác ngân sách tỉnh năm
2013, trong đó có các nội dung như:
- Chi mua xe ô tô theo Quyết định số
1992/QĐ-CTUBND ngày 18/9/2012 của UBND tỉnh: 10.000 triệu đồng;
- Kinh phí cấp cho Cục Thống kê thực
hiện báo cáo tháng, cấp không thu tiền Niên giám thống kê cho các cơ quan chức
năng thuộc tỉnh: 262 triệu đồng;
- Chi hỗ trợ bảo vệ an toàn sân bay
Phù Cát: 400 triệu đồng;
- Trích lại từ nguồn thu xử phạt,
tịch thu, thanh tra… theo quy định: 5.000 triệu đồng;
- Chi mua dịch vụ công ích xe buýt:
14.000 triệu đồng;
- Kinh phí lập quy hoạch và Đề án
xây dựng nông thôn mới: 7.000 triệu đồng;
- Chi hoạt động BCĐ triển khai Luật
Thuế TNCN; Tổ Công tác phí, lệ phí; các ban chỉ đạo khác: 650 triệu đồng.
- Hỗ trợ đội ngũ cộng tác viên thôn,
làng, khu phố làm công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em; Đại hội Hội Nông dân; giải
thưởng Xuân Diệu - Đào Tấn; Phòng chống dịch bệnh; thực hiện Đề án Dân quân tự
vệ, công an xã; diễn tập sóng thần Bộ CHQS tỉnh, phòng thủ An Lão; Cấp vốn điều
lệ Quỹ HTX, nông dân và ngư dân, giảm nghèo, Quỹ Đầu tư và Phát triển tỉnh.
PHỤ LỤC SỐ 3
DANH
MỤC TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CHI CÓ MỤC TIÊU NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định
số 682/QĐ-UBND ngày 12/12/2012 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số thứ tự
|
NỘI DUNG
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Đầu tư phát triển
|
Sự nghiệp
|
|
TỔNG CỘNG
|
1.088.619
|
644.685
|
443.934
|
A
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
|
314.069
|
184.824
|
129.245
|
1
|
Chương trình việc làm và dạy nghề (1)
|
29.451
|
1.841
|
27.610
|
2
|
Chương trình giảm nghèo bền vững
|
154.555
|
136.265
|
18.290
|
3
|
Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn (2)
|
22.130
|
20.490
|
1.640
|
4
|
Chương trình y tế
|
12.761
|
2.752
|
10.009
|
5
|
Chương trình dân số và kế hoạch hóa gia đình
|
9.211
|
|
9.211
|
6
|
Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm
|
3.672
|
1.385
|
2.287
|
7
|
Chương trình văn hóa
|
7.050
|
2.760
|
4.290
|
9
|
Chương trình giáo dục và đào tạo
|
41.080
|
|
41.080
|
10
|
Chương trình phòng, chống ma túy
|
2.179
|
|
2.179
|
11
|
Chương trình phòng, chống tội phạm
|
530
|
|
530
|
12
|
Chương trình xây dựng nông thôn mới
|
21.659
|
11.959
|
9.700
|
13
|
Chương trình phòng, chống HIV, AIDS
|
9.331
|
7.372
|
1.959
|
14
|
Chương trình đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu,
vùng xa, biên giới, hải đảo
|
460
|
|
460
|
B
|
BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU
|
774.550
|
459.861
|
314.689
|
I
|
Bổ sung thực hiện các dự án, công trình quan trọng
|
459.861
|
459.861
|
|
1
|
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn ngoài nước (ODA) (3)
|
121.000
|
121.000
|
|
2
|
Phát triển vùng
|
95.000
|
95.000
|
|
3
|
Chương trình giống cây trồng, hạ tầng thủy sản
|
6.446
|
6.446
|
|
4
|
Neo đậu tránh trú bão
|
18.403
|
18.403
|
|
5
|
Hồ chứa nước ngọt, hệ thống thủy lợi trên đảo
|
13.813
|
13.813
|
|
6
|
Bố trí dân cư
|
6.442
|
6.442
|
|
7
|
Khu kinh tế, khu công nghiệp
|
79.800
|
79.800
|
|
8
|
Biển đông Hải đảo
|
10.000
|
10.000
|
|
9
|
Vốn ODA
|
32.200
|
32.200
|
|
10
|
Y tế tỉnh, huyện
|
11.040
|
11.040
|
|
11
|
Trụ sở xã
|
3.228
|
3.228
|
|
12
|
Hạ tầng du lịch
|
8.286
|
8.286
|
|
13
|
Bảo vệ phát triển rừng
|
9.203
|
9.203
|
|
14
|
Biến đổi khí hậu
|
45.000
|
45.000
|
|
II
|
Bổ sung thực hiện các chế độ chính sách
|
314.689
|
|
314.689
|
1
|
Chương trình quốc gia về bình đẳng giới
|
465
|
|
465
|
2
|
Chương trình quốc gia an toàn lao
động, vệ sinh lao động
|
1.190
|
|
1.190
|
3
|
Chương trình quốc gia bảo vệ trẻ em
|
1.100
|
|
1.100
|
4
|
Đề án trợ giúp XH và phục hồi chức năng cho người tâm
thần, người rối nhiễu tâm trí
|
200
|
|
200
|
5
|
Đề án phát triển nghề công tác xã hội
|
548
|
|
548
|
6
|
Hỗ trợ hợp tác xã, tổ hợp tác
|
450
|
|
450
|
7
|
Kinh phí thực hiện chương trình bố trí, sắp xếp dân cư
|
3.000
|
|
3.000
|
8
|
Kinh phí khoán khoanh nuôi bảo vệ rừng và khoanh nuôi tái
sinh tự nhiên (4)
|
13.610
|
|
13.610
|
9
|
Kinh phí thực hiện các chính sách huyện nghèo theo Nghị
quyết 30a/2008/NQ-CP
|
23.570
|
|
23.570
|
10
|
Kinh phí học bổng học sinh dân tộc nội trú
|
3.379
|
|
3.379
|
11
|
Kinh phí hỗ trợ học sinh bán trú và trường phổ thông dân
tộc bán trú
|
3.671
|
|
3.671
|
12
|
Hỗ trợ kinh phí thực hiện Luật Dân quân tự vệ
|
11.090
|
|
11.090
|
13
|
Hỗ trợ kinh phí thực hiện Pháp lệnh Công an xã
|
2.180
|
|
2.180
|
14
|
Hỗ trợ kinh phí xây dựng đời sống văn hóa khu dân cư
|
3.726
|
|
3.726
|
15
|
Hỗ trợ kinh phí sáng tạo báo chí của Hội VHNT và Hội Nhà
báo địa phương
|
650
|
|
650
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ Hội Văn học nghệ thuật
|
540
|
|
540
|
|
- Hỗ trợ Hội Nhà báo địa phương
|
110
|
|
110
|
16
|
Hỗ trợ các dự án, nhiệm vụ khoa học công nghệ
|
2.830
|
|
2.830
|
17
|
Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với đảng bộ cơ sở
|
12.670
|
|
12.670
|
18
|
Hỗ trợ kinh phí giáo viên mầm non
|
41.405
|
|
41.405
|
19
|
Hỗ trợ kinh phí tiền ăn trưa mẫu giáo 3-5 tuổi
|
16.496
|
|
16.496
|
20
|
Hỗ trợ kinh phí Luật Người cao tuổi và chính sách đối với
các đối tượng bảo trợ xã hội
|
50.300
|
|
50.300
|
21
|
Hỗ trợ thực hiện chính sách trợ giá trực tiếp cho người
dân tộc thiểu số nghèo
|
2.607
|
|
2.607
|
22
|
Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí theo Nghị định
số 49/2010/NĐ-CP
|
59.552
|
|
59.552
|
23
|
