|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Quyết định 09/2015/QĐ-UBND quy định chi phí chi trả phụ cấp thường trực, phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật tính vào giá dịch vụ y tế tại các cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý
Số hiệu:
|
09/2015/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
Người ký:
|
Chu Ngọc Anh
|
Ngày ban hành:
|
22/07/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
09/2015/QĐ-UBND
|
Phú Thọ, ngày 22
tháng 07 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V QUY ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHI TRẢ PHỤ CẤP THƯỜNG TRỰC; CHI PHÍ
CHI TRẢ PHỤ CẤP PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT TÍNH VÀO GIÁ DỊCH VỤ Y TẾ TẠI CÁC CƠ SỞ
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC THUỘC TỈNH PHÚ THỌ QUẢN LÝ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 29 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 23/11/2009;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Quyết định số
73/2011/QĐ-TTg ngày 28/12/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định một số
chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức, người lao động trong các cơ
sở y tế công lập và chế độ phụ cấp chống dịch;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
10/2014/TTLT-BYT-BNV-BTC-BLĐTB&XH của liên Bộ: Y tế, Nội vụ, Tài chính, Lao
động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Quyết định số 73/2011/QĐ-TTg
ngày 28/12/2011 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 50/2014/TT-BYT
ngày 26 tháng 12 năm 2014 của.Bộ Y tế quy định việc phân loại phẫu thuật, thủ
thuật và định mức nhân lực trong từng ca phẫu thuật, thủ thuật;
Căn cứ Quyết định số
21/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định giá
một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh chữa bệnh của nhà
nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý;
Căn cứ Văn bản số 2250-CV/TU ngày
14/7/2015 của Thường trực Tỉnh Ủy; Văn bản số 99/TT-HĐND ngày 16/7/2015 của
Thường trực HĐND tỉnh;
Xét đề nghị Sở Y tế tại Văn bản số
282/SYT-KHTG ngày 10 tháng 3 năm 2015; đề nghị của Sở Tài chính tại Văn bản số
176/TTr-STC ngày 03 tháng 6 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức chi phí chi trả phụ cấp thường
trực; chi phí chi trả phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật tính vào giá dịch vụ y tế
tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý được
quy định tại Quyết định số 21/2014/QĐ- UBND ngày 19/12/2014 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Phú Thọ theo nguyên tắc cộng thêm chi phí chi trả phụ cấp đặc thù với các
mức như sau:
1. Chi phí chi trả phụ cấp thường
trực (trừ phụ cấp thường trực của trạm y tế xã) được cộng vào mức giá ngày
giường bệnh theo từng loại bệnh viện như sau:
ĐVT: đồng/ngày/giường
bệnh
STT
|
Hạng bệnh viện
|
Mức chi phí
|
1
|
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
|
19.000
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
14.000
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
10.000
|
4
|
Bệnh viện hạng IV và chưa xếp hạng (trừ trạm y tế
xã)
|
9.000
|
2. Mức chi phí chi trả phụ cấp phẫu
thuật, thủ thuật được cộng vào mức giá của từng loại phẫu thuật, thủ thuật theo
Phụ biểu chi tiết kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Sở Y tế có trách nhiệm tổ chức
triển khai thực hiện Quyết định này; Hướng dẫn các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
của Nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý thực hiện bổ sung chi phí nêu trên vào
giá các dịch vụ y tế.
2. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà
nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý phải thực hiện: Niêm yết công khai bảng giá
dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đã được cơ quan có thẩm quyền quy định tại địa
điểm thu tiền và ở vị trí thuận lợi để người bệnh biết, thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ
ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành;
Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị; Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà
nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý và các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- TT TU, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các Bộ: Tài chính, Y tế, Tư pháp;
- Cục KTVBQPPL-Bộ Tư pháp;
- Website Chính phủ;
- Công báo tỉnh;
- CV: NCTH;
- Lưu: VT, TH2.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Chu Ngọc Anh
|
DANH MỤC
CHI PHÍ PHỤ CẤP PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CỘNG VÀO MỨC GIÁ CỦA TỪNG LOẠI
PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT
(Kèm theo Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày
22/07/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)
STT
|
Các loại phẫu thuật,
thủ thuật
|
Mức chi phí
(đồng)
|
Ghi chú
|
I
|
Vi phẫu (02 kíp)
|
|
|
1
|
Phẫu thuật loại đặc biệt
|
2.880.000
|
|
2
|
Phẫu thuật loại I
|
1.320.000
|
|
II
|
Phẫu thuật nội soi
|
|
3
|
Phẫu thuật loại đặc biệt
|
1.520.000
|
|
4
|
Phẫu thuật loại I
|
660.000
|
|
5
|
Phẫu thuật loại II
|
340.000
|
|
6
|
Phẫu thuật loại III
|
190.000
|
|
III
|
Chuyên khoa: Ngoại khoa
|
|
A
|
Phẫu thuật
|
|
|
7
|
Phẫu thuật loại đặc biệt
|
1.520.000
|
|
8
|
Phẫu thuật loại I
|
660.000
|
|
9
|
Phẫu thuật loại II
|
340.000
|
|
10
|
Phẫu thuật loại III
|
190.000
|
|
B
|
Thủ thuật
|
|
|
11
|
Thủ thuật loại đặc biệt
|
300.000
|
|
12
|
Thủ thuật loại 1
|
144.000
|
|
13
|
Thủ thuật loại 2
|
54.000
|
|
14
|
Thủ thuật loại 3
|
28.000
|
|
IV
|
Chuyên khoa: Lao (ngoại Lao)
|
|
A
|
Phẫu thuật
|
|
|
15
|
Phẫu thuật loại đặc biệt
|
1.480.000
|
|
16
|
Phẫu thuật loại I
|
590.000
|
|
17
|
Phẫu thuật loại II
|
260.000
|
|
18
|
Phẫu thuật loại III
|
145.000
|
|
B
|
Thủ thuật
|
|
|
19
|
Thủ thuật loại 1
|
102.000
|
|
V
|
Chuyên khoa: Bỏng
|
|
|
A
|
Phẫu thuật
|
|
|
20
|
Phẫu thuật loại đặc biệt
|
1.520.000
|
|
21
|
Phẫu thuật loại I
|
660.000
|
|
22
|
Phẫu thuật loại II
|
340.000
|
|
23
|
Phẫu thuật loại III
|
190.000
|
|
B
|
Thủ thuật
|
|
|
24
|
Thủ thuật loại đặc biệt
|
300.000
|
