|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 09/2015/QĐ-UBND quy định chi phí chi trả phụ cấp thường trực phụ cấp phẫu thuật Phú Thọ
Số hiệu:
|
09/2015/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
Người ký:
|
Chu Ngọc Anh
|
Ngày ban hành:
|
22/07/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
09/2015/QĐ-UBND
|
Phú Thọ, ngày 22
tháng 07 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V QUY ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHI TRẢ PHỤ CẤP THƯỜNG TRỰC; CHI PHÍ
CHI TRẢ PHỤ CẤP PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT TÍNH VÀO GIÁ DỊCH VỤ Y TẾ TẠI CÁC CƠ SỞ
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC THUỘC TỈNH PHÚ THỌ QUẢN LÝ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 29 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 23/11/2009;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Quyết định số
73/2011/QĐ-TTg ngày 28/12/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định một số
chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức, người lao động trong các cơ
sở y tế công lập và chế độ phụ cấp chống dịch;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
10/2014/TTLT-BYT-BNV-BTC-BLĐTB&XH của liên Bộ: Y tế, Nội vụ, Tài chính, Lao
động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Quyết định số 73/2011/QĐ-TTg
ngày 28/12/2011 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 50/2014/TT-BYT
ngày 26 tháng 12 năm 2014 của.Bộ Y tế quy định việc phân loại phẫu thuật, thủ
thuật và định mức nhân lực trong từng ca phẫu thuật, thủ thuật;
Căn cứ Quyết định số
21/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định giá
một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh chữa bệnh của nhà
nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý;
Căn cứ Văn bản số 2250-CV/TU ngày
14/7/2015 của Thường trực Tỉnh Ủy; Văn bản số 99/TT-HĐND ngày 16/7/2015 của
Thường trực HĐND tỉnh;
Xét đề nghị Sở Y tế tại Văn bản số
282/SYT-KHTG ngày 10 tháng 3 năm 2015; đề nghị của Sở Tài chính tại Văn bản số
176/TTr-STC ngày 03 tháng 6 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức chi phí chi trả phụ cấp thường
trực; chi phí chi trả phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật tính vào giá dịch vụ y tế
tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý được
quy định tại Quyết định số 21/2014/QĐ- UBND ngày 19/12/2014 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Phú Thọ theo nguyên tắc cộng thêm chi phí chi trả phụ cấp đặc thù với các
mức như sau:
1. Chi phí chi trả phụ cấp thường
trực (trừ phụ cấp thường trực của trạm y tế xã) được cộng vào mức giá ngày
giường bệnh theo từng loại bệnh viện như sau:
ĐVT: đồng/ngày/giường
bệnh
STT
|
Hạng bệnh viện
|
Mức chi phí
|
1
|
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I
|
19.000
|
2
|
Bệnh viện hạng II
|
14.000
|
3
|
Bệnh viện hạng III
|
10.000
|
4
|
Bệnh viện hạng IV và chưa xếp hạng (trừ trạm y tế
xã)
|
9.000
|
2. Mức chi phí chi trả phụ cấp phẫu
thuật, thủ thuật được cộng vào mức giá của từng loại phẫu thuật, thủ thuật theo
Phụ biểu chi tiết kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Sở Y tế có trách nhiệm tổ chức
triển khai thực hiện Quyết định này; Hướng dẫn các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
của Nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý thực hiện bổ sung chi phí nêu trên vào
giá các dịch vụ y tế.
2. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà
nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý phải thực hiện: Niêm yết công khai bảng giá
dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đã được cơ quan có thẩm quyền quy định tại địa
điểm thu tiền và ở vị trí thuận lợi để người bệnh biết, thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ
ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành;
Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị; Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà
nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý và các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- TT TU, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các Bộ: Tài chính, Y tế, Tư pháp;
- Cục KTVBQPPL-Bộ Tư pháp;
- Website Chính phủ;
- Công báo tỉnh;
- CV: NCTH;
- Lưu: VT, TH2.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Chu Ngọc Anh
|
DANH MỤC
CHI PHÍ PHỤ CẤP PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CỘNG VÀO MỨC GIÁ CỦA TỪNG LOẠI
PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT
(Kèm theo Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày
22/07/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)
STT
|
Các loại phẫu thuật,
thủ thuật
|
Mức chi phí
(đồng)
|
Ghi chú
|
I
|
Vi phẫu (02 kíp)
|
|
|
1
|
Phẫu thuật loại đặc biệt
|
2.880.000
|
|
2
|
Phẫu thuật loại I
|
1.320.000
|
|
II
|
Phẫu thuật nội soi
|
|
3
|
Phẫu thuật loại đặc biệt
|
1.520.000
|
|
4
|
Phẫu thuật loại I
|
660.000
|
|
5
|
Phẫu thuật loại II
|
340.000
|
|
6
|
Phẫu thuật loại III
|
190.000
|
|
III
|
Chuyên khoa: Ngoại khoa
|
|
A
|
Phẫu thuật
|
|
|
7
|
Phẫu thuật loại đặc biệt
|
1.520.000
|
|
8
|
Phẫu thuật loại I
|
660.000
|
|
9
|
Phẫu thuật loại II
|
340.000
|
|
10
|
Phẫu thuật loại III
|
190.000
|
|
B
|
Thủ thuật
|
|
|
11
|
Thủ thuật loại đặc biệt
|
300.000
|
|
12
|
Thủ thuật loại 1
|
144.000
|
|
13
|
Thủ thuật loại 2
|
54.000
|
|
14
|
Thủ thuật loại 3
|
28.000
|
|
IV
|
Chuyên khoa: Lao (ngoại Lao)
|
|
A
|
Phẫu thuật
|
|
|
15
|
Phẫu thuật loại đặc biệt
|
1.480.000
|
|
16
|
Phẫu thuật loại I
|
590.000
|
|
17
|
Phẫu thuật loại II
|
260.000
|
|
18
|
Phẫu thuật loại III
|
145.000
|
|
B
|
Thủ thuật
|
|
|
19
|
Thủ thuật loại 1
|
102.000
|
|
V
|
Chuyên khoa: Bỏng
|
|
|
A
|
Phẫu thuật
|
|
|
20
|
Phẫu thuật loại đặc biệt
|
1.520.000
|
|
21
|
Phẫu thuật loại I
|
660.000
|
|
22
|
Phẫu thuật loại II
|
340.000
|
|
23
|
Phẫu thuật loại III
|
190.000
|
|
B
|
Thủ thuật
|
|
|
24
|
Thủ thuật loại đặc biệt
|
300.000
|
|
25
|
Thủ thuật loại 1
|
144.000
|
|
26
|
Thủ thuật loại 2
|
63.000
|
|
27
|
Thủ thuật loại 3
|
28.000
|
|
VI
|
Chuyên khoa Phụ Sản
|
|
A
|
Phẫu thuật
|
|
|
28
|
Phẫu thuật loại đặc biệt
|
1.480.000
|
|
29
|
Phẫu thuật loại I
|
590.000
|
|
30
|
Phẫu thuật loại II
|
260.000
|
|
31
|
Phẫu thuật loại III
|
175.000
|
|
B
|
Thủ thuật
|
|
|
32
|
Thủ thuật loại đặc biệt
|
300.000
|
|
33
|
Thủ thuật loại 1
|
91.000
|
|
34
|
Thủ thuật loại 2
|
49.000
|
|
35
|
Thủ thuật loại 3
|
28.000
|
|
VII
|
Chuyên khoa: Nhi khoa
|
|
A
|
Phẫu thuật
|
|
|
36
|
Phẫu thuật loại đặc biệt