Hỗ trợ nâng cấp đô thị
|
10.000
|
|
10.000
|
24
|
Hỗ trợ một số chế độ, chính sách và nhiệm vụ do NSĐP đảm
bảo nhưng không đủ nguồn
|
50.000
|
|
50.000
|
Ghi chú:
(1) Chưa bao gồm vốn vay bổ sung Quỹ
quốc gia về việc làm.
(2) Vốn viện trợ bằng tiền thực hiện
rút dự toán trong phạm vi dự toán giao và theo cơ chế tài chính trong nước.
(3) Ghi thu ghi chi theo tiến độ
giải ngân.
(4) Bao gồm kinh phí hỗ trợ khoán
chăm sóc, bảo vệ rừng, trợ cấp gạo cho hộ nghèo nhận khoán chăm sóc, bảo vệ
rừng, nhận rừng và đất để trồng rừng sản xuất trong thời gian chưa tự túc được
lương thực thuộc Chương trình 30a là 8.990 triệu đồng (từ dự toán năm 2013
chuyển từ nguồn vốn đầu tư Chương trình bảo vệ phát triển rừng bền vững sang
kinh phí sự nghiệp theo Quyết định số 57/QĐ-TTg ngày 09/01/2012 của Thủ tướng
Chính phủ).
PHỤ LỤC SỐ 4
DỰ
TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định
số 682/QĐ-UBND ngày 12/12/2012 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán năm 2013
|
Chia ra
|
Chi trợ giá
|
Chi SN kinh tế
|
Chi SN môi trường
|
Chi sự nghiệp GD & ĐT
|
Chi SN KHCN
|
Chi SN VHTT
|
Chi SN PTTH
|
Chi SN TDTT
|
Chi SN Y tế
|
Chi SN ĐBXH
|
Chi hành chính
|
Chi An ninh
|
Chi Quốc phòng
|
Chi khác
|
Cộng
|
Chi SN GD
|
Chi đào tạo
|
|
TỔNG CỘNG
|
1.758.714
|
11.798
|
190.706
|
5.300
|
363.030
|
291.741
|
71.289
|
23.360
|
26.170
|
9.100
|
17.900
|
520.204
|
125.361
|
285.505
|
8.172
|
33.095
|
139.013
|
1
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH & HĐND tỉnh
|
9.096
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.096
|
|
|
|
2
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân
|
21.725
|
|
2.141
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.584
|
|
|
|
3
|
Văn phòng Ban Chỉ đạo Phòng chống tham nhũng
|
1.552
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.552
|
|
|
|
4
|
Công an tỉnh
|
8.840
|
|
|
400
|
1.398
|
|
1.398
|
|
|
|
|
|
340
|
|
6.702
|
|
|
5
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
23.532
|
|
|
|
2.600
|
|
2.600
|
|
600
|
|
|
|
|
|
|
20.332
|
|
6
|
Bộ đội biên phòng
|
3.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.700
|
|
7
|
Sở Ngoại vụ
|
2.256
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.256
|
|
|
|
8
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
84.623
|
1.000
|
35.961
|
|
5.110
|
|
5.110
|
|
|
|
|
|
|
42.552
|
|
|
|
9
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
5.094
|
|
1.023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.071
|
|
|
|
10
|
Sở Tư pháp
|
8.234
|
|
3.795
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.439
|
|
|
|
11
|
Sở Công Thương
|
15.488
|
|
2.431
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.057
|
|
|
|
12
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
20.314
|
|
|
|
|
|
|
16.090
|
|
|
|
|
|
4.224
|
|
|
|
13
|
Sở Xây dựng
|
6.500
|
|
639
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.861
|
|
|
|
14
|
Sở Tài chính
|
9.195
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
6.195
|
|
|
|
15
|
Sở Giao thông Vận tải
|
19.440
|
|
14.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.440
|
|
|
|
16
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
282.143
|
|
|
|
276.051
|
271.741
|
4.310
|
|
|
|
|
|
|
6.092
|
|
|
|
17
|
Trường Cao đẳng Binh định
|
9.144
|
|
|
|
9.144
|
|
9.144
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Sở Y tế
|
383.891
|
|
|
|
743
|
|
743
|
|
|
|
|
373.683
|
|
9.465
|
|
|
|
19
|
Trường Cao đẳng Y tế
|
7.165
|
|
|
|
7.165
|
|
7.165
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
37.859
|
|
|
|
5.744
|
|
5.744
|
|
|
|
|
|
26.826
|
5.289
|
|
|
|
21
|
Trường Cao đẳng nghề
|
5.771
|
|
|
|
5.771
|
|
5.771
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
55.441
|
2.800
|
1.518
|
|
6.833
|
|
6.833
|
|
23.000
|
|
15.521
|
|
|
5.769
|
|
|
|
23
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
13.975
|
|
4.622
|
1.950
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.403
|
|
|
|
24
|
Ban QL Giải phóng mặt bằng & Phát triển Quỹ đất
|
3.278
|
|
3.278
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
5.638
|
|
1.386
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
2.752
|
|
|
|
26
|
Sở Nội vụ
|
17.311
|
|
608
|
|
2.400
|
|
2.400
|
|
|
|
|
|
|
14.303
|
|
|
|
27
|
Thanh tra tỉnh
|
5.310
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.310
|
|
|
|
28
|
Đài Phát thanh truyền hình
|
6.697
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.697
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Liên minh các Hợp tác xã
|
1.845
|
|
1.845
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Ban Dân tộc
|
3.303
|
1.373
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.930
|
|
|
|
31
|
Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh
|
11.125
|
|
4.969
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.856
|
|
|
|
32
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
63.716
|
6.625
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57.091
|
|
|
|
33
|
Trường Chính trị
|
5.704
|
|
|
|
5.704
|
|
5.704
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Ủy ban Mặt trận tổ quốc tỉnh
|
3.991
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.991
|
|
|
|
35
|
Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh
|
6.752
|
|
800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.952
|
|
|
|
36
|
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh
|
3.397