|
25
|
Thủ thuật loại 1
|
144.000
|
|
26
|
Thủ thuật loại 2
|
63.000
|
|
27
|
Thủ thuật loại 3
|
28.000
|
|
VI
|
Chuyên khoa Phụ Sản
|
|
A
|
Phẫu thuật
|
|
|
28
|
Phẫu thuật loại đặc biệt
|
1.480.000
|
|
29
|
Phẫu thuật loại I
|
590.000
|
|
30
|
Phẫu thuật loại II
|
260.000
|
|
31
|
Phẫu thuật loại III
|
175.000
|
|
B
|
Thủ thuật
|
|
|
32
|
Thủ thuật loại đặc biệt
|
300.000
|
|
33
|
Thủ thuật loại 1
|
91.000
|
|
34
|
Thủ thuật loại 2
|
49.000
|
|
35
|
Thủ thuật loại 3
|
28.000
|
|
VII
|
Chuyên khoa: Nhi khoa
|
|
A
|
Phẫu thuật
|
|
|
36
|
Phẫu thuật loại đặc biệt
|
1.480.000
|
|
37
|
Phẫu thuật loại I
|
590.000
|
|
38
|
Phẫu thuật loại II
|
310.000
|
|
39
|
Phẫu thuật loại III
|
175.000
|
|
B
|
Thủ thuật
|
|
|
40
|
Thủ thuật loại đặc biệt
|
240.000
|
|
41
|
Thủ thuật loại 1
|
91.000
|
|
42
|
Thủ thuật loại 2
|
49.000
|
|
43
|
Thủ thuật loại 3
|
24.000
|
|
VIII
|
Chuyên khoa: Tạo hình thẩm mỹ
|
|
A
|
Phẫu thuật
|
|
|
44
|
Phẫu thuật loại đặc biệt
|
1.480.000
|
|
45
|
Phẫu thuật loại I
|
590.000
|
|
46
|
Phẫu thuật loại II
|
260.000
|
|
47
|
Phẫu thuật loại III
|
145.000
|
|
B
|
Thủ thuật
|
|
|
48
|
Thủ thuật loại đặc biệt
|
300.000
|
|
49
|
Thủ thuật loại 1
|
123.000
|
|
50
|
Thủ thuật loại 2
|
63.000
|
|
51
|
Thủ thuật loại 3
|
28.000
|
|
IX
|
Chuyên khoa: ung bướu
|
|
A
|
Phẫu thuật
|
|
|
52
|
Phẫu thuật loại đặc biệt
|
1.480.000
|
|
53
|
Phẫu thuật loại I
|
590.000
|
|
54
|
Phẫu thuật loại II
|
260.000
|
|
55
|
Phẫu thuật loại III
|
145.000
|
|
B
|
Thủ thuật
|
|
|
56
|
Thủ thuật loại đặc biệt
|
228.000
|
|
57
|
Thủ thuật loại 1
|
64.000
|
|
58
|
Thủ thuật loại 2
|
34.000
|
|
59
|
Thủ thuật loại 3
|
24.000
|
|
X
|
Chuyên khoa Mắt
|
|
A
|
Phẫu thuật
|
|
|
60
|
Phẫu thuật loại đặc biệt
|
1.280.000
|
|
61
|
Phẫu thuật loại I
|
500.000
|
|
62
|
Phẫu thuật loại II
|
260.000
|
|
63
|
Phẫu thuật loại III
|
175.000
|
|
B
|
Thủ thuật
|
|
|
64
|
Thủ thuật loại đặc biệt
|
300.000
|
|
65
|
Thủ thuật loại 1
|
144.000
|
|
66
|
Thủ thuật loại 2
|
63.000
|
|
67
|
Thủ thuật loại 3
|
28.000
|
|
XI
|
Chuyên khoa Răng Hàm Mặt
|
|
A
|
Phẫu thuật
|
|
|
68
|
Phẫu thuật loại đặc biệt
|
1.480.000
|
|
69
|
Phẫu thuật loại I
|
590.000
|
|
70
|
Phẫu thuật loại II
|
310.000
|
|
71
|
Phẫu thuật loại III
|
175.000
|
|
B
|
Thủ thuật
|
|
|
72
|
Thủ thuật loại đặc biệt
|
300.000
|
|
73
|
Thủ thuật loại 1
|
144.000
|
|
74
|
Thủ thuật loại 2
|
58.000
|
|
75
|
Thủ thuật loại 3
|
28.000
|
|
XII
|
Chuyên khoa Tai Mũi Họng
|
|
A
|
Phẫu thuật
|
|
|
76
|
Phẫu thuật loại đặc biệt
|
1.480.000