|
1.480.000
|
|
37
|
Phẫu thuật loại I
|
590.000
|
|
38
|
Phẫu thuật loại II
|
310.000
|
|
39
|
Phẫu thuật loại III
|
175.000
|
|
B
|
Thủ thuật
|
|
|
40
|
Thủ thuật loại đặc biệt
|
240.000
|
|
41
|
Thủ thuật loại 1
|
91.000
|
|
42
|
Thủ thuật loại 2
|
49.000
|
|
43
|
Thủ thuật loại 3
|
24.000
|
|
VIII
|
Chuyên khoa: Tạo hình thẩm mỹ
|
|
A
|
Phẫu thuật
|
|
|
44
|
Phẫu thuật loại đặc biệt
|
1.480.000
|
|
45
|
Phẫu thuật loại I
|
590.000
|
|
46
|
Phẫu thuật loại II
|
260.000
|
|
47
|
Phẫu thuật loại III
|
145.000
|
|
B
|
Thủ thuật
|
|
|
48
|
Thủ thuật loại đặc biệt
|
300.000
|
|
49
|
Thủ thuật loại 1
|
123.000
|
|
50
|
Thủ thuật loại 2
|
63.000
|
|
51
|
Thủ thuật loại 3
|
28.000
|
|
IX
|
Chuyên khoa: ung bướu
|
|
A
|
Phẫu thuật
|
|
|
52
|
Phẫu thuật loại đặc biệt
|
1.480.000
|
|
53
|
Phẫu thuật loại I
|
590.000
|
|
54
|
Phẫu thuật loại II
|
260.000
|
|
55
|
Phẫu thuật loại III
|
145.000
|
|
B
|
Thủ thuật
|
|
|
56
|
Thủ thuật loại đặc biệt
|
228.000
|
|
57
|
Thủ thuật loại 1
|
64.000
|
|
58
|
Thủ thuật loại 2
|
34.000
|
|
59
|
Thủ thuật loại 3
|
24.000
|
|
X
|
Chuyên khoa Mắt
|
|
A
|
Phẫu thuật
|
|
|
60
|
Phẫu thuật loại đặc biệt
|
1.280.000
|
|
61
|
Phẫu thuật loại I
|
500.000
|
|
62
|
Phẫu thuật loại II
|
260.000
|
|
63
|
Phẫu thuật loại III
|
175.000
|
|
B
|
Thủ thuật
|
|
|
64
|
Thủ thuật loại đặc biệt
|
300.000
|
|
65
|
Thủ thuật loại 1
|
144.000
|
|
66
|
Thủ thuật loại 2
|
63.000
|
|
67
|
Thủ thuật loại 3
|
28.000
|
|
XI
|
Chuyên khoa Răng Hàm Mặt
|
|
A
|
Phẫu thuật
|
|
|
68
|
Phẫu thuật loại đặc biệt
|
1.480.000
|
|
69
|
Phẫu thuật loại I
|
590.000
|
|
70
|
Phẫu thuật loại II
|
310.000
|
|
71
|
Phẫu thuật loại III
|
175.000
|
|
B
|
Thủ thuật
|
|
|
72
|
Thủ thuật loại đặc biệt
|
300.000
|
|
73
|
Thủ thuật loại 1
|
144.000
|
|
74
|
Thủ thuật loại 2
|
58.000
|
|
75
|
Thủ thuật loại 3
|
28.000
|
|
XII
|
Chuyên khoa Tai Mũi Họng
|
|
A
|
Phẫu thuật
|
|
|
76
|
Phẫu thuật loại đặc biệt
|
1.480.000
|
|
77
|
Phẫu thuật loại I
|
590.000
|
|
78
|
Phẫu thuật loại II
|
260.000
|
|
79
|
Phẫu thuật loại III
|
175.000
|
|
B
|
Thủ thuật
|
|
|
80
|
Thủ thuật loại đặc biệt
|
300.000
|
|
81
|
Thủ thuật loại 1
|
91.000
|
|
82
|
Thủ thuật loại 2
|
34.000
|
|
83
|
Thủ thuật loại 3
|
24.000
|
|
XIII
|
Chuyên khoa: Hồi sức cấp cứu và chống độc, Nội
khoa
|
|
A
|
Phẫu thuật
|
|
|
84
|
Phẫu thuật loại đặc biệt
|
1.480.000
|
|
85
|
Phẫu thuật loại I
|
590.000
|
|
86
|
Phẫu thuật loại II
|
245.000
|
|
87
|
Phẫu thuật loại III
|
125.000
|
|
B
|
Thủ thuật
|
|
|
88
|
Thủ thuật loại đặc biệt
|
300.000
|
|
89
|
Thủ thuật loại 1
|
123.000
|
|
90
|
Thủ thuật loại 2
|
43.000
|
|
91
|
Thủ thuật loại 3
|
24.000
|
|
XIV
|
Chuyên khoa: Da liễu
|
|
A
|
Phẫu thuật
|
|
|
92
|
Phẫu thuật loại đặc biệt
|
1.480.000
|
|
93
|
Phẫu thuật loại I
|
590.000
|
|
94
|
Phẫu thuật loại II
|
260.000
|
ị
|
95
|
Phẫu thuật loại III
|
130.000
|
|
B
|
Thủ thuật
|
|
|
96
|
Thủ thuật loại đặc biệt
|
300.000
|
|
97
|
Thủ thuật loại 1
|
123.000
|
|
98
|
Thủ thuật loại 2
|
34.000
|
|
99
|
Thủ thuật loại 3
|
24.000
|
|
XV
|
Chuyên khoa: Nội tiết
|
|
A
|
Phẫu thuật
|
|
|