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
3.297
|
|
|
|
37
|
Hội Nông dân tỉnh
|
3.113
|
|
|
|
220
|
|
220
|
|
|
|
|
|
|
2.893
|
|
|
|
38
|
Hội Cựu chiến binh tỉnh
|
1.665
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.665
|
|
|
|
39
|
Hội Chữ thập đỏ
|
1.576
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.576
|
|
|
|
|
40
|
Hội Văn học nghệ thuật
|
1.205
|
|
|
|
|
|
|
|
1.205
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Liên hiệp các Hội Khoa học kỹ thuật tỉnh
|
520
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
520
|
|
|
|
42
|
Hội Y học dân tộc
|
226
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
226
|
|
|
|
43
|
Hội Nhà báo
|
608
|
|
|
|
|
|
|
|
608
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Ủy ban Đoàn kết công giáo
|
60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
|
|
|
45
|
Ban Vì sự tiến bộ phụ nữ
|
60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
|
|
|
46
|
Hội Làm vườn (Hiệp hội VAC)
|
267
|
|
90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
177
|
|
|
|
47
|
Hội Luật gia
|
201
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
201
|
|
|
|
48
|
Hội Cựu tù chính trị
|
138
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
138
|
|
|
|
49
|
Hội Người cao tuổi
|
207
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
207
|
|
|
|
50
|
Hội Khuyến học
|
210
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
210
|
|
|
|
51
|
Hội Người tàn tật và trẻ em mồ côi
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150
|
|
|
|
52
|
Hội Người mù
|
230
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
230
|
|
|
|
53
|
Hội Nạn nhân chất độc màu da cam
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150
|
|
|
|
54
|
Hội Cựu Thanh niên xung phong
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150
|
|
|
|
55
|
Chi Quỹ khám chữa bệnh người nghèo
|
67.483
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67.483
|
|
|
|
|
|
56
|
Chi Bảo hiểm trẻ em dưới 6 tuổi
|
57.088
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57.088
|
|
|
|
|
|
57
|
Chi cấp bù thủ lợi phí
|
87.838
|
|
87.838
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58
|
Chi thực hiện Nghị định 67, Nghị định 13
|
92.707
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92.707
|
|
|
|
|
59
|
Trích Quỹ Bảo vệ môi trường
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
Chi bộ máy Quỹ
Bảo vệ môi trường
|
210
|
|
|
210
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61
|
Chi các Ban Chỉ đạo:
|
520
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
520
|
|
|
|
|
- Ban Chỉ đạo Đổi mới doanh nghiệp (Sở KH&ĐT)
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
|
|
|
- Ban Chỉ đạo Chương trình mục tiêu
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
|
|
|
|
Trong đó: + Sở KH&ĐT
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
+ Sở Tài chính
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
+ Ban Dân tộc
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
- Ban Chỉ đạo phòng chống tác hại thuốc lá
|
35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
|
|
|
|
- BCĐ xây dựng phát triển KKT
|
75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75
|
|
|
|
|
- Ban Chỉ đạo 814/TTg
|
70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
|
|
|
|
- Ban Chỉ đạo Quốc gia Giải quyết việc làm
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
|
- Ban Chỉ đạo 127/TTg
|
120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
|
|
|
|
- Ban Chỉ đạo Chương trình NQ 30a
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
62
|
Chi trích các Quỹ:
|
3.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.300
|
|
|
|
|
|
- Quỹ hỗ trợ Giải quyết việc làm
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
+ Sở Lao động TB&XH
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
+ Chi nhánh Ngân hàng
chính sách xã hội Bình Định
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
- Quỹ Xóa đói giảm nghèo
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
- Quỹ Bảo trợ trẻ em
|
800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
800
|
|
|
|
|
63
|
Chi từ nguồn thu xử phạt an toàn giao thông
|
18.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.300
|
|
|
|
|
- Đội Thanh tra GT đường bộ 302
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
|
- Ban An toàn giao thông
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500
|
|
|
|
|
- Thanh tra Sở GTVT
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
- Công an tỉnh
|
13.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.500
|
|
|
|
64
|
Chi khác ngân sách
|
139.013
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
139.013
|
65
|
Các khoản chi chờ phân bổ:
|
106.474
|
|
23.762
|
440
|
34.047
|
20.000
|
14.047
|
2.770
|
757
|
2.403
|
2.379
|
21.950
|
612
|
6.821
|
1.470
|
9.063
|
|
|
- Chi tập huấn
|
1.100
|
|
|
|
1.100
|
|
1.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi đào tạo nghề
|
3.200
|
|
|
|
3.200
|
|
3.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi chính sách đào tạo của tỉnh
|
2.550
|
|
|
|
2.550
|
|
2.550
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi đào tạo học sinh Lào - Trường ĐH Quy Nhơn
|
1.900
|
|
|
|
1.900
|
|
1.900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi chương trình hợp tác với Lào,
công tác xúc tiến
|
4.000
|
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
|
|
- Chi tìm kiếm cứu nạn
