|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 09/2017/QĐ-UBND định mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường Hà Tĩnh
Số hiệu:
|
09/2017/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Đặng Ngọc Sơn
|
Ngày ban hành:
|
27/03/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
09/2017/QĐ-UBND
|
Hà
Tĩnh, ngày 27 tháng 03 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH MỘT SỐ ĐỊNH MỨC CHI SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HÀ TĨNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày
23/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 18/2015/NĐ-CP
ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá
môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;
Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày
24/4/2015 của Chính phủ quy định về quản lý chất thải và phế liệu;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC
ngày 06/01/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ
môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Công văn số 986/STC-HCSN ngày 23/3/2017 (kèm theo Báo cáo thẩm định số
92/BC-STP ngày 23/3/2017 của Sở Tư pháp).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này quy định một số mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường (quy định tại Phụ
lục 01 kèm theo Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017 của Bộ Tài chính) thực
hiện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 14 tháng 4
năm 2017.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh có liên quan, Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố, thị xã và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục Kiểm tra văn bản Bộ Tư pháp;
- TTr Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh, Phó VP.UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Lưu: VT, NL2.
Gửi: + Bản giấy: TP không nhận VB ĐT.
+ Điện tử: Các thành phần khác.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Ngọc Sơn
|
QUY ĐỊNH
MỘT SỐ MỨC CHI SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 27/3/2011 của UBND tỉnh)
I. Phạm vi điều chỉnh
và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Mức chi tại Quyết định này là căn cứ
để lập dự toán nhiệm vụ, dự án, đề án, chương trình bảo vệ môi trường từ nguồn
kinh phí sự nghiệp môi trường trên địa bàn tỉnh.
2. Đối tượng áp dụng
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố,
thị xã (cấp huyện); Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn (cấp xã); các cơ
quan, đơn vị, cá nhân có liên quan đến việc sử dụng kinh phí sự nghiệp bảo vệ
môi trường.
II. Mức chi:
Số
TT
|
Nội
dung chi
|
Đơn
vị tính
|
Khung,
mức chi (1.000 đ)
|
Ghi
chú
|
1
|
Lập nhiệm vụ, dự án:
|
|
|
|
1.1
|
Lập nhiệm vụ
|
nhiệm
vụ
|
700-
1.400
|
|
1.2
|
Lập dự án
|
dự
án
|
2.000-3.500
|
Tùy theo mức độ phức tạp của dự
án
|
1.3
|
Lập dự án có tính chất như dự án đầu
tư
|
|
Áp dụng
theo quy định như nguồn vốn đầu tư
|
|
2
|
Họp hội đồng xét duyệt dự án,
nhiệm vụ (nếu có)
|
Buổi
họp
|
|
không tính chi họp hội đồng đối
với nhiệm vụ được giao thường xuyên hàng năm
|
Chủ tịch Hội đồng
|
người/buổi
|
350
|
Thành viên, thư ký
|
người/buổi
|
200
|
Đại biểu được mời tham dự
|
người/buổi
|
100
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên phản
biện
|
Bài
viết
|
350
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên hội đồng
|
Bài
viết
|
200
|
|
3
|
Lấy ý kiến thẩm định dự án bằng
văn bản của chuyên gia và nhà quản lý (tối đa không
quá 5 bài viết)
|
Bài
viết
|
350
|
Trường hợp không thành lập Hội đồng
|
4
|
Điều tra, khảo sát
|
|
|
|
4.1
|
Lập mẫu phiếu điều tra
|
Phiếu
mẫu được duyệt
|
350
|
|
4.2
|
Chi cho đối tượng cung cấp thông
tin
|
|
|
|
- Cá nhân
|
Phiếu
|
30
|
|
- Tổ chức
|
Phiếu
|
70
|
|
4.3
|
Chi cho điều tra viên; công quan trắc,
khảo sát, lấy mẫu (trường hợp thuê ngoài)
|
Người/
ngày công
|
Mức
tiền công 1 người/ngày bằng 200% mức lương cơ sở, tính theo lương ngày do Nhà
nước quy định cho đơn vị sự nghiệp công lập tại thời điểm thuê ngoài (22 ngày)
|
|
4.4
|
Chi cho người đẫn đường
|
người/ngày
|
100
|
Chỉ áp dụng cho điều tra thuộc
vùng núi cao, vùng sâu cần có người địa phương dẫn đường và người phiên dịch
cho điều tra viên
|
4.5
|
Chi cho người phiên dịch tiếng dân
tộc
|
người/ngày
|
150
|
5
|
Báo cáo tổng kết dự án, nhiệm vụ:
|
Báo
cáo
|
|
Tùy theo tính chất, quy mô của dự
án, nhiệm vụ
|
- Nhiệm vụ
|
|
3.500
|
|
- Dự án
|
|
7.000-10.000
|
|
6
|
Hội đồng thẩm định báo cáo đánh
giá môi trường chiến lược, Hội đồng thẩm định quy hoạch bảo vệ môi trường, Hội
đồng thẩm định khác theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường, theo
quyết định của cấp có thẩm quyền (nếu có)
|
|
|
|
Chủ tịch Hội đồng
|
Người/buổi
|
500
|
|
Phó Chủ tịch Hội đồng (nếu có)
|
Người/buổi
|
400
|
|
Ủy viên, thư ký hội đồng
|
Người/buổi
|
200
|
|
Đại biểu được mời tham dự