|
|
77
|
Phẫu thuật loại I
|
590.000
|
|
78
|
Phẫu thuật loại II
|
260.000
|
|
79
|
Phẫu thuật loại III
|
175.000
|
|
B
|
Thủ thuật
|
|
|
80
|
Thủ thuật loại đặc biệt
|
300.000
|
|
81
|
Thủ thuật loại 1
|
91.000
|
|
82
|
Thủ thuật loại 2
|
34.000
|
|
83
|
Thủ thuật loại 3
|
24.000
|
|
XIII
|
Chuyên khoa: Hồi sức cấp cứu và chống độc, Nội
khoa
|
|
A
|
Phẫu thuật
|
|
|
84
|
Phẫu thuật loại đặc biệt
|
1.480.000
|
|
85
|
Phẫu thuật loại I
|
590.000
|
|
86
|
Phẫu thuật loại II
|
245.000
|
|
87
|
Phẫu thuật loại III
|
125.000
|
|
B
|
Thủ thuật
|
|
|
88
|
Thủ thuật loại đặc biệt
|
300.000
|
|
89
|
Thủ thuật loại 1
|
123.000
|
|
90
|
Thủ thuật loại 2
|
43.000
|
|
91
|
Thủ thuật loại 3
|
24.000
|
|
XIV
|
Chuyên khoa: Da liễu
|
|
A
|
Phẫu thuật
|
|
|
92
|
Phẫu thuật loại đặc biệt
|
1.480.000
|
|
93
|
Phẫu thuật loại I
|
590.000
|
|
94
|
Phẫu thuật loại II
|
260.000
|
ị
|
95
|
Phẫu thuật loại III
|
130.000
|
|
B
|
Thủ thuật
|
|
|
96
|
Thủ thuật loại đặc biệt
|
300.000
|
|
97
|
Thủ thuật loại 1
|
123.000
|
|
98
|
Thủ thuật loại 2
|
34.000
|
|
99
|
Thủ thuật loại 3
|
24.000
|
|
XV
|
Chuyên khoa: Nội tiết
|
|
A
|
Phẫu thuật
|
|
|
100
|
Phẫu thuật loại đặc biệt
|
1.480.000
|
|
101
|
Phẫu thuật loại I
|
590.000
|
|
102
|
Phẫu thuật loại II
|
310.000
|
|
103
|
Phẫu thuật loại III
|
175.000
|
|
B
|
Thủ thuật
|
|
|
104
|
Thủ thuật loại đặc biệt
|
264.000
|
|
105
|
Thủ thuật loại 1
|
123.000
|
|
106
|
Thủ thuật loại 2
|
54.000
|
|
107
|
Thủ thuật loại 3
|
24.000
|
|
XVI
|
Chuyên khoa: Nội soi chẩn đoán can thiệp
|
|
A
|
Phẫu thuật
|
|
|
108
|
Phẫu thuật loại đặc biệt
|
1.080.000
|
|
109
|
Phẫu thuật loại I
|
500.000
|
|
110
|
Phẫu thuật loại II
|
210.000
|
|
111
|
Phẫu thuật loại III
|
145.000
|
|
B
|
Thủ thuật
|
|
|
112
|
Thủ thuật loại đặc biệt
|
300.000
|
|
113
|
Thủ thuật loại 1
|
144.000
|
|
114
|
Thủ thuật loại 2
|
63.000
|
|
115
|
Thủ thuật loại 3
|
28.000
|
|
XVII
|
Chuyên khoa: Điện quang
|
|
A
|
Phẫu thuật
|
|
|
116
|
Phẫu thuật loại I
|
590.000
|
|
B
|
Thủ thuật
|
|
|
117
|
Thủ thuật loại đặc biệt
|
300.000
|
|
118
|
Thủ thuật loại 1
|
123.000
|
|
119
|
Thủ thuật loại 2
|
54.000
|
|
120
|
Thủ thuật loại 3
|
24.000
|
|
XVIII
|
Chuyên khoa: Gây mê hồi sức
|
|
|
Thủ thuật
|
|
|
121
|
Thủ thuật loại đặc biệt
|
240.000
|
|
122
|
Thủ thuật loại 1
|
85.000
|
|
123
|
Thủ thuật loại 2
|
34.000
|
|
124
|
Thủ thuật loại 3
|
24.000
|
|
XIX
|
Chuyên khoa: Y học cổ truyền
|
|
|
|
Thủ thuật
|
|
|
125
|
Thủ thuật loại 1
|
91,000
|
|
126
|
Thủ thuật loại 2
|
49.000.