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi phòng, chống dịch
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi đối ứng quản lý dự án khối tỉnh
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi công tác Quy hoạch
|
13.000
|
|
13.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Xây dựng cánh đồng mẫu lớn
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp kinh tế
|
2.742
|
|
2.742
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp môi trường
|
437
|
|
|
437
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp giáo dục
|
20.000
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp đào tạo (học sinh tuyển mới)
|
4.808
|
|
|
|
4.808
|
|
4.808
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp y tế
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp Khoa học và Công nghệ
|
1.712
|
|
|
|
|
|
|
1.712
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp Văn hóa
|
671
|
|
|
|
|
|
|
|
671
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mua sắm trang thiết bị CNTT cho các Sở, Ban, ngành
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi phát thanh truyền hình
|
2.403
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.403
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi đảm bảo xã hội
|
557
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
557
|
|
|
|
|
|
- Chi hành chính
|
2.321
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.321
|
|
|
|
|
+ Chi Đại hội, hỗ trợ các hội, đoàn thể
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
+ Khác
|
1.321
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.321
|
|
|
|
|
- Chi An ninh
|
1.470
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.470
|
|
|
|
- Chi Quốc phòng
|
9.063
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.063
|
|
|
- Biên chế chưa phân bổ
|
7.106
|
|
1.500
|
|
239
|
|
239
|
48
|
|
|
2.319
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
- 1% Bảo hiểm thất
nghiệp
|
2.634
|
|
220
|
3
|
250
|
|
250
|
10
|
86
|
|
60
|
1.950
|
55
|
|
|
|
|
***
|
Trong chi thường xuyên đã gồm
khoản trích 10% tiết kiệm chi thực hiện chế độ cải cách tiền lương mới, cụ
thể:
|
27.381
|
|
3.320
|
236
|
5.517
|
4.197
|
1.320
|
925
|
835
|
240
|
498
|
7.687
|
1.525
|
6.598
|
|
|
|
|
- 10% tiết kiệm KP khoán chi để lại đơn vị
|
14.832
|
|
1.083
|
|
4.264
|
3.797
|
467
|
75
|
372
|
|
66
|
4.949
|
284
|
3.739
|
|
|
|
|
- 10% tiết kiệm KP không khoán do Ngân sách tỉnh quản lý
tập trung
|
12.549
|
|
2.237
|
236
|
1.253
|
400
|
853
|
850
|
463
|
240
|
432
|
2.738
|
1.241
|
2.859
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 5
DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2013 HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định
số 682/QĐ-UBND ngày 12/12/2012 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số thứ tự
|
Huyện, thị xã, thành phố
|
Tổng thu NSNN phát sinh
|
Bao gồm:
|
|
Thuế ngoài quốc doanh (1)
|
Trong đó:
|
Lệ phí trước bạ
|
Thuế nhà đất; thuế đất phi
nông nghiệp
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
Thu tiền bán, thuê, KHCB
nhà thuộc SHNN
|
Tiền cho thuê đất
|
Tiền sử dụng đất
|
Phí và lệ phí (2)
|
Thu khác huyện, thành phố
|
Thu khác xã, phường, thị
trấn
|
Thu từ các doanh nghiệp NN
do thành phố quản lý
|
Các khoản thu để lại đơn vị
chi qua quản lý NSNN
|
|
Thuế môn bài
|
Thuế GTGT
|
Thuế TNDN
|
Thuế TTĐB
|
Thuế tài nguyên
|
Thu khác
|
|
|
|
Tổng số
|
1.105.000
|
666.200
|
17.180
|
581.386
|
38.266
|
3.586
|
16.752
|
9.030
|
107.000
|
13.000
|
32.000
|
5.000
|
70.000
|
120.000
|
19.300
|
13.500
|
45.000
|
4.000
|
10.000
|
|
1
|
Quy Nhơn
|
489.530
|
320.000
|
7.200
|
281.200
|
15.000
|
2.200
|
9.800
|
4.600
|
67.000
|
8.300
|
16.800
|
5.000
|
53.000
|
|
7.000
|
4.100
|
1.500
|
4.000
|
2.830
|
|
2
|
An Nhơn
|
126.100
|
69.500
|
1.970
|
60.355
|
4.000
|
375
|
1.600
|
1.200
|
12.000
|
2.000
|
3.500
|
|
4.700
|
20.000
|
2.200
|
1.200
|
9.000
|
|
2.000
|
|
3
|
Tuy Phước
|
103.500
|
50.000
|
1.250
|
45.500
|
1.700
|
130
|
720
|
700
|
5.300
|
890
|
1.800
|
|
3.200
|
30.000
|
1.400
|
950
|
9.200
|
|
760
|
|
4
|
Tây Sơn
|
71.480
|
36.500
|
1.380
|
30.630
|
2.420
|
350
|
1.260
|
460
|
3.700
|
400
|
1.800
|
|
500
|
20.000
|
1.500
|
1.300
|
5.000
|
|
780
|
|
5
|
Phù Cát
|
66.150
|
36.500
|
930
|
30.990
|
3.800
|
80
|
220
|
480
|
2.900
|
300
|
1.600
|
|
1.900
|
13.000
|
1.400
|
1.000
|
6.200
|
|
1.350
|
|
6
|
Phù Mỹ
|
67.300
|
34.000
|
1.100
|
29.750
|
2.500
|
50
|
100
|
500
|
3.900
|
400
|
1.300
|
|
5.100
|
13.000
|
1.800
|
1.300
|
5.500
|
|
1.000
|
|
7
|
Hoài Ân
|
21.180
|
13.800
|
550
|
11.500
|
1.096
|
22
|
512
|
120
|
650
|
100
|
260
|
|
130
|
2.000
|
1.060
|
300
|
2.700
|
|
180
|
|
8
|
Hoài Nhơn
|
129.930
|
84.000
|
2.300
|
72.140
|
7.000
|
360
|
1.600
|
600
|
10.700
|
500
|
4.400
|
|
900
|
20.000
|
2.200
|
1.300
|
5.000
|
|
930
|
|
9
|
Vân Canh
|
9.560
|
8.000
|
105
|
7.536
|
220
|
9
|
40
|
90
|
120
|
100
|
180
|
|
360
|
400
|
140
|
100
|
150
|
|
10
|
|
10
|
Vĩnh Thạnh
|
10.270
|
6.700
|
230
|
5.220
|
350
|
|
700
|
200
|
80
|
10
|
300
|
|
120
|
800
|
300
|
1.400
|
500
|
|
60
|
|
11
|
An Lão
|
10.000
|
7.200
|
165
|
6.565
|
180
|
10
|
200
|
80
|
650
|
|
60
|
|
90
|
800
|
300
|
550
|
250
|
|
100
|
|
Ghi chú:
(1): Số thu trên chưa bao gồm các
khoản thu do Cục Thuế quản lý thu trên địa bàn các huyện, thành phố (thuế thu
từ lĩnh vực ngoài quốc doanh) khoản thu này sẽ được cân đối ngân sách huyện,
thị xã, thành phố theo phân cấp.