|
Người/buổi
|
100
|
|
Bài nhận xét của ủy viên phản biện
|
Bài
viết
|
350
|
|
Bài nhận xét của ủy viên hội đồng
(nếu có)
|
Bài
viết
|
200
|
|
Ý kiến nhận xét, đánh giá của
chuyên gia, nhà quản lý đối với các báo cáo đã được chủ đầu tư hoàn thiện
theo ý kiến của Hội đồng (số lượng nhận xét do cơ quan thẩm định quyết định
nhưng không quá 03)
|
Bài
viết
|
300
|
|
7
|
Hội thảo khoa học (nếu có)
|
người/buổi
hội thảo
|
|
|
Người chủ trì
|
|
350
|
|
Thư ký hội thảo
|
|
200
|
|
Đại biểu được mời tham dự
|
|
100
|
|
Báo cáo tham luận
|
Bài
viết
|
250
|
|
8
|
Hội đồng nghiệm thu dự án, nhiệm
vụ
|
|
|
|
8.1
|
Nghiệm thu nhiệm vụ:
|
|
|
|
Chủ tịch hội đồng
|
người/buổi
|
300
|
|
Thành viên, thư ký
|
|
150
|
|
8.2
|
Nghiệm thu dự án:
|
|
|
|
Chủ tịch Hội đồng
|
|
500
|
|
Thành viên, thư ký hội đồng
|
người/buổi
|
300
|
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên phản
biện
|
bài
viết
|
350
|
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên hội đồng
(nếu có)
|
bài
viết
|
300
|
|
Đại biểu được mời tham dự
|
|
100
|
|
9
|
Chi hợp đồng lao động thực hiện nhiệm
vụ hỗ trợ công tác bảo vệ môi trường cấp huyện, cấp xã
|
|
|
|
9.1
|
Họp đồng lao động thực liện nhiệm vụ
hỗ trợ công tác bảo vệ môi trường cấp huyện
|
Người/tháng
|
Mức
chi hợp đồng lao động bằng 1,5 lần hệ số lương bậc 1 công chức loại A1 theo
Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền
lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang nhân với mức
lương cơ sở do Nhà nước quy định
|
|
9.2
|
Hợp đồng lao động thực hiện nhiệm vụ
hỗ trợ công tác bảo vệ môi trường cấp xã
|
người/tháng
|
Mức
chi hợp đồng lao động bằng 1,5 lần mức lương cơ sở do Nhà nước quy định.
|
|
10
|
Chi giải thưởng môi trường:
|
|
|
|
- Trung ương
|
|
|
|
+ Tổ chức
+ Cá nhân
|
|
Theo
mức quy định của Trung ương
|
|
- Địa phương:
|
|
|
|
+ Tổ chức
+ Cá nhân
|
10.000
2.500-7.500
|
* Ngoài ra một số mức chi quy định tại
các văn bản sau:
a) Chi công tác phí và tổ chức các hội
nghị, tập huấn theo quy định tại Thông tư số 97/TT-BTC ngày 06/7/2010 của Bộ Tài
chính quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với
các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập và Quyết định số 3352/QĐ-UBND
ngày 18/11/2010 của UBND tỉnh.
b) Chi xây dựng cơ sở dữ liệu thực hiện
theo quy định tại Thông tư số 194/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính
hướng dẫn mức chi tạo lập thông tin điện tử; Thông tư liên tịch số
19/2012/TTLT-BTC-BKH&ĐT-BTTTT ngày 15/02/2012 của Bộ Tài chính - Bộ Kế hoạch
và Đầu tư - Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí
thực hiện chương trình quốc gia vô ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động
của cơ quan nhà nước và các văn bản quy định về định mức, đơn giá khác được cấp
có thẩm quyền ban hành, Quyết định số 05/2015/QĐ-UBND ngày 21/01/2015 của UBND
tỉnh ban hành Quy định khung mức chi nhuận bút, thù lao, tạo lập thông tin điện
tử đối với công tác quản lý, biên tập, tạo lập, đăng phát tin, bài trên Cổng
thông tin điện tử, Trang thông tin điện tử và Bản tin, xuất bản ấn phẩm không
kinh doanh trên địa bàn.
c) Chi quan trắc môi trường và phân
tích mẫu theo định mức, đơn giá được UBND tỉnh quy định tại Quyết định số
03/2011/QĐ-UBND ngày 10/03/2011 của UBND tỉnh về việc ban hành Bộ đơn giá quan
trắc phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh;
d) Chi truyền thông, phổ biến, giáo dục
pháp luật về bảo vệ môi trường theo Thông tư liên tịch số 14/2014/TTLT-BTC-BTP
ngày 27/01/2014 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản
lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ
biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở;
đ) Chi làm thêm giờ theo Thông tư
liên tịch số 08/2005/TTLT-BNV-BTC ngày 5/01/2005 của Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính
hướng dẫn thực hiện chế độ trả lương làm việc vào ban đêm, làm thêm giờ đối với
cán bộ, công chức, viên chức;
e) Mức chi hỗ trợ xử lý triệt để các
cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng thuộc khu vực công ích theo Quyết định
số 58/2008/QĐ-TTg ngày 29/4/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ có mục
tiêu từ ngân sách nhà nước nhằm xử lý triệt để, khắc phục ô nhiễm và giảm thiểu
suy thoái môi trường cho một số đối tượng thuộc khu vực công ích; Quyết định số
38/2011/QĐ-TTg ngày 05/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung
một số điều của Quyết định số 58/2008/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ.
* Khi các Văn bản hướng dẫn nêu trên
hết hiệu lực thì áp dụng theo Văn bản mới thay thế./.
Quyết định 09/2017/QĐ-UBND định mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 09/2017/QĐ-UBND ngày 27/03/2017 định mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
3.423
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|