|
|
127
|
Thủ thuật loại 3
|
24.000
|
|
XX
|
Chuyên khoa: Phục hồi chức năng
|
|
|
|
Thủ thuật
|
|
|
128
|
Thủ thuật loại đặc biệt
|
180.000
|
|
129
|
Thủ thuật loại 1
|
85.000
|
|
130
|
Thủ thuật loại 2
|
34.000
|
|
131
|
Thủ thuật loại 3
|
15.000
|
|
XXI
|
Chuyên khoa: Y học hạt nhân
|
|
|
|
Thủ thuật
|
|
|
132
|
Thủ thuật loại đặc biệt
|
288.000
|
|
133
|
Thủ thuật loại 1
|
129.000
|
|
134
|
Thủ thuật loại 2
|
54.000
|
|
XXII
|
Chuyên khoa: Thăm dò chức năng
|
|
|
|
Thủ thuật
|
|
|
135
|
Thủ thuật loại đặc biệt
|
264.000
|
|
136
|
Thủ thuật loại 1
|
91.000
|
|
137
|
Thủ thuật loại 2
|
49.000
|
|
138
|
Thủ thuật loại 3
|
24.000
|
|
XIII
|
Chuyên khoa: Huyết học truyền máu
|
|
|
|
Thủ thuật
|
|
|
139
|
Thủ thuật loại đặc biệt
|
240.000
|
|
140
|
Thủ thuật loại 1
|
112.000
|
|
141
|
Thủ thuật loại 2
|
49.000
|
|
142
|
Thủ thuật loại 3
|
24.000
|
|
XIV
|
Chuyên khoa: Giải phẫu bệnh và tế bào bệnh học
|
|
|
|
Thủ thuật
|
|
|
143
|
Thủ thuật loại 1
|
91.000
|
|
144
|
Thủ thuật loại 2
|
34.000
|
|
145
|
Thủ thuật loại 3
|
24.000
|
|
XXV
|
Chuyên khoa: Tâm thần
|
|
|
|
Thủ thuật
|
|
|
146
|
Thủ thuật loại 1
|
91.000
|
|
147
|
Thu thuật loại 2
|
34.000
|
|
148
|
Thủ thuật loại 3
|
15.000
|
|
Quyết định 09/2015/QĐ-UBND quy định chi phí chi trả phụ cấp thường trực, phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật tính vào giá dịch vụ y tế tại các cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 09/2015/QĐ-UBND quy định chi phí chi trả phụ cấp thường trực, phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật tính vào giá dịch vụ y tế tại các cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý
4.014
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P.6, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
TP. HCM, ngày 31/03 /2020
Thưa Quý khách,
Covid 19 làm nhiều vấn đề pháp lý phát sinh, nhiều rủi ro pháp lý xuất hiện. Do vậy, thời gian này và sắp tới Quý khách cần dùng THƯ VIỆN PHÁP LUẬT nhiều hơn.
Là sản phẩm online, nên 220 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc tại nhà ngay từ đầu tháng 3.
Chúng tôi tin chắc dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
Với sứ mệnh giúp quý khách loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT cam kết với 2,2 triệu khách hàng của mình:
1. Cung cấp dịch vụ tốt, cập nhật văn bản luật nhanh;
2. Hỗ trợ pháp lý ngay, và là những trợ lý pháp lý mẫn cán;
3. Chăm sóc và giải quyết vấn đề của khách hàng tận tâm;
4. Thanh toán trực tuyến bằng nhiều công cụ thanh toán;
5. Hợp đồng, phiếu chuyển giao, hóa đơn,…đều có thể thực hiện online;
6. Trường hợp khách không thực hiện online, thì tại Hà Nội, TP. HCM chúng tôi có nhân viên giao nhận an toàn, và tại các tỉnh thì có nhân viên bưu điện thực hiện giao nhận;
THƯ VIỆN PHÁP
LUẬT luôn là:
Chỗ dựa pháp lý;
Dịch vụ loại rủi ro pháp lý;
Công cụ nắm cơ hội làm giàu;
Chúc Quý khách mạnh khỏe, vui vẻ và “…loại
rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” !

Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|