(2): Số thu phí này là phần giao cho
huyện, thị xã, thành phố thục hiện (bao gồm ngân sách xã, phường, thị trấn).
PHỤ LỤC SỐ 6
THUẾ
THU TỪ LĨNH VỰC KINH TẾ NGOÀI QUỐC DOANH NĂM 2013 DO CỤC THUẾ QUẢN LÝ THU VÀ
THU PHÍ, LỆ PHÍ CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định
số 682/QĐ-UBND ngày 12/12/2012 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT
|
Huyện, thị xã, thành phố
|
Tổng cộng
|
Trong đó:
|
Thuế CTN ngoài quốc doanh
|
Bao gồm:
|
Thu phí, lệ phí cân đối cho huyện,
thị xã, thành phố
|
Thuế môn bài
|
Thuế GTGT
|
Thuế TNDN
|
Thuế TTĐB
|
Thuế tài nguyên
|
Thu khác
|
|
Tổng số
|
806.500
|
776.800
|
1.620
|
375.600
|
127.000
|
166.400
|
103.200
|
2.980
|
29.700
|
1
|
Quy Nhơn
|
657.246
|
648.246
|
1.423
|
336.956
|
111.841
|
166.400
|
29.000
|
2.626
|
9.000
|
2
|
An Nhơn
|
16.511
|
16.011
|
58
|
12.207
|
2.190
|
0
|
1.400
|
156
|
500
|
3
|
Tuy Phước
|
6.433
|
6.233
|
23
|
4.458
|
1.130
|
0
|
600
|
22
|
200
|
4
|
Tây Sơn
|
18.389
|
18.289
|
23
|
8.099
|
10.000
|
0
|
100
|
67
|
100
|
5
|
Phù Cát
|
32.026
|
25.026
|
29
|
3.880
|
365
|
0
|
20.700
|
52
|
7.000
|
6
|
Phù Mỹ
|
71.319
|
58.919
|
23
|
7.000
|
876
|
0
|
51.000
|
20
|
12.400
|
7
|
Hoài Ân
|
100
|
0
|
|
|
|
|
|
|
100
|
8
|
Hoài Nhơn
|
4.476
|
4.076
|
41
|
3.000
|
598
|
0
|
400
|
37
|
400
|
Ghi chú: Số thu trên bao gồm các khoản thuế
do Cục Thuế quản lý thu từ các doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần (không kể các doanh nghiệp có phần vốn nhà nước) trên địa bàn của các
huyện, thị xã, thành phố, khoản thu này sẽ được cân đối ngân sách huyện, thị
xã, thành phố theo phân cấp.
PHỤ LỤC SỐ 7
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2013 HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định
số 682/QĐ-UBND ngày 12/12/2012 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT
|
Huyện, thị xã, thành phố
|
Tổng số chi ngân sách huyện, thị
xã, thành phố
|
Bao gồm
|
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Dự phòng chi
|
Chi từ nguồn bổ sung mục tiêu
|
Các khoản thu để lại đơn vị chi qua
quản lý NSNN
|
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
|
Nguồn vốn trong nước
|
Nguồn thu tiền sử dụng đất
|
Chi sự nghiệp giáo dục
|
Chi sự nghiệp đào tạo
|
Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ
|
|
|
|
|
Tổng số
|
2.848.028
|
227.600
|
107.600
|
120.000
|
2.474.926
|
1.600.282
|
6.763
|
2.624
|
57.080
|
78.422
|
10.000
|
|
1
|
Quy Nhơn
|
489.928
|
28.354
|
28.354
|
|
425.975
|
215.627
|
783
|
714
|
9.600
|
23.169
|
2.830
|
|
2
|
An Nhơn
|
279.619
|
28.634
|
8.634
|
20.000
|
234.028
|
158.574
|
662
|
240
|
5.560
|
9.397
|
2.000
|
|
3
|
Tuy Phước
|
299.938
|
38.438
|
8.438
|
30.000
|
250.338
|
188.445
|
662
|
200
|
6.100
|
4.302
|
760
|
|
4
|
Tây Sơn
|
235.879
|
27.260
|
7.260
|
20.000
|
199.247
|
134.830
|
606
|
200
|
4.780
|
3.812
|
780
|
|
5
|
Phù Cát
|
337.958
|
21.578
|
8.578
|
13.000
|
303.356
|
221.635
|
695
|
200
|
6.870
|
4.804
|
1.350
|
|
6
|
Phù Mỹ
|
311.120
|
21.129
|
8.129
|
13.000
|
277.224
|
187.748
|
673
|
200
|
6.300
|
5.467
|
1.000
|
|
7
|
Hoài Ân
|
176.117
|
9.036
|
7.036
|
2.000
|
159.752
|
101.897
|
705
|
210
|
3.540
|
3.609
|
180
|
|
8
|
Hoài Nhơn
|
300.321
|
28.802
|
8.802
|
20.000
|
253.842
|
177.606
|
740
|
240
|
6.000
|
10.747
|
930
|
|
9
|
Vân Canh
|
124.435
|
7.772
|
7.372
|
400
|
110.049
|
62.226
|
409
|
140
|
2.480
|
4.124
|
10
|
|
10
|
Vĩnh Thạnh
|
149.389
|
8.284
|
7.484
|
800
|
134.000
|
76.239
|
419
|
140
|
3.000
|
4.045
|
60
|
|
11
|
An Lão
|
143.324
|
8.313
|
7.513
|
800
|
127.115
|
75.455
|
409
|
140
|
2.850
|
4.946
|
100
|
|
Ghi chú: Chi thường xuyên bao gồm chi tiền
lương, phụ cấp, các khoản đóng góp có tính chất lương tăng thêm theo mức lương
tối thiểu chung 1.050.000 đồng. Bao gồm 10% tiết kiệm chi thường xuyên năm 2013
để thực hiện cải cách tiền lương theo quy định.