100
|
Phẫu thuật loại đặc biệt
|
1.480.000
|
|
101
|
Phẫu thuật loại I
|
590.000
|
|
102
|
Phẫu thuật loại II
|
310.000
|
|
103
|
Phẫu thuật loại III
|
175.000
|
|
B
|
Thủ thuật
|
|
|
104
|
Thủ thuật loại đặc biệt
|
264.000
|
|
105
|
Thủ thuật loại 1
|
123.000
|
|
106
|
Thủ thuật loại 2
|
54.000
|
|
107
|
Thủ thuật loại 3
|
24.000
|
|
XVI
|
Chuyên khoa: Nội soi chẩn đoán can thiệp
|
|
A
|
Phẫu thuật
|
|
|
108
|
Phẫu thuật loại đặc biệt
|
1.080.000
|
|
109
|
Phẫu thuật loại I
|
500.000
|
|
110
|
Phẫu thuật loại II
|
210.000
|
|
111
|
Phẫu thuật loại III
|
145.000
|
|
B
|
Thủ thuật
|
|
|
112
|
Thủ thuật loại đặc biệt
|
300.000
|
|
113
|
Thủ thuật loại 1
|
144.000
|
|
114
|
Thủ thuật loại 2
|
63.000
|
|
115
|
Thủ thuật loại 3
|
28.000
|
|
XVII
|
Chuyên khoa: Điện quang
|
|
A
|
Phẫu thuật
|
|
|
116
|
Phẫu thuật loại I
|
590.000
|
|
B
|
Thủ thuật
|
|
|
117
|
Thủ thuật loại đặc biệt
|
300.000
|
|
118
|
Thủ thuật loại 1
|
123.000
|
|
119
|
Thủ thuật loại 2
|
54.000
|
|
120
|
Thủ thuật loại 3
|
24.000
|
|
XVIII
|
Chuyên khoa: Gây mê hồi sức
|
|
|
Thủ thuật
|
|
|
121
|
Thủ thuật loại đặc biệt
|
240.000
|
|
122
|
Thủ thuật loại 1
|
85.000
|
|
123
|
Thủ thuật loại 2
|
34.000
|
|
124
|
Thủ thuật loại 3
|
24.000
|
|
XIX
|
Chuyên khoa: Y học cổ truyền
|
|
|
|
Thủ thuật
|
|
|
125
|
Thủ thuật loại 1
|
91,000
|
|
126
|
Thủ thuật loại 2
|
49.000.
|
|
127
|
Thủ thuật loại 3
|
24.000
|
|
XX
|
Chuyên khoa: Phục hồi chức năng
|
|
|
|
Thủ thuật
|
|
|
128
|
Thủ thuật loại đặc biệt
|
180.000
|
|
129
|
Thủ thuật loại 1
|
85.000
|
|
130
|
Thủ thuật loại 2
|
34.000
|
|
131
|
Thủ thuật loại 3
|
15.000
|
|
XXI
|
Chuyên khoa: Y học hạt nhân
|
|
|
|
Thủ thuật
|
|
|
132
|
Thủ thuật loại đặc biệt
|
288.000
|
|
133
|
Thủ thuật loại 1
|
129.000
|
|
134
|
Thủ thuật loại 2
|
54.000
|
|
XXII
|
Chuyên khoa: Thăm dò chức năng
|
|
|
|
Thủ thuật
|
|
|
135
|
Thủ thuật loại đặc biệt
|
264.000
|
|
136
|
Thủ thuật loại 1
|
91.000
|
|
137
|
Thủ thuật loại 2
|
49.000
|
|
138
|
Thủ thuật loại 3
|
24.000
|
|
XIII
|
Chuyên khoa: Huyết học truyền máu
|
|
|
|
Thủ thuật
|
|
|
139
|
Thủ thuật loại đặc biệt
|
240.000
|
|
140
|
Thủ thuật loại 1
|
112.000
|
|
141
|
Thủ thuật loại 2
|
49.000
|
|
142
|
Thủ thuật loại 3
|
24.000
|
|
XIV
|
Chuyên khoa: Giải phẫu bệnh và tế bào bệnh học
|
|
|
|
Thủ thuật
|
|
|
143
|
Thủ thuật loại 1
|
91.000
|
|
144
|
Thủ thuật loại 2
|
34.000
|
|
145
|
Thủ thuật loại 3
|
24.000
|
|
XXV
|
Chuyên khoa: Tâm thần
|
|
|
|
Thủ thuật
|
|
|
146
|
Thủ thuật loại 1
|
91.000
|
|
147
|
Thu thuật loại 2
|
34.000
|
|
148
|
Thủ thuật loại 3
|
15.000
|
|
Quyết định 09/2015/QĐ-UBND quy định chi phí chi trả phụ cấp thường trực, phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật tính vào giá dịch vụ y tế tại các cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 09/2015/QĐ-UBND ngày 22/07/2015 quy định chi phí chi trả phụ cấp thường trực, phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật tính vào giá dịch vụ y tế tại các cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý
4.991
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|