PHỤ LỤC SỐ 8
CÂN
ĐỐI VÀ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM
2013
(Kèm theo Quyết định
số 682/QĐ-UBND ngày 12/12/2012 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số thứ tự
|
Huyện, thành phố
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn
huyện, thị xã, thành phố
|
Thu NSNN huyện, thành phố
được hưởng theo phân cấp
|
Tổng chi ngân sách huyện,
thị xã, thành phố
|
Số bổ sung từ ngân sách
cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện, thị xã, thành phố
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Thu thuế, phí lệ phí khác
|
Các khoản thu để lại đơn
vị chi qua quản lý NSNN
|
Bổ sung cân đối
|
Bổ sung mục
tiêu
|
|
Tổng số
|
1.911.500
|
1.175.786
|
1.165.786
|
10.000
|
2.848.028
|
1.672.242
|
1.034.672
|
637.570
|
1
|
Quy Nhơn
|
1.146.776
|
412.802
|
409.972
|
2.830
|
489.928
|
77.126
|
5.919
|
71.207
|
2
|
An Nhơn
|
142.611
|
142.080
|
140.080
|
2.000
|
279.619
|
137.539
|
73.134
|
64.405
|
3
|
Tuy Phước
|
109.933
|
109.781
|
109.021
|
760
|
299.938
|
190.157
|
105.728
|
84.429
|
4
|
Tây Sơn
|
89.869
|
89.452
|
88.672
|
780
|
235.879
|
146.427
|
99.905
|
46.522
|
5
|
Phù Cát
|
98.176
|
98.044
|
96.694
|
1.350
|
337.958
|
239.914
|
155.449
|
84.465
|
6
|
Phù Mỹ
|
138.619
|
138.549
|
137.549
|
1.000
|
311.120
|
172.571
|
126.336
|
46.235
|
7
|
Hoài Ân
|
21.280
|
21.258
|
21.078
|
180
|
176.117
|
154.859
|
108.266
|
46.593
|
8
|
Hoài Nhơn
|
134.406
|
134.009
|
133.079
|
930
|
300.321
|
166.312
|
100.483
|
65.829
|
9
|
Vân Canh
|
9.560
|
9.551
|
9.541
|
10
|
124.435
|
114.884
|
75.794
|
39.090
|
10
|
Vĩnh Thạnh
|
10.270
|
10.270
|
10.210
|
60
|
149.389
|
139.119
|
94.952
|
44.167
|
11
|
An Lão
|
10.000
|
9.990
|
9.890
|
100
|
143.324
|
133.334
|
88.706
|
44.628
|
PHỤ LỤC SỐ 9
BỔ
SUNG MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định
số 682/QĐ-UBND ngày 12/12/2012 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
Stt
|
Huyện, thành phố
|
Bổ sung mục tiêu cho ngân sách
huyện, thị xã, thành phố
|
|
Kinh phí thực hiện Quyết định số
327/QĐ-UBND về thực hiện NQ 39/NQ-TW
|
Mua dầu diesel và chi phụ cấp cho
người vận hành máy
|
Người có uy tín
|
Chi bổ sung kinh phí toàn dân đoàn
kết xây dựng khu văn hóa
|
Lễ hội VH miền núi
|
Bù chi hoạt động các đoàn thể xã,
thôn theo QĐ 30
|
Các khoản chi đặc thù; hỗ trợ đại
hội và trang bị phương tiện làm việc cho các tri thức trẻ PCT
|
Chi hỗ trợ các chi hội thôn ở xã
ĐBKK theo TT 49
|
Bổ sung thực hiện chế độ tiền lương
mới tăng thêm
|
Giám sát đầu tư cộng đồng
|
Hỗ trợ chi thực hiện các chế độ
theo quy định tại QĐ số 08 TU
|
Chi dân quân tự vệ
|
Chi tiếp xúc cử tri, hỗ trợ sinh
hoạt Tổ Đại biểu HĐND tỉnh
|
Chi từ nguồn thu phạt ATGT
|
Chi nâng cấp đô thị loại IV
|
Chi phụ cấp Ban BVCSSK CB trung cao
ở huyện, thành phố
|
Tổng cộng
|
|
|
|
1
|
Quy Nhơn
|
|
2.060
|
|
324
|
60
|
2.240
|
15.000
|
|
48.038
|
42
|
500
|
2.575
|
48
|
290
|
|
30
|
71.207
|
|
2
|
An Nhơn
|
|
|
|
216
|
|
1.592
|
|
|
55.008
|
30
|
500
|
1.831
|
37
|
170
|
5.000
|
21
|
64.405
|
|
3
|
Tuy Phước
|
|
|
|
202
|
30
|
1.482
|
|
|
80.127
|
26
|
500
|
1.835
|
33
|
170
|
|
24
|
84.429
|
|
4
|
Tây Sơn
|
158
|
|
8
|
182
|
180
|
1.150
|
|
25
|
42.710
|
30
|
500
|
1.348
|
37
|
170
|
|
24
|
46.522
|
|
5
|
Phù Cát
|
9
|
|
3
|
274
|
120
|
1.736
|
|
|
79.661
|
36
|
500
|
1.887
|
42
|
170
|
|
27
|
84.465
|
|
6
|
Phù Mỹ
|
|
|
|
362
|
60
|
2.447
|
|
|
40.768
|
38
|
500
|
1.822
|
44
|
170
|
|
24
|
46.235
|
|
7
|
Hoài Ân
|
204
|
|
16
|
204
|
240
|
1.233
|
|
55
|
42.984
|
30
|
500
|
937
|
37
|
135
|
|
18
|
46.593
|
|
8
|
Hoài Nhơn
|
|
|
|
317
|
30
|
2.254
|
|
|
55.082
|
38
|
500
|
2.373
|
41
|
170
|
5.000
|
24
|
65.829
|
|
9
|
Vân Canh
|
1.075
|
330
|
28
|
131
|
210
|
710
|
125
|
95
|
34.966
|
14
|
500
|
778
|
13
|
85
|
|
30
|
39.090
|
|
10
|
Vĩnh Thạnh
|
733
|
320
|
30
|
159
|
270
|
848
|
155
|
125
|
40.122
|
18
|
500
|
762
|
16
|
85
|
|
24
|
44.167
|
|
11
|
An Lão
|
970
|
390
|
35
|
159
|
270
|
854
|
670
|
145
|
39.682
|
20
|
500
|
806
|
18
|
85
|
|
24
|
44.628
|
|
|
Tổng số
|
3.149
|
3.100
|
120
|
2.530
|
1.470
|
16.546
|
15.950
|
445
|
559.148
|
322
|
5.500
|
16.954
|
366
|
1.700
|
10.000
|
270
|
637.570
|
|
PHỤ LỤC SỐ 10
TỶ
LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ XÃ,THÀNH
PHỐ
(Kèm theo Quyết định
số 682/QĐ-UBND ngày 12/12/2012 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: phần trăm (%)
Số thứ tự
|
Huyện, thị xã, thành phố
|
Thuế giá trị gia tăng lĩnh vực
ngoài quốc doanh
|
Thuế thu thu nhập doanh nghiệp
lĩnh vực ngoài quốc doanh
|
Thuế thu nhập cá nhân do Chi cục
Thuế quản lý
|
|
|
|
1
|
Quy Nhơn
|
25
|
25
|
100
|
|
2
|
An Nhơn
|
100
|
100
|
100
|
|
3
|
Tuy Phước
|
100
|
100
|
100
|
|
4
|
Tây Sơn
|
100
|
100
|
100
|
|
5
|
Phù Cát
|
100
|
100
|
100
|
|
6
|
Phù Mỹ
|
100
|
100
|
100
|
|
7
|
Hoài Ân
|
100
|
100
|
100
|
|
8
|
Hoài Nhơn
|
100
|
100
|
100
|
|
9
|
Vân Canh
|
100
|
100
|
100
|
|
10
|
Vĩnh Thạnh
|
100
|
100
|
100
|
|
11
|
An Lão
|
100
|
100
|
100
|
|
Ghi chú: Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia cho
ngân sách huyện, thị xã, thành phố nêu trên bao gồm cả tỷ lệ phần trăm (%) phân
chia cho ngân sách xã, phường, thị trấn.
PHỤ LỤC SỐ 11
TỶ
LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ
TRẤN
(Kèm theo Quyết định
số 682/QĐ-UBND ngày 12/12/2012 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: phần trăm (%)
Số thứ tự
|
Xã, phường, thị trấn
|
Thuế giá trị gia tăng lĩnh vực
ngoài quốc doanh
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp lĩnh
vực ngoài quốc doanh
|
Thuế chuyển quyền sử dụng đất
|
Thuế môn bài cá nhân và hộ kinh
doanh
|
Thuế nhà, đất; thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
Lệ phí trước bạ nhà, đất
|
|
|
|
I
|
Quy Nhơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phường Trần Quang Diệu
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
2
|
Phường Bùi Thị Xuân
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3
|
Phường Đống Đa
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4
|
Phường Thị Nại
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5
|
Phường Quang Trung
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
6
|
Phường Ghềnh Ráng
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
7
|
Phường Ngô Mây
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
8
|
Phường Nguyễn Văn Cừ
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
9
|
Phường Trần Hưng Đạo
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
10
|
Phường Lê Hồng Phong
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
11
|
Phường Lý Thường Kiệt
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
12
|
Phường Trần Phú
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
13
|
Phường Lê Lợi
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
14
|
Phường Hải Cảng
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
15
|
Phường Nhơn Bình
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
16
|
Phường Nhơn Phú
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
17
|
Xã Nhơn Lý
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
18
|
Xã Nhơn Hải
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
19
|
Xã Nhơn Hội
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
20
|
Xã Nhơn Châu
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
21
|
Xã Phước Mỹ
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
II
|
An Nhơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phường Bình Định
|
5
|
5
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
2
|
Phường Đập Đá
|
5
|
5
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
3
|
Phường Nhơn Thành
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
4
|
Xã Nhơn Mỹ
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
5
|
Xã Nhơn Hạnh
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
6
|
Xã Nhơn Phong
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
7
|
Xã Nhơn Hậu
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
8
|
Xã Nhơn An
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
9
|
Phường Nhơn Hưng
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
10
|
Xã Nhơn Phúc
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
11
|
Xã Nhơn Khánh
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
12
|
Xã Nhơn Lộc
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
13
|
Phường Nhơn Hòa
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
14
|
Xã Nhơn Thọ
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
15
|
Xã Nhơn Tân
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
III
|
Tuy Phước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TT Tuy Phước
|
5
|
5
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
2
|
TT Diêu Trì
|
5
|
5
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
3
|
Xã Phước Thắng
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
4
|
Xã Phước Hưng
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
5
|
Xã Phước Hòa
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
6
|
Xã Phước Quang
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
7
|
Xã Phước Sơn
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
8
|
Xã Phước Hiệp
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
9
|
Xã Phước Lộc
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
10
|
Xã Phước Thuận
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
11
|
Xã Phước Nghĩa
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
12
|
Xã Phước An
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
13
|
Xã Phước Thành
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
IV
|
Tây Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TT Phú Phong
|
5
|
5
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
2
|
Xã Bình Tân
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
3
|
Xã Tây Thuận
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
4
|
Xã Bình Thuận
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
5
|
Xã Tây Giang
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
6
|
Xã Bình Thành
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
7
|
Xã Tây An
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
8
|
Xã Bình Hòa
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
9
|
Xã Bình Tường
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
10
|
Xã Tây Vinh
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
11
|
Xã Tây Bình
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
12
|
Xã Vĩnh An
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
13
|
Xã Tây Xuân
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
14
|
Xã Tây Phú
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
15
|
Xã Bình Nghi
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
V
|
Phù Cát
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TT Ngô Mây
|
5
|
5
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
2
|
Xã Cát Sơn
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
3
|
Xã Cát Minh
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
4
|
Xã Cát Tài
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
5
|
Xã Cát Khánh
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
6
|
Xã Cát Lâm
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
7
|
Xã Cát Hanh
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
8
|
Xã Cát Thành
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
9
|
Xã Cát Hải
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
10
|
Xã Cát Hiệp
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
11
|
Xã Cát Trinh
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
12
|
Xã Cát Nhơn
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
13
|
Xã Cát Hưng
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
14
|
Xã Cát Tường
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
15
|
Xã Cát Tân
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
16
|
Xã Cát Tiến
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
17
|
Xã Cát Thắng
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
18
|
Xã Cát Chánh
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
VI
|
Phù Mỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TT Phù Mỹ
|
5
|
5
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
2
|
TT Bình Dương
|
5
|
5
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
3
|
Xã Mỹ Đức
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
4
|
Xã Mỹ Châu
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
5
|
Xã Mỹ Thắng
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
6
|
Xã Mỹ Lộc
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
7
|
Xã Mỹ Lợi
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
8
|
Xã Mỹ An
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
9
|
Xã Mỹ Phong
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
10
|
Xã Mỹ Trinh
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
11
|
Xã Mỹ Thọ
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
12
|
Xã Mỹ Hòa
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
13
|
Xã Mỹ Thành
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
14
|
Xã Mỹ Chánh
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
15
|
Xã Mỹ Chánh Tây
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
16
|
Xã Mỹ Quang
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
17
|
Xã Mỹ Hiệp
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
18
|
Xã Mỹ Tài
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
19
|
Xã Mỹ Cát
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
VII
|
Hoài Ân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TT Tăng Bạt Hổ
|
5
|
5
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
2
|
Xã Ân Hảo Đông
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
3
|
Xã Ân Hảo Tây
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
4
|
Xã Ân Mỹ
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
5
|
Xã Ân Sơn
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
6
|
Xã Dak Mang
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
7
|
Xã Ân Tín
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
8
|
Xã Ân Thạnh
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
9
|
Xã Ân Phong
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
10
|
Xã Ân Đức
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
11
|
Xã Ân Hữu
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
12
|
Xã Bok Tới
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
13
|
Xã Ân Tường Tây
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
14
|
Xã Ân Tường Đông
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
15
|
Xã Ân Nghĩa
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
VIII
|
Hoài Nhơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TT Bồng Sơn
|
5
|
5
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
2
|
TT Tam Quan
|
5
|
5
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
3
|
Xã Hoài Sơn
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
4
|
Xã Hoài Châu
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
5
|
Xã Hoài Châu Bắc
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
6
|
Xã Hoài Phú
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
7
|
Xã Tam Quan Bắc
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
8
|
Xã Tam Quan Nam
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
9
|
Xã Hoài Hảo
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
10
|
Xã Hoài Thanh
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
11
|
Xã Hoài Thanh Tây
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
12
|
Xã Hoài Hương
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
13
|
Xã Hoài Tân
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
14
|
Xã Hoài Hải
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
15
|
Xã Hoài Xuân
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
16
|
Xã Hoài Mỹ
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
17
|
Xã Hoài Đức
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
IX
|
Vân Canh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TT Vân Canh
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
2
|
Xã Canh Hiệp
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
3
|
Xã Canh Liên
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
4
|
Xã Canh Vinh
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
5
|
Xã Canh Hiển
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
6
|
Xã Canh Thuận
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
7
|
Xã Canh Hòa
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
X
|
Vĩnh Thạnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Vĩnh Thạnh
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
2
|
Xã Vĩnh Sơn
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
3
|
Xã Vĩnh Kim
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
4
|
Xã Vĩnh Hòa
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
5
|
Xã Vĩnh Hiệp
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
6
|
Xã Vĩnh Hảo
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
7
|
Xã Vĩnh Quang
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
8
|
Xã Vĩnh Thịnh
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
9
|
Xã Vĩnh Thuận
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
XI
|
An Lão
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn An Lão
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
2
|
Xã An Hưng
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
3
|
Xã An Trung
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
4
|
Xã An Dũng
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
5
|
Xã An Vinh
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
6
|
Xã An Toàn
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
7
|
Xã An Tân
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
8
|
Xã An Hòa
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
9
|
Xã An Quang
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
10
|
Xã An Nghĩa
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
Quyết định 682/QĐ-UBND năm 2012 về giao dự toán ngân sách địa phương 2013 do tỉnh Bình Định ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 682/QĐ-UBND ngày 12/12/2012 về giao dự toán ngân sách địa phương 2013 do tỉnh Bình Định ban hành
5.251
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|